-
Thông tin
-
Quiz
Chuyên đề phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tài liệu gồm 16 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề phương trình chứa ẩn ở mẫu, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn.
Tài liệu chung Toán 8 211 tài liệu
Toán 8 1.9 K tài liệu
Chuyên đề phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tài liệu gồm 16 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề phương trình chứa ẩn ở mẫu, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn.
Chủ đề: Tài liệu chung Toán 8 211 tài liệu
Môn: Toán 8 1.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
















Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình, (tức là tìm giá trị của ẩn làm tất cả các
mẫu thức của phương trình khác 0). Viết tắt: ĐKXĐ.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: (Kết luận). Trong các giá trị tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định
chính là nghiệm của phương trình đã cho.
Chú ý. Nếu Ax 0 tại x x hoặc x x thì 1 2
Ax 0 khi x x và x x 1 2 II.BÀI TẬP MINH HỌA A.DẠNG BÀI CƠ BẢN Phương Pháp
Vận dụng phương pháp giải phưng trình chứa ẩn ở mẫu, đưa về phương trình bậc nhất đã biết
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: a. 3x 2 6x 1 ; x 7 2x 3 b. x 1 x 1 4 . 2 x 1 x 1 x 1
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: a. 6 2 18 ; x x x x 1 5 8 5 8 b. 3 1 9 ;
x 1 x 2 x 1x 2 2 2 2 c. x x x 7x 3x . 2 x 3 x 3 9 x
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: a. 1 3 5 ; 2x 3 x 2x 3 x b. 3 2 1 .
x 1x 2 x 1x 3 x 2x 3
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau: a. 1 1 2 2 ; 2 x 1 x x 2 2 b. 1 1 x 1 x 1 . x x
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau: 2 a. 1 3x 2x ; 3 2 x 1 x 1 x x 1 b. 13 1 6 . x
3 2x 7 2x 7 x 3x 3
Ví dụ 6. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2 . a. 3x 1 x 3 A ; 3x 1 x 3 b. 10 3x 1 7x 2 B . 3 4x 12 6x 18
LỜI GIẢI DẠNG BÀI CƠ BẢN
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: c. 3x 2 6x 1 ; x 7 2x 3 d. x 1 x 1 4 . 2 x 1 x 1 x 1 Lời giải a. 3x 2 6x 1 . (1) x 7 2x 3
ĐKXĐ của phương trình (1) là 3 x và x 7 . 2
Mẫu số chung (MSC) của phương trình là x 72x 3. Khi đó:
3x 22x 3 6x 1x 7 1 x 72x 3 x 72x 3 2 2
6x 9x 4x 6 6x 42x x 7 1 56x 1 x . 56 So với ĐKXĐ ta thấy 1 x thỏa mãn, vậy 1
x là nghiệm của phương trình đã cho. 56 56 b. x 1 x 1 4 . (2) 2 x 1 x 1 x 1
ĐKXĐ của phương trình (2) là x 1.
Mẫu số chung của phương trình là x 1x 1. Khi đó: 2
x 1 x 1 4 2 x 1x 1 x 1x 1 2 2
x 2x 1 x 2x 1 4 4x 4 x 1 .
So với ĐKXĐ ta thấy giá trị x 1 không thỏa mãn nên bị loại.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: a. 6 2 18 ; x x x x 1 5 8 5 8 b. 3 1 9 ;
x 1 x 2 x 1x 2 2 2 2 c. x x x 7x 3x . 2 x 3 x 3 9 x Lời giải a.
ĐKXD của phương trình là x 5,x 8 .
Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x 5x 8.
Với điều kiện đó phương trình trở thành
6x 8 2x 518 x 5 x 8 0 .
Phương trình tương đướng với x x 5 0 .
Phương trình cuối có hai nghiệm x 0 và x 5 .
So với điều kiện thì giá trị x 5 bị loại.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 0 . b.
ĐKXĐ của phương trình là x 1,x 2 .
Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x 1x 2.
Với điều kiện đó phương trình trở thành 3x 2x 1 9, hay 2x 16 .
Phương trình này có ngiệm x 8 , giá trị này thỏa mãn điều kiện nên là nghiệm của phương trình đã cho. c.
ĐKXĐ của phương trình là x 3.
Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x x 2 3 3 x 9 .
Với điều kiện đó phương trình trở thành 2x xx 2 x x 2 3 3 7x 3x 0 .
Biến đổi phương trình trở thành 0 0.
Phương trình này nghiệm đúng với mọi giá trị x thỏa mãn điều kiện nên nghiệm của
phương trình đã cho là mọi x 3.
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: a. 1 3 5 ; 2x 3 x 2x 3 x b. 3 2 1 .
x 1x 2 x 1x 3 x 2x 3 Lời giải a.
ĐKXĐ của phương trình là 3 x 0,x . 2
Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x 2x 3.
Với điều kiện đó phương trình trở thành x 3 52x 3 0, hay 9x 12. Phương trình có nghiệm 4
x , giá trị này thỏa mãn điều kiện nên là nghiệm của phương x trình đã cho. b.
ĐKXĐ của phương trình là x 1,x 2,x 3.
Mẫu số chung ở hai vế của phương trình là x 1x 2x 3.
Với điều kiện có phương trình trở thành 3x 32x 2 x 1, hay 0x 4. Phương trình
cuối vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau: a. 1 1 2 2 ; 2 x 1 x x 2 2 b. 1 1 x 1 x 1 . x x Lời giải a.
ĐKXD của phương trình là x 0 .
Với điều kiện đó phương trình trở thành 2 1 x 2 0 , hay . x 1 2x 0 x
Phương trình có nghiệm x 0 và 1
x . Chỉ có giá trị 1
x thỏa mãn điều kiện nên nó 2 2
là nghiệm của phương trình đã cho. b.
ĐKXD của phương trình là x 0 . 2 2
Với điều kiện đó phương trình trở thành 1 1 x 1 x 1 0 . x x
Biến đổi phương trình trở thành 2 2x 2 0 , hay . x 1 0 x
Phương trình có nghiệm x 1, giá trị đó thỏa mãn điều kiện nên là nghiệm của phương trình đã cho.
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau: 2 a. 1 3x 2x ; 3 2 x 1 x 1 x x 1 b. 13 1 6 .
x 32x 7 2x 7 x 3x 3 Lời giải 2 a. 1 3x 2x . 3 2 x 1 x 1 x x 1 2 Ta có 3
x x 2x x 2 1 3 1 1 1 ,x x 1 x 0
nên ĐKXD của phương trình là 2 4 x 1 .
Với điều kiện đó, MSC là 3 x x 2 1
1 x x 1. Quy đồng mẫu số, ta có 2 1 3x 2x 3 2 x 1 x 1 x x 1 2 2 x x 1 3x 2x x 1
x 1 2x x 1 x 1 2x x 1 2
4x 3x 1 0 4x 1x 1 0 1 x 1;x . 4
So với ĐKXĐ giá trị x 1 bị loại, vậy phương trình đã cho có nghiệm 1 x . 4 b. 13 1 6 .
x 32x 7 2x 7 x 3x 3
ĐKXĐ của phương trình là 2
x 3;x . Với điều kiện này, ta có 7 13 1 6
x 32x 7 2x 7 x 3x 3
13x 3x 3x 3 62x 7
x 32x 7x 3
x 32x 7x 3 2
13x 39 x 9 12x 42 2
x x 12 0 x 3x 4 0 x 3;x 4 .
So với ĐKXĐ giá trị x 3 bị loại, vậy phương trình đã cho có nghiệm x 4 .
Ví dụ 6. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2 . a. 3x 1 x 3 A ; 3x 1 x 3 b. 10 3x 1 7x 2 B . 3 4x 12 6x 18 Lời giải a.
