Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: S CHÍNH PHƯƠNG, S NGUYÊN T
A. LÝ THUYT:
1. Định nghĩa:
- S chính phương là bình phương của mt s t nhiên
2. Tính cht:
- S chính phương chỉ có ch s tn cùng là: 0; 1; 4; 5; 6; 9
- Khi phân tích ra tha s nguyên t , s chính phương chỉ cha các tha s nguyên t với lũy
tha chn
- S chính phương thì chia hết cho 4 hoặc chia cho 4 dư 1
- S chính phương thì chia hết cho 3 hoặc chia cho 3 dư 1
- S chính phương chia hết cho 2 thì s chia hết cho 4
- S chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
- S chính phương chia hết cho 5 thì chia hết cho 25
- S chính phương chia hết cho 8 thì chia hết cho 16
- S chính phương tận cùng là 1 hoc 4 hoc 9 thì ch s hàng chc là s chn
- S chính phương tận cùng là 5 thì ch s hàng chc là 2
- S chính phương tận cùng là 6 thì ch s hàng chc là s l.
B. LUYN TP :
Dng 1: CHNG MINH LÀ MT S CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1: Cho s
11...11122...2225A =
( 2005 ch s 1 và 2006 ch s 2).
Chng minh rng A là s chính phương
HD:
Ta có:
2004 2005 4012 2007
9 100...00100...0025 100...00 100...00 25A = = + +
( )
2
2 2 2006
2006 2006
9 100...00 2.5.100...00 5 10 5A = + + = +
, là s chính phương
Bài 2: Chng minh rng s
44...4488...89C =
có n s 4 và n-1 s 8, viết được dưới dạng bình phương
ca 1 s t nhiên
HD:
Đặt
111...11 10 9 1
n
n
aa= = = +
Ta có:
1
444...4488...89 444...44888...8 1
n
n n n
=+
4 .10 8 1
n
aa= + +
( ) ( )
2
2
4 9 1 8 1 36 12 1 6 1a a a a a a= + + + = + + = +
Bài 3 : Chng minh rng s
2
11...1 44...4 1
nn
A = + +
là s chính phương
HD :
Biến đổi
2
10 2
3
n
A

+
=


khi đó A là số chính phương
Bài 4 : Chng minh s
21
11...1 11...1 66...6 8
n n n
B
+
= + + +
là s chính phương.
HD :
Trang 2
Biến đổi tng
2
10 8
3
n
B

+
=


khi đó B là số chính phương
Bài 5 : Chng minh rng s
21
44...4 22...2 88...8 7
n n n
C
+
= + + +
là s chính phương.
HD :
Biến đổi
2
2.10 7
3
n
C

+
=


khi đó C là số chính phương
Bài 6 : Chng minh rng
2
22499...9100...09
nn
A
=
cũng là số chính phương
HD :
( )
2 2 1 2 2 2 1
224.10 99...9.10 10 9 224.10 10 1 .10 10 9
n n n n n n n
A
+ + + +
= + + + = + + +
( )
2
2 2 2 1 2
224.10 10 10 10 9 225.10 90.10 9 15.10 3
n n n n n n n
A
++
= + + + = + =
Vy A là s chính phương.
Bài 7 : Chng minh rng
11...155...56B =
cũng là số chính phương.
HD :
11...155...5 1 11...1.10 5.11...1 1
n
n n n n
B = + = + +
10 1 10 1
.10 5. 1
99
nn
n
B
−−
= + +
2
2
10 10 5.10 5 9 10 2
93
n n n n
B

+ + +
==


, Vy B là s chính phương
Bài 8 : Cho
11...1a =
(2008 ch s 1) và
100...05b =
( 2007 ch s 0).
Chng minh rng:
1ab +
là s t nhiên.
HD:
Ta có:
2008
2008
2008
10 1
11...1 , 10 5
9
ab
= = = +
( )( ) ( )
2
2
2008 2008 1008 2008
2008
10 1 10 5 10 4.10 5 9
10 2
11
9 9 3
ab
+ + +

+
= + = + = =


Vy
1ab +
là 1 s t nhiên
Bài 1 : Cho
2
111...1,n 444...4
kk
m ==
, Chng minh rng
1mn++
là s chính phương.
HD:
Ta có:
2 2 2
10 1 10 1 10 1 10 1 10 1 4.10 4 9
, 1 4. 1
9 9 9 9 9
k k k k k k
m n m n
+ +
= = = + + = + + =
2
10 2
3
k

+
=


, Vy
1mn++
là s chính phương.
Bài 1: Cho s nguyên dương n và các số
2
444...4
n
A =
888...8
n
B =
.
Chng minh rng:
24AB++
là s chính phương.
HD:
Ta có:
( )
2
444.....4 444......4000...0 444.....4 444....4. 10 1 888....8
n
n n n n n n
A = = + = +
Trang 3
2
4.111....1.999....9 4.111....1.9.111....1 6.111....1

= + = + = +


n n n n n
B B B
2
2
33
.888....8
44


= + = +




n
B B B
2 2 2
3 3 3 3
2 4 2 4 2. .2 4 2
4 4 4 4
= + + = + + + = + + = +
A B B B B B B B
2 2 2
1
3
.888....8 2 3.222....2 2 666....68
4
= + = + =
n n n
Vy
24AB++
là s chính phương.
Bài 1: Cho:
111...1A =
( 2m ch s 1);
111...1B =
(m + 1 ch s 1);
666...6C =
(m ch s 6) .
Chng minh
8A B C+ + +
là s chính phương
HD:
Ta có:
2
10 1
111...1
9
m
A
==
1
10 1
111...1
9
m
B
+
==
( )
6 10 1
666...6
9
m
C
==
Khi đó :
( )
2
2 1 2
6 10 1
10 1 10 1 10 16.10 64 10 8
88
9 9 9 9 3
m
m m m m m
A B C
+

+ + +
+ + + = + + + = =


10 8 3 10 8
mm
Z+ = +
. Vy
8A B C+ + +
là s chính phương.
Bài 9 : Cho dãy s : 49 ; 4489 ; 444889 ; 44448889 ; …. Dãy số trên được xây dng bng cách thêm s
48 vào gia s s đứng trước nó, Chng minh rng tt c các s của dãy trên đều là s chính phương.
HD :
Xét s tng quát :
1
44...488...89 44...488...8 1 44...4.10 88...81
n
n n n n n n
= + = + +
10 1 10 1
4.11...1.10 8.11...1 1 4. .10 8. 1
99
nn
nn
nn
−−
= + + = + +
22
4.10 4.10 8.10 8 9 4.10 4.10 1
99
n n n n n
+ + + +
==
2
2.10 1
3
n

+
=


2.10 1
n
+
có tng các ch s là 3 nên chia hết cho 3, vy các s có dạng trên đều là s chính
phương
Bài 1: Cho hai s t nhiên a, b tha mãn:
22
23a a b b+ = +
Chng minh rng
2 2 1ab++
là s chính phương.
HD:
Ta có:
( )( )
2 2 2
2 3 2 2 1a a b b a b a b b+ = + = + + =
(*)
Gi d là
( )
;2 2 1UC a b a b + +
vi
*
dN
, Thì:
( )( )
2 2 2
2 2 1
2 2 1
a b d
a b a b d b d b d
a b d
= + + = =
++
,
:
( ) ( )
22a b d a d a b d = = +
, mà
( )
2 2 1 1 1a b d d d+ + = = =
Do đó :
( )
,2 2 1 1a b a b + + =
, T (*) ta được :
,2 2 1a b a b + +
là s chính phương
Vy
2 2 1ab++
là s chính phương.
Bài 1: Cho x, y là các s nguyên tha mãn :
22
23x x y y+ = +
Chng minh :
;2 2 1;3 3 1x y x y x y + + + +
đều là các s chính phương.
Trang 4
Bài 1: Cho n là s nguyên dương và m là ước nguyên dương của
2
2n
.
CMR :
2
nm+
không là s chính phương.
HD:
Gi s:
2
nm+
là s chính phương. Đặt:
( )
22
n m k k N+ =
(1)
Theo bài ra ta có:
( )
2
2
2
2
n
n mp p N m
p
= = =
Thay vào (1) ta được :
( )
( )
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
22
n
n k n p pn p k n p p pk
p
+ = = + = = + =
Do
( )
2
2
,n pk
là các s chính phương, nên
2
2pp+
là s chính phương.
Mt khác:
( )
2
2 2 2
2 1 2p p p p p p + + = +
không là s chính phương (Mâu thuẫn vi gi s)
Vy
2
nm+
không là s chính phương.
Bài 1: Chng minh:
3 3 3
1 2 ... 100A = + + +
là s chính phương
Bài 10 : Chng minh rng :
( )( )
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 1 2S k k k= + + + + + +
thì
41S+
là s chính
phương.
HD :
Ta có :
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
4 1.2.3 4 0 2.3.4 5 1 ... 1 2 3 1S k k k k k

= + + + + + +

( ) ( ) ( )( )( ) ( ) ( )( )
4 1.2.3.4 0.1.2.3 2.3.4.5 1.2.3.4 ... 1 2 3 1 1 2S k k k k k k k k

= + + + + + + + +

( )( )( )
4 1 2 3S k k k k= + + +
( )( )( )
4 1 1 2 3 1S k k k k= + = + + + +
là tích 4 s t nhiên liên tiếp cng vi 1 nên
41S+
là s
chính phương.
Bài 11 : Chng minh rng tích ca 4 s nguyên dương liên tiếp không th là mt s chính phương.
HD:
Gi s có 4 s nguyên dương liên tiếp là:
, 1, 2, 3n n n n+ + +
Xét tích:
( )( )( )( )
( )( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2
1 2 3 4 3 3 2 3 2 3P n n n n n n n n n n n n n= + + + + = + + + = + + +
D dàng nhn thy:
( ) ( )
22
22
3 3 1n n P n n+ + +
Vy P không th là s chính phương.
Bài 12 : Chng minh rng vi mi s nguyên x, y thì :
( )( )( )( )
4
2 3 4A x y x y x y x y y= + + + + +
là s chính phương.
HD :
Ta có :
( )( )( )( )
( )( )
4 2 2 2 2 4
2 3 4 5 4 5 6A x y x y x y x y y x xy y x xy y y= + + + + + = + + + + +
Đặt
( )
22
55x xy y t t Z+ + =
Khi đó :
( )( ) ( )
2
2 2 4 2 4 4 2 2 2
5A t y t y y t y y t x xy y= + + = + = = + +
. Vy A là s chính phương.
Bài 13 : Chng minh tích ca 4 s t nhiên liên tiếp cng vi 1 luôn là s chính phương.
HD :
Trang 5
Gi 4 s t nhiên liên tiếp là :
( )
, 1, 2, 3n n n n n N+ + +
. Ta có :
( )( )( ) ( )( )( )
1 2 3 1 3 2 1 1A n n n n n n n n= + + + + = + + + +
( )( )
22
3 3 2 1A n n n n= + + + +
, Đặt
( ) ( ) ( )
2
2
3 2 1 1n n t t N A t t t+ = = = + + = +
Vy tích ca 4 s t nhiên liên tiếp cng vi 1 là s chính phương.
Bài 14 : Chng minh rng tổng các bình phương của 5 s t nhiên liên tiếp không th là 1 s chính
phương.
HD :
Gi 5 s t nhiên liên tiếp là
( )
2; 1; ; 1; 2 , 2n n n n n n N n + +
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
22
2 1 1 2 5 2A n n n n n n= + + + + + + = +
Nhn thy
5A
nhưng không chia hết cho 25 vì
2
n
không có tn cùng là 3 hoc 8
Bài 1: Chng minh rng:
,1n N n
thì
6 4 3 2
22A n n n n= + +
không th là s chính phương.
HD:
Gi s:
( )
6 4 3 2 2
2 2 ,n n n n k k Z + + =
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
4 2 2 2 2 3 2 2 2 2
1 2 1 1 2 1 1 1n n n n k n n n n k n n n k

= + + = = + + = = + + =


( )
2
11n= +
phi là s chính phương.
Ta li có:
( ) ( ) ( )
22
22
1 1 1 2 1n n n n n + = +
, Do
( )
2
1 1 1nn = +
không phi là s
chính phương.
Vy
6 4 3 2
22A n n n n= + +
không th là s chính phương.
Bài 16 : Chng minh rng tổng bình phương của hai s l bt k không phi là mt s chính phương
HD :
Gi
( )
2 1, 2 1 ,a k b m k m N= + = +
Xét
( ) ( )
22
2 2 2 2
2 1 2 1 4 4 1 4 4 1a b k m k k m m+ = + + + = + + + + +
( )
( )
22
4 2 4 2k k m m t t N= + + + + = +
Như vậy
22
ab+
chia cho 4 dư 2, mà ta biết s chính phương chia 4 không có số dư là 2,
Vy
22
ab+
không là 1 s chính phương
Bài 17 : Chng minh rng:
4 3 2
2 2 2 1A n n n n= + + + +
, không phi là s chính phương
HD:
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
2
2 2 2 2
2 1 2 1 1 1A n n n n n n n= + + + + + = + +
2
1n +
không phi là s chính phương nên A không thể là s chính phương
Bài 18 : Chng minh rng nếu p là tích ca n s nguyên t đầu tiên thì p - 1 và p + 1 không th là các s
chính phương
HD :
Vì p là tích ca n s nguyên t đầu tiên nên
2p
và p không chia hết cho 4 (1)
Gi s
1p +
là s chính phương. Đặt
( )
2
1p m m N+ =
Vì p chn nên p+1 l=>
2
m
l => m l
Đặt
( )
2 2 2
2 1 4 4 1 1 4 4 1m k k N m k k p k k= + = = + + = + = + +
( )
2
4 4 4 1 4p k k k k= = + = +
mâu thun vi ( 1)
Vy p+1 không th là s chính phương
Trang 6
Li có :
2.3.5.7....p =
là 1 s chia hết cho 3 =>
( )
1 3 2p k k N = +
( Vô lý)
Vì không có s chính phương nào chia 3 dư 2 => p-1 không là s chính phương
Vy nếu p là tích ca n s nguyên t đầu tiên thì p-1 và p+1 không th là s chính phương
Bài 19 : Cho
1.3.5.7....2019N =
. Chng minh rng trong ba s nguyên liên tiếp
2 1;2 ;2 1N N N−+
không có s nào là s chính phương.
HD :
Ta có :
2 1 2.1.3.5.7...2019 1N =
Thy
( )
2 3 2 1 3 2N n k k N= = +
=>
21N
không là s chính phương
2 2.1.3.5.7...2019N =
là s chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4 nên 2N không là s
chính phương
2 1 2.1.3.5....2019 1N + = +
l nên không chia hết cho 4
2 4 2 1NN
= +
không chia cho 4 dư 1=> 2N+1 không là số chính phương.
Bài 20 : Chng minh rng trong ba s nguyên liên tiếp
2 1,2 ,2 1N N N−+
không có s nào là s chính
phương, trong đó :
1.3.5...1999N =
HD :
Ta thy :
2 2,2 4 2N N N
=
không là s chính phương
( )
3 2 1 2 mod3 2 1N N N= =
không là s chính phương
Gi s :
2
21N k k+ = =
l
( )( )
2
2 1 1 1 4 2N k k k N= = = + =
Vô lý
Vậy ta có đpcm
Bài 21 : Cho 5 s chính phương bất k có ch s hàng chc khác nhau còn ch s hàng đơn vị là 6,
Chng minh rng tng các ch s hàng chc ca 5 s chính phương đó là 1 số chính phương.
HD :
Theo tính cht : ‘ Một s chính phương có chữ s hàng đơn vị là 6 thì ch s hàng chc ca nó là
1 s l, vì vy ch s hàng chc ca 5 s chính phương đã cho là : 1 ;3 ;5 ;7 ;9 khi đó tổng ca
chúng là :
1+3+5+7+9=25 là 1 s chính phương
Bài 22 : Cho các s nguyên a, b, c tha mãn :
1ab bc ca+ + =
Chng minh rng:
( )( )( )
2 2 2
1 1 1A a b c= + + +
là s chính phương
HD:
Ta có:
1ab bc ca+ + =
( ) ( ) ( )( )
22
1 a ab bc ca a a a b c a b a b a c= + = + + + = + + + = + +
Tương tự :
( )( )
2
1 b a b b c+ = + +
( )( )
2
1 c a c b c+ = + +
Khi đó :
( )( )( )
( )( )( )
2
2 2 2
1 1 1a b c a b b c c a

