Chuyên đề phương trình lượng giác – Trần Duy Thúc
Tài liệu Chuyên đề phương trình lượng giác của thầy Trần Duy Thúc gồm 39 trang, tài liệu tóm tắt những công thức lượng giác thường gặp, các dạng phương lượng giác cơ bản và nâng cao được đan xen
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Chuyên đề phương trình lượng giác
Phần 1. Ôn tập công thức lượng giác A. Lý Thuyết
I. Các công thức cơ bản sin x cos x
a) sin 2 x cos2 x 1 b) tan x c) cot x cos x sin x 1 1 d) 2 1 tan x e) 2 1 cot x f) tan . x cot x 1 2 cos x 2 sin x
II. Giá trị lượng giác cung liên quan đặc biệt 1) Hai cung đối nhau 2) Hai cung bù nhau
3) Hai cung khác nhau 2
cos(x) cos x
sin( x) sin x
sin(x 2 ) sin x
sin(x) sin x
cos( x) cos x
cos(x 2 ) cos x
tan(x) tan x
tan( x) tan x
tan(x 2 ) tan x
cot(x) cot x
cot( x) cot x
cot(x 2 ) cot x
4) Hai cung khác nhau 5) Hai cung phụ nhau
sin( x) sin x sin
x cos x c ; os
x sin x
cos( x) cos x 2 2
tan( x) tan x tan
x cot x c ; ot
x tan x
cot( x) cot x 2 2
III. Công thức cộng )
1 sin(a b) sin a cos b sin bcos a tan a tanb ) 3 tan a ( b) )
2 cos(a b) cos a cos b sin asin b 1 tan a tanb
IV. Công thức nhân đôi. 2 tanx
1) sin 2x 2 sinx cosx 3) tan 2x 2 1 tan x 2 2 2 2
2) cos 2x cos x sin x 1 2 sin x 2 cos x 1 V.Công thức nhân ba 3 1) sin 3x 3sinx 3 4 sin x
2) cos 3x 4 cos x 3cosx . x
VI. Công thức hạ bậc. Công thức viết các hàm lượng giác theo t tan 2 2 2 1 cos 2x 2 cos x 2t 1 t 2t sin x cos x tanx 2 2 2 2 1 cos 2x 2 sin x 1 t 1 t 1 t
VI. Công thức biến đổi tổng và tích
1. Công thức biến đổi tích thành tổng
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 1
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 1 sin a cos b
sin(a b)sin(a b) 2 1 cos a cos b
cos(a b)cos(a b) 2 1 sin a sin b
cos(a b)cos(a b) 2
2. Công thức biến đổi tổng thành tích a b a b
sin a sin b 2sin .cos 2 2 a b a b
sin a sin b 2cos .sin 2 2 a b a b
cos a cos b 2cos .cos 2 2 a b a b
cos a cos b 2 sin .sin 2 2
VII. Một số nhóm công thức thường gặp khi giải phương trình lượng giác. sin(a b) sin(a b) 1) tan a tan b 4) cot a cot b cos a cos b sin a sin b sin(a b) 4 4 2 2
5) sin x cos x 1 2 sin x.cos x 2) tan a tan b 6 6 2 2 cos a cos b
6) sin x cos x 1 3sin x.cos x sin(a b) 3) cot a cot b sin a sin b B. Bài tập
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau: a) 4 4 cos x sin x cos2x . sin x cos x cosx cosx d) 2 tan 2x . 1 cosx sin x cosx sin x b) 4 4 2 cos x sin x 1 sin 2x . 2 e) 3 3 4 sinx cos x 4 sin x cosx sin 4x . c) 6 6 2 2 sin x cos x
1 3 sin x.cos x . f) 5 5 4 sinx cos x 4 sin x cosx sin 4x .
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau: sin 5x sin 3x sin 4x a) tan 4x . cos5x cos 3x co s 4x 2 b) cos x sin x 1 sin 2x . 2 c) 1 sin 2x sin x cosx . d) cotx tanx 2cot2x . 3
Bài 3. Cho sin x ,x 0;
. Tính giá trị của biểu thức P cos x cos2x . 5 2 Bài 4. Cho x ; và tan x
1 Tính giá trị của biểu thức A cos x sin x . 2 4 2
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 2
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Bài 5. Cho tan x
2 Tính giá trị của biểu thức sau: 2 sin x cos x 3 2 3 2 sin x sin x cos x cos x a) A . c) C . cos x sin x 2 3 cos x 2 sin x cos x 2 2 sin x sin x cosx 2 2 sin x sin x cos x cos x b) B . d) D . 2 3 cos x 2 sin x cosx 2 3 cos x 2 sin x cos x x x 1 2 sin 3 cos 1 2 2
Bài 6. Cho tan x ,x 0;
. Tính giá trị của biểu thức P . 2 2 x x 5 sin 2 cos 2 2 2 2
Bài 7. Cho sin x ,x ;
. Tính giá trị của biểu thức P cos x . 3 2 3 1
Bài 8. Cho sin x ,x ;
. Tính giá trị của biểu thức P sin2x cos2x . 3 2
..........................................................................................................................
Phần 2. Phương trình lượng giác
I. Phương trình lượng giác cơ bản
A. Lý thuyết cần nhớ x k2
1. Phương trình: sin x sin , k Z x k2 x k2
2. Phương trình: cos x cos , k Z x k2
3. Phương trình: tan x tan k , k Z
4. Phương trình: cot x cot k , k Z B. Bài tập rèn luyện
Bài 9. Giải các phương trình sau: 3 a) sin3x b) sin(3x - 2) = 1,5 c) 2 cos 2x 1 6 2 5 3 d) cos(3x - 15o) = cos150o e) tan(2x + 3) = tan f) cot(45o - x) = 3 3 2 5 g) sin3x - cos2x = 0 h) sin x cos 3x i) sin3x
cos3x 0 3 6 4 x j) cos cos(2 30o x ) k) cos2x = cosx l) sin
x sin2x 2 4 4 1 3 m) sin x 1 n) sin 12 x o) cos6x 12 6 2 2 2
p) cos( 5x) 1 q) tan 3 ( 6x) 1
r) tanx 6 3 1 5 12 3 s) tan 2x t) cot 12x 3 u) cot 5x 4 3 6 7 3
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 3
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 2
v) sin12 3x
w) cos2x a sin 3x x) sin 3
( x b) cos 5x 2 5 7 y) ta n x cot x
z) cot3 x ta n 7x 4 6 12
Bài 10. Giải các phương trình sau trên khoảng đã cho : 1 1 a) sin 2x với 0 x . b) cot 3x với x 0 . 2 3 2 1 c) sin x với 0 x 2 . 2 2 d) 2 cos x 1 0 với x . 3 2
Bài 11. Giải các phương trình sau : a) 2 2 sin x 1 c) sin x 1 2 cosx 1 0 b) 2 cos 2x 3 2 cos x 1 0 d) tan x 1 tan x 3 0 e) cotx 1 tan x 3 0 f) 2 cos 5x 2sin x 1
Bài 12. Giải các phương trình sau : a) sin x sin 3x cos x 0 c) sin 3x.sin 2x sin 4x sinx b) 2 sin 5x sinx 2 cos x 1 d) 4 4 2 cos x 1 2 sin x e) cos 2x sinx cosx f) 2 sinx 2cos 2x 1
Bài 13. Giải các phương trình sau :
a) 4 sin x cos x cos 2x 1 c) sin 3x.sin 2x sin 4x cos2x cos 3x b) 2 sin 5x cosx sinx cos 5x 2 cos x 1 d) 2 1 cos2x sin x cos x 5
e) 4 cos 2x sin x cos x sin 8x f) 4 4 sin x cos x 8
Bài 14. Giải các phương trình sau : a) 3 4 sin x cos2x 3sin x c) 3 sin2x 3 cosx 4 cos x
b) 2 sin 2x cos x sin 3x 1
d) 2 sin 3x sin x 1 cos 4x
II. Phương trình bậc 2 đối với một hàm số lượng giác A. Lý thuyết cần nhớ Dạng 1: 2 a sin x b sinx c 0( ), đặt: t sinx, t 1 . Pt( ) trở thành: 2 at bt c 0 . Dạng 2: 2 acos x bco sx c 0( ), đặt: t cosx, t 1 . Pt( ) trở thành: 2 at bt c 0 . Dạng 3: 2 atan x b tanx c 0( ), đặt: t
tanx . Pt( ) trở thành: 2 at bt c 0 . Dạng 4: 2 acot x b cotx c 0( ), đặt: t
cotx . Pt( ) trở thành: 2 at bt c 0 .
Phương trình bậc cao hơn theo một hàm số lượng giác ta làm tương tự.
Chú ý: Các công thức lượng giác thường sử dụng trong dạng này là:
1) sin 2 x cos2 x 1 2 2 cos 2x cos x sin x 1 3) 4 4 2 cos x sin x 1 sin 2x 2) 2 cos 2x 2cos x 1 4 2 cos 2x 1 2 sin x 4) 6 6 2 2 sin x cos x
1 3 sin x.cos x .
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 4
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 1 co s 2x 1 co s 2x 5) 2 cos x 6) 2 sin x 2 2 7) 3 o c s3x 4 o c s x 3 o c sx 8) 3 sin 3x 3 sinx 4 sin x B. Bài tập mẫu:
Ví dụ 1. Giải phương trình: 2 cos2x 3 sin x 2 0 (1)
Phân tích: Thấy có 2x và góc x nên nghĩ đến công thức nhân đôi 2 cos2x
1 2 sin x đưa về phương trình bậc hai theo sin. Giải 2 2 2 (3) 1 2 sin x 3 sin x 2 0 2 sin x 3 sin x 1 0 x k2 2 sin x 1 x k2 , k Z . 1 sin x 6 2 5 x k2 6
Ví dụ 2. Giải phương trình: 2 cos 4x 12 sin x 1
0 (2) (CĐ Khối A,B,D – 2011)
Phân tích:Trong bài toán có chứa góc x và 4x nên ta nghĩ đến việc đưa về cùng góc bằng công thức hạ 1 cos2x bậc nâng cung của 2 sin x
. Vì khi sử dụng công thức hạ bậc nâng cung ta đã đưa về cos2x 2
nên ta chọn công nhân đôi của 2 cos 4x 2cos 2x
1 . Khi đó phương trình sẽ đưa về bậc hai theo cos2x. Giải 1 cos2x 2 2 (2) 2cos 2x 1 12. 1 0 cos 2x 3cos2x 2 0 2 t 1(n) Đặt t cos2x, t 1. Pt trở thành: 2 t 3t 2 0 . t 2(l) Với t 1, ta có : cos2x 1 x k , k Z .
Ví dụ 3. Giải phương trình: 4 4 cos x sin x cos 4x 0 (3)
Phân tích:Ta thấy 4 4 cos x sin x o
c s2x , chỉ cần sử dụng công thức nhân đôi của 2 cos 4x 2 cos 2x
1 . Khi đó phương trình (2) sẽ trở thành phương bậc hai theo cos2x.Khi đã quen
rồi thì các Em có thể xem như phương trình bậc 2 theo ẩn là một hàm số lượng giác, không cần đặt t cho nhanh. Giải 2 2 2 2 2 2 (3) cos x sin x cos x sin x 2cos 2x 1 0 2cos 2x cos2x 1 0 cos 2x 1 x k 2 , k Z . 1 cos 2x x k2 2 6
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 5
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Ví dụ 4. Giải phương trình: 2cos 2x 1 o c s3x 4 .
Phân tích:Khi gặp bài lượng giác đầu tiên ta đánh giá về hàm số lượng giác,các góc trong đó . Thử
đưa về cùng hàm cùng góc nếu có thể. Bài bày ta thấy phương trình chỉ có chứa một hàm cos nên ta
nghĩ đến việc đưa về cùng góc. Ta nhớ 3 o c s3x 4 o c s x 3 o c sx và 2 cos2x 2 cos x 1 . Khi đó sẽ
được phương trình bậc 3 theo cos. Giải 2 x 3 3 2 (4) 2 2cos
1 1 4cos x 3cos x 4cos x 4cos x 3cos x 3 0 1 3
cos x cos x (loai) cos x 1. 2 2 1
cos x 1 x k2 ,k Z . cos x
x k2,k Z . 2 3
Ví dụ 5. Giải phương trình: 3 2 cos x x o c s 5 . 4 3x 1 3x
Phân tích:Trước tiên ta thử hạ bậc nâng cung 2 o c s 1 o c s
,tới đây ta sẽ thấy mối liên hệ 4 2 2
giữa x và 3x/2. Không quen nhìn thì ta đặt t=x/2, khi đó phương trình sẽ có dạng 1 cos 2 t 1 o c s3t . 2
Khi đó giải như Ví dụ 4. Giải Đặt x 3t 1 t
, phương trình (5) trở thành: 2 2 cos 2 t o c s 2 o c s t 1 1 o c s3t 2 2 2 2 3 3 2
4cos t 2 1 4 o c st 3 o c s t 3 o
c s t 4cos t 4 o
c st 3 0 . Các em tự giaỉ tiếp nhé!!
