Chuyên đề tìm GTLN – GTNN của biểu thức bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8

Tài liệu gồm 66 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Hoàng, hướng dẫn phương pháp giải các dạng toán chuyên đề tìm GTLN – GTNN của biểu thức bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8.

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
1
CHUYÊN ĐỀ: TÌM GTLN, GTNN CỦA BIỂU THỨC
MỤC LỤC
I. LÝ THUYẾT ................................................................................................................................... 2
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN ............................................................................................. 3
Phương pháp 1. Sử dụng phép biến đổi đồng nhất ...................................................................... 3
Dạng 1. Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc hai đơn giản ............................................... 3
Dạng 2. Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc bốn đơn giản ............................................ 10
Dạng 3. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức dạng
A
B
........................................................ 14
Dạng 4. Tìm Min, Max của biểu thức có điều kiện của biến .............................................. 31
Dạng 5. Sử dụng các bất đẳng thức cơ bản: ....................................................................... 41
Dạng 6. Tìm Min, Max bằng cách sử dụng bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối ... 44
Phương pháp 2. Phương pháp chọn điểm rơi ............................................................................ 47
Phương pháp 3. Sử dụng phương pháp đặt biến phụ ................................................................. 53
Phương pháp 4. Sử dụng biểu thức phụ ..................................................................................... 56
Phương pháp 5. Phương pháp miền giá trị ................................................................................ 59
Phương pháp 6. Phương pháp xét từng khoảng giá trị .............................................................. 61
Phương pháp 7. Phương pháp hình học ..................................................................................... 64
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
2
I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
M. được gọi GTLN của f(x,y,...) trên miền xác định D nếu 2 điều kiện sau đồng thời thoả
mãn :
1. f(x,y,...) M (x,y,..) D
2. (x
0
, y
0
,...) D sao cho f(x
0
, y
0
...) = M.
Ký hiệu : M = Max f(x,y,..) = f
max
với (x,y,...) D
M. được gọi là GTNN của f(x,y,...) trên miền D đến 2 điều kiện sau đồng thời thoả mãn :
1. f(x,y,...) M (x,y,..) D
2. (x
0
, y
0
,...) D sao cho f(x
0
, y
0
...) = M.
Ký hiệu : M = Min f(x,y,..) = f
min
với (x,y,...) D
2. Các kiến thức thường dùng
2.1. Luỹ thừa:
a) x
2
0 x R x
2k
0 x R, k z
x
2k
0
Tổng quát : f (x)
2k
0 x R, k z
f (x)
2k
0
Từ đó suy ra : f (x)
2k
+ m m x R, k z
M
f (x)
2k
M
b)
x
0 x 0 (
x
)
2k
0 x 0 ; k z
Tổng quát : (
A
)
2k
0 A 0 (A là 1 biểu thức)
2.2 Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối:
a) |x| 0 xR
b) |x + y| |x| + |y| ; nếu "=" xảy ra x.y 0
c) |x
y| |x|
|y| ; nếu "=" xảy ra x.y 0 và |x| |y|
2.3. Bất đẳng thức côsi:
ai 0 ; i =
n,1
:
n
n
n
aaa
n
aaa
......
....
21
21
nN, n 2.
dấu "=" xảy ra a
1
= a
2
= ... = a
n
2.4. Bất đẳng thức Bunhiacôpxki :
Với n cặp số bất kỳ a
1
, a
2
,..., a
n
; b
1
, b
2
, ...,b
n
ta có :
(a
1
b
1
+ a
2
b
2
+...+ a
n
b
n
)
2
(
)....).(....
22
2
2
1
22
2
2
1 nn
bbbaaa
Dấu "=" xảy ra
1 2 n
1 2 n
a a a
... Const
b b b
= Const
Nếu bi = 0 xem như ai = 0
2.5. Bất đẳng thức Bernonlly :
Với a 0 : (1 + a)
n
1 + na n N.
Dấu "=" xảy ra a = 0.
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
3
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN
Phương pháp 1. Sử dụng phép biến đổi đồng nhất
Bằng cách nhóm, thêm, bớt, tách các hạng tử một cách hợp lý, ta biến đổi biểu thức đã cho về
tổng các biểu thức không âm (hoặc không dương) và những hằng số . Từ đó :
1. Để tìm Max f(x,y,...) trên miền D ta chỉ ra :
0 0
f (x,y...) M
(x ,y ....)
sao cho f(x
0
,y
0
,...) = M
2. Để tìm Min f(x,y,...) trên miền D ta chỉ ra :
0 0
f (x,y...) m
(x ,y ....)
sao cho f(x
0
,y
0
,...) = m
Phương pháp giải các bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một biểu thức đại số
bằng cách đưa về dạng A(x)
0 { hoặc A(x)
0 }
Để tìm giá trị nhỏ nhất của một biểu thức A(x) ta cần:
+ Chứng minh rằng A(x)
k với k là hằng số.
+ Chỉ ra dấu "=" có thể xảy ra.
Để tìm giá trị lớn nhất của một biểu thức A(x) ta cần:
+ Chứng minh rằng A(x)
k với k là hằng số.
+ Chỉ ra dấu "=" có thể xảy ra.
Dạng 1. Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc hai đơn giản
Phương pháp: Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng và hiệu
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
a) A = x
2
+ 4x + 7
b)
R = 3x
2
– 5x + 3
c)
2
M x x 1
d) A = x
2
+ 2x + y
2
+ 1
e)
2
A(x) x 4x 24
f)
2
B(x) 2x 8x 1
g)
2
C(x) 3x x 1
h)
2 2
A 2x 1 3x 2 x 11
i)
2
P 2 x x
j)
2
Q 4x 4x 11
k)
2
N x 4x 1
l)
2
D 3x 6x 1
m)
2 2
K x 2x y 4y 6
n) B = x
2
+ y
2
+ 2xy + 4
o)
2
Q 4x 3x 2
p) M = 5x
2
– |6x – 1| – 1
q)
2
A 9x 6x 4 3x 1 6
2 2 2
B 2 x 1 3r)
x 2 4 x 3
HD:
q) Đặt
2 2 2 2
3x 1 t t 9x 6x 1 A t 4t 5 (t 2) 1 1
½ ½
Dấu “=” xảy ra khi t = 2
x 1
3x 1 2
1
x
3
º
.
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau
a) A = – x
2
+ 6x – 15 b) B =
5x
2
4x + 1 c) C = – x
2
+ 4x – 5 < 0
d) D = 4x – 10 – x
2
e)
2
E 2 x x
f)
2
F 5x 4x 1
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
4
g)
2
G 3x x 1
h)
2
H x 4x 7
i)
2
K 5x 7x 3
j)
2
1
L x x 1
2
k)
2
1
M x 2x 5
3
l)
2
N x x 1
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a)
2 2 2
B 2x 2y 5y 5
b)
2 2 2
D(x) 2x 3y 4z 2(x y z) 2
c)
2 2
A x 4y 4x 32y 2018
d)
2 2
A 3x y 4x y
e)
2 2
A x 2x 3 4y 4y
f)
2 2
B 4x y 12x 4y 15
g)
2 2 2
C 5x y z 4xy 2xz
h)
2 2
D x 17 4y 8x 4y
i)
2 2
E 16x 5 8x 4y y
j)
2 2
F x y 2x 6y 2
k)
2 2
I x 4xy 5y 6y 11
l)
2 2
M x 2xy 2y 2y 1
m)
2 2
R x 2y 2xy 2y
n)
2 2
A 4x 5y 4xy 16y 32
o)
2 2 2
B x 5y 5z 4xy 4yz 4z 12
p)
2 2
C 5x 12xy 9y 4x 4
q)
2 2
E x 5y 4xy 2y 3
r)
2 2 2
Q x 4y z 2x 8y 6z 15 0
s)
2 2
A 2x y 2xy 2x 3
t)
2 2
B 2x y 2xy 8x 2028
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a)
2 2
B 2 5x y 4xy 2x
b)
2 2
A 4x 5y 8xy 10y 12
c)
2 2 2
A x y z (x 2y 4z )
d)
2 2
B 3x 16y 8xy 5x 2
e)
2 2
N x 4y 6x 8y 3
f)
2 2
P 3x 5y 2x 7y 23
g)
2 2
R 7x 4y 8xy 18x 9
h) Q = xy + yz + zx
x
2
y
2
z
2
HD:
h) Ta có : Q = xy + yz + zx
x
2
y
2
z
2
=
2
1
(2x
2
+ 2y
2
+ 2z
2
2xy
2yz
2xz)
Q =
2
1
[(x
y)
2
+ (y
z)
2
+ (z
x)
2
] 0 x,y,z
MaxQ = 0 x = y = z Vậy: MaxQ = 0 x = y = z
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau bằng cách đưa về HĐT
2 2
a b ; a b c
a)
2 2
A x 2xy 2y 2x 10y 17
b)
2 2
B x xy y 2x 2y
c)
2 2
C x xy y 3x 3y
d)
2 2
D x 2xy 6y 12x 2y 45
e)
2 2
E x xy 3y 2x 10y 20
f)
2 2
K x y xy 3x 3y 20
g)
2 2
N x 2xy 2y x
h)
2 2
A x 2xy 3y 2x 1997
i)
2 2
Q x 2y 2xy 2x 10y
j)
2 2
G x xy y 3 x y 3
k)
2 2
H(x) x y xy x y 1
l)
2 2
D 2x 2xy 5y 8x 22y
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
5
m)
2 2
E 2x 9y 6xy 6x 12y 2004
n)
2 2
Q a ab b 3a 3b 3
o)
2 2 2
A x 6y 14z 8yz 6zx 4xy
p)
2 2
B(x) x xy y 3x 3y
q)
2 2
C(x) 2x 3y 4xy 8x 2y 18
r)
2 2
E(x) 2x 8xy 11y 4x 2y 6
s) C = a
2
+ ab + b
2
– 3x – 3b + 1989 t) A = 3x + 4y
2
+ 4xy + 2x – 4y + 26
u) A = x
2
+ 2y
2
+ 2xy + 2x – 4y + 2013 v) A = 5x
2
+ 9y
2
– 12xy + 24x – 48y + 82
w)
2 2 2
B x 2y 3z 2xy 2xz 2x 2y 8z 2000
x)
2
2 2
G x ay 6 x ay x 16y 8ay 2x 8y 10
y) F = 2x
2
+ 6y
2
+ 5z
2
– 6xy + 8yz – 2xz + 2y + 4z + 2
z) B = 3x
2
+ 3y
2
+ z
2
+ 5xy – 3yz – 3xz – 2x – 2y + 3
aa) B = 2x
2
+ 2y
2
+ z
2
+ 2xy – 2xz – 2yz – 2x – 4y
HD:
a)
2 2
A x 2xy 2y 2x 10y 17
2 2
A x 2x y 1 2y 10y 17
2 2
2 2
x 2x y 1 y 1 2y 10y 17 y 1
2 2 2
2
A x y 1 y 8y 16 x y 1 y 4
b)
2 2
B x xy y 2x 2y
2 2
2 2 2 2
y 2 y 4y 4 y
B x x y 2 y 2y x 2.x. y 2y y 1
2 4 4
½
2 2
2 2 2
2 2 2
2
4B x y 2 4y 8y y 4y 4 x y 2 3y 12y 3
x y 2 3 y 4y 3 x y 2 3 y 2 15 15
15
B
4
c)
2 2
C x xy y 3x 3y
2 2
2 2 2 2
y 3 y 6y 9 y 6y 9
C x x y 3 y 3y x 2.x. y 3y
2 4 4
2
2 2
4C x y 3 4y 12y y 6y 9
d)
2 2
D x 2xy 6y 12x 2y 45
2 2
2 2 2 2
D x 2x(y 6) 6y 2y 45
x 2x.(y 6) (y 6) 6y 2y 45 (y 12y 36)
2 2 2 2
(x y 6) 5y 10y 9 (x y 6) 5(y 1) 4 4
e)
2 2
E x xy 3y 2x 10y 20
2 2
2 2
2 2
E x x y 2 3y 10y 20
y 2 y 4y 4 y 4y 4
x 2x. 3y 10y 20
2 4 4
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
6
2
2 2
4E x y 2 12y 40y 80 y 4y 4
2
2
x y 2 11y 36y 76
f)
2 2
K x y xy 3x 3y 20
2 2
2 2 2 2
4K 4x 4y 4xy 12x 12y 80 4x 4x y 3 y 3 4y 12y 80 y 3
2
2
4K 2x y 3 3y 18y 71
g)
2 2
N x 2xy 2y x
2 2
2 2 2 2
2y 1 2y 1
2y 1
N x x 2y 1 2y x 2x. 2y
2 4 4
2
2 2
4N x 2y 1 8y 4y 4y 1
h)
2 2
A x 2xy 3y 2x 1997
2
2 2 2 2 2
A x 2x y 1 3y 1997 x 2x y 1 y 1 3y 1997 y 2y 1
i)
2 2
Q x 2y 2xy 2x 10y
2
2 2 2 2 2
Q x 2x y 1 2y 10y x 2x y 1 y 1 2y 10y y 2y 1
j)
2 2
G x xy y 3 x y 3
2 2
4G 4x 4xy 4y 12x 12y 12
2
2 2 2
4G 4x 4x y 3 y 3 4y 12y 12 y 6y 9
2 2 2
2
4G 2x y 3 3y 6y 3 2x y 3 3 y 1 0
k)
2 2
H(x) x y xy x y 1
2 2
2 2 2
H(x) x y xy x y 1
4H(x) (2x) 2.2x.y y 3y 4x 4y 4
2 2 2 2
2 2
2
(2x y) 2(2x y) 3y 2y 3 1 (2x y 1) 3(y y 1)
3
1 8 8
(2x y 1) 3(y )
2 3 3
8 2 1 2
Min4H(x) x ; y MinH(x)
3 3 3 3
l)
2 2
D 2x 2xy 5y 8x 22y
2 2 2 2
2D 4x 4xy 10y 16x 44y 4x 4x y 4 10y 44y
2
2 2 2
2D 4x 2.2x y 4 y 4 10y 44y y 8y 16
m)
2 2
E 2x 9y 6xy 6x 12y 2004
2 2
2E 4x 18y 12xy 12x 24y 4008
2
2 2 2
2E 4x 12x y 1 9 y 1 18y 24y 4008 9 y 2y 1
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
7
2
2
2E 2x y 1 9y 42y 3999
n)
2 2
Q a ab b 3a 3b 3
2 2 2 2
4Q a 2ab b 3 a b 4 2ab 4a 4b
2 2
a b 3 a b 2 0
o)
2 2 2
A x 6y 14z 8yz 6zx 4xy
2 2 2
A x 2x 2y 3z 6y 14z
2
2 2 2 2 2
A x 2x 2y 3z 2y 3z 6y 14z 4y 12yz 9z
2
2 2
A x 2y 3z 2y 12yz 23z
p)
2 2
B(x) x xy y 3x 3y
2 2 2 2
B(x) (x 2x 1) (y 2y 1) x(y 1) (y 1) 3 (x 1) (y 1) (x 1)(y
1) 3
2 2 2 2
2
2
2
1 y 1 y 1
(x 1) 2(x 1). .(y 1) ( ) ( ) (y 1) 3
2 2 2
y 1 y 2y 1
x 1 y 2y 1 3
2 4
q)
2 2
C(x) 2x 3y 4xy 8x 2y 18
2 2 2 2 2
C(x) 2x 4xy 2y y 8x 2y 18 2 (x y) 2(x y)2 4 (y 6y 9) 1
2 2
2(x y 2) (y 3) 1 1 min A 1 y 3;x 5
r)
2 2
E(x) 2x 8xy 11y 4x 2y 6
2 2 2 2 2
E(x) 2(x 4xy 4y ) 3y 4x 2y 6 2(x 2y) 4(x 2y) 2 3y 6y 4
2 2
x 2y 1 0 x 3
2(x 2y 1) 3(y 1) 1 1
y 1 0 y 1
s)
2 2
C a ab b 3x 3b 1989
2 2
2 2 2 2
b 3 b 3
b 3
C a a b 3 b 3b 1989 a 2.a. b 3b 1989
2 4 4
2 2
4C 4a 4ab 4b 12a 12b 7956
2 2
2 2
4a 4a b 3 b 3 4b 12b 7956 b 3
2
2
2a b 3 3b 6b 7947
t)
2 2
A 4y 4xy 4y 3x 2x 26
2 2
2 2
4y 2.2y. x 1 x 1 3x 2x 26 x 1
2 2
2 2
A 2y x 1 2x 4x 25 x 2y 1 2 x 2x 1 23 23
u)
2 2
A x 2y 2xy 2x 4y 2013
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
8
2 2
2 2 2
A x 2y 2xy 2x 4y 2013
x 2x(y 1) (y 1) (y 3) 2003 2003
x 4; y 3
v)
2 2
A 5x 9y 12xy 24x 48y 82
2 2
2 2 2 2
A 5x 9y 12xy 24x 48y 82
9y 12y(x 4) 4(x 4) 4(x 4) 5x 24x 82
2
2
16
3y 2(x 4) (x 4) 2 2 x, y R x 4;y
3
w)
2 2 2
B x 2y 3z 2xy 2xz 2x 2y 8z 2000
2 2 2
B x 2x y z 1 2y 3z 2y 8z 2000
2
2 2 2 2 2
x 2x y z 1 y z 1 2y 3z 2y 2z 2000 y z 1 2yz 2z 2y
2
2 2
x y z 1 y 2z 4y 2yz 1999
2 2
2 2 2
x y z 1 y 2y z 2 z 2 2z z 4z 4 1999
2 2
2
x y z 1 y z 2 z 4z 1995
x)
2
2 2
G x ay 6 x ay x 16y 8ay 2x 8y 10
2
2 2
G x ay 6 x ay 9 x 2x 1 16y 8ay 8y
2 2 2 2
2
G x ay 3 x 1 16y 8y a 1 a 1 a 1
2 2 2 2 2
G x ay 3 x 1 4y a 1 a 1 a 1
y)
2 2 2
F(x) 2x 6y 5z 6xy 8yz 2xz 2y 4z 2
2 2 2
F(x) 2x 6y 5z 6xy 8yz 2xz 2y 4z 2
2 2 2 2 2
3y z 3y z
F(x) 2x 2x(3y z) 2( ) 6y 5z 8yz ( ) 2y 4z 2
2 2
2 2 2 2
3y z 3 10 25 1
2(x ) (y yz z ) z 2y 4z 2
2 2 3 9 3
2 2 2
3y z 3 5 5 2 1 2 1
2(x ) (y z) 2(y z) ( z z ) 1
2 2 3 3 3 3 3 3
2 2
3y z
x 0
2
x 1
3 5 2 1 5 2
2(...) (y z ) (x 1) 1 1 y z 0 y 1 min A 1
2 3 3 3 3 3
z 1
z 1 0
z)
2 2 2
B 3x 3y z 5xy 3yz 3xz 2x 2y 3
2
2 2
3 3 y 4 2
B z (x y) (x ) (y 2) 1 1
2 4 3 3 3
aa)
2 2 2
G(x) 2x 2y z 2xy 2xz 2yz 2x 4y
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
9
2 2 2
2 2 2
G(x) 2x 2y z 2xy 2xz 2yz 2x 4y
(x 1) (y 2) (x y z) 5 5
x 1;y 2; z 3
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau bằng cách đưa về HĐT
2 2
a b ; a b c
a)
2 2
H x xy y 2x 4y 11
b)
2 2
D x y xy 2x 2y
c)
2 2
A 5 2x 4y 4xy 8x 12y
d)
2 2
A 5 2x 4y 4xy 8x 12y
e) F = – x
2
+ 2xy – 4y
2
+ 2x + 10y – 3
f)
2 2
E x y xy 2x 2y
HD:
a)
2 2
H x xy y 2x 4y 11
2 2 2 2
H x xy y 2x 4y 11 x x y 2 y 4y 11
2
2
2 2
y 2
y 2 y 4y 4
H x 2x. y 4y 11
2 4 4
2
2 2
4H x y 2 4y 16y 44 y 4y 4
½
b)
2 2
D x y xy 2x 2y
2 2 2 2
D x y xy 2x 2y x x y 2 y 2y
2
2
2 2
y 2
y 2 y 4y 4
D x 2x. y 2y
2 4 4
c)
2 2
A 5 2x 4y 4xy 8x 12y
2 2 2 2
A 2x 4y 4xy 8x 12y 5 2x 4x y 2 4y 12y 5
2 2
2 2
2 x 2x y 2 y 2 4y 12y 5 2 y 2
d)
2 2
A x y xy 2x 2y
2 2 2 2 2 2
A x y xy 2x 2y x xy 2x y 2y x x y 2 y 2y
2
2 2 2
2 2
y 2 y 4y 4 y 4y 4 y 2 3y
A x 2x. y 2y x 3y 1
2 4 4 2 4
2
2
2x y 1 3 4
A y 4y 4 4
2 4 3
e)
2 2
F x 2xy 4y 2x 10y 3
2 2 2 2
F x 2xy 4y 2x 10y 3 x 2x y 1 4y 10y 3
2 2
2 2
F x 2x y 1 y 1 4y 10y 3 y 1
f)
2 2
E x y xy 2x 2y
2 2 2 2
E x y xy 2x 2y 4E 4x 4y 4xy 8x 8y
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
10
2 2 2 2
E 4x 4x(y 2) (y 2) (y 2) 4y 8y
2 2 2 2
(2x y 2) 3(y 4y) 4 (2x y 2) 3(y 2) 16 16
2x y 2 0 x 2
E 4
y 2 0 y 2
Dạng 2. Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc bốn đơn giản
Phương pháp:
a) Phân tích thành các biểu thức tương đồng để đặt ẩn phụ.
b) Sử dụng phương pháp nhóm hợp lý làm xuất hiện nhân tử để đặt ẩn phụ.
c) Sử dụng các hằng đẳng thức
2 2
a b , a b c
.