+ + + = + + +

,
Vì a, b, c là các s nguyên nên là s chính phương
Bài 23 : Cho a, b, c là các s hu t khác 0 tha mãn:
0a b c+ + =
, Chng minh rng
2 2 2
1 1 1
M
a b c
= + +
là bình phương của 1 s hu t
HD:
Ta có:
( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2.
a b c
a b c ab bc ac a b c abc a b c
a b c
++
+ + = + + + + = + + = + +
Bài 1: Cho a,b,c là ba s hu t tha mãn: abc = 1 và
2 2 2
2 2 2
a b c b c a
b c a a b c
+ + = + +
.
Chng minh rng mt trong ba s a,b,c là bình phương của mt s hu t.
Bài 1: Cho đa thức bc ba
( )
fx
vi h s
3
x
là 1 s nguyên dương và
( ) ( )
5 3 2010ff−=
Trang 7
Chng minh rng:
( ) ( )
71ff
là hp s
HD:
Ta có:
( ) ( )
32
.f x a x bx cx d a Z
+
= + + +
,
Theo đề bài ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
3 3 2 2
2010 5 3 5 3 5 3 5 3 98 16 2 16 2 2010 98f f a b c a b c b c a= = + + = + + = + =
:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
32
7 1 7 1 7 1 7 1 342 3 16 2 342 3 2010 98f f a b c a b c a a = + + = + + = +
( )
48 6030 3 16 2010 3aa= + = +
. Vì a nguyên dương nên:
16 2010 1a +
,
Vy
( ) ( )
71ff
là hp s.
Bài 1 : Chng minh rng : Các s a và b đều là tng ca hai s chính phương thì tích a.b cũng là tổng ca
hai s chính phương.
HD :
Gi s:
22
a m n=+
( )
22
, , , ,b p q m n p q Z= +
Ta có:
( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
. 2 2a b m n p q m p m q n p n q m p n q mnpq m q n p mnpq= + + = + + + = + + + +
( ) ( )
22
mp nq mq np= + +
, ĐPCM.
Bài 1: Cho
( )( )
1510110.....101010
121
+++++++=
+ nnnn
A
.
Chng minh rng A là s chính phương nhưng không là lập phương của mt s t nhiên.
Bài 5: Cho p là s nguyên t lớn hơn 5. Chng minh rng tn ti mt s có dng 111...11 mà chia hết cho
p.
Bài 1: Vi
2008n
là s nguyên dương , đặt:
nn
n
S a b=+
, Vi
3 5 3 5
;
22
ab
+−
==
Chng minh:
2
5 1 5 1
2
22
nn
n
S

+−

=


. Tìm s n để
2
n
S
là s chính phương.
Bài 1: Cho n là s nguyên dương. Chứng minh rng 2n + 1 và 3n + 1 là các s chính phương thì 5n + 3
không phi là s nguyên t.
Bài 1: Cho a, b, c nguyên t khác 0, a
c tha mãn:
22
22
a a b
c
cb
+
=
+
Chng minh rng :
2 2 2
a b c++
không th là mt s nguyên t
Bài 1: Cho b số nguyên tố khác 3. Số
2
3 1 2015A n b= + +
(n số tự nhiên) số nguyên tố hay hợp
số.
Bài 1: Xét nhng s được to thành bng cách viết 2n ch s 0 xen k vi 2n + 1 ch s 1
có dạng như sau: 10101; 101010101; …..; 1010……101; ….. (n nguyên dương)
Chng minh các s trên đều là hp s.
Bài 1: Cho n là s t nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rng
n4
4n +
là hp s.
Bài 1: Cho n là s nguyên t lớn hơn 3. Chứng minh rng n
2
+ 2018 là hp s.
Bài 1: Gi s phương trình bậc hai
2
ax 1 0xb+ + + =
có hai nghiệm nguyên dương.
Trang 8
Chng minh rng
22
ab+
là hp s
Bài 1: Cho a, b, c, d là các s nguyên dương thoả mãn ab = cd. Chng minh rng s:
k k k k
A a b c d= + + +
là hp s vi mi s nguyên dương k.
Bài 1: Chng minh rng: Nếu n là mt s nguyên dương bất k thì khi viết
4
12
n
dưới dng thp phân thì
ta luôn có ch s hàng chc là mt s l.
Bài 1: Chng minh rng nếu s nguyên k lớn hơn 1 thoả mãn
2
4k +
2
16k +
là các s nguyên t thì k
chia hết cho 5.
Bài 1: Chng minh rng:
22
22
pq
+
không th là s chính phương, với mi p, q là các s nguyên không
âm
Bài 1: Gi s các s hu t x, y thỏa mãn phương trình:
5 5 2 2
2x y x y+=
.
Chng minh
1 xy
là bình phương của mt s hu t.
Bài 1: Cho x, y, z là các s nguyên tha mãn:
( )( )( )
x y y z z x x y z = + +
Chng minh
27x y z++
Bài 1: Chng minh rng nếu ba s a, a + k và a + 2k đều là các s nguyên t lớn hơn 3, thì k chia hết cho
6
Bài 1: Chng minh s
( ) ( )
2016 2016
2 3 2 3+ +
là s chn.
Bài 1: Cho
21
m
là s nguyên t . Chng minh rằng m cũng là số nguyên t .
Bài 1: Cho a, b, c, d là các s nguyên dương thoả mãn : a
2
+ c
2
= b
2
+ d
2
.
Chng minh rng a + b + c + d là hp s .
Bài 1: Cho a + 12a + 1 (a
N) đồng thi là hai s chính phương.
Chng minh rng a chia hết cho 24.
Bài 1:Cho hai s A = (2018
2017
+ 2017
2017
)
2018
; B = (2018
2018
+ 2017
2018
)
2017
Chng minh rng: A > B.
Trang 9
Dng 2 : TÌM GIÁ TR CA BIN ĐỂ BIU THC LÀ S CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1 : Tìm s t nhiên n có 2 ch s biết rng
21n +
31n +
đều là các s chính phương.
HD :
Ta có :
10 99 21 2 1 199nn = +
, tìm các s chính phương lẻ trong khoảng trên ta được :
25 ;49 ;81 ;121 ;169 ng vi n bng 12 ;24 ;40 ;60 ;84
Thay n vào
31n +
ta được các giá tr lần lượt là : 37 ; 73 ; 121 ; 181 ; 153
Và thy ch có 121 là s chính phương, vậy n=40
Bài 2 : Tìm tt c các s nguyên dương n sao cho n + 26 và n - 11 đều là lập phương của 1 s nguyên
dương.
HD:
Gi s:
3
3
26 (1)
11 (2)
na
nb
+=
−=
vi
*
,a b N
Ly (1) (2) theo vế ta được:
( )
( )
3 3 2 2
37 37 1.37a b a b a ab b= = + + = =
ab
22
a b a ab b + +
nên ta có:
( ) ( )
2
22
2
1
1
37
1 1 37
ab
ab
a ab b
b b b b
=+
−=
=

+ + =
+ + + + =
3 38bn= = = =
Bài 1 : Tìm tt c các s t nhiên n sao cho
2015n +
2199n +
đều là các s chính phương.
HD:
Gi s a và b là các s t nhiên sao cho:
22
2015 , 2199n a n b+ = + =
( )( )
3
184 2 .23b a b a= + = =
,b aba−+
là hai s có cùng tính chn l
b a b a +
Nên:
TH1:
2 45
10
92 47
b a a
n
b a b

= =
= = =

+ = =

hoc:
4 21
1574 0
46 25
b a a
n
b a b

= =
= = =

+ = =

(loi)
Bài 1 : Tìm s t nhiên n sao cho n + 12 và n 11 đều là s chính phương.
HD:
Gi s
2
12na+=
( )
2
11 , , ,n b a b N a b =
Suy ra:
( )( )
22
12 11 23 23.1a b n n a b a b = + + = = + =
, Vì
0a b a b+
Khi đó:
23 12
132
1 11
a b a
n
a b b

+ = =
= = =

= =

Bài 4 : Tìm s t nhiên n để :
18n +
41n
là hai s chính phương.
Bài 1 : Tìm s t nhiên n sao cho: n + 24 và n 65 là hai s chính phương
Bài 1: Tìm tt c các s t nhiên n dương sao cho:
2 15
n
là bình phương của s t nhiên.
Bài 1: Có hay không có s t nhiên n để
2
2018n +
là s chính phương
Bài 1: Có hay không có s t nhiên n để n
2
+ 2010 là s chính phương.
Bài 1: Tìm tt c các s t nhiên n dương sao cho 2
n
15 là bình phương của s t nhiên.
Bài 1: Tìm s t nhiên n sao cho
2
6A n n= + +
là s chính phương.
Trang 10
HD:
Ta có:
2
6A n n= + +
là s chính phương nên A có dng :
( )
2 2 *
6,A n n k k N= + + =
( ) ( ) ( )( )
22
22
4 4 24 4 2 2 1 23 2 2 1 2 2 1 23n n k k n k n k n= + + = = + = = + + =
2 2 1 23
2 2 1 1
kn
kn
+ + =
=
=
, Vì
2 2 1 2 2 1k n k n+ +
6
5
k
n
=
=
=
.
Vy vi
5n =
thì A là s chính phương.
Bài 1: Tìm các s nguyên n sao cho B = n
2
n + 13 là s chính phương.
Bài 1: Tìm s t nhiên a sao cho :
2
10 136A a a= + +
có giá tr là s chính phương
Bài 1: Tìm s t nhiên n sao cho
2
n 18n 10−−
là mt s chính phương.
Bài 1: Tìm tt c các s nguyên x sao cho giá tr ca biu thc
2
6xx++
là mt s chính phương
Bài 1: Tìm tt c các s t nhiên n sau cho:
2
14 256nn−−
là s chính phương.
Bài 1:Tìm tt c các s nguyên dương n để A = 2
9
+ 2
13
+ 2
n
là s chính phương
Bài 1: Tìm s t nhiên n sao cho:
8 11
2 2 2
n
++
là s chính phương?
Bài 1: Tìm s nguyên dương n lớn nhất để
27 2016
4 4 4
n
A = + +
là s chính phương
Bài 1: Tìm tt c các s nguyên dương n để :
9 13
2 2 2
n
A = + +
là s chính phương
Bài 3 : Tìm tt c các cp s nguyên dương (m ; n) sao cho
21mn+
21nm+
HD :
Ta có :
21
,
21
mn
mn
nm
+
=
+
l. Gi s :
2 1 3n m n m = +
TH1 :
21nm+=
do
( )
1, 3
2 1 2 2 1 1 3
3, 7
nm
m n n n
nm
==
+ = + + = =
==
TH2 :
2 1 3nm+=
do
3 2 1 2 1 1 1m n m m n= + + = = = =
Vy có 5 cp s nguyên dương tìm được :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;1 , 1;3 , 3;7 , 3;1 , 7;3
Bài 4 : Tìm s t nhiên n sao cho
2
2 12nn++
là s chính phương
HD:
Đặt
( )
( )
( )
2
2 2 2 2 2
2 12 2 1 11 1 11n n k k N n n k k n+ + = = + + + = = + =
( )( )
1 1 11k n k n= + + =
Nhn xét:
11k n k n+ +
nên ta có các TH sau:
TH1:
1 11 6
1 1 4
k n k
k n n

+ + = =
=

= =

Vy s t nhiên cn tìm là 4
Bài 5: Tìm s t nhiên n sao cho:
( )
3nn+
là s chính phương.
HD:
Trang 11
Đặt
( ) ( )
2 2 2 2 2
3 3 4 12 4n n a a N n n a n n a+ = = + = = + =
( )
22
4 12 9 9 4n n a= + + =
( ) ( )( )
2
2
2 3 4 9 2 3 2 2 3 2 9n a n a n a= + = = + + + =
Nhn xét:
2 3 2 2 3 2n a n a+ + +
và chúng là các s dương nên ta có:
2 3 2 9 1
2 3 2 1 2
n a n
n a a