Ví dụ 6. Giải phương trình: 2 3tan x sin 2x 06 .
Phân tích: Khi gặp bài toán có chứa tan và cot ta nhớ đặt điều kiện và xem mối liên hệ giữa các góc
trong bài toán. Bài này chưa 2t
tanx và sin2x nên ta nghĩ đến công thức t tan x sin 2x . Khi 2 1 t
đó bài toán trở thành phương trình đa thức. Giải
Điều kiện: cos x 0. Đặt: t tan x .Phương trình (6) trở thành: 2t 3 2 2 3t
0 3t 2t t 2 0 t tan x . x .. ! 2 1 t
Các Em tự giải tiếp nhé…!
Ví dụ 7. Giải phương trình: 2 2
2sin x tan x 2 7 .
Phân tích: Bài này nếu đặt x t tan
đưa về phương trình đa thức theo t cũng được nhưng bậc khá 2
cao. Ta thử nhớ công thức 1 1 2 2 1 tan x tan x 1 và 2 2
sin x 1 cos x . Khi đó bài 2 2 cos x cos x
toán đưa về phương trình trùng phương theo cos. Giải
Điều kiện: cos x 0.
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 6
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 2 cos x 1 (l) 1
Cách 1: 7 2 2 1 cos x 4 2
1 2 2cos x cos x 1 0 2 1 2 cos x cos x 2 k 2
2cos x 1 0 cos 2x 0 x
,k Z . . 4 2
So với điều kiện ta có nghiệm của phương trình (7) là k x , k Z . 4 2 sin x 1 Cách 2: 7 2 2 2 2 2 4 2 2
.cos x tan x 2 2 tan . x
tan x 2 tan x tan x 2 0 2 2 cos x 1 tan x 2 2
tan x 1 tan x 2 (l)....!. Ví dụ 17
8. Giải phương trình: 8 8 2
sin x cos x cos 2x 8 . 16 Giải Ta có:
sin x cos x sin x cos x 2 2 1 1 1 8 8 4 4 4 4 2 4 2 4 2sin . x cos x 1 sin 2x
sin 2x 1sin 2x sin 2 x . 2 8 8 1 Pt (8) 2 4
16 1 sin 2x sin 2x 17 2 1 sin 2x 4 2
2sin 2x sin 2x 1 0 8 2 sin 2x 1 (loai) k 2
1 2sin 2x 0 cos 4x 0 x , k Z. 1 2 sin 2x 8 4 2 Ví dụ 5
9. Giải phương trình: 8 8
sin x cos x 2 10 10
sin x cos x cos 2x 9 . 4
Phân tích: Bài này ta để ý tí sẽ thấy bậc 8 và bậc 10 khi chuyển sang vế trái đặt ra làm nhân tử chung
sẽ xuất hiện cos2x. Cụ thể: 9 5 5 8 10 8 10 8
sin x 2sin x cos x 2cos x cos 2x sin x 2 1 2sin x 8 cos x 2
1 2 cos x cos 2x 4 4 Giải 9 5 5 8 10 8 10 8
sin x 2sin x cos x 2cos x cos 2x sin x 2 1 2sin x 8 cos x 2
1 2 cos x cos 2x 4 4 9 5 5 8 8
sin x cos 2x cos x cos 2x cos 2x cos 2x 8 8
cos x sin x cos 2x 4 4 cos 2x 5 4 4
cos x sin x 4 4
cos x sin x cos 2x 0 4 1 2 4.cos 2 .
x cos 2x 1 sin 2x 5 cos 2x 0 2 1 cos 2 . x 4 cos 2 . x 1 2
1 cos 2x 5 0 2 cos 2x 0
x k. ,k Z. 3
2cos 2x 2cos 2x 5 0(VN) 4 2
Ví dụ 10. Giải phương trình: 2
cos 2x cos x sin x 2 0 10.
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 7
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Phân tích: Bài này khá dễ rồi nhỉ.! Ta chỉ cần đưa về phương trình bậc 2 theo sin như sau: 2 2 2 cos 2x 1 2sin ;
x cos x 1 sin x . Giải sin x 1 10 2 2 2 2
sin x 1 sin x sin x 2 0 3
sin x sin x 4 0 4
sin x (loai) 3
x k2 ,k Z . 2
C. Bài tập rèn luyện:
Bài 15.Giải các phương trình sau: a) 2
cos x 5cos x 2 0 b) 2
2cos x cos x 1 0 c) 2
cot x 4cot x 3 0 d) 2
tan x 1 3 tan x 3 0
e) cos 2x 9cos x 5 0
f) cos 2x sin x 3 0
Bài 16.Giải các phương trình sau:
a) 3sin 2 2x 7 cos 2x 3 0
b) 6cos2 x 5sin x 7 0
c) cos 2x 5sin x 3 0
d) cos 2x cos x 1 0
e) 6sin 2 3x cos12x 14
f) 4sin 4 x 12cos 2 x 7
g) 8sin2 x cos x 5
Bài 17.Giải các phương trình sau: 3 a) 3 2
sin x 3sin x 2sin x 0 b) 2 2
sin 2x 2 cos x
0 c) 5sin3x cos6x 2 0 4
d) 2cos 2x cos x 1 e) 4 2
4sin 3x 12cos 3x 7 0 f) 2
5sin x 3sin x 2 0
Bài 18.Giải các phương trình sau:
a) 3tan x cot x 2.2 sin x . sin x sin 5x e) . 1 1 2 3 5 b) . sin 5x cos x sin 2x sin 4x f) 1. 6x 8x 5sin x c) 2 2 cos 1 3cos 0 . 5 5 5x x d) 3 sin 5cos . x sin . 2 2 5 7 g) sin 2x 3cos x 1 sin ; x x ; 2 . 2 2 2
Bài 19.Giải các phương trình sau: 2 a) x x2 sin 2 3 cos 2 5 cos 2x .
e) cot x tan x sin 2x . 6 sin 2x 1 1 f) x x x 2 sin 2 . cot tan 2 4cos x . b) 2sin 3x 2cos3x . sin x cos x g) 3 tan x tan x 1 . x x 2 cos 2sin 3 2 2 cos x 1 4 c) 1. 1 sin 2x
h) 1 tan x1 sin 2x 1 tan x . x 3x x 3x 1 d) cos . x cos .cos sin xsin sin . 2 2 2 2 2 i) x x 3 sin 2 cos
3 2 3 cos x 3 3 cos 2x 8 3 cos x sin x 3 3 .
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 8
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 1 1 j) 2 4 sin x 4 sin x 7 . 2 sin x sin x k) 2 tan x tan .
x tan 3x 2 (ĐHQG Hà Nội 1996).
l) 4sin 3x cos 2x 5sin x 1
III. Phương trình bậc nhất theo sin và cos. A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng cơ bản : a sin x b cosx c ( ). Cách giải 1:
Điều kiện để phương trình có nghiệm: 2 2 a b c . Chia hai vế pt( ) cho 2 2 a b 0 ta được: a b c sin x cos x . 2 2 2 2 2 2 a b a b a b
Bấm máy( nếu góc có giá trị đẹp), trong trường hợp không đẹp cứ đặt: a b cos ;sin . 2 2 2 2 a b a b c c
Phương trình trở thành: sin x.cos sin .cosx sin x . 2 2 2 2 a b a b
Tới đây là dạng cơ bản !!! Cách giải 2: x Kiểm tra xem cos 0 x
k2 có phải là nghiệm không?? Nếu phải thì ta được một 2 họ nghiệm này. 2 x x 1 t 2t cos 0 x k2 , đặt: t tan cos x ;sin x . Khi đó phương 2 2 2 2 1 t 1 t trình ( ) trở thành : 2 b c t 2at c b 0 t tanx x...!
Mở rộng 1 : a sinx b cosx
c siny hoặc a sinx b cosx c cosy .
Mở rộng 2 : a sinx b cosx c siny d cosy .
Sử dụng cách giải 1 của dạng cơ bản đối với hai dạng mở rộng này.
Chú ý: Các công thức lượng giác thường sử dụng trong dạng này là: )
1 sin(a b) sin a cos b sin bcos a )
2 cos(a b) cos a cos b sin asin b B. Bài tập mẫu:
Ví dụ 11. Giải phương trình: 3 cos 2x sin 2x 2 1 1 .
Phân tích: Nếu thuộc kỉ công thức cộng em đưa vế trái về sin hay cos đều như nhau. Nếu quen sin
đướng trước thì ta sắp xếp phương trình lại một tí…! Giải 1 3
11 sin 2x 3 cos 2x 2 sin 2x
cos 2x 1 sin 2 . x cos sin cos 2x 1 2 2 3 3 1 1 sin 2x 1 x
k2,k Z . 3 12
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 9
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM Ví dụ 3 1
12. Giải phương trình: 8sin x 12 . cos x sin x
Phân tích: Các em để ý không phải là luôn luôn nhưng khi thấy xuất hiện 3 thì thường là rơi vào
dạng bậc nhất theo sin và cos hoặc mở rộng của nó.!! Giải sin x 0 Điều kiện: . cos x 0 2 12 8sin .
x cos x 3 sin x cos x 4cos x 1 cos 2x 3 sin x cos x 3cos x 4cos2 .
x cos x 3 sin x cos x 3 sin x 2cos3x 1 3 cos x
sin x cos 3x cos cos x sin
sin x cos 3x 2 2 3 3 x k2 6 cos
x cos3x
, k Z . 3 x k2 12
Ví dụ 13. Giải phương trình: 3
sin 3x 3 cos 9x 1 4sin 3x 13 .
Phân tích: Thấy 3 là ta thử nghĩ đên dạng bậc nhất theo sin và cos, nhưng bài khác góc và lệch
bậc?? Để ý tý Em sẽ thấy công thức nhân 3 (sin thì 3-4). Ta thấy 3
sin 9x 3sin 3x 4sin 3x . Giải 3 13
3sin 3x 4sin x 3 cos9x 1 sin 9x 3 cos9x 1 k 2 x 1 3 1 18 9 sin 9x cos 9x sin 9x sin
, k Z . 2 2 2 3 6 7 k 2 x 54 9
Ví dụ 14. Giải phương trình:
cos x 3 sin x 2 o c s3x 14.
Phân tích: Đây là dạng mở rộng 1, em cứ giải tương tự như dạng cơ bản. Chia hai vế của phương trình cho 2 được: 1 3 cos x sin x o
c s3x vì vế phải là hàm cos nên để cho tiện thì các em cũng đưa vế trái về hàm 2 2 cos. Tức là: 1 3 cos x sin x cos .cos x sin
.sin x cos x . 2 2 3 3 3 Giải 1 3 14 cos x sin x o c s3x cos .cos x sin
.sin x cos 3x cos x cos3 . x ...!! 2 2 3 3 3
Các em tự giải tiếp nhé…!
Ví dụ 15. Giải phương trình:
cos 3x sin 5x 3 cos 5x sin 3x 15 .
Phân tích: Đây là dạng mở rộng 2. Đưa các giá trị lượng giác cùng góc đưa về một vế. là chuyển góc
3x về một vế và 5x về một vế. Tiếp theo Em cứ giải tương tự như dạng cơ bản . Giải
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 10
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 3 1 1 3
15 3sin 3x cos 3x sin 5x 3cos 5x sin 3x cos 3x sin 5x cos 5x 2 2 2 2 sin 3x sin 5x
….!!! Các em tự giải tiếp nhé…! 6 3 2 x x
Ví dụ 16. Giải phương trình: sin o c s 3 cos x 2
16 . (ĐH- D-2007) 2 2
Phân tích: Câu này khá cơ bản, thấy số 3 là khả năng phương trình bậc nhất theo sinx và cosx rồi.
