





























































Preview text:
CHUYÊN ĐỀ: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN CÓ YẾU TỐ GÓC   
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 
1. Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng 
 Định nghĩa:  
Nếu d   P  d  P 0 ( ; )  90   A d d' I H (P)     
Nếu d  P  d;P  d;d '   AIH   với d 'là hình chiếu của d lên P   0  Chú ý: 
 d P 0 0 ;  90  
2. Góc giữa hai mặt phẳng   Định nghĩa: 
Cách 1: Dùng định nghĩa: Tìm hai đường thẳng a , b  lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng  P và Q . 
Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng P và Q chính là góc giữa hai đường thẳng a và b  b a    c  
Cách 2: Ta thực hiện theo 2 bước   
Bước 1: Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (P) và (Q).   
Bước 2: Tìm 1 điểm I thuộc d sao cho trong mp (P) ta dễ dàng tìm được một đường thẳng a đi qua 
I và vuông góc với đường thẳng d và trong mp(Q) ta tìm được một đường thẳng b cũng đi qua I và vuông 
góc với đường thẳng d.   
Khi đó: Góc giữa hai mp(P) và mp(Q) chính bằng góc giữa a và b  b a d I  
5. Thể tích khối đa diện 
a. Công thức tính thể tích khối chóp  1 V = S.h   3
Trong đó: S  là diện tích đáy, h  là chiều cao khối chóp.     
Chú ý: Cho khối chóp S.ABC  và A ' , B ' , C ' là các điểm tùy ý lần lượt thuộc SA , SB , SC  ta có    Trang1      V
SA ' SB ' SC '  
S . A ' B 'C ' = . . .  V SA SB SC S . ABC
b. Công thức thể tích khối lăng trụ: V  .
B h  ( B là diện tích đáy, h là chiều cao)   
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƢỜNG GẶP 
a)Hình chóp có một cạnh bên vuông góc với 
Ví dụ: Hình chóp S .A BC  có  S
đáy: Chiều cao của hình chóp là đô ̣ dài ca ̣nh bên cạnh bên SA  vuông góc với mặt  vuông góc với đáy. 
phẳng đáy, tức SA ^ (A B C ) thì 
chiều cao của hình chóp là SA.  A C   B  
b)Hình chóp có 1 mă ̣t bên vuông góc với mă ̣t 
Ví dụ: Hình chóp S .A BCD   S
đáy: Chiều cao của hình chóp là chiều cao của 
có mặt bên (SA B ) vuông góc 
tam giác chứa trong mă ̣t bên vuông góc với đáy. 
với mặt phẳng đáy (A BCD)   
thì chiều cao của hình chóp là  A
SH  là chiều cao của D SA B .  D H   B C  
c)Hình chóp có 2 mă ̣t bên vuông góc với mặt 
Ví dụ: Hình chóp S .A BCD   S
đáy: Chiều cao của hình chóp là giao tuyến của 
có hai mặt bên (SA B ) và 
hai mă ̣t bên cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. 
(SA D) cùng vuông góc với   
mă ̣t đáy (A BCD) thì chiều  D A
cao của hình chóp là SA.    B C  
d) Hình chóp đều: 
Ví dụ: Hình chóp đều  S
Chiều cao của hình chóp là đoa ̣n thẳng nối đỉnh 
S .A BCD  có tâm đa giác 
và tâm của đáy. Đối với hình chóp đều đáy là tam đáy là giao điểm của hai 
giác thì tâm là trọng tâm G của tam giác đều. 
đường chéo hình vuông 
A B CD  thì có đường cao là  A D SO.  O B C  
XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH ĐÁY HAY GẶP 
1. Diê ̣n tích tam giác vuông.     
S= nửa tích 2 cạnh góc vuông.   2 2 2
 Pitago: A B + A C = A C      
2. Diê ̣n tích tam giác đều.    3  S= (cạnh)2.  4   3  h= (cạnh).  2     Trang2     
3. Diê ̣n tích hình vuông:      . S= (cạnh)2  . Pitago:  2 2 2
A B + A D = BD  
.Đường chéo hình vuông bằng ca ̣nh. 2     
4. Diê ̣n tích hình chữ nhật:  . S= dài x rộng.       
5. Diê ̣n tích hình thoi:  1 . S = .A C .BD   2 . S= 2.SABC=2.SADC     
6. Diê ̣n tích hình thang: 
. S= nửa chiều cao x (đáy lớn+bé)  1 .S =
A H .(A B + CD )  2    
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƢƠNG TỰ 
 Thể tích khối đa diện 
 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 
 Góc giữa hai mặt phẳng 
 Công thức tỉ số thể tích 
 Khoảng cách từ 1 điểm tới mặt phẳng 
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau  BÀI TẬP MẪU 
(ĐỀ MINH HỌA-BDG 2020-2021)Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC  là tam giác đều cạnh a , cạnh 
bên SA  vuông góc với đáy, góc giữa SA  và mặt phẳng SBC  bằng 45( tham khảo hình bên). Thể tích 
của khối chóp S.ABC  bằng:    3 a 3 3a 3 3a 3 a A. .  B. .  C. .  D. .  8 8 12 4
Phân tích hướng dẫn giải 
1. DẠNG TOÁN:Đây là dạng toán tính thể tích biết chiều cao khối đa diện biết góc giữa mặt bên và mặt  đáy.  2. HƢỚNG GIẢI:  
B1: Tính diện tích đáy 
B2:tính thể tích khối lăng trụ V  S.h  
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể nhƣ sau:  Lờigiải    Trang3      ChọnA 
Gọi M  là trung điểm BC  thì AM  BC  và SA  BC  nên BC  SAM  . 
Từ đây dễ thấy góc cần tìm là  
  ASM  45 .  Do đó tam giác  a 3
SAM  vuông cân tại A  và SA  AM  .  2 2 3 1 a 3 a 3 a Suy ra V  . .    S.ABC 3 2 4 8
Bài tập tương tự và phát triển:   Mức độ 1  Câu 1. 
Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là  2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng  A. 3 6a .  B. 3 2a .  C. 3 3a .  D. 3 a .  Lờigiải  ChọnB  1 1 Ta có  2 3 V  S .h  3a .2a  2 đ a .  3 3   Câu 2. 
Thể tích V  của khối chóp có chiều cao bằng h  và diện tích đáy bằng 3B  là  1 1
A. V  3Bh .  B. V  Bh .  C. V  Bh . 
D. V  Bh .  3 6 Lời giải  Chọn D  1 Ta có V  .3 . B h  Bh .  3 Câu 3. 
Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp thay đổi như  thà nào?  A. Tăng 4 lần..  B.Tăng 8 lần..  C.Tăng 2 lần.  D.Không thay đổi.  Lời giải  Chọn B  1
Thể tích khối chóp là: V  . B h .  3
Độ dài cạnh đáy tăng lên 2 lần thì diện tích mặt đáy tăng 2 2  4 lần. 
Cạnh bên tăng lên 2 lần thì chiều cao của hình chóp tăng lên 2 lần. 
Vậy khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp tăng lên 8  lần.  Câu 4. 
Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B  và chiều cao h  là  4 1 1 A. V  Bh .  B. V  Bh . 
C. V  Bh .  D. V  Bh .  3 3 2 Lời giải  Chọn B  1
Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B  và chiều cao h  là V  Bh .  3 Câu 5. 
Khối chóp S.ABCD  có A , B , C , D  cố định và S  chạy trên đường thẳng song song với AC . 
Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD  sẽ:  A.Giảm phân nửa..  B.Tăng gấp đôi..  C.Tăng gấp bốn.  D.Giữ nguyên..  Lời giải.  Chọn D 
Gọi  là đường thẳng qua S  và song song AC .  1 Ta có: V  . B h   3
+  song song AC nên   ABCD  d S, ABCD  d  ,
  ABCD  h không đổi.    Trang4     
+ A , B , C , D  cố định nên diện tích tứ giác ABCD  cũng không đổi. 
Vì vậy thể tích khối chóp S.ABCD  sẽ giữ nguyên.  Câu 6. 
Cho khối chóp  H  có thể tích là  3
2a , đáy là hình vuông cạnh a 2 . Độ dài chiều cao khối 
chóp  H  bằng.  A. 3a .  B. a .  C. 4a .  D. 2a .  Lời giải  Chọn A  3 1 1 6a 2 3 V  . B h 
( 2a)  2a  h   3a .  2 3 3 2a Câu 7. 
Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a  và thể tích bằng 3 a .Tính chiều 
cao h  của hình chóp đã cho.  A. h  . a .  B. h  2 . a .  C. h  3 . a .  D. h  3 . a .  Lời giải  ChọnC  3 1 3V 3a Ta có:V 
S.h  h    3 . a .  2 3 S a Câu 8. 
Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh 2a  và thể tích bằng  3
3a . Tính chiều cao h   của hình chóp đã cho.  3a 3a 3a A. h  .  B. h  . 
C. h  3a .  D. h  .  3 2 6 Lời giải  ChọnC  2a2 3
Do đáy là tam giác đều nên  2 S   a 3  .  ABC 4 3 1 3V 3a Mà V  S .h  h    3  a .  ABC 2 3 S a ABC 3 Câu 9. 
Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 5 lần, diện tích đáy không đổi thì thể tích của  khối chóp sẽ tăng lên  A. 5 lần.  B. 20 lần.  C.15 lần.  D.10 lần.  Lờigiải  ChọnA 
Thể tích khối chóp sẽ tăng lên 5 lần.   
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a  và chiều cao 4a . Tính thể tích của hình  chóp đã cho.  3 2a 3 3 4a 3 3 a 3 3 a 3 A.V  .  B.V  .  C.V  .  D.V  .  3 3 3 4 Lời giải  ChọnC  2 Do đáy là tam giác đề a 3 u nên S  .  ABC  4 2 3 1 1 a 3 a 3 Mà V  S .h  . .4a   .  3 ABC 3 4 3
Câu 11. Cho hình chóp tam giác S.ABC  có đáy ABC  là tam giác vuông tại A , AB  a  , AC  2a , cạnh 
bên SA  vuông góc với mặt đáy và SA  a  . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .  3 a 3 a 3 a A. 3 V  a .  B.V  .  C.V  .  D.V  .  2 3 4 Lờigiải    Trang5      ChọnB    1 Diện tích đáy  2 B  S  .2 a a  a   ABC 2
Chiều cao: h  a   3 1 1 a 2 V  . B h  a .a   
ABCA' B 'C ' 3 3 3
Câu 12. Cho hình chóp tam giác S.ABC  có đáy ABC  là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  vuông góc 
với mặt đáy và SA  a  . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .  3 2a 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A.V    B.V    C.V    D.V  . 3 12 3 4   Lờigiải  Chọn B    2 a 3
Diện tích đáy B  S    ABC 4
Chiều cao: h  a   2 3 1 1 a 3 a 3 V  . B h  .a   
ABCA' B 'C ' 3 3 4 12
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC  có SA  vuông góc với  ABC  , đáy ABC  là tam giác vuông cân tại A ,
BC  2a  , góc giữa SB  và  ABC  là 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .  3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 2 A. .  B. .  C. .  D. .  9 3 3 4 Lời giải  Chọn A    Trang6      S A C 30° B  
Ta có AB  là hình chiếu của SB  lên  ABC  suy ra góc giữa SB  và  ABC  là góc  SBA  30 . 
Tam giác ABC  vuông cân tại A , BC  2a  AB  AC  a 2 .  3 a 6 Xét S
 AB vuông tại A  có SA  A .
B tan 30  a 2.  .  3 3 1 3 1 1 a 6 a 6 Ta có  2 2 S
 AB  a . Vậy  2 V  .S . A S  . .a   .  ABC 2 S.ABC 3 ABC 3 3 9
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA  vuông góc 
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC  tạo với đáy một góc  o
60 . Tính thể tích V  của khối  chóp S.ABCD .  3 3a 3 a A.  3 V  3a .  B. V  .  C.  3 V  a .  D. V  .  3 3 Lời giải  Chọn C  S a 60 B A a 3 D C   Ta có  2 S  A . B AD  . a a 3  3a .  ABCD Dễ thấy   o
BC  AB;BC  SB SBA  60 .  SA Xét tam giác vuông  
SAB  A 1v có:  o o tan 60 
 SA  AB tan 60  a 3  AB 1 1 Vậy  2 3 V  S .SA  a 3.a 3  a .  S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC  có SA  a  và vuông góc với đáy ABC . Biết rằng tam giác ABC  đều 
và mặt phẳng SBC  hợp với đáy  ABC  một góc 30 . Tính thể tích V của khốichóp S.ABC .  3 a 3 3 2a 3 a 3 3 a A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  .  3 3 12 3 Lời giải:    Trang7      Chọn A   
Gọi I  là trung điểm BC, ta có  SIA  30 
Xét tam giác SIA  vuông tại A  ta có SA  a  AI  a 3  3 Ta có AI  AB  AB  2 . a   2 3 Diện tích  2 2 S  AB  a 3  ABC 4 3 1 a 3
Thể tích V  .S . A S    3 ABC 3
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC  có SA  vuông góc với  ABC  , đáy ABC  là tam giác vuông cân tại A ,
BC  2a  , góc giữa SB  và  ABC  là 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .  3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 2 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  9 3 3 4 Lời giải:  Chọn A  S A C 30° B  
AB  là hình chiếu của SB  lên  ABC  suy ra góc giữa SB  và  ABC  là góc  SBA  30 . 
