










Preview text:
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: A C . AC . . B D . B D
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1. Sử dụng quy tắc nhân để thực hiện phép tính
Phương pháp giải: Vận dụng quy tắc đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết để thực hiện yêu cầu của bài toán.
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 2 8x 4y a) . với x 0 và y 0; 3 2 15y x 2 2 9a a 9 b) . với a 3 và a 0. 3 a 3 6a
Bài 2. Nhân các phân thức sau: 2 2 4n 7m a) . với m 0 và n 0; 4 17m 12n 3b 6 2b 18 b) . với b 2 và b 9. 3 2 (b 9) (b 2)
Bài 3. Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2 2 2u 20u 50 2u 2 a) . với u 5 ; 3 5u 5 4(u 5) 2 3 v 3 8 12v 6v v b) . với v 3 và v 2 . 2 v 4 7v 21 Bài 4. Làm tính nhân: 2 3x 1 25x 10x 1 1 1 a) . với x ; ;0; 2 2 10x 2x 1 9x 5 3 3 2 p 27 p 4 p b) . với p 4. 2 7 p 28 p 3p 9
Dạng 2. Tính toán sử dụng kết hợp các quy tắc đã học
Phương pháp giải: Sử dụng hợp lý 3 quy tắc đã học: quy tắc cộng, quy tắc trừ và quy tắc nhân để tính toán. Chú ý:
- Đối với phép nhân có nhiều hơn hai phân thức, ta vẫn nhân các tử thức với nhau và các mẫu thức với nhau.
- Ưu tiên tính toán đối với biểu thức trong dấu ngoặc trước (nếu có).
Bài 5. Rút gọn biểu thức: 4 2 3 t 4t 8 t 3t 3 a) . . với t 1 ; 3 2 4 2 2t 2 12t 1 t 4t 8 3 y 1 y b) 2 . y y 1
với y 0 và y 1. 2 y y 1
Bài 6. Thực hiện các phép tính sau: 6 3 2 x 2x 3 3x x x 1 a) . . với x 1 ; 3 6 3 x 1 x 1 x 2x 3 3 2 a 2a a 2 1 2 1 b) .
với a 5;2;1. 3a 15 a 1 a 1 a 2
Bài 7. Tính hợp lý biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 M . . . . . , với x 1 . 2 4 8 16
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x
Bài 8. Rút gọn biểu thức: P xy, biết 3 3
(3a 3b )x 2b 2a với a b và 2 (4a 4b) y 9(a b) với a . b HƯỚNG DẪN
Bài 1.Thực hiện các phép tính sau: 2 2 8x 4y 8 . x 4y 32 a) Ta có . 3 2 3 2 15y x 15y .x 15xy 2 2 2 9a a 9 9a .(a 3)(a 3) 3(a 3) b) Ta có . 3 3 a 3 6a (a 3)6a 2a Bài 2. Tương tự 1. 7n a) Kết quả ta có 2 51m 6 b) Kết quả 2 (b 9) .(b 2)
Bài 3. Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2 2 2 2u 20u 50 2u 2 2(u 5) 2(u 1)(u 1) u 1 a) Ta có . . 3 3 5u 5 4(u 5) 5(u 1) 4(u 5) 5(u 5) 2 3 3 v 3 8 12v 6v v v 3 (2 v) b) Ta có . . 2 v 4 7v 21 (v 2)(v 2) 7(v 3) 3 2 1 (v 2) (v 2) . (v 2)(v 2) 7 7(v 2) Bài 4. Tương tự 3 2 3x 1 25x 10x 1 5x 1 a) Ta có . 2 2 10x 2x 1 9x 2x(3x 1) . p ( p 3) b) Kết quả 7
Bài 5. Rút gọn biểu thức: 4 2 3 t 4t 8 t 3t 3 a) Ta có . . 3 2 4 2 2t 2 12t 1 t 4t 8 4 2 3 (t 4t 8).t.3(t 1) 3t 3 2 4 2 2
2(t 1).(12t 1).(t 4t 8) 2(12t 1) 3 3 1 3 3 y 1 y y 1 y y 2y 1 b) Ta có 2 . y y 1 . 2y y 1 2y y 1 y 1 2y Bài 6. Tương tự 5 6 3 2 x 2x 3 3x x x 1 3x a) Ta có . . 3 6 3 2 x 1 x 1 x 2x 3 x 1
b) Gợi ý: a3 + 2a2 - a - 2 = (a - 1)(a + 1) (a + 2) 1
Thực hiện phép tính từ trái qua phải thu được: 3
Bài 7. Áp dụng (a-b) (a + b) = a2 - b2. Ta có: 1 1 1 1 1 M . . . . 2 2 4 8 16
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 1 . 16 16 32 1 x 1 x 1 x 2 2(a b) 9(a b)
