Trang 1
CHUYÊN ĐỀ RÚT GN BIU THC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Phương pháp:
+ So sánh P vi m: Xét hiu P m, ri so sánh vi s 0
Chú ý:
0
0
0
0
0
A
B
A
B
A
B
=
Hoc:
0
0
0
0
0
A
B
A
B
A
B
=
+ Tìm x nguyên để P nguyên:
( )
A
P Z B U A
B
= =
+ Tìm x để P nguyên: Chn min giá tr ca P hoặc đặt bng k
()kZ
+ Tìm Min Max ca
A
P
B
=
: Nếu bc ca t
bc ca mu: chia xung chú ý du bng xy ra.
Chú ý SD BĐT:
2a b ab+
Bài 1: Cho biu thc:
a) Rút gn biu thc A.
b) Tìm giá tr của x để A > -1
HD:
a, Rút gọn được:
2
x1
A
x1
+
=
+
b, Để
A1−
thì
22
x 1 x x 2
10
x 1 x 1
+ + +
++
Do đó
2
x x 2++
x1+
phi cùng du
2
2
17
x x 2 x 0
24

+ + = + +


nên
x 1 0 x 1+
Kết hp với điều kiện xác định ta có:
x 1, x 0, x 1
thì A > -1
Bài 2: Cho biu thc:
2
22
1 3 x 1
A:
3 x 3x 27 3x x 3


= + +


+


a) Rút gn biu thc A;
b) Tìm giá tr của x để A < -1.
HD:
ĐKXĐ:
x 0,x 3,x 3
a, Rút gọn được:
x3
A
x
+
=−
b, Để
A1−
thì
x 3 x 3
11
xx
++
x 3 3
1 0 0
xx
+
x0
(vì 3 > 0 )
Kết hp vi điu kin xác định ta có:
x 0, x 3
thì A <-1
Trang 2
Bài 3: Cho biu thc:
22
1 2 5 1 2
:
11
11
xx
A
xx
xx

−−
= +

−+
−−

a) Rút gn biu thc A
b) Tìm x để A>0
HD:
a, ĐKXĐ:
1x 
.
Ta có:
2
2 2 2
1 2 2 5 1 2 2 1 2
:.
1 2 1 2
1 1 1
x x x x x
A
xx
x x x
+ + +
= = =
−−
b, Để
1
0 1 2 0
2
A x x = =
, Đối chiếu với điều kiện ta được:
1
1
2
x
Bài 4: Cho
32
32
44
7 14 8
a a a
P
a a a
+
=
+
a) Rút gn P
b) Tìm giá tr nguyên của a để P nhn gí tr nguyên
HD:
a, Ta có:
( ) ( )
( )( )( )
3 2 2 2
4 4 1 4 1 1 1 4a a a a a a a a a + = = +
( )
( ) ( )
( )
( )( )( )
3 2 3 2
7 14 8 8 7 2 2 5 4 2 1 4a a a a a a a a a a a a + = = + =
ĐKXĐ:
1, 2, 4a a a
. Rút gọn ta được:
1
2
a
P
a
+
=
b,
2 3 3
1
22
a
P
aa
−+
= = +
−−
Để P nguyên khi a-2 là ước ca 3 =>
1;3;5a−
Bài 5: Cho biu thc:
22
3
6 1 10
:2
6 3 2 2
4
xx
Mx
x x x
xx
= + + +
+ +
a) Rút gn M
b) Tính giá tr cu M khi
1
2
x =
HD:
ĐKXĐ:
0, 2xx
a,
22
3
6 1 10
:2
6 3 2 2
4
xx
Mx
x x x
xx
= + + +


+ +
( )( ) ( )
2
6 1 6
:
22
2 2 3 2
x
xx
x x x x

= +

++
+


( )( )
6 2 1
.
62
22
x
M
x
xx
−+
==
−+
b, Khi
11
22
xx= = =
hoc
1
2
x
=
Bài 6: Cho biu thc:
2 3 2
2
2 10 25
:
2
25
y y x x x
D
y
x
+
=
a) Rút gn D
b) Tính giá tr ca D vi các giá tr ca x và y thỏa mãn đẳng thc:
22
2 4 4 0x x y xy+ + =
HD:
a, ĐKXĐ:
2, 0, 5y x x
Trang 3
Khi đó:
( )
( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )
2
2
2
10 25
1 2 1 5
22
::
22
5 5 5 5
x x x
y y y x x
y y y
D
yy
x x x x
−+
+ +
+
==
−−
+ +
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
( )
2
1 2 5 5 1 5
.
2
5
5
y y x x y x
y
xx
xx
+ + + +
==
b, Vì
22
2 4 4 0x x y xy+ + =
( )
2
22
4 4 2 0 2 2 0x xy y x x y x= + + = = + =
( )
2
20xy= =
20x −=
7
2, 1
3
x y D
= = = = =
Bài 7: Cho
2 2 4 2 2
2 2 2
2 4 4 4
:
2
2
x y x y y x x y
A
yx
y xy x x y xy x

+ + + +
=+

+ + + +

, Vi
( )
2
0, 0, 2 , 2 2x y x y y x
a) Rút gn biu thc A
b) Cho
1y =
.Hãy tìm x để
2
5
A =
HD:
a,
2 2 2 2 2
2 2 2
2 4 4 4
:
2
2
x y x y y x y y
A
yx
y xy x x y xy x
+ + + +
=+
+ + + +
( )( )
( )( )
( )( )
22
22
1
2
.
2
2
2 2 2 2
x y x
x y x y y
A
yx
x y y x
x y x y