+ + = =
=

+ = =

Bài 6 : Tìm s t nhiên n sao cho 13n +3 là s chính phương.
HD:
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )( )
22
13 3 13 1 16 13 1 4 4n y y N n y n y y+ = = = = = +
( )( )
4 4 13yy= +
mà 13 là s nguyên t nên
4 13y +
hoc
4 13y
=>
( )
13 4y k k N=
Khi đó:
( ) ( ) ( )
2
2
13 1 13 4 16 13 13 8 13 8 1n k k k n k k = = = = +
Vy vi
( )
2
13 8 1n k k k N= +
thì 13n+3 là s chính phương
Bài 7 : Tìm s t nhiên n sao cho
2
1589nn++
là s chính phương.
HD:
Đặt
( )
( )
2
2 2 2 2
1589 4 1 6355 4n n m m N n m+ + = = + + =
( )( )
2 2 1 2 2 1 6355 6355.1 1271.5 205.31 155.41m n m n= + + = = = = =
Nhn thy
2 2 1 2 2 1 0m n m n+ +
và chúng là nhng s l nên ta có các TH
Xét các Th ta có các giá tr ca n là: 1588; 316; 43; 28
Bài 8 : Tìm a để
2
43aa++
là s chính phương
HD:
Làm tương tự như trên ta có:
2; 42; 13a a a= = =
Bài 9 : Tìm a để
2
81a +
là s chính phương
HD:
Làm tương tự ta có
0; 12; 40a a a= = =
Bài 10 : Tìm a để
2
31 1984aa++
là s chính phương
HD :
Làm tương tự như các bài trên ta có :
12; 33; 48; 97; 176; 332; 565; 1728a a a a a a a a= = = = = = = =
Bài 11 : Tìm s t nhiên n để :
2
2004n +
là s chính phương
HD :
Làm tương tự như trên ta có :
500; 164nn==
Bài 12 : Tìm s t nhiên n sao cho :
( )( )
23 3nn−−
là s chính phương.
HD :
Làm tương tự như trên ta có :
3; 5; 7; 13; 19; 21; 23n n n n n n n= = = = = = =
Bài 13 : Tìm s t nhiên n sao cho
2
4 97nn++
là s chính phương
Bài 14 : Tìm s t nhiên n để
2 15
n
+
là s chính phương
Bài 15 : Tìm s t nhiên n để
2
2006n +
là s chính phương
HD :
Đặt
( ) ( )( )
2 2 2 2
2006 2006 2006n m m N m n m n m n+ = = = = + =
Như vậy trong hai s m và n phi có ít nht 1 s chn (1)
Mt khác :
2m n m n m+ + =
=> 2 s m+n và m-n cùng tính chn l (2)
Như vậy m+n và m-n là hai s chn=>
( )( )
4m n m n+−
nhưng 2006 không chia hết cho 4
Dẫn đến mâu thun, vy không có s t nhiên n nào tha mãn
Bài 16 : Tìm tt c các s t nhiên n để :
2 15
n
+
là s chính phương
Trang 12
HD :
Đặt
2
2 15
n
k+=
, Vì
22
2 3,15 3 3
n
kk

= =
chia 3 dư 1
2
n
chia 3 dư 1=> n chẵn
TH1: Nếu n=0=>
2
24
n
=
TH2: Nếu
( ) ( ) ( )
2
2 2 0 mod4 2 15 3 mod4 3 4
nn
n k mod = = + =
vô lý
Vì s chính phương chia cho 4 chỉ có th dư 0 hoặc 1
Vy n=0 là s cn tìm
Bài 17 : Tìm tt các các s nguyên n để :
4 3 2
2 2 7n n n n+ + + +
là s chính phương
HD :
Đặt
( ) ( )
2
2 4 3 2 2 2
2 2 7 1 6y n n n n n n n n= + + + + = + + + +
( )
2
2
22
13
6.
24
y n n n

= = + + + +


hoc :
( ) ( )
2
2 2 2
2 3 1y n n n n= + + +
Khi
0n =
hoc
2
17ny= = =
không phi là s chính phương
Vi
( )( )
2
0, 1 1 1 1n n n n n n = + = + +
( )
2
3 1 0nn +
Ta có :
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2
21n n y n n y n n+ + + = = + +
, lúc đó :
2
2
60
3
n
nn
n
=
+ = =
=−
Bài 18 : Tìm các s nguyên dương n sao cho số
( ) ( )
1.2.3...7 1 ... 7
n
S n n n= + + +
có th viết dưới dng
tổng các bình phương của hai s nguyên dương.
HD :
Gi s :
22
n
S a b=+
vi
*
,a b N
D thy:
( ) ( )
1 ... 7 64 4 ,
n
n n n S a b+ + = =
chn
11
2 , 2a a b b= = =
Đặt
( ) ( )
1 ... 7 64n n n k+ + =
. có:
22
1 1 1 2 1 2
2.3.5.6.7 16 4 2 , 2a b k a a b b+ = + = = =
thay vào ta li có tiếp:
( )
22
22
9.5.7 4 3 mod4a b k+ = +
, Vô lý vy không tn ti n tha mãn.
Bài 19 : Tìm tât c các s t nhiên n sao cho
8 11
2 2 2
n
++
là s chính phương.
HD:
Gỉả s:
( ) ( )( )
8 11 2 2 2
2 2 2 2 48 48 48
nn
a a N a a a+ + = = = = +
( )( )
2 .2 48 48
pq
aa= +
vi
( ) ( )
, , ,p q N p q n p q + =
khi đó ta có:
( )
5.3
48 2
2 2 96 2 2 1 2
48 2
p
p q q p q
q
a
a
+=
= = = =
−=
5q= =
2 7 12p q p n = = = = =
Th li ta thy
8 11 2
2 2 2 80
n
+ + =
Bài 20 : Tìm các s t nhiên n để
( )
2
2
8 36n −+
là s nguyên t
HD:
Ta có:
( )
2
2 4 2 4 2
8 36 16 64 36 100 16n n n n n + = + + = +
( ) ( )( )
2
2 2 2 2
10 36 10 6 10 6n n n n n n= + = + + +
Để
( )
2
2
8 36n −+
là s nguyên t thì
( )
2
2
10 6 1 3 0 3n n n n+ = = = = =
Th li vi
( )
2
2
3 8 36 37nn= = + =
là s nguyên t
Trang 13
Bài 21 : Tìm tt c các s nguyên t có dng
1
n
pn=+
. trong đó
*
nN
, biết p có không nhiều hơn 19
ch s.
HD:
Ta thy n=1 tha mãn:
Vi
1n
ta có:
TH1: Nếu n l thì:
( )
( )
11
n
nn++
( )
11
n
nn+ +
TH2: Nếu
2.
a
nt=
vi
0,a
t lẻ. Khi đó;
2 . 2
11
aa
n t n
n n n n= = + +
TH3: Nếu
2
a
n =
thì
( ) ( )
66
16 10 3 19
16 1 2 .16 1 10 .10 10 16n+ = + = =
Th và nhn thy n=2, n=4, n=8 tha mãn.
Bài 22 : Tìm các cp s nguyên t p, q thỏa mãn phương trình sau :
2
2 2 2
5 1997 5
p
q
q+ = +
HD :
Ta có :
( )
2
5 1 mod3
p
( )
2
2
5 1 mod3
q
( ) ( )
2
1997 2 mod3 1 2 1 2 mod3q = +
Vô lý, Vy không tn ti p và q tha mãn.
Bài 1: Tìm tt c các s nguyên t p sao cho tng tt c các ước t nhiên ca
4
p
là mt s chính phương.
HD:
a. Vì p là s nguyên t nên
4
p
có các ước t nhiên là:
2 3 4
1; ; ; ;p p p p
Gi s:
( )
2 3 4 2 *
1,p p p p n n N+ + + + =
2 2 3 4 4 3 2 2 2
4 4 4 4 4 4 4 4 4 (2 ) = + + + + + + = +n p p p p p p p p p
( 1)
Mt khác:
( )
2
2 4 3 2 4 2 3 2 2
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 8 4 2= = + + + + + + + + + = +n p p p p p p p p p p p
(2)
T (1) và (2)
( )
2
2 2 2 4 3 2
4 2 1 4 4 4 5 2 1= + + = = + + + +n p p n p p p p
Do đó
4 3 2 4 3 2
4 4 5 2 1 4 4 4 4 4p p p p p p p p+ + + + = + + + +
2
2 2 3 0= =pp
( 3)( 1) 0= + =pp
3p N p = =
Bài 1: Tìm 5 s nguyên sao cho mi s trong các s đó đều bằng bình phương của tng 4 s còn li
Bài 2: Tìm 7 s nguyên dương sao cho tích các bình phương của chúng bng 2 ln tổng các bình phương
ca chúng.
Bài 1: Tìm tt c các s nguyên t x để tổng các ước t nhiên ca
4
x
là mt s chính phương.
Trang 14
Bài 5: Có hay không 2 s nguyên dương khác nhau x và y trong khoảng (998; 2016) sao cho xy+x và
xy+y là bình phương ca hai s nguyên dương khác nhau
Bài 1: Tìm tt c các s nguyên t n để:
23
11
nn
+
là mt s chính phương.
Bài 1: Cho mt s t nhiên có 4 ch s abcd. Biết rng a, b,c,d là 4 ch s liên tiếp t nh đến ln. Biết
bacd là mt s chính phương. Tìm abcd
Bài 2: Tìm mt s điện thoi có 4 ch s biết rng nó là mt s chính phương và nếu ta
thêm vào mi ch s ca nó một đơn vị thì cũng được mt s chính phương.
Trang 15
Dng 3 : TÌM S CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1 : Tìm s t nhiên có 9 ch s:
1 2 3 1 2 3 1 2 3
A a a a b b b a a a=
trong đó
1
0a
1 2 3 1 2 3
2.b b b a a a=
và đồng thi A viết được dưới dng
2222
1 2 3 4
...A p p p p=
vi
1 2 3 4
, , ,p p p p
là bn s nguyên t.
HD:
Ta có:
63
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
.10 .10A a a a b b b a a a a a a b b b a a a= = + +
63
1 2 3 1 2 3 1 2 3
.10 2.10 .a a a a a a a a a= + +
( )
63
1 2 3 1 2 3
10 2.10 1 .1002001a a a a a a= + + =
2 2 2
1 2 3
.7 .11 .13a a a=
Như vậy
1 2 3
a a a
phải là bình phương của 1 s nguyên t p khác 7, 11, 13
Do
1 2 3 1 1 2 3
1000, 0 100 500bb b a a a a =
=>
1 2 3
1 2 3
289
10 23 17,19
361
a a a
pp
a a a
=
= =
=
Vy
289578289A =
hoc
361722361A =
Bài 2 : Tìm tt c các s chính phương gồm 4 ch s biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào ch s hàng
nghìn, thêm 3 đơn vị vào ch s hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào ch s hàng chục, thêm 3 đơn vị
vào ch s hàng đơn vị ta vẫn được 1 s chính phương
HD:
Gi
abcd
là s phi tìm, a, b, c, d
,0 , , , 9, 0N a b c d a
Vi
, ,31 100k m N k m
, ta có :
( )( )( )( )
2
2
2
2
1 3 5 3
1353
abcd k
abcd k
a b c d m
abcd m
=
=

=

+ + + + =
+=
Do đó :
( )( )
22
1353 123.11 41.33,(k m 200)m k m k m k = = + = = +
Nên
123
11
mk
mk
+=
−=
hoc :
41
33
mk
mk
+=
−=
67
56
m
k
=
=
=
hoc
37
4
m
k
=
=
Vy
3136abcd =
Bài 3 : Tìm tt c các b ba s t nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn: Tích ca hai s bt k trong ba s y cng
vi 1 chia hết cho s còn li.
HD:
Gi ba s càn tìm là:
,,a b c
, gi s :
1 c b a
Ta có:
1ab c+
1bc a+
1ca b+
, Như vậy
1a b c c b a =
,
Nhân theo vế ta được :
( )( )( )
1 1 1 1 3 1 3ab bc ca abc abc ab bc ca abc ab c+ + + = + + + = =
(1)
TH1 : Nếu
( )
2 1 2 ,c ab a b= = + =
là s l. T (1) =>
2 2 1 2 2 1a b ab a b ab+ + = + +
T đó ta tìm được a=7, b=3
TH2 : Nếu
31
3 3 1
31
ba
c b a
ab
+
= = = + =
+
hoc
3 1 2ba+=
Xét
3 1 : 3b a a+ = =
dư 1
4,3 1 9 3 1 12 1 7, 2a a b a a a a b c= + = + = = = =
(loi)
Xét
3 1 2ba+=
làm tương tự như trên, ta thấy không có b ba s nào tha mãn:
Vy b ba s cn tìm là: 7; 3; 2
Trang 16
Bài 4 : Cho A là s chính phương gồm 4 ch s, Nếu ta thêm vào mi ch s ca A một đơn vị thì ta
được s B cũng là số chính phương. Tìm hai số A và B
HD :
Gi
2
A abcd k==
, Khi đó :
( )( )( )( )
2
1 1 1 1B a b c d m= + + + + =
( )
, ,32 100k m N k m
Khi đó ta có :
( )( )
22
1111 1111m k m k m k = = + =
( 1)
Nhn xét thy tích
( )( ) ( ) ( )
0,m k m k m k m k + = +
là hai s nguyên dương
200m k m k +
nên
( )( )
11 56
11.101
101 45
m k m
m k m k
m k k