 Tam giác ABC  vuông cân tại A , BC  2a  AB  AC  a 2 .  3 a 6 SA  A .
B tan 30  a 2.  .  3 3 1 2 2 S  AB  a .  ABC 2 3 1 1 a 6 a 6 2 V  .S . A S  . .a   .  S.ABC 3 ABC 3 3 9
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC  là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB  là tam giác đều 
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC .    Trang8      3 a 3 3a A. V  .  B.  3 V  a .  C. V  .  D.  3 V  3a .  2 2 Lời giải:  Chọn B   
Gọi H  là trung điểm của AB . 
SAB   ABC   
SAB   ABC   AB SH  ABC  SH  AB   SH  SAB  AB 3 2 AB 3 SH   a 3 ,  2 S   a 3 .  2 ABC 4 1 3 V  SH.S  a .  S . ABC 3 ABC
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình chữ nhật. Tam giác SAB  đều và nằm trong mặt 
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD . Biết SD  2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng 
SC  và mặt phẳng  ABCD bằng  0
30 . Tính thể tích V của khốichóp S.ABCD .  3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 4a 6 A. V  .  B. V  .  C. V    D.V  7 13 4 3   Lời giải  ChọnD.    … 
Ta có SC  SD  2a 3 ,   0 SI  S .
C sin SCI  2a 3.sin 30  a 3 ,   0 CI  S .
C cosSCI  2a 3.cos30  3a .  AB 3 SI 
 AB  2a . BC  CI  BI   a2 2 2 2 3  a  2a 2  2 Từ đó:  2 S  A . B BC  2 .
a 2a 2  4a 2  ABCD 3 1 1 4a 6 Vậy  2 V  .S .SI  .4a 2.a 3  .  S.ABCD 3 ABCD 3 3   Trang9     
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình thang vuông tại A  và B , AB  BC  a , AD  2a . 
Hình chiếu của S  lên mặt phẳng  ABCD trùng với trung điểm cạnh AB . Biết rằng SC  a 5 . 
Tính theo a  thể tích V  của khối chóp S.ABCD .  3 a 5 3 a 15 3 a 15 3 2a 5 A. V    B. V  .  C. V  .  D. V  .  4 3 4 3 Lời giải  Chọn C.  S A D M B C   Gọi  a 5 a 15
M  là trung điểm AB . Ta có:  2 2 MC  BC  MB   suy ra SM  .  2 2
1 a 15 a  2a 3 a a 15 Nên V  .  .  S.ABCD 3 2 2 4
Câu 20. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC  có cạnh đáy bằng a  và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích 
V  của khối chóp S.ABC   3 13a 3 11a 3 11a 3 11a A. V  .  B.V  .  C. V  .  D. V  .  12 12 6 4 Lời giải  Chọn B.  S A C O I B  
Do đáy là tam giác đều nên gọi I  là trung điểm cạnh BC , khi đó AI  là đường cao của tam  2 giác đáy. Theo đị a a 3 2 2a 3 a 3 nh lý Pitago ta có  2 AI  a   , và AO  AI   .  4 2 3 3.2 3 2 a 11a
Trong tam giác SOA  vuông tại O  ta có  2 SO  4a     3 3 3 1 1 a 3 11a 11a
Vậy thể tích khối chóp S.ABC  là V  . a .  .  3 2 2 3 12  Mức độ 2  Câu 1. 
Cho khối chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông cạnh a , SA  vuông góc với đáy và SC  tạo với 
mặt phẳng  SAB một góc  0
30 . Tính thể tích V  của khối chóp đã cho.  3 2a 3 6a 3 2a A.V  .  B.V  .  C.V  .  D. 3 V  2a .  3 3 3   Trang10      Lờigiải  ChọnA   
Ta có CB  SAB  SC  SAB   SC SB  0 ; ;  CSB  30  Suy ra  0 SB  B .
C cot 30  a 3; 2 2
SA  SB  AB  a 2  3 1 2a
Thể tích khối chóp : V  S .SA  .  3 ABCD 3 Câu 2.  Cho hình chóp .
S ABCD  có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a , BC  2a , SA  2a , SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Tính thể tích khối chóp .
S ABCD  tính theo a .  3 8a 3 4a 3 6a A.    B.    C.    D.  3 4a   3 3 3 Lời giải  Chọn B    Ta có S  A . B CD 2  2a .  ABCD 1 3 1 4a Thể tích khối chóp . S ABCD  là V  . SA S 2  2 .2 a a  .  S . ABCD 3 ABCD 3 3 Câu 3. 
Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác ABC  vuông tại C , AB  a 5 , AC  a . Cạnh bên 
SA  3a  và vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích khối chóp S.ABC .  3 a 5 A.  .  B. 3 a .  C.  3 3a .  D.  3 2a .  2 Lời giải  Chọn B. 
Vì tam giác ABC  vuông tại C  nên  2 2 2 2 BC 
AB  AC  5a  a  2 . a   1 1 2 S  A . C BC  . .
a 2a  a .  ABC 2 2 1 1 2 3 V  . SA S  .3 .
a a  a  (đvtt).  .  S . ABC 3 ABC 3 Câu 4. 
Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a , đường thẳng SA  
vuông góc với mặt phẳng  ABCD và SA  3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD  bằng  A. 3 2a .  B.  3 3a .  C.  3 6a .  D. 3 a .    Trang11      Lời giải  Chọn A  S 3a D A a 2a B C   1
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta có V  3 . .2 a .3 a a  2a .  S . ABCD 3 Câu 5. 
Cho hình chóp S.ABC  có cạnh bên SA  vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , 
tam giác ABC  là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a  thể tích V  của khối chóp  S.ABC .  3 a 3 a 3 2a A. V    B.  3 V  2a   C. V    D. V    2 6 3 Lời giải  S A C B   Chọn D  1 1 2
Ta có: V  .S . A S  1 1  3   S . A .A . B AC . . a 2a2 a  (dvtt).  3 ABC 3 2 6 3 Câu 6. 
Cho khối chóp tam giác S.ABC  có SA   ABC , tam giác ABC  có độ dài 3 cạnh là AB  5a
; BC  8a ; AC  7a , góc giữa SB  và  ABC là 45. Tính thể tích khối chóp S.ABC .  50 3 50 50 7 A. 3 50 3a .  B. 3 a .  C. 3 a .  D. 3 a .  3 3 3 Lời giải  Chọn B      Trang12     
AB  AC  BC Ta có nửa chu vi ABC   là p   10a .  2 Diện tích ABC   là  2 S  10 . a 5 . a 3 .
a 2a  10 3a .  ABC 
SA   ABC nên S
 AB  vuông, cân tại A  nên SA  AB  5.  1 1 50 3
Thể tích khối chóp S.ABC  là V  S . A S 2  5a.10 3a 3  a .  S . ABC  3 ABC 3 3 Câu 7. 
Cho hình chóp S.ABC  có mặt phẳng SAC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SAB  là tam 
giác đều cạnh a 3 , BC  a 3 đường thẳng SC  tạo với mặt phẳng  ABC góc 60. Thể tích 
của khối chóp S.ABC  bằng    3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. .  B. .  C. .  D. 3 2a 6 .  3 2 6 Lờigiải  ChọnC  B A S 60o H C  
Ta thấy tam giác ABC  cân tại B , gọi H  là trung điểm của AB  suy ra BH  A . C  
Do SAC    ABC  nên BH  SAC  . 
Ta lại có BA  BC  BS  nên B  thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  H  là tâm 
đường tròn ngoại tiếp tam giác SAC  SA  SC . 
Do AC  là hình chiếu của SC  lên mặt phẳng  ABC    0 SCA  60 .  SA Ta có  0 SC  S .
A cot 60  a , AC 
 2a  HC  a 2 2
 BH  BC  HC  a 2 .  0 sin 60 1 3 a 6 V  1 BH .S  BH. . SA SC  .  S . ABC 3 SAC 6 6 Câu 8. 
Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB  vuông góc với đáy 
và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .  3 3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 A.V  .  B.V  .  C.V  .  D.V  .  4 8 3 3 Lời giải  Chọn C        Trang13       
SB   ABCD  Ta có: 
 mà AD  AB  AD  SA .   
  SB  AD AD ABCD 
SADABCD  AD 
AB  AD, AB   ABCD  SAD  ABCD SA AB  ; ; SAB 60      
SA  AD, SA  SAD  3  1 1 8a 3
Ta có: SB  B .
D tan 60  2a 3 . Vậy  2 V  SB.S  2a 3.4a  .  3 ABCD 3 3 Câu 9. 
Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình vuông c ạnh a , hai mặt phẳng SAB và 
SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD ; góc giữa đư ờng thẳng SC  và mặt phẳng 
ABCD bằng 60. Tính theo a  thể tích khối chóp S.ABCD .  3 a 6 3 a 6 A. 3 3a .  B. .  C. .  D. 3 3 2a .  9 3 Lờigiải  ChọnC    
 SAB   ABCD  Ta có 
 SAD   ABCD
 SA   ABCD    SAB 
SAD  SA
 AC  là hình chiếu vuông góc của SC  lên mặt phẳng  ABCD   SC    ABCD  ,  SCA  60 
Tam giác SAC  vuông tại A  có SA  AC.tan 60  a 6 .  3 Khi đó  1 1 a 6 2 V  .S . A S  .a 6.a  .  SABCD 3 ABCD 3 3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật với AB  a , BC  a 3 . Cạnh bên 
SA  vuông góc với đáy và đường thẳng SC  tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể    Trang14     
tích V  của khối chóp S.ABCD  theo a .  3 2 6a 3 2a 3 3a A. V  .  B. V  .  C.  3 V  3a .  D. V  .  3 3 3 Lời giải  Chọn A    BC  SA Ta có: 
 BC  SAB  SB  là hình chiếu của SC  lên mặt phẳng SAB.  BC  AB  
SC SAB   SC SB  , ,  CSB  30 .  BC
Xét tam giác SBC  vuông tại B  có tan 30   SB  3a .  SB
Xét tam giác SAB  vuông tại A  có  2 2
SA  SB  AB  2a 2 .  Mà  2 S  A . B BC  a 3 .  ABCD 3 1 2a 6 Vậy V  S .SA  .  3 ABCD 3
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD  có cạnh đáy bằng a  và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy  một góc  0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .  3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  2 3 2 6   Lời giải  Chọn.D.    Ta có:  2 S  a .  ABCD a 2 a 6 Chiều cao SO :   0 SO  O . B tan SBO  .tan 60  .  2 2 3 1 1 a 6 a 6 Vậy  2 V  .S .SO  .a .  .  S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD  có cạnh đáy bằng a  và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy  một góc  0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .    Trang15      3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  2 3 2 6   Lời giải  ChọnD.    Ta có:  2 S  a .  ABCD
Gọi M  là trung điểm BC , góc giữa mặt bên (SBC ) và ( ABCD) là  SMO   1 a Ta có OM  AB  .  2 2 a a 3 Chiều cao SO :   0 SO  O . B tan SBO  .tan 60  .  2 2 3 1 1 a 3 a 3 Vậy  2 V  .S .SO  .a .  .  S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC.A B ¢ C
¢ ¢có đáy là tam giác cân tại  
A , AB  AC  2a ,  CAB  120 , góc  giữa (A BC ¢
) và (ABC) là 45° . Tính thể tích lăng trụ đã cho.  3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. V  .  B. V  .  C. V  .  D.  3 V  a 3 2 3 2   Lời giải  ChọnD.    ·
Gọi M  là trung điểm của BC . Ta có AM ^ BC  và CAM = 60° ( do DABC cân tại A )  Ta xác định đượ · c góc giữa (A BC ¢
) và (ABC) là A M ¢ A = 45°  1 1 Ta có  · S = ° 2 D ABC = AB.AC.sinBAC (
. 2a)2 sin 120 = a 3  và  2 2 · ·
AM = AC cos MAC = 2a.cos60° = a ; AA¢= AM .tan A M ¢ A= a     Vậy 3 V = AA .S ¢ = a
3  (đơn vị thể tích).  ABC .A B ¢ C ¢ ¢ D ABC
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a  và cạnh bên tạo đáy góc  0 60 . Thể tích của 
khối chóp đó bằng:  3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. .  B.  .  C.  .  D.  .  12 6 36 18 Lời giải    Trang16      Chọn A  S 60 A C O M B   2 a 3 Ta có: S 
. Gọi O  là trọng tâm của tam giác ABC , suy ra SO   ABC .  ABC 4
Ta có AO  là hình chiếu của SA  lên mặt phẳng  ABC  . 
