Chuyên đề rút gọn biểu thức bài toán phụ môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chuyên đề rút gọn biểu thức bài toán phụ môn Cơ sở Toán cho các =nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt NamChuyên đề rút gọn biểu thức bài toán phụ môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt NamChuyên đề rút gọn biểu thức bài toán phụ môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 428 tài liệu

Thông tin:
22 trang 14 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề rút gọn biểu thức bài toán phụ môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chuyên đề rút gọn biểu thức bài toán phụ môn Cơ sở Toán cho các =nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt NamChuyên đề rút gọn biểu thức bài toán phụ môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt NamChuyên đề rút gọn biểu thức bài toán phụ môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

6 3 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47708777
CH ĐỀ : RÚT GN BIU THC
BÀI TOÁN PH
A. LÝ THUYT
A ĐKXĐ: A ≥ 0. VíVí d: d:
+
x
2
2018ĐKXĐ:ĐKXĐ:
x
6
= 3
x
.
2018.
ĐKXĐ:
B
6
= 0
.
ĐKXĐ: B > 0. Ví d: ĐKXĐ: x > 3.
lOMoARcPSD| 47708777
lOMoARcPSD| 47708777
]
Cho a > 0 ta có x
2
< a ⇔−√a < x < a. Ví d: x
2
< 4 ⇔−2 < x < 2.
Chú ý 1: Giải phương trình chứa du giá tr tuyệt đối.
Dng tng quát 1: |A(x)| = k A(x) = ±k vi k là hng s.
Dng tng quát 2: |A(x)| = |B(x)|⇔ A(x) = ±B(x).
Dng tng quát 3: |A(x)| = B(x)
Trường hp 1: Nếu A(x) ≥ 0 thì phương trình trở thành A(x) = B(x).
Trường hp 2: Nếu A(x) < 0 thì phương trình trở thành A(x) = −B(x).
Chú ý 2: Gii bất phương trình chứa du giá tr tuyệt đối.
Dng tng quát 1: |f(x)| < g(x) ⇔−g(x) < f(x) < g(x).
Đặc bit vi hng s k > 0 thì |f(x)| < k ⇔−k < f(x) < k.
Dng tng quát 2: .
Đặc bit vi hng s .
Chú ý: Vi hai s a, b bt k ta luôn có:
a
2
+ b
2
≥ 2ab
Du ” = ” xy ra a = b.
Ví d: Cho x ≥ 1. Tìm giá tr nh nht ca biu thc .
ng dn
x ≥ 1 > 0. Áp dng bất đẳng thc Cô - si ta có .
Du ” = ” xy ra khi và ch khi .
Vy A
min
= 2 ⇔ x = 1.
Ví d: Cho x ≥ 2. Tìm giá tr nh nht ca biu thc .
ng dn
Cách gii sai: x ≥ 2 > 0. Áp dng bất đẳng thc Cô - si ta có .
tng
Dng
3:
quát
+)
f
(
x
)
<
|
g
(
x
)
|⇔
f
(
x
)]
2
<
g
(
x
)]
2
+)
f
(
x
)
>
|
g
(
x
)
|⇔
f
(
x
)]
2
>
g
(
x
)]
2
a
+
b
2
ab
Du
=
xy
ra
a
=
b
đẳng
thc
-
si
cho
hai
s
Chú
ý
3:
Bt
a
,
b
âm
có:
không
ta
lOMoARcPSD| 47708777
\
Du ” = ” xy ra khi và ch khi (không tha mãn vì x ≥ 2).
Vy B
min
= 2 ⇔ x = 1.
Gi ý cách giải đúng:
D đoán B
min
đạt được ti x = 2. Ta có . Du ” = ” xy ra khi .
Do đó ta có . Áp dng bất đẳng thc Cô - si
Du ” = ” xy ra
Vy .
Ví d: Cho x ≥ 3. Tìm giá tr nh nht ca biu thc .
3. Các bước rút gn mt biu thc
c 1: Tìm điều kiện xác định.
c 2: Tìm mu thức chung, quy đồng mu thc, rút gn t, phân tích t thành nhân t.
c 3: Chia c tmu cho cho nhân t chung ca t và mu.
c 4: Khi nào phân s ti giản thì ta đã hoàn thành việc rút gn.
Ví d: Rút gn biu thc .
ng dn
Điu kin: .
1
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
ta
t
Tương
C
=
x
+
1
x
=
8
x
9
+
x
9
+
1
x
10
3
Du
=
xy
ra
khi
x
3
=
d:
ca
biu
thc
nh
Tìm
giá
tr
nht
D
=
x
12
+
x
+
2
Vi
x
0
ý:
Gi
D
=
(
x
+
2)
+
16
x
+
2
4
4
Du
=
khi
ra
xy
x
4
=
ng
dn
dn
ng
lOMoARcPSD| 47708777
]
D
=
3
+
3
5
2
10
6
+
2
5
Các bài toán rút gn, tính giá tr ca biu thc cha s
Ví d 1: Rút gn biu thc.
a) A = p6 − 2√5 b) B = p4 −√12.
c) C = p19 − 8√3 d) D = p5 − 2√6 −p4 + √12.
ng dn
a) A = p6 − 2√5 = q(√5 − 1)
2
= |√5 − 1| = √5 − 1.
b) B = p4 −√12 = p4 − 2√3 = q(√3 − 1)
2
= |√3 − 1| = √3 − 1.
c) C = p19 − 8√3 = q(√3 − 4)
2
= |√3 − 4| = 4 −√3.
d) D = p5 − 2√6 −p4 + √12 = q(√3 −√2)
2
−q(√3 + 1)
2
= |√3 −√2|−|√3 + 1| = √3 −√2 −√3 − 1 = −1
−√2.
Ví d 2: Rút gn biu thc.
a) A = p4 + 2√3 b) B = p8 − 2√15.
c) C = p9 − 4√5 d) D = p7 + √13 −p7 −√13.
Ví d 3: Rút gn biu thc.
p6 + 2√5 p5 − 2√√ 26 b)
B = 5 3 2 + 6 +4 2 + 6 +1
5.
a) A = √5 + 1 + 3
c)
d) D = p
3
5√2 + 7 −p
3
5√2 − 7.
Ví d 4: Rút gn biu thc.
a) A = p3 − 2√2 −p6 − 4√2 b) B = p9 + 4√5 −p9 − 4√5.
c) d)
Ví d 5: Rút gn biu thc.
a) A = p4 − 2√3 +
p4 + 2√3 b) B =
r√5 −q3 −p29 −
125.
a) A = p3 7 − 4√3 −p73+ 43 b) B = q3 5 −p13 + 43√3 + q3 + p13 + 4√3.
c) C = p20 + 14√2 + p20 − 14√2 d) D = p9 + 4√5 + p9 − 4√5.
