Chuyên đề hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Tài liệu gồm 77 trang, hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giúp học sinh học tốt chương trình Đại số 9 chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Môn: Toán 9
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
PHẦN I.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT
A.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
a x b y c 1 1 1 1
Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: I a x b y c 2 2 2 2 a. Phương pháp thế:
Bước 1: Từ một phương trình của hệ, ta biểu thị ẩn x theo y (hoặc y theo x).
Bước 2: Thế biểu thức tìm được của x (hoặc của y) vào phương trình còn lại để được phương trình
bậc nhất một ẩn. Giải phương trình bậc nhất vừa tìm được.
Bước 3: Thay giá trị vừa tìm được của ẩn vào biểu thức tìm được trong bước thứ nhất để tìm giá trị của ẩn còn lại.
b. Phương pháp cộng đại số:
Bước 1: Chọn ẩn muốn khử, thường là x (hoặc y). Bước 2: -
Xem xét hệ số của ẩn muốn khử. -
Khi các hệ số của cùng một ẩn đối nhau thì ta cộng vế theo vế của hệ. -
Khi các hệ số của cùng một ẩn bằng nhau thì ta trừ về theo vế của hệ. -
Nếu các hệ số đó không bằng nhau thì ta nhân các vế của hai phương trình với số thích hợp (nếu
cần) sao cho các hệ số của x (hoặc y) trong hai phương trình của hệ là bằng nhau hoặc đối nhau (đồng
nhất hệ số). Rồi thực hiện các bước ở trên. -
Ta được một phương trình mới, trong đó ẩn muốn khử có hệ số bằng 0.
Bước 3: Giải hệ phương trình gồm một phương trình mới (một ẩn) và một phương trình đã cho.
Ta suy ra nghiệm của hệ
* Đối với một số bài toán ta có thể kết hợp phương pháp đặt ẩn phụ để biến đổi hệ phương trình đã cho
thành hệ phương trình đơn giản hơn với ẩn mới.
Sau khi tìm được nghiệm của hệ phương trình mới, ta có thể tìm nghiệm của hệ phương trình ban đầu.
* Sử dụng máy tính CASIO/VINACAL:
Nhấn Mode, chọn mục EQN, chọn số tương ứng với mục: anX+bnY=cn
a x b y c 1 1 1 1
Nếu hệ phương trình theo đúng thứ tự a xb y c 2 2 2 2
Ta nhập số liệu tương ứng: Hàng thứ nhất: a ; b ;
c và hàng thứ hai: a ; b ; c 1 1 1 2 2 2
Nhấn =; = ta sẽ có kết quả nghiệm của hệ phương trình.
Các em có thể sử dụng máy tính casio để tính ra nghiệm đúng.
1 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 B.CÁC DẠNG TOÁN I. PHƯƠNG PHÁP THẾ
Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Phương pháp giải
Thực hiện theo hai bước x y
Ví dụ: Giải hệ phương trình I 2 3 : Bướ bằng
c 1. Từ một phương trình đã cho (coi như x 3 y 4
phương trình thứ nhất), ta biểu diễn một ẩn này phương pháp thế.
theo ẩn kia rồi thế vào phương trình thứ hai để Hướng dẫn giải
được phương trình mới (chỉ có một ẩn). y 3 2x
y 3 2x
Ta có I Bướ x 3 y 4 x 3 3 2x
c 2. Dùng phương trình mới ấy để thay thế 4
cho phương trình thứ hai trong hệ (phương y 32x y x 9 5x 4 3 2
trình thứ nhất cũng thường được thay thế bởi 5x 5
hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có được ở
y32x y x 1 1 bướ c 1). x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
x; y 1; 1 . Ví dụ mẫu x y
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình 2 3
2x 3 y bằng phương pháp thế. 4
Hướng dẫn giải
x 2 y 3 x 2 y 3
x 2 y 3 Ta có
2x 3 y 4
2x3y4 22y33y4
x2y3 y x 2y 3 y x 1 6 4 2 y 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ;
x y 1; 2 .
Lưu ý: Trong phương pháp thế khi lựa chọn rút x theo y hay rút y theo x thì nên cố gắng chọn
các phương trình cho liên hệ của y, x có hệ số nguyên. x y
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình 3 2 4 4x 3 y bằng phương pháp thế. 5
Hướng dẫn giải THCS.TOANMATH.com| 2
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 3 y x 3x 2 y 4 2 y 3x 4
y x 2 2 Ta có 4x 3 y 5 3 2 2 4x 3 y 5 3
4x 3y 5 4x 3 x 2 5 2 3 3 3 y x 2 y x 2 y x 2 3
y x 2 2 2 2 y 2 9 1 1 1 x 2
4x x 6 5 x 6 5 x 1 x 2 2 2 2 x y
Vậy hệ phương trình 3 2 4 ; x y 2;1 . 4x 3 y
có nghiệm duy nhất là 5
Lưu ý: Nếu không thể lựa chọn phương trình nào để liên hệ của y, x có hệ số nguyên thì chúng ta
sẽ lựa chọn phương trình để liên hệ của y, x dễ biến đổi nhất.
Bài tập tự luyện dạng 1 x y
Câu 1: Giải hệ phương trình 3 5
4x 2 y bằng phương pháp thế. 8 x y
Câu 2: Giải hệ phương trình 2 3 4 3x 4 y bằng phương pháp thế. 11 ĐÁP ÁN Câu 1:
3xy5 y x y x y x 4x 2 y 8 5 3 5 3 4x 2 y 8 x 5 3x 8 5 3 4 2
4x 10 6x 8 y53x x y 5 3x x y 5 3x x y 2 10 2 8 2 2 1 x 1 x y
Vậy hệ phương trình 3 5 ;
x y 1; 2 là nghiệm duy nhất. 4x 2 y nhận 8 Câu 2: x y 2x 3 y 4 x y x y
3x 4 y 11 3 3 2 2 3 4 2 2 2
3x 4 y 11 3
3x 4y 11 3 y 2 4y 11 2 3 3 x y 2 x y 2 3 x y 2 2 2 x 2 9 17 1 y 2
y 6 4y 11 y 17 y 2 2 2 x y
Vậy hệ phương trình 2 3 4 ;
x y 1; 2 là nghiệm duy nhất. 3x 4 y nhận 11
3 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
Dạng 2: Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Ví dụ: Giải hệ phương trình
Bước 1: Nhân khai triển, chuyển vế đưa hệ 3x 1 2 y 1 4 bằng phương pháp thế.
phương trình về phương trình bậc nhất hai ẩn. 4
x 2 3 y 1 5
Bước 2: Giải hệ phương trình bằng phương Hướng dẫn giải pháp thế. 3 x 1 2 y 1 4
Bước 3: Kết luận. 4
x 2 3 y 1 5
3x32y24 x y 3x 2y 1 4 8 3 3 0
4x 3 y 10 3 1 3 1 y x y x 2 2 2 2 3 1
4x 3y 10 4x 3 x 10 2 2 3 1 y x 2 2 9 3
4x x 10 2 2 3 1 y x 3 1 y x y 2 2 2 2 2 17 17 x 1 x x 1 2 2 3 x 1 2 y 1 4 Vậy hệ phương trình có 4
x 2 3 y 1 5 nghiệm duy nhất ;
x y 1; 2 . Ví dụ mẫu
x y 2 y x 1 3
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 2x y
1 y 2x 3 1
Hướng dẫn giải
x y 2 y x 1 3 Xét hệ phương trình . 2x y
1 y 2x 3 1
xy2xyxy3
xy x xy y 2x y 3 x y y 2x 3 2 2 2 3 1 2 3 1 2x 3 y 1
y 2x 3 y x y x x 2x 3 1 2 3
2x 6x 9 1 2 3 2 3 4x 8 THCS.TOANMATH.com| 4
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
y2x3 x y 1 2 x 2
x y 2 y x 1 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ; x y 2; 1 . 2x y
1 y 2x 3 1
x 2y
1 y 2x 1 4
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. x 3y
1 y 3x 2 5
Hướng dẫn giải
x 2y
1 y 2x 1 4
xy x xy y
x 3 y 1 y 3x 2 5 2 2 4
3xy x 3xy 2 y 5
x y 4 x 2 y 5
y x 4 x 2 y 5
y x 4 x 2 x 4 5
y x 4 x 3
y x 4 x 3 y 1 x 3
x 2y
1 y 2x 1 4 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ; x y 3; 1 . x 3y
1 y 3x 2 5
Bài tập tự luyện dạng 2 2 x
1 3 y 2 9
Câu 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 3 x 1 y 6
x 2y
1 y 2x 2 7
Câu 2: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. x
2 2 y y 2x 1 8
2 x y 3 y 1 7
Câu 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 3 x 1 2 y 6
3y x 2 x 3y 1 5
Câu 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 3x
2 y y 3x 2 4
5 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 ĐÁP ÁN Câu 1: 2 x
1 3 y 2 9
2x 3 y 13
2x 3 3x 9 13 7x 14 x 2 Ta có
3 x 1 y 6 3x y 9
y 3x 9
y3x9 y 3 2 x
1 3 y 2 9 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ; x y 2;3 . 3 x 1 y 6 Câu 2: Ta có
x 2y
1 y 2x 2 7
xy x xy y x y x y x
x 2 2 y y 2x 1 8 2 2 2 7
2x 2xy 2xy y 8 7 2 7 2 2x y 8
2 7 2 y y 8 3 y 2
x 2y
1 y 2x 2 7 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ;
x y 3; 2 . x
2 2 y y 2x 1 8 Câu 3:
2 x y 3 y 1 7
2x 2 y 3 y 3 7
2x y 4 y 2x 4 Ta có
3 x 1 2 y 6
3x32y6
3x2y3 3x 2 y 3
y 2x 4 3x 2 2x 4 3
y 2x 4
3x 4x 8 3
y 2x 4 7 x 8 3
y 2x 4 7 x 5
y 2x 4 5 x 7 18 y 7 5 x 7
2 x y 3 y 1 7 Vậy hệ phương trình
có nghiệm duy nhất x y 5 18 ; ; . 3 x 1 2 y 6 7 7 Câu 4:
3y x 2 x 3y 1 5
3 yx 6 y 3xy x 5 Ta có
3x 2 y y 3x 2 4
6x 3xy 3xy 2 y 4 THCS.TOANMATH.com| 6
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
6y x 5 6x 2 y 4
x 6y 5 6x 2 y 4
x 6y 5 6x 2 y 4
x 6 y 5 6
6 y 5 2 y 4
x 6y 5
36 y 30 2 y 4
x 6y 5 34 y 34
x 6y 5 y 1 x 1 y 1
3y x 2 x 3y 1 5 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ;
x y 1; 1 . 3x
2 y y 3x 2 4
Dạng 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau 1 2 2
Bước 1. Đặt điều kiện. x y
Ví dụ: Giải hệ phương trình 3 4
Bước 2. Đặt ẩn phụ cho các biểu thức của hệ 1 x y
phương trình để đưa hệ phương trình về dạng Hướng dẫn giải
hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Chú ý điều Điều kiện: x 0 ; y 0 kiện của ẩn phụ. Bướ 1 1
c 3. Sử dụng phương pháp thế giải hệ Đặt a ;
b a,b 0. Hệ phương trình đã x y
phương trình theo ẩn phụ. Bướ a b
c 4. Với các giá trị của ẩn phụ tìm được cho trở thành 2 2 3a 4b 1
thay vào biểu thức đặt ẩn phụ để xác định a 2b 2 a 2 2b
nghiệm của hệ phương trình. 3a 4b 1 3a4b1
Bước 5. Kết luận.
a 2 2b 3
2 2b 4b 1
7 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
a 22b 10b 6 1
a 22b 10b 5
a 2 2b 1 b 2 a 1 1 b 2 1 Với a 1 suy ra
1 x 1 (thỏa mãn); x 1 1 1 b suy ra
y 2 (thỏa mãn). 2 y 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình là
;x y 1;2 . Ví dụ mẫu 3 4 1
x 1 y 2
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình 1 2 4
x 1 y 2 3
Hướng dẫn giải
Điều kiện: x 1 ; y 2 Đặ 1 1 t a ;
b a,b 0. x 1 y 2
3a 4b 1
Hệ phương trình đã cho trở thành 4 a 2b 3 4
3a 4b 1
3a 4b 1 3
2b 4b 1 Ta có 3 4 4 a 2b a 2b 4 3 3 a 2b 3
10b 4 1 4 a 2b 3 THCS.TOANMATH.com| 8
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 1 b 2 4 a 2b 3 1 b 2 1 a 3 1 1 1 Với a suy ra
x 1 3 x 4 (thỏa mãn điều kiện); 3 x 1 3 1 1 1 b suy ra
y 2 2 y 0 (thỏa mãn điều kiện). 2 y 2 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ; x y 4;0 .
2 x 2 3 y 1 4
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình 3 x 2 2 y 1 7
Hướng dẫn giải
Điều kiện: x 2 ; y 1
Đặt x 2 a ; y 1 b a 0;b 0 . a b
Hệ phương trình đã cho trở thành 2 3 4 3a 2 b 7
2a 3b 4 a a
2a 3b 4
Giải hệ phương trình 3 7 2 3 4 2 2 3 7 3a 2 b 7 b a 3 7 2 2 b a 2 2 13 21 13 13 a 4 a a1 2 2 2 2 (thỏa mãn điều kiện) 3 7 3 7 b 2 b a b a 2 2 2 2
Với a 1 suy ra x 2 1 x 2 1 x 3 (thỏa mãn điều kiện); b 2 suy ra
y 1 2 y 1 4 y 3 (thỏa mãn điều kiện). x y Vậy hệ phương trình 2 2 3 1 4 có nghiệm duy nhất ; x y 3;3 .