Chỉ cần khai triển hằng đẳng thức và đưa về đúng dạng thôi. Giải x x x x 2 2 16 sin o c s 2sin o c s
3 cos x 2 sin x 3 cos x 1 2 2 2 2 1 3 1 1 sin x cos x
cos sin x sin cos x sin x sin 2 2 2 3 3 2 3 6 x k2 6
, k Z . x k2 2
Ví dụ 17. Giải phương trình: 4 4
4 sin x cos x 3 sin 4x 2 17 . 1 1
Phân tích: Nhớ lại 4 4 2
sin x cos x 1 sin 2x 1
1cos4x . Tới đây các Em thu gọn lại sẽ ra 2 4 dạng cơ bản. Giải 2 1 1 Ta có: 4 4
sin x cos x 2 2
sin x cos x 2 2 2
2sin xcos x 1 sin 2x 1 1cos4x . 2 4 1 17 4 1
1cos4x 3sin4x 2 3sin4x cos4x 2 4 sin 4x 1
x k ,k Z . 6 6 4 Ví dụ 1
18. Giải phương trình: 3 3
1 sin 2x cos 2x sin 4x 18 . 2
Phân tích: Câu rơi vào dạng đặt nhân tử chung rồi. Thầy sẽ nói kỉ phần sau. Giải x 3 3 18 2 sin 4
2 sin 2x cos 2x 0 2 sin 4x 2sin 2x cos 2x1sin 2xcos 2x 0
2 sin 4x sin 2x cos2x22sin 2xcos2x 0 2 sin 4x sin 2x cos2x2 sin 4x 0 x x x
sin 2x cos 2x 1 0 2 sin 4 . sin 2 cos 2 1 0
2 sin 4x 0(vn) x k 2 4
sin 2x cos 2x 1 sin 2x
, k Z . 4 2 x k 2
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 11
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Ví dụ 19. Giải phương trình: tan x 3cot x 4sin x 3cos x 19.
Phân tích: Bài toán có tan và cot các Em nhớ phải đặt điều kiện và sau khi giải xong phải kết hợp điều
kiện. Gặp tan và cot suy nghĩ tự nhiên là ta cứ chuyển về cos và sin. Qui đồng đồng bỏ mẫu,khi bài
toán không đúng dạng thì các thường các Em phải phát được nhân tử chung trước. Cái này cần rèn luyện. Giải sin x cos x 19 3
4sin x 3cos x 2 2
sin x 3cos x 4sin xcos xsin x 3cos x cos x sin x
sin x 3cos xsin x 3cos x 2sin 2xsin x 3cos x 0
sin x 3cos xsin x 3cos x 2sin 2x 0
sin x 3 cos x 0
sinx 3cosx2sin2x 0
tan x 3 x k,k Z . 3 1 3
sin x 3 cos x 2sin 2x sin x
cos x sin 2x 2 2 x k2 3 sin x sin 2x
, k Z . 3 4 x k2 9 4
So với điều kiện ta có nghiệm của pt (19) là: x k2; x
k2,k Z . 3 9
Ví dụ 20. Giải phương trình: 3 3
sin x cos x sin x cos x 20 . Giải
x 2 x 3 2 3 20 sin sin
1 cos x cos x 0 sin x cos x cos x cos x 0 cos x 2
sin x cos x cos x 1 0 cos x 0 2
sin x cos x cos x 1
x k,k Z . 2 1 1 cos 2 x sin 2x 1
sin 2x cos 2x 3(v ) n 2 2
B. Bài tập rèn luyện:
Bài 20.Giải các phương trình sau:
a) 2sin x 2 cos x 2
b) sin 2x 3 cos 2x 2
c) sin 4x 3 cos 4x 2
d) cos x 3 sin x 1
e) 3 cos3x sin 3x 2 0
f) cos 2x 2sin 2x 3
Bài 21.Giải các phương trình sau:
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 12
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 1
a) 2sin 2x cos2x 3 cos 4x 2 b) 2
sin 2x sin x 2 5 2 c) 2 cos x 3cos x d) 2 2
cos x 3 sin 2x 1 sin x 6 3 2 e) 2
5sin 2x 6cos x 13
f) 2sin 3x sin 2x 3 cos 2x
g) sin 3x sin 5x 3 cos5x cos3x
h) 3 sin 4x cos 4x sin x 3 cos x
i) sin 7x cos 6x 3 sin 6x cos 7x
j) sin 5x 3 cos 5x 2cos 3x
Bài 22.Giải các phương trình sau: 4 4 1 a) sin x cos x b) 3 3
4sin x cos3x 4cos x sin 3x 3 3 cos 4x 3 4 4
c) 2 2 sin x cos xcos x 3 cos2x d) 2cos x
1 sin x cos x 1 2
e) 2cos 2x 6 cos x sin x
f) sin x 3 cos x
sin x 3 cos x 1 g) 3
4sin x 1 3sin x 3 cos3x
h) sin x cos 4x 3 cos5x 2 sin 4x cos x cos x sin 2x
i) 4sin 2x 3cos 2x 34sin x 1 j) 3 2
2 cos x sin x 1
Bài 23.Giải các phương trình sau: 1 a) tan x 3 x x cos x b) 3 3 sin 6 4cos 2 1 3cos 2 x 3 3 5 3
c) cos x cos3x sin x sin 3x x x x 8 d) 4sin 2 3cos 2 5cos 3 0 2 x 3 e) 2 2 4sin
3 cos 2x 1 2cos x
f) cos 2x 3 sin 2x 3 sin x cos x 4 0 2 4 3
g) sin x cos x 2 1 sin 2x sin x cos x 2
IV. Phương trình đẳng cấp sin và cos A. Lý thuyết cần nhớ Dạng 1: 2 2
a sin x bsin x cos x c cos x d 1
Cách 1:Chia hai vế cho 2 cos x hoặc 2 sin x .
Bước 1: Kiểm tra cosx = 0 phải là nghiệm của phương trình này không?? Nếu phải thì nhận nghiệm này.
Bước 2: Xét cos x 0 . Chia cả 2 vế của phương trình (1) cho 2 cos x ta được: 2 2 sin x sin x cos x cos x d 2 2 1 a b c cos x
a tan x b tan x c d 2 1 tan x 2 2 2 2 cos x cos x cos x cos x
a d 2
tan x b tan x c d 0 . Dạng 2: 3 2 2 3
a sin x bsin x cos x c sin x cos x d cos x 02 Dạng 3: 4 3 2 2 3 4
a sin x bsin x cos x c sin x cos x d sin x cos x e cos x 03
Cách giải: Chia hai vế của (2) cho 3 cos x hoặc 3
sin x . Chia hai vế của (3) cho 4 cos x hoặc 4 sin x rồi làm như trên.
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 13
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM B. Bài tập mẫu:
Ví dụ 21. Giải phương trình: 2 2
cos x 3 sin 2x 1 sin x 2 1 . Giải Cách 1:
TH1: Xét cos x 0 sin x 1
.Khi đó phương trình (21) vô nghiệm.
TH2: Do cos x 0 x
k ,k Z không là nghiệm của phương trình (21) nên ta chia hai vế 2
của phương trình (21) cho 2 cos x được: 2 2 cos x sin x cos x 1 sin x 21 2 3 2 2 2 2 cos x cos x cos x cos x 2 2 2
1 2 3 tan x 1 tan x tan x 2tan x 2 3 tan x 0 x k tan x 0
, k Z . tan x 3
x k 3 Cách 2: 2 2
21 cos x sin x 3 sin 2x 1 cos 2x 3 sin 2x 1 sin 2x 1 3
Các Em tự giải tiếp nhé…!
Ví dụ 22. Giải phương trình: 3 3 2
cos x 4sin x 3cos x sin x sin x 0 22 . Giải
TH1: Xét cos x 0 sin x 1
.Khi đó phương trình (22) vô nghiệm.
TH2: Do cos x 0 x
k ,k Z không là nghiệm của phương trình (22) nên ta chia hai vế 2
của phương trình (22) cho 3 cos x được: 3 3 2 cos x sin x cos x sin x sin x 22 4 3 0 3 3 2 3 cos x cos x cos x cos x 3 2 x x x 2 1 4 tan 3tan tan 1 tan x 0 3 2 x x x x 2 3tan 3tan tan 1 0 tan 1 tan x 3 0 tan x 1 x k 4 ,k Z . 3 tan x x 3 k 6
Ví dụ 23. Giải phương trình: 4 2 2 4
3cos x 4cos x sin x sin x 0 23 . Giải
TH1: Xét cos x 0 sin x 1
.Khi đó phương trình (23) vô nghiệm.
TH2: Do cos x 0 x
k ,k Z không là nghiệm của phương trình (23) nên ta chia hai vế 2
của phương trình (23) cho 4 cos x được: 4 2 2 4 cos x cos x sin x sin x 23 3 4 0 4 4 4 cos x cos x cos x
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 14
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM x 2 k tan x 1 tan x 1 4 2 4
tan x 4 tan x 3 0 , k Z. 2 tan x 3 tan x 3 x k 3
Ví dụ 24. Giải phương trình: sin 2x 2 tan x 3 24. Giải
Điều kiện : cos x 0 x
k ,k Z . 2
2sin xcos x 1 1 24 2 tan . x 3.
2 tan x 2 tan x 2 1 tan x 3 2 1 tan x 2 2 2 cos x cos x cos x 3 2
2 tan x 3tan x 4 tan x 3 0 tan x 1 x k,k Z . 4
Ví dụ 25. Giải phương trình: 3
sin x sin 2x sin 3x 6cos x 25. Giải
TH1: Xét cos x 0 sin x 1
.Khi đó phương trình (25) vô nghiệm.
TH2: Do cos x 0 x
k ,k Z không là nghiệm của phương trình (25) nên ta chia hai vế 2
của phương trình (25) cho 3 cos x được: 3 3
2sin x sin x cos x
3sin x 4sin x cos x 25 6 3 3 3 cos x cos x cos x 2 3 sin x sin x 1 sin x 2 2 3 . t 4
6 2 tan x 3tan x 2 1 tan x 3 4 tan x 6 0 2 2 3 cos x cos x cos x cos x
x arc tan 2 k tan x 2 3 2
tan x 2 tan x 3tan x 6 0
, k Z . tan x 3
x k 3
Ví dụ 26. Giải phương trình: sin 3x cos3x 2cos x 0 26 .
Phân tích: Các Em nhớ lại 3 3
sin 3x 3sin x 4sin ;
x cos3x 4cos x 3cos x . Khi đó viết lại phương
trình các Em sẽ phát hiện đây dạng đẳng cấp bậc 3. Chia hai vế của phương trình cho 3 cos x ,nhưng
nhớ phải xét cos x 0 trước. Giải 3 x x 3 x x 3 3 26 3sin 4sin 4cos 3cos
2cos x 0 3sin x 4sin x 4cos x cos x 0
TH1: Xét cos x 0 sin x 1
.Khi đó phương trình vô nghiệm.
TH2: Do cos x 0 x
k ,k Z không là nghiệm của phương trình nên ta chia hai vế của 2 phương trình cho 3 cos x được: 3 3 3sin x 1 sin x cos x cos x 1 . 4 4 . 0 2 3 3 2 cos x cos x cos x cos x cos x cos x x 2 x 3 x 2 3tan 1 tan 4 tan 4 1 tan x 0
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 15
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM x tan 1 k x 3 2 4
tan x tan x 3tan x 3 0
, k Z . tan x 3 x k 3
Ví dụ 27. Giải phương trình: 3 2
sin x cos x 3sin x cos x 0 27 . Giải
TH1: Xét cos x 0 sin x 1
.Khi đó phương trình 27 vô nghiệm.
TH2: Do cos x 0 x
k ,k Z không là nghiệm của phương trình 27 nên ta chia hai vế 2
của phương trình 27 cho 3 cos x được: 3 2 sin x 1 cos x sin x cos x 27 . 3 0 tan x 2 tan x 2
1 1 3 tan x 0 2 3 3 cos x cos x cos x cos x tan x 1 x k 3 2 x x x 4 tan 3 tan tan 1 0 , k Z x x . tan 1 2 arctan 1 2 k
Ví dụ 28. Giải phương trình: 9 2 cos 3 2x 2 3 cos 4x 1 sin
2x,x ;2 28 . 2 3 Giải 2 2
28 cos 2x 3 sin 4x 1 sin 2x
TH1: Xét cos x 0 sin x 1
.Khi đó phương trình vô nghiệm.
