NGUYN HNG ĐIP
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐẠI SỐ 11
LƯỢNG GIÁC
x
y
0
30
60
90
120
150
180
210
240
270
300
330
360
π
6
π
4
π
3
π
2
2π
3
3π
4
5π
6
π
7π
6
5π
4
4π
3
3π
2
5π
3
7π
4
11π
6
2π
³
p
3
2
,
1
2
´
³
p
2
2
,
p
2
2
´
³
1
2
,
p
3
2
´
³
p
3
2
,
1
2
´
³
p
2
2
,
p
2
2
´
³
1
2
,
p
3
2
´
³
p
3
2
,
1
2
´
³
p
2
2
,
p
2
2
´
³
1
2
,
p
3
2
´
³
p
3
2
,
1
2
´
³
p
2
2
,
p
2
2
´
³
1
2
,
p
3
2
´
(1,0) (1,0)
(0,1)
(0,1)
2018
Tên
...............................................
Chữ )
Tên
...............................................
B
C
a
uv
F
01
ds
L
A
T
E
X– 2018
03
LƯỢNG GIÁC
Copyright © 2018 by Nguyễn Hồng Điệp
Nguyễn Hồng Điệp
Phần I
Lý thuyết
1 Công thức lượng giác
1.1 Công thức lượng giác bản
sin
2
x +cos
2
x =1
tan x =
sin x
cos x
cot x =
cos x
sin x
tan x. cot x =1
1 +tan
2
x =
1
cos
2
x
1 +cot
2
x =
1
sin
2
x
1.2 Mất dấu tr
cos(x) =cos(π x)
sin x =sin(x)
tan x =tan(x )
cot x =cot(x)
1.3 Đổi chéo
cos x =sin
³
π
2
x
´
sin x =cos
³
π
2
x
´
cot x =tan
³
π
2
x
´
tan x =cot
³
π
2
x
´
1.4 Hơn kém nhau
π
2
sin x =cos
³
π
2
+x
´
cot x =tan
³
π
2
+x
´
tan x =cot
³
π
2
+x
´
cos x =sin
³
x
π
2
´
2 Công thức cộng
sin(x + y) =sin x cos y +sin y cos x
sin(x y) =sin x cos y sin y cos x
cos(x + y) =cos x cos y sin x sin y
cos(x y) =cos x cos y +sin x sin y
tan(x + y) =
tan x +tan y
1 tan x tan y
tan(x y) =
tan x tan y
1 +tan x tan y
2.1 Công thức nhân đôi
sin2x =2 sin x cos x
cos2x =cos
2
x sin
2
x
=2cos
2
x 1
=1 2sin
2
x
tan2x =
2tan x
1 tan
2
x
cos
2
x =
1 +cos 2x
2
sin
2
x =
1 cos 2x
2
3
Nguyễn Hồng Điệp
2.2 Công thức nhân ba
sin3x =3 sin x 4sin
3
x
cos3x =4cos
3
x 3cos x
tan3x =
3tan x tan
3
x
1 3 tan
2
x
cos
3
x =
3cos x +cos3x
4
sin
3
x =
3sin x sin3x
4
2.3 Tích thành tổng
cos x. cos y =
1
2
[
cos(x y) +cos(x + y)
]
sin x. sin y =
1
2
[
cos(x y) cos(x + y)
]
sin x. cos y =
1
2
[
sin(x y) +sin(x + y)
]
2.4 Tổng thành tích
cos x +cos y =2 cos
x + y
2
cos
x y
2
cos x cos y =2sin
x + y
2
sin
x y
2
sin x +sin y =2 sin
x + y
2
cos
x y
2
sin x sin y =2 cos
x + y
2
sin
x y
2
tan x +tan y =
sin(x + y)
cos x cos y
tan x tan y =
sin(x y)
cos x cos y
cot x +cot y =
sin(x + y)
sin x sin y
cot x cot y =
sin(x y)
sin x sin y
sin x +cos x =
p
2sin
³
x +
π
4
´
=
p
2cos
³
x
π
4
´
sin x cos x =
p
2sin
³
x
π
4
´
=
p
2cos
³
x +
π
4
´
1 +sin 2x =(sin x +cos x)
2
1 sin 2x =(sin x cos x)
2
3 Phương tr ình lượng giác
3.1 Phương trình bản
sin x =sin u
·
x = u +k2π
x =π u +k2π
cos x =cos u
·
x = u +k2π
x =u +k2π
tan =tan u x = u +kπ
cot =cot u x = u +kπ
3.2 Công thức nghiệm thu gọn
sin x =1 x =
π
2
+k2π
sin x =1 x =
π
2
+k2π
sin x =0 x = kπ
cos x =1 x = k2π
cos x =1 x =π +k2π
cos x =0 x =
π
2
+kπ
4
Nguyễn Hồng Điệp
4 Tập xác định
Căn thức
p
f
(
x
)
xác định f
(
x
)
0
Phân thức
1
f
(
x
)
xác định f
(
x
)
, 0
Căn thức mẫu:
1
p
f
(
x
)
xác định f
(
x
)
>0
y =sin f
(
x
)
xác định f (x ) xác định.
y =cos f
(
x
)
xác định f (x) xác định.
y =tan x xác định cos x , 0 x ,
π
2
+kπ
y =cot x xác định sin x , 0 x , kπ.
5 GTLN, GTNN của hàm số lượng giác
1 cos x 1, 1 sin x 1
0 cos
2
x 1, 0 sin
2
x 1
0 |cos x|1, 0 |sin x|1
1 cos x 1 1 cos x 1
1 sin x 1 1 sin x 1
6 Phương tr ình lượng giác bản
6.1 Phương trình sin
¬ sin x =sinα
·
x =α +k2π
x =π α +k2π
, k Z
sin x = m
Nếu
|
m
|
>1 thì phương trình nghiệm.
Nếu
|
m
|
1
m
(
0,±
1
2
,±
p
2
2
,±
p
3
2
,±1
)
thì m = sin α với α các góc đặc biệt trong bảng lượng
giác.
m
(
0,±
1
2
,±
p
2
2
,±
p
3
2
,±1
)
thì
sin x = m
·
x =arcsin m +k2π
x =π arcsin m +k2π
, k Z
6.2 Phương trình cos
¬ cos x =cosα
·
x =α +k2π
x =α +k2π
, k Z
sin x = m
Nếu
|
m
|
>1 thì phương trình nghiệm.
5
Nguyễn Hồng Điệp
Nếu
|
m
|
1
m
(
0,±
1
2
,±
p
2
2
,±
p
3
2
,±1
)
thì m = sin α với α các góc đặc biệt trong bảng lượng
giác.
m
(
0,±
1
2
,±
p
2
2
,±
p
3
2
,±1
)
thì
cos x = m
·
x =arcsin m +k2π
x =arcsin m +k2π
, k Z
6.3 Phương trình tan
¬ tan x =tanα x =α +kπ, k Z
tan x = m
Nếu m
(
0,±
p
3
3
,±1,±
p
3
)
thì m = tan α với α các góc đặc biệt trong bảng lượng
giác.
Nếu m
(
0,±
p
3
3
,±1,±
p
3
)
thì
tan x = m x =arctan m +kπ, k Z
6.4 Phương trình cotan
¬ cot x =cotα x =α +kπ, k Z
cot x = m
Nếu m
(
0,±
p
3
3
,±1,±
p
3
)
thì m = cotα với α các góc đặc biệt trong bảng lượng
giác.
Nếu m
(
0,±
p
3
3
,±1,±
p
3
)
thì
cot x = m x =arctan m +kπ, k Z
7 Phương tr ình bậc 2 đối với hàm số lượng giác
asin
2
x +b sin x +c =0, đặt t =sin x, điều kiện |t|1
acos
2
x +b cos x +c =0, đặt t =cos x, điều kiện |t|1
atan
2
x +b tan x +c =0, đặt t =tan x, điều kiện x ,
π
2
+kπ (k Z)
acot
2
x +b cot x +c =0, đặt t =cot x, điều kiện x , kπ (k Z)
Nếu đặt : t =sin
2
x hoặc t =
|
sin x
|
, thì điều kiện 0 t 1.
6
Nguyễn Hồng Điệp
8 Phương tr ình bậc nhất theo sin cos
Dạng a sin x +b cos x = c (1),
¬ điều kiện nghiệm a
2
+b
2
c
2
.
Chia hai vế phương trình (1) cho
p
a
2
+b
2
ta được
a
p
a
2
+b
2
sin x +
b
p
a
2
+b
2
cos x =
c
p
a
2
+b
2
9 Phương tr ình đối xứng
Dạng: a.(sin x ±cos x ) +b.sin x.cos x +c =0
Đặt: t =cos x ±sin x =
p
2.cos
³
x
π
4
´
,
|
t
|
p
2
t
2
=1 ±2sin x. cos x sin x.cos x =±
1
2
(t
2
1).
Lưu ý:
cos x +sin x =
p
2cos
³
x
π
4
´
=
p
2sin
³
x +
π
4
´
cos x sin x =
p
2cos
³
x +
π
4
´
=
p
2sin
³
x
π
4
´
7
Nguyễn Hồng Điệp
Phần II
Trắc nghiệm hàm số lượng giác
1 Tập xác định
1.1 Hàm sin côsin
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y =sin4x.
A D =R. B D =[1; 1].
C D =[4; 4]. D D =R \
½
kπ
4
, k Z
¾
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y =cos
p
x
A x >0. B x 0. C R. D x , 0.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào tập xác định R?
A y =sin
p
x. B y =cos
2
x
. C y =sin
1
x
2
+1
. D y =cot2x.
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y =sin
p
x.
A D =R. B D =R \ {0}. C D =[0;+∞). D D =(0;+∞).
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y =sin
1
x
2
4
.
A D =R. B D =R \ {4}. C D =R \ {4; 4}. D D =R \ {2; 2}.
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y =cos
r
1
1 x
2
.
A D =R. B D =R \ {1;1}. C D =[1;1]. D D =(1;1).
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y =cos x.
A D =R \
{
kπ, k Z
}
. B D =R \
n
π
2
+k2π, k Z
o
.
C D =R. D D =R \
{
k2π, k Z
}
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số y =sin
x
x +1
:
A D =R\
{
1
}
. B D =
(
1;+∞
)
.
C D =
(
−∞;1
)
(
0;+∞
)
. D D =R.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y =sin
p
x :
A D =
[
0;+∞
)
. B D =
(
−∞;0
)
. C D =R. D D =
(
−∞;0
]
.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = cos
p
1 x
2
:
A D =
(
1;1
)
. B D =
[
1;1
]
.
C D =
(
−∞;1
)
(
1;+∞
)
. D D =
(
−∞;1
]
[
1;+∞
)
.
Câu 11. Tập xác định của hàm số y =cos
r
x +1
x
:
A D =
[
1;0
)
. B D =R\
{
0
}
.
C D =
(
−∞;1
]
(
0;+∞
)
. D D =
(
0;+∞
)
.
8
Nguyễn Hồng Điệp
1.2 Hàm tan côtan
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y =tan x.
A D =R. B D =R \
n
π
2
+kπ, k Z
o
.
C D =R \
n
π
2
+k2π, k Z
o
. D D =
n
π
2
+k2π, k Z
o
.
Câu 13. Hàm số y =tan x xác định trên khoảng nào dưới đây?
A
(
0;π
)
. B
µ
3π
2
;0
. C
³
π
2
;
π
2
´
. D
(
π;0
)
.
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y =tan2x.
A D =R\
n
π
2
+kπ, k Z
o
. B D =R\
n
π
2
+kπ, k Z
o
.
C D =R\
©
kπ, k Z
ª
. D D =R\
n
π
4
+
kπ
2
, k Z
o
.
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y =cot x.
A D =R. B D =R \
n
π
2
+kπ, k Z
o
.
C D =R \
{
kπ, k Z
}
. D D =R \
{
k2π, k Z
}
.
Câu 16. Hàm số y =cot x xác định trên khoảng nào dưới đây?
A
(
0;π
)
. B
³
π
2
;
π
2
´
. C
(
π;π
)
. D
µ
3π
2
;0
.
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y =tan
x
2
.
A D =R \ {2}. B D =R \ {π +k2π, k Z}.
C D =R \
n
π
2
+kπ, k Z
o
. D D =R \ {k2π, k Z}.
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y =tan
³
x +
π
6
´
.
A D =R \
n
π
6
+kπ, k Z
o
. B D =R \
½
2π
3
+kπ, k Z
¾
.
C D =R \
n
π
2
+kπ, k Z
o
. D D =R \
n
π
3
+kπ, k Z
o
.
1.3 Hàm phân thức lượng giác
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y =
2
sin x
.
A D =R. B D =R \
n
π
2
+kπ, k Z
o
.
C D =R \
{
kπ, k Z
}
. D D =R \ {k2π, k Z}.
Câu 20. Tập xác định của hàm số y =
1 3 cos x
sin x
A x ,
π
2
+kπ. B x , k2π. C x ,
kπ
2
. D x , kπ.
Câu 21. Tập xác định của hàm số y =
1
sin x cos x
A x , kπ. B x , k2π. C x ,
π
2
+kπ. D x ,
π
4
+kπ.
Câu 22. Tập xác định của hàm số y =
p
2
sin x
là:
A R. B R\
{
0
}
. C R\
{
kπ
}
. D R\
n
π
2
+kπ
o
.
9
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 23. Tập xác định của hàm số y =
2sin x
1 +cos x
là:
A R\
n
π
2
+kπ
o
. B R\
{
π +k2π
}
. C R. D R\
{
1
}
.
Câu 24. Tập xác định của hàm số y =
1 sin x
cos x 1
là:
A R. B R\
n
π
2
+kπ
o
. C R\
{
kπ
}
. D R\
{
k2π
}
.
1.4 Hàm căn thức
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y =
p
cos x +1.
A D =R. B D =R \ {π +k2π, k Z}.
C D =
n
π
2
+kπ, k Z
o
. D D =
{
π +k2π, k Z
}
.
Câu 26. Tập xác định của hàm số y =
p
1 sin x là:
A D =. B D =R. C D =
[
1;1
]
. D D =
(
1;1
)
.
Câu 27. Tập xác định của hàm số y =
p
sin x 2 là:
A R. B . C R\
{
1
}
. D R\
n
π
2
+kπ
o
.
1.5 Các dạng kết hợp
Câu 28. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số y =
1
sin x
tập xác định D =R. B Hàm số y =tan x tập xác định D =R.
C Hàm số y =cot x tập xác định D =R. D Hàm số y =sin x tập xác định D =R.
Câu 29. Tập xác định của hàm số y =tan2x +cot2x là:
A R\
½
kπ
4
¾
. B R\
½
kπ
2
¾
. C R\
{
kπ
}
. D R\
½
kπ
4
+kπ
¾
.
Câu 30. Tập xác định của hàm số y =
tan x
cos x 1
là:
A x , k2π. B x =
π
3
+k2π. C
x ,
π
2
+kπ
x , k2π
. D
x ,
π
2
+kπ
x ,
π
3
+kπ
.
Câu 31. Tập xác định của hàm số y =
cot x
cos x
là:
A x =
π
2
+kπ. B x = k2π. C x = kπ. D x , k
π
2
.
Câu 32. Tập xác định của hàm số y =
s
1 +cos x
sin
2
x
là:
A R\
n
π
2
+kπ
o
. B R\
{
kπ
}
. C R. D R\
{
π +k2π
}
.
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
cos x(sin 2x +1)
.
A D =R\
n
π
4
+kπ;
π
2
+kπ, k Z
o
. B D =
n
π
4
+kπ;
π
2
+kπ, k Z
o
.
C D =R\
n
π
2
+k2π, k Z
o
. D D =R\
n
π
2
+kπ, k Z
o
.
Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
(cos x 1).sin x
.
A D =R\
n
π
2
+k2π, k Z
o
. B D =R\
{
kπ, k Z
}
.
C D =R\
{
k2π, k Z
}
. D D =
{
kπ, k Z
}
.
10
Nguyễn Hồng Điệp
ĐÁP ÁN U TRẮC NGHIỆM
1. A 2. B 3. C 4. C 5. D 6. D 7. C 8. A 9. D 10. B
11. C 12. B 13. C 14. D 15. C 16. A 17. B 18. D 19. C 20. D
21. D 22. D 23. B 24. C 25. A 26. B 27. B 28. D 29. A 30. C
31. D 32. B 33. A 34. B
2 Tính chẵn lẻ
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số chẵn?
A y =sin2x. B y =cos3x. C y =cot3x. D y =tan2x.
Câu 36. Hàm số lượng giác nào dưới đây hàm số chẵn?
A y =sin2x. B y =cos2x. C y =2sin x +1. D y =sin x +cos x.
Câu 37. Hàm số lượng giác nào dưới đây hàm số lẻ?
A y =sin
2
x. B y =sin x. C y =cos3x. D y = x sin x.
Câu 38. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số y =sin3x hàm số chẵn. B Hàm số y =cos(3x) hàm số chẵn.
C Hàm số y =tan3x hàm số chẵn. D Hàm số y =cot 3x hàm số chẵn.
Câu 39. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây sai?
A Hàm số y =sin2x hàm số lẻ. B Hàm số y =tan2x hàm số lẻ.
C Hàm số y =cot2x hàm số lẻ. D Hàm số y =cos 2x hàm số lẻ.
Câu 40. Hàm số nào sau đây hàm số chẵn?
A y =
|
sin x
|
. B y = x
2
sin x. C y =
x
cos x
. D y = x +sin x.
Câu 41. Hàm số nào sau đây hàm số lẻ?
A y =|tan x|. B y =cot3x. C y =
sin x +1
cos x
. D y =sin x +cos x.
ĐÁP ÁN U TRẮC NGHIỆM
35. B 36. B 37. B 38. B 39. D 40. A 41. B
3 GTLN-GTNN
3.1 Bậc nhất đối với sin côsin
Câu 42. Giá tr nhỏ nhất giá trị lớn nhất của hàm số y =7 2cos
³
x +
π
4
´
lần lượt là:
A 2 7. B 2 2. C 5 9. D 4 và 7.
Câu 43. Tìm tập giá tr T của hàm số y =sin 2x.
A T =
·
1
2
;
1
2
¸
. B T =[2;2]. C T =R. D T =[1;1].
Câu 44. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số y =
1
cos x
tập giá trị [1; 1]. B Hàm số y =tan x tập giá tr [1; 1].