3 x 2 2 y 1 7
Bài tập tự luyện dạng 3
9 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 2 2
4x 3y 5
Câu 1: Giải hệ phương trình 2 2
x 2 y 4 6 3 3
x y x 2y
Câu 2: Giải hệ phương trình 1 7 2
x y x 2y
7 x 2 2 y 1 1
Câu 3: Giải hệ phương trình 3 x 2 y 1 6 ĐÁP ÁN Câu 1: Đặ a b t 2 a x a 0 ; 2 b y
b 0 ta có hệ phương trình sau 4 3 5 a 2b 4 a b
Giải hệ phương trình 4 3 5 a 2b 4 4a 3b 5 4a 3b 5
4 4 2b 3b 5
16 8b 3b 5 Ta có a 2b 4 a 4 2b
a 4 2b a42b 1611b5 a b 11b 11 a b b 1 a b b 1 4 2 4 2 4 2 a (thỏa mãn điều kiện) 2 Với a 2 suy ra 2
x 2 x 2 . b 1 suy ra 2
x 1 x 1. 2 2
4x 3y 5 Vậy hệ phương trình có các nghiệm là 2 2
x 2 y 4
;x y 2; 1; 2; 1; 2; 1; 2; 1. Câu 2:
Điều kiện: x y ; x 2 y Đặ 1 1 a b t a ; b
a;b 0 ta có hệ phương trình sau 6 3 3 x y x 2 y a 7b 2 a b
Giải hệ phương trình 6 3 3 a 7b 2 Ta có b
6a 3b 3
6a3b3 b b b b b a b a b
a 2 7b 12 42 3 3 a b 1 6 2 7 3 3 45 9 5 7 2 2 7 2 7 a 2 7b 3 a 5 THCS.TOANMATH.com| 10
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 3 1 3 5 Với a suy ra
x y 5 x y 5 3 1 1 1 b suy ra
x 2y 5 5 x 2 y 5 5 x y
Vậy suy ra x; y là nghiệm của hệ phương trình 3
x 2y 5 5 5 5 5 x y x y x y
x y Ta có 3 3 3 3 5 5
x 2y 5
x 2y 5
y 2y 5 3y 5 3 3 5 5 25 x y x y x 3 3 9 (thỏa mãn điều kiện) 10 10 10 3y y y 3 9 9 6 3 3
x y x 2y Vậy hệ phương trình
có nghiệm duy nhất x y 25 10 ; ; . 1 7 9 9 2
x y x 2y Câu 3: Đặ a b
t a x 2 a 0 ; b y 1 b 0 ta có hệ phương trình sau 7 2 1 3a b 6 7a 2b 1 7a 2b 1
7a 2 3a 6 1 13a 12 1 Ta có 3a b 6
b 3a 6
b 3a 6 b3a6 13a13 b a a 1 b a a 1 3 6 3 6
b (thỏa mãn điều kiện) 3 x 2 1 x 1
Với a 1 suy ra x 2 1 . x 2 1 x 3 y 1 3 y 2
b 3 suy ra y 1 3 . y 1 3 y 4
7 x 2 2 y 1 1 Vậy hệ phương trình có các nghiệm là
3 x 2 y 1 6 ;x y 1 ;2; 1 ; 4 ; 3 ;2; 3 ; 4 .
Dạng 4. Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước Phương pháp giải
11 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
Tìm giá trị của tham số để hệ phương trình nhận m 1 x ny 3
Ví dụ: Cho hệ phương trình . x ; y là nghiệm. 2mx y 2 0 0
Tìm m, n để hệ phương trình có nghiệm
Hệ phương trình ax by c a x b y có nghiệm c
;x y 1;2 .
ax by c
Hướng dẫn giải x ; y khi và chỉ khi 0 0 . 0 0 a x b y c 0 0 m 1 x ny 3 Hệ phương trình nhận cặp số
- Tìm giá trị của tham số để nghiệm của hệ
2mx y 2
phương trình thỏa mãn một số điều kiện khác.
;x y 1;2 là nghiệm của hệ phương trình
Bước 1. Dựa vào điều kiện của nghiệm thiết lập nên
phương trình có ẩn là tham số. m Bướ 1 .1 . n 2 3
c 2. Giải phương trình tham số. 2 . m 1 2 2
Bước 3. Kết luận
m 2n 2 2m 2 2
m 2n 2 m 0 n 1 m 0 n Vậy với 1 m hệ phương trình 0 m 1 x ny 3 nhận ;
x y 1; 2 là nghiệm
2mx y 2 của hệ phương trình. Ví dụ mẫu x y
Ví dụ 1. Cho hệ phương trình 2 3
2x y m . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất 2
x ; y với y x . 0 0 0 0
Hướng dẫn giải x 2 y 3 x 3 2 y
x 3 2 y Ta có
2x y m 2
2xym2 232yym2
x 3 2y
6 3 y m 2 THCS.TOANMATH.com| 12
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
x 3 2 y 8 m y 3 2m 7 x 3 8 m y 3 x y m m
Vậy hệ phương trình 2 3 x y là nghiệm.
2x y m nhận 2 7 8 ; ; 2 3 3 x y
Mặt khác theo đề bài hệ phương trình 2 3 x ; y
với y x nên
2x y m
có nghiệm duy nhất 0 0 2 0 0 2m 7 8 m
2m 7 8 m 3m 15 m 5 3 3 x y
Vậy với m 5 hệ phương trình 2 3 x ; y với y x .
2x y m
có nghiệm duy nhất 0 0 2 0 0
Lưu ý: Với hệ phương trình bậc nhất chứa tham số ta vẫn giải như hệ phương trình bậc nhất khi có
đầy đủ các hệ số nhưng lưu ý khi chia hai vế cho đại lượng nào đó thì đại lượng đó khác 0. x y m
Ví dụ 2. Cho hệ phương trình 2 3 2 6
( m là tham số, m 0 ). Tìm điều kiện của m để
x y m 2
hệ phương trình có nghiệm duy nhất x ; y
sao cho x y nhỏ nhất. 0 0 0 0
Hướng dẫn giải
2x 3y 2 m 6
2x 3y 2 m 6 Ta có
x y m 2
y x m 2
2x 3x m 2 2 m 6
y x m 2
2x 3x 3 m 6 2 m 6
y x m 2
5x 5 m 12
y x m 2 12 x m 5
y x m 2
13 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 12 x m 5 2 y 5 x y m
Suy ra hệ phương trình 2 3 2 6
luôn có nghiệm duy nhất
x y m 2 12 2 x ; y m ; với mọi m 0 0 0 5 5 Khi đó 12 2 14 x y m m 0 0 5 5 5 14 14 14
Vì m 0 nên x y m 0 0 0 5 5 5
Dấu "=" xảy ra khi m 0 x y m
Vậy với m 0 hệ phương trình 2 3 2 6
có nghiệm duy nhất x ; y
thỏa mãn x y 0 0 0 0 x y m 2 nhỏ nhất.
Bài tập tự luyện dạng 4 2m
1 x 7 n 2 y 6
Câu 1: Xác định m để hệ phương trình có nghiệm ;
x y 1; 2 . m
1 x n 2 y 12 x y
Câu 2: Xác định m để hệ phương trình 3
x; y sao cho x 2 y .
2x y 2a có nghiệm 5
x y a
Câu 3: Tìm m để hệ phương trình 2
x; y , sao cho x; y là các số 3x 5 y có nghiệm duy nhất 2a nguyên.
x my m 1 1
Câu 4: Cho hệ phương trình
. Tìm số nguyên m sao cho hệ phương trình có
mx y 3m 1 2
nghiệm duy nhất x; y mà x, y đều là số nguyên. ĐÁP ÁN Câu 1: 2m
1 x 7 n 2 y 6 Hệ phương trình có nghiệm ;
x y 1; 2 suy ra m
1 x n 2 y 12 2m
1 .1 7 n 2.2 6 m n m
m 1 .1 n 2 .2 12 2 2 14 28 6
m 1 2n 4 12 2 14 24 m 2n 15
m 7n 12 m 2n 15 THCS.TOANMATH.com| 14
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
m 7n12 m 2n 15
m 7n12
7n 12 2n 15
m 7n12 9n 27
m 7n12 n 3 m 9 n 3 2m
1 x 7 n 2 y 6
Vậy với m 9; n 3 hệ phương trình có nghiệm duy nhất m
1 x n 2 y 12
;x y 1;2 . Câu 2: x y 3 y 3 x
y 3 x Ta có
2x y 2a 5
2xy2a5 2x
3 x 2a 5 x x a 1 2a y 3 x y y 3 y 3 x 3 2a 8 3 3 2 5 3x 2a 8 x 2a 8 3 x 3 a a
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x y 2 8 1 2 ; ; 3 3 x y
Theo giả thiết hệ phương trình 3
x; y sao cho x 2 y nên
2x y 2a có nghiệm 5 2a 8 1 2a 2.
2a 8 2 4a 6a 6 a 1 3 3 x y
Vậy với a 1 hệ phương trình 3
x; y sao cho x 2 y .
2x y 2a có nghiệm 5 Câu 3:
x y a 2
y x a 2
y x a 2 Ta có
3x 5 y 2a
3x5y2a 3x5
x a 2 2a
y x a 2
2x 5a 10 2a
y x a 2
2x 3a 10
15 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
y x a 2 3a 10 x 2
y x a 2 3a x 5 2
x y a a Vậy hệ phương trình 2 x y là nghiệm. 3x 5 y nhận 3 ; 5; x a 2 2a 2 3a Để 5
hệ phương trình có nghiệm nguyên thì 2
x a 2 3a 3a Vì 5 do đó để 5 thì
a 2k k 2 2 Với x ; a
suy ra y x a 2
x y a
Vậy để hệ phương trình 2
a k k . 3x 5 y
có nghiệm là các số nguyên thì 2 2a Câu 4:
Từ phương trình (2) ta có y 3m 1 mx
Thế vào phương trình (1) ta được x m m mx m 2 m 2 3 1 1
1 x 3m 2m 1 (3)
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (3) có nghiệm duy nhất, tức là 2
m 1 0 m 1 Khi đó hệ phương trình tương đương với 2 3m 2m 1 m 1 3m 1 3m 1 2 x x 3 2 m 1
m 1.m 1 m 1 m 1 m 1 2 3m 1 y 1 y 3m 1 . m m 1 m 1 m 1 Để 2 x, y thì
. Do đó m 12;1;1;
2 m 3; 2;0; 1 m 1
Kết hợp điều kiện m 1 chỉ có m 3; 2; 0 thỏa mãn.
Vậy m 3; 2;
0 là các giá trị cần tìm. THCS.TOANMATH.com| 16
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
II. PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Phương pháp giải
Thực hiện theo hai bước 2x 3y 7
Ví dụ: Giải hệ phương trình
Bước 1. Cộng hoặc trừ từng vế hai x 2y 4
phương trình của hệ phương trình đã cho
Hướng dẫn giải
để được phương trình mới.
Ta lấy phương trình thứ hai nhân với 2 sau đó trừ
Bước 2. Dùng phương trình mới thay thế hai phương trình cho nhau.
cho một trong hai phương trình của hệ 2x 3y 7 2x 3y 7 2x 3y 7
(vẫn giữ nguyên phương trình kia). Giải x 2y 4 2x 4y 8 y 1
hệ phương trình mới tìm được. 2x 4 x 2 Chú ý: y 1 y 1
Trường hợp 1: Nếu các hệ số cùng
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
một ẩn nào đó trong hai phương trình x;y 2; 1
bằng nhau thì ta trừ hai phương trình đó,
đối nhau thì ta cộng hai phương trình đó.
Trường hợp 2: Nếu các hệ số cùng
một ẩn trong hai phương trình không
bằng nhau và không đối nhau ta phải thực
hỉện biến đổi cùng nhân hai vế các
phương trình với một số nào đó để đưa về trường hợp 1. Ví dụ mẫu x 2y 7
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình
bằng phương pháp cộng đại số. 3x 2y 13
Hướng dẫn giải
Trừ phương trình thứ hai cho phương trình thứ nhất ta được hệ phương trình x 2y 7 x 2y 7 2y 7 3 2y 4 x 3 2x 6 x 3 x 3 x 3 y 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x;y 3;2 4x 3y 5
Ví dụ 2. Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau x y 3
Hướng dẫn giải
17 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
Ta nhân hai vế phương trình thứ hai với 3 sau đó cộng hai phương trình lại với nhau được hệ phương trình 4x 3y 5 4x 3y 5 4.2 3y 5 3y 3 y 1 7x 14 x 2 x 2 x 2 x 2 4x 3y 5 Vậy hệ phương trình
có nghiệm duy nhất x;y 2; 1 x y 3
Bài tập tự luyện dạng 1 7x 2y 3
Câu 1: Giải hệ phương trình
bằng phương pháp cộng đại số. 5x 3y 11 4x 5y 23
Câu 2: Giải hệ phương trình
bằng phương pháp cộng đại số. 2x 3y 13 x 4y 8
Câu 3: Giải hệ phương trình
bằng phương pháp cộng đại số. 2x 5y 13
Dạng 2: Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Ví dụ: Giải hệ phương trình
Bước 1. Nhân khai triển chuyển vế đưa hệ 2
x 2 3y 1 4 phương trình về
hệ phương trình bậc nhất 3
x 2 2 y 1 8 hai ẩn.
Hướng dẫn giải
Bước 2. Giải hệ phương trình bằng 2
x 2 3y 1 4
phương pháp cộng đại số.
Ta có 3x22y1 8
Bước 3. Kết luận.
2x 4 3y 3 4 2x 3y 5 3x 6 2y 2 8 3x 2y 12
Nhân hai vế của phương trình một với 2 và hai vế
phương trình hai với 3 sau đó ta cộng hai vế phương trình với nhau. 2x 3y 5 4x 6y 10 3x 2y 12 9x 6y 36 2x 3y 5 2x 3y 5 1 3x 26 1 3x 26 2x 3y 5 2.2 3y 5 x 2 x 2 THCS.TOANMATH.com| 18
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 3y 9 x 2 y 3 x 2 2
x 2 3y 1 4 Vậy hệ phương trình có 3
x 2 2 y 1 8
nghiệm duy nhất x;y 2;3 . Ví dụ mẫu 2x
y 2 y 2x 1 5
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình x
y 1 y 2 x 8
Hướng dẫn giải 2x
y 2 y 2x 1 5
2xy 4x 2xy y 5 4x y 4 Ta có x y 1 y 2 x 8
xy x 2y xy 8 x 2y 8 4x y 5
Giải hệ phương trình . x 2y 8
Nhân hai vế phương trình một với 2 sau đó cộng hai phương trình lại với nhau ta được hệ phương trình 9x 18 x 2 x 2 x 2 . x 2y 8 x 2y 8 2y 6 y 3 2x
y 2 y 2x 1 5 Vậy hệ phương trình
có nghiệm duy nhất x;y 2;3 . x
y 1 y 2 x 8 3x
y 1 y 2 3x 1
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 2x
y 2 2y x 2 4
Hướng dẫn giải 3x
y 1 y 2 3x 1
3xy 3x 2y 3xy 1 Ta có 2x
y 2 2y x 2 4
2xy 4x 2yx 4y 4 3x 2y 1 3x 2y 1 4x 4y 4 x y 1 3x 2y 1
Giải hệ phương trình x y 1
19 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
Nhân hai vế phương trình hai với 2 sau đó cộng hai phương trình lại với nhau được ta được hệ x 3 x 3 phương trình . x y 1 y 4 3x
y 1 y 2 3x 1 Vậy hệ phương trình
có nghiệm duy nhất: x;y 3;4 . 2x
y 2 2y x 2 4
Bài tập tự luyện dạng 2 4
x y 3y 1 7
Câu 1: Giải hệ phương trình 2 x 1 y 6 2x
1 2y 4y x 1 8
Câu 2: Giải hệ phương trình 3x
y 1 y 3 3x 15 2y
x 2 x 4 2y 4
Câu 3: Giải hệ phương trình 5x
y 3 y 5x 4 7
Dạng 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn dụ Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau 1 3 2
Bước 1. Đặt ẩn phụ cho các biểu thức cùa x 1 y 2
Ví dụ: Giải hệ phương trình
hệ phương trình để đưa hệ phương trình 1 2 3 x 1 y 2 2
về dạng hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Bướ
Hướng dẫn giải
c 2. Đặt điều kiện của ẩn phụ. Bướ
c 3. Sử dụng phương pháp cộng đại x 1 0 x 1 Điều kiện y 2 0 y 2
số giải hệ phương trình theo ẩn phụ.
