Chuyên đề tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng – Lư Sĩ Pháp

Tài liệu gồm 42 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lư Sĩ Pháp (giáo viên Toán trường THPT Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận), gồm tổng hợp lý thuyết, hướng dẫn giải các dạng toán và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt chương trình Hình học 10 chương 2.

HÌNH HOÏC 10
CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG
CỦA HAI VECTƠ
VÀ ỨNG DỤNG
Giáo Viên Trưng THPT Tuy Phong
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 10.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo
dục và Đào tạo quy định.
Nội dung gồm 3 phần
Phần 1. Kiến thức cần nắm
Phần 2. Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập làm
tương tự.
Phần 3. Phần câu hỏi trắc nghiệm.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh.
Mọi góp ý xin gọi về số 0355.334.679 – 0916.620.899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cảm ơn.
Lư Sĩ Pháp
LỜI NÓI ĐẦU
MỤC LỤC
CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
VÀ ỨNG DỤNG
§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ
o
0
ĐẾN
o
180
------ 1 – 7
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VEC-------------------------------------------- 8 – 19
§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC --- 20 – 29
ÔN TẬP CHƯƠNG II -------------------------------------------------------------------- 29 – 38
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
1
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ VÀ ỨNG DỤNG
---o0o--
§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ T
o
0
ĐẾN
o
180
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Định nghĩa: Với mỗi góc
0 0
(0 180 )
ta xác định một điểm
M
trên nữa đường tròn đơn vị sao cho
xOM
và giả sử điểm
có tọa độ
0 0
; .M x y
Khi đó ta định nghĩa:
sin
của góc
0
y
, kí hiệu
0
sin
y
côsin của góc
0
x
, kí hiệu
0
cos
x
tan
của góc
0
0
0
( 0)
y
x
x
, kí hiệu
0
0
tan
y
x
côtan của góc
0
0
0
( 0)
x
y
y
, kí hiệu
0
0
cot
x
y
Các số
sin ,cos , tan ,cot
được gọi là các giá trị lượng
giác của góc
.
Chú ý: Nếu
là góc tù thì
cos 0,tan 0,cot 0
tan
chỉ xác định khi
0
90
,
cot
chỉ xác định khi
0
0
hoặc
0
180
2. Các hệ thức lượng giác
a. Giá trị lượng giác của hai góc bù nhau
0
sin 180 sin
0
cos 180 cos
0
tan 180 tan
0
cot 180 cot
Lưu ý: Hai góc bù nhau có sin bằng nhau và côsin, tang, cotang đối nhau.
b. Các hệ thức lượng giác cơ bản
Từ định nghĩa giá trị lượng giác của một góc
ta suy ra các hệ thức:
2 2
sin cos 1
0
sin
tan ( 90 )
cos
0 0
cos
cot ( 0 ;180 )
sin
tan .cot 1
2
2
1
1 tan
cos
2
2
1
1 cot
sin
3. Giá trị lượng giác của các góc đặt biệt
HSLG
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
180
0
0
6
4
3
2
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
0
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
1
tan
0
3
3
1
3
||
0
cot
||
3
1
3
3
0
||
|| : Không xác định
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
2
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
4. Góc giữa hai vectơ
Cho hai vectơ
,a b
đều khác
0
. Từ một điểm
O
bất
kì, ta vẽ
OA a
OB b
. Khi đó góc
AOB với
số đo từ
0
0
đến
0
180
được gọi là góc giữ
a hai vcetơ
a
b
. Kí hiệu
,a b
Lưu ý:
, ,a b b a
0 0
0 , 180a b
0
, 90a b a b
CÁC DẠNG TOÁN BẢN
ấn đề 1. Tính giá trị lượng giác của một số góc đặt biệt
Phương pháp: Áp dụng định nghĩa và các hệ thức lượng giác
Bài 1. Cho góc
0
135
. Tính
sin ,cos , tan
cot
HD Giải
Ta có:
0 0 0 0
2
sin135 sin 180 135 sin 45
2
0 0 0 0
2
cos135 cos 180 135 cos 45
2
0 0 0 0
tan135 tan 180 135 tan 45 1
hay
sin
tan 1
cos
0 0 0 0
cot135 co 180 135 co 45 1
hay
1
cot 1
tan
Bài tập tương tự:
Bài 2. a). Cho góc
0
120
. Tính
sin ,cos , tan
cot
b) Cho góc
0
150
. Tính
sin ,cos , tan
cot
Bài 3. Cho tam giác cân
ABC
0
15B C . Hãy tính giá trị lượng giác của góc
.A
HD Giải
Ta có:
0 0 0 0 0
180 180 180 30 150A B C A B C
Vậy:
0 0 0
1
sin sin 180 150 sin30
2
A
0 0 0
3
cos cos 180 150 cos30
2
A
sin 3
tan
cos 3
1
cot 3
tan
Bài tập tương tự:
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức
a)
0 0 0
2sin 30 3cos 45 sin 60A
b)
0 0 0
2cos30 3sin 45 cos60B
c)
0 0 0
sin120 2cos180 tan 60C
d)
0 0 2 0 2 0
cot 60 .tan 60 cos 30 sin 30 2D
Bài 5.Tính giá trị các biểu thức lượng giác sau:
a)
0
1
cos 2 2sin tan( 15 ) 2cos 6
2
A
biết
0
30
b)
0 0 0
2sin 60 3cos30 tan 45B
c)
0 0 0
cot 30 2sin 60 2cos30C
d)
2 0
2 0
2sin 30
1 2cos 30
D
e)
0 0 0 0
3sin 90 2cos 0 3cos60 10cos180E
ấn đề 2. Chứng minh các hệ thức về giá trị lượng giác
Phương pháp:
Dựa vào định nghĩa giá trị lượng giác của một góc
0 0
(0 180 )
B
A
O
b
a
V
V
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
3
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Dựa vào tính chất tổng ba góc trong một tam giác bằng
0
180
Sửa dụng 6 công thức lượng giác cơ bản
Bài 6. Cho góc
bất kì. Chứng minh rằng
4 4 2
sin cos 2sin 1
HD Giải
Ta có:
2 2
4 4 4 2 4 2 4 2 4 2
sin cos sin (cos ) sin 1 sin sin 1 2sin sin 2sin 1
Cách khác:
4 4 2 2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos sin cos sin (1 sin ) 2sin 1
Bài tập tương tự:
Bài 7. Chứng minh rằng: a)
2 0
2
1
1 tan , 90
cos
b)
2 0 0
2
1
1 cot , 0 ;180
sin
Bài 8. Cho tam giác
.ABC
Chứng minh rằng
a)
sin sin( )A B C
b)
cos sin
2 2
A B C
c)
tan tan( )A B C
Bài 9. Chứng minh rằng với mọi
0 0
0 180
x
ta có:
a)
2
(sin cos ) 1 2sin cosx x x x
b)
2
(sin cos ) 1 2sin cosx x x x
c)
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cosx x x x
c)
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cosx x x x
Bài 10. Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào
:
a)
2 2
sin cos sin cosA
b)
4 4 2
sin cos 2sin 1
B
ấn đề 3. Cho biết một giá trị lượng giác của góc
, tìm các giá trị lượng giác còn lại của
Phương pháp: Áp dụng định nghĩa giá trị lượng giác của góc
và các 6 công thức lượng giác cơ bản
Với
0 0
0 180
suy ra:
sin 0
0 0
cos 0 0 90
khi
0 0
cos 0 90 180
khi
0 0
tan 0 0 90
khi
0 0
tan 0 90 180
khi
0 0
cot 0 0 90
khi
0 0
cot 0 90 180
khi
Bài 11. Cho góc
x
, với
1
cos
3
x
. Tính
2 2
3sin cosP x x
HD Giải
Ta có:
2
2 2 2 2 2
1 25
3sin cos 3 1 cos cos 3 2cos 3 2
3 9
P x x x x x
Bài 12. Cho
2
cos
3
. Tính
sin , tan
cot
HD Giải
cos 0
nên
0 0
90 180
, suy ra
sin 0, tan 0,cot 0.
Ta có:
2
2 2 2 2
2 5 5
sin cos 1 sin 1 cos 1 sin
3 9 3
sin 5
tan
cos 2
1 2
cot
tan
5
Bài 13. Cho góc
biết
0 0
0 90
tan 2
. Tính
sin
cos
HD Giải
0 0
0 90
, suy ra
sin 0,cos 0.
Ta có:
sin
tan 2 sin 2cos
cos
Mặt khác:
2 2 2 2
1 1
sin cos 1 5cos 1 cos cos
5
5
Như vậy:
1 2
cos , sin 2cos
5 5
V
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
4
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Bài tập tương tự:
Bài 14. a) Cho góc
biết
3
cos
5
. Hãy tính
sin , tan ,cot
b) Cho góc
biết
tan 2
. Hãy tính
sin , tan ,cot
c) Cho góc
biết
0 0
0 90
tan 2 2
. Hãy tính
sin , tan ,cot
Bài 15. a) Biết
tan 2.
Tính
3sin cos
sin cos
A
b) Biết
2
sin .
3
Tính
cot tan
cot tan
B
c) Biết
tan 2.
Tính
3cos 4sin
sin cos
C
ấn đề 4. Xác định góc giữa hai vectơ
Phương pháp: Áp dụng định nghĩa góc giữa hai vectơ
Lưu ý:
0 0
0 , 180a b
0
, 90a b a b
Bài 16. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có góc
0
ˆ
50B
. Xác định góc giữa các cặp vectơ
a)
,BA BC
b)
,AB BC
c)
,CA CB
d)
,AC BC
e)
,AC CB
f)
,AC BA
HD Giải
Ta có:
a)
0
, 50BA BC
b)
0
, 130AB BC
c)
0
, 40CA CB
d)
0
, 40AC BC
e)
0
, 140AC CB
f)
0
, 90AC BA
Bài tập tương tự:
Bài 17. Cho hình vuông
.ABCD
Tính
cos , ,sin , ,cos ,AC BA AC BD AB CD

Bài 18. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có góc
0
ˆ
30B
. Tính giá trị các biểu thức sau
a)
,
cos , sin , tan
2
AC CB
AB BC BA BC
b)
sin , cos , cos ,AB AC BC BA CA BA
Bài 19. Cho tam giác
.ABC
Tổng
, , ,AB BC BC CA CA AB
có thể nhận giá trị nào trong các giá trị
sau:
0 0 0 0
90 , 180 , 270 , 360 .
50
o
C
B
A
V
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
5
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos145 cos125 .
B.
sin90 sin100 .
C.
cos95 cos100 .
D.
tan85 tan125 .
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
tâm
.O
Tính tổng
, , , .AB DC AD CB CO DC

A.
0
225 .
B.
0
405 .
C.
0
315 .
D.
0
45 .
Câu 3. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A.
O
1
tan150 .
3
B.
O
cot150 3.
C.
O
3
sin150 .
2
D.
O
3
cos150 .
2
Câu 4. Cho tam giác đều
.ABC
Tính
cos , cos , cos , .P AB BC BC CA CA AB
A.
3
.
2
P
B.
3 3
.
2
P
C.
3 3
.
2
P
D.
3
.
2
P
Câu 5. Cho
là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cot 0.
B.
sin 0.
C.
cos 0.
D.
tan 0.
Câu 6. Cho hai góc
với
90
. Tính giá trị của biểu thức
sin cos sin cos
P
.
A.
2.
P
B.
1.
P
C.
1.
P
D.
0.
P
Câu 7. Giá trị của
0 0
tan 30 cot 30
bằng bao nhiêu?
A.
2
.
3
B.
2.
C.
4
.
3
D.
1 3
.
3
Câu 8. Cho hai góc
với
90
. Tính giá trị của biểu thức
cos cos sin sin
P
.
A.
1.
P
B.
2.
P
C.
0.
P
D.
1.
P
Câu 9. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos75 cos50 .
B.
sin80 sin50 .
C.
tan 45 tan60 .
D.
cos30 sin 60 .
Câu 10. Cho tam giác
ABC
. Tính
sin .cos cos .sin
P A B C A B C
.
A.
2.
P
B.
1.
P
C.
1.
P
D.
0.
P
Câu 11. Tam giác
ABC
có góc
A
bằng
100
và có trực tâm
.H
Tính tổng
, , , .HA HB HB HC HC HA
A.
80 .
B.
160 .
C.
360 .
D.
180 .
Câu 12. Tam giác đều
ABC
có đường cao
AH
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
sin .
2
AHC
B.
3
sin .
2
BAH
C.
1
cos .
3
BAH
D.
3
sin .
2
ABC
Câu 13. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
O O
cos30 sin120 .
B.
O O
sin 60 cos120 .
C.
O O
cos 45 sin 45 .
D.
O O
cos 45 sin135 .
Câu 14. Cho tam giác
ABC
với
60
A
. Tính tổng
, , .AB BC BC CA

A.
120 .
B.
360 .
C.
270 .
D.
240 .
Câu 15. Cho biết
2
cos .
3
Giá trị của
cot 3tan
2cot tan
P
bằng bao nhiêu ?
A.
25
.
13
P
B.
19
.
13
P
C.
19
.
13
P
D.
25
.
13
P
Câu 16. Cho biết
tan 3.
Giá trị của
6sin 7cos
6cos 7sin
P
bằng bao nhiêu ?
A.
4
.
3
P
B.
5
.
3
P
C.
4
.
3
P
D.
5
.
3
P
Câu 17. Cho tam giác
ABC
. Tính tổng
, , , .AB BC BC CA CA AB
A.
120 .
B.
180 .
C.
360 .
D.
270 .
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
6
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Câu 18. Cho
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
.MNP
Góc nào sau đây bằng
O
120
?
A.
,
MN NP

B.
, .MO ON
C.
, .MN OP
D.
, .MN MP
Câu 19. Cho hai góc nhọn
trong đó
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
tan tan 0.
B.
sin sin .
C.
cot cot .
D.
cos cos .
Câu 20. Tam giác
ABC
vuông ở
A
và có góc
0
50 .
B
Hệ thức nào sau đây sai?
A.
0
, 40 .
AC CB
B.
0
, 130 .
AB BC
C.
0
, 40 .
BC AC
D.
0
, 50 .
AB CB
Câu 21. Cho biết
2cos 2 sin 2
,
0 0
0 90 .
Tính giá trị của
cot .
A.
2
cot .
2
B.
3
cot .
4
C.
2
cot .
4
D.
5
cot .
4
Câu 22. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
sin 180 cos .
B.
sin 180 sin .
C.
sin 180 sin .
D.
sin 180 cos .
Câu 23. Cho hình vuông
ABCD
. Tính
cos , .AC BA
A.
cos , 0.
AC BA
B.
cos , 1.
AC BA
C.
2
cos , .
2
AC BA
D.
2
cos , .
2
AC BA
Câu 24. Cho hai góc nhọn
phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
cot tan .
B.
sin cos .
C.
cos sin .
D.
tan cot .
Câu 25. Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức
2 2
cos sin 1?
A.
2 2
5 cos sin 5.
5 5
B.
2 2
1
cos sin .
3 3 3
C.
2 2
1
cos sin .
4 4 4
D.
2 2
1
cos sin .
2 2 2
Câu 26. Tính giá trị biểu thức
sin30 cos15 sin150 cos165 .
P
A.
3
.
4
P
B.
0.
P
C.
1
.
2
P
D.
1.
P
Câu 27. Cho biết
1
cos sin .
3
Giá trị của
2 2
tan cot
P
bằng bao nhiêu ?
A.
11
.
4
P
B.
7
.
4
P
C.
9
.
4
P
D.
5
.
4
P
Câu 28. Cho biết
1
sin cos .
5
Giá trị của
4 4
sin cos
P
bằng bao nhiêu ?
A.
15
.
5
P
B.
17
.
5
P
C.
19
.
5
P
D.
21
.
5
P
Câu 29. Tính giá trị biểu thức
2 2 2 2
sin 15 cos 20 sin 75 cos 110
S
.
A.
4.
S
B.
0.
S
C.
1.
S
D.
2.
S
Câu 30. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
O O
sin120 cos30 0.
B.
O O
sin 45 cos45 2.
C.
O O
sin 30 cos60 1.
D.
O O
sin 60 cos150 0.
Câu 31. Giá trị
0 0
cos 45 sin 45
bằng bao nhiêu?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 32. Tính giá trị biểu thức
sin 30 cos 60 sin 60 cos30 .
P
A.
3.
P B.
3.
P C.
1.
P
D.
0.
P
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
7
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Câu 33. Cho biết
sin cos .a
Tính giá trị của
sin cos .
A.
2
1
sin cos .
2
a
B.
2
11
sin cos .
2
a
C.
2
sin cos .a
D.
sin cos 2 .a
Câu 34. Cho tam giác đều
ABC
có đường cao
.AH
Tính
, .AH BA
A.
0
150 .
B.
0
60 .
C.
0
120 .
D.
0
30 .
Câu 35. Cho biết
cot 5.
Giá trị của
2
2cos 5sin cos 1
P
bằng bao nhiêu ?
A.
101
.
26
P
B.
100
.
26
P
C.
50
.
26
P
D.
10
.
26
P
Câu 36. Cho biết
3
sin .
3 5
Giá trị của
2 2
3sin 5cos
3 3
P
bằng bao nhiêu ?
A.
111
.
25
P
B.
105
.
25
P
C.
107
.
25
P
D.
109
.
25
P
Câu 37. Tính giá trị biểu thức
cos30 cos 60 sin 30 sin 60 .
P
A.
3.
P
B.
3
.
2
P
C.
1.
P
D.
0.
P
Câu 38. Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.
sin sin .
B.
cos cos .
C.
tan tan .
D.
cot cot .
Câu 39. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin90 sin150 .
B.
sin90 15 sin90 30 .
C.
cos90 30 cos100 .
D.
cos150 cos120 .
Câu 40. Tam giác
ABC
vuông ở
A
và có
2 .BC AC
Tính
cos , .AC CB
A.
3
cos , .
2
AC CB
B.
3
cos , .
2
AC CB
C.
1
cos , .
2
AC CB
D.
1
cos , .
2
AC CB
Câu 41. Tam giác
ABC
vuông ở
A
có góc
0
30 .
B
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
sin .
2
B
B.
3
sin .
2
C
C.
1
cos .
2
C
D.
1
cos .
3
B
Câu 42. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
O O
sin 0 cos 0 0.
B.
O O
sin 90 cos90 1.
C.
O O
sin180 cos180 1.
D.
O O
3 1
sin 60 cos60 .
2
Câu 43. Cho hai góc
với
180
. Tính giá trị của biểu thức
cos cos sin sin
P
.
A.
0.
P
B.
1.
P
C.
1.
P
D.
2.
P
Câu 44. Cho biết
3cos sin 1
,
0 0
0 90 .
Giá trị của
tan
bằng
A.
4
tan .
3
B.
3
tan .
4
C.
4
tan .
5
D.
5
tan .
4
Câu 45. Cho tam giác
ABC
. Tính
cos .cos sin .sin
P A B C A B C
.
A.
2.
P
B.
0.
P
C.
1.
P
D.
1.
P
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
8
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Định nghĩa
Cho hai vectơ
a
b
đều khác vectơ
0.
Tích vô hướng của
a
b
là một số, hiệu
. ,a b
được xác định
bởi công thức sau:
. . cos , .a b a b a b
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ
a
b
bằng vectơ
0
ta quy ước
. 0.
a b
Chú ý
Với
a
b
khác vectơ
0
ta có
. 0 .a b a b
Khi
a b
tích vô hướng
.a a
được kí hiệu
2
a
và số này được gọi là bình phương vô hướng của vectơ
.a
Ta có:
2
2
0
. .cos0 .a a a a
2. Các tính chất của tích vô hướng
Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:
Với ba vectơ
, , a b c
bất kì và mọi số
k
ta có:
. .a b b a
(tính chất giao hoán);
. .a b c a b a c
(tính chất phân phối);
. . .
ka b k a b a kb
;
2 2
0, 0 0.
a a a
Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
2
2 2
2 . ;a b a a b b
2
2 2
2 . ;a b a a b b
2 2
.a b a b a b
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Trên mặt phẳng tọa độ
; ; ,O i j
cho hai vectơ
1 2 1 2
; , ; .a a a b b b
Khi đó tích vô hướng
.a b
là:
1 1 2 2
. .a b a b a b
Nhận xét. Hai vectơ
1 2 1 2
; , ;a a a b b b
đều khác vectơ
0
vuông góc với nhau khi và chỉ khi
1 1 2 2
0.
a b a b
4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ
Độ dài của vectơ
1 2
;a a a
được tính theo công thức:
2 2
1 2
.a a a
b) Góc giữa hai vectơ
Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu
1 2
;a a a
1 2
;b b b
đều khác
0
thì ta có
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
cos , .
.
.
a b a ba b
a b
a b
a a b b
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
9
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
c) Khoảng cách giữa hai điểm
Khoảng cách giữa hai điểm
;
A A
A x y
;
B B
B x y
được tính theo công thức:
2 2
.
B A B A
AB x x y y
BÀI TẬP
ấn đề 1. Tính tích vô hướng của hai vectơ
Phương pháp: Áp dụng công thức của định nghĩa:
. . cos ,a b a b a b
Xác định đúng góc giữa hai vectơ
Dùng tính chất phân phối:
. .a b c a b a c
Bài 1. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Tính a)
.AB AD
b)
.AB AC
HD Giải
Ta có:
a)
0
. . cos , . cos90 0AB AD AB AD AB AD a a
b)
0 2
. . cos , . 2 cos45AB AC AB AC AB AC a a a

Bài 2. Cho tam giác
ABC
vuông tại
C
9, 5AC CB
. Tính
.AB AC
HD Giải
Ta có:
. . cos ,AB AC AB AC AB AC
Mặt khác:
ˆ
cos , cos
AC
AB AC A
AB
Vậy:
2
. . . 81
AC
AB AC AB AC AC
AB

Bài tập tương tự
Bài 3. Cho tam giác
ABC
0 0
90 , 60A B
AB a
. Tính
a)
.AB AC
b)
.CA CB
c)
.AC CB
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB AC a
. Tính
a)
.AB AC
b)
.BA BC
c)
.AB BC
Bài 5. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
và trọng tâm
G
. Tính
a)
.AB AC
b)
.AC CB
c)
.AG AB
a)
.GB GC
b)
.BG GA
c)
.GA BC
ấn đề 2. Chứng minh các đẳng thức về vectơ có liên quan đến tích có hướng
Phương pháp: Sử dụng các tính chất phân phối của tích có hướng đối với phép cộng các vectơ
Dùng quy tắc ba điểm:
AC AB BC
;
AC BC BA
Dùng quy tắc trung điểm:
I
là trung điểm của
AB
, ta có:
0IA IB
1
2
MI MA MB
, với
M
tùy ý
Sử dụng tính chất của tích vô hướng:
. 0a b a b
Bài 6. Cho tam giác
ABC
. Chứng minh rằng với điểm
M
tùy ý, ta có:
. . . 0MA BC MB CA MC AB
a
a
D
C
B
A
5
9
A
C
B
V
V
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
10
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
HD Giải
Ta có:
. . . . (1)
MA BC MA MC MB MA MC MA MB
. . . . (2)
MB CA MB MA MC MB MA MB MC