++
+ +
=+


+−
+ + +

( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )
2
2 2 2
1
2 2 1
.
2
2 2 2 2 2 2 2
x y x
x y x
A
x y y x
x y x y y x x y
++
+ +
==
+−
+ + + + +
b, Vi
( )
( )
32
2
12
1 4 8 11 7 0
5
2 2 3
x
y A x x x
xx
+
= = = = = + =
−+
( )
( )
2
1 4 4 7 0x x x= + =
1x= =
Bài 8: Cho biu thc:
32
3 2 3 2
1 1 2 2
1:
1
11
x x x
Q
x
x x x x x x

+−
= +

+
+ +

a) Rút gn Q
b) Tính giá tr cu Q biết :
35
44
x −=
c) Tìm giá tr nguyên của x để Q có giá tr nguyên
HD:
a,
32
3 2 3 2
1 1 2 2
1:
1
11
x x x
Q
x
x x x x x x

+−
= +

+
+ +

( )
( )
( )
( )
2
2
2
1 1 2 1
1
1.
2
11
x x x x
xx
xx
x x x
+ + + +
−+
=+
+ +
( )
( )
( )
22
2
2 4 1
1.
2
11
x x x x
xx
x x x
+ +
=+
+
( )
( )
( )
( )
2
2
22
1
1.
2
11
xx
xx
xx
x x x
−−
−+
=+
+ +
, ĐK:
0; 1;2x −
21
1
11
x
Q
xx
−−
= + =
++
b, Vi
3 5 1
4 4 2
xx
= = =
hoc
2x =
(Loi)
Trang 4
Vi
1
3
2
xQ
= = =
c, Để
3; 2;1Q Z x =
Bài 9: Cho biu thc:
22
2 2 3
2 4 2 3
:
22
42
x x x x x
A
xx
x x x
+
=
−+
−−
a) Tìm điều kiện xác định ri rút gn biu thc A
b) Tìm giá tr của x để A>0
c) Tính giá tr ca A trong TH
74x −=
HD:
ĐKXĐ:
0, 2,3x 
Ta có:
22
2 2 3
2 4 2 3
:
22
42
x x x x x
A
xx
x x x
+
=
−+
−−
( )
( )
( )( )
( )
( )
2
22
2
2 4 2
2
.
2 2 3
x x x
xx
x x x x
+ +
=
+
( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
22
2 4 2 2
4 8 4
.
33
2 2 2 2 3
x x x x x x
x x x
xx
x x x x x
+
+
= = =
−−
+ + +
b, Để
2
4
0 0 3 0 3
3
x
A x x
x
= = =
c, Khi
7 4 11xx = = =
hoc
3x =
(loi), Thay vào A
Bài 10: Cho biu thc:
2
22
4 8 1 2
:
2
42
x x x
A
xx
x x x


= +


+
−−


a) Rút gn A
b) Tìm x để A=-1
c) Tìm các giá tr của x để A<0
HD:
a, ĐKXĐ:
0, 2xx
( )
( )( )
( )
( )
2
2
22
4 2 8 1 2 2
4 8 1 2
::
2
2 2 2
42
x x x x x
x x x
A
xx
x x x x
x x x
+


= + =


+
+
−−


( )( ) ( ) ( )( ) ( )
2 2 2
8 4 8 1 2 4 8 4 3
::
2 2 2 2 2 2
x x x x x x x x
x x x x x x x x
+ + +
==
+ +
( )
( )( )
( )
2
4 2 2
4
.
33
22
x x x x
x
xx
xx
+−
==
−−
+−
b, Để
( )( )
2
2
4
1 1 4 3 0 1 4 3 0
3
x
A x x x x
x
= = = = + = = + =
c, Để
2
4
0 3 0
3
x
x
x
= =
Bài 11: Rút gn biu thc sau và tìm giá tr nguyên của x để biu thc có giá tr nguyên:
22
2 2 3 2
2 2 1 2
1
2 8 8 4 2
x x x
M
x
x x x x x


=


+ +


HD:
ĐKXĐ:
0,x 2x 
( ) ( )
( )
( )
( )
2
22
2
22
21
22
.
2 4 4 2
xx
x x x
M
x
x x x

−+

=+

+ +

( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
( )( )
2
2
22
22
22
4 4 4
2 4 2 1 2 1
..
2 2 4 2 4 2
x x x x
x x x x x x x
M
xx
x x x x
+ +
+ + +
==
+ +
Trang 5
( )
( )
( )
( )( )
2
2
2
4
21
1
.
2
2 2 4
xx
xx
x
M
x
x
xx
+
−+
+
==
−+
Đẻ M nguyên thì 2M nguyên hay
1x
x
+
nguyên, Mà
11
1 1;1
x
Zx
xx
+
= + =
Bài 12: Cho biu thc:
( )
( ) ( )
( )
2
3 2 2
2
32
2 10 5 3 3 2
:.
11
21
11
1 1 2
x
xx
P
xx
x
x x x x
x x x


+

−−
= + +



−−

+
+ + + +
+ +





a) Rút gn P
b) Tìm tt c các giá tr nguyên của x để P có giá tr là bi ca 4
HD:
a,
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
3 2 2
2
32
2 10 5 3 3 2
:.
1
2 1 2 1
11
1 1 2
x
xx
P
x
xx
x x x x
x x x