Dạng 2.1 Biểu thức có dạng ax4 + bx3 + cx2 + dx + e
Bài 1. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a)
4 3 2
C(x) x 4x 9x 20x 22
b)
4 3 2
D(x) x 6x 11x 12x 20
c)
4 3 2
A(x) x 6x 10x 6x 9
d)
4 3 2
B(x) x 10x 26x 10x 30
e)
4 3 2
C(x) x 2x 3x 4x 2017
f)
4 3
A(x) a 2a 4a 5
g) D(x) = x
4
– x
2
+ 2x + 7
HD:
a) Biến đổi biểu thức về dạng
2
a b
2 2
4 3 2 2 2
C(x) x 4x 4x 5 x 4x 4 2 x x 2 5 x 2 2 2
b)
4 3 2 2 2 2
D(x) x 6x 11x 12x 20 x x 6x 9 2x 12x 20
2 2 2 2 2 2
x (x 3) 2(x 6x 9) 2 x (x 3) 2(x 3) 2 2
c)
4 3 2
A(x) x 6x 10x 6x 9
4 3 2 4 3 2 2
2 2 2
A(x) x 6x 10x 6x 9 (x 6x 9x ) (x 6x 9)
(x 3x) (x 3) 0 x
2
x 3x 0
Min A(x) 0 x 3
x 3 0
d)
4 3 2
B(x) x 10x 26x 10x 30
2
4 3 2 2 2 2
x 5x 0
B(x) x 10x 26x 10x 30 (x 5x) (x 5) 5 5 x 5
x 5 0
e)
4 3 2
C(x) x 2x 3x 4x 2017
2 2 2 2 2 2
C(x) x (x 2) 2x(x 2) (x 2) 2015 (x 2)(x 1) 2015 2015 x
1
f)
4 3
A a 2a 4a 5
2 2 2 2
A a a 2 2a a 2 a 2 3
=
2 2
2 2 1 3 3
a a a
dấu bằng khi a = 1
g)
4 2
D(x) x x 2x 7
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
11
4 2 2 2 2 2
D(x) x 2x 1 x 2x 1 5 (x 1) (x 1) 5 5 x 1
Dạng 2.2 Biểu thức có dạng
4 4
...
x a x b
a)
4 4
D x 8 x 6
b)
4 4
F 2 3 x 1 3 x 5
c)
4 4
F 2 3 x 1 3 x 5
d)
4 4
G x 3 x 7
HD:
a) Đặt:
4 4
4 2
x 7 y D y 1 y 1 2y 12y 2 2
½
b) Đặt:
x 3 y
c)
4 4
F 2 3 x 1 3 x 5
Đặt
4 4
x 2 t F 2 3 t 3 3 t 3
½
2 2
2 2 4 2 4 2
F 3 t 6t 9 3 t 6t 9 2 6t 324t 484 6 t 54t 484
2
2
F 6 t 27 3890 3890
d)
4 4
G x 3 x 7
Đặt
2 2
4 4
2 2
x 2 t G t 5 t 5 t 10t 25 t 10t 25
½
2
4 2 4 2 4 2 4 4
G 2t 300t 1250 2 t 2.75t 5625 10 2 t 75 10 10
Dạng 2.3 Biểu thức có dạng
...
x x a x b x c x d x e
Bài 1. Tìm GTNN của các biểu thức sau
a)
B x 1 x 2 x 3 x 4
b)
2
B x 1 x 3 x 4x 5
c)
A x x 2 x 4 x 6 8
d)
2
D x 1 x 4 x 5 2014
e)
2 2
A x x 6 x x 2
f)
C x 1 x 2 x 3 x 6
g)
D 2x 1 x 2 x 3 2x 1
h)
C x 1 x 2 x 3 x 4 2011
i)
G (x 1)(x 2)(x 3)(x 6) 2006
j)
A x x 7 x 3 x 4
HD:
a)
B x 1 x 2 x 3 x 4
2 2
B x 1 x 4 x 2 x 3 x 5x 4 x 5x 6
Đặt
2
x 5x 5 t
, Khi đó:
2
B t 1 t 1 t 1 1
Dấu “ = “ khi
2 2
5 5
t 0 x 5x 5 0 x
2
º º
b)
2
B x 1 x 3 x 4x 5
2 2
B x 4x 5 x 4x 5
, Đặt
2
x 4x 4 0
. Khi đó:
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
12
2
B t 1 t 1 t 1 1
, Dấu “ = “ khi
2 2
t 0 x 4x 4 0 t 2
º º
c)
A x x 2 x 4 x 6 8
2 2
A x x 6 x 2 x 4 8 x 6x x 6x 8 8
Đặt
2
x 6x 4 t
. Khi đó:
2 2
A t 4 t 4 8 t 16 8 t 8 8
Dấu “ = “ Khi đó:
2 2
x 3 5
t 0 x 6x 4 0
x 3 5
º º
d)
2
D x 1 x 4 x 5 2014
2 2
D x 1 x 2 x 2 x 5 2014 x 3x 10 x 3x 2 2014
Đặt
2
x 3x 4 t
. Khi đó:
2
D t 6 t 6 2014 t 1978
Dấu “= “ xảy ra khi:
2 2
x 1
t 0 x 3x 4 0
x 4
º º
e)
2 2
A x x 6 x x 2
Đặt
2
x x 2 t
. Khi đó:
2
A t 4 t 4 t 16 16
Dấu “ = “ xảy ra khi:
2
x 1
t 0 x x 2 0
x 2
º º
f)
C x 1 x 2 x 3 x 6
2 2
C x 1 x 6 x 2 x 3 x 5x 6 x 5x 6
Đặt
2
x 5x t
. Khi đó:
2
C t 6 t 6 t 36 36
Dấu “ = “ khi
2
x 0
t 0 x 5x 0
x 5
º º
g)
D 2x 1 x 2 x 3 2x 1
2 2
D 2x 1 x 3 x 2 2x 1 2x 5x 3 2x 5x 2
Đặt
2
2x 5x t
, Khi đó:
2
2
1 25 25
D t 3 t 2 t t 6 t
2 4 4
Dấu “ = “ khi:
2
1 1 5 29
t 2x 5x x
2 2 4
º º
h)
C x 1 x 2 x 3 x 4 2011
C x 1 x 4 x 2 x 3 2011
2 2
x 5x 4 x 5x 6 2011
Đặt
2
x 5x 5 t
. Khi đó:
2
5 5
C t 1 t 1 2011 x 5x 5 0 x
2
º º
i)
G(x) (x 1)(x 2)(x 3)(x 6) 2006
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
13
2 2 2 2
x 0
G(x) (x 5x 6)(x 5x 6) 2006 (x 5x) 2042 2042
x 5
j)
2 2
A x x 7 x 3 x 4 x 7x x 7x 12
,
Đặt
2
7 6
x x t
Khi đó:
2
6 6 36 36
A t t t
Dấu “ = ” khi
2 2
x 1
t 0 x 7x 6 0
x 6
º º
Vậy Min A =
36 khi x = 1 hoặc x = 6
Bài 2. Tìm GTLN của biểu thức sau
E 5 1 x x 2 x 3 x 6
HD:
2 2
E 5 x 1 x 6 x 2 x 3 x 5x 6 x 5x 6 5
Đặt
2
x 5x t
.
Khi đó:
2 2
E t 6 t 6 5 t 36 5 t 41 41
Dấu “ = “ Khi
2 2
x 0
t 0 x 5x 0
x 5
º º
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau
C = (x
1)(x
4)(x
5)(x
8) + 2002
Giải:
Ta có: C = (x
1)(x
4)(x
5)(x
8) + 2002
= (x
1)(x
8)(x
4)(x
5) + 2002
= (x
2
9x + 8) (x
2
9x + 20) + 2002
= [(x
2
9x + 14)
6].[(x
2
9x + 14) + 6] + 2002
= (x
2
9x + 14)
2
36 + 2002
= (x
2
9x + 14)
2
+ 1966 1966 vì (x
2
9x + 14)
2
0 x
MinC = 1966 x
2
9x + 14 = 0
7
2
x
x
Vậy MinC = 1966
7
2
x
x
Bài 4. Tìm số nguyên m lớn nhất sao cho BĐT luôn đúng với mọi x:
2
x 1 x 2 x 3 m
HD:
2
2 2
VT x 1 x 3 x 2 x 4x 3 x 4x 4
Đặt
2
x 4x t
, Khi đó:
2
2 2
7 49 49 7 1 1
VT t 3 t 4 t 7t 12 t 2.t. 12 t
2 4 4 2 4 4
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
14
Dạng 3. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức dạng
A
B
Dạng 3.1 Biểu thức dạng
2
m
A
ax bc c
với m là hằng số hoặc m đã xác định được âm
hoặc dương:
Phương pháp giải:
1. Biểu thức dạng
2
m
A
ax bc c
khi đó
2
max min
A (ax bc c)
hoặc
2
min max
A (ax bc c)
2. Bên cạnh việc biến đổi về tổng các bình phương, ta sử dụng thêm tính chất nghịch đảo:
Nếu
1 1
a b
a b
½
3. Sử dụng cả biểu thức Denta để tìm GTNN hoặc GTLN rồi mới biến đổi thêm bớt.
4. Viết biểu thức A thành tổng của một số với một phân thức không âm.
Ta đưa về dạng:
C C
A m 0
D D
Bài 1. Tìm Min của các biểu thức sau:
2
2
a) A
6x 5 9x
2
1
b) B
x 4x 9
2
3
c) C
x 5x 1
2
6
d) D
x 2x 3
2
2
e) K
x 8
2
1
f ) A
9x 12x 10
2
2
g) B
x x 4
2
5
h) A
x 2x 5
2
1
i) B
x 4x 11
2
2 2
3y
k) A (x 0)
25x 20xy 5y
2
2 2
y
l) C (x 0)
9x 12xy 5y
HD:
a) Ta có:
2
2 2
9 6 5 9 6 1 4 3 1 4 4
x x x x x
2 2
2 2 2 1 1
A
4 2 2
6x 5 9x
3x 1 4
½ ½
, Dấu “ = ” khi
1
x
3
k)
2
2 2
y
C (x 0)
9x 12xy 5y
Ta có: y = 0 A = 0
2
2
1
y 0 A
x x
9 12 5
y y
Đặt
x
t
y
2 2
1 1 2 2
A 1 t x y
9t 12t 5 (3t 2) 1 3 3
l) Ta có: y = 0 A = 0
2
2
3
y 0 A
x x
25 20 5
y y
(Đặt
x
t
y
)
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
15
2 2
3 3 2 2
A 1 A 3 t x y
25t 20t 5 (5t 2) 1 5 5
Dạng 3.2 Phương pháp giải các bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một biểu thức
đại số dạng
2
2
' ' '
ax bx c
a x b x c
Phương pháp giải:
1. Thực hiện phép chia tử thức cho mẫu thức để đưa biểu thức về dạng
2
n
m
a 'x b'x c'
hoặc
đưa biểu thức về dạng
A(x)
c
B(x)
với
A(x)
0
B(x)
với mọi x
2. Biến đổi biểu thức về dạng
2
n p
m
ax b (ax b)
rồi đặt ẩn phụ đối với phân thức mẫu
thức là bình phương của một đa thức bậc nhất
Dạng 3.2.1 Thực hiện phép biến đổi đưa phân thức về dạng
2
' ' '
n
m
a x b x c
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức đại số
2
2
3x 6x 10
A(x)
x 2x 3
HD:
Từ
2
2
3x 6x 10
A(x)
x 2x 3
Ta có A(x) =
2 2
2 2 2
3x 6x 9 1 3(x 2x 3) 1 1
A(x) 3
x 2x 3 x 2x 3 (x 1) 2
Vì (x + 1)
2
0 với
x nên (x + 1)
2
+ 2
2 với
x.
Do đó:
2
1 1
(x 1) 2 2
Vậy
2
1 1 1
A(x) 3 3 3
(x 1) 2 2 2
Max A(x) =
1
3
2
khi (x + 1)
2
= 0
x = –1
Bài 2. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
2
2
2x 16x 41
B(x)
x 8x 22
với
x R
b)
2
2
3x 6x 17
Q
x 2x 5
HD:
a) Từ B(x) =
2 2
2 2 2
2x 16x 41 2(x 8x 22) 3 3
B(x) 2
x 8x 22 x 8x 22 (x 4) 6
Vì (x
4)
2
0 với
x
nên (x
4)
2
+ 6
6.
Nên
2
3 3 1
(x 4) 6 6 2
2
3 1 3
B(x) 2 2
(x 4) 6 2 2
Min B(x) =
3
2
khi (x
4)
2
= 0
x = 4
b) Ta có :
2
2
Q 3
x 2x 5
, mà
2
2
2
2 2 1
x 2x 5 x 1 4 4
4 2
x 2x 5
½
Bài 3. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
16
a)
2
2
3x 12x 10
F
x 4x 5
b)
2
2
6x 2x 19
A
3x x 7
HD: a) Ta có:
2
2 2 2
3x 12x 10 5 5
F 3 3 3 5 2
x 4x 5 x 4x 5 (x 2) 1
Do
2
2
5
(x 2) 1 1 5 x 2
(x 2) 1
b) Ta có:
2 2
2 2 2
6x 2x 19 2(3x x 7) 5 5
A 2
3x x 7 3x x 7 3x x 7
Đặt
2 2
1 83 83 1
M 3x x 7 3(x ) x
6 12 12 6
max min max
5 60 1
A M A 2 2 x
83
83 6
12
Bài 4. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau:
a)
2
2
2x 16x 71
I
x 8x 22
b)
2
2
2x 4x 9
N
x 2x 4
HD:
a) Hạ phép chia ta được :
2
27
I 2
x 8x 22
, mà
2
2
x 8x 22 x 4 6 6
b) Hạ phép chia ta được :
2
1
N 2
x 2x 4
, mà
2
2
x 2x 4 x 1 3 3
Bài 5. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau:
a)
2
2
x 6x 23
A
x 6x 10
b)
2
2
3x 12x 10
C
x 4x 5
b)
2
2
4x 6x 3
G
2x 3x 2
c)
2
4 2
x
D
x x 1
HD:
a) Ta có :
2 2
13 13
A 1 1
x 6x 10 (x 3) 1
b) Ta có :
2 2
5 5
C 3 3
x 4x 5 (x 2) 1
c) Ta có :
2
1
G 2
2x 3x 2
d) Ta có :
2
2
4 2 2
x 1 1
D x 1 3
x x 1 D x
½
(Áp dụng Côsi )
Dạng 3.2.2 Phân thức có mẫu là bình phương của một nhị thức
Bài 1. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
2
2
2x 6x 5
Q
x 2x 1
b)
2
2
2x 10x 1
M (x 1)
x 2x 1
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
17
HD:
a) Ta có:
2 2 2 2
2x 3 2x 3 2(x 1) 1 2 1
Q 2 2 2 2
x 1
x 2x 1 (x 1) (x 1) (x 1)
Đặt
1
t
x 1
, khi đó ta có:
2 2
Q t 2t 2 (t 1) 1 1
b) Ta có: M
=
2 2
2 2 2
2x 10x 1 2(x 2x 1) 6(x 1) 9 6 9
2
x 2x 1 (x 1) x 1 (x 1)
Đặt
1
t
x 1
, khi đó ta có:
2 2
M 9t 6t 2 (3t 1) 3 3
Bài 2. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
2
2
2x 4x 4
A
x
b)
2
2
x 4x 1
B
x
c)
4
2
2
x 1
H
x 1
HD:
a) Ta có :
2
4 4
A 2
x
x
, Đặt
2 2
1
t A 4t 4t 2 (2t 1) 1 1
x
½
b) Ta có:
2
4 1
K 1
x
x
, đặt
2
2
1
t K t 4t 1 t 2 3 3
x
½
c) Đặt
2 2 4 2
x 1 t x t 1 x t 2t 1
½ ½
, khi đó
2
2 2
t 2t 1 1 2 2
H 1
t
t t
Đặt
2
1
a H 2a 2a 1
t
½
Bài 3. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
2
2
4x 6x 1
A
2x 1
b)
2
x
B
x 10
c)
2
x
C
x 2016
d)
2
2
x 2x 2000
D
x
e)
2
2
x 2x 2015
E
2015x
f)
2
x
F
x 2000
HD:
a) Đặt
2
2
t 1 t 2t 1
2x 1 t x x
2 4
½ ½
, Khi đó :
2
2
2 2 2
t 2t 1 3 t 1 1
t 5t 5 5 5
A 1
t t t t
, Đặt
2
1
a A 1 5a 5a
t
½
b) Đặt
2 2
t 10 1 10
x 10 t x t 10 B
t t t
½ ½
, Đặt
2
1
a B 10a a
t
½
c) Đặt
2 2
t 2016 1 2016
x 2016 t x t 2016 C
t t t
½ ½
,
Đặt
2
1
a C a 2016a
t
½
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
18
d) Ta có :
2
2 2000
D 1
x x
, Đặt
2
1
a D 1 2a 2000a
x
½
e) Ta có :
2
2 2
x 2x 2015 2 2015
2015E 1
x x x
,
Đặt
2
1
a 2015E 1 2a 2015a
x
½
2
2 1
E a .a
2015 2015
½
f) Đặt
2 2
t 2000 1 2000
x 2000 t F
t t t
½
, Đặt
2
1
a F a 2000a
t
½
Bài 4. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau
a)
2
2
x x 1
B
x 2x 1
b)
2
2
3x 8x 6
E
x 2x 1
HD:
a) Ta có:
2
2
x x 1
B
x 1
, Đặt
2
x 1 t x t 1 x 2t 1
½ ½
2
2 2
t 3t 3 3 3
B 1
t t t
½
, Đặt
2
1
a B 3a 3a 1
t
½
b) Ta có :
2 2
2 2
3x 8x 6 3x 8x 6
E
x 2x 1 (x 1)
Đặt
2 2
x 1 t x t 1 x t 2t 1
½ ½
2
2
2 2 2
3 t 2t 1 8 t 1 6
3t 2t 1 2 1
E 3
t t t t
,
Đặt :
2
2
1
a E a 2a 3 a 1 2 2
t
½
Bài 5. Tìm Min hoặc Max của:
4 2
2 2
4x x 1
E
(x 1)
HD: Ta có:
4 2 4 2 2
2 2 2 2 2 2 2
4x x 1 4(x 2x 1) 9(x 1) 4 9 4
E 4
(x 1) (x 1) x 1 (x 1)
Đặt
2
1
t
x 1
, ta được
2
2
9 4 9 81
E 4 2t 4
t t 4 16
Ta có:
2
x 1 1
½
t 1
2
9 9 1 9 1 1 17
2t 2 2t E 1 t 1 x 0
4 4 4 4 16 16 16
Lời giải khác
Ta có:
4 2
2 2
5x x
E 1 0 A 1 x 0
(x 1)
Cách khác:
4 2
2 2 2 2
4x x 1
E 0 1 1 x 0
(x 1) (x 1)
Bài 6. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
19
a)
2
2
2x 4x 4
A
x
b)
2
2x 1
E
x
HD:
a) Ta có:
2
4 4
A 2
x x
, Đặt
2
1
a A 4a 4a 2
x
½
b) Ta có :
2
2 1
E
x
x
, Đặt
2
1
a E a 2a
x
½
Bài 7. Tìm Min hoặc Max của:
2
2
x x 11
B
x 2x 1
HD: Ta có:
2 2 2
2 2 2 2
x x 11 x 2x 1 x 1 11 (x 1) (x 1) 11 1 11
B 1
x 2x 1 (x 1) (x 1) x 1 (x 1)
Đặt
1
y
x 1
2 2 2
2 2
1 1 1 1
A 1 y 11y (11y y 1) 11(y 2.y.
