-
Thông tin
-
Quiz
Chuyên đề rút gọn phân thức
Tài liệu gồm 15 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề rút gọn phân thức, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 2: Phân thức đại số.
Chương 6: Phân thức đại số (KNTT) 20 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Chuyên đề rút gọn phân thức
Tài liệu gồm 15 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề rút gọn phân thức, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 2: Phân thức đại số.
Chủ đề: Chương 6: Phân thức đại số (KNTT) 20 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:















Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
RÚT GỌN PHÂN THỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Để rút gọn phân thức cho trước ta làm như sau:
Bước 1. Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử và mẫu của phân thức;
Bước 2. Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn phân thức đã cho.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1. Rút gọn phân thức
Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước:
Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử;
Bước 2. Rút gọn bằng cách triệt tiêu nhân tử chung.
Bài 1: Rút gọn phân thức 3 4 17xy z 2 y xy 2 x 25 A B C 3 2 34x y z 2 4xy 7 y 2 5x x 2 x xz xy yz 45x 3 x 2 2 y x D E G 2 x xz xy yz 15x x 32 3 2 2 3 x 3x y 3xy y
Bài 2: Rút gọn phân thức 4 4 ax a x 3 2 x x 6x 2 2a 2ab A B C 2 2 a ax x 3 x 4x ac ad bc bd x a2 2 4x y 2 2x x y 2 2 x 3x 2 D E F 2 2 3 a 9x 6ax x 2 2y y x 2 x 1
Bài 3: Rút gọn phân thức 3 2 x 5x 6x 2 2 x 3xy 2 y a b2 2 A B c 2 4x 10x 4 3 2 2 3 x 2x y xy 2 y C a b c 2 2 2 a b c 2ab
b c3 c a3 a b3 D 2 2 2 a b c 2ac F 2 a b c 2 b c a 2 c a b
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức.
Phương pháp giải: Thực hiện tương tự các bước chứng minh đẳng thức đã học trong CD 1 và CD2.
Bài 4: Chứng minh đẳng thức. 3 3x 6 a) 2 2x 3 2x x 6 2 2 2x 6x b) 3 2 x 4 x 7x 12x
Bài 5: Chứng minh đẳng thức. 5 x 1 4 3 2 a) x x x x 1 x 1 2 2 2x xy y x y b) 2 2 2x 3xy y x y
Dạng 3: Rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước.
Bước 1. Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử và mẫu của phân thức;
Bước 2. Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn phân thức đã cho. x y z 2 2 2 x y z 2 2 2 a b c Bài 6: Cho
0 . Rút gọn biểu thức a b c ax by cz2
Bài 7: Cho ax by cz 0 . Rút gọn phân thức 2 2 2 ax by cz A
bc y z2 ac x z2 ab x y2
Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
Bước 1. Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử và mẫu của phân thức;
Bước 2. Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn phân thức đã cho sao cho
không còn các ẩn ( x,y …đề bài yêu cầu không phụ thuộc )
Bài 8: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x . 2 2 x y A x yay ax 2ax 2x 3y 3ay B 4ax 6x 9y 6ay
Bài 9: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x, y . 2
9x 1 3xy 3x 2y 2 1 ; x ; y 1 1 3x y 1 3
Dạng 5: Bài toán nâng cao. 2 2 x y x y
Bài 10: Cho x y 0 .Chứng minh rằng 2 2 x y x y HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Rút gọn phân thức. Bài 1: 3 4 3 17xy z yz 2 y xy 2 x 25 A B C 3 2 2 34x y z 2x 2 4xy 7 y 2 5x x y x y y x
x 5x 5 x 5 y 4x 7y 4x 7 y xx 5 x 2 x xz xy yz 45x 3 x 3 2 2 y x D E G 2 x xz xy yz 15x x 32 3 x 3 2 2 3 x 3x y 3xy y
x z x y x y x yx y x y
x z x y x y x y3 x y2 Bài 2: 4 4 ax a x 3 2 x x 6x 2 2a 2ab A B C 2 2 a ax x 3 x 4x ac ad bc bd ax 3 3 x a x 2 x x 6 2a a b 2 2 a ax x x 2 x 4
a c d bc d ax x a 2 2 a ax x 2a a b x x 2 x 3 2 2 a ax x x x 2 x 2 c d a b ax x a x 3 2a x 2 c d x a2 2 4x y 2 2x x y 2 2 x 3x 2 D E F 2 2 3 a 9x 6ax x 2 2y y x 2 x 1
x a 2xx a 2x x 1 x 2 xy 2 x y 2 2 2 a 6ax 9x 2
x 1x x 1 xy 2 y x 2 3x aa x x 2
xy x 2 y 2 3x a2 2x x
xy y 2 x 2 1 a x 1 3x a Bài 3: 3 2 x 5x 6x 2 2 x 3xy 2 y 2 2 A a b B c 2 4x 10x 4 3 2 2 3 C x 2x y xy 2y a b c x 2 x 5x 6x x yx 2y
a b ca b c 2 2 2x 5x 2 2 x x 2y 2 y x 2y a b c a b c x x 2 x 3 x yx 2y 22x 1 x 2 x 2y 2 2 x y xx 3 x yx 2y 22x 1
x 2yx yx y x 2y x2yx y 2 2 2 a b c 2ab
b c3 c a3 a b3 D 2 2 2 a b c 2ac F 2 a b c 2 b c a 2 c a b 2 2 2 a 2ab b c 2 Mau a b c 2 b c a 2 c a b 2 2 2 a 2ac c b 2 2 2 2 2
a b c b c b a ac bc a b2 2 c 2
a b c bcb c a 2 2 b c a c2 2 b
a b ca b c
b c aa b ca b
abcabc
b ca ca b a b c 3 3 3
b c c a a b a b c F
a bb cc a Ta có nhận xét Nếu 3 3 3
x y z 0 x y z 3xyz
Đặt b c x;c a y;a b z thì x y z 0 3 3 3 x y z 3xyz F 3 xyz xyz
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức.