Bước 4. Với các giá trị của ẩn phụ tìm Đặ 1 1 t a;
b ta có hệ phương trình sau đượ x 1 y 2
c thay vào biểu thức đặt ẩn phụ để xác đị
nh nghiệm của hệ phương trình. a 3b 2 . Bướ 3
c 5. Kết luận. a 2b 2 Điều kiện a,b 0 a 3b 2
Giải hệ phương trình 3 a 2b 2
Trừ phương trình một cho phương trình hai ta được hệ THCS.TOANMATH.com| 20
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 1 a 3b 2 a 3b 2 a 3 2 2 3 1 a 2b b 1 2 2 b 2 1 a 2
(thỏa mãn điều kiện). 1 b 2 1 Với a thì 2 1 1
x 1 2 x 3 (TMĐK) x 1 2 1 Với b thì 2 1 1
y 2 2 y 0 (TMĐK) y 2 2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x;y 3;0. Ví dụ mẫu
3 x 1 2 y 2 4
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 2 x 1 3 y2 7
Hướng dẫn giải
Đặt a x 1 a 0; b y 2 b 0 3a 2b 4
Hệ phương trình đã cho trở thành 2a 3b 7 3a 2b 4
Giải hệ phương trình 2a 3b 7 3a 2b 4 9a 6b 12 3a 2b 4 2a 3b 7 4a 6b 14 1 3a 26 3a 2b 4 3.2 2b 4 2b 2 b 1 a 2 a 2 a 2 a 2 x 1 2 x 3
Với a 2 thì x 1 2 x 1 2 x 1
21 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 y 2 1 y 1 b 1 thì y 2 1 y 2 1 y 3
3 x 1 2 y 2 4 Vậy hệ phương trình có các nghiệm là
2 x 1 3 y 2 7
x;y 3; 1;3; 3 ; 1 ; 1 ; 1 ; 3 .
4 2x 1 3 y 2 1
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 2 2x13 y2 13
Hướng dẫn giải 1 2x 1 0 x Điều kiện 2 y 2 0 y 2
Đặt a 2x 1 a 0; b y 2 b 0 . 4a 3b 1
Hệ phương trình đã cho trở thành: 2a 3b 13 4a 3b 1
Giải hệ phương trình 2a 3b 13 4a 3b 1 4a 3b 1 4a 3b 1 2a 3b 13 4a 6b 26 9b 27 4a 3b 1 4a 3.3 1 4a 8 a 2 b 3 b 3 b 3 b 3 3
Với a 2 thì 2x 1 2 2x 1 4 2x 3 x . 2
b 3 thì y 2 3 y 2 9 y 11 .
4 2x 1 3 y 2 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 3 x; y ;11 .
2 2x 1 3 y 2 13 2
Bài tập tự luyện dạng 3 15 3 1 x 2y 2
Câu 1: Giải hệ phương trình 6 1 3 x 2y 2 2 THCS.TOANMATH.com| 22
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 4 3 x 1 7 2y 1
Câu 2: Giải hệ phương trình 6 x 1 6 2y 1 2x 3 2y 1 1
Câu 3: Giải hệ phương trình 2
x 2 3 2y 1 11
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước Phương pháp giải
- Tìm giá trị của tham số để hệ phương
2m 1x ny 5
Ví dụ: Cho hệ phương trình trình nhận x ;y là nghiệm. mx n 2y 7 0 0 ax by c
Tìm m, n để hệ phương trình có nghiệm Hệ phương trình có nghiệm a x b y c x;y 1;2. ax by c Hướ x ; y khi và chỉ khi 0 0 ng dẫn giải 0 0 a x b y c 0 0
2m 1x ny 5
- Tìm giá trị của tham số để nghiệm của hệ Hệ phương trình nhận cặp số mx n 2y 7
phương trình thỏa mãn một số điều kiện
x;y 1;2 là nghiệm của hệ phương trình nên khác.
Bước 1. Tìm nghiệm của hệ phương trình 2m 1 .1 n.2 5 2m 2n 4 theo tham số m. m.1 n 2.2 7 m 2n 3
Bước 2. Dựa vào điều kiện của nghiệm m 1 n 1
thiết lập phương trình chứa tham số. m 2n 3 m 1
Bước 3. Giải phương trình tham số. n 1 Bướ Vậy với hệ phương trình
c 4. Kết luận. m 1
2m 1x ny 5
nhận x;y 1;2 làm mx n 2y 7 nghiệm. Ví dụ mẫu x 2y 1
Ví dụ 1. Cho hệ phương trình
. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất 3x 4y m 3
x ;y thỏa mãn x y 2 . 0 0 0 0
23 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
Hướng dẫn giải Ta có: m x 2y 1 3x 6y 3 2y m y 2 3x 4y m 3 3x 4y m 3 x 2y 1 x m 1 x 2y 1
Theo đề bài hệ phương trình
có nghiệm duy nhất x ;y thỏa mãn x y 2 0 0 3x 4y m 3 0 0 m nên m 1
2 2m 2 m 4 m 2 . 2 x 2y 1
Vậy với m 2 hệ phương trình
có nghiệm duy nhất x ;y thỏa mãn 0 0 3x 4y m 3 x y 2 0 0 x y m
Ví dụ 2. Cho hệ phương trình
(m là tham số). Tìm điều kiện của m để hệ phương 2x 5y 3m 6
trình có nghiệm là các số nguyên.
Hướng dẫn giải Ta có: x y m x y m 2x 2y 2m x y m m 2x 5y 3m 6 2x 5y 3m 6 3y m 6 y 2 3 Để m m
hệ phương trình có nghiệm là các số nguyên thì 2 . 3 3
Suy ra m có dạng m 3k k .
Vậy với m 3k k thì hệ phương trình đã cho có nghiệm là các số nguyên.
Bài tập tự luyện dạng 4 2
m 1x 2n 1 y 2
Câu 1: Xác định m; n để hệ phương trình
có nghiệm x;y 3;2 .
m 2x 3ny 21 x 2y 7
Câu 2: Xác định a để hệ phương trình
có nghiệm x;y thỏa mãn x 2 y . 3x 2y 2a 1
m 1x y 3
Câu 3: Xác định m để hệ phương trình
có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện mx y m x y 0 . ĐÁP ÁN
Dạng 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số THCS.TOANMATH.com| 24
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| Câu 1. 7x 2y 3 21x 6y 9 3 1x 31 x 1 x 1 x 1 Ta có 5x 3y 11 1 0x 6y 22 7x 2y 3 7.1 2y 3 2y 4 y 2 7x 2y 3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x;y 1;2 . 5x 3y 11 Câu 2. 4x 5y 23 4x 5y 23 y 3 y 3 y 3 y 3 Ta có . 2x 3y 13 4x 6y 26 2x 3y 13 2x 3.3 13 2x 4 x 2 4x 5y 23
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x;y 2;3 2x 3y 13 Câu 3. x 4y 8 2x 8y 16 3y 3 y 1 x 4 Ta có 2x 5y 13 2x 5y 13 2x 5y 13 2x 5.1 13 y 1 x 4y 8
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x;y 4; 1 2x 5y 13
Dạng 2: Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. Câu 1. 4
x y 3y 1 7
4x 4y 3y 3 7 4x y 4 6 x 0 x 0 Ta có 2 x 1 y 6 2x 2 y 6 2x y 4 2x y 4 y 4 4
x y 3y 1 7
Vậy nghiệm của hệ phương trình
là x;y 0;4 . 2 x 1 y 6 Câu 2. 2x
1 2y 4y x 1 8
2x 4xy 4xy 4y 8 Ta có 3x
y 1 y 3 3x 15
3xy 3x 3y 3xy 15 x 2y 4 xy 5 3y 9 xy 5 y 3 x3 5 y 3 x 2
25 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 2x
1 2y 4y x 1 8
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x;y 2 ;3 3x
y 1 y 3 3x 15 Câu 3. 2y
x 2 x 4 2y 4
2yx 4y 4x 2xy 4 4x 4y 4 Ta có 5x
y 3 y 5x 4 7
5xy 15x 5xy 4y 7 1 5x 4y 7 1 1x 11 15x4y 7 x 1 15.14y 7 x 1 4y 8 x 1 y 2 2y
x 2 x 4 2y 4 Vậy nghiệm của hệ là x;y 1;2 5x
y 3 y 5x 4 7
Dạng 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn dụ Câu 1.
Điều kiện x 0; y 1. 1 5a 3b 1 Đặ 1 1 t a ; b
a;b 0 ta được hệ phương trình 3 x 2y 2 6a b 2 1 1 5a 3b 1 1 5a 3b 1 11 a 33a 6
Giải hệ phương trình 3 9 2 . 6a b 18a 3b 1 1 5a 3b 1 b 2 2 2 1 1 1 Với a thì x 6 . 6 x 6 1 1 1 Với b thì
2y 2 2 2y 4 y 2 2 2y 2 2 5 3 1 x 2y 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x;y 6;2 . 3 5 5 x 2y 2 Câu 2. THCS.TOANMATH.com| 26
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| Điề 1 u kiện x 1; y . 2 3a 4b 7 Đặ 1
t a x 1 a 0; b
b 0 ta được hệ phương trình 2y 1 a 6b 6 3a 4b 7
Giải hệ phương trình . a 6b 6 1 b 1 3a 4b 7 3a 4b 7 22b 11 b 2 2 a 6b 6 3a 18b 18 a 6b 6 1 a 6. 6 a 3 2
Với a 3 thì x 1 3 x 1 9 x 8 . 1 y 1 1 1 2y 1 2 2y 1 2 b thì 2y 1 2 . 2 2y 1 2 2y 1 2 2y 3 3 y 2 4 3 x 1 7 2y 1
Vậy các nghiệm của hệ phương trình là 1 3 x; y 8; ; 8; . 6 2 2 x 1 6 2y 1 Câu 3. 2x 3 2y 1 1 2x 3 2y 1 1 2x 3 2y 1 1 Ta có 2
x 2 3 2y 1 11
2x 4 3 2y 1 11 2x 3 2y 1 7 2a 3b 1
Đặt a x; b 2y 1 b 0 ta được hệ phương trình 2a3b 7 2a 3b 1 2a 3b 1 2a 3b 1 2.2 3b 1 3b 3 b 1 2a 3b 7 4a 8 a 2 a 2 a 2 a 2 Với a 2 thì x 2 2y 1 1 2y 0 y 0
b 1 thì 2y 1 1 2y 1 1 2y 2 y 1 2x 3 2y 1 1
Vậy các cặp nghiệm của hệ phương trình là x;y 2;0;2; 1. 2
x 2 3 2y 1 11
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước Câu 1.
27 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 2
m 1x 2n 1 y 2 Hệ phương trình
nhận cặp số x;y 3;2 là nghiệm nên
m 2x 3ny 21 2 m 1 x 2n 1 y 2 6m 6 4n 2 2 6m 4n 2 3m 2n 1 m 2 x 3ny 21 3m 6 6n 21 3 m 6n 15 3 m 6n 15 8 n 16 n 2 n 2 n 2 n 2 . 3m 2n 1 3m 2n 1 3m 2.2 1 3m 3 m 1 2
m 1x 2n 1 y 2
Vậy với m 1; n 2 hệ phương trình
nhận cặp số x;y 3;2 là
m 2x 3ny 21 nghiệm. Câu 2. x 7 a 3 7 a x 2y 7 x 2y 7 y y y 5 Ta có 2 2 2 2 2 3x 2y 2a 1 2x 2a 6 x a 3 x a 3 x a 3 x 2y 7 Vậy hệ phương trình nhận a x; y a 3; 5 là nghiệm. 3x 2y 2a 1 2 x 2y 7
Theo giả thiết hệ phương trình
có nghiệm x;y thỏa mãn x 2 y nên 3x 2y 2a 1 a a 3 2 5 . 2 a
a 1 5 2a 2 a 10 3a 12 a 4 2 x 2y 7
Vậy với a 4 hệ phương trình
có nghiệm x;y thỏa mãn x 2 y . 3x 2y 2a 1 Câu 3.
m 1x y 3
2m 1x 3 m Ta có mx y m mx y m 5 5 0 1 0.x 2 Với m
ta có hệ phương trình 2 (vô lí). 2 1 1 mx y m x y 2 2 1 Vậy với m
hệ phương trình vô nghiệm. 2 THCS.TOANMATH.com| 28
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 1 Với m ta có: 2 3 m 3 m 3 m x x 2m 1 x 3 m x 2m 1 2m 1 2m 1 mx y m 3 m 3 m mx y m m. y m y m m. 2m 1 2m 1 3 m 3 m 3 m 3 m x x x x 2m 1 2m 1 2m 1 2m 1 m 2m 1 2 2 2 2 2 2 3m m 2m m 3m m 2m m 3m m m 2m y y y y 2m 1 2m 1 2m 1 2m 1 2m 1 2m 1 2 2 3 m m 2m m m 3 Suy ra x y 2m 1 2m 1 2m 1 2 m m 3
Theo bài ra x y 0 nên 0 2m 1 2 1 1 11 1 11 1 Ta có 2 2 m m 3 m 2.m. m 0 với mọi m 2 4 4 2 4 2 2 m m 3 1 Vậy để
0 thì 2m 1 0 m 2m 1 2
m 1x y 3 Để hệ phương trình
có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x y 0 thì mx y m 1 m . 2
III. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ minh họa 3: Bằng cách đặt ẩn phụ, hãy giải hệ phương trình sau: 5 1 10
x 1 y 1 1 3 18
x 1 y 1 Hướng dẫn giải: x 1 0 x 1
Điều kiện để hệ phương trình xác định là: y 1 0 y 1 Đặ 1 1 t u ; v
, ta có hệ phương trình: x 1 y 1
29 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 5 1 10
x 1 y 1
5u v 10 1 3
u 3v 18 18
x 1 y 1
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:
Từ phương trình 5u v 10 , ta có: v 5u 10
Thế vào phương trình u 3v 18 , ta được:
u 3v 18 u 35u 10 18
16u 30 18 16u 48 u 3
Thay u 3 vào phương trình v 5u 10 , ta được v 5. 3 10 5 u 3 Vậy
, nên ta có hệ phương trình: v 5 1 3 1 3 x 1 x 1 1 3x 3 1 1 5 y 1 1 5y 5 5 y 1 2 x 3x 2 3 5 y 4 4 y 5 2 4
Vậy, hệ phương trình đã cho một nghiệm ; . 3 5
IV. Một số bài toán liên quan
Ví dụ minh họa 4: Xác định phương trình đường thẳng y ax b biết nó đi qua hai điểm
A1;6 và B 2; 3 . Hướng dẫn giải:
Đường thẳng y ax b đi qua điểm A1;6 , nên ta có 6 a
1 b a b 6 1
Đường thẳng y ax b đi qua điểm B 2;3 , nên ta có 3 .2 a
b 2a b 3 2
Vì a, b phải là nghiệm đúng của cả hai phương trình (1) và (2) nên a, b là nghiệm của hệ phương trình:
a b 6 3a 9 a 3
2a b 3
2a b 3 b 3
Vậy, phương trình đường thẳng cần tìm là: y 3x 3 . THCS.TOANMATH.com| 30
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
mx 2 y 1
Ví dụ minh họa 5: Cho hệ phương trình: mx my m 1
Giải hệ phương trình khi: a) m 3 ; b) m 2 ; c) m 0 . Hướng dẫn giải:
mx 2 y 1
Cho hệ phương trình mx my m 1
3x 2 y 1
3x 2 y 1
a. Khi m 3 , ta có hệ phương trình:
3x 3 y 3 1 3x 3 y 2 1 y 1 x 3 3x 1 y 1
Vậy, khi m 3 , hệ phương trình đã cho có nghiệm x y 1 ; ;1 3
2x 2 y 1
b. Khi m 2 , ta có hệ phương trình: 2x 2y 1
Hệ phương trình có vô số nghiệm. Công thức nghiệm tổng quát của hệ phương trình là: x y 2x 1 hoặc 2 y 1 y x 2 2
0x 2 y 1 1
c. Khi m 0 , ta có hệ phương trình: 0x 0y 01 2
Trong hệ phương trình này, ta thấy phương trình thứ (1) có nghiệm, còn phương trình thứ (2) vô
nghiệm, nên hệ phương trình vô nghiệm.
