Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Trần Văn Tài
Tài liệu gồm 137 trang với nội dung gồm các phần:
1. Phương trình lượng giác đưa về bậc hai và bậc cao cùng 1 hàm lượng giác
2. Phương trình lượng giác bậc nhất đối với sin và cosin (phương trình cổ điển)
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
CHUYÊN ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. Phöông trình löôïng giaùc ñöa veà baäc hai vaø baäc cao cuøng 1 haøm löôïng giaùc
Quan sát và dùng các công thức biến đổi để đưa phương trình về cùng một hàm lượng giác (cùng sin
hoặc cùng cos hoặc cùng tan hoặc cùng cot) với cung góc giống nhau, chẳng hạn: Dạng Đặt ẩn phụ Điều kiện 2
a sin X bsin X c 0 t sin X 1 t 1 2
a cos X b cos X c 0 t cos X 1 t 1 2
a tan X b tan X c 0 t tan X X 2 k 2
a cot X b cot X c 0 t cot X X k Nếu đặt 2 2
t sin X , cos X hoặc t sin X , cos X thì điều kiện là 0 t 1.
Ví dụ 1. Giải phương trình: 2
4cos x 4sin x 1 0. Giải: 2 x 2 pt 4 1 sin
sin x 1 0 4sin x sin x 3 0 sin x 1 3 sin x 4 Với sin x 1
x k 2, 2 k 3 x arcsin 2 k 3 4
Với sin x , 4 k 3 x arcsin 2 4 k
Ví dụ 2. Giải phương trình: cos 2x 3cos x 2 0. Giải: cos x 1 x k2 2 pt 2cos
x 3cos x 1 0 1 , cos x
x k2 k 2 3
Ví dụ 3. Giải phương trình: 3cos 2x 7sin x 2 0. Giải:
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 1 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 5 sin x 2 3 x 2 pt 3 1 2sin
7sin x 2 0 6
sin x 7sin x 5 0 1 sin x 2 Với 5
sin x thì pt vô nghiệm vì sin x[ 1;1] 3 x k2 1 Với 6 sin x , 2 7 k x k2 6
Ví dụ 4. Giải phương trình: 4 2
4sin x 5cos x 4 0. Giải: 2 sin x 1 4 x 2 x 4 2 pt 4sin 5 1 sin
4 0 4sin x 5sin x 1 0 2 1 sin x 4 Với 2 2
sin x 1 cos x 0 cos x 0 x k, 2 k Với 2 1 1 cos2 x 1 1 sin x
cos2 x x k, 4 2 4 2 6 k
Ví dụ 5. Giải phương trình: 2
cos4x 12sin x 1 0. Giải: cos 2x 1 2 x x 2 pt
2cos 2 1 6 1 cos2 1 0 2cos 2x 6cos2x 4 0 cos2x 2 Với cos2 x 1
x k , k
Với cos2 x 2 thì phương trình vô nghiệm 1 2 5
Ví dụ 6. Giải phương trình: 2 tan x 0. 2 cos x 2 Giải:
Điều kiện cosx 0 1 1 2 5 pt 1 1 1 1 0 . 2. 2 0 2 2 cos x cos x 2 2 2 cos x cos x 1 1
2 cos x x k2, cos 2 3 k x 2 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC ÀI T V N ỤN BT 1.
[1D1-2]Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2
2sin x sin x 1 0. b) 2
4sin x 12sin x 7 0. c) 2
2 2 sin x (2 2)sin x 1 0. d) 3 2 2
sin x sin x 2sin x 1 0. e) 2
2cos x 3cos x 1 0. f) 2
2cos x 3cos x 2 0. g) 2
2cos x ( 2 2)cos x 2. h) 2
4cos x 2( 3 2)cos x 6. i) 2
tan x 2 3 tan x 3 0. j) 2
2tan x 2 3 tan x 3 0. k) 2
tan x (1 3)tan x 3 0. l) 2
3cot x 2 3cot x 1 0. m) 2
3cot x (1 3)cot x 1 0. n) 2
3cot x (1 3)cot x 1 0. Lời giải a) [1D1-2] 2
2sin x sin x 1 0 x k2 2 sinx 1 1
x k2 ,k . sin x 6 2 7 x k2 6 b) [1D1-2] 2
4sin x 12sinx 7 0. 7 sinx x k2 2 6 , . 1 5 k sin x x k2 2 6 c) 2
2 2 sin x (2 2)sin x 1 0 sinx 2 x k2 6 , 1 k . sin x 5 x k 2 2 6 d) [1D1-2] 3 2 2
sin x sin x 2sin x 1 0 x k2 2 sin x 1 x k2 1 6
sin x , 2 5 k x k2 sinx 1 6
x k2 2 e) 2
2cos x 3cos x 1 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 3 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC cos x 1 x k2 1 , cos x
x k2 k 2 3 f) [1D1-2] 2
2cos x 3cos x 2 0 cos x 2
1 x k2, . cos 3 k x 2 g) [1D1-2] 2
2cos x ( 2 2)cosx 2 cos x 1 x k2 2 3 ,k . cos x x k2 2 4 h) [1D1-2] 2
4cos x 2( 3 2)cosx 6. 3 5 cos x x k 2 2 6 ,k . 2 3 cos x k x 2 2 4 i) [1D1-2] 2
tan x 2 3 tan x 3 0 x 2 tan
3 0 tan x 3 x k, k . 3 j) [1D1-2] 2
2tan x 2 3 tan x 3 0 3 3 3 3 tan x x arctan
k ,k 2 2 . k) [1D1-2] 2
tan x (1 3) tanx 3 0 tan 1 x 4 k x
, k,l . tan x 3 x 3 l l) [1D1-2] 2
3cot x 2 3cot x 1 0 x 2 1 3 cot
1 0 cot x
x k,k . 3 3 m) [1D1-2] 2
3 cot x (1 3)cotx 1 0 cot x 1 x 4 k ,k, 3 l . cot x 3 x 3 l n) [1D1-2] 2
3cot x (1 3)cot x 1 0 4 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC cot x 1 x 4 k ,k, 3 l cot x 3 x 3 l BT 2.
[1D1-2] Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2
6cos x 5sin x 2 0. b) 2
2cos x 5sin x 4 0. c) 2
3 4cos x sin x(2sin x 1). d) 2
sin x 3cos x 3 0. e) 2 2
sin x 3cos x 3 0. f) 2
2cos 2x 5sin 2x 1 0. g) 2 4
3sin x 2cos x 2 0. h) 4 2
4sin x 12cos x 7. i) 4 2
4cos x 4sin x 1. j) 4 2
4sin x 5cos x 4 0. Lời giải a) 2 x x 2 6cos 5sin 2 0
6 1sin x5sin x 2 0 1 sin x 2 2
6sin x 5sin x 4 0 4 sin x 3 x k2 1 Với 6
sin x sin x sin , 2 6 7 k x k2 6 Với 4
sin x Phương trình vô nghiệm. 3 b) 2 x x 2 2cos 5sin 4 0
2 1sin x5sin x 4 0 1 sin 2 2sin 5sin 2 0 x x x 2 sin x 2 x k2 1 Với 6
sin x sin x sin , 2 6 5 k x k2 6
Với sin x 2 Phương trình vô nghiệm. c) 2 x x x 2 x 2 3 4cos sin (2sin 1) 3 4 1 sin
2sin x sin x sin x 1 2 2sin x sin x 1 0 1 . sin x 2 Với sin x 1
x k 2, . 2 k
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 5 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC x k2 1 Với 6
sin x sin x sin , . 2 6 7 k x k2 6 d) 2 x x 2 sin 3cos 3 0
1cos x3cos x 3 0 cos x 1 2
cos x 3cos x 2 0 . cos x 2 Với cosx 1
x k2 , k .
Với cosx 2 Phương trình vô nghiệm. e) 2 x x 2 2sin 3cos 3 0.
2 1cos x3cos x 3 0 cos x 1 2
2cos x 3cos x 1 0 1 . cos x 2 Với cosx 1
x k2 , k . Với 1
cosx cos x c os
x k 2, . 2 3 3 k f) 2 x x 2 2cos 2 5sin 2 1 0
2 1sin 2x5sin2x 1 0 sin 2x 1 2
2sin 2x 5sin 2x 3 0 3 . sin 2x 2 Với sin2 x 1 2 x 2 k x k, . 2 4 k Với 3
sin x Phương trình vô nghiệm. 2 g) 2 4 x x 2 x 4 3sin 2cos 2 0 3 1 cos 2cos x 2 0 2 cos x 1
1 cos2x 1 cos2x 1 4 2 2cos
x 3cos x 1 0 1 2 2 cos x 2 cos2x 0 2 2cos x 1 0 Với cos2 x 1 2 x 2 k x k , k .
Với cos2 x 0 2 x k x k , . 2 4 2 k h) 4 2 4 x x x 2 4sin 12cos 7 4sin 12 1 s in x 7 0 6 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 5 sin x 1 cos2x 5 2 cos2x 4 4 2 4sin
x 12sin x 5 0 2 2 . 2 1 2 cos2x 0 sin x 1 2sin x 0 2 Với cos2 x 4
Phương trình vô nghiệm.
Với cos2 x 0 2 x k x k , . 2 4 2 k i) 4 2 4 x x x 2 4cos 4sin 1 4cos 4 1cos x1 2 1 cos x cos2x 0 4 2 2
4cos x 4cos x 3 0 . 2 3 2 3 cos cos x x 2 2 Với 2 3
cos x Phương trình vô nghiệm. 2
Với cos2 x 0 2 x k x k , . 2 4 2 k j) 4 2 4 x x x 2 4sin 5cos 4 0 4sin
5 1sin x4 0 2 2 sin x 1 1 sin x 0 cos x 0 4 2 4sin x 5sin x 1 0 1 1 cos2 x 1 1 2 sin x cos2x 4 2 4 2
Với cosx 0 x k , . 2 k Với 1
cos2 x cos2 x c os 2
x 2k x k, . 2 3 3 6 k BT 3.
[1D1-3] Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2cos2x 8cos x 5 0.
b) 1 cos2x 2cos . x
c) 9sin x cos2x 8.
d) 2cos2x 5sin x 0.
e) 3sin x cos2x 2.
f) 2cos2x 8sin x 5 0. g) 2cos2 x
x 3sin x 1 0.
h) 5cos x 2sin 7 0. 2 i) 2
sin x cos2x cos x 2. j) 2
cos2x cos x sin x 2 0. Lời giải
a) [1D1-3] 2cos2x 8cos x 5 0. Ta có: x x 2 2cos2 8cos 5 0 2 2cos x 1 8cos x 5 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 7 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 3
cos x l 2 2
4cos x 8cos x 3 0 1 cos x 2 1
Với cos x x k2 k . 2 3
b)[1D1-3] 1 cos2x 2cos . x Ta có: 2
1 cos2x 2cos x 2cos x 2cos x 0 2cos xcos x 1 0 cos x 0 x 2 k , . cos 1 k x x k2
c) [1D1-3] 9sin x cos2x 8. Ta có: 2
9sin x cos2x 8 1 2sin x 9sin x 8 sin x 1 2 2
sin x 9sin x 7 0 7
sin x l 2 Với sin x 1
x k2 , . 2 k
d) [1D1-3] 2cos2x 5sin x 0. Ta có: 2
2 cos2x 5sin x 0 21 2sin x 5sin x 0
sin x 3 l 2 2sin
x 5sin x 3 0 1 sin x 2 x k2 1 Với 6 sin x , . 2 7 k x k2 6
e)[1D1-3] 3sin x cos2x 2 Ta có: 2
3sin x cos2x 2 3sin x 12sin x 2 0 sin x 1 2
2sin x 3sin x 1 0 1 sin x 2 Với sin x 1
x k 2,k . 2
8 | THBTN – CA BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC x k2 1 Với 6 sin x ,k . 2 5 x k2 6
f) [1D1-3] 2cos2x 8sin x 5 0. Ta có: x x 2 2cos2 8sin 5 0
2 1 2sin x8sin x 5 0 3
sin x l 2 2 4
sin x 8sin x 3 0 1 sin x 2 x k2 1 Với 6 sin x ,k . 2 5 x k2 6
g) [1D1-3] 2cos2x 3sin x 1 0. Ta có: sin x 1
2cos2x 3sin x 1 0 2 2 1 2sin x 2 3sin x 1 0
4sin x 3sin x 1 0 1 sin x 4 Với sin x 1
x k 2,k . 2 1 x arcsin k 2 1 4
sin x , . 4 k 1 x arcsin k 2 4 h) [1D1-3] 5cos 2sin x x 7 0. 2 Ta có: x 2 5cos 2sin 7 0 5 1 2sin x 2sin x x 7 0 2 2 2 sin x 1 2 x x 2 1 0sin 2sin 12 0 2 2 x 6 sin l 2 5 Với sin x 1 x
k2 x k4, k . 2 2 2 i) [1D1-3] 2
sin x cos2x cos x 2.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 9 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Ta có: 2 2 2
sin x cos2x cos x 2 1cos x 2cos x 1 cos x 2 0 cos x 1 2
cos x cos x 2 0 cosx 2 l Với cos x 1
x k2 , k . j) [1D1-3] 2
cos2x cos x sin x 2 0. Ta có: 2 2 2
cos2x cos x sin x 2 0 1 2sin x 1sin x sin x 2 0 sin x 1 2 3sin
x sin x 4 0 4
sin x l 3 Với sin x 1
x k 2,k . 2 BT 4.
[1D1-3] Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2
3cos x 2cos2x 3sin x 1. b) 2
cos4x 12sin x 1 0. c) 2 cos4 x
x 2cos x 1 0. d) 2 16sin cos 2x 15. 2 e) 2
cos2 2cos 2sin x x x x f) 2
cos2x 3cos x 4cos 2 2 g) 2
1 cos4x 2sin x 0. h) 2
8cos x cos4x 1. i) 2
6sin 3x cos12x 4. j) 4 4
5(1 cos x) 2sin x cos . x k) 4 4
cos x sin x cos4x 0. l) 4 4 4(sin x cos )
x cos 4x sin 2x 0. Lời giải a. [1D1-3] 2
3cos x 2cos2x 3sin x 1 2 x 2 3 1 sin
2 1 2sin x 3sin x 1 2
sin x 3sin x 2 0
sin x 1 hay sin x 2 (loại) sin x 1
x k2 k . 2 b. [1D1-3] 2
cos4x 12sin x 1 0 2
2cos 2x 1 61 cos2x 1 0 10 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2
2cos 2x 6cos2x 4 0 cos2x 1 hay cos2x 2 (loại)
x k k . 2 c. [1D1-3] 2
cos4x 2cos x 1 0. 2
2cos 2x 11 cos2x 1 0 2
2cos 2x cos2x 1 0 cos2x 1 hay 1 cos 2x 2
x k k hay x k k . 3 d. [1D1-3] 2
16sin x cos 2x 15. 2 x 2 8 1 cos 2cos x 1 15 2
2cos x 8cos x 6 0 cos x 1
hay cosx 3(loại)
x k2 k . e. [1D1-3] 2 cos2 2cos 2sin x x x 2 2
2cos x 1 2cos x 1cos x 2
2cos x 3cos x 2 0 cos x 2 (loại) hay 1 cos x 2
x k2 k . 3 f. [1D1-3] 2 cos2 3cos 4cos x x x 2 2
2cos x 13cos x 21 cos x 2
2cos x 5cos x 3 0
cos x 3(loại) hay 1 cos x 2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 11 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 x
k2 k . 3 g. [1D1-3] 2
1 cos4x 2sin x 0 2
1 2cos 2x 1cos2x 0 2
2cos 2x cos2x 0 cos2x 0 hay 1 cos 2x 2
x k k hay x k k . 4 2 6 h. [1D1-3] 2
8cos x cos4x 1 x 2
4 1 cos2 2cos 2x 11 2
2cos 2x 4cos2x 4 0
cos2x 1 3 (loại) hay cos2x 1 3 1
x arccos1 3 k k . 2 i. [1D1-3] 2
6sin 3x cos12 x 4 x 2
3 1 cos6 2cos 6x 1 4 2
2cos 6x 3cos6x 0 cos6x 0 hay 3 cos6x (loại) 2 x
k k . 12 6 j. [1D1-3] 4 4
5(1 cos x) 2sin x cos x x 2 2 x x 2 2 5 1 cos 2 sin cos
sin x cos x 2 2
55cos x 21cos x cos x 2
2cos x 5cos x 2 0 cos x 2 (loại) hay 1 cos x 2 2 x
k2 k . 3 12 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC k. [1D1-3] 4 4
cos x sin x cos4x 0 2 2 x x 2 2 x x 2 cos sin cos sin 2cos 2x 1 0 2
2cos 2x cos2x 1 0 cos2x 1 hay 1 cos 2x 2
x k k hay x k k . 4 2 6 l. [1D1-3] 4 4 4(sin x cos )
x cos 4x sin 2x 0 2 2 x x 2 4 1 2sin cos
1 2sin 2x sin 2x 0 2 2
4 2sin 2x 1 2sin 2x sin 2x 0 2
4sin 2x sin 2x 5 0 sin 2x 1 hay 5 sin 2x (loại). 4
x k k . 4 BT 5.
[1D1-3] Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 cos 2 x 3cos x 1 0. b) 2 cos x 4cos x 4. 3 3 3 6 c) 2 2 4cos (6
x 2) 16cos (1 3 ) x 13. d) 5 5cos 2x 4sin x 9. 3 6 e) 5 7 sin 2 x 3cos x 1 2sin .
f) cos 2x 3 sin 2x 3 sinx 4 cosx . 2 2 x g) 3sin 2 4 2
x 3 sin x cos 2x cos x 2. h) 2 2 cos x 9 cos x 1. 2 cos x cos x i) 2 1 1 4 sin 1 1 x 4 sin x 7. j) 2 cos x 2 2cos 2 x sin x sin x 2 cos x cos x Lời giải a) 2 cos 2 x 3cos x 1 0. 3 3 Xét phương trình 2 cos 2 x 3cos x 1 0. 3 3 cos 2 x 3cos x 1 0 3 3
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 13 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 2cos x 3cos x 0 cos x 2cos x 3 0 3 3 3 3 cos x 0 3 3 cos x l 3 2 Xét cos x
0 x k x k , . 3 3 2 6 k
Vậy tập nghiệm của phương trình là
S k , . 6 k b) 2 cos x 4cos x 4. 3 6 Lời giải Xét phương trình 2 cos x 4cos x 4. . 3 6 2 2 sin x 4cos x 4 1 cos x 4cos x 4 6 6 6 6 2 cos x 4cos
x 3 0 cos x 1 hoặc cos 3(loại) 6 6 6 6 x Với cos x 1 cos x 1 x k
2 x k 2, . 6 6 6 6 k
Vậy tập nghiệm của phương trình S x k2, . 6 k c) 2 2
4cos (6x 2) 16cos (13 ) x 13. Lời giải Xét phương trình 2 2
4cos (6x 2) 16cos (13 ) x 13. . 2 x 2 x 2 4cos 6
2 8.2cos 1 3 13 4cos 6x 28.cos2
13x1 13 2 x x 2 4cos 6 2 8cos 6
2 8 13 4cos 6x 28cos6x 25 0 x 1 cos 6 2 hoặc x 5 cos 6 2 (loại). 2 2 14 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Với x 1
cos 6 2 cos 6 x 2 c os 2 3 1 6 2 k2
6x 2 k2 k x 3 3 x 18 3 3 , . 1 k
6 2 k2
6x 2 k2 k x 3 3 x 18 3 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 k S ,k . 18 3 3 d) 5 5cos 2 x 4sin x 9. 3 6 Lời giải Xét phương trình 5 5cos 2 x 4sin x 9. 3 6 5cos 2 x 4sin x
9 5cos 2 x 4sin x 9 6 6 6 6 2 2 51 2sin x 4sin x 9 10sin x 4sin x 14 0 6 6 6 6 sin x 1 hoặc 7 sin x (loại). 6 6 5 Với sin x 1 x k
2 x k 2, . 6 6 2 3 k
Vậy tập nghiệm của phương trình là
S k2 , . 3 k e) 5 7 sin 2 x 3cos x 1 2sin . 2 2 x Lời giải Ta có: 5 sin 2x sin 2x 2 cos 2x, 2 2 7 cos x
cos x 3 cos x sinx 2 2 2
Phương trình đã cho trở thành cos2x 3sin x 1 2sinx 2
1cos2x sin x 0 2sin x sin x 0 sin x2sinx 1 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 15 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC x k sin x 0 x k 1
x k2 , . sin x sin x sin 6 k 2 6 5 x k2 6
Vậy tập nghiệm của phương trình 5
S k ; k2 ; k2, . 6 6 k
f) cos2x 3sin 2x 3sin x 4 cos . x Lời giải
Xét phương trình cos2x 3sin 2x 3sin x 4 cos . x cos2
x 3 sin 2x cos x 3sin x 4 cos 2x cos x 2 3 3 cos 2 x cos x 2 cos 2 x sin x 2 3 3 6 2 3 2 cos 2 x sin x 2 2sin x sin x 3 0 6 6 6 6 sin x 1 hoặc 3 sin x (loại). 6 6 2 Với sin x 1 x k
2 x k 2, . 6 6 2 3 k
Vậy tập nghiệm của phương trình là
S k2 , . 3 k g)
3sin 2x 3sin x cos2x cos x 2. Lời giải
Xét phương trình 3sin 2x 3sin x cos2x cos x 2. biến đổi tương tự như câu f ta được: cos 2 x cos x 1 cos 2 x 1 sin x 0 3 3 6 6 2 2 sin x sin x 0 sin x 2 sin x 1 0 6 6 6 6 16 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC x 6 k x 6 k sin x 0 6
x k2 x k2 ,k . 1 6 6 3 sin x sin 6 2 6 5
x k 2 x k2 6 6
Vậy tập nghiệm của phương trình
S k ; k2 ; k2 , . 6 3 k h) 2 4 2 2 cos x 9 cos x 1. 2 cos x cos x Lời giải Xét phương trình 2 4 2 2 cos x 9 cos x
1. ĐKXĐ. x k , . 2 k cos x cos x 2 Đặt 2 2 4 2 2 4 2 t
cos x t
cos x 4 t 4 cos 2 2 cos cos cos x x x x
Khi đó phương trình đã cho trở thành: 2t 2 2
4 9t 1 2t 9t 7 0 t 1 7 t 2 Khi 2 2 t 1
cos x 1 cos x cos x 2 0 cos x
cos x 1 hoặc cos x 2 (loại). Với cos x 1
x k2 (TM) Khi 7 2 7 2 t
cos x 2cos x 7cos x 4 0 2 cos x 2 1
cos x hoặc cos x 4 (loại) 2 Với 1 2 2 cos x cos x k 2, . 2 3 3 k
Vậy tập nghiệm của phương trình 2
S k2 ; k2, . 3 k
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 17 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC i) 2 1 1 4 sin x 4 sin x 7. 2 sin x sin x Lời giải Xét phương trình 2 1 1 4 sin x 4 sin x
7. ĐKXĐ. x k, . 2 k sin x sin x Đặt 1 2 2 1 t x t x 2t 2 1 sin sin 2 2 sin . 2 x 2 sin x sin x sin x 3 t
Phương trình đã cho trở thành: 2t 2 2 4
2 4t 7 4t 4t 15 0 . 5 t 2 Khi 3 1 3 2 t sin x
2sin x 3sin x 2 0VN 2 sin x 2 Khi 5 1 5 t sin . 2 x sin x 2 2 1
2sin x 5sin x 2 0 sin x hoặc sin x 2 (loại). 2 Với 1 sin x sin 2 6 x k2 6 , . 7 k x k2 6
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 7 S k2; k2, . 6 6 k j) 2 1 1 cos x 2 2cos 2 cos x x cos x Lời giải Xét phương trình 2 1 1 cos x 2 2cos
. ĐKXĐ x k, 2 cos x k x cos x 2 Đặt 1 2 2 1 t cos x
t cos x 2. 2 cos x cos x t 0
Phương trình đã cho trở thành: 2t 2t . t 2 18 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Khi 1
t 0 cos x 0VN cos x Khi 1 2 t 2 cos x 2
cos x 2cos x 1 0 cos x 1 x k2 (TMĐK) . cos x
Vậy tập nghiệm của phương trình: S k2,k . BT 6.