. . . . (3)
MC AB MC MB MA MC MB MC MA
Cộng vế theo vế (1), (2) và (3), ta được:
. . . 0
MA BC MB CA MC AB
(đpcm)
Bài 7. Cho nữa đường tròn tâm
O
có đường kính
2AB R
. Gọi
,M N
là hai điểm thuộc nữa đường tròn sao
cho hai dây cung
,AM BN
cắt nhau tại
I
.
a) Chứng minh rằng:
. .AI AM AI AB
. .BI BN BI BA
b) Hãy dùng kết quả câu a) tính
. .AI AM BI BN
theo
R
HD Giải
a) Ta có:
. cos , . (1)
AI AM AI AM AI AM AI AM
. cos , . cos . (2)
AI AB AI AB AI AB AI AB IAB AI AM
Từ (1) và (2), suy ra
. .AI AM AI AB
Chứng minh tương tự cho
. .BI BN BI BA
b) Ta có:
. . . . . .AI AM BI BN AI AB BI BA AI AB IB AB
2
2 2
4AB AI IB AB AB R
Bài tập tương tự
Bài 8. Gọi
O
là trung điểm của
AB
là điểm tùy ý. Chứng minh rằng:
2 2
.
MA MB OM OA
Bài 9. Cho tam giác
ABC
có góc
A
nhọn. Vẽ bên ngoài tam giác
ABC
các tam giác vuông cân đỉnh
A
ABD
ACE
. Gọi
là trung điểm của
BC
. Chứng mính rằng
AM
vuông góc với
DE
.
Bài 10. Cho hình chữ nhật
ABCD
AB a
2AD a
. Gọi
K
là trung điểm của cạnh
.AD
Chứng minh
rằng
BK
vuông góc với
AC
.
ấn đề 3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng của tích vô hướng
Phương pháp: Áp dụng:
Cho hai vectơ
1 2 1 2
; , ; .a a a b b b
Ta có:
1 1 2 2
.
a b a b a b
.
Cho vectơ
1 2
( ; ).u u u
Ta có:
2 2
1 2
u u u
Cho hai điểm
;
A A
A x y
;
B B
B x y
. Ta có:
2 2
B A B A
AB AB x x y y
Tính góc giữa hai vectơ
1 2
;a a a
1 2
;b b b
:
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
cos ,
.
.
a b a ba b
a b
a b
a a b b
Cho tam giác
ABC
vi ba đỉnh có tọa đ xác đnh
; , ; , ;
A A B B C C
A x y B x y C x y
Trung điểm
I
của đoạn
AB
, tọa độ điểm
;
2 2
A B A B
x x y y
I
Trọng tâm
G
, tọa độ điểm
;
3 3
A B C A B C
x x x y y y
G
Trực tâm
H
, có điều kiện là
. 0
. 0
HA BC
HB CA

Tâm đường tròn ngoại tiếp
I
tam giác, có điều kiện là
2 2
2 2
AE BE
IA IB IC
AE CE
V
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
11
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Chân đường cao
H
hạ từ đỉnh
A
, có điều kiện là
. 0
AH BC
BH k BC

Chân đường phân giác trong góc
A
là điểm
D
, có điều kiện là
.
AB
DB DC
AC
Chu vi:
P AB BC CA
.
Diện tích:
2
1 1
. .sin . . 1 cos
2 2
S AB AC A AB AC A
.
Góc
: cos cos ,
A A AB AC
.
Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, có điều kiện là
. 0
AB AC
AB AC
Bài 11. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
3
4;6 , 1;4 , 7;
2
A B C
a) Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông tại
A
b) Tính độ dài các cạnh
,AB AC
BC
của tam giác đó.
HD Giải
a) Ta có:
9
3; 2 , 3;
2
AB AC
, Xét
9
. ( 3).3 ( 2) 0
2
AB AC AB AC

hay
AB AC
Vậy tam giác
ABC
vuông tại
A
b) Ta có:
9 4 13
AB AB
;
81 117
9
4 2
AC AC
Ta lại có:
5 25 13
6; 36
2 4 2
BC BC BC
Bài 12. Tính góc giữa hai vectơ
,a b
với
(1; 2), ( 1; 3)
a b
.
HD Giải
Ta có:
0
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
. 1.( 1) ( 2)( 3) 2
cos , , 45
2
1 4. 1 9
.
.
a b a ba b
a b a b
a b
a a b b
Bài 13. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
(2;4), (1;1).
A B
Tìm tọa độ điểm
C
sao cho tam giác
ABC
tam giác vuông cân tại
B
.
HD Giải
Gọi
( ; ).C x y
Theo giả thiết: tam giác
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
. 0
BA BC
BA BC
(1)
Ta có:
(1;3)
BA
1; 1
BC x y
Từ
2 3 2 2 2
1( 1) 3( 1) 0 3 4
4
(1)
0
1 3 ( 1) ( 1) 10 20 0
x y x y
x
y
x y y y
hoặc
2
2
x
y
Vậy có hai điểm
C
thỏa mãn YCBT là
(4;0),( 2;2)
.
Bài tập tương tự
Bài 14. Tính góc giữa hai vectơ
,a b
trong các trường hợp sau:
a)
(3; 4), (4;3)
a b
b)
(2;5), (3; 7)
a b
c)
(2; 3), (6;4)
a b
d)
(3;2), (5; 1)
a b
e)
( 2; 2 3), (3; 3)
a b
Bài 15. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
(1;3), (4;2).
A B
a) Tìm tọa độ điểm
D
nằm trên
Ox
sao cho
DA DB
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
12
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
b) Tính chu vi tam giác
OAB
c) Chứng tỏ
OA
vuông góc với
AB
và từ đó tính diện tích tam giác
.OAB
Bài 16. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho bốn điểm
(7; 3), (8; 4), (1;5), (0; 2).
A B C D
Chứng minh rằng tứ giác
ABCD
là hình vuông.
Bài 17. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( 2;1).
A
Gọi
B
là điểm đối xứng với điểm
A
qua gốc tọa độ
O
.
Tìm tọa độ điểm
C
có tung độ bằng 2 sao cho tam giác
ABC
vuông tại
C
.
Bài 18. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
(2;4), ( 3;1), (3; 1).
A B C
a) Tìm tọa độ điểm
D
để tứ giác
ABCD
là hình bình hành
b) Tìm tọa độ điểm
A
là chân đường cao vẽ từ
A
Bài 19. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho cho tam giác
ABC
với
( 1;1), (1;3), (1; 1).
A B C
a) Chứng minh tam giác
ABC
vuông cân tại
.A
b) Tính diện tích tam giác
ABC
và góc
.B
Bài 20. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho bốn điểm
( 1;1), (0;2), (3;1), (0; 2)
A B C D
. Chứng minh tứ giác
ABCD
hình thang cân.
Bài 21. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
( 1; 1), (3;1), (6,0).
A B C
a) Chứng minh ba điểm
, ,A B C
không thằng hàng
b) Tính góc
,B C
của tam giác
.ABC
Bài 22. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho bốn điểm
(3;4), (4;1), (2; 3), ( 1;6)
A B C D
. Chứng minh rằng tứ giác
ABCD
nội tiếp được trong một đường tròn.
Bài 23. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
(5;3), (3; 2).
A B
Một điểm
di động trên trục
Ox
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của
MA MB
Bài 24. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
1
5 , 4 .
2
u i j v ki j
a) Tìm các giá trị của
k
để
u v
b) Tìm các giá trị của
k
để
u v
Bài 25. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( 4;1), (2;4), (2; 2).
A B C
a) Tính chu vi và diện tích của tam giác đó
b) Tìm tọa độ trọng tâm
G
, trực tâm
H
và tâm
I
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
Từ đó kiểm tra
tính chất thẳng hàng của ba điểm
, , .G H I
Bài 26. Cho các vectơ
( 2;3), (4;1).
a b
a) Tính côsin của góc giữa mỗi cặp vectơ sau:
a
b
;
a
i
;
j
b
;
a b
a b
.
b) Tìm các số
k
l
sao cho
c ka lb
vuông góc với vectơ
a b
c) Tìm vectơ
d
biết
. 4
a d
. 2
b d
.
Bài 27. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( 3;2), (4;3).
A B
Tìm tọa độ của
a) điểm
trên trục
Ox
sao cho tam giác
MAB
vuông tại
.M
b) điểm
N
trên trục
Oy
sao cho
.NA NB
Bài 28. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
(1; 1), (3,0)
A B
là hai đỉnh của hình vuông
ABCD
. Tìm tọa độ
đỉnh
, .C D
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
13
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
khi
. . .a b a b
A.
0
45 .
B.
0
0 .
C.
0
90 .
D.
0
180 .
Câu 2. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
.a
Tính tích vô hướng
. .AB BC
A.
2
. .AB BC a
B.
2
3
. .
2
a
AB BC
C.
2
. .
2
a
AB BC
D.
2
. .
2
a
AB BC
Câu 3. Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
3,
a
2
b
. 3.
a b
Xác định góc
giữa hai vectơ
a
.b
A.
0
60 .
B.
0
120 .
C.
0
30 .
D.
0
45 .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1;4 , 3;2 , 5;4
A B C
. Tính chu vi
P
của tam
giác đã cho.
A.
4 2 2.
P
B.
4 4 2.
P
C.
8 8 2.
P
D.
2 2 2.
P
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hình vuông
ABCD
có
1; 1
A
3;0 .
B
Tìm tọa độ điểm
D
, biết
D
có tung độ âm.
A.
2; 3 .
D
B.
0; 1 .
D
C.
2; 3 .
D
D.
2; 3 , 0;1 .
D D
Câu 6. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Gọi
E
là điểm đối xứng của
D
qua
.C
Tính
. .AE AB
A.
2
. 5 .AE AB a
B.
2
. 3 .AE AB a
C.
2
. 5 .AE AB a
D.
2
. 2 .AE AB a
Câu 7. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
.a
Tính tích vô hướng
. .AB AC
A.
2
. .
2
a
AB AC
B.
2
3
. .
2
a
AB AC
C.
2
. .
2
a
AB AC
D.
2
. 2 .AB AC a
Câu 8. Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
2.
Điểm
nằm trên đoạn thẳng
AC
sao cho
4
AC
AM
. Gọi
N
là trung điểm của đoạn thẳng
.DC
Tính
. .MB MN
A.
. 4.
MB MN
B.
. 16.
MB MN
C.
. 4.
MB MN
D.
. 0.
MB MN
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
, .AB c AC b
Tính
. .BA BC
A.
2
. .BA BC b
B.
2
. .BA BC c
C.
2 2
. .BA BC b c
D.
2 2
. .BA BC b c
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
OAB
với
1;3
A
4;2
B
. Tìm tọa độ điểm
E
là chân
đường phân giác trong góc
O
của tam giác
.OAB
A.
2 3 2;4 2 .
E
B.
5 5
; .
2 2
E
C.
3 1
; .
2 2
E
D.
2 3 2;4 2 .
E
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1;2 , 1;1
A B
và
5; 1
C
. Tính cosin của góc giữa hai
vectơ
AB
.AC
A.
5
cos , .
5
AB AC

B.
1
cos , .
2
AB AC
C.
3
cos , .
2
AB AC
D.
2
cos , .
5
AB AC

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
4;3 , 2;7
A B
và
3; 8 .
C
m toạ độ chân
đường cao
'A
kẻ từ đỉnh
A
xuống cạnh
.BC
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
14
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
A.
' 1; 4 .
A
B.
' 1;4 .
A
C.
' 1;4 .
A
D.
' 4;1 .
A
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba vectơ
1;2 , 4;3
a b
2;3 .
c
Tính
. .P a b c
A.
20.
P
B.
28.
P
C.
0.
P
D.
18.
P
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
–2;2
M
.1;1
N
Tìm tọa độ điểm
P
thuộc trục hoành
sao cho ba điểm
, , M N P
thẳng hàng.
A.
.0;4
P
B.
.0; –4
P
C.
.–4;0
P
D.
.4;0
P
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
1
5
2
u i j
4 .v ki j
Tìm
k
để vectơ
u
vuông góc
với
.v
A.
40.
k
B.
20.
k
C.
40.
k
D.
20.
k
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2;4 , 3;1 ,
A B
3; 1 .
C
Tìm tọa độ chân
đường cao
'A
vẽ từ đỉnh
A
của tam giác đã cho.
A.
3 1
' ; .
5 5
A
B.
3 1
' ; .
5 5
A
C.
3 1
' ; .
5 5
A
D.
3 1
' ; .
5 5
A
Câu 17. Trong hệ tọa độ
; ;O i j
, cho vectơ
3 4
5 5
a i j
. Độ dài của vectơ
a
bằng
A.
6
.
5
B.
7
.
5
C.
1
.
5
D.
1.
u 18. Cho tam giác
ABC
có
, , .BC a CA b AB c
Gọi
là trung đim cạnh
.BC
Tính
. .AM BC
A.
2 2 2
. .
2
c b a
AM BC
B.
2 2
. .
2
b c
AM BC
C.
2 2
. .
2
c b
AM BC

D.
2 2 2
. .
3
c b a
AM BC
Câu 19. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Tính
. .P AC CD CA
A.
2
2 .P a
B.
1.
P
C.
2
3 .P a
D.
2
3 .P a
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
1;2 , 2; 4 , 0;1
A B C
3
1;
2
D
. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A.
.AB CD
B.
AB
cùng phương với
.CD
C.
.AB CD
D.
.AB CD
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
6;0 , 3;1
A B
1; 1
C
. Tính số đo góc
B
của tam giác đã cho.
A.
O
120 .
B.
O
135 .
C.
O
15 .
D.
O
60 .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
tính khoảng cách giữa hai điểm
1; 2
M
3;4 .
N
A.
3 6.
MN
B.
2 13.
MN
C.
4.
MN
D.
6.
MN
Câu 23. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
và có
.AB AC a
Tính
. .AB BC
A.
2
2
. .
2
a
AB BC
B.
2
. .AB BC a
C.
2
. .AB BC a
D.
2
2
. .
2
a
AB BC
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;3
A
4;2 .
B
Tìm tọa độ điểm
C
thuộc trục hoành
sao cho
C
cách đều hai điểm
A
.B
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
15
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
A.
3
;0 .
5
C
B.
5
;0 .
3
C
C.
5
;0 .
3
C
D.
3
;0 .
5
C
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
2; 1
a
4; 3
b
. Tính cosin của góc giữa hai
vectơ
a
.b
A.
5
cos , .
5
a b
B.
2 5
cos , .
5
a b
C.
3
cos , .
2
a b
D.
1
cos , .
2
a b
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
4 6a i j
3 7 .b i j
Tính tích vô hướng
. .a b
A.
. 43.
a b
B.
. 3.
a b
C.
. 30.
a b
D.
. 30.
a b
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
2;4
A
và
.8;4
B
Tìm tọa độ điểm
C
thuộc trục hoành
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
.C
A.
.6;0
C
B.
,0;0
C
.6;0
C
C.
.0;0
C
D.
1;0 .
C
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
2;0 , 0;2
A B
0;7 .
C
Tìm tọa độ đỉnh thứ
D
của hình thang cân
.ABCD
A.
9;2 .
D
B.
7;0 .
D
C.
7;0 , 2;9 .
D D
D.
0;7 , 9;2 .
D D
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2; 1 , 1; 1
A B
2;2
C
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
vuông cân tại
C
. B. Tam giác
ABC
đều.
C. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. D. Tam giác
ABC
vuông tại
B
.
Câu 30. Cho hình bình hành
ABCD
có
8 cm, 12 cm
AB AD
, góc
ABC
nhọn diện tích bằng
2
54 cm .
Tính
cos , .AB BC
A.
2 7
cos , .
16
AB BC

B.
2 7
cos , .
16
AB BC
C.
5 7
cos , .
16
AB BC

D.
5 7
cos , .
16
AB BC

Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
3; 1
A
.2;10
B
Tính tích vô hướng
. .AO OB
A.
. 4.
AO OB
B.
. 16.
AO OB
C.
. 4.
AO OB
D.
. 0.
AO OB
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
3;0 , 3;0
A B
2;6 .
C
Gọi
;H a b
tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính
6 .a b
A.
6 8.
a b
B.
6 6.
a b
C.
6 7.
a b
D.
6 5.
a b
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
3;4
u
8;6
v
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
u
vuông góc với
v
. B.
.u v
C.
.u v
D.
1
0; .
2
M
v
cùng phương.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
1;2 , 1;3 , 2; 1
A B C
0; 2 .
D
Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A.
ABCD
là hình bình hành. B.
ABCD
là hình chữ nhật.
C.
ABCD
là hình thoi. D.
ABCD
là hình vuông.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
3; 1 , 2;10 , 4;2 .
A B C
Tính tích vô hưng
. .AB AC
A.
40.
.AB AC
B.
40.
.AB AC
C.
26.
.AB AC
D.
26.
.AB AC
Câu 36. Cho
, , , M N P Q
là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A.
. .MN NP PQ MN NP MN PQ

. B.
. .MP MN MN MP
.
C.
. .MN PQ PQ MN

. D.
2 2
MN PQ MN PQ MN PQ
.
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
16
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Câu 37. Cho tam giác
ABC
2 cm, 3 cm, 5 cm.
AB BC CA
Tính
. .CACB
A.
. 19.
CACB
B.
. 15.
CACB
C.
. 17.
CACB
D.
. 13.
CACB
Câu 38. Cho hình chữ nhật
ABCD
AB a
2AD a
. Gọi
K
trung điểm của cạnh
.AD
Tính
. .BK AC
A.
2
. 2 .BK AC a
B.
. 0.
BK AC
C.
2
. 2.
BK AC a
D.
2
. 2.
BK AC a
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
2;4
A
1;1 .
B
Tìm tọa độ điểm
C
sao cho tam giác
ABC
vuông cân tại
.B
A.
4;0 , 2;2 .
C C
B.
2;0 .
C
C.
4;0 .
C
D.
2;2 .
C
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
8;0 , 0;4 , 2;0
A B C
3; 5 .
D
Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Hai góc
BAD
BCD
phụ nhau. B. Góc
BCD
là góc nhọn.
C.
cos , cos , .AB AD CB CD
D. Hai góc
BAD
BCD
bù nhau.
Câu 41. Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c
Tính
. .P AB AC BC
A.
2 2 2
.
2
c b a
P
B.
2 2
.P b c
C.
2 2
.
2
c b
P
D.
2 2 2
.
3
c b a
P
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
4;1 , 2;4 ,
A B
2; 2 .
C
Tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
A.
1
;1 .
4
I
B.
1
;1 .
4
I
C.
1
1; .
4
I
D.
1
1; .
4
I
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba vectơ
2;3 , 4;1
a b
c ka mb
với
, .
k m
Biết
rằng vectơ
c
vuông góc với vectơ
a b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 3 0.
k m
B.
3 2 0.
k m
C.
2 2 .k m
D.
3 2 .k m
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
4;1
u
1;4 .
v
Tìm
m
để vectơ
.
a m u v
tạo
với vectơ
b i j
một góc
0
45 .
A.
1
.
4
m
B.
1
.
2
m
C.
4.
m
D.
1
.
2
m
Câu 45. Cho ba điểm
, , O A B
không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng
. 0
OA OB AB