Suy ra SA  ABC  SA AO  0 , ,
 SAO  60 . Xét tam giác SAO  vuông tại O , ta có:   SO  2 2 3 0 tan SAO   SO  A . O tan SAO  AM .tan 60  . . a . 3  a .  AO 3 3 2 2 3 1 1 a 3 a 3 Vậy V  S .SO  . .a  .  S.ABC 3 ABC 3 4 12
Câu 15. Cho hình lăng trụ đều AB . C A B  C
  . Mặt phẳng (A B
¢ C) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc  30° và tam giác A B
¢ C  có diện tích bằng 2
8a . Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A B  C   .  3 2a 3 8a 3 2a A. V  .  B. 3 V  8a 3 .  C. V  .  D. V  .  12 6 4 Lời giải  Chọn B.   
Kẻ đường cao AM  của tam giác ABC . Khi đó M  là trung điểm của BC Þ BC ^ (A A ¢ M )  Tam giác '
A AM vuông tại A  nên góc A ' MA  là góc nhọn.  ·
Góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC) và ( ABC) bằng góc giữa A M
¢ và AM và bằng góc A MA ¢ ,  bằng 30° 
Tam giác ABC  là hình chiếu vuông góc của tam giác A B
¢ C  trên (ABC)  Suy ra  o 2 S = S . o c s30 = 4a 3 .  ABC A' BC 2 Đặ x 3
t AB = x > 0 . Diện tích tam giác đều ABC  theo x  là S = .  ABC 4 2 x 3 x 3 Vậy có  2
= 4a 3 Û x = 4a Þ AM = = 2a 3  4 2   Trang17      o 1 Tam giác A M
¢ Avuông tại A , AA¢= AM.tan30 = 2a 3. = 2a .  3  
Thể tích của lăng trụ AB . C A B  C   là  2 3 V = AA .S ¢ = 2 . a 4a 3 = 8a 3 .  ABC
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có đáy là hình vuông, cạnh bên bằng 4a  và đường 
chéo 5a  .Tính thể tích hình hộp chữ nhật này.  A.  3 V  3a .  B. 3 V  9a .  C.  3 V  a .  D.  3 V  6a .  Lời giải  Chọn B.  C' D' A' B' 4a 5a D C A B   2 2 2 2
BD  BD '  DD '  9a  BD  3a   3a 2 9a
ABCD là hình vuông  AB   B  S    ABCD 2 4   Vậy  3 V  . B h  S .AA'  9a   ABCD
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác ABC  vuông tại B , AB  a , AC  2a . Hình chiếu 
vuông góc của S  lên  ABC  là trung điểm M  của AC . Góc giữa SB  và đáy bằng 60 . Thể 
tích S.ABC  là bao nhiêu?  3 a 3 3 a 3 a 3 a 2 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  2 2 4 12 Lời giải  Chọn B.    1 3 Diện tích ABC :  2 S  A . B BC  a   ABC  2 2  0 0
* SBM  60  SM  M .
B tan 60  a 3   3 1 a Thể tíchS.ABC : V  SM.S  .  S .ABC  3 ABC 2
Câu 18. Cho hìnhchóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật với AB  2a , AD  a . Hình chiếu của 
S  lên mặt phẳng  ABCD là trung điểm H  của cạnh AB , đường thẳng SC  tạo với đáy một  góc 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .    Trang18      3 2 2a 3 a 3 2a 3 3a A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  3 3 3 2   Lời giải  ChọnA.    Ta có  2 S  2 . a a  2a .  ABCD
Do SC  tạo với đáy một góc 0
45 nên SH  HC .  3 1 1 2a 2 Mà 2 2 2 2 HC  BH  BC 
a  a  a 2 . Vậy  2 V  .S
.SH  .2a .a 2  .  ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh 2a , S
 AD cân tại S  và nằm trong 
mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SBC  và mặt đáy bằng  o
60 . Tính thể tích S.ABCD   bằng:  3 2a 3 3 8a 3 3 4a 3 A. .  B. .  C. .  D. 3 2a 3 .  3 3 3 Lời giải  Chọn B   
Gọi H  là trung điểm AD .  
 SAD   ABCD  Ta có: 
 SAD  ABCD  AD  SH   ABCD .  SH  AD 
ABCD  là hình vuông cạnh 2a  nên 2 2 S  AB  4a .  ABCD
Tam giác SBC  cân tại S  SM  BC , mà HM  BC  góc giữa mặt phẳng SBC  và mặt 
phẳng  ABCD là góc giữa hai đường thẳng HM , SM  chính là góc  SMH . Theo bài ra có   o SMH  60 .  o  SH  2 .
a tan 60  2a 3 .  3 1 1 8a 3
Vậy thể tích S.ABCD :  2 V  SH.S  .2a 3.4a  .  SABCD 3 ABCD 3 3
Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC  có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích    Trang19     
V của khối chóp S.ABC .  3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a A.V  .  B.V  .  C.V  .  D.V  .  4 2 4 4 Lời giải  Chọn D    a 2 2 . 3 3 3a 3
Diện tích đáy B  S    ;  ABC 4 4 AB a 3 AH    a   3 3 Chiều cao:  2 2 2 2
h  SH  SA  AH  4a  a  a 3  2 3 1 1 3a 3 3a   V  . B h  .a 3    S.ABC 3 3 4 4    Mức độ 3  Câu 1. 
Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD , SA  a . Gọi G  là trọng 
tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối chóp . G ABCD .  1 1 2 1 A.  3 a .  B.  3 a .  C.  3 a .  D. 3 a .  6 12 17 9 Lời giải  Chọn D  S N G D A M B C  
Gọi M , N  lần lượt là trung điểm của CD  và SD .    Trang20      1 GM
d G, ABCD Ta có    .  3 SM
d S, ABCD 1 1 1 a Ta có V  d G ABCD S  SA S  .  G ABCD  ,  3 . . . . 3 ABCD 3 3 ABCD 9 Câu 2. 
Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác ABC  vuông tại B , AB  a , BC  2a . Tam giác 
SAB  cân tại S  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi G  là trọng tâm tam giác 
ABC , mặt phẳng SAG tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối tứ diện ACGS  bằng  3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V    B. V    C. V    D. V    36 18 27 12 Lời giải  Chọn A  S K A I C G H N B   1 2 1 a Ta có:  2 S  .A . B BC  a     S S .  ABC   2 ACG 3 ABC 3
Gọi H  là trung điểm của AB  SH   ABC  . 
Gọi N  là trung điểm của BC , I  là trung điểm của AN  và K  là trung điểm của AI . 
Ta có AB  BN  a  BI  AN  HK  AN . 
Do AG  SHK  nên góc giữa SAG và đáy là  SKH  60 .  1 a 2 a a 6 Ta có: BI  AN  1 2
 HK  BI 
, SH  SK.tan 60  .  2 2 2 4 4 3 1 a 6 Vậy V  V V  .SH.S  .  ACGS S .ACG  3 ACG 36 Câu 3. 
Cho hình chóp S.ABC  có tam giác ABC  vuông cân tại B , AC  a 2, mặt phẳng SAC  
vuông góc với mặt đáy  ABC  . Các mặt bên SAB , SBC  tạo với mặt đáy các góc bằng 
nhau và bằng 60 . Tính theo a  thể tích V  của khối chóp S.ABC .  3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V    B. V    C. V    D. V    2 4 6 12 Lời giải  Chọn D    Trang21       
Ta có: SAC    ABC  và SAC  ABC  AC . 
Trong mặt phẳng SAC  , kẻ SH  AC  thì SH   ABC  . 
Gọi I , K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của H  lên cạnh AB  và AC  thì    
SAB  ABC   ,
 SIH  và SAC ABC  ,  SKH .  Mà  
SIH  SKH  60 nên HI  HK  tứ giác BIHK  là hình vuông  H  là trung điểm  cạnh AC .  Khi đó tứ a a 3
 giác BIHK  là hình vuông cạnh 
 và SH  HI.tan 60  .  2 2 a a 2 1 3 2 1 3 a 3 Vậy V  S .SH  V  . .  .  SABC 3 ABC SABC 3 2 4 12 Câu 4. 
Hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a, SAB  là tam giác cân tại S  và nằm 
trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD . Biết côsin của góc tạo bởi mặt phẳng SCD và   2 17 ABCD bằng 
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD  là  17 3 a 13 3 a 17 3 a 17 3 a 13 A.V  .  B.V  .  C.V  .  D.V  .  6 6 2 2 Lờigiải  ChọnA   
Gọi H  là trung điểm AB  SH   ABCD , K  là trung điểm CD  CD  SK     HK a a
Ta có SCD, ABCD  SK HK   ,  SKH .   cos SKH  17  SK  13  SH    SK 2 2   Trang22      1 1 a 13 3 a 13
Vậy V  .SH .S 2  . .a  .  3 ABCD 3 2 6 Câu 5. 
Cho hình chóp S.ABCD  với đáy ABCD  là hình thang vuông tại A  và D , đáy nhỏ của hình 
thang là CD , cạnh bên SC  a 15 . Tam giác SAD  là tam giác đều cạnh 2a  và nằm trong mặt 
phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Gọi H  là trung điểm cạnh AD , khoảng cách từ B  tới 
mặt phẳng SHC  bằng 2 6a . Tính thể tích V  của khối chóp S.ABCD ?  A.  3 V  8 6a .  B.  3 V  12 6a .  C. 3 V  4 6a .  D.  3 V  24 6a .  Lời giải  ChọnC  S A B H D C F     SAD 
  ABCD  AD 
 SH   ABCD  
SH  AD, SH   SAD Ta có  2 2
SH  SD  DH  a 3 ,  2 2 2 2
HC  SC  SH  15a  3a  2 3a .  2 2 2 2 CD 
HC  HD  12a  a  a 11 .  BF  BC Ta có 
 BF  SHC nên d B,SHC  BF  2 6a .  BF  SH 1 1 2 S
 BF.HC  .2 3 .2 a 6a  6 2a   HBC 2 2 1 a 2 Đặ 1 a 11
t AB  x  nên S
 AH.AB  .x ; S  DH.DC    AHB 2 2 CDH 2 2 1 S 
CD  AB AD  a  x a .  ABCD    11  2 2 a a 11 S  S  S  S
 .x  a 11 x 2 a 
 6 2a  x  12 2  11a .  AHB ABCD CDH BHC 2 2 S  a    a 2 11 12 2 11 a  12 2a .  ABCD 1 1  Vậy  2 3 V  SH.S
 .a 3.12 2a  4 6a .  S . ABCD 3 ABCD 3 Câu 6. 
Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình thang vuông tại A  và D  ; biết 
AB  AD  2 , a CD  .
a  Góc giữa hai mặt phẳng SBC  và  ABCD bằng  0 60 . Gọi I  là 
trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng SBI  và SCI  cùng vuông góc với mặt phẳng 
ABCD . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .  3 3 5a 3 3 15a 3 3 5a 3 3 15a A. .  B. .  C. .  D. .  8 5 5 8 Lời giải  Chọn B    Trang23      . 
Như đã nhắc ở Câu trước thì do hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc với ABCD 
nên SI   ABCD nên SI  là đường cao của S.ABCD .   Kẻ IK  BC 
tại K . Khi đó ta chứng minh được SKI   SBC; ABCD  6  0 . Ta vẽ hình phẳng 
của mặt đáy. Ta có M  AD  BC  ta chứng minh được CD  là đường tủng bình của tam giác  2 2
ABM. Khi đó AM  4a; BM  2a  4a  2a 5; IM  3a . Ta có KMI  AMB
 IM  IK   3a a  3a IK .2 .  BM AB 2a 5 5 3 Khi đó  1 3a 3 1 3a 15 SI  IK   3a  3a 3 .tan 60 . 3 . V  .
. a  2a.2a  .  5 5 3 5 2 5 Câu 7. 
Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông tâm O , mặt bên SAB là tam giác 
vuông cân tại S  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp  3 a S.OCD  bằng 
. Tính khoảng cách h  từ A  đến mặt phẳng SBD ?  3 2 6a a 3 2 3a A. h  .  B. h  .  C. h  . 
D. h  2 3a .  3 3 3 Lời giải  Chọn A  . 
Gọi x  là độ dài AB ,kẻ SF  AB  tại F , ta có  3 x 1 1 1 a 2 3 SF   V  V  AB .SF  x 
 x  2 2a .  S .OCD S .ABCD 2 4 12 24 3   Trang24     
Do F  là trung điểm của AB  nên khoảng cách h  từ A  đến mặt phẳng SBD gấp 2 lần khoảng  FB x
cách d  từ F  đến mặt phẳng SBD mà EF    a .  sin 45o 2 2
Tính d : kẽ FE  DB; FH  SE , ta chứng minh được SH  SBD ,  1 1 1 1 1 3 a 6       2 6a FH 
 d , vậy h  2d  . 2 2 2 2 2 2 FH FE FS a 2a 2a 3 3 .  1 Câu 8. 
Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình thang vuông tại A  và B , BC  AD  a .  2
Tam giác SAB  đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC  và mặt phẳng   15
ABCD bằng  sao cho tan 
. Tính thể tích khối chóp S.ACD  theo a .  5 3 a 3 a 3 a 2 3 a 3 A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  .  S . ACD 2 S . ACD 3 S.ACD 6 S.ACD 6 Lời giải  Chọn D     
Gọi H  là trung điểm AB , từ giả thiết ta có: SH   ABCD , SC  ABCD · ,  SCH   .  2 2 Đặ x x 15
t AB  x , ta có:  2 2 2 HC  BH  BC   a ,  2 SH  H . C tan   a . .  4 4 5 x 3 2 x 15 x 3 Mặt khác SH  . Vậy ta có:  2  a .   x  a .  2 4 5 2  AD  BC 2 .AB 3a 2 3 1 a 3 S   ;  2 S  S  a ; V  SH.S  .  ABCD 2 2 ACD 3 ABCD S.ACD 3 ACD 6 Câu 9.  Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật ; AB  a; AD  2a . Tam giác SAB  cân ta ̣i S  
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Góc giữa đường thẳng SC  và mp  ABCD bằng 
45 . Gọi M  là trung điểm của SD . Tính theo a  khoảng cách d  từ điểm M  đến SAC .  a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513 A. d  .  B. d  .  C. d  .  D. d  .  89 89 89 89 Lời giải  Chọn A      Trang25       
Gọi H  là trung điểm đoạn AB  SH   ABCD .  2 Xét  a a 17
BCH  vuông ta ̣i B , có:  2 CH  4a   .  4 2 Xét  a 17 a 34
SHC  vuông cân ta ̣i H , có: SH  ; SC  .  2 2 2 2 Xét  17a a 3 2
SAH  vuông ta ̣i H , có: SA    a .  4 4 2
Xét  ABC  vuông ta ̣i B , có:  2 2 AC 
a  4a  a 5 .  89 2  S  a .   SAC 4 3 3 Ta co 1 a 17 1 a 17 ́: V
V  .SH.S  ; V  V  .  S. ABCD 3 ABCD 3 S. ACD 2 6 3 1 a 17 1 89 a V  V  . Mà  2 V  .d.S  a .d  1513 d  .  S. ACM S.  2 ACD 12 S.MAC 3 SAC 12 89
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật, tam giác SAD  vuông tại S  và nằm 
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cho biết AB  a , SA  2SD . Mặt phẳng SBC  tạo với  đáy một góc  o
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD  là  3 3a 3 5a 3 15a A.    B.  C.  3 5a   D.    2 2  2 Lời giải  Chọn B  S D C H I A a B  
Gọi H  là hình chiếu của S  lên cạnh AD , I  là hình chiếu của H  lên cạnh BC , ta có 
SH   ABCD và BC  SHI   SBC; ABCD   SIH o
 60 . Suy ra SH  a 3 .  S . A SD 2x
Trong tam giác vuông SAD  đặt SA  2SD  2x  nên từ SH   ta có a 3  .  AD 5 Do đó  a 15 a x  . Suy ra AD  5 3 x 5  .  2 2   Trang26      1 5a 3 3 5a
Thể tích khối chóp S.ABCD  là V  . a .a 3  .  3 2 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật, mặt bên SAD  là tam giác vuông tại 
S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H  thuộc cạnh AD  sao cho 
HA = 3HD . Biết rằng SA = 2a 3 và SC  tạo với đáy một góc bằng 30° . Tính theo a  thể tích 
V  của khối chóp S.ABCD .  3 8 6a 3 8 6a A.  3
V = 8 6a .  B. V = .  C.  3
V = 8 2a .  D. V = .  3 9 Lời giải  Chọn B      2 2 SH = H .
D HA = 3HD Þ SH = 3HD   ìï  SH ï tan SDH = = 3 ïï DH SA SA Có:  2 2 í Þ = 3 Þ SD =
= 2a Þ DA = SD + SA = 4a .  ïï  SA SD 3 ï tan SDH = ïïî SD 1 DH = DA = a .  4 SH SH SH Tam giác SHC  có   tan SCH = Þ tan 30° = Þ HC = = 3a .  HC HC tan 30° Tam giác DHC  có  2 2 DC =
DH + HC = 2 2a   3 1 1 8 6a Vậy V =
SH .AD.DC =
. 3a.4a.2 2a = .  S.ABCD 3 3 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh 2a ,  
SAB  SCB  90 . Gọi M  là trung  điể 6a
m của SA . Biết khoảng cách từ A  đến  MBC  bằng 
. Thể tích của khối chóp đã cho  21 bằng  3 8a 39 3 10a 3 3 4a 13 A.  .  B.  .  C.  .  D.  3 2a 3 .  3 9 3 Lời giải  Chọn A    Trang27      S M D A I C G N B 
Trong mp  ABC  xác định điểm D  sao cho tứ giác ABCD  vuông tại A  và C   AB  AD C  B  CD Khi đó ta có: 
 AB  SD ;   CB  SD   AB  SA C  B  SC 1
Vậy SD   ABCD   V  SD .S   S .ABC  3 ABC
Có tam giác ABC  là tam giác đều cạnh 2a 2  S  a 3  ABC  Ta đi tìm SD  
Gọi I  là trung điểm AC  
vì tam giác ABC  đều, ABCD  nội tiếp đường tròn đường kính BD  I  BD  AC  BD  
Gọi G  là trọng tâm tam giác ABC  và N  là trung điểm BC  
Vì tam giác ABC  đều  AN  BC  AN // CD , tương tự CG // BD   2 2 3 2 3a
Dễ thấy AGCD  là hình thoi  CD  AG  AN  2a    1  3 3 2 3
Xét hình chóp S.ANCD  có đáy ANCD  là hình thang vuông tại C, N.  6a
Khoảng cách từ A  đến mặt phẳng  MNC  bằng 
 vì MNC   MBC  .  21 S P M F H E A D C N  
Trong mp  ABCD gọi  
E  CN  AD  
Trong mp  SAD kẻ tia At / /SD  gọi  
P  EM  At  
Gọi K là hình chiếu của G trên mặt phẳng CMB 
AP / /SD  AP  CN Khi đó ta có 
  APN   CN   AN  CN a
Trong mp  APN  kẻ AH  PN  ta có AH  d  A MCN  6 ,    21   Trang28     
Mà tam giác ABC  là tam giác đều cạnh 2a  AN  a 3  1 1 1 1 21 1 1 Từ         AP  2a   2 2 2 AH AP AN 2 2 2 2 AP 36a 3a 4a Dễ thấy A  PM  S
 FM  SF  AP  2a 2  ED CD 2
Xét tam giác EAN  có CD / / AN  nên    (theo   1 )  EA AN 3 FD ED FD a
Xét tam giác EAP  có FD / /PA nên   2 4    FD  3  PA EA PA 3 3 10a
Từ 2 và 3 ta có SD  SF  FD    3 3 1 1 10a 10a 3 Vậy  2 V  SD.S  . .a 3  .  S.ABC  3 ABC 3 3 9
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC  biết rằng SA  SB  SC  a ,  ASB  120 ,  BSC  60 và  ASC  90 . 
Thể tích khối chóp S.ABC  là  3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  12 6 4 8 Lời giải  Chọn A   
Ta có SB  SC  a , 
BSC  60 suy ra tam giác BSC  đều  BC  a . 
Lại có SA  SC  a , 
ASC  90 suy ra tam giác ASC  vuông cân tại S  AC  a 2 . 
Mặt khác, SA  SB  a , 
ASB  120 , áp dụng định lí cosin cho tam giác ASB , ta được:  2 2 2  2
AB  SA  SB  2S . A S .
B cos ASB  3a  AB  a 3 . 
Xét tam giác ABC  có  2 2 2 2 2 2
BC  AC  a  2a  3a  AB  suy ra tam giác ABC  vuông tại C .  2 1 a 2
Vậy diện tích tam giác ABC  là: S  AC.BC  .  ABC  2 2
Gọi O  là trung điểm của cạnh AB  suy ra O  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 
Mà SA  SB  SC  SO   ABC  .  2  3a  a
Xét tam giác vuông ASO  vuông tại O  có  2 2 2
SO  SA  AO  a     .    2 2   2 3 1 1 a 2 a a 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABC  là: V  .S .SO  . .  .  S.ABC  3 ABC 3 2 2 12
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC  có AB  7cm, BC  8cm, AC  9cm . Các mặt bên tạo với đáy góc 30
. Tính thể tích khối chóp S.ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S  trên  ABC  thuộc miền 
trong của tam giác ABC .  20 3 63 3 A.   3 cm  .  B.   3 20 3 cm  .  C.   3 cm  .  D.   3 72 3 cm  .  3 2 Lời giải    Trang29      Chọn A   
AB  BC  AC Ta có p   12cm .  2
Diện tích tam giác ABC là S 
p  p  AB p  AC  p  BC    2 12 5 cm  
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S  trên  ABC  . 
Gọi K , N , M là hình chiếu vuông góc của H  trên AB, BC , CA .    
Theo bài ra ta có SKH  SNH  SMH  30 .  Ta có S  KH  S  NH  S  MH  vì    
SHK  SHN  SHM  90 ,  SH chung,    
SKH  SNH  SMH  30 . 
Suy ra KH  NH  MH . 
Vậy H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .  S Khi đó  ABC KH NH MH      5 cm .  p 15
SH  HK tan 30  cm .  3 1 1 15 20 3
Thể tích khối chóp S.ABC  là V  SH.S  .12 5.  cm ABC   3 .  3 3 3 3
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC  có AB = AC = 4 , BC = 2 , SA = 4 3 ,  
SAB = SAC = 30º . Tính thể 
tích khối chóp S. ABC.   A. V = 8 .  B. V = 6 .  C. V = 4 .  D. V = 12 .  S. ABC S. ABC S. ABC S. ABC Lời giải  Chọn C    Trang30       
Gọi M  là trung điểm của cạnh BC . Vì DABC  cân tại A  (do AB = AC = 4 ) nên AM ^ BC .  2 2 1 AM = AC - MC = 15 ; S = AM .BC = 15 D ABC .  2
DSAB = DSAC (c - g - c) nên SB = SC . Gọi H  là hình chiếu vuông góc của điểm S  trên 
mặt phẳng (ABC) suy ra H Î AM . 
Áp dụng định lí cosin cho DSAB , ta có:  2 2 2
SB = SA + AB - 2 . SA .
AB cos 30° = 16 Þ SB = 4 . 
DSMB  vuông tại M  nên  2 2 SM = SB - MB = 15 .  2 2 2
SM + AM - SA 3
Áp dụng định lí cosin cho DSAM , ta có   cos SMA = = - .  2.SM .AM 5  4 2 
Þ sin SMA = 1- cos SMA = .  5  4 4 15
Þ SH = SM.sin SMA = 15. = .  5 5 1 1 4 15 Vậy V = S .SH = . 15. = 4 .  S . ABC 3 DABC 3 5 Cách 2:   
Áp dụng định lí cosin cho DABC , ta có  2 2 2
AB + AC - BC 7 cos A = = .  2 . AB AC 8 abc Sử dụng công thức  2 2 2 V =
1- cos  - cos  - cos  + 2 cos cos  cos   6 2 A . B AC.SA 7 æ ö 7 2 2 Þ V = 1- cos 30°- cos 30°- ç ÷ ç ÷ + 2cos30 . ° cos30 . ° = 4 .  6 çè8÷ø 8 
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình thoi cạnh x , BAD = 60° , gọi I là giao điểm 
AC  và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là H  sao cho H  là trung 
điểm của BI . Góc giữa SC  và (ABCD) bằng 45°. Tính thể tích V  của khối chóp S.ABCD .  3 39x 3 39x 3 39x 3 39x A. V = .  B. V = .  C. V = .  D. V = .  12 36 24 48 Lời giải    Trang31      Chọn C    x
Tam giác ABD  đều cạnh x Þ BD = x Þ IH =   4 x 3
Áp dụng định lí cosin cho tam giác  2 2 ABC : AC = x + x - 2 . x . x o
c s120° = x 3 Þ IC =   2 2 2 x 3x x 13
Xét tam giác IHC  vuông tại I :  2 2 HC = IH + IC = + =   16 4 4
Do tam giác SHC vuông tại H 
, có SCH = (SC,(ABCD))= 45° nên tam giác SHC  vuông cân  x 13
tại H . Suy ra: HC = SH =   4 3 1 1 1 x 13 x 39
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD : V = . .A . C B . D SH = .x 3. . x =   S.ABCD 3 2 6 4 24
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC  là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A  đến mặt  a 15 a 15 phẳng (SBC ) là 
, khoảng cách giữa SA  và BC  là 
. Biết hình chiếu của S  lên mặt  5 5
phẳng ( ABC) nằm trong tam giác ABC , tính thể tích khối chóp S.ABC .  3 a 3 a 3 3 a 3 a 3 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  4 8 8 4 Lời giải  Chọn D   
Dựng hình bình hành ABCD . Gọi O  là hình chiếu vuông góc của S  lên mặt phẳng ( ABCD) . 
Dựng đường thẳng d  đi qua O , vuông góc với BC  và cắt BC, AD  lần lượt tại H , M . 
Khi đó AD, BC ^ (SHM ) . 
Trong DSHM , dựng HK ^ SM (K Î SM ) và MN ^ SH (N Î SH ) . 
