-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Chuyên đề phép chia các phân thức đại số
Tài liệu gồm 13 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề phép chia các phân thức đại số, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 2: Phân thức đại số.
Chương 6: Phân thức đại số (KNTT) 20 tài liệu
Toán 8 1.7 K tài liệu
Chuyên đề phép chia các phân thức đại số
Tài liệu gồm 13 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề phép chia các phân thức đại số, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 2: Phân thức đại số.
Chủ đề: Chương 6: Phân thức đại số (KNTT) 20 tài liệu
Môn: Toán 8 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
- Hai phân thức được gọi là nghịch đảo nếu tích của chúng bằng 1. Phân thức nghịch đảo của A là B . B A
- Muốn chia phân thức A cho phân thức C khác 0, ta nhân A với phân thức nghịch B D B đảo của C D - Ta có: A C A D : . với C ≠ 0. B D B C D
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1. Sử dụng quy tắc chia để thực hiện phép tính
Phương pháp giải: Áp dụng công thức: A C A D : . với C ≠ 0. B D B C D Chú ý:
- Đối với phép chia có nhiều hơn hai phân thức, ta vẫn nhân với nghịch đảo của các phân thức
đứng sau dấu chia theo thứ tự từ trái sang phải.
- Ưu tiên tính toán đối vói biểu thức trong dấu ngoặc trước (nếu có).
Bài 1: Làm tính chia các phân thức 2 a) 7xy 14x y : 3x 1 6x 2 2 3 b) 34x y 17xy : 2 2 2xy 2 y 3x 3 3 c) x 27 : 2 x 6x 9 x 3 d) x x 2x 2 1 2 1 : 2x 3
Bài 2: Chia các phân thức sau 2 a) 9x 4 3x 2 : 2 3x 1 6x 2x b) 5x 15 x 3 : 2 x 4 x 2 3 c) x 8 : 2 x 2x 4 2 x 4 2 2 d) 2x 4x 4x 4x 1 : 2 x x x 1
Bài 3: Thực hiện phép chia a) 2x 8 2 3x 48 : 9x 6 b) x 3 6x 3x 2 1 2 : x x 1 x 2 x 1 x 3 c) : : 2 x 2 x 3 x 4 3 d) x 1 x : 1 2 x x 1 : x 1 x 1 Bài 4: Làm tính chia 2 a) 9x 6x 1 12x 4 : 2 2 3 3 x 2xy 4 y 4x 32y 2 2 b) x 3x 2 x x : 2 2 x x 6 x 4x 4 4 4 2 2 c) x y 3x y 3xy : 2 4x 4x 1 6 12x 2 2
d) x 4xy 4y 10x 20y : 2 2 3 3 2x 2xy 2 y 5x 5y
Dạng 2: Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước.
Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước:
Bước 1. Đưa phân thức cần tìm về riêng một vế;
Bước 2. Sử dụng quy tắc nhân và chia các phân thức đại số, từ đó suy ra phân thức cần tìm. 2 Bài 5: Tìm phân thức x 4 x 5x 4 A , thoả mãn: : A 3 2 x 3x x 3 x 2x 3 2 3 2 Bài 6: Tìm phân thức 12x 18x 8x 36x 54x 27 B , biết: . B 3 2 x x x 1 1 8 4 2 6 6 4 2 2 4 Bài 7: Tìm phân thức x y x x y y C , thoả mãn: : C 2 2 2 10x 10xy 5x 10xy 5y x 2 1 6 x 2 1 9
Bài 8: Tìm phân thức D, biết: x 16 .D 2 3 3x 3x 3x 3x
Dạng 3: Bài toán nâng cao.
Bài 9: Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức B biết: 3 2 x x x 11 x A ; 2 B . x 2 x 2
Bài 10: Tìm giá trị của 15 5
x để giá trị của phân thức M : là số nguyên. 2 16x 1 4x 1 HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Sử dụng quy tắc chia để thực hiện phép tính.