22 22 22 11
2 2
1 43 43 1 43 1
11(y ) 11(y ) y x 21
22 44 44 22 44 22
Bài 8. Tìm Min hoặc Max của:
2
x
C (x 5)
x 10x 25
HD: Ta có:
2 2 2 2
x x (x 5) 5 1 5
C
x 10x 25 (x 5) (x 5) x 5 (x 5)
Đặt
1
t
x 5
2
2
1 1 1
A 5t t 5 t
10 20 20
1 1 1 1
A t x 5
20 10 x 5 10
Bài 9. Tìm Min hoặc Max của:
2
2
x 4x 14
D (x 1)
x 2x 1
HD: Ta có:
2 2
2 2 2
x 4x 14 (x 2x 1) (6x 6) 9 6 9
D 1
x 2x 1 (x 1) x 1 (x 1)
Đặt
1
t
x 1
2 2
D 1 6t 9t (3t 1) 2 2
½
Cách khác: Đặt
1 1
t x 1
x 1 t
½
2
2 2 2 2
1 1
A t 1 4 1 14 (t 1) 4t(t 1) 14t (3t 1) 2 2
t t
Bài 10. Tìm Min hoặc Max của:
2
2
x x 1
A x 1
(x 1)
HD: Ta có:
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
20
2 2
2 2 2
x x 1 (x 2x 1) (x 1) 1 1 1
A 1
(x 1) (x 1) x 1 (x 1)
Đặt
1
y
x 1
2
2
min
1 3 3 3 1
A 1 y y y A y x 1
2 4 4 4 2
½
Bài 11. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
2
2
x 3x 3
B x 1
(x 1)
b)
2 2
2 2
x y
A
x 2xy y
HD:
a) Ta có:
2 2
2 2 2
x 3x 3 (x 2x 1) (x 1) 1 1 1
B 1
(x 1) (x 1) x 1 (x 1)
Đặt
2
2
1 1 3 3 1
y y y 1 y y x 3
x 1 2 4 4 2
½ B
b)
2 2
2
2 2
2 2
2 2
1
x y x y
x y
x y 1 1 1 1
2
A . minA x y
x 2xy y 2 2 2 2
x y x y
Bài 12. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau
a)
2
2
x 4x 1
B
x
b)
2
2
4x 6x 1
C
x 2
c)
2
2
4x 22x 19
E
x 4x 4
d)
2
2
9x 30x 7
F
9x 6x 1
HD:
a)
2
4 1
B 1
x x
, đặt
2
2
1
t B t 4t 1 t 2 3 3
x
½
b) Đặt
2 2
x 2 t x t 4t 4
½
, khi đó :
2
2 2
4t 10t 5 10 5
C 4
t t t
,
Đặt
2
1
a C 5a 10a 4
t
½
c)
2
6x 3
E 4
x 2
, Đặt
2 2
6 t 2 3
6 9
x 2 t E 4 4
t
t t
½
Đặt
2
1
a I 9a 6a 4
t
½
d)
2
24x 8
F 1
3x 1
, đặt
2 2
3t 3 8 3 11
3x 1 t 3x t 1 F 1 1
t
t t
½ ½
Đặt
2
1
a K 11a 3a 1
t
½
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
21
Dạng 3.2.3 Thực hiện biến đổi đưa phân thức về dạng
( )
( )
A x
c
B x
(với
( )
0
( )
A x
B x
)
Bài 1. Tìm giá trị của x để biểu thức
2
2
x 2x 2011
A
x
(với x > 0) đạt giá trị nhỏ nhất
HD:
Ta có:
2 2 2 2 2
2 2 2
x 2x 2011 2011x 2.2011x 2011 (x 2011) 2010x
A
x 2011x 2011x
2 2 2
2 2
(x 2011) 2010x (x 2011) 2010 2010
A
2011 2011
2011x 2011x
Bài 2. Tìm Min và Max của các biểu thức sau:
a)
2
2
2 x x 1
C
x 1
b)
2
2
x x 1
N
x 1
HD:
a) Ta có :
2
2 2 2
2 2 2
2 x x 1
(x 2x 1) (x 1) (x 1)
C 1 1
x 1 x 1 x 1
Mặt khác :
2
2
2 2
2 2 2
2 x x 1
x 1
( x 2x 1) (3x 3)
C 3 3
x 1 x 1 x 1
b) Ta có:
2 2 2 2
2 2 2
x x 1 (x 2x 1) (x 1) (x 1) 1 1
N
2 2
x 1 2(x 1) 2(x 1)
Mặt khác :
2
2 2 2
2 2
2
x 1
x x 1 ( x 2x 1) 3x 3 3 3
N
2 2
x 1 2(x 1)
2 x 1
Bài 3. Tìm cả Min và Max của các biểu thức sau
a)
2
3 4x
K
x 1
b)
2
27 12x
M
x 9
HD:
a) Nháp để nhẩm GTLN và GTNN nếu có :
2 2
2
3 4x
a ax a 3 4x a.x 4x a 3 0
x 1
½
, Xét
2
a 1
16 4a 12a 0
a 4
½
Khi đó ta có :
2
2 2
3 4x x 4x 4
K 1 1 1 1
x 1 x 1
, Dấu « = » khi
2
x
Mặt khác :
2
2 2
3 4x 4x 4x 1
K 4 4 4 4
x 1 x 1
, Dấu « = » khi
1
2
x
b) Nháp :
2 2
2
27 12x
a a.x 9a 27 12x a.x 12x 9a 27 0
x 9
½ ½
a 4
' 36 a 9a 27 0
a 1
½
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
22
Khi đó ta có :
2
2
2 2 2
2x 3
27 12x 4x 12x 9
M 4 4 4 4 4
x 9 x 9 x 9
Mặt khác :
2
2
2 2 2
x 6
27 12x x 12x 36
M 1 1 1 1 1
x 9 x 9 x 9
Bài 4. Tìm cả Min và Max của:
2
8x 3
P
4x 1
HD:
Nháp :
2 2
2
8x 3
a 4a.x a 8x 3 4a.x 8x a 3 0
4x 1
½ ½
' 16 4a a 3 a 4; a 1
½
Khi đó :
2
2
2 2 2
4x 1
8x 3 16x 8x 1
P 4 4 4 4 4
4x 1 4x 1 4x 1
Mặt khác :
2
2
2 2 2
4 x 1
8x 3 4x 8x 4
P 1 1 1 1 1
4x 1 4x 1 4x 1
Bài 5. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a)
2
8x 12
A
x 4
b)
2
4x 2
B
x 2
c)
(x 2)(x 8)
C (x 0)
x
HD:
a)
2 2 2
2 2 2
8x 12 x 8x 16 x 4 (x 4)
A 1 1 x 4
x 4 x 4 x 4
b)
2 2 2
2 2 2
4x 2 (x 4x 4) (x 2) (x 2)
B 1 1 x 2
x 2 x 2 x 2
c)
2
(x 2)(x 8) (x 4)
C (x 0) 18 18 x 4
x x
Bài 6. Tìm GTNN, GTLN của các biểu thức sau:
a)
2
2x 1
B
x 2
b)
2
4x 3
C
x 1
HD:
a)
2 2 2
min
2 2 2 2
2x 1 4x 2 (x 4x 4) (x 2) (x 2) 1 1 1
B B x 2
x 2 2(x 2) 2(x 2) 2(x 2) 2 2 2
2 2 2
max
2 2 2 2 2
2x 1 4x 2 x 2x 1 x 2 (x 1)
B 1 1 A 1 x 1
x 2 2(x 2) x 2 x 2 x 2
b)
2 2 2
2 2 2
4x 3 x 4x 4 x 1 (x 2)
C 1 1 x 2
x 1 x 1 x 1
2 2 2
2 2 2
4x 3 4x 4x 1 4x 4 (2x 1) 1
C 4 4 x
x 1 x 1 x 1 2
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
23
Bài 7. Tìm GTNN, GTLN của các biểu thức sau:
a)
2
2x 1
A
x 2
b)
2
6x 8
B
x 1
HD:
a) Nháp :
2
2
2x 1
a a.x 2x 2a 1 0
x 2
½ ,
2
1
' 1 a 2a 1 1 2a a a ;a 1
2
½
Khi đó :
2
2
2
2 2
x 2
2x 1 1 1 x 4x 4 1 1 1
A
2 2 2 2 2
x 2
2 x 2 2 x 2
Mặt khác :
2
2
2 2 2
x 1
2x 1 x 2x 1
A 1 1 1 1 1
x 2 x 2 x 2
b) Nháp :
2
2
6x 8
a a.x 6x a 8 0
x 1
½
, có:
2
' 9 a a 8 a 8a 9 0 a 1; a 9
½
Khi đó :
2
2
2 2 2
x 3
6x 8 x 6x 9
B 1 1 1 1 1
x 1 x 1 x 1
Mặt khác :
2
2
2 2 2
3x 1
6x 8 9x 6x 1
B 9 9 9 9 9
x 1 x 1 x 1
Bài 8. Tìm GTNN, GTLN của các biểu thức sau:
a)
2
4x 1
M
x 3
b)
2
12x 13
P
x 2x 3
HD:
a) Nháp :
2
2
4x 1
a a.x 4x 3a 1 0
x 3
½
, có
4
' 4 a 3a 1 0 a 1;a
3
½
b) Nháp :
2
2
12x 13
a a.x 2a.x 3a 12x 13 0
x 2x 3
½
,
2
9
' a 6 a 3a 13 0 a 4;a
2
½
Bài 9. Tìm cả Min và Max của:
2
2
3x 4x 8
N
x 3
HD:
Ta có:
2
2 2
3x 9 4x 1 4x 1
N 3
x 3 x 3
, Nháp :
2
2
4x 1
a a.x 4x 3a 1 0
x 3
½
4
' 4 a 3a 1 0 a 1; a
3
½
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
24
Khi đó ta có :
2
2 2
x 4x 4
4x 1
N 1 1 3 4 4
x 3 x 3
Mặt khác :
2
2
2
2 2
2x 3
4x 1 4 4 4x 12x 9 5 5 5
N 3
x 3 3 3 3 3 3
3 x 3 3 x 3
Bài 10. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a)
2
2
x x 1
B (x 1)
(x 1)
b)
2
2 2
7y 4xy
A
x 2xy 2y
HD: a) Ta có:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
x x 1 4x 4x 4 x 2x 1 3x 6x 3 (x 1) 3 3
B x 1
(x 1) 4(x 1) 4(x 1) 4(x 1) 4(x 1) 4 4
b) Điều kiện
(x, y) (0,0)
2 2 2
2 2 2 2
x 6xy 9y (x 3y)
A 1 0 A 1 x 3y 0
(x y) y (x y) y
2 2 2
2 2 2 2
(y 4xy 4x ) (2x y)
A 4 0 A 4 x 1;y 2
(x y) y (x y) y
Bài 11. Tìm GTNN, GTLN của các biểu thức sau
a)
2
4x
E
4x 1
b)
3 2
3(x 1)
f ) A
x x x 1
HD:
a)
2 2 2
2 2 2
4x 4x 1 4x 1 4x (2x 1) 1
E 1 1 x
4x 1 4x 1 4x 1 2
2 2 2
2 2 2
4x (4x 1) (4x 4x 1) (2x 1) 1
E 1 1 x
4x 1 4x 1 4x 1 2
b)
max
3 2 2
3(x 1) 3
A 3 x 0 A 3 x 0
x x x 1 x 1
Bài 12. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a)
2
2010x 2680
D (x R)
x 1
b)
2
x 15x 16
A x R
3x
HD:
a) Ta có:
2 2
2 2 2
2010x 2680 335(6x 8) 335(x 6x 9 x 1)
D
x 1 x 1 x 1
2
2
335(x 3)
335 335 x 3
x 1
b) Ta có:
2
2
x 4
x 15x 16 23 23 23
A x R minA x 4
3x 3x 3 3 3
Bài 13. Tìm GTLN của các biểu thức sau:
a)
2 2 2
2 4 4 2
xy y y x 1
A x, y R
x y 2y x 2
b)
2
4 2
x
A
x x 1
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
25
HD:
a) Ta có:
2 2 2
4
2 4 4 2
4 2
xy y y x 1
y 1
A
x y 2y x 2
y 1 x 2
4
y 1 0 x
nên chia cả tử và mẫu cho
4
y 1
ta được:
2
1
A
x 2
2 2
2
1 1
x 0 x x 2 2 x A x 0;y R
x 2 2
b) Xét
x 0 A 0
giá trị này không phải giá trị lớn nhất của A vì với
x 0 A 0
Xét
x 0
đặt
max min
1
P A P
A
Ta có
4 2
2 2
min
2 2 2
x x 1 1 1
P x 1 ; x 2 P 2 1 3 P 3 x 1
x x x
Bài 14. Tìm GTNN hoặc GTLN của các biểu thức sau:
a)
2
2
x 2x 3
A (x 0)
x
b)
2
2
x 2x 2016
D
x
c)
2
2
x 2x 3
C
x 2
HD:
a)
2 2 2
min
2 2 2
x 2x 3 3(x 2x 3) (x 3) 2 2 2
A x 3 A x 3
x 3x 3x 3 3 3
b)
2 2 2 2
2 2 2 2
2(x 2x 3) x 4x 4 x 2 1 (x 2) 1
C x 2
2(x 2) 2(x 2) 2(x 2) 2 2(x 2) 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
x 2x 3 2x x 2x 3 2(x 2) 4 x 2x 3 (x 1)
C 2 2 x 1
x 2 x 2 x 2 x 2
c)
2 2 2 2
2 2 2
x 2x 2016 2016x 2x.2016 2016 (x 2016) 2015 2015
D x 2016
x 2016x 2016x 2016 2016
Bài 15. Tìm GTLN của các biểu thức:
2
2
6x 2x 19
A
3x x 7
HD:
2 2
2 2 2
6x 2x 19 2(3x x 7) 5 5
A 2
3x x 7 3x x 7 3x x 7
Đặt
2 2
1 83 83 1
M 3x x 7 3(x ) x
6 12 12 6
max min max
5 60 1
A M A 2 2 x
83
83 6
12
Bài 16. Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau:
a)
2
2
3x 2x 3
A
x 1
b)
2
2
x 2x 2
B
x x 1
c)
2
2
3x 6x 10
C
x 2x 3
HD:
a)
2 2 2 2
2 2 2 2
3x 2x 3 2(x 1) (x 1) (x 1)
A 2 2 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
26
2 2 2 2
2 2 2 2
3x 2x 3 4x 4 (x 2x 1) (x 1)
A 4 4 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
b)
2 2 2 2
2 2 2
x 2x 2 3x (2x 2x 2) 3x
B 2 2 x 0
x x 1 x x 1 x x 1
Với
2
2
2
3x 3 3 1 1
x 0 A 2 2 A 2 2 x 2
1 1 3
x x 1 2 x
1
x x 4
c) Ta có:
max max
2 2 2
1 1 1
A 3 3 A [ ]
x 2x 3 (x 1) 2 (x 1) 2
2 2
min
[(x 1) 2] (x 1) 2 2 x 1
max
2
1 1 7
x 1 A x 1
(x 1) 2 2 2
Bài 17. Tìm min hoặc max của:
a)
6
2
x 512
D
x 8
b)
2
2
x 1
D
x 1
c)
6
4 3 2
x 27
E
x 3x 6x 9x 9
d)
4 3 2
2
4x 16x 56x 80x 356
F
x 2x 5
HD:
c) Hạ phép chia ta được :
2
4 2 2
B x 8x 64 x 4 48 48
d) Ta có:
2
2 2
x 1 2 2
H 1
x 1 x 1
e) Hạ phép chia ta được :
2
E x 3x 3
f) Hạ phép chia ta được:
2
2
256
F 4 x 2x 5
x 2x 5
,
Đặt
2
256 256
x 2x 5 t F 4t 2 4t 18 (Cauchy)
t t
½
Bài 18. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau:
a)
2
8
A
3x 2
b)
2
2
x
B
x 2x 2010
c)
2
2
x 2
C
x x 2
HD:
a) Ta có :
2
2
8 8
3x 2 2 A 4
2
3x 2
½
b) Hạ phép chia ta được :
2
2x 2010
B 1
x 2x 2010
,
Nháp :
2
2
2x 2010
a a.x 2a.x 2010a 2x 2010 0
x 2x 2010
½
2
1
' a 1 a 2010a 2010 0 a 1; a
2009
½
c) Nháp :
2
2 2
2
x 2
a a.x 2a x 2 0
x x 2
½
,
2
8 2 2
a 4 a 1 .2 a 1 a
7
½ Làm tương tự như các bài trên
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
27
Bài 19. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau:
a)
2
2
x 2x 3
A
x 2x 3
b)
2
2
3x 4
B
x 4
c)
2
2
3x 2x 3
C
x 1
HD:
a) Nháp :
2
2 2
2
x 2x 3
a a.x 2a.x 3a x 2x 3 0
x 2x 3
½
,
2
2
' a 1 3 a 1 a 1 2a 8a 2 0 a 2 3
½
Làm như các bài trên.
b) Ta có:
2
2 2
3x 12 8 8
B = 3 1
x 4 x 4
c) Ta có:
2
2 2
3x 3 2x 2x
C 3
x 1 x 1
Bài 20. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau:
a)
2 2 2
4 4 2 2
x y x x y 1
G
2x x y y 2
b)
2
2
3x 6x 17
H
x 3x 5
HD:
a) Ta có :
2 4 2 4
4 4 2 2 2
4 2 4
x y x x y 1 x 1 1
G
2x x y y 2 y 2
2 x 1 y x 1
Nháp:
2
2
2x
a a.x 2x a 0
x 1
½ , có
2
' 1 a 0 a 1
½
Khi đó:
2
2 2
2x x 2x 1
C 1 1 3 2 2
x 1 x 1
Mặt khác:
2
2
2 2 2
x 1
2x x 2x 1
C 1 1 3 4 4 4
x 1 x 1 x 1
b) Hạ phép chia ta được :
2
3x 2
H 3
x 3x 5
Nháp :
2
2
3x 2
a a.x 3a.x 3x 5a 2 0
x 3x 5
½
,
2
2
13 2 67
9 x 1 4a 5a 2 11a 26a 9 0 a
11
½ ,
Bài 21. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau
a)
2
2
2x 16x 71
I
x 8x 22
b)
2
4
x
P
x 1
HD:
a) Hạ phép chia ta được :
2
27
I 2
x 8x 22
, mà
2
2
x 8x 22 x 4 6 6
b) Nháp : Đặt
2 2
2
t 1
x t a at t a 0 a
2
t 1
½ ½ ½
Khi đó :
2
2
2 4 2
4
4 4
x 1
x 1 1 x 2x 1 1 1 1
P
2 2 2 2 2
x 1
2 x 1 2 x 1
,
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
28
Không xảy ra dấu bằng
½
ko có giá trị nhỏ nhất
Mặt khác :
2
2
2 4 2
4
4 4
x 1
x 1 1 x 2x 1 1 1 1
P
2 2 2 2 2
x 1
2 x 1 2 x 1
Bài 22. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau:
a)
2 3
2 2 2
2 1999
:
3 2 3 2
x x x
Q
x x x x x
b)
2
2
x 2x 2
F
x 2x 2
HD:
a) Thực hiện phép tính ta được :
2
2 2
x 2x 1999 2 1999
Q 1
x
x x
Đặt
2
1
t Q 1999t 2t 1
x
½
b) Ta có:
2
4x
F 1
x 2x 2
Nháp :
2
2
4x
a a.x 2a.x 4a 2a 0
x 2x 2
½
,
2
' a 2 a.2a 0 a 2 2 2
½
Bài 23. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau:
a)
2
2
x 1
A
x x 1
b)
2
2
3x 6x 14
N
2x 5
HD:
a) Ta có :
2
x
A 1
x x 1
Nháp :
2
2
x
a a.x a.x x a 0
x x 1
½ , có
2
1
a 1 4a.a 0 a 1;a
3
½
Khi đó :
2
2
2 2 2
x 1
x x 2x 1
A 1 1 1 2 2 2
x x 1 x x 1 x x 1
Mặt khác :
2
2
2
x 1 1 2 x 2x 1 2
A 1
3 3 3 3
x x 1
3 x x 1
b) Nháp :
2
2 2
2
3x 6x 14
a 2a.x 5a 3x 6x 14 0
2x 5
½
33
' 9 2a 3 5a 14 0 a 1;a
10
½
Bài 24. Tìm giá trị lớn nhất của
x y
N x y
y x
với x, y > 0
HD: Ta có:
N =
yx
x
y
y
x
=
xy
xyyxyyxx
xy
yxyyxx )()(
N =
xy
yxyx )).((
=
xy
yxyx ).()(
2
0 x,y > 0
Nmin = 0
0 yx
x = y
Vậy : Nmin = 0 x = y > 0
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
29
Bài 25. Tìm min hoặc max của biểu thức:
a)
2 2
2 2
2x 2xy 9y
H
x 2xy 5y
b)
2
2 2
5y 3xy
Q
x 3xy 4y
c)
2 2
2 2
x 4y
R
3x 4xy 5y
HD:
a) Chia cá tử và mẫu cho
2
y
ta được:
2 2
2 2
x x x x
H 2. 2. 9 : 2. 5
y y
y y
Đặt
2
2 2
x 2t 2t 9 6t 1
t H 2
y
t 2t 5 t 2t 5
½
Nháp :
2
2
6t 1
a at 2at 5a 6t 1 0
t 2t 5
½
,
Có :
2
9
' a 3 a 5a 1 0 a 1;a
4
½ , làm giống các bài trên
b) Chia cả tử và mẫu cho
2
y
ta được:
2
2
x
5 3.
y
Q
x x
3. 4
y
y
, đặt
2
x 5 3t
t Q
y
t 3t 4
½
Nháp :
2
2
5 3t
a at 3at 4a 3t 5 0
t 3t 4
½ ,
có :
2
9 a 1 4a 4a 5 0
9
a 1;a
7
½
c) Chia cả tử và mẫu cho
2
y
ta được:
2
2
2
2
x
4
y
R
x x
3. 4. 5
yy
, Đặt
2
2
x t 4
t R
y
3t 4t 5
½
Nháp :
2
2 2
2
t 4
a 3at 4at 5a t 4 0
3t 4t 5
½
,
2
4
' 4a 3a 1 5a 4 0 a 1;a
11
½
Bài 26. Tìm min hoặc max của biểu thức:
a)
2
2 2
y
B
9x 12xy 5y
b)
2
2 2
3y
D
25x 20xy 5y
c)
2 2
2 2
3x 2xy y
H
9x 6xy 2y
HD:
a) Chia cả tử và mẫu cho
2
y
ta được:
2
2
1
B
x x
9 12 5
y
y
, Đặt
2
x 1
t B
y
9t 12t 5
½
b) Tương tự câu a) ta được
2
2
3
D
x x
25 20 5
y
y
, Đặt
2
x 3
t D
t
25t 20t 5
½
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
30
c) Chia cả tử và mẫu cho
2
y
ta được:
2
2
2
2
x x
3 2. 1
y
y
H
x x
9 6 2
yy
, Đặt
2
2
x 3t 2t 1
t H
y
9t 6t 2
½
Nháp :
2
2 2
2
3t 2t 1
a 9at 6at 2a 3t 2t 1 0
9t 6t 2
½
,
có :
2
1 2
' (3a 1) (9a 3)(2a 1) 0 a ;a
3 3
½
Bài 27. Tìm min hoặc max của biểu thức:
a)
2 2
2 2
x 5xy 2y
M
2x 10xy 7y
b)
2 2
2 2
x xy y
R
x xy y
HD:
a) Chia cả tử và mẫu cho
2
y
ta được:
2
2
2
2
x x
5 2
y
y
M
x x
2 10 7
yy
, Đặt
2
2
x t 5t 2
t M
y
2t 10t 7
½
Nháp
2
2 2
2
t 5t 2
a 2at 10at 7a t 5t 2
2t 10t 7
½
có :
2
25 2a 1 4 2a 1 7a 2
,
1 17
0 a ; a
2 22
½
b) Chia cả tử và mẫu cho
2
y
ta được:
2 2
2 2
x x x x
R 1 : 1
y y
y y
Đặt
2
2 2
x t t 1 2t
t R 1
y
t t 1 t t 1
½
Nháp :
2
2
2t
a at at a 2t 0
t t 1
½
,
2
2
a 2 4a.a 0 a 2;a
3
½
Bài 28. Tìm min hoặc max của biểu thức:
a)
2 2
2 2
22x 58xy 73y
N
x 4xy 4y
b)
2
2 2
8x 6xy
P
x y
HD:
a) Chia cả tử và mấu cho
2
y
ta được:
2
2
2
2
x x
22 58 73
y
y
N
x x
4 4
y
y
,
Đặt
2
2 2
x 22t 58t 73 30t 15
t N 22
y
t 4t 4
t 2
½
Đặt a = t – 2
2 2 2
30 a 2 15
30a 45 30 45
N 22 22 22
a
a a a
½
Đặt
2
1
b N 22 30b 45b
a
½
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
31
b) Chia cả tử và mẫu cho
2
y
ta được:
2
2
2
2
x x
8 6
y
y
P
x
1
y
, Đặt
2
2 2
x 8t 6t 6t 8
t P 8
y
t 1 t 1
½
Nháp:
2
2
6t 8
a at a 6t 8 0
t 1
½
, có
' 9 a a 8 0 a 1; a 9
½
Dạng 4. Tìm Min, Max của biểu thức có điều kiện của biến
Phương pháp giải:
Dồn biến từ điều kiền rồi thay vào biểu thức.
Biến đổi biểu thức thành các thành phần có chứa điều kiện để thay thế.
Sử dụng thêm một số bất đẳng thức phụ:
2
a b ab
( Dấu = khi a = b, với a, b không âm)
2 2
2
a b ab
( Dấu = khi a = b)
1
2
a
a
( Dấu = khi a = 1)
Một số Bất đẳng thức đơn giản thường gặp được suy ra từ bất đẳng thức (A + B)
2
0.
a)
a b
2
b a
b)
1 1 4
b a a b
c) 2( a
2
+ b
2
) (a + b)
2
d) (a + b)
2
4ab
Bất đẳng thức Bunhiacopxki
Với n cặp số bất kỳ a
1
, a
2
,..., a
n
; b
1
, b
2
, ...,b
n
ta có :
(a
1
b
1
+ a
2
b
2
+...+ a
n
b
n
)
2
(
)....).(....
22
2
2
1
22
2
2
1 nn
bbbaaa
Dấu "=" xảy ra
1 2 n
1 2 n
a a a
... Const
b b b
Nếu bi = 0 xem như ai = 0
Dạng 4.1 Dồn biến từ điều kiền rồi thay vào biểu thức.