A. tam giác
OAB
đều. B. tam giác
OAB
cân tại
.O
C. tam giác
OAB
vuông tại
.O
D. tam giác
OAB
vuông cân tại
.O
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
1;2
x
3; 1
y
. Tính góc
giữa hai vectơ
x
.y
A.
O
135 .
B.
O
60 .
C.
O
90 .
D.
O
45 .
Câu 47. Cho hai vectơ
a
và
b
thỏa mãn
1
a b
hai vectơ
2
3
5
u a b
v a b
vuông góc với nhau.
Xác định góc
giữa hai vectơ
a
.b
A.
0
45 .
B.
0
90 .
C.
0
180 .
D.
0
60 .
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1;1 , 1;3
A B
1; 1
C
. Khẳng định nào
sau đây là đúng ?
A. Tam giác
ABC
đều. B. Tam giác
ABC
có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác
ABC
cân tại
B
. D. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
17
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
–4;0 , –5;0
A B
.3;0
C
Tìm điểm
thuộc trục
hoành sao cho
0.
MA MB MC
A.
.–5;0
M
B.
.–2;0
M
C.
.2;0
M
D.
.–4;0
M
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
10;5 , 3;2
A B
6; 5
C
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
đều. B. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
C. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
. D. Tam giác
ABC
có góc
A
tù.
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho vectơ
9;3
a
. Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ
a
?
A.
3
1;3 .
v
B.
4
1;3 .
v
C.
1
1; 3 .
v
D.
2
2; 6 .
v
Câu 52. Gọi
G
là trọng tâm tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
a
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
2
1
. .
2
AB AC a
B.
2
1
. .
2
AC CB a
C.
2
. .
6
a
GA GB
D.
2
1
. .
2
AB AG a
Câu 53. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
a
và chiều cao
AH
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
2
. .
2
a
AC CB
B.
. 0.
AH BC
C.
0
, 150 .
AB HA
D.
2
. .
2
a
AB AC
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
2;5
a
3; 7
b
. Tính góc
giữa hai vectơ
a
.b
A.
O
135 .
B.
O
45 .
C.
O
60 .
D.
O
30 .
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
3; 2 , 3;6
A B
11;0 .
C
Tìm tọa độ điểm
D
để tứ
giác
ABCD
là hình vuông.
A.
5; 8 .
D
B.
8;5 .
D
C.
5;8 .
D
D.
8;5 .
D
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
7; 3 , 8;4 , 1;5
A B C
0; 2
D
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Tứ giác
ABCD
không nội tiếp đường tròn. B.
.AC CB
C. Tam giác
ABC
đều. D. Tứ giác
ABCD
là hình vuông.
Câu 57. Cho hình thoi
ABCD
8
AC
6.
BD
Tính
. .AB AC
A.
. 32.
AB AC
B.
. 26.
AB AC
C.
. 28.
AB AC
D.
. 24.
AB AC
Câu 58. Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. 1
a b
. B.
. .a b a b
. C.
. .a b a b
. D.
. 0
a b
.
Câu 59. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
.a
Tính
. .P AB AC BC BD BA
A.
2
2 .P a
B.
2 2 .P a
C.
2
2 .P a
D.
2
.P a
Câu 60. Cho hai vectơ
a
b
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
2 2
2
1
. .
2
a b a b a b
B.
2 2
2
1
. .
2
a b a b a b
C.
2 2
1
. .
2
a b a b a b
D.
2 2
1
. .
4
a b a b a b
Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
2;2 , 5; 2 .
A B
Tìm điểm
M
thuộc trục hoàng sao
cho
0
90 ?
AMB
A.
1;6 .
M
B.
0;6 .
M
C.
0;1 .
M
D.
6;0 .
M
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
3;2
a
1; 7 .
b
Tìm tọa độ vectơ
c
biết
. 9
c a
. 20.
c b
A.
1;3 .
c
B.
1; 3 .
c
C.
1;3 .
c
D.
1; 3 .
c
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
18
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
1
5
2
u i j
4 .v ki j
Tìm
k
để vectơ
u
vectơ
v
có độ dài bằng nhau.
A.
5
.
8
k
B.
37
.
2
k
C.
37
.
2
k
D.
37
.
4
k
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
biết
2;0 ,
A
2;5 ,
B
6;2 .
C
Tìm tọa
độ điểm
.D
A.
2; 3 .
D
B.
2;3 .
D
C.
2; 3 .
D
D.
2;3 .
D
Câu 65. Cho hình chữ nhật
ABCD
8, 5.
AB AD
Tích
. .AB BD
A.
. 64.
AB BD
B.
. 64.
AB BD
C.
. 62.
AB BD
D.
. 62.
AB BD
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1;3 , 2;4 , 5;3 .
A B C
Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác đã cho.
A.
4 10
; .
3 3
G
B.
8 10
; .
3 3
G
C.
2;5 .
G
D.
10
2; .
3
G
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
4;3
a
1;7
b
. Tính góc
giữa hai vectơ
a
.b
A.
O
30 .
B.
O
60 .
C.
O
45 .
D.
O
90 .
Câu 68. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
.a
Tính
. .AB AC
A.
2
1
. .
2
AB AC a
B.
2
. 2.
AB AC a
C.
2
2
. .
2
AB AC a
D.
2
. .AB AC a
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
2;3
a
4;1
b
. Tìm vectơ
d
biết
. 4
a d
. 2
b d
.
A.
5 6
; .
7 7
d
B.
5 6
; .
7 7
d
C.
5 6
; .
7 7
d
D.
5 6
; .
7 7
d
Câu 70. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;2
A
3;1 .
B
Tìm tọa độ điểm
C
thuộc trục tung
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
.A
A.
.0;6
C
B.
.5;0
C
C.
.3;1
C
D.
0; 6 .
C
Câu 71. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba vectơ
4;1 , 1;4
u v
.a u m v
với
.
m
Tìm
m
để
a
vuông góc với trục hoành.
A.
2.
m
B.
2.
m
C.
4.
m
D.
4.
m
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
1;1
a
2;0
b
. Tính cosin của góc giữa hai vectơ
a
.b
A.
1
cos , .
2 2
a b
B.
1
cos , .
2
a b
C.
1
cos , .
2
a b
D.
2
cos , .
2
a b
Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
1;1 , 0;2 , 3;1
A B C
0; 2 .
D
Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Tứ giác
ABCD
là hình thang cân.
B. Tứ giác
ABCD
không nội tiếp được đường tròn.
C. Tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi.
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
19
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1; 1
A
3;2 .
B
Tìm
thuộc trục tung sao cho
2 2
MA MB
nhỏ nhất.
A.
1
0; .
2
M
B.
0; 1 .
M
C.
1
0; .
2
M
D.
0;1 .
M
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
tìm điểm
M
thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến điểm
1;4
N
bằng
2 5.
A.
1;0 , 3;0 .
M M
B.
1;0 , 3;0 .
M M
C.
3;0 .
M
D.
1;0 .
M
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
20
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Định lí côsin
Cho tam giác
ABC
,BC a AC b
AB c
.
Ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 .cos ;
2 .cos ;
2 .cos .
a b c bc A
b c a ca B
c a b ab C
Hệ quả
2 2 2 2 2 2 2 2 2
cos ; cos ; cos .
2 2 2
b c a c a b a b c
A B C
bc ca ab
2. Định lí sin
Cho tam giác
ABC
,BC a AC b
,
AB c
R
bán kính
đường tròn ngoại tiếp.
Ta có :
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
3. Độ dài đường trung tuyến
Cho tam giác
ABC
, ,
a b c
m m m
lần lượt các trung tuyến
kẻ từ
, , A B C
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
; ; .
2 4 2 4 2 4
a b c
b c a a c b a b c
m m m
4. Công thức tính diện tích tam giác
Cho tam giác
ABC
, ,
a b c
h h h
là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh
, , BC CA AB
;
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;
r
là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;
2
a b c
p
là nửa chu vi tam giác;
S
là diện tích tam giác, được tính bởi các công thức sau
1 1 1
2 2 2
a b c
S ah bh ch
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ca B ab C
4
abc
S
R
S pr
S p p a p b p c
(Công thức Hê-rông)
c
b
a
C
B
A
M
m
c
m
b
m
a
c
b
a
C
B
A
I
c
b
a
C
B
A
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
21
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
BÀI TẬP
ấn đề 1. Tính một số yếu tố trong tam giác theo một số yếu tố ch trước
Phương pháp: Trong các yếu cho biết phải có ít nhất một cạnh
Sử dụng trực tiếp định lí côsin và định lí sin.
Chọn các hệ thức lượng thích hợp đối với tam giác để tính một số yếu tố trung gian cần thiết để việc giải
toán thuận lợi hơn.
Bài 1. Cho tam giác
ABC
7 , 5b cm c cm
3
cos
5
A
a) Tính cạnh
,sina A
và diện tích
S
của tam giác
ABC
b) Tính chiều cao
a
h
xuất phát từ đỉnh
A
và bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
HD Giải
a) Theo định lí côsin, ta có:
2 2 2 2 2
3
2 cos 7 5 2.7.5. 32 4 2
5
a b c bc A a cm
Ta lại có:
2
2 2
3 16 4
sin 1 cos 1 sin ( sin 0)
5 25 5
A A A do A
2
1 1 4
sin 7.5. 14
2 2 5
S bc A cm
b) Ta có:
1 2 28 7 2
2 2
4 2
a a
S
S ah h cm
a
Theo định lí sin, ta có:
4 2 5 2
2
4
sin 2sin 2
2.
5
a a
R R cm
A A
Bài 2. Cho tam giác
ABC
10 , 16AC cm BC cm
và góc
0
110C
. Tính cạnh
AB
và góc
,A B
của tam
giác đó.
HD Giải
Theo định lí côsin, ta có:
2 2 2 2 2 0
2 cos 16 10 2.16.10sin110c a b ab C
465,44
. Vậy
21,6c cm
Theo hệ quả định lí côsin, ta có
2 2 2 2 2 2
10 (21,6) 16
cos 0,7188
2 2.10.21,6
b c a
A
bc
Suy ra:
0 0 0
44 2 , 180 ( ) 25 58
A B A C
Bài 3. Cho tam giác
ABC
0 0
20 , 31B C
và cạnh
210b cm
. Tính góc
,A
các cạnh còn lại và bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
HD Giải
Ta có:
0 0
180 ( ) 129A B C
Theo định lí sin:
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
Suy ra:
0
0
.sin 210.sin129
477,2
sin sin 20
b A
a cm
B
0
0
.sin 210.sin31
316,2
sin sin 20
b C
c cm
B
0
477,2
309,02
2sin 2sin129
a
R cm
A
Bài 4. Cho tam giác
ABC
0
60 , 8 , 5 .A b cm c cm
Tính đường cao
a
h
và bán kính
R
của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
.
110
0
b
a
c
B
A
C
20
0
31
0
c
210
a
B
C
A
V
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
22
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
HD Giải
Ta có:
2 2 2 2 2 0
2 cos 8 5 2.8.5.cos60 49 7a b c bc A a cm
0 2
1 1
sin 8.3.sin 60 10 3
2 2
S bc A cm
Ta lại có:
1 2 20 3
2 7
a a
S
S ah h cm
a
7.8.5 7 3
4 4 3
40 3
abc abc
S R cm
R S
Bài 5. Cho tam giác
ABC
5 , 7 , 8 .AB cm BC cm CA cm
Tính
a)
.AB AC
b) Góc
.A
HD Giải
Ta có:
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1
2 . . 5 8 7 20
2 2
BC AC AB AC AB AB AC AB AC AC AB BC
Theo định nghĩa, ta có:
0
. 20 1
. . cos cos 60 .
5.8 2
.
AB AC
AB AC AB AC A A A
AB AC

Bài tập tương tự
Bài 6. Cho tam giác
ABC
biết
21 , 17 , 10 .a cm b cm c cm
a) Tính các góc
, ,A B C
.
b) Tính diện tích
S
của tam giác
ABC
và các chiều cao
, ,
a b c
h h h
.
c) Tính bán kính nội, ngoại tiếp của tam giác
ABC
d) Tính độ dài các đường trung tuyến
, , .
a b c
m m m
Bài 7. Cho tam giác
ABC
biết
6 , 2 , (1 3) .a cm b cm c cm
Tính các góc
, ,A B C
, chiều cao
a
h
, độ
dài đường trung tuyến
a
m
và bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác
ABC
.
ấn đề 2. Chứng minh các hệ thức về mối quan hệ giữa các yếu tố của một tam giác
Phương pháp: Dùng các hệ thức cơ bản biến đổi vế này thành về kia hoặc chứng minh cả hai vế cùng
bằng một biểu thức nào đó hoặc chứng minh hệ thức cần chứng minh tương đương với một hệ thức đã biết là
đúng. Khi chứng minh cần khai thác các giả thiết và kết luận để tìm được các hệ thức thích hợp làm trung gian
trong quá trình biến đổi.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c
Chứng minh rằng
cos cosa b C c B
HD Giải
Theo định lí côsin, ta có:
2 2 2
2 2 2
2 cos cos
2
a c b
b a c ac B c B
a
Tương tự:
2 2 2
cos
2
a b c
b C
a
Khi đó:
2 2 2 2 2 2 2
2
cos cos
2 2 2
a c b a b c a
b C c B a
a a a
(đpcm)
Bài 9. Cho tam giác
ABC
, ,BC a CA b AB c
và đường trung tuyến
AM AB c
Chứng minh rằng:
a)
2 2 2
2a b c
b)
2 2 2
sin 2 sin sinA B C
HD Giải
a) Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2
2 4 4 2
a
b c a a b c
m c
2 2 2
2 2 2
2
4 2
a b c
a b c
(đpcm)
b) Theo định lí sin ta có:
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
.
m
a
c
/
/
M
C
A
B
c
a
b
V
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
23
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Suy ra:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
sin sin sin sin sin
a b c b c
A B C B C
. Từ câu a) ta có:
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
2
2 1
sin sin sin sin sin sin
b c
b c
A B C A B C
2 2 2
sin 2 sin sin
A B C
(đpcm)
Bài tập tương tự
Bài 10. Cho tam giác
ABC
, ,
BC a CA b AB c
G
là trọng tâm của tam giác.
Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
1
3
GA GB GC a b c
Bài 11. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
có các cạnh góc vuông là
b
c
. Lấy điểm
M
trên cạnh
BC
và cho
.
BAM
Chứng minh rằng
cos sin
bc
AM
b c
Bài 12. Cho hình bình hành
ABCD
, ,
AB a BC b BD m
AC n
.
Chứng minh rằng:
2 2 2 2
2
m n a b
Bài 13. Cho tam giác
ABC
2 .b c a
Chứng minh rằng:
a)
2sin sin sinA B C
b)
2 1 1
a b c
h h h
Bài 14. Cho tam giác
ABC
2
. .b c a
Chứng minh rằng:
a)
2
sin sin .sinA B C
b)
2
.
a b c
h h h
Bài 15. Chứng minh rằng trong tam giác
ABC
ta có các hệ thức:
a)
sin sin cos sin cosA B C C B
b)
2 sin sin
a
h R B C
ấn đề 3. Giải tam giác
Phương pháp: Một tam giác thường được xác định khi biết ba yếu tố. Trong các bài toán giải tam giác,
thường cho tam giác với ba yếu tố như sau:
Biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó (g, c, g)
Biết một góc và hai cạnh kề góc đó (c, g, c)
Biết ba cạnh (c, c, c)
Để tìm các yếu tố còn lại của tam giác người ta thường sử dụng các định lí côsin, định lí sin, định lí tổng ba
góc của một tam giác bằng
0
180
và đặc biệt có thể sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Bài 16. Giải tam giác
ABC
biết
0
14, 10, 145
b c A
.
HD Giải
Ta có:
2 2 2 2 2 0
2 cos 14 10 2.14.10.cos145 525,35 23.
a b c bc A a
0
0
.sin 14.sin145
sin 0,34913 20 26'
sin sin 23
a b b A
B B
A B a
0 0 0 0 0
180 ( ) 180 (145 20 26') 14 34'
C A B
Bài tập tương tự
Bài 17. Giải tam giác
ABC
biết
0
17,4 , 44 30'
a m B
0
64
C
.
Bài 18. Giải tam giác
ABC
biết
49,4 , 26,4a m b m
0
27 20'
C
.
Bài 19. Giải tam giác
ABC
biết
4, 5, 7
a b c
.
Bài 20. Cho tam giác
ABC
biết
24 , 13a cm b cm
15c cm
. Tính diện tích
S
của tam giác và bán kính
đường tròn nội ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Bài 21. Cho tam giác
ABC
biết
0
137,5 , 83
a cm B
0
57
C
. Tính góc
A
, cạnh
,b c
bán kính
R
diện
tích
S
của tam giác.
Bài 22. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
0
58
B
72a cm
. Tính góc
C
, cạnh
,b c
, đường cao
,
a b
h h
đường trung tuyến
, ,
a b c
m m m
.
Bài 23. Cho tam giác
ABC
0
120 , 8 , 5A b cm c cm
. Tính
, , , , , , , .
a c
a B C h m S R r
V
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
24
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Bài 24. Tính
, , , , ,S R r A B C
của tam giác
ABC
có số đo các cạnh lần lượt là
7, 9, 12
.
Bài 25. Cho
ABC
.
a) Biết
0 0
90 , 58 , 72A B a cm
. Tính
C , cạnh b, cạnh c và đường cao
a
h
b) Biết
52,1 , 85a cm b cm
54c cm
. Tính các góc
, ,A B C
c) Biết
3, 4, 6a b c
. Tính diện tích của
ABC
d) Biết
8, 10, 13a b c
. Tam giác có góc tù không? Và tính
a
m của
ABC
.
Bài 26. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
6cm
. Một điểm
M
nằm trên cạnh
BC
sao cho
2 .BM cm
a) Tính độ dài của đoạn thẳng
AM
và tính cosin của góc
BAM
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABM
c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ đỉnh
C
của tam giác
ACM
d) Tính diện tích tam giác
ABM
Bài 27. Cho tam giác ABC có
0
60A ,
30a
, bán kính đường tròn nội tiếp 5 3r .
a) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R b) Tính độ dài các cạnh
,b c
Bài 28. Cho
ABC
có AB = 10, AC = 4 và
0
60A
.
a) Tính chu vi của và tanC của
ABC
b) Trên tia đối của
AB
lấy điểm
D
sao cho
6AD
, trên tia
AC
lấy điểm
E
sao cho
AE x
. Tìm
x
để
BE
tiếp tuyến của đường tròn
ADE
.
ấn đề 4. Ứng dụng vào việc đo đạc
Phương pháp: Vận dụng linh hoạt các hệ thức lượng.
Bài 29. Giả sử
CD h
là chiều cao của tháp trong đó
C
là chân tháp. Chọn hai điểm
, A B
trên mặt đất sao
cho ba điểm
, A B
C
thẳng hàng. Ta đo được
24 AB m
,
0 0
63 , 48CAD CBD
. Tính chiều
cao h của tháp.
HD Giải
Trong tam giác
ABD
, ta có:
sin sin
AD AB
D
0
0
.sin .sin 24.sin 48
68,91
sin sin sin15
AB AB
AD
D
Bài 30. Để đo khoảng ch từ một điểm
A
trên bng đến gc cây
C
trên cù lao giữa sông, người ta chọn một
điểm
B
cùng trên bờ với
A
sao cho từ
A
và
B
có th nn thấy điểm
C
. Giả sử ta đo được khoảng cách
40AB m
,
0
45CAB
và
0
70CBA
. Như vậy khoảngch t một điểm
A
trên bờ ng đến gốc cây
C
bao nhiêu?
HD Giải
Trong tam giác
,ABC
ta có:
sin sin
AC AB
B C
0
0
sin sin 40.sin 70
41,47
sin sin( ) sin115
AB B AB
AC m
C
V
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
25
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Bài 31. Hai chiếc tàu thủy
P
Q
cách nhau
300m
. Từ
P
Q
thẳng hàng với chân
A
của tháp hải đăng
AB
ở trên bờ biển, người ta nhìn chiều cao
AB
của tháp dưới một góc
0
35BPA
0
48
BQA
. Tính chiều
cao của tháp.
HD Giải
Ta có:
0 0 0
48 35 13PBQ
. Xét tam giác
BPQ
:
Ta có:
0
0
.sin 300.sin 35
764,935
sin sin sin sin13
BQ PQ PQ P
BQ m
P B B
Xét tam giác
ABQ
, ta có:
0 0
.sin 48 764,935.sin 48 568, 457AB BQ m
Bài tập tương tự
Bài 32. Giả sử ta cần đo chiều cao
CD
của một tháp với
C
là chân tháp,
D
là đỉnh tháp. Vì không thể đến
chân tháp được nên từ hai điểm
,A B
có khoảng cách
30AB m
sao cho ba điểm
, ,A B C
thẳng hàng người ta
đo được các góc
0 0
43 , 67CAD CBD
. Hãy tính chiều cao
CD
của tháp.
Bài 33. Trên ngọn đồi có một cái tháp cao
100m
. Đỉnh tháp
B
và chân tháp
C
nhìn điểm
A
ở chân đồi dưới
một góc tương ứng bằng
0
30
0
60
so với phương thẳng đứng. Xác định chiều cao HA của ngọn đồi.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tam giác
ABC
2, 1AB AC
60A . Độ dài cạnh
BC
A. 3.BC B.
2.BC
C.
2.BC
D.
1.BC
Câu 2. Tam giác
ABC
2, 3AB AC
45C . Độ dài cạnh
BC
A.
5.BC
B.
6 2
.
2
BC
C.
6 2
.
2
BC
D.
6.BC
Câu 3. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao
5 m
. Từ vị trí quan sát
A
cao
7 m
so với mặt đất, có thể
nhìn thấy đỉnh
B
và chân
C
của cột ăng-ten dưới góc
0
50
0
40
so với phương nằm ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
12m
. B.
19m
.
C.
24 m
. D.
29 m
.
Câu 4. Tam giác
ABC
4, 30 , 75AC BAC ACB
. Diện tích tam giác
ABC
A. 8
ABC
S
. B.
4 3
ABC
S
. C. 4
ABC
S
. D.
8 3
ABC
S
.
Câu 5. Cho góc
30xOy
. Gọi
A
B
là hai điểm di động lần lượt trên
Ox
Oy
sao cho
1AB
. Độ dài
lớn nhất của đoạn
OB
bằng
A.
2 2.
B.
2.
C.
3
.
2
D. 3.
Câu 6. Tam giác
ABC
6cm, 8cmAB AC
10cmBC
. Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác bằng
A.
5cm
. B. 3cm . C.
7cm
. D.
4cm
.
h
35
0
48
0
300 m
b
p
B
A
P
Q
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
26
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Câu 7. Giả sử
CD h
chiều cao của tháp trong đó
C
chân tháp. Chọn hai điểm
, A B
trên mặt đất sao
cho ba điểm
, A B
C
thẳng hàng. Ta đo được
24 AB m
,
0 0
63 , 48CAD CBD
.
Chiu cao
h
ca tp gần vi giá tro dưi đây?
A.
60m
. B.
60,5m
.
C.
18m
. D.
18,5m
.
Câu 8. Tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
32AH cm
. Hai cạnh
AB
AC
tỉ lệ với
3
4
. Cạnh
nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
38 .cm
B.
40 .cm
C.
42 .cm
D.
45 .cm
Câu 9. Tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
AB AC a
. Độ dài đường trung tuyến
BM
của tam giác đã cho
A.
5
.
2
a
BM
B.
1,5 .BM a
C.
2.BM a
D. 3.BM a
Câu 10. Cho tam giác
ABC
3 3, 6 3AB BC
9CA
. Gọi
D
trung điểm
BC
. Bán kính
R
của
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABD
A.
9
2
R
. B.
9
6
R
. C.
3R
. D. 3 3R .
Câu 11. Từ vị trí
A
người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết
0
4 , 20 , 45AH m HB m BAC
.
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
16,5m
. B.
16m
.
C.
17,5m
. D.
17 m
.
Câu 12. Cho góc
30xOy
. Gọi
A
B
hai điểm di động lần lượt trên
Ox
Oy
sao cho
1AB
. Khi
OB
có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn
OA
bằng
A.
3
.
2
B. 3. C.
2 2.
D.
2.
u 13. Để đo khoảng ch từ một điểm
A
trên bờ ng đến gốc cây
C
trên lao giữa sông, người ta chn một
điểm
B
ng trên bờ với
A
sao cho từ
A
và
B
th nhìn thấy điểm
C
. Ta đo được khoảng cách
40mAB
,
0
45CAB
0
70CBA .
Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách
AC
gần
nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
41 m
. B.
30 m
.
C.
41,5 m
. D.
53 m
.
Câu 14. Tam giác
ABC
4, 6, 2 7AB BC AC
. Điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2MC MB
. Độ
dài cạnh
AM
A.
4 2.AM
B.
3.AM
C. 2 3.AM D.
3 2.AM
Câu 15. Tam giác
ABC
21 , 17 , 10BC cm CA cm AB cm
. Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
27
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
A.
7
2
R cm
. B.
85
2
R cm
. C.
7
4
R cm
. D.
85
8
R cm
.
Câu 16. Xác định chiều cao của một tháp không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân
tháp một khoảng
60CD m
, giả sử chiều cao của giác kế là
1OC m
. Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm
theo thanh ta nhình thấy đỉnh
A
của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc
0
60AOB .
Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào ?
A.
105m
. B.
110m
.
C.
40 m
. D.
114m
.
Câu 17. Tam giác
ABC
10BC
O
30A . Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A. 10 3R . B.
10R
. C.
10
3
R . D.
5R
.
Câu 18. Tam giác
ABC
, ,AB c BC a CA b
. Các cạnh
, ,a b c
liên h với nhau bởi đẳng thức
2 2 2 2
b b a c a c
. Khi đó góc
BAC bằng
A.
90 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
30 .
Câu 19. Tam giác
ABC
vuông tại
A
6AB cm
,
10BC cm
. Bán nh
r
của đường tròn nội tiếp tam giác
đã cho là
A.
3r cm
. B.
2r cm
. C.
2r cm
. D.
1r cm
.
Câu 20. Tam giác
ABC
60 , 45B C
5AB
. Độ dài cạnh
AC
A.
5 2.AC
B.
10.AC
C.
5 6
.
2
AC
D.
5 3.AC
Câu 21. Tam giác
ABC
có
9AB cm
,
12AC cm
15BC cm
. Độ dài đường trung tuyến
AM
của tam
giác đã cho là
A.
13
2
AM cm
. B.
10AM cm
. C.
9AM cm
. D.
15
2
AM cm
.
Câu 22. Tam giác
ABC
6 2
, 3, 2
2
AB BC CA
. Gọi
D
là chân đường phân giác trong góc
A
. Khi đó góc
ADB
bằng
A.
45 .
B.
60 .
C.
75 .
D.
90 .
Câu 23. Bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh
a
A.
3
6
a
r
. B.
5
7
a
r
. C.
3
4
a
r
. D.
2
5
a
r
.
Câu 24. Tam giác đều cạnh
a
nội tiếp trong đường tròn bán kính
R
. Khi đó bán kính
R
bằng
A.
3
2
a
R
. B.
2
3
a
R
. C.
3
3
a
R
. D.
3
4
a
R
.
Câu 25. Tam giác
ABC
21, 17, 10a b c
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng
A. 84
ABC
S
. B. 48
ABC
S
. C. 24
ABC
S
. D. 16
ABC
S
.
Câu 26. Tam giác
ABC
cân tại
C
, có
9AB cm
15
2
AC cm
. Gọi
D
là điểm đối xứng của
B
qua
C
. Độ
dài cạnh
AD
A.
12 2AD cm
. B.
6AD cm
. C.
9AD cm
. D.
12AD cm
.
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
28
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Câu 27. Tam giác
1;3 , 5; 1A B
3, 6, 60AB AC BAC
. Độ dài đường cao
a
h của tam giác là
A. 3
a
h . B.
3
2
a
h
. C.
3 3
a
h
. D.
3
a
h
.
Câu 28. Tam giác
ABC
8AB
cm,
18AC
cm và có diện tích bằng
64
2
cm
. Giá trị
sin A
bằng
A.
3
sin
2
A
. B.
3
sin
8
A
. C.
4
sin
5
A
. D.
8
sin
9
A
.
Câu 29. Tam giác
1;3 , 5; 1A B
3, 6, 60AB AC BAC
. Diện tích tam giác
ABC
A.
9
2
ABC
S
. B.
9 3
ABC
S
. C.
9 3
2
ABC
S
. D. 9
ABC
S
.
Câu 30. Tam giác
ABC
5, 8AB AC
0
60BAC . Bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam giác đã
cho là
A.
1r
. B.
2r
. C. 3r . D. 2 3r .
Câu 31. Tam giác
MPQ
vuông tại
P
. Trên cạnh
MQ
lấy hai điểm
,E F
sao cho các góc
, ,MPE EPF FPQ
bằng nhau. Đặt
, , ,MP q PQ m PE x PF y
. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào đúng?
A.
.ME EF FQ
B.
2 2 2
.ME q x xq
C.
2 2 2
.MF q y yq D.
2 2 2
2 .MQ q m qm
Câu 32. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí
A
, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc
0
60
. Tàu
B
chạy với tốc độ
20
hải lí một giờ. Tàu
C
chạy với tốc độ
15
hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau
bao nhiêu hải lí?
Kết quả gần nhất với số nào dưới đây?
A.
21
hải lí. B.
18
hải lí.
C.
61
hải lí. D.
36
hải lí.
Câu 33. Tam giác
ABC
21, 17, 10a b c
. Gọi
'B
hình chiếu vuông góc của
B
trên cạnh
AC
. Độ
dài
'BB
A.
168
'
17
BB
. B.
84
'
17
BB
. C.
' 8BB
. D.
84
'
5
BB
.
Câu 34. Tam giác
ABC
21, 17, 10a b c
. Bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho là
A.
8r
. B.
16r
. C.
7r
. D.
7
2
r
.
Câu 35. Tam giác
ABC
3, 6AB AC
và
60A . Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A.
6R
. B. 3 3R . C. 3R . D.
3R
.
Câu 36. Cho hình thoi
ABCD
cạnh bằng
1cm
và có
60BAD . Độ dài cạnh
AC
A.
2.AC
B.
2.AC
C. 2 3.AC D. 3.AC
Câu 37. Tam giác
ABC
vuông tại
A
,
,AB c AC b
. Gọi
a
độ dài đoạn phân giác trong góc
BAC .
Tính
a
theo
b
c
.
A.
2
.
a
bc
b c
B.
2
.
a
b c
bc
C.
2
.
a
bc
b c
D.
2
.
a
b c
bc
Câu 38. Tam giác
ABC
4, 60AC ACB
. Độ dài đường cao
h
xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác là
A.
2h
. B.
4h
. C. 2 3h . D. 4 3h .
Câu 39. Hình bình hành
ABCD
, 2AB a BC a
0
45BAD . Khi đó hình bình hành diện tích bằng
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
29
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
A.
2
3a
. B.
2
2a
. C.
2
2a
. D.
2
a
.
Câu 40. Tam giác
ABC
có đoạn thẳng nối trung điểm của
AB
BC
bằng
3
, cạnh
9AB
60ACB .
Độ dài cạnh cạnh
BC
A.
3 3 33
.
2
BC
B.
3 3 6.BC
C.
3 6 3.BC
D.
3 7.BC
Câu 41. Tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
12
cm
5
AH
3
4
AB
AC
. Bán kính
R
của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
3,5R cm
. B.
2,5R cm
. C.
1,5R cm
. D.
2R cm
.
Câu 42. Tam giác
ABC
5, 7, 8AB BC CA
. Số đo góc
A
bằng
A.
90 .
B.
30 .
C.
45 .
D.
60 .
Câu 43. Từ hai vtrí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi. Biết rằng độ cao
70mAB
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang
góc
0
15 30'
.
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A.
195m
. B.
234m
.
C.
165m
. D.
135m
.
Câu 44. Tam giác
ABC
3, 8AB BC
. Gọi
M
trung điểm của
BC
. Biết
5 13
cos
26
AMB
3AM
. Độ dài cạnh
AC
A.
7AC
. B. 13AC . C. 7AC . D.
13AC
.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
30
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Định nghĩa: Với mỗi góc
0 0
(0 180 )
ta xác định một điểm
M
trên nữa đường tròn đơn vị sao cho
xOM
và giả sử điểm
có tọa độ
0 0
; .M x y
Khi đó ta định nghĩa:
sin
của góc
0
y
, kí hiệu
0
sin
y
côsin của góc
0
x
, kí hiệu
0
cos
x
tan
của góc
0
0
0
( 0)
y
x
x
, kí hiệu
0
0
tan
y
x
côtan của góc
0
0
0
( 0)
x
y
y
, kí hiệu
0
0
cot
x
y
Các số
sin ,cos , tan ,cot
được gọi là các giá trị lượng
giác của góc
.
Chú ý: Nếu
là góc tù thì
cos 0, tan 0,cot 0
tan
chỉ xác định khi
0
90
,
cot
chỉ xác định khi
0
0
hoặc
0
180
2. Các hệ thức lượng giác
a. Tính chất
0
sin 180 sin
0
cos 180 cos
0
tan 180 tan
0
cot 180 cot
Lưu ý: Hai góc bù nhau có sin bằng nhau và côsin, tang, cotang đối nhau.
b. Các hệ thức lượng giác cơ bản
Từ định nghĩa giá trị lượng giác của một góc
ta suy ra các hệ thức:
2 2
sin cos 1
0
sin
tan ( 90 )
cos
0 0
cos
cot ( 0 ;180 )
sin
tan .cot 1
2
2
1
1 tan
cos
2
2
1
1 cot
sin
3. Các giá trị lượng giác của các góc đặt biệt
HSLG
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
180
0
0
6
4
3
2
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
0
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
1
tan
0
3
3
1
3
||
0
cot
||
3
1
3
3
0
||
|| : Không xác định
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
31
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
4. Góc giữa hai vectơ
Cho hai vectơ
,a b
đều khác
0
. Từ một điểm
O
bất
kì, ta vẽ
OA a
OB b
. Khi đó góc
AOB với
số đo từ
0
0
đến
0
180
được gọi là góc giữ
a hai vcetơ
a
b
. Kí hiệu
,a b
Lưu ý:
, ,a b b a
0 0
0 , 180a b
0
, 90a b a b
5. Tích vô hướng của hai vectơ
a. Định nghĩa: Cho hai vectơ
a
b
đều khác vectơ
0.
Tích vô hướng của
a
b
là một số, kí hiệu là
. ,a b
được xác định bởi công thức sau:
. . cos , .a b a b a b
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ
a
b
bằng vectơ
0
ta quy ước
. 0.a b
Chú ý
Với
a
b
khác vectơ
0
ta có
. 0 .a b a b
Khi
a b
tích vô hướng
.a a
được kí hiệu là
2
a
và số này được gọi là bình phương vô hướng của vectơ
.a
Ta có:
2
2
0
. .cos0 .a a a a
b. Các tính chất của tích vô hướng
Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:
Với ba vectơ
, , a b c
bất kì và mọi số
k
ta có:
. .a b b a
(tính chất giao hoán);
. .a b c a b a c
(tính chất phân phối);
. . .ka b k a b a kb
;
2 2
0, 0 0.a a a
Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
2
2 2
2 . ;a b a a b b
2
2 2
2 . ;a b a a b b
2 2
.a b a b a b
c. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Trên mặt phẳng tọa độ
; ; ,O i j
cho hai vectơ
1 2 1 2
; , ; .a a a b b b
Khi đó tích vô hướng
.a b
là:
1 1 2 2
. .a b a b a b
Nhận xét. Hai vectơ
1 2 1 2
; , ;a a a b b b
đều khác vectơ
0
vuông góc với nhau khi và chỉ khi
1 1 2 2
0.a b a b
d. Ứng dụng
i) Độ dài của vectơ
B
A
O
b
a
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
32
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Độ dài của vectơ
1 2
;a a a
được tính theo công thức:
2 2
1 2
.a a a
ii) Góc giữa hai vectơ
Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu
1 2
;a a a
1 2
;b b b
đều khác
0
thì ta có
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
cos , .
.
.
a b a b
a b
a b
a b
a a b b
iii) Khoảng cách giữa hai điểm
Khoảng cách giữa hai điểm
;
A A
A x y
;
B B
B x y
được tính theo công thức:
2 2
.
B A B A
AB x x y y
6. Các hệ thức lượng trong tam giác
a. Định lí côsin
Cho tam giác
ABC
,BC a AC b
AB c
.
Ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 .cos ;
2 .cos ;
2 .cos .
a b c bc A
b c a ca B
c a b ab C
Hệ quả
2 2 2 2 2 2 2 2 2
cos ; cos ; cos .
2 2 2
b c a c a b a b c
A B C
bc ca ab
b. Định lí sin
Cho tam giác
ABC
,BC a AC b
,
AB c
R
bán kính
đường tròn ngoại tiếp.
Ta có :
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
c. Độ dài đường trung tuyến
Cho tam giác
ABC
, ,
a b c
m m m lần lượt các trung tuyến
kẻ từ
, , A B C
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
; ; .
2 4 2 4 2 4
a b c
b c a a c b a b c
m m m
d. Công thức tính diện tích tam giác
Cho tam giác
ABC
, ,
a b c
h h h là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh
, , BC CA AB
;
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;
r
là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;
2
a b c
p
là nửa chu vi tam giác;
S
là diện tích tam giác, được tính bởi các công thức sau
c
b
a
C
B
A
M
m
c
m
b
m
a
c
b
a
C
B
A
I
c
b
a
C
B
A
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
33
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
1 1 1
2 2 2
a b c
S ah bh ch
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ca B ab C
4
abc
S
R
S pr
S p p a p b p c
(Công thức Hê-rông)
BÀI TẬP
Bài 1. Cho tam giác
ABC
0
60
A
, cạnh
8 , 5 .CA cm AB cm
a) Tính cạnh và các góc còn lại. b) Tính diện tích tam giác
ABC
c) Tính độ dài các đường cao trong tam giác
ABC
d) Tính bán kính
,R r
của tam giác
ABC
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
13a cm
,
14 , 15b cm c cm
.
a) Tính diện tích tam giác
ABC
b) Góc
B
nhọn hay tù? Tính góc
B
c) Tính bán kính
,R r
của tam giác
ABC
d) Tính
, ; ,
a b b c
h h m m
Bài 3. Chứng minh rằng diện tích hình bình hành bằng tích hai cạnh liên tiếp với sin của góc xen giữa chúng.
Bài 4. Cho bốn điểm
8;0 , 0;4 , 2;0 , 3, 5 .
A B C D
CMR tứ giác
ABCD
nội tiếp được trong một
đường tròn
Bài 5. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
6cm
. Một điểm
M
nằm trên cạnh
BC
sao cho
2BM cm
.
a) Tính độ dài của đoạn thẳng
AM
và tính cosin của góc
BAM
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABM
c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ đỉnh
C
của tam giác
ACM
d) Tính diện tích tam giác
ABM
Bài 6. Cho
ABC
có AB = 10, AC = 4 và
0
60
A
.
a) Tính chu vi của và
tan C
của
ABC
b) Trên tia đối của
AB
lấy điểm
D
sao cho
6
AD
, trên tia
AC
lấy điểm
E
sao cho
AE x
. Tìm
x
để
BE
tiếp tuyến của đường tròn
ADE
Bài 7. Cho tam giác
ABC
0
60
A
,
30
a
, bán kính đường tròn nội tiếp
5 3
r .
a) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
b) Tính độ dài các cạnh
,b c
Bài 8. Cho
ABC
có trọng tâm
G
. Chứng các hệ thức sau :
a)
2 2 2 2 2 2
3
4
a b c
m m m a b c
b)
2 2 2
2 2 2
3
a b c
GA GB GC
c)
2 sin .sin
a
h R B C
d)
sin sin cos cos sinA B C B C
Bài 9. Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông ở
A
khi và chỉ khi
2 2 2
5
b c a
m m m
.
Bài 10. Cho
ABC
thoả hệ thức
2
cos cos cos
bc A ac B ab C a
. CMR:
ABC
vuông.
Bài 11. Chứng minh rằng: Nếu
ABC
thoả hệ thức sinA = 2sinBcosC thì
ABC
cân.
Bài 12. CMR trong tam giác
ABC
, ta có:
a)
2 2
cos cosb c a b C c B
b)
2 2
cos cos cosb c A a c C b B
Bài 13. Cho
ABC
12, 13
BC CA
, trung tuyến
8
AM
. Tính diện tích và góc
B
của
ABC
.
Bài 14. Trong
ABC
. Tính
, , ,A B C R
a
m
trong các trường hợp sau:
a)
0
60 , 8, 5
A b c
b)
21, 17, 10
a b c
c)
6, 2, 1 3
a b c
d)
2 3, 2 2, 6
a b c
Bài 15. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
0 0 0
2sin30 3cos 45 sin 60
A
0 0 0
2cos 45 3sin 60 cos60
B
0 0 0 0 0
tan 5 .tan10 .tan15 ...tan80 .tan85
C
0 0 0 0
3sin 90 2cos0 3cos60 10cos180
D
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
34
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
0
0 0 0 0 0 0
cos0 cos 20 cos 40 cos60 ... 140 cos160 cos180
E cos
Bài 16. Tính giá trị các biểu thức lượng giác sau:
a)
sin cos tanA x x x
, biết
1
cos
2
x
b)
sin cos sin cosB x x x x
, biết
tan 2
x
c)
cot
cot tan
x
C
x x
, biết
0 0
3
sin ,(0 90 )
5
x x
d)
1 tan
1 tan
a
D
a
, biết
0 0
3
cos ,(90 180 )
5
a a
e)
2 2
1
sin sin cos cos
E
x x x x
, biết
1
tan
4
x
f)
0
1
cos2 2sin tan( 15 ) 2cos6
2
F
biết
0
30
Bài 17. Cho tam giác
ABC
có các cạnh
, ,
BC a AB c AC b
.
a) Chứng minh:
2 2 2
.
2
b c a
AB AC
b) Cho
5, 7, 8
AB BC AC
. Tính
.AB AC
, suy ra giá trị của góc
A
.
Bài 18. Cho tam giác
ABC
, 2AB a AC a
7BC a
. Tính
.AB AC
, rối suy ra
BAC
Bài 19. Cho tam giác
ABC
4, 8, 6
AB BC CA
.
a) Tính
cos A
, góc
A
nhọn hay tù ? b) Gọi
G
là trọng tâm tam giác. Tính
AG
.
Bài 20. Cho các điểm
2;3 , 9;4 , 5;A B M y
;2P x
a) Tìm
y
để tam giác
AMB
vuông tại
M
b) Tìm
x
sao cho ba điểm
,A P
B
thẳng hàng
Bài 21. Trong mp Oxy cho điểm
2;1 .
A
Gọi
B
là điểm đối xứng với điểm
A
qua gốc toạ độ
.O
Tìm toạ độ điểm
C
có tung độ bằng 2 sao cho
ABC
vuông ở
C
.
Bài 22. Trong mp Oxy cho hai điểm
3;2 4;3
A vàB
. Tìm toạ độ của :
a) Điểm
M
trên trục
Ox
sao cho tam giác
MAB
vuông tại
M
b) Điểm
N
trên trục
Oy
sao cho
NA NB
.
Bài 23. Trong mp
Oxy
cho hai điểm
1; 1
A
3;0
B
là hai đỉnh của hình vuông
ABCD
.
Tìm toạ độ của đỉnh
C
D
.
Bài 24. Cho
ABC
vuông cân tại
A
, trung điểm của
BC
1; 1
M
và trọng tâm
2
;0
3
G
.
Tìm toạ độ các đỉnh
, ,A B C
của
ABC
Bài 25. Cho tam giác
ABC
1;2 , 2;0
A B
3;1 .
C
Xác định tâm
I
đường tròn ngoại tiếp
ABC
Bài 26. Cho tam giác
ABC
2; 4
C
và trọng tâm
0;4
G
biết
2;0
M
là trung điểm của
BC
.
Hãy tìm toạ độ của
,A B
và xác định tâm đường tròn ngoại tiếp của
ABC
Bài 27. Trong mp
Oxy
cho
1; 2
A
3;3 .
B
Tìm điểm
; 2
C x x
để
ABC
vuông tại
C
.
Bài 28. Cho tam giác
ABC
biết
0 0
35 , 40 , 120
c cm A C
. Tính
, ,a b C
.
Bài 29. Cho tam giác
ABC
biết
0
7 , 23 , 130
a cm b cm C
. Tính
, ,c A B
Bài 30. Cho tam giác
ABC
biết
14 , 18 , 20 .a cm b cm c cm
. Tính
, , .A B C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tam giác đều cạnh bằng
3a
. Gọi
H
là trung điểm
,BC M
là điểm trên đoạn
BC
BM a
. Giá trị
AB AC AM
 