= =
+ = = =

+ = =

Vy hai s
2025, 3136AB==
Bài 5 : Tìm 1 s chính phương gồm 4 ch s biết rng s gm 2 ch s đầu lớn hơn số gm hai ch s
sau một đơn vị
HD :
Đặt
2
abcd k=
, ta có :
1ab cd−=
vi
( )
,32 100k N k
Suy ra :
( )( )
2
101 100 10 10 10 101cd k k k k= = + = +
hoc
10 101k
( )
1;101 1 10 101kk = = +
, li do :
32 100 42 10 10 10 101 91k k k k = + = + = = =
2
91 8281abcd= = =
Bài 6 : Tìm s chính phương có 4 chữ s biết rng 2 ch s đầu ging nhau, 2 ch s cui ging nhau
HD :
Gi s chính phương phải tìm là :
( )
2
, , ,1 9,0 9aabb n a b N a b=
Ta có :
( ) ( )
2
11. 0 11 100 11 99n aabb a b a b a a b= = = + = + +
(1)
Nhân xét thy :
11 11aabb a b= +
1 9,0 9 1 18 11a b a b a b = + = + =
Thay vào (1) ta được :
( )
22
11 9 1 9 1n a a= + = +
là s chính phương
Bng phép th a t 1 đến 9 ta thy có a = 7 là tha mãn => b=4
Vy s cn tìm là 7744
Bài 7 : Tìm mt s có 4 ch s va là s chính phương vừa là mt lập phương
HD :
Gi s chính phương đó là :
( )
23
,abcd x y x y N= =
32
y x y= =
cũng là một s chính phương.
Ta có :
1000 9999 10 21abcd y =
mà y là s chính phương nên y =16
4096abcd= =
Bài 8 : Tìm mt s chính phương gồm 4 ch s sao cho ch s cui là s nguyên tố, căn bậc hai ca s
đó
có tng các ch s là mt s chính phương.
HD :
Gi s phi tìm là :
abcd
vi
, , , ,1 9,0 , , 9a b c d N a b c d
abcd
là s chính phương nên
0;1;4;5;6;9d
mà d là s nguyên t nên
5d =
Đặt
2
1000 32 100abcd k k= =
vi k là 1 s có hai ch s
2
k
có tn cùng là 5
=> k có tn cùng là 5 và tng các ch s ca k là mt s chính phương = > k=45
Vy
2025abcd =
Trang 17
Bài 9 : Tìm s t nhiên có hai ch s biết rng hiệu bình phương của s đó và số bi hai ch s ca s đó
nhưng viết theo th t ngược li là mt s chính phương.
HD :
Gi s t nhiên có hai ch s cn tìm là :
( )
, ,1 , 9ab a b N a b
S viết theo th t ngược li là :
( ) ( )
( )
22
22
22
10 10 99 11ba ab ba a b b a a b= = = + + =
( )( )
22
11 11a b a b a b= = +
, Vì
0 8,2 18 11 11a b a b a b a b + = + = + =
Khi đó :
( )
22
22
3 .11ab ba a b =
, để
22
ab ba
là s chính phương thì
ab
phi là s chính
phương do đó :
1ab−=
hoc
4ab−=
TH1 : Nếu
2 2 2
1 11 6, 5 65 65 56 33a b a b a b ab = = + = = = = = = = =
TH2 :
4, 11 7,5a b a b a = + = = =
( loi)
Bài 10 : Cho mt s chính phương có 4 chữ s, Nếu thâm 3 vào mi ch s đó ta cũng được mt s chính
phương, Tìm số chính phương ban đầu.
HD :
S cn tìm là 1156
Bài 11 : Tìm s có hai ch s mà bình phương của s y bng lập phương của tng các ch s ca nó.
HD :
Gi s phi tìm là
( )
, ,1 9,0 9ab a b N a b
Theo bài ra ta có :
( ) ( ) ( )
2
3 2 3
10ab a b a b a b= + = + = +
Khi đó
ab
là mt lập phương và
a+b là mt s chính phương
Đặt
( ) ( )
32
,ab t t N a b m m N= + =
10 99 27ab ab = =
hoc
64ab =
TH1 :
27 9ab a b= = + =
là s chính phương
TH2 :
64 10ab a b= = + =
không là s chính phương ( loại)
Bài 12 : Tìm ba s l liên tiếp mà tổng bình phương là một s có 4 có 4 ch s ging nhau.
HD :
Gi ba s l liên tiếp đó là :
( )
2 1,2 1,2 3n n n n N + +
Ta có :
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 1 2 1 2 3 12 12 11 111.aA n n n n n aaaa= + + + + = + + = =
vi a l
19a
( ) ( )
12 1 11 101 1 101 1 3 2 1 3n n a a a= + = = =
1 9 1 2 1 17aa =
21a
l nên
2 1 3;9;15 2;5;8aa =
=> a=5 => n=21
Bài 13 : Tìm s có hai ch s sao cho tích ca s đó với tng các ch s ca nó bng tng lập phương các
ch s ca s đó.
HD :
Gi s cn tìm là :
( )
, , ,0 , 9, 0ab a b N a b a
Theo bài ra ta có :
( ) ( )
2
3 3 2 2
10 3ab a b a b a b a ab b a b ab+ = + = + = + = +
( ) ( )( )
3 3 1a b a b a b= + = + +
, li có
ab+
1ab+−
nguyên t cùng nhau do đó :
3 4;b 8
1 3 a 3; b 7
a b a a
a b b
+ = = =
=
+ = + = =
, Vy s càn tìm có th là 48 hoc 37.
Trang 18
Bài 14 : S 1997 được viết dưới dng tng ca n s hp s với nhau, nhưng không viết được tng ca
n+1 s hp s vi nhau, hi n bng bao nhiêu ?
HD :
Nhn thy 4 là hp s nh nht mà
1997 4
,
Gi n là s hp s có tng bng 1997, n nh nht
1997
499
4
n

= =


Li có : 1997= 4+4+4+…+4+9 ( có 447 số 4), Vy n= 448
Bài 15 : Phân tích s 2000 thành tổng các bình phương của 3 s nguyên dương
HD :
Ta phi tìm các s nguyên dương x, y, z thỏa mãn :
2 2 2
2000x y z+ + =
Chú ý : Mt s chính phương khi chia cho 4 sẽ dư 0 hoặc 1
:
2000 4 , ,x y z=
là s chẵn, Đặt
222
1 1 1 1 2 3
2 , 2 , 2 500x x y y z z x x x= = = = + + =
Tương tự :
2 2 2
1 2 1 2 1 2 2 2 2
2 , 2 , 2 125x x y y z z x y z= = = = + + =
Không mt tính tng quát ta gi s :
2 2 2
x y z x y z =
=>
22
2 2 2
125 3. 6 12x x x =
Vi
22
2 2 2
7 76x y z= = + =
, mà
22
,yz
chn =>
22
33
19yz+=
, vi
2 3 2 3
,y y z z==
Mà 19 chia 4 dư 3, nên không tồn ti
33
,yz
tha mãn :
22
33
19yz+=
Vi
22
2 2 2 2 2
8 61 6, 5 32, 24, 20x y z y z x y z= = + = = = = = = = =
Vi
22
2 2 2
9 44x y z= = + =
, lp lun giống như
2
7x =
Vi
22
2 2 2 2 2
10 25 4, 3 40, 14, 12x y z y z x y z= = + = = = = = = = =
Vi
22
2 2 2 2 2
11 4 2, 0x y z y z= = + = = = =
không tha mãn
Trang 19
Dng 4 : CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CHT S CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1: Chng minh rng nếu:
21n +
( )
3 1,n n N+
, Đều là các s chính phương thì n chia hết cho 40
HD:
Do
21n +
là s chính phương lẻ nên
21n +
chia cho 8 dư 1, suy ra n là số chn
Do
31n +
là s chính phương lẻ nên
31n +
chia cho 8 dư 1, suy ra
3 8 8nn=
(1)
Do
31n +
21n +
đều là s chính phương lẻ nên có tn cùng là 1; 5; 9,
do đó khi chia cho 5 thì có dư là 1; 0; 4
( ) ( )
2 1 3 1 5 2n n n+ + + = +
, Do đó
31n +
21n +
khi chia cho 5 đều dư 1
=>
25n
3 5 5nn=
(2)
T (1) và (2) =>
( )
5;8 40n BCNN n=
Bài 2 : Chng minh rng nếu n là s t nhiên sao cho
1n +
21n +
đều là các s chính phương thì n
là bi s ca 24.
HD :
Đặt
( )
22
1 ,2 1 ,n k n m k m N+ = + =
, khi đó m là số l
( )
2
2 1 4 1 1m a m a a= = + = = + +
( )
( )
2
41
1
21
22
aa
m
n a a
+
= = = = +
=> n là s chn => n+1 l => k l
Đặt
( ) ( ) ( )
2
2 1 4 1 1 4 1 8k b b N k b b n b b n= + = = + + = = + =
(1)
Mt khác
( )
22
3 2 2 mod3k m n+ = +
. Mt khác
2
k
2
m
chia cho 3 dư 0 hoặc 1
Nên đề
( ) ( )
2 2 2
2 mod3 1 mod3k m k+ =
( )
2 2 2
1 mod3 3m m k =
Hay
( ) ( )
2 1 1 3 3n n n+ + =
(2) . Mà
( )
8;3 1 24n= =
Bài 3 : Chng minh rng:
4 3 2
22n n n n +
chia hết cho 24 vi mi s nguyên n
HD:
( )
( ) ( ) ( )( )( )
4 3 2 3 2 2
2 2 2 2 2 2 1 1 2n n n n n n n n n n n n n n n n

+ = + = = +

( )( ) ( )
2 1 1n n n n +
là tích ca 4 s nguyên liên tiếp nên trong đó phải có 1 s chia hết cho
2, và 1 s chia hết cho 4, và 1 s chia hết cho 3
Bài 4 : Chng minh rng:
2 2 1
5 26.5 8 59
n n n++
++
HD:
Ta có:
( )
( )
2 2 1
5 26.5 8 51.5 8.64 59 8 .5 8.64 59.5 8. 64 5
n n n n n n n n n n++
+ + = + = + = +
( )
( )
64 5 64 5 59
nn
=
(đpcm)
Bài 5: Chng minh rng: Vi mọi n nguyên dương đều có:
( ) ( )
5 5 1 6 3 2 91
n n n n n
+ +
HD:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
5 5 1 6 3 2 25 18 12 5
n n n n n n n n n
+ + =
Chia hết cho 7
( ) ( )
25 12 18 5
n n n n
=
Chia hết cho 13. Mà
( )
7;13 1= =
đpcm.
Bài 6: Chng minh rng nếu tng ca hai s nguyên chia hết cho 3, thì tng các lập phương của chúng
chia hết cho 3
HD :
Gi hai s phi tìm là a và b, ta có :
3ab+
Ta có :
( )
( )
( )
( )
3 3 2 2 2 2
23a b a b a ab b a b a ab b ab

+ = + + = + + +

( ) ( )
2
3a b a b ab

= + +


( )
2
3 3 3a b a b ab+ = +
, Do vy
( ) ( )
2
39a b a b ab

+ +


Trang 20
Bài 7: Chng minh rng tổng các lũy thừa bc 3 ca ba s t nhiên liên tiếp chia hết cho 9
HD:
Gi ba s t nhiên liên tiếp là:
( )
1, , 1, , 0a a a a N a +
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
33
33
1 1 3 6 3 1 1 9a a a a a a a a a= + + + = + = + +
Bài 8: Chng minh rng:
10
11 1
chia hết cho 100
HD:
Ta có:
( )
( ) ( )
10 9 8 9 8
11 1 11 1 11 11 ... 11 1 10 11 11 ... 11 1 = + + + + = + + + +
98
11 11 ... 11 1+ + + +
, có ch s tn cùng là 0 nên chia hết cho 10
Vy
10
11 1
chia hết cho 100
Bài 9: Cho a, b là bình phương của hai s nguyên l liên tiếp, Chng minh rng
1 48ab a b +
HD:
Ta có:
( )( )
1 1 1ab a b a b + =
, Vì a, b là bình phương của hai s nguyên l liên tiếp nên :
( ) ( )
22
2 1 , 2 3 ,a n b n n Z= + = +
Khi đó:
( )( ) ( ) ( )
22
1 1 1 2 1 1 2 3 1ab a b a b n n
+ = = + +
( )( )
22
4 4 4 12 8n n n n= + + +
( ) ( )
2
16 1 2n n n= + +
( ) ( )
2
16 1 2 16n n n++
( )( ) ( ) ( )
2
1 2 3 16 1 2 3n n n n n n+ + = + +
, mà
( )
3;16 1=
Nên
( ) ( )
2
16 1 2 48 1 48n n n ab a b+ + = +
Bài 10 : Chng minh rng không th có các s nguyên l :
1 2 3 2000
, , ,...,a a a a
thỏa mãn đẳng thc:
2 2 2 2 2
1 2 3 1999 2000
...a a a a a+ + + + =
HD:
Nhn xét: Nếu a là s nguyên l thì
2
a
chia cho 4 dư 1
Gi s
( ) ( )
2
22
2 1 2 1 4 4 1 4 1,a k a k k k m m Z= + = = + = + + = +
.
Áp dng nhn xét trên vào bài toán ta có: Nếu
1 2 3 2000
, , ,...a a a a
đều là các s nguyên l thì:
( ) ( )
2 2 2 2
1 2 3 1999
... 1 1 1 ... 1 1999 mod4 3 mod4a a a a+ + + + + + + +
(1)
( )
2
2000
1 mod4a
(2)
T (1) và (2) suy ra điều phi chng minh.
Bài 11 : Chng minh rng tn ti mt s chia hết cho 1999 và tng các ch s ca nó bng 1999.
HD:
Ta thy s
3998 2.1999=
và s
19991999...199939983998...3998A =
luôn chia hết cho 1999
( S A có x s 1999 và y s 3998)
Tng các ch s ca A là :
( ) ( )
1 9 9 9 3 9 9 8 1999xy+ + + + + + + =
Khi đó ta có :
1999 29 11
71 ,
29 28
yy
xy
−−
= = +
11
11 60
28
y
x N N y x
= = = = =
Vy s A=19991999…199939983998…3998 thỏa mãn yêu cầu đầu bài
( s A có 60 s 1999 và 11 s 3998)
Bài 12 : Chng minh rng trong 7 s t nhiên bt k ta luôn chọn được 4 s sao cho tng ca chúng chia
hết cho 4
HD :
Xét 7 s t nhiên bt k :
1 2 3 7
, , ,...,a a a a
Nht xét : trong ba s t nhiên bt k luôn tn ti hai s có tng chia hết cho 2