Bài 1. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
2 2
A 3x y
biết
3x y 1
b)
B xy
biết
3x y 1
c)
3 3
A a b ab
biết: a – b = 1 d)
B a.b
biết:
3a 5b 12
HD:
a) Từ
2
2 2
3x y 1 y 1 3x A 3x 1 3x 12x 6x 1
½ ½
b) Ta có:
2
y 1 3x A x 1 3x 3x x
½
c) Ta có:
3
3 2
a b 1 A b 1 b b 1 b 2b 2b 1
½
d) Từ giả thiết ta có:
12 5b
a
3
, thay vào
2
12 5b 5 12
B b b b
3 3 3
Bài 2. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
3 3
A x y xy
biết:
x y 1
b)
2 2
B x 2y
biết:
x 2y 1
c)
2 2
C 2x 5y
biết:
4x 3y 7
d)
2 2
D x 2y
biết x + 2y = 3
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
32
HD:
a) Từ giả thiết
½
y 1 x
thay vào A ta được:
3
3 2
A x 1 x xy 2x 2x 1
b) Từ giả thiết
½
x 1 2y
thay vào
2
2 2
B 1 2y 2y 6y 4y 1
c) Từ giả thiết
½
4x 7
y
3
thay vào C ta được:
2
2 2 2
4x 7
C 2x 5y 2x 5
3
d) Từ giả thiết
½
x 3 2y
thay vào D ta được
2
2 2
D 3 2y 2y 6y 12y 9
Bài 3. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
3 3
A x y 2xy
, biết x + y = 2 b)
A 2xy yz zx
, biết
2x 2y z 4
c)
A xy 2yz 3zx
, mãn:
x y z 6
d)
A xy yz zx
, biết
x y z 3
HD:
a) Từ gt ta có:
y 2 x
thay vào A ta được :
3
3
A x 2 x 2x 2 x
b) Từ giả thiết
½
z 4 2x 2y
thay vào A ta được :
2 2
A 2xy y 4 2x 2y x 4 2x 2y 2x 2y 2xy 4x 4y
c) Từ giả thiết
½
z 6 x y
thay vào
A xy 2y 6 x y 3x 6 x y
d) Từ giả thiết
½
z 3 x y
thay vào A ta được:
2 2
A xy y 3 x y x 3 x y x y xy 3x 3y
Bài 4. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
A xy 3yz 4zx
, biết : x + y + z = 3 b)
B xy yz zx
, biết:
2x 3y z 4
c)
C 12xy 3yz 4zx
, biết:
2x 3y z 4
d)
3 3
D 2 x y 15xy 7
, biết:
x y 2
HD:
a) Từ gt ta có :
z 3 x y
½
B xy 3y 3 x y 4x 3 x y
b) Từ giả thiết
½
z 2x 3y 4
thay vào
A xy y 2x 3y 4 x 2x 3y 4
c) Từ giả thiết
½
z 2x 3y 4
thay vào
B 12xy 3y 2x 3y 4 4x 2x 3y 4
d) Từ
x y 2
, ta có :
3
3 3
x y x y 3xy x y 8 6xy
thay vào A ta được:
A 2 8 6xy 15xy 7 3xy 9
y 2 x
thay vào
A 3x 2 x 9
Bài 5. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a) Cho các số x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 1, Tìm max của:
A 2xy 3yz 4zx
b) Cho x, y
R, thỏa mãn: x + 2y = 1, Tìm max của: P = x.y
c) Cho x,y
0, x + y = 1, Tìm min, max của:
2 2
A x y
d) Cho các số x, y, z thỏa mãn:
3 2 1
x y z
. Tìm min max của:
2 2 2
P x y z
HD:
a) Từ gt
½
z 1 x y
thay vào A ta được:
A 2xy 3y 1 x y 4x 1 x y
2 2
A 3y 5xy 3y 4x 4x
b) Từ gt
x 1 2y
½
thay vào P ta được:
P y 1 2y
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
33
c) Từ gt
y 1 x
½
thay vào A ta được:
2
2
A x 1 x
d) Từ gt ta có:
y 1 3x 2z
2 2 2
y 1 9x 4z 6x 12xz 4z
½
khi đó:
2 2
P 10x 5z 12xz 6x 4z 1
Bài 6. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a) Cho x, y thỏa mãn:
11x 6y 2015 x y 3 0
, Tìm min của:
P xy 5x 2016
b) Tìm GTNN của biểu thức
3 3
A x y xy
, biết x, y thỏa mãn điều kiện x + y = 1
HD:
a) Từ gt ta có :
11x 6y 2015 0
hoặc
x y 3 0
TH1: Ta có :
11x 2015
11x 6y 2015 0 y
6
½
thay vào P
TH2: ta có:
x y 3 0 y x 3
½
thay vào P
b) Ta có x + y = 1
½
x = y – 1
c) Từ gt ta có
2 2 2 2
A (x y)(x xy y ) xy x y
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
A (1 y) y 2y 2y 1 2(y y.2 ) 1 2(y )
2 4 4 2 2 2
Dấu ‘ = ’’ xảy ra
1 1
x ; y
2 2
Bài 7. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a) Tìm GTNN của biểu thức
2 2
B 5x y
biết x, y thỏa mãn điều kiện:
x y 1
b) Tìm GTNN của biểu thức
2 2
C x 2y
, biết x, y thỏa mãn điều kiện:
x 2y 1
HD:
a) Từ giả thiết
x y 1 y 1 x
½
2 2 2 2
2
1 1
B 5x (1 x) 6x 2x 1 6(x x )
3 6
1 5 5 1 5
6(x ) x ; y
6 6 6 6 6
b) Từ giả thiết
x 2y 1 x 1 2y
½
2 2 2
C x 2y 6y 4y 1
½
Bài 8. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a) Tìm GTNN của biểu thức
2 2
D 2x 5y
, biết x, y thỏa mãn điều kiện:
4x 3y 7
b) Cho các số thực x, y thỏa mãn: x + y = 2. Tìm GTNN của
3 3
A x y 2xy
HD:
a) Từ giả thiết
4x 7
4x 3y 7 y
3
2 2 2 2
4x 7
D 2x 5( ) 9D 98x 280x 245 2(7x 10) 45 45
3
10 3
min D 5 x ;y
7 7
b) Ta có:
3 3 3
A x y 2xy (x y) 3xy(x y) 2xy
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
34
Theo giả thiết
x y 2 y 2 x
3 2 2
A 2 6x(2 x) 2x(2 x) 4x 8x 8 4(x 1) 4 4 R x y 1
Bài 9. Cho a + b = 1. Tìm GTNN của
2 2
( 2 ) ( )
A a a b b b a
HD:
Có a + b = 1
½
b = 1 – a
2 2 3 3
3 3 3 3 2
2 2
A a(a 2b) b(b a) a 2ab b ab
a b ab a (1 a) a(1 a) 2a 2a 1
1 1 1 1 1
2(a a ) 2(a ) a a b
2 2 2 2 2
Bài 10. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 6. Tìm GTLN của
2 3
A xy yz xz
HD:
Từ giả thiết
z 6 x y
2 2
A xy z(2y 3x) xy (6 x y)(2y 3x) 3x 2y 4xy 18x 12y
2 2 2 2
2 2
3A 9x 6y 12xy 54x 36y 9x 6x(2y 9) 6y 36y
(3x 2y 9) 2y 81 81
3x 2y 9 0 x 3
A 27 z 3
y 0 y 0
Dạng 4.2 Biến đổi biểu thức thành các thành phần có chứa điều kiện để thay thế.
Bài 1. Cho a, b > 0 và a + b = 4, tìm GTLN của
1 1
P 1 1
a b
HD:
Ta có:
1 1 1 a b 1 4 1 3
P 1 1 1 1
a b ab ab ab ab ab ab
Do
4
a,b 0 a b 4 2 ab ab 2 ab 4
2
½ ½ ½
Khi đó:
3 3 3 3 1
1 1
ab 4 ab 4 4
½ , Dấu = xảy ra khi
a b 4
a b 2
a b
º
Bài 2. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Tìm min của:
2 2
1 1
F 1 1
a b
, biết: a + b = 1 và a, b > 0
b) Cho x,y > 0 thỏa mãn: x + y = 1, Tìm Min của:
2 2
A 4x 3y 4y 3x 25xy
HD:
a) Ta có:
2 2 2 2
2 2
2 2
a b a b b a a b a b
1 1 2 2 8 4 18
a b a b b a b a
b) Ta có :
2 3 3 2 2 3 3
A 16(xy) 12x 12y 9xy 25xy 6x y 12 x y 34xy
Vì x + y = 1 nên
2
3 3 2 2
x y x y x xy y x y 3xy 1 3xy
, thay vào A
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
35
Ta được
2 2
A 6x y 12 1 3xy 34xy
, Đặt xy = t khi đó :
2
A 6t 2t 12
Bài 3. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho x, y là các số thực thỏa mãn:
x y 1
Tìm Min của
2 2
C x 4y y 4x 8xy
b) Tìm max của:
3 3 2 2
A 2 x y 3 x y 10xy
biết x,y thỏa mãn:
x y 4 0
HD:
a) Ta có :
2 2 2 2 3 3 2 2 3 3
C x 4y y 4x 8xy x y 4x 4y 16xy 8xy x y 4 x y 24xy
Do
3
3 3
x y 1 x y x y 3xy x y 1 3xy
½
Thay vào C ta được :
2
2 2 2 2 2 2
C x y 4 1 3xy 24xy x y 12xy 4 x y 2xy.6 36 32 xy 6 32 32
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
x y 1 x 3
xy 6 y 2
½
hoặc
x 2
y 3
b) Ta có :
x y 4
, nên
3
3 3
x y x y 3xy x y 64 12xy
,
2
2 2
x y x y 2xy 16 2xy
thay vào
A 2 64 12xy 3 16 2xy 10xy
Bài 4. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Tìm min của
4 4 3 3 2 2 2 2
B x y x y 2x y 2xy x y 13xy
biết x,y thỏa mãn:
x y 2
b) Cho hai số thực x, y thỏa mãn:
x y 5
, Tìm max của:
3 3 2 2
A x y 8 x y xy 2
HD:
a) Từ x + y = – 2, ta có:
2
2 2
4 4 2 2 2 2
x y x y 2xy 2x y 4 2xy 2x y
3 3
x y 6xy 8
,
2 2
x y 4 2xy
, Thay vào B ta được :
4 4 3 3 2 2 2 2
2
2 2 2 2
B x y x y 2x y 2xy x y 13xy
4 2xy 2x y 6xy 8 2x y 2xy 4 2xy 13xy xy 24
Thay
2
y 2 x B x 2x
½
b)
x y 5
nên
3 3
x y 125 15xy
2 2
x y 25 2xy
thay vào A ta được:
A 125 15xy 8 25 2xy xy 2 73 2xy
Mặt khác
2
x y 5 y 5 x B 2x 10x 73
½ ½
Bài 5. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Tìm max của:
4 4 3 3 2 2 2 2
B x y 4 x y 20 x y 2x y xy
, biết x + y = 5.
b) Cho x,y là hai số thực thỏa mãn:
2 2
x y xy 4
, Tìm min và max của:
2 2
A x y
HD:
a) Vì x + y = 5 nên
2
4 4 2 2
x y 25 2xy 2x y
,
3 3
x y 125 15xy
,
2 2
x y 25 2xy
4 4 3 3 2 2 2 2
2
2 2 2 2
B x y 4 x y 20 x y 2x y xy
25 2xy 2x y 4 125 15xy 20 25 2xy 2x y xy
b) Ta có :
2
2 2 2 2 2 2
x y xy 4 2x 2y 2xy 8 x y x y 8
½ ½
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
36
2 2
x y 8
½
hay
A 8
Mặt khác :
2 2 2 2
x y xy 4 2x 2y 2xy 8
º
2
2 2 2 2
2x 2y 8 2xy 3x 3y 8 x y 8
½ ½
2 2
8 8
x y hay A
3 3
½
Bài 6. Cho hai số thực a,b
0, thỏa mãn:
2
2
2
1
2 4
4
b
a
a
, Tìm min, max của:
2017
S ab
HD:
Từ gt ta có :
2 2
2 2 2
2 2
b 1 1 b
2a 4 a 2 a ab ab 2 4
4 a a 4
º
2 2 2 2
1 b 1 b
a a ab 2 4 a a ab 2
a 2 a 2
º º
ab 2 ab 2017 2019 S 2019
½ ½ ½
Mặt khác :
2 2
2 2 2
2 2
1 1
2 4 2 2 4
4 4
b b
a a a ab ab
a a
º
2 2 2 2
1 b 1 b
a a ab 2 4 a a ab 2
a 2 a 2
º º
ab 2 ab 2 ab 2017 2015
½ ½ ½
½
S 2015
Bài 7. Tìm GTLN, GTNN của
2009
S ab
, với a, b, là hai số thực khác 0 và
2
2
2
1
2 4
4
b
a
a
HD:
Ta có:
2
2 2 2 2
2
1 b 1 b
4 a 2 a ab ab 2 (a ) (a ) ab a ab 2
a 4 a 2
1
a 0
a
ab 2 S 2011
b
a 0
2
a 1; b 2
a 1; b 2
Ta lại có:
2 2
1 b
4 a a ab 2 ab 2 ab 2 S 2007
a 2
1
a 0
a 1 ; b 2
a
a 1; b 2
b
a 0
2
Vậy GTNN của S = 2007
(a,b) ( 1; 2)
Bài 8. Cho hai số x,y khác 0 thỏa mãn:
2
2
2
8
8
8
y
x
x
, Tìm min, max của:
2024
A xy
HD:
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
8 y 16 y 16 y
x 8 2x 16 x 8 x xy xy 8 16
x 8 x 4 x 4
½ º
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
37
2 2
4 y
x x xy 8 16 xy 8 16 xy 8 A xy 2024 2016
x 2
½ ½ ½ º
Mặt khác :
2 2
2
2 2
2
16 y 4 y
x 8 x xy xy 8 16 x x xy 8 16
x 4 x 2
º
xy 8 16 xy 8 S xy 2024 2032
½ ½ ½
Bài 9. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho x, y
R khác 0 biết:
2 2
2
1
8x y 4
4x
, Tìm x, y để
B x.y
đạt min và đạt max.
b) Cho x, y thỏa mãn:
2
2
2
1 y
2x 4
x 4
, Tìm max của: A = x.y
HD:
a) Ta có:
2 2 2 2 2
2 2
1 1
8x y 4 4x 2 4x y 4xy 4xy 2 4
4x 4x
º
2
2
1 1
2x 2x y 4xy 2 4 4xy 2 4 B xy
2x 2
º ½ ½
Mặt khác:
2
2
1 1
4 2x 2x y 4xy 2 4xy 2 4 B xy
2x 2
½ ½
b) Từ gt ta có:
2 2
2
2 2
2
1 y 1 y
4 x 2 x xy xy 2 4 x x xy 2
x 4 x 2
½
½
xy 2 4 xy 2
½
Bài 10. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho x, y
R thỏa mãn:
2 2
x 2xy 7 x y 2y 10 0
, Tìm min và max của:
S x y 3
b) Cho các số thực m, n, p thỏa mãn:
2
2 2
3m
n np p 1
2
, Tìm min, max của:
A m n p
HD:
a) Từ gt ta có :
2 2
x 2xy 7x 7y 2y 10 0
2
2
2 2
2y 7
2y 7 (2y 7)
x 2x 2y 7y 10 0
2 4 4
½
2
2
7 9
x y y 0
2 4
½
3 7 3
5 2
2 2 2
x y x y½ ½
2 x y 3 1
½
b) Theo giả thiết có:
2
2 2 2 2 2
3m
n np p 1 2n 2np 2p 3m 2
2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
m n p 2mn 2np 2mp m 2mn n m 2np p 2
(m n p) (m n) (m p) 2
(m n p) 2 2 m n p 2 hay 2 A 2
m n 0
2
A 2 m p 0 m n p
3
m n p 2
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
38
m n 0
2
A 2 m p 0 m n p
3
m n p 2
Bài 11. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn:
2 2 2
x y z 3
, Tìm min, max của:
P x y 2z
b) Cho các số thực x,y thỏa mãn:
2 2
7x 9y 12xy 4x 6y 15 0
.
Tìm min, max của:
A 2x 3y 1
c) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn:
2 2 2
3x 2y 5z 4xy 2xz 2yz 5
.
Tìm min max của:
P x y
HD:
a) Ta có :
2
2 2 2 2
P x y 2z x y 4z 2xy 4yz 4xz
, nên ta nhân 6 vào gt :
2 2 2 2 2 2 2 2 2
18 6x 6y 6z x y 4z 2xy 4yz 4zx 5x 5y 2z 2xy 4yz 4zx
2 2 2 2
18 x y 2z x y 2x z 2y z
2
x y 2z 18
½
18 x y 2z 18
b) Từ gt
2 2
2
2x 3y 2.2x.3y 2.2x 2.3y 1 3x 16
½
2
2
2x 3y 1 3x 16
½
c) Từ gt ta có:
2 2 2 2 2
x y 2xy 2x y 5z 2xy 2xz 2yz 5
2
2 2 2 2 2
x y x y z 2xy 2yz 2zx 4z 4xz x 5
½
2
x y 5 5 x y 5
½ ½
Bài 12. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Tìm min max của:
P x y z
, biết:
2 2 2
3
y z yz 1 x
2
b) Cho
2 2
x 3y 2xy 10x 14y 18 0
, Tìm min, max của:
S x y
HD:
a) Từ gt
2 2 2 2 2 2
2y 2z 2yz 2 3x 3x 2y 2z 2yz 2
½
2 2 2 2 2 2
x y z 2xy 2yz 2zx 2x y z 2xy 2zx 2
½
2 2 2 2
x y z x y x z 2 x y z 2
½ ½
b) Từ gt
2
2 2 2
x 2x y 5 y 5 3y 14y 18 y 10y 25 0
½
2 2
2
x y 5 2 y 2y 1 9 x y 5 9
½ ½
3 x y 5 3
½
Bài 13. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho a, b, c không âm thỏa mãn: 3a + 2c = 51 và c + 5b = 21, Tìm max của A = a + b + c
b) Cho a,b,c các số không âm thỏa mãn: 2a + b = 6 3c 3a + 4b = 3c + 4, Tìm min của
E 2a 3b 4c
c) Cho
a b 2
,Tìm max của:
2 2
A ab a b
HD:
a) Cộng theo vế giả thiết ta được :
3a 3c 5b 72 3 a b c 72 2b 72
½
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
39
Do
72
b 0 a b c 24
3
½
b) Cộng theo vế ta được :
4
c
a 4 3c
3
a b 2
b 3c 2 2
c
3
½ ½
do
a 0
b 0
Khi đó:
E 2 4 3c 3 3c 2 4c 2 c
c) Ta có:
2 2 2 2
a b 2 a b 4 2ab A ab 4 2ab 2a b 4ab
½ ½
2 2
A a b 2ab 1 2 2
, Max
A 2
Bài 14. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho
x, y,z 0,2x 7y 2014,3x 5z 3031
, Tìm GTLN của biểu thức :
A x y z
b) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn :
x y z 3
, Tìm GTLN của :
B xy yz zx
HD:
a) Cộng theo vế của gt ta có:
5x 5y 5z 5045 2y 5045
do
y 0
nên
5 x y z 5045 x y z 1009
º
b) Ta có :
B xy z x y xy 3 x y x y
2
2 2
B xy 3 x y x y x y xy 3x 3y
2
2
y 3 3
x y 1 3 3
2 4
Bài 15. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Tìm GTLN của
3 3 2 2
A 2(x y ) 3(x y ) 10xy
, biết x, y thỏa mãn : x + y + 4 = 0.
b) Cho các số thực x, y thỏa mãn:
2 2
x y xy 4
. Tìm GTLN, GTNN của
2 2
P x y
HD:
a) Ta có :
3 3 2 2 3 2
A 2(x y ) 3(x y ) 10xy 2(x y) 6xy(x y) 3(x y) 6xy 10xy
2
2
28xy 80 28x( 4 x) 80 28(x 4x 4) 32
A 28(x 2) 32 32 x 2 y 2
b) Ta có:
2 2 2 2 2 2
x y xy 4 8 x y x y 2xy
2 2 2 2 2
2 2
x y 0
x y (x y) x y P 8 x y 2
x y xy 4
Vậy GTLN của
x y 2
P 2
x y 2
Mặt khác:
2 2 2 2 2 2 2
8
8 2(x y ) 2xy 3(x y ) (x y) 3(x y ) P
3
2 2
2
x y
x y 0
3
2
x y xy 4
x y
3
Vậy GTNN của
2 2
x ;y
8
3 3
P
2 2
3
x ;y
3 3
Bài 16. Tìm GTLN của biểu thức
2
A xy yz zx
, biết x, y, z thỏa mãn:
2 2 4
x y z
.
HD:
Từ giả thiết:
2x 2y z 4 z 4 2x 2y
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
40
A 2xy y(4 2x 2y) x(4 2x 2y)
2 2
2x 2y 2xy 4x 4y
2 2 2 2 2 2
2A 4x 4y 4xy 8x 8y 4x 4x(y 2) (y 2) (y 2) 4y 8y
2
2
4 2 16 16 16
(2x y 2) 3 y y 4 (2x y 2) 3 y A
3 3 3 3 3
2
x
4
3
z
2
3
y
3
Bài 17. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho các số thực x, y thỏa mãn:
2 2
x 2xy 7(x y) 2y 10 0
. Tìm GTNN
A x y 3
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn :
2 2 2
x y z 3
. Tìm GTLN, GTNN
A x y 2z
HD:
a) Từ giả thiết
2 2 2 2
x 2xy 7(x y) 2y 10 0 4x 8xy 28x 28y 8y 40 0
2 2
(2x 2y 7) 4y 9
2
(2x 2y 7) 9
2x 2y 7 3 3 2x 2y 7 3 5 x y 2 2 A 1
A 1 x 2;y 0
A 2 x 5;y 0
b) Từ
2 2 2 2 2 2
x y z 3 6x 6y 6z 18
2 2 2 2
(x y 2z) (x y) (2x z) (2y z) 18
x y 2z 18 3 2 A 3 2
x y 0
2
2x z 0
x y
A 3 2
2
2y z 0
z 2
x y 2z 0
Vậy
2
A 3 2 x y ; z 2
2
Bài 18.
Cho các số thực m, n, p thỏa mãn:
2 2 2
3
2 2 4 3 2 (1)
2
m n p mn mp np
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: A = m + n + p
HD:
2 2 2
(1) 4m 4n 8p 6mn 2mp 4np 3
2 2 2 2 2 2 2
3(m n p 2mn 2np 2pm) (m 4mp 4p ) (n 2np p ) 3
2 2 2
2
3(m n p) (m 2p) (n p) 3
3(m n p) 3 1 m n p 1
m 2p 0
1 1
A 1 n p 0 m ; n p
2 4
m n p 1
m 2p 0
1 1
A 1 n p 0 m ;n p
2 4
m n p 1
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
41
Bài 19.
Cho x + y + z = 3;
2 2 2
;
A x y z B xy yz zx
a) Tìm GTNN của A b) Tìm GTLN của B
c) Tìm GTNN của A + B
HD:
a) Từ gt:
2 2 2 2
x y z 3 (x y z) 9 x y z 2xy 2yz 2xz 9
º º
Ta có:
2 2 2
x y z xy yz zx
2 2 2 2 2 2
9 x y z 2(xy yz zx) 3(x y z )
9 3A A 3 x y z 1
b) Ta có:
2 2 2
9 (x y z ) 2(xy yz zx) 3(xy yz zx) 3B
B 3 x y z 1
c) Ta có:
A 2B 9
A B 9 B 6 x y z 1
B 3
Dạng 5. Sử dụng các bất đẳng thức cơ bản:
Ta biết rằng : Từ một bt đẳng thức, bằng cách chuyển về bao giờ ta cũng đưa về 1 bất đẳng
thức cơ bản các phép biến đổi tương đương một vế hằng số. vậy : Sử dụng các bất
đẳng thức bản và c phép biến đổi tương đương ta thể tìm được cực trcủa 1 biểu thức nào
đó.