Bài 1: Làm tính chia các phân thức 2 7xy 14x y 7xy 6x 2 7xy 2.3x 1 a) 1 : . . . 2 2 3x 1 6x 2 3x 1 14x y 3x 1 14x y x 2 3 2 3 2 3 34x y 17xy 34x y 3x 3 34x y 3 x 2 3 1 102x y . x 1 b) : . . 3x 2 2 2 2 2 2xy 2 y 3x 3 2xy 2y 17xy 2y x 3 1 17xy 34xy x 1 2 3 3 3 x 27 x 3 1 x 3 x 3x 9 c) : 1 2 x 6x 9 . . 2 x 3 x 3 x 6x 9 x 3 x 32 2 2 x 3x 9 x 3x 9 x 3 x 3 2 x 9 2 x 1 2x 3 2 2x 3 x 1 2x 3 2 2 d) x 2x 1 : x 2x 1 . x 1 . 2 2x 3 x 1 x 1x 1 x 1
Bài 2: Chia các phân thức sau 2 9x 4 3x 2 3x2 2 2
2 6x 2x 3x 23x 2 2x3x 1 a) : . . 2x 3x 2 2 3x 1 6x 2x 3x 1 3x 2 3x 1 3x 2 5x 15 x 3 5. x 3 b) x 2 5 : . 2 x 4 x 2
x 2x 2 x 3 x 2 2 3 3 3 x 8 x 2 1 x 2 x 2x 4 c) : 1 1 2 x 2x 4 . . 2 2 2 2 x 4 x 2 x 2x 4 x 2x 2 2 x 2x 4 x 2 2 2 2 2x 4x 4x 4x 1 2x 4x x 1 2 . x 1 2x d) x 1 2 : . . 2 2 2 x x x 1 x x 4x 4x 1 . x x 1 2x 2 1 2x 1
Bài 3: Thực hiện phép chia 2x 8 9x 6 3. 3x 2 a) 2 3x 48: 2 3x 48. 3. 2 x 16 . 9x 6 2x 8 2. x 4 x x x
3.x 4x 4 3.3 2 9. 43 2 . 2. x 4 2 2 x 1 x 2 x 3 . x x 1 2 2 b) 36x 3x : 3.1 2x x . 3. x 1 . 2 x x 1 x 1x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 c) : : . : 2 x 2 x 3 x 4
x 2 x 2 x 2 x 2 x
1 x 3 x 2 x 2 x 2 . x 22 x 1 x 3 x 2 2 3 x 1 x 1 x 1 x x 1 d) x x x : 1 1 1 1 2 x x 1 : . : . 1 2 x 1 x 1 x 1 x x 1 x 1 x 1 x 1 Bài 4: Làm tính chia 9x 6x 1 12x 4 3x 2 1 4x 32 y 3x 2 1 4. 3 3 2 3 3 x 8y a) : . . 2 2 3 3 2 2 2 2 x 2xy 4y 4x 32y x 2xy 4y 12x 4 x 2xy 4y 4.3x 1 3x 2 1 4. x 2y 2 2 x 2xy 4 y . 3x 1 x 2y 2 2 x 2xy 4y 4.3x 1 x 3x 2 x x x 3x 2 x 4x 4 x
1 x 2 x 22 2 2 2 2 x 2x 2 b) : . . 2 2 2 2 x x 6 x 4x 4 x x 6 x x
x 3x 2 .xx 1 . x x 3 x y 3x y 3xy x y 6 12x 2 2 x y 2 2 4 4 2 2 4 4 x y 6.1 2x c) : . . 2 2 2 2 4x 4x 1 6 12x 4x 4x 1 3x y 3xy 2x 2 1 3x . y x y
x yx y 2 2 x y 6.1 2x 2x y 2 2 x y 1 2x . 2 3xy.x y xy.1 2x x 4xy 4 y 10x 20 y x 2y2 5. 3 3 2 2 x y d) : . 2 2 3 3 2x 2xy 2y 5x 5y 2. 2 2
x xy y 10. x 2y x 2y2 5. x y 2 2
x xy y x 2yx y 2. . 2 2 x xy y 10. x 2y 4
Dạng 2: Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. 2 Bài 5: Tìm phân thức x 4 x 5x 4 A , thoả mãn: : A 3 2 x 3x x 3 x 2x 3 2 x 4 x 5x 4 A : 3 2
x 3x x 3 x 2 x 3 x 4 x 2x 3 A . 3 2 2 x 3x x 3 x 5x 4 x 4 x 2x 3 A . 2 x x 3 2
x 3 x x 4x 4 x 4 x 2x 3 A x 3 . 2 x 1 x 1 x 4 x 2 A x 1 2 x 1 2 3 2 Bài 6: Tìm phân thức 12x 18x 8x 36x 54x 27 B , biết: . B 3 2 x x x 1 1 8 4 2 3 2 2 8x 36x 54x 27 12x 18x B : 2 3 x x x 1 1 4 2 8 3 x x 3 1 2 3 2 B . 2 x x 6 . x 2x 3 1 4 2 2 x x x x 3 1 1 2 3 2 4 2 B . 2 x x 6 . x 2x 3 1 4 2 x 2 x 2 3 . 1 2 B 6x 6 6 4 2 2 4 Bài 7: Tìm phân thức x y x x y y C , thoả mãn: : C 2 2 2 10x 10xy 5x 10xy 5y 6 6 4 2 2 4 x y x x y y C : 2 2 2 10x 10xy 5x 10xy 5y x 3 y 3 2 2 5 2 2 x 2xy y C 10x x y . 4 2 2 4 x x y y 2 2 x y 4 2 2 4 x x y y 5 x y2 C 10x x y . 4 2 2 4 x x y y