Ta có MN ^ SH  và MN ^ BC  nên MN ^ (SBC) .  a 15
Vì vậy MN = d (M , (SBC)) = d ( , A (SBC)) = .  5   Trang32      a 15
Do BC / / (SAD) nên d (BC, )
SA = d (BC, (SA )
D ) = d( H , (SA )
D ) = HK . Suy ra HK = .  5
Do DSHM  có hai đường cao MN = HK  nên cân tại S . Suy ra O  là trung điểm của MH .  a 3
Ta có MH = d( A , D BC) = d( , A BC) =
 (do DABC  đều, cạnh bằng a ). Suy ra  2 a 3 MO = .  4
Xét hai tam giác đồng dạng MKH  và MOS , ta có  a 3 a 15 ´ KH MK M . O KH a 3 4 5 = Þ SO = = = .  2 2 SO MO MK 2 a æ 3ö a æ 15ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ - ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø çè 5 ÷ø 2 3 1 1 a 3 a 3 a
Vậy thể tích khối chóp S.ABC  là V = SO´ S = ´ ´ = .  3 DABC 3 2 4 8
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng AB . C AB C
  có đáy ABC  là tam giác vuông cân tại A , cạnh 
BC  a 6 . Góc giữa mặt phẳng  AB C
  và mặt phẳng BCC B
  bằng 60 . Tính thể tích  khối đa diện AB C
 AC.  3 a 3 3 3 3a 3 a 3 3   A.    B.    C.    D. a 3   3 2 2 Hƣớng dẫn giải  Chọn D  A A' B' a 6 C' 2 B B' I B A a 6 I a H a 6 C C C'   AI  BC a 6
Gọi I  là trung điểm BC , ta có 
 AI  BB C  C   và AI   (trung tuyến trong  AI  CC 2
tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền).  Kẻ IH  B C
 mà AI  B C
 suy ra AH  B C   
Vậy góc giữa mặt phẳng  AB C
  và mặt phẳng BCC B
  là AHI  60 .  AI a 2 Ta có IH   ;  2 2
CH  CI  IH  a   tan 60 2 IH.CB Mặt khác C  IH  IH CH C  B B     BB   a 3 .  B B  CB CH 1 1 a 6 3 V        V   .AI.S   . .a 3.a 6 a 3   AB CA C ABB C C 3 BCC B 3 2  
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD  có ABCD  là hình thoi cạnh a  và ABC  60 . Biết rằng SA  SC , 
SB  SD  và  SAB   SBC . G  là trọng tâm tam giác  SAD . Tính thể tích V  của tứ diện    Trang33      GSAC .  3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2   A. V    B. V    C. V    D. V    96 48 24 12 Hƣớng dẫn giải  Chọn B    1 Ta có V
 d G,SAC .S GSAC S  AC .  3 * Tính S SA  C ? 
SA  SC  SO  AC
Gọi O  AC  BD , do 
 SO   ABCD . 
SB  SD  SO  BD
Kẻ OH  SB , do AC   SBD nên SB   AHC  . 
Suy ra  SAB   SBC    AH CH   , ,  AHC  90 . 
Do OH  AC  và OH  là trung tuyến nên tam giác AHC  vuông cân tại H .  1 a Khi đó  a OH  AC  3  và OB  .  2 2 2 1 1 1 a 6
Mà tam giác SOB  vuông tại O  có đường cao OH  nên     SO  .  2 2 2 OH OS OB 4 2 1 1 a 6 a 6 Vậy S  .S . O AC  . .a  .  S  AC 2 2 4 8
* Tính d  E,SAC  ? 
d G,SAC  SG 2
Gọi E  là trung điểm của AD  thì    . 
d  E, SAC  SE 3 a
Gọi F  là trung điểm của OA  thì EF   SAC   d  E  SAC  1 3 ,
 EF  OD  .  2 4 2 2 a 3 a 3
Suy ra d G, SAC  
d  E,SAC   .  .  3 3 4 6 1 1 a 3 a 6 2a Vậy V
 d G,SAC 2 3 .S  . .  .  G.SAC  3 SAC 3 6 8 48
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a , SA  a  và SA  vuông góc với 
đáy. Gọi M  là trung điểm SB  , N  là điểm thuộc cạnh SD  sao cho SN  2ND . Tính thể tích 
V  của khối tứ diện ACMN .    Trang34      1 1 1 1   A.  3 V  a .  B.  3 V  a .  C.  3 V  a .  D.  3 V  a   36 6 8 12 Hƣớng dẫn giải    Chọn D  3 1 a Cách1. Ta có V  . SA S  S . ABCD ABCD   3 3 3 1 1 1  1  a 2 V  NH.S  . . a a  NDAC D  AC     3 3 3  2  18 3 1 1 a  1  a 2 V  MK.S  . . a  MABC A  BC     3 3 2  2  12
A SMN 3 1 a d , .S  SM  N   3 18 3 1 1 2  1 a  a Suy ra V  N . L S  . . a . a  NSAM S  AM   .  3 3 3  2 2  18 1 1 a Mặt khác V  d C SMN S  d A SMN S  C SMN  , . SMN  ,  3 . . S  MN   3 3 18 3 3 3 3 3 a a a a a 1 3 Vậy V  V V V V V       a ACMN S .ABCD NSAM NADC MABC SCMN .  3 18 18 12 18 12  
Cách2. Gọi O  là giao điểm của AC và BD .  3 1 a Ta có V  . SA S  OM //SD SD//  AMC  S . ABCD ABCD . Vì   nên  .  3 3
Do đó d N; AMC  d  ;
D  AMC  d  ; B  AMC  3 1 a  V  V  V  V  V  V  ACMN N .MAC D.MAC B.MAC M .BAC S. ABCD .  4 12 ·
Câu 21. Cho lăng trụ AB . C A B  C
  là lăng trụ đứng, AC = a,BC = 2a  góc ACB  bằng 120o . Góc giữa  đường thẳng AC  
¢ và mặt phẳng (ABB A ¢ )
¢ bằng 30o . Tính thể tích lăng trụ đã cho.  3 13a 3 a 105 3 104a 3 105a A. V  .  B.V  .  C. V  .  D. V  .  12 14 6 4 Lời giải  Chọn B.    Trang35        Kẻ C K ¢ ^ A B ¢ . Vì lăng ¢  trụ AB . C A B  C
  là lăng trụ đứng nên C K ¢ ^ AA . Do đó  ¢ C K ¢ ^ (ABB A ¢ ) ¢ .  Góc giữa AC   ¢ và (ABB A ¢ ) ¢ ·  bằng góc C A
¢ K và bằng 30° (tam giác C A
¢ K  vuông tại K  nên 
góc C ' AK nhọn) 
Xét tam giác ABC , áp dụng định lý cosin cho cạnh AB có:  2 2 2 o 2 2 2
AB = AC + BC - 2. .
AB AC.cos120 = 7a Þ A B ¢ ¢ = 7a .  2 1 1 a o 3 S S C . A C . B sin ACB . a 2 . a sin120 ¢ ¢ ¢ = = = = .  A B C ABC 2 2 2 1 1 Mặt khác S = C K ¢ .A B ¢ ¢= C K ¢ .a 7 ¢ ¢ ¢   A B C 2 2 2 Do đó 1 a 3 a 3 C K ¢ .a 7 = Û C K ¢ =   2 2 7 a o 3
Xét tam giác AKC ' vuông tại K  nên AK = C K ¢ .cot30 = C K ¢ . 3 =   7
Xét tam giác A'C ' K vuông tại K nên  2 3a 2a 2 2 2 A K ¢ = A C
¢ ¢ - KC¢ = a - = 7 7  a 5 2 2 Þ AA¢= AK - A K ¢ = 7 2 3 a 5 a 3 a 105  
Thể tích của lăng trụ AB . C A B  C
  là V = AA .S ¢ = . = .  ABC 7 2 14
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC  là tam giác vuông tại B .Biết SA  vuông góc với mặt phẳng
ABC , AB  ,aBC  a 3,SA  a . Một mặt phẳng  qua A  vuông góc SC  tại H  và cắt 
SB tại K . Tính thể tích khối chóp S.AHK  theo a .  3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  .  B. V  .  C.V  .  D. V  .  S .AHK 20 S .AHK 30 S .AHK 60 S .AHK 90 Lời giải  Chọn B. 
AK  SC AK    Ta có  , suy ra  S AK  BC 
BC  SAB H
AK  SBC  AK  SB   Vì S
 AB  vuông cân tại A  nên K là trung điểm của SB .Ta có:  K C   Trang36  A   B   V S . A SK.SH SH S. AHK   . Ta có  2 2 AC 
AB  BC  2a   V S . A S . B SC 2SC S.ABC 2 2 2 SH SH.SC SA 1 SC 
AC  SA  a 5 , khi đó      2 2 SC SC SC 5 V SH 1 3 1 1 a 3 S.AHK    , lại có V  S . A .A . B BC    V 2SC 10 S. ABC 3 2 6 S. ABC 3 a 3   Vậy V  .  S .AHK 60
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC  có đáy là ABC  tam giác vuông cân đỉnh ,
A AB  AC  a . Hình chiếu 
vuông góc của S  lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC . Mặt phẳng SAB hợp với 
mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .  3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  .  12 4 6 12 Lời giải  Chọn D.  S A B   K H C  
Góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng đáy là góc  SKH   SKH  60 .  2 3 a 3 3a 3a 3 a 3 V   0      .  có SH KH.tan 60 .  ABC. A B C 4 2 8 2 3 1 a 3
Do đó V  .SH.S  ...  .  3 ABC 12
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC  là tam giác vuông cân tại B , có BC  a ; Mặt bên SAC  
vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích khối  chóp SABC .  3 a 3 a 3 a A. .  B. 3 a .  C.  .  D.  .  12 6 24 Lời giải  Chọn A      Trang37     
Gọi H  là hình chiếu vuông góc của S  lên cạnh AC  nên SH   ABC  . 
Gọi E , F  lần lượt là hình chiếu vuông góc của H  lên cạnh AB  và AC . Khi đó, góc tạo bởi 
hai mặt phẳng SAB , SAC  tạo với đáy lần lượt là  SEH , 
SFH  cùng bằng 45.  Hai tam giác S  EH , S  FH  có  
SHE  SHF  90 , SH chung ,  
HSE  HSF  45 nên hai tam 
giác bằng nhau hay HE  HF . Mà ABC 
 là tam giác vuông cân nên H  là trung điểm của AC .  BC a 2 3 1 1 a a a
Ta có: SH  HE   . Vậy V  S .SH  . .  .  2 2 S . ABC 3 ABC 3 2 2 12
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật, mặt bên SAD  là tam giác đều cạnh 
2a  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Góc giữa mặt phẳng SBC  
và mặt phẳng  ABCD là  0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:  3 2a 3 3 a 3 3 4a 3 A. .  B.  .  C.  .  D.  3 2a 3 .  3 2 3 Lời giải  Chọn A  S A B 30° H M D C  
+) Gọi H lần lượt là trung điểm của AD  SH  AD  (vì S  AD đều). 
Gọi M  là trung điểm của BC  HM  SH  (vì SAD và  ABCD vuông góc với nhau). 
Suy ra SH   ABCD 
 +) Tam giác SBC  cân tại S  SM  BC , mà HM  BC  góc giữa mặt phẳng SBC  và 
mặt phẳng  ABCD là góc giữa hai đường thẳng HM , SM  chính là góc S  MH . Theo bài ra  có  0 SM  H  30 .  a 3
+) Vì SAD  là tam giác đều cạnh 2a  nên ta có SH  a 3  HM   a .  0 tan 30 2 S  A .
B AD  2a . Vậy thể tích của của khối chóp S.ABCD là  ABCD 3 1 1 2a 3 2 V  .SH.S  .a 3.2a  .  ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC  là tam giác vuông tại A , AB  a 2 , AC  a 5 . Hình 
chiếu của điểm S  trên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC . Biết rằng 
góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng  ASC bằng 60. Thể tích của khối chóp S.ABC  là  3 5a 6 3 5a 10 3 a 210 3 a 30 A.  .  B.  .  C.  .  D. .  12 12 24 12 Lời giải  Chọn D    Trang38       
(SAB)  SAC  SA , kẻ BE  SA và GH  BE , 
suy ra SAC SAB  GH SAC  , ,  HGI  60.  2 2 Đặ 7a 5a
t SH   h , ta tính được  2 SA  h   và  2 SP  h  .  4 4 2 5a 2 a 2 a 2. h  .h 2S BE SH.HM SAB 4 Vậy BE    HG  ,  2 HI     2 SA 2 7a 2 SM 2 a h  2 h  4 2
Tam giác GIH  vuông tại I  có  2 a 2 5a 2 a 2 . h  . h 2 4 IH 3 2 4 7a 15a 2a 3 2 4 2 sin 60   .   h  h   0  h    2 2 HG 2 4 8 4 7a a 2 2 h  h  4 2 3 1 a 30 Vậy V  A . B AC.SH  .  SABC 6 12
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC  có  ASB  60 ,  ASC  90 , 
CSB  120 và SA 1, SB  2 , SC  3 . 
Khi đó thể tích khối chóp S.ABC  là  2 2 2 A.  .  B. .  C. 2 .  D.  .  4 2 6 Lời giải  S N O A C M B   Chọn B 
Lấy M  là trung điểm của SB  và lấy N  SC  sao cho SN 1 . Ta có SA  SM  SN 1 nên 
hình chiếu vuông góc của S  lên  AMN  trùng với tâm O  của đường tròn ngoại tiếp tam giác  AMN . 