[1D1-2] Giải các phương trình lượng giác sau: a) 3 2 3 2tan . b) 1 2 3cot 5. 2 cos x x 2 cos x x c) 3 4 3cot 3. d) 9 13cos x 0. 2 sin x x 2 1 tan x e) 2 3 2tan 1 2 5 x 3 f) 2 tan x 0. cos x 2 cos x 2 g) 1
3sin x cos x g) 2 2
2sin x tan x 2. cos x a) 3 2 3 2tan . 2 cos x x Lời giải
Điều kiện: x . 2 k 3 2 3 2tan 3 2 1 tan 2 3 2tan . 2 cos x x x x
tan x 0 x k k . b) 1 2 3cot 5. 2 cos x x Lời giải Điều kiện k x . 2 1 2 x 2 3 3cot 5 1 tan x 5. 2 2 cos x tan x t 1 Đặt 2
t tan x (t 0) , ta có phương trình: 2
t 4t 3 0 . t 3 tan 1 x 4 k x k . tan x 3 x 3 k c) 3 3cot 3. 2 sin x x Lời giải
Điều kiện: x k .
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 19 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 3 3cot 3 3 2 1 cot 3cot 3. 2 sin x x x x cot 0 x k x 2 2
3 cot x 3cot x 0 . cot x 3 x 6 k d) 4 9 13cos x 0. 2 1 tan x Lời giải
Điều kiện: x . 2 k 4 2 9 13cos x
0 9 13cos x 4cos x 0. 2 1 tan x 9 cos x ko tm 4
x k2. cos x 1 e) 2 3 2tan x 3 cos x Lời giải
Điều kiện: x . 2 k 2 3 1 3 2tan x 3 2 1 3 . 2 cos x cos x cos x t 1 Đặt 1 t t 1 , ta có phương trình 2 2t 3t 1 0 . cos 1 x t ko tm 2
cos x 1 x k2. k . f) 1 2 2 5 tan x 0. 2 cos x 2 Lời giải
Điều kiện: x . 2 k 1 2 2 5 1 1 2 5 tan x 0 1 0. 2 2 cos x 2
2 cos x cos x 2 Đặt 1 t t 1 , ta có phương trình cos x 2 1
t 4t 4 0 t 2 cos x
x k2. 2 3
20 | THBTN – CA BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC g) 1
3sin x cos x cos x Lời giải
Điều kiện: x . 2 k Chia cả 2 vế cho cos x ta được: 1 2 3 tan x 1
3 tan x 1 1 tan . 2 cos x x tan 0 x k x 2 tan
x 3 tan x 0 k . tan x 3 x 3 k g) 2 2
2sin x tan x 2. Lời giải
Điều kiện: x . 2 k 2 2 x x 2 x 1 2sin tan 2 2 1 cos 1 2. 2 cos x t 1 loai Đặt 2 t cos x 0 t 1 . Ta có phương trình 2 2
t t 1 0 . 1 t 2 1 cos x x k 2 Vậy 2 4 k x . 1 3 4 2 cos x x k2 2 4 BT 7.
[1D1-3] Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 8sin xcos x cos4x 3 0. b) 2
2sin 8x 6sin 4xcos4x 5. c) cos x 1sin .
d) 1 cos x(2cos x 1) 2.sin x 1. 1 sin x x 1 cos x 2
e) 3sin 2x 2sin x 2.
f) 2sin x 3 2 sin x sin 2x 1 1. sin 2xcos x 2
(sin x cos x) g) 1 2cos2 3 4 2sin 2x
x 8cos x 7 g)
2 3 2(cot x 1). cos x 2 cos x sin 2x h) 2 6
3cos4x 2cos x 3 8cos . x k) 2 3cos x 2 3 (1cos x).cot . x
l) sin3x cos2x 1 2sin xcos2 . x m) 2cos5 .
x cos3x sin x cos8 . x n) 6 6
4(sin x cos x) 4sin 2 .x
o) sin 4x 2 cos3x 4sin x cos . x Lời giải
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 21 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
a) 8sin xcos x cos4x 3 0. Lời giải Ta có: 2
8sin xcos x cos4x 3 0 4sin 2x 2sin 2x 2 0 sin 2x 1
x k k . 4 b) 2
2sin 8x 6sin 4xcos4x 5. Lời giải
sin8x 1N Ta có: 2 2 2sin 8
x 6sin 4x cos 4x 5 2sin 8x 3sin 8x 5 0 5
sin8x L 2 8 2 k x k x k 2 16 4 . c) cos x 1sin . 1 sin x x Lời giải
Điều kiện: sin x 1
x k2 k . 2 cos x cos x 0 PT 2 1 sin . x cos x cos x x 2 k k . 1 sin x cos x 1 x k2 x k2
Kết hợp điều kiện, phương trình có hai họ nghiệm là: 2 k . x k2
d) 1 cos x(2cos x 1) 2.sin x 1. 1 cos x Lời giải
Điều kiện: x k2 k .
Ta có: 1 cos x(2cos x 1) 2.sin x 2
11 2cos x cos x 2 sin x 1 cos 1 cos x x sin x 2 L x k2 2 x 4 2 1 sin sin x 0 k 2 . sin x sin 5 x k2 2 4 4
e) 3sin 2x 2sin x 2. sin 2xcos x 22 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Lời giải
Điều kiện: sin 2x 0 x k k . 2
2sin x3cos x 1 1 2.
2sin xcos xcos x 2
3cos x 1 2cos x . 2
2cos x 3cos x 1 0 . cos x 1 1 . cos x 2
x k2 l . x k2 3
Kết hợp điều kiện, phương trình có nghiệm: x k2 k . 3
3sin2x 2sin x 2
1 ĐK: sin2x 0 sin2 x k x cos x 2 2
f) 2sin x 3 2 sin x sin 2x 1 1 . 2
(sin x cos x) Lời giải
Điều kiện: sin x cos x 0 sin x
0 x k k . 4 4 2
Ta có: 2sin x 3 2 sin x sin 2x 1 2 1
2sin x 3 2 sin x sin 2x 1 1 sin 2 2 (sin cos ) x x x sin
x 2 VN x k2 2 4
2sin x 3 2 sin x 2 0 k 2 . sin x sin 5 x k2 2 4 4
Kết hợp với điều kiện, suy ra phương trình có nghiệm: 5 x
k2 k . 4 g) 1
2cos2x 8cos x 7 . cos x Lời giải
Điều kiện: cos x 0 x k k . 2 PT 2 2cos2 .
x cos x 8cos x 7 cos x 1 0 x 2 x 2 3 2 2cos 2cos
1 8cos x 7cos x 1 0 4cos x 8cos x 5cos x 1 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 23 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC cos x 1 x k2 cos x 1 2
4cos x 4cos x 1 0 1 k . cos x
x k2 2 3 x k2
Vậy, phương trình có nghiệm: k .
x k2 3 h) 3 4 2sin 2x
2 3 2 cot x 1 . 2 cos x sin 2x Lời giải Điều kiện: sin 2 0 k x x k . 2 2 PT 2 1 tan 3 1 tan 4 x x
2 2 3 2cot x 1 2 tan x 3 x 2 x 3 2 3 tan 2 1 tan
3 tan x 2 0 3 tan x 2tan x 3 tan x 0 tan x 0 x k 3 tan x
x k k
. Kết hợp điều kiện suy ra phương trình có nghiệm: 3 6 tan x 3 x 3 k x 6 k k . x 3 k i) 2 6
3cos4x 2cos x 3 8cos . x Lời giải Ta có: 2 6
3cos4x 2cos x 3 8cos x 2 3 2cos 2x
1 1 cos2x 3 1 cos2x3 2 2 3
6cos 2x 1 cos2x 13cos2x 3cos 2x cos 2x cos2x 0 k 3 2 cos 2 3cos 2 2cos 2 0 cos 2 1 x x x x x 4 2 k . cos2 2
x k x VN k) 2 3cos x 2 3 (1cos x).cot . x Lời giải
Điều kiện: sin x 0 x k k . PT 2 2 x x x x 2 3cos .sin 2sin 3 1 cos cos x 0 x 2 x 2 x x 2 3cos . 1 cos 2 1 cos 3 1 cos cos x 0 24 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 cos x 3 3 2
6cos x 5cos x 3cos x 2 0 cos x 1 1 cos x 2 2 x arc cos k 2 3
x k2 k .
x k2 3 2 x arc cos k 2
Kết hợp điều kiện, suy ra phương trình có nghiệm: 3 k . x k 2 3
l) sin3x cos2x 1 2sin xcos2 . x Lời giải sin x 0 PT 2
sin3x cos2x 1 sin x sin3x 1 2sin x 1 sin x 1 sin x 2 x k
x k2 k . 6 5 x k2 6 m) 2cos5 .
x cos3x sin x cos8 . x Lời giải
Ta có: 2cos5 .xcos3xsin x cos8x cos2xcos8xsin x cos8x 2
1 2sin x sin x 0 x k2 2 sin x 1 k2 x . 1
x k2 k 6 3 sin x 6 2 7 x k2 6 n) 6 6
4(sin x cos x) 4sin 2 .x Lời giải Ta có: 6 6 2 2
4(sin x cos x) 4sin 2x 13sin xcos x sin 2x
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 25 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 2 2 x arc sin k 2 3 sin 2x 3 2 1 sin 2 x sin 2x 3 4 x vn 2 sin 2 2
2x arcsin k 2 3 1 2 x arcsin 2 3 k k . 1 2 x arcsin 2 2 3 k
o) sin 4x 2 cos3x 4sin x cos . x Lời giải PT
sin 4x 2 cos3x 4sin x cos . x 2sin 2 .
x cos 2x 2 2cos 2 .
x cos x 4sin x 2sin . x cos .
x cos 2x 1 cos 2 .
x cos x 2sin x cos2 .
x cos x2sin x
1 1 2sin x 0 2sin x
1 cos2 .xcos x 1 0 1 1 sin 1 sin x x sin x 2 2 2 cos 2 .
x cos x 1 0 3 2 2cos x 1 .cos x 1 0
2cos x cos x 1 0 x k2 6 1 1 sin x sin x 5 2 2 x
k2 k . 3 6
2cos x cos x 1 0 cos x 1 x k2 BT 8.
[1D1-3] Giải các phương trình lượng giác sau: 2 3 a) 2
cos x cos x 1 cos2 3 2tan x 2 x tan x b) 2 3tan 2x 4cos x 2. 2 cos x cos2x 1 tan x c) 2
(2tan x 1)cos x 2cos2 .x d) 2
2cos x 3cos x 2cos3x 4sin xsin 2 . x e) 2
4sin x 3 2(1sin x)tan .x f) 3 2
2sin x 3 (3sin x 2sin x 3)tan .x 2 g) 2 5sin 3(1 cos )cot 3sin x 2sin x 3 2. h) 3 3 2sin . x 2 x x x cot x i) cos3x sin3 5sin x 3 x x 3 cos2 . k)
tan x 2 3 sin x1 tan x tan 1 2sin 2 x x 2 cos x 2 Lời giải 2 3 a) 2 cos x cos x 1
cos2x tan x 2 cos x Lời giải
Điều kiện: x k, 2 k 26 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 3 2
cos x cos x 1
cos2x tan x
(1). Điều kiện: cos x 0 . 2 cos x k x 2 Khi đó pt (1) 2 x 2 2 2 3 2cos
1 cos x sin x cos x cos x 1 4 3 2
2cos x cos x cos x 0 2
2cos x cos x 1 0 cos x 1 x k2 k 2 1 2 2
k x k .
cos x cos x k2 3 2 3 3
Vậy phương trình (1) có các nghiệm: k 2 x k . 3 b) 3 2tan x 2 2 3tan 2x 4cos x 2. cos2x 1 tan x Lời giải cos 2x 0
Điều kiện: cosx 0 3 2tan x 2 2 3tan 2x 4cos x 2 (1). cos2x 1tan x x k cos 2 4 2 x 0 x k Điều kiện: 4 2
cos x 0 x k . 2 tan x 1 x 2 k x 4 k 3sin 2x 3
2sin x cos x Khi đó pt (1) 2cos2x 0 cos2x cos2x sin x cos x x x x2 2 3sin 2 3 2 sin cos 2cos 2x 0 2
3sin 2x 3 2 2sin 2x 2cos 2x 0 sin 2x 1 2 2
sin 2x 5sin 2x 3 0 3
x k k .
sin 2x VN 4 2
Vậy phương trình (1) vô nghiệm. c) 2
(2tan x 1)cos x 2cos2 .x Lời giải
Điều kiện: x 2 k
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 27 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2
(2tan x 1)cos x 2cos2x 2 2
(2tan x 1)cos x 3 2cos x (1). Khi đó pt(1) 2 2 3
2sin x cos x 3cos x 2cos x 3 2
2cos x 3cos x 3cos x 2 0 cos x 1
x k2
cos x 2VN k .
x k2 1 cos 3 x cos 2 3
Vậy phương trình (1) có các nghiệm: x k2 và x k2 . 3 d) 2
2cos x 3cos x 2cos3x 4sin xsin 2 . x Lời giải 2
2cos x 3cos x 2cos3x 4sin xsin 2x 2
2cos x 3cos x 2cos2xcos x sin 2xsin x 4sin xsin 2x 2
2cos x 3cos x 2cos2xcos x sin 2xsin x 0 cos x 0 x k 2 2cos 2
x 3cos x 2cos x 0 1 2 k .
cos x cos 2 2 3 x k2 3
Vậy phương trình có các nghiệm x và 2 x k2 . 2 k 3 e) 2
4sin x 3 2(1sin x)tan . x Lời giải 2 2 4sin sin x x 3 2(1 sin )
x tan x 4sin x 3 2(1 sin ) x (1). 2 1sin x
Điều kiện: x . 2 k
Khi đó phương trình (1) x x 2 4sin 3 1 sin 2sin x 2
2sin x 7sin x 3 0 1 x k2 sin x sin 2 6 6 k . 7 sin x 3 VN x k2 6
Vậy phương trình có các nghiệm: x k2 và 7 x k2 . 6 6 f) 3 2
2sin x 3 (3sin x 2sin x 3)tan .x 28 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Lời giải Ta có: 3 x 3 2 sin 2sin 2sin 3cos x x x os c x 3 2 2
2sin xcos x 3cos x 2sin x 3cos xsin x 2
2sin xsin xcos x 1 3
cos xsin xcos x 1 sin 2x 2
sin x cos x 1 0 sin 2x 2 2 cos x 2 x k2 . 2 2sin x 3 cos x 2
2cos x 3cos x 2 0 3 1 cos x 2 g) 2 5sin 3(1 cos )cot 2. 2 x x x Lời giải
Điều kiện: x k,k 2 2 5sin 3(1 cos )cot cos x
2 5cos x 31cos x 2 2 x x x 2 1 cos x x x 2
5cos 1 cos 3cos x 21cos x 2
2cos x 3cos x 2 0 1 cos x
2 x k2 . 3 cos x 2 2
h) 3sin x 2sin x 3 3 3 2sin . cot x x Lời giải Điều kiện: k x , 2 k 2
3sin x 2sin x 3 3 3 2sin 3 x x 3 2 x x sin 2sin 2sin 3cos cot x x cos x 3 2 2
2sin xcos x 3cos x 2sin x 3cos xsin x 2
2sin xsin xcos x 1 3
cos xsin xcos x 1 sin 2x 2
sin x cos x 1 0 sin 2x 2 2 cos x 2 x k2 . 2 2sin x 3 cos x 2
2cos x 3cos x 2 0 3 1 cos x 2 i) cos3x sin3 5 sin x x 3 cos2 . 1 2sin 2 x x Lời giải
Điều kiện: 1sin 2x 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 29 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 3 3
cos3x sin3x 4cos x 3cos x 3sin x 4sin x 1 2sin 2x 1 4sin xcos x
4cos x sin x1sin xcos x 3cos x sin x 1 4sin xcos x
cos x sin x1 4sin xcos x cos x sin 1 x 4sin xcos x Ta có: cos3x sin3 5 sin x x 3
cos2 5cos x 3cos2x 1 2sin 2 x x
cos x 2 l 2 2cos
x 5cos x 2 0 1 cos x 2 + Với 1
cos x x k2,k . (thỏa mãn điều kiện). 2 3 k) 3 tan
x 2 3 sin x 1 tan x tan x 2 cos x 2 Lời giải Điều kiện: cos 0;cos x x 0 2 3 tan
x 2 3 sin x 1 tan x tan x 2 cos x 2 cos
x cos x sin x sin x 2 x 2 2 3 1 tan
tan x 2 3 sin x cos x x cos 2 tan x 3 2 3 1 tan 2
x tan x 2 3 tan x 3 tan x 2tan x 3 0 3 tan x 3 x 3 k . x 6 k
2. Phöông trình löôïng giaùc baäc nhaát ñoái vôùi sin vaø cosin (phöông trình coå ñieån)
Dạng tổng quát: a sin x b cos x c ( ) , , a b \ 0
Điều kiện có nghiệm của phương trình: 2 2 2
a b c , (kiểm tra trước khi giải) hƣơng pháp giải: Chia 2 vế 2 2 a b c
a b 0, thì ( ) sin x cos x ( ) 2 2 2 2 2 2 a b a b a b 30 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Giả sử: cos a , sin b
, 0;2 thì: 2 2 2 2 a b a b ( ) sin cos cos sin c sin( ) c x x x : dạng cơ bản. 2 2 2 2 a b a b s
in a cosb cosasinb sin(a ) b
Lƣu ý. Hai công thức sử dụng nhiều nhất là:
cosa cosb sin asinb cos(a b)
Các dạng có cách giải tƣơng tự: 2 2
a b cos nx 2 2 . a sin mx . b cos mx
, (a b 0) PP 2 2 2 2
Chia : a b . a b sin nx 2 2 2 2
.asin mx .bcosmx .csin nx d.cosn ,x (a b c d )
Ví dụ 1. Giải phương trình: sin x 3 cos x 3. Giải:
Vì 2 2 2 1 3
3 nên phương trình luôn có nghiệm x k2 Khi đó: 1 3 3 3 pt sin x cos x sin 5 , 2 2 2 x 3 k 2 x k2 3
Ví dụ 2. Giải phương trình: cos 2x 3 sin 2x 2cos 3 x Giải: 1 3 pt cos2 x sin 2x cos x cos2x cos 2 2 3 3 3 x 2
2x x k2 3 3 x k 3 , 2 k
2x x k2 x k2 3 3 3
Ví dụ 3. Giải phương trình: cos 4x sin x 3(cos x sin 4x). Giải: 1 3 3 1
pt cos4x 3sin 4x 3 cos x sin x cos4x sin 4x cos x sin 2 2 2 2 x cos 4 x cos 3 x 6
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 31 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2
4x x k2 3 6 x 18 k 3 , 2 k
4x x k2 3 6 x 10 k 5 BÀI T P ÁP DỤNG 2 BT 9.
Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin x 3 cos x 1 Lời giải
Phương trình tương đương với: 1 3 1 sin 1 x
cos cos sin x sin cos 2 2 x 2 3 3 x 2 x k2 1 x k 2 3 6 sin 6 x k 3 2 x k2 x k2 3 6 2
b) 3sin x cos x 1 . Lời giải
Phương trình tương đương với: 3 1 1 1 sin x cos
cos sin x sin cos 2 2 x 2 6 6 x 2 x k2 1 sin 6 6 x sin x sin 6 2 6 6 7 x k2 6 6 x k2 3 k
x k2
c) 3cos x sin x 2 Lời giải
Phương trình tương đương với: 3 1 2 cos x sin 2
sin cos x cos sin 2 2 x 2 3 3 x 2
x k2 x k2 2 sin 3 4 12 k . 3 x 2 5 x k2 x k2 3 4 12
d) sin x 3cos x 2. 32 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Lời giải
Phương trình tương đương với: cos sin x sin
cos x 1 sin x 1 3 3 3
x k2 x k2,k 3 2 6
e) 3sin3x cos3x 2. Lời giải
Phương trình tương đương với: 3 1 2 sin3x cos3 2
cos sin3x sin cos3 2 2 x 2 6 6 x 2 5 2
3x k2 2 x k sin 3 6 4 36 3 x ,k . 6 2 11 2
3x k2 6 4 x 36 k 3
f) cos7x 3sin7 x 2. Lời giải
Phương trình tương đương với: 1 3 2 cos7x sin 7 2 2 x 2 3 cos .cos7 3 x sin .sin 7x cos cos 7x cos 3 3 4 3 4 3 7 5 5 k 2 x k2 7x k2 3 4 x 12 84 7 ,k . 3 7 13 13 k 2 x k2 7x k2 x 3 4 12 84 7 g) 3sin sin 2. 2 x x Lời giải
Phương trình tương đương với: 3cos 3 1
x sin x 2
cos x sin x 1 2 2 cos .cos x sin
.sin x 1 cos x
1 x k2 x k2 ,k 6 6 6 6 6 g) sin 2 3sin( 2 ) 1. 2 x x Lời giải
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 33 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Phương trình tương đương với: cos2 1 3 1
x 3 sin 2x 1 cos 2x sin 2 2 2 x 2 1 cos .cos2 x sin .sin 2 cos 2x cos 3 3 x 2 3 3
2x k2 2x k2 3 3 x k ,k 2 2 2x k2 x k x k2 3 3 3 2 h) 3sin x sin x 2. 4 4 Lời giải
Phương trình tương đương với: 3sin x sin x 2 4 2 4 3sin 3 1 2 x cos x 2 sin x cos x 4 4 2 4 2 4 2 2 cos .sin 5 x sin .cos sin x sin 6 4 6 x 4 2 12 4 5 x k2 x k2 12 4 6 ,k . 5 3 x k2 x k 2 12 3 3 k) 4sin x 2cos x 3 2 4 4 4 sin c x os cos xsin 2 cos c x os sin xsin 3 2 4 4 4 4
2 2 sin x 2 2 cos x 2 cos x 2 sin x 3 2 2
sin x cos x 1 2 sin x 1 sin x sin x sin 4 4 2 4 4 x k2 x k2 4 4 , . x k2 k x k2 2 4 4 2 l) x x 2 x x x 2 sin cos 3 cos 2 sin 2sin cos cos x x 3 cos x 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 1
sin x 3 cos x 1 sin x cos x sin c x os cos xsin 2 2 2 3 3 2 34 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC x k2 x k2 3 6 6 sin x sin , . 3 6 k x k2 x k2 3 6 2 m) 2 1 1 cos2x 1
3sin x sin 2x 3 3 sin 2x 3 2 2 2 1 3 3 3 sin 2x cos2x sin 2 c x os cos2xsin 2 2 2 6 6 2 2 x k2 6 3 x 4 k sin2x sin , 6 3 5 k
2x k2 6 3 x 12 k n) 2 2
sin x(sin x 1) cos ( x 1 cos )
x sin x sin x cos x cos x 2
sin x cos x 1 2 sin x 1 sin 4 x 4 2 x k2 x k2 4 4 sin x sin , . 4 4 x k2 k x k2 2 4 4 o) 2 2 sin x( 3 sin ) x cos ( x 1 cos )
x 3 sin x sin x cos x cos x 3 1 1 1
3sin x cos x 1
sin x cos x sin c x os cos xsin 2 2 2 6 6 2 x 6 6 k x k2 sin x sin 3 , . 6 6 k
x k2 x k2 6 6 p) 2
2sin x 3sin 2x 2 0 1cos2x 3sin 2x 2 0 3 1 1 1
3sin 2x cos2x 1
sin 2x cos2x sin 2 c x os cos2xsin 2 2 2 6 6 2 2 x 6 6 k x 6 k sin2x sin , . 6 6 k 2 x k2 6 6 x 2 k
q) cos7xcos5x 3sin 2x 1sin7xsin5x Lời giải
Phương trình tương đương với: 1 x x 1 cos12
cos2 3sin 2x 1 cos12x cos2x 2 2 1
cos 2x 3sin 2x 1 cos 2 3 x 2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 35 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
2x k2 x k 3 3 k 2 x k2 x 3 k 3 3
r) cos xsin3x 3cos2 x 3 c os3 s x in x Lời giải
Phương trình tương đương với: 1 x x 1 sin 4
sin 2 3 cos2x 3 sin 4x sin 2x 2 2 3
sin 2x 3 cos 2x 3 sin 2x 3 2 2 x k2 3 3 x 3 k k 2 2 x k2 3 3 x 2 k s) 4 4
2(cos x sin x) 1 3cos x sin x Lời giải
Phương trình tương đương với: 2 2 x x 2 2 2 cos sin
cos x sin x1 3cosx sin x 2 2
3cos x sin x 3cos x sin x 3cos x sin x 3cos x sin x 1 0 2 x 3 k cos x 0 3 cos
x sin x 0 6
x k2 ,k .