Ví d 7: Rút gn biu thc.
c) C = p
3
5√2 + 7 −p
3
5√2 7 d
6: Rút gn biu thc.
d) D = p
3
2 + √5 + p
3
2 −√5.
C
=
1
1
+
2
+
1
2
+
3
+
1
3
+
4
+
...
+
1
99
+
100
lOMoARcPSD| 47708777
\
A
=
x
x
x
9
+
1
x
+
3
1
x
3
a) p11 + 6√2 + p11 − 6√2 b) p41 − 12√5 −p41 + 12√5.
c) p3 − 2√2 −p6 − 4√2 d) q5 −√3 −p29 − 12√5.
Các bài toán rút gn cha n và bài toán ph
Dng 1: TÍNH GIÁ TR CA BIU THC
A
KHI
x = x
0
Phương pháp: Rút gn giá tr ca biến (nếu cần) sau đó thay vào biu thức đã cho rồi thay vào biu thc
đã cho rồi tính kết qu.
Ví d: Cho biu thc A = 2x+ | x 4 |.
a) Rút gn A.
b) Tính giá ca A khi x = 3.
ng dn
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
b) Tính giá tr ca A biết .
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
b) Tính giá tr ca A biết x = p4 − 2√3.
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
b) Tính giá tr ca A biết x = p11 − 6√2.
c) Tính giá tr ca A biết
d) Tính giá tr ca A biết .
Dng 2: TÌM GIÁ TR CA BIN KHI BIT GIÁ TR CA BIU THC
Ta
A
2
=
x
+
x
4
|
=
2
x
+
x
4
nếu
x
4
2
x
(
x
4)
nếu
x
<
4
=
3
x
4
nếu
x
4
x
4
+
nếu
<
x
4
Khi
x
=
3
<
4
thì
giá
ca
tr
A
là:
A
4
=
7
=
3
+
d:
thc
biu
Cho
A
=
x
1
x
2
+
2
x
x
2
+
2
5
x
4
x
Rút
gn
a)
A
ca
b)
Tính
giá
tr
A
biết
x
=
2
2
3
d:
Cho
biu
thc
A
=
x
2
+
x
1
x
2
x
2
x
1
+
4
x
(
x
1)
2
a)
Rút
gn
A
b)
Tính
giá
tr
ca
A
biết
|
x
5
|
=
4
.
lOMoARcPSD| 47708777
]
Phương pháp:
Nếu bài toán yêu cu tìm x để A = k thì ta biến đổi A k = 0 tính kết qu, kết hp với điều kiện để
kết lun.
Nếu bài toán yêu cu tìm x để A > k (,,< k). Ta đi đánh giá dựa vào điều kin hoặc đi xét hiệu A
k > 0 với điều kin của đề bài để tìm x.
Ví d: Cho biu thc . Tìm .
ng dn
Ta có (thỏa mãn điều kin).
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
Ta có
(thỏa mãn điều kin).
Ví d: Cho biu thc . Tìm .
ng dn
Cách 1: Ta luôn đúng với x 0.
Vy vi x ≥ 0.
Cách 2: Xét hiu
Vy vi x ≥ 0.
Ví d: Cho biu thc . a) Rút
gn A.
Tìm
b)
x
để
A
0
=
d:
Cho
biu
thc
P
=
x
x
2
+
x
x
2
+
x
2
x
x
4
Q
=
x
2
+
x
2
vi
x
0
x
4
=
gn
Rút
a)
P
Tìm
b)
x
cho
sao
P
2
=
d:
biu
thc
Cho
A
=
1
x
3
vi
x
0
x
9
=
Tìm
x
đ
>
A
1
dn
ng
lOMoARcPSD| 47708777
\
b) Tìm x để A > 1.
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
b) Gii bất phương trình .
d: Cho biu thc vi x 0;x 6= 4. a) Rút
gn P.
b) Biết M = P : Q. Tìm giá tr ca .
Ví d: Cho biu thc .
a) Tính giá tr biu thc A khi x =− p27 + 10 √2 −−p18−+ 8√2 + 8.
b) Rút gn biu thc .
c) Tìm giá tr nguyên ca .
Dng 3: SO SÁNH BIU THC
A
VI
k
HOC BIU THC
B
(
k
HNG S)
Phương pháp: Nếu đ bài yêu cu so sánh biu thc A vi hng s k hay biu thc khác là B thì ta đi xét
hiu A k, A B xét du biu thc này ri kết lun.
Ví d: Cho biu thc . a) Rút
gn A.
b) Hãy so sánh .
ng dn
a) .
b) Ta có:
Xét hiu: .
Ví d: Cho biu thc vi x ≥ 0, x 6= 4 x 6= 9. a) Rút
gn A.
b) Hãy so sánh A vi 1.
Ví d: Cho biu thc vi x ≥ 0, x 6= 1. a) Rút
gn A.
lOMoARcPSD| 47708777
]
b) Hãy so sánh .
Ví d: Cho biu thc
vi x 0, x 6= 1. a)
Rút gn A.
b) Hãy so sánh .
d: Cho biu thc . a) Rút
gn A.
b) Hãy so sánh .
Dng 4: TÌM GIÁ TR NGUYÊN CA
x
ĐỂ BIU THC CÓ GIÁ TR NGUYÊN
Phương pháp: Biến đổi biu thc v dng phân thc có ts nguyên, lí lun cht ch để ri ch ra mu
phi thuộc ước t nhiên ca t và kết lun.
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
b) Tìm các giá tr nguyên ca x để A có giá tr nguyên.
ng dn
Điu
kin:
a)
x
0
x
=
9
ta
đó
Khi
.
A
=
(
x
3)
5(
+
x
6
+
+
3)
(
x
+
3)(
x
3)
x
2
+
6
A
=
6
x
18
+
(
x
+
3)(
x
3)
x
2
+
6
A
=
6(
x
+
3)
(
x
3)(
+
x
3)
x
+
2
6
A
=
x
+
2
x
3
.
Ta
b)
A
=
x
2
+
x
3
=
x
5
+
3
x
3
+
1
=
5
x
3
A
giá
tr
nguyên
5
x
3
tr
giá
nguyên
x
3
Ư(
5
)
x
3
∈{±
1
±
5
}
Ta
biết
rng
khi
x
t
nguyên
s
x
hoc
s
nguyên
(
nếu
x
phương)
s
chính
là
s
hoc
lOMoARcPSD| 47708777
\
t (nếu x không s chính phương). Để s nguyên thì x không th s tỉ, do đó x s
nguyên, suy ra x 3 là ước t nhiên ca 5.
Ta có bng sau.
.
||
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
b) Tìm các giá tr nguyên ca x để A có giá tr nguyên.