C Hàm số y =cot x tập giá tr [1; 1]. D Hàm số y =sin x tập giá tr [1; 1].
11
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 45. Hàm số y = cos x nhận giá tr âm với mọi x thuộc khoảng nào trong các khoảng
sau?
A
³
π
2
;0
´
. B (0; π). C
³
π
2
;π
´
. D
³
0;
π
2
´
.
Câu 46. Tìm giá tr lớn nhất M của hàm số y =3 +2 cos x.
A M =1. B M =4. C M =2. D M =5.
Câu 47. Tìm giá tr lớn nhất M giá trị nhỏ nhất m của hàm số y =2 +3 cos x.
A M =5 m =2. B M =5 m =1. C M =2 m =1. D M =2 m =1.
Câu 48. Tìm giá tr lớn nhất M giá trị nhỏ nhất m của hàm số y =2sin x 3.
A M =1 m =5. B M =1 m =3. C M =5 m =1. D M =5 m =5.
Câu 49. Giá tr lớn nhất M của hàm số y =3 2 sin 3x là:
A M =1. B M =5. C M =3. D M =1.
Câu 50. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y =3sin
³
x +
π
4
´
bằng bao nhiêu?
A 3. B 1. C 0. D 3.
Câu 51. Tìm giá tr lớn nhất M của hàm số y =2 |cos x|.
A M =1. B M =3. C M =0. D M =2.
Câu 52. Giá tr lớn nhất của hàm số y =cos x +
p
2 cos
2
x là:
A max y =1. B max y =
1
3
. C max y =2. D max y =
p
2.
Câu 53. Giá tr nhỏ nhất giá trị lớn nhất của hàm số y =4
p
sin x +3 1 lần lượt là:
A
p
2 2. B 2 4. C 4
p
2 8. D 4
p
2 1 7.
3.2 Bậc 2
Câu 54. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y =sin
2
x 4sin x 5 là:
A 20. B 8. C 0. D 9.
Câu 55. Giá tr lớn nhất của hàm số y =1 2cos x cos
2
x là:
A 2. B 5. C 0. D 3.
Câu 56. Giá tr lớn nhất của biểu thức A =sin
8
x +cos
8
x là:
A
1
8
. B
1
4
. C
1
2
. D 1.
Câu 57. Tập giá trị của hàm số y =
1
sin
2
x
+
1
cos
2
x
A T =
[
0;1
]
. B T =
·
0;
1
2
¸
. C T =
(
−∞;1
]
. D T =
[
4,+∞
)
.
3.3 Hàm nhất biến đối với sin côsin
Câu 58. Tập giá trị của hàm số y =cos x +sin x là:
A
£
p
2;
p
2
¤
. B
[
2;2
]
. C R. D
[
1;1
]
.
Câu 59. Tập giá trị của hàm số y =3sin x +4cos x là:
A T =
[
3;3
]
. B T =
[
4;4
]
. C T =
(
4;
]
. D T =
[
5;5
]
.
Câu 60. Giá tr lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y =sin x cos x là:
A 1 1. B 1
p
2. C
p
2
p
2. D
p
2 1.
Câu 61. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
p
3sin x +cos x trên đoạn
h
π
3
;
π
6
i
là:
A 2. B 1. C
p
3. D 1.
12
Nguyễn Hồng Điệp
3.4 Phân thức
Câu 62. Tập giá trị của hàm số y =
sin x +2cos x +1
sin x +cos x +2
là:
A T =
[
2;1
]
. B T =
[
1;1
]
.
C T =
(
−∞,2
]
[
1,+∞
)
. D T =R\
{
1
}
.
Câu 63. Tập giá tr của hàm số y =
cos x +2sin x +3
2cos x sin x +4
là:
A T =
·
2
11
;2
¸
. B T =
[
1;1
]
. C T =
[
7;1
]
. D T =R.
Câu 64. Giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
2 +cos x
sin x +cos x 2
là:
A 2
1
2
. B
1
2
2.
C
1
3
3. D Một kết quả khác.
Câu 65. Hàm số y =
sin x +1
sin x +cos x +2
đạt giá trị nhỏ nhất tại?
A x =
π
2
. B x =0.
C x =
π
2
+kπ,
(
k Z
)
. D x =
π
2
+kπ,
(
k Z
)
.
3.5 Hàm tan côtan
Câu 66. Tập giá tr của hàm số y =cot2x là:
A R. B R\
{
kπ
}
. C
[
2;2
]
. D Kết quả khác.
Câu 67. Tập giá tr của hàm số y =tan x +cot x là:
A T =R \ (2;2). B T =
[
2;2
]
. C T =
¡
p
2,
p
2
¤
. D T =
(
−∞;2
]
.
Câu 68. Tập giá tr của hàm số y =tan3x +cot3x là:
A
[
2;2
]
. B
[
1;1
]
. C
[
π;π
]
. D R \ (2; 2).
Câu 69. Tập giá tr của hàm số y =tan2x là:
A
[
1;1
]
. B R\
½
π
4
+
kπ
2
¾
. C R. D [2;2].
3.6 Xét trên đoạn
Câu 70. Tìm giá tr lớn nhất M của hàm số y =cos x trên đoạn
h
π
3
;
π
2
i
.
A M =
1
2
. B M =0. C M =1. D M =1.
Câu 71. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y =1 2sin x trên đoạn
·
π
6
;
5π
6
¸
.
A m =1. B m =0. C m =2. D m =
1
2
.
Câu 72. Tìm giá tr lớn nhất M của hàm số y =3 tan x trên đoạn
h
π
4
;
π
3
i
.
A M =0. B M =2. C M =3
p
3. D M =4.
Câu 73. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y =cot x trên đoạn
·
π
4
;
2π
3
¸
.
A m =0. B m =1. C m =1. D m =
p
3.
13
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 74. Giá tr lớn nhất của hàm số y =tan x trên khoảng
h
π
2
;
π
4
i
là:
A 0. B 1. C 1. D 2.
Câu 75. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y =2sin
2
x +3 trên đoaạn
h
π
6
;
π
3
i
là:
A 5. B 3. C
7
2
. D
9
2
.
ĐÁP ÁN U TRẮC NGHIỆM
42. C 43. D 44. D 45. C 46. D 47. B 48. A 49. B 50. D 51. D
52. C 53. D 54. B 55. A 56. D 57. D 58. A 59. D 60. C 61. C
62. A 63. A 64. D 65. D 66. A 67. A 68. D 69. C 70. A 71. A
72. D 73. D 74. C 75. B
14
Nguyễn Hồng Điệp
Phần III
Trắc nghiệm phương trình lượng giác
1 bản
Câu 76. Hỏi x =
π
3
nghiệm của phương trình nào sau đây?
A 2 sin x =1. B 2 sin x =1. C 2 sin x =
p
3. D 2sin x =
p
3.
Câu 77. Hỏi x =
π
4
nghiệm của phương trình nào sau đây?
A sin x =1. B cos x =1. C sin x. cos x =
1
2
. D sin2x =0.
Câu 78. Nghiệm đặc biệt nào sau đây sai
A sin x =1 x =
π
2
+k2π. B sin x =0 x = kπ.
C sin x =0 x = k2π. D sin x =1 x =
π
2
+k2π.
Câu 79. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x. cos
³
x
π
4
´
=0.
A S =
{
kπ, k Z
}
. B S =
½
3π
4
+kπ, k Z
¾
.
C
S =
n
π
4
+kπ, k Z
o
. D S =
½
kπ;
3π
4
+kπ, k Z
¾
.
Câu 80. Hỏi x =arcsin
µ
1
3
nghiệm của phương trình nào sau đây?
A sin x =
1
3
. B sin(x +2π) =
1
3
. C sin x =arcsin
µ
1
3
. D sin(x +π) =
1
3
.
Câu 81. Nghiệm của phương trình sin x =1 là:
A x =
π
2
+k2π. B x =
π
2
+kπ. C x = kπ. D x =
π
2
+k2π.
Câu 82. Cho a một số thực. Phương trình sin x =sin a tương đương với
A x = a +k2π x =a +k2π(k Z). B x = a +k2π x =π a +k2π(k Z).
C x = a +kπ (k Z). D x =a +kπ (k Z).
Câu 83. Phương trình sin x =1 tương đương với
A cos x =0. B x =
π
2
+kπ (k Z).
C x =
π
2
+k2π (k Z). D x =
π
2
+k2π x =
π
2
+k2π (k Z).
Câu 84. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin2x =
p
3
2
.
A S =
½
π
6
+k2π,
2π
3
+k2π, k Z
¾
. B S =
½
π
3
+k2π,
4π
3
+k2π, k Z
¾
.
C S =
½
π
6
+k2π,
5π
6
+k2π, k Z
¾
. D S =
½
π
12
+k2π,
5π
12
+k2π, k Z
¾
.
Câu 85. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x =1.
A S ={k2π, k Z}. B S ={kπ, k Z}.
C S =
n
π
2
+kπ, k Z
o
. D S =
½
kπ
2
, k Z
¾
.
Câu 86. Nghiệm của phương trình cos x =1là:
A x =π +kπ. B x =
π
2
+k2π. C x =π +k2π. D x =
3π
2
+kπ.
15
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 87. Nghiệm của phương trình cos x =
1
2
là:
A x =±
π
3
+k2π. B x =±
π
6
+k2π. C x =±
2π
3
+k2π. D x =±
π
6
+kπ .
Câu 88. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos2x =
p
2
2
.
A S =
½
3π
8
+kπ;
3π
8
+kπ, k Z
¾
. B S =
½
3π
8
+k2π;
3π
8
+k2π, k Z
¾
.
C S =
½
3π
8
+kπ;
π
8
+kπ, k Z
¾
. D S =
½
3π
8
+k2π;
π
8
+k2π, k Z
¾
.
Câu 89. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos3x =
1
3
.
A S =
½
1
3
arccos
1
3
+k2π;
1
3
arccos
1
3
+k2π, k Z
¾
.
B S =
½
arccos
1
9
+
k2π
3
;arccos
1
9
+
k2π
3
, k Z
¾
.
C S =
½
arccos
1
9
+k2π; arccos
1
9
+k2π, k Z
¾
.
D S =
½
1
3
arccos
1
3
+
k2π
3
;
1
3
arccos
1
3
+
k2π
3
, k Z
¾
.
Câu 90. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos2x =
p
2.
A S =R.
B S =
½
1
2
arccos
p
2 +kπ;
1
2
arccos
p
2 +kπ, k Z
¾
.
C S =.
D S =
n
π
4
+k2π;
π
4
+k2π
o
.
Câu 91. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos(x +30
) =
p
3
2
.
A S ={120
+k360
; k360
, k Z}. B S ={120
+k360
;180
+k360
, k Z}.
C S ={120
+k180
; k180
, k Z}. D S ={120
+k180
;180
+k180
, k Z}.
Câu 92. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos2x =cos
π
3
.
A S =
n
π
6
+kπ;
π
6
+kπ, k Z
o
. B S =
n
π
6
+k2π;
π
6
+k2π, k Z
o
.
C S =
n
π
6
+kπ;
π
3
+kπ, k Z
o
. D S =
n
π
6
+k2π;
π
3
+k2π, k Z
o
.
Câu 93. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x =cos
1
2
.
A S =
½
1
2
+k2π; π
1
2
+k2π, k Z
¾
. B S =
½
1
2
+k2π;
1
2
+k2π, k Z
¾
.
C S =
n
π
3
+k2π;
π
3
+k2π, k Z
o
. D S =
½
π
3
+k2π;
2π
3
+k2π, k Z
¾
.
Câu 94. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos3x =cos 45
.
A S ={15
+k120
;45
+k120
, k Z}. B S ={15
+k120
;15
+k120
, k Z}.
C S ={15
+k360
;45
+k360
, k Z}. D S ={15
+k360
;15
+k360
, k Z}.
Câu 95. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos
(
2x 30
)
=
1
2
.
A S ={45
+k360
;75
+k360
, k Z}. B S ={45
+k180
;45
+k180
, k Z}.
C S ={45
+k180
;75
+k180
, k Z}. D S ={75
+k180
;75
+k180
, k Z}.
16
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 96. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos
³
x
2
+20
´
=
p
3
2
.
A S ={260
+k360
;20
+k360
, k Z}. B S ={260
+k360
;340
+k360
, k Z}.
C S ={260
+k720
;20
+k720
, k Z}. D S ={260
+k720
;340
+k720
, k Z}.
Câu 97. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos
³
2x
π
4
´
=
1
2
.
A S =
½
7π
24
+kπ;
11π
24
+kπ, k Z
¾
. B S =
½
7π
24
+kπ;
π
24
+kπ, k Z
¾
.
C S =
n
π
24
+kπ;
π
24
+kπ, k Z
o
. D S =
½
7π
24
+k2π;
7π
24
+k2π, k Z
¾
.
Câu 98. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos
³
2x +
π
3
´
=cos
³
x +
π
4
´
.
A S =
½
π
12
+k2π;
11π
36
+k2π, k Z
¾
. B S =
½
π
12
+k2π;
π
36
+
k2π
3
, k Z
¾
.
C S =
½
π
12
+k2π;
5π
36
+k2π, k Z
¾
. D S =
½
π
12
+k2π;
7π
36
+
k2π
3
, k Z
¾
.
Câu 99. Phương trình cot x =1 tương đương với
A cos x =1. B x =
π
2
+kπ, k Z. C tan x =1. D x = k π, k Z.
Câu 100. Phương trình tan
x
2
=tan x họ nghiệm
A x = k2π, k Z. B x = kπ, k Z. C x =π +k2π, k Z. D x =
π
2
+kπ, k Z.
Câu 101. Nghiệm của phương trình sin3x =sin x là:
A x =
π
2
+kπ. B x = kπ; x =
π
4
+k
π
2
.
C x = k2π. D x =
π
2
+kπ; k = k2π..
Câu 102. Nghiệm của phương trình cos3x =cos x là:
A x = k2π. B x = k2π ; x =
π
2
+k2π.
C
x = k
π
2
. D x = kπ; x =
π
2
+k2π.
ĐÁP ÁN U TRẮC NGHIỆM
76. D 77. C 78. C 79. D 80. B 81. D 82. B 83. C 84. A 85. A
86. C 87. C 88. A 89. D 90. C 91. B 92. A 93. B 94. B 95. C
96. D 97. B 98. D 99. C 100. A 101. D 102.C
2 Đưa v bản
Câu 103. Tìm họ nghiệm của phương trình
p
3cot
³
x +
π
3
´
1 =0.
A x =
π
6
+2kπ, k Z. B x =
π
6
+kπ, k Z.
C x =2kπ, k Z. D x = kπ, k Z.
Câu 104. Phương phương trinh 1 +tan x =0 họ nghiệm
A x =
π
4
+kπ, k Z. B x =
π
4
+k2π, k Z.
C x =
π
4
+kπ, k Z. D x =
π
4
+k2π, k Z.
Câu 105. Phương trình tan2x =1 họ nghiệm
A x =
π
8
+
kπ
2
, k Z. B x =
π
4
+kπ, k Z.
C x =
π
4
+k2π, k Z. D x =
π
4
+k2π, k Z.
17
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 106. Họ nghiệm của phương trình cot x +
p
3 =0
A x =
π
3
+kπ, k Z. B x =
π
6
+kπ, k Z.
C x =
π
3
+k2π, k Z. D x =
π
6
+kπ, k Z.
Câu 107. Phương trình tan
(
2x +12
)
=0 họ nghiệm
A x =6
+k180
, k Z. B x =6
+k360
, k Z.
C x =12
+k90
, k Z. D x =6
+k90
, k Z.
Câu 108. Họ nghiệm của phương trình
p
3tan
µ
3x +
3π
5
=0
A x =
π
8
+k
π
4
, k Z. B x =
π
5
+k
π
4
, k Z.
C x =
π
5
+k
π
2
, k Z. D x =
π
5
+k
π
3
, k Z.
Câu 109. Phương trình tan x =cot x họ nghiệm
A x =
π
4
+kπ, k Z. B x =
π
4
+k
π
2
, k Z.
C x =
π
4
+kπ, k Z. D x =
π
4
+k
π
4
, k Z.
Câu 110. Nghiệm của phương trình
p
3 +3 tan x =0 là:
A x =
π
3
+kπ. B x =
π
2
+k2π. C x =
π
6
+kπ. D x =
π
2
+kπ.
Câu 111. Nghiệm của phương trình cot x +
p
3 =0 là:
A x =
π
3
+k2π. B x =
π
6
+kπ. C x =
π
6
+kπ. D x =
π
3
+kπ.
Câu 112. Nghiệm của phương trình 2sin
³
4x
π
3
´
1 =0 là:
A x =
π
8
+k
π
2
; x =
7π
24
+k
π
2
. B x = k2π; x =
π
2
+k2π.
C x = kπ; x =π +k2π. D x =π +k2π; x = k
π
2
.
Câu 113. Nghiệm của phương trình sin x.cos x =0 là:
A x =
π
2
+k2π. B x = k
π
2
. C x = k2π. D x =
π
6
+k2π.
Câu 114. Nghiệm của phương trình sin x.cos x. cos 2x =0 là:
A x = kπ. B x = k
π
2
. C x = k
π
8
. D x = k
π
4
.
Câu 115. Nghiệm của phương trình 2.sin x.cos x =1 là:
A x = k2π. B x = kπ. C x = k
π
2
. D x =
π
4
+kπ.
Câu 116. Nghiệm của phương trình sin3x =cos x là:
A x =
π
8
+k
π
2
; x =
π
4
+kπ. B x = k2π ; x =
π
2
+k2π.
C x = kπ ; x =
π
4
+kπ. D x = kπ; x = k
π
2
.
Câu 117. Nghiệm của phương trình cos x +sin x =0 là:
A x =
π
4
+kπ. B x =
π
6
+kπ. C x = kπ. D x =
π
4
+kπ.
Câu 118. Nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ của pt sin 4x+cos5x =0 theo thứ tự là:
A x =
π
18
; x =
π
6
. B x =
π
18
; x =
2π
9
. C x =
π
18
; x =
π
2
. D x =
π
18
; x =
π
3
.
Câu 119. Nghiệm của phương trình cos
4
x sin
4
x =0 là:
A x =
π
4
+k
π
2
. B x =
π
2
+kπ. C x =π +k2π. D x = kπ.