3 cos x sin x 1 1 2 cos x 6 2
x k2 6
t) 3sin 2x cos2x 2cos x 1 Lời giải
Phương trình tương đương với: 2
2 3sin xcos x 2cos x 1 2cos x 1 cos x 0
cos x 3sin x cos x
1 0 3sinxcosx 1 36 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC x k x 2 k 2 x k2 ,k 1 sin x 2 6 2 x k2 3 u) 2
2sin x sin 2x 3sin x cos x 2 Lời giải
Phương trình tương đương với: 2
2sin x 3sin x 2 2sin xcos x cos x 0
sin x 22sin x
1 cos x2sin x
1 0 2sin x
1 sin x cos x 2 0 1 sin x x k 2 2sin x 1 0 2 6 ,k
sin x cos x 2 0 x 7 2 sin 2 VN x k2 4 6 v) 2sin 2 x 4sin x 1 6 Lời giải
Phương trình tương đương với: 2 sin 2 x cos cos 2xsin 4sin x 1 6 6
3sin 2x cos2x 4sin x 1 2
2 3sin xcos x 1 2sin x 4sin x 1 sin x 0
sin x2 3cos x 2sin x 4 0 2 3cosx2sinx40
sin x 0 x k k 3 1
2 3 cos x 2sin x 4 0
cos x sin x 1 2 2 5 cos x 1
x k2 x
k2 k 6 6 6
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm 5
x k và x
k2 k 6 x) 5 cos
x 2cos 2x 2sin x cos 2x 6 Lời giải
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 37 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Phương trình tương đương với: 3 1
cos x 2cos 2x 2sin x cos 2x sin 2 2 2 x
cos x 2cos2x 3sin xcos2x sin xsin 2x 0 2
cos x 2cos2x 3sin xcos2x 2sin xcos x 0 x 2
cos 1 2sin x2cos2x 3sin xcos2x 0
cos2xcos x 2 3sin x 0 2 cos 2 0 x 2 k x 4 k x 2 k
cos x 2 3 sin x 0 cos x 1 x k2 3 3
BT 10. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 3sin x cos x 2sin 12
Phương trình tương đương với: 3 1
sin x cos x sin sin x sin 2 2 12 6 12 x k2 x k2 6 12 12 ,k 3 x k2 x k2 6 12 4
b) cos x 2 sin 2x sin . x
Phương trình tương đương với: sin
x cos x 2 sin 2x 2 sin x 2 sin 2 4 x 2 sin x
2 sin 2x sin x sin 2 4 4 x x 2x k2 x k2 4 4 k . k 2 x
2x k2 4 x 4 3
c) sin3x 3cos3x 2sin 2 . x
Phương trình tương đương với: 1 3 sin3x cos3x sin 2 2 2 x 38 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
3x 2x k2 x k2 sin 3 3 3 x sin 2 k . 3 x 4 k2
3x 2x k2 3 x 15 5
d) sin x cos x 2 2 sin xcos . x
Phương trình tương đương với: 2 sin x
2 sin 2x sin x sin 2 4 4 x
2x x k2 x k2 4 4 k . k 2
2x x k2 4 x 4 3
e) 2cos3x 3sin x cos x 0.
Phương trình tương đương với: 1 3 cos x
sin x cos3x cos x cos 3x 2 2 3 f) 2 (sin x cos ) x 3cos2 x 1 2cos .x
Phương trình tương đương với: 1sin 2x 3cos2x 1 2cos x 1 3 sin 2 x cos2x cosx cos 2 cos 2 2 3 x x 2 2 x k 2 3 x x k 9 3 ,(k ) 2
x k 2 x k2 3 x 3
g) 2 cos2x sin x cos x 0.
Phương trình đã cho tương đương với: 2 cos2
x cos x sin x 2 cos 2 x 2 cos x 4
2x x k2 x k2 cos2x cos 4 4 x ,k 4 2 2 x x k2 x k 4 12 3
g) sin3x 3cos3x 2sin x 0.
Phương trình đã cho tương đương với: 1 3
sin3x 3 cos3x 2sin x sin3x cos3x sin 2 2 x
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 39 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
3x x k2 x k sin 3 3 6 x sin ,k 3 x 3 x
x k2 x k 3 6 2
Vậy nghiệm phương trình là x k, x k (k ) 6 6 2 h) cos
x 3 sin x 2cos 3 x
Phương trình tương đương với : 1 3 cos x sin x cos 2 2 3 x x
x k2 cos 3 3 x cos
x k ,k 3 3 x
x x k2(VN) 3 3 k) 2
2cos x 3sin x 1 2sin3 . 2 x
Phương trình tương đương với : 1 cos 3 1
x 3 sin x 1 2sin 3x
sin x cos x sin3 2 2 x 3 x x k2 x k sin 6 12 x sin 3 ,k 6 x 5 3 5 x x k2 x k 6 24 2 l) 2
sin x 3cos x 2 4cos x
Phương trình tương đương với : 2
sin x 3cos x 4cos x 2 1 3 x x 2 sin 3 cos 2 2cos x 1 sin x
cos x cos2 sin x cos 2 2 2 x 3 x 5 2 5 x x k2 5 x k cos 6 12 cos 2 ,k 6 x x 5 2 5 x x k 2 x k2 6 6 m) 2
4sin x sin x 2 3cos x
Phương trình tương đương với : 2
sin x 3cos x 2 4sin x x x 2 sin 3cos
2 1 2sin x sin x 3cos x 2cos2x 40 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 1 3 2x x k 2 sin 6 x
cos x cos2 cos x cos 2 2 2 x 6 x
2x x k2 6
n) 2cos x 3sin x cos x 1 1
Phương trình tương đương với : 2
2 3sin xcos x 2cos x 2cos x 1 3sin 2
x cos 2x 1 2cos x 1 3 sin 2x cos 2x 2cos x cos 2x cos 3 x
2x x k2 x k2 3 3 ,k 2 k 2 x
x k2 x 3 9 3 o) 2
3sin 2x 2sin x 4sin3x .cosx 2
Phương trình tương đương với : x 2 3sin 2
2 1sin x 4sin3 .xcos x 2
3sin 2x 2cos x 4sin3 . x cos x 2
2 3sin xcos x 2cos x 4sin3 . x cos x 0 cos x 0
2cos x 3sin x cos x 2sin3x 0 3sinxcosx2sin3x 0
Xét TH 1: cos x 0 x k,k 2
Xét TH 2: 3sin x cos x 2sin3x 0 3sin
x cos x 2sin 3x sin x sin 3 6 x 3 x x k2 6 x k 12 ,k 7 3 7 k x x k2 x 6 24 2 x 2 k
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm là: x k ,k 12 7 k x 24 2 p) 3cos5x 2sin3 .
x cos 2x sin x
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 41 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Phương trình tương đương với : 3cos5x sin5x sin x sin x 3cos5x sin5x 2sin x 3 1 cos5 x sin5x sin sin 5 sin 2 2 x 3 x x k x 5x k2 3 x 18 3 ,k . 2 k x 5x k2 x 3 6 2 q) 2(cos6x cos4 ) x 3(1 cos 2 ) x sin 2 . x Lời giải
Phương trình tương đương với: 2
4cos5xcos x 2 3cos x 2sin xcos x
2cos x2cos5x 3cos x sin x 0 cos x 0 (1)
3cosxsinx 2sin5x (2) 1 x 2 k 5 2 k x x k x 3 12 2 2 sin x sin 5x k . 3 5
x x k2 k 3 x 9 3 k x
Vậy, nghiệm của phương trình là 12 2 x k , k . 2 k x 9 3 r)
3sin7x 2sin 4xsin3x cos .x Lời giải
Phương trình tương đương với: 3sin7x cos7x cos x cos x 3sin 7
x cos 7x 2cos x cos 7x cos 3 x 7 x k2 k x 3 x 18 3 k . 7
x k2 k x 3 x 24 4 s) 2 2
2sin x(cos x sin )
x sin x 3 cos3 . x 42 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Lời giải
Phương trình tương đương với: 2
2sin x(1 2sin x) sin x 3cos3 .x 2 2sin x(1 2sin )
x sin x 3 cos3 . x t) 2 sin 2 sin x x 2 sin xsin 3 2 x 4 Lời giải
Phương trình tương đương với: 2 sin 2 sin x x 2 sin xsin 3 2 x 4 2 sin
x sin x cos x 2 sin x sin 3x 4 sin x k x 0 x k x
k k . sin
x cos x 2 sin 3x
sin x sin 3x 8 4 4 3 k x 16 2 u) 2 x 3 cos2x 2 3 cos sin 2 2 x 4
Phương trình tương đương với: 2 x 3 cos2x 2 3 2cos 1 sin 2 2 x 4 2 x 3 4cos 3 cos2
x 2 cos 2 2 x 2 2
4cos x 3 cos2x 2 sin 2 2 x
3cos2x sin 2x 2 cosx cos2 x cos x 6 5 k2 x 18 3 k . 7 x k2 6 v) 2
2 3cos2x sin 2x 4cos 3 .x
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 43 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Phương trình tương đương với: x x 2 sin 2 3cos2 2 2cos 3x 1 sin 2 x
cos6x sin 2x sin 6 3 3 2 x 5 2 x
6x k2 3 2 x 48 k 4 k . 5 2 x
6x k2 3 2 x 24 k 2 x) 2
3sin 2x 2cos x 2 2 2cos2x.
Phương trình tương đương với: 2
2 3sin xcos x 2cos x 2 2(1 cos2 ) x 2 2
2 3sin xcos x 2cos x 2 4cos x 2
2 3sin xcos x 2cos x 4 cos x *
Trường hợp 1: cos x 0
* cos x2 3sin x 2cos x 4 0 cos x 0 cos 0 x 2 k x 2 k x 3 sin
x cos x 2 sin x 1 2 6 x k 2 x k2 6 2 3 Vì cos 2
x 0 nên loại nghiệm: x
k2 k . 3
Trường hợp 2: cos x 0
* cos x2 3sin x 2cos x 4 0
3 sin x cos x 2 sin x 1
x k2 x k2 6 6 2 3
Vì: cos x 0 nên loại nghiệm x k2 3
Kết luận: Phương trình có nghiệm: x k k . 2
BT 11. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin 2x cos x cos2x sin . x Lời giải 44 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Cách 1:
sin 2x cos x cos2x sin x sin 2x cos2x sin x cos x 2 sin 2 x 2 sin sin2x sin 4 x 4 x 4 4
2x x k2 k 2 4 4 x 3 k . 2 x x k 2
x k2 4 4 Cách 2:
sin 2x cos x cos2x sin x 2
2sin xcos x cos x 2cos x 1sin x 2
2sin xcos x sin x 2cos x cos x 1
sin x2cos x 1 cos x 1 2cos x 1 2cos x
1 sin x cos x 1 0 1 cos x 2cos x 1 0 2
sin x cos x 1 2 sin x x 4 2 2 x k2 2 3 x k2 3
x k2 k x k 2 . 4 4 3 x k2 x k2 2 4 4
b) cos2x 3sin 2x 3sin x cos . x Lời giải Cách 1: cos2 1 3 3 1
x 3 sin 2x 3 sin x cos x cos 2x sin 2x sin x cos 2 2 2 2 x
cos2xcos sin 2xsin cos xcos sin xsin 3 3 3 3
2x x k2 cos 2 3 3 x cos 3 x 3
2x x k2 3 3
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 45 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 x k2 3 k 2 x k . k 2 3 x 3 Cách 2:
cos2x 3sin 2x 3sin x cos x cos2x cos x 3sin 2x 3sin x Lời giải 2
2cos x cos x 1 2 3sin xcos x 3sin x cos x 1 2cos x
1 3sin x2cos x 1 2cos x
1 cos x 3sin x 1 0 2 1 cos x k2 x 2 3
cos x 3sin x 1 cos x cos 3 3 2 x k2 3 2 x k2 x k2 k 3 . 3 3 x k2
x k2 3 3 c) 3(cos2x sin3 )
x sin 2x cos3 . x Lời giải cos3 1 3 3 1
x 3 sin 3x 3 cos 2x sin 2x cos3x sin3x cos2x sin 2 2 2 2 2 x cos3 x cos
sin3xsin cos2xcos sin 2xsin cos3x cos 2 3 3 6 6 3 x 6 3 x
2x k2 x k2 x k2 3 6 6 6 k . 3 k x 2
x k2
5x k2 x 3 6 2 10 5
d) cos7x sin5x 3(cos5x sin7 ) x . Lời giải 46 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC cos7 1 3 3 1
x 3 sin 7x 3 cos5x sin 5x cos 7x sin 7x cos5x sin5 2 2 2 2 x cos7 x cos
sin 7xsin cos5xcos sin5xsin cos7x cos5 3 3 6 6 3 x 6 7 x
5x k2 2x k2 3 6 x k 6 12 k . 7 k x 5
x k2
12x k2 x 3 6 2 24 6 e) 2
sin 2x 2cos x sin x cos x 1. Lời giải 2
sin 2x 2cos x sin x cos x 1 2
sin 2x 2cos x 1 cos x sin x sin 2
x cos 2x cos x sin x sin 2x sin 4 4 x 2 k 2 x
x k2 4 4 x 3 k . 2 x x k 2 x k2 4 4 2 f) 2
4sin x tan x 2(1 tan ) x sin 3x 1.
Điều kiện cosx 0. 2
4sin x tan x 2 1 tan xsin3x 1. 2 2 2sin x 1 tan x
1 2 1 tan xsin3x 0 sin x cos 2 sin cos sin cos x x x x x 1 2sin3x 0 cos x
sin x cos x2cos xsin x cos x
1 2sin3x 0
sin x cos x 0 1
2cosxsinxcosx
1 2sin3x0 2 1 sin x
0 x k k (thoả điều kiện) 4 4
2 sin2xcos2x 2sin3x
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 47 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2x 3 x k2 sin 4 2 x sin 3 x 4
2x 3x k2 4 k 2 x 20 5
k .(thoả điều kiện) 5 x k2 4
g) sin x sin 2x 3. cos x cos2x cos x 1 Điều kiện cos
x cos 2x 0 1 cos x 2 3x x sin 2cos sin
x sin 2x 3. 2 2 3 3 cot x 3 cos x cos2x 3 2 sin x sin x 2 2 2 3x k 2 x . (thoả điều kiện) 2 6 k 9 3
g) 1 2sin x 1 sin x 1 2sin x 3 cos x 1 2sin x 0 Điều kiện . cos x 0
Với điều kiện trên phuowg trình trở thành.
3cos x1 2sin x 1sin x1 2sin x 2
3cos x 3sin 2x 1sin x 2sin x sin x 3cos x 3sin 2x cos2x k2 x 2x k2 x sin 3 6 18 3 x sin 2 3 x 6 x 2x k 2 x k2 3 6 2
So với điều kiện phương trình có nghiệm k 2 x k . 18 3 h)
cos x sin 2x 3. 2
2cos x sin x 1 Lời giải 48 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 1 Điều kiện sin 2 2 2cos sin 1 0 2 sin sin 1 0 x x x x x 2 . s in x 1
Với điều kiện trên phương trình trở thành: x x 2 cos sin 2
3 2cos x sin x
1 cos x1 2sin x 312sin xsin x 1 3
cos x 3sin x 1 (do 1
sin x ) 3sin x cos x 3 sin 2 x 6 2 x k2 x k2 6 3 6 k . 3 x k2 x k2 6 3 2
So với điều kiện phương trình có nghiệm là x k2 k . 6
k) sin x sin3x 3. cos x cos3x Lời giải
Điều kiện cosx cos3x 0 sin 2x .sinx 0 sin 2x 0.
Với điều kiện trên phương trình trở thành 2sin .xcos2x
3 cot 2x 3 x k k . 2 sin 2 . x sin x 12 2
So với điều kiện phương trình có nghiệm x k k . 12 2 l)
(1 2sin x)cos x 3.
(1 2sin x)(1sin x) Lời giải s inx 1 Điều kiện: (1 2 sin
x )(1 sinx ) 0 1 sinx 2
Với điều kiện trên phương trình trở thành
cos x 2sin xcos x 31 2sin x1sin x x x x 2 cos 2sin cos 3 2
sin x sin x 1 3sin
x cos x sin 2x 3 cos 2x sin x sin 2 6 x 3
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 49 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2
x 2x k2 6 3 x 18 k 3 k . x 2x k 2 x k2 6 3 2
So với điều kiện phương trình có nghiệm 2 x k k . 18 3 m) 2 4sin x
4cos 2xcos 2x 1. 6 3 2 4sin x
4cos 2xcos 2x
1. 21 cos 2x
2cos cos 4x 1 6 3 3 3 3 2 2 2cos 2 x cos 4x 2 2 2cos 2x 2cos 2x 1 0 3 3 3 3 1 3 1 3 cos 2x l
2x arc cos k2 3 2 3 2 1 3 cos 2 1 3 x n
2x arc cos k2 3 2 3 2 1 1 3
x arc cos k
Vậy phương trình có nghiệm: 6 2 2 k 1 1 3
x arc cos 6 2 2 k n) 2 2
3cos x 2sin xcos x 3sin x 1. Lời giải
* 3cos2x sin 2x -1 0 3 1 1 1
cos2x sin 2x cos2xcos sin 2xsin 2 2 2 6 6 2
2x k2 6 3 os c 2x os 6 c 3
2x k2 6 3 2 x k2 2 x 4 k k 2 x k2 6 x 12 k
o) 2(cos x 3sin x)cos x cos x 3sin x 1. Lời giải 50 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2
* 2cos x 2 3 sin xcos x cos x 3 sin x 1 cos 2x 3 sin 2x cos x 3 sin x 1 3 1 3 cos 2 x
sin 2x cos x
sin x cos2x cos 2 2 2 2 3 x 3 2
2x x k2 2 x k2 3 3 x k2 3 2 3 k 2 x k 3
2x x k2 3x k2 3 3 x k 3 p) 3(cos2x sin ) x cos (
x 2sin x 1) 0. Lời giải
* 3 cos 2x 3sin x 2sin .xcos x cos x 0 3 1 3 1
3 cos 2x sin 2x 3 sin x cos x
cos 2x sin 2x sin x cos 2 2 2 2 x
2x x k2 3 6 sin 2x sin 3 x 6
2x x k2 3 6 x k2 x k2 2 2 k 5 5 2 3x k2 6 x 18 k 3
q) cos2 1 tan tan x x x
tan x 2sin x 1. 2 Lời giải x k Điều kiện: 2 x 2 k k x k
x k2 2 2 sin x * x sin x 2 sin cos 2 1 tan tan
tan 2sin 1 cos 2 1 . x x x x x x 2sin x 1 2 cosx x cos cos x 2 sin x sin x 2 sin x 2 cos 2 cos 2 . .
2sin 1 cos 2 .cos 2cos 2 .sin x x x x x x x sin x 2sin . x cosx cos cosx x cosx 2 x cos 2 1 cos cos2 .cos 2cos2 . x x x x sin x 2sin . x cosx cos 2 x
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 51 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
cos2x sin 2x cosx sin x
2x x k2 x k2 4 4 2 cos2 x 2 cos x 2 ,k 4 4 2 2 x 6 k x x k 3 4 4
Kết hợp điều kiện, ta được 7
x k 2 , x k2, x
k2,k 6 6
BT 12. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2
sin 2x 2 3cos x 2cos .x 2 2
2sin xcos 2 3cos x 2cos x 2 3cos x 2sin xcos x 2cos x 0
2cos x 3cos x sin x 1 0
Với cos x 0 x k ,k . 2 Với 3cos x s in x 1 0 3 1 1 2 2 cos x
sin x cos cos x sin sin x cos cos x cos 2 2 2 6 6 3 6 3 2 x k2 ,k x k2 6 3 2 ,k 2 5 x k2,k x k2 6 3 6 x k2
Vậy phương trình có hai họ nghiệm là 2 ,k . 5 x k2 6
b) 3sin 2x 1 cos2x 2cos . x 2 2
2 3sin xcos x 1 2cos x 1 2cos x 2cos x 2 3sin xcos x 2cos x 0 x x x cos x 0 2cos cos 3sin
1 0 cosx 3sinx10
Với cos x 0 x k ,k . 2
Với cos x 3sin x 1 0 52 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 1 3 1 cos x
sin x cos cos x sin sin x cos 2 2 2 3 3 3 cos
x cos cos x cos 3 3 3 3 x
k2,k 2 3 3 x k2 3 ,k
x k2,k x k2 3 3 x 2 k
Vậy phương trình có các nghiệm 2 x
k2 ,k 3 x k2
c) sin 2x cos x sin x 1.
1sin 2x sin x cos x Đặt 2 2 2
t sin x cos x t sin x cos x 2sin xcos x 1sin 2x t 0
Vậy ta có 2t t t 1
Với t 0 1 sin 2x 0 sin 2x 1 2x k2 x k,k . 2 4
Với t 11 sin 2x 1 sin 2x 0 2x k x k ,k . 2 x k
Vậy phương trình có nghiệm 4 ,k . x k 2
d) cos2x 2sin x 1 3sin 2 . x 2 2
1 2sin x 2sin x 1 2 3sin xcos x 2sin x 2 3sin xcos x 2sin x 0 x x x sin x 0 2sin sin 3 cos
1 0 sinx 3cosx10
Với sin x 0 x k , k .
Với sin x 3cos x 1 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 53 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 1 3 1 sin x
cos x cos sin x sin cos x sin sin x sin 2 2 2 3 3 6 3 6
x k2 x k2 , 3 6 6 k
x k2 x k2 , 3 6 2 k
e) 3sin 2x cos2x 4sin x 1.
Phương trình tương đương với : x 2 3sin2
1 2sin x 4sinx 1 x 2
3sin2x 2sin x 4sinx 0 x x x sin 0 2sin
3cos sin 2 0 3cosxsinx2 sinx 0 sinx 0 x k x k 1 3 ,k sin x cosx 1 sin x 1
x k2
x k2 2 2 3 3 2 6
Vậy nghiệm phương trình là x k, x k2,k 6
f) 2sin6x 2sin 4x 3cos2x 3 sin 2 .x x x 2 4cos5 sin
3 1 2sin x 3 2sin c x osx sinx 0 sinx 0 2sin
x 2cos5x 3sinx cosx 0 3 1
2cos5x 3sinx cosx
sinx cosx cos5 2 2 x sin x k x k x 0 x 5x k2 x k , cos k x cos5 3 12 2 3 x x 5 x k2 3 x 18 k 3
Vậy nghiệm phương trình là x k, x k ,x k , 12 2 18 3 k g) 2 tan sin 2cos x x 2. 7 2
phương trình tương đương với : tan sin x 1 c os x 2 t an sin x co s x 1 7 7 54 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC x k2 sin s 7 7 x in cos c x os cos cos x cos 7 7 7 7 7
x k2 7 7 2 x k2 7 ,k x k2
Vậy nghiệm phương trình là 2 x
k2, x k2,k 7 g) cos
x cos 3x 1 2 sin 2x 4 Lời giải 2cos2 .
x cos x 1 sin x cos 2x 2 2cos2 .
x cos x 2sin x cos x 2cos x
cos x(cos2x sin x cos x) 0 2 2
cos x cos x sin x sin x cos x 0
cos xsin x cos xcos x sin x 1 0 x 2 k x k cos 2 x 0 cos x 0 sin x k
x cos x 0 tan x 1 4 x 4 k sin
x cos x 1 1 x k 2 sin x x k 2 4 2 3 x k 2 2 h) 3 1 8sin x cos x sin x Lời giải
Điều kiện xác định: sin k
x cos x 0 x 2 Cách 1: 2
8sin xcos x 3sin x cos x
41cos2xcos x 3sin x cos x
4cos x 4cos2xcos x 3sin x cos x
4cos x 2cos3x cos x 3sin x cos x
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 55 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
cos x 3sin x 2cos3x cos x cos3 3 x x k 6 (thỏa điều kiện) k x 12 2
Cách 2: Nhân 2 vế (h) cho sin x ta được: 2 tan 8. x
3 t anx 1 ( đưa về phương trình bậc 3 theo t tan ) 2 1 x tan x
k) 3 cos2x sin 2x 2sin(2x ) 2 2. 6 Lời giải cos 2 x sin 2x 2 6 6 sin 2 x 1 6 4 2x k2 7 12 2 x 24 k 56 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
3. Phöông trình löôïng giaùc ñaúng caáp (baäc 2, baäc 3, baäc 4) Dạng tổng quát: 2 2 . a sin X .
b sin X cos X .
c cos X d (1) , a , b , c d .