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
b) Tìm các giá tr ca x để A ≥ 10.
c) Tìm các giá tr nguyên ca x để A có giá tr nguyên.
d: Cho biu thc vi x 0, x =6 4. a) Rút
gn B.
b) Tìm các giá tr nguyên ca x để P = A(B 2) có giá tr nguyên.
Ví d: Cho biu thc . a) Rút
gn B.
b) Tìm các giá tr nguyên ca x để P = A(B 2) có giá tr nguyên.
Dng 5: TÌM GIÁ TR CA
x
ĐỂ BIU THC CÓ GIÁ TR NGUYÊN
Phương pháp:
Cách 1: Dựa vào điều đánh giá biu thức để tìm ra khong biu thc nm trong, bin lun biu thc
nguyên nên ta ch ra đưc các giá tr nguyên thuc khoảng đó, với mi giá tr ca biu thc ta s tìm ra
đưc các nghim ca biến tương ứng.
x 3
1
-
1
5
-
5
x
4
2
8
-
2
x
16
4
64
lOMoARcPSD| 47708777
]
Cách 2: Đặt biu thc bng mt tham s nguyên, biến đổi suy ra mt vế ch còn chứa căn thức bc hai,
dựa vào căn thức đ gii bt phương tnh đ tương ng, tìm khong tham s nm trong ri gii vi các
tham s tương ứng đ tìm ra các nghim ca biến tương ng.
Ví d: vi x 0. Tìm các giá tr ca x đ A có giá tr ngun.
Cách 1: Vi x ≥ 0 ta có A > 0.
.
A ZA ∈{1;2}.
Vi A = 1 ⇔ x = 16 (tha mãn).
Vi (tha mãn).
Cách 2: .
nên .
n Zn ∈{1;2}.
Vi n = 1 ⇔ x = 16 (tha mãn).
Vi (tha mãn).
Vy vi thì biu thc A có giá tr nguyên.
Ví d: Cho biu thc B. vi x ≥ 0, x =6 9.
a) Rút gn B tìm tt c các giá tr ca x để A =
b) Tìm các giá tr ca x để A có giá tr nguyên.
ng dn
a) .
Để
.
7
Vậy để A = B thì x = 4.
b)
nhn giá tr nguyên dương nguyên A = 1 ;2; 3
Vi
Vi
Vi A = 3 ⇒√x = 5 ⇒ x = 25.
Vậy để A nhn giá tr nguyên dương thì .
lOMoARcPSD| 47708777
\
Ví d: Cho biu thc vi x ≥ 0, x 6= 9.
x = 36
.
Vi
d: Cho biu thc . a)
Rút gn B.
b) Tìm các giá tr ca x để P = B A có giá tr nguyên.
Ví d: Cho biu thc vi x ≥ 0, x =6 4.
a) Rút gn A.
b) Tìm x thực để
có giá tr nguyên.
Dng 6: TÌM GIÁ TR NH NHT HOC GIÁ TR LN NHT CA BIU THC
Phương pháp:
Cách 1: Thêm bt rồi dùng định lí cô si hoặc đánh giá dựa vào điều kin.
Cách 2: Dùng phương pháp miền giá tr.
Chú ý:
Biu thc A giá tr ln nht a, hiu A
max
= a nếu A a vi mi giá tr ca biến tn ti
sao cho ít nht mt giá tr ca biến du ” = ” xy ra.
Biu thc A giá tr nh nht là b, hiu A
min
= b nếu A b vi mi giá tr ca biến tn ti
sao cho ít nht mt giá tr ca biến du ” = ” xy ra.
d: Cho biu thc vi x 0, x =6 1. a) Rút
gn A.
b) Tìm giá tr nh nht ca A.
ng dn a)
thc
Tính
giá
tr
ca
biu
a)
B
khi
gn
Rút
b)
A
c)
Tìm
x
để
biu
thc
P
=
A.B
nguyên.
tr
giá
b)
A
=
x
+
8
x
3
+
c)
Ta
đánh
giá
0
P
7
3
Vi
P
=
1
x
=
16
(
TM
).
dn
ng
lOMoARcPSD| 47708777
]
b) Cách 1: Thêm bt ri dùng Cô - si hoặc đánh giá dựa vào điều kiện xác định.
r
= 2.5 − 6 = 4. Du ” = ” xy ra khi và ch kh .
b) Tìm giá tr ln nht ca A.
ng dn
a) Điu kin x > 0. Khi đó ta có
.
b) Ta có: .
Xét biu thc mu: (áp dng cô si).
Ta có . Do đó max .
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
A
4
Suy
ra
min
A
4
=
khi
x
4
=
.
A
=
x
16
+
x
3
+
(
x
)
2
A
x
+
16
3
A
=
0
nghim
trình
phương
Để
thì
0
A
4
A
≤−
16
.
min
ra
Suy
A
4
=
du
=
khi
ra
xy
ch
khi
x
=
A
2
=
2
x
=
4
(
tha
mãn).
d:
thc
biu
Cho
A
=
x
x
+
x
1
x
+
x
x
+
1
a)
Rút
gn
A
phương
pháp
min
tr
giá
Cách
2:
Dùng
.
1
+
1
x
+
x
2
r
x.
1
x
+
1
=
3
lOMoARcPSD| 47708777
\
b) Tìm giá tr ln nht ca A.
ng dn
a) với điều kin x > 0;x =6 9;x 6= 36.
b) .
Suy ra maxA = 3 khi x = 1.
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
b) Tìm giá tr nh nht ca A.
b) Tìm giá tr nh nht ca .
Dng 7: CHNG MINH BIU THC LUÔN LUÔN ÂM HOẶC LUÔN LUÔN DƯƠNG VỚI MI GIÁ TR CA N
Phương pháp:
Để chng minh biu thc A > 0 ta ch ra là hng s dương).
Để chng minh biu thc A < 0 ta ch ra là hng s dương).
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
b) Chng minh rng biu thc A luôn luôn âm vi mi giá tr ca x làm A xác định.
ng dn
a) Điu kin x > 0. Khi đó ta có
.
a)
A
=
5
x
2
x
+
3
vi
điu
kin
x
0
x
=
1
b)
A
=
5
x
+
15
17
x
3
+
=
5
17
x
+
3
5
17
3
A
≥−
2
3
x
0
Suy
ra
min
A
=
2
3
khi
x
=
0
d:
Cho
biu
thc
A
=
x
+
x
+
4
x
2
B
=
3
x
4
x
2
x
x
1
+
x
+
x
1
2
x
vi
x
>
0
x
=
4
a)
Chng
minh
B
=
x
+
1
x
2
ca
b)
Tính
giá
tr
A
khi
x
+
x
+
1
+
(2
5
1)
x
=
3
x
2
x
4
+
3
dn
ng
lOMoARcPSD| 47708777
]
.
b) Ta có: .
.
Do đó.