+

−−
+ +




+−
+ + + +
+ +





( )
( )
( )
( )
( )( )
( )
2 2 2
2 2 2
3 6 2 10 10 10 6 6 2
:.
1
1 1 1 1 2 1 1 1
x x x x x
P
x
x x x x x x x

+

=+

+ + + + + +

( )
( )
( )
2
2
82
21
2
44
xx
x
P
x
x
+−
==
b, Tìm x nguyên để P có giá tr là bi ca 4
ĐK
1, 2xx
, Để P nguyên thì
( )
( )
21
2
2 2 1; 2
22
x
Z Z x U
xx
= = =
−−
Vi x=3 tha mãn
Bài 13: Cho biu thc:
2
2 2 2
6 1 6 1 36
.
6 6 12 12
x x x
A
x x x x x

+
=+

+

Rút gn A
HD:
ĐKXĐ:
0, 6xx
Ta có:
2
2 2 2
6 1 6 1 36
.
6 6 12 12
x x x
A
x x x x x

+
=+

+

( )( ) ( )( )
( ) ( )
2
22
6 1 6 6 1 6
36
.
36 12 1
x x x x
x
x x x
+ + +
=
−+
( ) ( )
2 2 2
22
6 37 6 6 37 6 36
.
36 12 1
x x x x x
x x x
+ + + +
=
−+
( )
( ) ( )
2
2
22
12 1
36 1
.
36 12 1
x
x
x
x x x
+
==
−+
Bài 14: Cho biếu thc:
2
2
2 1 10
:2
2 2 2
4
xx
Ax
x x x
x


= + + +


+ +


a) Rút gn A
b) Tính giá tr ca A biết
1
2
x =
c) Tìm giá tr của x để A<0
d) Tìm các giá tr nguyên của x để A có giá tr nguyên
HD:
A, Rút gọn A ta được:
1
2
A
x
=
c, Để
02Ax =
d, Để
1
1;3
2
A Z Z x
x
= =
Trang 6
Bài 15: Rút gn biu thc:
22
1 1 1
:
1
21
x
A
x
x x x x

+
=+

+

HD:
( )
( )
( )
( )
2
2
1
1 1 1 1 1
:.
11
11
1
x
x x x
A
x x x
x x x x
x

+ +
= + = =


−+
−−

Bài 16: Tính giá tr ca biu thc:
2 2 2
22
2
:
x y z yz x y z
A
x y z
x xz y yz
+ +
=
++
+
, Vi
2 8 1
1 ,y , 3
3 3 3
xz= = =
HD:
( )( )
( )( )
:
x y z x y z
x y z x y z
A
x y z x y
x y x y z
+ +
+ +
==
+ +
+ +
, Vì
, 0, 0x y x y z x y z + + +
Thay x, y, z vào ta được:
1
2
3
A =−
Bài 17: Tìm s t nhiên n để
32
2
11 12 12 20
1
n n n
A
n
+ + +
=
+
, có giá tr nguyên
HD:
Ta có:
( )
2
8
11 12 ,
1
n
A n n N
n
+
= + +
+
, Khi A nguyên thì
2
81nn++
2
81nn+ +
( )
1 7 0;1;2;3n n n= = =
, th li chn n=0 ; 2
Bài 18: Cho biu thc:
32
33
1
x
A
x x x
+
=
+ + +
a) Rút gn A
b) Tìm x để A nhn giá tr nguyên
c) Tìm GTLN ca A
HD:
a,
( )
( ) ( )
3 2 2 2
31
3 3 3
1 1 1 1
x
x
A
x x x x x x x
+
+
= = =
+ + + + + + +
b, Để A nhn giá tr nguyên thì:
( )
2
1 3 3; 1;1;3xU+ =
Nếu
2
1 1 0, 3x x A+ = = = =
Nếu
2
1 3 2 1x x A+ = = = = =
c,
2
3
1
A
x
=
+
ln nht khi
2
1x +
nh nht, mà
2
1 1,x x R+
Bài 19: Cho biu thc:
22
2 3 7 1 2
:
11
11
xx
P
xx
xx

+−
=

+−
−−

a) Rút gn P
b) Tìm x để P<0
HD:
a, Rút gn
2
12
P
x
=
b, Để
21
00
1 2 2
Px
x
= =
Bài 20: Cho biu thc:
( )( )
22
2 2 4 2
13
.
5 6 3 2 1
xx
xx
K
x x x x x x
−−

=+

+ + + +

a) Rút gn K
Trang 7
b) Tìm giá tr ln nht ca K
HD:
a, ĐKXĐ:
1;2;3x
( )( ) ( )( )
( )( )
22
42
13
.
3 2 2 1
1
xx
xx
K
x x x x
xx

−−
=+


++

( )( )
( )( )
2
42
13
2
.
13
1
xx
x
K
xx
xx

−−
= =


−−
++

2
42
2
1
x
K
xx
= =
++
b, Nếu
00xK= = =
Nếu
2
2
2
2 2 2
0
1
3
1
1
3
xK
x
x
x
x
= = =