Dấu hiệu nhận dạng: Đ ng bậc hoặc lệch nhau hai bậc của hàm sin hoặc cosin (tan
và cotan được xem là bậc 0). hƣơng pháp giải: cos X 0
Bước 1. Kiểm tra X k
có phải là nghiệm hay không ? 2 2 s in X 1 cos X 0
Bước 2. Khi X k, (k ) . Chia hai vế (1) cho 2 cos X : 2 2 s in X 1 2 2 sin X sin X cos X cos (1) X d a 2 b 2 c 2 2 cos X cos X cos X cos X 2 2
a tan X btan X c d(1 tan X )
Bước 3. Đặt t tan X để đưa về phương trình bậc hai theo ẩn t . x
Lƣu ý. Giải tương tự đối với phương trình đẳng cấp bậc ba và bậc bốn.
Ví dụ 1. Giải phương trình: 2 2
2cos x 2sin 2x 4sin x 1. Giải: 2 2
pt 2cos x 4sin xcos x 4sin x 1
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1, phương trình trở thành 4 .11 (vô lí) Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 2 cos x ta được 2 2
2 4tan x 4tan x 1 tan x 2
5tan x 4tan x 1 0 tan x 1 x 4 k 1 , tan 1 k x 5 x arctan 5 k
Ví dụ 2. Giải phương trình: 3 3 2
4sin x 3(cos x sin x) sin xcos .x Giải: 3 2 3
pt 4sin x sin xcos x 3sin x 3cos x 0
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1 sin x 1
, phương trình trở thành
4.13.1 0 (vô lí); hoặc 3 4.( 1 ) 3.( 1 ) 0 (vô lí) Suy ra cos x 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 57 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 3 cos x ta được 3 2 x x x 2 4tan tan
3tan 1 tan x3 0 3 2
tan x tan x 3tan x 3 0 tan 1 x 4 k x ,k tan x 3 x 3 k
Ví dụ 3. Giải phương trình: 2
sin x(tan x 1) 3sin (
x cos x sin ) x 3. Giải:
Điều kiện cosx 0
Dễ thấy sin x 0 không là nghiệm của phương trình
Chia hai vế phương trình cho 2 sin x ta được x x 2 1 tan 3 cot
1 3 1 cot x 0 x x x 2 3cot cot
1 3cot 1 cot x cot x 1 3 2 x x x x 2 3cot 3cot cot 1 0 cot 1 3cot x 1 0 cot x 1 x 4 k 1 , cot k x 3 x 3 k ÀI T V N ỤN
BT 13. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2
2sin x 3 3sin xcos x cos x 2. b) 2 2
sin x sin xcos x 2cos x 0. c) 2 2
cos x 3sin 2x 1sin . x d) 2 2
2cos x 3 3sin 2x 4 4sin .x e) 2 2
3sin x (1 3)sin xcos x cos x 1 3. f) 2 2
2sin x (3 3)sin xcos x ( 3 1)cos x 1 0. g) 2 2
4sin x 5sin xcos x 6cos x 0. h) 9 2 2
cos (3 2x) 3 cos 4x 1 sin 2 . 2 x
BT 14. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 3 sin x 2cos . x b) 3 3
cos x sin x sin x cos . x c) 3
sin x 4sin x cos x 0. d) 3 3
4(sin x cos x) cos x 3sin . x e) 3
6sin x 2cos x 5sin 2xcos . x f) 3 3 2
cos x 4sin x sin x 3cos xsin . x 58 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC g) 4 4 2 2
3cos x sin x 4sin xcos . x h) 3 3 2
4sin x 3(cos x sin x) sin xcos .x 2 i) 3 2 2 cos x x 3cos x sin . j) 2 (1 cos2 ) sin x 2cos 2 . x 4 x 2sin 2x k) 2 2
cos x tan 4x 1sin 2x 0. l) 2 2
tan xsin x 2sin x 3(cos2x sin xcos x). m) 3 3 2 2
sin x 3cos x sin xcos x 3sin xcos .x n) 4 4 2
4sin x 4cos x 5sin 2xcos2x cos 2x 6. o) 2 2
3cot x 2 2 sin x (2 3 2)cos .x
GIẢI BÀI T P V N DỤNG 3 BT 13. a) 2 2
2sin x 3 3sin xcos x cos x 2.
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1, phương trình trở thành 2 2 (đúng)
Suy ra x là nghiệm phương trình. 2 k
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 2 cos x ta được 2 1 x x 2 2tan 3 3 tan
1 2 1 tan x tan x
x k ,k 3 6
Vậy, nghiệm phương trình là x ; x k, . 2 k 6 k b) 2 2
sin x sin xcos x 2cos x 0.
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1, phương trình trở thành 1 0 (vô lí) Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 2 cos x ta được 2
tan x tan x 2 0 tan x 1 x 4 k , . tan 2 k x x arctan 2 k c) 2 2
cos x 3sin 2x 1sin . x 2 2
pt cos x 2 3sin xcos x sin x 1
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1 sin x 1
, phương trình trở thành 1
1 (vô lí); Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 2 cos x ta được
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 59 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 2
1 2 3 tan x tan x 1 tan x 2
2tan x 2 3 tan x 0 tan 0 x k x ,k . tan x 3 x 3 k d) 2 2
2cos x 3 3sin 2x 4 4sin .x 2 2
cos x 3 3sin xcos x 2sin x 2 .
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1, phương trình trở thành 2 2 (đúng)
Suy ra cos x 0 x là nghiệm phương trình. 2 k
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 2 cos x ta được 2 1 x x 2 1 3 3 tan 2tan
2 1 tan x tan x 3
x k , . 6 k e) 2 2
3sin x (1 3)sin xcos x cos x 1 3. 2 2
3sin x (1 3)sin xcos x cos x 1 3.
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1, phương trình trở thành 3 1 3 (vô lý) Suy ra cos x 0.
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 2 cos x ta được
2 x x 2 3 tan 1 3 tan 1 1 3 1 tan x 2
tan x 1 3tan x 3 0 tan 1 x 4 k x ,k . tan x 3 tan x 3 k f) 2 2
2sin x (3 3)sin xcos x ( 3 1)cos x 1 .
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1, phương trình trở thành 2 1 (vô lý) Suy ra cos x 0.
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 2 cos x ta được
2 x x 2 2tan 3 3 tan 3 1 1 tan x 2
3tan x 3 3tan x 3 0 60 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC tan x 1 x 4 k , 3 k . tan x tan 3 x 6 k g) 2 2
4sin x 5sin xcos x 6cos x 0.
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1, phương trình trở thành 4 0 (vô lý) Suy ra cos x 0.
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 2 cos x ta được tan x 2
x arctan 2 k 2 4tan
x 5tan x 6 0 3 3 ,k . tan x x arctan k 4 4 h) 9 2 2
cos (3 2x) 3 cos 4x 1 sin 2 . 2 x 2 2
pt cos 2x 3sin 4x sin 2x 1 2 2
cos 2x 2 3sin 2xcos2x sin 2x 1
Xét cos 2x 0 thì 2
sin 2x 1 sin 2x 1
, phương trình trở thành 1
1 (vô lí); Suy ra cos2x 0
Xét cos 2x 0 , chia hai vế phương trình cho 2 cos 2x ta được 2 2 x x 2 1 2 3 tan 2 tan 2
1 tan 2x 2tan 2x 2 3 tan2x 0 tan 2 0 x k x 2 ,k . tan 2x 3 x 6 k 2 BT 14. a) 3 sin x 2cos . x
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1 sin x 1
, phương trình trở thành 1 0 (vô lý) Suy ra cos x 0.
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 3 cos x ta được x 2
tan 1 tan x 2 tan x 1 x k, . 4 k b) 3 3
cos x sin x sin x cos . x 3 3 x x x 2 2 x x x 2 2 pt cos sin sin sin cos
cos sin x cos x 2 2 3 sin .
x cos x cos .
x sin x 2cos x 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 61 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC x 2 2 cos sin .
x cos x sin x 2cos x 0 cos x 0 (1) 2 2 sin .
x cos x sin x 2cos x 0 (2)
(1) x , 2 k k . (2) 2
tan x tan x 2 0 (vô nghiệm) Vậy, x , 2 k k . c) 3
sin x 4sin x cos x 0. x 2 2 x x 3 x x 2 2 pt sin sin cos 4sin
cos sin x cos x 0 3 2 2 3 3 sin x sin .
x cos x cos .
x sin x cos x 0
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1 sin x 1
, phương trình trở thành 3
0 (vô lí); Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 3 cos x ta được 3 2 3
tan x tan x tan x 1 0
tan x 1 x k, . 4 k d) 3 3
4(sin x cos x) cos x 3sin . x 3 3 x x x 2 2 x x x 2 2 pt 4 sin cos cos sin cos
3sin sin x cos x 3 2 2 3 sin x sin .
x cos x 3sin .
x cos x 3cos x 0
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1 sin x 1
, phương trình trở thành 1
0 (vô lí); Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 3 cos x ta được 3 2
tan x tan x 3tan x 3 0 tan x 1 x 4 k
tan x 3 ,k . tan 3 x 3 k x e) 3
6sin x 2cos x 5sin 2xcos . x x 2 2 x x 3 2 pt 6sin sin cos 2cos x 10sin . x cos x 0 62 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 3 2 3 6sin x 4sin .
x cos x 2cos x 0
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1 sin x 1
, phương trình trở thành 6
0 (vô lí); Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 3 cos x ta được 3
6tan x 4tan x 2 0 tan x 1
x k, . 4 k f) 3 3 2
cos x 4sin x sin x 3cos xsin . x 3 3 x x x 2 2 x x 2 pt cos 4sin sin sin cos 3cos . x sin x 0 3 2 2 3 3 sin x 3sin .
x cos x sin x cos x cos x 0
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1 sin x 1
, phương trình trở thành 3
0 (vô lí); Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 3 cos x ta được 3 2 3
tan x 3tan x tan x 1 0 tan x 1 3 x 4 k tan x , . 3 k x k 3 6 tan x 3 g) 4 4 2 2
3cos x sin x 4sin xcos . x
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1 sin x 1
, phương trình trở thành
1 0 (vô lí); Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 4 cos x ta được 4 2
tan x 4tan x 3 0 tan 1 x 4 k x ,k . tan x 3 x 3 k h) 3 3 2
4sin x 3(cos x sin x) sin xcos .x 3 2 2 3
pt sin x 3sin xcos x sin xcos x 3cos x 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 63 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1 sin x 1
, phương trình trở thành 1
0 (vô lí); Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 3 cos x ta được 3 2
tan x tan x 3tan x 3 0 tan 1 x 4 k x ,k . tan x 3 x 3 k i) 3 2 2 cos x 3cos x sin . 4 x x x3 pt cos sin
3cos x sin x 0 2 3
2sin xcos x 2cos x 0
Xét cos x 0 thì phương trình đúng
Suy ra x là nghiệm. 2 k
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 3 cos x ta được
2tan x 2 0 tan x 1 x k, . 4 k
(Lưu ý: bài này cũng có thể đặt 2
cos x làm nhân tử chung) 2 j) x 2 (1 cos2 ) sin x 2cos 2 . 2sin 2 x x Đk : sin 2 0 k x x , 2 k 3 2 cos pt sin x x 2 2 2cos x 1 0 sin x 3 3 2 x x x x x 2 2 sin cos 4sin cos
2sin sin x cos x 0 3 3 2
3sin x cos x 2sin xcos x 0
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1 sin x 1
, phương trình trở thành 3
0 (vô lí); Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 3 cos x ta được 3
3tan x 2tan x 1 0 tan x 1
x k, . So với đk, ta nhận nghiệm x k, . 4 k 4 k 64 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC k) 2 2
cos x tan 4x 1sin 2x 0. Đk: cos4x 0
Xét cos x 0 thì phương trình trở thành
1 0 (vô lí); Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 2 cos x ta được tan x 1 2
pt tan 4x tan x 2
1 0 tan4x 0 x 4 k
,k x k,k . So với đk, ta nhận nghiệm x k, k . k 4 4 x 4 l) 2 2
tan xsin x 2sin x 3(cos2x sin xcos x). Đk : cos x 0 3 2 3 2
pt sin x 2sin xcos x 6cos x 3cos x 3sin xcos x 0 3 2 3 2
sin x sin xcos x 3cos x 3sin xcos x 0
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1 sin x 1
, phương trình trở thành 1
0 (vô lí); Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 3 cos x ta được 3 2
tan x tan x 3tan x 3 0 tan 1 x 4 k x
,k . So với đk, ta nhận tất cả nghiệm. tan x 3 x 3 k m) 3 3 2 2
sin x 3cos x sin xcos x 3sin xcos .x
Xét cos x 0 thì 2
sin x 1 sin x 1
, phương trình trở thành 1
0 (vô lí); Suy ra cos x 0
Xét cos x 0, chia hai vế phương trình cho 3 cos x ta được 3 2
tan x 3 tan x tan x 3 0 tan 1 x 4 k x ,k . tan x 3 x 3 k n) 4 4 2
4sin x 4cos x 5sin 2xcos2x cos 2x 6.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 65 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 2 pt 2
sin 2x 5sin 2xcos2x cos 2x 2
Xét cos 2x 0 thì 2
sin 2x 1 sin 2x 1
, phương trình trở thành 2
2 (vô lí); Suy ra cos2x 0
Xét cos 2x 0 , chia hai vế phương trình cho 2 cos 2x ta được 2 x x 2 2tan 2
5tan 2 1 2 1 tan 2x 2 4
tan 2x 5tan 2x 1 0 tan x 1 x 4 k 1 , . tan 1 k x 4 x arctan 4 k o) 2 2
3cot x 2 2 sin x (2 3 2)cos .x Đk: sin x 0 2 4 x x 2 pt 3cos 2 2 sin 2 3 2 cos . x sin x 0 x 2 x x 2 x 2 3cos cos 2 sin 2sin
2 sin x cos x 0 2 2 cos cos x
x 2 sin x 0 2
cos x 2 2 cos x 0 2 2
3cos x 2sin x 0 2
3cos x 2 2cos x 0 1 cos x 2 x k2 4
,k . So với đk, ta nhận tất cả nghiệm.
x k2 3 66 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
4. Phöông trình löôïng giaùc ñoái xöùng
Dạng 1. a (sin x cos x) bsin xcos x c 0 (dạng tổng/hiệu – tích) PP Đặt 2
t sin x cos ,
x t 2 t và viết sin x cos x theo t.
Lưu ý, khi đặt t sin x cos x thì điều kiện là: 0 t 2 . Dạng 2. 2 2
a (tan x cot x) b (tan x cot x) c 0 PP Đặt 2
t tan x cot ,
x t 2 t và biểu diễn 2 2
tan x cot x theo t và
lúc này thường sử dụng: 2
tan xcot x 1, tan x cot x sin 2x
Ví dụ 1. Giải phương trình: sin 2x (2 2)(sin x cos ) x 1 2 2 0. Giải: Đặt
t sin x cos x 2 sin x ; t 2 4 Ta có: 2t x x2 2 sin cos
sin 2x t 1
Phương trình trở thành: 2 t 2 t 2 1 2
2 t 1 2 2 0 t 2 2t 2 2 0 t 2
Với t 2 thì sin x
1 x k2, 4 4 k Với t 2 thì 2 2 vô lí
Ví dụ 2. Giải phương trình: 2 2
2tan x 2cot x (4 2)(tan x cot ) x 4 2 2 0. Giải:
Điều kiện sin 2x 0
Đặt t tan x cot x Ta có: 2t x x2 2 2 2 tan cot
tan x cot x t 2
Phương trình trở thành: 2t 2 2 2 4
2 t 4 2 2 0 2t 4 2t 2 2 0 Phương trình vô nghiệm ÀI T V N ỤN
BT 15. Giải các phƣơng trình lƣợng giác:
a) sin 2x 2 2 sin x cos x 5
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 67 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Giải: Đặt
t sin x cos x 2 sin x , t 2 4 Ta có 2t x x2 2 sin cos
1sin 2x sin 2x t 1 t 2
Phương trình trở thành : 2 2
t 1 2 2t 5 t 2 2t 6 0 t 3 2(L) Với t 2 : 3 2 sin x 2 sin x 1
x k2 x k2,k . 4 4 4 2 4
b) 2sin x cos x 6sin xcos x 2. Giải: Đặt
t sin x cos x 2 sin x , t 2 4 Ta có 2t x x2 2 sin cos
1 2sin xcos x 2sin xcos x t 1 t 1
Phương trình trở thành : 2 t 3 2 t 2
1 2 3t 2t 5 0 5 t (L) 3 x k2 x k2 Với 1 4 4 t 1: 2 sin x 1 sin x ,k . 4 4 2 3
x k2 x k2 2 4 4
c) sin x cos x sin xcos x 1. Giải: Đặt
t sin x cos x 2 sin x , t 2 4 2 Ta có 2t x x2 t 1 sin cos
1 2sin xcos x sin xcos x . 2 1 t 1
Phương trình trở thành : t 2t 2
1 1 t 2t 3 0 2 t 3 (L) x k2 x k2 Với 1 4 4 t 1 2 sin x 1 sin x ,k . 4 4 2 3
x k2 x k2 2 4 4 68 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
d) 1 2sin xcos x2sin xcos x 1 2. Giải: Đặt
t sin x cos x 2 sin x , t 2 4 Ta có 2t x x2 2 sin cos
1 2sin xcos x 2sin xcos x 1t . t 1
Phương trình trở thành : 1 2t 2 1t 2
1 2 t 1 2t 2 0 t 2 x k2 1 4 4 x k2 Với t 1 2 sin x 1 sin x 2 ,k . 4 4 2 3 x k2
x k2 4 4 Với t 2 : 3 2 sin x 2 sin x
1 x k2 x k2,k . 4 4 4 2 4
e) 2 2 sin x cos x 3sin 2 .x Giải: Đặt
t sin x cos x 2 sin x , t 2 4 Ta có 2t x x2 2 sin cos
1 2sin xcos x sin 2x 1t .
Phương trình trở thành : t 2 t 2 2 2 3 1
t 2 2t 2 0 t 2 Với t 2 : 3 2 sin x 2 sin x
1 x k2 x k2,k . 4 4 4 2 4
f) 1 21sin x cos x sin2 .x Giải: Đặt
t sin x cos x 2 sin x , t 2 4 Ta có 2t x x2 2 sin cos
1 2sin xcos x sin 2x 1t .
Phương trình trở thành : t 2 t 2 t t 2 1 2 1 2 1 1
2 t 2 0 t 1 Với t 2 : 3 2 sin x 2 sin x
1 x k2 x k2,k . 4 4 4 2 4
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 69 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Với t 1 x k2 x k2 1 4 4 2 sin x 1 sin x sin 3 ,k . 4 4 2 4 5
x k2 x k2 2 4 4
g) 2 2 sin x cos x 2sin 2x 1 Giải: Đặt
t sin x cos x 2 sin x , t 2 4 Ta có 2t x x2 2 sin cos
1 2sin xcos x sin 2x 1t . 2 t
Phương trình trở thành : t 2 t 2 2 2 2 2 1
1 2t 2 2t 3 0 3 2 t (L) 2 Với 2 t : 2 5 x k2 x k2 2 1 4 6 12 2 sin x sin x ,k . 4 2 4 2 5 13 x k2 x k2 4 6 12
h) sin x cos x 2 2 sin x cos x Giải: Đặt
t sin x cos x 2 sin x , t 2 4 Ta có 2t x x2 2 sin cos
1 2sin xcos x 2sin xcos x 1t . 2
Phương trình trở thành : 2 2 1 2 0 2 2 0 t t t t t 2 t 2 Với 2 t : 2 5 x k2 x k2 2 1 4 6 12 2 sin x sin x ,k . 4 2 4 2 5 13 x k2 x k2 4 6 12 70 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Với t 2 : 2 sin x 2 sin x 1 x
k2 x k2,k . 4 4 4 2 4 i) sin 2
x 2 sin x 1. 4 2 2 sin x
1sin 2 x 0 2 sin x 2 sin x 0 4 4 4 2 sin x . 1 2 sin x 0 4 4 x 4 k x 4 k 2 sin x 0 sin x 0 4 4 x
k2 x k2 ,k . 1 4 4 2 2 sin x 1 sin 4 x 4 2 3
x k 2 x k2 4 4 j) 1 1 2 2.
Điều kiện: sin 2x 0. sin x cos x
Ta có: sin x cos x 2 2 sin x cos x 2 2 sin . x cos . (1) sin .cos x x x Đặt
t sin x cosx 2 sin x ,t 2 4 Ta có 2t x x2 2 sin cos
1 2sin xcos x 2sin xcos x t 1 t 2
Phương trình (1) trở thành : t 2 2 t 2
1 2t t 2 0 2 t 2
Với t 2 2sin x 2 sin x 1
x k 2 x k 2,k . (t/m) 4 4 4 2 4 Với 2 t : 2 5 x k2 x k2 2 1 4 6 12 2 sin x sin x ,k .(t/m) 4 2 4 2 7 11 x k2 x k2 4 6 12 k) 1 1 2 2 cos
Điều kiện: sin 2x 0. cos sin x x x 4
sin x cos x 2 2 cos sin .cos x x x 4
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 71 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Đặt
t sin x cos x 2 cos x , t 2 4 Ta có 2t x x2 1 sin cos
1 2sin xcos x sin xcos x 2 1t . 2 2 1 2t. 2 2 t t t 0
Phương trình trở thành : 2 t 2t. 1 0 0 2 1t 2 2 1 t 1t t 2 Với
t 2 2 cos( x ) 2 c os( x ) 1
x 2k x
k 2,k . (Đ) 4 4 4 4 Với 3
t 2 2 cos( x ) 2 cos( x ) 1
x k 2 x
k 2,k . (Đ) 4 4 4 4
Với t 0 2cos( x ) 0 c os( x ) 0
x k x k 2,k . (Đ) 4 4 4 2 4
l) 2sin 2x 8 3 6 sin x cos x . Giải:
Đặt t sin x cos x điều kiện 0 t 2 Ta có : 2t x x2 2 sin cos
1sin 2x sin 2x t 1 6
Phương trình trở thành: 2 2 2
1 8 3 6 2 3 6 6 0 t t t t t 2 t 6(L) Với 6 t thì 6 6 3
t sin x cos x 2 cos x cos x cos 2 2 4 2 4 2 6 cos x cos x k2 4 6 6 4 ,k . 5 5 cos x cos cos x k2 4 6 6 6 4
m) sin x cos x 4sin 2x 1. Giải Đặt
t sin x cos x 2 cos x
điều kiện 0 t 2 4 Ta có : 2t x x2 2 sin cos
1sin 2x sin 2x 1t 72 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC t 1
Phương trình trở thành: t 4 2 1 t 2 1 4t t 3 0 3 t L 4 Với t 1 thì x k2 x k2 x k2 1 x k 4 4 2 2 cos x 1 cos x k . 4 4 2 3 x k2 k2 x 2 k x 4 4 x k2 2
n) cos xsin x cos x sin x 1. Giải:
Đặt t sin x cos x điều kiện 0 t 2 Ta có : 2t x x2 1 sin cos
1 sin 2x sin .
x cos x 2 t 1 2 1 t 1
Phương trình trở thành: 2t 2
1 t 1 t 2t 3 0 2 t 3 (L) Với t 1 thì 1 1
sin x cos x 1 2 cos x 1 cos x cos 4 4 x 2 4 2 x k2 x k2
x k2 x k 4 4 2 3
x k2 k k2 x 2 k x 4 4 x k2 2
BT 16. Giải các phƣơng trình lƣợng giác: a) 2 2
3tan x 4tan x 4cot x 3cot x 2 0.