Bài 1. Cho x, y
0 và x + y = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của P = x
2
+ y
2
.
HD:
Do x; y 0 và x + y = 1 0 x; y 1 x
2
x, y
2
y
P = x
2
+ y
2
x + y = 1 MaxP = 1
1
0
y
x
hoặc
0
1
y
x
Mặt khác :
2
x y 1 x y 1
½
2
2 2 2 2
1 x.1 y.1 x y 1 1
½
2 2 2 2
1
1 2(x y ) (x y )
2
½ MinP =
2
1
khi x = y =
2
1
(BĐT Bunhiacopxki)
Vậy : MaxP = 1
0
1
;
1
0
y
x
y
x
MinP =
2
1
x = y =
2
1
Bài 2. Cho a > b > 0. Tìm GTNN của
1
1
( )
B a
b a b
HD:
Ta có:
3
1
1 1 b(a b)
B a b (a b) 3.
b(a b) b(a b) b(a b)
(theo Côsi cho 3 số).
B
1
3 B
1
min = 3
1
b a b
b(a b)
a 2
b 1
Vậy : B
1
min = 3
a 2
b 1
Bài 3. Cho a,b > 0 a + b = 1. m GTNN ca
2 2
1 1
B
ab a b
HD:
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
42
TBĐT
2
1 1 4 a b 4 1 2 1
4
a b a b ab a b ab a b ab
º ½ ½ do a + b = 1 và a, b > 0
Áp dụng bất đẳng thức
1 1 4
a b a b
và kết quả trên ta có :
B
=
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 1 4 4
ab a b 2ab a b 2ab 2ab a b 2 2ab a b
B 2 +
6
)(
4
2
ba
do a + b = 1 Bmin = 6 a = b =
2
1
Vậy : Bmin = 6 a = b =
2
1
Bài 4. Cho xy + xz + yz = 4 . Tìm GTNN của B
3
= x
4
+ y
4
+ z
4
HD:
Do xy + xz + yz = 4 16 = (xy + xz + yz)
2
(x
2
+ y
2
+ z
2
) (x
2
+ y
2
+ z
2
)
(Theo Bunhiacôpxki) 16 (x
2
+ y
2
+ z
2
)
2
(x
4
+ y
4
+ z
4
) (1
2
+ 1
2
+ 1
2
)
B
3
= x
4
+ y
4
+ z
4
3
16
B
3
min =
3
16
x = y = z =
3
32
Vậy : B
3
min =
3
16
x = y = z =
3
32
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của
B = (1 + x
2
y + xy
2
)
2001
2001 xy (x+y) + 2001 với x
2
y + xy
2
0
HD:
Theo BĐT Becnully ta có : (1 + x
2
y + xy
2
)
2001
1 + 2001 (x
2
y + xy
2
)
B (1 + x
2
y + xy
2
)
2001
2001 xy (x + y) + 2001 1 + 2001.xy(x + y)
2001xy(x + y) + 2001.
B 2002 B min = 2002 xy(x+y) = 0
yx
y
x
0
0
Vậy : B min = 2002
yx
y
x
0
0
Bài 6. Cho xyz = 1 và x + y + z = 3. Tìm GTNN của B
8
= x
16
+ y
16
+ z
16
HD:
Cách 1 :
Ta có : (a
b)
2
+ (b
c)
2
+ (c
a)
2
0 a, b, c
a
2
+ b
2
+ c
2
ab + ac + bc (1)
Áp dụng bất đẳng thức (1) ta có :
B
8
= x
16
+ y
16
+ z
16
= (x
8
)
2
+ (y
8
)
2
+ (z
8
)
2
x
8
y
8
+ y
8
z
8
+ z
8
x
8
B
8
x
8
y
8
+ y
8
z
8
+ z
8
x
8
B
8
(x
4
y
4
)
2
+ (y
4
z
4
)
2
+ (z
4
x
4
)
2
x
4
y
4
. y
4
z
4
+ x
4
y
4
. z
4
x
4
+ y
4
z
4
. z
4
x
4
B
8
x
4
y
8
z
4
+ x
8
y
4
z
4
+ x
4
y
4
z
8
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
43
B
8
(x
2
y
4
z
2
)
2
+ (x
4
y
2
z
2
)
2
+ (x
2
y
2
z
4
)
2
x
6
y
6
z
4
+ x
6
y
4
z
6
+ x
4
y
6
z
6
B
8
(x
3
y
3
z
2
)
2
+ (x
2
y
3
z
3
)
2
+ (x
3
y
2
z
3
)
2
x
5
y
6
z
5
+ x
6
y
5
z
5
+ x
5
y
5
z
6
B
8
(xyz)
5
.x + (xyz)
5
.y + (xyz)
5
.z = x + y + z = 3 (do xyz = 1 và x + y + z = 3)
B
8
min = 3 x = y = z = 1
Cách 2: (Không sử dụng giả thiết xyz = 1)
Áp dụng bất đẳng thức bunhiacôpxki nhiều lần ta có :
3 = x + y + z 9 = (x+ y + z)
2
(x
2
+ y
2
+ z
2
).3
3 (x
2
+ y
2
+ z
2
) 9 (x
2
+ y
2
+ z
2
)
2
(x
4
+ y
4
+ z
4
).3
3 x
4
+ y
4
+ z
4
9 (x
4
+ y
4
+ z
4
)
2
(x
8
+ y
8
+ z
8
).3
3 x
8
+ y
8
+ z
8
9 (x
8
+ y
8
+ z
8
)
2
(x
16
+ y
16
+ z
16
).3
B
8
= x
16
+ y
16
+ z
16
3 . B
8
min = 3 x = y = z = 1
Vậy : B
8
min = 3 x = y = z = 1
Bài 7. Cho |a|
1; |b|
1 và |a + b| =
3
. Tìm GTLN của B
4
=
22
11 ba
HD:
Ta có : (a
b)
2
0 a; b
2
22
22
baba
(1)
Áp dụng (1) ta có :
2
1
2
)(2
2
11
2
11
22
22
22
2
22
ba
ba
baba
Do
4
3
2
3
22
2
2
22
baba
(do | a + b| =
3
)
2
22
2
11
ba
1
4
3
=
4
1
(
111
22
ba
)
B
4
=
111
22
ba
B
4
Max = 1 a = b =
2
3
Vậy : B
4
Max = 1 a = b =
2
3
III. Một số bài tập đề nghị :
Bài 1. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Tìm GTNN của A = (1+
a
1
) (1+
b
1
) (1+
c
1
)
Bài 2. Cho a,b, > 0 và a + b = 1. Tìm GTNN của B =
22
32
ba
ab
Bài 3. Cho a, b, c > 0
a) Tìm GTNN của C =
b
a
c
a
c
b
c
b
a
b) Tìm GTNN của D =
c
ba
b
ac
a
cb
b
a
c
a
c
b
c
b
a
Bài 4. Cho x,y,z
4
3
và x + y + z = 1. Tìm GTLN E =
343434 zyx
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
44
Bài 5. Cho a, b, c 0 và a + b + c = 1. Tìm GTLN của F =
cbcaba
Bài 6. Cho 0 x
3
4
. Tìm GTLN của G = 4x
2
– 3x
3
Bài 7. Cho 0 x 3 ; Cho 0 y 4. Tìm GTLN H = (3 – x).(4 – y).(2x + 3y)
Bài 8. Cho x, y, z, t 0 và 2x + xy + z + yzt = 1. Tìm GTLN của I = x
2
y
2
z
2
.t
Bài 9. Cho x, y, z, t 0 và xt + xy + z + yzt = 1. Tìm GTLN của K = xyzt
Dạng 6. Tìm Min, Max bằng cách sử dụng bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương pháp giải:
Định nghĩa:
0
0
A A A
A A A
Tính chất
0;
A R A A A
, 0
x y R x y x y xy
, . 0
x y R x y x y x y
Bài 1. Tìm GTNN của các biểu thức sau
a)
A x 3 x 7
b)
B x 1 x 2 x 3
c)
C x 1 x 2 x 3 x 4
d)
D x 5 x 2 x 7 x 8
e)
E x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
HD:
a)
A x 3 x 7 x 3 7 x x 3 7 x 4 4
A 4 (x 3)(7 x) 0 3 x 7
b)
B x 1 x 2 x 3
Ta có :
(1)
B x 1 x 3 x 1 3 x 2 (x 1)(3 x) 0 1 x 3
Mà :
(2)
x 2 0 x 2 C 2 x 2
c)
C x 1 x 2 x 3 x 4
Ta có :
x 1 x 3 x 1 3 x 2 1 x 3;
x 2 x 4 x 2 4 x 2 2 x 4
C 4 min C 4 2 x 4
d)
D x 5 x 2 x 7 x 8
Áp dụng bất đẳng thức
M M M R
Ta có :
D x 5 x 2 7 x 8 x x 5 x 2 7 x 8 x 22 x R
x 5 0 x 5
x 2 0 x 2
min D 22 2 x 7
7 x 0 x 7
8 x 0 x 8
e)
E x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
45
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
E x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 9 x R min E 9 4 x 3
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của B
6
= | x + 7| + | x
1995|
HD:
Ta có : |x| + |y| | x + y| dấu "=" xảy ra x, y 0
Do vy : B
6
= | x + 7| + | x
1995| = | x + 7| + | 1995
x | |x + 7 + 1995
x| = 2002
B
6
Min = 2002 (x + 7).(1995
x) 0
7 x 1995
Vậy : B
6
Min = 2002
7 x 1995
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. B
7
= | x + 2000| + | x + y + 4| + |2x + y
6|
HD:
Ta có : B
7
= | x + 2000| + | x + y + 4| + |2x + y
6|
B
7
= | x + 2000| + | x + y + 4| + |6
(2x + y)|
B
7
| x + 2000 + x + y + 4 + 6
2x
y| = 2010
B
7
min = 2010 (x + 2000); (x + y + 4) ; (6
2x + y) cùng dấu
Vậy : B
7
min = 2010
Bài 4. Cho số thực x. Tìm GTNN của các biểu thức sau :
a)
A x 3 x 2 x 5
b)
B x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
HD:
a)
A x 3 x 2 x 5 x 3 x 2 x 5 x 3 5 x x 3 5 x 8 x R
Dấu ‘ = ’
x 3 0 x 3
x 2 0 x 2 x 2
5 x 0 x 5
b)
B x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 2 x 3 x 4 5 x 6 x
B x 2 x 3 5 x 6 x x 2 x 3 5 x 6 x 6 x R x 4
Bài 5. Cho số thực x. Tìm GTLN của các biểu thức sau :
a)
A x 5 x 2
b)
B x 2 3 x 5 x 4
HD:
a)
A x 5 x 2
Áp dụng bất đẳng thức :
x y x y x, y R y(x y) 0
A x 5 x 2 x 5 (x 2) 7 x R
max A 7 (x 2)(x 5 x 2) 0 x 2
b)
B x 2 3 x 5 x 4
x 5 0 B x 2 x 4 x 2 x 4 2
x 5 0 x 5
x 5
(x 4)(x 2 x 4) 0 x 4
Bài 6. Cho số thực x. Tìm GTLN của các biểu thức sau :
a)
A x 3 x 2 2012
b)
A x 3 x 1 x 4 3
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
46
HD:
a) Ta
A x 3 x 2 2012 x 3 2 x 2012
Lại có :
x 3 x 3 x 3
2 x 2 x x 2 A x 3 2 x 2012 x 3 2 x 2012 2017
Vậy
MinA 2017 3 x 2
b) Ta có
A x 3 x 1 x 4 3 x 3 x 1 4 x 3
Lại có
x 1 0 x 1;
x 3 x 3 x 3;
4 x 4 x x 4
A x 3 0 4 x 3 4
Vậy
MinA 4 x 1
Bài 7. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a)
A 5x 3 2x 3 x 1
c)
C 4x 3 5x 7 2x 9 15
b)
B x 1 x 2 x 3 x 4
d)
2
D 2x 1 3 2x 1 2
HD:
a) Ta có
3 3
A 5x 3 2x 3 x 1 2 x 3 x 2x 3 x 1
5 5
Mặt khác
3 3 3 3 3
2 x 0 x ;3 x 3 x x
5 5 5 5 5
Lại có
3 3 29
3 2x 3 2x x B 0 3 x 3 2x 1
2 5 5
b)
MinB 4 2 x 3
c) Ta có
1 7
MinC x
5 5
d) Ta
1 5
MinD x
4 4
hay
1
x
4
Bài 8. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a)
A x 1 x 2 x 3 ... x 1998
c)
C x 5 6 x 2 1 2x 2017
b)
B x 3 2 x 5 7 x 11 9
HD:
a) Ta có
2
Min.A 999 999 x 1000
hay
1
x
4
b) Ta có
9 9
MinB 11 5 3 x
11 11
hay
1
x
4
c) Ta
2018 2 5 2 1
Min.A x
2 2
hay
1
x
4
Bài 9. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a)
A x 1 2 x 2 x 7 6 x 2
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
47
b)
B x 4 2 x 5 x 1 4 x 5 (x 5)
c)
C x 2 x 1 5 x 3 4 x 1 x 8 6 x 1(x 1)
HD:
a) Đặt
2 2
t x 2 (t 0) t x 2 x t 2
2 2 2 2
A t 2t 1 t 6t 9 (t 1) (t 3)
t 1 0
t 1 3 t t 1 3 t 2 1 t 3 1 x 2 3 3 x 11
3 t 0
b) Đặt
2
t x 5 (t 0) x t 5
2 2
B (t 1) (2 t) t 1 2 t t 1 2 t t 1 2 t 3
B 3 2 t 0 t 2 x 5 2 5 x 9
c) Đặt
2
t x 1(t 0) x t 1
2 2 2
C (t 1) 5 (t 2) (t 3) t 1 5 t 2 3 t
t 1 0
C t 1 3 t t 1 3 t 2 t 2 t 2 x 1 2 x 5
t 3
Phương pháp 2. Phương pháp chọn điểm rơi
1. Lý thuyết về phương pháp chọn điểm rơi:
Chọn điểm rơi chính là việc dự đoán dấu bằng xảy ra tại các giá trị của biến.
Nếu biểu thức điều kiện ràng buộc thì GTNN hoặc GTLN thường đạt tại vị trí biên. Thông
thường với các biểu thức đối xứng thì dấu bằng xảy ra khi các biến bằng nhau.
2. Điểm rơi của biểu thức đối xứng với các biến
Cho biểu thức
1 1 1
P
2x y z x 2y z x y 2z
Nếu ta hoán đổi vai trò của x, y, z cho nhau thì biểu thức P không thay đổi nên ta nói biểu thức
P là biểu thức đối xứng với vai trò các biến bình đẳng nhau.
Vậy điểm rơi đạt được khi các biến có gí trị bằng nhau, tức là tại x = y = z
3. Phương pháp giải
Kỹ thuật chọn điểm rơi hay còn được gọi kỹ thuật điều chỉnh và lựa chọn tham số.
Kỹ thuật chủ yếu đây thường các giá trị trung gian được xác định theo ch chọn đặc biệt
để tất cả các dấu đẳng thức đồng thời xảy ra. Tham số phụ đưa vào một cách hợp lý để phương
trình xác định chúng có nghiệm
Ta dự đoán đẳng thức xảy ra (tức chọn điểm rơi) tại giá trị các biến bằng nhau rồi ghép từng
cặp áp dụng BĐT Cauchy.
VD1: Cho a, b > 0. Ta có
a b
2
b a
. Khi đó ta có hệ thức với a > 0 thì
1
a 2
a
Rõ ràng với bài toán trên là kết quả của bất đẳng thức Cauchy
Nếu thay điều kiện a > 0 bởi a
1 hay a
2 hay a
9... thì lời giải bài toán trên như thế nào?
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
48
Ta xét các bài toán sau đây:
Bài 1. Cho a
3. Tìm GTNN của biểu thức
1
P a
a
Phân tích
+ Sai lầm thường gặp: Nếu vội vàng, ta dẫn đến lời giải sai như sau:
Sử dụng BĐT Cauchy cho hai số dương a và
1
a
ta được:
1 1
P a 2 a. 2
a a
.
Dấu bằng xảy ra khi
1
a a 1 3
a
º . Mâu thuẩn với giả thiết a
3 nên lời giải sai.
Từ đó việc dự đoán dấu “=” xảy ra (tức chọn điểm rơi) là vô cùng quan trọng.
Vậy lời giải đúng là như thế nào?
+ Xác định điểm rơi:
Ta thử lập bảng giá trị của P tại các giá trị tương ứng của a tăng dần như sau:
a 3 4 5 6 7 8
1
P a
a
1
3
3
1
4
4
1
5
5
1
6
6
1
7
7
1
8
8
Ta nhận thấy khi a tăng thì P ng lớn nên dẫn đến dự đoán khi a = 3 thì P nhận GTNN Do đó
ta chọn điểm rơi là a = 3
Với a = 3 thì
1
a
a
nên để sử dụng bất đẳng thức Cauchy ta phải thêm hệ số k > 0 sao cho tại
điểm rơi a = 3 thì cặp số ka và
1
a
phải bằng nhau:
Khi đó ta biến đổi biểu thức P như sau:
1 1
P a ka a ka
a a
Tìm k dựa trên dấu “=” xảy ra
º
1
ka
1 1
3k k
a
3 9
a 3
½ ½
Với hướng phân tích trên, ta có lời giải chi tiết như sau:
1 1 a 8a 1 a 8.3 10
P a 2 .
a a 9 9 a 9 9 3
½
MinP =
10
3
khi a = 3
Ngoài cách phân tích trên, ta còn có nhiều hướng tư duy khác như sau:
Hướng 2:
Ta có:
1 9 8 9 8 8 10
P a a 2 a. 6
a a a a 3 3 3
½
MinP =
10
3
khi a = 3
Hướng 3: Dựa vào kết quả đã biết ở cách giải trên ta có cách giải sau:
Xét hiệu:
2 2
10 1 10 3a 10a 3 3(a 3) 8(a 3)
P a 0
3 a 3 3a 3a
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
49
½
10
P
3
. Dấu đẳng thức xảy ra khi a = 3. Vậy MinP =
10
3
khi a = 3
Tương tư, với a
4, a
5 hay a
9 .... thì ta có có lời giải như trên.
Bài 2. Cho a
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1
Q a
a
Phân tích
+ Xác định điểm rơi: Ta chọn điểm rơi tại a = 2
Ta có:
2 2
1 1
Q a ka a ka
a a
Dấu “=” xảy ra
2
1
ka
1 1
2k k
a
4 8
a 2
º ½ ½
Tuy nhiên với cách phân tích sau đây lại dẫn đến sai lầm như sau:
2 2 2
1 a 1 7a a 1 7.a 2 7.a 2 7.2 9
Q a 2
a 8 a 8 8 a 8 8 8 4
8a 8.2
Vậy với a = 2 thì MinQ =
9
4
+ Nguyên nhân: Lời giải trên mắc sai lầm việc đánh giá mẫu số: “Nếu
a 2
thì
2 2 2
4
8a 8.2
là đánh giá sai”. Bởi vì để sử dụng được BĐT Cauchy thì ta phải làm sao khử hết
biến số a ở tử và mẫu.
+ Lời giải đúng:
Ta có:
3
2 2 2
1 a a 1 6a a a 1 3a 3 3.2 9
Q a 3
a 8 8 a 8 8 8 a 4 4 4 4
Vậy MinQ =
9
4
tại a = 2
Ngoài cách giải trên ta còn có nhiều hướng giải khác như sau:
Hướng 2:
Ta có:
3
2 2 2 2 2
1 a a 4 3 a a 4 3 3 9
Q a 3 3
a 2 2 a a 2 2 a a 4 4
Vậy MinQ =
9
4
tại a = 2
Hướng 3: Dựa vào kết quả đã biết ở cách giải trên ta có cách giải sau:
Xét hiệu
3 2 2
2 2 2
9 1 9 4a 9a 4 (a 2)(4a a 2)
Q a 0
4 a 4 4a 4a
½
9
Q
4
. Đẳng thức xảy ra tại a = 2. Vậy MinQ =
9
4
tại a = 2
Bài 3. Cho a
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1
A a
a
Phân tích
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
50
+ Xác định điểm rơi: Ta chọn điểm rơi tại a = 2
Ta có:
2 2 2 2
1 1
A a ka a ka
a a
Dấu “=” xảy ra
2
1
ka
1 1
4k k
a
2 8
a 2
º ½ ½
Với cách phân tích này dẫn đến lời giải sai lầm như sau:
2 2 2 2 2
2
1 a 1 7a a 1 7a 2 7.2 9
A a 2 2
a 8 a 8 8 a 8 8 8 2
Vậy MinA = tại a = 2
+ Nguyên nhân: Cũng như bài toán 2.1, lời giải trên là lời giải sai. Bởi để sử dụng được
BĐT Cauchy thì ta phải làm sao khử hết biến số a ở tử và mẫu.