Bài 4: Chứng minh đẳng thức. 3 3x 6 a) 2 2x 3 2x x 6 3x 6 3 x 2 3 VP VT 2 2x x 6
x 22x 3 2x 3 2 2 2x 6x b) 3 2 x 4 x 7x 12x 2 2x 6x 2x x 3 2x x 3 2 VP VT 3 2 x 7x 12x x 2
x 7x 12 xx 4x 3 x 4
Bài 5: Chứng minh đẳng thức. 5 x 1 4 3 2 a) x x x x 1 x 1
Thực hiện phép chia đa thức 5 x x 4 3 2 1 1 x x x x 1 2 2 2x xy y x y b) 2 2 2x 3xy y x y 2 2 2 2 2x xy y 2x 2xy xy y
x y2x y x y VT 2 2 2 2 2x 3xy y 2x 2xy xy y
x y2x y x y VT VP dpcm
Dạng 3: Rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước. x y z Bài 7: Cho
0 . rút gọn biểu thức a b c 2 2 2 x y z 2 2 2 a b c ax by cz2 x y z Đặt k 0 x k ; a y k ; b z kc a b c 2 2 2 x y z 2 2 2 a b c ax by cz2 2 2 2 2 2 2 k a k b k c 2 2 2 a b c aka bkb ckc2 k a b c 2 2 2 2 2 k a b c 2 2 2 2 2 1
Bài 8: Cho ax by cz 0 . rút gọn phân thức 2 2 2 ax by cz A
bc y z2 ac x z2 ab x y2
Áp dụng hằng đẳng thức x y z2 2 2 2
x y z 2xy yz zx
ax by cz 0 ax by cz2 2 2 2 2 2 2
0 a x b y c z 2axby axcz bycz 0 2 2 2 2 2 2 a x b y c z 2
axby axcz bycz 1 Biến đổi mẫu thức
bc y z2 ac x z2 ab x y2 2 2 2 2 2 2
bcy bcz acx acz abx aby 2abxy acxz bcyz(2)
Thay (1) vào (2) thì mẫu thức bằng 2 2 2 2
bcy acx c z 2 2 2 2
bcz abx b y 2 2 2 2 acz aby a x c 2 2 2
by ax cz b 2 2 2
cz ax by a 2 2 2 cz by ax 2 2 2
cz by ax a b c 1 Vậy A a b c
Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
Bài 9: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x . 2 2 x y
A x yayax x yx y ax yy x x yx y
ax yx y 1 a 2ax 2x 3y 3ay B 4ax6x 9y 6ay a 12x 3y 2x 3y2a 3 a 1 2x3
Bài 10: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x, y 2
9x 1 3xy 3x 2 y 2 1 ; x ; y 1 1 3x y 1 3 3x 1 3x 1 3x y 1 2 y 1 3x 1 y 1
x 3x 2 y 1 3 1 y 1 3x 1 3x 2 1
Dạng 5: Bài toán nâng cao. 2 2 x y x y
Bài 11:cho x y 0 .chứng minh rằng 2 2 x y x y
Do x y 0 nên x y 0
Theo tính chất cơ bản của phân thức, ta có x y x yx y 2 2 2 2 x y x y (1) x y
x yx y x y2 2 2 x 2xy y
Mặt khác vì x y 0 nên 2 2 2 2 x 2xy y x y 2 2 2 2 x y x y (2) Vậy 2 2 2 2 x 2xy y x y (1)(2) dpcm B.PHIẾU TỰ LUYỆN
Dạng 1: Rút gọn phân thức.
Bài 1: Rút gọn các phân thức sau. 5 3 2 3 3 14x y z 2 25x y x 1 3x 5 x 60xy 3x 2 a) b) c) d) 2 4 21x y z 30xy x 1 12 x 53 2 45xy 2 3x
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau. 6x 12 y 2 2x x 3 3 xy yx 2 3 48y 12y 3y a) b) c) d) 2 24x 48x x 2 2y y 2 x xy 3 y 64
Bài 3: Rút gọn các phân thức sau. 5 x 3 3x 33x 5 2 x xy x y 3 2 2y y 2y 1 a) b) c) d) 2 x 4x 3 2 25 9x 2 x xy x y 3 2 y 3y y 3
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức.