Điều kiện sin 2x 0. 2 2
3 tan x cot x 4tan x cot x 2 0
Đặt t tan x cot x , 2 t 2 sin 2x Ta có: 2t x x2 2 2 2 tan cot
tan x cot x t 2 t 2
Phương trình trở thành: 3 2 t 2 2
4t 2 0 3t 4t 4 0 2 t (L) 3
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 73 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Với 2 t 2 2 sin2 x 1 2 x 2 k x
k ,k . (t/m) sin2 x 2 4 b) 2 2
2tan 5tan 5cot 4 0.
Điều kiện sin 2x 0. 2 sin x x x x 2 2 1 cot x 2
2tan x 5tan x 5cot x 4 0 2 2 2
tan x cot x5tan x cot x 6 0
Đặt t tan x cot x , 2 t 2 sin 2x Ta có: 2t x x2 2 2 2 tan cot
tan x cot x t 2 t 2
Phương trình trở thành: 2 2t 2 2 5t 6 0 2t 5t 2 0 1 t (L) 2 Với 2 t 2 2 sin2 x 1 2 x 2 k x
k ,k . (t/m) sin2 x 2 4
c) tan x 3cot x 4(sin x 3cos x).
Điều kiện sin 2x 0. 2 2 sin x 3cos x
4sin x 3cos x sin .xcos x x x sin x 3 cos x sin 3 cos . 4 0 sin .xcos x 2sin x 2sin 2 3 x 2cos x . 0 6 sin .xcos x 2 x 6 2 k x 3 k cos x 0 6 x 2x k2 x
k2 ,k (t/ m). 3 3 sin x sin 2 3 x 4 k2
x 2x k2 3 x 9 3 d) 3
2sin x cos2x cos x 0. 2 2 2sin .
x sin x 2 cos x cos x 1 0 2sin . x 2 1 cos x 2
2cos x cos x 1 0 2.sin .
x 1 cos x1 cos x 1 cos x2 cos x 1 0
1 cos x.2sin .x
1cos x2cos x 1 0
1 cos x.2sin .xcos x 2
sin x cos x1 0 cos x 1
2sin .xcosx2
sin x cos x1 0 74 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Với cos x 1
x k2 Với 2sin .
x cos x 2sin x cos x 1 0 Đặt
t sin x cos x 2 cos x , t 2 4 Ta có 2t x x2 x x x x 2 sin cos 1 2sin cos 2sin cos t 1 . t 0
Phương trình trở thành : 2 2
t 1 2t 1 0 t 2t 0 t 2 (L) Với t 0 thì 3 cos x
0 x k2 x k2,k . 4 4 2 4 e) 3
2cos x cos2x sin x 0. 2 2 2cos .
x cos x 1 2sin x sin x 0 2cos . x 2 1sin x 2
2sin x sin x 1 0 2.cos .
x 1 sin x1 sin x 1 sin x2sin x 1 0
1sin x.2cos .x
1sin x2sin x 1 0
1sin x.2sin .xcos x 2
sin x cos x1 0 sin x 1
2sin .xcosx2
sin x cos x1 0 Với sin x 1
x k 2 2 Với 2sin .
x cos x 2sin x cos x 1 0 Đặt
t sin x cosx 2 cos x ,t 2 4 Ta có 2t x x2 x x x x 2 sin cos 1 2sin cos 2sin cos t 1 . t 0
Phương trình trở thành : 2 2
t 1 2t 1 0 t 2t 0 t 2 (L) Với t 0 thì 3 cos x
0 x k2 x k2,k . 4 4 2 4 f) 3 3
2sin x sin x 2cos x cos x cos2 . x 3 2 3 2
2sin x sin x sin x 2cos x cos x cos x 2 3 3
sin x cos x sin x cos x 1 0
2sin x cos x1 sin .xcos x sin x cos x 1 0(*) Đặt
t sin x cos x 2 cos x , t 2 4
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 75 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Ta có 2t x x2 1 sin cos
1 2sin xcos x sin xcos x 2 1t . 2 t 1
Phương trình (*) trở thành: 1 t 2 t 3 1 5 2 . 1 1
t 1 0 t
2t 1 0 2 t 2 1 5 t (L) 2 Với 1 t 1 cos x
x k 2 x k 2;x k 2 . 4 2 4 4 2 Với 1 5 t 2 10 2 10 2 cos x
x arccos k2 x arccos k2,cos ,k . 4 4 4 4 4 g) 3 3
sin x cos x 1sin 2 . x x x x x x x2 sin cos . 1 sin .cos sin cos
sin x cos x.1sin .xcos x sin x cos x 0 Đặt
t sin x cos x 2 cos x , t 2 4 Ta có 2t x x2 1 sin cos
1 2sin xcos x sin xcos x 2 1t . 2 t 0
Phương trình trở thành: 1 t. 1 2
1t t 0 t. 2t
2t 3 0 t 1 2 t 3 (L)
Với t 0 cos x
0 x k 2 x k 2. 4 2 4 4 Với 1 3
t 1 cos x x k 2 x
k2; x k2. 4 2 4 4 2
h) cos2x 5 2(2cos )
x (sin x cos ) x . 2
2cos x 1 5 2.(2 cos x)(sin x cos x). 2 cos x 2 2
2sin x 2cos x cos .xsin x cos x
2sin x cos x cos .xsin x 2 0 Đặt
t sin x cos x 2 cos x , t 2 4 76 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Ta có 2t x x2 1 sin cos
1 2sin xcos x sin xcos x 2 1t . 2 1 1 5 t 1
Phương trình trở thành: 2t 2 1t 2
2 0 t 2t 0 2 2 2 t 5 (L) Với 1 3
t 1 cos x x k 2 x
k2; x k2. 4 2 4 4 2 i) (3cos4 )
x (sin x cos ) x 2. 3 2 2cos 2x
1 .sin x cos x 2 2 cos x sin x2 2 2
.sin x cos x 1
2 cos x sin x2 .cos x sin x2 .sin x cos x 1 Đặt
t sin x cos x 2 cos x , t 2 4 Ta có 2t x x2 x x x x 2 sin cos 1 2sin cos 2sin cos 1t . Khi đó: x x2 2 2 sin cos
11t 2 t
Phương trình trở thành : 5 3
t 2t 2t 1 0 có nghiệm t 1 j) 2 x 3 x 3 tan . 1 sin cos x 1
Điều kiện : x . 2 k 2 1 cos x . 3 1sin x 3 1 cos 2 1sin x x 2 3 1 cos x 1 cos x 2 1 sin x 3 1 sin x 2
1 cos x 1 cos x 1 cos x cos . x 0 2
1 sin x 1sin x 1sin x sin x 1 cos x 0 1sin x 2
1 cos x 1 cos x cos x 0 2
1 sin x 1 sin x sin x cos x 1 1cosx. 2
1 sin x sin x 1sin x. 2 1 cos x cos x cos x 1 2 2 2 2 sin x cos .
x sin x cos x sin . x cos x
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 77 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
TH 1: cos x 1 x k2 TH 2: 2 2 2 2 sin x cos .
x sin x cos x sin . x cos x
sin x cos x.sin x cos x sin .xcos x 0
sin x cos x 0
sinxcosxsin .xcosx 0
Với: sin x cos x 0 cos x
0 4 x 4 2 k x 4 k
Với : sin x cos x sin xcos x 0. Đặt
t sin x cos x 2 sin x , t 2 4 2 Ta có 2 t x x2 t 1 sin cos
1 2sin xcos x sin xcos x . 2 1 t 1 3
Phương trình trở thành : t 2t 2
1 0 t 2t 2 0 2 t 1 3 (L) Với t 1 3 x arcsin k2 6 2 4 2 sin x 1 3 sin 4 x 4 2
x arcsin k2 4 x arcsin k2 4 ,k . 3 x arcsin k2 4 Với 6 2 sin 2 78 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
5. Moät soá phöông trình löôïng giaùc daïng khaùc Dạng 1. . m sin 2x . n cos 2x . p sin x .
q cos x r 0 2 2
cos x sin x (1)
Ta luôn viết sin 2x 2sin xcos , x còn: 2
cos 2x 2cos x 1 (2) 2 1 2sin x (3)
Nếu thiếu sin 2x , ta sẽ biến đổi cos2x theo (1) và lúc này thường sẽ đưa được về dạng: 2 2
A B (A B)(A B) 0. Nếu theo (2) được: 2 sin . x (2 .
m cos x p) (2 . n cos x .
q cos x r ) n 0 và theo (i) (3) được: 2 cos x(2 .
m sin x q) ( 2 . n sin x .
p sin x r )
n 0. Ta sẽ phân tích (ii)
(i), (ii) thành nhân tử dựa vào: 2
at bt c a(t t )(t t ) với t , 1 2 1 t là hai 2 nghiệm của 2
at bt c 0 để xác định lượng nhân tử chung.
Ví dụ 1. Giải phương trình: cos 2x cos x 3sin x 2 0. Giải: 2 2 2 2 pt cos 1 3
x sin x cos x 3sin x 2 0 cos x sin 2 x 2 1 3 cos x sin 2 x 2
cos x sin x 2 1 3 cos cos x sin x 1 x sin 2 x 2
Với cos x sin x 2 c os x 2 1 phương trình vô nghiệm 4 1 x k2
Với cos x sin x 1 sin x 2 , 4 k 2
x k2
Ví dụ 2. Giải phương trình: 2sin 2x cos 2x 7sin x 2cos x 4. Giải: 2
pt 4sin xcos x 1 2sin x 7sin x 2cos x 4 0 2
2sin x 7sin x 34sin xcos x 2cos x 0 2sin x
1 sin x 3 2cos x2sin x 1 0 2sin x
1 sin x 2cos x 3 0 1 2sin x 1 0 sin x 2
sin x 2cos x 3 0
sin x 2cos x 3
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 79 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Với sin x 2cos x 3
thì phương trình vô nghiệm vì 2 2 2 1 2 3 x k2 1 Với 6 sin x , 2 5 k x k2 6 ÀI T V N ỤN
BT 17. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos2 x
x 3cos x 2 sin . x b) 5 cos2 2cos . 3 2tan x x c) 3sin
x cos x 2 cos 2x sin 2 . x
d) 5cos x sin x 3 2 sin 2x 4 e) sin 2
x cos 2x sin x cos x 1. f) 2 sin 2x
3sin x cos x 2. 4
g) cos x sin x sin 2x cos2x 1. h) 2
sin 2x cos x 2sin x cos2x 3sin . x i) 2
sin 2x 2cos x 3sin x cos . x
j) 2 2 sin 2x cos2x 7sin x 4 2 2 cos . x
k) sin 2x cos2x 3sin x cos x 1.
l) sin 2x cos2x 3cos x 2 sin . x
m) sin 2x 2cos2x 1sin x 4cos . x
n) 2sin 2x cos2x 7sin x 2cos x 4. o) 1 2sin x sin 2 p) 2 sin 2x
sin x 3cos x 2. 3 x 6 2 4 q) 2 tan x 1 tan x r) 2 3(sin 2x 3sin )
x 2cos x 3cos x 5. 2 sin cos 5 x x 4 Giải
a) cos2x 3cos x 2 sin x
cos x sin xcos x sin x 2cos x sin x cos x sin x 2 0
cos x sin xcos x sin x 2 cos x sin x 2 0
cos x sin x
1 cos x sin x 2 0
cos x sin x 1 0
cosxsinx20 1 x k2
cos x sin x 1 0 sin x cos x 1 sin x 2 k 4 2
x k2
cos x sin x 2 0 PTVN
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x k2, x k2 k 2 b) 5 cos2x 2cos . 3 2tan x x Điều kiện: 3
tanx , cosx 0. 2 5 cos2x 2cos 3 2tan x x 80 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 2
5 cos x sin x 6cos x 4sin x x 2 x 2 cos 3 sin 2 x k2 1 cos x 3 sin x 2 sin x cos x 1 sin x k 4 2
x k2 l 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x k2 k
c) 3sin x cos x 2cos2x sin 2 . x 2
2sin x 3sin x 1 2sin xcos x cos x
sin x 1 2sin x
1 cos x2sin x 1 2sin x 1 0 2sin x
1 sin x cos x
1 0 sinxcosx10 x k2 2sin 1 6
x 1 0 sin x k 2 7 x k2 6 x k2 2 sin x cos x 1 0 sin x 3 k 4 2 x k2 2
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là 7 x k2, x k2 , 3
x k 2 , x k2 6 6 2 k d) 5cos
x sin x 3 2 sin 2x 4
5cos x sin x 3 sin 2x cos 2x 2
5cos x sin x 3 2sin xcos x 2cos x 1 2
2cos x 5cos x 2 2sin xcos x sin x 0
cos x 22cos x
1 sin x2cos x 1 0 2cos x
1 sin x cos x 2 0 2cos x 1 0
sinxcosx20 1
2cos x 1 0 cos x x k2 k 2 3
sin x cos x 2 0 sin x cos x 2 (PTVN)
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k2 k 3
e) sin 2x cos2x sin x cos x 1
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 81 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2
2sin xcos x 2cos x sin x cos x 0
2cos xsin x cos x sin x cos x 0
sin x cos x2cos x 1 0 tan x 1 sin cos 0 x 4 k x x 1 k 2cos x 1 0 cos x 2 2 x k2 3
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là 2 x
k , x
k2 k 4 3 f) 2 sin 2 x
3sin x cos x 2 4
sin 2x cos 2x 3sin x cos x 2 2
2sin x cos x 3sin x 2cos x cos x 3 0
sin x2cos x 3 cos x
1 2cos x 3 0
2cos x 3sin x cos x 1 0
2cos x 3 0 PTVN 1 x k2
sin x cos x 1 sin x 2 k 4 2
x k2
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k2, x k2 k 2
g) cos x sin x sin 2x cos2x 1. 2
cos x sin x 2sin xcos x 2cos x 0
cos x sin x 2cos xsin x cos x 0
cos x sin x1 2cos x 0 tan x 1 cos sin 0 x 4 k x x 1 k 1 2cos x 0 cos x 2
x k2 3
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k, x k2 k 4 3 h) 2
sin2x cos x 2sin x cos2 x 3 sin x 2
2sin x cos x cos x 2sin x 2cos x 1 3 2 1 cos x 2
2sin x cos x cos x 2sin x cos x 2 2
2sin x cos x 2sin x cos x cos x 2 0
2sin xcos x 1 cos x
1 cos x 2 0 cos x
1 2sin x cos x 2 0 cos x 1 0 cos x 1 2sin
x cos x 2 0
2sin x cos x 2
82 | THBTN – CA BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC cos x 1
x k2 k
2sin x cos x 2 2 1 2 2 sin x cos x
sin xcos sin cos x 5 5 5 5 2 x ar sin c k2 sin x 2 5 k 5 2 x ar sin c k2 5
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là 2
x k 2 , x ar s c in k2, 5 2 x ar s c in k2 k 5 i) 2
sin 2x 2cos x 3sin x cos . x
sin 2x 1 cos 2x 3sin x cos x 2
2sin xcos x cos x 2sin x 3sin x 2 0
cos x2sin x
1 sin x 22sin x 1 0 2sin x
1 sin x cos x 2 0 x k2 1 6
2sin x 1 0 sin x k 2 7 x k2 6
sin x cos x 2 0 PTVN
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là 7 x
k2 , x
k2 k 6 6
i) 2 2 sin 2x cos2x 7sin x 4 2 2 cos x 1 Lời giải
2 2 sin 2x cos 2x 7sin x 4 2 2 cos x
2 2 sin 2x 2 2 cos x o
c s2x 7 sin x 4 0
2 2 cos x2sin x 1 2
2sin x 7 sin x 3 0
2 2 cos x2sin x
1 s inx 32sin x 1 0 2sin x
1 2 2 cos x sinx 3 0 2sin x 0
2 2cosxsinx 3 x k2 Với 6 2sin x 1 k 5 x k2 6
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 83 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Với 2 2 cos x s inx 3
ocs x 1 x 2 k , k với 2 2 1 cos và sin 3 3 5
Vậy phương trình có nghiệm: x k2, x
k2, x k2,k 6 6
k) sin 2x cos2x 3sin x cos x 1. Lời giải
sin 2x cos 2x 3sin x cos x 1 2sin .
x cos x cos x 2
1 2sin x 3sin x 1 0
cos x2sin x 1 2
2sin x 3sin x 2 0
cos x2sin x 1 2sin x
1 sin x 2 0 x x x 2sin x 1 0 2sin 1 cos sin
2 0 cosxsin x2 0 x k2 Với 1 6 2sin x 1 0 s inx , k 2 5 x k2 6 Với cos x sin x 2 0 s in x 2 (vô nghiệm) 4 5
Vậy phương trình có nghiệm: x k2, x
k2,k . 6 6
l) sin2x cos2x 3cos x 2 sin .x Lời giải
sin 2x cos 2x 3cos x 2 sin x
sin 2x sinx 2
2 cos x 3cos x 1 0
sinx 2cos x 1 2cos x 1 cos x 1 0 1 x x cos x 2 cos 1 s inx cos 1 0 2
sinx cos x 1 0 x k2 Với sinx cos x 1 0 2 sin x 1 , k 4
x k2 2
Vậy phương trình có nghiệm: x k2, x k2, x k2,k 3 2
m) sin 2x 2cos2x 1sin x 4cos . x Lời giải
sin 2x 2 cos 2x 1 sin x 4 cos x
sin 2x sin x 2cos 2x 4cos x 1 0
sin x2cos x
1 2cos x 32cos x 1 0 84 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC x x x 2 cos x 1 2 cos 1 sin 2 cos
3 0 sin x2cosx3 0
2 cos x 1 x k2,k 3
sin x 2cos x 3 0(vô nghiệm vì 2 2 2 1 2 3 )
Vậy phương trình có nghiệm: x k2,k 3
n) 2sin 2x cos2x 7sin x 2cos x 4. Lời giải
2sin 2x cos 2x 7 sin x 2 cos x 4
2sin 2x 2cos x cos 2x 7sin x 4 0
2cos x2sin x 1 2
2sin x 7 sin x 3 0
2cos x2sin x 1 2sin x
1 sin x 3 0 2sin x
1 2cos x sinx 3 0 1 sin x 2
2cos x sin x 3 0 x k2 Với 1 6 sinx , k 2 5 x k2 6 Với 2cos x s in x 3 0 (vô nghiệm vì 2 2 2 1 2 3 ) 5
Vậy phương trình có nghiệm: x k2, x
k2,k . 6 6 o) 1 2sin x sin 2x 3 6 2 Lời giải. 1 3 1 1 2sin x sin 2x
sin x 3 cos x - sin 2x cos 2x 3 6 2 2 2 2 x k2 x x x x sin x 1 2 2sin 1 sin 2 3 cos 1 sin 0 tan x 3
x k 3 p) 2 sin 2x
sin x 3cos x 2. 4 Lời giải.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 85 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 sin 2x
sin x 3cos x 2 sin 2x cos 2x sin x 3cos x 2 4 2cos x 2
1 sin x 2 cos x 3cos x 1 0 2 cos x
1 sin x cos x 1 0 1 x k2 cos x 3 2 x k2 1 sin x 4 2
x k2 2 q) 2 tan x 1 tan x 2 sin x cos 5x 4 Lời giải. ĐK: cos 5x 0 4 sin 2x 0 2 tan x 1 tan x
2 cos x sin x cos x sin x
2sin 2x cos 2x 1 cos 6x sin 4x 2 sin x
cos 5x sin 5x 2 sin x cos 5x 4
2sin 2x sin 4x 1 cos 6x cos 2x 2sin 2x sin 4x 1 2 sin 4xsin 2x k x 8 2 sin 4x 1 1 x k sin 2x 12 2 7 x k 12 r) 2 3(sin 2x 2sin )
x 2cos x 3cos x 5. Lời giải. 2
3(sin 2x 2sin x) 2 cos x 3cos x 5 2 3 sin x cos x 1 cos x 1 2cos x 5 cos x 1 0 x k2
2 3 sin x 2cos x 5
2 3 sin x 2cos x 5 VN
Dạng 2: Phương trình có chứa (
R ..., tan X , cot X ,sin 2X , cos 2X , tan 2X ,...), sao cho cung của
sin, cos gấp đôi cung của tan hoặc cotan. Lúc đó đặt t tan X và sẽ biến đổi: sin X 2 tan X 2t 2
sin 2X 2sin X cos X 2 cos X 2 2 cos X 1 tan X 1 t 2 2 1 1 tan X 1 t 2
cos 2X 2 cos X 1 2 1 2 2 2 1 tan X 1 tan X 1 t 2 sin 2X 2t 1 t tan 2X và cot 2X 2 cos 2X 1 t 2t
Từ đó thu được phương trình bậc 2 hoặc bậc cao theo t, giải ra sẽ tìm được t . x
Ví dụ. Giải phương trình: sin 2x 2 tan x 3. 86 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Giải:
Điều kiện cosx 0 2 tan x
pt 2sin x cos x 2 tan x 3 2 tan x 3 3 2
2tan x 3tan x 4tan x 3 0 2 1 tan x 2 tan x 1 1 23 2
2 tan x tan x 3 0 tan x 1 2 tan x 0 4 8
tan x 1 x k ,k 4 ÀI T V N ỤN
BT 18. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 13tan x 2sin 2 . x
b) cos2x tan x 1.
c) sin 2x 2tan x 3. d) (1 tan ) x (1 sin 2 ) x 1 tan . x e) 1 tan x x x 1 cot x f) sin 2 cos 2 cot x , x ;0 2 1 sin 2x 2 sin 2x 2 g) 2 cos 2x 1
cot x tan x 4sin 2x h) 2 cot x 1 sin x sin 2 . x sin 2x 1 tan x 2 Lời giải
a) 13tan x 2sin 2 . x
Điều kiện cosx 0. Pt 4 tan x 3 2 1 3tan x
3tan x tan x tan x 1 0. 2 1 tan x x 2 tan
1 3tan x 2 tan x 1 0. tan x 1 0 . 2
3tan x 2 tan x 1 0 v« nghiÖm tan x 1
x k, k . 4
b) cos2x tan x 1.
Điều kiện cosx 0. 2 Pt 1 tan x 3 2
tan x 1 tan x 2 tan x tan x 0. 2 1 tan x x x 2 tan tan 1 0. x k tan x 0 , k . tan x 1
x k 4
c) sin 2x 2tan x 3.