++
−+


, vy K ln nht bng
2
3
khi x= - 1
Bài 21: Cho phân thc :
( )( )
2
3 6 3
2 2 3
xx
A
xx
++
=
+−
a) Rút gn phân thc :
b) Tìm giá tr ca phân thc khi x=4
HD:
a, ĐKXĐ:
1, 3xx
b,
( )( )
( )
( )( )
( )
( )
2
2
3 1 3 1
3 6 3
2 2 3 2 1 3 2 3
xx
xx
A
x x x x x
++
++
= = =
+ +
Bài 22: Cho biu thc :
22
32
3 3 1 1 2 5 5
:
11
11
x x x x
A
xx
x x x

+ +
=

−−
+ +

a, Rút gn A
b, Tìm giá tr ln nht ca A
HD:
a, ĐKXĐ:
1x
Ta có:
2 2 2 2
3 2 3 2
3 3 2 1 1 1 1 1
..
1 2 5 5 1 2 5 5
x x x x x x x x x
A
x x x x x x
+ + + +
==
+ +
2
1
2 5 5
A
xx
=
−+
b, Ta có:
22
2
1 1 1
5 25 15
2 5 5
5 15
2 2.
2
4 16 8
48
A
xx
xx
x
= = =

−+

+ +
−+




8
15
Bài 23: Cho biu thc:
2
2
2
56
xx
A
xx
+−
=
++
a) Rút gn A
b) Tìm x nguyên để A nhn giá tr nguyên
HD:
a, ĐKXĐ:
2; 3xx
( )( )
( )( )
12
1
3
23
xx
x
A
x
xx
−+
==
+
++
b,
14
1
33
x
A
xx
= =
++
, đề A nguyên thì
( )
4
34
3
Z x U
x
= +
+
Bài 24: Cho biu thc :
2
2
3 3 4 2 1
:1
3 3 3
9
x x x x
P
x x x
x


+ +
= +


+ +


Trang 8
a) Rút gn P
b) Tính giá tr ca P biết:
2
2 5 2 0xx + =
c) Tìm các giá tr nguyên của x để P có giá tr nguyên
Bài 25: Cho biu thc:
2
2
3 3 3 3
:
2 2 2
4
xx
A
x x x
x

+
= +

+ +

a) Rút gn biu thc A
b) Tính giá tr ca biu thc A khi
24x −=
c) Tìm giá tr nguyên của x để A có giá tr nguyên
Bài 26: Cho biu thc:
2
22
2 3 3 3
.
22
34
xx
A
xx
x x x

+
= +

+−
+−

a) Rút gn biu thc A
b) Tính giá tr A khi
2
70xx+=
c) Tìm giá tr nguyên của x để A có giá tr nguyên
Bài 27: Cho biu thc:
2
2 16 2 4
:
2 2 2
4
x x x
A
x x x
x

+ +
= +

+ +

a) Rút gn A
b) Tính giá tr ca A biết:
2
6 8 0xx + =
Bài 28: Cho
32
4 2 2
3 3 2 1
1 1 1
x x x x
M
x x x
+ + +
= +
+
a) Rút gn M
b) Tìm x để
3
5
M =
c) Tìm
xZ
để
MZ
Bài 29: cho biu thc:
22
23
1 2 1
:
1
1
x x x x
P
xx
x x x
+ +
= +
−−
a) Rút gn P
b) m giá tr của x để
3Px=
c) Vi x > 1, Hãy so sánh P vi 3
Bài 30: Cho biu thc:
2
21 4 1 3
.
3 3 2
9
x x x
A
x x x
x

+
=

+ +

a) Rút gn A
b) Tính giá tr ca biu thc A khi
2x =
c) Tìm nhng giá tr nguyên của x để biu thc A có giá tr nguyên âm
Bài 31: Cho biu thc:
2
1 1 2 1
.:
1 1 3 3
1
x x x
B
x x x
x

+−
=+


a) Rút gn B
b) Tính giá tr cu B khi x= -3
c) Tìm x nguyên để biu thc B có giá tr là 1 s nguyên
Bài 32: Cho biu thc:
22
2 2 3
2 4 2 3
:
22
42
x x x x x
P
xx
x x x

+
=

−+
−−

a) Rút gn P
b) Tính giá tr ca biu thc P biết
53x −=
c) Tìm giá tr nguyên của x để P chia hết cho 4
Trang 9
d) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1
Q
P
=
Bài 33: Cho biu thc:
( )
2
2 5 50 5
2 10
25
x x x x
P
xx
xx
+
= + +
+
+
a) Rút gn P
b) Tìm giá tr của x để P=0, P=
1
4
c) Tìm giá tr của x để P>0, P<0
Bài 34: Cho biu thc:
22
22
1 1 2
:
1
21
x x x x
P
xx
x x x x

+ +
= + +

+

,
( 0, 1)xx
a) Rút gn biu thc P
b) Tìm x để
1
2
P
=
c) Tìm GTNN ca P khi x > 1.
Bài 35: Cho
2
2 2 2
16 3 2 2 3 1
:
22
4 4 4
x x x x x
Ax
xx
x x x x

+
= +

−+
+ +

a) Rút gn A
b) Tính giá tr ca A khi
3
2
2017 1
2017 2016
x
+
=
Bài 36: Cho biu thc:
22
2 2 3
2 3 36 2 3
:
2 3 2 3
9 4 2 3
x x x x x
A
xx
x x x

+
=

−+
−−

a) Rút gn A
b) Tìm giá tr cảu x để A nguyên dương
Bài 37: Cho biu thc:
3
2 2 2
1 1 1
.
1
1 2 1 1
xx
P
x
x x x x