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: SỐ CHÍNH PHƯƠNG, SỐ NGUYÊN TỐ A. LÝ THUYẾT: 1. Định nghĩa:
- Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên 2. Tính chất:
- Số chính phương chỉ có chữ số tận cùng là: 0; 1; 4; 5; 6; 9
- Khi phân tích ra thừa số nguyên tố , số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với lũy thừa chẵn
- Số chính phương thì chia hết cho 4 hoặc chia cho 4 dư 1
- Số chính phương thì chia hết cho 3 hoặc chia cho 3 dư 1
- Số chính phương chia hết cho 2 thì sẽ chia hết cho 4
- Số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
- Số chính phương chia hết cho 5 thì chia hết cho 25
- Số chính phương chia hết cho 8 thì chia hết cho 16
- Số chính phương tận cùng là 1 hoặc 4 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là số chẵn
- Số chính phương tận cùng là 5 thì chữ số hàng chục là 2
- Số chính phương tận cùng là 6 thì chữ số hàng chục là số lẻ. B. LUYỆN TẬP :
Dạng 1: CHỨNG MINH LÀ MỘT SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1: Cho số A = 11...11122...2225 ( 2005 chữ số 1 và 2006 chữ số 2).
Chứng minh rằng A là số chính phương HD:
Ta có: 9A = 100...00100...0025 = 100...00 + 100...00 + 25 2004 2005 4012 2007
9A = 100...00 + 2.5.100...00 + 5 = (10 + )2 2 2 2006 5 , là số chính phương 2006 2006
Bài 2: Chứng minh rằng số C = 44...4488...89 có n số 4 và n-1 số 8, viết được dưới dạng bình phương của 1 số tự nhiên HD:
Đặt 111...11 = a = 10n = 9a +1 n
Ta có: 444...4488...89 = 444...44888...8+1 = 4 .10n a + 8a +1 n n 1 − n n 2  
= a( a+ ) + a+ = a + a+ = ( a+ )2 2 4 9 1 8 1 36 12 1 6 1 =  666...67  n 1 − 
Bài 3 : Chứng minh rằng số A = 11...1+ 44...4 +1 là số chính phương 2n n HD : 2  10n + 2  Biến đổi A = 
 khi đó A là số chính phương 3  
Bài 4 : Chứng minh số B = 11...1+11...1+ 66...6+ 8 là số chính phương. 2n n 1 + n HD : Trang 1 2  10n + 8
Biến đổi tổng B = 
 khi đó B là số chính phương 3  
Bài 5 : Chứng minh rằng số C = 44...4 + 22...2 + 88...8+ 7 là số chính phương. 2n n 1 + n HD : 2  2.10n + 7 Biến đổi C = 
 khi đó C là số chính phương 3  
Bài 6 : Chứng minh rằng A = 22499...9100...09 cũng là số chính phương n−2 n HD : 2n n 2 n 1 2n A + +
( n−2 ) n+2 n 1 224.10 99...9.10 10 9 224.10 10 1 .10 10 + = + + + = + − + + 9 n n n n n n ( n A + + = + − + + = − + = − )2 2 2 2 1 2 224.10 10 10 10 9 225.10 90.10 9 15.10 3
Vậy A là số chính phương.
Bài 7 : Chứng minh rằng B = 11...155...56 cũng là số chính phương. HD : 10n −1 10n n 1
B = 11...155...5+1= 11...1.10n + 5.11...1+ 1 B = .10 + 5. +1 9 9 n n n n 2 2
10 n −10n + 5.10n − 5+ 9  10n + 2  B = = 
 , Vậy B là số chính phương 9 3  
Bài 8 : Cho a = 11...1 (2008 chữ số 1) và b = 100...05 ( 2007 chữ số 0).
Chứng minh rằng: ab + 1 là số tự nhiên. HD: 2008 10 −1 Ta có: 2008 a = 11...1= ,b = 10 + 5 9 2008 ( 2008 − )( 2008 + ) ( 1008)2 2008 2 2008 10 1 10 5 10 + 4.10 − 5+ 9 10 + 2 = ab +1= +1= =   9 9 3  
Vậy ab + 1 là 1 số tự nhiên
Bài 1 : Cho m = 111...1,n = 444...4 , Chứng minh rằng m+ n + 1 là số chính phương. 2k k HD: 2k k 2k k 2 10 −1 10 −1 10 −1 10 −1
10 k −1+ 4.10k − 4 + 9 Ta có: m = ,n = = m+ n+1= + 4. +1= 9 9 9 9 9 2 10k  + 2  = 
 , Vậy m+ n + 1 là số chính phương. 3  
Bài 1: Cho số nguyên dương n và các số A = 444...4 và B = 888...8 . 2n n
Chứng minh rằng: A + 2B + 4 là số chính phương. HD:
Ta có: A = 444.....4 = 444......4000...0 + 444.....4 = 444....4.(10n − ) 1 + 888....8 2n n n n n n Trang 2 2  
= 4.111....1.999....9 + B = 4.111....1.9.111....1+ B = 6.111....1 +   B n n n nn  2 2  3   3  = .888....8 + B = B +     B 4  n   4  2 2 2  3   3  3  3 
= A + 2B + 4 =
B + B + 2B + 4 = B + 2. . B 2 + 4 = B + 2        4   4  4  4  2 2 2  3      =
.888....8 + 2 = 3.222....2 + 2 = 666....68     
 Vậy A+ 2B + 4 là số chính phương. 4  n   n   n 1− 
Bài 1: Cho: A = 111...1 ( 2m chữ số 1); B = 111...1 (m + 1 chữ số 1); C = 666...6 (m chữ số 6) .
Chứng minh A + B + C + 8 là số chính phương HD: 2 10 m −1 m 1 10 + −1 6(10m − ) 1 Ta có: A = 111...1= và B = 111...1= và C = 666...6 = 9 9 9 + − − ( m m m − ) 2 2 1 2 6 10 1 10 1 10 1
10 m +16.10m + 64  10m + 8
Khi đó : A + B + C + 8 = + + + 8 = =   9 9 9 9 3  
Mà 10m + 8 3 = 10m + 8 Z . Vậy A + B + C + 8 là số chính phương.
Bài 9 : Cho dãy số : 49 ; 4489 ; 444889 ; 44448889 ; …. Dãy số trên được xây dựng bằng cách thêm số
48 vào giữa số số đứng trước nó, Chứng minh rằng tất cả các số của dãy trên đều là số chính phương. HD : Xét số tổng quát :
44...488...89 = 44...488...8+1 = 44...4.10n + 88...8+1 n n 1 − n n n n 10n −1 10n n n 1 = 4.11...1.10 + 8.11...1+1= 4. .10 + 8. +1 9 9 n n 2n n n 2 2 4.10 4.10 8.10 8 9 4.10 n 4.10n − + − + + +1 2.10n  +1 = = =   9 9 3  
Mà 2.10n +1 có tổng các chữ số là 3 nên chia hết cho 3, vậy các số có dạng trên đều là số chính phương
Bài 1: Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn: 2 2
2a + a = 3b + b
Chứng minh rằng 2a + 2b +1 là số chính phương. HD: Ta có: 2 2
a + a = b + b = (ab)( a+ b+ ) 2 2 3 2 2 1 = b (*)
Gọi d là UC(a− ;
b 2a + 2b + ) 1 với *
d N , Thì: ab d  = (a− )
b ( a+ b+ ) 2 2 2 2 2
1 d = b d = b d ,
2a+ 2b +1 d Mà : (a− )
b d = a d = (2a+ 2b) d , mà (2a+ 2b+ )
1 d = 1 d = d = 1 Do đó : (a− ,
b 2a + 2b + )
1 = 1 , Từ (*) ta được : a − ,
b 2a + 2b +1 là số chính phương
Vậy 2a + 2b +1 là số chính phương.
Bài 1: Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn : 2 2
2x + x = 3y + y Chứng minh : x − ;
y 2x + 2y +1;3x + 3y +1 đều là các số chính phương. Trang 3
Bài 1: Cho n là số nguyên dương và m là ước nguyên dương của 2 2n . CMR : 2
n + m không là số chính phương. HD: Giả sử: 2
n + m là số chính phương. Đặt: 2 2
n + m = k (kN) (1) n
Theo bài ra ta có: n = mp( pN) 2 2 2 2 = m = Thay vào (1) ta được : p 2 2n n +
= k = n p + 2pn = p k = n ( p + 2p) = (pk)2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 p Do n ( pk)2 2,
là các số chính phương, nên 2
p + 2p là số chính phương.
Mặt khác: p p + p  ( p+ )2 2 2 2 2
1 = p + 2p không là số chính phương (Mâu thuẫn với giả sử) Vậy 2
n + m không là số chính phương. Bài 1: Chứng minh: 3 3 3
A = 1 + 2 + ... + 100 là số chính phương
Bài 10 : Chứng minh rằng : S= 1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5+ ...+ k(k + ) 1 (k + )
2 thì 4S+ 1 là số chính phương. HD :
Ta có : 4S= 1.2.3(4 − ) 0 + 2.3.4(5− ) 1 + ...+ k(k + )
1 (k + 2) (k + ) 3 − (k −  )1
4S= (1.2.3.4− 0.1.2. ) 3 + (2.3.4.5−1.2.3. )
4 + ...+ k(k + ) 1 (k + ) 2 (k + ) 3 − (k − ) 1 k(k + ) 1 (k +  )2
4S= k(k + ) 1 (k + 2)(k + ) 3
= 4S+1= k(k + ) 1 (k + 2)(k + )
3 +1 là tích 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 nên 4S+ 1 là số chính phương.
Bài 11 : Chứng minh rằng tích của 4 số nguyên dương liên tiếp không thể là một số chính phương. HD:
Giả sử có 4 số nguyên dương liên tiếp là: ,
n n +1,n + 2,n + 3 2
Xét tích: P = n(n+ )(n+ )(n+ )(n+ ) = ( 2 n + n)( 2 n + n + ) = ( 2 n + n) + ( 2 1 2 3 4 3 3 2 3 2 n + 3n) 2 2 Dễ dàng nhận thấy: ( 2
n + n)  P  ( 2 3 n + 3n + )
1 Vậy P không thể là số chính phương.
Bài 12 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì :
A = (x + y)(x + y)(x + y)(x + y) 4 2 3
4 + y là số chính phương. HD :
Ta có : A = (x + y)(x + y)(x + y)(x + y) 4 + y = ( 2 2
x + xy + y )( 2 2
x + xy + y ) 4 2 3 4 5 4 5 6 + y Đặt 2 2
x + 5xy + 5y = t (t Z) Khi đó :
A = (t y )(t + y ) + y = t y + y = t = (x + xy+ y )2 2 2 4 2 4 4 2 2 2 5
. Vậy A là số chính phương.
Bài 13 : Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 luôn là số chính phương. HD : Trang 4
Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là : ,
n n +1,n + 2,n + 3(nN) . Ta có :
A = n(n+ ) 1 (n+ 2)(n+ ) 3 +1= n(n+ ) 3 (n+ 2)(n+ ) 1 +1 A = ( 2 n + n)( 2 3
n + 3n + 2) +1 , Đặt n + n = t (t N) = A = t (t + ) + = (t + )2 2 3 2 1 1
Vậy tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là số chính phương.
Bài 14 : Chứng minh rằng tổng các bình phương của 5 số tự nhiên liên tiếp không thể là 1 số chính phương. HD :
Gọi 5 số tự nhiên liên tiếp là n − 2;n −1; ;
n n +1;n + 2(nN,n  2)
Xét A = (n− )2 + (n− )2 + n + (n+ )2 + (n+ )2 2 = ( 2 2 1 1 2 5 n + 2)
Nhận thấy A 5 nhưng không chia hết cho 25 vì 2
n không có tận cùng là 3 hoặc 8
Bài 1: Chứng minh rằng: nN,n  1 thì 6 4 3 2
A = n n + 2n + 2n không thể là số chính phương. HD: Giả sử: 6 4 3 2 2
n n + 2n + 2n = k ,(kZ) 2 2 4 = n ( 2 n − ) 2 + n (n+ ) 2
= k = (n+ ) 2 n ( 3 2 n n + ) 2
= k = (n+ ) 2 n (n− )  2 1 2 1 1 2 1 1 +1 = k    = (n− )2
1 +1 phải là số chính phương. 2 2
Ta lại có: (n− )  (n− ) 2 + = n + ( − ) 2 1 1 1
2 1 n n , Do n  = (n− )2 1 1 +1 không phải là số chính phương. Vậy 6 4 3 2
A = n n + 2n + 2n không thể là số chính phương.
Bài 16 : Chứng minh rằng tổng bình phương của hai số lẻ bất kỳ không phải là một số chính phương HD :
Gọi a = 2k +1,b = 2m+ ( 1 , k mN)
Xét a + b = ( k + )2 + ( m+ )2 2 2 2 2 2 1 2
1 = 4k + 4k +1+ 4m + 4m+1 = ( 2 2
4 k + k + m + )
m + 2 = 4t + 2(t N) Như vậy 2 2
a + b chia cho 4 dư 2, mà ta biết số chính phương chia 4 không có số dư là 2, Vậy 2 2
a + b không là 1 số chính phương
Bài 17 : Chứng minh rằng: 4 3 2
A = n + 2n + 2n + 2n +1 , không phải là số chính phương HD:
Ta có: A = n (n + n+ ) + (n + n+ ) = (n + )(n+ )2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 1 Vì 2
n + 1 không phải là số chính phương nên A không thể là số chính phương
Bài 18 : Chứng minh rằng nếu p là tích của n số nguyên tố đầu tiên thì p - 1 và p + 1 không thể là các số chính phương HD :
Vì p là tích của n số nguyên tố đầu tiên nên p 2 và p không chia hết cho 4 (1)
Giả sử p + 1 là số chính phương. Đặt 2
p +1= m (mN)
Vì p chẵn nên p+1 lẻ=> 2 m lẻ => m lẻ
Đặt m = k + (kN) 2 2 2 2 1
= m = 4k + 4k +1= p +1= 4k + 4k +1 2
= p = 4k + 4k = 4k(k + ) 1 4 mâu thuẫn với ( 1)