Điều kiện cosx 0. Pt 2 tan x 3 2
2 tan x 3 2 tan x 3tan x 4 tan x 3 0. 2 1 tan x x 2 tan
1 2 tan x tan x 3 0.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 87 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC tan x 1 0 . 2
2 tan x tan x 3 0 v« nghiÖm
tan x 1 x k, k . 4 d) (1 tan ) x (1 sin 2 ) x 1 tan . x
Điều kiện cosx 0. Pt 2 x 2 tan x 1 tan 1 1 tan x x x x 2 1 tan tan 1 1 tan 1 tan x. 2 1 tan x 2
2tan xtan x 1 0. x k tan x 0 , k . tan x 1
x k 4 e) 1 tan x 1 cot x 2 1 sin 2x 1 tan x
pt 1 tan x . 1 sin 2x Điều kiện cos x 0 . s in 2x 1
Điều kiện cosx 0. Pt 2 x 2 tan x 1 tan 1 1 tan x x x x 2 1 tan tan 1 1 tan 1 tan x. 2 1 tan x 2
2tan xtan x 1 0. x k tan x 0
x k, k . tan x 1
x k lo¹i 4 f) sin 2x cos 2x cot x , x ;0 2 sin 2x 2
Điều kiện sin x 0. 2 2 tan x 1 tan x 2 Pt 2 2 1 1
tan x 2 tan x 1 1 tan x 1 tan x . 2 tan x 2 tan x tan x
2 tan x 2 tan x 2 2 2 1 tan x x x x x 2 3 tan 3tan 2 0 tan 2 tan 1 0.
x acrtan2 k tan x 2 , k . tan x 1
x k 4 g) 2
cot x tan x 4sin 2x sin 2x
Điều kiện sin 2x 0. 88 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 Pt 1 8 tan x 1 tan x tan x 2 tan x 1 tan x tan x x x x x x2 2 2 2 2 2 1 tan tan 1 tan 8 tan 1 tan . 4 2 2 x x x 2 2 tan 6 tan 0 2 tan tan x 3 0 .
tan x 0loai x k 3 tan x 3 , k . tan 3 x k x 3 h) cos 2x 1 2 cot x 1 sin x sin 2 . x 1 tan x 2 Điều kiện sin x 0 . tan x 1 2 1 tan x 2 Pt 2 1 tan x tan 1 tan x 1 x . 2 2 tan x 1 tan x 1 tan x 1 tan x 2 1 1 tan x tan x tan x 1 . 2 2 2 tan x 1 tan x 1 tan x 1 tan x x 2 x x 2 1 tan 1 tan tan
tan x 2 tan x 1 .
tan xtan x 2 1 tan x 1 2 1 tan x 0. tan x 1 2
2 tan x tan x 1 0. tan x 1 . 2
2 tan x tan x 1 0 v« nghiÖm
x k , k . 4
tan(x a) tan(b x) 1 khi a b k 2 tan a tan b
Dạng 3: Áp dụng
hay tan(a b) 1 tan . a tan b
cot(x a) cot(b x) 1 khi a b k 2
Ví dụ. Giải phương trình: 3 3
sin x cos x cos 2x tan x tan x 4 4 Giải: Điều kiện cos x 0 và cos x 0 4 4 Ta có tan x 1 tan x 1 tan x .tan x . 1 4
4 1 tan x 1 tan x
Khi đó pt sin x cos x1sin xcos x cos x sin xcos x sin x
pt sin x cos x1 sin x cos x cos x sin x 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 89 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
sin x cos x 1 cos x
sin xcos x sin x 0
sin x cos x1cos x1sin x 0 x k tan x 1 4
cos x 1 x k2 , k sin x 1
x k2 2 x k2
So sánh điều kiện, phương trình có nghiệm , k
x k2 2 ÀI T V N ỤN
BT 19. Giải các phương trình lượng giác sau: 3 3 a)
sin x cos 3x 2 cos 2x cos x
sin x sin 3x cos x cos 3x 1 sin 2x b) 2 8 tan x tan x tan x tan x 2 4 4 6 3 4 4 c)
sin 2x cos 2x 7 4 cos 4 . x d) 4 4
sin x cos x cot x cot x 8 3 6 tan x tan x 4 4 e) tan x tan x
sin 3x sin x sin 2 . x 3 6 Hƣớng dẫn giải. cos x 0 4 a) Điều kiện: cos x 0 . 4 tan x tan x 0 4 4
Phương trình đã cho tương đương
sin x cos 3x 2 cos 2x cos x sin 2x 2
sin x cos 3x 2 cos 2x cos x sin 2x 2 2 tan x cot x 2 4 4 2
sin x cos 3x cos x cos 3x sin 2x 2
sin x cos x sin 2x 2 2
Đặt t sin x cos , x t 2 , suy ra 2
sin 2x t 1 Phương trình trở thành: 2 t 2 6 2 t 2 2
1 t 1 2t t 2t 1 0 t 2 2 90 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Với 2 6 t suy ra 2 2 6 2 6 1 3
sin x cos x 2 sin x sin x (loại) 2 4 2 4 2 Với 2 6 t suy ra 2 2 6 2 6 1 3
sin x cos x 2 sin x sin x 2 4 2 4 2 1 3 x arcsin k2 4 2 1 3
x arcsin k2 4 2 cos x 0 6 b) Điều kiện: cos x 0 . 3 tan x tan x 0 6 3
Phương trình đã cho tương đương 3 3
sin x sin 3x cos x cos 3x 1 3 3
sin xsin 3x cos x cos3x 1 8 8 tan x tan x tan x cot x 6 3 6 6 1 3 3
sin x sin 3x cos x cos 3x 8
3sin x sin 3x 3cos x cos 3x 1 .sin 3x .cos 3x 4 4 8 1 2 2
3sin x sin 3x sin 3x 3cos .
x cos 3x cos 3x 2
3sin xsin3x cos .xcos3x 1 2 2
cos 3x sin 3x 2
3cos .xcos3x sin xsin3x 1 2 2
cos 3x sin 3x 2 1
3cos 2x cos 6x 2 1 3
3cos 2x 4 cos 2x 3cos 2x 2 1 3 cos 2x 8 1 cos 2x 2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 91 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 2x k2 3
x k ,k . 3
Đối chiếu với điều kiện nghiệm của phương trình là x k,k . 3 cos x 0 4 c) Điều kiện: cos x 0 . 4 tan x tan x 0 4 4
Phương trình đã cho tương đương 4 4
sin 2x cos 2x 4 cos 4x 4 4 4
sin 2x cos 2x cos 4x tan x cot x 4 4 x x2 2 2 2 2 4 sin 2 cos 2
2sin 2xcos 2x cos 4x x x2 4 1 2 sin 2 cos 2 cos 4x 2 1 4 1 2 sin 4x cos 4x 2 1 1 2 1 cos 4x 4 cos 4 x 2 4 2
2cos 4x cos 4x 1 0 1 Đặt 2
cos 4x t 0 t 1 2
2t t 1 0 1
t l 2
Phương trình (1) trở thành: k 2
t 1 cos 4x 1 cos 4x 1
4x k x , k . 4 x k x
k , k . 2
Đối chiếu với điều kiện nghiệm của pt là và sin x 0 d) Điều kiện: 3 . sin x 0 6
Phương trình đã cho tương đương 92 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 4 4 7 sin
x cos x cot x tan 8 3 x 3 4 4 7
sin x cos x 8 x x2 2 2 2 2 7 sin cos
2sin xcos x 8 x x2 7 1 2 sin cos 8 2 1 7 1 2 sin 2 2 x 8 1 1 cos4x 7 1 2 2 8 1 cos 4x 2
4x k2 3 x k ,k . 12 2 x k ,k . 12 2
Đối chiếu với điều kiện nghiệm của pt là cos x 0 3 e) Điều kiện: . cos x 0 6
Phương trình đã cho tương đương tan x cot x
sin3x sin x sin 2 3 3 x
sin3x sin x sin 2x x x 3 3 3 2sin cos 2sin x cos x 2 2 2 2 3x 3 sin cos x cos x 0 2 2 2 3 sin x 0 2 3 cos x cos x 2 2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 93 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 3x 2 k 3x x k2 2 2 3x x k2 2 2 k 2 x 3 x k 2 x k k 2 x 3 ,k . x k 2 x k x
k2,k . 3
Đối chiếu với điều kiện nghiệm của pt là và
BT 20. Giải các phương trình lượng giác sau (đặt ẩn phụ t bởi cung phức tạp): a) 4x 2 cos cos . b) 3 tan x tan x 1. 3 x 4 c) 3 x 1 3 sin sin x d) sin3x sin 2xsin 10 2 2 10 2 x 4 4 e) 3 8cos x cos3 . f) 3 2 sin x 2sin . x 3 x 4 g) 3 sin x 2 sin .
h) cos x 2cos3x 1 3sin . x 4 x Lời giải a) Đặt 2x 3 3 t x 2 t
Khi đó phương trình trở thành: 1 cos3 cos2 t t
2cos2t 1 cos3t cos2t cos3t 1cos2 2 t 94 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC t 5t 2 t t t 5 2sin sin 2sin 2sin sin sin t 0 2 2 2 2 2 2 sin t 0 2 t k2 2 t 3t 3t 2 t
k k 4sin cos sin t 0 cos 0 t k 3 3 2 2 2 3 3 sint 0 t k t k x . 2 k
x k k . 3 2 x 2 k x k b) ĐK: 2 k . 3 x 4 k 3 tan x tan 3 3 4 tan x 1 tan x tan x 1 tan x 1 tan x 1 4 1 tan 1 tan tan x x 4 1
tan x 1 tan x 0 x k k . c) Đặt 3 x 3
t x 2t. 10 2 5
Khi đó phương trình trở thành: 1
sint sin 3t 1 3
sint sin3t 2sint sin3t 2sint 3sint 4sin 2 2 t t k
t k2 sin t 0 6 3
4sin t sin t 0 sin t 2 4sin t 1 0 1 5 sint t k2 2 6 7 t k2 6 t k k . t 6 k
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 95 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 3 x k2 5 4 x
k2 k . 15 14 x k2 15
d) Đặt x t x t . 4 4
Khi đó phương trình trở thành: sin3
t sin 2t
sint sin 3t sin
2t sint sin3t cos2t sin 2 2 t
sin2t t cos2t sint sin 2t cost cos2t sint cos2t sint sin 2t cost 0 2 sin 2 0 t k t k t 2
t k k . cost 0
t k 2 2 t 2 k
x k k . 4 2
e) Đặt x t x t . 3 3
Khi đó phương trình trở thành: 3
8cos t cos3t 3
8cos t cos 3t 3 8cos t cos3t 3 3 3
8cos t 4cos t 3cost 0 12cos t 3cost 0 cost 2 4cos t 1 0 t 2 k cost 0 1
t k2 k . cost 3 2 2 t k2 3 x 6 k
x k2 3 k . 2 x k2 3 x k2
f) Đặt x t x t . 4 4 96 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Khi đó phương trình trở thành: 3 3 2 sin t 2sin t
2 sin t 2 sint cos cost sin 4 4 4 3 t t t 3 t t t t 2 2 sin 2 sin cos sin sin cos 0 sin sin t 1 cost 0 2 t t t t t t 1 sin cos cos 0
cos 1 sin cos 0 cost 1 sin 2t 0 2 cost 0 t L t k k . sin 2 2 2
x k k . 4
f) Đặt x t x t . 4 4
Khi đó phương trình trở thành: 3 3
sin t 2 sin t
sin t sint cos 4 t 3 t t t t 2 sin sin cos 0 sin sin t 1 cost 0 2 t t t t t t 1 sin cos cos 0
cos 1 sin cos 0 cost 1 sin 2t 0 2 cost 0 t L t k k . sin 2 2 2 3 x
k k . 4 h)
cos x 2cos3x 1 3 sin x cos x 3sin x 2cos3x 1 0 2 cos cos x sin
sin x 2cos3x 1 0 3 3 2cos
x 2cos3x 1 0 3
Đặt x t x t . 3 3
Khi đó phương trình trở thành:
2cost 2cos3t 1 0 2cost 2cos 3t1 0 t t t 3 2cos 2cos3 1 0
2cos 2 4cos t 3cost1 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 97 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 3 t t 2 8cos 4cos 1 0
2cost 1 4cos t 2cost 1 0 1 2 cost t k2 2 3 1 5 1 5 cost t arccos 4 4
x k2 3 x k2 . 1 5 x arccos 4 3
Dạng 4. Phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt A 0
Tổng các số không âm: 2 2
A B 0 B 0
Đối lập: A B mà chứng minh được A M A M B M B M
Hoặc: A B M N mà chứng minh được: A M A M B N B N
Một số trường hợp đặc biệt: s in u 1 s in u 1
sinu sin v 2
sin u sin v 2 s in v 1 s in v 1 cosu 1 cosu 1
cosu cosv 2
cosu cosv 2 cosv 1 cosv 1 sin u 1 sin u 1 sin v 1 sin v 1 sin .
u sin v 1 sin . u sin v 1 sin u 1 sin u 1 sin v 1 sin v 1 cosu 1 cosu 1 cosv 1 cos v 1 cos .
u cos v 1 cos . u cos v 1 cosu 1 cosu 1 cosv 1 cosv 1 ÀI T V N ỤN
BT 21. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2
4cos x 3tan x 4 3cos x 2 3 tan x 4 0. b) 2 2
4cos x 4cos x 3tan x 2 3 tan x 2 0. c) 2 2
2sin x 3tan x 6tan x 2 2 sin x 4 0.
98 | THBTN – CA BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC d) 3 2 2
8sin x sin 2x 6sin x cos x 1 0. e) 2 2
cos x tan 4x 1sin 2x 0. f) 2 2 2
4sin x sin 3x 4sin xsin 3 . x g) 2 2
5sin x 3cos x 3sin 2x 2 3cos x 2sin x 2 0. h) 2 1
sin 2x 2sin 2x 2tan x 1 0. 2 cos x i) 2 2 4
cos x 3tan x 2 3 tan x 4sin x 6. j) 2
8cos4xcos 2x 1cos3x 1 0. 2 k) 2 sin 3 sin x x 3 3
cos3xsin x sin3xcos x 2 sin xsin 3 . 3sin 4 x x Hƣớng dẫn giải a. 2 2
4cos x 3tan x 4 3cos x 2 3 tan x 4 0. ĐK : cosx 0 2 2
4cos x 3tan x 4 3 cos x 2 3 tan x 4 0.
2cos x 32 3 tan x 2 1 0 x k2 2cos x 3 0 6
x 2k k
3 tan x 1 0 6 x 6 k b. 2 2
4cos x 4cos x 3tan x 2 3 tan x 2 0. ĐK : cosx 0 2 2
4cos x 4cos x 3tan x 2 3 tan x 2 0. 2cos x
1 3 tan x 2 2 1 0 x k2 2cos x 1 0 3 k
3 tan x 1 0 x 6 k
Vậy phương trình vô nghiệm c. 2 2
2sin x 3tan x 6tan x 2 2 sin x 4 0. ĐK : cosx 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 99 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 2
2sin x 3tan x 6 tan x 2 2 sin x 4 0.
2 sin x 2 1 3tanx 2 1 0 x k 2 4 1 s inx 3 2 x
k2 x k2 k 4 4 tan x 1
x k2 4 d. 2 2
cos x tan 4x 1sin 2x 0. ĐK : cosx 0 2 2
cos x tan 4x 1 sin 2x 0. 2 2
cos x tan 4x sinx cos x2 0 x 2 k cos x 0 tan 4 x 0 k x x
k k 4 4 s inx cos x 0 x 4 k e. 2 2 2
4sin x sin 3x 4sin xsin 3 . x 2 2 2
4sin x sin 3x 4sin xsin 3x 0
2sinx sin 3x2 2 2 4
sin 3x sin 3x 0
2sinx sin 3x2 2 2 2 sin 3 . x cos 3x 0 x k 2 sin x 0 2sinx sin 3 x 0
1 x k k 2 2 sin 3 .xcos 3x 0 sin x 6 2 5 x 6 k f. 1 2
sin 2x 2sin 2x 2tan x 1 0. 2 cos x ĐK : cosx 0 2 1
sin 2x 2sin 2x 2 tan x 1 0 2 cos x 2 2
sin 2x 2sin 2x 1 tan x 2 tan x 1 0 sin 2x 2 1 tan x 2 1 0 sin 2x 1 x
k k tan x 1 4 100 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC l) 2 2 4
cos x 3tan x 2 3 tan x 4sin x 6. Điều kiện cosx 0 2 2 4
cos x 3tan x 2 3 tan x 4sin x 6 2 2
4sin x 4sin x 1 3tan x 2 3 tan x 1 0 2sin x
1 3 tan x 2 2 1 0 x k 2 1 6 sin x 2 5 5 x
k2 x
k2 k 1 6 6 tan x 3 x 6 k m) 2
8cos4xcos 2x 1cos3x 1 0. 8 2 2cos 2x 2
1 cos 2x 1 cos3x 1 0. 4 2
16cos 2x 8cos 2x 1 1 cos3x 0 4cos 2x 2 2 1 1 cos3x 0 2 1 4cos 2 x 1 0 2cos4x 1 0 cos 4x 2 1 cos3x 0 1 cos3x 0 cos3x 1 k x 6 2
x k2 k 2k 6 x 6 3 2 n) sin 3x 2 sin x 3 3
cos3xsin x sin3xcos x 2 sin xsin 3 . 3sin 4 x x
Điều kiện sin 4x 0 2 2 sin 3 sin x x 3 3
cos3xsin x sin 3xcos x 2 sin xsin 3 3sin 4 x x 2 2 sin 3x 2 sin x sin xsin 3 4 x 2 2 2
4sin x sin 3x 4sin xsin 3x 0
2sinx sin 3x2 2 2 4
sin 3x sin 3x 0
2sinx sin 3x2 2 2 2 sin 3 . x cos 3x 0 x k 2 si n x 0
2sinx sin 3x 0
1 x k k 2 2 si
n 3 .xcos 3x 0 si n x 6 2 5 x 6 k
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 101 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
BT 22. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) cos xcos2x 1.
b) sin 2xcos4x 1.
c) sin xsin3x 1 .
d) cos2xcos6x 1. e) 2 2
(cos x sin x)sin5x 1 0. f) (cos x sin )
x (sin 2x cos 2 ) x 2 0.
g) sin7x sin x 2.
g) cos4x cos6x 2. i) 3 3
sin x cos x 1. j) 5 3
sin x cos x 1. Hƣớng dẫn giải
a) cos xcos2x 1. cos x 1 cos x 1 2 cos 2x 1 2cos x 2
cos x 1 x k2 k cos x 1 cos x 1 2 cos2x 1 2cos x 0
b) sin 2xcos4x 1. sin 2x 1 sin 2x 1 2 cos 4x 1 1 2sin 2x 1 sin 2 x 1 x
k k sin 2 x 1 sin 2x 1 4 2 cos4x 1 1 2sin 2x 1
c) sin xsin3x 1 . sin x 1 sin x 1 3 sin 3x 1 3
sin x 4sin x 1 sin x 1
x k k sin x 1 sin x 1 2 3 sin 3x 1 3
sin x 4sin x 1
d) cos2xcos6x 1. cos 2x 1 cos 2x 1 3 cos6x 1
4cos 2 x 3cos 2 x 1 cos 2 1 k x x k cos2 x 1 cos 2x 1 2 3 cos6x 1
4cos 2x3cos2x 1 e) 2 2
(cos x sin x)sin5x 1 0. x 2 k cos 2 x 1 k 2 sin 5 x 1 cos 2 x.sin 5 1 x x 10
5 x k k cos2x 1 2 x k sin 5x 1 k 2 x 10 5 102 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC f) (cos x sin )
x (sin 2x cos 2 ) x 2 0. sin x 1 3 4 x k 2 4 sin 2 x 1 3 4 sin sin 2 1 x 8 k x x k 4 4 sin x 1 4
x k2 4 sin 2 1 x k x 4 Phương trình vô nghiệm
g) sin7x sin x 2. 2cos 4xsi 3 n x 2
cos 4xsin 3x 1 k x 2 cos 4 x 1 k2 si n 3 1 x x 6 3 k cos4x 1 k x si n 3 x 1 4 2 k 2 x 6 3 Phương trình vô nghiệm
g) cos4x cos6x 2. x 2 2 k sin x 1 2k x x 2 sin 5 1 10 5 2 k x
sinx.sin 5x 1 k sin x 1 x 2k x 2k sin 5 x 1 2 2 2k x 10 5 i) 3 3
sin x cos x 1. 3 3
sin x cos x 1. 3 3 2 2
VT sin x cos x sin x cos x 1 VP s inx 0 x k2 cos x 1 VT VP k s inx 1
x k2 2 cos x 0 j) 5 3
sin x cos x 1.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 103 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 5 2 sin x sin x 5 3
sin x cos x 1 3 2
cos x cos x sin x 0
x k2 cos x 1 VT VP k sin x 1
x k2 2 cos x 0
BT 23. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 5 tan
x cot x 2sin x
b) 2cos x 2 sin10x 3 2 2cos28xsin . 4 x c) 2
2sin5x cos4x 3cot . x d) 1
tan 2x tan3x
sin xcos2xcos3x e) 2
(cos2x cos4x) 6 2sin3 .x f) 4 4
sin x cos x sin x cos x . g) 2 2 cos 3 x
x cos 2x cos x 0. g) 3 cos2x cos 2 0. 4
i) cos2x cos4x cos6x cos xcos2xcos3x 2. Hƣớng dẫn giải a) 2 2 5 tan
x cot x 2sin x 4 Ta có 2 2 2 2
tan x cot x 2 tan .
x cot x VT 2 5 2sin x 2 VP 2 4 tan
x cot x 1 x k2 VP 2 4
VP VP
x k2 5 k Vp 2 sin x 1 4 4 x k 2 4 c) 2
2sin5x cos4x 3cot . x Ta có:
VT 2sin5x cos 4x 3 2 VP 3 cot .x 3 sin 5x 1 VP 3
VT VP
cos4x 1 x k k VT 3 2 cot x 0 d) 1
tan 2x tan3x
sin xcos2xcos3x
sin xcos2xcos3x 0 Điều kiện xác định: 104 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC sin 5x 1
cos 2xcos3x sin xcos 2xcos3x x 2 2 k si n x 1 2k si n 5 1 x x 10 5 sinx.sin 5x 1 k si n x 1 x 2k si n 5 x 1 2 2k x 10 5 Phương trình vô nghiệm e) 2
(cos2x cos4x) 6 2sin3 .x 2 2 4sin 3 .
x sin x 2sin 3x 6 2 2 VT 4sin 3 .
x sin x 2sin 3x 6 VP 2 2 sin 3 .xsin x 1
VP VP
x k k sin 3x 1 2 f) 4 4
sin x cos x sin x cos x . 4 sin x sin x VT VP 4
cos x cos x sin x 1
VT VP
x k k cos x 0 2 g) 2 2
cos 3xcos2x cos x 0.
1 cos6xcos 2x 1 cos 2x 0. cos6 . x cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 3 cos6x 1
4cos 2x 3cos 2x 1 cos 2 x 1 k x k cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 2 3 cos6x 1
4cos 2x 3cos2x 1 g) 3 cos2 cos x x 2 0. 4 3 cos 2 cos x x 2 4 cos 2x 1 x k 3 x
8k x k2 k cos 1 4 x 3
i) cos2x cos4x cos6x cos xcos2xcos3x 2.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 105 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
cos 2x cos6x cos 4x cos xcos 2xcos3x 2. 2 2cos 4 .
x cos 2x 2 cos 2x 1 cos x cos 2x cos 3x 2
2cos 2xcos 4x cos 2x 1 cos xcos 2xcos3x 2
4cos x cos 2x cos3x cos x cos 2x cos3x 3
cos x cos 2x cos3x 3 cos cos x 1 x 1 2 3 cos 2 2cos x
14cos x3cosx x cos 3x 1 1 cos x 1 x k k cos x 1 cos x 1 cos x 1 cos2 x cos 3x 1 2 2cos x 1 3
4cos x 3cos x 1
BT 24. Tìm tham số m để các phương trình sau đây có nghiệm: a) 0 2
cos(2x 15 ) 2m . m
b) mcos x 1 3cos x 2 . m
c) (4m1)sin x 2 msin x 3. d) 2 2 2 (m )
m cos 2x m m 3 m cos 2 . x
e) msin x 2cos x 1.
f) mcos2x (m1)sin 2x m 2. g) 2
msin x cos x sin x . m
g) sin x 5 cos x 1 ( m 2 sin ) x .
i) sin 2x 4(cos x sin x) . m
j) 2(sin x cos x) sin 2x m 1. k) sin 2x 2 2 (
m sin x cos ) x 1 4 . m l) 2 2
3sin x msin 2x 4cos x 0. m) 2 2
(m 2)cos x msin 2x (m1)sin x m 2. n) 2 2
sin x (2m 2)sin xcos x (1 ) m cos x . m Hƣớng dẫn giải a) 0 2
cos(2x 15 ) 2m . m 0 2 Ta có : 1
cos(2x 15 ) 1 1
2m m 1 2 2
2m m 1
2m m 1 0. m 1 1 m 2 2
2m m 1
2m m 1 0 2 1 Vậy 1 m
thì phương trình có nghiệm 2
b) mcos x 1 3cos x 2 . m
m 3cos x 1 2 ( m *)
Th1: m 3 (*) 0 7
vô lý. Phương trình vô nghiệm Th2: 1 2 3 * cos m m x m3 1 2 4 m m 3 1 1 2 m m 3 4 4 Ta có 1 cos x 1 1 1 m 4 m 3 1 2 m m 3 3 1 m 3 m 3 106 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Vậy 4 4
m thì phương trình có nghiệm 3
c) (4m1)sin x 2 msin x 3.