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
b) Chng minh rng biu thc A luôn luôn không âm vi mi giá tr ca x làm
A xác định.
ng dn
a) Điu kin x ≥ 1. Khi đó ta có A =
x 2√x 1.
b) Ta có: A = x 2√x 1 = (x 1) −
2√x 1 + 1 = (√x 1 − 1)
2
≥ 0.
a) .
2
2
.
b)thay vào A =
2
Vy
A
vi
âm
không
luôn
luôn
mi
x
1
.
Phương
pháp:
linh
các
kiến
thc
đã
Vn
dng
hc.
hot
d:
thc
biu
Cho
A
=
x
2
x
B
=
x
1
x
3
7
x
9
x
9
vi
(
>
x
0
x
=
9
).
a)
Rút
gn
biu
thc
B
tr
Tính
b)
giá
ca
A
khi
x
=
1
2
1
1
2
1
+
biu
c)
Cho
thc
P
=
A
B
Hãy
tìm
các
giá
ca
tr
m
để
x
mãn
tha
P
=
m
MÃN
ĐIU
THA
THC
ĐÓ
BIU
MINH
CHNG
VI
8:
Dng
KIN
NÀO
ng
dn
lOMoARcPSD| 47708777
\
c) với điều kin x > 0, x 6= 4, x =6 9.
P = m ⇔ (m 1)√x = 3 (1)
Nếu m = 1 thì phương trình (1) vô nghiệm.
Nếu m 6= 1 thì t (1) ⇒√x =
m
3
1
.
Do .
Đểx tha mãn
Vy (Tha mãn yêu cu bài toán).
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
b) Tìm giá tr ca A khi x = p4 − 2√3.
c) Tìm x để biu thc .
d) Tìm các giá tr m đểx tha mãn .
Ví d: Cho biu thc .
a) Rút gn A.
b) Tìm giá tr nh nht ca A.
c) Tìm x để biu thc nhn giá tr là s nguyên.
Ví d: Cho biu thc .
Ví d: Cho biu thc
a) Rút gn biu thc A.
b) Tìm x để biu thc A nhn giá tr là s nguyên.
ng dn
gn
Rút
a)
A
b)
Tính
giá
tr
ca
A
khi
x
=
9
4
5
Tìm
c)
x
sao
cho
A.
(
x
1)
=
3
x
d:
Cho
thc
biu
A
=
7
x
+
3
9
x
+
2
x
x
+
3
+
x
+
1
x
3
B
=
x
+
7
3
x
(
ĐKXĐ
x
>
0
x
9
=
).
Chng
minh
rng
a)
A
=
3
x
x
3
+
b)
So
sánh
A
vi
3
c)
Tìm
giá
tr
nh
nht
ca
biu
thc
P
=
A.B
lOMoARcPSD| 47708777
]
a) .
b) Cách 1: Vi x > 0, x 6= 1 ⇒ x + √x + 1 > x + 1 > 1.
Vy .
A nguyên nên (tha mãn).
Vy không có giá tr nguyên nào ca x để giá tr ca A là mt s nguyên.
Cách 2: Dùng min giá tr
Trường hp 1: A = 0 ⇒√x = −2 ⇒ x
Trường hp 2:
2
4
2
4
A 2A + 1 ≤
3
⇔ (A 1) ≤
3
A ∈{1;2} do A Z A > 0.
Vi A = 1 ⇒ x = 1 (loi).
Vi
Ví d: Cho biu thc
a) Rút gn biu thc B.
b) Tính giá tr ca A khi x = 5 + 2√6.
c) Vi x N x 6= 1. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc P = A.B.
lOMoARcPSD| 47708777
\
C. LUYN TP BÀI TP GM NHIU Ý HI
Bài I. Cho biu thc:
.
1. Chng minh .
2. Tính giá tr ca A khi:
a) x = 6 − 4√2.
b) 4 − − .
c) x = p
3
101 + 63 + p1
3
10 − 6√3.
1
d) x = √ + √ √ + ... + √ √ .
e) x nghim của phương trình .
f) x là nghim của phương trình |2x 6| = 3x + 1.
g) x là giá tr ca biu thc M = √x(1 −√x) đạt giá tr ln nht.
3. Tìm x để:
b) .
c)
8. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
a) B = 2 − A; b) .
9. Tìm x tha mãn
.
Bài II. Cho biu thc:
.
1. Chng minh .
a)
b)
|
A
=
A
c)
A
2
+
A
0
4.
:
sánh
So
a)
A
vi
1
b)
A
vi
biu
thc
N
=
x
3
2
x
5.
Tìm
x
nguyên
thc
biu
đ
dương
2
A
nguyên.
tr
giá
nhn
6.
Tìm
x
thc
để
A
nguyên.
tr
giá
nhn
7.
thc:
biu
ca
nh
tr
giá
Tìm
nht
a)
P
=
A
(
x
x
2)
lOMoARcPSD| 47708777
]
1
+
4
4
+
7
97
+
100
x
2
x
+
2
=
x
2. Tính giá tr ca B khi:
a) x = 7 −√48.
b) x = p3 11 + 62 +3p11 − 6√2.
c) x = p5√2 + 7 −p
1
5√2 − 7.
1
1
d) x = + + ... + .
e) x là nghim của phương trình .
f) x là nghim của phương trình |x 1| = |2x 5|.
g) x là giá tr ca biu thc P = x 4√x + 6 đạt giá tr nh nht.
3. Tìm x để:
a) B = 0; b) .
4. So sánh :
x
3x
.
a) B vi 2. b) B vi biu thc C =
x
5. Tìm x để B nhn giá tr nguyên.
6. Xét du biu thc T = B (√x 1).
7. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
a) B. b) D = Bx. c) .
1. Chng minh .
2. Tính giá tr ca
C
khi:
a) x = 6 − 2√8.
b) x = p3 11 + 38 + p311 − 3√8.
c) x = p14√2 + 20 −
1
p14√2 − 20 − 1.
1
1
d) x = √ + √ √ + ... + √ √ .
8.
biu
thc:
Tìm
giá
tr
ln
nht
ca
a)
G
=
3
B
b)
Q
1
=
B
x
9.
Tìm
x
n
tha
B
x
+
2
3
+
3
x
=
3
x
4
x
+
+
10
1
Bài
III.
Cho
biu
thc:
B
=
x
+
2
x
x
+
4
x
+
4
+
2
x
4
x
x
1
x
2
x
2
x
+
2
x
+
x
vi
x
>
0
,x
=
4
,x
9
=
lOMoARcPSD| 47708777
\
e) x là nghim của phương trình .
f) x là nghim của phương trình |x 3| = 3.
g) x là giá tr ca biu thc M = −x + 3√x + 5 đạt giá tr ln nht.
3. Tìm x để:
a) C
2
≤ 0; b) |C| = −C.