Bài 8. Biến đổi được: x ; y 3 3 3(a b ) 4(a b) 2 2(a b) 9(a b) 3(a b) P . x y . 3 3 2 2 3(a b ) 4(a b) 2(a ab b ) PHIẾU TỰ LUYỆN SỐ 1
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 2 8x 4y a) . với x 0 và y 0; 3 2 15y x 2 2 9a a 9 b) . với a 3 và a 0. 3 a 3 6a
Bài 2. Nhân các phân thức sau: 2 2 4n 7m a) . với m 0 và n 0; 4 17m 12n 3b 6 2b 18 b) . với b 2 và b 9. 3 2 (b 9) (b 2)
Bài 3. Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2 2 2u 20u 50 2u 2 a) . với u 5 ; 3 5u 5 4(u 5) 2 3 v 3 8 12v 6v v b) . với v 3 và v 2 . 2 v 4 7v 21 Bài 4. Làm tính nhân: 2 3x 1 25x 10x 1 1 1 a) . với x ; ;0; 2 2 10x 2x 1 9x 5 3 3 2 p 27 p 4 p b) . với p 4. 2 7 p 28 p 3p 9
Bài 5. Rút gọn biểu thức: 4 2 3 t 4t 8 t 3t 3 a) . . với t 1 ; 3 2 4 2 2t 2 12t 1 t 4t 8 3 y 1 y b) 2 . y y 1
với y 0 và y 1. 2y y 1
Bài 6. Thực hiện các phép tính sau: 6 3 2 x 2x 3 3x x x 1 a) . . với x 1 ; 3 6 3 x 1 x 1 x 2x 3 3 2 a 2a a 2 1 2 1 b) .
với a 5;2;1. 3a 15 a 1 a 1 a 2
Bài 7. Tính hợp lý biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 M . . . . . , với x 1 . 2 4 8 16
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x
Bài 8.Rút gọn biểu thức: P xy, biết 3 3
(3a 3b )x 2b 2a với a b và 2 (4a 4b) y 9(a b) với a . b HƯỚNG DẪN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 2 8x 4y 32 a) . với x 0 và y 0; 3 2 15y x 15xy 2 2 9a a 9 3.(a 3) b) . với a 3 và a 0. 3 a 3 6a 2a
Bài 2. Nhân các phân thức sau: 2 2 4n 7m 7n a) . với m 0 và n 0; 4 2 17m 12n 51m 3b 6 2b 18 6 b) . với b 2 và b 9. 3 2 2 (b 9) (b 2) (b 9) .(b 2)
Bài 3. Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2 2 2u 20u 50 2u 2 u 1 a) . với u 5 ; 3 5u 5 4(u 5) 5.(u 5) 2 3 2 v 3 8 12v 6v v (v 2) b) . với v 3 và v 2 . 2 v 4 7v 21 7.(v 2) Bài 4. Làm tính nhân: 2 3x 1 25x 10x 1 (5x 1) 1 1 a) . với x ; ;0; 2 2 10x 2x 1 9x 2 . x (1 3x) 5 3 3 2 p 27 p 4 p ( p 3).p b) . với p 4. 2 7 p 28 p 3p 9 7
Bài 5. Rút gọn biểu thức: 4 2 3 t 4t 8 t 3t 3 3t a) . . với t 1 ; 3 2 4 2 2 2t 2 12t 1 t 4t 8 2.(12t 1) 3 y 1 y b) 2 2 . y y 1
y với y 0 và y 1. 2y y 1
Bài 6. Thực hiện các phép tính sau: 6 3 2 x 2x 3 3x x x 1 3x a) . . với x 1 ; 3 6 3 2 x 1 x 1 x 2x 3 x 1 3 2 a 2a a 2 1 2 1 b) 2 . a a 2
với a 5; 2; 1. 3a 15 a 1 a 1 a 2
Bài 7. Tính hợp lý biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 1 M . . . . . với x 1 . 2 4 8 16 32
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x Bài 8.Ta có 3 3 (3a 3b )x 2b 2a 2 (4a 4b) y 9(a b) 2.(a b) với a b và 2 với a . b 9.(a b) x y 2 2 3.(a b).(a ab b ) 4.(a b) 2 2.(a b) 9.(a b) 3.(a b) P xy 2 2 2 2
3.(a b).(a ab b ) 4.(a b) 2.(a ab b ) PHIẾU TỰ LUYỆN SỐ 2
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau 3 14x 2y 2 2 5y 2x a) b) 2 2 5y x 2 7 y 10 y 3 2 x 8 x 4x 7z c) d) 3 4 3x y . 2 5x 20 x 2x 4 5 9xy
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau 3x 9 5 2x 2 x 16 6 a) 4x 10 x 3 b) 2x 5 4 x
Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2 x 1 2x 10 P 2
x 5 x x với x 99 2
x 1 x 1 x 4x 1 x 2003 Bài 4. Cho K . 2 x 1 x 1 x 1 x a) Rút gọn K.
b) Tìm số nguyên x để K nhận giá trị nguyên.