(3m1)sin x 5 (*). 1
Th1: m (*) 0 5
( vô lý). Vậy phương trình vô nghiệm 3 Th2: 1 5 m (*) sin 3 x 3m 1 1 m 3 5 1 4 m 2 Có 5 3 1 1 sin 1 1 1 m m x 3 4 3m 1 5 1 2 m m 3 3m 1 1 m 3 m 2 Vậy
4 thì phương trình có nghiệm. m 3 d) 2 2 2 (m )
m cos 2x m m 3 m cos 2 . x 2
mcos2x m m 3(*)
Th1: m 0 (*) 0 3
vô lý. Vậy phương trình vô nghiệm 2 Th2: 3 0 (*) cos 2 m m m x m 2 m m 3 Có 1
cos 2x 11 1 m 2
m m 3 1 m 3;0 m 3; m 1 ;03; 2 m m 3 m 1 ;0 3; 1 m Vậy m 1 ; 0 3;
thì phương trình có nghiệm.
e) msin x 2cos x 1.
Để phương trình có nghiệm 2 2
m 4 1 m 3 . m
Vậy phương trình có nghiệm với mọi giá trị m
f) mcos2x (m1)sin 2x m 2. m 3 2 2 2
Để phương trình có nghiệm m (m 1) m 2
2 m 2m 3 0 m 1 g) 2
msin x cos x sin x . m
msin 2x cos2x 2m1
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 107 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 2 4
Để phương trình có nghiệm m 1 2m 2
1 3m 4m 0 0 m 3 4
Vậy 0 m thì phương trình có nghiệm. 3
g) sin x 5 cos x 1 ( m 2 sin ) x . m
1 sin x 5 cos x 1 2m 2 2
Để phương trình có nghiệm m m 2 1 5 1 2
3m 2m 5 0 5 1 m 3 Vậy 5 1
m thì phương trình có nghiệm 3
i) sin 2x 4(cos x sin x) . m (*)
Đặt t cos x sinx; t 2 2 2
sin 2x 1t (*) 1t 4t m Đặt 2
y 1 t 4t; t 2 . Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có để phương trình có nghiệm : 4
2 1 m 4 2 1 j) 2(sin x cos )
x sin 2x m 1.(*)
Đặt t cos x sinx; t 2 2 2
sin 2x t 1 (*) t 2t 2 m 2
y t 2t; t 2 Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có để phương trình có nghiệm: 1
2 m 2 2 2 m 3
Vậy 2 m 3 thì phương trình có nghiệm k) sin 2x 2 2 (
m sin x cos ) x 1 4 . m 108 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Đặt t sin x cos ; x t 2 2
sin 2x 1t 2
(*) 1 t 2 2mt 1 4m
t 2t 2 2m 2 0 t 2
t 2 2m2
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị m l) 2 2
3sin x msin 2x 4cos x 0. 1 cos 2x 1 cos 2 3 sin 2 4 x m x 0 2 2
33cos 2x 2msin 2x 4 4cos 2x 0
2msin 2x cos 2x 1
Để phương trình có nghiệm 2 2
4m 11 4m 0. m
Vậy phương trình có nghiệm m m) 2 2
(m 2)cos x msin 2x (m1)sin x m 2. 1 cos 2x 1 cos 2 ( 2) sin 2 ( 1) x m m x m m 2 2 2
(m 2) (m 2)cos 2x 2msin 2x (m 1) (m 1)cos 2x 2m 4
cos 2x 2msin 2x 7 m 4 2 2
Để phương trình có nghiệm 1 4m 49 m 16 m 4 m 4 Vậy
thì phương trình có nghiệm. m 4 n) 2 2
sin x (2m 2)sin xcos x (1 ) m cos x . m 1 cos 2x 1 cos 2
(m 1)sin 2x (1 ) x 2 m 2 m
1 cos 2x 2(m 1)sin 2x (1 ) m (1 )
m cos 2x 2m
mcos 2x 2(m 1)sin 2x 3m
Để phương trình có nghiệm 2 2 2 2
m 4(m 1) 9m 4m 8m 4 0 2
m 2m 2 0 1 3 m 1 3 Vậy 1 3 m 1
3 thì phương trình có nghiệm.
BT 25. Cho phương trình: cos 2x (2m 1)cos x m 1 0. a) Giải phương trình khi 3 m 2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 109 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC b)
Tìm tham số m để phương trình có nghiệm nằm trong khoảng 3 ; ? 2 2 Hƣớng dẫn giải
Có cos2x (2m1)cos x m1 0 2
2cos x (2m 1)cos x m 0 2cos x
1 cos x m 0 2
2cos x (2m 1)cos x m 0 2cos x
1 cos x m 0 1 cos x 2 cos x m c) Giải phương trình khi 3 m 2 1 cos x 2
x k2 3 3 cos x (L) 2 d)
Tìm tham số m để phương trình có nghiệm nằm trong khoảng 3 ; ? 2 2 Có 1 cos x
x k2 không có nghiệm thuộc 3 ; 2 3 2 2
Phương trình có nghiệm nằm trong khoảng 3 ; 2 2 cos
x m có nghiệm nằm trong khoảng 3 ; 2 2 1 m 0 Vậy 1
m 0 thì phương trình có nghiệm nằm trong khoảng 3 ; 2 2
BT 26. Cho phương trình: cos 4x 6sin x cos x . m
a) Giải phương trình khi m 1. b)
Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trên đoạn 0; 4 Hƣớng dẫn giải:
Có: cos4x 6sin xcos x . m 2
1 2sin 2x3sin 2x ( m *)
110 | THBTN – CA BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Đặt t sin 2x với t 1 2 (*) 2
t 3t 1 m (**)
c) Giải phương trình khi m 1.
Với m 1. Đặt t sin 2x với t 1 2 2
t 3t 11 t 0 2 2 3 0 k t t 3
sin 2x 0 x t (L) 2 2 d) Tìm tham số
m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trên đoạn 0; 4 0;
Phương trình (*) có nghiệm 4 0 ;1
Phương trinh (**) có nghiệm Đặt 2 y 2
t 3t 1 Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có để phương trình có 2 nghiêm phân biệt : 17 2 m 8 Vậy 17 2 m
thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt trên đoạn 0; 8 4
BT 27. Tìm tham số m để phương trình 2
cos x cos x 1 m có nghiệm x 0; 2 Hƣớng dẫn giải t cos x Đặt x 0; t 0 ;1 Ta có 2
Phương trình trở thành: 2t t 1 m Đặt 2
y t t 1 Ta có bẳng biến thiên
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 111 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Từ bảng biến thiên ta có để phương trình có nghiệm: 3 1 4 m
Vậy 3 1 thì phương trình có nghiệm x 0; 4 m 2
BT 28. Tìm tham số m để 2cos 2x (m 4)sin x m 2 có 2 nghiệm x ; 2 2 Hƣớng dẫn giải
2cos 2x (m 4)sin x m 2 2
1 2sin x (m 4)sin x m 2 2
2sin x (m 4)sin x m 1 0 Đặt t sinx Có x ; t 1 ;1 2 2 2
2t m 4t m1 0 Phương trình trở thành 112 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos 3x sin 3x 5 sin x cos2x 3, x
(0; 2 ). (ĐH khối A năm 2002) 1 2 sin 2x b) 2 2 2 2 sin 3x cos 4x sin 5x cos 6x. (ĐH khối năm 2002)
c) cos3x 4cos2x 3cosx 4 0, x 0; 14 . (ĐH khối năm 2002)
BT 29. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos2x 2 1 cotx 1 sin x sin 2x.
(ĐH khối A năm 200 ) 1 tan x 2 b) 2 cotx tan x 4 sin 2x (ĐH khối năm 200 ) sin 2x c) x x 2 2 2 sin tan x cos 0. (ĐH khối năm 200 ) 2 4 2
BT 30. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 5 sinx 2 3(1 sinx)tan x. (ĐH khối năm 200 )
b) (2cosx 1)(2sinx cosx) sin2x sinx. (ĐH khối năm 200 )
BT 31. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 cos 3x cos2x cos x 0.
(ĐH khối A năm 200 )
b) 1 sinx cosx sin2x cos2x 0. (ĐH khối năm 200 ) c) 4 4 3 cos x sin x cos x sin 3x 0. (ĐH khối năm 200 ) 4 4 2
BT 32. Giải các phương trình lượng giác sau: 6 6
a) 2(cos x sin x) sinx cosx 0.
(ĐH khối A năm 200 ) 2 2 sin x b) x cotx sin x 1 tan x tan 4. (ĐH khối năm 200 ) 2
c) cos3x cos2x cosx 1 0. (ĐH khối năm 200 )
BT 33. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 (1 sin x)cosx (1 cos x)sinx 1 sin2x.
(ĐH khối A năm 200 ) b) 2 2sin 2x sin7x 1 sinx.
(ĐH khối B năm 200 ) 2 c) x x sin cos 3 cos x 2. (ĐH khối năm 200 ) 2 2
BT 34. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 1 1 7 4 sin x
(ĐH khối A năm 200 ) sin x 3 4 sin x 2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 113 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC b) 3 3 2 2 sin x 3 cos x sinx cos x 3 sin x cosx. (ĐH khối năm 200 )
c) 2sinx(1 cos2x) sin2x 1 2cosx. (ĐH khối năm 200 )
BT 35. Giải các phương trình lượng giác sau: a) (1 2 sin x)cos x 3.
(ĐH khối A năm 2009)
(1 2 sin x)(1 sin x) b) 3 sinx cosx sin2x 3 cos 3x 2(cos 4x sin x). (ĐH khối năm 2009) c) 3 cos 5x 2 sin 3x cos2x sinx 0. (ĐH khối năm 2009)
BT 36. Giải các phương trình lượng giác sau: (1 sin x cos 2x)sin x a) 4 1 cosx.
(ĐH khối A năm 20 0) 1 tan x 2
b) (sin2x cos2x)cosx 2cos2x sinx 0. (ĐH khối năm 20 0)
c) sin2x cos2x 3sinx cosx 1 0. (ĐH khối năm 20 0)
BT 37. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 1 sin2x cos2x 2 sin x sin 2x. (ĐH khối A năm 20 ) 2 1 cot x
b) sin2x cosx sinx cosx cos2x sinx cosx. (ĐH khối năm 20 )
c) sin2x 2cosx sinx 1 0. (ĐH khối năm 20 ) tan x 3
BT 38. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 3 sin2x cos2x 2 cosx 1.
(ĐH khối A năm 20 2) b) 2(cosx 3 sinx)cosx cosx 3 sin x 1. (ĐH khối năm 20 2)
c) sin 3x cos3x sinx cosx 2 cos2x. (ĐH khối năm 20 2)
BT 39. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 1 tanx 2 2 sin x (ĐH khối A năm 20 ) 4 b) 2 sin 5x 2cos x 1. (ĐH khối năm 20 )
c) sin3x cos2x sinx 0. (ĐH khối năm 20 )
BT 40. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sinx 4cosx 2 sin2x. (ĐH khối A năm 20 ) b) 2(sinx 2 cosx) 2 sin2x. (ĐH khối năm 2014)
BT 41. Giải phương trình: 2 2sin x 7 sinx 4 0. (TN TH T Q năm 20 )
BT 42. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) cosx cos3x sin2x sin6x sin4x sin6x 0. 114 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC b) 1
cosx cos2x cos 3x
sin x sin 2x sin 3x 2
c) cotx cos2x sinx sin2x cotx cosx cotx.
d) sin2x cosx sinx cosx cos2x sinx cosx. e) 3 2 6 4 3sinx sin x 3cos x cos x. f)
g) 2cosx cos2x cos3x 5 7 cos2x. h) 2 2 sin x(4 cos x 1) cosx(sinx cosx sin 3x). i) 2 cosx 3(sin2x
sinx) 4 cos2x cosx 2 cos x 2 0. 2 2 j) (sinx cosx) 2 sin x 2 sin x sin 3x 2 1 cot x 2 4 4 k) 1 1 15 cos 4x 2 2 2 2 cot x 1 2 tan x 1 8 sin 2x 2 sin x l) 4 cos 3x 2 sin 2x 1. tan x 1 4 m) 2 3 2 2 2 3 sin x cos x sin x cosx sin x cos x 3 sin x cosx. 2 2
n) (2sinx 1)(cos2x sinx) 2sin 3x 6sinx 1 2cosx 3 0. 2 cosx 3 o) 3 2 3 1 cos x cos2x 2. 4 4 2
p) (tanx 1)sin2 x cos2x 2 3(cosx sinx)sinx.
q) sin3 x cos3 x 3sin2 x 4sinx cosx 2 0. r) sin2x 3 cos2x 3(sinx 3) 7 cosx. s) 6 6 8(sin x cos x) 3 3 cos2x 11 3 3 sin 4x 9sin2x. t) sin 5x 2 sin 3x 2 cos 3x 5. sin x sin x cosx u) 2 2 2 cos2x sin x cosx sinx cos x 2(sinx cosx). v) 2 3 4 2 3 4 sinx sin x sin x sin x cosx cos x cos x cos x. 3 3 w) sin x cos x 1 cos2x 2 cos x. 1 cos x 1 sin x x) (2cos2x 1)cosx sinx 2(sinx cosx)sin 3x.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 115 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Đáp án bài tập ôn cuối chƣơng
BT 31. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos 3x sin 3x 5 sin x cos2x 3, x
(0; 2 ). (ĐH khối A năm 2002) 1 2 sin 2x b) 2 2 2 2 sin 3x cos 4x sin 5x cos 6x. (ĐH khối năm 2002)
c) cos3x 4cos2x 3cosx 4 0, x 0; 14 . (ĐH khối năm 2002) Hƣớng dẫn giải: a) Điều kiện: 1 1 sin 2x 0 sin 2x 2 Ta có: cos 3x sin 3x 5 sin x cos2x 3 1 2 sin 2x sin x 2 sin x sin 2x cos 3x sin 3x 5( ) cos2x 3 1 2 sin 2x sin x cosx - cos 3x cos 3x sin 3x 5( ) cos2x 3 1 2 sin 2x (sin 2x 1)cos x 5( ) cos2x 3 1 2 sin 2x 2 5cosx cos2x 3 2cos x 5cosx 2 0 cos x 2 x k2 (k ) 1 cos x 3 2 Do 5 x (0; 2 ) nên lấy x và x
. Ta thấy x ,x thỏa điều kiện. Vậy nghiệm của 1 3 2 3 1 2 phương trình là 5 x và x . 1 3 2 3 b) Ta có: 2 2 2 2 sin 3x cos 4x sin 5x cos 6x 1 cos 6x 1 cos 8x 1 cos10x 1 cos12x 2 2 2 2 (cos12x cos10x) (cos 8x cos 6x) 0 cosx(cos11x cos 7x) 0
cosx sin9x sin2x 0 k x 9 sin 9x sin 2x 0 (k ) k x 2 c) Ta có: cos 3x 4 cos2x 3cosx 4 0 cos 3x 3 cosx 4(cos2x 1) 0 3 2 4 cos x 8 cos x 0. 116 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 4 cos x(cosx 2) 0 cosx 0 x k , k
Do x [0; 14] nên lấy k 0 k 1 k 2 k 3
Vậy nghiệm phương trình là 3 5 7 x : x : x : x 2 2 2 2
BT 32. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos2x 2 1 cotx 1 sin x sin 2x.
(ĐH khối A năm 200 ) 1 tan x 2 b) 2 cotx tan x 4 sin 2x (ĐH khối năm 200 ) sin 2x c) x x 2 2 2 sin tan x cos 0. (ĐH khối năm 2003) 2 4 2 Hƣớng dẫn giải: x k a) Điều kiện: 2 (k Z) x k 4 Ta có: cos2x 2 1 cotx 1 sin x sin 2x 1 tan x 2 2 2 cos x cos x sin x 1 sin x(sin x cos x) sin x sin x 1 cos x cosx sin x cosx(cosx sin x) sin x(sin x cos x) sin x 2 (cosx
sinx)(1 sinx cosx sin x) 0 TH1: cosx sinx 0 x k (k ) thỏa mãn điều kiện 4 TH2: 2 1 2 1 sin x cosx sin x 0 1 sin 2x sin x 0 Vô nghiệm 2
Vậy nghiệm của phương trình là x k (k ). 4 b) Điều kiện: x k 2 (k ) x k 2 cotx tan x 4 sin 2x sin 2x
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 117 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC cosx sin x 2 4 sin 2x sin x cos x sin 2x 2 2 cos x sin x 2 4 sin 2x sin x cos x sin 2x 2 2 2cos2x 4 sin 2x 2 2cos 2x cos2x 1 0 cos 2x 1 x k (k ) 1 cos 2x x k 2 3
Kết hợp điều kiện nghiệm của phương trình là:x k (k ). 3 c) Điều kiện: x k (k ) 2 Ta có: x x 2 2 2 sin tan x cos 0 2 4 2 2 1 sin x 1 (1 cos(x )) (1 cos x) 2 2 2 cos x 2 2 2 (1 sinx)sin x (1 cosx)cos x (1 sinx)(1 cosx)(1 cosx)
(1 cosx)(1 sinx)(1 sinx) (1 sinx)(1 cosx)(sinx cosx) 0 x k2 sin x 1 2 cos x 1 x k2 (k ) tan x 1 x k 4 x k2
Kết hợp điều kiện nghiệm của phương trình là: (k ) x k 4
BT 33. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 5 sinx 2 3(1 sin x)tan x. (ĐH khối năm 200 )
b) (2cosx 1)(2sinx cosx) sin2x sinx. (ĐH khối năm 200 ) Hƣớng dẫn giải: a) Điều kiện: x k (k ) 2 Ta có: 2 5 sinx 2 3(1 sin x)tan x 2 sin x 5 sin x 2 3(1 sin x) 2 cos x 2 2 3 (5 sinx 2)(1 sin x) 3(sin x sin x) 3 2 2sin x sin x 5sinx 2 0 118 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC x k2 sin x 1 2 sin x 2 x k2 (k ) 6 1 5 sin x x k2 2 6 x k2
Kết hợp điều kiện nghiệm của phương trình là 6 (k ) . 5 x k2 6 b) Ta có: (2 cosx 1)(2 sinx cosx) sin2x sinx (2cosx 1)(2sinx
cosx) sinx(2cosx 1) 0 (2 cosx 1)(sinx cosx) 0 1 cos x k x 6 2 (k ) s inx cos x 0 x k 4 x k
Vậy nghiệm của phương trình là: 6 (k ). x k 4
BT 34. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 cos 3x cos2x cos x 0.
(ĐH khối A năm 200 ) Hƣớng dẫn giải 2 2 cos 3x cos2x cos x 0 1 cos 6x cos2x (1 cos2x) 0 cos 6x cos2x 1 0 2 cos 8x cos 4x 2 0 2cos 4x cos 4x 3 0 cos 4x 1 k 3 x k cos 4x (l) 2 2
b) 1 sinx cosx sin2x cos2x 0. (ĐH khối năm 200 ) Hƣớng dẫn giải 1 sinx cosx sin2x cos2x 0 sinx cosx 2 cosx sinx cosx 0 tan x 1 0 sin cos 0 x k x x 4 sin x cosx 2 cosx 1 0 1 2 cos x 1 0 cosx 2 x k2 2 3 c) 4 4 3 cos x sin x cos x sin 3x 0. (ĐH khối năm 200 ) 4 4 2 Hƣớng dẫn giải
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 119 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC Phương trình 2 2 1 3 1 2 sin x cos x sin 4x sin 2x 0 2 2 2 2 2 2 2 sin 2x cos 4x sin2x 3 0 sin 2x 1 2 sin 2x sin2x 1 0 sin 2x 1 2 sin 2x sin 2x 2 0 2x k2 x k sin 2x 2 (l) 2 4
BT 35. Giải các phương trình lượng giác sau: 6 6
a) 2(cos x sin x) sinx cosx 0.
(ĐH khối A năm 200 ) 2 2 sin x Hƣớng dẫn giải x k2 ĐK: 2 4 sin x 2 3 x k2 4 Phương trình 6 6 3 2 1 2 sin x cos x sin x cosx 0 2 1 sin 2x sin 2x 0 4 2 sin 2x 1 2 3 sin 2x sin 2x 4 0 2x k2 4 x k sin 2x (l) 2 4 3
Đối chiếu ĐK suy ra phương trình có nghiệm 5 x k2 4 b) x cotx sin x 1 tan x tan 4. (ĐH khối năm 200 ) 2 Hƣớng dẫn giải sin x 0 ĐK: k cos x 0 x 2 x cos 0 2 x x cos x cos sin x sin PT cos x 2 2 sin x 4 sin x x cos x cos 2 cos sin 1 1 x k x x 12 4 4 sin 2x (thỏa ĐK) sin x cosx sin x cosx 2 5 x k 12
c) cos3x cos2x cosx 1 0. (ĐH khối năm 200 ) Hƣớng dẫn giải PT 2 2 2 sin2x sinx 2 sin x 0 sinx sin2x sinx 0 sin x 2 cosx 1 0 120 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC sin x 0 x k 1 2 cosx x k2 2 3
BT 36. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 (1 sin x)cosx (1 cos x)sinx 1 sin2x.
(ĐH khối A năm 200 ) Hƣớng dẫn giải PT 2 sinx
cosx 1 sinx cosx sinx cosx sinx
cosx 1 sinx 1 cosx 0 x k ,x k2 ,x k2 4 2 b) 2 2sin 2x sin7x 1 sinx. (ĐH khối năm 200 ) Hƣớng dẫn giải cos 4x 0 PT 2 sin 7x sin x 2 sin 2x 1 0
cos 4x 2 sin 3x 1 0 1 sin 3x 2 k x 8 4 k2 5 k2 x ,x 18 3 18 3 2 c) x x sin cos 3 cos x 2. (ĐH khối năm 200 ) 2 2 Hƣớng dẫn giải PT 1 1 sin x 3 cos x 2 cos x 6 2 x k2 ,x k2 2 6
BT 37. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 1 1 7 4sin x .
(ĐH khối A năm 200 ) sin x 3 4 sin x 2 b) 3 3 2 2
sin x 3cos x sin xcos x 3sin xcos .x (ĐH khối năm 200 )
c) 2sin x1 cos2x sin 2x 1 2cos .x (ĐH khối năm 200 ) Lời giải sin x 0 a) Điều kiện 3 . sin x 0 2 Ta có 1 1 7 1 1 4sin x 4 sin sin 3 4 sin x cos x 4 x x sin x 2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 121 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
cos x sin x 2
2 sin xcos xcos x sin x cos x sin x1 2sin2x 0
cos x sin x 0 1 x . 1 2 sin 2 0 2 1 tan x 1
x k k (thỏa điều kiện). 4
2x k2 x k 2 4 2 sin 2x k 8
k (thỏa điều kiện). 2 5 5 2x k2 4 x 8 k
Vậy phương trình có nghiệm 5 x
k , x k, x
k k . 4 8 8 b) Ta có 3 3 2 2
sin x 3cos x sin xcos x 3sin xcos x x 2 2 x x x 2 2 sin cos sin
3 cos cos x sin x
cos 2xsin x 3cos x 0 cos 2x 0 1 x x . sin 3 cos 0 2 1 2 k x
k x k . 2 4 2 2 sin x
0 x k x k k . 3 3 3
Vậy nghiệm của phương trình k x
, x k k . 4 2 3
c) Ta có 2sin x1 cos2x sin 2x 1 2cos x 2
4sin xcos x 2sin xcos x 1 2cos x
2sin xcos x2cos x 1 1 2cos x 2cos x 1 sin 2x 1 0
2cos x 1 0 1 x . sin 2 1 0 2 1 2
1 cos x x
k2 k . 2 3
2 sin 2x 1 2x k2 x k k . 2 4
Vậy phương trình có nghiệm 2 x
k2, x k k . 3 4
BT 38. Giải các phương trình lượng giác sau
a) (1 2sin x)cos x 3.