18
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 120. Giải phương trình lượng giác: 2cos
x
2
+
p
3 =0 nghiệm là:
A x =±
5π
3
+k2π. B x =±
5π
6
+k2π. C x =±
5π
6
+k4π. D x =±
5π
3
+k4π.
.
3 Bậc 2
Câu 121. Phương trình nào sau đây nghiệm
A sin x +3 =0. B 2cos
2
x cos x 1 =0.
C tan x +3 =0. D 3sin x 2 =0.
Câu 122. Phương trình lượng giác cos
2
x +2cos x 3 =0 nghiệm là:
A x = k2π. B .. C x =0. D x =
π
2
+k2π.
Vô nghiệm
Câu 123. Phương trình sin
2
x 2sin x =0 nghiệm
A x = k2π. B x = kπ. C x =
π
2
+kπ. D x =
π
2
+k2π.
Câu 124. Nghiệm dương nhất của phương trình 2sin
2
x +5sin x 3 =0
A x =
π
6
. B x =
π
2
. C x =
3π
2
. D x =
5π
6
.
Câu 125. Phương trình cos
2
2x +cos2x
3
4
=0 nghiệm là:
A x =±
2π
3
+kπ. B x =±
π
3
+kπ. C x =±
π
6
+kπ. D x =±
π
6
+k2π.
.
Câu 126. Phương trình lượng giác cos
2
x +2cos x 3 =0 nghiệm
A x = k2π. B x =0. C x =
π
2
+k2π. D Vô nghiệm.
Câu 127. Phương trình cos
2
2x +cos2x
3
4
=0 nghiệm
A x =±
2π
3
+kπ. B x =±
π
3
+kπ. C x =±
π
6
+kπ. D x =±
π
6
+k2π.
Câu 128. Phương trình tan
2
x +5tan x 6 =0 họ nghiệm
A
x =
π
4
+k2π
x =arctan(6) +k2π
, k Z. B
x =
π
4
+kπ
x =arctan(6) +k2π
, k Z.
C
x =
π
4
+kπ
x =arctan(6) +kπ
, k Z. D
"
x = kπ
x =arctan(6) +kπ
, k Z.
Câu 129. Họ nghiệm của phương trình
p
3tan
2
x
¡
1 +
p
3
¢
tan x +1 =0
A
x =
π
4
+kπ
x =
π
6
+kπ
, k Z. B
x =
π
3
+k2π
x =
π
4
+k2π
, k Z.
C
x =
π
4
+k2π
x =
π
6
+k2π
, k Z. D
x =
π
3
+kπ
x =
π
6
+kπ
, k Z.
Câu 130. Phương trình
p
3tan
2
x (3 +
p
3)tan x +3 =0 nghiệm
A
x =
π
4
+kπ
x =
π
3
+kπ
. B
x =
π
4
+kπ
x =
π
3
+kπ
. C
x =
π
4
+kπ
x =
π
3
kπ
. D
x =
π
4
+kπ
x =
π
3
+kπ
.
19
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 131. Nghiệm của phương trình sin
2
x 5sin x +6 =0
A
x =α +k2π
x =π α +k2π
x =β +k2π
x =π β +k2π
,với sinα =2, sin β =3. B Vô nghiệm .
C
"
x =α +k2π
x =β +k2π
. D x = kπ.
Câu 132. Nghiệm của phương trình 2sin
2
x 5sin x 3 =0 là:
A x =
π
6
+k2π; x =
7π
6
+k2π. B x =
π
3
+k2π; x =
5π
6
+k2π.
C x =
π
2
+kπ; x =π +k2π. D x =
π
4
+k2π; x =
5π
4
+k2π.
Câu 133. Nghiệm của phương trình 3cos
2
x 8cos x 5 là:
A x = kπ. B x =π +k2π. C x = k2π. D x =±
π
2
+k2π.
4 Đưa v bậc 2
Câu 134. Phương trình lượng giác sin
2
x 3cos x 4 =0 nghiệm
A x =
π
2
+k2π. B x =π +k2π. C x =
π
6
+kπ. D Vô nghiệm.
Câu 135. Họ nghiệm của phương trình tan x +cot x =2
A x =
π
4
+k2π, k Z. B x =
π
4
+k2π, k Z.
C x =
π
4
+kπ, k Z. D x =
π
4
+kπ, k Z.
Câu 136. Phương trình cos2x +4cos x +1 =0 nghiệm
A x =
π
2
+kπ, k Z. B x =
π
2
+k2π, k Z. C x =
π
2
+
kπ
2
, k Z. D x =
π
4
+kπ, k Z.
Câu 137. Phương trình 4cos x 2cos2x cos4x =1 các nghiệm là:
A
x =
π
2
+kπ
x = k2π
. B
x =
π
4
+k
π
2
x = kπ
. C
x =
π
3
= k
2π
3
x = k
π
2
. D
x =
π
6
+k
π
3
x = k
π
4
.
Câu 138. Phương trình cos
4
x cos2x +2sin
6
x =0 nghiệm là:
A x =
π
2
+kπ . B x =
π
4
+k
π
2
. C x = kπ. D x = k2π.
Câu 139. Phương trình sin
2
2x 2cos
2
x +
3
4
=0 nghiệm là:
A x =±
π
6
+kπ. B x =±
π
4
+kπ. C x =±
π
3
+kπ. D x =±
2π
3
+kπ.
Câu 140. Phương trình cos2
³
x +
π
3
´
+4cos
³
π
6
x
´
=
5
2
nghiệm là:
A
x =
π
6
+k2π
x =
π
2
+k2π
. B
x =
π
6
+k2π
x =
3π
2
+k2π
. C
x =
π
3
+k2π
x =
5π
6
+k2π
. D
x =
π
3
+k2π
x =
π
4
+k2π
.
Câu 141. Nghiệm của phương trình cos
2
x +sin x +1 =0 là:
A x =
π
2
+k2π. B x =
π
2
+k2π. C x =
π
2
+kπ. D x =±
π
2
+k2π.
Câu 142. Nghiệm của phương trình 2cos2x +2cos x
p
2 =0
A x =±
π
4
+k2π. B x =±
π
4
+kπ. C x =±
π
3
+k2π. D x =±
π
3
+kπ.
20
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 143. Phương trình lượng giác: sin
2
x 3cos x 4 =0 nghiệm là:
A x =
π
2
+k2π. B x =π +k2π. C x =
π
6
+kπ. D Vô nghiệm.
Câu 144. Phương trình lượng giác: cos
2
x +2cos x 3 =0 nghiệm là:
A x = k2π. B x =0. C x =
π
2
+k2π. D Vô nghiệm.
Câu 145. Nghiêm của phương trình sin
4
x cos
4
x =0 là:
A x =±
π
4
+k2π. B x =
3π
4
+k2π. C x =
π
4
+kπ. D x =
π
4
+
kπ
2
.
5 Thuần nhất đối với sin côsin
Câu 146. Phương trình a sin x +b cos x = c nghiệm khi chỉ khi
A a
2
+b
2
> c
2
. B a
2
+b
2
< c
2
. C a
2
+b
2
c
2
. D a
2
+b
2
c
2
.
Câu 147. Phương trình lượng giác: cos x
p
3sin x =0 nghiệm là:
A x =
π
6
+k2π. B Vô nghiệm. C
x =
π
6
+k2π. D x =
π
2
+kπ.
Câu 148. Nghiệm của phương trình sin x +
p
3.cos x =0 :
A x =
π
3
+k2π. B x =
π
3
+kπ. C x =
π
3
+kπ. D x =
π
6
+kπ.
Câu 149. Phương trình:
p
3.sin3x +cos3x =1 tương đương với phương trình nào sau đây:
A sin
³
3x
π
6
´
=
1
2
. B sin
³
3x +
π
6
´
=
π
6
. C sin
³
3x +
π
6
´
=
1
2
. D sin
³
3x +
π
6
´
=
1
2
.
Câu 150. Trong các phương trình sau phương trình nào nghiệm:
A
p
3sin x =2. B
1
4
cos4x =
1
2
.
C 2 sin x +3cos x =1. D cot
2
x cot x +5 =0.
Câu 151. Phương trình:
p
3.sin3x +cos3x =1 tương đương với phương trình nào sau đây:
A sin
³
3x
π
6
´
=
1
2
. B sin
³
3x +
π
6
´
=
π
6
. C sin
³
3x +
π
6
´
=
1
2
. D sin
³
3x +
π
6
´
=
1
2
.
Câu 152. Nghiệm của phương trình
p
3sin x cos x =
p
2
A x =±
2π
3
+k2π . B x =
2π
3
+k2π. C x =
2π
3
+k2π . D x =
π
2
+k2π.
Câu 153. Nghiệm của pt sin x +cos x =
p
2 là:
A x =
π
4
+k2π. B x =
π
4
+k2π. C x =
π
6
+k2π. D x =
π
6
+k2π.
Câu 154. Nghiệm của pt sin x
p
3cos x =1
A x =
5π
12
+k2π; x =
13π
12
+k2π. B x =
π
2
+k2π; x =
π
6
+k2π.
C x =
π
6
+k2π; x =
5π
6
+k2π. D x =
π
4
+k2π; x =
5π
4
+k2π.
Câu 155. Nghiệm của phương trình cos x +sin x =1 là:
A x = k2π; x =
π
2
+k2π. B x = kπ; x =
π
2
+k2π.
C x =
π
6
+kπ; x = k2π. D x =
π
4
+kπ; x = kπ.
Câu 156. Nghiệm của phương trình cos x +sin x =1 là:
A x =π +k2π; x =
π
2
+k2π. B x =π +k2π; x =
π
2
+k2π.
C x =
π
3
+kπ; x = k2π. D x =
π
6
+kπ; x = kπ.
21
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 157. Nghiệm của phương trình sin x +
p
3cos x =
p
2 là:
A x =
π
12
+k2π; x =
5π
12
+k2π. B x =
π
4
+k2π; x =
3π
4
+k2π.
C x =
π
3
+k2π; x =
2π
3
+k2π. D x =
π
4
+k2π; x =
5π
4
+k2π.
Câu 158. Phương trình nào sau đây nghiệm:
A
p
3sin2x cos2x =2. B 3 sin x 4cos x =5.
C sin x =cos
π
4
. D
p
3sin x cos x =3.
Câu 159. Trong các phương trình sau phương trình nào nghiệm
A
p
3sin x =2. B
1
4
cos4x =
1
2
.
C 2 sin x +3cos x =1. D cot
2
x cot x +5 =0.
Câu 160. Phương trình nào sau đây nghiệm:
A
p
3sin2x cos2x =2. B 3 sin x 4cos x =5.
C sin x =
π
3
. D
p
3sin x cos x =3.
Câu 161. Phương trình nào sau đây dạng phương trình bậc nhất đối với sin x, cos x?
A sin x +cos3x =2. B 2 cos 2x +10sin x +1 =0.
C sin 2x 2cos2x =2. D cos
2
x +sin x +1 =0.
Câu 162. Nghiệm của phương trình : sin x +cos x =1 :
A x = k2π. B
x = k2π
x =
π
2
+k2π
. C x =
π
4
+k2π. D
x =
π
4
+k2π
x =
π
4
+k2π
.
Câu 163. Phương trình
¡
p
3 1
¢
sin x
¡
p
3 +1
¢
cos x +
p
3 1 =0 các nghiệm là:
A
x =
π
4
+k2π
x =
π
6
+k2π
. B
x =
π
2
+k2π
x =
π
3
+k2π
. C
x =
π
6
+k2π
x =
π
9
+k2π
. D
x =
π
8
+k2π
x =
π
12
+k2π
.
6 Đưa v thuần nhất
Câu 164. Phương trình 2sin
2
x +
p
3sin2x =3 nghiệm là:
A x =
π
3
+kπ. B x =
2π
3
+kπ. C x =
4π
3
+kπ. D x =
5π
3
+kπ.
Câu 165. Phương trình sin x +cos x =
p
2sin5x nghiệm là:
A
x =
π
4
+k
π
2
x =
π
6
+k
π
3
. B
x =
π
12
+k
π
2
x =
π
24
+k
π
3
. C
x =
π
16
+k
π
2
x =
π
8
+k
π
3
. D
x =
π
18
+k
π
2
x =
π
9
+k
π
3
.
Câu 166. Nghiệm của phương trình cos7x. cos 5x
p
3sin2x =1 sin 7x.sin5x
A
x =
π
4
+k2π
x = kπ
. B
x =
π
4
+kπ
x = kπ
. C
x =
π
3
+k2π
x = k2π
. D
x =
π
3
+kπ
x = kπ
.
Câu 167. Nghiệm của phương trình sin
2
x +
p
3sin x cos x =1 là:
A x =
π
2
+kπ; x =
π
6
+kπ. B x =
π
2
+k2π; x =
π
6
+k2π.
C x =
π
6
+k2π; x =
5π
6
+k2π. D x =
π
6
+k2π; x =
5π
6
+k2π.
22
Nguyễn Hồng Điệp
7 Phương tr ình tích
Câu 168. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2 sin x +2
p
2sin x cos x =0 là:
A x =
3π
4
. B x =
π
4
. C x =
π
3
. D x =π.
Câu 169. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin
³
x
π
4
´
.cos
³
x
π
6
´
=0.
A S =
½
π
4
+kπ;
2π
3
+kπ, k Z
¾
. B S =
n
π
4
+kπ, k Z
o
.
C S =
½
2π
3
+kπ, k Z
¾
. D S =
n
π
3
+kπ, k Z
o
.
Câu 170. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin
(
x +30
)
.cos
(
x 45
)
=0.
A S =
{
30
+k180
, k Z
}
. B S =
{
30
+k180
;135
+k180
, k Z
}
.
C S =
{
135
+k180
, k Z
}
. D S =
{
45
+k180
, k Z
}
.
Câu 171. Nghiệm của phương trình : sin x.
¡
2cos x
p
3
¢
=0
A
x = kπ
x =±
π
6
+k2π
. B
x = kπ
x =±
π
6
+kπ
. C
x = k2π
x =±
π
3
+k2π
. D x =±
π
6
+k2π.
Câu 172. Phương trình cos
2
x +cos
2
2x +cos
2
3x +cos
2
4x =2 tương đương với phương trình:
A cos x. cos 2x. cos 4x =0. B cos x.cos2x. cos 5x =0.
C sin x. sin 2x. sin 4x =0. D sin x. sin 2x.sin5x =0.
Câu 173. Phương trình sin
2
x+sin
2
2x =sin
2
3x +sin
2
4x tương đương với phương tr ình nào sau
đây?
A cos x. cos 2x. cos 3x =0. B cos x.cos2x. sin 3x =0.
C cos x. sin 2x. sin 5x =0. D sin x.cos2x. sin 5x =0.
Câu 174. Phương trình cos
2
x +cos
2
2x +cos
2
3x +cos
2
4x =2 tương đương với phương trình nào
sau đây?
A cos x. cos 2x. cos 4x =0. B cos x.cos2x. cos 5x =0.
C sin x. sin 2x. sin 4x =0. D sin x. sin 2x.sin5x =0.
Câu 175. Phương trình sin3x 4sin x.cos2x =0 các nghiệm là:
A
x = k2π
x =±
π
3
+nπ
. B
x = kπ
x =±
π
6
+nπ
. C
x = k
π
2
x =±
π
4
+nπ
. D
x = k
2π
3
x =±
2π
3
+nπ
.
Câu 176. Phương trình sin8x cos6x =
p
3
(
sin6x +cos8x
)
các họ nghiệm là:
A
x =
π
4
+kπ
x =
π
12
+k
π
7
. B
x =
π
3
+kπ
x =
π
6
+k
π
2
. C
x =
π
5
+kπ
x =
π
7
+k
π
2
. D
x =
π
8
+kπ
x =
π
9
+k
π
3
.
Câu 177. Phương trình:
(
sin x sin2x
)(
sin x +sin2x
)
=sin
2
3x các nghiệm là:
A
x = k
π
3
x = k
π
2
. B
x = k
π
6
x = k
π
4
. C
x = k
2π
3
x = kπ
. D
"
x = k3π
x = k2π
.
Câu 178. Nghiệm của pt cos
2
x sin xcos x =0 là:
A x =
π
4
+kπ; x =
π
2
+kπ. B x =
π
2
+kπ.
C x =
π
2
+kπ. D x =
5π
6
+kπ; x =
7π
6
+kπ.
23
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 179. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
(
2sin x cos x
)(
1 +cos x
)
=sin
2
x là:
A x =
π
6
. B x =
5π
6
. C x =π. D x =
π
12
.
Câu 180. Giải phương trìnhcos
3
x sin
3
x =cos 2x .
A x = k2π, x =
π
2
+kπ, x =
π
4
+kπ. B x = k2π, x =
π
2
+k2π, x =
π
4
+k2π.
C x = k2π, x =
π
2
+k2π, x =
π
4
+kπ . D x = kπ, x =
π
2
+kπ, x =
π
4
+kπ.
8 Đẳng cấp bậc 2
Câu 181. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4sin
2
x +3
p
3sin2x 2cos
2
x =4 là:
A x =
π
6
. B x =
π
4
. C x =
π
3
. D x =
π
2
.
Câu 182. Phương trình 6sin
2
x +7
p
3sin2x 8cos
2
x =6 các nghiệm là:
A
x =
π
2
+kπ
x =
π
6
+kπ
. B
x =
π
4
+kπ
x =
π
3
+kπ
. C
x =
π
8
+kπ
x =
π
12
+kπ
. D
x =
3π
4
+kπ
x =
2π
3
+kπ
.
Câu 183. Phương trình
¡
p
3 +1
¢
sin
2
x 2
p
3sin x cos x +
¡
p
3 1
¢
cos
2
x =0 các nghiệm là:
A
x =
π
4
+kπ
x =α +kπ
³
với tanα =2 +
p
3
´
. B
x =
π
4
+kπ
x =α +kπ
³
với tanα =2
p
3
´
.
C
x =
π
8
+kπ
x =α +kπ
³
với tanα =1 +
p
3
´
. D
x =
π
8
+kπ
x =α +kπ
³
với tanα =1
p
3
´
.
9 Phương tr ình điều kiện
Câu 184. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan x.tan5x =1 là:
A x =
π
12
. B x =
π
3
. C x =
π
6
. D x =
π
4
.
Câu 185. Nghiệm của phương trình tan x +cot x =2 là:
A x =
π
4
+kπ. B x =
π
4
+kπ. C x =
5π
4
+k2π. D x =
3π
4
+k2π.