x yx y x y2 x y3 C x x y . 2 1 2x x 2 1 6 x 2 1 9
Bài 8: Tìm phân thức D, biết: x 16 .D 2 3 3x 3x 3x 3x x 2 1 6 x 2 1 9 x 16 D : 2 3 3x 3x 3x 3x x 2 1 6 x 2 3 1 3 3x 3x D 3 . x x . 2 1 x 16
x 132 3x 2x 1 D 3 . x x . 2 2 1 x 4 x 2 4 3 . x x 1 . x 1 D x x . 3 . 1 x 4.x 4 x 4x 1 D x 4
Dạng 3: Bài toán nâng cao.
Bài 9: Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức B biết: 3 2 x x x 11 x A ; 2 B . x 2 x 2 3 2 3 2 3 2 Ta có x x x 11 x 2 x x x 11 x 2 x x x 11 1 2 A : B : . x 3x 5 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
Để phân thức A chia hết cho phân thức B thì
1 x 2 x 2Ư 1 x 2 1 ; 1 x 3; 1 Vậy x 3;
1 thì phân thức A chia hết cho phân thức B .
Bài 10: Tìm giá trị của 15 5
x để giá trị của phân thức M : là số nguyên. 2 16x 1 4x 1 Giải Ta có 15 5 15 4x 1 3 M : . 2 16x 1 4x 1 4x 1 4x 1 5 4x 1
Để giá trị của phân thức M là số nguyên thì 34x 1 4x 1Ư 3 4x 13;1;1; 3 1 1 x ;0; ;1 2 2 Vậy 1 1
x ;0; ;1thì giá trị của phân thức M là số nguyên. 2 2 B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Dạng 1: Sử dụng quy tắc chia để thực hiện phép tính.
Bài 1: Làm tính chia phân thức: 2 15x x 2 4 3x 11x 3 20x 4x 2 5 25x y 2 a) : : : :15xy 3 2 7 y 2y b) 2 8y 4y c) 2 3y 5y d) 3x
Bài 2: Làm tính chia phân thức: 4x 12 3 x 3 7x 2 14x 4 2 y xy 3 5xy 15xy a) : : x y : : x 42 x 4 b) 3 2 3xy x y c) x y d) 2x 3 128x
Bài 3: Làm tính chia phân thức: 2 a) 5x 10 2x 10 3x 6 4x 1 : 2x 4 b) 2 x 25: c) 2 4x 16 : d) : 1 2x 2 x 7 3x 7 7x 2 x
Bài 4: Làm tính chia phân thức (chú ý dấu trừ) 4 x 3 2 3 2 a) x 3x 8xy 12xy 1 9x 6x 2 : b) : : 2 3x x 1 3x 3x 1 5 15x c) d) 2 x 4x 3x
Bài 5: Làm tính chia phân thức (hẳng đẳng thức số 4) 3 a) 27 a a 3 b 4 : b) 2 2b 32: 5a 10 3a 6 7b 2 3 3 c) 3x 3 y 8 : 2 x x 1 d) : 2 y 2y 4 x 1 y 1 2 2 2 e) 4x 6y 4x 12xy 9y x x 3x 3 : f) : 3 x 1 1 x 2 5x 10x 5 5x 5
Dạng 2: Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. 3 3 2 2 Bài 6: Tìm a b b a Q , biết: .Q . 4 2 a a 2 2 Bài 7: Tìm a b 2ab a b Q , biết: .Q . 2 2 3 3 a b ab a b 4 4 2 2 Bài 8: Tìm a b a b Q , biết: : Q . 4 2 2 4 2 2 a 2a b b a b Bài 9: Tìm Q , biết: 2 2 2 a) x y x 2xy y x y 3x 3xy .Q . b) .Q 3 3 2 2 x y x xy y 3 3 2 2 x y x xy y
Dạng 3: Bài toán nâng cao.