=

+
+ + +

a) Tìm điều kin của P có nghĩa và rút gọn P
b) Tìm các s nguyên x để
1
P
nhn giá tr nguyên

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Phương pháp:
+ So sánh P với m: Xét hiệu P – m, rồi so sánh với số 0 A  0 A  0   A B  0 A B  0 Chú ý:  0 = Hoặc:  0 = B A  0 B    A 0   B  0 B  0 A
+ Tìm x nguyên để P nguyên: P =
Z = BU ( ) A B
+ Tìm x để P nguyên: Chặn miền giá trị của P hoặc đặt bằng k (k Z) A
+ Tìm Min Max của P =
: Nếu bậc của tử  bậc của mẫu: chia xuống chú ý dấu bằng xảy ra. B
Chú ý SD BĐT: a + b  2 ab 2 2 2  (x −1) 1− 2x + 4x 1  x + x
Bài 1: Cho biểu thức: A = − + :  2 3  3 3x + (x −1) x −1 x −1 x + x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của x để A > -1 HD: 2 x +1 a, Rút gọn được: A = x +1 2 2 x +1 x + x + 2 b, Để A  −1 thì  1 −   0 x +1 x +1 Do đó 2
x + x + 2 và x +1 phải cùng dấu 2  1  7 mà 2 x + x + 2 = x + +  0    2  4
nên x +1  0  x  −1
Kết hợp với điều kiện xác định ta có: x  1
− , x  0, x  1 thì A > -1 2  1 3   x 1 
Bài 2: Cho biểu thức: A = + :    + 2 2   3 x − 3x  27 − 3x x + 3  
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tìm giá trị của x để A < -1. HD:
ĐKXĐ: x  0, x  3, x  3 − x + 3
a, Rút gọn được: A = − x x + 3 x + 3 x + 3 3 b, Để A  −1 thì −  1 −   1 
−1 0   0  x  0 x x x x (vì 3 > 0 )
Kết hợp với điều kiện xác định ta có: x  0, x  3 thì A <-1 Trang 1  1 2
5− x  1− 2x
Bài 3: Cho biểu thức: A = + − :  2  2
1− x x +1 1− x x −1 a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x để A>0 HD:
a, ĐKXĐ: x  1 . 2
1+ x + 2 − 2x − 5+ x 1− 2x 2 x −1 2 Ta có: A = : = . = 2 2 2 1− x x −1
x −1 1− 2x 1− 2x 1 1
b, Để A  0 = 1− 2x  0 = x  , Đối chiếu với điều kiện ta được: 1 −  x  2 2 3 2
a − 4a a + 4 Bài 4: Cho P = 3 2
a − 7a +14a − 8 a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị nguyên của a để P nhận gí trị nguyên HD: a, Ta có: 3 2
a a a + = a( 2 a − ) − ( 2 4 4 1 4 a − ) 1 = (a− ) 1 (a+ ) 1 (a− 4) Và 3 2 a a + a − = ( 3
a − ) − a(a− ) = (a− )( 2 7 14 8 8 7 2
2 a − 5a + 4) = (a− 2)(a− ) 1 (a− 4) a +1
ĐKXĐ: a  1,a  2,a  4 . Rút gọn ta được: P = a − 2 a − 2 + 3 3 b, P = = 1+ a − 2 a − 2
Để P nguyên khi a-2 là ước của 3 => a 1 − ;3;  5 2 2  x 6 1   10 − x
Bài 5: Cho biểu thức: M =  + +  :  x − 2 +  3
x − 4x 6 − 3x x + 2 x + 2     a) Rút gọn M 1
b) Tính giá trị cảu M khi x = 2 HD:
ĐKXĐ: x  0, x  2 2 2  x 6 1   10 − x  a, M = + + :    x − 2 +  3
x − 4x 6 − 3x x + 2 x + 2     2  x 6 1  6 =  − +  x
 (x − 2)(x + 2) 3(x − 2) : x + 2 x + 2  6 − x + 2 1 M = ( = x − ) 2 (x + ) . 2 6 2 − x 1 1 −1 b, Khi x =
= x = hoặc x = 2 2 2 2 3 2
y y − 2 x −10x + 25x
Bài 6: Cho biểu thức: D = : 2 y − 2 x − 25 a) Rút gọn D
b) Tính giá trị của D với các giá trị của x và y thỏa mãn đẳng thức: 2 2
x + x − 2 + 4y − 4xy = 0 HD:
a, ĐKXĐ: y  2, x  0, x  5 Trang 2
y + y − 2y − 2 x( x x +
) y(y+ )− (y+ ) x(x− )2 2 2 10 25 1 2 1 5 Khi đó: D = : = y − (x− )5(x+ ) : 2 5 y − 2 (x− )5(x+ )5
(y+ )1(y− 2) (x+ )5(x− )5 (y+ )1(x+ )5 = . = y − 2 ( )2 x(x x x − − )5 5 b, Vì 2 2
x + x − 2 + 4y − 4xy = 0
= x xy + y + x − = = (x y)2 2 2 4 4 2 0 2 + x − 2 = 0 7 −
= (x y)2 2
= 0 và x − 2 = 0 = x = 2,y = 1= D = 3 2 2 4 2 2  x y
x + y + y − 2  4x + 4x + y − 4
Bài 7: Cho A =  +  : , Với ( 2
x  0, y  0, x  2 ,