TH2: Do cos x 0 x
k ,k Z không là nghiệm của phương trình nên ta chia hai vế của 2 phương trình cho 2 cos 2x được: 2 2 cos 2x sin 2x cos 2x 1 sin 2 x 2 3 2 2 2 2 cos 2x cos 2x cos 2x cos 2x x tan 2 0 k x 2 2
2 tan 2x 2 3 tan 2x 0
, k Z . tan x 3 x k 6 2 C. Bài tập rèn luyện
Bài 24.Giải các phương trình sau: 2 2 2
a) sin x 2 cos x 3sin x cos x
b) sin x 3sin x cos x 1 2 2 2 2
c) 2sin x 3cos x cos2x 5sin 2x 0
d) 5sin 2x 6sin 4x 2 cos 2x 0 2 2 2 2
e) 5sin x 5sin 2x 4 cos x 0
f) 2sin 3x 10sin 6x cos 3x 2 4 4
g) sin x cos x 3sin x cos x 0
Bài 25.Giải các phương trình sau:
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 16
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 1
a) 3 sin x cos x x x x cos x b) 2 2 sin 3cos sin 2 2
c) sin3x cos3x sin x cos x d) x 3 sin3 2cos x e) 2
sin x tan x
1 3sin x cos x sin x 3 f) 3
sin x 4sin x cos x 0 g) 2 2
tan x sin x 2sin x 3cos 2x sin . x cos x
h) sin 3x cos3x 2cos x 0 5sin 4 .cos cos 2x 1 i) 3 6sin 2 cos x x x x j) 2 cot x 1
sin x sin 2x 2 cos 2x tan x 1 2
V. Phương trình dạng đối xứng: A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng 1: a sin x cos x bsin xcos x c 0 1
Cách giải: Đặt sin cos ,
2 sin cos 2 2 2 sin cos t t x x t t x x x x thay vào phương 2
trình ta sẽ đưa về phương trình đa thức.
Dạng 2: a sin x cos x bsin xcos x c 0 1
Cách giải: Đặt sin cos ,
2 sin cos 2 2 2 sin cos t t x x t t x x x x . 2 Dạng 3: 2 2
a tan x cot x btan x cot x c 0
Cách giải: Điều kiện: sin 2x 0 Đặt t x
x t t x x2 2 2 2 2 tan cot , 2 tan cot
tan x cot x t 2 . Dạng 4: 2 2
a tan x cot x btan x cot x c 0
Cách giải: Điều kiện: sin 2x 0 Đặt t x x t x x2 2 2 2 2 tan cot tan cot
tan x cot x t 2 . Dạng 5: 4 4
a sin x cos x bsin 2x c 0 1 1 Cách giải: Đặt 4 4 2 2 t sin 2 ,
x t 1 sin x cos x 1 sin 2x 1 t . 2 2 Dạng 6: 4 4
a sin x cos x bcos 2x c 0 1 1 1 1 Cách giải: Đặt 4 4 2 t cos 2 ,
x t 1 sin x cos x 1 sin 2x 1 2 1 cos 2x 2 t . 2 2 2 2 Dạng 7: 6 6
a sin x cos x bsin 2x c 0 3 3 Cách giải: Đặt 6 6 2 2 t sin 2 ,
x t 1 sin x cos x 1 sin 2x 1 t . 4 4 Dạng 8: 6 6
a sin x cos x bcos 2x c 0 3 3 1 3 Cách giải: Đặt 6 6 2 t cos 2 ,
x t 1 sin x cos x 1 sin 2x 1 2 1 cos 2x 2 t . 4 4 4 4 Dạng 9: 4 4
a sin x b cos x c cos 2x d 0
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 17
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 2 1 1 cos 2 1 t x t 4 2 x si n sin x 2 2 2
Cách giải: Đặt t cos 2x, t 1 . 2 1 cos 2x 1 t 2 1 t 4 cos x cos x 2 2 2
Chú ý:Dạng 5,6,7,8,9 thật ra có thể xem như là phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác nên
các Em có thể xem lại mục II. Nên ở đây Thầy chỉ đưa ra ví dụ của dạng 1 và 2 thôi nhé! Bài tập mẫu:
Ví dụ 29. Giải phương trình: cos x sin x 3sin xcos x 1 0 29 . Giải 1
Đặt sin cos ,
2 sin cos 2 2 2 sin cos t t x x t t x x x x
. Phương trình (29) trở thành: 2 t 1(n) 2 t 1 2 t 3.
1 0 3t 2t 5 0 5 . 2 t (l) 3
Với Đặt t 1, ta có : sin x cos x 1(Đây là phương trình bậc nhất theo sin cos đã biết. Các Em tự giải tiếp nhé..!)
Ví dụ 30. Giải phương trình: cos x sin x 6sin xcos x 1 30. Giải 1
Đặt cos sin , 2 cos sin 2 2 2 sin cos t t x x t t x x x x . Phương trình (30) trở 2 thành: t 1(n) 2 1 t 2 t 6.
1 3t t 2 0 2 . 2 t (n) 3
Thay t trở ngược lại các Em tự giải tiếp nhé…!
Ví dụ 31. Giải phương trình: 2 cos x sin 2x 1 3 1 . 4
Phân tích: Phương trình có vẻ chưa đúng dạng lắm. Thật ra các Em chỉ cần biến đổi ra về cùng góc là thấy đúng dạng ngay. Giải 3 1 2 cos .cos x sin
.sin x 2sin x cos x 1
cos x sin x 2sin xcos x 1 0 4 4
Tới đây các Em làm tiếp pt như trên nhé….!
Ví dụ 32. Giải phương trình: 1 sin x1 cos x 2 32 .
Phân tích: Các Em để ý này đã cùng góc rồi do vậy nhân phân phối và và thu gọn thôi…! Giải
32 sin x cos x sin xcos x 1 2 sin x cos x sin xcos x 1 0
Tới đây các Em làm tiếp pt như trên nhé….!
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 18
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Ví dụ 33. Giải phương trình: 2 3
s inx+sin x o c s x 0 33. Giải 2 2 x xc x c x 2 33 s inx+sin cos os 0 s inx 1 s inx os 1 sin x 0 x
1 sin xsinx+cosx1-sinx s in =1 0
sinx+cosx-sin c x osx=0
Các Em giải tiếp lần lượt từng phương trình riêng để thuận lợi nhé…! C. Bài tập rèn luyện
Bài 26.Giải các phương trình sau:
a) 3sin x cos x 2sin x cos x 3 0
b) sin x cos x 4sin x cos x 4 0
c) 4sin x cos x 2sin x cos x 1 0
d) 2sin 2x 3 6 sin x cos x 8 0
Bài 27.Giải các phương trình sau:
a) sin 2x 2 2 sin x cos x 5 0
b) sin x cos x 7sin 2x 1 3 3
c) sin 3x cos3x 2sin x cos x 1
d) 1 sin x cos x 3sin x cos x 0 e) 3 3
2sin x sin x 2cos x cos x cos 2x
f) cos 2x 5 22 cos xsin x cos x g) 3 3
sin x cos x cos 2x
h) 2sin x cot x 2sin 2x 1 i) 3 3
1 cos x sin x sin x
j) cot x tan x sin x cos x
VI. Đưa về phương trình tích:
1) Nhóm các góc phù hợp áp dụng công thức biến tổng thành tích hoặc biến tổng thành tích
Ví dụ 34. Giải phương trình: sin 5x+cos 2x sin x 0 34.
Phân tích: Các Em để ý góc (5x-x):2=2x nên ta sẽ nhóm sin5x và sinx lại sữ dụng công thức biến tổng thành tích. Giải
34 sin5x+sin xcos2x 0 2sin4xcos2x cos2x 0 cos2x2sin4x 1 0 cos 2x 0
2sin4x10
Các Em giải tiếp lần lượt từng phương trình riêng cho dễ nhé…!
Ví dụ 35. Giải phương trình: cos3x+cos x sin 4x 35.
Phân tích: Các Em để ý cos3x + cosx có chưa cos2x và sin4x Em sử dụng công thức nhân đôi cũng có
chứa cos2x nên ta sẽ có nhân chung là cos2x. Giải
35 cos3x cos x 2sin2xcos2x 2cos2xcos x 2sin2xcos2x 0 cos 2x 0
cosxsin2x 0
Các Em giải tiếp lần lượt từng phương trình riêng cho dễ nhé…!
Ví dụ 36. Giải phương trình: cos x+cos 2x cos3x cos 4x 0 36 .
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 19
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 3x x 4x 2x
Phân tích: Các Em để ý góc
nên ta nghĩ đến việc nhóm cos3x cos x và 2 2
cos4x cos2x để biến đổi thành tích. Giải
36 cos3x cos xcos4x cos x 0 2cos2xcos x 2cos3xcos x 0 2cos xcos2x cos3x cos x 0 x k x k 2 2
cos 2x cos3x 0
cos3x cos 2x cos3x cos
x
Các Em giải tiếp nhé…!
Ví dụ 37. Giải phương trình: sin x+sin3x cos3x cos x 0 37. Giải
37 sin3x sin xcos3x cos x 0 2sin 2xcos x 2cos2xcos x 0 2cos xsin 2x cos2x x k cos x 0 x k 2 2
sin 2x cos 2x 0
cos 2x sin 2x cos 2x cos 2 x 2
Các Em giải tiếp nhé…!
Ví dụ 38. Giải phương trình: 2 2 2 2
sin x+sin 3x cos 2x cos 4x 38 .
Phân tích: Trong phương trình có bậc hai,rất tự nhiên ta thử hạ bậc nâng cung xem. 1 cos 2x 1 cos 6x 1 cos 4x 1 cos8x 2 2 2 2 sin x ;sin 3x ;cos 2x ;cos 4x
. Khi đó các hằng số tự 2 2 2 2
đã triệt tiêu đưa về cùng một vế ta sẽ thấy tương tự các bài ở trên. Giải
1cos2x 1cos6x 1cos4x 1cos8x 38 +
cos8x cos 2x cos6x cos 4x 0 2 2 2 2 cos 5x 0
2cos5x cos3x 2cos5xcos x 0 cos3xcosx 0
Các Em giải tiếp nhé…!
Ví dụ 39. Giải phương trình: 2 2 2
sin 2x+sin 4x sin 6x 39.
Phân tích: Trong phương trình này ta không sử dụng công thức hạ bậc nâng hết vì như thế sẽ còn thừa
số tự do và không đặt nhân tử chung được. Nên ta chỉ sử dụng công thức hạ bậc nâng cho 1 cos 4x 1 cos12x 12x 4x 2 2 sin 2x ;sin 6x . Vì sao lại là 2 2 sin 2 ;
x sin 6x ??? AK…! Vì góc 4x 2 2 2
Hoặc Em cũng có thể kết hợp 2 2 sin 4 ; x sin 6x . Giải
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 20
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM x x 39 1 cos 4 1 cos12 2 2 +sin 4x
cos12x cos 4x sin 4x 0 2 2 2 2 2 2
sin 4xsin8x sin 4x 0 4
sin 4xcos 4x sin 4x 0 2 sin 4x 0
4cos4x10
Các Em giải tiếp nhé…!
Ví dụ 40. Giải phương trình: 2sin 3x cos 2x sin 5x 40.
Phân tích: Em để ý 2x 3x 5x nên ta biến đổi tích thành tổng. 1
2sin 3x cos 2x 2. sin 5x cos x sin 5x cos x . 2 Giải 1
40 2. sin 5x cos x sin 5x cos x 0 2
Các Em giải tiếp nhé…!
2) Nhóm nhân tử chung kết hợp sử dụng phân tích tam thức bậc hai
Cần nhớ: f x 2
ax bx c ax x x x ,trong đó x , x là nghiệm của f x 0 . 1 2 1 2 Minh họa: 3 a) f x 2
2x x 3 2x 1 x x 1 2x 3 . 2 3
b) f x 2
2sin x sin x 3 2sin x 1 sin x sin x 1 2sin x 3 2
Ví dụ 41. Giải phương trình: 2
sin 2x 3cos x 2sin x sin x 3 0 4 1 . Giải x x x 2 41 2sin cos 3cos
2sin x sin x 3 0 cos x2sin x 3 sin x
1 2sin x 3 0 x x x 2sin x 3 0 2sin 3 cos sin
1 0 cosxsin x1 0
Các Em giải tiếp nhé…!
Bình luận: Trong bài giải ở trên tại sao khi khai triển sin 2x 2sin xcos x ta lại biết kết hợp với
3cosx??? Mà không phải là 2sinx.cosx với sinx??? Vì biểu thức còn lại là 2
2sin x sin x 3 ta có thể
phân tích được thành nhân tử! Thật ra khi gặp dạng này Em cứ thử kết hợp sin2x với cos thử và kết
hợp với sinx thử và xem biểu thức còn lại có phân tích được thành nhân tử không!!
Ví dụ 42. Giải phương trình: 2
sin 2x 7 cos x 2cos x sin x 3 0 42 . Phân tích:
Hướng Thứ 1:Kết hợp sin 2x 7cos x 2sin xcos x 7cos x cos x2sin x 7 . Khi đó biểu thức còn
lại Em phải viết thành bậc 2 theo sinx để phân tích thành nhân tử: 2 x x 2 x 2 2 cos sin 3 2 1 sin sin x 3 2
sin x sin x 5 1 41 1 41 2 sin x sin x 2 2
Kết hợp vậy không được rồi phải đổi thôi…!