Ta thấy ĐKXĐ của biểu thức A là 1 x 3,x . 3
Với điều kiện đó, ta biến đổi biểu thức A trở thành:
3x 1x 3x 33x 1 A 3x 1x 3 2x x 2 3 8 3 3x 8x 3 3x 1x 3 2 6x 6 . 3x 1x 3
Để biểu thức có giá trị bằng 2, ta có: 2 6x 6 2
, hay 6x 6 23x 1x 3. x x 2 3 1 3 Tức là 2 2
6x 6 6x 20x 6, hay 20x 12 , nghĩa là 3 x . 5
Giá trị này của c thỏa mãn điều kiện đặt ra. Vậy với 3
x thì biểu thức A có giá trị bằng 2. 5 b.
Ta thấy ĐKXĐ của biểu thức B là x 3 .
Với điều kiện đó, ta biến đổi biểu thức B trở thành:
40x 3 33x 127x 2 B 12x 3
40x 1120 9x 3 14x 4 17x 7 . 12x 3 12x 3
Để biểu thức có giá trị bằng 2, ta có: 17x 7
, hay 7x 47 , tức là 47 x . x 2 12 3 7
Giá trị này của x thỏa mãn điều kiện đặt ra. Vậy với 47 x
thì biểu thức B có giá trị bằng 2. 7 B.DẠNG NÂNG CAO 2 x x6 x5 2x x 6x4 Ví dụ1. Cho Ax và Bx x 2x 2x 2 3 2 3x 6x 6x a)
Tìm x để giá trị của hai biểu thức A(x) và B(x) bằng nhau; Ax b) Tìm x để Bx 5
Ví dụ 2. Cho phương trình ẩn x: x 2m x 5 1
1 (với m là hằng số). x 5 2m x a)
Giải phương trình với m = 5; b)
Tìm m để phương trình có nghiệm x 10; c)
Giải phương trình với tham số m.
Ví dụ 3. Giải các phương trình: a) 3x2 3x2 2 2x 9x 4 1 2 x 11x 2 0 1 89x 89x b) x 2x 2 5 x 7 2 2 2 2 2x 5x 3 2x 9x 7 2x 5x 3 2x 9x 7 1 1 5a a 3x
Ví dụ 4. Cho phương trình x x với a là hằng số. xa xa 4 2 2 x a xa a)
Tìm a để phương trình trên có nghiệm là nghiệm của phương trình 3 2 29 ; 2 x 5 x 5 25 x b)
Giải phương trình với a = 6.
Ví dụ 5. Giải phương trình 3 2 a. x 3x 3 x 2 0 x 3 1 x 1 b. 1 1 1 1 1 2 2 2 2
x 5x 6 x 7x 12 x 9x 20 x 11x 30 8
HƯỚNG DẪN DẠNG BÀI NÂNG CAO 2 x x6 x5 2x x 6x4 Ví dụ1. Cho Ax và Bx x 2x 2x 2 3 2 3x 6x 6x c)
Tìm x để giá trị của hai biểu thức A(x) và B(x) bằng nhau; Ax d) Tìm x để Bx 5 Lời giải
2xx 6x 5 2x x 6x4 a) Để A(x) = B(x) thì x 2x 2x 2 3x 2x 2x 2 ĐKXĐ: x 2x 2x 2 0 và 3 2
3x 6x 2x 0 hay x 2 3 x 2x 2 0 Do x x x 2 2 2 2
1 1 0, x nên ĐKXĐ là x 0 .