Vậy p+1 không thể là số chính phương Trang 5
Lại có : p = 2.3.5.7.... là 1 số chia hết cho 3 => p −1 = 3k + 2(kN) ( Vô lý)
Vì không có số chính phương nào chia 3 dư 2 => p-1 không là số chính phương
Vậy nếu p là tích của n số nguyên tố đầu tiên thì p-1 và p+1 không thể là số chính phương
Bài 19 : Cho N = 1.3.5.7....2019 . Chứng minh rằng trong ba số nguyên liên tiếp 2N −1;2N;2N +1
không có số nào là số chính phương. HD :
Ta có : 2N −1 = 2.1.3.5.7...2019 −1
Thấy 2N 3 = 2n −1 = 3k + 2(kN) => 2N −1 không là số chính phương
Và 2N = 2.1.3.5.7...2019 là số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4 nên 2N không là số chính phương
Và 2N + 1 = 2.1.3.5....2019 + 1 lẻ nên không chia hết cho 4
2N  4 = 2N +1 không chia cho 4 dư 1=> 2N+1 không là số chính phương.
Bài 20 : Chứng minh rằng trong ba số nguyên liên tiếp 2N −1,2N,2N +1 không có số nào là số chính
phương, trong đó : N = 1.3.5...1999 HD :
Ta thấy : 2N 2,2N  4 = 2N không là số chính phương
N 3 = 2N −1 2(mod )
3 = 2N −1 không là số chính phương Giả sử : 2
2N +1 = k = k lẻ 2
= 2N = k −1= (k − ) 1 (k + ) 1 4 = N 2 Vô lý Vậy ta có đpcm
Bài 21 : Cho 5 số chính phương bất kỳ có chữ số hàng chục khác nhau còn chữ số hàng đơn vị là 6,
Chứng minh rằng tổng các chữ số hàng chục của 5 số chính phương đó là 1 số chính phương. HD :
Theo tính chất : ‘ Một số chính phương có chữ số hàng đơn vị là 6 thì chữ số hàng chục của nó là
1 số lẻ, vì vậy chữ số hàng chục của 5 số chính phương đã cho là : 1 ;3 ;5 ;7 ;9 khi đó tổng của chúng là :
1+3+5+7+9=25 là 1 số chính phương
Bài 22 : Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn : ab + bc + ca = 1
Chứng minh rằng: A = ( 2 + a )( 2 + b )( 2 1 1
1+ c ) là số chính phương HD:
Ta có: ab + bc + ca = 1 2 2
= 1+ a = ab + bc + ca+ a = a(a+ b) + c(a+ b) = (a+ b)(a+ c) Tương tự : 2
1+ b = (a+ b)(b + c) và 2
1+ c = (a+ c)(b + c)
Khi đó : ( + a )( + b )( + c ) = (a+ b)(b+ c)(c +  ) 2 2 2 2 1 1 1 a  ,
Vì a, b, c là các số nguyên nên là số chính phương 1 1 1
Bài 23 : Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn: a + b + c = 0, Chứng minh rằng M = + + 2 2 2 a b c
là bình phương của 1 số hữu tỉ HD: Ta có: 2 2 1 1 1  1 1 1  1 1 1   1 1 1  (a+b+ ) 2 c  1 1 1 + + = + + − 2 + + = + + − 2. = + + 2 2 2 a b ca b c
ab bc ac  a b cabca b c         2 2 2 a b c b c a
Bài 1: Cho a,b,c là ba số hữu tỉ thỏa mãn: abc = 1 và + + = + + . 2 2 2 b c a a b c
Chứng minh rằng một trong ba số a,b,c là bình phương của một số hữu tỉ.
Bài 1: Cho đa thức bậc ba f (x) với hệ số 3
x là 1 số nguyên dương và f ( ) 5 − f ( ) 3 = 2010 Trang 6
Chứng minh rằng: f ( ) 7 − f ( ) 1 là hợp số HD: Ta có: f (x) 3 2 = .
a x + bx + cx + d (aZ , + ) Theo đề bài ta có:
= f ( ) − f ( ) = ( 3 3 − )a+ ( 2 2 2010 5 3 5 3 5 − 3 )b+ (5− )
3 c = 98a +16b + 2c = 16b + 2c = 2010 − 98a
Và : f ( ) − f ( ) = ( 3 − )a+ ( 2 7 1 7 1 7 − ) 1 b + (7− )
1 c = 342a + 3(16b+ 2c) = 342a+ 3(2010− 98 ) a
= 48a+ 6030 = 3(16a+ 2010) 3 . Vì a nguyên dương nên: 16a+ 2010  1 , Vậy f ( ) 7 − f ( ) 1 là hợp số.
Bài 1 : Chứng minh rằng : Các số a và b đều là tổng của hai số chính phương thì tích a.b cũng là tổng của hai số chính phương. HD : Giả sử: 2 2
a = m + n và 2 2
b = p + q ,( , m , n , p qZ) Ta có: a b = ( 2 2 m + n )( 2 2 p + q ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 .
= m p + m q + n p + n q = m p + n q + 2mnpq + m q + n p − 2mnpq 2 2
= (mp+ nq) + (mqn ) p , ĐPCM.
Bài 1: Cho = (10n A
+10n 1− +10n−2 + ..... +10 + ) 1 (10n+1 + 5)+1.
Chứng minh rằng A là số chính phương nhưng không là lập phương của một số tự nhiên.
Bài 5: Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng tồn tại một số có dạng 111...11 mà chia hết cho p. 3+ 5 3− 5
Bài 1: Với n  2008là số nguyên dương , đặt: n n
S = a + b , Với a = ;b = n 2 2 2 n n    5 +1  5 −1
Chứng minh: S − 2 =   −   
. Tìm số n để S − 2 là số chính phương. n  2   2   n      
Bài 1: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phương thì 5n + 3
không phải là số nguyên tố. 2 2 a a + b
Bài 1: Cho a, b, c nguyên tố khác 0, a  c thỏa mãn: = 2 2 c c + b Chứng minh rằng : 2 2 2
a + b + c không thể là một số nguyên tố
Bài 1: Cho b là số nguyên tố khác 3. Số 2
A = 3n + 1+ 2015b (n là số tự nhiên) là số nguyên tố hay hợp số.
Bài 1: Xét những số được tạo thành bằng cách viết 2n chữ số 0 xen kẽ với 2n + 1 chữ số 1
có dạng như sau: 10101; 101010101; …..; 1010……101; ….. (n nguyên dương)
Chứng minh các số trên đều là hợp số.
Bài 1: Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng 4 n n + 4 là hợp số.
Bài 1: Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng n2 + 2018 là hợp số.
Bài 1: Giả sử phương trình bậc hai 2
x + ax + b +1 = 0 có hai nghiệm nguyên dương. Trang 7 Chứng minh rằng 2 2
a + b là hợp số
Bài 1: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thoả mãn ab = cd. Chứng minh rằng số: k k k k
A = a + b + c + d là hợp số với mọi số nguyên dương k.
Bài 1: Chứng minh rằng: Nếu n là một số nguyên dương bất kỳ thì khi viết 4
12 n dưới dạng thập phân thì
ta luôn có chữ số hàng chục là một số lẻ.
Bài 1: Chứng minh rằng nếu số nguyên k lớn hơn 1 thoả mãn 2 k + 4 và 2
k + 16 là các số nguyên tố thì k chia hết cho 5.
Bài 1: Chứng minh rằng: 2p 2 2 2 q +
không thể là số chính phương, với mọi p, q là các số nguyên không âm
Bài 1: Giả sử các số hữu tỉ x, y thỏa mãn phương trình: 5 5 2 2
x + y = 2x y .
Chứng minh 1− xy là bình phương của một số hữu tỉ.
Bài 1: Cho x, y, z là các số nguyên thỏa mãn: (x y)(y − )
z (zx) = x + y + z
Chứng minh x + y + z 27
Bài 1: Chứng minh rằng nếu ba số a, a + k và a + 2k đều là các số nguyên tố lớn hơn 3, thì k chia hết cho 6 2016 2016
Bài 1: Chứng minh số (2 + 3) +(2 − 3) là số chẵn.
Bài 1: Cho 2m −1 là số nguyên tố . Chứng minh rằng m cũng là số nguyên tố .
Bài 1: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thoả mãn : a2 + c2 = b2 + d2.
Chứng minh rằng a + b + c + d là hợp số .
Bài 1: Cho a + 12a + 1 (a N) đồng thời là hai số chính phương.
Chứng minh rằng a chia hết cho 24.
Bài 1:Cho hai số A = (20182017 + 20172017)2018 ; B = (20182018 + 20172018)2017
Chứng minh rằng: A > B. Trang 8
Dạng 2 : TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN ĐỂ BIỂU THỨC LÀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1 : Tìm số tự nhiên n có 2 chữ số biết rằng 2n + 1 và 3n + 1 đều là các số chính phương. HD :
Ta có : 10  n  99 = 21 2n + 1 199 , tìm các số chính phương lẻ trong khoảng trên ta được :
25 ;49 ;81 ;121 ;169 ứng với n bằng 12 ;24 ;40 ;60 ;84
Thay n vào 3n + 1 ta được các giá trị lần lượt là : 37 ; 73 ; 121 ; 181 ; 153
Và thấy chỉ có 121 là số chính phương, vậy n=40
Bài 2 : Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n + 26 và n - 11 đều là lập phương của 1 số nguyên dương. HD: 3
n+ 26 = a (1) Giả sử:  với * , a bN 3
n −11= b (2)
Lấy (1) –(2) theo vế ta được: 3 3
= a b = (a− ) b ( 2 2 37
a + ab + b ) = 37 = 1.37
a b và 2 2
a b a + ab + b nên ta có:   − = a = b a b +1 1   = 
= b = 3 = n = 38
a + ab + b = 37 (b + )2 2 2 1 + b(b + ) 2 1 + b = 37
Bài 1 : Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n + 2015 và n + 2199 đều là các số chính phương. HD:
Giả sử a và b là các số tự nhiên sao cho: 2 2
n + 2015 = a ,n + 2199 = b = (b− ) a (b+ ) 3
a = 184 = 2 .23 Vì b − ,
a b+ a là hai số có cùng tính chẵn lẻ và b a b + a Nên: b a = 2 a = 45 b a = 4 a = 21 TH1:  =  = n = 10 hoặc:  =  = n = 1 − 574  0 (loại) b + a = 92 b = 47 b + a = 46 b = 25
Bài 1 : Tìm số tự nhiên n sao cho n + 12 và n – 11 đều là số chính phương. HD: Giả sử 2 n + 12 = a và 2 n −11= b ,( ,
a bN,a b) Suy ra: 2 2
a b = n +12 − n +11= 23 = (a+ b)(ab) = 23.1, Vì a+ b ab  0 a+ b = 23 a = 12 Khi đó:  =  = n = 132 ab = 1 b = 11
Bài 4 : Tìm số tự nhiên n để : n + 18 và n − 41 là hai số chính phương.
Bài 1 : Tìm số tự nhiên n sao cho: n + 24 và n – 65 là hai số chính phương
Bài 1: Tìm tất cả các số tự nhiên n dương sao cho: 2n −15 là bình phương của số tự nhiên.
Bài 1: Có hay không có số tự nhiên n để 2
n + 2018 là số chính phương
Bài 1: Có hay không có số tự nhiên n để n2 + 2010 là số chính phương.
Bài 1: Tìm tất cả các số tự nhiên n dương sao cho 2n – 15 là bình phương của số tự nhiên.
Bài 1: Tìm số tự nhiên n sao cho 2
A = n + n + 6 là số chính phương. Trang 9 HD: Ta có: 2
A = n + n + 6 là số chính phương nên A có dạng : 2 2
A = n + n + = k ( * 6 , k N ) 2 2 2 2
= 4n + 4n+ 24 = 4k = (2k) − (2n+ )
1 = 23= (2k + 2n+ )
1 (2k − 2n− ) 1 = 23 2k + 2n+1= 23 k = 6 = 
, Vì 2k + 2n +1 2k − 2n −1 =  .
2k − 2n−1= 1 n = 5
Vậy với n = 5 thì A là số chính phương.
Bài 1: Tìm các số nguyên n sao cho B = n2 – n + 13 là số chính phương.
Bài 1: Tìm số tự nhiên a sao cho : 2
A = a + 10a + 136có giá trị là số chính phương
Bài 1: Tìm số tự nhiên n sao cho 2
n −18n −10 là một số chính phương.
Bài 1: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho giá trị của biểu thức 2
x + x + 6 là một số chính phương
Bài 1: Tìm tất cả các số tự nhiên n sau cho: 2
n −14n − 256 là số chính phương.
Bài 1:Tìm tất cả các số nguyên dương n để A = 29 + 213 + 2n là số chính phương
Bài 1: Tìm số tự nhiên n sao cho: 8 11 2 2 2n + + là số chính phương?
Bài 1: Tìm số nguyên dương n lớn nhất để 27 2016 4 4 4n A = + + là số chính phương
Bài 1: Tìm tất cả các số nguyên dương n để : 9 13 2 2 2n A = + + là số chính phương
Bài 3 : Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (m ; n) sao cho 2m+ 1 n và 2n + 1 m HD : 2m+1 n Ta có :  = ,
m n lẻ. Giả sử : n m = 2n + 1 3m 2n+1 mn = m =
TH1 : 2n + 1 = m do m+ = ( n+ ) 1, 3 2 1 2 2
1 +1 n = 3 n =  n = 3,m = 7 
TH2 : 2n + 1 = 3m do 3m = 2n + 1 2m+ 1 = m = 1 = n = 1
Vậy có 5 cặp số nguyên dương tìm được : (1; ) 1 ,(1; ) 3 ,(3; ) 7 ,(3; ) 1 ,(7; ) 3