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 21
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Hướng Thứ 2:Kết hợp sin 2x sin x 2sin xcos x sin x sin x2cos x
1 . Khi đó biểu thức còn lại
Em phải viết thành bậc 2 theo cosx để phân tích thành nhân tử: 1 2
2 cos x 7 cos x 3 2cos x 3 cos x
cos x 32cos x
1 . Vậy có nhân tử chung rồi 2 nhé 2cos x
1 …! Vậy chọn hướng thứ 2 nhé…! Giải 2
42 sin 2x sin x 2 cos x 7 cos x 3 0 2sin x cos x sin x 2cos x
1 cos x 3 0
sin x2cos x 1 2cos x
1 cos x 3 0 2cos x
1 sin x cos x 3 0 2cos x 1 0
sinxcosx30(vn)
Các Em giải tiếp nhé…!
Ví dụ 43. Giải phương trình: sin 2x cos 2x 3sin x 5cos x 4 0 43 . Phân tích: 2 2 2 2
sin 2x 2sin x cos ;
x cos 2x cos x sin x 2cos x 1 1 2sin x
Hướng Thứ 1: Nếu kết hợp sin 2x 5cos x 2sin xcos x 5cos x cos x2sin x 5 . Khi đó biểu
thức còn lại Em phải viết thành bậc 2 theo sinx để phân tích thành nhân tử, tức là Em phải chọn 2
cos 2x 1 2sin x . 2 2
cos 2x 3sin x 4 1 2sin x 3sin x 4 2
sin x 3sin x 5 x 5 2 sin 1 sin x sin x 1 2sin x 5 2
Thế này thì không có nhân tử chung rồi, phải đổi hướng khác thôi…!
Hướng Thứ 2: Nếu kết hợp sin 2x 3sin x 2sin xcos x 3sin x sin x2cos x 3 . Khi đó biểu thức
còn lại Em phải viết thành bậc 2 theo cosx để phân tích thành nhân tử, tức là Em phải chọn 2
cos 2x 2cos x 1 . 2 2
cos 2x 5cos x 4 2 cos x 1 5cos x 4 2 cos x 5cos x 3 x 3 2 cos 1 cos x cos x 1 2cos x 3 2
Vậy có nhân tử chung rồi nhé 2cos x 3 …! Vậy chọn hướng thứ 2 nhé…! Giải x x 2 43 sin 2 3sin
2cos x 1 5cos x 4 0 sin x2cos x 3 cos x
1 2cos x 3 0
2cos x 3 0(vn)
sin x cos x 1 0
Các Em giải tiếp nhé…!
Bình luận:Ta có thể tổng quát dạng này như sau:
Dạng: a sin 2x bcos 2x csin x d cos x e 0 Cách giải:
Hướng Thứ 1: Nếu kết hợp a sin 2x d cos x 2asin xcos x d cos x cos x2asin x d . Khi đó
biểu thức còn lại Em phải viết thành bậc 2 theo sinx để phân tích thành nhân tử, tức là Em phải chọn 2
cos 2x 1 2sin x .
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 22
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM x c
x e b 2 x 2 b cos 2 sin 1 2sin
csin x e 2
bsin x csin x e b . Tiếp theo Em phân tích
xem có nhân tử chung không!!!
Hướng Thứ 2: Nếu kết hợp a sin 2x csin x 2asin xcos x csin x sin x2acos x c . Khi đó biểu
thức còn lại Em phải viết thành bậc 2 theo sinx để phân tích thành nhân tử, tức là Em phải chọn 2
cos 2x 2cos x 1 . x d
x e b 2 x 2 b cos 2 cos 2cos
1 d cos x e 2bsin x d cos x e b 0 . Tiếp theo Em phân
tích xem có nhân tử chung không!!!
Hai hướng trên nếu có nhân tử chung thì chỉ có thể là 2asin x d hoặc 2acos x c .
Ví dụ 44. Giải phương trình: sin 2x cos 2x 3sin x cos x 1 0
44 (ĐH-Khối D-2009) Phân tích:
Hướng Thứ 1: Thử kết hợp sin 2x cos x 2sin xcos x cos x cos x2sin x 1 . Khi đó biểu thức
còn lại Em phải viết thành bậc 2 theo sinx để phân tích thành nhân tử, tức là Em phải chọn 2
cos 2x 1 2sin x . x x 2 x 2 cos 2 3sin 1 1 2sin
3sin x 1 2sin x 3sin x 2
sin x 22sin x 1
Vậy có nhân tử chung rồi nhé 2sin x
1 …! Vậy chọn hướng thứ 1 nhé…! Giải x x 2 44 sin 2 cos
1 2sin x 3sin x 1 0 cos x2sin x 1 2sin x
1 sin x 2 0 2sin x 1 0 .
sin x cos x 2 0(vn)
Các Em giải tiếp nhé…!
Ví dụ 45. Giải phương trình: 2cos x
1 2sin x cos x sin 2x sin x
45(ĐH-Khối D-2004)
Phân tích: Đừng vội biến đổi vế trái vì đã là tích của hai biểu thức rồi. Thử biến đổi vế phải:
sin 2x sin x 2sin x cos x sin x sin x 2cos x
1 . Tới đây ta thấy nhân tử chung là 2cos x 1 . Giải
45 2cos x
1 2sin x cos x 2sin x cos x sin x 2cos x
1 2sin x cos x sin x 2 cos x 1 2cos x
1 sin x cos x 0
Các Em giải tiếp nhé…!
3) Một số biểu thức có nhân tử chung thường gặp:
Nhóm các biểu thức thường gặp Nhân tử chung
sin x cos x 1 sin 2 ; x cos 2 ; x 1 tan ; x 1 cot ;
x tan x cot ; x sin x ;cos x 4 4
sin x cos x 1 sin 2 ; x cos 2 ; x 1 tan ; x 1 cot ;
x tan x cot ; x sin x ;cos x 4 4 sin 2 ; x 1 cos 2 ; x tan ; x tan 2 ;
x cos3x cos x sin x 2 2 3 3 1 cos ; x sin ; x sin ; x 1 cos ;
x cos 2x cos x
1cos x1cos x
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 23
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 2 2 3 3 1 sin ; x cos ; x cos ; x 1 sin ;
x cos 2x sin x
1sin x1sin x
Ví dụ 46. Giải phương trình: 1 sin x cos x sin 2x cos 2x 0
46 (ĐH-Khối B-2005) Phân tích:
Cách 1 : sin x cos ; x 1 sin 2 ;
x cos 2x có nhân tử chung sin x cos x . Thật ra thì các Em cũng không
cần quá lo lắng vì Bảng trên qua nhiều không nhớ. Khi làm quen rồi thì các Em cũng không cần phải nhớ…!
Cách 2 :Em cứ xem đây là dạng a sin 2x bcos 2x csin x d cos x e 0 ,khi đó nhân tử chung có
thể là 2cos x
1 hoặc 2sin x 1 giải như trên. Giải
46 1sin 2xsin x cos x 2 2
cos x sin x 0
sin x cos x2 sin x cos x sin x cos xsin x cos x 0
sin x cos x2cos x 1 0
Các Em giải tiếp nhé…!
Ví dụ 47. Giải phương trình: 3 sin 2x cos 2x 2cos x 1
47 (ĐH-Khối A-2012) Phân tích: Cách 1 : 3 sin 2 ;
x cos 2x 1;cos x có nhân tử chung cos x .
Cách 2 :Em cứ xem đây là dạng a sin 2x bcos 2x csin x d cos x e 0 ,khi đó nhân tử chung có
thể là cos x hoặc 2 3sin x
1 và giải như trên. Giải
47 2 3sin xcos x 1 cos2x 2cos x 0 2
2 3 sin x cos x 2cos x 2cos x 0 2cos x 3sin x cos x 1 0 cos x 0
3sinxcosx10
Các Em giải tiếp nhé…!
Ví dụ 48. Giải phương trình: sin x 2cos x 2 tan x 4cot x 6 0 48 Giải
Điều kiện: sin 2x 0 .
48 sin x 2cos x 2tan x 2 22cot x 1 0 x x
sin x 2cos x
sin x 2cos x sin 2 cos 2 2 cos x sin x
sin x 2cos x 0 tan x 2 2 2 1 0 2
sin x cos x sin x cos x 0 cos x sin x
Các Em giải tiếp nhé…!
Ví dụ 49. Giải phương trình: 3
sin x 2cos x cos 2x 0 49 Giải
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 24
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 49 3 2
sin x 2cos x 2cos x 1 0 2
2cos x1 cos x 1sin x 0 2 2
1 sin x1 cos x 1 sin x 0 x x x x sin 1 1 sin 2 1 sin 1 cos 1 0 2
sin x cos x 2sin x cos x 1 0
Các Em giải tiếp nhé…! x Ví dụ sin 2 cos 2x
50. Giải phương trình: 1 50
sin x cos x 1 Giải
Điều kiện: sin x cos x 1
50 sin 2x cos2x sin x cos x 1 2 2
1 sin 2x cos x sin x sin x cos x 0
sin x cos x2 sin x cos xsin x cos x sin x cos x 0
sin x cos xcos x 1 0
Các Em giải tiếp nhé…! C.Bài tập rèn luyện
Bài 28.Giải các phương trình sau:
a) sin 5x sin3x sin x 0
b) cos x cos 2x sin 3x 0 2
c) sin 5x sin x 2sin x 1 d) sin 2x
4 sin 3x sin x
e) sin 6x sin 2x cos 4x f) cos x cos x cos x 3 6 4
g) sin x sin 2x cos x cos 2x
h) sin 2x sin 3x sin 4x cos 2x cos3x cos 6x
Bài 29.Giải các phương trình sau:
a) sin3x cos2x sin 4x cos x
b) cos x cos 2x cos 4x cos3x 2
c) sin 5x sin x 2sin x 1 d) cos2 .
x tan3x sin4x e) x x x x 2 sin4 sin2 sin9 sin3 cos x
f) sin 2xsin 3x sin 5xsin10x 0 x 3x
g) sin xsin 3x sin 4x sin8x 0
h) sin 3x cos 2x sin cos
sin xcos6x 0 2 2 7x 3x x 5x i) sin cos sin cos
sin2x cos7x 0 x x x x x x 2 2 2 2 j) cos 2 cos 4 cos 6 cos cos 2 cos3 2
Bài 30.Giải các phương trình sau: 2
a) 3 4 cos x sin x 2sin x 1 b) 2sin x
1 sin x 2cos x sin 2x cos x 2 c) 2cos x
1 2sin x cos x sin2x sin x
d) 3 2cos x cos x 2 3 2cos xsin x 0
e) cos2x cos x sin x sin 2x
f) sin 2x cos 2x 3sin x cos x 2 0
g) sin 2x cos 2x 1 sin x 3cos x
h) sin 2x cos 2x 2sin x cos x 3 0
i) 9sin x 6 cos x 3sin 2x cos2x 8(ĐH-Ngoại Thương)
j) sin 2x 2cos 2x 1 sin x 4cos x
k) 2sin 2x cos 2x 7sin x 2cos x 4 l) 2cos x
1 sin x cos x 1 0
VII. Bài tập tổng hợp
Bài 31.Giải các phương trình sau:
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 25
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 3 2
a) cos x cos x 2sin x 2 0 b) 2 2
tan x sin x 2sin x 3cos 2x sin x cos x 3
c) sin x 4sin x cos x 0
d) 2sin x 1 cos2x sin2x 1 2cos x
e) 2sin x cot x 2sin 2x 1 f) 2 2 2sin x 2sin x tan x 4 1
2 cos x sin x g) h) 3 8sin x cos x tan x cot 2x cot x 1 6
i) 2 cos5x cos3x sin x cos8x j) 2
2sin x sin 2x sin x cos x 1 0
k) 2cos 6x 2cos 4x 3 cos 2x sin 2x 3 l) x x x 2 2 cos 3 cos 3 1 sin 2 2 2 cos 2x 4
Bài 32.Giải các phương trình sau:
a) tan3x 2 tan 4x tan 5x 0 b) x x 2 sin 2 1 cos 3 sin x 2sin 2x 0 4 2
c) 1 sin x cos x 1 sin x cos x d) x x x x x 3 sin cos sin2 3 cos3 2 cos4 sin x
e) 3 cos5x 2sin 3x cos2x sin x 0
f) cos3x cos x 1 g) 2 2
sin x sin x cos x 2cos x 0
h) cos3x sin 6x cos9x 0
i) cos x sin 2x sin x sin 2x cot x j) 3
sin 4x 2sin x sin x 3 cos x cos 2x
Bài 33. Giải các phương trình sau:
a) 4 cos x cos x cos x sin3x
b) sin 2x 3 cos x 0 3 3 2 2
c) sin 2x 2sin x sin x cos x
d) sin x tan x
1 3sin xcosx sin x3
e) cos x cos2x sin x 0
f) 4sin x cos x 2 sin 2x
g) cos 2x 1 2cos xcos x sin x 0
h) 2 sin 2x 6 cos x 2sin x 3 0
i) 3 sin 2x 2 cos2x cos 4x 1 0
j) sin 2x 2cos x 5 cos 2x 4sin x 5cos x 3 0
.....................................................................................................................