Ta có: AM  1 vì tam giác SAM  đều (cân tại S  và có một góc bằng 60 )  AN 
2 vì là cạnh huyền của tam giác vuông SAN  có cạnh góc vuông bằng 1.    Trang39      2 2 MN 
SM  SN  2SM .SN.cos120  3  2
Dễ đánh giá được tam giác AMN vuông tại A  nên có S    AMN 2 AM .AN.MN 2. 3 3 OA      4.SAMN 2 2 4. 2 3 1 Suy ra  2 2 SO 
SA  AO  1   4 2 1 1 2 2 Suy ra V  . .    S . AMN 3 2 2 12 V 1 1 1 2
 Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có S.AMN    suy ra V  6.V    V 1 2 3 S . ABC S .AMN 2 S . ABC
Câu 28. Cho tứ diện ABCD  có AB  CD  2a  và AC  a 2 . Gọi M , N  lần lượt là trung điểm của 
AB  và CD . Biết MN  a  và MN  là đoạn vuông góc chung của AB  và CD . Tính thể tích tứ  diện ABCD .   3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  2 3 2 3 Lời giải  Chọn D   
Dựng hình hộp chữ nhật chứa tứ diện ABCD như hình vẽ.  Ta có:  2 2 AE 
AC  DE  a   2 2 BC 
AB  AE  a 3  3 1 1 a 3 Vậy V  V  . . a . a a 3  .  ABCD 3 3 3
Câu 29. Cho hình chóp tam giác S.ABC  có M  là trung điểm SB , N  là điểm trên SC  sao cho  S
N  2NC , là điểm trên SA  sao cho PA  2PS . Kí hiệu V , V  lần lượt là thể tích khối chóp  1 2 V
BMNP  và S.ABC . Tính tỉ số 1 .  V2 V 1 V 3 V 2 V 1 A. 1  .  B. 1  .  C. 1  .  D. 1  .  V 9 V 4 V 3 V 3 2 2 2 2 Lời giải.    Chọn A    Trang40       
1 d N,SAB.SBMP V Ta có N.BMP 3  ;  V 1 C.SAB
d C,SAB.S 3 SAB
d  N,SAB NS 2 1 1 1 V 2 1 1 Suy ra    ;  N . S  S  . . BMP S   .  . 
d C,SAB CS 3 SBM 2 BPS 2 3 SAB V 3 6 9 C.SAB
Câu 30. Cho hình chóp đều S.ABC .
D  Gọi N  là trung điểm SB, M  là điểm đối xứng với B  qua . A  
Mặt phẳng  MNC  chia khối chóp S.ABCD  thành hai phần có thể tích lần lượt là V , V  với  1 2 V
V  V . Tính tỉ số 1 .   1 2 V2 V 5 V 5 V 5 V 5 A. 1  ..  B. 1  . .  C. 1  . .  D. 1  .  V 7 V 11 V 9 V 13 2 2 2 2 Lời giải  ChọnA  S  N  E  M  B  F  A  D  C   
Gọi h, S  lần lượt là chiều cao và diện tích đáy của khối chóp S.ABCD . Khi đó  1 V  S. . h MN SA E MC AD F. SBM , A N S . ABCD  Nối   cắt   tại  ,   cắt   tại   Tam giác   có   lần  3
lượt là trung điểm của BM  và SB  suy ra E  là trọng tâm tam giác SBM. Tứ giác ACDM  là 
hình bình hành nên F  là trung điểm  . MC   Ta có V  V V .  BNC. AEF ABCEN E.ACF V SE SN 2 1 1 1  S.ENC  .     V   V   S.ENC S. V SA SB 3 2 3 3 ABC S. ABC 2 2  1  1  V   V  V  V .     ABCEN S .ABC S .ABCD S . 3 3  2  3 ABCD   Trang41      1 1 1 1 1 V  S
.d E, ACF   . S. h  V . E. ACF AC  F    S . ABCD   3 3 4 3 12 1 1 5 Do đó V  V V  V  V  V  V . BNC. AEF ABCEN E. ACF S . ABCD S . ABCD S . ABCD 1  3 12 12 7 V 5 Suy ra  1 V  V    .  2 S. 12 ABCD V 7 2  Mức độ 4  Câu 1. 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC  là tam giác đều cạnh 1, biết khoảng cách từ A  đến SBC   6 15 30 là 
, từ B đến  SCA là 
, từ C  đến  SAB là 
 và hình chiếu vuông góc của S   4 10 20
xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp V .  S .ABC   1 1 1 1 A.    B.    C.    D.    36 48 12 24 Lời giải  ChọnB   
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H  lên các cạnh AC, BC, AB .  Đặ 1 3 h 3
t SH  h  V  . . h  .  S.ABC 3 4 12 2S 6V h 3 30 Ta có  SAB S. AP   2 ABC S   :  h 10  SAB AB
d C;SAB 2 20
Tương tự, tính được HM  2h, HN  h   2 2
 PH  SP  SH  3h   1 Ta có S  S  S  S  HP  HM  3 3 HN  3h   h  ABC HAB HAC HBC     2 4 12 3 3 1 Vậy V  .  .  S.ABC 12 12 48 Câu 2. 
Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB  vuông tại S  
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng SD  và mặt 
phẳng SBC  , với   45 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCD .  3 8a 3 4a 3 2a A.  3 4a   B.    C.    D.    3 3 3 Lời giải  Chọn C    Trang42      S D' D A H B C  
Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành SADD .  Khi đó DD S
// A  mà SA  SBC (vì SA  SB , SA  BC ) nên D là hình chiếu vuông góc 
của D  lên SBC  . 
Góc giữa SD và SBC  là   
  DSD  SDA, do đó SA  A . D tan  2 . a tan . 
Đặt tan  x , x 0  ;1 .  1 1
Gọi H  là hình chiếu của S  lên AB , theo đề ta có  2 V  .S .SH  4a .SH S . ABCD ABCD .  3 3 Do đó V
 đạt giá trị lớn nhất khi SH  lớn nhất. Vì tam giác SAB  vuông tại S  nên  S . ABCD . SA SB 2 2 . SA AB  SA 2 2 2
2ax 4a  4a x 2 2 x 1 x SH    2
 2ax 1 x  2a  a   AB AB 2a 2 Từ đó max SH  2 a  khi tan  .  2 1 4 Suy ra  2 3 maxV  . .4 a a  a S . ABCD .  3 3 Câu 3. 
Xét tứ diện ABCD  có các cạnh AC  CD  DB  BA  2 và AD , BC  thay đổi. Giá trị lớn 
nhất của thể tích tứ diện ABCD  bằng  16 3 32 3 16 3 32 3 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  9 27 27 9 Lời giải  Chọn B  A M B D N C  
Gọi M , N  lần lượt là trung điểm AD và BC . 
Theo giả thiết ta có: ABD và ACD là các tam giác cân có M là trung điểm của AD nên 
BM  AD và CM  AD  AD   BMC  . Và có BM  CM  M  BC cân tại.    Trang43      2 BC Trong tam giác M
 BC có MN  vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên  2 2 MN  MB    4 2 2 AD BC 2 2 AD  BC 2 2
 MN  AB    MN  4  .  4 4 4 2 2  Khi đó diệ 1 AD BC n tích tam giác M  1 BC  là: S  MN.BC  . BC 4  M  BC   2 2 4 1 2 2 1 AD  BC
Thể tích tứ diện ABCD  là: V  . . AD S  .B . C A . D 4  ABCD M  BC .  3 3 4 2 2  Đặ 1 x y
t AD  x , BC  y  ta có: V  . . x . y 4  ABCD .  3 4 2 2 x  y xy 2 2 x  y xy 2 2
Ta có: x  y  2xy       .  4 2 4 2 1 xy 2 2 Do đó: V  . . x . y 4   V  xy  xy x  y ABCD   8  ABCD . Dấu bằng xảy ra khi  .  3 2 6 3  xy xy    8  xy  xy xy   3 4.8
xy2 8  xy  4. . .8  xy 2 2  Ta lại có:  4.   .  2 2 3   27   xy Dấu bằng xảy ra khi   8  16 xy  xy  4  x  y  .  2 3 3 3 2 4.8
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD  là: tập xác định maxV  ABCD 6 27 32 3  .  27 Câu 4. 
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC  có cạnh đáy bằng a 3 . Gọi M , N  lần lượt là trung điểm 
của SB, BC  Tính thể tích khối chóp .
A BCNM . Biết mặt phẳng  AMN  vuông góc với mặt  phẳng SBC .  3 a 15 3 3a 15 3 3a 15 3 3a 15 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  32 32 16 48 Lời giải  Chọn B   
E  là trung điểm BC  nên CB  AE,CB  SH   
CB  SAE  CB  SE . 
SE vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên S
 BC  cân tại S     Trang44      1
F là giao điểm của MN  với SE 
SF  MN,SF  SE .  2   AMN    SBC SF MN Giả thiết  
SF   AMN     AMN 
SBC  MN  a SE  1 AF  và SF  SE  nên S  3
AE  cân tại A  AE  AS    2 2 2 2 3a a 5 2 2 AH  AE  .  a 
SH  SA  AH    3 3 2 2 1 1 3 a 5 a 15 V  S .SH  . a 3 .  S. ABC ABC   3 2 .  3 3 4 2 8 3 V SM SN 1 a 15 S . AMN  .   V   .  S . V SB SC 4 AMN 32 S . ABC 3 3a 15 Vậy V  V V  .  S. ABC S. AMN 32 Câu 5. 
Cho hình chóp S.ABC  có   0
AB  BC  a, ABC    0
120 , SAB  SCB  90 và khoảng cách từ B   đế 2a 21
n mặt phẳng SAC  bằng 
. Tính thể tích khối S.ABC .   21 3 a 5 3 a 15 3 a 15 3 a 5   A. V = .  B. V = .  C. V = .  D. V = .  10 10 5 2 Lời giải  Chọn B  S S K E D A I a a E B C B D I  
Hạ SE   ABC  tại E  có  AB  SE
  AB  SAE  0
 AB  AE  BAE  90 .  AB  SA  0
Chứng minh tương tự có BCE  90 .    0
Hai tam giác vuông BCE  và BAE  bằng nhau suy ra CBE  ABE  60 . 
Gọi D  là trung điểm của BE  suy ra tứ giác ABCD  là hình thoi và BD  DE  a . 
Gọi I  là tâm hình thoi ABCD  có  1 BI 
EI  d B SAC 1
 d E SAC  d E SAC 2a 21 2a 21 , , ,  3.  .  3 3 21 7 CA  BD
  CA  SEI   SAC  SEI  .  CA  SE  a
Hạ EK  SI  tại K  ta có EK  SAC tại K suy ra d E SAC 2 21 ,
 EK  EK  .  7   Trang45     
Tam giác SBE  vuông tại E  đường cao EK  có  1 1 1 1 1 1 7 4 5 6a 5          SE  .  2 2 2 2 2 2 2 2 2 EK EI SE SE EK EI 12a 9a 36a 5 3 1 1  1  1 3 6a 5 a 15 Vậy  0 2 V  S .SE  B . A B . C sin120 .SE  a . .  .  SABC    3 ABC 3  2  6 2 5 10 Câu 6. 
Cho khối chóp S.ABC  có đáy là tam giác cân tại A , AB  a ,  BAC  120 ,  
SBA  SCA  90 .  3
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAB và SAC  . Khi cos 
 thì thể tích khối chóp đã  4 cho bằng  3 3 3a 3 a   A. 3a 3 .  B. a .  C.  .  D. .  4 4 Lời giải  Chọn D   
Kẻ SH   ABC , H   ABC  suy ra SH  AB  và SH  AC .  SH  AB Khi đó ta có 
 AB  SBH   AB  BH .  SB  AB
Chứng minh tương tự ta có AC  CH  suy ra tứ giác ABHC  nội tiếp đường tròn đường kính 
AH . Do đó góc BHC  bằng 60 .  Dễ thấy A  HB  A
 HC  HB  HC  nên H  BC  đều.  ABC   cân tại A 
 có AB  a, BAC  120 2 2
 suy ra BC  3a .  Do đó  2 2 2 2
HB  HC  BC  3a .  Dễ thấy S  HB  S
 HC  SB  SC  nên S  AB  S  AC . 
Trong mặt phẳng  SAB kẻ BK  S ,
A  K  SA . 
Trong mặt phẳng SAC  kẻ CK  S , A K  SA 1  1  . 
Xét hai tam giác vuông KAB  và K  AC    BAK  CAK    1  có AB AC ,  (vì SAB SAC )  1 suy ra K  AB  K
 AC  AK  AK K K A K  K 1 1 mà 
 và 1 nằm giữa S  và   nên  1 . 
Từ đó ta có CK  SA  và BK  CK .  2 2 2
BK  CK  BC 3 2 2 2BK  BC 3 Do đó   cos  cos BKC       1 .  2BK.CK 4 2 2BK 4 Đặt SH  ,
x  x  0.  Xét S  2 2 2 2 2
HB  có SB  SH  HB  3a  x .  1 1 1 1 1 1 Xét S
 AB  vuông tại B  có       2 2 2 BK BA BS 2 2 2 2 BK a 3a  x 2 a  2 2 3a  x 2   BK  .  2 2 4a  x   Trang46      2 2a  2 2 3a  x  2  3a 2 2  3 4a x Thay vào   1 ta có    x  a 3 .  2 2a  2 2 3a  x  4 2 2 4a  x 3 1 1  1 1 a 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABC  là .SH. .A .