Câu 186. Phương trình tan x +3cot x =4 nghiệm là:
A
x =
π
4
+k2π
x =arctan 3 +k2π
, k Z. B
x =
π
4
+kπ
x =arctan 3 +kπ
, k Z.
C
x =
π
4
+kπ, k Z. D x =arctan 4 +kπ, k Z.
Câu 187. Phương trình tan
³
π
3
x
´
tan
³
π
2
+2x
´
=1 nghiệm
A x =
π
6
+kπ, k Z. B x =
π
6
+kπ, k Z. C Vô nghiệm. D x =
5π
6
+kπ, k Z.
Câu 188. Họ nghiệm của phương trình tan3x. tan x =1
A x =
π
8
+k
π
8
, k Z. B x =
π
4
+k
π
4
, k Z. C x =
π
8
+k
π
4
, k Z. D x =
π
8
+k
π
2
, k Z.
Câu 189. Giải phương trình tan3x. cot 2x =1.
A Phương trình nghiệm. B x = k
π
2
, k Z.
C x =
π
4
+k
π
2
, k Z. D x = kπ, k Z.
24
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 190. Phương trình: tan
³
π
2
x
´
+2tan
³
2x +
π
2
´
=1 nghiệm
A x =
π
4
+k2π, k Z. B x =
π
4
+kπ, k Z.
C x =
π
4
+k
π
2
, k Z. D x =±
π
4
+kπ, k Z.
Câu 191. Phương trình: tan
³
x +
π
4
´
+tan x =1 họ nghiệm
A
(
x = kπ
x =arctan 3 +kπ
, k Z. B
(
x = k2π
x =arctan 3 +kπ
, k Z.
C x = k2π, k Z. D Phương trình nghiệm.
Câu 192. Phương trình lượng giác
cos x
p
3sin x
sin x
1
2
=0 nghiệm
A x =
π
6
+k2π. B Vô nghiệm. C x =
π
6
+kπ. D x =
7π
6
+k2π.
Câu 193. Phương trình cos x +sin x =
cos2x
1 sin 2x
nghiệm là:
A
x =
π
4
+k2π
x =
π
8
+kπ
x = k
π
2
. B
x =
π
4
+k2π
x =
π
2
+kπ
x = kπ
. C
x =
3π
4
+kπ
x =
π
2
+k2π
x = k2π
. D
x =
5π
4
+kπ
x =
3π
8
+kπ
x = k
π
4
.
Câu 194. Phương trình 2sin3x
1
sin x
=2 cos 3x +
1
cos x
nghiệm là:
A x =
π
4
+kπ. B x =
π
4
+kπ. C x =
3π
4
+kπ. D x =
3π
4
+kπ.
Câu 195. Phương trình
sin x +sin2x +sin3x
cos x +cos2x +cos3x
=
p
3 nghiệm là:
A x =
π
3
+k
π
2
. B x =
π
6
+k
π
2
. C x =
2π
3
+k
π
2
. D x =
5π
6
+k
π
2
.
Câu 196. Các nghiệm thuộc khoảng
(
0;π
)
của phương trình:
p
tan x +sin x +
p
tan x sin x =
p
3tan x là:
A
π
8
,
5π
8
. B
π
4
,
3π
4
. C
π
6
,
5π
6
. D
π
3
,
2π
3
.
Câu 197. Phương trình
sin3x
cos2x
+
cos3x
sin2x
=
2
sin3x
nghiệm là:
A x =
π
8
+k
π
4
. B x =
π
6
+k
π
3
. C x =
π
3
+k
π
2
. D x =
π
4
+kπ .
Câu 198. Phương trình sin
3
x +cos
3
x +sin
3
x. cot x +cos
3
x. tan x =
p
2sin2x nghiệm là:
A x =
π
8
+kπ. B x =
π
4
+kπ. C x =
π
4
+k2π. D x =
3π
4
+k2π.
Câu 199. Phương trình
sin
4
x +cos
4
x
sin2x
=
1
2
(
tan x +cot x
)
nghiệm là:
A x =
π
2
+kπ. B x =
π
3
+k2π. C x =
π
4
+k
π
2
. D Vô nghiệm.
10 điều kiện v góc
Câu 200. Nghiệm của phương trình 2sin
2
x 3sin x +1 =0 thỏa điều kiện: 0 x <
π
2
A x =
π
6
. B x =
π
4
. C x =
π
2
. D x =
π
2
.
25
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 201. Nghiệm của phương trình sin
2
x sin x =0 thỏa điều kiện: 0 < x <π.
A x =
π
2
. B x =π. C x =0. D x =
π
2
.
Câu 202. Nghiệm của phương trình sin
2
x +sin x =0 thỏa điều kiện:
π
2
< x <
π
2
.
A x =0. B x =π. C x =
π
3
. D x =
π
2
.
Câu 203. Nghiệm của phương trình cos
2
x +cos x =0 thỏa điều kiện
π
2
< x <
3π
2
A
x =π. B x =
π
3
. C x =
3π
2
. D x =
3π
2
.
Câu 204. Nghiệm của phương trình cos
2
xcos x =0 thỏa điều kiện: 0 < x <π.
A x =
π
2
. B x =
π
4
. C x =
π
6
. D x =
π
2
.
Câu 205. Cho phương trình (sin x1).cos x =0. Tìm tập hợp S tất cả các nghiệm thuộc khoảng
(π;π) của phương trình đã cho.
A S =
n
π
2
;
π
2
o
. B S =
n
π
2
o
.
C S =
n
π
2
o
.
D S =
n
π
2
+kπ, k Z
o
.
Câu 206. Tìm số nghiệm của phương trình sin3x =0 thuộc khoảng (0, π).
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 207. Cho phương trình sin
³
3x
π
3
´
.cos
³
x
π
4
´
= 0. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0; 2π)
của phương trình đã cho.
A 5. B 6. C 7. D 8.
Câu 208. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (π;π) của phương trình sin x +sin2x =0.
A 3. B 1. C 2. D 4.
Câu 209. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0;π) của phương trình sin
³
x +
π
3
´
+sin5x =0.
A 4. B 5. C 6. D 7.
Câu 210. Tìm số điểm biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình sin x.cos
³
x +
π
3
´
=0.
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 211. Tìm số nghiệm của phương trình sin
2x π
7
=
1
2
thuộc khoảng (0,2π).
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 212. Tìm số nghiệm của phương trình sin3x =sin 5x thuộc đoạn [0,2π].
A 7. B 8. C 9. D 11.
Câu 213. bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tất các nghiệm của phương
trình sin 4x cos x =sin 5x cos 2x ?
A 2 điểm. B 5 điểm. C 9 điểm. D 14 điểm.
Câu 214. bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tất các nghiệm của phương
trình sin x +cos x =
p
2sin2x?
A 2 điểm. B 3 điểm. C 4 điểm. D 1 điểm.
Câu 215. Nghiệm lớn nhất của phương trình (sin x 2)(sin 4x 1) = 0 trong khoảng [0;2π] gần
bằng giá trị nào nhất trong các giá tr sau?
A 5.11. B 5. C 5.5. D 3.53.
Câu 216. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0;2π) của phương trình sin x +2sin2x +sin3x =0.
A 6. B 5. C 4. D 3.
26
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 217. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0;2π) của phương trình
sin4x 2cos2x
cos2x
=0.
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 218. Cho phương trình cos(5x +π) +sin
³
π
2
5x
´
.sin3x = 0. Tìm số nghiệm thuộc khoảng
³
0;
π
2
´
của phương trình đã cho.
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 219. Cho phương trình sin x+2sin2x+sin3x =cos x+2cos 2x+cos3x. T ính tổng S tất cả các
nghiệm trong đoạn (0;π) của phương trình đã cho.
A S =
3π
4
. B S =
5π
8
. C S =
17π
12
. D S =
13π
12
.
Câu 220. Cho phương trình sin x cos 2x sin x =cos 2x 1. Tính tổng S tất cả các nghiệm thuộc
(0;π) của phương trình đã cho.
A S =
π
2
. B S =
2π
3
. C S =
3π
4
. D S =
5π
6
.
Câu 221. Cho phương trình sin 2x+2 cos x+cos2x2sin x1 =0. Tính tổng S tất cả các nghiệm
thuộc (π;π) của phương trình đã cho.
A
S =2π. B S =
2π
3
. C S =π. D S =
6π
7
.
Câu 222. Cho phương trình sin x cos x = 2(sin
4
x +cos
4
x)
3
2
. Tính tổng S tất cả các nghiệm
thuộc
³
0;
π
2
´
của phương trình đã cho.
A S =
π
2
. B S =
5π
12
. C S =
π
12
. D S =
5π
4
.
Câu 223. bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tất các nghiệm của phương
trình sin x cos x cos2x cos4x =
1
8
?
A 2 điểm. B 4 điểm. C 8 điểm. D 16 điểm.
Câu 224. Tìm số nghiệm của phương trình
p
x x
2
.sin2017x =0.
A 645 nghiệm. B 644 nghiệm. C 643 nghiệm. D 642 nghiệm.
Câu 225. Tìm số nghiệm của phương trình cos
2
x =
1
4
trên đoạn
h
π
2
;2π
i
.
A 3. B 4. C 5. D 6.
Câu 226. Phương trình |cos x|=
p
3
2
bao nhiêu nghiệm trên đoạn
·
π;
7π
2
¸
?
A 8. B 9. C 10. D 11.
Câu 227. Phương trình cos(sin x) =1 bao nhiêu nghiệm trên khoảng (2π;4π)?
A 5. B 6. C 7. D 8.
Câu 228. Tìm số nghiệm của phương trình cos(3sin x ) =0 trên khoảng (π;3π).
A 5. B 6. C 7. D 8.
Câu 229. Tìm số nghiệm của phương trình cos(πsin x ) =1 trên khoảng
µ
π
2
;
5π
2
.
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 230. Tìm số nghiệm của phương trình cos(3πsin x ) =cos(πsin x) trên đoạn [π; 4π].
A 19. B 20. C 21. D 22.
27
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 231. Tính tổng S của tất cả các nghiệm của phương trình cos2x cos x =1 +sin2x sin x trên
đoạn [π;4π].
A S =3π. B S =4π. C S =5π. D S =6π.
Câu 232. Tính tổng S của tất cả các nghiệm của phương trình cos
2
x sin
2
x = 1 trên đoạn
[π;2π].
A S =π. B S =2π. C S =4π. D S =6π.
Câu 233. Gọi m số nghiệm của phương trình cos
³
2x
π
4
´
= 1 thuộc đoạn [0;50]. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A 0 < m 8. B 8 < m 13. C 13 < m 17. D m >17.
Câu 234. Tính tổng S tất cả các nghiệm trên khoảng (0;100π) của phương trình cos x =0.
A S =4950π. B S =5000π. C S =5050π. D S =5100π.
Câu 235. Số nghiệm của phương trình 3tan
³
x +
π
6
´
+
p
3 =0 thuộc đoạn
·
π
4
;
3π
4
¸
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 236. Phương trình 6tan x sin x +3
p
3 +9tan x +2
p
3sin x = 0 bao nhiêu nghiệm thuộc
đoạn
[
2π;2π
]
?
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 237. Phương trình sin
³
5x
π
8
´
cos
³
5x
π
8
´
+2 tan
³
5x
π
8
´
2 = 0 bao nhiêu nghiệm
thuộc đoạn
[
π;π
]
?
A 11. B 10. C 9. D 8.
Câu 238. Tổng của tất cả các nghiệm của phương trình (2sin
2
x 1)tan 2x +2cos
2
x 1 =0 trên
đoạn
[
0;2π
]
bằng
A
9
2
. B
5
2
. C
11
2
. D
7
2
.
Câu 239. Phương trình tan 3x 2 sin
2
x 2cos
2
x +
p
3 = 0 bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
[
π;π
]
?
A 5. B 6. C 7. D 8.
Câu 240. Số nghiệm của phương trình 3tan
³
x +
π
6
´
+
p
3 =0 với x
·
π
4
;
3π
4
¸
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 241. Số nghiệm của phương trình
p
3cot2x 1 =0 với x
³
0;
π
2
´
A 0. B 2. C 1. D 3.
Câu 242. Tìm tập nghiệm S của phương trình 3tan
x
4
p
3 =0 biết rằng x
[
0;2π
)
A S =
½
π
3
;
2π
3
¾
. B S =
½
3π
2
¾
. C S =
½
π
2
;
3π
2
¾
. D S =
½
2π
3
¾
.
Câu 243. Cho phương trình tan
(
2x 15
)
= 1 biết rằng 90
< x < 90
. Số nghiệm của phương
trình
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 244. Số nghiệm của phương trình tan x =tan
µ
3π
11
trên khoảng
³
π
4
;2π
´
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 245. Số nghiệm của phương trình 2tan x 2cot x 3 =0 trong khoảng
³
π
2
;π
´
A 2. B 1. C 4. D 3.
28
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 246. Cho phương trình
tan x
1 tan
2
x
=
1
2
cot
³
x +
π
4
´
với x
³
0;
π
2
´
. Số nghiệm của phương trình
A 2. B 1. C 3. D 4.
Câu 247. Phương trình 2tan
2
x +3 tan x +2cot
2
x +3 cot x +2 =0 bao nhiêu nghiệm trong nửa
khoảng
µ
π
4
;
23π
4
¸
?
A 5. B 6. C 7. D 8.
Câu 248. Phương trình tan2x +tan x =0 bao nhiêu nghiệm trong đoạn [4π; 5π]?
A 28. B 27. C 19. D 18.
Câu 249. Gọi x
1
, x
2
, x
3
,..., x
n
nghiệm của phương trình tan 3x = tan x trong đoạn
h
π
2
,11π
i
.
T ính tổng x
1
+x
2
+x
3
+···+x
n
.
A 126π. B 66π. C 65π. D 125π.
Câu 250. Phương trình
tan x
1 tan
2
x
=
cot
³
x +
π
4
´
2
bao nhiêu nghiệm trong đoạn
h
π
2
,6π
i
?
A 12. B 18. C 19. D 11.
11 Phương tr ình chứa tham số
Câu 251. Với giá tr nào của m thì phương trình sin x m =1 nghiệm là:
A 0 m 1. B m 0. C m 1. D 2 m 0.
Câu 252. Phương trình cos x m =0 vô nghiệm khi m là:
A
"
m <1
m >1
. B m >1. C 1 m 1. D m <1.
Câu 253. Tìm tất cả các giá tr của số thực a để phương trình cos 2x = a 2 nghiệm.
A a [1;1]. B [0;4]. C a
·
1
2
;
1
2
¸
. D a [1;3].
Câu 254. Tìm tất cả các giá tr của số thực a để phương trình cos x = a
2
nghiệm.
A a R. B a R \ {0}. C a [0; 1]. D a [1; 1].
Câu 255. Tìm tất cả các giá tr của số thực m để phương trình cos2x =cos m nghiệm.
A m R. B Không tồn tại m. C m [1;1] . D m
·
1
2
;
1
2
¸
.
Câu 256. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để phương tr ình sin x = m cos x với x ,
π
2
+kπ, k
Z nghiệm?
A |m|1. B m R. C |m|<1. D m Z.
Câu 257. Nghiệm của phương trình tan 2xcot
³
x +
π
4
´
=0 dạng x =
π
n
+
kπ
m
, k Z. Khi đó m.n
bằng
A 8. B 32. C 36. D 12.
Câu 258. Nghiệm của phương trình cot
³
x +
π
3
´
=
p
3 dạng x =
π
n
+
kπ
m
, k Z. Khi đó n m
bằng
A 3. B 5. C 5. D 3.
Câu 259. Tìm m để phương trình 2sin
2
x +m.sin2x =2m nghiệm:
A 0 < m <
4
3
. B 0 m
4
3
. C m 0m
4
3
. D m <0 m >
4
3
.
29
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 260. Tìm m để phương trình sin2x +cos
2
x =
m
2
nghiệm là:
A 1
p
5 m 1 +
p
5. B 1
p
3 m 1 +
p
3.
C 1
p
2 m 1 +
p
2. D 0 m 2.
Câu 261. Điều kiện nghiệm của phương trình a. sin 5x +b.cos5x = c là:
A a
2
+b
2
c
2
. B a
2
+b
2
c
2
. C a
2
+b
2
> c
2
. D a
2
+b
2
< c
2
.
Câu 262. Tìm m để phương trình 5cos x m sin x = m +1 nghiệm.
A m 13. B m 12. C m 24. D m 24.
Câu 263. Điều kiện để phương trình 3sin x +m cos x =5 nghiệm
A
"
m 4
m 4
. B m >4. C m <4. D 4 < m <4.
.
Câu 264. Điều kiện để phương trình m.sin x 3cos x =5 nghiệm là:
A m 4. B 4 m 4. C m
p
34. D
"
m 4
m 4
.