bằng
A.
2
9 .a
B.
2
27
.
2
a
C.
2
3
.
2
a
D.
2
9
.
2
a
Câu 2. Trong tam giác
ABC
, cho
(3;4), (4; 3)
a b
. Kết luận nào sau đâySai ?
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
35
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
A.
. 0.
a b
B.
.a b
C.
. 0.
a b
D.
. 0.
a b
Câu 3. Cho tam giác
ABC
10;5 , 3;2 6; 5 .
A B vàC
Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A.
ABC
là tam giác đều. B.
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
.
C.
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
. D.
ABC
là tam giác có góc tù tại
A
.
Câu 4. Tìm khẳng định Sai trong các khẳng định sau:
A.
.
0 0
cos35 > cos10
B.
.
0 0
sin60 < sin80
C.
.
0 0
tan45 < tan 60
D.
0 0
.cos45 sin 45
Câu 5. Tam giác
ABC
vuông ở
A
và có góc
0
30
B
. Khẳng định nào sau đây là Sai ?
A.
1
cos .
2
C
B.
1
sin .
2
B
C.
1
cos .
3
B
D.
3
sin .
2
C
Câu 6. Cho tam giác
ABC
8 , 18AB cm AC cm
và có diện tích bằng
2
64
cm
. Giá trị
sin A
bằng
A.
8
.
9
B.
3
.
8
C.
4
.
5
D.
3
.
2
Câu 7. Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào Sai?
A.
tan tan .
B.
cot cot .
C.
sin sin .
D.
cos cos .
Câu 8. Cho tam giác
ABC
2, 3,
AB AC BC
4. Trong các đáp số sau, đáp số nào Sai ?
A. Đường cao
3 15
.
16
AH
B. Trung tuyến
10
.
2
AM
C.
1
cos .
4
A
D.
3 15
.
4
ABC
S
Câu 9. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
, có tâm
O
. Giá trị của
.AO AB
bằng
A.
2
.
4
a
B.
2
.
2
a
C.
2
.
2
a
D.
2
.
4
a
Câu 10. Cho
ABC
thoả
2b c a
. Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A.
1
sin sin sin .
2
B C A
B.
sin cos 2sin .B C A
C.
sin sin 2sin .B C A
D.
cos cos 2cos .B C A
Câu 11. Cho tam giác
ABC
4 , 7 , 9 .AB cm BC cm CA cm
Giá trị
cos A
bằng
A.
1
.
2
B.
2
.
3
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Câu 12. Giá trị
0 0
cos45 sin 45
bằng
A. 1. B.
2.
C.
3.
D.
2 2.
Câu 13. Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
MNP
. Góc giữa hai vectơ nào sau đây bằng
0
120 ?
A.
, .MN MP
B.
, .MN NP
C.
, .MO ON
D.
, .MN OP
Câu 14. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
30AB AC cm
. Hai đường trung tuyến
BF
CE
cắt nhau
tại
G
. Diện tích
GFC
bằng
A.
2
15 105 .cm
B.
2
50 2 .cm
C.
2
75 .cm
D.
2
50 .cm
Câu 15. Cho hai góc nhọn
phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là Sai ?
A. tan
= cot
B. cos
= sin
C. cot
= tan
D. sin
= - cos
Câu 16. Trong tam giác
ABC
. Giá trị
cos B
bằng
A.
2 2 2
.
2
b c a
bc
B.
2
1 sin .B
C.
cos
.A C
D.
2 2 2
.
2
a c b
ac
Câu 17. Cho
, , ,M N P Q
là bốn điểm tuỳ ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào Sai ?
A.
2 2
.MN PQ MN PQ MN PQ
B.
. . .MP MN MN MP
C.
. . .MN PQ PQ MN
D.
. . . .MN NP PQ MN NP MN PQ
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
36
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Câu 18. Cho tam giác
ABC
, có các cạnh
, ,
BC a CA b AB c
. Khi đó, khẳng định Đúng là:
A.
2 2 2
cos .a b c bc A
B.
2 2 2
2 cos .a b c bc A
C.
2 2 2
2 cos .a b c bc A
D.
2 2 2
cos .a b c bc A
Câu 19. Cho góc
0
30
xOy
hai điểm
,A B
di động lần lượt trên
Ox
Oy
sao cho
1.
AB
Độ dài lớn nhất của
đoạn
OB
bằng
A. 2. B. 1,5. C.
3.
D.
2 2.
Câu 20. Cho tam giác
DEF
10DE DF cm
12EF cm
. Gọi I là trung điểm của cạnh
EF
. Đoạn thẳng
DI
có độ dài bằng
A.
6,5 .cm
B.
7 .cm
C.
8 .cm
D.
4 .cm
Câu 21. Tam giác có ba cạnh là 6, 10, và 8 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng:
A. 1. B. 4. C. 2. D.
3.
Câu 22. Tam giác đều
ABC
có đường cao
AH
. Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A.
1
sin .
2
AHC
B.
3
sin .
2
BAH
C.
3
cos .
2
BAH
D.
3
sin .
2
ABC
Câu 23. Trong tam giác
ABC
. Độ dài đường trung tuyến m
c
là:
A.
2 2 2
1
2( ) .
2
b a c
B.
2 2 2
.
4
b a c
C.
2 2 2
.
2 4
b a c
D.
2 2 2
.
2 4
b a c
Câu 24. Cho
là hai góc nhọn trong đó
<
. Khẳng định nào sau đây là Sai?
A. tan
+ tan
> 0. B. cos
< cos
.
C. sin
< sin
. D.
0
sin cos 90
.
Câu 25. Cho
là góc tù. Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. tan
< 0 B. cot
> 0 C. sin
< 0 D. cos
> 0
Câu 26. Cho tam giác
ABC
1;1 , 1;3 1; 1 .
A B vàC
Trong các khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
ABC
có ba cạnh bằng nhau. B.
ABC
có ba góc đều nhọn
C.
ABC
cân tại
B
. D.
ABC
vuông cân tại
A
.
Câu 27. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào Đúng ?
A.
0
sin 90 cos .
B.
0
sin 90 sin .
C.
0
sin 90 cos .
D.
0
cos 90 sin .
Câu 28. Cho tam giác
ABC
10
BC
,
0
60
A
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
bằng
A.
10 3
.
3
B.
10 3.
C. 5. D. 10.
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD có
AB a
, BC =
2a
0
45
BAD
. Diện tích của hbh
ABCD
bằng
A.
2
2a
đvdt
. B.
2
2
a
(đvdt). C.
2
a
đvdt
. D.
2
3
a
(đvdt).
Câu 30. Cho tam giác đều
ABC
nội tiếp đường tròn bán kính
8.
R
Diện tích của
ABC
là:
A.
24 3
(đvdt). B. 30(đvdt). C. 26(đvdt). D.
26 2
(đvdt).
Câu 31. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không Đúng ?
A.
4 4 2 2
cos sin cos sin .
B.
4 4
cos sin 1.
C.
2
sin cos 1 2sin cos .
D.
2
sin cos 1 2sin cos .
Câu 32. Cho
ABC
vuông tại
A
. Hệ thức liên hệ giữa ba đường trung tuyến
,AD BE
CF
là :
A.
2 2 2
2 3 5 .BE CF AD
B.
2 2 2
3 2 5 .BE CF AD
C.
2 2 2
5 .BE CF AD
D.
2 2 2
3 .BE CF AD
Câu 33. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Đúng ?
A.
0 0
sin 90 sin150 .
B.
0 0
sin 90 15' sin 90 30'.
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
37
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
C.
0 0
cos90 30' cos100 .
D.
0 0
cos150 cos120 .
Câu 34. Cho tam giác
ABC
0 0
60 , 45
B C
5
AB
. Độ dài cạnh
AC
là:
A. 10. B.
5 3
. C.
5 2
. D.
5 6
2
.
Câu 35. Cho hai điểm
1; 2
M
;
(
3 4
N
). Khoảng cách giữa hai điểm
M
N
là bằng
A.
2 13
. B. 6. C.
3 6
. D. 4.
Câu 36. Trong các khẳng định sau, Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A.
0
tan tan 180 .
B.
0
cot cot 180 .
C.
0
sin sin 180 .
D.
0
cos cos 180 .
Câu 37. Cho tam giác
ABC
, có các cạnh
, ,
BC a CA b AB c
. Mệnh đề nào sau đây là Đúng ?
A. Nếu
2 2 2
b c a
< 0 thì góc
0
90
A
. B. Nếu
2 2 2
b c a
> 0 thì góc
A
tù.
C. Nếu
2 2 2
b c a
< 0 thì góc
A
nhọn. D. Nếu
2 2 2
b c a
> 0 thì góc
A
nhọn.
Câu 38. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai?
A.
0 0
.sin 60 cos120
B.
0 0
cos45 sin135
.
C.
0 0
cos30 sin120
. D.
0 0
cos45 sin 45
.
Câu 39. Gọi S là diện tích tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A.
sinS ab C
. B.
1
cos
2
S ab C
. C.
4
abc
S
R
. D.
a
S ah
.
Câu 40. Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 5, 12 và 13. Diện tích của tam giác
ABC
là:
A. 30(đvdt). B.
20 2
(đvdt). C.
10 3
(đvdt). D. 20(đvdt).
Câu 41. Cho hai điểm
1;2
A
3;4 .
B
Giá trị của
2
AB
bằng
A.
6 2
. B. 8. C. 4. D.
4 2
.
Câu 42. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là Sai ?
A.
0 0
sin180 cos180 1
. B.
0 0
3 1
sin 60 cos60
2
.
C.
0 0
sin 0 cos 0 0
. D.
0 0
sin 90 cos90 1
.
Câu 43. Nếu tam giác
MNP
5, 8
MP PN
0
120
MPN
thì độ dài cạnh
MN
( làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất ) là :
A. 12,0. B. 11,4. C. 12,4. D. 7,0.
Câu 44. Cho hai vectơ
,a b
cùng hướng và đều khác vectơ_không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
là đúng ?
A.
. .a b a b
. B.
. .a b a b
. C.
. 0
a b
. D.
. 1
a b
.
Câu 45. Cho hai vectơ
(4;3), (1;7)
a b
. Góc giữa hai vectơ
a
b
bằng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
Câu 46. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào Đúng ?
A.
a a
. B.
2
a a
. C.
2
a a
. D.
. .a b a b
.
Câu 47. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
2 ,a
nội tiếp đường tròn bán kính
.R
Khi đó R là:
A.
3R a
. B.
2 2
3
a
R
. C.
2 3
3
a
R
. D.
3
2
a
R
.
Câu 48. Trong mp
Oxy
cho
(1;2), (3;0)
a b
( ; )
c
. Nếu
, . 3
c a b c
thì :
A.
1
1;
2
. B.
1
1;
2
. C.
1
1;
2
. D.
1
1;
2
.
Câu 49. Tam giác
ABC
vuông ở A có góc
0
50
B
. Khẳng định nào sau đây là Sai ?
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
38
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
A.
0
, 130
AB BC
. B.
0
, 40
BC AC
. C.
0
, 50
AB CB
. D.
0
, 120
AC CB
.
Câu 50. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào Đúng ?
A.
0
3
sin150
2
. B.
0
3
cos150
2
. C.
0
3
tan150
3
. D.
0
cot150 3
.
Câu 51. Cho tam giác
ABC
9 , 15 , 12AB cm BC cm CA cm
. Khi đó đường trung tuyến
AM
của tam giác
có độ dài là :
A.
7,5 .cm
B.
10 .cm
C.
9 .cm
D.
8 .cm
Câu 52. Trong mp
Oxy
cho
9;3
a
. Vectơ nào dưới đây không vuông góc với vectơ
a
?
A.
1;3
t
. B.
1;3
s
. C.
1; 3
u
. D.
2; 6
v
.
Câu 53. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
, 2A AB a
. Đường trung tuyến
BM
có độ dài bằng
A.
2 3a
. B.
5a
. C.
3a
. D.
2 2
a
.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
| 1/42