Vậy khi m 0 , hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
31 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
SƠ ĐỒ TƯ DUY PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bước 1: Chọn PT dễ nhất (thường là pt có hệ số đơn giản) Rút
ẩn: biểu diễn ẩn này theo ẩn kia (1) Rồi thay vào phương
trình còn lại được (2) Giải hệ bằng Phương pháp thế
Bước 2: Giải phương trình (2) 1 ẩn, ta thay ẩn này vào
phương trình (1) để tìm ẩn còn lại Kết luận nghiệm. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bước 1: Xác định ẩn muốn khử (x hoặc y?...)
a x b y c 1 1 1
a x b y c 2 2 2
Bước 2: Đồng nhất hệ số Xem xét hệ số đứng trước ẩn
muốn khử ở hai phương trình (không quan tâm dấu ) Nhân
2 vế của mỗi phương trình cho số thích hợp sao cho hệ số đứng Giải hệ bằng
trước ẩn muốn khử bằng nhau (không quan tâm dấu). Phương pháp cộng đại số
Bước 3: Cộng vế theo vế nếu hệ số của ẩn muốn khử ở hai
phương trình trái dấu, và trừ vế theo vế nếu hệ số của ẩn
muốn khử ở hai phương trình cùng dấu.
Bước 4: Giải phương trình 1 ẩn, suy ra ẩn còn lại và kết luận. THCS.TOANMATH.com| 32
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
PHẦN II.TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ PHẢN XẠ
I. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế x y 5
Câu 1. Cho hệ phương trình
có nghiệm (x;y) . Tính x.y là: 3x 2y 18 84 25 84 A. 5 . B. . C. . D. . 25 84 5 x y 5
Câu 2. Cho hệ phương trình
có nghiệm (x;y) . Tích 2 x .y là: 3x 2y 18 A. 7000 . B. 490 . C. 70 . D. 700 . 2x 7y 8
Câu 3. Cho hệ phương trình
có nghiệm (x;y) . Tổng x y là: 10x 3y 21 5 9 3 7 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 7x 3y 5
Câu 4. Cho hệ phương trình
có nghiệm (x;y) . Tổng x y là: 4x y 2 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 19 19 9 x 2y 12
Câu 5. Cho hệ phương trình
. Số nghiệm của hệ phương trình là: 2x 3y 3 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . 3x 2y 12
Câu 6. Cho hệ phương trình
. Nghiệm của hệ phương trình là: x 2y 3 15 3 15 3 15 3 15 3 A. (x;y) ; .B. (x;y) ; .C. (x;y) ;
. D. (x;y) ; . 4 8 4 8 4 4 4 4 x 2y 3
Câu 7. Số nghiệm của hệ phương trình là: 2x 2y 6 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số. x 2 y 3 1
Câu 8. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm? x y 3 2 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số. (x 1)(y 1) xy 1
Câu 9. Số nghiệm của hệ phương trình là: (x 3)(y ) 3 xy 3 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số. (x 1)(y 3) (x 1)(y 3)
Câu 10. Cho hệ phương trình . Chọn câu đúng. (x 3)(y 1) (x 1)(y ) 3
33 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (1;1).
B. Hệ phương trình vô nghiệm.
C. Hệ phương trình vô số nghiệm. D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (0; ) 0 . 2x by 1
Câu 11. Cho hệ phương trình
. Biết rằng hệ phương trình có bx 2ay 1
nghiệm là (1; 2). Tính a b . 13 13 5 5 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 2x by 4
Câu 12. Cho hệ phương trình
. Biết răng hệ phương trình có nghiệm là (1; 2), tính bx ay 5 a b . A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 13. Cho hai đường thẳng: d : mx 2(3n 2)y 6 và d : (3m 1)x 2ny 56 . 1 2
Tìm tích m.n để hai đường thẳng cắt nhau tại điểm I ( 2; 3) . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 14. Cho hai đường thẳng: d : mx 2(3n 2)y 18 và d : (3m 1)x 2ny 37 . 1 2
Tìm tích m.n để hai đường thẳng d ,d cắt nhau tại điểm I ( 5;2) . 1 2 A. m 2;n 3 . B. m 2;n 3 . C. m 2;n 3 . D. m 3;n 2 .
Câu 15. Tìm a,b để đường thẳng y ax
b đi qua hai điểm M(3; 5),N(1;2) 7 11 7 11 7 11 7 11 A. a ;b . B. a ;b . C. a ;b . D. a ;b . 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 x 2 2y 1
Câu 16. Số nghiệm của hệ phương trình là: 2 3 1 x 2 2y 1 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số. 2x y 3 x 1 y 1
Câu 17. Hệ phương trình có nghiệm là: x 3y 1 x 1 y 1 1 1 1 1 A. ; 2 . B. 2; . C. 2; . D. 2; . 2 2 2 2
Câu 18. Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức 3 2 P(x) mx (m 2)x (3n 5)x 4n
đồng thời chia hết cho x 1 và x 3 22 22 A. m ;n 7 . B. m ;n 7 . 9 9 22 22 C. m ;n 7 . D. m 7;n . 9 9
Câu 19. Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức 3 2 ( Q 2) (3m 1)x (2n 5)x n.x 9m
72 đồng thời chia hết cho x 2 và x 3 THCS.TOANMATH.com| 34
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 4 24 4 4 A. n ;m . B. m ;n . 5 5 5 5 4 24 4 24 C. m ;n . D. m ;n . 5 5 5 5 2 5 5 2x y x 2y 6
Câu 20. Cho hệ phương trình 3 4 3 2x y x 2y 5 1 1 Nếu đặt a;
b ta được hệ phương trình mới là: 2x y x 2y 5 6 2a 5b 2a 5b A. 6 . B. 5 . 3 5 3a 4b 3a 4b 5 3 5 5 2a 5b 2a 5b C. 6 . D. 6 . 3 3 3a 4b 3a 4b 5 5 2 6 3 3x 9y x y
Câu 21. Cho hệ phương trình (y 0;x
3y). Nếu đặt ta được hệ 4 9 1 x 3y x y phương trình mới là: 1 1 a b 3 2a 6b 3 2b 6a 3 2 a 6b 3 A. 2 6 . B. . C. . D. 3 . 1 1 4a 9b 1 4b 9a 1 a b 1 4a 9b 1 4 9 1 1 1 x y
Câu 22. Biết nghiệm của hệ phương trình
là (x;y) . Tính 9x 2y 3 4 5 x y A. 10 . B. 14 . C. 11 . D. 13 . 15x 7 x 9 y y x x
Câu 23. Cho hệ phương trình nếu đặt a; b (với x 0;y 0 ) ta 4x 9 x y y 5 y y
được hệ phương trình mới là: 15a 7b 9 15a 7b 9 15a 7b 9 15a 7b 9 A. . B. . C. . D. . 4a 9b 5 4a 9b 5 1 4a 9b 4a 9b 5 5
35 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 3(y 5) 2(x 3) 0
Câu 24. Nghiệm của hệ phương trình là (x;y) ( 7 x ) 4 ( 3 x y ) 1 14 0 Tính 2 2 x y . A. 8 . B. 34 . C. 21 . D. 24 . 2(x y) 3(x y) 4
Câu 25. Nghiệm của hệ phương trình là (x;y) . (x y) ( 2 x y) 5 Chọn câu đúng. A. x 0;y 0 . B. x y 7 . C. x y 7 . D. x y .
II. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 8x 7y 16
Câu 1. Cho hệ phương trình
. Nghiệm của hệ phương trình là: 8x 3y 24 3 3 3 A. (x;y)
; 4 . B. (x;y) 4;
. C. (x;y)
; 4 . D. (x;y) ( 2;2) . 2 2 2 4x 3y 6
Câu 2. Cho hệ phương trình
. Nghiệm của hệ phương trình là: 2x y 4 A. (x;y)
( 2; 3) . B. (x;y)
( 3; 2) . C. (x;y)
( 2; 3) . D. (x;y) (3; 2) . 2x 3y 1
Câu 3. Cho hệ phương trình
. Nghiệm của hệ phương trình là. 4x y 9
(x;y) . Tính x y . A. x y 1. B. x y 1 . C. x y 0 . D. x y 2 . x 2 y 3 1
Câu 4. Cho hệ phương trình
. Nghiệm của hệ phương trình là x y 3 2
(x;y) . Tính x 3 3y . A. 3 2 2 . B. 3 2 2 . C. 2 2 2 . D. 3 2 2 . 5x 3 y 2 2
Câu 5. Cho hệ phương trình
. Nghiệm của hệ phương trình là. x 6 y 2 2
(x;y) . Tính 6x 3 3y . 6 5 6 6 A. B. . C. . D. 6 . 2 2 2 0, 3 x 0, 5 y 3
Câu 6. Cho hệ phương trình
. Nghiệm của hệ phương trình 1, 5 x 2 y 1, 5
là (x;y) . Tính x.y . A. 225 . B. 0 . C. 125 . D. 15 . 4 x 3 y 4
Câu 7. Cho hệ phương trình
. Nghiệm của hệ phương trình là 2 x y 2
(x;y) . Tính x.y . THCS.TOANMATH.com| 36
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . 2 y 3 x
Câu 8. Cho hệ phương trình x
. Nghiệm của hệ phương trình là (x;y) . Tính . 1 y 2y 4 x 1 1 A. 2 . B. 2 . C. . D. . 2 2 5(x 2y) 3(x y) 99
Câu 9. Số nghiệm của hệ phương trình là: x 3y 7x 4y 17 A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 0 . 2(x y) 3(x y) 4
Câu 10. Số nghiệm của phương trình là: x 4y 2x y 5 A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 0 .
Câu 11. Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm (x;y) của hệ phương trình. x y x y 5 3 . x y 1 4 2 A. x 0;y 0 . B. x 0;y 0 . C. x 0;y 0 . D. x 0;y 0 . y 2x 3 x
Câu 12. Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của hệ phương trình 2 2 x 25 9y 3y 2 8 A. x 0;y 0 . B. x 0;y 0 . C. x 0;y 0 . D. x 0;y 0 . (x 3) 2 ( y 5) 2 ( x 7)(y 1)
Câu 13. Hệ phương trình
tương đương với hệ phương trình 4 ( x 1)(3y ) 6 (6x ) 1 (2y ) 3 nào sau đây? x 13y 8 42x 78y 48 42x 78y 48 7x 13y 8 A. . B. . C. . D. . 42x 5y 3 42x 5y 3 42x 5y 3 4x 5y 3 3 x 1 2 y 13
Câu 14. Kết luận đúng về nghiệm (x;y) của hệ phương trình 2 x 1 y 4 A. x.y 16 . B. x y 10 . C. x y 6 . D. y : x 4 . x 3 2 y 1 2
Câu 15. . Kết luận đúng về nghiệm (x;y) của hệ phương trình 2 x 3 y 1 4 A. x.y 1 . B. x y 0 . C. x y 2 . D. y : x 2 . 2ax by 1
Câu 16. Tìm a,b để hệ phương trình có nghiệm là(3; 4) . bx ay 5 1 1 1 1 A. a ;b 1 . B. a ;b 1 . C. a ;b 1 . D. a ;b 1 . 2 2 2 2
37 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 4ax 2by 3
Câu 17. Tìm a,b để hệ phương trình có nghiệm là (2; 3) 3bx ay 8 11 11 11 A. a 1;b 11 . B. a 1;b . C. a 1;b . D. a 1;b . 6 6 6 1 1 2 x 2 y 1
Câu 18. Nghiệm của hệ phương trình có tính chất là: 2 3 1 x 2 y 1
A. x;y là số nguyên.
B. x;y là số vô tỉ .
C. x;y là các phân số tối giản có tổng các tử số là 27 . D. x nguyên dương, y không âm. 7 4 5 3 x 7 y 6
Câu 19. Nghiệm của hệ phương trình có tính chất là: 5 3 1 2 6 x 7 y 6
A. x;y là số nguyên.
B. x;y là số vô tỉ.
C. x;y nguyên âm.
D. x nguyên dương, y không âm. x 1 y x y 1
Câu 20. Tìm các giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình: 4 2 x 2 y 1 x y 1 2 3
Cũng là nghiệm của phương trình m 2 x 7my m 225 A. m 40 . B. m 5 . C. m 50 . D. m 60 . 2x 1 y 1 4x 2y 2
Câu 21. Tìm các giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình: 3 4 5 2x 3 y 4 2x 2y 2 4 3
Cũng là nghiệm của phương trình 6mx 5y 2m 66 . A. m 1 . B. m 1. C. m 2 . D. m 3 .
Câu 22. Tìm a,b biết đường thẳng d : y ax b đi qua điểm (
A 4; 2), B(2;1). 1 1 1 1 A. a 0;b . B. a ;b 0 . C. a 1;b 1 . D. a ;b . 2 2 2 2
III. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn chứa tham số 2x by a
Câu 1. Biết hệ phương trình có nghiệm x 1;y 3 . Tính bx ay 5 10(a b) . A. 15 . B. 16 . C. 14 . D. 17 . x 2y m 3
Câu 2. Cho hệ phương trình
(m là tham số). Tìm m để hệ có 2x 3y m
nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn x y 3 . THCS.TOANMATH.com| 38
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| A. m 6 . B. m 6. C. m 3 . D. m 4 . 2x y 5m 1
Câu 3. Cho hệ phương trình
. Có bao nhiêu giá trị của m để x 2y 2
hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: 2 2 x 2y 2 . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 7 2x 3y m
Câu 4. Cho hệ phương trình 2
. Có bao nhiêu giá trị của m mà 4x y 5m 1 25 m
để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: 2 2 x y . 2 16 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . (m 1)x y 2
Câu 5. Cho hệ phương trình
(m là tham số). Nghiệm của hệ phương trình khi mx y m 1 m 2 là: A. (x;y) (1; 1) . B. (x;y)
( 1; 1) . C. (x;y) ( 1;1) . D. (x;y) (1;1). x y m 1 Câu 6. Với m 1 thì hệ phương trình
có cặp nghiệm (x;y) là: x y 2m 3 A. (3;1) . B. (1; 3) . C. ( 1; 3) . D. ( 3; 1) . (m 1)x y 2
Câu 7. Cho hệ phương trình
(m là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng khi mx y m 1
nói về nghiệm (x;y) của hệ phương trình
A. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 2x y 3 .
B. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 2x y 3 .
C. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 2x y 3 .
D. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 2x y 3 . x my m(1)
Câu 8. Cho hệ phương trình
( m là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói mx y 1(2)
về nghiệm (x;y) của hệ phương trình 2 m 2m 1
A. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn x y . 2 m 1 2 m 2m 1
B. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn x y . 2 m 1
C. Hệ phương trình có vô số nghiệm với mọi m .
D. Hệ phương trình vô nghiệm với mọi m . (m 2)x 3y 5
Câu 9. Biết rằng hệ phương trình
có nghiệm duy nhất với mọim . Tìm x my 3
nghiệm duy nhất theo m .
39 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 9 5m 3m 1 9 5m 3m 1 A. (x;y) ;
. B. (x;y) ; . 2 2 m 2m 3 m 2m 3 2 2 m 2m 3 m 2m 3 9 5m 3m 1 9 5m 3m 1 C. (x;y) ;
. D. (x;y) ; . 2 2 m 2m 3 m 2m 3 2 2 m 2m 3 m 2m 3 mx y 2m 1
Câu 10. Biết rằng hệ phương trình
có nghiệm duy nhất với mọi m . Tìm 2x my 1 m
nghiệm duy nhất theo m . 2 2 2m 1 m 3m 2 2 2 m 3m 2 2m 1 A. (x;y) ; . B. (x;y) ; . 2 2 m 2 m 2 2 2 m 2 m 2 2 2 2m 1 m 3m 2 2 2 2m 1 m 3m 2 C. (x;y) ; . D. (x;y) ; . 2 2 m 2 m 2 2 2 m 2 m 2 3x y 2m 9
Câu 11. Cho hệ phương trình
có nghiệm (x;y) . Tìm m để biểu thức x y 5 A xy x
1 đạt giá trị lớn nhất. A. m 1. B. m 0 . C. m 1 . D. m 2 . x my m 1
Câu 12. Cho hệ phương trình
(m là tham số). Tìm m để hệ phương trình có mx y 2m x 2
nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn . y 1 A. m 1 . B. m 1. C. m 1 . D. m 1. 2x ay 4
Câu 13. Cho hệ phương trình
. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi: ax 3y 5 A. a 1 . B. a 2 . C. mọi a . D. a 1. mx y 2m
Câu 14. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm. x my m 1 A. m 1. B. m 1 . C. m 1. D. m 1. (a 1)x y a 1 (1)
Câu 15. Cho hệ phương trình (a là tham số) x (a 1)y 2 (2) Với a
0 hệ có nghiệm duy nhất (x;y) . Tính x y theo a 2 a a 2 2 a 2 2 a a 1 a 2 A. x y .B. x y . C. x y .D. x y . 2 a 2 a 2 a 2 a 2 mx y m
Câu 16. Cho hệ phương trình
. Trong trường hợp hệ có nghiệm duy 3 2x my m 2m 2 nhất, tính x y theo m 4 m 2 4 m 4m 2 A. x y . B. x y . 2 m 2 2 m 2 THCS.TOANMATH.com| 40
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 4 m 2 4 m 2 C. x y . D. x y . 2 m 2 2 m 2 (a 1)x y a 1 (1)
Câu 17. Cho hệ phương trình
(a là tham số) với a 0 hệ có nghiệm x (a 1)y 2 (2)
duy nhất (x;y) . Tìm các số nguyên a để hệ phương trình có nghiệm nguyên. A. a 1. B. a 1 . C. a 1 . D. a 1. x y 2
Câu 18. Tìm giá trị của m để hệ phương trình
có nghiệm nguyên duy nhất. mx y m A. m 1 . B. m 0;m 1 . C. m 0;m 2 . D. m 2;m 1 . x 2y 2
Câu 19. Cho hệ phương trình
. Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy mx y m
nhất (x;y) , tìm điều kiện của m để x 1 và y 0 . A. m 0 . B. m 1 . C. m 1. D. m 2 . mx y 2m
Câu 20. Cho hệ phương trình
. Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm 4x my m 6
duy nhất (x;y) , tìm hệ thức liên hệ giữa x;y không phụ thuộc vàom . A. 2x y 3 0 . B. 2x y 3 . C. 2x y 3 . D. 2x y 3 . x my 1
Câu 21. Cho hệ phương trình
. Hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào mx y m
giá trị của m là x A. 2x y 3 . B. 3 . C. xy 3 . D. 2 2 x y 1 . y mx y 2m
Câu 22. Cho hệ phương trình
. Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm 4x my m 6
duy nhất (x;y) , tìm giá trị của m để: 6x 2y 13 . A. m 9 . B. m 9. C. m 8 . D. m 8 . x (m 1)y 1
Câu 23. Cho hệ phương trình
. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) 4x y 2 thỏa mãn 2x 2y 5 . 5 5 8 8 A. m . B. m . C. m . D. m . 8 8 5 5 HƯỚNG DẪN
I. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Câu 1. Đáp án B. x y 5 x y 5 x y 5 Ta có 3x 2y 18 3.(y 5) 2y 18 3y 15 2y 18
41 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 3 28 5 y x x y 5 5 5y 3 3 3 x 5 y 5 5 28 3 84
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ; x.y 5 5 25 Câu 2. Đáp án D. x y 3 x y 3 x y 3 x 10 Ta có 3x 4y 2 3(y 3) 4y 2 y 7 y 7
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (10;7) Do đó 2 2 x y 10 .7 700 Câu 3. Đáp án D. 8 7y 2 7 8 x x y 8 7y 8 7y 2 x x Ta có 10x 3y 21 8 7y 2 2 10. 3y 21 40 35y 3y 21 38y 19 2 8 7y 1 x y 2 2 1 9 y x 2 4 9 1 7
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ; x y 4 2 4 Câu 4. Đáp án C. 11 11 7 3 5 7 3 2 ( 4 ) 5 x x x y x x Ta có 19 19 4x y 2 y 2 4x 11 6 y 2 4. y 19 19 11 6 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ; x y 19 19 19 Câu 5. Đáp án A. x 2y 12 x 12 2y x 12 2y Ta có 2x 3y 3 ( 2 12 2y) 3y 3 7y 21 y 3 x 6 . x 12 2.( ) 3 y 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (6; 3) Câu 6. Đáp án A. 3 15 3 2 12 3 2 3 2 y x x y x y x y Ta có 8 4 x 2y 3 ( 3 3 2y) 2y 12 8y 3 3 3 x 3 y 4 8 15 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ; . 4 8 THCS.TOANMATH.com| 42
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| Câu 7. Đáp án D. x 2y 3 x 2y 3 x 2y 3 Ta có 2x 2y 6 2 2y 3 2y 6 2y 6 2y 6 x 2y 3 y . 6 6 x 2y 3
Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm. Câu 8. Đáp án A. Ta x 2 y 3 1 2 y 3 2 y 3 1 có x y 3 2 x 2 y 3 2 y 6 3 1 y 6 3 1 x 2 y 3 x 2 y 3 6 3 6 3 2 3 y y x y 3 3 x 1 6 3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) 1; . 3 Câu 9. Đáp án A. (x 1)(y 1) xy 1 xy x y 1 xy 1 x y 0
Ta có (x 3)(y 3) xy 3 xy 3x 3y 9 xy 3 3x 3y 12 x y x y x y x 2 3y 3y 12 6y 12 y 2 y 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (2; ) 2 Câu 10. Đáp án D. (x ) 1 (y ) 3 (x ) 1 (y ) 3 xy 3x y 3 xy 3x y 3 Ta có (x ) 3 (y ) 1 (x ) 1 (y 3) xy x 3y 3 xy 3x y 3 6x 2y 0 x y x y x y x 0 4x 4y 0 6y 2y 0 4y 0 y 0 y 0
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (0; 0) . Câu 11. Đáp án B. 3 2.1 .( 2) 1 2 3 b b b Thay x 1;y 2 vào hệ ta được 2 b.1 2a.( 2) 1 b 4a 1 3 4a 1 2
43 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 3 b 13 2 a b 1 8 a 8 13 Vậy a b . 8 Câu 12. Đáp án A. 2 b( ) 2 4 Thay x 1;y
2 vào hệ ta được b a( 2) 5
Ta coi đây là một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là a và b và giải hệ phương trình này 2 b( 2) 4 2b 6 b 3 b 3 b a( 2) 5 b 2a 5 3 2.a 5 a 4 Suy ra a b 4 3 1 . Câu 13. Đáp án A.
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d ta được 1 m.( 2) 2(3n 2).3 6 2m 18n 18 m 9n 9
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d ta được 2 (3m 1).( 2) 2n.3 56 6m 2 6n 56 m n 9 Suy ra hệ phương trình m 9n 9 m 9 n m 9 n n 0 m.n 0 . m n 9 9 n 9n 9 10n 0 m 9 Vậy m.n 0 . Câu 14. Đáp án C.
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d ta được 1 m.( 5) 2(3n 2).2 18 5m 12n 8 18 5m 12n 26
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d ta được 2 (3m 1).( 5) 2n.2 37 15m 5 4n 37 15m 4n 42 15m 42 5m 12n 26 5 12 26 n m n Suy ra hệ phương trình 4 15m 42 15m 4n 42 n 15m 42 5m 12. 26 4 4 15m 42 15m 42 n n m 2 4 4 n 3 5m 3 1 ( 5m 42) 26 50m 126 26 Vậy m 2;n 3 . Câu 15. Đáp án D.
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng ta được 3a b 5
Thay tọa độ điểm N vào phương trình đường thẳng ta được a b 2 THCS.TOANMATH.com| 44
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 7 2 2 2 a a b b a b a
Từ đó ta có hệ phương trình 2 3a b 5 3a 2 a 5 2a 7 11 b 2 7 11 Vậy a ;b . 2 2 Câu 16. Đáp án A. 1 Điều kiện: x 2;y 2 1 1 a b 2 a 2 b Đặt a;
b khi đó ta có hệ phương trình x 2 2y 1 2a 3b 1 2 2 ( b) 3b 1 3 7 a 2 b a 2 2 a a b 5 5 3 5b 3 b 3 3 5 b b 5 5 1 7 19 7 14 5 x x
Trả lại biến ta được x 2 5 7 1 3 (Thỏa mãn điều kiện) 6y 3 5 4 y 2y 1 5 3 19 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ; . 7 3 Câu 17. Đáp án C. Điều kiện: x 1;y 1 2x y x y 3 2. 3 x 1 y 1 x 1 y 1 Ta có x 3y x y 1 3. 1 x 1 y 1 x 1 y 1 x y Đặt a;
b khi đó ta có hệ phương trình x 1 y 1 2a b 3 b 3 2a b 3 2a b 3 2a a 3b 1 a 3 3 ( 2a) 1 a 9 6a 1 5a 10 a 2 a 2 b 3 2.2 b 1 x 2 x 2 x 2x 2
Thay trở lại cách đặt ta được x 1 1 y (Thỏa mãn điều kiện) y y 1 1 y 2 y 1 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) 2; . 2 Câu 18. Đáp án C.
Ta sử dụng: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức x
a khi và chỉ khi P(a) 0
45 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
Áp dụng mệnh đề trên với a 1 , rồi với a 3 , ta có 3 2 P( 1) m( 1) (m 2).( 1) (3n 5).( 1) 4n n 7 3 2 P(3) m.3 (m 2).3 (3n 5).3 4n 36m 13n 3
Theo giả thiết, P(x ) chia hết cho x 1 nên P( 1) 0 tức là n 7 0
Tương tự, vì P(x) chia hết cho x 3 nên P(3) 0 tức là 36m 13n 3 0 n 7 n 7 0 n 7
Vậy ta phải giải hệ phương trình m n m ( 22 36 13 3 0 36 13. 7) 3 0 m 9 22 Trả lời: Vậy m ;n 7 . 9 Câu 19. Đáp án D.
Ta sử dụng: Đa thức Q(x) chia hết cho đa thức x
a khi và chỉ khi Q(a) 0
Áp dụng mệnh đề đã cho với a 2 , rồi với a 3 , ta có 3 2 Q(2) (3m 1)2 (2n 5)2 n.2 9m 72 24m 8 8n 20 2n 9m 72 15m 10n 60 3 2 Q( 3) (3m 1)( 3) (2n 5)( 3) n.( 3) 9m 72 81m 27 18n 45 3n 9m 72 90m 15n
Theo giả thiết, Q(x)chia hết cho x 2 nên Q(2) 0 tức là 15m 10n 60 0 (1)
Tương tự, vì Q(x)chia hết cho x 3 nên Q( 3) 0 tức là 90m 15n 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 4 15 10 60 0 6 m m n n m 5 90m 15n 0 15m 10( 6m) 60 24 n 5 4 24 Trả lời: Vậy m ;n . 5 5 Câu 20. Đáp án A. 2 5 5 1 1 5 2. 5. 2x y x 2y 6 2x y x 2y 6 Ta có 3 4 3 1 1 3 3. 4. 2x y x 2y 5 2x y x 2y 5 5 1 1 2a 5b Đặt a;
b ta được hệ phương trình 6 2x y x 2y 3 3a 4b 5 Câu 21. Đáp án D. 2 6 2 1 1 3 . 6. 3 3x 9y x y 3 x 3y x y Ta có 4 9 1 1 1 4. 9. 1 x 3y x y x 3y x y THCS.TOANMATH.com| 46
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 2 1 1 a 6b 3 Đặt a;
b ta được hệ phương trình 3 x 3y x y 4a 9b 1 Câu 22. Đáp án B. Điều kiện: x 0;y 0 1 1 Đặt a;
b khi đó ta có hệ phương trình x y a b 1 a 1 b a 1 b 3a 4b 5 ( 3 1 b) 4b 5 7b 2 2 9 b a 7 7 2 2 a 1 b 7 7 1 9 7 a
Trả lại biến ta được x 7 9 1 2 (Thỏa mãn điều kiện) 7 b y 7 2 7 7 Khi đó 9x 2y 9. 2. 14 9 2 Câu 23. Đáp án B. 15x 7 x x x 9 15. 7. 9 y y y y Ta có 4x 9 x x x 5 4. 9. 5 y y y y x x 15a 7b 9 Đặt a;
b ta được hệ phương trình y y 4a 9b 5 Câu 24. Đáp án B. Ta có 3(y 5) 2(x 3) 0 3y 15 2x 6 0 2x 3y 21 ( 7 x ) 4 ( 3 x y ) 1 14 0 7x 28 3x 3y 3 14 0 10x 3y 45 3y 21 2x x 3 x 3 8x 24 3y 15 y 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x;y 3;5 2 2 2 2 x y 3 5 34 . Câu 25. Đáp án D. ( 2 x y) ( 3 x y) 4 2x 2y 3x 3y 4 5x y 4
Ta có (x y) 2(x y) 5 x y 2x 2y 5 3x y 5 5x y 4 y 3x 5 y 3x 5 y 3x 5 5x 3 ( x 5) 4 5x 3x 5 4
47 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 1 1 1 x x x 2 2 2 1 13 y 3x 5 y 3. 5 y 2 2 1 13
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ; x y và x y 6 . 2 2
II. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Câu 1. Đáp án A. 8x 7y 16 8x 7y 16 8x 7y 16 Ta có 8x 3y 24 8x 7y (8x 3y) 16 ( 24) 10y 40 y 4 y 4 3
3 . Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ; 4 . 8x 7.4 16 x 2 2 Câu 2. Đáp án D.