ĐÁP ÁN U TRẮC NGHIỆM
103.D 104.C 105. A 106. B 107. D 108.D 109.B 110. C 111.D 112.A
113.B 114. D 115. D 116. A 117. A 118.A 119. A 120. D 121. A 122. A
123.B 124. A 125. C 126. A 127. C 128. C 129. A 130. A 131. B 132. A
133.B 134. D 135. D 136. A 137. A 138.C 139. A 140. A 141. A 142. A
143.D 144.A 145. D 146. C 147. C 148.B 149. C 150. C 151. C 152. C
153.A 154. B 155. A 156. B 157. A 158. D 159. C 160. D 161. C 162. B
163.B 164. A 165. C 166. D 167. A 168. A 169. A 170. B 171. A 172. B
173.C 174. B 175. B 176. A 177. A 178. A 179. A 180. C 181. A 182. A
183.B 184. A 185. B 186. B 187. C 188. C 189. A 190. B 191. A 192. D
193.C 194. A 195. B 196. C 197. B 198. C 199. D 200. A 201. A 202. A
203.A 204. A 205. A 206. B 207. D 208. A 209. B 210. D 211. A 212. D
213.D 214.C 215. A 216. D 217. A 218. C 219. A 220. A 221. C 222. A
223.C 224. B 225. C 226. B 227. A 228. D 229. B 230. C 231. D 232. B
233.C 234. B 235. B 236. D 237. B 238. D 239. B 240. C 241. C 242. D
243.B 244. B 245. D 246. A 247. C 248. A 249. B 250. A 251. D 252. A
253.D 254.D 255.A 256. B 257. C 258.B 259. D 260. A 261. A 262.B
263.A 264. A
Links file gốc
30

Preview text:

NGUYỄN HỒNG ĐIỆP
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT ĐẠI SỐ 11 LƯỢNG GIÁC y (0, 1) p ³ ´ p ³ 3 1 ´ − 1 , , 3 2 2 2 2 p p ³ ´ p p ³ ´ − 2 , 2 π 2 , 2 2 2 2 2 2 2π π p 3 3 ³ ´ p ³ ´ 3 , 1 3π π 3 − 2 2 90◦ , 1 4 4 2 2 120◦ 60◦ 5π π 6 6 150◦ 30◦ (−1,0) (1, 0) π 180◦ 0◦ 360◦ 2 x π 210◦ 330◦ 7π 11π 6 6 240◦ 300◦ p p ³ ´ 5π 3 270◦ 7π ³ ´ − , −1 3 4 4 , 2 2 2 − 12 4π 5π 3 3 p p p p ³ ´ 3π 2 ³ ´ , 2 2 2 2 − , 2 − 2 2 − 2 p p ³ ´ ³ ´ − 1 , 3 1 , 3 2 − 2 2 − 2 (0, −1) 2018
Tên............................................... Chữ kí (ˆ .ˆ )
Tên.............................................. C u v a F B 01ds– LATEX– 201803 LƯỢNG GIÁC
Copyright © 2018 by Nguyễn Hồng Điệp Nguyễn Hồng Điệp Phần I Lý thuyết 1
Công thức lượng giác 1.1
Công thức lượng giác cơ bản • sin2x + cos2x = 1 • tan x. cot x = 1 sin x 1 • tan x = • 1 + tan2x = cos x cos2x cos x 1 • cot x = • 1 + cot2x = sin x sin2x 1.2 Mất dấu trừ
• −cos(x) = cos(π − x) • −tan x = −tan(−x) • −sin x = sin(−x) • −cot x = cot(−x) 1.3 Đổi chéo ³ π ´ ³ π ´ • cos x = sin − x • cot x = tan − x 2 2 ³ π ´ ³ π ´ • sin x = cos − x • tan x = cot − x 2 2 π 1.4 Hơn kém nhau 2 ³ π ´ ³ π ´ • −sin x = cos + x • −tan x = cot + x 2 2 ³ π ´ ³ π´ • −cot x = tan + x • −cos x = sin x − 2 2 2 Công thức cộng
• sin(x + y) = sin x cos y + sin ycos x tan x + tan y • tan(x + y) = 1−tanxtan y
• sin(x − y) = sin x cos y − sin ycos x
• cos(x + y) = cos x cos y − sin x sin y tan x − tan y
• cos(x − y) = cos x cos y + sin x sin y • tan(x − y) = 1+tanxtan y 2.1
Công thức nhân đôi • sin 2x = 2sin x cos x 2 tan x • tan 2x = 1−tan2 x 1 + cos2x • cos 2x = cos2x − sin2x • cos2x = 2 = 2cos2x − 1 = 1 − 2sin2x 1 − cos2x • sin2x = 2 3 Nguyễn Hồng Điệp 2.2 Công thức nhân ba • sin 3x = 3sin x − 4sin3x 3 cos x + cos3x • cos3x = 4 • cos 3x = 4cos3x − 3cos x 3 tan x − tan3 x 3 sin x − sin3x • tan 3x = • sin3x = 1 − 3tan2 x 4 2.3 Tích thành tổng 1 1
• cos x. cos y = [cos(x − y) + cos(x + y)]
• sin x. cos y = [sin(x − y) + sin(x + y)] 2 2 1
• sin x. sin y = [cos(x − y) − cos(x + y)] 2 2.4 Tổng thành tích x + y x − y sin(x • cos x − y) + cos y = 2 cos cos • cot x 2 2 − cot y = sinxsin y x + y x − y • cos x − cos y = −2sin sin 2 2 p ³ π´ • sin x + cos x = 2 sin x + x + y x − y 4 • sin x + sin y = 2sin cos p ³ π´ 2 2 = 2 cos x − 4 x + y x − y • sin x − sin y = 2cos sin 2 2 p ³ π´ • sin x − cos x = 2 sin x − sin(x + y) 4 • tan x + tan y = p ³ π´ cos x cos y = − 2 cos x + 4 sin(x − y)
• tan x − tan y = cosxcos y
• 1 + sin2x = (sin x + cos x)2 sin(x + y) • cot x + cot y = sinxsin y
• 1 − sin2x = (sin x − cos x)2 3
Phương trình lượng giác 3.1
Phương trình cơ bản · x = u + k2π • tan • sin x = sin u ⇔ = tan u ⇔ x = u + kπ
x = π − u + k2π · x = u + k2π • cos x = cos u ⇔ x = −u + k2π
• cot = cot u ⇔ x = u + kπ 3.2
Công thức nghiệm thu gọn π • sin x = 1 ⇔ x = + k2π
• cos x = 1 ⇔ x = k2π 2 π
• sin x = −1 ⇔ x = − + k2π
• cos x = −1 ⇔ x = π + k2π 2 π
• sin x = 0 ⇔ x = kπ • cos x = 0 ⇔ x = + kπ 2 4 Nguyễn Hồng Điệp 4 Tập xác định
• Căn thức p f (x) xác định ⇔ f (x) ≥ 0 1 • Phân thức xác định ⇔ f (x) , 0 f (x) 1 • Căn thức ở mẫu: xác định ⇔ f (x) > 0 p f (x)
• y = sin f (x) xác định ⇔ f (x) xác định.
• y = cos f (x) xác định ⇔ f (x) xác định. π
• y = tan x xác định ⇔ cos x , 0 ⇔ x , + kπ 2
• y = cot x xác định ⇔ sin x , 0 ⇔ x , kπ. 5
GTLN, GTNN của hàm số lượng giác • −1 ≤ cos x ≤ 1, −1 ≤ sin x ≤ 1
• −1 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ −1 ≤ −cos x ≤ 1 • 0 ≤ cos2 x ≤ 1, 0 ≤ sin2 x ≤ 1 • 0 ≤ |cos x| ≤ 1, 0 ≤ |sin x| ≤ 1
• −1 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ −1 ≤ −sin x ≤ 1 6
Phương trình lượng giác cơ bản 6.1 Phương trình sin · x = α + k2π ¬ sin x = sinα
x = π α + k2π , k ∈ Z ­ sin x = m
• Nếu |m| > 1 thì phương trình vô nghiệm. • Nếu |m| ≤ 1 ( p p ) 1 2 3 ◦ m ∈ 0, ± , ± , ±
, ±1 thì m = sinα với α là các góc đặc biệt trong bảng lượng 2 2 2 giác. ( p p ) 1 2 3 ◦ m ∉ 0, ± , ± , ± , ±1 thì 2 2 2 · x = arcsin m + k2π sin x = m ⇔
x = π − arcsin m + k2π , k ∈ Z 6.2 Phương trình cos · x = α + k2π ¬ cos x = cosα
x = −α + k2π , k ∈ Z ­ sin x = m
• Nếu |m| > 1 thì phương trình vô nghiệm. 5 Nguyễn Hồng Điệp • Nếu |m| ≤ 1 ( p p ) 1 2 3 ◦ m ∈ 0, ± , ± , ±
, ±1 thì m = sinα với α là các góc đặc biệt trong bảng lượng 2 2 2 giác. ( p p ) 1 2 3 ◦ m ∉ 0, ± , ± , ± , ±1 thì 2 2 2 · x = arcsin m + k2π cos x = m ⇔
x = −arcsin m + k2π , k ∈ Z 6.3 Phương trình tan
¬ tan x = tanα ⇔ x = α + kπ, k ∈ Z ­ tan x = m ( p ) 3 p • Nếu m ∈ 0,±
, ±1,± 3 thì m = tanα với α là các góc đặc biệt trong bảng lượng 3 giác. ( p ) 3 p • Nếu m ∉ 0,± , ±1,± 3 thì 3
tan x = m ⇔ x = arctan m + kπ, k ∈ Z 6.4 Phương trình cotan
¬ cot x = cotα ⇔ x = α + kπ, k ∈ Z ­ cot x = m ( p ) 3 p • Nếu m ∈ 0,±
, ±1,± 3 thì m = cotα với α là các góc đặc biệt trong bảng lượng 3 giác. ( p ) 3 p • Nếu m ∉ 0,± , ±1,± 3 thì 3
cot x = m ⇔ x = arctan m + kπ, k ∈ Z 7
Phương trình bậc 2 đối với hàm số lượng giác
• asin2x + b sin x + c = 0, đặt t = sin x, điều kiện |t| ≤ 1
• acos2x + b cos x + c = 0, đặt t = cos x, điều kiện |t| ≤ 1 π
• atan2x + b tan x + c = 0, đặt t = tan x, điều kiện x , + kπ (k ∈ Z) 2
• acot2x + b cot x + c = 0, đặt t = cot x, điều kiện x , kπ (k ∈ Z)
• Nếu đặt : t = sin2x hoặc t = |sin x|, thì điều kiện là 0 ≤ t ≤ 1. 6 Nguyễn Hồng Điệp 8
Phương trình bậc nhất theo sin và cos
Dạng a sin x + b cos x = c (1),
¬ điều kiện có nghiệm a2 + b2 ≥ c2. p
­ Chia hai vế phương trình (1) cho a2 + b2 ta được a b c p sin x + p cos x = p a2 + b2 a2 + b2 a2 + b2 9
Phương trình đối xứng • Dạng:
a.(sin x ± cos x) + b.sin x.cos x + c = 0 p ³ π´ p
• Đặt: t = cos x ± sin x = 2. cos x ∓ , |t| ≤ 2 4 1
⇒ t2 = 1 ± 2 sin x. cos x ⇒ sin x. cos x = ± (t2 − 1). 2 • Lưu ý: p ³ π´ p ³ π´ ◦ cos x + sin x = 2 cos x − = 2 sin x + 4 4 p ³ π´ p ³ π´ ◦ cos x − sin x = 2 cos x + = − 2 sin x − 4 4 7 Nguyễn Hồng Điệp Phần II
Trắc nghiệm hàm số lượng giác 1 Tập xác định 1.1 Hàm sin và côsin
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin4x. A D = R. B D = [−1;1]. ½ kπ ¾ C D = [−4;4]. D D = R \ , k ∈ Z . 4 p
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = cos x là A x > 0. B x ≥ 0. C R. D x , 0.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là R? p 2 1 A y = sin x. B y = cos . C y = sin . D y = cot2x. x x2 + 1 p
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin x. A D = R. B D = R \ {0}. C D = [0;+∞). D D = (0;+∞). 1
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin . x2 − 4 A D = R. B D = R \ {4}. C D = R \ {−4;4}. D D = R \ {−2;2}. r 1
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = cos . 1 − x2 A D = R. B D = R \ {−1;1}. C D = [−1;1]. D D = (−1;1).
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y = cos x. n π o
A D = R \ {kπ, k ∈ Z}. B D = R \ + k2π, k ∈ Z . 2 C D = R.
D D = R \ {k2π, k ∈ Z}. x
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = sin là : x + 1 A D = R\{−1} . B D = (−1;+∞) .
C D = (−∞;−1) ∪ (0;+∞). D D = R. p
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = sin −x là : A D = [0;+∞). B D = (−∞;0). C D = R. D D = (−∞;0]. p
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = cos 1 − x2 là : A D = (−1;1). B D = [−1;1] .
C D = (−∞;−1) ∪ (1;+∞).
D D = (−∞;−1] ∪ [1;+∞). r x + 1
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = cos là : x A D = [−1;0). B D = R\{0}.
C D = (−∞;−1] ∪ (0;+∞). D D = (0;+∞). 8 Nguyễn Hồng Điệp 1.2 Hàm tan và côtan
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x. n π o A D = R. B D = R \ + kπ, k ∈ Z . 2 n π o n π o C D = R \ + k2π, k ∈ Z . D D = + k2π, k ∈ Z . 2 2
Câu 13. Hàm số y = tan x xác định trên khoảng nào dưới đây? µ 3π ¶ ³ −π π ´ A (0; π). B − ; 0 . C ; . D (−π;0). 2 2 2
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan2x. n π o n π o A D = R\ + kπ, k ∈ Z . B D = R\ + kπ, k ∈ Z . 2 2 n π kπ o
C D = R\©kπ, k ∈ Zª. D D = R\ + , k ∈ Z . 4 2
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot x. n π o A D = R. B D = R \ + kπ, k ∈ Z . 2
C D = R \ {kπ, k ∈ Z}.
D D = R \ {k2π, k ∈ Z}.
Câu 16. Hàm số y = cot x xác định trên khoảng nào dưới đây? µ ¶ ³ −π π ´ 3π A (0; π). B ; .
C (−π;π). D − ; 0 . 2 2 2 x
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan . 2 A D = R \ {2}.
B D = R \ {π + k2π, k ∈ Z}. n π o C D = R \ + kπ, k ∈ Z .
D D = R \ {k2π, k ∈ Z}. 2 ³ π´
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x + . 6 ½ ¾ n π o 2π
A D = R \ − + kπ, k ∈ Z . B D = R \ + kπ, k ∈ Z . 6 3 n π o n π o C D = R \ + kπ, k ∈ Z . D D = R \ + kπ, k ∈ Z . 2 3 1.3
Hàm phân thức lượng giác 2
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y = . sin x n π o A D = R. B D = R \ + kπ, k ∈ Z . 2
C D = R \ {kπ, k ∈ Z}.
D D = R \ {k2π, k ∈ Z}. 1 − 3cos x
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = là sin x π kπ A x , + kπ. B x , k2π. C x , . D x , kπ. 2 2 1
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = là sin x − cos x π π A x , kπ. B x , k2π. C x , + kπ. D x , + kπ. 2 4 p2
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = là: sin x n π o A R. B R\{0}. C R\{kπ}. D R\ + kπ . 2 9 Nguyễn Hồng Điệp 2 sin x
Câu 23. Tập xác định của hàm số y = là: 1 + cos x n π o A R\ + kπ .
B R\{π + k2π}. C R. D R\{−1}. 2 1 − sin x
Câu 24. Tập xác định của hàm số y = là: cos x − 1 n π o A R. B R\ + kπ . C R\{kπ}. D R\{k2π}. 2 1.4 Hàm căn thức p
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = cos x + 1. A D = R.
B D = R \ {−π + k2π, k ∈ Z}. n π o C D = + kπ, k ∈ Z .
D D = {π + k2π, k ∈ Z}. 2 p
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = 1 − sin x là: A D = ∅. B D = R. C D = [−1;1]. D D = (−1;1). p
Câu 27. Tập xác định của hàm số y = sin x − 2 là: n π o A R. B ∅. C R\{1}. D R\ + kπ . 2 1.5 Các dạng kết hợp
Câu 28. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A Hàm số y = có tập xác định D = R.
B Hàm số y = tan x có tập xác định D = R. sin x
C Hàm số y = cot x có tập xác định D = R.
D Hàm số y = sin x có tập xác định D = R.
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = tan2x + cot2x là: ½ kπ ¾ ½ kπ ¾ ½ kπ ¾ A R\ . B R\ . C R\{kπ}. D R\ + kπ . 4 2 4 tan x
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = là: cos x − 1  ππ π x , + kπ x , + kπA x 2 , k2π. B x = + k2π. C 2 . D . 3 π x , k2π x  , + kπ 3 cot x
Câu 31. Tập xác định của hàm số y = là: cos x π π A x = + kπ. B x = k2π. C x = kπ. D x , k . 2 2 s 1 +cos x
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = là: sin2 x n π o A R\ + kπ . B R\{kπ} . C R.
D R\{π + k2π}. 2 1
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos x(sin 2x + 1) n π π o n π π o
A D = R\ − + kπ; + kπ, k ∈ Z .
B D = − + kπ; + kπ, k ∈ Z . 4 2 4 2 n π o n π o
C D = R\ − + k2π, k ∈ Z . D D = R\ + kπ, k ∈ Z . 2 2 1
Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số y = . (cos x − 1).sin x n π o A D = R\ + k2π, k ∈ Z .
B D = R\{kπ, k ∈ Z}. 2
C D = R\{k2π, k ∈ Z}.
D D = {kπ, k ∈ Z}. 10 Nguyễn Hồng Điệp
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM 1. A 2. B 3. C 4. C 5. D 6. D 7. C 8. A 9. D 10. B 11. C 12. B 13. C 14. D 15. C 16. A 17. B 18. D 19. C 20. D 21. D 22. D 23. B 24. C 25. A 26. B 27. B 28. D 29. A 30. C 31. D 32. B 33. A 34. B 2 Tính chẵn lẻ
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A y = sin2x. B y = cos3x. C y = cot3x. D y = tan2x.
Câu 36. Hàm số lượng giác nào dưới đây là hàm số chẵn? A y = sin2x. B y = cos2x. C y = 2sin x + 1. D y = sin x + cos x.
Câu 37. Hàm số lượng giác nào dưới đây là hàm số lẻ? A y = sin2 x. B y = sin x. C y = cos3x. D y = x sin x.
Câu 38. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A Hàm số y = sin3x là hàm số chẵn.
B Hàm số y = cos(−3x) là hàm số chẵn.
C Hàm số y = tan3x là hàm số chẵn.
D Hàm số y = cot3x là hàm số chẵn.
Câu 39. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là sai?
A Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ.
B Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ.
C Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ.
D Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ.
Câu 40. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? x A y = |sin x|. B y = x2 sin x. C y = . D y = x + sin x. cos x
Câu 41. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? sin x + 1 A y = |tan x|. B y = cot3x. C y = . D y = sin x + cos x. cos x
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM 35. B 36. B 37. B 38. B 39. D 40. A 41. B 3 GTLN-GTNN 3.1
Bậc nhất đối với sin và côsin ³ π´
Câu 42. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 − 2cos x + lần lượt là: 4 A −2 và 7. B −2 và 2. C 5 và 9. D 4 và 7.
Câu 43. Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin2x. · 1 1 ¸ A T = − ; . B T = [−2;2]. C T = R. D T = [−1;1]. 2 2
Câu 44. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng? 1 A Hàm số y =
có tập giá trị là [−1;1].
B Hàm số y = tan x có tập giá trị là [−1;1]. cos x
C Hàm số y = cot x có tập giá trị là [−1;1].