Phần 3.Đề Thi Đại Học Cao Đẳng Qua Các Năm
Bài 34. (ĐH Khối A - 2002) Tìm nghiệm thuộc khoảng 0; 2 của phương trình:
cos 3x sin 3x 5 sin x 2 cos 2x 3 1 sin 2x
Bài 35. (ĐH Khối B - 2002) Giải phương trình: 2 2 2 2
sin 3x cos 4x sin 5x cos 6x
Bài 36. (ĐH Khối D - 2002) Giải phương trình: cos3x 4cos 2x 3cos x 4 0 x x
Bài 37. (Dự bị 1 -Khối A - 2002) Cho phương trình: 2sin cos
1 a (a là tham số)
sin x 2 cos x 3 a)Giải phương trình khi 1 a . 3
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 26
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
b) Tìm a để phương trình có nghiệm. x
Bài 38. (Db 2 -Khối A - 2002) Giải phương trình: 2
tan x cos x cos x sin x 1 tan x tan 2 2
2 sin 2x sin 3x 4
Bài 39. (Db 1 -Khối B- 2002) Giải phương trình: tan x 1 4 cos x 4 4 sin x cos x 1 1
Bài 40. (Db 2 -Khối B - 2002) Giải phương trình: cot 2x 5sin 2x 2 8sin 2x 1
Bài 41. (Db 1 -Khối D - 2002) Giải phương trình: sin x 2 8cos x
Bài 42. (Db 2 -Khối D - 2002) Tìm m để phương trình: 4 4
2 sin x cos x cos 4x 2sin 2x m 0
Có ít nhất một nghiệm thuộc0;2 . cos 2x 1
Bài 43. (ĐH Khối A - 2003) Giải phương trình: 2 cot x 1
sin x sin 2x 1 tan x 2 2
Bài 44. (ĐH Khối B - 2003) Giải phương trình: cot x tan x 4sin 2x sin 2x x x
Bài 45. (ĐH Khối D - 2003) Giải phương trình: 2 2 2 sin tan x cos 0 2 4 2
Bài 46. (Db 1-Khối A - 2003) Giải phương trình: x x 2 cos 2 cos 2 tan x 1 2
Bài 47. (Db 2-Khối A - 2003) Giải phương trình: 3 tan x tan x 2sin x 6cos x 0
Bài 48. (Db 1-Khối B - 2003) Giải phương trình: 6 2
3cos 4x 8cos x 2cos x 3 0 x 2 1 3 cos x 2sin 2 4
Bài 49. (Db 2-Khối B - 2003) Giải phương trình: 1 2 cos x 1 2
cos x cos x 1
Bài 50. (Db 1-Khối D - 2003) Giải phương trình: 21 sin x sin x cos x
Bài 51. (Db 2-Khối D - 2003) Giải phương trình: 2 cos 4 cot tan x x x sin 2x
Bài 52. (ĐH Khối B - 2004) Giải phương trình: x x 2 5sin 2 3 1 sin tan x
Bài 53. (ĐH Khối D - 2004) Giải phương trình: 2cos x
1 2sin x cos x sin 2x sin x
Bài 54. (Db 1-Khối A - 2004) Giải phương trình: 3 3
4 sin x cos x cos x 3sin x
Bài 55. (Db2-Khối A - 2004) Giải phương trình: 1 sin x 1 cos x 1
Bài 56. (Db1-Khối B - 2004) Giải phương trình: 1 1 2 2 cos x 4 sin x cos x
Bài 57. (Db2-Khối B - 2004) Giải phương trình: sin 4xsin 7x cos3x cos 6x
Bài 58. (Db1-Khối D - 2004) Giải phương trình: 2sin x cos 2x sin 2x cos x sin 4x cos x
Bài 59. (Db2-Khối D - 2004) Giải phương trình: sin x sin 2x 3 cos x cos 2x
Bài 60. (ĐH Khối A - 2005) Giải phương trình: 2
cos 3x cos 2x cos 2x 0
Bài 61. (ĐH Khối B- 2005) Giải phương trình: 1 sin x cos x sin 2x o c s2x 0
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 27
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 3
Bài 62. (ĐH Khối D- 2005) Giải phương trình: 4 4 o
c s x sin x cos x sin 3x 0 4 4 2
Bài 63. (Db1-Khối A - 2005) Tìm nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình: x 3 2 2 4sin
3 cos 2x 1 2 o c s x 2 4
Bài 64. (Db2-Khối A - 2005) Giải phương trình: 3 2 2 cos x
3cos x sin x 0 4
Bài 65. (Db1-KhốiB - 2005) Giải phương trình: 2 x x x 2 x 3 sin cos 2 cos tan 1 2sin x 0 cos 2x 1
Bài 66. (Db2-KhốiB - 2005) Giải phương trình: 2 tan
x 3tan x 2 2 cos x x
Bài 67. (Db1-KhốiD - 2005) Giải phương trình: 3 sin tan x 2 2 1 cos x
Bài 68. (Db2-KhốiD - 2005) Giải phương trình: sin 2x cos 2x 3sin x cos x 2 0 6 6
2 cos x sin x sin x cos x
Bài 69. (ĐH Khối A - 2006) Giải phương trình: 0 2 2sin x x
Bài 70. (ĐH Khối B - 2006) Giải phương trình: cot x sin x 1 tan t x an 4 2
Bài 71. (ĐH Khối D - 2006) Giải phương trình: o c s3x o
c s2x cos x 1 0 2 3 2
Bài 72. (Db1-Khối A - 2006) Giải phương trình: 3 3
cos 3x cos x sin 3x sin x 8
Bài 73. (Db2-Khối A - 2006) Giải phương trình: 2sin 2x 4sin x 1 0 6
Bài 74. (Db1-Khối B - 2006) Giải phương trình: 2 x 2 x 2 2sin 1 tan 2 3 2cos x 1 0
Bài 75. (Db2-Khối B - 2006) Giải phương trình: cos 2x 1 2cos xsin x cos x 0
Bài 76. (Db1-Khối D - 2006) Giải phương trình: 3 3 2
cos x sin x 2sin x 1
Bài 76. (Db2-Khối D - 2006) Giải phương trình: 3 2
4sin x 4sin x 3sin 2x 6cos x 0
Bài 78. (ĐH Khối A - 2007) Giải phương trình: 2 x x 2 1 sin cos 1 o
c s xsin x 1 sin 2x
Bài 79. (ĐH Khối B - 2007) Giải phương trình: 2
2sin 2x sin 7x 1 sin x 2 x x
Bài 80. (ĐH Khối D - 2007) Giải phương trình: sin o c s 3 cos x 2 2 2
Bài 81. (Db1-Khối A - 2007) Giải phương trình: 1 1
sin 2x sin x 2cot 2x 2sin x sin 2x
Bài 82. (Db2-Khối A - 2007) Giải phương trình: 2
2cos x 2 3 sin x cos x 1 3sin x 3 cos x 5x x 3x
Bài 83. (Db1-Khối B - 2007) Giải phương trình: sin cos 2cos 2 4 2 4 2 x x
Bài 84. (Db2-Khối B - 2007) Giải phương trình: sin 2 cos 2
tan x cot x cos x sin x
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 28
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Bài 85. (Db1-Khối D - 2007) Giải phương trình: 2 2 sin x cos x 1 12
Bài 86. (Db2-Khối D - 2007) Giải phương trình: 1 tan x1 sin 2x 1 tan x
Bài 87. (ĐH Khối A - 2008) Giải phương trình: 1 1 7 4sin x sin x 3 4 sin x 2
Bài 88. (ĐH KhốiB - 2008) Giải phương trình: 3 3 2 2
sin x 3 cos x sin x o
c s x 3 sin x o c sx
Bài 89. (ĐH KhốiB - 2008) Giải phương trình: 2sin x 1 o
c s2x sin 2x 1 2cos x x 3
Bài 90. (Db1-Khối A - 2008) Giải phương trình: 2 2 4sin
3 cos 2x 1 2cos x 2 4
Bài 91. (Db2-Khối A - 2008) Giải phương trình: 3 2 2 cos x
3cos x sin x 0 4
Bài 92. (Db1-Khối B - 2008) Giải phương trình: x x x 2 x 3 sin cos 2 cos tan 1 2sin x 0 cos 2x 1
Bài 93. (Db2-Khối B - 2008) Giải phương trình: 2 tan
x 3tan x 0 2 2 cos x x
Bài 94. (Db1-KhốiD - 2008) Giải phương trình: 3 sin tan x 2 2 cos x 1
Bài 95. (Db2-KhốiD - 2008) Giải phương trình: sin 2x cos 2x 3sin x cos x 2 0
1 2sin x cos x
Bài 96. (ĐH Khối A - 2009) Giải phương trình: x x 3 1 2sin 1 sin
Bài 97. (ĐH Khối B - 2009) Giải phương trình: x x x x 3 sin cos sin 2 3 cos 3
2 cos 4x sin x
Bài 98. (ĐH Khối D - 2009) Giải phương trình: 3 cos5x 2sin 3x cos 2x sin x 0 2
2sin x cos x 3 sin 2x cos x sin 4x
Bài 99. (Db1-KhốiA - 2009) Giải phương trình: 0 2sin x 3
Bài 100. (Db2-KhốiA - 2009) Giải phương trình: 2
3 2cos x cos x 2 3 2cos xsin x 0 1 sin x o
c s2x sin x 4 1
Bài 101. (ĐH Khối A - 2010) Giải phương trình: cos x 1 tan x 2
Bài 102. (ĐH Khối B - 2010) Giải phương trình: sin 2x cos 2xcos x 2cos 2x sin x 0
Bài 103. (ĐH Khối D - 2010) Giải phương trình: sin 2x o
c s2x 3sin x cos x 1 0 1 sin 2x o c s2x
Bài 104. (ĐH Khối A - 2011) Giải phương trình: 2sin . x sin 2x 2 1 cot x
Bài 105. (ĐH Khối B - 2011) Giải phương trình: sin 2x cos x sin x cos x o
c s2x sin x cos x x x x
Bài 106. (ĐH Khối D - 2011) Giải phương trình: sin 2 2 cos sin 1 0 tan x 3
Bài 107. (ĐH Khối A và A1- 2012) Giải phương trình: 3 sin 2x o
c s2x 2cos x 1
Bài 108. (ĐH Khối B - 2012) Giải phương trình: 2cos x 3sin xcos x cos x 3sin x 1
Bài 109. (ĐH Khối D - 2012) Giải phương trình: sin 3x o
c s3x sin x cos x 2 cos 2x
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 29
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Bài 110. (ĐH Khối A và A1- 2013) Giải phương trình: 1 tan x 2 2 sin x 4
Bài 111. (ĐH KhốiB- 2013) Giải phương trình: 2
sin 5x 2cos x 1
Bài 112. (ĐH KhốiD- 2013) Giải phương trình: sin 3x cos 2x sin x 0
Bài 113. (ĐH Khối A và A1- 2014) Giải phương trình: sin x 4cos x 2 sin 2x
Bài 114. (ĐH KhốiB- 2014) Giải phương trình: 2 sin x 2cos x 2 sin 2x
Bài 115. (THPT Quốc Gia -2015) Tính giá trị của biểu thức P 1 3cos 2x2 3cos 2x ,biết 2 sin x 3
Hướng dẫn các đề thi đại học
Bài 34. (ĐH Khối A - 2002) Tìm nghiệm thuộc khoảng 0; 2 của phương trình:
cos 3x sin 3x 5 sin x 2 cos 2x 3 1 sin 2x Hd:
Điều kiện: sin 2x 1 0 3 3 x x x x x x x x 3 3 sin 3 cos 3 3sin 4sin 4 cos 3cos 3 sin cos
4 sin x cos x
sin x cos x3 4
1sin xcos x
sin x cos x 1
2sin 2x cos x sin x1 2sin 2x 5
pt 5cos x 2 cos 2x 3 x x . 3 3
Bài 35. (ĐH Khối B - 2002) Giải phương trình: 2 2 2 2
sin 3x cos 4x sin 5x cos 6x Hd : 1 cos 6x 1 cos8x 1 cos10x 1 cos12 x pt 2 2 2 2
cos12x cos10x cos8x cos6x 0 k k
sin 9x sin 2x 0 x x , k Z. 9 2
Bài 36. (ĐH Khối D - 2002) Giải phương trình: cos3x 4cos 2x 3cos x 4 0 Hd : 3
pt 4 cos x 3cos x 4 2 2 cos x
1 3cos x 4 0 3 2
4cos x 8cos x 0 x k ,k Z. 2 x x
Bài 37. (Dự bị 1 -Khối A - 2002) Cho phương trình: 2sin cos
1 a (a là tham số)
sin x 2 cos x 3 a)Giải phương trình khi 1 a . 3
b) Tìm a để phương trình có nghiệm.