4. So sánh C vi biu thc D = √x khi x > 9.
5. Tìm nhn giá tr nguyên.
6. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
a) Biu thc C vi x > 9. b) vi 0 < x < 9, x 6= 4.
7. Tìm giá tr ln nht ca biu thc .
8. Tìm x tha mãn .
D. MT S CÂU V RÚT GN VÀ CÂU HI PH TRONG Đ TUYN SINH
HÀ NI
Ví d : (TS 10 - THPT Hà Nội, năm học 2012 - 2013)
1) Cho biu thc . Tính giá tr ca biu thc A khi x = 36.
2) Rút gn biu thc .
3) Vi các biu thc A B nói trên, hãy tìm các giá tr nguyên x để giá tr ca biu thc B(A1) s
nguyên.
| 1/22

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777
CHỦ ĐỀ : RÚT GỌN BIỂU THỨC BÀI TOÁN PHỤ A. LÝ THUYẾT
•√A ⇒ ĐKXĐ: A ≥ 0.
VíVí dụ: dụ: √+x −2 2018ĐKXĐ:⇒ ĐKXĐ:x 6= 3x. ≥ 2018. ĐKXĐ: B 6= 0. ĐKXĐ: B > 0. Ví dụ: ĐKXĐ: x > 3. lOMoAR cPSD| 47708777 lOMoAR cPSD| 47708777
• Cho a > 0 ta có x2 < a ⇔−√a < x < a. Ví dụ: x2 < 4 ⇔−2 < x < 2.
Chú ý 1: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
• Dạng tổng quát 1: |A(x)| = k A(x) = ±k với k là hằng số.
• Dạng tổng quát 2: |A(x)| = |B(x)|⇔ A(x) = ±B(x).
• Dạng tổng quát 3: |A(x)| = B(x)
Trường hợp 1: Nếu A(x) ≥ 0 thì phương trình trở thành A(x) = B(x).
Trường hợp 2: Nếu A(x) < 0 thì phương trình trở thành A(x) = −B(x).
Chú ý 2: Giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
• Dạng tổng quát 1: |f(x)| < g(x) ⇔−g(x) < f(x) < g(x).
Đặc biệt với hằng số k > 0 thì |f(x)| < k ⇔−k < f(x) < k. • Dạng tổng quát 2: .
Đặc biệt với hằng số . • Dạng tổng quát 3:
+) | f ( x ) | < | g ( x ) |⇔ [ f ( x )] 2 < [ g ( x )] 2 . +) | 2 2
f ( x ) | > | g ( x ) |⇔ [ f ( x )] > [ g ( x )] .
Chú ý 3: Bất đẳng thức Cô - si cho hai số a , b không âm ta có: √
a + b ≥ 2 ab
Dấu ” = ” xảy ra ⇔ a = b .
Chú ý: Với hai số a, b bất kỳ ta luôn có:
a2 + b2 ≥ 2ab
Dấu ” = ” xảy ra ⇔ a = b.
Ví dụ: Cho x ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Hướng dẫn
x ≥ 1 > 0. Áp dụng bất đẳng thức Cô - si ta có .
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi .
Vậy Amin = 2 ⇔ x = 1.
Ví dụ: Cho x ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Hướng dẫn
Cách giải sai: Vì x ≥ 2 > 0. Áp dụng bất đẳng thức Cô - si ta có . ] lOMoAR cPSD| 47708777
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi
(không thỏa mãn vì x ≥ 2).
Vậy Bmin = 2 ⇔ x = 1. Gợi ý cách giải đúng:
Dự đoán Bmin đạt được tại x = 2. Ta có
. Dấu ” = ” xảy ra khi . Do đó ta có
. Áp dụng bất đẳng thức Cô - si Dấu ” = ” xảy ra Vậy .
Ví dụ: Cho x ≥ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Hướng dẫn 1 8 x x 1 10 Tương tự ta có C = x + = + + ≥
. Dấu ” = ” xảy ra khi x = . x 3 9 9 x 3 Ví dụ: x +
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức D 12 = √ . Với x x ≥ 0 . + 2 Hướng dẫn √ 16
Gợi ý: D = ( x + 2) + √
− 4 ≥ 4 . Dấu ” = ” xảy ra khi x = . x 4 + 2 .
3. Các bước rút gọn một biểu thức
Bước 1: Tìm điều kiện xác định.
Bước 2: Tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức, rút gọn tử, phân tích tử thành nhân tử.
Bước 3: Chia cả tử và mẫu cho cho nhân tử chung của tử và mẫu.
Bước 4: Khi nào phân số tối giản thì ta đã hoàn thành việc rút gọn.
Ví dụ: Rút gọn biểu thức . Hướng dẫn Điều kiện: . − 1
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI \ lOMoAR cPSD| 47708777
Các bài toán rút gọn, tính giá trị của biểu thức chứa số
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức.
a) A = p6 − 2√5 b) B = p4 −√12.
c) C = p19 − 8√3 d) D = p5 − 2√6 −p4 + √12. Hướng dẫn
a) A = p6 − 2√5 = q(√5 − 1)2 = |√5 − 1| = √5 − 1.
b) B = p4 −√12 = p4 − 2√3 = q(√3 − 1)2 = |√3 − 1| = √3 − 1.
c) C = p19 − 8√3 = q(√3 − 4)2 = |√3 − 4| = 4 −√3.
d) D = p5 − 2√6 −p4 + √12 = q(√3 −√2)2 −q(√3 + 1)2 = |√3 −√2|−|√3 + 1| = √3 −√2 −√3 − 1 = −1 −√2.
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức.
a) A = p4 + 2√3 b) B = p8 − 2√15.
c) C = p9 − 4√5 d) D = p7 + √13 −p7 −√13.
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức. p6 + 2√5 p5 − 2√√ 26 b) − −
B = √5 3 √2 + √6 +4 √2 + √6 +1 1 1 1 1 C = √ √ + √ √ + √ √ + ... + √ √ . √5. 1 + 2 2 + 3 3 + 4
99 + 100 a) A = √5 + 1 + √3 c)
d) D = p3 5√2 + 7 −p3 5√2 − 7.
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức.
a) A = p3 − 2√2 −p6 − 4√2
b) B = p9 + 4√5 −p9 − 4√5. √ √ √ 3 + 3 5 − 2 − 10 D = √ . 6 + 2 5 c) d)
Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức. a) A = p4 − 2√3 + p4 + 2√3 b) B =
d) D = p3 2 + √5 + p3 2 −√5.
c) C = p3 5√2 + 7 −p3 5√2 − 7 Ví dụ r√5 −q3 −p29 − 12√5. 6: Rút gọn biểu thức.
a) A = p3 7 − 4√3 −p73+ 4√3
b) B = q3 5 −p13 + 43√3 + q3 + p13 + 4√3.
c) C = p20 + 14√2 + p20 − 14√2
d) D = p9 + 4√5 + p9 − 4√5.