Tuy nhiên chúng ta cũng ko thể phân tích:
2 2 2 2 2
2
3
3
1 a 1 1 7a 1 a 1 1 7a 1 1 7.2 1 9
A a 3 3
a 8 a a 8 a 8 a a 8 a 8 8 2 2
+ Lời giải đúng: Với bài toán này ta cũng có nhiều hướng giải khác nhau:
Hướng 1:
+ Xác định điểm rơi: Ta dễ thấy điểm rơi đạt tại a = 2 cho cặp số
2
a
1
k
a
Ta có: Dấu “=” xảy ra
2
1
k. a
1
k 4 k 8
a
2
a 2
º ½ ½
Khi đó ta biến đổi biểu thức M như sau:
2 2 2
3
1 8 8 15 8 8 15 15 9
A a a 3 a 3.4
a a a a a a a 2 2
Vây MinA =
9
2
tại a = 2
Hướng 2: Ta có:
2 2
2 2 2
3
4
1 1 1 a 15 1 1 a 15 1 15 9
A a a 3 a 3 4
a 2a 2a 16 16 2a 2a 16 16 64 16 2
Vây MinA =
9
2
tại a = 2
Hướng 3: Dựa vào kết quả đã biết ta có cách giải sau
Xét hiệu:
2 2
2
9 1 9 2a 9a 2 (a 2)(2a 4a 1)
A a 0 ( a 2)
2 a 2 2a 2a
Đẳng thức xảy ra khi a = 2
Hướng 4: Ta có thể biến đổi biểu thức đã cho như sau:
2 2
1 16 15
A a (a 2) 4a 4
a a a
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
51
Áp dụng BDDT Cauchy cho hai số dương
4a
16
a
với điểm rơi là a = 2 ta được
2 2
1 16 15 16 15 15 9
A a (a 2) 4a 4 0 2 4a. 4 2 64 4
a a a a a 2 2
Đẳng thức xảy ra khi a = 2
Bài 4. Cho hai số dương a và b thỏa mãn
1
ba
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
S ab
ab
Phân tích
+ Sai lầm: Nếu không chú ý đến điều kiện của a và b thì dẫn đến sai làm như sau
1
S ab 2 MinS 2
ab
½
+ Nguyên nhân: Min = 2
1 a b 1 1
ab 1 ab 1
ab 2 2 2
º ½ ½ (Vô lí)
+ Lời giải đúng
Đặt t =
1
ab
½
2
1 1
t 4
ab
a b
2
Đến đây ta quay về “Bài toán 1
Cho t
4, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
S t
t
+ Ta thấy Điểm rơi đạt tại t = 4
Ta có: Dấu “=” xảy ra
1
kt
1 1
4k k
t
4 16
t 4
º ½ ½
Ta có:
1 t 1 15t t 1 15.4 1 15 17
S t 2
t 16 t 16 16 t 16 2 4 4
Với t = 4 hay
1
a b
2
thì MinS =
17
4
Ta có thể trình bày lời giải cho bài toán trên như sau:
Do t = 4 a = b =
1
2
nên ta có:
2
1 1 15 1 15 17
S ab ab 2 ab.
ab 16ab 16ab 16ab 4
a b
16
2
Đẳng thức xảy ra khi a = b =
1
2
Bài 5. Cho a, b > 0. Tìm GTNN của biểu thức
a b ab
P
a b
ab
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
52
+ Nhận xét: Ta nhận thấy
a b
ab
ab
a b
là hai biểu thức nghịch dảo của nhau
Dễ dàng giải bài toán trên bằng cách đưa bài toán về dạng như “Bài toán 1
+ Lời giải
Đặt
a b
t
ab
. Ta có:
a b 2 ab
t 2
ab ab
(Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số a và b)
Khi đó ta có:
1
P t
t
với t
2
+ Xác định điểm rơi: Ta chọn điểm rơi tại t = 2
Ta có:
1
P kt t kt
t
Dấu “=” xảy ra
1
kt
1 1
2k k
t
2 4
t 2
½ ½
Ta có:
1 t 1 3t t 1 3.2 1 3 5
P t 2 2.
t 4 t 4 4 t 4 2 2 2
Vậy MinP =
5
2
tại t = 2 a = b > 0
Bài 6. Cho a
10; b
100; c
1000. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = a + b + c +
1 1 1
a b c
Phân tích
Cả ba biến a, b, c không ràng buộc nhau bởi điều kiện nào, do đó có thể xảy ra bản chất của bài
toán là:
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của P
1
= a +
1
a
với a
10
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của P
2
= b +
1
b
với b
100
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của P
3
= c +
1
c
với c
1000
Áp dụng BĐT Cô - si ta có P
1
=
99 1 99 1 1
.10 2 10
100 100 100 100 10
a
a
a
Suy ra minP
1
= 10 +
1
10
, đạt được khi và chỉ khi a = 10.
Tương tự minP
2
= 100 +
1
100
, đạt được khi và chỉ khi b = 100
minP
3
= 1000 +
1
1000
, đạt được khi và chỉ khi c = 1000
Do đó Min P = min P
1
+ min P
2
+ min P
3
= 1110
111
1000
, đạt đựơc khi và chỉ khi a = 10,
b = 100, c = 1000
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
53
Bài 7. Tìm GTNN của biểu thức
x 4x 5
A
x 2
với x
0
Bài 8. Cho số thực 6
a . Tìm GTNN của biểu thức
2
18
A a
a
Phân tích
Ta có:
2
x 4 x 5 (x 4 x 4) 1 ( x 2) 1 1
A x 2
x 2 x 2 x 2 x 2
+ Sai lầm:
Phân tích đến đây nếu ta vội vàng sẽ dẫn đến sai làm sau:
1 1
A x 2 2 ( x 2) 2
x 2 x 2
+ Nguyên nhân
Dấu “=” xảy ra khi
2
1
x 2 ( x 2) 1 x 2 1 x 1
x 2
º ½ ½
(vô lý)
+ Lời giải đúng:
Đặt t =
x 2
½
t
2
½
1
A t
t
(Như vậy ta đã biến đổi A về dạng như Bài toán 1)
Lúc này ta dễ dàng nhận thấy điểm rơi đạt tại t = 2 cho cặp số kt
1
t
Dấu “=” xảy ra
1
kt
1 1
2k k
t
2 4
t 2
º ½
Như vậy
1 t 1 3t 1 3 5
A t 2
t 4 t 4 2 2 2
Vậy MinA =
5
2
khi t = 2 x = 0
Bài 9. Tìm GTNN của biểu thức
2
2
1
B x
x 2
Phương pháp 3. Sử dụng phương pháp đặt biến phụ
I. Phương pháp
Bằng cách đặt biến phsử dụng các phép biến đối tương đương. Sử dụng các bất đẳng thức
cơ bản ta có thể chuyển biến thức đã cho về biểu thức đơn giản hơn, dễ xác định cực trị hơn.
II. i tập vận dụng
Bài 1. Tìm GTNN của C
1
= x
4
+ 6x
3
+ 13x
2
+ 12x + 12
HD:
C
1
= x
4
+ 6x
3
+ 13x
2
+ 12x + 12
C
1
= ( x
4
+ 6x
3
+ 19x
2
+ 30x + 25)
6 (x
2
+ 3x + 5) + 17
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
54
C
1
= (x
2
+ 3x + 5)
2
6 (x
2
+ 3x + 5) + 17
Đặt : x
2
+ 3x + 5 = a
C
1
= a
2
6a + 17 = a
2
+ 6a + 9 + 8
C
1
= (a
3)
2
+ 8 8 do (a
3)
2
0 a.
C
1
min = 8 a – 3 = 0 a = 3 x
2
+ 3x + 2 = 0
2
1
y
x
Vậy : C
1
min = 8
2
1
y
x
Bài 2. Tìm GTNN của C
2
= 2.
2
2
2
2
x
y
y
x
5
6
x
y
y
x
với x, y > 0
HD:
Đặt :
x
y
y
x
= a 2
2
2
2
2
x
y
y
x
= a
2
2
C
2
= 2.( a
2
2)
5a + 6 = 2a
2
5a + 2
Ta thấy : a 2 C
2
= 2a
2
5a + 2 0
C
2
min = 0 a = 2 x = y > 0
Vậy : C
2
min = 0 x = y > 0
Bài 3. Tìm GTNN của C
3
=
x
y
y
x
x
y
y
x
33
+ 2004 với x, y > 0
HD:
Đặt :
x
y
y
x
= a 2
x
y
y
x
= a
2
2
Khi đó : C
3
= (a
2
2)
3a + 2004
C
3
= a
2
3a + 2004 = a
2
3a + 2 + 2002
C
3
= (a
1)(a
2) + 2000
Do ta có : a 2 a
1 > 0 ; a
2 0 (a
1) (a
2) 0
C
3
= (a
1) (a
2) + 2000 2000
C
3
min = 2000 a = 2 x = y ; xy > 0
Vậy C
3
min = 2000 x = y và xy > 0
Bài 4. Cho x, y, z > 0. Tìm GTNN của C
4
=
yx
z
zx
y
zy
x
HD:
Đặt : a =
zy
; b =
zx
; c =
yx
zyx
=
2
cba
2
cba
x
;
2
cba
y
;
2
cba
z
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
55
Khi đó : C
4
=
2
2
2
cbacbacba
C
4
=
3)()()(
2
1
a
c
c
a
b
c
c
b
a
b
b
a
Theo Côsi với a,b,c >0 ta có :
2;2;2
b
c
c
b
a
c
c
a
a
b
b
a
C
4
2
3
)3222(
2
1
C
4
min =
2
3
a = b = c x = y = z > 0. Vậy C
4
min =
2
3
x = y = z > 0.
Bài 5. Tìm GTLN, GTNN của C
5
=
2222
2222
)1()1(
)1)((
yx
yxyx
HD:
Ta có :
4
)(
2
ba
a.b (1) a, b
ab
ba
4
)(
2
(2) a, b
Đặt :
a
yx
yx
)1)(1(
22
22
b
yx
yx
)1)(1(
1
22
22
Khi đó : C
5
= a.b
Theo (1) và (2) ta có :
4
)(
2
ba
C
5
= ab
4
)(
2
ba
2
22
2222
5
2
22
2222
)1)(1(
1
4
1
)1)(1(
1
4
1
yx
yxyx
C
yx
yxyx
2
22
22
5
2
22
22
)1)(1(
)1)(1(
4
1
)1)(1(
)1)(1(
4
1
yx
yx
C
yx
yx
2
2
2
1
1
.
4
1
x
x
C
5
2
2
2
1
1
.
4
1
y
y
Ta có : 0
2
2
2
1
1
x
x
1 ; 0
2
2
2
1
1
y
y
1
Do đó :
2
2
2
1
1
4
1
4
1
x
x
C
5
4
1
1
1
4
1
2
2
2
y
y
C
5
min =
4
1
(x
2
1)
2
= (x
2
+ 1)
2
x = 0
C
5
max =
4
1
(1
y
2
)
2
= (1 + y
2
)
2
y = 0
Vậy : C
5
min =
4
1
x = 0
C
5
max =
4
1
y = 0
III. Bài tập tự luyện
1. Tìm GTNN của A = x
2
+ 4 - x +
1
1
2
xx
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
56
2. Tìm GTLN của B =
aaa 350321
với a
3
50
;
2
3
3. Cho a -
2
1
; b -
2
1
; c -
2
1
và a+ b + c = 1
Tìm GTLN của C =
121212 cba
4. Cho x,y > 0. Tìm GTNN của D =
43
2
2
2
2
x
y
y
x
x
y
y
x
Phương pháp 4. Sử dụng biểu thức ph
I. Phương pháp
Để tìm cực trị của 1 biểu thứco đó, đôi khi người ta xét cực trị của 1 biểu thức khác có thể so
nh được với nó, nếu biểu thức phụ dễ tìm cực trị hơn.
dụ : Để tìm cực trị của biểu thức A với A > 0, ta thể xét cực trcủa biểu thức :
A
1
,
A,
kA, k + A, |A| , A
2
(k là hằng số).
II. Bài tập vận dụng
Bài 1. Tìm GTLN của A =
1
24
2
xx
x
HD:
a) Xét x = 0 A = 0 gtry không phải GTLN của A với x 0 ta có A > 0.
b) Xét x 0 đặt P =
A
1
khi đó A
max
P
min
với cách đặt trên ta có : P = 1
11
2
2
2
24
x
x
x
xx
ta có : x
2
+ 2
1
.2
1
2
2
2
x
x
x
(theo côsi)
P 2 + 1 = 3 P
min
= 3 x = 1
Do đó : A
max
=
3
1
x = 1
Bài 2. Tìm GTNN của B =
2
)2002(
x
x
với x > 0
HD:
Đặt P
1
=
B như vậy P
1max
M
min
Ta có : P
1
=
2
)2002( x
x
với x > 0 P > 0
Đặt P
2
=
1
1
P
> 0 với x > 0 khi đó P
2 Min
P
1 Max
P
2
=
x
xx
x
x
22
2
20022002..2
)2002(
P
2
=
x
xxx 2002..420022002..2
22
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
57
P
2
= 80082002.42002.4
)2002(
2
x
x
(do
x
x
2
)2002(
0 x > 0)
P
2 Min
= 8008 x = 2002
P
1 Max
=
8008
1
x = 2002
B
Min
=
8008
1
x = 2002. Vậy B
Min
=
8008
1
x = 2002
Bài 3. Cho a,b, c dương và a + b + c = 3
Tìm GTLN của C =
accbba 454545
HD:
Do a, b, c > 0 C > 0
Đặt : P = C
2
khi đó
Max
P C
Max
Ta có : P = (
accbba 454545
)
2
P (1
2
+ 1
2
+ 1
2
) (5a + 4b + 5b + 4c + 5c + 4a) theo Bunhiacôpxki
P 3.9(a + b + c) = 81 do a + b + c = 3
P
Max
= 81 a = b = c = 1
2
Max
C
= 81 a = b = c = 1
C
Max
= 9 a = b = c = 1
Vậy C
Max
= 9 a = b = c = 1
Bài 4. Cho x, y, z, t > 0. Tìm GTNN của D =
t
yx
yx
t
y
xt
xt
y
x
ty
ty
x
HD:
Đặt P = 2D ta có :
P =
t
yx
yx
t
y
xt
xt
y
x
ty
ty
x
)(2
2
)(22)(2
2
P =
t
tx
y
xt
x
ty
t
yx
yx
t
y
xt
xt
y
x
ty
ty
x
2
3
2
2
2
2
2
2
P =
t
y
t
x
y
x
y
t
x
t
x
y
t
yx
yx
t
y
xt
xt
y
x
ty
ty
x
2
3
2
2
2
2
2
2
P 2 + 2 + 2 +
6
3
.6 (theo côsi)
P 15 P
Min
= 15 x = y = t > 0
D
Min
=
2
15
x = y = t. Vậy D
Min
=
2
15
x = y = t
Bài 5. Cho x, y > 0 và 7x + 9y = 63 Tìm GTLN của E = x.y
HD:
Đặt : P = 63.E ta có :
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
58
P = 63xy = 7x.9y
2
2
97
yx
(theo côsi)
P
2
2
63
=
4
3969
P
Max =
4
3969
Dấu "=" xảy ra 7x = 9y =
2
63
x 4,5
y 3,5
E
Max
=
4
3969
: 63 =
4
63
5,3
5,4
y
x
Bài 6. Cho x
2
+ y
2
= 52 Tìm GTLN của F = 2x + 3y
HD:
Xét : P
1
= |F| khi đó P
1
= |2x + 3y|
Đặt : P
2
=
1
2
P
khi đó P
2
= (2x + 3y)
2
Theo Bunhiacôpxky : P
2
(4 + 9) (x
2
+ y
2
) = 13.13.4
P
2 Max
= 13.13.4
6
4
y
x
hoặc
6
4
y
x
P
1 Max
= 26. Do F |F| = P F
Max
= 26
6
4
y
x
Vậy F
Max
= 26
6
4
y
x
Bài 7. Cho x, y > 0. Tìm GTNN của G =
x
y
y
x
x
y
y
x
x
y
y
x
2
2
2
2
4
4
4
4
HD:
Đặt : P = G
2 ta có : P =
x
y
y
x
x
y
y
x
x
y
y
x
2
2
2
2
4
4
4
4
-2
P =
x
y
y
x
x
y
x
y
y
x
y
x
x
y
x
y
y
x
y
x
2..21.21.2
2
2
2
2
2
2
4
4
2
2
4
4
P =
0
)(
11
2
2
2
2
2
2
2
2
xy
yx
x
y
y
x
x
y
y
x
P
Min
= 0 x = y > 0. Vậy G
Min
= 2 x = y > 0
III. Bài tập vận dụng
1. Cho x,y, z > 0 và x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. Tìm GTNN của A
y
zx
x
yz
z
xy
2. Cho x 0. Tìm GTNN của B =
4
48
1
x
xx
3. Cho x 0. Tìm GTLN của C =
1
816
8
xx
x
4. Cho a
2
+ b
2
+ c
2
= 1. Tìm GTLN của D = a + 2b + 3c
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
59
5. Cho a,b > 0 và a + b = 2. Tìm GTNN của E =
22
4
1
4
1
ba
6. Cho a, b, c, d > 0. Tìm GTNN của F =
c
b
a
ad
b
a
d
dc
a
d
c
cb
d
c
b
ba
7. Cho a,b |R. Tìm GTNN của G =
2222
)1()1( abba
Phương pháp 5. Phương pháp miền giá trị
I. Phương pháp
Trong một số trường hợp đặc biệt, biểu thức đại số đã cho chỉ có thể một hoặc hai biến số
đưa được về dạng tam thức bậc 2 thì ta có thể sử dụng kiến thức về miền già trcủa hàm s
để giải và thấy rất hiệu quả.
Đường lối chung là :
Giải sử ta phải tìm cực trị của hàm số f(x) có miền giá trị D. Gọi y một giá trị nào đó của f(x)
với x D. Điều này nghĩa điều kiện để phương trình f(x) = y có nghiệm. Sau đó giải điều
kiện để phương trình f(x) = y có nghiệm (x là biến, coi y là tham số).
Thường đưa đến biểu thức sau : m y M
Từ đó Min f(x) = m với x D.
Max f(x) = M với x D.
II. i tập vận dụng
Bài 1. Tìm GTNN của f(x) = x
2
+ 4x + 5
HD:
Gọi y là một giá trị của f(x) .
Ta có : y = x
2
+ 4x + 5
x
2
+ 4x + 5
y = 0 (có nghiệm)
' = 4
5 + y 0
y 1
Vậy f(x)
Min
= 1 x =
2
Bài 2. Tìm GTLN của f(x) =
x
2
+ 2x
7
HD:
Gọi y là một giá trị của f(x) .
Ta có : y =
x
2
+ 2x
7
x
2
2x + y + 7 (có nghiệm)
' = 1
y
1 0
y
6
Vậy f(x)
Max
=
6 x = 1
Bài 3. Tìm GTLN, GTNN của f(x) =
32
64
2
2
xx
xx
HD:
Gọi y là một giá trị của f(x) .
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
60
Ta có : y =
32
64
2
2
xx
xx
yx
2
+ 2yx + 3y
x
2
4x
6 = 0
(y
1)x
2
+ 2 (y
2).x + 3y
6 = 0 (có nghiệm)
* Nếu y = 1 x =
2
3
* Nếu y 1 ' = (y
2)
2
+ (3y
6)(1
y) 0
y
2
4y + 4
3y
2
+ 3y + 6y
6 0
2y
2
+ 5y + 2 0
2
1
y 2
Ta thấy :
2
1
< 1 < 2
Do vậy : f(x)
Min
=
2
1
x = -3
f(x)
Max
= 2 x = 0
Bài 4. Tìm GTNN của f(x) =
12
62
2
2
xx
xx
HD:
Gọi y là một giá trị của f(x) .
Ta có : y =
12
62
2
2
xx
xx
yx
2
+ 2yx + y
x
2
2x
6 = 0
(y
1)x
2
2(y + 1)x + y
6 = 0 (có nghiệm)
* Nếu y = 1 x =
4
5
* Nếu y 1 ' = (y + 1)
2
(y
1)(y
6) 0
y
2
+ 2y + 1
y
2
+ 6y + y
6 0 9y
5 0 y
9
5
Do
9
5
< 1 nên ta có Y
Min
=
9
5
x =
2
7
. Vậy f(x)
Min
=
9
5
x = -
2
7
Bài 5. Tìm GTLN của f(x) =
1
2
2
2
x
x
HD:
Gọi y là một giá trị của f(x).
Ta có : y =
1
2
2
2
x
x
yx
2
+ y
x
2
1 = 0 (y
1)x
2
+ y
2 = 0
(y
1)x
2
= 2
y (có nghiệm)
* Nếu y = 1 Phương trình vô nghiệm
* Nếu y 1 x
2
=
1
2
y
y
(1)
(1) có nghiệm
1
2
y
y
0 1 < y < 2
Y
Min
= 2 x = 0. Vậy f(x)
Max
= 2 x = 0
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
61
III. Bài tập tự luyện
1. Tìm GTNN của :
a) A = 5x
2
+ x + 7 ; b) B =
744
3
2
xx
; c) C =
xx
x
44
25
2
2. Tìm GTLN của :
a) A = -x
2
+ x + 2 ; b) B =
184
11
2
xx
; c) C =
2510
196747
2
2
xx
xx
3. Tìm GTLN và GTNN của :
a) A =
1
1
2
2
x
xx
; b) B =
1
34
2
x
x
; c) C =
22
2
68
yx
xyx
Phương pháp 6. Phương pháp xét từng khoảng giá trị
I. Phương pháp
nhiều bài toán nếu ta chỉ sdụng các pp biến đổi tương đương, các bất đẳng thức bản
phương pháp đổi biến hay biểu thức phụ, thậm chí ngay cả khi sử dụng phương pháp miền g
trị hàm số, việc tìm cực trị vẫn gặp rất nhiều khó khăn có khi không thể tìm được. Những khi ta
biết cách xét từng khoảng hợp lý (có sự dự đoán) thì việc tìm được cực trị trở nên đơn giản.
II. Bài tập vận dụng
Bài 1. Cho m, n
N*. Tìm GTNN của A = |36
m
5
m
|
HD:
Do m N* 36
m
có chữ số tận cùng là 6
n N* 5
m
có chữ số tận cùng là 5
Vì vậy : Nếu 36
m
> 5
m
thì A có chữ số tận cùng là 1
Nếu 5
m
> 36
m
thì A có chữ số tận cùng là 9
a) Xét A = 1 ta có : 36
m
5
m
= 1 (không xảy ra) vì (36
m
1) : 7 còn 5
m
:7
b) Xét A = 9 ta có : 5
m
36
m
= 9 (không xảy ra) vì (5
m
36
m
) : 9 còn 9 : 9
c) Xét A = 11 , xảy ra , chẳng hạn m = 1, n = 2
Vậy A
Min
= 11 m = 1; n = 2
Bài 2. Cho m
N*. Tìm giá trị lớn nhất của B =
n
n
2
2
HD:
Với n = 1 ta có : B =
2
1
< 1
Với n = 2 ta có : B = 1
Với n = 3 ta có : B =
8
9
> 1
Với n = 4 ta có : B = 1
Với n = 5 ta có : B =
32
25
< 1
Với n = 6 ta có : B =
16
9
64
36
< 1
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
62
.................................................................................