Ta giải hệ phương trình bằng cách nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2 rồi trừ từng vế của hai phương trình: 4x 3y 6 4x 3y 6 4x 3y 6 4x 3( 2) 6 x 3 . 2x y 4 4x 2y 8 y 2 y 2 y 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (3; 2) . Câu 3. Đáp án B. 2x 3y 1 2x 3y 1 2x 3y 1 x 2 Ta có 4x y 9 12x 3y 27 14x 28 y 1
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) (2;1) x y 2 1 1 Câu 4. Đáp án D. x 2 y 3 1 x 2 y 3 1 x 2 y 3 1 x 2 y 3 1 1 x y 3 2 x 2 y 6 2 6 3 y 1 y 6 3 6 3 y 6 3 3 y 3 . 6 3 x 1 x 2 3. 1 3 6 3
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) 1; x 3 3y 1 3 2 3 3 2 2 . 3 Câu 5. Đáp án C.
Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 2 rồi cộng từng vế của hai phương trình THCS.TOANMATH.com| 48
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 5x 3 y 2 2 5x 6 y 2 4 6x 6 6 x 6 y 2 2 x 6 y 2 2 x 6 y 2 2 1 x 1 1 6 x x 6 x 6 6 6 1 . 6 y 2 2 1 y 2 2 2 y 2 1 y 6 2 6 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ; 6 2 6 2 3 6 6x 3 3y 6. 3 3. 6 6 . 6 2 2 2 Câu 6. Đáp án A. ĐK: x 0;y 0
Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 5 rồi trừ từng vế của hai phương trình: 0, 3 x 0, 5 y 3 1, 5 x 2, 5 y 15 4, 5 y 13, 5 y 3 1, 5 x 2 y 1, 5 1, 5 x 2 y 1, 5 1, 5 x 2 y 1, 5 1, 5 x 2.3 1, 5 y 9 y 9 y 9 (thỏa mãn) 1, 5 x 7, 5 x 5 x 25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (25;9) xy 25.9 225 . Câu 7. Đáp án B. ĐK: x 0;y 0 4 x 3 y 4 4 x 3 y 4 5 y 0 y 0 y 0 Ta có (tm). 2 x y 2 4 x 2 y 4 x 1 2 x y 2 2 x 2
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x;y) (1; 0) x.y 0 . Câu 8. Đáp án C. ĐK: x 0 2 4 y 3 2y 6 1 1 x x Ta có x x 2 2 (TM) 1 1 2y 4 2y 4 2x y 3 y 1 x x 1 x 1
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x;y) ; 1 . 2 y 2 Câu 9. Đáp án C. 5(x 2y) 3(x y) 99 5x 10y 3x 3y 99 2x 13y 99
Ta có x 3y 7x 4y 17 x 3y 7x 4y 17 6x y 17 6x 39y 297 6x y 17 y 7 6x y 17 40y 280 x 4
49 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (4;7). Câu 10. Đáp án D. Ta 2(x y) 3(x y) 4 2x 2y 3x 3y 4 x 5y 4 0 1 có (VL) x 4y 2x y 5 x 4y 2x y 5 x 5y 5 x 5y 5
Vậy hệ phương trình vô nghiệm. Câu 11. Đáp án D. x y x y 3x 3y 5x 5y 2x 8y x 4y Ta có 5 3 x y x 2y 4 x 2y 4 x 2y 4 1 4 2 x 4y y 2 2y 4 0 x 8
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (2; 8) x 0;y 0 . Câu 12. Đáp án A. y 2x 3 x 2x y 2x 3 y 3 x 31 Ta có 2 2 x 25 9y 4x 24y 25 9y 4x 33y 25 y 3 3y 2 8
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (31; 3) x 0;y 0 . Câu 13. Đáp án B. (x 3) 2 ( y 5) 2 ( x 7)(y 1) 7x 13y 8 42x 78y 48 Ta có 4 ( x 1)(3y ) 6 (6x ) 1 (2y ) 3 42x 5y 3 42x 5y 3 Câu 14. Đáp án C. Điều kiện: x 1;y 0 3 x 1 2 y 13 3 x 1 2 y 13 2 x 1 y 4 Ta có 2 x 1 y 4 4 x 1 2 y 8 7 x 1 21 x 1 3 x 1 9 x 10 (thỏa mãn) 3.3 2 y 13 2 y 4 y 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (10; 4) . Nên x y 10 4 6 . Câu 15. Đáp án B. x 3 2 y 1 2 Điều kiện: x 3;y
1 Ta có 2 x 3 y 1 4 2 x 3 4 y 1 4 x 3 2 y 1 2 2 x 3 y 1 4 5 y 1 0 y 1 y 1 y 1 y 1(tm). x 3 2. ( 1) 1 2 x 3 2 x 3 4 x 1 THCS.TOANMATH.com| 50
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (1; 1) . Nên x y 1 ( 1) 0 . Câu 16. Đáp án A. Thay x 3;y
4 vào hệ phương trình ta được 2a.3 b( 4) 1 6a 4b 1 12a 8b 2 b 1 17b 17 . b.3 a.( 4) 5 4a 3b 5 12a 9b 15 1 4a 3b 5 a 2 1 Vậya ;b 1 . 2 Câu 17. Đáp án D. Thay x 2;y
3 vào hệ phương trình ta được 4a.2 2 . b ( 3) 3 8a 6b 3 5a 5 3b.2 a( 3) 8 3a 6b 8 3a 6b 8 a 1 a 1 a 1 11 11 . Vậy a 1;b . 3.1 6b 8 6b 11 b 6 6 Câu 18. Đáp án C. ĐK: x 2;y 1 1 1 1 1 2 2 x 2 y 1 x 2 y 1 2 3 1 1 1 2. 3. 1 x 2 y 1 x 2 y 1 u v 2 2u 2v 4 5v 3 2u 3v 1 2u 3v 1 u v 2 1 1 Đặt u; v (u;v 0) ta có hệ 3 3 x 2 y 1 v v 5 5 (TM ) 3 7 u 2 u 5 5 5 19 1 7 x 2 1 3 x
Thay lại cách đặt ta được 7 7 x 2 5 (TM ) y 1 5 5 8 y 1 y 3 3 19 8
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ; 7 3 Câu 19. Đáp án D. Điều kiện: x 0;x 7;y 0 5 7a 4b 21a 12b 5 1 1 Đặt a; b ta được 3 1 x 7 y 6 1 20a 12b 2 5a 3b 2 6 6
51 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 1 1 21a 12b 5 a a 3 3 41 41a 1 1 21. 12b 5 3 b 3 6 1 1 3 x 7 3 x 100 Trả lại biến ta có x 7 (TM ) 1 1 . y 0 y 6 6 6 y 6
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) (100; 0) . Câu 20. Đáp án C. x 1 y x y 1 Ta có 4 2 x 2 y 1 x y 1 2 3 1 x 1 2y 4x 4y 4 3x 6y 3 y 2 3x 6 2y 2 6x 6y 6 3x 4y 2 x 0 1 Thay x 0;y
vào phương trình (m 2)x 7my m 225 ta được 2 1 9 (m 2).0 7m m 225 m 225 m 50 . 2 2 Câu 21. Đáp án A. 2x 1 y 1 4x 2y 2 Ta có 3 4 5 2x 3 y 4 2x 2y 2 4 3 40x 20 15y 15 48x 24y 24 8x 9y 19 6x 9 4y 16 24x 24y 24 30x 28y 31 11 120x 135y 285 x 2 120x 112y 124 y 7 11 Thay x ;y
7 vào phương trình 6mx 5y 2m 66 ta được 2 11 6m. 5.7 2m 66 31m 31 m 1 . 2 Câu 22. Đáp án B. Đường thẳng y ax b đi qua điểm ( A 4; 2) 4a b 2 (1) Đường thẳng y ax
b đi qua điểm B(2;1) 2a b 1 (2) 1 a 1 4a b 2 6a 3 a Từ (1) và (2) ta có hệ 2 2 2a b 1 2a b 1 1 2. b 1 b 0 2 THCS.TOANMATH.com| 52
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 1 Vậy a ;b 0 . 2
III. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn chứa tham số Câu 1. Đáp án B. 2.1 b.3 a a 3b 2 3a 9b 6 Thay x 1;y
3 vào hệ ta có: b.1 a.3 5 3a b 5 3a b 5 1 10 1 b b 10 . 3a b 5 17 a 10 1 17 Vậy a ;b
thì hệ phương trình có nghiệm x 1,y 3 10(a b) 16 10 10 Câu 2. Đáp án A. 5m 9 2 3 2 4 2 6 2 3 x x y m x y m x y m Ta có 7 2x 3y m 2x 3y m 7y m 6 m 6 y 7 5m 9 m 6
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) ; 7 7 Lại có x y 3 hay 5m 9 m 6 3 5m 9 m 6 21 6m 36 m 6 7 7 Vậy với m
6 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn x y 3 . Câu 3. Đáp án C. 2x y 5m 1 y 5m 1 2x y 5m 1 2x x 2m Ta có x 2y 2 x 2 5 ( m 1 2x) 2 5x 10m y m 1 Thay vào 2 2 x 2y 2 ta có 2 2 2 2 x 2y 2 (2m) 2(m 1) 2 m 0 2 2m 4m 0 . m 2 Vậy m 2; 0 . Câu 4. Đáp án B. 7 2x 3y m 4x 6y 7 2m 7y 7 7m Ta có 2 4x y 5m 4x y 5 4 5 m x y m y 1 m y 1 m 4x 1 ( m) 5m x 4m 14
53 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 2 25 25 4m 1 25 Thay vào 2 2 x y ta có 2 2 2 x y (1 m) 16 16 4 16 2 2 16m 8m 1 16m 32m 16 25 2 2 32m 24m 8 0 4m 3m 1 0 m 1 2 4m 4m m 1 0 (4m 1)(m 1) 0 1 m 4 1 Mà m m 1 thỏa mãn. Vậy m 1. 2 Câu 5. Đáp án D. x y 2 Thay m
2 vào hệ ta được 2x y 3 x y 2 x y 2 x 1 Khi đó 2x y 3 x 1 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;1) khi m 2 . Câu 6. Đáp án A. Thay m
1 vào hệ phương trình đã cho ta được: x y 2 2x 2y 4 3x 9 x 3 x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (3;1) khi m 1. Câu 7. Đáp án A. Từ (m 1)x y
2 thế vào phương trình còn lại ta được phương trình: mx 2 (m 1)x m 1 x m 1 suy ra 2 y 2 (m 1) với mọi m
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất 2 (x;y) m 1;2 (m 1) 2 2 2x y 2(m 1) 2 (m 1) m 4m 1 2 3 (m 2) 3 với mọi m . Câu 8. Đáp án B.
Từ phương trình (1 ) x my m x m
my thế vào phương trình (2) ta được phương trình: 2 1 m 2 2 2 2 m(m my) y 1 m m y y 1 (m 1)y 1 m y 2 1 m 2 1 m 2m (vì 2 1 m 0; m )suy ra x m m. với mọi m 2 2 1 m 1 m 2 2m 1 m
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x;y) ; 2 2 1 m 1 m 2 2 2m 1 m m 2m 1 x y 2 2 2 1 m 1 m 1 m Câu 9. Đáp án B. (m 2)x 3y 5 (m ) 2 3 ( my) 3y 5 Ta có x my 3 x 3 my THCS.TOANMATH.com| 54
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 2 3m m y 6 2my 3y 5 (m2 2m 3)y 3m 1 1 ( ) . x 3 my x 3 my 2 ( ) Ta có: 2 2 m 2m 3 (m 1) 2 0
m nên PT (1) có nghiệm duy nhất m Hay hệ
phương trình có nghiệm duy nhất m 3m 1 9 5m Từ (1) ta có:y thay vào (2) ta có x 2 m 2m 3 2 m 2m 3 9 5m 3m 1 Vậy (x;y) ; 2 2 m 2m 3 m 2m 3 Câu 10. Đáp án D. mx y 2m 1 Ta có 2x my 1 m y mx 2m 1 y mx 2m 1 2 2 2x m(mx 2m ) 1 1 m 2x m x 2m m 1 m 2 2 (m 2)x 2m ( 1 ) 1 y mx 2m ( 1 2) Ta có: 2 m 2
0; m nên PT (1) có nghiệm duy nhất m Hệ phương trình có nghiệm duy nhất m 2 2m 1 2 2 2m 1 m 3m 2 Từ (1) ta có: x thay vào (2) ta có y m. 2m 1 2 m 2 2 2 m 2 m 2 2 2 2m 1 m 3m 2 Vậy (x;y) ; . 2 2 m 2 m 2 Câu 11. Đáp án A. 3x y 2m 9 x m 2 Ta có 2 A xy x 1 8 (m 1) A 8 khi x y 5 y 3 m max m 1. Câu 12. Đáp án B. x my m 1 (1)
Xét hệ mx y 2m (2) Từ (2) y 2m mx thay vào (1) ta được 2 2 x ( m 2m mx) m 1 2m m x x m 1 2 2 2 2 (1 m )x 2m m 1 (m 1)x 2m m 1 (3)
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ) 3 có nghiệm duy nhất 2 m 1 0 m 1 2m 1 x
Khi đó hệ đã cho có nghiệm duy nhất m 1 m y m 1
55 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 2m 1 1 2 0 x 2 m 1 m 1 Ta có x m 1 0 m 1 y 1 m 1 1 0 m 1 m 1
Kết hợp với ( ) ta được giá trị m cần tìm là m 1. Câu 13. Đáp án C.
Ta xét 2 trường hợp: x 2 2x 4 + Nếu a 0 , hệ có dạng:
5 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất. 3y 5 y 3 2 a + Nếu a
0 , hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: 2 a 6 (luôn đúng, vì 2 a 0 a 3 với mọi a ) Do đó, với a
0 , hệ luôn có nghiệm duy nhất.
Tóm lại hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi a . Câu 14. Đáp án B. mx y 2m y 2m mx y 2m mx 2 2 x my m 1 x m 2 ( m mx) m 1 x 2m m x m 1 y 2m mx . 2 2 x(m ) 1 2m m 1 Với 2 2 m 1 0 m 1 m 1 Nếu m 1 ta được 0x
0 (đúng với x ) ⇒ hệ phương trình có vô số nghiệm Nếu m 1 ta được 0x
2 (vô lí) ⇒⇒ hệ phương trình vô nghiệm. Vậy m
1 thì hệ đã cho vô số nghiệm. Câu 15. Đáp án A.