Bài 10: Thực hiện các phép tính sau: 2 2
a) m 5m 6 m 6m 9 : 2 2 m 7m 12 m 4m 2 2 b) u 4uv 4v 4u 8v : 2 2 3 3 2u 2uv 2v 6u 6v
Bài 11: Rút gọn các biểu thức a) x 1 x 2 x 3 x x x : : b) 1 2 3 : : x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 x 1 HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Sử dụng quy tắc chia để thực hiện phép tính.
Bài 1: Làm tính chia phân thức: 2 15x x 2 4 3x 11x 3 20x 4x 2 5 25x y 2 a) : : : :15xy 3 2 7 y 2y b) 2 8y 4y c) 2 3y 5y d) 3x Lời giải 2 2 15x x 15x 2 y 30 a) : . 3 2 3 2 7 y 2y 7 y x 7xy 2 4 2 2 3x 11x 3 x 4y 3y b) : . 2 4 2 8y 4y 8y 11x 22x 3 20x 4x 2 0x 5y 25 c) : . 2 2 3 2 3y 5y 3y 4x 3x y 2 5 2 5 3 25x y 25x y 1 5 y 2 d) :15xy . 2 3x 3x 15xy 9
Bài 2: Làm tính chia phân thức: 4x 12 3 x 3 7x 2 14x 4 2 y xy 3 5xy 15xy a) : : x y : : x 42 x 4 b) 3 2 3xy x y c) x y d) 2x 3 128x Lời giải
4x 12 3 x 3 4 x 3 x 4 4 a) : . x 42 x 4
x 42 3x 3 3x 4 2 7x 2 14x 4 7x 2 x y x b) : . 3 2 3 3xy x y 3xy 27x 2 2 6 y 2 y xy x y x y x y c) x y : x y. x y . 2 x y y xy y y x y 3 5xy 15xy 5xy 12 8x 5xy 43 2x 5xy 42x 3 4 d) : . . . 3 3 3 2 2x 3 12 8x 2x 3 15xy 2x 3 15xy 2x 3 15xy 3y
Bài 3: Làm tính chia phân thức: 2 a) 5x 10 2x 10 3x 6 4x 1 : 2x 4 b) 2 x 25: c) 2 4x 16 : d) : 1 2x 2 x 7 3x 7 7x 2 x Lời giải 5x 10 5 x 2 a) 1 5 : 2x 4 . 2 2 x 7 x 7 2 x 2 2 2 x 7 2x 10 3x 7 3x 7 x 5 3x 7 2 b) x 25 :
x 5x 5.