(ĐH khối A năm 2009) (1
2sin x)(1sin x) b) 3
sin x cos xsin 2x 3cos3x 2(cos4x sin ) x . (ĐH khối năm 2009)
c) 3cos5x 2sin3xcos2x sin x 0. (ĐH khối năm 2009) Lời giải 122 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC sin x 1 a) Điều kiện 1 . sin x 2
Ta có (1 2sin x)cos x 3 1 2sin xcos x 31 2sin x1sin x
(1 2sin x)(1sin x) x x 2 cos sin 2
3 1sin x 2sin x cos x sin 2x 3sin x cos2x 1 1 cos
x 3 sin x sin 2x 3 cos 2x cos x cos2 2 3 2 x 6 x
2x k2 x k2 3 6 2 k . k 2 x 2
x k2 3 6 x 18 3
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm x
k2 không thỏa mãn. 2
Vậy phương trình có nghiệm k 2 x k . 18 3 b) Ta có 3
sin x cos xsin 2x 3cos3x 2(cos4x sin ) x 3
sin x 2sin x cos xsin 2x 3 cos3x 2cos 4x
sin xcos 2x cos xsin 2x 3 cos3x 2cos 4x
sin3x 3 cos3x 2cos 4x cos 3 x cos 4 6 x
4x 3x k2 6 k 4x 3
x k2 6 x k2 6 k . k 2 x 42 7
Vậy phương trình có nghiệm k x k2 , 2 k . 6 x 42 7
d) Ta có 3cos5x 2sin3xcos2x sin x 0
5x xk2 3 k
5x x k2 3 k x 18 3 k . k x 6 2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 123 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
3 cos5x sin5x sin x sin x 0
3 cos5x sin 5x 2sin x sin 5 x sin 3 x
Vậy phương trình có nghiệm k k x , k . 18 3 x 6 2
BT 39. Giải các phương trình lượng giác sau : (1 sin
x cos 2x)sin x a) 4 1 cos .
(ĐH khối A năm 20 0) 1 tan x x 2 b) (sin 2x cos2 )
x cos x 2cos 2x sin x 0. (ĐH khối năm 20 0)
c) sin 2x cos2x 3sin x cos x 1 0. (ĐH khối năm 20 0) Lời giải cos x 0 a) Điều kiện . tan x 1 (1 sin
x cos 2x)sin x Ta có 4 1 cos 1 tan x x 2 2(1 sin
x cos 2x)sin x 1 tan xcos 4 x cos x sin 1 sin cos2 sin cos x x x x x cos cos x x
sin x cos xsin x cos2x 0
sin x cos x 0 1
sinxcos2x 0 2 1 tan x 1 (loại). sin x 1 L x k2 2 6
2 sin x 1 2sin x 0 1 k . sin x 7 x k 2 2 6
Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm x k2 , 7 x
k2 k . 6 6
b) Ta có (sin 2x cos2 )
x cos x 2cos 2x sin x 0
2sin xcos x cos 2xcos x 2cos 2x sin x 0 2
2sin xcos x cos 2xcos x 2cos 2x sin x 0 sin x 2
2cos x 1cos2xcos x 2 0
cos 2xsin x cos x 2 0
sin x cos x 2 0VN 2 k x
k x k . cos 2x 0 2 4 2 124 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Vậy phương trình có nghiệm k x k . 4 2
c) Ta có sin 2x cos2x 3sin x cos x 1 0
2sin xcos x 2
1 2sin x3sin x cos x 1 0
cos x2sin x 1 2
2sin x sin x 12sin x 1 0
cos x2sin x 1 sin x 1 2sin x 1 2sin x 1 0 2sin x
1 cos x sin x 2 0 cos
x sin x 2 0VN x k2 6 1 k . sin x 5 x k 2 2 6
Vậy phương trình có nghiệm x k2 , 5 x
k2 k . 6 6
BT 40. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 1 sin 2x cos2x 2 sin xsin 2 . (ĐH khối A năm 20 ) 2 1 cot x x
b) sin 2xcos x sin xcos x cos2x sin x cos . x (ĐH khối năm 20 )
c) sin 2x 2cos x sin x 1 0. (ĐH khối năm 20 ) tan x 3 Hƣớng dẫn giải
a) 1 sin 2x cos2x 2 sin xsin 2 .x 1 (ĐH khối A năm 20 ) 2 1 cot x
o Điều kiện: sin x 0 2
1 sin x1sin 2x cos2x 2 sin xsin 2x 2 x 2 x x x 2 sin 2cos 2sin cos 2 2 sin c x os x cos x 0 2
2sin xcos xcos x sin x 2 0 cosxsin x 2
cos x 0 x k; 2 k
cos x sin x 2 cos x
1 x k2; 4 4 k
b) sin 2xcos x sin xcos x cos2x sin x cos . x (ĐH khối năm 20 )
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 125 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 2
2sin xcos x sin xcos x 2cos x –1 sin x cos x
sin xcos x2cos x
1 cos x2cos x 1 –1 sin x
cos x2cos x 1 sin x – 1 – sin x 1 0 sin x 1 x k2
cos x2cos x 2 1 –1 0 2
2cos x cos x -1 0 x k2 2 2 x 2 k cos x 1
x k 2 1 cos x
x k2 2 3
c) sin 2x 2cos x sin x 1 0. (ĐH khối năm 20 ) tan x 3
Điều kiện: tan x 3;cos x 0
Pt sin 2x 2cos x sin x 1 0 2sin xcos x 2cos x sin x 1 0
2cos xsin x 1 sin x
1 0 2cos x 1 sin x 1 0 1 x k2 cos x 3 2 . sin x 1 x k2 2
Kiểm tra điều kiện, phương trình có nghiệm x
k2 (k ) 3
BT 41. Giải các phương trình lượng giác sau: b)
3sin 2x cos2x 2cos x 1.
(ĐH khối A năm 20 2)
c) 2(cos x 3sin x)cos x cos x 3sin x 1. (ĐH khối năm 20 2)
d) sin3x cos3x sin x cos x 2 cos2 . x (ĐH khối năm 20 2) Hƣớng dẫn giải
a) 3sin 2x cos2x 2cos x 1.
(ĐH khối A năm 20 2) 2
2 3 sin xcos x 2cos x 2cos x cos x 3sin x cos x 1 0 x 2 k cos x 0 x k 2 k
3 sin x cos x 1 2 x k2 3
b) 2(cos x 3sin x)cos x cos x 3sin x 1. (ĐH khối năm 20 2) 126 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
(2cos x 1)(cos x 1) 3 sin x(2cos x 1) 0 1 cos x 2 2cos x 1 0 2 x k2 3
cos x 3 sin x 1 1 cos x x k2 3 2
c) sin3x cos3x sin x cos x 2 cos2x (ĐH khối năm 20 2)
sin 3x sin x cos3x cos x 2 cos 2x 0
2cos 2xsin x 2cos 2 .
x cos x 2 cos 2x 0
cos 2x2cos x 2sin x 2 0 x 4 k 2 cos 2 x 0 7 x k2 k . 2cos x 2sin x 2 12
x k2 12
BT 42. Giải các phương trình lượng giác sau: b)
1 tan x 2 2 sin x (ĐH khối A năm 20 ) 4 c) 2
sin5x 2cos x 1. (ĐH khối năm 20 )
d) sin3x cos2x sin x 0. (ĐH khối năm 20 ) Hƣớng dẫn giải a) 1 tan
x 2 2 sin x (ĐH khối A năm 20 ) 4 DK :cos x 0 1 tan x
2 sin x cos x cos x sin x 2cos xsin x cos x
sin x cos x2cos x 1 0 sin
x cos x 0 x 4 k 1 k . cos x 2
x k2 3 b) 2
sin5x 2cos x 1. (ĐH khối năm 20 ) 2 sin5
x 1 2cos x sin 5x cos 2x sin 5x sin 2x 2 k2
5x 2x k2 2 x 6 3 k . 3 k2
5x 2x k2 2 x 14 7
c) sin3x cos2x sin x 0. (ĐH khối năm 20 )
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 127 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
2cos2xsin x cos2x 0 cos2x2sin x 1 0 cos2x 0 hay 1 sin x 2 x
hay x k2 hay 7 x
k2 ( k Z ) 4 k 2 6 6
BT 43. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sinx 4cosx 2 sin2x. (ĐH khối A năm 20 ) Lời giải
Phương trình trên tương đương với
sin x 4cos x 2 sin 2x 0
sin x 2 2cos xsin x 2 0
sin x 21 2cos x 0 sin x 2
12cosx 0.
Trường hợp 1. sin x 2 (Vô nghiệm). x k2 Trường hợp 2. 1 3
1 2cos x 0 cos x cos k . 2 3
x k2 3 x k2
Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm là 3 k .
x k2 3 b) 2(sinx 2 cosx) 2 sin2x. (ĐH khối năm 20 ) Lời giải
Phương trình trên tương đương với 2(sin x 2 cos x) 2 sin 2x 0 2 sin x 2 2 cos x sin x 2 0 sin x 2 2 2 cos x 0 sin x 2 2 2 cos x 0
Trường hợp 1. sin x 2 (Vô nghiệm). 3 x k2 Trường hợp 2. 2 3 4
2 2cos x 0 cos x cos k . 2 4 3 x k2 4 3 x k2
Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm là 4 k . 3 x k2 4 128 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
BT 44. Giải phương trình: 2 2sin x 7 sinx 4 0. (TN TH T Q năm 20 ) Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với 2
2sin x sin x 8sin x 4 0
sin x2sin x
1 42sin x 1 0 x x sin x 4 0 sin 4 2sin
1 0 2sinx10
Trường hợp 1. sin x 4 0 sin x 4 (Vô nghiệm). x k2 Trường hợp 2. 1 6
2sin x 1 0 sin x sin k . 2 6 5 x k2 6
BT 45. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) cosx cos3x sin2x sin6x sin4x sin6x 0. Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với cos x cos 3x sin 2x sin 6x sin 4x sin 6x 0 cos x cos 3x sin 6x sin 2x sin 4x 0 cos x cos 3x
sin 6x.2.sin 3x.cos x 0 cos x cos 3x 2 sin 6x sin 3x 0 2
cos x cos 3x 1 4 sin 3x 0
cos x cos 3x 2 cos 6x 1 0 x k 2 cos x 0 x k cos 3x 0 6 3 k . 2 cos 6x 1 0 x k 18 3 x k 18 3 b) 1
cos x cos2x cos 3x
sin x sin 2x sin 3x 2 Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 129 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 1
cos x cos 2x cos 3x
sin x sin 2x sin 3x 2 1 1 1 cos 2x cos 2x cos 4x sin 2x cos 2x cos 4x 2 2 2 2 cos 2x cos 2x cos 4x sin 2x cos 2x sin 2x cos 4x 1 2 cos 2x cos 4x sin 2x sin 2x cos 2x sin 2x cos 4x 0 cos 4x cos 2x sin 2x sin 2x cos 2x sin 2x 0 cos 4x sin 2x cos 2x sin 2x 0 cos 4x sin 2x 0 cos 2x sin 2x 0 x 4 k sin 2x 1 2 cos 4
x sin 2x 0 1 2sin 2x sin 2x 0 1 x
k k . sin 2x 12 2 5 x 12 k
sin 2x cos2x 0 2 sin 2x 0 sin 2x
0 x k k . 4 4 8 2
c) cotx cos2x sinx sin2x cotx cosx cotx. Lời giải
Điều kiện: sin x 0 x k k .
Phương trình đã cho tương đương với cotx cos 2x sin x sin 2x cotx cos x cotx 2 2 2 cos x cos 2x sin x sin x 2 sin x cos x cos x 2 2 2 2 sin x cos x cos 2x sin x cos x sin x cos x 0 sin x cosx sin x cosx sin x cosx 0 sin x cosx 1 sin x cos x 0 sin x cos x 0 1 sin x cos x 0
sin x cos x 0 2 sin x
0 x k k . 4 4 1
sin x cos x 0 2 sin x 1 4 1 sin x sin 4 2 4 x k2
x k2 L 4 4 k . 3
x k2 x k2 2 4 4
d) sin2x cosx sinx cosx cos2x sinx cosx. Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với 130 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC sin 2x cos x sin x cos x cos 2x sin x cos x 2 2 sin x cos x sin x cos x cos 2x sin x cos x 0 2 sin x 2 cos x 1 cos x cos 2x cos x 0 sin x 1 cos 2x cos x 0 sin x 1 0 sin x 1 0 2 cos 2x cos x 0 2 cos x cos x 1 0 sin x 1 x k2 2 cos x 1 x k2 k . 1 cos x x k2 2 3 e) 3 2 6 4 3sinx sin x 3cos x cos x. Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với 3 2 6 4 3 sin x sin x 3 cos x cos x 2 4 sin x 1 sin x sin x 4 1 sin x 1 sin x 3 cos x 2 4 4 sin x 1 sin x sin x 4 3 cos x 3 sin x sin x cos x 0 2 3 2 sin x 1 sin x 1 1 sin x 1 sin x 0 sin x 1 0 3 3 sin x 1 1 1 sin x 0 3 1 sin x 1 sin x 1 x k2 2 k . sin x 0 x k f) 2sin3 x cos2x cosx 0. Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với 3 2 sin x cos 2x cos x 0 3 2 2 sin x 1 2 sin x cos x 0 2 2 sin x sin x 1 1 cos x 0 2 1 cos x 1 cos x sin x 1 1 cos x 0 1
cos x 2 1 cos x sin x 1 1 0 1 cos x 0 1 2 1 cos x sin x 1 1 0 2
Giải (1): 1 cos x 0 cos x 1
x k2 k .
Giải (2): Đặt t sin x cos x 2 t 2. Khi đó, phương trình (2) trở thành 2 1 t t 0 2 2t
1 0 2t t 0 2 t loai. 2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 131 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC t
0 sin x cos x 0 2 sin x
0 x k k . 4 4 g)
2cosx cos2x cos 3x 5 7 cos2x. Lời giải
2cosx cos2x cos 3x 5 7 cos2x
2cosx cos 3x cos2x 5 7 cos2x (cos 4x cos2x)cos2x 5 7 cos2x 2 (2 cos 2x 1 cos2x)cos2x 5 7 cos2x 0 3 2 2cos 2x cos 2x 8 cos2x 5 0 cos2x 1 2x k2 x 5 k cos2x (VN ) 2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x k (k ) . h) 2 2 sin x(4 cos x 1) cosx(sinx cosx sin 3x). Lời giải 2 2 sin x(4 cos x 1) cos x(sin x cos x sin 3x) 2 2 2 2 4 sin x cos x sin x sin x cos x cos x sin 3x cos x 2 2 2 2 4 sin x cos x (sin x
cos x) sin x cos x sin 3x cos x 0 2 1 1 sin 2x 1 sin 2x (sin 4x sin 2x) 0 2 2 1 cos 4x 1 1 sin 4x 0 2 2 sin 4x cos 4x 1 2 sin 4x 1 4 4x k2 4 43 4x k2 4 4 k x 8 2 (k ) k x 4 2 k x
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là 8 2 (k ). k x 4 2 i) 2 cosx 3(sin2x
sinx) 4 cos2x cosx 2 cos x 2 0. Lời giải 132 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 cos x 3(sin 2x
sin x) 4 cos 2x cos x 2 cos x 2 0. 2 2 cos x 3(sin 2x sin x) 4(2 cos x 1)cos x 2 cos x 2 0 3 2 3 sin x(2 cos x 1) 8 cos x 2 cos x 5 cos x 2 0 2 3 sin x(2 cos x 1) (2 cos x 1)(4 cos x cos x 2) 0 2 (2 cos x 1)( 3 sin x cos x 4 cos x 2) 0 2 cos x 1 0 2 3 sin x cos x 4 cos x 2 0 2 cos x 1 0 2 3 sin x cos x 2(2 cos x 1) 2 cos x 1 0 3 1 2 sin x cos x 2 cos 2x 2 2 2 cos x 1 0 cos cos x sin sin x cos 2x 3 3 2 2 1 x k2 x k2 cos x 3 3 2 2x x k2 x k2 (k ). cos x 3 3 cos 2x 3 k2 2x x k2 x 3 9 3 2 2 j) (sinx cosx) 2 sin x 2 sin x sin 3x 2 1 cot x 2 4 4 Lời giải
ĐK: sin x 0 x k 2 2 (sin x cos x) 2 sin x 2 sin x sin 3x 2 1 cot x 2 4 4 2 2 (sin x cos x) 2 sin x 2 cos 2x sin x 2 1 cot x 4 2 2 2 2 sin x(sin x 2 sin x cos x cos x 2 sin x) (sin 2x cos 2x)sin x 2 sin x(sin 2x 2 2 cos x sin x) (sin 2x cos 2x)sin x 2 2 2 sin x(sin 2x cos x sin x) (sin 2x cos 2x)sin x 0 2 sin x(sin 2x cos 2x) (sin 2x cos 2x)sin x 0 sin x(sin 2x cos 2x)(sin x 1) 0 sin x 0(L) tan 2x 1 sin 2x cos 2x 0 sin x 1 sin x 1 k 2x k x 4 8 2 (k ). x k2 x k2 2 2
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 133 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
Đối chiếu điều kiện, nghiệm của phương trình đã cho là k x 8 2 (k ) x k2 2 k) 1 1 15 cos 4x 2 2 2 2 cot x 1 2 tan x 1 8 sin 2x Lời giải x k ĐK: sinx 0 (k ) cos x 0 x 2 k 1 1 15 cos 4x 2 2 2 2 cot x 1 2 tan x 1 8 sin 2x 1 1 15 cos 4x 2 2 2 2(cot x 1) 1 2(tan x 1) 1 8 sin 2x 2 2 sin x cos x 15 cos 4x 2 2 2 2 sin x 2 cos x 8 sin 2x 2 2 2 2 sin x(2 cos x) cos x(2 sin x) 15 cos 4x 2 2 2 (2 sin x)(2 cos x) 8 sin 2x 2 2 2(sin x cos x) 2 2 2 sin x cos x 15 cos 4x 2 2 2 2 2 4 2(sin x cos x) sin x cos x 8 sin 2x 1 2 2 sin 2x 15 cos 4 2 x 2 2 2 2 sin x cos x 8 sin 2x 2 8 2 sin 2x 15 cos 4x 2 2 8 sin 2x 8 sin 2x 7 cos 4x 15 cos 4x 1 k cos 4x 4x k2 x (k ). 2 3 12 2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là k x (k ). 12 2 2 sin x l) 4 cos 3x 2 sin 2x 1. tan x 1 4 Lời giải cos x 0 x k ĐK: 2 (k ) tan x 1 x 4 k 134 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC 2 sin x 4 cos 3x 2 sin 2x 1. tan x 1 4 sin x cos x cos 3x sin 2x cos 2x 1 sin x 1 cos x cos x cos 3x sin 2x cos 2x 1 2 cos 2x cos x sin 2x cos 2x 1 0 2 2 cos 2x cos x 2 sin x cos x 2 cos x 0 2 cos x(cos 2x sin x cos x) 0 2 2 2 cos x cos x sin x (cos x sin x) 0 2 cos x(cos x sin x)(cos x sin x 1) 0 cos x 0 (L) cos x sin x 0 cos x sin x 1 x k 2 cos x 0 4 2 4 x k2 x k2 2 (k ). 4 4 2 sin x 1 x k2 5 4 x k2 4 4
Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình đã cho là x k2(k ). m) 2 3 2 2 2 3 sin x cos x sin x cosx sinx cos x 3 sin x cosx. 2 2 Lời giải 2 3 2 2 2 3 sin x cos x sin x cos x sin x cos x 3 sin x cos x. 2 2 2 2 2 2 3 sin x sin x cos x cos x sin x cos x 3 sin x cos x 2 2 3 sin x(sin x
cos x) cos x(cos x sin x) 0 2 2 (sin x cos x)(3 sin x cos x) 0 sin x cos x 0 2 sin x 0 4 2 3 sin x c 2 os x 0 2 1 tan x 3 2 sin x 0 4 x k x k 4 4 1 tan x x k x k 6 6 3 x k
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là 4 (k ). x k 6
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 135 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
n) (2sinx 1)(cos2x sinx) 2sin 3x 6sinx 1 2cosx 3 0. 2 cosx 3 Lời giải ĐK: 3
2cos x 3 0 cos x
x k2. 2 6 (2 sin x 1)(cos 2x sin x) 2 sin 3x 6 sin x 1 2 cos x 3 0 2 cos x 3 (2 sin x 1)(cos 2x sin x) 2 sin 3x 6 sin x 1 (2 cos x 3)(2 cos x 3) 0 2 cos x 33 2 (2 sin x 1)(cos 2x sin x) 2(3 sin x 4 sin x) 6 sin x 1 4 cos x 3 0 (2 sin x 1)(cos 2x sin x) 8 s 3 2 in x 1 4(1 sin x) 3 0 3 2 (2 sin x 1)(cos 2x sin x) 8 sin x 4 sin x 2 0 2 (2 sin x 1)(cos 2x sin x) 2(2 sin x 1)(2 sin x 2 sin x 1) 0 2 2 (2 sin x 1)(1 2 sin x sin x 4 sin x 4 sin x 2) 0 2 (2 sin x 1)(2 sin x 3 sin x 3) 0 2 sin x 1 0 2 2 sin x 3 sin x 3 0(VN ) x k2 1 6 sin x (k ). 2 7 x k2 6 x k2
Vậy nghiệm của phương trình 6 (k ). 7 x k2 6 o) 3 2 3 1 cos x cos2x 2. 4 4 2 3 2 3 1 cos x cos 2x 2. 4 4 2 3 2 3 1 2 cos x (1 2 sin x) 2. 4 4 2 3 2 1 2 cos x sin x 2 4 4 3 2 1 2 2 2 3 2 1 2 VT 1. cos x 1. sin x 1 1 . cos x sin x 2 4 4 4 4 3 2 1 2 VT 2 cos x sin x 4 4 3 2 1 2 cos x sin x 4 4 1 2 cos 2x 2x k2 x k 2 3 3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x k (k ). 3 136 | THBTN – CA
BIÊN SOẠN THẦY TÀI + THẦY CÔ BTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP CHẤT LƯỢNG CAO – 2017
BÀI GIẢNG: CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - PT LƯỢNG GIÁC
TRÊN ĐÂY LÀ CÁC ẠNG BÀI T ĐIỂN HÌNH VÀ GIẢI CHI TIẾT - HY VỌNG
LÀ TÀI LIỆU BỔ ÍCH GIÚP CÁC THẦY CÔ TRONG QUÁ TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỂ
GIẢNG DẠY CŨN NHƢ CÁC EM HỌC SINH CÓ TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ HỌC
THỜI GIAN BIÊN T P NGẮN + NĂN LỰC CÒN HẠN CHẾ, CHẮC CHẮN
KHÔNG THỂ TRÁNH ĐƢỢC NHỮNG SAI SÓT, MONG BẠN ĐỌC THÔNG CẢM
VÀ Ó Ý ĐỂ BỘ TÀI LIỆU ĐẠT CHẤT LƢỢNG TỐT HƠN!
CHÚC CÁC BẠN CÓ MỘT CHUYÊN ĐỀ THÀNH CÔNG!
LƯU Ý: BỘ TÀI LIỆU CÒN 500 CÂU TRẮC NGHIỆM - FULL GIẢI DO BAN BIÊN TẬP
BTN SOẠN GIẢI - CÁC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM TÌM ĐỌC NHÉ !
THẦY TRẦN TÀI - 0977.413.341 THÂN TẶNG
ADMIN TRẦN VĂN TÀI & THẦY CÔ THÀNH VIÊN TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 137 | THBTN