B AC.sin BAC  .a 3. . a sin120  .  3 2 3 2 4 Câu 7. 
Cho tứ diện đều ABCD  có cạnh bằng 1, M  và N  lần lượt là hai điểm di động trên hai cạnh 
AB, AC  ( M  và N không trùng với A ) sao cho mặt phẳng  DMN  luôn vuông góc với mặt 
phẳng  ABC  . Gọi V , V  lần lượt là thể tích lớn nhất và nhỏ nhất của tứ diện ADMN . Tính  1 2
tích V .V .  1 2 2 2 1 8
A. V .V  . 
B. V .V  . 
C.V .V  . 
D. V .V  .  1 2 27 1 2 1 2 1 2 24 324 9 Lời giải  Chọn C   
Kẻ DH  MN  DH   ABC  (vì DMN    ABC ). Suy ra H  là trọng tâm của tam giác  đều ABC . 
Như vậy M  và N  là hai điểm di động nhưng MN  luôn đi qua trọng tâm của tam giác ABC . 
Đặt AM  x, AN  y , ( 0  x 1, 0  y  1 )  1 2 +  2 2 2
DH  DA  AH  1  2  DH  .  3 3 3 1 3 +   S
 AM.AN.sin MAN  xy       (*)  A  MN 2 4 1 3 + S  S  S
 AH.x  y.sin 30 
x  y (**)  A  MN A  MH A  NH 2 12   Do đó  1 V  1 3 2 2 DH .S   xy   xy     (***)  ADMN    3 AMN 3 4 3 12  
Mặt khác từ (*) và (**) suy ra x  y  3xy , ( 0  x 1, 0  y  1 ).    Trang47       2 0  t    3 0  3t  2  Đặ 4 2
t xy  t  x  y  3t . Điều kiện:    4   t  .  2 9
 t  4t  0 t   9 3 9  t  0
Khi đó x, y  là nghiệm của phương trình 2
X  3tX  t  4 2 0   1 ,   t  .  9 3 4 2 Ta tìm t  ;  để  
1 có 2 nghiệm phân biệt thuộc 0; 
1 hoặc có nghiệm kép thuộc 0;  1    9 3 1 X Ta có X 
 không phải là nghiệm của   1 nên   2 1  t  .  3 3X 1 X  0 2  Đặ X 3X 2X  t g  X  2  , X 0; 
1 . Ta có: g X    0  2 .  3X 1   3X  2 1 X   3
Bảng biến thiên của g  X     Dựa vào BBT,  
1 có 2 nghiệm phân biệt thuộc 0; 
1 hoặc có nghiệm kép thuộc 0;  1  4 1   t  4 1  (thỏa điều kiện) hay   xy  .  9 2 9 2 2 2 2 2 1 Kết hợp (***) ta có   V  V  , V   V .V  .  1 2 27 ADMN 24 1 24 2 27 324 Câu 8. 
Cho khối tứ diện đều ABCD  cạnh bằng 2 .
cm  Gọi M , N , P  lần lượt là trọng tâm của ba tam  giác ABC, ABD, .
ACD  Tính thể tích V của khối chóp AMN . P   2 2 2 4 2 2 A.  3 V  cm .  B.  3 V  cm .  C.  3 V  cm .  D.  3 V  cm .  162 81 81 144 Lời giải    Chọn C      Trang48      A N M P B K D H E F C   2 3
Tam giác BCD  đều  DE  3  DH    3 2 6 2 2 AH  AD  DH    3 1 1 1 1 3 S  .d .FK  . d . BC     EFK E,FK D,BC 2 2 2 2 4 1 1 2 6 3 2 V  AH.S  . .   .  SKFE EF 3 K 3 3 4 6 AM AN AP 2 Mà      AE AK AF 3 V AM AN AP 8 8 4 2 Lại có: AMNP  . .  V  V  .  V AE AK AF 27 AMNP 27 AEKF 81 AEKF Câu 9. 
Cho hình chóp S.ABC  có AB  5 cm , BC  6 cm , CA  7 cm . Hình chiếu vuông góc của S  
xuống mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác ABC . Các mặt phẳng  SAB ,  SBC  , 
SCA đều tạo với đáy một góc 60 . Gọi AD , BE , CF  là các đường phân giác của tam giác 
ABC  với D BC , E  AC , F  AB . Thể tích S.DEF  gần với số nào sau đây?    A. 3 2,9 cm  B. 3 4,1 cm  C. 3 3,7 cm  D. 3 3,4 cm  Lời giải  ChọnD  S E A C 60° I F D H B     Trang49     
Vì các mặt phẳng  SAB , SBC  ,  SCA đều tạo với đáy một góc 60 và hình chiếu vuông 
góc của S  xuống mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác ABC nên ta có hình chiếu của S  
chính là tâm I  của đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 
AB  BC  CA
Gọi p  là nửa chu vi tam giác ABC  thì p   9 .  2 S Ta có : S
 p p  AB p  BC p  AC  2 6 6 6 r   ABC  và  .  p 3
Suy ra chiều cao của hình chóp là : h  . r tan 60  2 2  A E F I C B D   EA BA
Vì BE  là phân giác của góc B  nên ta có :   .  EC BC FA CA Tương tự :   DB AB ,   .  FB CB DC AC S AE AF AB AC Khi đó : AEF  .  . .  S AC AB
AB  BC AC  BC ABC S CA CB S BC BA Tương tự : CED  . , BFD  . .  S
CA  AB CB  AB S
BC  CA BA  CA ABC ABC Do đó,   ab bc ac  S  S 1    , với  BC  a ,  AC  b ,  DEF ABC 
a cb c b ac a a bc b          AB  c   2abc  210 6 .S  ABC . 
a bb cc  a 143 1 210 6 280 3 Suy ra V  . .2 2    3 cm   3, 4  3 cm   S.DEF 3 143 143
Câu 10. Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a , thể tích V  của khối 
chóp có thể tích nhỏ nhất.  3 8 3 10 3 32 A.   a V .  B.   a V .  C.  3 V  2a .  D.  a V .  3 3 3 Lời giải  Chọn D    Trang50       
Giả sử SO  x  ta có: SI  x  a ; SE   x  a2 2 2
 a  x  2ax   SE IE I . E SO ax
Xét SEI ∽SON  ta có:    NO     SO NO 2 SE x  2ax 2 2 2 1  2ax  4a x
Thể tích khối chóp là: V  . x      2 3   3  x 2 2 a x ax  x
Xét hàm số f  x 2 
0  2a  x  x  2a   2 x  4  ax f x
; f  x  0  x  4a  (do 0  2a  x )  x  2a2 Bảng biến thiên    3 32
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích là:   a V .  3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn AB  , a AC  a 3 ,
BC  2a . Biết tam giác SBC  cân tại S , tam giác SCD vuông tại C  và khoảng cách từ D  đến  a 3
mặt phẳng (SBC ) bằng 
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng  3 3 2a 3 a 3 a 3 a A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  3 5 3 5 3 3 5 Lời giải  Chọn A    Trang51       
Nhận thấy tam giác ABC vuông tại A ( do  2 2 2
AB  AC  BC ). 
Gọi E  là điểm đối xứng của B qua A  ta có tứ giác  DE AC
là hình chữ nhật, và tam giác EBC
là tam giác đều cạnh 2a .  1
AD  (SBC)  d (D, (SBC))  d ( , A (SBC)) 
d (E, (SBC))  2 2a 3
Hay d (E, (SBC))  2.d( , D (SBC))    3
Gọi I là trung điểm của đoạn BC , ta có: BC  EI , BC  SI  BC  (SEI ) .  2a 3
Trong mp(SEI ) kẻ EH vuông góc với SI  tại H . Khi đó: d (E, (SBC))  EH  .  3
Ta có CD  (SAC) ( Do CD  SC, CD  AC ) Suy ra AB  (SAC) .  Xét tam giác  E
SB có SA  vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên tam giác  E
SB cân tại S . 
Xét hình chóp S.EBC  có đáy là tam giác đều EBC , các cạnh bên SE  SB  SC . 
Nên gọi F  EI CA  ta có SF  (EBC) .  2a 3 HE 2
Tam giác EHI  vuông tại H  nên   3 sin I    .  EI a 3 3 2 1 sin I 1 2a Tam giác  
SIF vuông tại F nên  3
SF  FI.tan I  EI.  a 3.  .  2 3  3 2 15 1 sin I 2 1 ( ) 3 3 1 1 1 2a 2a V  SF.S  SF.A . B CA  . . a a 3  .  S . AB D C AB D 3 C 3 3 15 3 5
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác đều ABC  có cạnh bằng a . Biết rằng các mặt bên của 
hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích nhỏ nhất 
của khối chóp S.ABC .  3 a 2 3 a 2 3 a 6 3 a 6 A.  . B.  . C. . D.  .  6 2 12 4 Lời giải   Chọn C    Trang52         
Gọi H  là hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy  ABC  ; M , N , K  lần lượt là hình chiếu của S
trên AB, BC, CA .  1 1 1
Vì diện tích các mặt bên của hình chóp bằng nhau nên ta có  SM .AB  SN.BC  SK.CA  2 2 2
và vì tam giác ABC đều nên ta có SM  SN  SK  HM  HN  HK . 
TH1: nếu H nằm trong tam giác ABC  H  là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC .  Khi đó ta có  2 a 3 AH  AN 
 và SA  SB  SC  a 3  3 3 2  3a 2a 6 2 2 2
SH  SA  AH  3a     9 3 2 3  1 1 a 3 2a 6 a 2 V  S .SH  . .  .  S. ABC 3 ABC 3 4 3 6
TH2: Nếu H  nằm ngoài tam giác ABC . Không mất tính tổng quát giả sử H  nằm khác phía 
với A  so với đường thẳng BC    
Tương tự như trên ta vẫn có HM  HN  HK . Vì tam giác ABC  đều nên H  là tâm đường  3a BN a
tròn bàng tiếp góc A và AM  AB  BN   1 HB   :  a ,  2 cos60 2 2 3a 3
AH  AM : cos30  :
 a 3 . Vì thế cạnh SA không thể bằng a 3  SB  SC  a 3 2 2 2 3  1 1 a 3 a 6 2 2 2 2 SH 
SB  BH  3a  a  a 2  V  S .SH  . .a 2  .  S. ABC 3 ABC 3 4 12 3 3 3
a 2 a 6  a 6 Vậy V  min  ,    .  min  6 12   12 
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác cân tại A , AB  
a , BAC  120 ,   
SBA  SCA  90 .    Trang53      3
Gọi  là góc giữa SB  và SAC  thỏa mãn sin 
, khoảng cách từ S  đến mặt đáy nhỏ  8
hơn 2a . Thể tích của khối chóp S.ABC  bằng  3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  4 6 12 24 Lời giải.  Chọn C  S K C D A B I  
Gọi D  là hình chiếu vuông góc của S  lên đáy  ABC  , đặt SD  x 0  x  2a  .  AC  SC Ta có 
 AC  SDC  AC  DC . Tương tự ta cũng có AB  DB .  AC  SD
Tam giác ABC  cân tại A  và 
CAB  120  BC  a 3 và  
DBC  DCB  60  D  BC  đều  cạnh a 3 . 
Tam giác SDC  vuông tại D 2 2
 SC  3a  x  SB   . x a 3
Kẻ DK  SC  tại K  DK  SAC   d  ,
D SAC   DK  .  2 2 3a  x
Gọi I  BD  AC , xét D
 IC  vuông tại C  và  BDC  60  DC  1 DI   a
 B  là trung điểm của DI  d B,SAC  d D,SAC  .   2 3 cosBDC 2
d B, SAC   3 xa 3
Theo giả thiết   SB,(SAC    sin    SB 8 2 2 2 3a  x  2  x  x x  a 2 2
 x  3a  4ax  0   4  3  0    
. So sánh với điều kiện suy ra x  a .   a  a x  3a 3 1 a 3 Vậy V  .S .SD  .  S.ABC  3 ABC 12
Câu 14. Cho tứ diện ABCD  có  
DAB  CBD  90º ;   AB  ;
a AC  a 5; ABC  135 . Biết góc giữa 
hai mặt phẳng  ABD,  BCD bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD  bằng  3 a 3 a 3 a 3 a A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  2 3 2 3 2 6 Lời giải.  Chọn D    Trang54      D E F C H a 5 A a B  
Dựng DH   ABC .  BA  DA BC  DB Ta có 
 BA  AH . Tương tự   BC  BH .  BA  DH BC  DH
Tam giác AHB  có AB  a ,  o ABH  45  H
 AB  vuông cân tại A  AH  AB  a . 