Từ phương trình trên suy ra: 3 2x x x 2 6 5 x x 6 x4
2x x x 2 6 3 15 x x 6 x4 0 2x x
6 3x15 x 4 0 x3 0 x 3 x 3 x 22x 1
1 0 x 2 0 x 2 2x11 0 x 5,5
Cả ba giá trị này đều thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy với x 2; x 3; x 5,5 thì A(x) = B(x). Ax
2xx 6x 5 2x x 6x4 b) nghĩa là : 5 Bx 5 x 2x 2x 3 2 2 3x 6x 6x
2xx 6x 5 3x 2x 2x 2 Hay là x . 5 * 2 x 2x 2 2xx 6x4
Do x 2x 2 x 2 2
1 1 0, x , nên ta có 2 3xx x 6 x 5 3xx 2 x 3 x 5 * x 5 5 2 x x 6 x4 xx 2x 3 x4
ĐKXĐ: x 0; x 2; x 3; x 4
Từ ĐKXĐ và phương trình trên suy ra 3x 5 5x4 0 3x155x 0
2 0 2x 5 x 2,5 thỏa mãn ĐKXĐ. 3x x 2 x3 x5 Nhận xét: Từ
suy ra 3x 55x40 xx x 5 2 3 x4
Ta có thể hiểu như sau: Do x 0; x 2; x 3 ; nên xx 2 x
3 0 . Do đó chia cả tử và 3x 5
mẫu cho số khác 0 ta có
5 và với x 4 ta được phương trình tương đương x 4 3x 5 5x4 0
Hoặc có thể hiểu như sau: 3xx 2 x 3 x 5 Từ
với x 0; x 2; x 3; x 4 ta có: xx x 5 2 3 x 4 3xx 2x 3 x
5 5xx 2x 3 x4 xx2x 3 3x 5 5x4 0 3x
5 5x4 0 do xx 2x 3 0
Ví dụ 2. Cho phương trình ẩn x: x 2m x 5 1
1 (với m là hằng số). x 5 2m x d)
Giải phương trình với m = 5; e)
Tìm m để phương trình có nghiệm x 10;
f) Giải phương trình với tham số m. Lời giải x 2m x 5 x 2m x 5 1 1 2 x 5 2m x x 5 x 2m x 10 x 5
a) --------------------------------Khi m = 5 ta có: 2 1 x 5 x 10
Với ĐKXĐ x 5 và x 10 thì từ 2 2 2 1 x 1 00 x 25 2x 0 3 x 100
30x 225 x 7,5 (thỏa mãn ĐKXĐ) 10 2m 15 b) Nếu x 10 ta có ( 2 2 5 102m Với ĐKXĐ m 2
5 2 100 4m 75 10020m 2 4m 0 2 m 75 0 m m m1 5 m 2 15 0 7,5 2 2 5 0 2m 5 0 m 2,5 c)
Điều kiện của nghiệm nếu có là x 5 và x 2m
Biến đổi phương trình x 2m x 5 2 thành x 5 x 2m
x2mx2mx 5 x 5 2x 5 x2m 2 2 2 2
x 4m x 25 2x 4mx10x 20m
4mx 1 x m m x m m 2 2 0 4 20 25 2 2 5 2 5 * Nếu m m 2,5 thì 2 5 x
. Giá trị này là nghiệm của phương trình nếu 2
2m 5 2m 2m5 4m m 2,5 2
và 2m 5 5 2m5 10 m , 2 5 2
Nếu m 2,5 thì (*) có dạng 0x 0 . Phương trình nghiệm đúng x 5 Kết luận: Nếu m
m 2,5 phương trình có nghiệm duy nhất là 2 5 x 2
Nếu m 2,5 phương trình vô nghiệm;
Nếu m 2,5 phương trình nghiệm đúng x 5
Nhận xét: Câu b) có cách giải khác như sau: 10 2m 15 2
2 1004m 75 100 0 2 m 5 102m 2 100 4m 20m25 m m m 10 2m 2 2 5 10 2 15 7,5 2 5 2m5 10 2m 5 m 2,5
Ví dụ 3. Giải các phương trình: c) 3x2 3x2 2 2x 9x 4 1 2 x 11x 2 0 1 89x 89x d) x 2x 2 5 x 7 2 2 2 2 2x 5x 3 2x 9x 7 2x 5x 3 2x 9x 7 Lời giải a)
Hai vế có nhân tử chung. Ta chuyển vế rồi đưa về dạng Ax.Bx 0 ĐKXĐ: 8 3x2
x . Biến đổi phương trình thành 2x 2x2 4 1 0 9 8x9 x 4 Với 2
x 2x24 0 x 4x6 0 x 6 3x Với
2 1 0 3x289x 0 x 1 89x
Cả ba giá trị trên x đều thỏa mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của phương trình là S 4 ;1; 6 b)
Các mẫu số khá phức tạp nên không dễ tìm ĐKXĐ. Nếu ta chuyển vế rồi cộng, trừ
các phân thúc cùng mẫu ta thấy xuất hiện nhân tử chung là x 5
Từ đó có cách giải sau: Biến đổi phương trình về dạng: x 5 x 5 0 2 2 2x 5x 3 2x 9x 7 x x 1 1 5 4 4x 5 0 0 2 2
2x 5x3 2x 9x7 2 2x 5x 3 2 2x 9x 7 Xét tử số x
5 44x 0 x 1 hoặc x 5. Với x 1 thì 2
2x 9x 7 0 phương trình không xác định. Với x 5 thì 2 2x x 2 5
3 2x 9x 7 28.12 0 .
Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là x 5. 1 1 5aa 3x
Ví dụ 4. Cho phương trình x x với a là hằng số.
x a xa 4 2 2 x a xa c)
Tìm a để phương trình trên có nghiệm là nghiệm của phương trình 3 2 29 ; 2 x 5 x 5 25 x d)
Giải phương trình với a = 6. Lời giải a.ĐKXĐ: x a
Với ĐKXĐ trên ta biến đổi phương trình thành: 2 x 2x 5a 15ax
. Quy đồng và khử mẫu được phương trình x a xa 4 2 2 x a xxa xx a 2 4 8 5a 1 5ax 2 2 2 2
12x 11ax5a 0 12x 4ax 1
5ax5a 0 3xa4x5a 0 Giải phương trình 3 2 29
với x 5 ta có nghiệm x 4 2 x 5 x 5 25 x a
Với x 4 ta có: a a 1, 2 12 16 5 0 a 3,2 x
b.Khi a 6 thì 3x64x 0 2 3 0 thỏa mãn ĐKXĐ. x 7,5
Ví dụ 5. Giải phương trình 3 2 a. x 3x 3 x 2 0 x 3 1 x 1 b. 1 1 1 1 1 2 2 2 2
x 5x 6 x 7x 12 x 9x 20 x 11x 30 8 Lời giải
a.Từ ab3 a b aba b a b a b3 3 3 3 3 3 3aba b
Áp dụng để giải phương trình. Ta có ĐKXĐ: x 1 3 2 x x x 3x PT x 3 .x x 2 0 x 1 x 1 x 1 x1 3 2 2 2 x x x 2 x 3 +3 . Đặt y ta có 11 0 x 1 x1 x1 x 1 2
y y y 0 y 3 3 3 3 1 1 1 1 y 2 2 Hay là x 2 2
2 x 2x2 x 2x 2 0 x 1
Phương trình đã cho vô nghiệm vì x x x 2 2 2 2 1 1 0 x b.ĐKXĐ: x 2;3;4;5; 6 1 1 1 1 1 PT x 2 x 3 x 3x 4 x 4 x 5 x 5 x6 8 1 1 1 1 1 1 1 1 1
x 3 x2 x4 x3 x5 x4 x6 x5 8 1 1 1 2
x 8x20 0 x2x10 0 x 6 x 2 8
x 2 hoặc x 10 . Tập nghiệm S ;21 0
Ví dụ 7. Giải phương trình x 2 x 5 6 a. 21x 22 4 3 47x x 2 b. 1 3 2 2 2 x x 1 x 2 1 Lời giải a.ĐKXĐ: 4 x và 3 x 2 7 x 2x 5 6 21x 22 x 2x 5 6 21x 22 4 51 0 3 3 47x x 2 47x x 2 3 3
x 56x2035x x 221x22 0 3 47x x 2 1 1 3 x 21x2 0 3 47x x 2 Xét 3
x 21x20 0 x 1 x
5 x 4 0 ta tìm được: x 4; x 1; x 5 thỏa mãn ĐKXĐ. 1 1 Xét 0 biến đổi thành 3 x 7x 6 0 3 47x x 2 x 1 x2x
3 0 ta tìm được x 3; x 1; x 2 thỏa mãn ĐKXĐ.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 4 ; 3 ;1;1;2; 5 b.