Preview text:

Giáo Viên Trườ ng THPT Tuy Phong HÌNH HOÏC 10 CHƯƠNG II TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 10.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo
dục và Đào tạo quy định. Nội dung gồm 3 phần
Phần 1. Kiến thức cần nắm
Phần 2. Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập làm tương tự.
Phần 3. Phần câu hỏi trắc nghiệm.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh.
Mọi góp ý xin gọi về số 0355.334.679 – 0916.620.899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp MỤC LỤC CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ
o 0 ĐẾN o 180 ------ 1 – 7
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ -------------------------------------------- 8 – 19
§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC --- 20 – 29
ÔN TẬP CHƯƠNG II -------------------------------------------------------------------- 29 – 38
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ VÀ ỨNG DỤNG ---o0o--
§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ o 0 ĐẾN o 180
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Định nghĩa: Với mỗi góc 0 0
 (0    180 ) ta xác định một điểm M trên nữa đường tròn đơn vị sao cho 
xOM   và giả sử điểm M có tọa độ M x ; y . Khi đó ta định nghĩa: 0 0 
 sin của góc  là y , kí hiệu sin  y 0 0
 côsin của góc  là x , kí hiệu cos  x 0 0 y y
 tan của góc  là 0 (x  0) , kí hiệu 0 tan   0 x x 0 0 x x
 côtan của góc  là 0 ( y  0) , kí hiệu 0 cot   0 y y 0 0
Các số sin  , cos , tan  , cot  được gọi là các giá trị lượng giác của góc .
Chú ý:  Nếu  là góc tù thì cos  0, tan   0, cot   0
 tan  chỉ xác định khi 0
  90 , cot  chỉ xác định khi 0   0 hoặc 0   180
2. Các hệ thức lượng giác
a. Giá trị lượng giác của hai góc bù nhau
  0
sin 180     sin   0
cos 180      cos   0
tan 180      tan   0
cot 180      cot
Lưu ý: Hai góc bù nhau có sin bằng nhau và côsin, tang, cotang đối nhau.
b. Các hệ thức lượng giác cơ bản
Từ định nghĩa giá trị lượng giác của một góc  ta suy ra các hệ thức: sin  cos  2 2 sin   cos   1  0 tan   (  90 )  0 0 cot   (  0 ;180 ) cos sin  1 1  tan.cot  1  2 1 tan    2 1 cot   2 cos  2 sin 
3. Giá trị lượng giác của các góc đặt biệt  00 300 450 600 900 1800      0 6 4 3 2 HSLG sin 1 3 0 2 2 1 0 2 2 cos 3 2 1 1 0 1 2 2 2 tan 3 3 0 1 || 0 3 cot 3 3 || 1 0 || 3 || : Không xác định 1
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
4. Góc giữa hai vectơ   
Cho hai vectơ a, b đều khác 0 . Từ một điểm O bất     A a
kì, ta vẽ OA a OB b . Khi đó góc  AOB với B số đo từ 0 0 đến 0
180 được gọi là góc giữa hai vcetơ    
a b . Kí hiệu a,bO b           Lưu ý:
 a,b   , b a  0  a b 0 0 ,  180  a b 0 ,
 90  a b
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
ấn đề 1. Tính giá trị lượng giác của một số góc đặt biệt
VPhương pháp: Áp dụng định nghĩa và các hệ thức lượng giác Bài 1. Cho góc 0
  135 . Tính sin  , cos , tan  và cot HD Giải 2 Ta có:  0 sin135  sin  0 0 180 135  0  sin 45  2 2  0 cos135   cos  0 0 180 135  0   cos 45   2 sin   0    0 0   0 tan135 tan 180 135   tan 45  1  hay tan    1 cos 1  0    0 0   0 cot135 co 180 135
  co 45  1 hay cot    1  tan Bài tập tương tự: Bài 2. a). Cho góc 0
  120 . Tính sin  , cos , tan  và cot  b) Cho góc 0
  150 . Tính sin  , cos , tan và cot 
Bài 3. Cho tam giác cân ABC có   0
B C  15 . Hãy tính giá trị lượng giác của góc . A HD Giải    0  0  
Ta có: A B C   A
 B C 0 0 0 180 180  180  30  150 1
Vậy:  sin A  sin  0 0 180 150  0  s in30  2 3
 cos A   cos  0 0 180 150  0   cos 30   2 sin  3 1  tan    và cot     3 cos 3 tan  Bài tập tương tự:
Bài 4.
Tính giá trị của biểu thức a) 0 0 0
A  2 sin 30  3cos 45  sin 60 b) 0 0 0
B  2 cos 30  3sin 45  cos 60 c) 0 0 0
C  sin120  2 cos180  tan 60 d) 0 0 2 0 2 0
D  cot 60 . tan 60  cos 30  sin 30  2
Bài 5.Tính giá trị các biểu thức lượng giác sau: 1 a) 0
A  cos 2  2 sin  
tan( 15 )  2 cos 6 biết 0   30 b) 0 0 0
B  2 sin 60  3cos 30  tan 45 2 2 0 2 sin 30 c) 0 0 0
C  cot 30  2 sin 60  2 cos 30 d) D  2 0 1 2 cos 30 e) 0 0 0 0
E  3sin 90  2 cos 0  3 cos 60 10 cos180
ấn đề 2. Chứng minh các hệ thức về giá trị lượng giác VPhương pháp:
 Dựa vào định nghĩa giá trị lượng giác của một góc 0 0  (0    180 ) 2
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
 Dựa vào tính chất tổng ba góc trong một tam giác bằng 0 180
 Sửa dụng 6 công thức lượng giác cơ bản
Bài 6. Cho góc  bất kì. Chứng minh rằng 4 4 2
sin   cos   2 sin  1 HD Giải 2 2 Ta có: 4 4 4        2   4     2    4 2 4 2 sin cos sin (cos ) sin 1 sin
 sin  1 2 sin   sin   2sin  1 Cách khác: 4 4      2 2     2 2     2 2 2 sin cos sin cos sin cos
 sin   (1 sin  )  2 sin  1
Bài tập tương tự: 1 1
Bài 7. Chứng minh rằng: a) 2 0 1 tan   ,  90 b) 2 0 0 1 cot   ,  0 ;180 2 cos  2 sin 
Bài 8. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng A B C
a) sin A  sin(B C) b) cos  sin
c) tan A   tan(B C) 2 2
Bài 9. Chứng minh rằng với mọi 0 0
0  x  180 ta có: a) 2
(sin x  cos x)  1 2sin x cos x b) 2
(sin x  cos x)  1 2 sin x cos x c) 4 4 2 2
sin x  cos x  1 2 sin x cos x c) 6 6 2 2
sin x  cos x  1  3sin x cos x
Bài 10. Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào  : 2 2
a) A  sin  cos   sin  cos  b) 4 4 2
B  sin   cos   2 sin  1
ấn đề 3. Cho biết một giá trị lượng giác của góc , tìm các giá trị lượng giác còn lại của
VPhương pháp: Áp dụng định nghĩa giá trị lượng giác của góc  và các 6 công thức lượng giác cơ bản Với 0 0 0    180 suy ra:  sin  0  0 0
cos  0 khi 0    90 và 0 0
cos  0 khi 90    180  0 0
tan   0 khi 0    90 và 0 0
tan   0 khi 90    180  0 0
cot  0 khi 0    90 và 0 0
cot   0 khi 90    180 1
Bài 11. Cho góc x , với cos x  . Tính 2 2
P  3sin x  cos x 3 HD Giải 2  1  25 Ta có: 2 2
P  3sin x  cos x  3 2 1 cos x 2 2
 cos x  3  2 cos x  3  2     3  9 2
Bài 12. Cho cos   . Tính sin  , tan  và cot  3 HD Giải Vì cos  0 nên 0 0
90    180 , suy ra sin   0, tan   0, cot   0. 2  2  5 5 Ta có:  2 2 2 2
sin   cos   1  sin   1 cos   1    sin      3  9 3 sin 5 1 2  tan    và cot    cos 2 tan  5
Bài 13. Cho góc  biết 0 0
0    90 và tan  2 . Tính sin và cos HD Giải Vì 0 0
0    90 , suy ra sin   0, cos  0. sin  Ta có: tan  
 2  sin   2 cos cos 1 1 Mặt khác: 2 2 2 2
sin   cos   1  5 cos   1  cos    cos  5 5 1 2 Như vậy: cos  , sin   2 cos  5 5 3
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Bài tập tương tự: 3 Bài 14.
a) Cho góc  biết cos 
. Hãy tính sin  , tan  , cot  5
b) Cho góc  biết tan  2
 . Hãy tính sin  , tan  , cot  c) Cho góc  biết 0 0
0    90 và tan  2 2 . Hãy tính sin  , tan  , cot  3sin   cos Bài 15.
a) Biết tan  2. Tính A  sin   cos 2 cot   tan  b) Biết sin   . Tính B  3 cot   tan  3cos  4sin  c) Biết tan  2  . Tính C  sin  cos
ấn đề 4. Xác định góc giữa hai vectơ
VPhương pháp: Áp dụng định nghĩa góc giữa hai vectơ      
Lưu ý: 0  a b  0 0 ,
 180 a b  0 ,
 90  a b
Bài 16. Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc 0 ˆ
B  50 . Xác định góc giữa các cặp vectơ             a) B ,
A BC  b)  AB, BC  c)  ,
CA CB d)  AC, BC e)  AC,CB f)  AC, BAHD Giải Ta có:     a) BA BC 0 ,  50 b)  AB BC 0 ,  130     C c) CA CB 0 ,  40 d)  AC BC 0 ,  40     e)  AC CB 0 ,  140 f)  AC BA 0 ,  90 50o A B
Bài tập tương tự:      
Bài 17. Cho hình vuông AB .
CD Tính cos  AC, BA,sin  AC, BD,cos AB,CD
Bài 18. Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc 0 ˆ
B  30 . Tính giá trị các biểu thức sau       AC,CB
a) cos  AB, BC  sin B , A BC   tan 2      
b) sin  AB, AC  cosBC, BA  cosC , A BA      
Bài 19. Cho tam giác ABC. Tổng  AB, BC  BC,CA   ,
CA AB có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: 0 0 0 0 90 , 180 , 270 , 360 . 4
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos145  cos125 . 
B. sin 90  sin100 . 
C. cos 95  cos100 . 
D. tan 85  tan125 .       
Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm .
O Tính tổng  AB, DC   AD,CB  CO, DC. A. 0 225 . B. 0 405 . C. 0 315 . D. 0 45 .
Câu 3. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? 1 3 3 A. O tan150   . B. O cot150  3. C. O sin150   . D. O cos150  . 3 2 2      
Câu 4. Cho tam giác đều ABC. Tính P  cos  AB, BC  cosBC,CA  cos , CA AB. 3 3 3 3 3 3
A. P   . B. P   . C. P  . D. P  . 2 2 2 2
Câu 5. Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot  0.
B. sin  0.
C. cos  0.
D. tan  0.
Câu 6. Cho hai góc  và  với     90 . Tính giá trị của biểu thức P  sin  cos   sin  cos .
A. P  2.
B. P  1.
C. P  1  .
D. P  0.
Câu 7. Giá trị của 0 0
tan 30  cot 30 bằng bao nhiêu? 2 4 1 3 A. . B. 2. C. . D. . 3 3 3
Câu 8. Cho hai góc  và  với     90 . Tính giá trị của biểu thức P  cos cos   sin  sin  .
A. P  1  .
B. P  2.
C. P  0.
D. P  1.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 75  cos 50 . 
B. sin 80  sin 50 . 
C. tan 45  tan 60 . 
D. cos 30  sin 60 . 
Câu 10. Cho tam giác ABC . Tính P  sin .
A cos  B C   cos .
A sin  B C  .
A. P  2.
B. P  1.
C. P  1  .
D. P  0.      
Câu 11. Tam giác ABC có góc A bằng 100 và có trực tâm H. Tính tổng  ,
HA HB  HB, HC  HC, HA. A. 80 .  B. 160 .  C. 360 .  D. 180 . 
Câu 12. Tam giác đều ABC có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là đúng?  1 A.  1 sin AHC  . B.  3 sin BAH  . C. cos BAH  . D.  3 sin ABC  . 2 2 3 2
Câu 13. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. O O cos 30  sin120 . B. O O sin 60  cos120 . C. O O cos 45  sin 45 . D. O O cos 45  sin135 .    
Câu 14. Cho tam giác ABC với 
A  60 . Tính tổng  AB, BC  BC,CA. A. 120 .  B. 360 .  C. 270 .  D. 240 .  2 cot   3 tan 
Câu 15. Cho biết cos   . Giá trị của P  bằng bao nhiêu ? 3 2 cot   tan  25 19 19 25 A. P   . B. P   . C. P  . D. P  . 13 13 13 13 6 sin   7 cos
Câu 16. Cho biết tan  3
 . Giá trị của P  bằng bao nhiêu ? 6 cos  7 sin 4 5 4 5
A. P   .
B. P   . C. P  .
D. P  . 3 3 3 3      
Câu 17. Cho tam giác ABC . Tính tổng  AB, BC  BC,CA   , CA AB. A. 120 .  B. 180 .  C. 360 .  D. 270 .  5
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 18. Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MN .
P Góc nào sau đây bằng O 120 ?        
A. MN, NP
B. MO,ON .
C. MN,OP.
D. MN, MP.
Câu 19. Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. tan   tan   0.
B. sin   sin  .
C. cot   cot  .
D. cos  cos  .
Câu 20. Tam giác ABC vuông ở A và có góc  0
B  50 . Hệ thức nào sau đây sai?         A. AC CB 0 ,  40 . B. AB BC 0 ,  130 . C. BC AC 0 ,  40 . D. AB CB 0 ,  50 .
Câu 21. Cho biết 2 cos  2 sin  2 , 0 0
0    90 . Tính giá trị của cot . 2 3 2 5 A. cot   . B. cot   . C. cot   . D. cot   . 2 4 4 4
Câu 22. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180    cos.
B. sin 180     sin.
C. sin 180    sin.
D. sin 180     cos.  
Câu 23. Cho hình vuông ABCD . Tính cos  AC, BA.    
A. cos  AC, BA  0.
B. cos  AC, BA  1.     C. AC BA 2 cos ,  . D. AC BA 2 cos ,   . 2 2
Câu 24. Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. cot   tan  .
B. sin    cos .
C. cos  sin  .
D. tan   cot  .
Câu 25. Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức 2 2
cos   sin   1?       1 A. 2 2 5 cos  sin  5.   B. 2 2 cos  sin  .  5 5  3 3 3   1   1 C. 2 2 cos  sin  . D. 2 2 cos  sin  . 4 4 4 2 2 2
Câu 26. Tính giá trị biểu thức P  sin 30 cos15  sin150 cos165 .  3 1
A. P   .
B. P  0.
C. P  .
D. P  1. 4 2 1
Câu 27. Cho biết cos  sin   . Giá trị của 2 2
P  tan   cot  bằng bao nhiêu ? 3 11 7 9 5 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 4 4 4 4 1
Câu 28. Cho biết sin   cos  . Giá trị của 4 4
P  sin   cos  bằng bao nhiêu ? 5 15 17 19 21 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 5 5 5 5
Câu 29. Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2
S  sin 15  cos 20  sin 75  cos 110 .
A. S  4.
B. S  0.
C. S  1.
D. S  2.
Câu 30. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. O O
sin120  cos 30  0. B. O O
sin 45  cos 45  2. C. O O
sin 30  cos 60  1. D. O O
sin 60  cos150  0. Câu 31. Giá trị 0 0
cos 45  sin 45 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 32. Tính giá trị biểu thức P  sin 30 cos 60  sin 60 cos 30 . 
A. P  3.
B. P   3.
C. P  1.
D. P  0. 6
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 33. Cho biết sin  cos  .
a Tính giá trị của sin cos. 2 a 1 2 a 11 A. sin  cos  . B. sin  cos  . 2 2 C. 2
sin  cos  a .
D. sin cos  2 . a  
Câu 34. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính  AH, BA. A. 0 150 . B. 0 60 . C. 0 120 . D. 0 30 .
Câu 35. Cho biết cot  5. Giá trị của 2
P  2 cos   5sin  cos 1 bằng bao nhiêu ? 101 100 50 10 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 26 26 26 26  3   Câu 36. Cho biết sin  . Giá trị của 2 2 P  3sin  5 cos bằng bao nhiêu ? 3 5 3 3 111 105 107 109 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 25 25 25 25
Câu 37. Tính giá trị biểu thức P  cos 30 cos 60  sin 30 sin 60 .  3
A. P  3. B. P  .
C. P  1.
D. P  0. 2
Câu 38. Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sin   sin  .
B. cos   cos  .
C. tan    tan  .
D. cot   cot  .
Câu 39. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 90  sin150 .  B. sin 90 1  5  sin 90 3  0 .  C. cos 90 3  0  cos100 . 
D. cos150  cos120 .   
Câu 40. Tam giác ABC vuông ở A và có BC  2AC. Tính cos  AC,CB.     A. AC CB 3 cos ,  . B. AC CB 3 cos ,   . 2 2     C. AC CB 1 cos ,  . D. AC CB 1 cos ,   . 2 2
Câu 41. Tam giác ABC vuông ở A có góc  0
B  30 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 3 1 1 A. sin B  . B. sin C  . C. cos C  . D. cos B  . 2 2 2 3
Câu 42. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. O O
sin 0  cos 0  0. B. O O
sin 90  cos 90  1. 3 1 C. O O sin180  cos180  1.  D. O O sin 60  cos 60  . 2
Câu 43. Cho hai góc  và  với     180 . Tính giá trị của biểu thức P  cos cos   sin  sin  .
A. P  0.
B. P  1.
C. P  1  .
D. P  2.
Câu 44. Cho biết 3cos  sin  1, 0 0
0    90 . Giá trị của tan  bằng 4 3 4 5 A. tan  . B. tan  . C. tan  . D. tan   . 3 4 5 4
Câu 45. Cho tam giác ABC . Tính P  cos .
A cos  B C   sin .
A sin  B C  .
A. P  2.
B. P  0.
C. P  1.
D. P  1  . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 7
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa       
Cho hai vectơ a b đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của a b là một số, kí hiệu là .
a b, được xác định bởi công thức sau:       .
a b a . b cos a,b.     
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ a b bằng vectơ 0 ta quy ước . a b  0. Chú ý       
 Với a b khác vectơ 0 ta có .
a b  0  a  . b      
 Khi a b tích vô hướng .
a a được kí hiệu là 2
a và số này được gọi là bình phương vô hướng của vectơ . a     2 2 Ta có: 0
a a . a .cos 0  a .
2. Các tính chất của tích vô hướng
Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:   
Với ba vectơ a, b, c bất kì và mọi số k ta có:      . a b  .
b a (tính chất giao hoán);       
a b c  . a b  .
a c (tính chất phân phối);      
 ka.b k  . a b  . a kb;    2 2
a  0, a  0  a  0.
Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:      
 a b2 2 2  a  2 . a b b ;      
 a b2 2 2  a  2 . a b b ;      
 a ba b 2 2  a b .
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng      
Trên mặt phẳng tọa độ  ;
O i; j , cho hai vectơ a  a ;a , b b ;b . Khi đó tích vô hướng . a b là: 1 2   1 2    .
a b a b a b . 1 1 2 2   
Nhận xét. Hai vectơ a  a ;a , b b ;b đều khác vectơ 0 vuông góc với nhau khi và chỉ khi 1 2   1 2 
a b a b  0. 1 1 2 2 4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ  
Độ dài của vectơ a  a ; a được tính theo công thức: 2 2
a a a . 1 2  1 2
b) Góc giữa hai vectơ   
Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu a  a ; a b  b ;b đều khác 0 thì ta có 1 2  1 2      a b a b a b cos a,b . 1 1 2 2     . 2 2 2 2 a . b
a a . b b 1 2 1 2 8
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
c) Khoảng cách giữa hai điểm
Khoảng cách giữa hai điểm Ax ; y
B x ; y được tính theo công thức: B B A A
AB   x x 2   y y 2 . B A B A BÀI TẬP
ấn đề 1. Tính tích vô hướng của hai vectơ      
VPhương pháp: Áp dụng công thức của định nghĩa: .aba.b cosa,b
Xác định đúng góc giữa hai vectơ       
Dùng tính chất phân phối: a b c  . a b  . a c    
Bài 1. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính a) A . B AD b) A . B AC HD Giải Ta có:       a A
a) AB AD AB ADAB AD 0 . . cos ,  . a a cos 90  0 B      
b) AB AC AB ACAB AC 0 2 . . cos ,  .
a a 2 cos 45  a a D C  
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại C AC  9, CB  5 . Tính A . B AC HD Giải       Ta có: A .
B AC AB . AC cos  AB, ACB   AC Mặt khác:  AB AC ˆ cos ,  cos A AB 5 9   AC Vậy: 2 . AB AC  . AB AC.  AC  81 AB C A
Bài tập tương tự  0 
Bài 3. Cho tam giác ABC có 0
A  90 , B  60 và AB a . Tính       a) A . B AC b) . CA CB c) AC.CB
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB AC a . Tính       a) A . B AC b) B . A BC c) A . B BC
Bài 5. Cho tam giác ABC đều cạnh a và trọng tâm G . Tính       a) A . B AC b) AC.CB c) A . G AB       a) G . B GC b) B . G GA c) G . A BC
ấn đề 2. Chứng minh các đẳng thức về vectơ có liên quan đến tích có hướng
VPhương pháp: Sử dụng các tính chất phân phối của tích có hướng đối với phép cộng các vectơ
  