Ví dụ 7: Rút gọn biểu thức. ] lOMoAR cPSD| 47708777
a) p11 + 6√2 + p11 − 6√2
b) p41 − 12√5 −p41 + 12√5.
c) p3 − 2√2 −p6 − 4√2 d) q√5 −√3 −p29 − 12√5.
Các bài toán rút gọn chứa ẩn và bài toán phụ
Dạng 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC A KHI x = x0
Phương pháp: Rút gọn giá trị của biến (nếu cần) sau đó thay vào biểu thức đã cho rồi thay vào biểu thức
đã cho rồi tính kết quả.
Ví dụ: Cho biểu thức A = 2x+ | x − 4 |. a) Rút gọn A.
b) Tính giá của A khi x = 3. Hướng dẫn
2 x + x − 4 nếu x ≥ 4
Ta có A = 2 x + | x − 4 | = 2 x − ( x − 4) nếu x < 4
3 x − 4 nếu x ≥ 4 = + nếu 4 x 4 x <
Khi x = 3 < 4 thì giá trị của A là: A √ = 3 + 4 = 7 . √ √ Ví dụ: x 2 x 2 − 5 x Cho biểu thức A − 1 = √ − √ + . x + 2 x − 2 4 − x a) Rút gọn A . 2
b) Tính giá trị của A biết x = √ . 2 − 3 √ √ Ví dụ: x + x 4 x Cho biểu thức A 2 − 2 = − √ : . x − 1 x − 2 x + 1 ( x − 1) 2 a) Rút gọn A .
b) Tính giá trị của A biết | x − 5 | = 4 . Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết . Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết x = p4 − 2√3√. x x 1 1 Ví dụ: Cho biểu thức A − . = + √ − √ x − 9 x + 3 x − 3 a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết x = p11 − 6√2.
c) Tính giá trị của A biết
d) Tính giá trị của A biết .
Dạng 2: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN KHI BIẾT GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC \ lOMoAR cPSD| 47708777 Phương pháp:
• Nếu bài toán yêu cầu tìm x để A = k thì ta biến đổi A k = 0 tính kết quả, kết hợp với điều kiện để kết luận.
• Nếu bài toán yêu cầu tìm x để A > k (≥,,< k). Ta đi đánh giá dựa vào điều kiện hoặc đi xét hiệu A
k > 0 với điều kiện của đề bài để tìm x. Ví dụ: Cho biểu thức . Tìm . Hướng dẫn Ta có
(thỏa mãn điều kiện). Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A = 0 . √ √ √ √ Ví dụ: x x x x x + Cho biểu thức P − 2 2 = √ + √ − và Q √ với x = . x = ≥ 0 ; x 4 − 2 x + 2 x − 4 x − 2 a) Rút gọn P .
b) Tìm x sao cho P = 2 . Ví dụ: 1
Cho biểu thức A = √ với x = . Tìm x A 1 . x ≥ 0 , x 9 để > − 3 Hướng dẫn Ta có
(thỏa mãn điều kiện). Ví dụ: Cho biểu thức . Tìm . Hướng dẫn Cách 1: Ta có
luôn đúng với x ≥ 0. Vậy với x ≥ 0. Cách 2: Xét hiệu Vậy với x ≥ 0. Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A. ] lOMoAR cPSD| 47708777
b) Tìm x để A > 1. Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A.
b) Giải bất phương trình . Ví dụ: Cho biểu thức
với x ≥ 0;x 6= 4. a) Rút gọn P.
b) Biết M = P : Q. Tìm giá trị của . Ví dụ: Cho biểu thức .
a) Tính giá trị biểu thức A khi x =− p27 + 10 √2 −−p18−+ 8√2 + 8. b) Rút gọn biểu thức .
c) Tìm giá trị nguyên của .
Dạng 3: SO SÁNH BIỂU THỨC A VỚI k HOẶC BIỂU THỨC B (k LÀ HẰNG SỐ)
Phương pháp: Nếu đề bài yêu cầu so sánh biểu thức A với hằng số k hay biểu thức khác là B thì ta đi xét
hiệu A k, A B và xét dấu biểu thức này rồi kết luận. Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A. b) Hãy so sánh . Hướng dẫn a) . b) Ta có: Xét hiệu: . Ví dụ: Cho biểu thức
với x ≥ 0, x 6= 4 và x 6= 9. a) Rút gọn A.
b) Hãy so sánh A với 1. Ví dụ: Cho biểu thức
với x ≥ 0, x 6= 1. a) Rút gọn A. \ lOMoAR cPSD| 47708777 b) Hãy so sánh . Ví dụ: Cho biểu thức
với x ≥ 0, x 6= 1. a) Rút gọn A. b) Hãy so sánh . Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A. b) Hãy so sánh .
Dạng 4: TÌM GIÁ TRỊ NGUYÊN CỦA x ĐỂ BIỂU THỨC CÓ GIÁ TRỊ NGUYÊN
Phương pháp: Biến đổi biểu thức về dạng phân thức có tử là số nguyên, lí luận chặt chẽ để rồi chỉ ra mẫu
phải thuộc ước tự nhiên của tử và kết luận. Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Hướng dẫn
a) Điều kiện: x ≥ 0 ; x = 9 . Khi đó ta có √ √ √ ( x + x + 3) + x + A − 3) 5( 6 2 = √ √ . (
x + 3)( x − 3) 6 √ √ 6 x + x + A 18 2 = √ √ . (
x + 3)( x − 3) 6 √ √ 6( x x A + 3) + 2 = √ √ . (
x + 3)( x − 3) 6 √ x A + 2 = √ . x − 3 √ √ x + x 3 + 5 b) Ta có A 2 − 5 = √ = √ = 1 + √ . x − 3 x − 3 x − 3 5 √ √
A có giá trị nguyên ⇔ √
có giá trị nguyên ⇔ x x x − 3 ∈ Ư( 5 ) ⇔ − 3 ∈{± 1 ; ± 5 } . − 3 √
Ta biết rằng khi x là số nguyên thì
x hoặc là số nguyên ( nếu x là số chính phương) hoặc là số vô ] lOMoAR cPSD| 47708777
tỉ (nếu x không là số chính phương). Để
là số nguyên thì √x không thể là số vô tỉ, do đó √x là số
nguyên, suy ra √x − 3 là ước tự nhiên− của 5. Ta có bảng sau. √x − 3 1 - 5 - 1 5 √x 4 2 8 - 2 x 16 4 64 . || Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị của x để A ≥ 10.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Ví dụ: Cho biểu thức
với x ≥ 0, x =6 4. a) Rút gọn B.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P = A(B − 2) có giá trị nguyên. Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn B.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P = A(B − 2) có giá trị nguyên.