ĐKXĐ: x 0 và x 1. 1 3 2 1 3 2 2 1 1 2 x x 1 x 2 2 1 x x 1 x 2 1 1 1x 1 x 3 3 2 2 x x x x 0 2 x x 2 2 1 x x 2 1 1 x 0
Với x 0 và x 1 thì 1 x 1 x3 3 x 0 1 x3 3 x 0
Với x1 0 x 1 thỏa mãn ĐKXĐ. 1
Với 1 x x 0 1 x3 3 3 3
x 1 x x x thỏa mãn ĐKXĐ. 2 Tập nghiệm là 1 S ;1 2 C.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN 1.
Giải các phương trình sau: a. 3 2 8 6x ; 2 1 4x 4x 1 16x 1 b. 3 2 4 . 5x 1 3 5x 15x5x 3 2.
Giải các phương trình sau: a. x 2 3 3 1; 2 x 1 x 2 x x 2 b. 5 x 7 x 1 1 . 2 4x 8x 8 2x x 2 8x 16 3.
Giải các phương trình sau: 2 a. x 6 x 5 2x 23x 61 ; 2 x 5 x 6 x x 30 2 2 2 b. x x x 7x 3x . 2 x 3 x 3 9 x 4.
Giải các phương trình sau: a. x 2 3 3 1; 2 x 1 x 2 x x 2 2 b. x 6 x 5 2x 23x 61 . 2 x 5 x 6 x x 30 5.
Giải các phương trình sau: a. 1 12 1 ; 3 x 2 8 x b. x 3x 8 x 3x 8 2 3 1 5 1 . 2 7x 2 7x 6.
Giải các phương trình sau với a là tham số: a. 1 a 1a ; 1 x 2 b. x 2a x 8a . 2 2 2a x 2a x x 4a
HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN 1. a. xét phương trình: 3 2 8 6x . 2 1 4x 4x 1 16x 1 Điều kiện: 1 x . 4
Với điều kiện đó phương trình tương đương với:
34x 1 21 4x8 6x, hay 14x 7, tức là 1 x . 2 Ta thấy giá trị 1
x thỏa mãn điều kiện 1
x nên là nghiệm của phương trình đã cho. 2 4 b.Xét phương trình: 3 2 4 . 5x 1 3 5x 15x5x 3 Điều kiện: 1 3 x ,x . 5 5
Với điều kiện đó phương trình tương đương với:
33 5x 25x 1 4 , hay 5x 3 , tức là 3 x . 5 Ta thấy giá trị 3
x không thỏa mãn điều kiện 3 x nên bị loại. 5 5
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 2.
a. xét phương trình: x 2 3 3 1. 2 x 1 x 2 x x 2
Điều kiện: x 2,x 1 .
Với điều kiện đó phương trình tương đương với: x 2 3 3 x x x x 1 1 2 2 1
Tức là phương trình x 2x 2 3x 1 3 x 2x 1, hay 4x 2, nghĩa là 1 x . 2 Ta thấy giá trị 1
x thỏa mãn điều kiện x 2,x 1
nên là nghiệm của phương trình đã 2 cho.
b.Xét phương trình: 5 x 7 x 1 1 . 2 4x 8x 8 2x x 2 8x 16
Điều kiện: x 2,x 0.
Với điều kiện đó phương trình tương đương với: 5 x 7 x 1 1 , tức là phương trình
4x x 2 8 2x x 2 4x 2
25 x 7x x 2 4x 1 x , hay 2
7 x 3x 2 0 , nghĩa là x 1,x 2.