Hd : a) Với a=1/3, sin x 2cos x 3 0,x . R
2sin x cos x 1 1 pt
sin x cos x 0 x k,k Z.
sin x 2 cos x 3 3 4
2sin x cos x 1 b) pt
a 2 asin x 1 2acos x 3a 1
sin x 2 cos x 3
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 30
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 2 2 2 1
pt có nghiệm 2 a 1 2a 3a 1 a 2 2 x
Bài 38. (Db 2 -Khối A - 2002) Giải phương trình: 2
tan x cos x cos x sin x 1 tan x tan 2 x
Hd : Điều kiện: cos x 0 cos 0 . 2 x x cos x cos sin xsin x 1 Chú ý: 2 2
sin x 1 tan x tan sin x sin x tan x 2 x cos x cos x cos 2
Đs: x k 2,k Z. 2
2 sin 2x sin 3x 4
Bài 39. (Db 1 -Khối B- 2002) Giải phương trình: tan x 1 4 cos x
Hd : Điều kiện: cos x 0 . 1 4 4
pt sin x cos x 2 2 sin 2x 2 sin 3x 1 sin 2x 2
2 sin 2xsin 3x 2 2 5 2 2
2 sin 2x1 2sin 3x 0 x k x k 18 3 18 3 4 4 sin x cos x 1 1
Bài 40. (Db 2 -Khối B - 2002) Giải phương trình: cot 2x 5sin 2x 2 8sin 2x
Hd : Điều kiện: sin 2x 0 . 9 2
pt cos 2x 5cos 2x
0 x k 4 6 1
Bài 41: (Db 1 -Khối D - 2002) Giải phương trình: sin x 2 8cos x
Hd : Điều kiện: sin x 0 cos x 0 . 3 5 2 2 2
pt 8sin x cos x 1 2sin 2x 1 0 cos 4x 0 x k2; x k2; x k2 8 8 8
Bài 42. (Db 2 -Khối D - 2002) Tìm m để phương trình: 4 4
2 sin x cos x cos 4x 2sin 2x m 0
Có ít nhất một nghiệm thuộc0;2 .
Hd : Đặt t sin 2 , x x 0; t
0; 1. có nghiệm 2 x 0;
3t 2t m 3 có nghiệm 2 2 t 0; 1 . Đs: 10 m 2 . 3 cos 2x 1
Bài 43. (ĐH Khối A - 2003) Giải phương trình: 2 cot x 1
sin x sin 2x 1 tan x 2
Hd : Điều kiện: sin x 0 cos x 0 tan x 1 . cos x sin x
cos x cos x sin xcos x sin x pt x x x x x x sin sin cos sin cos sin
cos x sin x 2
1 cos x sin x sin x 0 x k 4
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 31
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 2
Bài 44. (ĐH Khối B - 2003) Giải phương trình: cot x tan x 4sin 2x sin 2x
Hd : Điều kiện: sin 2x 0 . 2
pt 2 cos 2x cos 2x 1 0 x k . 3 x x
Bài 45. (ĐH Khối D - 2003) Giải phương trình: 2 2 2 sin tan x cos 0 2 4 2
Hd : Điều kiện: cos x 0 .
pt 1 sin x1 cos xsin x cos x 0 x k2 x k . 4
Bài 46. (Db 1-Khối A - 2003) Giải phương trình: x x 2 cos 2 cos 2 tan x 1 2
Hd : Điều kiện: cos x 0 . 1 2
pt 2 cos x cos x 2 1 1 2 1cos x 2
2 cos x 5cos x 2 0 2 cos x .
x 2k 1 x k2 3
Bài 47. (Db 2-Khối A - 2003) Giải phương trình: 3 tan x tan x 2sin x 6cos x 0
Hd : Điều kiện: cos x 0 . 3 2
pt 8cos x 4 cos x 2 1 0 x k . 3
Bài 48. (Db 1-Khối B - 2003) Giải phương trình: 6 2
3cos 4x 8cos x 2cos x 3 0 Hd : x 2 x 4 pt 3 1 cos 4 2cos 4cos x 1 0 x k 4 2 cos 2 2
cos x 5cos x 3 0 x
; x k . 4 2 x 2 1 3 cos x 2sin 2 4
Bài 49. (Db 2-Khối B - 2003) Giải phương trình: 1 2 cos x 1
Hd : Điều kiện: 2cos x 1 0 .
pt sin x 3 cos x 0 x 2k 1 . 3 2
cos x cos x 1
Bài 50. (Db 1-Khối D - 2003) Giải phương trình: 21 sin x sin x cos x
Hd : Điều kiện: sin x cos x 0 . 2
pt 1 sin x 1 cos x 0 x
k; x k2 . 2
Bài 51. (Db 2-Khối D - 2003) Giải phương trình: 2 cos 4 cot tan x x x sin 2x
Hd : Điều kiện: sin 2x 0 . 2
pt 2 cos 2x cos 2x 1 0 x k . 3
Bài 52. (ĐH Khối B - 2004) Giải phương trình: x x 2 5sin 2 3 1 sin tan x
Hd : Điều kiện: cos x 0 .
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 32
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 2 sin x
pt 5sin x 2 31 sin x
1 sin x1 sin x 5 2
2sin x 3sin x 2 0 x k2; x k2 . 6 6
Bài 53. (ĐH Khối D - 2004) Giải phương trình: 2cos x
1 2sin x cos x sin 2x sin x
Hd : pt 2cos x
1 sin x cos x 0 x
k2; x k 3 4 5 2
2sin x 3sin x 2 0 x k2; x k2 . 6 6
Bài 54. (Db 1-Khối A - 2004) Giải phương trình: 3 3
4 sin x cos x cos x 3sin x
Hd : + cos x 0 không là nghiệm của phương trình.
+ cos x 0 , Chia hai vế của phương trình cho 3 cos x x 2 pt tan
1 tan x 3 0 x k; x k 3 4
Bài 55. (Db2-Khối A - 2004) Giải phương trình: 1 sin x 1 cos x 1
Hd : Bình phương hai vế đưa về phương trình đối xứng sinx và cosx.
Bài 56. (Db1-Khối B - 2004) Giải phương trình: 1 1 2 2 cos x 4 sin x cos x
Hd : Nhân tử chung sinx + cosx.
Bài 57. (Db2-Khối B - 2004) Giải phương trình: sin 4xsin 7x cos3x cos 6x
Hd : Sử dụng công thức sina.sinb và cosa.cosb.
Bài 58. (Db1-Khối D - 2004) Giải phương trình: 2sin x cos 2x sin 2x cos x sin 4x cos x 1 1 1 1
Hd: pt 2sin x cos 2x sin 3x sin x sin 5x sin 3x 2 2 2 2 1
2sin xcos 2x sin5x sin x 0 2sin xcos2x cos2xsin3x 0 2
Bài 59. (Db2-Khối D - 2004) Giải phương trình: sin x sin 2x 3 cos x cos 2x
Hd : Mở rộng 2 phương trình bậc nhất theo sin và cos
Bài 60. (ĐH Khối A - 2005) Giải phương trình: 2
cos 3x cos 2x cos 2x 0 1 1 Hd: pt
1cos6xcos2x 1cos2x 0 cos6xcos2x 1 0 2 2 2
2cos 2x cos 2x 3 0 x k 2
Bài 62. (ĐH Khối B- 2005) Giải phương trình: 1 sin x cos x sin 2x o c s2x 0 Hd: x x x 2 pt sin cos 2 cos 1 0 x
k; x k 2 4 3 3
Bài 62. (ĐH Khối D- 2005) Giải phương trình: 4 4 o
c s x sin x cos x sin 3x 0 4 4 2 1 3 Hd: 2 2
pt 1 2sin x cos x sin 4x sin 2x 0 2 2 2 2
2sin 2x sin 2x 2 0 x k 4
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 33
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Bài 63. (Db1-Khối A - 2005) Tìm nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình: x 3 2 2 4sin
3 cos 2x 1 2 o c s x 2 4 Hd: x x 5 17 5 pt cos 2 cos x ; x ; x 6 18 18 6
Bài 64. (Db2-Khối A - 2005) Giải phương trình: 3 2 2 cos x
3cos x sin x 0 4
Hd : + cos x 0 là nghiệm của phương trình, ta có nhận nghiệm x k . 2
+ cos x 0 , chia hai vế của phương trình cho 3 cos x
pt tan x 1 0 x k 4
Bài 65. (Db1-KhốiB - 2005) Giải phương trình: 2 x x x 2 x 3 sin cos 2 cos tan 1 2sin x 0
Hd : Điều kiện: cos x 0 . 5 2
pt 2sin x sin x 1 0 x k2; x k2 . 6 6 cos 2x 1
Bài 66. (Db2-KhốiB - 2005) Giải phương trình: 2 tan
x 3tan x 2 2 cos x
Hd : Điều kiện: cos x 0 . 3
pt tan x 1 0 x k . 4 x
Bài 67. (Db1-KhốiD - 2005) Giải phương trình: 3 sin tan x 2 2 1 cos x
Hd : Điều kiện: sin x 0 . 5
pt 2sin x 1 0 x k2; x k2 . 6 6
Bài 68. (Db2-KhốiD - 2005) Giải phương trình: sin 2x cos 2x 3sin x cos x 2 0
Hd: pt 2sin x
1 sin x cos x 1 0 6 6
2 cos x sin x sin x cos x
Bài 69. (ĐH Khối A - 2006) Giải phương trình: 0 2 2sin x Hd : Điều kiện: 2 sin x . 2 2
pt 3sin 2x sin 2x 4 0 . x
Bài 70. (ĐH Khối B - 2006) Giải phương trình: cot x sin x 1 tan t x an 4 2 x
Hd : Điều kiện: sin x 0 cos x 0 cos 0. 2 cos x sin x 1 pt
4 sin 2x . sin x cos x 2
Bài 71. (ĐH Khối D - 2006) Giải phương trình: o c s3x o
c s2x cos x 1 0 Hd : Cơ bản
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 34
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 2 3 2
Bài 72. (Db1-Khối A - 2006) Giải phương trình: 3 3
cos 3x cos x sin 3x sin x 8 2
Hd : pt cos 4x . 2
Bài 73. (Db2-Khối A - 2006) Giải phương trình: 2sin 2x 4sin x 1 0 6
Hd : pt sin x 3 cos x sin x 2 0 .
Bài 74. (Db1-Khối B - 2006) Giải phương trình: 2 x 2 x 2 2sin 1 tan 2 3 2cos x 1 0
Hd : Điều kiện: cos x 0 . x 2 pt cos 2
tan 2x 3 0 .
Bài 75. (Db2-Khối B - 2006) Giải phương trình: cos 2x 1 2cos xsin x cos x 0
Hd : Nhân tử chung cosx – sinx.
Bài 76. (Db1-Khối D - 2006) Giải phương trình: 3 3 2
cos x sin x 2sin x 1
Hd : Nhân tử chung cosx – sinx.
Bài 77. (Db2-Khối D - 2006) Giải phương trình: 3 2
4sin x 4sin x 3sin 2x 6cos x 0
Hd : Nhân tử chung sinx+1.
Bài 78. (ĐH Khối A - 2007) Giải phương trình: 2 x x 2 1 sin cos 1 o
c s xsin x 1 sin 2x
Hd : Nhân tử chung cosx + sinx.
Bài 79. (ĐH Khối B - 2007) Giải phương trình: 2
2sin 2x sin 7x 1 sin x
Hd : pt cos 4x sin 7x sin x 0 cos 4x 2sin 3x 1 0 2 x x
Bài 80. (ĐH Khối D - 2007) Giải phương trình: sin o c s 3 cos x 2 2 2
Hd : Bậc nhất theo sin và cos.
Bài 81. (Db1-Khối A - 2007) Giải phương trình: 1 1
sin 2x sin x 2cot 2x 2sin x sin 2x
Hd : Điều kiện: sin 2x 0 . x 2 pt cos 2
2cos x cos x 1 0 .