y y  2 − 2x ) 2 2 2 2y x
2y + xy x
x + y + xy + x   a) Rút gọn biểu thức A 2
b) Cho y = 1 .Hãy tìm x để A = 5 HD: 2 2 2 2 2  x y
x + y + y − 2   4x + 4y + y − 4  a, A =  +  :   2 2 2 2y x
2y + xy x
x + y + xy + x     2 2  x y
x + y + y − 2 
(x+ y)(x+ )1 A =  +   y x
(x+ y)( yx) . 2 2   ( 2 2x + y − 2)( 2 2x + y + 2) 2 2x + y − 2
(x+ y)(x+ )1 x +1 A = ( =
x + y)( y x) . 2 ( 2 2x + y − 2)( 2
2x + y + 2) (2y x)( 2 2x + y + 2) x +1 2
b, Với y = 1= A = (
= = x x + x − = 2 − x)(2x + ) 3 2 4 8 11 7 0 2 3 5 = (x − )( 2 1 4x − 4x + ) 7 = 0 = x = 1 3 2  x +1 1 2  x − 2x
Bài 8: Cho biểu thức: Q = 1+ − − :  3 2  3 2
x +1 x x −1 x +1 x x + x a) Rút gọn Q 3 5
b) Tính giá trị cảu Q biết : x − = 4 4
c) Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên HD: 3 2  x +1 1 2  x − 2x a, Q = 1+ − − :  3 2  3 2
x +1 x x −1 x +1 x x + x
x +1+ x + 1− 2( 2 x x + ) 2 1 x x +1 2 2 2 − x + 4x x x +1 = 1+ ( = 1+ . x + ) 1 ( . 2 x x + ) 1 x(x − 2)
(x− )1( 2x x+ )1 x(x− )2 −2x(x − 2) 2 x x + 1 = 1+ ( , ĐK: x  0; 1 − ;2 x + ) 1 ( . 2 x x + ) 1 x(x − 2) 2 − x −1 Q = 1+ = x +1 x +1 3 5 1 − b, Với x − = = x = hoặc x = 2 (Loại) 4 4 2 Trang 3 1 − Với x = = Q = 3 − 2
c, Để QZ = x 3 − ; 2 −  ;1 2 2  2+ x 4x
2 − x   x − 3x
Bài 9: Cho biểu thức: A =  − −  :   2 2 3
2 − x x − 4 2 + x 2x x    
a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A>0
c) Tính giá trị của A trong TH x − 7 = 4 HD: ĐKXĐ: x  0, 2  ,3 2 2 2  2+ x 4x
2 − x   x − 3x  ( 2 + x ) 2 + x − ( − x) 2 2 4 2 x (2 − x) Ta có: A =  − −  :   = . 2 2 3
2 − x x − 4 2 + x 2x x     (2− x)(2+ x) x(x − ) 3 2 4x + 8x x( − x)
x(x + ) x( − x) 2 2 4 2 2 4x = ( = =
2 − x)(2+ x) . x − 3
(2− x)(2+ x)(x+ )3 x−3 2 4x
b, Để A  0 =
 0 = x − 3 0 = x  3 x − 3
c, Khi x − 7 = 4 = x = 11 hoặc x = 3 (loại), Thay vào A 2  4x
8x   x −1 2 
Bài 10: Cho biểu thức: A =  +  : − 2  2 2 x 4 x    x 2x x  + − −  a) Rút gọn A b) Tìm x để A=-1
c) Tìm các giá trị của x để A<0 HD:
a, ĐKXĐ: x  0, x  2  4x
8x   x −1 2  4x(2− x) 2 2 + 8x
x −1− 2(x − 2) A =  +  : − = : 2  2 2 x 4 − x
  x − 2x x  +  (2+ x)(2− x) x(x − ) 2 2 2 2
8x − 4x + 8x x −1− 2x + 4 8x + 4x 3− x x( + x) x(x − ) 2 4 2 2 4x = ( = = . =
+ x)( − x) : x(x − ) ( + x)( − x) : 2 2 2 2 2 x(x − ) 2
(2+ x)(2− x) 3− x x − 3 2 4x b, Để 2 A = 1 − = = 1
− = 4x + x − 3 = 0 = (x + ) 1 (4x − ) 3 = 0 x − 3 2 4x c, Để =
 0 = x − 3 0 x − 3
Bài 11: Rút gọn biểu thức sau và tìm giá trị nguyên của x để biểu thức có giá trị nguyên: 2 2  x − 2x 2x  1 2  M =  −  1− − 2 2 3  2 2x 8 8 4x 2x x x x  + − + −    HD:
ĐKXĐ: x  0,x  2   ( 2 2 2 x − 2)(x x x x + − )1 2 2 M =  +   2  ( . 2 x + 4) ( 2 x + 4)(x − 2) 2  x  2 x (x − 2)2 2
+ 4x (x − 2)(x + ) 1 x( 2
x − 4x + 4 + 4x) (x − 2)(x + ) 1 M = = 2(x − 2)( . . 2 x + 4) 2 x 2( 2 x + 4)(x − 2) 2 x Trang 4 x( 2 x + 4)
(x−2)(x+ )1 x+1 M = = 2(x − 2)( . 2 x + 4) 2 x 2x x +1 x +1 1
Đẻ M nguyên thì 2M nguyên hay nguyên, Mà
= 1+  Z = x 1 −  ;1 x x x    3(x + 2) 2 2x x −10   5 3 3  2
Bài 12: Cho biểu thức: P = + :  + − .  3 2
x + x + x +1  (     + + −  x + ) 1 (x + )2 2 x 1 2 1 − 2x  
(x )1 x 1 x−1       a) Rút gọn P
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P có giá trị là bội của 4 HD:    3(x + 2) 2 2x x −10   5 3 3  2 a, P + :  + − .  3 2