x 5x 5. 3x 7 2x 10 2x 5 2 3x 6 7x 2 7x 2 4 x 2 7x 2 2 2 c) 4x 16: 4x 4. x
x 4x 2x 2. 7 2 3 2 3 x 2 3 2 4x 1 2x 1 2x 1 1 2x 1 d) : 1 2x . x x 2x 1 x
Bài 4: Làm tính chia phân thức (chú ý dấu trừ) 4 x 3 2 3 2 a) x 3x 8xy 12xy 1 9x 6x 2 : b) : : 2 3x x 1 3x 3x 1 5 15x c) d) 2 x 4x 3x Lời giải 4 x 3 2 x 3x
4 x 3 3x 1 a) 4 : . 2 3x x 1 3x x 3x 1 x x 3 2 x 3 8xy 12xy 8xy 51 3x 8xy 53x 1 b) 10 : . . 3 3 2 3x 1 5 15x 3x 1 12xy 3x 1 12xy 3y 3x 9 x 3 3 x 3 x 2 3 c) : . 2 x 4 2 x
x 2x 2 x 3 x 2 2 1 9x 6x 2 13x13x 3x 31 3x d) : . 2 x 4x 3x x x 4 23x 1 2 x 4
Bài 5: Làm tính chia phân thức (hẳng đẳng thức số 4) 3 a) 27 a a 3 b 4 : b) 2 2b 32: 5a 10 3a 6 7b 2 3 3 c) 3x 3 y 8 : 2 x x 1 d) : 2 y 2y 4 x 1 y 1 2 2 2 e) 4x 6y 4x 12xy 9y x x 3x 3 : f) : 3 x 1 1 x 2 5x 10x 5 5x 5 Lời giải 27 a a 3 a 2
a a 3a 2 2 3 3 9 3 3 a 3a 9 a) : a a a . 5 10 3 6 5 2 a 3 5 b) b 4 7b 2 2 2b 32: 2 2 b 16.
2b 47b 2 7b 2 b 4 3 2 3 3x 3 3 x 1 1 3 x 1 x x 1 3 x 1 2 c) : x x 1 . 2 x 1 x 1 x x 1
x 1. 2x x 1 x 1 2 x x 3x 3 x x 1 5x d) 1 x : . 2 5x 10x 5 5x 5 5 2 x 2x 1 3 x 1 3(x1)
Dạng 2: Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. 3 3 2 2 Bài 6: Tìm a b b a Q , biết: .Q . 4 2 a a Lời giải 3 3 2 2 a b b a .Q 4 2 a a 2 2 3 3 b a a b b ab a 4 2 a a a b Q : . 2 4 2 a a a a b 2 2 a ab b 2 2 a ab b 2 2 Bài 7: Tìm a b 2ab a b Q , biết: .Q . 2 2 3 3 a b ab a b Lời giải 2 2 Ta có: a b 2ab a b .Q 2 2 3 3 a b ab a b 2 2 2 2 a b a b 2ab a b a ab b 1 Q : . 3 3 2 2 a b a b ab a b 2 2
a ab b a b2 2 2 a b 4 4 2 2 Bài 8: Tìm a b a b Q , biết: : Q . 4 2 2 4 2 2 a 2a b b a b Lời giải 4 4 2 2 Ta có: a b a b : Q 4 2 2 4 2 2 a 2a b b a b a b a b 2 2 a b 2 2 4 4 2 2 a b 2 2 a b Q : . 1 4 2 2 4 2 2 a 2a b b a b 2 2 2 2 2 a b a b Bài 9: Tìm Q , biết: 2 2 2 a) x y x 2xy y x y 3x 3xy .Q . b) .Q 3 3 2 2 x y x xy y 3 3 2 2 x y x xy y Lời giải 2 2 a) x y x 2xy y .Q 3 3 2 2 x y x xy y x 2xy y x y
x y2 x y 2 2 2 2 x xy y Q : . x yx y 2 2 x y 2 2 3 3 2 2 x xy y x y x xy y x y 2 b) x y 3x 3xy .Q 3 3 2 2 x y x xy y 3x 3xy x y
3x x y x y 2 2 2 x xy y Q : . 3x x y 2 2 3 3 2 2 x xy y x y x xy y x y
Dạng 3: Bài toán nâng cao.
Bài 10: Thực hiện các phép tính sau: 2 2
a) m 5m 6 m 6m 9 : 2 2 m 7m 12 m 4m 2 2 b) u 4uv 4v 4u 8v : 2 2 3 3 2u 2uv 2v 6u 6v
Bài 11: Rút gọn các biểu thức a) x 1 x 2 x 3 x x x : : b) 1 2 3 : : x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 x 1 Lời giải x 1 x 2 x 3 x 1 x 3 x 1 x 2 1 a) : : . . . x 2 x 3 x 1
x 2 x 2 x 3 x 22
b) x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 : : : . : .
x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 x 3 x 2 x 3 x 3
x 1 x 2. x 1 x 1 x 32 x 32 : . . x 2 x 32
x 2 x 2. x 1 x 22
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========