  
Dùng quy tắc ba điểm: AC AB BC ; AC BC BA   
Dùng quy tắc trung điểm: I là trung điểm của AB , ta có: IA IB  0 và  1   MI
MAMB , với M tùy ý 2    
Sử dụng tính chất của tích vô hướng: a b a.b  0
     
Bài 6. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng với điểm M tùy ý, ta có: M . A BC M .
B CA MC.AB  0 9
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải
    
    Ta có: M . A BC M .
A MC MB  M . A MC M . A MB (1)
    
    M . B CA M .
B MA MC  M . B MA M . B MC (2)
    
   
MC.AB MC.MB MA  MC.MB MC.MA (3)
     
Cộng vế theo vế (1), (2) và (3), ta được: M . A BC M .
B CA MC.AB  0 (đpcm)
Bài 7. Cho nữa đường tròn tâm O có đường kính AB  2R . Gọi M , N là hai điểm thuộc nữa đường tròn sao
cho hai dây cung AM , BN cắt nhau tại I .
   
   
a) Chứng minh rằng: AI.AM AI.AB BI.BN BI.BA
   
b) Hãy dùng kết quả câu a) tính AI.AM BI.BN theo R HD Giải      
a) Ta có: AI.AM AI AM cos  AI, AM   AI.AM (1)      
AI.AB AI AB cos  AI, AB 
AI.AB cos IAB  AI.AM (2)
   
Từ (1) và (2), suy ra AI.AM AI.AB
   
Chứng minh tương tự cho BI.BN BI.BA
           
b) Ta có: AI.AM BI.BN AI.AB BI.BA AI.AB I . B AB
   
AB AI IB 2 2 2
AB AB  4R
Bài tập tương tự  
Bài 8. Gọi O là trung điểm của AB M là điểm tùy ý. Chứng minh rằng: 2 2 M .
A MB OM OA
Bài 9. Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Vẽ bên ngoài tam giác ABC các tam giác vuông cân đỉnh A
ABD ACE . Gọi M là trung điểm của BC . Chứng mính rằng AM vuông góc với DE .
Bài 10. Cho hình chữ nhật ABCD AB a AD a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh A . D Chứng minh  
rằng BK vuông góc với AC .
ấn đề 3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng của tích vô hướng
VPhương pháp: Áp dụng:    
 Cho hai vectơ a  a ; a , b b ;b .Ta có: .
a b a b a b . 1 2   1 2  1 1 2 2  
 Cho vectơ u  (u ;u ). Ta có: 2 2
u u u 1 2 1 2   2 2
Cho hai điểm Ax ; y B x ; y . Ta có: AB AB   x xy y B A   B A B B A A        . a b a b a b
 Tính góc giữa hai vectơ a  a ; a b  b ;b : cosa,b 1 1 2 2     1 2  1 2  2 2 2 2 a . b
a a . b b 1 2 1 2
 Cho tam giác ABC với ba đỉnh có tọa độ xác định Ax ; y , B x ; y , C x ; y A A B B C C   x x y y
 Trung điểm I của đoạn AB , tọa độ điểm A B I ; A B    2 2 
x x x
y y y
 Trọng tâm G , tọa độ điểm A B C G ; A B C    3 3      . HA BC  0
 Trực tâm H , có điều kiện là    . HB CA  0  2 2  AE BE
 Tâm đường tròn ngoại tiếp I tam giác, có điều kiện là IA IB IC   2 2 AE CE 10
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp     AH.BC  0
 Chân đường cao H hạ từ đỉnh A , có điều kiện là   BH k BC   AB 
 Chân đường phân giác trong góc A là điểm D , có điều kiện là DB   .DC AC
 Chu vi: P AB BC CA. 1 1  Diện tích: 2 S A . B AC.sin A  .
AB AC. 1 cos A . 2 2  
 Góc A : cos A  cos  AB, AC .     . AB AC  0
 Tam giác ABC vuông cân tại A , có điều kiện là   AB AC   3 
Bài 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A4; 6, B 1; 4,C 7;    2 
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A
b) Tính độ dài các cạnh AB, AC BC của tam giác đó. HD Giải    9     9    a) Ta có: AB   3
 ; 2, AC  3;    , Xét .
AB AC  (3).3  (2) 
 0  AB AC   hay AB AC  2   2 
Vậy tam giác ABC vuông tại A   81 117
b) Ta có: AB AB  9  4  13 ;
AC AC  9   4 2   5   25 13
Ta lại có: BC  6; 
BC BC  36      2  4 2    
Bài 12. Tính góc giữa hai vectơ a, b với a  (1; 2), b  (1; 3) . HD Giải     . a b a b a b 1.(1)  ( 2)  ( 3  ) 2  
Ta có: cos a,b 1 1 2 2        a,b 0  45 2 2 2 2 a . b
a a . b b 1 4. 1 9 2 1 2 1 2
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm (
A 2; 4), B(1;1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC
tam giác vuông cân tại B . HD Giải    . BA BC  0  Gọi C( ;
x y). Theo giả thiết: tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B     (1) BA BC    
Ta có: BA  (1;3) và BC   x 1; y   1 1
 (x 1)  3( y 1)  0
x  3  4 yx  4 x  2 Từ (1)       hoặc  2 3 2 2 2
1  3  (x 1)  ( y 1)
10 y  20 y  0 y  0    y  2 
Vậy có hai điểm C thỏa mãn YCBT là (4; 0), ( 2  ; 2) .
Bài tập tương tự  
Bài 14. Tính góc giữa hai vectơ a, b trong các trường hợp sau:      
a) a  (3; 4), b  (4;3)
b) a  (2;5), b  (3; 7)
c) a  (2; 3), b  (6; 4)    
d) a  (3; 2), b  (5; 1  ) e) a  ( 2  ; 2  3), b  (3; 3)
Bài 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm (
A 1;3), B(4; 2).
a) Tìm tọa độ điểm D nằm trên Ox sao cho DA DB 11
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
b) Tính chu vi tam giác OAB
c) Chứng tỏ OA vuông góc với AB và từ đó tính diện tích tam giác OA . B
Bài 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm (
A 7; 3), B(8; 4), C(1;5), D(0; 2). Chứng minh rằng tứ giác
ABCD là hình vuông.
Bài 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm (
A 2;1). Gọi B là điểm đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O .
Tìm tọa độ điểm C có tung độ bằng 2 sao cho tam giác ABC vuông tại C .
Bài 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với ( A 2; 4), B( 3  ;1), C(3; 1  ).
a) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành
b) Tìm tọa độ điểm A là chân đường cao vẽ từ A
Bài 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho cho tam giác ABC với (
A 1;1), B(1;3), C(1; 1).
a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại . A
b) Tính diện tích tam giác ABC và góc . B
Bài 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm (
A 1;1), B(0; 2), C(3;1), D(0; 2) . Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân.
Bài 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm (
A 1; 1), B(3;1), C(6, 0). a) Chứng minh ba điểm ,
A B, C không thằng hàng
b) Tính góc B, C của tam giác ABC.
Bài 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm (
A 3; 4), B(4;1), C(2; 3), D(1; 6) . Chứng minh rằng tứ giác
ABCD nội tiếp được trong một đường tròn.
Bài 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm (5
A ;3), B(3; 2). Một điểm M di động trên trục Ox . Tìm giá trị  
nhỏ nhất của MA MB  1     
Bài 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho u
i  5 j, v ki  4 j. 2    
a) Tìm các giá trị của k để u v
b) Tìm các giá trị của k để u v
Bài 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với (
A 4;1), B(2; 4), C(2; 2).
a) Tính chu vi và diện tích của tam giác đó
b) Tìm tọa độ trọng tâm G , trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Từ đó kiểm tra
tính chất thẳng hàng của ba điểm G, H , I.  
Bài 26. Cho các vectơ a  ( 2  ;3), b  (4;1).          
a) Tính côsin của góc giữa mỗi cặp vectơ sau: a b ; a i ; j b ; a b a b .     
b) Tìm các số k l sao cho c ka lb vuông góc với vectơ a b     
c) Tìm vectơ d biết .
a d  4 và b.d  2  .
Bài 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm (
A 3; 2), B(4;3).Tìm tọa độ của
a) điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M .
b) điểm N trên trục Oy sao cho NA N . B
Bài 28. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm (
A 1; 1), B(3, 0) là hai đỉnh của hình vuông ABCD . Tìm tọa độ đỉnh C, . D 12
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM         
Câu 1. Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a b khi .
a b   a . b . A. 0   45 . B. 0   0 . C. 0   90 . D. 0   180 .  
Câu 2. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B BC.   2   a 3 2   a 2   a A. 2 A .
B BC a . B. . AB BC  . C. . AB BC   . D. A . B BC  . 2 2 2        
Câu 3. Cho hai vectơ a b thỏa mãn a  3, b  2 và a.b  3
 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và . b A. 0   60 . B. 0   120 . C. 0   30 . D. 0   45 .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1; 4, B 3; 2, C 5; 4 . Tính chu vi P của tam giác đã cho.
A. P  4  2 2.
B. P  4  4 2.
C. P  8  8 2.
D. P  2  2 2.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD A1; 
1 và B 3;0. Tìm tọa độ điểm D , biết
D có tung độ âm. A. D  2  ; 3  .
B. D 0;   1 . C. D 2; 3  . D. D 2; 3  , D 0;  1 .  
Câu 6. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Tính AE.A . B         A. 2 A .
E AB  5a . B. 2
AE.AB  3a . C. 2
AE.AB  5a . D. 2 A .
E AB  2a .  
Câu 7. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng . AB AC. 2   a 2   a 3 A. . AB AC  . B. . AB AC   . 2 2 2   a   C. . AB AC   . D. 2 .
AB AC  2a . 2 AC
Câu 8. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM  . Gọi N 4  
là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính M . B MN.         A. M . B MN  4. B. M . B MN  16. C. M . B MN  4  . D. M . B MN  0.  
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB c, AC  . b Tính . BA BC.         A. 2 .
BA BC b . B. 2 .
BA BC c . C. 2 2 .
BA BC b c . D. 2 2 .
BA BC b c .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác OAB với A1;3 và B 4; 2 . Tìm tọa độ điểm E là chân
đường phân giác trong góc O của tam giác OA . B  5 5  A. E   2
  3 2; 4  2 . B. E  ; .    2 2   3 1  C. E  ;  .   D. E   2
  3 2; 4  2 .  2 2 
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1; 2, B  1  ;  1 và C 5;  
1 . Tính cosin của góc giữa hai  
vectơ AB AC.     A. AB AC 5 cos ,   . B. AB AC 1 cos ,   . 5 2     C. AB AC 3 cos ,  . D. AB AC 2 cos ,   . 2 5
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A4;3, B 2;7 và C  3;8. Tìm toạ độ chân
đường cao A ' kẻ từ đỉnh A xuống cạnh B . C 13
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
A. A'1;  4.
B. A'1;4.
C. A'1;4. D. A'4;  1 .   
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a  1; 2, b  4;3 và c  2;3.    Tính P  .
a b c.
A. P  20.
B. P  28.
C. P  0.
D. P  18.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M  –2; 2 và N 1 
;1 . Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành
sao cho ba điểm M , N , P thẳng hàng.
A. P 0;4.
B. P 0; –4.
C. P  –4;0.
D. P 4;0.  1      
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u
i  5 j v ki  4 j. Tìm k để vectơ u vuông góc 2  với . v
A. k  40. B. k  2  0. C. k  4  0.
D. k  20.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A2; 4, B  3   ;1 , C 3;   1 . Tìm tọa độ chân
đường cao A ' vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho.  3 1   3 1   3 1   3 1  A. A '  ; .   B. A ' ;  .   C. A ' ; .   D. A '  ;  .    5 5   5 5   5 5   5 5    3  4   
Câu 17. Trong hệ tọa độ  ;
O i ; j  , cho vectơ a   i
j . Độ dài của vectơ a bằng 5 5 6 7 1 A. . B. . C. . D. 1. 5 5 5  
Câu 18. Cho tam giác ABC BC a, CA b, AB  .
c Gọi M là trung điểm cạnh B .
C Tính AM .BC. 2 2 2  
c b a 2 2
  b c
A. AM .BC  .
B. AM .BC  . 2 2 2 2   c b 2 2 2  
c b a
C. AM .BC  .
D. AM .BC  . 2 3
  
Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính P AC.CD CA. A. 2
P  2a . B. P  1  . C. 2
P  3a . D. 2
P  3a .  3 
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A1; 2, B  2;  4, C 0;  1 và D 1;   . Mệnh đề nào  2  sau đây đúng ?    
A. AB C . D
B. AB cùng phương với C . D    
C. AB CD .
D. AB C . D
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A6;0, B 3;  1 và C  1  ;   1 . Tính số đo góc
B của tam giác đã cho. A. O 120 . B. O 135 . C. O 15 . D. O 60 .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M 1; 2 và N 3; 4.
A. MN  3 6.
B. MN  2 13.
C. MN  4.
D. MN  6.  
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB AC  . a Tính A . B BC. 2   a 2   A. A . B BC  . B. 2 A .
B BC  a . 2   2   a 2 C. 2 A .
B BC a . D. . AB BC   . 2
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;3 và B 4; 2. Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành
sao cho C cách đều hai điểm A và . B 14
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp  3   5   5   3  A. C ; 0 .   B. C  ; 0 .   C. C ; 0 .   D. C  ; 0 .    5   3   3   5   
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  2;   1 và b  4; 3
  . Tính cosin của góc giữa hai  
vectơ a b.         A. a b 5 cos ,   . B. a b 2 5 cos ,  . C. a b 3 cos ,  . D. a b 1 cos ,  . 5 5 2 2        
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  4i  6 j b  3i  7 j. Tính tích vô hướng . a . b         A. . a b  43. B. . a b  3. C. . a b  30. D. . a b  3  0.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 2
 ; 4 và B 8; 4. Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành
sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A. C 6;0.
B. C 0;0, C 6;0.
C. C 0;0. D. C  1  ;0.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A2;0, B 0; 2 và C 0;7. Tìm tọa độ đỉnh thứ tư D
của hình thang cân AB . CD
A. D 9;2.
B. D 7;0.
C. D 7;0, D 2;9.
D. D 0;7, D 9; 2.
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 2  ;   1 , B 1;  1 và C  2  ; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC vuông cân tại C .
B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC vuông cân tại A .
D. Tam giác ABC vuông tại B .
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD AB  8 cm, AD  12 cm , góc 
ABC nhọn và diện tích bằng 2 54 cm .  
Tính cos  AB, BC.     A. AB BC 2 7 cos ,  . B. AB BC 2 7 cos ,   . 16 16     C. AB BC 5 7 cos ,  . D. AB BC 5 7 cos ,   . 16 16  
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A3;  
1 và B 2;10. Tính tích vô hướng A . O O . B         A. A . O OB  4. B. A . O OB  16. C. A . O OB  4  . D. A . O OB  0.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 3
 ;0, B 3;0 và C 2;6. Gọi H  ; a b là
tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a  6 . b
A. a  6b  8.
B. a  6b  6.
C. a  6b  7.
D. a  6b  5.  
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u  3; 4 và v  8;6 . Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. u vuông góc với v .
B. u   v.    1  
C. u v . D. M 0;  . 
 và v cùng phương.  2 
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A1; 2, B 1;3, C  2; 
1 và D 0;  2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABCD là hình chữ nhật.
C. ABCD là hình thoi.
D. ABCD là hình vuông.  
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A3; 
1 , B 2;10, C  4
 ; 2. Tính tích vô hướng A . B AC.         A. A . B AC  40. B. A . B AC  4  0. C. A . B AC  26. D. A . B AC  2  6.
Câu 36. Cho M , N , P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
  
       
A. MN NP PQ  MN.NP MN.PQ . B. M .
P MN  MN.MP .
   
   
C. MN.PQ P . Q MN . D.      2 2 MN PQ MN
PQ MN PQ . 15
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp  
Câu 37. Cho tam giác ABC AB  2 cm, BC  3 cm, CA  5 cm. Tính . CA C . B         A. C . A CB  19. B. C . A CB  15. C. C . A CB  17. D. C . A CB  13.
Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD AB a AD a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh A . D Tính   BK.AC.     A. 2
BK.AC  2a .
B. BK.AC  0.     C. 2
BK.AC  a 2. D. 2
BK.AC a 2.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 4 và B 1; 
1 . Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác
ABC vuông cân tại . B
A. C 4;0, C  2  ; 2.
B. C 2;0.
C. C 4;0. D. C  2  ; 2.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 8
 ;0, B 0; 4, C 2;0 và D  3  ; 5  . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Hai góc BAD và 
BCD phụ nhau. B. Góc 
BCD là góc nhọn.     
C. cos  AB, AD  cosCB,CD.
D. Hai góc BAD và  BCD bù nhau.
  
Câu 41. Cho tam giác ABC BC a, CA b, AB  .
c Tính P   AB AC .BC. 2 2 2
c b a 2 2 c b 2 2 2
c b a
A. P  . B. 2 2
P b c .
C. P  .
D. P  . 2 2 3
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 4  ; 
1 , B 2; 4, C 2; 2
 . Tìm tọa độ tâm I
của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.  1   1   1   1  A. I ;1 .   B. I  ;1 .   C. I 1; .   D. I 1;  .    4   4   4   4      
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a   2
 ;3, b  4 
;1 và c k a mb với k, m  .  Biết   
rằng vectơ c vuông góc với vectơ a b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2k  3m  0.
B. 3k  2m  0. C. 2k  2 . m D. 3k  2 . m     
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u  4; 
1 và v  1; 4. Tìm m để vectơ a  .
m u v tạo   
với vectơ b i j một góc 0 45 . 1 1 1
A. m   . B. m  .
C. m  4.
D. m   . 4 2 2
  
Câu 45. Cho ba điểm O, ,
A B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng OA OB.AB  0 là
A. tam giác OAB đều.
B. tam giác OAB cân tại . O
C. tam giác OAB vuông tại . O
D. tam giác OAB vuông cân tại . O   
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ x  1; 2 và y   3  ;  
1 . Tính góc  giữa hai vectơ x  và . y A. O   135 . B. O   60 . C. O   90 . D. O   45 .     2      
Câu 47. Cho hai vectơ a b thỏa mãn a b  1 và hai vectơ u
a  3b v a b vuông góc với nhau. 5  
Xác định góc  giữa hai vectơ a và . b A. 0   45 . B. 0   90 . C. 0   180 . D. 0   60 .
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 1  ; 
1 , B 1;3 và C 1;  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại B .
D. Tam giác ABC vuông cân tại A . 16
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A –4;0, B  –5;0 và C 3;0. Tìm điểm M thuộc trục
   
hoành sao cho MA MB MC  0.
A. M  –5;0.
B. M  –2;0.
C. M 2;0.
D. M  –4;0.
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A10;5, B 3; 2 và C 6; 5
  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC vuông cân tại A .
C. Tam giác ABC vuông cân tại B .
D. Tam giác ABC có góc A tù.  
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ a  9;3 . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ a ?    
A. v  1;3 .
B. v  1;3 . C. v  1; 3  . D. v  2; 6  . 2   1   4   3  
Câu 52. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai?   1   1 2   a   1 A. 2 . AB AC a . B. 2 AC.CB   a . C. . GA GB  . D. 2 . AB AG a . 2 2 6 2
Câu 53. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai? 2   a     2   a
A. AC.CB  .
B. AH.BC  0. C. AB HA 0 ,  150 . D. A . B AC  . 2 2   
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  2;5 và b  3; 7
  . Tính góc  giữa hai vectơ a  và b. A. O   135 . B. O   45 . C. O   60 . D. O   30 .
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 3  ; 2
 , B 3;6 và C 11;0. Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD là hình vuông.
A. D 5; 8.
B. D 8;5.
C. D 5;8.
D. D 8;5.
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A7; 3
 , B 8;4, C 1;5 và D 0; 2
  . Khẳng định nào sau đây đúng?  
A. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
B. AC C . B
C. Tam giác ABC đều.
D. Tứ giác ABCD là hình vuông.  
Câu 57. Cho hình thoi ABCD AC  8 và BD  6. Tính A . B AC.         A. A . B AC  32. B. A . B AC  26. C. A . B AC  28. D. A . B AC  24.   
Câu 58. Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?             A. . a b  1  . B. .
a b   a . b . C. .
a b a . b . D. . a b  0 .  
  