Dạng 5: TÌM GIÁ TRỊ CỦA x ĐỂ BIỂU THỨC CÓ GIÁ TRỊ NGUYÊN Phương pháp:
Cách 1: Dựa vào điều đánh giá biểu thức để tìm ra khoảng biểu thức nằm trong, biện luận biểu thức
nguyên nên ta chỉ ra được các giá trị nguyên thuộc khoảng đó, với mỗi giá trị của biểu thức ta sẽ tìm ra
được các nghiệm của biến tương ứng. \ lOMoAR cPSD| 47708777
Cách 2: Đặt biểu thức bằng một tham số nguyên, biến đổi suy ra một vế chỉ còn chứa căn thức bậc hai,
dựa vào căn thức để giải bất phương trình để tương ứng, tìm khoảng tham số nằm trong rồi giải với các
tham số tương ứng để tìm ra các nghiệm của biến tương ứng. Ví dụ:
với x ≥ 0. Tìm các giá trị của x để A có giá trị nguyên.
Cách 1: Với x ≥ 0 ta có A > 0. .
A ∈Z⇒ A ∈{1;2}.
Với A = 1 ⇔ x = 16 (thỏa mãn). Với (thỏa mãn). Cách 2: . nên .
n ∈Z⇒ n ∈{1;2}.
Với n = 1 ⇔ x = 16 (thỏa mãn). Với (thỏa mãn). Vậy với
thì biểu thức A có giá trị nguyên. Ví dụ: Cho biểu thức
B. − với x ≥ 0, x =6 9.
a) Rút gọn B và tìm tất cả các giá trị của x để A =
b) Tìm các giá trị của x để A có giá trị nguyên. Hướng dẫn a) . Để . −7
Vậy để A = B thì x = 4. b)
nhận giá trị nguyên dương
nguyên ⇒ A = 1 ;2; 3 Với Với
Với A = 3 ⇒√x = 5 ⇒ x = 25.
Vậy để A nhận giá trị nguyên dương thì . ] lOMoAR cPSD| 47708777 Ví dụ: Cho biểu thức
với x ≥ 0, x 6= 9.
a) Tính giá trị của biểu thức B khi b) Rút gọn A .
c) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên. Hướng dẫn √ x b) A + 8 = √ . x + 3 7
c) Ta có đánh giá 0 ≤ P ≤ . 3
Với P = 1 ⇒ x = 16 ( TM ). −x = 36. − Với Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn B.
b) Tìm các giá trị của x để P = B A có giá trị nguyên. Ví dụ: Cho biểu thức
với x ≥ 0, x =6 4. a) Rút gọn A. b) Tìm x thực để có giá trị nguyên.
Dạng 6: TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT HOẶC GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA BIỂU THỨC Phương pháp:
Cách 1: Thêm bớt rồi dùng định lí cô si hoặc đánh giá dựa vào điều kiện.
Cách 2: Dùng phương pháp miền giá trị. Chú ý:
• Biểu thức A có giá trị lớn nhất là a, kí hiệu là Amax = a nếu A a với mọi giá trị của biến và tồn tại
sao cho ít nhất một giá trị của biến dấu ” = ” xảy ra.
• Biểu thức A có giá trị nhỏ nhất là b, kí hiệu là Amin = b nếu A b với mọi giá trị của biến và tồn tại
sao cho ít nhất một giá trị của biến dấu ” = ” xảy ra. Ví dụ: Cho biểu thức
với x ≥ 0, x =6 1. a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Hướng dẫn a) \ lOMoAR cPSD| 47708777
b) Cách 1: Thêm bớt rồi dùng Cô - si hoặc đánh giá dựa vào điều kiện xác định. r
= 2.5 − 6 = 4. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khỉ . ⇒ A ≥ 4 .
Suy ra min A = 4 khi x = 4 .
Cách 2: Dùng phương pháp miền giá trị . x + √ √ A 16 2 = √ ⇔ ( x A x x ) + 16 − 3 A = 0 . + 3 A ≥ 4
Để phương trình có nghiệm thì ∆ ≥ 0 ⇔ . Suy ra min A =
dấu ” = ” xảy ra khi và 4 A ≤− 16 √ A chỉ khi x = =
2 2 ⇔ x = 4 ( thỏa mãn). √ √ Ví dụ: x 1 x Cho biểu thức A = √ : √ + √ . x + x x x + 1 a) Rút gọn A .
b) Tìm giá trị lớn nhất của A. Hướng dẫn
a) Điều kiện x > 0. Khi đó ta có √ √ . b) Ta có: . 1 √ r 1 1 √ + √ + x ≥ 2 x. √ + 1 = 3 Xét biểu thức ở mẫu: x x (áp dụng cô si). Ta có . Do đó max . Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A. ] lOMoAR cPSD| 47708777
b) Tìm giá trị lớn nhất của A. Hướng dẫn a)
với điều kiện x > 0;x =6 9;x 6= 36. b) .
Suy ra maxA = 3 khi x = 1. Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Hướng dẫn √ 5 x a) A − 2 = √ với điều kiện x x ≥ 0 ; x = 1 . + 3 √ 5 x 17 17 2 √ b) A + 15 − 17 = √ = 5 − √ ≥ 5 − ⇒ Ax x ≥− ≥ 0 . + 3 x + 3 3 3 2
Suy ra min A = − khi x 3 = 0 . √ √ √ Ví dụ: x x 3 x x + x Cho biểu thức A + + 4 − 4 1 − 1 = √ và B √ − √ + √ với x x =
> 0 , x = 4 . − 2 x − 2 x x 2 − xx a) Chứng minh B + 1 = √ . x − 2 √ √ √ √
b) Tính giá trị của A khi x + x + 1 + (2 5 − 1) x = 3 x − 2 x − 4 + 3 .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Dạng 7: CHỨNG MINH BIỂU THỨC LUÔN LUÔN ÂM HOẶC LUÔN LUÔN DƯƠNG VỚI MỌI GIÁ TRỊ CỦA ẨN Phương pháp:
• Để chứng minh biểu thức A > 0 ta chỉ ra là hằng số dương).
• Để chứng minh biểu thức A < 0 ta chỉ ra là hằng số dương). Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A.
b) Chứng minh rằng biểu thức A luôn luôn âm với mọi giá trị của x làm A xác định. Hướng dẫn
a) Điều kiện x > 0. Khi đó ta có √ . \ lOMoAR cPSD| 47708777 . b) Ta có: . . Do đó. Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A.
b) Chứng minh rằng biểu thức A luôn luôn không âm với mọi giá trị của x làm A xác định. Hướng dẫn
a) Điều kiện x ≥ 1. Khi đó ta có A =
x − 2√x − 1.
b) Ta có: A = x − 2√x − 1 = (x − 1) −
2√x − 1 + 1 = (√x − 1 − 1)2 ≥ 0.