x + x + x +1  (     + + −  x + ) 1 (x + )2 2 x 1 2 1 − 2x  
(x )1 2(x )1 x−1        2  2 2 3x + 6 2x x −10
10x −10 − 6x − 6 2 P =   ( +  x + ) 1 ( : . 2 x + ) 1
(x+ )1( 2x + )1 2(x− )1(x+ )1( 2x +   )1 x−1 8( 2
x + x − 2) 2(x − ) 1 P = = 4( 2 x − 4) x − 2
b, Tìm x nguyên để P có giá trị là bội của 4 2(x − ) 1 2
ĐK x  1, x  2 , Để P nguyên thì  Z =
Z = x − 2U ( ) 2 =  1  ;  2 x − 2 x − 2 Với x=3 thỏa mãn 2  6x +1
6x −1  x − 36
Bài 13: Cho biểu thức: A = + .  Rút gọn A 2 2  2
x − 6x x + 6x  12x −12 HD:
ĐKXĐ: x  0, x  6 2  6x +1
6x −1  x − 36
(6x+ )1(x+ )6 + (6x− )1(x− 6) 2x −36 Ta có: A = + .  = . 2 2  2
x − 6x x + 6x  12x −12 x( 2 x − 36) 12( 2 x + ) 1 2 2 2 2
6x + 37x + 6 + 6x − 37x + 6 x − 36 12(x + ) 2 1 x − 36 1 = = . = x( . 2 x − 3 ) 6 12( 2 x + ) 1 x( 2 x − 36) 12( 2 x + ) 1 x 2  x 2 1   10 − x
Bài 14: Cho biếu thức: A = + + :    x − 2 +  2
x − 4 2 − x x + 2  x + 2   a) Rút gọn A 1
b) Tính giá trị của A biết x = 2
c) Tìm giá trị của x để A<0
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên HD: 1 −
A, Rút gọn A ta được: A = x − 2
c, Để A  0 = x  2 1 −
d, Để AZ =
Z = x1;  3 x − 2 Trang 5  1 1  x +1
Bài 15: Rút gọn biểu thức: A = + :  2  2
x x x −1 x − 2x +1 HD:  1 1  x +1 1+ x (x− )2 1 x −1 A =  +  = =  x  (x − ) : 1 x −1 ( ) . 2 1 x(x x − − )1 x+1 x 2 2 2
x y z + 2yz x + y z 2 8 1
Bài 16: Tính giá trị của biểu thức: A = :
, Với x = 1 ,y = ,z = 3 2 2
x + xzy yz x + y + z 3 3 3 HD:
(x+ y− )z(xy+ )z x+ yz xy+ z A = ( = , Vì x  ,
y x + y + z  0, x + y z  0
x y)(x + y + ) : z x + y + z x y 1
Thay x, y, z vào ta được: A = −2 3 3 2
11n +12n +12n + 20
Bài 17: Tìm số tự nhiên n để A = , có giá trị nguyên 2 n +1 HD: n + 8
Ta có: A = 11n +12 +
, nN , Khi A nguyên thì 2 n + 8 n +1 và 2 n + 8  n + 1 2 ( ) n +1 = n(n− )
1  7 = n = 0;1;2;3 , thử lại chọn n=0 ; 2 3x + 3
Bài 18: Cho biểu thức: A = 3 2
x + x + x +1 a) Rút gọn A
b) Tìm x để A nhận giá trị nguyên c) Tìm GTLN của A HD: 3x + 3 3(x + ) 1 3 a, A = = = 3 2 2
x + x + x +1 x (x + ) 1 + (x + ) 2 1 x +1
b, Để A nhận giá trị nguyên thì: 2 x +1U ( ) 3 =  3 − ; 1 − ;1;  3 Nếu 2
x +1 = 1 = x = 0, A = 3 Nếu 2
x +1 = 3 = x =  2 = A = 1 3 c, A = lớn nhất khi 2
x + 1 nhỏ nhất, mà 2 x +1 1, x   R 2 x +1  2 3
x + 7  1− 2x
Bài 19: Cho biểu thức: P = − − :  2  2
x +1 x −1 1− x x −1 a) Rút gọn P b) Tìm x để P<0 HD: 2 a, Rút gọn P = 1− 2x 2 1 b, Để P  0 =  0 = x  1− 2x 2 2 2  x x  (x − ) 1 (x − ) 3
Bài 20: Cho biểu thức: K =  + . 2 2 4 2
x − 5x + 6 x − 3x + 2 x + x +1   a) Rút gọn K Trang 6
b) Tìm giá trị lớn nhất của K HD: a, ĐKXĐ: x  1;2;3 2 2  x x  (x − ) 1 (x − ) 3 K =   ( +   x − )
3 (x − 2) (x − 2)(x − ) . 4 2 1  x + x + 1  2  2x  (x − ) 1 (x − ) 3 2 2x = K =  = K = 4 2  (   x − ) 1 (x − ) . 4 2 3  x + x + 1  x + x +1
b, Nếu x = 0 = K = 0 2 2 2 2
Nếu x  0 = K = =
 , vậy K lớn nhất bằng khi x= - 1 2 2 1 3  1 3 x 1  + + 2 x − + 3 xx    2 3x + 6x + 3
Bài 21: Cho phân thức : A = ( 2x + ) 2 (x − ) 3 a) Rút gọn phân thức :
b) Tìm giá trị của phân thức khi x=4 HD:
a, ĐKXĐ: x  −1, x  3 3x + 6x + 3 (x+ )2 2 3 1 3(x + ) 1 b, A = ( = = 2x + 2)(x − ) 3 2(x + ) 1 (x − ) 3 2(x − ) 3 2 2  3x + 3 x −1
1  2x − 5x + 5
Bài 22: Cho biểu thức : A =  − −  : 3 2 x −1
x + x +1 x −1 x −1   a, Rút gọn A