Bài 4: Chứng minh đẳng thức. 2 b 2b 1 b 1 x a2 2 4x a x 2 x 3x 2 x 2 a) b) c) 3 2 2 3b 3b 3b 2 2 a 9x 6ax a 3x 3 2 x 1 x x 1
Bài 5: Chứng minh đẳng thức. xy x 2y 2 y 1 2 2 2x 3xy y 1 a) b) 4 4x x2 x 2 3 2 2 3 2x x y 2xy y x y 2 2 3 4xy 4x y x 2 2xy x 2y x
Bài 6: Cho hai phân thức P và Q
với x 0; x 1; x 2 y 3 2 4x 8x y 2 4x 4x Chứng minh rằng P = Q.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước.
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức. 2 3m 2m 2 n 7n 6 a) A tại m 8 b) B tại n 1000001 2 9m 12m 4 3 2 n 6n n 6
Bài 8: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, hãy tính. a b c2 2 a b c C
a b ca c2 2 b
Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Bài 9: Chứng minh giá trị của các phân thức sau luôn là hằng số. 2 2 x y 5kx 5x 3y 3ky 3 a) M b) N
(với k là hằng số khác ) x y3x 3y 25kx 15x 9y 15ky 5 4 3 x x x 1
Bài 10: Cho phân thức A 4 3 2 x x 2x x 1 a) Thu gọn biểu thức A.
b) Chứng minh A luôn không âm với mọi giá trị của x.
Dạng 5: Bài toán nâng cao.
Bài 11: Tìm giá trị nguyên của u để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên. 3 2 3u 2u 1 1 a) với u 2 b) với u u 2 3u 1 3 2 x 2x 2019
Bài 12: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A với x 0 . 2 x 2 3x 9x 17
b) Tìm giá trị lớn nhất của B 2 3x 9x 7 HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Rút gọn phân thức.
Bài 1: Rút gọn các phân thức sau 5 3 2 3 3 2 14x y z 2x z 2 25x y x 1 5x x 1 a) b) 2 4 21x y z 3y 30xy x 1 6 3x 5 x 3 xx 5 3 2 x 60xy 3x 2 4 3x 2 c) d) 12 x 53 12 x 53 4 x 52 2 45xy 2 3x 3y
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau
Bài 3: Rút gọn các phân thức sau
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức.
Bài 4: Chứng minh đẳng thức 2 b 2b 1 b 1 x a2 2 2 x 3x 2 x 2 a) 4x a x c) 3 2 2 3b 3b 3b b) 2 2 a 9x 6ax a 3x 3 2 x 1 x x 1
Bài 5: Chứng minh đẳng thức xy x 2y 2 y 1 2 2 a) 2x 3xy y 1 b) 4 4x x2 x 2 3 2 2 3 2x x y 2xy y x y 2 2 3 4xy 4x y x 2 2xy x 2 y x Bài 6: - Có: P và Q
với x 0; x 1; x 2y 3 2 4x 8x y 2 4x 4x
Dạng 3: Rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước.
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức 2 3m 2m 2 n 7n 6 a) A tại m 8 b) B tại n 1000001 2 9m 12m 4 3 2 n 6n n 6 Thay m=-8 vào A ta được:
Thay n=1000001 vào B ta được:
Bài 8: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, hãy tính a b c2 2 a b c C
a b ca c2 2 b
Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Bài 9: Chứng minh giá trị của các phân thức sau luôn là hằng số 2 2 x y 3 a) M
b) (với k là hằng số khác ) x y3x 3y 5 5kx 5x 3y 3ky N 25kx 15x 9y 15ky Khi đó là hằng số. 4 3 x x x 1
Bài 10: Cho phân thức A 4 3 2 x x 2x x 1 a)Thu gọn biểu thức A.
b) Chứng minh A luôn không âm với mọi giá trị của x. Có:
Dạng 5: Bài toán nâng cao.
Bài 11: Tìm giá trị nguyên của u để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên. 3 a) với u 2 u 2 3 Để nguyên thì u 2 Ta có bảng u-2 -1 1 -3 3 u 1 (TM) 3 (TM) 5 (TM) -1 (TM) 3 Vậy thì nguyên. u 2 2 3u 2u 1 1 b) với u 3u 1 3 2 3u 2u 1 Để nguyên thì 3u 1 Ta có bảng 3u+1 -1 1 -2 2 0 -1 u (TM) (TM) (KTM) (KTM) 2 x 2x 2019
Bài 12: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A với x 0 . 2 x
Dấu “=” xảy ra khi x- 2019= 0 x=2019 Vậy khi x=2019 2 3x 9x 17
b) Tìm giá trị lớn nhất của B 2 3x 9x 7 2 3x 9x 17 10 10 B 1 1 2 2 2 3x 9x 7 3x 9x 7 3 1 3. x 2 4 Để B lớn nhất nhỏ nhất Mà vì Dấu “=” xảy ra khi Vậy MaxB = 41 khi .
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========