D Hàm số y = sin x có tập giá trị là [−1;1]. 11 Nguyễn Hồng Điệp
Câu 45. Hàm số y = cos x nhận giá trị âm với mọi x thuộc khoảng nào trong các khoảng sau? ³ π ´ ³ π ´ ³ π´ A − ; 0 . B (0; π). C ; π . D 0; . 2 2 2
Câu 46. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3 + 2cos x. A M = 1. B M = 4. C M = 2. D M = 5.
Câu 47. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2 + 3cos x. A M = 5 và m = 2. B M = 5 và m = 1. C M = 2 và m = −1. D M = 2 và m = 1.
Câu 48. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2sin x − 3.
A M = −1 và m = −5. B M = −1 và m = −3. C M = 5 và m = −1. D M = −5 và m = 5.
Câu 49. Giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3 − 2sin3x là: A M = −1. B M = 5. C M = 3. D M = 1. ³ π´
Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + bằng bao nhiêu? 4 A 3. B −1. C 0. D −3.
Câu 51. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 − |cos x|. A M = 1. B M = 3. C M = 0. D M = 2. p
Câu 52. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos x + 2 − cos2x là: 1 p A max y = 1. B max y = . C max y = 2. D max y = 2. 3 p
Câu 53. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là: p p p A 2 và 2. B 2 và 4. C 4 2 và 8. D 4 2 − 1 và 7. 3.2 Bậc 2
Câu 54. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x − 4sin x − 5 là: A −20. B −8. C 0. D 9.
Câu 55. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − 2cos x − cos2x là: A 2. B 5. C 0. D 3.
Câu 56. Giá trị lớn nhất của biểu thức A = sin8x + cos8x là: 1 1 1 A . B . C . D 1. 8 4 2 1 1
Câu 57. Tập giá trị của hàm số y = + là sin2x cos2x · 1 ¸ A T = [0;1]. B T = 0; . C T = (−∞;1]. D T = [4,+∞). 2 3.3
Hàm nhất biến đối với sin và côsin
Câu 58. Tập giá trị của hàm số y = cos x + sin x là: p p A £− 2; 2¤. B [−2;2]. C R. D [−1;1].
Câu 59. Tập giá trị của hàm số y = 3sin x + 4cos x là: A T = [−3;3]. B T = [−4;4]. C T = (4;∞]. D T = [−5;5].
Câu 60. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − cos x là: p p p p A 1 và −1. B 1 và 2. C − 2 và 2. D − 2 và 1. p h π πi
Câu 61. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
3 sin x + cos x trên đoạn − ; là: 3 6 p A 2. B −1. C 3. D 1. 12 Nguyễn Hồng Điệp 3.4 Phân thức sin x + 2cos x + 1
Câu 62. Tập giá trị của hàm số y = là: sin x + cos x + 2 A T = [−2;1]. B T = [−1;1].
C T = (−∞,−2] ∪ [1,+∞). D T = R\{1}. cos x + 2sin x + 3
Câu 63. Tập giá trị của hàm số y = là: 2 cos x − sin x + 4 · 2 ¸ A T = ; 2 . B T = [−1;1]. C T = [−7;1]. D T = R. 11 2 + cos x
Câu 64. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = là: sin x + cos x − 2 1 1 A 2 và . B − và 2. 2 2 1 C − và −3.
D Một kết quả khác. 3 sin x + 1 Câu 65. Hàm số y =
đạt giá trị nhỏ nhất tại? sin x + cos x + 2 π A x = . B x = 0. 2 π π C x = + kπ, (k ∈ Z).
D x = − + kπ, (k ∈ Z). 2 2 3.5 Hàm tan và côtan
Câu 66. Tập giá trị của hàm số y = cot2x là: A R. B R\{kπ}. C [−2;2]. D Kết quả khác.
Câu 67. Tập giá trị của hàm số y = tan x + cot x là: p p A T = R \ (−2;2). B T = [−2;2]. C T = ¡− 2, 2¤. D T = (−∞;−2].
Câu 68. Tập giá trị của hàm số y = tan3x + cot3x là: A [−2;2]. B [−1;1].
C [−π;π]. D R \ (−2;2).
Câu 69. Tập giá trị của hàm số y = tan2x là: ½ π kπ¾ A [−1;1]. B R\ + . C R. D [−2;2]. 4 2 3.6 Xét trên đoạn h π π i
Câu 70. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = cos x trên đoạn ; . 3 2 1 A M = . B M = 0. C M = 1. D M = −1. 2 · π 5π¸
Câu 71. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 1 − 2sin x trên đoạn − ; . 6 6 1 A m = −1. B m = 0. C m = 2. D m = . 2 h π πi
Câu 72. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3 − tan x trên đoạn − ; . 4 3 p A M = 0. B M = 2. C M = 3 − 3. D M = 4. · π 2π ¸
Câu 73. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = cot x trên đoạn ; . 4 3 p A m = 0. B m = −1. C m = 1. D m = − 3. 13 Nguyễn Hồng Điệp h π πi
Câu 74. Giá trị lớn nhất của hàm số y = tan x trên khoảng − ; là: 2 4 A 0. B −1. C 1. D 2. h π πi
Câu 75. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2x + 3 trên đoaạn − ; là: 6 3 7 9 A 5. B 3. C . D . 2 2
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM 42. C 43. D 44. D 45. C 46. D 47. B 48. A 49. B 50. D 51. D 52. C 53. D 54. B 55. A 56. D 57. D 58. A 59. D 60. C 61. C 62. A 63. A 64. D 65. D 66. A 67. A 68. D 69. C 70. A 71. A 72. D 73. D 74. C 75. B 14 Nguyễn Hồng Điệp Phần III
Trắc nghiệm phương trình lượng giác 1 Cơ bản π Câu 76. Hỏi x =
là nghiệm của phương trình nào sau đây? 3 p p A 2 sin x = −1. B 2 sin x = 1. C 2 sin x = − 3. D 2 sin x = 3. π Câu 77. Hỏi x =
là nghiệm của phương trình nào sau đây? 4 1 A sin x = 1. B cos x = 1. C sin x. cos x = . D sin 2x = 0. 2
Câu 78. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai π
A sin x = −1 ⇔ x = − + k2π.
B sin x = 0 ⇔ x = kπ. 2 π
C sin x = 0 ⇔ x = k2π. D sin x = 1 ⇔ x = + k2π. 2 ³ π´
Câu 79. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x. cos x − = 0. 4 ½ 3π ¾
A S = {kπ, k ∈ Z}. B S = + kπ, k ∈ Z . 4 ½ ¾ n π o 3π
C S = − + kπ, k ∈ Z . D S = kπ; + kπ, k ∈ Z . 4 4 µ 1 ¶
Câu 80. Hỏi x = arcsin −
là nghiệm của phương trình nào sau đây? 3 1 1 µ 1 ¶ 1 A sin x = .
B sin(x + 2π) = − . C sin x = arcsin − .
D sin(x + π) = − . 3 3 3 3
Câu 81. Nghiệm của phương trình sin x = 1 là: π π π
A x = − + k2π. B x = + kπ. C x = kπ. D x = + k2π. 2 2 2
Câu 82. Cho a là một số thực. Phương trình sin x = sin a tương đương với
A x = a + k2π ∨ x = −a + k2π(k ∈ Z).
B x = a + k2π ∨ x = π − a + k2π(k ∈ Z).
C x = a + kπ (k ∈ Z).
D x = −a + kπ (k ∈ Z).
Câu 83. Phương trình sin x = −1 tương đương với π A cos x = 0.
B x = − + kπ (k ∈ Z). 2 π π π
C x = − + k2π (k ∈ Z). D x =
+ k2π ∨ x = − + k2π (k ∈ Z). 2 2 2 p3
Câu 84. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin 2x = − . 2 ½ π 2π ¾ ½ π 4π ¾
A S = − + k2π, + k2π, k ∈ Z .
B S = − + k2π, + k2π, k ∈ Z . 6 3 3 3 ½ π 5π ¾ ½ π 5π ¾ C S = + k2π, + k2π, k ∈ Z . D S = + k2π, + k2π, k ∈ Z . 6 6 12 12
Câu 85. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x = 1.
A S = {k2π, k ∈ Z}.
B S = {kπ, k ∈ Z}. ½ ¾ n π o kπ C S = + kπ, k ∈ Z . D S = , k ∈ Z . 2 2
Câu 86. Nghiệm của phương trình cos x = −1là: π 3π
A x = π + kπ.
B x = − + k2π.
C x = π + k2π. D x = + kπ. 2 2 15 Nguyễn Hồng Điệp 1
Câu 87. Nghiệm của phương trình cos x = − là: 2 π π 2π π A x = ± + k2π. B x = ± + k2π. C x = ± + k2π. D x = ± + kπ . 3 6 3 6 p2
Câu 88. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2x = − . 2 ½ 3π 3π ¾ ½ 3π 3π ¾ A S = − + kπ; + kπ, k ∈ Z . B S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z . 8 8 8 8 ½ 3π π ¾ ½ 3π π ¾ C S = + kπ; + kπ, k ∈ Z . D S = + k2π; + k2π, k ∈ Z . 8 8 8 8 1
Câu 89. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 3x = . 3 ½ 1 1 1 1 ¾
A S = − arccos + k2π; arccos + k2π, k ∈ Z . 3 3 3 3 ½ 1 k2π 1 k2π ¾ B S = −arccos + ; arccos + , k ∈ Z . 9 3 9 3 ½ 1 1 ¾
C S = −arccos + k2π;arccos + k2π, k ∈ Z . 9 9 ½ 1 1 k2π 1 1 k2π ¾ D S = − arccos + ; arccos + , k ∈ Z . 3 3 3 3 3 3 p
Câu 90. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2x = 2. A S = R. ½ 1 p 1 p ¾
B S = − arccos 2 + kπ; arccos 2 + kπ, k ∈ Z . 2 2 C S = ∅. n π π o
D S = − + k2π; + k2π . 4 4 p3
Câu 91. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos(x + 30◦) = − . 2
A S = {120◦ + k360◦; k360◦, k ∈ Z}.
B S = {120◦ + k360◦;−180◦ + k360◦, k ∈ Z}.
C S = {120◦ + k180◦; k180◦, k ∈ Z}.
D S = {120◦ + k180◦;−180◦ + k180◦, k ∈ Z}. π
Câu 92. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2x = cos . 3 n π π o n π π o
A S = − + kπ; + kπ, k ∈ Z .
B S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z . 6 6 6 6 n π π o n π π o C S = + kπ; + kπ, k ∈ Z . D S = + k2π; + k2π, k ∈ Z . 6 3 6 3 1
Câu 93. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x = cos . 2 ½ 1 1 ¾ ½ 1 1 ¾ A S =
+ k2π; π − + k2π, k ∈ Z .
B S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z . 2 2 2 2 ½ ¾ n π π o π 2π
C S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z . D S = + k2π; + k2π, k ∈ Z . 3 3 3 3
Câu 94. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 3x = cos45◦.
A S = {15◦ + k120◦;45◦ + k120◦, k ∈ Z}.
B S = {−15◦ + k120◦;15◦ + k120◦, k ∈ Z}.
C S = {15◦ + k360◦;45◦ + k360◦, k ∈ Z}.
D S = {−15◦ + k360◦;15◦ + k360◦, k ∈ Z}. 1
Câu 95. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos (2x − 30◦) = − . 2
A S = {−45◦ + k360◦;75◦ + k360◦, k ∈ Z}.
B S = {−45◦ + k180◦;45◦ + k180◦, k ∈ Z}.
C S = {−45◦ + k180◦;75◦ + k180◦, k ∈ Z}.
D S = {−75◦ + k180◦;75◦ + k180◦, k ∈ Z}. 16 Nguyễn Hồng Điệp p ³ x ´ 3
Câu 96. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos + 20◦ = − . 2 2
A S = {260◦ + k360◦;20◦ + k360◦, k ∈ Z}.
B S = {260◦ + k360◦;−340◦ + k360◦, k ∈ Z}.
C S = {260◦ + k720◦;20◦ + k720◦, k ∈ Z}.
D S = {260◦ + k720◦;−340◦ + k720◦, k ∈ Z}. ³ π´ 1
Câu 97. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2x − = . 4 2 ½ 7π 11π ¾ ½ 7π π ¾ A S = + kπ; + kπ, k ∈ Z . B S = + kπ; − + kπ, k ∈ Z . 24 24 24 24 ½ ¾ n π π o 7π 7π C S = − + kπ; + kπ, k ∈ Z . D S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z . 24 24 24 24 ³ π´ ³ π´
Câu 98. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2x + = cos x + . 3 4 ½ π 11π ¾ ½ π π k2π ¾ A S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z . B S = − + k2π; − + , k ∈ Z . 12 36 12 36 3 ½ π 5π ¾ ½ π 7π k2π ¾ C S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z . D S = − + k2π; − + , k ∈ Z . 12 36 12 36 3
Câu 99. Phương trình cot x = 1 tương đương với π A cos x = 1. B x = + kπ, k ∈ Z. C tan x = 1.
D x = kπ, k ∈ Z. 2 x
Câu 100. Phương trình tan = tan x có họ nghiệm là 2 π
A x = k2π, k ∈ Z.
B x = kπ, k ∈ Z.
C x = π + k2π, k ∈ Z. D x = + kπ, k ∈ Z. 2
Câu 101. Nghiệm của phương trình sin 3x = sin x là: π π π A x = + kπ. B x = kπ; x = + k . 2 4 2 π C x = k2π. D x =
+ kπ; k = k2π.. 2
Câu 102. Nghiệm của phương trình cos 3x = cos x là: π A x = k2π. B x = k2π; x = + k2π. 2 π π C x = k . D x = kπ; x = + k2π. 2 2
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM 76. D 77. C 78. C 79. D 80. B 81. D 82. B 83. C 84. A 85. A 86. C 87. C 88. A 89. D 90. C 91. B 92. A 93. B 94. B 95. C 96. D 97. B 98. D 99. C 100. A 101. D 102. C 2 Đưa về Cơ bản p ³ π´
Câu 103. Tìm họ nghiệm của phương trình 3 cot x + − 1 = 0. 3 π π
A x = − + 2kπ, k ∈ Z.
B x = − + kπ, k ∈ Z. 6 6
C x = 2kπ, k ∈ Z.
D x = kπ, k ∈ Z.
Câu 104. Phương phương trinh 1 + tan x = 0 có họ nghiệm là π π A x = + kπ, k ∈ Z. B x = + k2π, k ∈ Z. 4 4 π π
C x = − + kπ, k ∈ Z.
D x = − + k2π, k ∈ Z. 4 4
Câu 105. Phương trình tan 2x = 1 có họ nghiệm là π kπ π A x = + , k ∈ Z. B x = + kπ, k ∈ Z. 8 2 4 π π C x = + k2π, k ∈ Z. D x = + k2π, k ∈ Z. 4 4 17 Nguyễn Hồng Điệp p
Câu 106. Họ nghiệm của phương trình cot x + 3 = 0 là π π
A x = − + kπ, k ∈ Z.
B x = − + kπ, k ∈ Z. 3 6 π π C x = + k2π, k ∈ Z. D x = + kπ, k ∈ Z. 3 6
Câu 107. Phương trình tan (2x + 12◦) = 0 có họ nghiệm là
A x = −6◦ + k180◦, k ∈ Z.
B x = −6◦ + k360◦, k ∈ Z.
C x = −12◦ + k90◦, k ∈ Z.
D x = −6◦ + k90◦, k ∈ Z. p µ 3π
Câu 108. Họ nghiệm của phương trình 3 tan 3x + = 0 là 5 π π π π A x = + k , k ∈ Z.
B x = − + k , k ∈ Z. 8 4 5 4 π π π π
C x = − + k , k ∈ Z.
D x = − + k , k ∈ Z. 5 2 5 3
Câu 109. Phương trình tan x = cot x có họ nghiệm là π π π
A x = − + kπ, k ∈ Z. B x = + k , k ∈ Z. 4 4 2 π π π C x = + kπ, k ∈ Z. D x = + k , k ∈ Z. 4 4 4 p
Câu 110. Nghiệm của phương trình 3 + 3tan x = 0 là: π π π π A x = + kπ. B x = + k2π. C x = − + kπ. D x = + kπ. 3 2 6 2 p
Câu 111. Nghiệm của phương trình cot x + 3 = 0 là: π π π π A x = + k2π. B x = + kπ. C x = − + kπ. D x = − + kπ. 3 6 6 3 ³ π´
Câu 112. Nghiệm của phương trình 2 sin 4x − − 1 = 0 là: 3 π π 7π π π A x = + k ; x = + k . B x = k2π; x = + k2π. 8 2 24 2 2 π
C x = kπ; x = π + k2π.
D x = π + k2π; x = k . 2
Câu 113. Nghiệm của phương trình sin x. cos x = 0 là: π π π A x = + k2π. B x = k . C x = k2π. D x = + k2π. 2 2 6
Câu 114. Nghiệm của phương trình sin x. cos x. cos 2x = 0 là: π π π A x = kπ. B x = k . C x = k . D x = k . 2 8 4
Câu 115. Nghiệm của phương trình 2. sin x. cos x = 1 là: π π A x = k2π. B x = kπ. C x = k . D x = + kπ. 2 4
Câu 116. Nghiệm của phương trình sin 3x = cos x là: π π π π A x = + k ; x = + kπ. B x = k2π; x = + k2π. 8 2 4 2 π π C x = kπ; x = + kπ.
D x = kπ; x = k . 4 2
Câu 117. Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 0 là: π π π A x = − + kπ. B x = + kπ. C x = kπ. D x = + kπ. 4 6 4
Câu 118. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin 4x+cos5x = 0 theo thứ tự là: π π π 2π π π π π A x = − ; x = . B x = − ; x = . C x = − ; x = . D x = − ; x = . 18 6 18 9 18 2 18 3
Câu 119. Nghiệm của phương trình cos4x − sin4x = 0 là: π π π A x = + k . B x = + kπ.
C x = π + k2π. D x = kπ. 4 2 2 18 Nguyễn Hồng Điệp x p
Câu 120. Giải phương trình lượng giác: 2 cos + 3 = 0 có nghiệm là: 2 5π 5π 5π 5π A x = ± + k2π. B x = ± + k2π. C x = ± + k4π. D x = ± + k4π. 3 6 6 3 . 3 Bậc 2
Câu 121. Phương trình nào sau đây vô nghiệm A sin x + 3 = 0.
B 2cos2x − cos x − 1 = 0. C tan x + 3 = 0. D 3 sin x − 2 = 0.