b, Tìm giá trị lớn nhất của A HD: a, ĐKXĐ: x  1 2 2 2 2
3x + 3− x + 2x −1− x x −1 x −1 x + x +1 x −1 Ta có: A = . = . 3 2 3 2 x −1 2x − 5x + 5 x −1 2x − 5x + 5 1 A = 2 2x − 5x + 5 1 1 1 8 b, Ta có: A = = =  2 2 2x − 5x + 5   15 2 5 25 15  5  15 2 x − 2. x + +   2 4 16 8 x − +  4      8 2 x + x − 2
Bài 23: Cho biểu thức: A = 2 x + 5x + 6 a) Rút gọn A
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên HD:
a, ĐKXĐ: x  −2; x  −3
(x− )1(x+ )2 x−1 A = ( = x + ) 2 (x + ) 3 x + 3 x −1 4 4 b, A = = 1− , đề A nguyên thì
Z = x + 3U ( ) 4 x + 3 x + 3 x + 3 2  3+ x 3− x 4x   2x +1 
Bài 24: Cho biểu thức : P =  − +  : −1 2
3 x 3 x x − 9     x 3  − + +  Trang 7 a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P biết: 2
2x − 5x + 2 = 0
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên 2  3x 3 3  x + 3
Bài 25: Cho biểu thức: A =  − +  : 2
x − 4 x + 2 2 − x x + 2   a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x − 2 = 4
c) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên 2 x + 2  3x 3 3 
Bài 26: Cho biểu thức: A = . − +  2 2
x + 3x x − 4 x + 2 2 − x   a) Rút gọn biểu thức A 2
b) Tính giá trị A khi x + 7x = 0
c) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên  x + 2 16
x − 2  x + 4
Bài 27: Cho biểu thức: A = + − :  2  x 2 4 − x x 2  − +  x + 2 a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A biết: 2
x − 6x + 8 = 0 3 2
3x + x x + 3 x + 2 1 Bài 28: Cho M = − + 4 2 2 x −1 x −1 x +1 a) Rút gọn M 3 b) Tìm x để M = 5
c) Tìm x Z để M Z 2 2
x +1 2+ x x   1 x
Bài 29: cho biểu thức: P =  +  :  −  2 3 x x x x −1 x −1     a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P = 3x
c) Với x > 1, Hãy so sánh P với 3  21 x − 4 x −1  x + 3
Bài 30: Cho biểu thức: A = − − .  2
x − 9 3 x 3 x  − +  x + 2 a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2
c) Tìm những giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên âm  1 x x +1 2x −1
Bài 31: Cho biểu thức: B = + . :  2
x 1 x −1 x 1 − −  3x − 3 a) Rút gọn B
b) Tính giá trị cảu B khi x= -3
c) Tìm x nguyên để biểu thức B có giá trị là 1 số nguyên 2 2  2+ x 4x
2 − x x − 3x
Bài 32: Cho biểu thức: P =  − −  : 2 2 3
2 − x x − 4 2 + x 2x x   a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của biểu thức P biết x − 5 = 3
c) Tìm giá trị nguyên của x để P chia hết cho 4 Trang 8 1
d) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = P 2 x + 2x x − 5 50 − 5x
Bài 33: Cho biểu thức: P = + + 2x +10 x 2x(x + ) 5 a) Rút gọn P 1
b) Tìm giá trị của x để P=0, P= 4
c) Tìm giá trị của x để P>0, P<0 2 2 x + xx +1 1 2 − x
Bài 34: Cho biểu thức: P = :  + +
 ,(x  0,x  1) 2 2 x − 2x +1 x
x −1 x x   a) Rút gọn biểu thức P −1 b) Tìm x để P = 2
c) Tìm GTNN của P khi x > 1. 2 16x x
3+ 2x 2 − 3x x −1
Bài 35: Cho A = x −  + −  : 2 2 2 x − 4 2 − x x + 2
x + 4x + 4x   a) Rút gọn A 3 2017 +1
b) Tính giá trị của A khi x = 2 2017 − 2016 2 2  2+ 3x 36x 2 − 3x x x
Bài 36: Cho biểu thức: A =  − −  : 2 2 3
2 − 3x 9x − 4 2 + 3x 2x − 3x   a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị cảu x để A nguyên dương 3 1 x x  1 1 
Bài 37: Cho biểu thức: P = − . − 2  2 2 x 1 x 1  x 2x 1 x 1 + + + + − 
a) Tìm điều kiện của P có nghĩa và rút gọn P 1
b) Tìm các số nguyên x để nhận giá trị nguyên P Trang 9