Áp dụng định lý cosin, ta có BC  a 2 .  2 1 1 2 a Vậy   S  .B . A B . C sin CBA  . . a a 2.   .  ABC 2 2 2 2 HE  DA Dựng 
 HE  DAB và HF  DBC .  HF  DB  
Suy ra DBA DBC  HE HF   , ,
 EHF  và tam giác HEF  vuông tại E .  ax xa 2
Đặt DH  x , khi đó HE  , HF  .  2 2 a  x 2 2 2a  x 2 2  HE 3 x  2a 3 1 a Suy ra cos EHF   
 x  a .Vậy V  .DH.S  .   2 2 HF 4 ABCD ABC 2x  2a 3 6
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a 3 ,   
SAB  SCB  90 và khoảng cách từ điểm A  đến SBC  bằng a 2 . Diện tích của mặt cầu 
ngoại tiếp hình chóp S.ABC  bằng  A.  2 2 a .  B.  2 8 a .  C.  2 16 a .  D.  2 12 a .  Lời giải.  Chọn D   
Gọi H  là hình chiếu của S  lên  ABC  .  BC  SC Ta có:   HC  BC .  SH  BC
Tương tự AH  AB .  Và ABC 
 vuông cân tại B  nên ABCH  là hình vuông. Gọi O  AC  BH , O  là tâm hình  vuông. 
Dựng một đường thẳng d  qua O  vuông góc với  ABCH  , dựng mặt phẳng trung trực của SA  
qua trung điểm J  cắt d  tại I  I  là tâm mặt cầu ngoại tiếp.    Trang55     
Ta hoàn toàn có IJ  SA  IJ // AB  I  là trung điểm SB , hay I  d  SC .   a 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp:  2 2 r
 AI  IJ  JA ; IJ     S. ABC 2 2
Do AH // SBC d  ,
A SBC   d H,SBC   HK . 
( K  là hình chiếu của H  lên SC  và BC  SHC HK  SBC  ). 
 HK  a 2 . Tam giác SHC  vuông tại H SH  a 6 . 
Tam giác SHA  vuông tại H  SA  3a .  SA 3a 2 2 JA    r
 AI  a 3  S  4 r  12 a .  . 2 2 S ABC mc
Câu 16. Cho hình lăng trụ đều AB . C A B  C
  có cạnh đáy a  ; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng  a AB  và A C ¢ 15  bằng 
. Thể tích của khối lăng trụ AB . C A B  C
  tính theo a bằng:  5 3 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. .  B. .  C. .  D. .  8 2 8 4 Lời giải  Chọn D    a 15
Ta có AB / / A B
   AB / /  A B  C    d  d  d     AB,A C
AB,A B C
B,A B C 5
Đặt AA  x  0 .  Tam giác CA B   cân tại C , 2 2
CA  CB  a  x .  2 2 2 1 a 1 3a  4x 1
Diện tích tam giác CA B   là  2 2 2 2 S         . . a a x . a a 3a 4x   CA B 2 4 2 2 4 2 a 3
Thể tích lăng trụ V  . x   1  4 1 a 15 1 Lại có  2 2 V  3V      3. d .S     . . a 3a 4x .  B.A B C
B,A B C 3 A B C 5 4 2 a 3 a 15 1 Do đó  2 2 2 2 . x  . .
a 3a  4x  5x 3  15. 3a  4x  x  a 3 .  4 5 4 2 3 a 3 3a   V  . x  .  4 4
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' , đáy ABC  là tam giác cân tại C , cạnh AB = a  và góc   a
BAC  30 . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB  và CB  
¢ bằng .Thể tích của khối  2 lăng trụ AB . C A B  C
  tính theo a  bằng:    Trang56      3 a 3 3a 3 2 3a 3 4 3a A. .  B. .  C. .  D. .  8 3 2 3 3 Lời giải  Chọn A    a
Ta có AB / / A B
   AB / /  A B  C    d  d  d   .  AB,B C
AB,AB C
B,AB C 2
Đặt AA  x  0 .  Tính đượ a c AC  BC  .  3 2 1 a
Diện tích tam giác ABC  là S  .AC. . CB sin120o  ABC .  2 4 3 2 2 2 a a  3x Tam giác CA B   cân tại C , 2
CA  CB   x  .  3 3 2 2 2 2 2 1 1 a a  3x a a a 12x
Diện tích tam giác cân CA B   là S         A B .CH . . .   CA B 2 2 2 3 4 4 2 3 2 a
Thể tích lăng trụ là V  AA .S  . x ABC   4 3 2 2 1 a a a 12x
Lại có V  3V     3. d .S     . .   B.A B C
B,A B C 3 A B C 2 4 2 3 2 2 2 3 a a a a 12x a a  Do đó . x  . .
 x  V  .  4 3 2 4 2 3 2 8 3
Câu 18. Cho hình lăng trụ đều AB .
C A' B 'C ' , có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A  đến mặt  a phẳng ( A B
¢ C) bằng . Thể tích của khối lăng trụ AB . C A B  C
  tính theo a  bằng:  2 3 3 2a 3 5 2a 3 2a 3 5 2a A. .  B. .  C. .  D. .  16 16 16 8 Lời giải  Chọn A    Trang57       
Gọi H là trung điểm của BC , I là hình chiếu vuông góc của A trên AH .  a
Chứng minh được khoảng cách từ A  đến ( A ' BC) là AI  .  2
Đặt AA  x  0 . 
Xét tam giác AAH vuông tại A :  1 1 1 1 4 4 a 3
Ta có AI  là đường cao:        x  .  2 2 2 2 2 2 AI AA AH x 3a a 2 2 2 3 a 3 a 3 3 2a
 Thể tích lăng trụ là V  . x S  .  .  ABC 2 2 4 16
Câu 19. Cho lăng trụ  · ABC .
D A ' B 'C ' D ' có đáy ABCD  là hình thoi cạnh a , tâm O  và  0 ABC = 120 . Góc 
giữa cạnh bên AA ' và mặt đáy bằng  0
60 . Đỉnh A ' cách đều các điểm A , B , D . Tính theo a  
thể tích khối lăng trụ đã cho.  3 3 3a a 3 3 a 3 A.V = .  B.V = .  C.V = .  D. 3 V = a 3 .  2 6 2 Lời giải  Chọn C     
Hình thoi ABCD  cạnh  · 
a , ABC = 120° nên góc BAD  60 , suy ra tam giác ABD đều cạnh  a .  2 2 a 3 a 3
Diện tích đáy ABCD là S  2.S  2.  .  ABD 4 2
Gọi H là trọng tâm tam giác ABD . Ta có A H    ABCD .  a 3 a 3 Tính được AO  , AH  .  2 3
Góc giữa AA ' và mặt đáy bằng góc AAH  và bằng 60° .  a 3 Ta có A H
  AH.tan 60  . 3  a .  3   Trang58      2 3 a 3 a 3
Thể tích lăng trụ V  A H  .S  . a  .  2 2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , Các mặt bên của hình chóp cùng tạo với 
mặt đáy một góc 45 và hình chiếu của S  trên mặt phẳng đáy năm fngoài tam giác ABC . 
Tính thể tích khối chóp S.ABC .  3 a 3 a 3 a 3 a A. V  .  B.V  .  C.V  .  D.V  .  8 4 6 24 Lời giải  Chọn A   
Gọi H  là hình chiếu của S  trên mặt phẳng  ABC  . 
Gọi hình chiếu của H  lên các cạnh AB, BC,CA  lần lượt là P,Q, R . 
Dễ dàng có được góc giữa các mặt bên với đáy chính là các góc   
SPH  SQH  SRH  45 . 
Vậy ta có ba tam giác vuông cân bằng nhau SHP, SHQ, SHR , suy ra HP  HQ  HR . 
 H  là tâm đường tròn bàng tiếp ABC  . Do ABC 
 đều, không mất tính tổng quát, ta coi H  
là tâm đường tròn báng tiếp góc A .  S a 3
Gọi r  là bán kính đường tròn bàng tiếp góc A  thì r     a a p  a 2 a 3  SH  r    a 2 2 3 1 1 a 3 a 3 a Vậy V  SH.S   .  S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC  có đường cao SA  2a , tam giác ABC  vuông ở C  có AB  2a , góc  
CAB  30 . Gọi H  là hình chiếu của A  trên SC . Gọi B là điểm đối xứng của B  qua mặt 
phẳng  SAC  . Tính thể tích khối chóp H.AB B  .  3 2a 3 3 2a 3 3 6a 3 3 a 3 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  7 7 7 7 Lời giải  Chọn A    Trang59        1 1 1 1 1 7
Ta có BC  a , AC  a 3 . Ta có:        2 2 2 2 2 2 AH SA AC 4a 3a 12a 2 3a 2  3a 1 3 3a AH  ;  2 2 HC  AC  AH  ; S  AH.HC    HAC 7 7 2 7 2 3 1 1 3 3a a 3 3 2a 3 V  S .BC  .a  V  2V    HABC 3 HAC 3 7 7 HAB ' B HABC 7
Câu 22. Cho hình chóp tứ giá đều S.ABCD  có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc  0 60 . 
Gọi M  là điểm đối xứng của C  qua D , N  là trung điểm SC .Mặt phẳng  BMN  chia khối 
chóp S.ABCD  thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:  7 1 7 6 A. .  B.  .  C.  .  D.  .  5 7 3 5 Lời giải  Chọn A   
Gọi V  là thể tích khối chóp S.ABCD   V  
1 là thể tích khối chóp PD .
Q BCN  và V  là thể tích của khối chóp còn lại, khi đó V V V   2 1 2
MB  cắt AD  tại P  → P  là trung điểm của AD . 
MN  cắt SD  tại Q  → Q  là trọng tâm của S  MC   VM PDQ MP MD MQ 1 1 2 1 Ta có  .  . .  . .   V MB MC MN 2 2 3 6 M .BCN 5 Mặt khácV  V
V  V  V M .BCN M .PDQ 1 1 M .BCN   6 1 Mà S  S
, d (S; ( ABCD)) 
d (S; ( ABCD)) M  BC ABCD   2 1 V 5 7 Suy ra V  V  V   V  V  V 
V  V :V  7 : 5 M .BCN N .MBC S . ABCD 1 2 2 1 .  2 2 12 12   Trang60     
Câu 23. Cho tứ diện S.ABC , M  và N  là các điểm thuộc SA  và SB sao cho MA  2SM , SN  2NB , 
 là mặt phẳng qua MN  và song song với SC . Kí hiệu H H2 1  và   là các khối đa diện 
có được khi chia khối tứ diện S.ABC  bởi mặt phẳng   , trong đó H S  H2  1  chứa điểm  ,  V
chứa điểm A ; V  và V  lần lượt là thể tích của  H H 1 2  1  và  . Tính tỉ số  .  1 2 V2 4 5 3 4 A. .  B.  .  C.  .  D.  .  5 4 4 3 Lời giải.  ChọnA   
Kí hiệu V  là thể tích khối tứ diện S.ABC . 
Gọi P , Q  lần lượt là giao điểm của   với các đường thẳng BC , AC . 
Ta có NP//MQ//SC . Khi chia khối  H QNC N.SMQC 1  bởi 
, ta được hai khối chóp   và  N.QPC .  V d N, SAC S N .SMQC    SMQC Ta có   . .  V d B, SAC S B. ASC    SAC
d  N,SAC  NS 2   . 
d  B,SAC  BS 3 2 S  AM  S V AMQ 4 SMQC 5  N SMQC 2 5 10      .Suy ra .  .  .  S  AS  9 S 9 V 3 9 27 ASC ASC B.ASC V d N , QPC S N .QPC  
 QPC NB CQ CP 1 1 2 2  .  . .  . .  .  V d S, ABC S SB CA CB 3 3 3 27 S . ABC    ABC V V V N .SMQC N .QPC 10 2 4 V 4 V 4 1 1 1          .  V V V 27 27 9 V V 9 V 5 B.ASC S .ABC 1 2 2
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác ABC  vuông cân tại B, AB  BC  a,   0
SAB  SCB  90 . Góc giữa SB  và mặt phẳng ( ABC) là  thỏa mãn tan  2. Gọi G  là 
trọng tâm tam giác ABC, M  là trung điểm SA . Thể tích SMGB  là  3 3 a a 3 a 3 a A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  3 15 18 6 Lời giải  Chọn C    Trang61       
 Lấy điểm D  sao cho ABCD  là hình vuông 
 Ta có BC  CD, BC  SC  BC  SD , tương tự AB  S . D   1 1 1  Ta có V  V  V  V . SMGB SABG SABC S . ABCD   2 6 12 3  1 1 2a  Ta có  2 V  . SD S  .2 . a a    S . ABCD 3 ABCD 3 3 3  a  Vậy V  .  SMGB 18
Câu 25. Cho hình lăng trụ AB . C A B  C
  có thể tích V . Gọi M  là trung điểm AC ; N  là điểm nằm trên  cạnh B C
 sao cho CN  2NB ; K  là trung điểm AB . Hãy tính theo V  thể tích khối tứ diện  C M  NK :  11V 2V 5V V A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  36 15 18 12 Lời giải  Chọn D   
Ta có: d C;MNK   d C; AB C
   d B;AB C    Lại có S  S       S S S       MNK AB C AMK MNC B NK AM AK CM CN B N  B K   S      . S  . S  . S   AB C AB C AB C AB C AC AB AC CB B C  AB 1 1 1 2 1 1 1  S       . S  . S  . S  S   AB C 2 2 AB C 2 3 AB C 3 2 AB C 4 AB C  1 V V         d C MNK S d B AB C S    V  V C MNK    1 MNK    1 1 1 1 ; . ; . . .  3 3 4 AB C 4 B ABC 4 3 12   Trang62