Ta dự đoán rằng với n 5, n N thì B < 1
Thật vậy : Ta chứng minh dự đoán bằng phương pháp quy nạp.
a) Giả sử n 5, n N ta có B =
n
n
2
2
< 1 (*)
Ta cần phải chứng minh công thức (*) đúng với (n+1) nghĩa là phải chứng minh :
1
2
)1(
1
2
n
n
(n + 1)
2
< 2
n+1
(1)
Từ (*) ta có : n
2
< 2
n
2n
2
< 2
n+1
(2)
Để chứng minh (1) ta chứng minh (n + 1)
2
< 2n
2
n
2
+ 2n + 1 < 2n
2
n
2
2n
1 > 0 (n
1)
2
2 > 0 (đúng vì 5)
b) Kết luận : B =
n
n
2
2
< 1 n 5, n N*
Vậy B
max
=
8
9
n = 3
Bài 3. Cho a, b, c, d
N* và a + b = c + d = 20. Tìm GTNN và GTLN của T =
bd
ac
ab
HD:
Do T 0 nên đặt P =
a
d
b
c
T
1
Như vậy : T
Min
P
Max
T
Max
P
Min
Do a, b, c, d N* và a + b = c + d = 20 1 a, b, c, d 19
* Xét a = b = 10 lúc đó P =
2
10
20
10
10
10
dcbc
* Xét b < a (trường hợp b > a tương tự)
b < 10 < a hay 1 b 19 ; 11 a 19
a) Trước hết ta tìm T
Min
= P
Max
= 19 +
19
1
Ta xét 3 trường hợp sau :
a
1
) 1 b < 10 = c = d < a 19
Khi đó : P =
111
1
101010
a
b
a
d
b
c
a
2
) 1 c b < 10 < a d 19. Khi đó : P =
3
11
19
1
a
d
b
c
a
3
) 1 d b < 10 < a c 19Nếu b > 1 thì P
111
2
19
Nếu b = 1 thì P
19
1
19
19
1
1
19
Kết hợp cả 3 trường hợp ta thấy P
Max
=
19
172
19
1
19
Do đó T
Min
=
172
19
a =19, b = 1 , c = 19 , d = 1
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
63
b) Bây giờ ta tìm T
Max
= P
Min
với 1 b 9 ; 11 a 19
P =
a
c
aba
c
b
c
a
d
b
c 201120
Ta có :
0
11
a
b
; đặt A =
a
b
11
Ta có : P = A.C +
a
20
Vì A > 0 nên P
Min
với C = 1
* Xét P =
b
b
a
b
a
a
b
20
1911912011
Đặt P
b
=
b
b
20
191
* Xét P
b+1
P
b
: 1 b 9 ; b N
P
b+1
P
b
=
)20)(19)(1(
3805818
2
bbbb
bb
Ta có : b(1 + 1)(19
b)(20
b) > 0 1 b 9 , b N
Do vậy : Xét t = 18b
2
+ 58b
380 (*)
Nghiệm dương t
o
của (*) là t =
18
768129
Ta có bảng xét dấu :
b
18
768129
18
768129
+
t + 0
0 +
Với 0 < b < b
o
thì t < 0 P
b+1
< P
b
b > b
o
thì t > 0 P
b+1
> P
b
Luôn luôn chứng minh được 3 < b
o
< 4
Xét P
3
=
51
23
1
7
19
3
1
P
4
=
16
7
1
16
7
1
Nên : a = 16 , b = 4, c = 1, d = 19 thì P
Min
=
23
16
16
23
max
T
Vậy : T
Max
=
23
16
; T
Min
=
172
19
III. Bài tập vận dụng
1. Tìm GTNN của A = |11
m
- 5
m
| với m,n N*
2. Cho a, b, c, d N* và a + b = c + d = 1000. Tìm GTLN của B =
d
b
c
a
3. Cho m, n N và 1 m ; n 1981 và (n
2
- mn - m
2
)
2
= 1
P
3
> P
4
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
64
Tìm GTLN của C = m
2
+ n
2
Phương pháp 7. Phương pháp hình học
Trong các bài toán xét cực trị của biểu thức đại số nếu biểu thức dạng tổng hiệu của căn
bậc hai của các tam thức thì ta thể đưa bài toán xét cực trị của các biểu thức đại số sang t độ
dài của các đoạn thẳng bằng việc chọn các điểm có toạ độ thích hợp chứa các đoạn thẳng đó.
Lý thuyết cần vận dụng.
+ Nếu A(x
1
, y
1
); B (x
2
, y
2
) AB =
2
21
2
21
)()( yyxx
+ Với 3 điểm M, A, B bất kỳ ta có :
|MA – MB| AB MA + MB
Bài tập vận dụng
Bài 1. Cho f(x) =
501054
22
xxxx
. Hãy tìm giá trị lớn nhất của f(x) .
HD:
Ta có : f(x) =
25)5(1)2(
22
xx
Chọn trong mặt phẳng toạ độ 3 điểm : A (2,1); B(5, 5); M (x, 0)
Ta có : MA =
22
1)2( x
; MB =
22
5)5( x
; AB =
52543
22
Mặt khác ta có : |MA - MB| AB hay |
22
1)2( x
22
5)5( x | 5
Vậy giá trị lớn nhất của f(x) = 5 khi chỉ khi 3 điểm M, A, B thẳng hàng.
Ta lại có phương trình của đường thẳng qua A và B là : d =
3
5
3
4
x
d cắt ox tại M (
4
5
; 0). Vậy giá trị lớn nhất của f(x) = 5 đạt tại x =
4
5
Bài 2. Cho f(x) =
168510040564325205
2222
xxxxxxx
Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x) (1)
HD:
Ta có :
222
)22()4(205 xxx
222
)102(100405 xxxx
Chọn A (4 , -2) ; B(x , 2x) ; C (0, 10)
AB =
22
)22()4( xx
; BC =
22
)102( xx
; AC =
104
Ta có : AB + BC AC
205
2
x + 100405
2
xx 104 (2)
Ta lại có :
222
)82(64325 xxxx
222
)2()4(1685 xxxx
chọn D (x, 8); E (0, 2x) ; F (x-4, 0)
DE =
22
)82( xx
; EF =
22
)2()4( xx
; DF =
54
ta có : DE + EF DF
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
65
54)2()4()82(
2222
xxxx
(3)
Cộng (2) và (3) ta có :
VT 4(
5
+
10
)
VT = 4( 5 + 10 ) khi và chỉ khi
A,B,C thẳng hàng PT đường thẳng đi qua AB nhận C (0, 10) là nghiệm
D,E,F thẳng hàng PT đường thẳng đi qua DE nhận F (x-4, 0) là nghiệm
Giải điều kiện ta tìm được x = 2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của f(x) = 4 (
5
+
10
) tại x = 2.
Nhận xét : Vận dụng phương pháp này để tìm cực trị của biểu thức, đòi hỏi người giải phải
rất tinh tế khi chọn điểm để thảo mãn những yêu cầu bài toán.
Bài tập tham khảo :
Bài 1 : Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x) =
10252
22
xxxx
Bài 2 : Tìm giá trị lớn nhất của f(x) =
124124
22
xxxx
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158
3
| 1/66

Preview text:

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
CHUYÊN ĐỀ: TÌM GTLN, GTNN CỦA BIỂU THỨC MỤC LỤC
I. LÝ THUYẾT ................................................................................................................................... 2
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN ............................................................................................. 3
Phương pháp 1. Sử dụng phép biến đổi đồng nhất ...................................................................... 3 Dạng 1.
Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc hai đơn giản ............................................... 3 Dạng 2.
Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc bốn đơn giản ............................................ 10 A Dạng 3.
Tìm GTNN và GTLN của biểu thức dạng
........................................................ 14 B Dạng 4.
Tìm Min, Max của biểu thức có điều kiện của biến .............................................. 31 Dạng 5.
Sử dụng các bất đẳng thức cơ bản: ....................................................................... 41 Dạng 6.
Tìm Min, Max bằng cách sử dụng bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối ... 44
Phương pháp 2. Phương pháp chọn điểm rơi ............................................................................ 47
Phương pháp 3. Sử dụng phương pháp đặt biến phụ ................................................................. 53
Phương pháp 4. Sử dụng biểu thức phụ ..................................................................................... 56
Phương pháp 5. Phương pháp miền giá trị ................................................................................ 59
Phương pháp 6. Phương pháp xét từng khoảng giá trị .............................................................. 61
Phương pháp 7. Phương pháp hình học ..................................................................................... 64
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 1
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 I. LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa
 M. được gọi là GTLN của f(x,y,...) trên miền xác định D nếu 2 điều kiện sau đồng thời thoả mãn : 1. f(x,y,...)  M (x,y,..)  D
2.  (x0, y0,...)  D sao cho f(x0, y0...) = M.
Ký hiệu : M = Max f(x,y,..) = fmax với (x,y,...)  D
 M. được gọi là GTNN của f(x,y,...) trên miền D đến 2 điều kiện sau đồng thời thoả mãn : 1. f(x,y,...)  M (x,y,..)  D
2.  (x0, y0,...)  D sao cho f(x0, y0...) = M.
Ký hiệu : M = Min f(x,y,..) = fmin với (x,y,...)  D
2. Các kiến thức thường dùng 2.1. Luỹ thừa:
a) x2  0 x  R  x2k  0 x  R, k  z   x2k  0
Tổng quát : f (x)2k  0 x  R, k  z   f (x)2k  0
Từ đó suy ra : f (x)2k + m  m x  R, k  z M  f (x)2k  M
b) x  0 x  0  ( x )2k  0 x  0 ; k z Tổng quát : ( A )2k  0
 A  0 (A là 1 biểu thức)
2.2 Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: a) |x|  0  xR
b) |x + y|  |x| + |y| ; nếu "=" xảy ra  x.y  0
c) |x  y|  |x|  |y| ; nếu "=" xảy ra  x.y  0 và |x|  |y|
2.3. Bất đẳng thức côsi: a  a  .... a ai  0 ; i = , 1 n : 1 2 n n  a .a .... a . nN, n  2. 1 2 n n
dấu "=" xảy ra  a1 = a2 = ... = an
2.4. Bất đẳng thức Bunhiacôpxki :
Với n cặp số bất kỳ a1, a2,..., an ; b1, b2, ...,bn ta có : (a 2 2 2 2 2 2
1b1 + a2b2 +...+ anbn)2  ( a
 a ....  a ).(b  b  .... b ) 1 2 n 1 2 n a a a Dấu "=" xảy ra  1 2 n   ...   Const = Const b b b 1 2 n Nếu bi = 0 xem như ai = 0
2.5. Bất đẳng thức Bernonlly :
Với a  0 : (1 + a)n  1 + na n N. Dấu "=" xảy ra  a = 0.
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 2
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN
Phương pháp 1. Sử dụng phép biến đổi đồng nhất
Bằng cách nhóm, thêm, bớt, tách các hạng tử một cách hợp lý, ta biến đổi biểu thức đã cho về
tổng các biểu thức không âm (hoặc không dương) và những hằng số . Từ đó :
1. Để tìm Max f(x,y,...) trên miền D ta chỉ ra : f (x, y...)  M  sao cho f(x  0,y0,...) = M (x , y ....)    0 0
2. Để tìm Min f(x,y,...) trên miền D ta chỉ ra : f (x, y...)  m  sao cho f(x  0,y0,...) = m (x , y ....)    0 0
 Phương pháp giải các bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một biểu thức đại số
bằng cách đưa về dạng A(x)  0 { hoặc A(x)  0 }
 Để tìm giá trị nhỏ nhất của một biểu thức A(x) ta cần:
+ Chứng minh rằng A(x)  k với k là hằng số.
+ Chỉ ra dấu "=" có thể xảy ra.
 Để tìm giá trị lớn nhất của một biểu thức A(x) ta cần:
+ Chứng minh rằng A(x)  k với k là hằng số.
+ Chỉ ra dấu "=" có thể xảy ra.
Dạng 1. Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc hai đơn giản
Phương pháp: Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng và hiệu
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau: a) A = x2 + 4x + 7 b) R = 3x2 – 5x + 3 c)  2 M x  x 1 d) A = x2 + 2x + y2 + 1 e) 2 A(x)  x  4x  24 f) 2 B(x)  2x  8x 1 g) 2 C(x)  3x  x 1 h)
   2   2 A 2x 1 3x 2  x 11 i)    2 P 2 x x j) 2 Q  4x  4x 11 k) 2 N  x 4x 1 2 l) D  3x  6x 1 m) 2 2
K  x 2x  y 4y 6 n) B = x2 + y2 + 2xy + 4 o) 2 Q  4x  3x  2
p) M = 5x2 – |6x – 1| – 1 q) 2
A  9x  6x  4 3x 1  6 r)
   2  x  22  4x  32 B 2 x 1 3 HD: q) Đặt 2 2 2 2
3x 1  t ½ t  9x  6x 1 ½ A  t  4t  5  (t  2) 1  1 x  1
Dấu “=” xảy ra khi t = 2  3x 1 2    º 1 . x    3
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau a) A = – x2 + 6x – 15 b) B =  5x2  4x + 1
c) C = – x2 + 4x – 5 < 0 d) D = 4x – 10 – x2 e)    2 E 2 x x f) 2 F  5  x  4x 1
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 3
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 g) 2 G  3x   x 1 h) 2 H  x  4x  7 i) 2 K  5  x  7x  3 1 1 j) 2 L   x  x 1 k) 2 M   x  2x  5 l) 2 N  x  x 1 2 3
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) 2 2 2 B  2x  2y  5y  5 b) 2 2 2
D(x)  2x  3y  4z  2(x  y  z)  2 c) 2 2
A  x  4y  4x  32y  2018 d) 2 2 A  3x  y  4x  y e) 2 2
A  x  2x  3  4y  4y f) 2 2
B  4x  y 12x  4y 15 g) 2 2 2
C  5x  y  z  4xy  2xz h) 2 2
D  x 17  4y  8x  4y i) 2 2
E  16x  5  8x  4y  y j) 2 2
F  x  y  2x  6y  2 k) 2 2
I  x  4xy  5y  6y 11 l) 2 2
M  x  2xy  2y  2y 1 m) 2 2 R  x  2y  2xy  2y n) 2 2
A  4x  5y  4xy 16y  32 o) 2 2 2
B  x  5y  5z  4xy  4yz  4z 12 p) 2 2
C  5x 12xy  9y  4x  4 q) 2 2
E  x  5y  4xy  2y  3 r) 2 2 2
Q  x  4y  z  2x  8y  6z 15  0 s) 2 2
A  2x  y  2xy  2x  3 t) 2 2
B  2x  y  2xy  8x  2028
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) 2 2
B  2  5x  y  4xy  2x b) 2 2
A  4x  5y 8xy 10y 12 c) 2 2 2
A  x  y  z  (x  2y  4z ) d) 2 2 B  3
 x 16y 8xy  5x  2 e) 2 2
N  x  4y  6x  8y  3 f) 2 2 P  3
 x  5y  2x  7y  23 g) 2 2 R  7
 x  4y  8xy 18x  9
h) Q = xy + yz + zx  x2  y2  z2 HD:
h) Ta có : Q = xy + yz + zx  x2  y2  z2 =  1 (2x2 + 2y2 + 2z2  2xy  2yz  2xz) 2 1
Q =  [(x  y)2 + (y  z)2 + (z  x)2]  0 x,y,z 2
 MaxQ = 0  x = y = z Vậy: MaxQ = 0  x = y = z 2 2
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau bằng cách đưa về HĐT a  b ; a  b  c a) 2 2
A  x  2xy  2y  2x 10y 17 b) 2 2
B  x  xy  y  2x  2y c) 2 2
C  x  xy  y  3x  3y d) 2 2
D  x  2xy  6y 12x  2y  45 e) 2 2
E  x  xy  3y  2x 10y  20 f) 2 2
K  x  y  xy  3x  3y  20 g) 2 2 N  x  2xy  2y  x h) 2 2
A  x  2xy  3y  2x 1997 i) 2 2
Q  x  2y  2xy  2x 10y j) 2 2
G  x  xy  y  3x  y  3 k) 2 2
H(x)  x  y  xy  x  y 1 l) 2 2
D  2x  2xy  5y  8x  22y
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 4
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 m) 2 2
E  2x  9y  6xy  6x 12y  2004 n) 2 2
Q  a  ab  b  3a  3b  3 o) 2 2 2
A  x  6y 14z  8yz  6zx  4xy p) 2 2
B(x)  x  xy  y  3x  3y q) 2 2
C(x)  2x  3y  4xy  8x  2y 18 r) 2 2
E(x)  2x  8xy 11y  4x  2y  6
s) C = a2 + ab + b2 – 3x – 3b + 1989
t) A = 3x + 4y2 + 4xy + 2x – 4y + 26
u) A = x2 + 2y2 + 2xy + 2x – 4y + 2013
v) A = 5x2 + 9y2 – 12xy + 24x – 48y + 82 w) 2 2 2
B  x  2y  3z  2xy  2xz  2x  2y  8z  2000 x)
   2     2 2 G x ay
6 x ay  x 16y  8ay  2x  8y 10
y) F = 2x2 + 6y2 + 5z2 – 6xy + 8yz – 2xz + 2y + 4z + 2
z) B = 3x2 + 3y2 + z2 + 5xy – 3yz – 3xz – 2x – 2y + 3
aa) B = 2x2 + 2y2 + z2 + 2xy – 2xz – 2yz – 2x – 4y HD: a) 2 2
A  x  2xy  2y  2x 10y 17 2      2 A x 2x y 1  2y 10y 17    2   2 2 2 x 2x y 1 y 1 2y 10y 17 y 1             
    2          2    2 2 A x y 1 y 8y 16 x y 1 y 4 b) 2 2
B  x  xy  y  2x  2y      B  x  xy  2 2 2 y 2 y 4y 4 y 2 2 2 2  y  2y  x  2.x.   y  2y   y    1 2 4 4  
4B  x  y  22  4y  8y  y  4y  4  x  y  22 2 2  2 3y 12y  3
x  y  22  3y  4y  3  x  y  22  3y  22 2 15  15 15 ½ B   4 c) 2 2
C  x  xy  y  3x  3y      C  x  xy  3 2 2 y 3 y 6y 9 y  6y  9 2 2 2 2  y  3y  x  2.x.    y  3y   2 4 4       2 2 2 4C
x y 3  4y 12y  y  6y  9   d) 2 2
D  x  2xy  6y 12x  2y  45 D  2 x  2x(y  6)  2 6y  2y  45  2
x  2x.(y  6)  (y  2 6)  2 6y  2y  45  2 (y 12y  36)    2  2      2   2 (x y 6) 5y 10y 9 (x y 6) 5(y 1)  4  4 e) 2 2
E  x  xy  3y  2x 10y  20 2 E  x  xy 2 2  3y 10y  20 2 2 y  2 y  4y  4 y  4y  4 2 2  x  2x.   3y 10y  20  2 4 4
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 5
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8     2   2    2 4E x y 2 12y 40y 80
y  4y  4     2   2 x y 2 11y  36y  76 f) 2 2
K  x  y  xy  3x  3y  20     2   2 2 2 2 2 4K 4x 4y 4xy 12x 12y 80 4x 4x y 3 y 3 4y 12y 80 y 3                          2 2 4K 2x y 3  3y  18y  71 g) 2 2 N  x  2xy  2y  x 2 2 2y 1 2y 1 2y 1 2 N  x  x2y   2 2   2   1  2y  x  2x.   2y  2 4 4     2 2    2 4N x 2y 1 8y 4y  4y   1 h) 2 2
A  x  2xy  3y  2x 1997             2 2 2 2 2     2 A x 2x y 1 3y 1997 x 2x y 1 y 1 3y 1997 y  2y   1 i) 2 2
Q  x  2y  2xy  2x 10y  
          2 2 2 2 2     2 Q x 2x y 1 2y 10y x 2x y 1 y 1 2y 10y y  2y   1 j) 2 2
G  x  xy  y  3x  y  3 2 2
4G  4x  4xy  4y 12x 12y 12       2 2   2     2 4G 4x 4x y 3 y 3 4y 12y 12 y  6y  9     2  
     2    2 2 4G 2x y 3 3y 6y 3 2x y 3 3 y 1  0 k) 2 2
H(x)  x  y  xy  x  y 1 2 2
H(x)  x  y  xy  x  y 1 2 2 2
 4H(x)  (2x)  2.2x.y  y  3y  4x  4y  4 2 2 2 2 2
 (2x  y)  2(2x  y)  3y  2y  3 1  (2x  y 1)  3(y  y 1) 3 2 1 2 8 8
 (2x  y 1)  3(y  )   2 3 3 8 2 1 2
 Min4H(x)   x  ; y   MinH(x)  3 3 3 3 l) 2 2
D  2x  2xy  5y  8x  22y 2 2 2           2
2D 4x 4xy 10y 16x 44y 4x 4x y 4 10y  44y       2 2 2 2 2D 4x 2.2x y 4
y 4 10y  44y  y  8y 16 m) 2 2
E  2x  9y  6xy  6x 12y  2004 2 2
2E  4x  18y 12xy 12x  24y  4008        2 2 2      2 2E 4x 12x y 1 9 y 1 18y 24y 4008 9 y  2y   1
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 6
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8     2 2 2E 2x y 1  9y  42y  3999 n) 2 2
Q  a  ab  b 3a 3b  3 2 2      2 2
4Q a 2ab b 3 a  b   4  2ab  4a  4b    2     2 a b 3 a b 2  0 o) 2 2 2
A  x  6y 14z  8yz  6zx  4xy 2      2 2 A x 2x 2y 3z  6y 14z       2 2 2 2     2 2 A x 2x 2y 3z 2y 3z 6y 14z 4y 12yz  9z      2 2 2 A x 2y 3z  2y 12yz  23z p) 2 2
B(x)  x  xy  y  3x  3y 2 2 2 2
B(x)  (x  2x 1)  (y  2y 1)  x(y 1)  (y 1)  3  (x 1)  (y 1)  (x 1)(y 1)  3   2 1 y 1 2 y 1 2 2
 (x 1)  2(x 1). .(y 1)  ( )  ( )  (y 1)  3 2 2 2 2 2  y 1 y  2y 1 2  x 1   y  2y 1 3  2    4 q) 2 2
C(x)  2x  3y  4xy  8x  2y 18 2 2 2 2 2
C(x)  2x  4xy  2y  y  8x  2y 18  2 (x  y)  2(x  y)2  4  (y  6y  9) 1   2 2
 2(x  y  2)  (y  3) 1  1 min A  1  y  3;x  5 r) 2 2
E(x)  2x  8xy 11y  4x  2y  6 2 2 2 2 2
E(x)  2(x  4xy  4y )  3y  4x  2y  6  2(x  2y)  4(x  2y)  2  3y  6y  4   x  2y 1  0 x  3 2 2
 2(x  2y 1)  3(y 1) 1 1     y 1  0 y  1  s) 2 2
C  a  ab  b  3x  3b 1989 2 2 b  3 b  3 b  3 2 C  a  a b  3 2 2   2  
 b  3b 1989  a  2.a.   b  3b 1989  2 4 4 2 2
4C  4a  4ab  4b 12a 12b  7956   
      2       2 2 2 4a 4a b 3 b 3 4b 12b 7956 b 3       2 2 2a b 3  3b  6b  7947 t) 2      2 A 4y 4xy 4y  3x  2x  26   
      2       2 2 2 4y 2.2y. x 1 x 1 3x 2x 26 x 1       2        2 2   2 A 2y x 1 2x 4x 25 x 2y 1
2 x  2x  1  23  23 u) 2 2 A  x 2
 y  2xy  2x  4y  2013
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 7
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 2 A  x 2
 y  2xy  2x  4y  2013 2 2 2
 x  2x(y 1)  (y 1)  (y  3)  2003  2003  x  4  ; y  3 v) 2 2 A  5x  9y 1  2xy  24x  48y  82 2 2 A  5x  9y 12  xy  24x  48y  82 2 2 2 2
 9y 12y(x  4)  4(x  4)  4(x  4)  5x  24x  82     2 2 16
3y 2(x 4)  (x  4)  2  2 x
 , y  R  x  4; y  3 w) 2 2 2
B  x  2y  3z  2xy  2xz  2x  2y  8z  2000 2       2 2
B x 2x y z 1  2y  3z 2y 8z  2000  
       2 2 2 2        2 2 x 2x y z 1 y z 1 2y 3z 2y 2z 2000
y  z 1 2yz  2z  2y
     2   2 2 x y z 1
y  2z  4y  2yz 1999      2        2 2  2      2 x y z 1 y 2y z 2 z 2 2z z  4z  4 1999 
     2     2   2 x y z 1 y z 2 z  4z 1995 x)
   2     2 2 G x ay
6 x ay  x 16y  8ay  2x  8y 10  2             2    2 G x ay 6 x ay 9 x 2x 1 16y  8ay  8y 
    2    2  
    2   2 2 G x ay 3 x 1 16y 8y a 1 a 1 a 1
    2    2     2    2    2 G x ay 3 x 1 4y a 1 a 1 a 1 y) 2 2 2
F(x)  2x  6y  5z  6xy  8yz  2xz  2y  4z  2 2 2 2
F(x)  2x  6y  5z  6xy  8yz  2xz  2y  4z  2   2 3y z 2 2 2 3y z 2
F(x)  2x  2x(3y  z)  2( )  6y  5z  8yz  ( )  2y  4z  2 2 2 3y  z 2 3 2 10 25 2 1 2  2(x  )  (y  yz  z )  z  2y  4z  2 2 2 3 9 3 3y  z 2  3 5 2 5 2  1 2 2 1  2(x  )  (y  z)  2(y  z)   ( z  z  ) 1 2  2 3 3 3    3 3 3  3y  z x   0  2  x 1 3 5 2   2 1 2 5 2
 2(...)  (y  z  )  (x 1) 1 1  y  z   0  y 1  min A 1 2 3 3 3 3 3  z  1  z 1 0     z) 2 2 2
B  3x  3y z  5xy  3yz  3xz  2x  2y  3 2  3  3 y 4 2 2 2
B  z  (x  y)  (x   )  (y  2) 1  1  2    4 3 3 3 aa) 2 2 2
G(x)  2x  2y  z  2xy  2xz  2yz  2x  4y
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 8
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 2 2
G(x)  2x  2y  z  2xy  2xz  2yz  2x  4y 2 2 2
 (x 1)  (y  2)  (x  y  z)  5  5   x  1; y  2; z  3 2 2
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau bằng cách đưa về HĐT a  b ; a  b  c a) 2 2
H  x  xy  y  2x  4y 11 b) 2 2
D  x  y  xy  2x  2y c) 2 2
A  5  2x  4y  4xy  8x 12y d) 2 2
A  5  2x  4y  4xy  8x 12y
e) F = – x2 + 2xy – 4y2 + 2x + 10y – 3 f) 2 2
E  x  y  xy  2x  2y HD: a) 2 2
H  x  xy  y  2x  4y 11 2 2 2             2
H x xy y 2x 4y 11 x x y 2  y  4y 11 y  2 y  4y  4 y 22 2 2 2 H  x  2x.   y  4y 11 2 4 4 ½      2 2      2 4H x y 2 4y 16y 44 y  4y  4 b) 2 2
D  x  y  xy  2x  2y 2 2 2            2
D x y xy 2x 2y x x y 2  y 2y y  2 y  22 2 y  4y  4 2 2 D  x  2x.   y  2y  2 4 4 c) 2 2
A  5  2x  4y  4xy 8x 12y 2 2 2             2 A 2x 4y 4xy 8x 12y 5 2x 4x y 2  4y 12y 5     2            2 2 2 2 x 2x y 2 y 2 4y 12y 5 2 y 2   d) 2 2
A  x  y  xy  2x  2y 2 2 2            2 2          2 A x y xy 2x 2y x xy 2x y 2y x x y 2 y  2y 2 2 2 2  y  2 y  4y  4   y  4y  4   y  2   3y  2 2 A  x  2x.   y  2y   x    3y 1          2 4   4   2   4  2  2x  y 1 3  4  2 A   y  4y  4   4      2  4  3  e) 2 2
F  x  2xy  4y  2x 10y  3 2 2 2             2 F x 2xy 4y 2x 10y 3 x 2x y 1  4y 10y  3   
      2       2 2 2 F x 2x y 1 y 1 4y 10y 3 y 1 f) 2 2
E  x  y xy  2x  2y 2 2 2 2
E  x  y xy  2x  2y  4E  4
 x  4y  4xy  8x  8y
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 9
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 2 2 2 E  4
 x  4x(y  2)  (y  2)  (y  2)  4y  8y 2 2 2 2
 (2x  y  2)  3(y  4y)  4  (2x  y  2)  3(y  2) 16  16 2x  y  2  0 x  2  E  4     y  2  0 y  2
Dạng 2. Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc bốn đơn giản Phương pháp:
a) Phân tích thành các biểu thức tương đồng để đặt ẩn phụ.