Câu 59. Cho hình vuông ABCD cạnh .
a Tính P   AB AC.BC BD BA. A. 2
P  2a . B. P  2 2 . a C. 2
P  2a . D. 2
P a .  
Câu 60. Cho hai vectơ a b . Đẳng thức nào sau đây sai?       2 2  1   2 2 2  1  2 
A. a.b
a b a b .
B. a.b
a b a b 2  . 2       2 2  1   2 2  1  
C. a.b
a b a b .
D. a.b
a b a b 4  . 2
Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 2, B 5;  2. Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao  cho 0 AMB  90 ?
A. M 1;6.
B. M 0;6. C. M 0  ;1 .
D. M 6;0.   
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  3; 2 và b   1  ; 7
 . Tìm tọa độ vectơ c biết     . c a  9 và . c b  20  .    
A. c  1;3.
B. c  1; 3. C. c   1  ;3. D. c  1; 3  . 17
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp  1      
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u
i  5 j v ki  4 j. Tìm k để vectơ u và vectơ 2 
v có độ dài bằng nhau. 5 37 37 37
A. k  . B. k  . C. k   . D. k  . 8 2 2 4
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A 2
 ;0, B 2;5, C 6; 2. Tìm tọa độ điểm . D A. D  2  ; 3  . B. D  2  ;3. C. D 2; 3  .
D. D 2;3.  
Câu 65. Cho hình chữ nhật ABCD AB  8, AD  5. Tích A . B B . D         A. A . B BD  6  4. B. A . B BD  64. C. A . B BD  6  2. D. A . B BD  62.
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1;3, B  2
 ; 4, C 5;3. Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác đã cho.  4 10   8 10   10  A. G ; .   B. G ;  .  
C. G 2;5. D. G 2; .    3 3   3 3   3    
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  4;3 và b  1;7 . Tính góc  giữa hai vectơ a và  b. A. O   30 . B. O   60 . C. O   45 . D. O   90 .  
Câu 68. Cho hình vuông ABCD cạnh . a Tính A . B AC.   1     2   A. 2 . AB AC a . B. 2 A . B AC a 2. C. 2 . AB AC a . D. 2 A .
B AC a . 2 2     
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  2;3 và b  4; 
1 . Tìm vectơ d biết . a d  4 và   . b d  2  .   5 6    5 6    5 6    5 6 
A. d   ;  .   B. d  ; .   C. d   ; .   D. d  ;  .    7 7   7 7   7 7   7 7 
Câu 70. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;2 và B  3  
;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục tung
sao cho tam giác ABC vuông tại . A
A. C 0;6.
B. C 5;0. C. C 3;  1 . D. C 0; 6  .     
Câu 71. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ u  4; 
1 , v  1; 4 và a u  .
m v với m  .  Tìm m để
a vuông góc với trục hoành. A. m  2  .
B. m  2.
C. m  4. D. m  4  .  
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   1  
;1 và b  2;0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ  
a b.     A. a b 1 cos ,   . B. a b 1 cos ,  . 2 2 2     C. a b 1 cos ,  . D. a b 2 cos ,   . 2 2
Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 1  ; 
1 , B 0; 2, C 3;  1 và D 0; 2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác ABCD là hình thang cân.
B. Tứ giác ABCD không nội tiếp được đường tròn.
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi. 18
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 
1 và B 3; 2. Tìm M thuộc trục tung sao cho 2 2
MA MB nhỏ nhất.  1   1  A. M 0;  .  
B. M 0;  1 . C. M 0; .   D. M 0  ;1 .  2   2 
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến điểm N 1; 4 bằng 2 5.
A. M 1;0, M 3;0.
B. M 1;0, M  3  ;0.
C. M 3;0. D. M 1;0. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 19
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định lí côsin
Cho tam giác ABC BC a, AC b AB c . A Ta có 2 2 2
a b c  2 . bc cos ; A c b 2 2 2
b c a  2c .
a cos B; 2 2 2 a C B
c a b  2 . ab cos C. Hệ quả 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a
c a b
a b c cos A  ; cos B  ; cos C  . 2bc 2ca 2ab 2. Định lí sin
Cho tam giác ABC BC a, AC b , AB c R là bán kính A
đường tròn ngoại tiếp. a b c c Ta có : b    2R sin A sin B sin C I B a C
3. Độ dài đường trung tuyến
Cho tam giác ABC m , m , m lần lượt là các trung tuyến a b c A kẻ từ ,
A B, C . Ta có m c a b 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c a a c b a b c 2 2 2 m   ; m   ; m   . mb a m 2 4 b 2 4 c 2 4 c M a C B
4. Công thức tính diện tích tam giác Cho tam giác ABC
h , h , h là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC, C , A AB ; a b c
R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;
r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;
a b cp  là nửa chu vi tam giác; 2
S là diện tích tam giác, được tính bởi các công thức sau 1 1 1  S ah bh ch 2 a 2 b 2 c 1 1 1
S bc sin A ca sin B ab sin C 2 2 2 abcS  4RS pr S
p p a p b p c (Công thức Hê-rông) 20
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp BÀI TẬP
ấn đề 1. Tính một số yếu tố trong tam giác theo một số yếu tố ch trước
VPhương pháp: Trong các yếu cho biết phải có ít nhất một cạnh
Sử dụng trực tiếp định lí côsin và định lí sin.
Chọn các hệ thức lượng thích hợp đối với tam giác để tính một số yếu tố trung gian cần thiết để việc giải toán thuận lợi hơn. 3
Bài 1. Cho tam giác ABC b  7 cm, c  5 cm và cos A  5
a) Tính cạnh a, sin A và diện tích S của tam giác ABC
b) Tính chiều cao h xuất phát từ đỉnh A và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác AB . C a HD Giải 3
a) Theo định lí côsin, ta có: 2 2 2 2 2
a b c  2bc cos A  7  5  2.7.5.
 32  a  4 2 cm 5 2  3  16 4 Ta lại có:  2 2
sin A  1 cos A  1   sin A  (do sin A  0)    5  25 5 1 1 4  2 S bc sin A  7.5.  14 cm 2 2 5 1 2S 28 7 2 b) Ta có: S ah h    cm 2 a a a 4 2 2 a a 4 2 5 2 Theo định lí sin, ta có:  2R R    cm sin A 2 sin A 4 2 2. 5 
Bài 2. Cho tam giác ABC AC  10 cm, BC  16 cm và góc 0
C  110 . Tính cạnh AB và góc , A B của tam giác đó. HD Giải
Theo định lí côsin, ta có: C 2 2 2 2 2 0
c a b  2ab cos C  16 10  2.16.10sin110
 465, 44 . Vậy c  21, 6 cm 1100
Theo hệ quả định lí côsin, ta có b a 2 2 2 2 2 2
b c a 10  (21, 6) 16 cos A    0, 7188 2bc 2.10.21, 6 c B A Suy ra:  0  0   0 A  44 2 ,
B  180  ( A C)  25 58
Bài 3. Cho tam giác ABC có  0  0
B  20 , C  31 và cạnh b  210 cm . Tính góc ,
A các cạnh còn lại và bán kính
R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. HD Giải Ta có:  0   0
A  180  (B C)  129 C a b c Theo định lí sin:    2R 310 sin A sin B sin C a 0 . b sin A 210.sin129 Suy ra:  a    477, 2 cm 210 0 sin B sin 20 0 . b sin C 210.sin 31 200  c    316, 2 cm B 0 A c sin B sin 20 a 477, 2  R    309, 02 cm 0 2sin A 2sin129
Bài 4. Cho tam giác ABC có  0
A  60 , b  8 c , m c  5 c .
m Tính đường cao h và bán kính R của đường tròn a
ngoại tiếp tam giác ABC . 21
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải Ta có:  2 2 2 2 2 0
a b c  2bc cos A  8  5  2.8.5.cos 60  49  a  7 cm 1 1  0 2 S bc sin A
8.3.sin 60  10 3 cm 2 2 1 2S 20 3 Ta lại có:  S ah h   cm 2 a a a 7 abc abc 7.8.5 7 3  S   R    cm 4R 4S 40 3 3
Bài 5. Cho tam giác ABC AB  5 c , m BC  7 c , m CA  8 c . m Tính   a) . AB AC b) Góc . A HD Giải             2 2 2 2 2 2 2 1 1
Ta có: BC   AC AB  AC AB  2 . AB AC  . AB AC
AC AB BC    2 2 2 5  8  7   20 2 2       . AB AC 20 1 Theo định nghĩa, ta có:  0 .
AB AC AB . AC cos A  cos A       A  60 . AB . AC 5.8 2 Bài tập tương tự
Bài 6.
Cho tam giác ABC biết a  21c , m b  17 c , m c  10 . cm a) Tính các góc , A B,C .
b) Tính diện tích S của tam giác ABC và các chiều cao h , h , h . a b c
c) Tính bán kính nội, ngoại tiếp của tam giác ABC
d) Tính độ dài các đường trung tuyến m , m , m . a b c
Bài 7. Cho tam giác ABC biết a  6 cm, b  2 c ,
m c  (1 3) c . m Tính các góc ,
A B, C , chiều cao h , độ a
dài đường trung tuyến m và bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC . a
ấn đề 2. Chứng minh các hệ thức về mối quan hệ giữa các yếu tố của một tam giác
VPhương pháp: Dùng các hệ thức cơ bản biến đổi vế này thành về kia hoặc chứng minh cả hai vế cùng
bằng một biểu thức nào đó hoặc chứng minh hệ thức cần chứng minh tương đương với một hệ thức đã biết là
đúng. Khi chứng minh cần khai thác các giả thiết và kết luận để tìm được các hệ thức thích hợp làm trung gian
trong quá trình biến đổi.
Bài 8. Cho tam giác ABC BC a,CA  , b AB  .
c Chứng minh rằng a b cos C c cos B HD Giải 2 2 2
a c b
Theo định lí côsin, ta có: 2 2 2
b a c  2ac cos B c cos B  2a 2 2 2
a b c
Tương tự: b cos C  2a 2 2 2 2 2 2 2
a c b
a b c 2a
Khi đó: b cos C c cos B     a (đpcm) 2a 2a 2a
Bài 9. Cho tam giác ABC BC a, CA  ,
b AB c và đường trung tuyến AM AB c Chứng minh rằng: a) 2 a   2 2 2 b c  b) 2 A   2 2 sin
2 sin B  sin C HD Giải 2 2 2 2 2 2 b c a a b c a) Ta có: 2 2 m     c A a 2 4 4 2 2 2 2 a b c c 2    a   2 2
2 b c  (đpcm) b c 4 2 ma a b c
b) Theo định lí sin ta có:    2R . / / C B sin A sin B sin C a M 22
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp 2 2 2 2 2 a b c b c Suy ra:    . Từ câu a) ta có: 2 2 2 2 2 sin A sin B sin C sin B  sin C 2 2 2 b c  2 2 b c 2 1    2  A   2 2 sin
2 sin B  sin C  (đpcm) 2 2 2 2 2 2 sin A sin B  sin C sin A sin B  sin C Bài tập tương tự
Bài 10.
Cho tam giác ABC BC a,CA  ,
b AB c G là trọng tâm của tam giác. 1 Chứng minh rằng: 2 2 2
GA GB GC   2 2 2
a b c  3
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có các cạnh góc vuông là b c . Lấy điểm M trên cạnh BC và cho  bc
BAM  . Chứng minh rằng AM
b cos  c sin
Bài 12. Cho hình bình hành ABCD AB a, BC  ,
b BD m AC n . Chứng minh rằng: 2 2
m n   2 2 2 a b
Bài 13. Cho tam giác ABC b c  2 .
a Chứng minh rằng: 2 1 1
a) 2 sin A  sin B  sin C b)   h h h a b c
Bài 14. Cho tam giác ABC có 2 .
b c a . Chứng minh rằng: a) 2 sin A  sin . B sin C b) 2
h h .h a b c
Bài 15. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có các hệ thức:
a) sin A  sin B cos C  sin C cos B
b) h  2R sin B sin C a
ấn đề 3. Giải tam giác
VPhương pháp: Một tam giác thường được xác định khi biết ba yếu tố. Trong các bài toán giải tam giác,
thường cho tam giác với ba yếu tố như sau:
 Biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó (g, c, g)
 Biết một góc và hai cạnh kề góc đó (c, g, c)
 Biết ba cạnh (c, c, c)
Để tìm các yếu tố còn lại của tam giác người ta thường sử dụng các định lí côsin, định lí sin, định lí tổng ba
góc của một tam giác bằng 0
180 và đặc biệt có thể sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông. 
Bài 16. Giải tam giác ABC biết 0
b  14, c  10, A  145 . HD Giải Ta có:  2 2 2 2 2 0
a b c  2bc cos A  14 10  2.14.10.cos145  525,35  a  23. 0 a b . b sin A 14.sin145   0   sin B  
 0,34913  B  20 26 ' sin A sin B a 23   0 0 0 0 0
C  180  ( A B)  180  (145  20 26 ')  14 34 '
Bài tập tương tự
Bài 17. Giải tam giác ABC biết 0 a  17, 4 , m B  44 30 ' và  0 C  64 .
Bài 18. Giải tam giác ABC biết a  49, 4 m, b  26, 4 m và  0 C  27 20 ' .
Bài 19. Giải tam giác ABC biết a  4, b  5, c  7 .
Bài 20. Cho tam giác ABC biết a  24 ,
cm b  13cm c  15 cm . Tính diện tích S của tam giác và bán kính
đường tròn nội ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 21. Cho tam giác ABC biết  0 a  137,5c , m B  83 và  0
C  57 . Tính góc A , cạnh b, c bán kính R diện
tích S của tam giác.
Bài 22. Cho tam giác ABC vuông tại A ,  0
B  58 và a  72 cm . Tính góc C , cạnh b, c , đường cao h , h a b
đường trung tuyến m , m , m . a b c
Bài 23. Cho tam giác ABC có 0
A  120 , b  8c ,
m c  5cm . Tính  
a, B, C, h , m , S, R, r. a c 23
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp   
Bài 24. Tính S, R, r, ,
A B, C của tam giác ABC có số đo các cạnh lần lượt là 7, 9, 12 . Bài 25. Cho ABC .  0  a) Biết 0
A  90 , B  58 , a  72cm . Tính 
C , cạnh b, cạnh c và đường cao h a b) Biết a  52,1 ,
cm b  85 cm c  54cm . Tính các góc , A B, C
c) Biết a  3, b  4, c  6 . Tính diện tích của ABC
d) Biết a  8, b  10, c  13 . Tam giác có góc tù không? Và tính m của ABC . a
Bài 26. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6cm . Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM  2c . m
a) Tính độ dài của đoạn thẳng AM và tính cosin của góc BAM
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM
c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ đỉnh C của tam giác ACM
d) Tính diện tích tam giác ABM
Bài 27. Cho tam giác ABC có  0
A  60 , a  30 , bán kính đường tròn nội tiếp r  5 3 .
a) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R
b) Tính độ dài các cạnh , b c Bài 28. Cho A
BC có AB = 10, AC = 4 và  0 A  60 .
a) Tính chu vi của và tanC của ABC
b) Trên tia đối của AB lấy điểm D sao cho AD  6 , trên tia AC lấy điểm E sao cho AE x . Tìm x để BE
tiếp tuyến của đường tròn  ADE  .
ấn đề 4. Ứng dụng vào việc đo đạc
VPhương pháp: Vận dụng linh hoạt các hệ thức lượng.
Bài 29. Giả sử CD h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm ,
A B trên mặt đất sao  0  cho ba điểm ,
A B C thẳng hàng. Ta đo được AB  24 m , 0
CAD    63 , CBD    48 . Tính chiều cao h của tháp. HD Giải AD AB
Trong tam giác ABD , ta có:  sin  sin D 0 . AB sin  . AB sin  24.sin 48  AD     68, 91 sin D sin     0 sin15
Bài 30. Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một
điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A B có thể nhìn thấy điểm C . Giả sử ta đo được khoảng cách 
AB  40 m ,  0 CAB    45 và 0
CBA    70 . Như vậy khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C bao nhiêu? HD Giải AC AB
Trong tam giác ABC, ta có:  sin B sin C 0 AB sin B AB sin  40.sin 70  AC     41, 47 m 0 sin C sin(   ) sin115 24
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 31. Hai chiếc tàu thủy P Q cách nhau 300 m . Từ P Q thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng 
AB ở trên bờ biển, người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới một góc  0 BPA  35 và 0
BQA  48 . Tính chiều cao của tháp. HD Giải  Ta có: 0 0 0
PBQ  48  35  13 . Xét tam giác BPQ : B 0 BQ PQ P . Q sin P 300.sin 35 Ta có:   BQ    764,935 m 0 sin P sin B sin B sin13
Xét tam giác ABQ , ta có: h p 0 0 AB  .
BQ sin 48  764,935.sin 48  568, 457 m 350 480 300 m P b A Q Bài tập tương tự
Bài 32.
Giả sử ta cần đo chiều cao CD của một tháp với C là chân tháp, D là đỉnh tháp. Vì không thể đến
chân tháp được nên từ hai điểm ,
A B có khoảng cách AB  30 m sao cho ba điểm ,
A B, C thẳng hàng người ta  0  đo được các góc 0
CAD  43 ,CBD  67 . Hãy tính chiều cao CD của tháp.
Bài 33. Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100 m . Đỉnh tháp B và chân tháp C nhìn điểm A ở chân đồi dưới
một góc tương ứng bằng 0 30 và 0
60 so với phương thẳng đứng. Xác định chiều cao HA của ngọn đồi.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tam giác ABC AB  2, AC  1 và 
A  60 . Độ dài cạnh BC
A. BC  3.
B. BC  2.
C. BC  2.
D. BC  1.
Câu 2. Tam giác ABC AB  2, AC  3 và 
C  45 . Độ dài cạnh BC 6  2 6  2
A. BC  5. B. BC  . C. BC  .
D. BC  6. 2 2
Câu 3. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất, có thể
nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 0 50 và 0
40 so với phương nằm ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 12 m .
B. 19 m . C. 24 m . D. 29 m .  
Câu 4. Tam giác ABC AC  4, BAC  30 ,
ACB  75 . Diện tích tam giác ABC A. S  8 . B. S  4 3 . C. S  4 . D. S  8 3 . ABCABC ABCABC
Câu 5. Cho góc xOy  30 . Gọi A B là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy sao cho AB  1. Độ dài
lớn nhất của đoạn OB bằng 3 A. 2 2. B. 2. C. . D. 3. 2
Câu 6. Tam giác ABC AB  6cm, AC  8cm và BC  10cm . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A của tam giác bằng A. 5cm . B. 3cm . C. 7cm . D. 4cm . 25
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 7. Giả sử CD h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm ,
A B trên mặt đất sao  0  cho ba điểm ,
A B C thẳng hàng. Ta đo được AB  24 m , 0
CAD  63 , CBD  48 .
Chiều cao h của tháp gần với giá trị nào dưới đây? A. 60m . B. 60, 5m . C. 18m . D. 18, 5m .
Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH  32 cm . Hai cạnh AB AC tỉ lệ với 3 và 4 . Cạnh
nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu? A. 38 . cm B. 40 . cm C. 42 . cm D. 45 . cm
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A và có AB AC a . Độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho là a 5 A. BM  . B. BM  1, 5 . a
C. BM a 2.
D. BM a 3. 2
Câu 10. Cho tam giác ABC AB  3 3, BC  6 3 và CA  9 . Gọi D là trung điểm BC . Bán kính R của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD 9 9 A. R  . B. R  .
C. R  3 .
D. R  3 3 . 2 6 
Câu 11. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết 0 AH  4 , m HB  20 , m BAC  45 .
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
16, 5 m .
B. 16 m .
C.
17, 5 m . D. 17 m . 
Câu 12. Cho góc xOy  30 . Gọi A B là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy sao cho AB  1. Khi
OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng 3 A. . B. 3. C. 2 2. D. 2. 2
Câu 13. Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một
điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được khoảng cách AB  40m ,  0 CAB  45 và  0 CBA  70 .
Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần
nhất với giá trị nào dưới đây? A. 41 m .
B. 30 m .
C.
41, 5 m . D. 53 m .
Câu 14. Tam giác ABC AB  4, BC  6, AC  2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC  2MB . Độ
dài cạnh AM
A. AM  4 2.
B. AM  3.
C. AM  2 3.
D. AM  3 2.
Câu 15. Tam giác ABC BC  21 ,
cm CA  17 cm, AB  10 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 26
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp 7 85 7 85 A. R cm . B. R cm . C. R cm . D. R cm . 2 2 4 8
Câu 16. Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân
tháp một khoảng CD  60 m , giả sử chiều cao của giác kế là OC  1m . Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm 
theo thanh ta nhình thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc 0 AOB  60 .
Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào ? A. 105 m .
B. 110 m . C. 40 m . D. 114 m .
Câu 17. Tam giác ABC BC  10 và  O
A  30 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 10
A. R  10 3 .
B. R  10 . C. R  .
D. R  5 . 3
Câu 18. Tam giác ABC AB c, BC a, CA b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức  2 2     2 2 b b a
c a c  . Khi đó góc  BAC bằng A. 90 .  B. 45 .  C. 60 .  D. 30 . 
Câu 19. Tam giác ABC vuông tại A AB  6 cm , BC  10 cm . Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho là
A. r  3 cm . B. r  2 cm .
C. r  2 cm .
D. r  1cm .  
Câu 20. Tam giác ABC B  60 ,
C  45 và AB  5 . Độ dài cạnh AC 5 6
A. AC  5 2.
B. AC  10. C. AC  .
D. AC  5 3. 2
Câu 21. Tam giác ABC AB  9 cm , AC  12 cm BC  15 cm . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho là 13 15 A. AM cm .
B. AM  10 cm .
C. AM  9 cm . D. AM cm . 2 2 6  2 
Câu 22. Tam giác ABC AB
, BC  3, CA
2 . Gọi D là chân đường phân giác trong góc A 2 
. Khi đó góc ADB bằng A. 45 .  B. 60 .  C. 75 .  D. 90 . 
Câu 23. Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a a 3 a 5 a 3 a 2 A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 6 7 4 5
Câu 24. Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng a 3 a 2 a 3 a 3 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 2 3 3 4
Câu 25. Tam giác ABC a  21, b  17, c  10 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. S  84 . B. S  48 . C. S  24 . D. S  16 . ABCABC ABCABC 15
Câu 26. Tam giác ABC cân tại C , có AB  9 cm AC
cm . Gọi D là điểm đối xứng của B qua C . Độ 2
dài cạnh AD
A. AD  12 2 cm .
B. AD  6 cm .
C. AD  9 cm .
D. AD  12 cm . 27
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 27. Tam giác A1;3, B 5;  
1 có AB  3, AC  6, BAC  60 . Độ dài đường cao h của tam giác là a 3
A. h  3. B. h  .
C. h  3 3 .
D. h  3 . a a 2 a a
Câu 28. Tam giác ABC AB  8 cm, AC  18 cm và có diện tích bằng 64 2
cm . Giá trị sin A bằng 3 3 4 8 A. sin A  . B. sin A  . C. sin A  . D. sin A  . 2 8 5 9 
Câu 29. Tam giác A1;3, B 5;  
1 có AB  3, AC  6, BAC  60 . Diện tích tam giác ABC 9 9 3 A. S  . B. S  9 3 . C. S  . D. S  9 . ABC 2 ABC ABC  2 ABC
Câu 30. Tam giác ABC AB  5, AC  8 và  0
BAC  60 . Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho là
A. r  1.
B. r  2 .
C. r  3 .
D. r  2 3 .   
Câu 31. Tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc MPE, EPF, FPQ
bằng nhau. Đặt MP q, PQ m, PE x, PF y . Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào đúng?
A. ME EF  . FQ B. 2 2 2
ME q x x . q C. 2 2 2
MF q y y . q D. 2 2 2
MQ q m  2 . qm
Câu 32. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 0 60 . Tàu
B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
Kết quả gần nhất với số nào dưới đây? A. 21 hải lí.
B. 18 hải lí. C. 61 hải lí. D. 36 hải lí.
Câu 33. Tam giác ABC a  21, b  17, c  10 . Gọi B ' là hình chiếu vuông góc của B trên cạnh AC . Độ dài BB ' là 168 84 84 A. BB '  . B. BB '  .
C. BB '  8 . D. BB '  . 17 17 5
Câu 34. Tam giác ABC a  21, b  17, c  10 . Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho là 7
A. r  8 .
B. r  16 .
C. r  7 . D. r  . 2
Câu 35. Tam giác ABC AB  3, AC  6 và 
A  60 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. R  6 .
B. R  3 3 .
C. R  3 .
D. R  3 .
Câu 36. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có 
BAD  60 . Độ dài cạnh AC
A. AC  2. B. AC  2.
C. AC  2 3.
D. AC  3.
Câu 37. Tam giác ABC vuông tại A , có AB c, AC b . Gọi  là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC . a
Tính  theo b c . a 2bc 2 b c 2bc 2 b c A.   . B.   . C.   . D.   . a b c a bc a b c a bc
Câu 38. Tam giác ABC AC  4, ACB  60 . Độ dài đường cao h xuất phát từ đỉnh A của tam giác là
A. h  2 .
B. h  4 .
C. h  2 3 .
D. h  4 3 .
Câu 39. Hình bình hành ABCD AB a, BC a 2 và  0
BAD  45 . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng 28
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp A. 2 a 3 . B. 2 2a . C. 2 a 2 . D. 2 a .
Câu 40. Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB BC bằng 3 , cạnh AB  9 và  ACB  60 .
Độ dài cạnh cạnh BC 3  3 33 A. BC  .
B. BC  3  3 6.
C. BC  3 6  3.
D. BC  3 7. 2 12 AB 3
Câu 41. Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH  cm và 
. Bán kính R của đường tròn 5 AC 4
ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. R  3, 5 cm .
B. R  2, 5 cm .
C. R  1, 5 cm .
D. R  2 cm .
Câu 42. Tam giác ABC AB  5, BC  7, CA  8 . Số đo góc A bằng A. 90 .  B. 30 .  C. 45 .  D. 60 . 
Câu 43. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB  70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0 15 30 ' .
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 195 m .
B. 234 m . C. 165 m . D. 135 m .
Câu 44. Tam giác ABC AB  3, BC  8 . Gọi M là trung điểm của BC . Biết  5 13 cos AMB  và AM  3 26
. Độ dài cạnh AC
A. AC  7 .
B. AC  13 .
C. AC  7 . D. AC  13 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 29
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Định nghĩa: Với mỗi góc 0 0
 (0    180 ) ta xác định một điểm M trên nữa đường tròn đơn vị sao cho 
xOM   và giả sử điểm M có tọa độ M x ; y . Khi đó ta định nghĩa: 0 0 
 sin của góc  là y , kí hiệu sin  y 0 0
 côsin của góc  là x , kí hiệu cos  x 0 0 y y
 tan của góc  là 0 (x  0) , kí hiệu 0 tan   0 x x 0 0 x x
 côtan của góc  là 0 ( y  0) , kí hiệu 0 cot   0 y y 0 0
Các số sin  , cos , tan  , cot  được gọi là các giá trị lượng giác của góc .
Chú ý:  Nếu  là góc tù thì cos  0, tan   0, cot   0
 tan  chỉ xác định khi 0
  90 , cot  chỉ xác định khi 0   0 hoặc 0   180
2. Các hệ thức lượng giác a. Tính chất   0
sin 180     sin   0
cos 180      cos   0
tan 180      tan   0
cot 180      cot
Lưu ý: Hai góc bù nhau có sin bằng nhau và côsin, tang, cotang đối nhau.
b. Các hệ thức lượng giác cơ bản
Từ định nghĩa giá trị lượng giác của một góc  ta suy ra các hệ thức: sin  cos  2 2 sin   cos   1  0 tan   (  90 )  0 0 cot   (  0 ;180 ) cos sin  1 1  tan.cot  1  2 1 tan    2 1 cot   2 cos  2 sin 
3. Các giá trị lượng giác của các góc đặt biệt  00 300 450 600 900 1800      0 6 4 3 2 HSLG sin 1 3 0 2 2 1 0 2 2 cos 3 2 1 1 0 1 2 2 2 tan 3 3 0 1 || 0 3 cot 3 3 || 1 0 || 3 || : Không xác định 30
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
4. Góc giữa hai vectơ   
Cho hai vectơ a, b đều khác 0 . Từ một điểm O bất      A a
kì, ta vẽ OA a OB b . Khi đó góc AOB với B số đo từ 0 0 đến 0
180 được gọi là góc giữa hai vcetơ    
a b . Kí hiệu a,bO b          
Lưu ý:  a,b   , b a  0  a b 0 0 ,  180  a b 0 ,
 90  a b
5. Tích vô hướng của hai vectơ       
a. Định nghĩa: Cho hai vectơ a b đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của a b là một số, kí hiệu là . a b,
được xác định bởi công thức sau:       .
a b a . b cos a,b.     
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ a b bằng vectơ 0 ta quy ước . a b  0. Chú ý       
 Với a b khác vectơ 0 ta có .
a b  0  a  . b      
 Khi a b tích vô hướng .
a a được kí hiệu là 2
a và số này được gọi là bình phương vô hướng của vectơ . a     2 2 Ta có: 0
a a . a .cos 0  a .
b. Các tính chất của tích vô hướng
Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:   
Với ba vectơ a, b, c bất kì và mọi số k ta có:      . a b  .
b a (tính chất giao hoán);       
a b c  . a b  .
a c (tính chất phân phối);      
 ka.b k  . a b  . a kb;    2 2
a  0, a  0  a  0.
Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:      
 a b2 2 2  a  2 . a b b ;      
 a b2 2 2  a  2 . a b b ;      
 a ba b 2 2  a b .
c. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng      
Trên mặt phẳng tọa độ  ;
O i; j , cho hai vectơ a  a ;a , b b ;b . Khi đó tích vô hướng . a b là: 1 2   1 2    .
a b a b a b . 1 1 2 2   
Nhận xét. Hai vectơ a  a ; a , b b ;b đều khác vectơ 0 vuông góc với nhau khi và chỉ khi 1 2   1 2 
a b a b  0. 1 1 2 2 d. Ứng dụng
i) Độ dài của vectơ 31
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp  
Độ dài của vectơ a  a ; a được tính theo công thức: 2 2
a a a . 1 2  1 2
ii) Góc giữa hai vectơ   
Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu a  a ; a b  b ;b đều khác 0 thì ta có 1 2  1 2      a b a b a b cos a,b . 1 1 2 2     . 2 2 2 2 a . b
a a . b b 1 2 1 2
iii) Khoảng cách giữa hai điểm
Khoảng cách giữa hai điểm Ax ; y
B x ; y được tính theo công thức: B B A A
AB   x x 2   y y 2 . B A B A
6. Các hệ thức lượng trong tam giác a. Định lí côsin
Cho tam giác ABC BC a, AC b AB c . A Ta có 2 2 2
a b c  2 . bc cos ; A c b 2 2 2
b c a  2c . a cos ; B 2 2 2 a C B
c a b  2a . b cos C. Hệ quả 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a
c a b
a b c cos A  ; cos B  ; cos C  . 2bc 2ca 2ab b. Định lí sin
Cho tam giác ABC BC a, AC b , AB c R là bán kính A
đường tròn ngoại tiếp. a b c Ta có : c    2R b sin A sin B sin C I B a C
c. Độ dài đường trung tuyến
Cho tam giác ABC m , m , m lần lượt là các trung tuyến a b c A kẻ từ ,
A B, C . Ta có m c a b 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c a a c b a b c 2 2 2 m   ; m   ; m   . mb a m 2 4 b 2 4 c 2 4 c M a C B
d. Công thức tính diện tích tam giác Cho tam giác ABC
h , h , h là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC, C , A AB ; a b c
R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;
r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;
a b cp  là nửa chu vi tam giác; 2
S là diện tích tam giác, được tính bởi các công thức sau 32
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp 1 1 1  S ah bh ch 2 a 2 b 2 c 1 1 1
S bc sin A ca sin B ab sin C 2 2 2 abcS  4RS pr S
p p a p b p c (Công thức Hê-rông) BÀI TẬP
Bài 1. Cho tam giác ABC có  0
A  60 , cạnh CA  8 c , m AB  5 c . m
a) Tính cạnh và các góc còn lại.
b) Tính diện tích tam giác ABC
c) Tính độ dài các đường cao trong tam giác ABC d) Tính bán kính R, r của tam giác ABC .
Bài 2. Cho tam giác ABC a  13cm , b  14 cm, c  15cm .
a) Tính diện tích tam giác ABC
b) Góc B nhọn hay tù? Tính góc B
c) Tính bán kính R, r của tam giác ABC
d) Tính h , h ; m , m a b b c
Bài 3. Chứng minh rằng diện tích hình bình hành bằng tích hai cạnh liên tiếp với sin của góc xen giữa chúng.
Bài 4. Cho bốn điểm A 8
 ; 0, B 0;4,C 2;0, D  3  , 5
 .CMR tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn
Bài 5. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6cm . Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM  2cm .
a) Tính độ dài của đoạn thẳng AM và tính cosin của góc  BAM
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM
c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ đỉnh C của tam giác ACM
d) Tính diện tích tam giác ABM Bài 6. Cho A
BC có AB = 10, AC = 4 và  0 A  60 .
a) Tính chu vi của và tan C của ABC
b) Trên tia đối của AB lấy điểm D sao cho AD  6 , trên tia AC lấy điểm E sao cho AE x . Tìm x để BE
tiếp tuyến của đường tròn  ADE
Bài 7. Cho tam giác ABC có  0
A  60 , a  30 , bán kính đường tròn nội tiếp r  5 3 .
a) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R
b) Tính độ dài các cạnh , b c Bài 8. Cho A
BC có trọng tâm G . Chứng các hệ thức sau : 3 2 2 2
a b c a) 2 2 2
m m m
a b c b) 2 2 2
GA GB GC a b c  2 2 2  4 3
c) h  2R sin . B sin C
d) sin A  sin B cos C  cos B sin C a
Bài 9. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông ở A khi và chỉ khi 2 2 2
m m  5m . b c a Bài 10. Cho A
BC thoả hệ thức 2
bc cos A ac cos B ab cos C a . CMR: ABC vuông.
Bài 11. Chứng minh rằng: Nếu ABC thoả hệ thức sinA = 2sinBcosC thì ABC cân.
Bài 12. CMR trong tam giác ABC , ta có: a) 2 2
b c a b cos C c cos B b)  2 2
b c cos A a c cosC b cos BBài 13. Cho A
BC BC  12, CA  13, trung tuyến AM  8 . Tính diện tích và góc B của ABC . Bài 14. Trong ABC . Tính ,
A B,C, R m trong các trường hợp sau: a a) 0
A  60 ,b  8, c  5
b) a  21,b  17, c  10
c) a  6, b  2, c  1 3
d) a  2 3, b  2 2, c  6
Bài 15. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 0 0 0
A  2 sin 30  3cos 45 – sin 60 0 0 0
B  2 cos 45  3sin 60  cos 60 0 0 0 0 0
C  tan 5 . tan10 .tan15 ... tan 80 . tan 85 0 0 0 0
D  3sin 90  2 cos 0  3cos 60 10 cos180 33
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp 0 0 0 0 0 0 0
E  cos 0  cos 20  cos 40  cos 60  ...  c 140 os  cos160  cos180
Bài 16. Tính giá trị các biểu thức lượng giác sau: 1
a) A  sin x  cos x tan x , biết cos x
b) B  sin x  cos xsin x – cos x , biết tan x  2 2 cot x 3 1 tan a 3 c) C  , biết 0 0 sin x
, (0  x  90 ) d) D  , biết 0 0
cos a   , (90  a  180 ) cot x  tan x 5 1 tan a 5 1 1 e) E  , biết tan x  2 2
sin x  sin x cos x  cos x 4 1 f) 0
F  cos 2  2sin 
tan( 15 )  2 cos 6 biết 0   30 2
Bài 17. Cho tam giác ABC có các cạnh BC a, AB c, AC b . 2 2 2
  b c a a) Chứng minh: . AB AC  2  
b) Cho AB  5, BC  7, AC  8 . Tính A .
B AC , suy ra giá trị của góc A .  
Bài 18. Cho tam giác ABC AB a, AC  2a BC a 7 . Tính A . B AC , rối suy ra  BAC
Bài 19. Cho tam giác ABC AB  4, BC  8, CA  6 .
a) Tính cos A , góc A nhọn hay tù ?
b) Gọi G là trọng tâm tam giác. Tính AG .
Bài 20. Cho các điểm A2;3, B 9; 4, M 5; y và P  ; x 2
a) Tìm y để tam giác AMB vuông tại M
b) Tìm x sao cho ba điểm ,
A P B thẳng hàng
Bài 21. Trong mp Oxy cho điểm A 2  ; 
1 . Gọi B là điểm đối xứng với điểm A qua gốc toạ độ . O
Tìm toạ độ điểm C có tung độ bằng 2 sao cho A
BC vuông ở C .
Bài 22. Trong mp Oxy cho hai điểm A3; 2 vàB 4;3 . Tìm toạ độ của :
a) Điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M
b) Điểm N trên trục Oy sao cho NA NB .
Bài 23. Trong mp Oxy cho hai điểm A1;  
1 và B 3;0 là hai đỉnh của hình vuông ABCD .
Tìm toạ độ của đỉnh C D .  2  Bài 24. Cho A
BC vuông cân tại A , trung điểm của BC M 1;  1 và trọng tâm G ; 0   .  3 
Tìm toạ độ các đỉnh ,
A B,C của ABC
Bài 25. Cho tam giác ABC A 1
 ; 2, B 2;0 và C  3  ; 
1 .Xác định tâm I đường tròn ngoại tiếp ABC
Bài 26. Cho tam giác ABC C  2  ; 4
  và trọng tâm G 0; 4 biết M 2;0 là trung điểm của BC . Hãy tìm toạ độ của ,
A B và xác định tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC
Bài 27. Trong mp Oxy cho A1; 2
  và B 3;3.Tìm điểm C  ;
x x  2 để A
BC vuông tại C .
Bài 28. Cho tam giác ABC biết  0  0 c  35c ,
m A  40 , C  120 . Tính  a, , b C .
Bài 29. Cho tam giác ABC biết  0 a  7 c , m b  23c , m C  130 . Tính   , c , A B
Bài 30. Cho tam giác ABC biết a  14 cm, b  18 cm, c  20 c . m . Tính    , A , B C.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tam giác đều cạnh bằng 3a . Gọi H là trung điểm BC, M là điểm trên đoạn BC
  