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau: 12x 5 4x 3 12x 5 6 3x a) P x 9 360x 150 x 9 360x 150 x 3y 4x 2y x 3y x 3y b) Q 3x y x y 3x y x y
Bài 6. Tìm biểu thức x biết: 2 a a 1 a 1 x : . 3 2a 2 a 1
Bài 7. Cho ab bc ca 1, chứng minh rằng tích sau không phụ thuộc vào biến số 2 2 2 (a b) (b c) (c a) A . 2 2 2 1 a 1 b 1 c
Bài 8. Hãy điền phân thức thích hợp vào đẳng thức sau 1 x x 1 x 2 x 3 x 4 1.
x x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 HƯỚNG DẪN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau 3 14x 2y 2 2 5y 2x a) b) 2 2 5y x 2 7 y 10 y 3 2 x 8 x 4x 7z c) d) 3 4 3x y . 2 5x 20 x 2x 4 5 9xy Lời giải: 3 3 3 14x 2y 14 . x 2 y 28xy 28y a) ; 2 2 2 2 2 2 5y x 5y .x 5y x 5x 2 5y . 2 2 2 2 5 2 x y x 2 2 2 1 0y x x b) ; 2 2 3 7 y 10y 7 y .10 y 7.10 y 7 y x 8 x 4x
3x 8 2x 4x x2 2 3 2
x 2x 4 x(x 4) x 2 x c) 2
5x 20 x 2x 4 5x 20 2 x 2x 4 5 x 4 2 x 2x 4 5 3 4 2 7z 3x y (7z) 7x z d) 3 4 3x y . 5 5 9xy 9xy 3y
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau 3x 9 5 2x 2 x 16 6 a) 4x 10 x 3 b) 2x 5 4 x Lời giải: 3x 9 5 2x 3 x 3 5 2x 3 4x 10 x 3 22x 5 a) x 3 2 ; 2 x 16 6 x 4x 46 6 x 4 2x 5 4 x 2x 54 x 2x 5 b)
Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2 x 1 2x 10 P 2
x 5 x x với x 99 Lời giải: 2(x 1) Rút gọn ta được P . x 2 (99 1) 200 Với x = 99 ta có P . 99 99 2
x 1 x 1 x 4x 1 x 2003 Bài 4. Cho K . 2 x 1 x 1 x 1 x a) Rút gọn K.
b) Tìm số nguyên x để K nhận giá trị nguyên. Lời giải: a) Ta có 2 2 2
(x 1) (x 1) x 4x 1 x 2003 K (x 1)(x 1) x 2 2 2
x 2x 1 x 2x 1 x 4x 1 x 2003 (x 1)(x 1) x 2 x 1 x 2003 x 2003 2 x 1 x x
b) Điều kiện x 0; x 1; x 1. 2003 Ta có K 1 . x 2003 Để K thì
x U(2003) và x 1; x 1. x
Vậy x {2003;2003} thì K nhận giá trị nguyên.
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau: 12x 5 4x 3 12x 5 6 3x a) P x 9 360x 150 x 9 360x 150 x 3y 4x 2y x 3y x 3y b) Q 3x y x y 3x y x y Lời giải:
a) Dùng tính chất phân phối ta có 12x 5 4x 3 6 3x 12x 5 x 9 1 P .
x 9 360x 150 360x 150 x 9 30(12x 5) 30
b) Dùng tính chất phân phối ta có x 3y 4x 2y x 3y x 3y 3x y x 3y Q . 3x y x y x y 3x y x y x y
Bài 6. Tìm biểu thức x biết: 2 a a 1 a 1 x : . 3 2a 2 a 1 Lời giải: 2 a a 1 a 1 x : 3 2a 2 a 1 2 2 a 1 a a 1 a 1 a a 1 1 x . 3 a 1 2a 2 (a 1) 2 a a 1 2(a 1) 2(a 1)
Bài 7. Cho ab bc ca 1, chứng minh rằng tích sau không phụ thuộc vào biến số 2 2 2 (a b) (b c) (c a) A . 2 2 2 1 a 1 b 1 c Lời giải: Ta có 2 2 2
1 a ab bc ca a 1 a (a b)(a c) (1) Tương tự 2 1 b (b a)(b c) (2) Và 1 + c^2=(c + a)(c + b) (3) 2 2 2 (a b) (b c) (c a)
Từ (1), (2), (3) ta có A A 1.
(a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b)
Vậy tích trên không phụ thuộc vào biến số.
Bài 8. Hãy điền phân thức thích hợp vào đẳng thức sau 1 x x 1 x 2 x 3 x 4 1.
x x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 Lời giải: 1
Tích của 6 phân thức đầu tiên là . x 5
Vậy phân thức cần điền là x+5.
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========