Giải Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số | Kết nối tri thức

Giải Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số Kết
nối tri thức
Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1 trang 11, 12
Bài 6.7
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận sau đúng.
a)
b)
Lời giải:
a) Nhân cả tử và mẫu của phân thức với ta có:
= = =
b) Nhân cả tử và mẫu của phân thức với -1, ta có
Bài 6.8
Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu "?"
Lời giải:
Bài 6.9
Rút gọn các phân thức sau
a)
b)
c)
Lời giải:
a)
b)
c)
Bài 6.10
Cho phân thức
a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được.
b) Tính giá trị của P và Q tại x=11. So sánh hai kết quả đó.
Lời giải:
a)
=>
b) Thay x=11 vào P ta có
Thay x=11 vào Q ta có
=> Hai kết quả bằng nhau
Bài 6.11
Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau:
Lời giải:
Nhân cả tử và mẫu của phân thức với , ta có:
Vậy
Bài 6.12
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a)
b)
Lời giải:
Ta có:
MTC
Nhân tử phụ của là -2
Nhân tử phụ của
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng, ta có:
= =
Bài 6.13
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) ;
b) ;
Bài 6.14
Cho hai phân thức:
a) Rút gọn hai phân thức đã cho
b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức nhận được ở câu a
| 1/4

Preview text:

Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số Kết nối tri thức
Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1 trang 11, 12 Bài 6.7
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận sau đúng. a) b) Lời giải:
a) Nhân cả tử và mẫu của phân thức với ta có: = = =
b) Nhân cả tử và mẫu của phân thức với -1, ta có Bài 6.8
Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu "?" Lời giải:Bài 6.9
Rút gọn các phân thức sau a) b) c) Lời giải: a) b) c) Bài 6.10 Cho phân thức
a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được.
b) Tính giá trị của P và Q tại x=11. So sánh hai kết quả đó. Lời giải: a) => b) Thay x=11 vào P ta có Thay x=11 vào Q ta có
=> Hai kết quả bằng nhau Bài 6.11
Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau: và Lời giải:
Nhân cả tử và mẫu của phân thức với , ta có: Vậy Bài 6.12
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) và b) và Lời giải: Ta có: MTC Nhân tử phụ của là -2 Nhân tử phụ của là
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng, ta có: và = = Bài 6.13
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) ; và b) ; và Bài 6.14 Cho hai phân thức: và
a) Rút gọn hai phân thức đã cho
b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức nhận được ở câu a