Bài 4 : Tìm số tự nhiên n sao cho 2
n + 2n +12 là số chính phương HD: Đặt n + n +
= k (kN) = (n + n+ ) + = k = k − (n+ )2 2 2 2 2 2 2 12 2 1 11 1 = 11
= (k + n+ ) 1 (k n− ) 1 = 11
Nhận xét: k + n + 1 k n −1 nên ta có các TH sau: k + n+1= 11 k = 6 TH1:  = 
Vậy số tự nhiên cần tìm là 4
k n−1= 1 n = 4
Bài 5: Tìm số tự nhiên n sao cho: n(n + ) 3 là số chính phương. HD: Trang 10 Đặt n(n+ ) 2
= a (aN) 2 2 2 2 3
= n + 3n = a = 4n +12n = 4a = ( 2 n + n + ) 2 4 12 9 − 9 = 4a = ( n+ )2 2 2
3 − 4a = 9 = (2n+ 3+ 2 ) a (2n+ 3− 2 ) a = 9
Nhận xét: 2n + 3+ 2a  2n + 3− 2a và chúng là các số dương nên ta có: 2n+ 3+ 2a = 9 n = 1  = 
2n+ 3− 2a = 1 a = 2
Bài 6 : Tìm số tự nhiên n sao cho 13n +3 là số chính phương. HD: Đặt 2
n + = y (yN) = (n− ) 2 13 3 13
1 = y −16 = 13(n− )
1 = (y+ 4)(y− 4)
= (y− 4)(y+ 4) 13 mà 13 là số nguyên tố nên y + 4 13 hoặc y − 4 13 => y = 13k  4(kN) Khi đó:
(n− ) = ( k )2 − = k( k ) 2 13 1 13 4 16 13 13
8 = n = 13k  8k +1 Vậy với 2
n = 13k  8k + (
1 k N) thì 13n+3 là số chính phương
Bài 7 : Tìm số tự nhiên n sao cho 2
n + n + 1589 là số chính phương. HD: Đặt n + n +
= m (mN) = ( n + )2 2 2 2 2 1589 4 1 + 6355 = 4m
= (2m+ 2n+ ) 1 (2m− 2n− )
1 = 6355 = 6355.1= 1271.5 = 205.31= 155.41
Nhận thấy 2m+ 2n +1 2m− 2n −1 0 và chúng là những số lẻ nên ta có các TH
Xét các Th ta có các giá trị của n là: 1588; 316; 43; 28 Bài 8 : Tìm a để 2
a + a + 43 là số chính phương HD:
Làm tương tự như trên ta có: a = 2;a = 42;a = 13 Bài 9 : Tìm a để 2
a + 81 là số chính phương HD:
Làm tương tự ta có a = 0;a = 12;a = 40
Bài 10 : Tìm a để 2
a + 31a +1984 là số chính phương HD :
Làm tương tự như các bài trên ta có :
a = 12;a = 33;a = 48;a = 97;a = 176;a = 332;a = 565;a = 1728
Bài 11 : Tìm số tự nhiên n để : 2
n + 2004 là số chính phương HD :
Làm tương tự như trên ta có : n = 500;n = 164
Bài 12 : Tìm số tự nhiên n sao cho : (23− ) n (n− ) 3 là số chính phương. HD :
Làm tương tự như trên ta có : n = 3;n = 5;n = 7;n = 13;n = 19;n = 21;n = 23
Bài 13 : Tìm số tự nhiên n sao cho 2
n + 4n + 97 là số chính phương
Bài 14 : Tìm số tự nhiên n để 2n + 15 là số chính phương
Bài 15 : Tìm số tự nhiên n để 2
n + 2006 là số chính phương HD : Đặt 2 2 n +
= m (mN) 2 2 2006
= m n = 2006 = (m+ ) n (m− ) n = 2006
Như vậy trong hai số m và n phải có ít nhất 1 số chẵn (1)
Mặt khác : m+ n + mn = 2m => 2 số m+n và m-n cùng tính chẵn lẻ (2)
Như vậy m+n và m-n là hai số chẵn=> (m+ ) n (m− )
n 4 nhưng 2006 không chia hết cho 4
Dẫn đến mâu thuẫn, vậy không có số tự nhiên n nào thỏa mãn
Bài 16 : Tìm tất cả các số tự nhiên n để : 2n + 15 là số chính phương Trang 11 HD : Đặt n 2
2 +15 = k , Vì n 2 2
2  3,15 3 = k  3 = k chia 3 dư 1
2n chia 3 dư 1=> n chẵn TH1: Nếu n=0=> n 2 2 = 4 TH2: Nếu n  =  ( ) n n = +  ( ) 2 2 2 0 mod4 2
15 3 mod4 = k  3(mod4) vô lý
Vì số chính phương chia cho 4 chỉ có thể dư 0 hoặc 1 Vậy n=0 là số cần tìm
Bài 17 : Tìm tất các các số nguyên n để : 4 3 2
n + 2n + 2n + n + 7 là số chính phương HD : 2 Đặt 2 4 3 2
y = n + n + n + n + = ( 2
n + n + ) − ( 2 2 2 7 1 n + n + 6)   2
= y = (n + n) 2 2 2 2 1 3 + n+ + 6.  hoặc : 2 y = ( 2
n + n + ) − ( 2 2 3 n + n − ) 1 2    4 Khi n = 0 hoặc 2 n = 1
− = y = 7 không phải là số chính phương Với 2 n  0, 1
− = n + n−1= (n− ) 1 (n+ ) 1 + n và − ( 2 3 n + n − ) 1  0 2 2 2 n = 2 Ta có : ( 2 n + ) 2 n y  ( 2 n + n + ) 2 = y = ( 2 2 n + n + ) 1 , lúc đó : 2
n + n − 6 = 0 =  n = 3 − 
Bài 18 : Tìm các số nguyên dương n sao cho số S = 1.2.3...7+ n(n+ ) 1 ...(n+ )
7 có thể viết dưới dạng n
tổng các bình phương của hai số nguyên dương. HD : Giả sử : 2 2
S = a + b với * , a bN n
Dễ thấy: n(n+ ) 1 ...(n+ ) 7 64 = S 4 = ,
a b chẵn = a = 2a ,b = 2b n 1 1 Đặt n(n+ ) 1 ...(n+ ) 7 = 64k . có: 2 2
a + b = 2.3.5.6.7+16k 4 = a = 2a ,b = 2b thay vào ta lại có tiếp: 1 1 1 2 1 2 2 2
a + b = 9.5.7+ 4k  3 mod4 , Vô lý vậy không tồn tại n thỏa mãn. 2 2 ( )
Bài 19 : Tìm tât cả các số tự nhiên n sao cho 8 11 2 2 2n + + là số chính phương. HD: Gỉả sử: 8 11 n 2 + +
= a (aN) n 2 2 2 2 2
= 2 = a − 48 = (a− 4 ) 8 (a+ 4 ) 8 2 .
p 2q = (a+ 4 ) 8 (a− 4 ) 8 với ( ,
p qN), p+ q = ,
n ( p q) khi đó ta có: a+ 48= 2p
= 2p − 2q = 96 = 2q (2pq − =
= q = 5 và p q = 2 = p = 7 = n = 12 q ) 5.3 1 2 a− 48 = 2 Thử lại ta thấy 8 11 n 2 2 + 2 + 2 = 80
Bài 20 : Tìm các số tự nhiên n để (n − )2 2 8 + 36 là số nguyên tố HD: Ta có: (n − )2 2 4 2 4 2
8 + 36 = n −16n + 64 + 36 = n +100 −16n 2 = ( 2 n + ) 2 − n = ( 2 n + − n)( 2 10 36 10 6 n +10 + 6n) Để (n − )2 2
8 + 36 là số nguyên tố thì n +
n = = (n− )2 2 10 6 1 3 = 0 = n = 3
Thử lại với n = = (n − )2 2 3
8 + 36 = 37 là số nguyên tố Trang 12
Bài 21 : Tìm tất cả các số nguyên tố có dạng n
p = n +1 . trong đó *
nN , biết p có không nhiều hơn 19 chữ số. HD: Ta thấy n=1 thỏa mãn: Với n  1 ta có:
TH1: Nếu n lẻ thì: ( n n + ) 1 (n+ ) 1 và ( n n + ) 1  n +1 TH2: Nếu = 2 . a n
t với a  0, t lẻ. Khi đó; 2 . a 2 = = +1 a n t n n n n n +1 6 6 TH3: Nếu 2a n = thì 16 + = ( 10) +  ( 3) 19 16 1 2 .16 1 10 .10 = 10 = n  16
Thử và nhận thấy n=2, n=4, n=8 thỏa mãn.
Bài 22 : Tìm các cặp số nguyên tố p, q thỏa mãn phương trình sau : p 2 2 2q 2 5 +1997 = 5 + q HD : Ta có : 2 5 p  ( 1 mod ) 3 và 2 2 5 q  ( 1 mod ) 3 và  ( ) 2
1997 2 mod3 = q  1+ 2 −1 2(mod ) 3
Vô lý, Vậy không tồn tại p và q thỏa mãn.
Bài 1: Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho tổng tất cả các ước tự nhiên của 4
p là một số chính phương. HD:
a. Vì p là số nguyên tố nên 4
p có các ước tự nhiên là: 2 3 4 1; ;
p p ; p ; p Giả sử: 2 3 4 2
+ p + p + p + p = n ( * 1 , nN ) 2 2 3 4 4 3 2 2 2
 4n = 4 + 4 p + 4 p + 4 p + 4 p  4 p + 4 p + 4 p = (2 p + p) ( 1)
Mặt khác: = n = p + p + p + p +  p + p + + p + p + p = ( p + p)2 2 4 3 2 4 2 3 2 2 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 8 4 2 (2)
Từ (1) và (2) n = ( p + p + )2 2 2 2 4 3 2 4 2
1 = 4n = 4 p + 4 p + 5p + 2 p +1 Do đó 4 3 2 4 3 2
4 p + 4 p + 5 p + 2 p +1 = 4 p + 4 p + 4 p + 4 p + 4 2
= 2 p − 2 p − 3 = 0
= ( p − 3)( p +1) = 0 Vì pN = p = 3
Bài 1: Tìm 5 số nguyên sao cho mỗi số trong các số đó đều bằng bình phương của tổng 4 số còn lại
Bài 2: Tìm 7 số nguyên dương sao cho tích các bình phương của chúng bằng 2 lần tổng các bình phương của chúng.
Bài 1: Tìm tất cả các số nguyên tố x để tổng các ước tự nhiên của 4
x là một số chính phương. Trang 13
Bài 5: Có hay không 2 số nguyên dương khác nhau x và y trong khoảng (998; 2016) sao cho xy+x và
xy+y là bình phương của hai số nguyên dương khác nhau 2n 3n +
Bài 1: Tìm tất cả các số nguyên tố n để:
là một số chính phương. 11
Bài 1: Cho một số tự nhiên có 4 chữ số abcd. Biết rằng a, b,c,d là 4 chữ số liên tiếp từ nhỏ đến lớn. Biết
bacd là một số chính phương. Tìm abcd
Bài 2: Tìm một số điện thoại có 4 chữ số biết rằng nó là một số chính phương và nếu ta
thêm vào mỗi chữ số của nó một đơn vị thì cũng được một số chính phương. Trang 14
Dạng 3 : TÌM SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1 : Tìm số tự nhiên có 9 chữ số: A = a a a b b b a a a trong đó a  0 và b b b = 2.a a a 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 1 2 3 1 2 3
và đồng thời A viết được dưới dạng 2 2 2 2
A = p .p .p .p với p , p , p , p là bốn số nguyên tố. 1 2 3 4 1 2 3 4 HD: Ta có: 6 3
A = a a a b b b a a a = a a a .10 + b b b .10 + a a a 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 6 3
= a a a .10 + 2.10 .a a a + a a a = a a a ( 6 3
10 + 2.10 +1 = a a a .1002001 1 2 3 ) 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 2 2 = a a a .7 .11 .13 1 2 3
Như vậy a a a phải là bình phương của 1 số nguyên tố p khác 7, 11, 13 1 2 3
Do b b b  1000,a  0 = 100  a a a  500 1 2 3 1 1 2 3 a a a = 289
=>10  p  23 = p17,1  1 2 3 9 =  a a a = 361  1 2 3
Vậy A = 289578289 hoặc A = 361722361
Bài 2 : Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng
nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị
vào chữ số hàng đơn vị ta vẫn được 1 số chính phương HD:
Gọi abcd là số phải tìm, a, b, c, d  N,0  , a , b ,
c d  9,a  0 Với ,
k mN,31 k m  100 , ta có : 2  2 abcd = k   abcd = k  ( = 
a + )(b + )(c + )(d + ) 2 2 1 3 5 3 = m
abcd +1353 = m Do đó : 2 2
m k = 1353 = (m+ k)(mk) = 123.11= 41.33,(k+ m  200) m+ k = 123 m+ k = 41 m = 67 m = 37 Nên  hoặc :  =  hoặc  mk = 11 mk = 33 k = 56 k = 4 Vậy abcd = 3136
Bài 3 : Tìm tất cả các bộ ba số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn: Tích của hai số bất kỳ trong ba số ấy cộng
với 1 chia hết cho số còn lại. HD: Gọi ba số càn tìm là: , a ,
b c , giả sử : 1 c b a
Ta có: ab + 1 c bc + 1 a ca + 1 b , Như vậy a b c = 1 c b a , Nhân theo vế ta được :
(ab+ )1(bc+ )1(ca+ )1 abc = abcab+bc+ca+1= abc 3ab =1 c 3 (1)
TH1 : Nếu c = 2 = (ab + ) 1 2 = ,
a b là số lẻ. Từ (1) => 2a + 2b +1 ab = 2a + 2b +1 ab
Từ đó ta tìm được a=7, b=3 3b +1 a
TH2 : Nếu c = 3 = 
= 3b +1= a hoặc 3b +1= 2a 3a+1 b
Xét 3b + 1 = a = a : 3 dư 1 = a  4,3a +1 b = 9a + 3 a −1 = 12 a −1 = a = 7,b = 2  c (loại)
Xét 3b + 1 = 2a làm tương tự như trên, ta thấy không có bộ ba số nào thỏa mãn:
Vậy bộ ba số cần tìm là: 7; 3; 2 Trang 15
Bài 4 : Cho A là số chính phương gồm 4 chữ số, Nếu ta thêm vào mỗi chữ số của A một đơn vị thì ta
được số B cũng là số chính phương. Tìm hai số A và B HD : Gọi 2
A = abcd = k , Khi đó : B = (a+ )(b + )(c + )(d + ) 2 1 1 1 1 = m ( ,
k mN,32  k m 100) Khi đó ta có : 2 2
m k = 1111= (mk)(m+ k) = 1111 ( 1)
Nhận xét thấy tích (mk)(m+ k)  0 = (mk),(m+ k) là hai số nguyên dương mk = m =
mk m+ k  200 nên (mk)(m+ k) 11 56 = 11.101=  =  m+ k = 101 k = 45
Vậy hai số A = 2025,B = 3136
Bài 5 : Tìm 1 số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng số gồm 2 chữ số đầu lớn hơn số gồm hai chữ số sau một đơn vị HD : Đặt 2
abcd = k , ta có : ab cd = 1 với (kN,32  k  10 ) 0 Suy ra : 2