Từ PT (1) ta có: y (a 1)x (a )
1 ( ) thế vào PT (2) ta được: x (a 1) (a 1)x (a 1) 2 2 2 2 2 x (a 1)x (a 1) 2 a x a 1 3) ( 2 a 1 Với a
0 , phương trình (3) có nghiệm duy nhất x . Thay vào ( ) ta có: 2 a 2 2 2 a 1 (a 1)(a 1) a (a 1) y (a 1) (a 1) 2 2 a a 3 2 3 2 a a a 1 a a a 1 2 2 a a 2 a 1 a 1
Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất(x;y) ; 2 2 a a 2 2 a 1 a 1 a a 2 x y 2 2 2 a a a Câu 16. Đáp án C. THCS.TOANMATH.com| 56
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 2 2 mx y m y mx m 3 2 3 2x my m 2m 2 2x m(mx m ) m 2m 2 2m 2 2 x y mx m 2 m 2 2 x(m 2) 2m 2 2m 2 2 y m. m 2 m 2 4 2m 2 m 2m 2 x y (vì m 2 0; m ) 2 2 m 2 m 2 4 m 2 Suy ra x y . 2 m 2 Câu 17. Đáp án D.
Từ PT (1) ta có: y (a 1)x (a
1) ( ) thế vào PT (2) ta được x (a 1) (a 1)x (a 1) 2 2 2 2 2 x (a 1)x (a 1) 2 a x a 1 (3) 2 a 1 Với a
0 , phương trình (3) có nghiệm duy nhất x . Thay vào ( ) ta có: 2 a 2 2 2 a 1 (a 1)(a 1) a (a 1) y (a 1) (a 1) 2 2 a a 3 2 3 2 a a a 1 a a a 1 2 2 a a 2 a 1 a 1
Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất(x;y) ; 2 2 a a 2 a 1 x
Hệ phương trình có nghiệm nguyên: 2 a (a ) y a 1 2 a 2 a 1 1 1 Điều kiện cần: x 1 mà 2 a 0 2 a 1 a 1 (TM a 0 2 2 a a 2 a ) Điều kiện đủ: a 1 y 0 (nhận); a 1 y 2 (nhận) Vậy a
1 hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên. Câu 18. Đáp án C. x y 2 Ta có x mx 2 m x(m ) 1 m 2 Nếu m 1 0.x 1 (vô lí) mx y m m 2 1 Nếu m 1 x 1 m 1 m 1
Để hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên duy nhất x nguyên m 0;m 2 x 2 Với m 0 (thỏa mãn) y 0
57 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 x 0 Với m 2 (thỏa mãn) y 2 Câu 19. Đáp án A. x 2y 2 x 2 2y x 2 2y Ta có mx y m m(2 2y) y m 2 ( m 1)y m 1
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì m 2 m m 2m 2 Suy ra y x 2 2. x 2m 1 2m 1 2m 1 2m 2 x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất 2m 1 m y 2m 1 2m 2 1 x 1 x 1 0 1 2m 1 0 m Để 2m 1 2m 1 2 m 0 y 0 m m m 0 y 0 0 m 0 2m 1 2m 1 1
Kết hợp điều kiện m ta có m 0 . 2 Câu 20. Đáp án D. mx y 2m y mx 2m y mx 2m Ta có 4x my m 6 2 2 4x m(mx 2m) m 6 x(m 4) 2m m 6
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi 2 m 4 0 m 2; 2 2 2m m 6 (2m 3)(m 2) 2m 3 2m 3 m Khi đó x y m. 2m 2 m 4 (m 2)(m 2) m 2 m 2 m 2 2m 3 1 2 x x 2 2x 4 m 2 m 2 m 2 2x y 3 m 2 2 y y 1 y 1 m 2 m 2 m 2
Vậy hệ thức không phụ thuộc vào m là 2x y 3 . Câu 21. Đáp án D. x my 1 x 1 my x 1 my x 1 my 2 2 mx y m m 1 ( my) y m m m y y m y(m 1) 2m 2 2 2m 2m 1 m Do 2 m 1 1 0 y x 1 my 1 2 2 2 m 1 m 1 m 1 Xét 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 4m (1 m ) 4m 1 2m m m 2m 1 (1 m ) 2 2 x y 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (1 m ) (1 m ) (1 m ) (1 m ) (1 m ) Vậy 2 2 x y
1 không phụ thuộc vào giá trị của m . Câu 22. Đáp án C. THCS.TOANMATH.com| 58
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| mx y 2m y mx 2m y mx 2m Ta có 2 2 4x my m 6 4x m(mx 2m) m 6 x(m 4) 2m m 6
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi 2 m 4 0 m 2;2 2 2m m 6 (2m 3)(m 2) 2m 3 2m 3 Khi đó x y m. 2m 2 m 4 (m 2)(m 2) m 2 m 2 2m 3 x m 2 Thay
vào phương trình 6x 2y 13 ta được: m y m 2 2m 3 m 14m 18 6. 2. 13 13 14m 18 13m 26 m 8 TM . m 2 m 2 m 2 Vậy m 8 là giá trị cần tìm. Câu 23. Đáp án A. x (m 1)y 1 Từ hệ phương trình . 4x y 2 1 4 2 8 2 4 10 1 x x y x y x Ta có hệ 10 2x 2y 5 2x 2y 5 2x 2y 5 1 y 25 1 12 Thay x vào y phương trình x (m 1)y 1 10 5 1 12 5 Ta được (m 1). 1 1 24(m 1) 10 24m 15 m . 10 5 8
59 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
PHẦN III.BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau đây bằng phương pháp thế:
x 2 y 6
x 3y 5 a. b. 2x y 4 2x y 8
x y 10
3x y 5 c. d. x y 8 5x 2 y 14
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau đây bằng phương pháp thế: y x y 1 1
x y 1 5 2 10 a. 2 b. y x y 1
3x 2 y 10 2 5 5 x y 0 x y 20 2 3 c. d. x x 4 9 x y 8 8 y 4 x 8
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau đây bằng phương pháp thế:
x 2 2y 3
x y 3 0 a. b.
2x y 1 6
x 3 2y 1 3
2x 5y 1
2x 5y 2 c. d.
x 5y 2
x 5y 2
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau: 3
3 5 x 3y 3 5 5 1 x y 3 a. b.
4x y 4 2 5 x 3 1 y 1
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:
4x 3y 5
x y 1 3
x 7 6 x y 1 0 a. b. 2x 4 2y 1 1 4 x
1 2 x 2 y 7 0
3x by 5
Bài 6. Xác định các giá trị của a, b để hệ phương trình: ax by 12 a. Có nghiệm 1; 2 b. Có nghiệm 2; 2
Bài 7. Giải các phương trình sau đây bằng phương pháp đặt ẩn phụ: 1 1 1 7 5 1 x y 3
x 1 y 2 a. b. 1 1 1 1 1 1 x y 12
x 1 y 2 12 THCS.TOANMATH.com| 60
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 4 1 5 2 1 8 x 2 y x 2 y
x y 3 x y 1 c. d. 20 3 3 1 1 3
x 2 y x 2 y
x y 3 x y 1
3x 2 y a
Bài 8. Cho hệ phương trình: 15x 10y 5
a. Có vô số nghiệm với a 1
b. Vô nghiệm với a 1
Bài 9. Giải các phương trình sau đây bằng phương pháp cộng đại số:
5x y 10
4x 3y 10 a. b.
x 3 y 18 2x 5 y 8 1 6 27 1 1 x y x y 2 2 5 10 3 4 c. d. 9 15 2 x y x y 18 2 2 5
Bài 10. Giải các phương trình sau đây bằng phương pháp cộng đại số: 15x 8 y 46
5x 3 y 19 a. b. 3 4 2x 9 y 31 x y 5 5 5x 4 y 20
3x 4 y 10 c. d. 1 1
6x 8 y 17 x y 1 4 5
Bài 11. Giải các phương trình sau đây bằng phương pháp cộng đại số:
5 x 2y 3 x y 99
2x 3y 21 a. b.
x 3y 7x 17 7
x 4 3 x y 1 14 2 x 1 5 y 1 8 4 x 1 2 3y 1 5 0 c. d. 3 x 1 2 y 1 1 8 x 1 5 3y 1 9
Bài 12. Giải hệ phương trình sau đây bằng phương pháp cộng đại số: 3 1 x y 3 x 3 1 y 1
Bài 13. Xác định các hệ số a, b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm M và N trong mỗi trường hợp sau:
a. M 1;3 và N 2; 2
b. M 1; 3 và N 2; 3
c. M 0;0 và N 3;3
d. M 1; 4 và N 4; 1
Bài 14. Xác định giá trị của các hệ số m, n sao cho:
61 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
2x my n a. Hệ phương trình
có nghiệm là x 2; y 5 ? mx ny 5
x y m b. Hệ phương trình
có nghiệm là x 1; y 2 ?
3x 2 y n 1
Bài 15. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ: 10 1 27 32 1 7 x 1 y 2
2x y x 3y a. b. 25 3 45 48 2 1
x 1 y 2
2x y x 3y
2 x 6 3 y 1 5
4 x y 3 x y 8 c*. d*.
5 x 6 4 y 1 1
3 x y 5 x y 6
Bài 16*. Giải các hệ phương trình sau:
3x y z 1
x 3y 2z 8
a. 2x y 2z 5
b. 2x y z 6
x 2 y 3z 0
3x y z 6 HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
x 2 y 6
x 2 y 6
a. Biến đổi hệ phương trình
2x y 4 2
2 y 6 y 4 16 14 x 2. 6 x
x 2 y 6
x 2 y 6 3 3
4 y 12 y 4 3y 16 16 16 y y 3 3
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 14 16 ; . 3 3
x 3y 5
x 3y 5
b. Biến đổi hệ phương trình
2x y 8 2
3y 5 y 8 18 29 x 3. 5 x
x 3y 5
x 3y 5 5 5
6 y 10 y 8 5 y 18 18 18 y y 5 5
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 29 18 ; . 5 5
x y 10 x y 10
c. Biến đổi hệ phương trình x y 8
y 10 y 8 THCS.TOANMATH.com| 62
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| x y 10 x y 10 x 110 x 9 2 y 10 8 2 y 2 y 1 y 1
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 9; 1 .
3x y 5
y 3x 5
d. Biến đổi hệ phương trình
5x 2 y 14 5x 2 3x 5 14 24 24 x x
y 3x 5
y 3x 5 11 11
5x 6x 10 14 1 1x 24 24 17 y 3. 5 y 11 11
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 24 17 ; . 11 11
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: 1 1 y x 1
x y 1 2
a. Biến đổi hệ phương trình 2 1
3x 2y 10 3x 2 x 1 10 2 1 1 x 4
y x 1
y x 1 x 4 2 2 1 y .4 1 y 1 3x x 2 10 2x 8 2
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 4; 1 y x y 1 2 y 5
x y 1 5 2 10
b. Biến đổi hệ phương trình y x y 1 5y 2
x y 2 2 5 5 5 1 y x
2 y 5x 5y 1
5x 7 y 1 7 7
5y 2x 2 y 2
2x 3y 2 5 1 2x 3 x 2 7 7 5 1 5 1 y x y x x 11 7 7 7 7 15 3 1 11 y 8 2x x 2 x 7 7 7 7
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 11;8 .
c. Hệ phương trình đã cho có điều kiện là: x 8; y 4
63 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 x y 0
3x 2 y 0 Khi đó, biến đổ 2 3 i hệ phương trình 4 9 4
x 8 9 y 4
y 4 x 8 2
3x 2 y 0
3x 2 y 0 x y
x y 3 4 8 9 4
4x 32 9 y 36
4x 9y 4 2 8 2 x y x x y 3 19 3 2 12
4x 9y 4 4. y 9y 4 y 3 19
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 8 12 ; . 19 19
x y 20
x y 20
d. Biến đổi hệ phương trình x x x y 8
x x 8y x 8 8
x y 20
x y 20
x y 20 8
x x 8y x
6x 8y 0 6
y 20 8y 0
x y 20 x 80 2 y 120 y 60
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 80;60 .