Câu 122. Phương trình lượng giác cos2x + 2cos x − 3 = 0 có nghiệm là: π A x = k2π. B .. C x = 0. D x = + k2π. 2 Vô nghiệm
Câu 123. Phương trình sin2x − 2sin x = 0 có nghiệm là π π A x = k2π. B x = kπ. C x = + kπ. D x = + k2π. 2 2
Câu 124. Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin2x + 5sin x − 3 = 0 là π π 3π 5π A x = . B x = . C x = . D x = . 6 2 2 6 3
Câu 125. Phương trình cos22x + cos2x − = 0 có nghiệm là: 4 2π π π π A x = ± + kπ. B x = ± + kπ. C x = ± + kπ. D x = ± + k2π. 3 3 6 6 .
Câu 126. Phương trình lượng giác cos2x + 2cos x − 3 = 0 có nghiệm là π A x = k2π. B x = 0. C x = + k2π. D Vô nghiệm. 2 3
Câu 127. Phương trình cos22x + cos2x − = 0 có nghiệm là 4 2π π π π A x = ± + kπ. B x = ± + kπ. C x = ± + kπ. D x = ± + k2π. 3 3 6 6
Câu 128. Phương trình tan2 x + 5tan x − 6 = 0 có họ nghiệm là  ππ x = + k2π x = − + kπ A 4 4  , k ∈ Z. B  , k ∈ Z. x = arctan(−6) + k2π x = arctan(−6) + k2ππ x = + kπ "x = kπ C 4  , k ∈ Z. D , k ∈ Z. x = arctan(−6) + kπ x = arctan(−6) + kπ p p
Câu 129. Họ nghiệm của phương trình 3 tan2 x − ¡1 + 3¢ tan x + 1 = 0 là  ππ x = + kπ x = + k2π A 4 3  , k ∈ Z. B  , k ∈ Z.  ππ x = + kπ x = + k2π 6 4  ππ x = + k2π x = + kπ C 4 3  , k ∈ Z. D  , k ∈ Z.  ππ x = + k2π x = + kπ 6 6 p p
Câu 130. Phương trình 3tan2x − (3 + 3) tan x + 3 = 0 có nghiệm  ππππ x = + kπ x = + kπ x = + kπ x = − + kπA 4 4 4 4  . B . C  . D  .  π πππ x = + kπ x x x  = + kπ = − − kπ = − + kπ 3 3 3 3 19 Nguyễn Hồng Điệp
Câu 131. Nghiệm của phương trình sin2x − 5sin x + 6 = 0 là x = α + k2π
x = π α + k2π A  
,với sin α = 2, sinβ = 3. B Vô nghiệm . x = β + k2π
x = π β + k2π "x = α + k2π C . D x = kπ. x = β + k2π
Câu 132. Nghiệm của phương trình 2sin2x − 5sin x − 3 = 0 là: π 7π π 5π
A x = − + k2π; x = + k2π. B x = + k2π; x = + k2π. 6 6 3 6 π π 5π C x =
+ kπ; x = π + k2π. D x = + k2π; x = + k2π. 2 4 4
Câu 133. Nghiệm của phương trình 3cos2x − 8cos x − 5 là: π A x = kπ.
B x = π + k2π. C x = k2π. D x = ± + k2π. 2 4 Đưa về bậc 2
Câu 134. Phương trình lượng giác sin2x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là π π
A x = − + k2π.
B x = −π + k2π. C x = + kπ. D Vô nghiệm. 2 6
Câu 135. Họ nghiệm của phương trình tan x + cot x = −2 là π π A x = + k2π, k ∈ Z.
B x = − + k2π, k ∈ Z. 4 4 π π C x = + kπ, k ∈ Z.
D x = − + kπ, k ∈ Z. 4 4
Câu 136. Phương trình cos 2x + 4cos x + 1 = 0 có nghiệm là π π π kπ π A x = + kπ, k ∈ Z. B x = + k2π, k ∈ Z. C x = + , k ∈ Z. D x = + kπ, k ∈ Z. 2 2 2 2 4
Câu 137. Phương trình 4 cos x − 2cos2x − cos4x = 1 có các nghiệm là:  π 2ππ πππ π x = + kπ x = + k x = = k x = + k A 2 4 2 3 3 6 3    . B  . C . D .  ππ x = k2π x = kπ x = k x = k 2 4
Câu 138. Phương trình cos4x − cos2x + 2sin6x = 0 có nghiệm là: π π π A x = + kπ . B x = + k . C x = kπ. D x = k2π. 2 4 2 3
Câu 139. Phương trình sin22x − 2cos2x + = 0 có nghiệm là: 4 π π π 2π A x = ± + kπ. B x = ± + kπ. C x = ± + kπ. D x = ± + kπ. 6 4 3 3 ³ π´ ³ π ´ 5
Câu 140. Phương trình cos 2 x + + 4 cos − x = có nghiệm là: 3 6 2  ππππ x = − + k2π x = + k2π x = − + k2π x = + k2π 6 3 A 6 3  . B  . C  . D  .  π  3π  5ππ x = + k2π x = + k2π x = + k2π x = + k2π 2 2 6 4
Câu 141. Nghiệm của phương trình cos2x + sin x + 1 = 0 là: π π π π
A x = − + k2π. B x = + k2π. C x = − + kπ. D x = ± + k2π. 2 2 2 2 p
Câu 142. Nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 2cos x 2 = 0 π π π π A x = ± + k2π. B x = ± + kπ. C x = ± + k2π. D x = ± + kπ. 4 4 3 3 20 Nguyễn Hồng Điệp
Câu 143. Phương trình lượng giác: sin2x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là: π π
A x = − + k2π.
B x = −π + k2π. C x = + kπ. D Vô nghiệm. 2 6
Câu 144. Phương trình lượng giác: cos2 x + 2cos x − 3 = 0 có nghiệm là: π A x = k2π. B x = 0. C x = + k2π. D Vô nghiệm. 2
Câu 145. Nghiêm của phương trình sin4x − cos4x = 0 là: π 3ππ π kπ A x = ± + k2π. B x = + k2π. C x = + kπ. D x = + . 4 4 4 4 2 5
Thuần nhất đối với sin và côsin
Câu 146. Phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm khi và chỉ khi A a2 + b2 > c2. B a2 + b2 < c2. C a2 + b2 ≥ c2. D a2 + b2 ≤ c2. p
Câu 147. Phương trình lượng giác: cos x − 3sin x = 0 có nghiệm là: π π π A x = + k2π. B Vô nghiệm.
C x = − + k2π. D x = + kπ. 6 6 2 p
Câu 148. Nghiệm của phương trình sin x + 3.cos x = 0 là : π π π π
A x = − + k2π. B x = − + kπ. C x = + kπ. D x = − + kπ. 3 3 3 6 p
Câu 149. Phương trình:
3. sin 3x +cos3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây: ³ π´ 1 ³ π´ π ³ π´ 1 ³ π´ 1 A sin 3x − = − . B sin 3x + = − . C sin 3x + = − . D sin 3x + = . 6 2 6 6 6 2 6 2
Câu 150. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: p 1 1 A 3 sin x = 2. B cos 4x = . 4 2 C 2 sin x + 3cos x = 1.
D cot2x − cot x + 5 = 0. p
Câu 151. Phương trình:
3. sin 3x +cos3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây: ³ π´ 1 ³ π´ π ³ π´ 1 ³ π´ 1 A sin 3x − = − . B sin 3x + = − . C sin 3x + = − . D sin 3x + = . 6 2 6 6 6 2 6 2 p p
Câu 152. Nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x = 2 là 2π 2π 2π π A x = ± + k2π . B x = + k2π. C x = − + k2π . D x = + k2π. 3 3 3 2 p
Câu 153. Nghiệm của pt sin x + cos x = 2 là: π π π A x = + k2π.
B x = − + k2π.
C x = − + k2π. D x = π 4 4 6 6 + k2π. p
Câu 154. Nghiệm của pt sin x − 3cos x = 1 là 5π 13π π π A x = + k2π; x = + k2π. B x = + k2π; x = + k2π. 12 12 2 6 π 5π π 5π C x = + k2π; x = + k2π. D x = + k2π; x = + k2π. 6 6 4 4
Câu 155. Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 1 là: π π A x = k2π; x = + k2π.
B x = kπ; x = − + k2π. 2 2 π π C x = + kπ; x = k2π. D x = + kπ; x = kπ. 6 4
Câu 156. Nghiệm của phương trình cos x + sin x = −1 là: π π
A x = π + k2π; x = − + k2π.
B x = π + k2π; x = + k2π. 2 2 π π
C x = − + kπ; x = k2π. D x = + kπ; x = kπ. 3 6 21 Nguyễn Hồng Điệp p p
Câu 157. Nghiệm của phương trình sin x + 3cos x = 2 là: π 5π π 3π A x = − + k2π; x = + k2π.
B x = − + k2π; x = + k2π. 12 12 4 4 π 2π π 5π C x = + k2π; x = + k2π.
D x = − + k2π; x = − + k2π. 3 3 4 4
Câu 158. Phương trình nào sau đây vô nghiệm: p A 3 sin 2x − cos2x = 2.
B 3 sin x − 4cos x = 5. π p C sin x = cos . D 3 sin x − cos x = −3. 4
Câu 159. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm p 1 1 A 3 sin x = 2. B cos 4x = . 4 2 C 2 sin x + 3cos x = 1.
D cot2x − cot x + 5 = 0.
Câu 160. Phương trình nào sau đây vô nghiệm: p A 3 sin 2x − cos2x = 2.
B 3 sin x − 4cos x = 5. π p C sin x = . D 3 sin x − cos x = −3. 3
Câu 161. Phương trình nào sau đây có dạng phương trình bậc nhất đối với sin x, cos x? A sin x + cos3x = 2.
B 2 cos 2x + 10sin x + 1 = 0.
C sin 2x − 2cos2x = 2.
D cos2x + sin x + 1 = 0.
Câu 162. Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :  π x = k2π π x = + k2π A x 4 = k2π. B   π . C x = + k2π. D . x = + k2π 4  π 2 x = − + k2π 4 p p p
Câu 163. Phương trình ¡ 3 − 1¢sin x − ¡ 3 + 1¢cos x + 3 − 1 = 0 có các nghiệm là:  ππππ x = − + k2π x = − + k2π x = − + k2π x = − + k2π A 4 2 6 8  . B  . C  . D  .  ππππ x = + k2π x = + k2π x = + k2π x = + k2π 6 3 9 12 6
Đưa về thuần nhất p
Câu 164. Phương trình 2sin2x + 3sin2x = 3 có nghiệm là: π 2π 4π 5π A x = + kπ. B x = + kπ. C x = + kπ. D x = + kπ. 3 3 3 3 p
Câu 165. Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5x có nghiệm là:  π ππ ππ ππ π x = + k x = + k x = + k x = + k A 4 2 12 2 16 2 18 2  . B  . C  . D  .  π ππ ππ ππ π x = + k x = + k x = + k x = + k 6 3 24 3 8 3 9 3 p
Câu 166. Nghiệm của phương trình cos 7x. cos 5x − 3sin2x = 1 − sin7x.sin5x là  ππππ x = + k2π x = − + kπ x = − + k2π x = − + kπ A 4 4 3 3  . B  . C  . D  . x = kπ x = kπ x = k2π x = kπ p
Câu 167. Nghiệm của phương trình sin2x + 3sin x cos x = 1 là: π π π π A x = + kπ; x = + kπ. B x = + k2π; x = + k2π. 2 6 2 6 π 5π π 5π
C x = − + k2π; x = − + k2π. D x = + k2π; x = + k2π. 6 6 6 6 22 Nguyễn Hồng Điệp 7 Phương trình tích p
Câu 168. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2 sin x + 2 2sin x cos x = 0 là: 3π π π A x = . B x = . C x = . D x = π. 4 4 3 ³ π´ ³ π´
Câu 169. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x − . cos x − = 0. 4 6 ½ π 2π ¾ n π o A S = + kπ; + kπ, k ∈ Z . B S = + kπ, k ∈ Z . 4 3 4 ½ 2π ¾ n π o C S = + kπ, k ∈ Z . D S = + kπ, k ∈ Z . 3 3
Câu 170. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin (x + 30◦).cos(x − 45◦) = 0.
A S = {−30◦ + k180◦, k ∈ Z}.
B S = {−30◦ + k180◦;135◦ + k180◦, k ∈ Z}.
C S = {135◦ + k180◦, k ∈ Z}.
D S = {45◦ + k180◦, k ∈ Z}. p
Câu 171. Nghiệm của phương trình : sin x. ¡2 cos x − 3¢ = 0 là x = kπ x = kπ x = k2π π A π . B π . C π . D x = ± + k2π. x = ± + k2π x = ± + kπ x = ± + k2π 6 6 6 3
Câu 172. Phương trình cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4x = 2 tương đương với phương trình:
A cos x. cos 2x. cos 4x = 0.
B cos x. cos 2x. cos 5x = 0.
C sin x. sin 2x. sin 4x = 0.
D sin x. sin 2x. sin 5x = 0.
Câu 173. Phương trình sin2 x +sin2 2x = sin2 3x+sin2 4x tương đương với phương trình nào sau đây?
A cos x. cos 2x. cos 3x = 0.
B cos x. cos 2x. sin 3x = 0.
C cos x. sin 2x. sin 5x = 0.
D sin x. cos 2x. sin 5x = 0.
Câu 174. Phương trình cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4x = 2 tương đương với phương trình nào sau đây?
A cos x. cos 2x. cos 4x = 0.
B cos x. cos 2x. cos 5x = 0.
C sin x. sin 2x. sin 4x = 0.
D sin x. sin 2x. sin 5x = 0.
Câu 175. Phương trình sin 3x − 4sin x.cos2x = 0 có các nghiệm là:   π 2π x = k2π x = kπ x = k x = k A 2  3   π . B π . C . D  . x = ± + nπ x = ± + nππ 2π  3 6 x = ± + nπ x 4 = ± + nπ 3 p
Câu 176. Phương trình sin 8x − cos6x =
3 (sin 6x + cos8x) có các họ nghiệm là:  ππππ x = + kπ x = + kπ x = + kπ x = + kπ A 4 3 5 8  . B  . C  . D  .  π ππ ππ ππ π x = + k x = + k x = + k x = + k 12 7 6 2 7 2 9 3
Câu 177. Phương trình: (sin x − sin2x)(sin x + sin2x) = sin23x có các nghiệm là:  ππ x = k x = k  2π " x = k x = k3π A 3 6  . B  . C 3  . D .  ππ x = k x = k x x = kπ = k2π 2 4
Câu 178. Nghiệm của pt cos2x − sin x cos x = 0 là: π π π A x = + kπ; x = + kπ. B x = + kπ. 4 2 2 π 5π 7π C x = + kπ. D x = + kπ; x = + kπ. 2 6 6 23 Nguyễn Hồng Điệp
Câu 179. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2 sin x − cos x)(1 + cos x) = sin2x là: π 5π π A x = . B x = . C x = π. D x = . 6 6 12
Câu 180. Giải phương trìnhcos3 x − sin3 x = cos2x . π π π π A x = k2π, x = + kπ, x = + kπ. B x = k2π, x = + k2π, x = + k2π. 2 4 2 4 π π π π C x = k2π, x = + k2π, x = + kπ . D x = kπ, x = + kπ, x = + kπ. 2 4 2 4 8 Đẳng cấp bậc 2 p
Câu 181. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4sin2x + 3 3sin2x − 2cos2x = 4 là: π π π π A x = . B x = . C x = . D x = . 6 4 3 2 p
Câu 182. Phương trình 6sin2x + 7 3sin2x − 8cos2x = 6 có các nghiệm là:   πππ 3π x = + kπ x = + kπ x = + kπ x = + kπ A 2 4 8  4  . B  . C  . D  .  πππ 2π x = + kπ x = + kπ x = + kπ x 6 3 12 = + kπ 3 p p p
Câu 183. Phương trình ¡ 3 + 1¢sin2x − 2 3sin x cos x + ¡ 3 − 1¢cos2x = 0 có các nghiệm là:  ππ x = − + kπ x = + kπ A 4 4  . B  .  ³ p ´  ³ p ´ x = α + kπ với tan α = −2 + 3 x = α + kπ với tan α = 2 − 3  ππ x = − + kπ x = + kπ C 8 8  . D  .  ³ p ´  ³ p ´ x = α + kπ với tan α = −1 + 3 x = α + kπ với tan α = 1 − 3 9
Phương trình có điều kiện
Câu 184. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan x. tan 5x = 1 là: π π π π A x = − . B x = − . C x = − . D x = − . 12 3 6 4
Câu 185. Nghiệm của phương trình tan x + cot x = 2 là: π π 5π 3π A x = − + kπ. B x = + kπ. C x = + k2π. D x = − + k2π. 4 4 4 4
Câu 186. Phương trình tan x + 3cot x = 4 có nghiệm là:  ππ x = + k2π x = + kπ A 4 4  , k ∈ Z. B  , k ∈ Z. x = arctan3 + k2π x = arctan3 + kπ π C x = + kπ, k ∈ Z.
D x = arctan4 + kπ, k ∈ Z. 4 ³ π ´ ³ π ´
Câu 187. Phương trình tan − x tan + 2x = 1 có nghiệm là 3 2 π π 5π
A x = − + kπ, k ∈ Z. B x = + kπ, k ∈ Z. C Vô nghiệm. D x = + kπ, k ∈ Z. 6 6 6
Câu 188. Họ nghiệm của phương trình tan 3x. tan x = 1 là π π π π π π π π A x = + k , k ∈ Z. B x = + k , k ∈ Z. C x = + k , k ∈ Z. D x = + k , k ∈ Z. 8 8 4 4 8 4 8 2
Câu 189. Giải phương trình tan 3x. cot 2x = 1. π
A Phương trình vô nghiệm. B x = k , k ∈ Z. 2 π π
C x = − + k , k ∈ Z.
D x = kπ, k ∈ Z. 4 2 24 Nguyễn Hồng Điệp ³ π ´ ³ π´
Câu 190. Phương trình: tan − x + 2 tan 2x + = 1 có nghiệm là 2 2 π π A x = + k2π, k ∈ Z. B x = + kπ, k ∈ Z. 4 4 π π π C x = + k , k ∈ Z.