Vậy A luôn luôn không âm với mọi x ≥ 1 . Dạng 8: CHỨNG MINH BIỂU THỨC THỎA MÃN VỚI ĐIỀU KIỆN NÀO ĐÓ
Phương pháp: Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học. √ √ √ Ví dụ: x x 7 x Cho biểu thức A − 2 − 1 − 9 = √ và B √ − (v
ới x > 0 , x x = = 9 ). x − 3 x − 9
a) Rút gọn biểu thức B . 1 1
b) Tính giá trị của A khi x = √ − √ . 2 − 1 2 + 1 A c) Cho biểu thức P =
. Hãy tìm các giá trị của m để x thỏa P B có mãn = m . Hướng dẫn a) . √2 − 2. b)thay vào A = 2 ] lOMoAR cPSD| 47708777 c)
với điều kiện x > 0, x 6= 4, x =6 9.
P = m ⇔ (m − 1)√x = 3 (1)
Nếu m = 1 thì phương trình (1) vô nghiệm.
Nếu m 6= 1 thì từ (1) ⇒√x = m3 1. Do . Để có x thỏa mãn Vậy
(Thỏa mãn yêu cầu bài toán). Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của A khi x = p4 − 2√3.
c) Tìm x để biểu thức .
d) Tìm các giá trị m để có x thỏa mãn . Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
c) Tìm x để biểu thức
nhận giá trị là số nguyên. Ví dụ: Cho biểu thức . a) Rút gọn A . √
b) Tính giá trị của A khi x = 9 − 4 5 . √
c) Tìm x sao cho A. ( x − 1) = 3 x . √ √ √ Ví dụ: 7 x 2 x x x Cho biểu thức A + 3 + 1 + 7 = + √ + √ và B √ ( ĐKXĐ : x = ). 9 = > 0 , x 9 − x x + 3 x − 3 3 x √ 3 x
a) Chứng minh rằng A = √ . x + 3
b) So sánh A với 3 .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A.B . Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị là số nguyên. Hướng dẫn \ lOMoAR cPSD| 47708777 a) .
b) Cách 1: Với x > 0, x 6= 1 ⇒ x + √x + 1 > x + 1 > 1. Vậy . Vì A nguyên nên (thỏa mãn).
Vậy không có giá trị nguyên nào của x để giá trị của A là một số nguyên.
Cách 2: Dùng miền giá trị √
Trường hợp 1: A = 0 ⇒√x = −2 ⇒ x ∈∅ Trường hợp 2: 2 4 2 4
A − 2A + 1 ≤ 3 ⇔ (A − 1) ≤ 3 ⇒ A ∈{1;2} do A ∈Z và A > 0.
Với A = 1 ⇒ x = 1 (loại). Với Ví dụ: Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của A khi x = 5 + 2√6.
c) Với x ∈N và x 6= 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A.B. ] lOMoAR cPSD| 47708777
C. LUYỆN TẬP BÀI TẬP GỒM NHIỀU Ý HỎI Bài I. Cho biểu thức: . 1. Chứng minh .
2. Tính giá trị của A khi: a) x = 6 − 4√2. b) 4 − − .
c) x = p3 101 + 6√3 + p1 3 10 − 6√3. 1
d) x = √ + √ √ + ... + √ √ . e) x là nghiệm của phương trình .
f) x là nghiệm của phương trình |2x − 6| = 3x + 1.
g) x là giá trị của biểu thức M = √x(1 −√x) đạt giá trị lớn nhất. 3. Tìm x để: a) ; b) | A | = A ;
c) A 2 + A ≤ 0 . 4. So sánh : √ x a) A − 3 với 1 .
b) A với biểu thức N = √ . 2 x 5. 2
Tìm x nguyên dương để biểu thức nhận giá trị nguyên. A
6. Tìm x thực để A nhận giá trị nguyên.
7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: √
a) P = A ( xx − 2) . b) . c)
8. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) B = 2 − A; b) . 9. Tìm x thỏa mãn . Bài II. Cho biểu thức: . 1. Chứng minh . \ lOMoAR cPSD| 47708777
2. Tính giá trị của B khi: a) x = 7 −√48.
b) x = p3 11 + 6√2 +3p11 − 6√2.
c) x = p5√2 + 7 −p15√2 − 7. 1 √ 1 √ √ √ √ 1 + 4 4 + 7 97 + 100 d) x = + + ... + .
x 2 − x + 2 = x
e) x là nghiệm của phương trình .
f) x là nghiệm của phương trình |x − 1| = |2x − 5|.
g) x là giá trị của biểu thức P = x − 4√x + 6 đạt giá trị nhỏ nhất. 3. Tìm x để: a) B = 0; b) . 4. So sánh : √x − 3x. a) B với −2.
b) B với biểu thức C = x
5. Tìm x để B nhận giá trị nguyên.
6. Xét dấu biểu thức T = B (√x − 1).
7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) B.
b) D = Bx. c) .
8. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: √
a) G = − 3 − B ;
b) Q = 1 − B x . √ √ 9. √ √
Tìm x thỏa mãn B x + 2 3 + 3 x = 3 x − 4 x + 1 + 10 . Bài III. Cho biểu thức: √ √ √ x x 2 x x 2 x B + 2 − 1 + 2 = √ + : √ − √ với x = x
> 0 ,x = 4 ,x 9 + 4 x + 4 4 − x x − 2 x x + x . 1. Chứng minh .
2. Tính giá trị của C khi:− a) x = 6 − 2√8.
b) x = p3 11 + 3√8 + p311 − 3√8.
c) x = p14√2 + 20 −1p14√2 − 20 − 1.1 1
d) x = √ + √ √ + ... + √ √ . ] lOMoAR cPSD| 47708777 e) x là nghiệm của phương trình .
f) x là nghiệm của phương trình |x − 3| = 3.
g) x là giá trị của biểu thức M = −x + 3√x + 5 đạt giá trị lớn nhất. 3. Tìm x để:
a) C2 ≤ 0; b) |C| = −C.
4. So sánh C với biểu thức D = √x khi x > 9. 5. Tìm nhận giá trị nguyên.
6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) Biểu thức C với x > 9. b)
với 0 < x < 9, x 6= 4.
7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . 8. Tìm x thỏa mãn .
D. MỘT SỐ CÂU VỀ RÚT GỌN VÀ CÂU HỎI PHỤ TRONG ĐỀ TUYỂN SINH HÀ NỘI
Ví dụ : (TS 10 - THPT Hà Nội, năm học 2012 - 2013) 1) Cho biểu thức
. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36. 2) Rút gọn biểu thức .
3) Với các biểu thức A B nói trên, hãy tìm− các giá trị nguyên x để giá trị của biểu thức B(A−1) là số nguyên. \