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
x 2 2 y 3 x 2 2 y 3
a. Biến đổi hệ phương trình
2x y 1 6 2
2 2y 3 y 1 6 1 2 6 x 2 2. 3
x 2 2y 3
x 2 2y 3 5
4y 6 y 1 6 5y 1 2 6 1 2 6 y 5 1 2 6 2 2 4 12 5 3 x 2 2. 3 x 5 5 1 2 6 1 2 6 y y 5 5 2 2 3 3 x 5 12 6 y 5 THCS.TOANMATH.com| 64
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 2 2 3 3 1 2 6 ; . 5 5 x 3 3 0 y x y
b. Biến đổi hệ phương trình
3x 2y 1 3 3
3y 2y 1 3 1 3 3 3 x 3. x x 3 y 5 5
3y 3y 1 3 1 3 1 3 y y 5 5
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 3 3 1 3 ; . 5 5
2x 5y 1 x 5y 2
c. Biến đổi hệ phương trình
x 5y 2
2x 5y 1
x 5 y 2 x 5 y 2
2x 5y 1 2
5y 2 5y 1
x 5y 2
x 5y 2 2
5y 2 5y 1 5
2 1 y 1 1 x 5 x 1 5 2 1 2 1 1 y y 5 5 2 1
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 2 1 1; . 5
2x 5y 2 2
5y2 5y 2
d. Biến đổi hệ phương trình
x 5y 2
x 5y 2 2 y y 2 5 1 2 2 1 2 5 y 5 2
x 5y 2 x 5 2 x 0 5
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 2 0; . 5
65 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau:
3 5 x 3y 35 5
a. Biến đổi hệ phương trình 4x y 42 5
3 5x 34x 42 5 35 5
y 4x42 5
15 5 x 15 5 x 1 y 2 5 y 4x 4 2 5
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 1; 2 5 . 3 1 x y 3 y 3 1x 3
b. Biến đổi hệ phương trình x 3 1 y 1 x 3 1 3 1 x 3 1 y 3 1x 3 y 3 1x 3 x
3 1 3 1x 3 1 3 1 3x 4 3 y 4 3 4 3 4 3 3 3 1 3 y 3 3 3 4 3 4 3 x x 3 3 1 y 3
. Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 4 3 1 ; . 4 3 3 3 x 3
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:
4x 3y 5
x y 1
a. Biến đổi hệ phương trình 2x4 2y 1 1
4x 3y 5
x y 1 4x 3y 5x 5y 1 2x 4 2y 1 1
2x 8y 4 1 3
9x 8y 1 9 4 y 8y 1
9x 8y 1 2 3
2x 8y 3 x 4 y 3 2 x 4 y 2 THCS.TOANMATH.com| 66
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 27 27 29 36 y 8y 1 28 y 1 y 2 2 56 3 3 29 3 x 4y x 4 y x 4. 2 2 56 2 29 y 56
. Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 4 29 ; 4 7 56 x 7 3
x 7 6 x y 1 0
b. Biến đổi hệ phương trình 4 x
1 2 x 2 y 7 0
3x 21 6x 6 y 6 0
3x 6 y 27
4x 4 2x 4 y 14 0
6x 4 y 10
x 2 y 9
x 2 y 9
x 2 y 9
6x 4 y 10 6
2 y 9 4 y 10 8 y 44 x 2
11 . Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 11 2; . y 2 2
3x by 5
Bài 6. Hệ phương trình: ax by 12 b b a. Có nghiệm 3.1 .2 5 3 2 5 1; 2 . a 1 . b 2 12 a b 12 3 2b 5 2b 2 b 1 b 1 a b 12 a b 12 a 1 12 a 11
Vậy, hệ số a 11;b 1 . 3. 2 . b 2 5 6 2b 5
b. Có nghiệm 2; 2 . a 2 . b 2 12
2a 2b 12 11 11 b b 2b 11 2 2 a b 6 11 1 a 6 a 2 2 1 11
Vậy, hệ số a ;b . 2 2 Bài 7. a. Điề 1 1
u kiện x 0; y 0 . Đặt ẩn phụ: a; b x y
67 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 1 1 1 1 1 1 a b b b x y 3 Khi đó, hệ 3 12 3 phương trình 1 1 1 1 1 a b a b x y 12 12 12 1 1 1 1 1 2b 2b b b 3 12 4 8 8 1 1 1 1 5 a b a b a a 12 12 8 12 24 1 1 1 b 24 8 y 8 x Với 5 5 1 5 a y 8 24 x 24
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 24 ;8 . 5 b. Điề 1 1
u kiện: x 1; y 2 . Đặt ẩn phụ: a; b x 1 y 2 7 5 1
7a 5b 1
x 1 y 2
khi đó, hệ phương trình 1 1 1 1 a b 12
x 1 y 2 12 1 5 5
7a 5b 1 7 b 5b 1 12b b 12 12 144 1 a b 1 1 17 12 a b a b a 12 12 144 5 1 5 144 144 b y 2 y 2 144 y 2 144 5 5 Với 17 1 17 144 144 a x 1 x 1 144 x 1 144 17 17 134 y 5 (thỏa điều kiện) 161 x 17
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 161 134 ; . 17 5 c. Điề 1 1
u kiện: x 2 y . Đặt ẩn phụ: a; b x 2 y x 2 y THCS.TOANMATH.com| 68
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 4 1 1
x 2y x 2y
4a b 1
khi đó, hệ phương trình 20 3
20a 3b 1 1
x 2y x 2y 1 a b 4a 1 b 4a 1 8 20a 3 4a 1 1 32a 4 1 b 2 1 1 1 a x 3 x 2 y 8
x 2 y 8 8 Với 5 (thỏa điều kiện) 1 1 1
x 2 y 2 y b 2 2 x 2y 2 x 3
Kết luận, vậy hệ phương trình có nghiệm là 5 y 2 x y 3 d. Điề 1 1 u kiện: . Đặt ẩn phụ: a; b x y 1 x y 3 x y 1 5 2 14 8 a
x y 3 x y 1
5a 2b 8 Khi đó, hệ 11 phương trình 3 1
3a b 3 9 3 b
x y 3 x y 1 11 1 14 14 11 53 a
x y 3 x y
x y 3 11 11 14 14 Với 9 1 9 11 19 b x y 1 x y 11
x y 1 11 9 9 211 x 252 743 y 252 211 x 252
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 743 y 252
3x 2 y a
Bài 8. Cho hệ phương trình: 15x 10y 5
3x 2 y 1
3x 2 y 1
a. Với a 1 , ta có:
15x 10 y 5 3x 2 y 1
69 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
Hệ phương trình với a 1 là hệ gồm hai phương trình giống nhau (hai đường thẳng trùng nhau) nên chúng có vô số nghiệm. x
Nghiệm tổng quát của hệ phương trình là: 3 1 y x 2 2
Cách 2: Ta có thể nhìn nhanh số nghiệm của hệ phương trình khi lập tỉ số các hệ số của hai đường thẳng: 3 2 1 Vì:
nên hệ phương trình có vô số nghiệm. 15 10 5
3x 2 y a
b. Với a 1 . Ta có hệ phương trình: 15x 10y 5 3 2 a Vì a 1 nên
. Do đó, hệ phương trình vô nghiệm. 15 10 5
Bài 9. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
5x y 10
15x 3y 30
a. Biến đổi hệ phương trình
x 3 y 18
x 3 y 18 1 6x 48 x 3
x 3 y 18 y 5
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 3; 5 .
4x 3y 10
4x 3y 10
b. Biến đổi hệ phương trình 2x 5 y 8 4x 10 y 16 1 3y 26 y 2 2x 5 y 8 x 1
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 1; 2 . 1 6 27 x y
5x 12 y 27 2 5 10
c. Biến đổi hệ phương trình 9 15
2x 9 y 15 x y 2 2
5x 12 y 27
10x 24 y 54
2x 9 y 15
10x 45 y 75 21y 21 y 1
2x 9 y 15 x 3
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 3; 1 . 1 1 4 x y 2 x y 8 3 4 3
d. Biến đổi hệ phương trình 2 2 x y 18 x y 18 5 5 THCS.TOANMATH.com| 70
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9| 26 x 26 x 15 x 15 15 2 2 .15 y 18 y 12 x y 18 5 5
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 15;12 .
Bài 10. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
5x 3y 19 1
0x 6 y 38
a. Biến đổi hệ phương trình:
2x 9 y 31 10x 45 y 155 39 y 117 y 3 x 2
5x 3 y 19 5x 9 19 y 3
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 2;3 . 1
5x 8y 46 1
5x 8y 46
b. Biến đổi hệ phương trình: 3 4 x y
5x 3y 4 5 5 1
5x 8y 46 1 7 y 34 y 2 x 2
15x 9 y 12 5x 3 y 4 5x 6 4 y 2
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 2; 2 .
3x 4 y 10 3 4 10 a b c c. Hệ phương trình
có tỉ lệ giữa các hệ số là: dạng
6x 8 y 17 6 8 17
a b c
nên hệ phương trình vô nghiệm.
5x 4 y 20 5 4 20 a b c d. Hệ phương trình 1 1
có tỉ lệ giữa các hệ số là: dạng x y 1 1 1 1
a b c 4 5 4 5
nên hệ phương trình có vô số nghiệm. x y
Với nghiệm tổng quát của hệ phương trình là: 5 hoặc 4 y x 5 x y 4 4 5
Bài 11. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
5 x 2y 3 x y 99
a. Biến đổi hệ phương trình x3y 7x17
5x 10 y 3x 3y 99
2x 13y 99
6x 3 y 17 6x 3 y 17
71 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 70 19 y x
6x 39 y 297 36 y 280 9 18
6x 3y 17
6x 3y 17 70 70 6x 3 17 y 9 9
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 19 70 ; 18 9
2x 3y 21
b. Biến đổi hệ phương trình 7
x 4 3 x y 1 14
2x 3y 21
2x 3y 21
7 x 28 3x 3 y 3 14 10x 3 y 45 8 x 24 x 3 x 3
3 y 21 2x 3 y 21 6 y 5
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 3;5 2 x 1 5 y 1 8
c. Biến đổi hệ phương trình 3 x 1 2 y 1 1
2x 2 5y 5 8
2x 5y 11
3x 3 2 y 2 1 3x 2 y 0
6x 15y 33 1 1y 33 6x 4 y 0 3x 2 y 0 y 3 x 2 3x 2 y y 3
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 2; 3
* (Những bài toán khá đơn giản như thế này chúng ta không nên đặt ẩn phụ, bởi sẽ tạo ra nhiều
bước thực hiện để hoàn thành bài toán. Cách tốt nhất là khai triển, rồi làm gọn hệ phương trình đã
cho. Sau đó giải theo phương pháp thầy đã nêu.) 4 x 1 2 3y 1 5 0
d. Biến đổi hệ phương trình 8 x 1 5 3y 1 9
4x 4 6 y 2 5 0
4x 6 y 1
8x 8 15 y 5 9 8x 15 y 4 8
x 12 y 2 3y 2 8x 15 y 4 4x 6 y 1 2 3 y x 3 4 2 2 4x 6. 1 y 3 3 THCS.TOANMATH.com| 72
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 3 2 ; 4 3
Bài 12. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 3 1 x y 3
Biến đổi phương trình x 3 1 y 1 3 1 x y 3 3 1 x y 3 3 1 x 3 1 3 1 y 3 1 3 1 x 2 y 3 1 1 3y 1 y 3 3 1 x y 3 3 1 x y 3 1 1 y y 3 3 1 y 3 3 x 3 3 1 x 3 1 1 y 3 3 13 3 1 3 3 1 4 3 x 3 3 1 3 3 1 3
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 4 3 1 ; 3 3
Bài 13. Xác định các hệ số a, b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm M và N trong mỗi trường hợp sau:
a. Hàm số y ax b đi qua hai điểm M 1;3 và N 2; 2 :
Điểm M 1;3 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 3 a b 1
Điểm N 2;2 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 2 2a b 2 1 a 3 a b 3
Suy ra: a, b là nghiệm của hệ phương trình
2 2a b 8 b 3 1 8 Vậy, a và b . 3 3
b. Hàm số y ax b đi qua hai điểm M 1; 3 và N 2; 3 :
73 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9
Điểm M 1; 3 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 3 a b 1
Điểm N 2; 3 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 3 2a b 2
3 a b a 0
Suy ra: a, b là nghiệm của hệ phương trình
3 2a b b 3 a 0 Vậy, . b 3
c. Hàm số y ax b đi qua hai điểm M 0; 0 và N 3;3 :
Điểm M 0;0 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: b 0 1
Điểm N 3;3 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 3 3a b 2 b 0 a 1
Suy ra: a, b là nghiệm của hệ phương trình 3 3a b b 0 a 1 Vậy, . b 0
d. Hàm số y ax b đi qua hai điểm M 1; 4 và N 4; 1 :
Điểm M 1;4 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 4 a b 1 Điểm N 4;
1 thuộc đồ thị hàm số nên ta có phương trình: 1
4a b 2
4 a b a 1
Suy ra: a, b là nghiệm của hệ phương trình
1 4a b b 3 a 1 Vậy, . b 3
Bài 14. Xác định giá trị của các hệ số m, n sao cho:
2x my n a. Hệ phương trình
có nghiệm là x 2; y 5 mx ny 5
Thay giá trị x 2; y 5 vào hệ phương trình, ta có hệ: 5 m
4 5m n
5m n 4 9 2m 5n 5 2m 5n 5 11 n 9 5 11 Vậy, với m và n
thì hệ phương trình đã cho có nghiệm x 2; y 5 . 9 9
x y m b. Hệ phương trình
có nghiệm là x 1; y 2 .
3x 2 y n 1
Thay giá trị x 1; y 2 vào hệ phương trình, ta có hệ: THCS.TOANMATH.com| 74
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
x y m 1 2 m m 1
3x 2 y n 1 3 4 n 1 n 6
Vậy với m 1 và n 6 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm x 1; y 2 .
Bài 15. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ: 10 1 1
x 1 y 2 a. Hệ phương trình
có điều kiện x 1; y 2 25 3 2
x 1 y 2
Với x thỏa điểu kiện. Đặ 1 1 t ẩn phụ: a ;b
, ta có hệ phương trình mới: x 1 y 2 10 1 1
x 1 y 2 1
0a b 1 25 3
25a 3b 2 2
x 1 y 2 1
30a 3b 3 5a 1 a 5
25a 3b 2 1
0a b 1 b 1 1 1 1 a x 1 5 Từ kết quả 5 , suy ra: 1 b 1 1 y 2 x 1 5 x 6 (thỏa điều kiện) y 2 1 y 3
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 6; 3 . 27 32 7
2x y x 3y
2x y 0 b. Hệ phương trình có điều kiện 45 48 x 3y 0 1
2x y x 3y
Với x thỏa điều kiện. Đặ 1 1 t ẩn phụ: a ;b
, ta có hệ phương trình mới: 2x y x 3y 27 32 1 7 a
2x y x 3y
27a 32b 7 9 45 48
45a 48b 1 1 1 b
2x y x 3y 8
75 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ | TOÁN 9 1 1 1 a 9 2x y 9 Từ kết quả , suy ra: 1 1 1 b 8
x 3y 8
2x y 9 x 5 (thỏa điều kiện) x 3 y 8 y 1
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là 5; 1 .
2 x 6 3 y 1 5 c*.
. Đặt a x 6 ;b y 1
5 x 6 4 y 1 1
2 x 6 3 y 1 5
2a 3b 5 a 1
Ta có hệ phương trình:
5 x 6 4 y 1 1
5a 4b 1 b 1 x 6 1 1 y 1 1 x 6 1 2 a 1 x 6 1 y 1 1 Với , suy ra: b 1 y 1 1 x 6 1 3 y 1 1 x 6 1 4 y 1 1 x x Giải 6 1 7 1 y 1 1 y 0 x x Giải 6 1 5 2 y 1 1 y 2 x x Giải 6 1 7 3 y 1 1 y 2 x x Giải 6 1 5 4 y 1 1 y 0
Vậy, hệ phương trình có các nghiệm là: 7;0;5; 2;7; 2 ;5;0 .
4 x y 3 x y 8 d*.
. Đặt a x y ;b x y
3 x y 5 x y 6
4 x y 3 x y 8
4a 3b 8 a 2
Ta có hệ phương trình:
3 x y 5 x y 6
3a 5b 6 b 0 THCS.TOANMATH.com| 76
CHINH PHỤC TOÀN DIỆN CHỦ ĐỀ BÀI – CỤM BÀI LIÊN QUAN SGK- TOÁN 9|
x y 2 1 a 2
x y 2
x y 0 Với , suy ra b 0
x y 0
x y 2 2
x y 0 x y x Giải 2 1 1 x y 0 y 1
x y x Giải 2 1 2 x y 0 y 1
Vậy, hệ phương trình có các nghiệm là: 1; 1 1; 1 .
Bài 16*. Giải các hệ phương trình sau:
3x y z 1
z 3x y 1
a. 2x y 2z 5 2x y 2 3x y 1 5
x 2 y 3z 0 x 2 y 3
3x y 1 0
z 3x y 1
z 3x y 1
z 3x y 1
2x y 6x 2y 2 5 8
x y 7 4y 4
x 2 y 9x 3 y 3 0
8x 5y 3 8x y 7
z 3x y 1
z 3x y 1 z 1 y 1 y 1 y 1 8x 1 7 x 1 x 1
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 1; 1; 1
x 3y 2 x y z
3x y 6 8 3 2 8
b. 2x y z 6 2x y 3x y 6 6
3x y z 6
z 3x y 6
x 3y 23x y 6 8
x 3y 6x 2 y 12 8
2x y 3x y 6 6 2x y 3x y 6 6
z 3x y 6
z 3x y 6
5x y 4 y 4 x 0 x 0
z 3x y 6 z 10
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 0; 4;10 .
77 | TOÁN HỌC SƠ ĐỒ