D x = ± + kπ, k ∈ Z. 4 2 4 ³ π´
Câu 191. Phương trình: tan x +
+ tan x = 1 có họ nghiệm là 4 ( ( x = kπ x = k2π A , k ∈ Z. B , k ∈ Z. x = arctan3 + kπ x = arctan3 + kπ
C x = k2π, k ∈ Z.
D Phương trình vô nghiệm. p cos x − 3 sin x
Câu 192. Phương trình lượng giác = 0 có nghiệm là 1 sin x − 2 π π 7π A x = + k2π. B Vô nghiệm. C x = + kπ. D x = + k2π. 6 6 6 cos 2x
Câu 193. Phương trình cos x + sin x = có nghiệm là: 1 − sin2x  π  5π x = − + k2ππ  3π x = + kπ 4 x = + k2π x = + kπ 4  4    4  π  3π Aππ x = + kπ . B   . C  . D x .  8 x = + kπ x = − + k2π  = + kπ    2 2  8    ππ x = k x = kπ x = k2π x 2 = k 4 1 1
Câu 194. Phương trình 2 sin 3x − = 2 cos 3x + có nghiệm là: sin x cos x π π 3π 3π A x = + kπ. B x = − + kπ. C x = + kπ. D x = − + kπ. 4 4 4 4 sin x + sin2x + sin3x p
Câu 195. Phương trình = 3 có nghiệm là: cos x + cos2x + cos3x π π π π 2π π 5π π A x = + k . B x = + k . C x = + k . D x = + k . 3 2 6 2 3 2 6 2 p p
Câu 196. Các nghiệm thuộc khoảng (0; π) của phương trình: tan x + sin x + tan x − sin x = p3tanx là: π 5π π 3π π 5π π 2π A , . B , . C , . D , . 8 8 4 4 6 6 3 3 sin 3x cos 3x 2
Câu 197. Phương trình + = có nghiệm là: cos 2x sin 2x sin 3x π π π π π π π A x = + k . B x = + k . C x = + k . D x = + kπ . 8 4 6 3 3 2 4 p
Câu 198. Phương trình sin3x + cos3x + sin3x.cot x + cos3x.tan x = 2 sin 2x có nghiệm là: π π π 3π A x = + kπ. B x = + kπ. C x = + k2π. D x = + k2π. 8 4 4 4 sin4x + cos4x 1
Câu 199. Phương trình =
(tan x + cot x) có nghiệm là: sin 2x 2 π π π π A x = + kπ. B x = + k2π. C x = + k . D Vô nghiệm. 2 3 4 2 10
Có điều kiện về góc π
Câu 200. Nghiệm của phương trình 2sin2x − 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x < 2 π π π π A x = . B x = . C x = . D x = − . 6 4 2 2 25 Nguyễn Hồng Điệp
Câu 201. Nghiệm của phương trình sin2x − sin x = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < π. π π A x = . B x = π. C x = 0. D x = − . 2 2 π π
Câu 202. Nghiệm của phương trình sin2x + sin x = 0 thỏa điều kiện: − < x < . 2 2 π π A x = 0. B x = π. C x = . D x = . 3 2 π 3π
Câu 203. Nghiệm của phương trình cos2x + cos x = 0 thỏa điều kiện < x < 2 2 π 3π 3π A x = π. B x = . C x = . D x = − . 3 2 2
Câu 204. Nghiệm của phương trình cos2x cos x = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < π. π π π π A x = . B x = . C x = . D x = − . 2 4 6 2
Câu 205. Cho phương trình (sin x−1).cos x = 0. Tìm tập hợp S tất cả các nghiệm thuộc khoảng
(−π;π) của phương trình đã cho. n π πo n π o A S = ; − . B S = . 2 2 2 n πo n π o C S = − . D S = + kπ, k ∈ Z . 2 2
Câu 206. Tìm số nghiệm của phương trình sin 3x = 0 thuộc khoảng (0,π). A 1. B 2. C 3. D 4. ³ π´ ³ π´
Câu 207. Cho phương trình sin 3x − . cos x −
= 0. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) 3 4
của phương trình đã cho. A 5. B 6. C 7. D 8.
Câu 208. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (−π;π) của phương trình sin x + sin2x = 0. A 3. B 1. C 2. D 4. ³ π´
Câu 209. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0; π) của phương trình sin x + + sin 5x = 0. 3 A 4. B 5. C 6. D 7. ³ π´
Câu 210. Tìm số điểm biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình sin x. cos x + = 0. 3 A 1. B 2. C 3. D 4. 2x − π 1
Câu 211. Tìm số nghiệm của phương trình sin =
thuộc khoảng (0, 2π). 7 2 A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 212. Tìm số nghiệm của phương trình sin 3x = sin5x thuộc đoạn [0,2π]. A 7. B 8. C 9. D 11.
Câu 213. Có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tất các nghiệm của phương
trình sin 4x cos x = sin5x cos2x? A 2 điểm. B 5 điểm. C 9 điểm. D 14 điểm.
Câu 214. Có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tất các nghiệm của phương p trình sin x + cos x = 2 sin 2x? A 2 điểm. B 3 điểm. C 4 điểm. D 1 điểm.
Câu 215. Nghiệm lớn nhất của phương trình (sin x − 2)(sin4x − 1) = 0 trong khoảng [0;2π] gần
bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A 5.11. B 5. C 5.5. D 3.53.
Câu 216. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình sin x + 2sin2x + sin3x = 0. A 6. B 5. C 4. D 3. 26 Nguyễn Hồng Điệp sin 4x − 2cos2x
Câu 217. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình = 0. cos 2x A 0. B 1. C 2. D 3. ³ π ´
Câu 218. Cho phương trình cos(5x + π) + sin
− 5x . sin 3x = 0. Tìm số nghiệm thuộc khoảng 2 ³ π´ 0;
của phương trình đã cho. 2 A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 219. Cho phương trình sin x+2sin2x+sin3x = cos x+2cos2x+cos3x. Tính tổng S tất cả các
nghiệm trong đoạn (0; π) của phương trình đã cho. 3π 5π 17π 13π A S = . B S = . C S = . D S = . 4 8 12 12
Câu 220. Cho phương trình sin x cos 2x − sin x = cos2x − 1. Tính tổng S tất cả các nghiệm thuộc
(0; π) của phương trình đã cho. π 2π 3π 5π A S = . B S = . C S = . D S = . 2 3 4 6
Câu 221. Cho phương trình sin 2x+2cos x+cos2x−2sin x−1 = 0. Tính tổng S tất cả các nghiệm
thuộc (−π;π) của phương trình đã cho. 2π 6π A S = 2π. B S = . C S = −π. D S = . 3 7 3
Câu 222. Cho phương trình sin x cos x = 2(sin4 x + cos4 x) − . Tính tổng S tất cả các nghiệm 2 ³ π´ thuộc 0;
của phương trình đã cho. 2π 5π π 5π A S = . B S = . C S = . D S = . 2 12 12 4
Câu 223. Có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tất các nghiệm của phương 1
trình sin x cos x cos 2x cos 4x = ? 8 A 2 điểm. B 4 điểm. C 8 điểm. D 16 điểm. p
Câu 224. Tìm số nghiệm của phương trình x − x2.sin2017x = 0. A 645 nghiệm. B 644 nghiệm. C 643 nghiệm. D 642 nghiệm. 1 h π i
Câu 225. Tìm số nghiệm của phương trình cos2 x =
trên đoạn − ;2π . 4 2 A 3. B 4. C 5. D 6. p3 · 7π¸
Câu 226. Phương trình |cos x| =
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn −π; ? 2 2 A 8. B 9. C 10. D 11.
Câu 227. Phương trình cos(sin x) = 1 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (−2π;4π)? A 5. B 6. C 7. D 8.
Câu 228. Tìm số nghiệm của phương trình cos(3 sin x) = 0 trên khoảng (−π;3π). A 5. B 6. C 7. D 8. µ π 5π
Câu 229. Tìm số nghiệm của phương trình cos(πsin x) = −1 trên khoảng − ; . 2 2 A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 230. Tìm số nghiệm của phương trình cos(3πsin x) = cos(πsin x) trên đoạn [−π;4π]. A 19. B 20. C 21. D 22. 27 Nguyễn Hồng Điệp
Câu 231. Tính tổng S của tất cả các nghiệm của phương trình cos 2x cos x = 1 + sin2x sin x trên
đoạn [−π;4π]. A S = 3π. B S = 4π. C S = 5π. D S = 6π.
Câu 232. Tính tổng S của tất cả các nghiệm của phương trình cos2 x − sin2 x = 1 trên đoạn [−π;2π]. A S = −π. B S = 2π. C S = 4π. D S = 6π. ³ π´
Câu 233. Gọi m là số nghiệm của phương trình cos 2x −
= −1 thuộc đoạn [0; 50]. Khẳng 4
định nào sau đây là đúng? A 0 < m ≤ 8. B 8 < m ≤ 13. C 13 < m ≤ 17. D m > 17.
Câu 234. Tính tổng S tất cả các nghiệm trên khoảng (0; 100π) của phương trình cos x = 0. A S = 4950π. B S = 5000π. C S = 5050π. D S = 5100π. · ¸ ³ π´ p π 3π
Câu 235. Số nghiệm của phương trình 3 tan x + + 3 = 0 thuộc đoạn ; là 6 4 4 A 0. B 1. C 2. D 3. p p
Câu 236. Phương trình 6 tan x sin x + 3 3 + 9tan x + 2 3sin x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc
đoạn [−2π;2π]? A 1. B 2. C 3. D 4. ³ π´ ³ π´ ³ π´
Câu 237. Phương trình sin 5x − − cos 5x − + 2 tan 5x −
− 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm 8 8 8
thuộc đoạn [−π;π]? A 11. B 10. C 9. D 8.
Câu 238. Tổng của tất cả các nghiệm của phương trình (2 sin2 x − 1)tan2x + 2cos2 x − 1 = 0 trên đoạn [0; 2π] bằng 9 5 11 7 A . B . C . D . 2 2 2 2 p
Câu 239. Phương trình tan 3x − 2sin2 x − 2cos2 x +
3 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [−π;π]? A 5. B 6. C 7. D 8. · ¸ ³ π´ p π 3π
Câu 240. Số nghiệm của phương trình 3 tan x + + 3 = 0 với x ∈ ; là 6 4 4 A 3. B 2. C 1. D 0. p ³ π´
Câu 241. Số nghiệm của phương trình
3 cot 2x − 1 = 0 với x ∈ 0; là 2 A 0. B 2. C 1. D 3. x p
Câu 242. Tìm tập nghiệm S của phương trình 3 tan − 3 = 0 biết rằng x ∈ [0;2π) 4 ½ π 2π ¾ ½ 3π ¾ ½ π 3π ¾ ½ 2π ¾ A S = ; . B S = . C S = ; . D S = . 3 3 2 2 2 3
Câu 243. Cho phương trình tan (2x − 15◦) = 1 biết rằng −90◦ < x < 90◦. Số nghiệm của phương trình là A 1. B 2. C 3. D 4. µ 3π ¶ ³ π ´
Câu 244. Số nghiệm của phương trình tan x = tan trên khoảng ; 2π 11 4 A 1. B 2. C 3. D 4. ³ π ´
Câu 245. Số nghiệm của phương trình 2 tan x − 2cot x − 3 = 0 trong khoảng − ;π là 2 A 2. B 1. C 4. D 3. 28 Nguyễn Hồng Điệp tan x 1 ³ π´ ³ π´
Câu 246. Cho phương trình = cot x + với x ∈ 0;
. Số nghiệm của phương trình 1 − tan2 x 2 4 2 là A 2. B 1. C 3. D 4.
Câu 247. Phương trình 2 tan2 x + 3tan x + 2cot2 x + 3cot x + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong nửa µ −π 23π¸ khoảng ; ? 4 4 A 5. B 6. C 7. D 8.
Câu 248. Phương trình tan 2x + tan x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn [−4π;5π]? A 28. B 27. C 19. D 18. h −π i
Câu 249. Gọi x1, x2, x3,..., xn là nghiệm của phương trình tan3x = tan x trong đoạn , 11π . 2
Tính tổng x1 + x2 + x3 + ··· + xn. A 126π. B 66π. C 65π. D 125π. ³ π´ cot x tan x + h −π i
Câu 250. Phương trình 4 =
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn , 6π ? 1 − tan2 x 2 2 A 12. B 18. C 19. D 11. 11
Phương trình chứa tham số
Câu 251. Với giá trị nào của m thì phương trình sin x − m = 1 có nghiệm là: A 0 ≤ m ≤ 1. B m ≤ 0. C m ≥ 1. D −2 ≤ m ≤ 0.
Câu 252. Phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm khi m là: "m < −1 A . B m > 1. C −1 ≤ m ≤ 1. D m < −1. m > 1
Câu 253. Tìm tất cả các giá trị của số thực a để phương trình cos 2x = a − 2 có nghiệm. · 1 1 ¸ A a ∈ [−1;1]. B [0; 4]. C a ∈ − ; . D a ∈ [1;3]. 2 2
Câu 254. Tìm tất cả các giá trị của số thực a để phương trình cos x = a2 có nghiệm. A a ∈ R. B a ∈ R \ {0}. C a ∈ [0;1]. D a ∈ [−1;1].
Câu 255. Tìm tất cả các giá trị của số thực m để phương trình cos 2x = cos m có nghiệm. · 1 1 ¸ A m ∈ R. B Không tồn tại m. C m ∈ [−1;1]. D m ∈ − ; . 2 2 π
Câu 256. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x = m cos x với x , +kπ, k ∈ 2 Z có nghiệm? A |m| ≤ 1. B m ∈ R. C |m| < 1. D m ∈ Z. ³ π´ π kπ
Câu 257. Nghiệm của phương trình tan 2x−cot x + = 0 có dạng x = + , k ∈ Z. Khi đó m.n 4 n m bằng A 8. B 32. C 36. D 12. ³ π´ p π kπ
Câu 258. Nghiệm của phương trình cot x + = 3 có dạng x = − + , k ∈ Z. Khi đó n − m 3 n m bằng A −3. B 5. C −5. D 3.
Câu 259. Tìm m để phương trình 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: 4 4 4 4 A 0 < m < . B 0 ≤ m ≤ . C m ≤ 0m ≥ . D m < 0 ∨ m > . 3 3 3 3 29 Nguyễn Hồng Điệp m
Câu 260. Tìm m để phương trình sin 2x + cos2x = có nghiệm là: 2 p p p p
A 1 − 5 ≤ m ≤ 1 + 5.
B 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3. p p
C 1 − 2 ≤ m ≤ 1 + 2. D 0 ≤ m ≤ 2.
Câu 261. Điều kiện có nghiệm của phương trình a. sin 5x + b.cos5x = c là: A a2 + b2 ≥ c2. B a2 + b2 ≤ c2. C a2 + b2 > c2. D a2 + b2 < c2.
Câu 262. Tìm m để phương trình 5 cos x − m sin x = m + 1 có nghiệm. A m ≤ −13. B m ≤ 12. C m ≤ 24. D m ≥ 24.
Câu 263. Điều kiện để phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là "m ≤ −4 A . B m > 4. C m < −4. D −4 < m < 4. m ≥ 4 .
Câu 264. Điều kiện để phương trình m. sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là: p "m ≤ −4 A m ≥ 4. B −4 ≤ m ≤ 4. C m ≥ 34. D . m ≥ 4
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM 103. D 104. C 105. A 106. B 107. D 108. D 109. B 110. C 111. D 112. A 113. B 114. D 115. D 116. A 117. A 118. A 119. A 120. D 121. A 122. A 123. B 124. A 125. C 126. A 127. C 128. C 129. A 130. A 131. B 132. A 133. B 134. D 135. D 136. A 137. A 138. C 139. A 140. A 141. A 142. A 143. D 144. A 145. D 146. C 147. C 148. B 149. C 150. C 151. C 152. C 153. A 154. B 155. A 156. B 157. A 158. D 159. C 160. D 161. C 162. B 163. B 164. A 165. C 166. D 167. A 168. A 169. A 170. B 171. A 172. B 173. C 174. B 175. B 176. A 177. A 178. A 179. A 180. C 181. A 182. A 183. B 184. A 185. B 186. B 187. C 188. C 189. A 190. B 191. A 192. D 193. C 194. A 195. B 196. C 197. B 198. C 199. D 200. A 201. A 202. A 203. A 204. A 205. A 206. B 207. D 208. A 209. B 210. D 211. A 212. D 213. D 214. C 215. A 216. D 217. A 218. C 219. A 220. A 221. C 222. A 223. C 224. B 225. C 226. B 227. A 228. D 229. B 230. C 231. D 232. B 233. C 234. B 235. B 236. D 237. B 238. D 239. B 240. C 241. C 242. D 243. B 244. B 245. D 246. A 247. C 248. A 249. B 250. A 251. D 252. A 253. D 254. D 255. A 256. B 257. C 258. B 259. D 260. A 261. A 262. B 263. A 264. A Links file gốc 30
Document Outline

  • I Lý thuyt
    • Công thc lng giác
      • Công thc lng giác c ban
      • Mt du tr
      • Ði chéo
      • Hn kém nhau 2
      • Công thc cng
        • Công thc nhân ôi
        • Công thc nhân ba
        • Tích thành tng
        • Tng thành tích
      • Phng trình lng giác
        • Phng trình c ban
        • Công thc nghim thu gon
        • Tp xác inh
        • GTLN, GTNN cua hàm s lng giác
        • Phng trình lng giác c ban
          • Phng trình sin
          • Phng trình cos
          • Phng trình tan
          • Phng trình cotan
        • Phng trình bc 2 i vi hàm s lng giác
        • Phng trình bc nht theo sin và cos
        • Phng trình i xng
      • II Trc nghim hàm s lng giác
        • Tp xác inh
          • Hàm sin và côsin
          • Hàm tan và côtan
          • Hàm phân thc lng giác
          • Hàm can thc
          • Các dang kt hp
          • Tính chn le
            • GTLN-GTNN
              • Bc nht i vi sin và côsin
              • Bc 2
              • Hàm nht bin i vi sin và côsin
              • Phân thc
              • Hàm tan và côtan
              • Xét trên oan
              • III Trc nghim phng trình lng giác
                • C ban
                  • Ða v C ban
                    • Bc 2
                      • Ða v bc 2
                      • Thun nht i vi sin và côsin
                      • Ða v thun nht
                        • Phng trình tích
                        • Ðng cp bc 2
                        • Phng trình có iu kin
                        • Có iu kin v góc
                      • Phng trình cha tham s