So với điều kiện, ta thấy giá trị x 2 không thỏa mãn nên bị loại.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 1 . 3. 2
a. xét phương trình: x 6 x 5 2x 23x 61 . 2 x 5 x 6 x x 30
Điều kiện: x 5,x 6 .
Với điều kiện đó phương trình tương đương với: 2 x 6 x 5 2x 23x 61
, tức là phương trình x 2 x 2 2 6 5 2x 23x 61, hay x 5 x 6 x 5x 6
21x 0 , nghĩa là x 0 .
Ta thấy giá trị x 0 thỏa mãn điều kiện x 5,x 6
nên là nghiệm của phương trình đã cho. 2 2 2
b.xét phương trình: x x x 7x 3x . 2 x 3 x 3 9 x Điều kiện: x 3 .
Với điều kiện đó phương trình tương đương với: 2 2 2 x x x 7x 3x . x 3 3 x 3xx 3
Hay 2x x x 2 x x 2 3
3 7x 3x , nghĩa là 0 0 .
Ta thấy mọi giá trị x thỏa mãn điều kiện x 3
đều thỏa mãn phương trình đã cho. Vậy mọi x 3
đều là nghiệm của phương trình. 4. a. ta có 2
x x 2 x 1x 2, nên ĐKXĐ của phương trình là x 1,x 2.
Với điều kiện đó, phương trình tương đương với: 2 x 4 3x 2 1 3 x x 2 . 2 2 x x 2 x x 2 Hay 4x 2 , tức là 1 x . 2
So với điều kiện ta thấy 1
x thỏa mãn nên là nghiệm của phương trình đã cho. 2
Vậy phương trình có nghiệm 1 x . 2 b.ta thấy 2
x x 30 x 6x 5, nên ĐKXĐ của phương trình là x 6,x 5 .
Với điều kiện đó, phương trình tương đương với: x 2 6 x 52 2 2x 23x 61
, hay 21x 0 , tức là x 0 . 2 2 x x 30 x x 30
So cới điều kiện ta thấy x 0 thỏa mãn nên là nghiệm của phương trình đã cho.
Vậy phương trình có nghiệm x 0 . 5. a. Ta có 3 x x 2 8
2 x 2x 4, nên ĐKXĐ của phương trình là x 2 .
Với điều kiện đó, phương trình tương đương với: 3 2 3 2
8 x x 2x 4 12 x x 2x 0
x 2x x 2 0 x x 1x 2 0.
Phương trình cuối có nghiệm x 0,x 1,x 2 .
Chỉ có các giá trị x 0,x 1 thỏa mãn điều kiện đặt ra nên là nghiệm của phương trình đã cho.
b. Ta có ĐKXĐ của phương trình là 2 x . 7
Với điều kiện đó, phương trình tương đương với:
2x 3104x x 5104x 252xx 8 0.
Phương trình cuối có nghiệm 5
x ,x 8 , các giá trị này thỏa mãn điều kiện đặt ra nên là 2
nghiệm của phương trình đã cho.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 5 x ,x 8 . 2 6.
a. Ta có ĐKXĐ của phương trình là x 1 .
Với điều kiện đó, phương trình tương đương với:
1 a 1a1x, hay x a 1 2a .
Nếu a 1 phương trình có dạng 0x 2 , trường hợp này phương trình vô nghiệm.
Nếu a 1 phương trình đã cho có nghiệm 2a x . a 1
b.ta có ĐKXĐ của phương trình là x 2 a .
Với điều kiện đó, phương trình tương đương với: 2 x 2a x 8a x 2a x 2a x 2ax 2a
x x a a x2 2 2 2 2 8a 6ax 12a .
Nếu a 0 phương trình có dạng 0x 0, trường hợp này phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị x 0 .
Vậy a 0 phương trình đã cho có nghiệm là mọi x 0 .
Nếu a 0 phương trình có nghiệm là x 2 , giá trị này thỏa mãn điều kiện x 2 a với a 1 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 2 với a 1 .
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========