BM a . Giá trị  AB ACAM bằng 2 27a 2 3a 2 9a A. 2 9a . B. . C. . D. . 2 2 2  
Câu 2. Trong tam giác ABC , cho a  (3; 4), b  (4; 3) . Kết luận nào sau đây là Sai ? 34
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp         A. . a b  0. B. a  . b C. . a b  0.
D. a . b  0.
Câu 3. Cho tam giác ABC A10;5, B 3; 2 vàC 6; 5
 . Khẳng định nào sau đây là Đúng ? A. A
BC là tam giác đều. B. A
BC là tam giác vuông cân tại B . C. A
BC là tam giác vuông cân tại A . D. A
BC là tam giác có góc tù tại A .
Câu 4. Tìm khẳng định Sai trong các khẳng định sau: A. 0 . 0 cos35 > cos10 B. 0 . 0 sin60 < sin80 C. 0 . 0 tan45 < tan 60 D. 0 0 cos 45  sin 45 .
Câu 5. Tam giác ABC vuông ở A và có góc  0
B  30 . Khẳng định nào sau đây là Sai ? 1 1 1 3 A. cos C  . B. sin B  . C. cos B  . D. sin C  . 2 2 3 2
Câu 6. Cho tam giác ABC AB  8cm, AC  18cm và có diện tích bằng 2
64cm . Giá trị sin A bằng 8 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 9 8 5 2
Câu 7. Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào Sai?
A. tan    tan .
B. cot   cot .
C. sin   sin .
D. cos   cos .
Câu 8. Cho tam giác ABC AB  2, AC  3, BC  4. Trong các đáp số sau, đáp số nào Sai ? 3 15 10
A. Đường cao AH  .
B. Trung tuyến AM  . 16 2 1 3 15
C. cos A   . D. S  . 4 ABC 4  
Câu 9. Cho hình vuông ABCD cạnh a , có tâm O . Giá trị của A . O AB bằng 2 a 2 a 2 a 2 a A.  . B. . C.  . D. . 4 2 2 4 Câu 10. Cho A
BC thoả b c  2a . Khẳng định nào sau đây là Đúng ? 1
A. sin B  sin C  sin . A
B. sin B  cos C  2 sin . A 2
C. sin B  sin C  2 sin . A
D. cos B  cos C  2 cos . A
Câu 11. Cho tam giác ABC AB  4c , m BC  7c , m CA  9c .
m Giá trị cos A bằng 1 2 1 2 A. . B. . C. . D.  . 2 3 3 3 Câu 12. Giá trị 0 0 cos 45  sin 45 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 2 2.
Câu 13. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc giữa hai vectơ nào sau đây bằng 0 120 ?        
A. MN, MP.
B. MN, NP.
C. MO,ON .
D. MN,OP.
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB AC  30cm . Hai đường trung tuyến BF CE cắt nhau
tại G . Diện tích GFC bằng A. 2 15 105 cm . B. 2 50 2 cm . C. 2 75 cm . D. 2 50 cm .
Câu 15. Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là Sai ? A. tan = cot  B. cos = sin  C. cot = tan  D. sin = - cos 
Câu 16. Trong tam giác ABC . Giá trị cos B bằng 2 2 2
b c a 2 2 2
a c b A. . B. 2 1 sin B.
C. cos  A C . D. . 2bc 2ac
Câu 17. Cho M , N, P, Q là bốn điểm tuỳ ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào Sai ?
       
A. MN PQMN PQ 2 2
MN PQ . B. M .
P MN  MN.M . P
   
  
   
C. MN.PQ P . Q MN.
D. MN. NP PQ  MN.NP MN. . PQ 35
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 18. Cho tam giác ABC , có các cạnh BC a, CA b, AB c . Khi đó, khẳng định Đúng là: A. 2 2 2
a b c bc cos . A B. 2 2 2
a b c  2bc cos . A C. 2 2 2
a b c  2bc cos . A D. 2 2 2
a b c bc cos . A Câu 19. Cho góc 0
xOy  30 hai điểm ,
A B di động lần lượt trên Ox Oy sao cho AB  1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng A. 2. B. 1,5. C. 3. D. 2 2.
Câu 20. Cho tam giác DEF DE DF  10cm EF  12cm . Gọi I là trung điểm của cạnh EF . Đoạn thẳng
DI có độ dài bằng A. 6, 5 c . m B. 7 c . m C. 8 c . m D. 4 c . m
Câu 21. Tam giác có ba cạnh là 6, 10, và 8 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22. Tam giác đều ABC có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là Đúng ?  3  3 A.  1 sin AHC  . B. sin BAH  . C.  3 cos BAH  . D. sin ABC  . 2 2 2 2
Câu 23. Trong tam giác ABC . Độ dài đường trung tuyến mc là: 1 2 2 2
b a c A. 2 2 2
2(b a )  c . B. . 2 4 2 2 2 b a c 2 2 2 b a c C.  . D.  . 2 4 2 4
Câu 24. Cho  và  là hai góc nhọn trong đó  <  . Khẳng định nào sau đây là Sai?
A. tan + tan  > 0.
B. cos < cos  .
C. sin < sin  . D. 0
sin   cos      90 .
Câu 25. Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. tan < 0
B. cot > 0
C. sin < 0 D. cos > 0
Câu 26. Cho tam giác ABC A 1  ; 
1 , B 1;3 vàC 1; 
1 . Trong các khẳng định nào dưới đây đúng? A. A
BC có ba cạnh bằng nhau. B. A
BC có ba góc đều nhọn C. A
BC cân tại B . D. A
BC vuông cân tại A .
Câu 27. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào Đúng ? A.  0
sin 90     cos. B.  0 sin 90    sin. C.  0
sin 90    cos. D.  0
cos 90    sin.
Câu 28. Cho tam giác ABC BC  10 ,  0
A  60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC bằng 10 3 A. . B. 10 3. C. 5. D. 10. 3
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD có AB a , BC = a 2 và  0
BAD  45 . Diện tích của hbh ABCD bằng A. 2
2a đvdt  . B. 2 a 2 (đvdt). C. 2
a đvdt  . D. 2 a 3 (đvdt).
Câu 30. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn bán kính R  8. Diện tích của ABC là:
A. 24 3 (đvdt). B. 30(đvdt). C. 26(đvdt). D. 26 2 (đvdt).
Câu 31. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không Đúng ? A. 4 4 2 2
cos   sin   cos   sin . B. 4 4 cos   sin   1. C.     2 sin cos
 1 2 sin  cos. D.     2 sin cos  1 2 sin  cos. Câu 32. Cho A
BC vuông tại A . Hệ thức liên hệ giữa ba đường trung tuyến AD, BE CF là : A. 2 2 2
2BE  3CF  5AD . B. 2 2 2
3BE  2CF  5AD . C. 2 2 2
BE CF  5AD . D. 2 2 2
BE CF  3AD .
Câu 33. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Đúng ? A. 0 0 sin 90  sin150 . B. 0 0 sin 90 15 '  sin 90 30 '. 36
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp C. 0 0
cos 90 30 '  cos100 . D. 0 0 cos150  cos120 .
Câu 34. Cho tam giác ABC có  0  0
B  60 , C  45 và AB  5 . Độ dài cạnh AC là: 5 6 A. 10. B. 5 3 . C. 5 2 . D. . 2
Câu 35. Cho hai điểm M 1;2 và N ( ;
3 4 ). Khoảng cách giữa hai điểm M N là bằng A. 2 13 . B. 6. C. 3 6 . D. 4.
Câu 36. Trong các khẳng định sau, Khẳng định nào sau đây là Đúng ? A.    0 tan tan 180   . B.    0 cot cot 180   . C.    0 sin sin 180   . D.    0 cos cos 180  .
Câu 37. Cho tam giác ABC , có các cạnh BC a, CA b, AB c . Mệnh đề nào sau đây là Đúng ? A. Nếu 2 2 2
b c a < 0 thì góc  0 A  90 . B. Nếu 2 2 2
b c a > 0 thì góc A tù. C. Nếu 2 2 2
b c a < 0 thì góc A nhọn. D. Nếu 2 2 2
b c a > 0 thì góc A nhọn.
Câu 38. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai? A. 0 0 sin 60  cos120 . B. 0 0 cos 45  sin135 . C. 0 0 cos 30  sin120 . D. 0 0 cos 45  sin 45 .
Câu 39. Gọi S là diện tích tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là Đúng ? 1 abc
A. S ab sin C . B. S
ab cos C . C. S  .
D. S ah . 2 4R a
Câu 40. Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 5, 12 và 13. Diện tích của tam giác ABC là: A. 30(đvdt).
B. 20 2 (đvdt).
C. 10 3 (đvdt). D. 20(đvdt). 2
Câu 41. Cho hai điểm A1; 2 và B 3; 4.Giá trị của AB bằng A. 6 2 . B. 8. C. 4. D. 4 2 .
Câu 42. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là Sai ? 3 1 A. 0 0
sin180  cos180  1 . B. 0 0 sin 60  cos 60  . 2 C. 0 0
sin 0  cos 0  0 . D. 0 0 sin 90  cos 90  1 .
Câu 43. Nếu tam giác MNP MP  5, PN  8 và  0
MPN  120 thì độ dài cạnh MN ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) là : A. 12,0. B. 11,4. C. 12,4. D. 7,0.  
Câu 44. Cho hai vectơ a, b cùng hướng và đều khác vectơ_không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng ?             A. .
a b   a . b . B. .
a b a . b . C. . a b  0 . D. . a b  1  .    
Câu 45. Cho hai vectơ a  (4;3), b  (1; 7) . Góc giữa hai vectơ a b bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90
Câu 46. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào Đúng ?           2 2
A. a   a .
B. a a .
C. a a . D. .
a b a . b .
Câu 47. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a, nội tiếp đường tròn bán kính . R Khi đó R là: 2a 2 2a 3 a 3
A. R a 3 . B. R  . C. R  . D. R  . 3 3 2       
Câu 48. Trong mp Oxy cho a  (1; 2), b  (3; 0) và c  ( ;  ) . Nếu c a, . b c  3 thì : 1 1 1 1
A.   1;    . B.   1  ;   . C.   1;   . D.   1  ;    . 2 2 2 2
Câu 49. Tam giác ABC vuông ở A có góc  0
B  50 . Khẳng định nào sau đây là Sai ? 37
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899 Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp         A. AB BC 0 ,  130 . B. BC AC 0 ,  40 . C. AB CB 0 ,  50 . D. AC CB 0 ,  120 .
Câu 50. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào Đúng ? 3 3 3 A. 0 sin150   . B. 0 cos150  . C. 0 tan150   . D. 0 cot150  3 . 2 2 3
Câu 51. Cho tam giác ABC AB  9cm, BC  15cm, CA  12cm . Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là : A. 7, 5c . m B. 10c . m C. 9c . m D. 8 . cm  
Câu 52. Trong mp Oxy cho a  9;3 . Vectơ nào dưới đây không vuông góc với vectơ a ?    
A. t  1;3 . B. s   1  ;3 . C. u  1; 3   .
D. v  2; 6 .
Câu 53. Cho tam giác ABC vuông cân tại ,
A AB  2a . Đường trung tuyến BM có độ dài bằng
A. 2a 3 .
B. a 5 . C. 3a . D. 2a 2 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 38
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899