Bài 82. (Db2-Khối A - 2007) Giải phương trình: 2
2cos x 2 3 sin x cos x 1 3sin x 3 cos x Hd : 2 pt 2 cos x 3cos x 0 6 6 x x x
Bài 83. (Db1-Khối B - 2007) Giải phương trình: 5 3 sin cos 2cos 2 4 2 4 2 3x Hd : pt cos 2 cos x 2 0 2 4 x x
Bài 84. (Db2-Khối B - 2007) Giải phương trình: sin 2 cos 2
tan x cot x cos x sin x
Hd : Điều kiện: sin 2x 0 .
pt cos 2x cos x .
Bài 85. (Db1-Khối D - 2007) Giải phương trình: 2 2 sin x cos x 1 12
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 35
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
Hd : áp dung công thức sina.cosb
Bài 86. (Db2-Khối D - 2007) Giải phương trình: 1 tan x1 sin 2x 1 tan x
Hd : Nhân tử chung là sinx + cosx.
Bài 87. (ĐH Khối A - 2008) Giải phương trình: 1 1 7 4sin x sin x 3 4 sin x 2
Hd : Nhân tử chung là sinx + cosx.
Bài 88. (ĐH KhốiB - 2008) Giải phương trình: 3 3 2 2
sin x 3 cos x sin x o
c s x 3 sin x o c sx Hd : Cách 1: chia 3
cos x . Cách 2: Nhân tử chung là cos2x.
Bài 89. (ĐH KhốiB - 2008) Giải phương trình: 2sin x 1 o
c s2x sin 2x 1 2cos x
Hd : Nhân tử chung là 2cosx+1. x 3
Bài 90. (Db1-Khối A - 2008) Giải phương trình: 2 2 4sin
3 cos 2x 1 2cos x 2 4
Hd : Mở rộng 1 bậc nhất theo sin và cos.
Bài 91. (Db2-Khối A - 2008) Giải phương trình: 3 2 2 cos x
3cos x sin x 0 4 Hd : chia 3 cos x .
Bài 92. (Db1-Khối B - 2008) Giải phương trình: x x x 2 x 3 sin cos 2 cos tan 1 2sin x 0
Hd : Đưa về phương trình bậc cao theo sin. cos 2x 1
Bài 93. (Db2-Khối B - 2008) Giải phương trình: 2 tan
x 3tan x 2 2 cos x Hd : 3 pt tan x 1 . x
Bài 94. (Db1-KhốiD - 2008) Giải phương trình: 3 sin tan x 2 2 cos x 1
Hd : Qui đồng và đặt nhân tử chung
Bài 95. (Db2-KhốiD - 2008) Giải phương trình: sin 2x cos 2x 3sin x cos x 2 0
Hd : Nhân tử chung là 2sinx -1.
1 2sin x cos x
Bài 96. (ĐH Khối A - 2009) Giải phương trình: x x 3 1 2sin 1 sin
Hd : Mở rộng 2 bậc nhất theo sin và cos.
Bài 97. (ĐH Khối B - 2009) Giải phương trình: x x x x 3 sin cos sin 2 3 cos 3
2 cos 4x sin x 1 Hd : 3 3
sin 3x 3sin x 4sin x sin x
3sin x sin3x. 4
Bài 98. (ĐH Khối D - 2009) Giải phương trình: 3 cos5x 2sin 3x cos 2x sin x 0
Hd : Sử dụng công thức sina.cos 2
2sin x cos x 3 sin 2x cos x sin 4x
Bài 99. (Db1-KhốiA - 2009) Giải phương trình: 0 2sin x 3
Hd : Nhân tử chung là sin2x
Bài 100. (Db2-KhốiA - 2009) Giải phương trình: 2
3 2cos x cos x 2 3 2cos xsin x 0
Hd : Nhân tử chung là 3-2cosx
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 36
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM 1 sin x o
c s2x sin x 4 1
Bài 101. (ĐH Khối A - 2010) Giải phương trình: cos x 1 tan x 2
Hd : Vế trái rút gọn được mẫu.
Bài 102. (ĐH Khối B - 2010) Giải phương trình: sin 2x cos 2xcos x 2cos 2x sin x 0 Hd: 2
pt 2sin x cos x sin x cos 2x cos x 2 cos 2x 0 1 cos 2 x 2sin x
sin x cos 2xcos x 2 0 2
cos 2xsin x cos x 2 0
Vế trái rút gọn được mẫu.
Bài 103. (ĐH Khối D - 2010) Giải phương trình: sin 2x o
c s2x 3sin x cos x 1 0
Hd : Nhân tử chung là 2sinx-1. 1 sin 2x o c s2x
Bài 104. (ĐH Khối A - 2011) Giải phương trình: 2sin . x sin 2x 2 1 cot x
Hd : Nhân tử chung là cosx.
Bài 105. (ĐH Khối B - 2011) Giải phương trình: sin 2x cos x sin x cos x o
c s2x sin x cos x
Hd : Nhân tử chung là cosx. x x x
Bài 106. (ĐH Khối D - 2011) Giải phương trình: sin 2 2 cos sin 1 0 tan x 3
Hd : Nhân tử chung là sinx + 1.
Bài 107. (ĐH Khối A và A1- 2012) Giải phương trình: 3 sin 2x o
c s2x 2cos x 1
Hd : Nhân tử chung là cosx.
Bài 108. (ĐH Khối B - 2012) Giải phương trình: 2cos x 3sin xcos x cos x 3sin x 1
Hd : Mở rộng 2 bậc nhất theo sin và cos.
Bài 109. (ĐH Khối D - 2012) Giải phương trình: sin 3x o
c s3x sin x cos x 2 cos 2x
Hd : Nhân tử chung là cos2x.
Bài 110. (ĐH Khối A và A1- 2013) Giải phương trình: 1 tan x 2 2 sin x 4
Hd : Nhân tử chung là sinx+cosx.
Bài 111. (ĐH KhốiB- 2013) Giải phương trình: 2
sin 5x 2cos x 1
Hd : pt sin 5x cos 2x
Bài 112. (ĐH KhốiD- 2013) Giải phương trình: sin 3x cos 2x sin x 0
Hd : Nhân tử chung là cos2x.
Bài 113. (ĐH Khối A và A1- 2014) Giải phương trình: sin x 4cos x 2 sin 2x
Hd : Nhân tử chung là 2cosx -1.
Bài 114. (ĐH KhốiB- 2014) Giải phương trình: 2 sin x 2cos x 2 sin 2x
Hd : Nhân tử chung là sin x 2 sinx+cosx.
Bài 115. (THPT Quốc Gia -2015) Tính giá trị của biểu thức P 1 3cos 2x2 3cos 2x ,biết 2 sin x 3
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 37
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
.....................................................................................................................
Phần 4.Đề Thi Trung Học Phổ Thông Quốc Gia
Bài 116. (Quảng Nam) Cho góc thỏa mản 5sin 2 6cos 0 và 0
. Tính giá trị của biểu 2 thức: A cos
sin 2015 cot2016 . 2
Bài 117. (THPT Khoái Châu) Giải phương trình: 2 2
sin x sin x cos x 2cos x 0 .
Bài 118. (THPT Trần Hưng Đạo) Giải phương trình: 2cos5x cos3x sin x cos8x .
Bài 119. (Chuyên Vinh) Giải phương trình: cos x sin 2x sin x sin 2x cot x . x 3
Bài 120. (Chuyên Lê Hồng Phong lần 1) Giải phương trình: 2 2 4sin
3 cos 2x 1 cos x . 2 4
Bài 121. (Chuyên Lê Hồng Phong lần 2) Giải phương trình: 2
sin x sin 2x 2 sin x 0 . 4
Bài 122. (Chuyên Lê Hồng Phong lần 3) Giải phương trình: cos 2x 7 cos x 4 0 .
Bài 123. (Lê Quý Đôn – Tây Ninh) Cho góc x thỏa mản tan x 2 . Tính giá trị của biểu thức: 3 3
8cos x 2sin x cos x P . 3
2 cos x sin x
Bài 124. (THPT Mạc Đỉnh Chi) Giải phương trình: sin 2x cos x sin x 1.
Bài 125. (THPT Nguyễn Huệ lần1) Giải phương trình: 2
sin 2x 2cos x 3sin x cos x .
Bài 126. (THPT Nguyễn Huệ lần2) Giải phương trình: 4sin 5x sin x 2cos 4x 3 .
Bài 127. (THPT Nguyễn Hữu Huân) Giải phương trình: 2 2
cos x 3 cos x 3sin x 3sin x 0 .
Bài 128. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai) Giải phương trình:
sin 2x sin x cos x
1 2sin x cos x 3 0 .
Bài 129.(THPT Nguyễn Thị Minh Khai) Giải phương trình: sin 2x 2sin x 2cos x 2 0 .
Bài 130. (THPT Nguyễn Trãi) Giải phương trình: cos 2x sin 3x 2cos 2xsin x 0 .
Bài 131. (THPT Phan Bội Châu) Giải phương trình: 2cos x 1 sin x 3 cos x 0 .
Bài 132. (THPT Phan Bội Châu) Giải phương trình: 3 4
sin x cos x 1 .
Bài 133. (TTLT Diệu Hiền lần1) Giải phương trình: sin 2x 3sin x cos 2x cos x 1.
Bài 134. (TTLT Diệu Hiền lần2) Giải phương trình: cos 2x 4sin x 1 3 sin 2x 1.
Bài 135. (TTLT Diệu Hiền lần3) Giải phương trình: 2
sin 2x 2 3 cos x 2cos x 0 .
Bài 136. (TTLT Diệu Hiền lần4) Giải phương trình: sin 2x 2sin x 1 cos 2x .
Bài 137. (TTLT Diệu Hiền lần5) Giải phương trình: 3 sin 2x cos 2x 2cos x 1 .
Bài 138. (TTLT Diệu Hiền lần6) Giải phương trình: 2sin 2x 3 2 3 cos x sin x .
Bài 139. (TTLT Diệu Hiền lần7) Giải phương trình: sin 2x sin x 2 4cos x . 1 1 2 tan x
Bài 140. (TTLT Diệu Hiền lần8) Cho cos x , x ; . Tính P . 3 2 1 tan x
Bài 141. (TTLT Diệu Hiền lần9) Giải phương trình: x x x2 cos 2sin 1 cos 2 2sin x . 3
Bài 143. (Chuyên –Sư Phạm Hà Nội lần 1) Cho x .Chứng minh đẳng thức: 2
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 38
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
1 cos x 1 cos x x cot .
1 cos x 1 cos x 2 4
Bài 144. (Chuyên Vĩnh Phúc lần 2) Giải phương trình: x x 3x x tan 2 cot 1 sin 4x sin x 2cos sin . 3 2 2
Bài 145. (Chuyên Vĩnh Phúc lần 3) Giải phương trình: 2cos 6x 2cos 4x 3 cos 2x sin 2x 3 .
Bài 146. (THPT-Đặng Thúc Hứa- Nghệ An) Giải phương trình: cos 2x sin x 1 3 sin 2x .
Bài 147. (Toán học và Tuổi Trẻ) Giải phương trình: x x x 2 tan cot 2 1 sin
4cos x 4sin x 5 .
Bài 148. (Chuyên –Sư Phạm Hà Nội lần 2) Giải phương trình: 2 2 cos x sin 2x sin x sin x . 2 cos x 6 6
Bài 149. (THPT Đông Sơn) Giải phương trình: cos 2x 1 2cos xsin x cos x 0 .
Bài 150. (THPT Gang Thép) Giải phương trình: cos x sin x sin 2x cos 2x 1 .
Bài 151. (THPT Gia Viễn) Giải phương trình: cos x 1 cos x sin xsin x 1 .
Bài 152. (THPT Hàn Thuyên lần1) Giải phương trình: 4sin x 2sin 2x
3 cos x cos 2x 2sin x 2 . 3 3
Bài 153. (THPT Hàn Thuyên lần2) Giải phương trình: 2
sin 2x 2 3 cos x 2cos x 0 .
Bài 154. (THPT Hàn Thuyên lần3) Giải phương trình: 2 cos 2x sin x cos x 0 .
Bài 155. (THPT Hùng Vương) Giải phương trình: x x2 cos sin
3 cos x 1 2cos x . 1
Bài 156. (THPT Chu Văn An) Giải phương trình: 2 sin x
sin 2x 1 cos x cos x . 2 1 cos 2x
Bài 157. (THPT Cẩm Bình) Giải phương trình: cot 2x 1. 2 sin x
Bài 158. (THPT Thanh Chương-Nghệ An) Giải phương trình: sin 2x cos 2x 1 3 sin x cos x .
Bài 159. (Bình Dương) Giải phương trình: 2
sin x 3 cos x 2 4cos x . 2 x x
Bài 160. (Lâm Đồng) Giải phương trình: sin cos 1 sin 2 x . 2 2
Không có việc gì khó
Chỉ sợ lòng không bền
Đào núi và lấp biển
Quyết chí ắt làm nên!
Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 39