101cd = k −100 = (k −1 ) 0 (k +1 )
0 = k +10 101 hoặc k −10 101 Mà (k −1;10 )
1 = 1 = k +10 101 , lại do :
32  k  100 = 42  k + 10  10 = k + 10 = 101 = k = 91 2 = abcd = 91 = 8281
Bài 6 : Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng 2 chữ số đầu giống nhau, 2 chữ số cuối giống nhau HD :
Gọi số chính phương phải tìm là : 2
aabb = n ,(a,bN ),1  a  9,0  b  9 Ta có : 2
n = aabb = 11.a0b = 11(100a + b) = 11(99a + a + b) (1)
Nhân xét thấy : aabb 11 = a + b 11
Mà 1  a  9,0  b  9 = 1  a + b  18 = a + b = 11 Thay vào (1) ta được : 2 2 n = 11 (9a + )
1 = 9a +1 là số chính phương
Bằng phép thử a từ 1 đến 9 ta thấy có a = 7 là thỏa mãn => b=4
Vậy số cần tìm là 7744
Bài 7 : Tìm một số có 4 chữ số vừa là số chính phương vừa là một lập phương HD :
Gọi số chính phương đó là : 2 3
abcd = x = y ( , x yN) Vì 3 2
y = x = y cũng là một số chính phương.
Ta có : 1000  abcd  9999 = 10  y  21 mà y là số chính phương nên y =16 = abcd = 4096
Bài 8 : Tìm một số chính phương gồm 4 chữ số sao cho chữ số cuối là số nguyên tố, căn bậc hai của số đó
có tổng các chữ số là một số chính phương. HD :
Gọi số phải tìm là : abcd với , a , b ,
c d N,1 a  9,0  , b , c d  9
abcd là số chính phương nên d 0;1;4;5;6; 
9 mà d là số nguyên tố nên d = 5 Đặt 2
abcd = k  1000 = 32  k  100 với k là 1 số có hai chữ số mà 2
k có tận cùng là 5
=> k có tận cùng là 5 và tổng các chữ số của k là một số chính phương = > k=45 Vậy abcd = 2025 Trang 16
Bài 9 : Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng hiệu bình phương của số đó và số bởi hai chữ số của số đó
nhưng viết theo thứ tự ngược lại là một số chính phương. HD :
Gọi số tự nhiên có hai chữ số cần tìm là : ab( , a bN,1 , a b  ) 9 2 2 2 2
Số viết theo thứ tự ngược lại là : ba = ab = ba = ( a+ b) − ( b + ) a = ( 2 2 10 10 99 a b ) 11 2 2
= a b 11= (ab)(a+ b) 11 , Vì 0  ab  8,2  a+ b  18 = a+ b 11= a+ b = 11 2 2 2 2 Khi đó : 2 2
ab ba = 3 .11 (ab) , để ab ba là số chính phương thì a b phải là số chính
phương do đó : a b = 1 hoặc a b = 4 TH1 : Nếu 2 2 2
a b = 1 = a + b = 11= a = 6,b = 5 = ab = 65 = 65 − 56 = 33
TH2 : a b = 4,a + b = 11 = a = 7,5( loại)
Bài 10 : Cho một số chính phương có 4 chữ số, Nếu thâm 3 vào mỗi chữ số đó ta cũng được một số chính
phương, Tìm số chính phương ban đầu. HD : Số cần tìm là 1156
Bài 11 : Tìm số có hai chữ số mà bình phương của số ấy bằng lập phương của tổng các chữ số của nó. HD :
Gọi số phải tìm là ab( ,
a bN,1 a  9,0  b  ) 9 2
Theo bài ra ta có : ab = (a+ b)3 = ( a+ b)2 = (a+ b)3 10
Khi đó ab là một lập phương và
a+b là một số chính phương Đặt 3
ab = t (t N) 2
,a + b = m (mN)
Vì 10  ab  99 = ab = 27 hoặc ab = 64
TH1 : ab = 27 = a + b = 9 là số chính phương
TH2 : ab = 64 = a + b = 10 không là số chính phương ( loại)
Bài 12 : Tìm ba số lẻ liên tiếp mà tổng bình phương là một số có 4 có 4 chữ số giống nhau. HD :
Gọi ba số lẻ liên tiếp đó là : 2n −1,2n +1,2n + 3(nN)
Ta có : A = ( n− )2 + ( n+ )2 + ( n+ )2 2 2 1 2 1 2
3 = 12n +12n +11= aaaa = 111.a với a lẻ và1  a  9 = 12n(n+ ) 1 = 1 ( 1 101a − )
1 = 101a −1 3 = 2a −1 3
Vì 1 a  9 = 1 2a −1 17 và 2a − 1 lẻ nên 2a −13;9;1  5 = a2;5;  8 => a=5 => n=21
Bài 13 : Tìm số có hai chữ số sao cho tích của số đó với tổng các chữ số của nó bằng tổng lập phương các chữ số của số đó. HD :
Gọi số cần tìm là : a , b ( , a bN,0  ,
a b  9,a  0)
Theo bài ra ta có : ab(a+ )
b = a + b =
a + b = a ab + b = (a+ b)2 3 3 2 2 10 − 3ab = 3a(3+ )
b = (a+ b)(a+ b − )
1 , lại có a + b a + b −1 nguyên tố cùng nhau do đó :
a+ b = 3aa = 4;b = 8  = 
, Vậy số càn tìm có thể là 48 hoặc 37.
a+ b −1= 3+ b a = 3; b = 7  Trang 17
Bài 14 : Số 1997 được viết dưới dạng tổng của n số hợp số với nhau, nhưng không viết được tổng của
n+1 số hợp số với nhau, hỏi n bằng bao nhiêu ? HD :
Nhận thấy 4 là hợp số nhỏ nhất mà 1997 4 , 1997
Gọi n là số hợp số có tổng bằng 1997, n nhỏ nhất = n  = 499  4   
Lại có : 1997= 4+4+4+…+4+9 ( có 447 số 4), Vậy n= 448
Bài 15 : Phân tích số 2000 thành tổng các bình phương của 3 số nguyên dương HD :
Ta phải tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn : 2 2 2
x + y + z = 2000
Chú ý : Một số chính phương khi chia cho 4 sẽ dư 0 hoặc 1 Mà : 2000 4 = , x ,
y z là số chẵn, Đặt 2 2 2
x = 2x , y = 2y ,z = 2z = x + x + x = 500 1 1 1 1 2 3 Tương tự : 2 2 2
x = 2x , y = 2y ,z = 2z = x + y + z = 125 1 2 1 2 1 2 2 2 2
Không mất tính tỏng quát ta giả sử : x y z = x y z 2 2 2 => 2 2
x  125  3.x = 6  x  12 2 2 2 Với 2 2
x = 7 = y + z = 76 , mà y ,z chẵn => 2 2
y + z = 19 , với y = y ,z = z 2 2 2 2 2 3 3 2 3 2 3
Mà 19 chia 4 dư 3, nên không tồn tại y ,z thỏa mãn : 2 2 y + z = 19 3 3 3 3 Với 2 2
x = 8 = y + z = 61 = y = 6,z = 5 = x = 32, y = 24,z = 20 2 2 2 2 2 Với 2 2
x = 9 = y + z = 44 , lập luận giống như x = 7 2 2 2 2 Với 2 2
x = 10 = y + z = 25 = y = 4,z = 3 = x = 40,y = 14,z = 12 2 2 2 2 2 Với 2 2
x = 11 = y + z = 4 = y = 2,z = 0 không thỏa mãn 2 2 2 2 2 Trang 18
Dạng 4 : CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CHẤT SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1: Chứng minh rằng nếu: 2n + 1 và 3n +1,(nN) , Đều là các số chính phương thì n chia hết cho 40 HD:
Do 2n + 1 là số chính phương lẻ nên 2n + 1 chia cho 8 dư 1, suy ra n là số chẵn
Do 3n + 1 là số chính phương lẻ nên 3n + 1 chia cho 8 dư 1, suy ra 3n 8 = n 8 (1)
Do 3n + 1 và 2n + 1 đều là số chính phương lẻ nên có tận cùng là 1; 5; 9,
do đó khi chia cho 5 thì có dư là 1; 0; 4 Mà (2n+ ) 1 + (3n+ )
1 = 5n + 2 , Do đó 3n + 1 và 2n + 1 khi chia cho 5 đều dư 1
=> 2n 5 và 3n 5 = n 5 (2)
Từ (1) và (2) => n BCNN (5; ) 8 = n 40
Bài 2 : Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên sao cho n + 1 và 2n + 1 đều là các số chính phương thì n là bội số của 24. HD : Đặt 2 2
n +1= k ,2n +1= m ( ,
k mN) , khi đó m là số lẻ 2
= m = 2a +1= m = 4a(a+ ) 1 +1 2
m −1 4a(a+ ) 1 = n = = = 2a(a+ )
1 => n là số chẵn => n+1 lẻ => k lẻ 2 2
Đặt k = b + (bN) 2 2 1
= k = 4b(b+ )
1 +1= n = 4b(b+ ) 1 = n 8 (1) Mặt khác 2 2
k + m = 3n + 2  2(mod ) 3 . Mặt khác 2 k và 2
m chia cho 3 dư 0 hoặc 1 Nên đề 2 2 k + m  ( ) 2 2 mod3 = k  ( 1 mod ) 3 và 2 m  ( ) 2 2
1 mod3 = m k 3 Hay (2n+ ) 1 − (n+ ) 1 3 = n 3 (2) . Mà (8; ) 3 = 1 = n 24
Bài 3 : Chứng minh rằng: 4 3 2
n − 2n n + 2n chia hết cho 24 với mọi số nguyên n HD: 4 3 2
n n n + n = n( 3 2
n n n + ) 2 2 2 2 2 = nn
 (n − 2) − (n − 2) = n
(n− )1(n+ )1(n− 2)
Vì (n− 2)(n− ) 1 n(n+ )
1 là tích của 4 số nguyên liên tiếp nên trong đó phải có 1 số chia hết cho
2, và 1 số chia hết cho 4, và 1 số chia hết cho 3
Bài 4 : Chứng minh rằng: n+2 n 2n 1 5 26.5 8 + + + 59 HD: Ta có: n+2 n 2n 1 5 26.5 8 + + +
= 51.5n + 8.64n = (59− )
8 .5n + 8.64n = 59.5n + 8.(64n − 5n) Vì (64n 5n − ) (64− ) 5 = 59 (đpcm)
Bài 5: Chứng minh rằng: Với mọi n nguyên dương đều có: 5n (5n ) 1 6n (3n 2n + − + ) 91 HD: Ta có: 5n (5n ) 1
6n (3n 2n) (25n 18n) (12n 5n + − + = − − − ) Chia hết cho 7
(25n 12n) (18n 5n = − −
− ) Chia hết cho 13. Mà (7;1 ) 3 = 1 = đpcm.
Bài 6: Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3, thì tổng các lập phương của chúng chia hết cho 3 HD :
Gọi hai số phải tìm là a và b, ta có : a + b 3 Ta có : 3 3
a + b = (a+ ) b ( 2 2
a ab + b ) = (a+ b)    ( 2 2
a + 2ab + b ) − 3ab = (a+ ) b (a+ )2 b − 3ab   
a + b = (a+ b)2 3
− 3ab 3 , Do vậy (a ) b (a )2 b 3ab + + − 9    Trang 19
Bài 7: Chứng minh rằng tổng các lũy thừa bậc 3 của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 9 HD:
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: a −1, ,
a a +1,(aN,a  0) 3 3 Ta có: = (a− ) 3 + a + (a+ ) 3 1
1 = 3a + 6a = 3a(a− ) 1 (a+ ) 1 + 9a
Bài 8: Chứng minh rằng: 10 11 −1 chia hết cho 100 HD: Ta có: 10 − = ( − )( 9 8 + + + + ) = ( 9 8 11 1 11 1 11 11 ... 11 1 10 11 +11 + ... +11+ ) 1 Vì 9 8
11 +11 + ... +11+1 , có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 10 Vậy 10 11 −1 chia hết cho 100
Bài 9: Cho a, b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp, Chứng minh rằng ab a b + 1 48 HD:
Ta có: ab a b +1 = (a− ) 1 (b− )
1 , Vì a, b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp nên : 2 2 a = (2n+ ) 1 ,b = (2n+ ) 3 ,nZ 2 2
Khi đó: ab a b 1 (a ) 1 (b ) 1
(2n )1 1(2n )3 1 − − + = − − = + − + −      2 = ( 2 n + n)( 2 4 4 4n +12n + ) 8 = 16n(n+ ) 1 (n+ 2) 2 2 Vì 16n(n+ ) 1 (n+ ) 2 16 và n(n+ ) 1 (n+ )
2 3 = 16n(n+ ) 1 (n+ 2) 3 , mà (3;1 ) 6 = 1 2 Nên 16n(n+ )
1 (n+ 2) 48 = abab+1 48
Bài 10 : Chứng minh rằng không thể có các số nguyên lẻ : a ,a ,a ,...,a thỏa mãn đẳng thức: 1 2 3 2000 2 2 2 2 2
a + a + a + ...+ a = a 1 2 3 1999 2000 HD:
Nhận xét: Nếu a là số nguyên lẻ thì 2 a chia cho 4 dư 1
Giả sử a = k + = a = ( k + )2 2 2 2 1 2
1 = 4k + 4k +1= 4m+1,(mZ) .
Áp dụng nhận xét trên vào bài toán ta có: Nếu a ,a ,a ,...a
đều là các số nguyên lẻ thì: 1 2 3 2000 2 2 2 2
a + a + a + ...+ a
 1+1+1+ ...+1 1999 mod4  3 mod4 (1) 1 2 3 1999 ( ) ( ) Mà 2 a  1 mod4 (2) 2000 ( )
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.
Bài 11 : Chứng minh rằng tồn tại một số chia hết cho 1999 và tổng các chữ số của nó bằng 1999. HD:
Ta thấy số 3998 = 2.1999 và số A = 19991999...199939983998...3998 luôn chia hết cho 1999
( Số A có x số 1999 và y số 3998)
Tổng các chữ số của A là : (1+ 9+ 9+ ) 9 x + (3+ 9+ 9+ ) 8 y = 1999 1999− 29y 11− y 11− y Khi đó ta có : x = = 71− y +
, Vì xN =
N = y = 11= x = 60 29 28 28
Vậy số A=19991999…199939983998…3998 thỏa mãn yêu cầu đầu bài
( số A có 60 số 1999 và 11 số 3998)
Bài 12 : Chứng minh rằng trong 7 số tự nhiên bất kỳ ta luôn chọn được 4 số sao cho tổng của chúng chia hết cho 4 HD :
Xét 7 số tự nhiên bất kỳ : a ,a ,a ,...,a 1 2 3 7
Nhật xét : trong ba số tự nhiên bất kỳ luôn tồn tại hai số có tổng chia hết cho 2 Trang 20