b) Sử dụng phương pháp nhóm hợp lý làm xuất hiện nhân tử để đặt ẩn phụ. 2 2
c) Sử dụng các hằng đẳng thức a  b ,a  b  c .
Dạng 2.1 Biểu thức có dạng ax4 + bx3 + cx2 + dx + e
Bài 1. Tìm GTNN của các biểu thức sau: a) 4 3 2
C(x)  x  4x  9x  20x  22 b) 4 3 2
D(x)  x  6x 11x 12x  20 c) 4 3 2
A(x)  x  6x 10x  6x  9 d) 4 3 2
B(x)  x 10x  26x 10x  30 e) 4 3 2
C(x)  x  2x  3x  4x  2017 f) 4 3 A(x)  a  2a  4a  5 g) D(x) = x4 – x2 + 2x + 7 HD: a) 2
Biến đổi biểu thức về dạng a  b    
        2    2 4 3 2 2 2 C(x) x 4x 4x 5 x 4x 4 2 x x 2 5 x 2  2  2 b) 4 3 2 2        2    2 D(x) x 6x 11x 12x 20 x x 6x 9  2x 12x  20 2 2 2 2 2 2
 x (x  3)  2(x  6x  9)  2  x (x  3)  2(x  3)  2  2 c) 4 3 2
A(x)  x  6x 10x  6x  9 4 3 2 4 3 2 2
A(x)  x  6x 10x  6x  9  (x  6x  9x )  (x  6x  9) 2 2 2
 (x  3x)  (x  3)  0 x  2 x  3x  0  Min A(x)  0    x  3 x  3  0 d) 4 3 2
B(x)  x 10x  26x 10x  30 2 x  5x  0 4 3 2 2 2 2
B(x)  x 10x  26x 10x  30  (x  5x)  (x  5)  5  5    x  5 x  5  0 e) 4 3 2
C(x)  x  2x  3x  4x  2017 2 2 2 2 2 2
C(x)  x (x  2)  2x(x  2)  (x  2)  2015  (x  2)(x 1)  2015  2015  x  1 f) 4 3 A  a  2a  4a  5 2 
 2    2   2 A a a 2 2a a 2 a  2  3 =  2 a   2 2 a  2a  
1  3  3 dấu bằng khi a = 1 g) 4 2 D(x)  x  x  2x  7
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 10
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 4 2 2 2 2 2
D(x)  x  2x 1 x  2x 1 5  (x 1)  (x 1)  5  5  x  1  4 4
Dạng 2.2 Biểu thức có dạng  x  a   x  b  ... a)
   4    4 D x 8 x 6 b)
    4    4 F 2 3 x 1 3 x 5 c)
    4    4 F 2 3 x 1 3 x 5 d)
   4    4 G x 3 x 7 HD: a) Đặt:   ½
   4    4 4 2 x 7 y D y 1 y 1  2y 12y  2  2 b) Đặt: x  3  y c)
    4    4 F 2 3 x 1 3 x 5 4 4
Đặt x  2  t ½ F  2  3t  3  3t  3 2 2
   2      2      4  2    4  2 F 3 t 6t 9 3 t 6t 9 2 6t 324t 484 6 t 54t   484 2    2 F
6 t  27  3890  3890 d)
   4    4 G x 3 x 7 4 4 2 2 Đặt   ½
          2     2 x 2 t G t 5 t 5 t 10t 25 t 10t  25            2 4 2 4 2 4 2  4   4 G 2t 300t 1250 2 t 2.75t 5625 10 2 t 75 10 10
Dạng 2.3 Biểu thức có dạng x x  a x  b x  c x  d x  e  ...
Bài 1. Tìm GTNN của các biểu thức sau a) B  x  
1 x  2x  3x  4 b)
      2 B x 1 x 3 x  4x  5
c) A  x x  2x  4x  6  8 d)     2 D
x 1 x  4x  5  2014 e)   2    2 A x x 6 x  x  2 f) C  x  
1 x  2x  3x  6 g) D  2x  
1 x  2x  32x   1 h) C  x  
1 x  2x  3x  4  2011
i) G  (x 1)(x  2)(x  3)(x  6)  2006
j) A  x x  7x  3x  4 HD: a) B  x  
1 x  2x  3x  4
            2    2 B x 1 x 4 x 2 x 3 x 5x 4 x  5x  6 Đặt 2
x  5x  5  t , Khi đó:       2 B t 1 t 1  t 1 1  5  5 Dấu “ = “ khi 2 2
t  0 º x  5x  5  0 º x  2 b)
      2 B x 1 x 3 x  4x  5   2    2 B x
4x 5 x  4x  5 , Đặt 2
x  4x  4  0 . Khi đó:
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 11
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8       2 B t 1 t 1  t 1 1  , Dấu “ = “ khi 2 2
t  0 º x  4x  4  0 º t  2
c) A  x x  2x  4x  6  8
           2   2 A x x 6 x 2 x 4 8 x 6x x  6x  8  8 Đặt 2
x  6x  4  t . Khi đó:       2 2 A
t 4 t 4 8  t 16  8  t 8  8  x  3  5 Dấu “ = “ Khi đó: 2 2
t  0 º x  6x  4  0 º x  3 5 d)     2 D
x 1 x  4x  5  2014
             2    2 D x 1 x 2 x 2 x 5 2014 x
3x 10 x  3x  2  2014 Đặt 2
x  3x  4  t . Khi đó:       2 D t 6 t 6  2014  t 1978 x  1 Dấu “= “ xảy ra khi: 2 2
t  0 º x  3x  4  0 º x  4 e)   2    2 A x x 6 x  x  2 Đặt 2
x  x  2  t . Khi đó:       2 A t 4 t 4  t 16  1  6 x  1 Dấu “ = “ xảy ra khi: 2
t  0 º x  x  2  0 º x  2 f) C  x  
1 x  2x  3x  6
            2    2 C x 1 x 6 x 2 x 3 x 5x 6 x  5x  6 Đặt 2
x  5x  t . Khi đó:       2 C t 6 t 6  t  36  3  6 x  0 Dấu “ = “ khi 2
t  0 º x  5x  0 º x  5 g) D  2x  
1 x  2x  32x   1
            2    2 D 2x 1 x 3 x 2 2x 1 2x 5x 3 2x  5x  2 2  1  25 2  5 Đặt 2
2x  5x  t , Khi đó: D  t  3t  2 2  t  t  6  t       2  4 4 1 1 5   29 Dấu “ = “ khi: 2 t  º 2x  5x  º x  2 2 4 h) C  x  
1 x  2x  3x  4  2011 C  x  
1 x  4x  2x  
3  2011   2    2 x
5x 4 x  5x  6  2011 5  5 Đặt 2
x  5x  5  t . Khi đó: C  t   1 t   2
1  2011 º x  5x  5  0 º x  2
i) G(x)  (x 1)(x  2)(x  3)(x  6)  2006
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 12
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 x  0 2 2 2 2
G(x)  (x  5x  6)(x  5x  6)  2006  (x  5x)  2042  20  42  x  5 j)
          2   2 A x x 7 x 3 x 4 x 7x x  7x 12 , Đặt 2
x  7x  6  t Khi đó: A  t  t   2 6 6  t  36  3  6 x  1 Dấu “ = ” khi 2 2
t  0 º x  7x  6  0 º x  6
Vậy Min A =  36 khi x = 1 hoặc x = 6
Bài 2. Tìm GTLN của biểu thức sau E  5  1 xx  2x  3x  6 HD:
             2    2 E 5 x 1 x 6 x 2 x 3 x 5x 6 x  5x  6  5 Đặt 2 x  5x  t .
Khi đó:          2   2 E t 6 t 6 5 t
36  5  t  41  41 x  0 Dấu “ = “ Khi 2 2
t  0 º x  5x  0 º x  5
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau
C = (x  1)(x  4)(x  5)(x  8) + 2002 Giải:
Ta có: C = (x  1)(x  4)(x  5)(x  8) + 2002
= (x  1)(x  8)(x  4)(x  5) + 2002
= (x2  9x + 8) (x2  9x + 20) + 2002
= [(x2  9x + 14)  6].[(x2  9x + 14) + 6] + 2002
= (x2  9x + 14)2  36 + 2002
= (x2  9x + 14)2 + 1966  1966 vì (x2  9x + 14)2  0 x x  x    2  2
MinC = 1966  x2  9x + 14 = 0   Vậy MinC = 1966   x  7 x  7
Bài 4. Tìm số nguyên m lớn nhất sao cho BĐT luôn đúng với mọi x:     2 x 1 x 2 x  3  m HD:
       2   2    2 VT x 1 x 3 x 2 x 4x 3 x  4x  4 Đặt 2 x  4x  t , Khi đó: 2   
VT  t  3t  4 7 49 49 7 1 1 2 2
 t  7t 12  t  2.t.  12   t      2 4 4  2  4 4
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 13
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 A
Dạng 3. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức dạng B m
Dạng 3.1 Biểu thức dạng A 
với m là hằng số hoặc m đã xác định được âm 2 ax  bc  c hoặc dương: Phương pháp giải: 1. Biểu thức dạng m A  khi đó 2 A  (ax  bc  c) hoặc 2 A  (ax  bc  c) 2 ax  bc  c max min min max
2. Bên cạnh việc biến đổi về tổng các bình phương, ta sử dụng thêm tính chất nghịch đảo: 1 1 Nếu a  b ½  a b
3. Sử dụng cả biểu thức Denta để tìm GTNN hoặc GTLN rồi mới biến đổi thêm bớt.
4. Viết biểu thức A thành tổng của một số với một phân thức không âm.  Ta đưa về dạng: C  C  A  m   0   D  D 
Bài 1. Tìm Min của các biểu thức sau: 2 1 3  a) A  b) B  c) C  2 6x  5  9x 2 x  4x  9 2 x  5x 1 6 2 1 d) D  e) K  f ) A  2 x  2x  3 2 x  8 2 9x 12x 10 2 5 1 g) B  h) A  i) B  2 x  x  4 2 x  2x  5 2 x  4x 11 2 3y 2 y k) A  (x  0) l) C  (x  0) 2 2 25  x  20xy  5y 2 2 9x 12xy  5y HD: 2 a) Ta có:  2 x  x    2 9 6 5
9x  6x 1 4  3x   1  4  4 2 2 2 1 1 1 ½    ½ A  , Dấu “ = ” khi x  6x  5  2 9x 3x  2  1  4 2 2 4 3 2 y k) C  (x  0) Ta có: y = 0  A = 0 2 2 9x 12xy  5y 1 x y  0  A  Đặt t  2 x x y 9 12  5 2 y y 1 1 2 2 A    1  t   x  y 2 2
9t 12t  5 (3t  2) 1 3 3 l) Ta có: y = 0  A = 0 3 x y  0  A  (Đặt t  ) 2 x x y 25   20  5 2 y y
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 14
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 3 3  2 2 Vì A   1 A  3   t   x  y 2 2 25
 t  20t  5 (5t  2) 1 5 5
Dạng 3.2 Phương pháp giải các bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một biểu thức 2 ax  bx  c đại số dạng 2 a ' x  b' x  c' Phương pháp giải:
1. Thực hiện phép chia tử thức cho mẫu thức để đưa biểu thức về dạng n m  hoặc 2 a ' x  b ' x  c ' A(x) A(x)
đưa biểu thức về dạng  c với  0 với mọi x B(x) B(x) n p
2. Biến đổi biểu thức về dạng m  
rồi đặt ẩn phụ đối với phân thức có mẫu 2 ax  b (ax  b)
thức là bình phương của một đa thức bậc nhất n
Dạng 3.2.1 Thực hiện phép biến đổi đưa phân thức về dạng m  2 a ' x  b' x  c ' 2 3x  6x 10
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức đại số A(x)  2 x  2x  3 HD: 2 3x  6x 10 Từ A(x)  2 x  2x  3 2 2
3x  6x  9 1 3(x  2x  3) 1 1 Ta có A(x) = A(x)    3  2 2 2 x  2x  3 x  2x  3 (x 1)  2
Vì (x + 1)2  0 với  x nên (x + 1)2 + 2  2 với  x. 1 1 1 1 1 Do đó:  Vậy A(x)  3   3   3 2 (x 1)  2 2 2 (x 1)  2 2 2 Max A(x) = 1
3 khi (x + 1)2 = 0  x = –1 2
Bài 2. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau: 2 2x 16x  41 2 3x  6x 17 a) B(x)  với x  R b) Q  2 x  8x  22 2 x  2x  5 HD: 2 2
2x 16x  41 2(x  8x  22)  3 3 a) Từ B(x) = B(x)    2  2 2 2 x  8x  22 x  8x  22 (x  4)  6 Vì (x  4)2  0 với x
 nên (x  4)2 + 6  6. 3 3 1 Nên   2 (x  4)  6 6 2 3 1 3  3 B(x)  2   2  
Min B(x) = khi (x  4)2 = 0  x = 4 2 (x  4)  6 2 2 2 2 2 2 2 1 b) Ta có : Q  3  , mà 2
x  2x  5  x   1  4  4 ½   2 x  2x  5 2 x  2x  5 4 2
Bài 3. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 15
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 3x 12x 10 2 6x  2x 19 a) F  b) A  2 x  4x  5 2 3x  x  7 2 3x 12x 10 5 5 HD: a) Ta có: F   3   3  3 5  2 2 2 2 x  4x  5 x  4x  5 (x  2) 1 5  Do 2 (x  2) 1  1   5  x  2 2 (x  2) 1 2 2 6x  2x 19 2(3x  x  7)  5 5 b) Ta có: A    2  2 2 2 3x  x  7 3x  x  7 3x  x  7 1 83 83 1  Đặt 2 2
M  3x  x  7  3(x  )    x  6 12 12 6 5 60 1  A  M  A  2   2  x  max min max 83 83 6 12
Bài 4. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau: 2 2x 16x  71 2 2x  4x  9 a) I  b) N  2 x  8x  22 2 x  2x  4 HD: 27
a) Hạ phép chia ta được : I  2  , mà      2 2 x 8x 22 x 4  6  6 2 x  8x  22 1
b) Hạ phép chia ta được : N  2  , mà      2 2 x 2x 4 x 1  3  3 2 x  2x  4
Bài 5. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau: 2 x  6x  23 2 3x 12x 10 a) A  b) C  2 x  6x 10 2 x  4x  5 2 4x  6x  3 2 x b) G  c) D  2 2x  3x  2 4 2 x  x 1 HD: 13 13 a) Ta có : A  1  1 2 2 x  6x 10 (x  3) 1 5 5 b) Ta có : C  3   3  2 2 x  4x  5 (x  2) 1 1  c) Ta có : G  2  2 2x  3x  2 2 x 1 1 d) Ta có : 2 D  ½  x  1 3 (Áp dụng Côsi ) 4 2 2 x  x 1 D x
Dạng 3.2.2 Phân thức có mẫu là bình phương của một nhị thức
Bài 1. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau: 2 2x  6x  5 2 2x 10x 1 a) Q  b) M  (x  1) 2 x  2x 1 2 x  2x 1
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 16
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 HD: 2x  3 2x  3 2(x 1) 1 2 1 a) Ta có: Q  2   2   2   2   2 x  2x 1 (x  2 1) (x  2 1) x 1 (x  2 1) 1 Đặt
 t , khi đó ta có:  2     2 Q t 2t 2 (t 1) 1  1 x 1 2 2 2x 10x 1
2(x  2x 1)  6(x 1)  9 6 9 b) Ta có: M =   2   2 2 2 x  2x 1 (x 1) x 1 (x 1) 1 Đặt  t , khi đó ta có:   2      2 M 9t 6t 2 (3t 1)  3  3 x 1
Bài 2. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau: 2 2x  4x  4 2 x  4x 1 4 x 1 a) A  b) B  c) H  2 x 2 x x  2 2 1 HD: 4 4 1 a) Ta có : A  2   , Đặt  t ½ A  2 4t  4t  2  (2t  2 1) 1  1 2 x x x 4 1 1 b) Ta có: K  1 
, đặt  t ½ K  t  4t 1  t  22 2  3  3 2 x x x 2 t  2t 11 2 2 c) Đặt 2   2 ½   4 ½  2 x 1 t x t 1 x t  2t 1 , khi đó H   1  2 2 t t t 1 Đặt 2  a ½ H  2a  2a 1 t
Bài 3. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau: 2 4x  6x 1 x x a) A   b) B  c) C  2x  2 1 x 102 x  20162 2 x  2x  2000 2 x  2x  2015 x d) D  e) E  f) F  2 x 2 2015x x  20002 HD: 2 t 1 t  2t 1 a) Đặt 2 2x 1  t ½ x  ½ x  , Khi đó : 2 4 2 t  2t 1 3t   2 1 1 t  5t  5 5 5 1 A    1  , Đặt 2  a ½ A 1 5a  5a 2 2 2 t t t t t t 10 1 10 1
b) Đặt x 10  t ½ x  t 10 ½ B    , Đặt 2  a ½ B  10a  a 2 2 t t t t t  2016 1 2016
c) Đặt x  2016  t ½ x  t  2016 ½ C    , 2 2 t t t 1 Đặt 2  a ½ C  a  2016a t
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 17
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 2000 1 d) Ta có : D  1  , Đặt 2
 a ½ D  1 2a  2000a 2 x x x 2 x  2x  2015 2 2015 e) Ta có : 2015E  1  , 2 2 x x x 1 2 1 Đặt 2
 a ½ 2015E  1 2a  2015a 2 ½ E  a  .a  x 2015 2015 t  2000 1 2000 1
f) Đặt x  2000  t ½ F    , Đặt 2  a ½ F  a  2000a 2 2 t t t t
Bài 4. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau 2 x  x 1 2 3x 8x  6 a) B  b) E  2 x  2x 1 2 x  2x 1 HD: 2 x  x 1 a) Ta có: B    ½   ½    , Đặt 2 x 1 t x t 1 x 2t 1 x  2 1 2 t  3t  3 3 3 1 ½ B  1  , Đặt 2  a ½ B  3a  3a 1 2 2 t t t t 2 2 3x  8x  6 3x 8x  6 b) Ta có : E   Đặt 2 2
x 1  t ½ x  t 1 ½ x  t  2t 1 2 2 x  2x 1 (x 1) 3 2t  2t   1  8t   2 1  6 3t  2t 1 2 1 E    3   , 2 2 2 t t t t 1
Đặt :  a ½ E  a  2a  3  a  2 2 1  2  2 t 4 2 4x  x 1
Bài 5. Tìm Min hoặc Max của: E  2 2 (x 1) HD: Ta có: 4 2 4 2 2
4x  x 1 4(x  2x 1)  9(x 1)  4 9 4 E    4   2 2 2 2 2 2 2 (x 1) (x 1) x 1 (x 1) 1 2 9 4  9  81 Đặt t  , ta được E  4    2t    4 2   x 1 2 t t  4  16 Ta có: 2 x 1  1 ½ t  1 2 9 9 1  9  1 1 17  2t   2    2t    E  
 1  t  1  x  0   4 4 4  4  16 16 16 Lời giải khác 4 2 5x  x Ta có: E 1   0  A  1   x  0 2 2 (x 1) 4 2 4x x 1 Cách khác: E    0 1  1   x  0 2 2 2 2 (x 1) (x 1)
Bài 6. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 18
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 2x  4x  4 2x 1 a) A  b) E  2 x 2 x HD: 4 4 1 a) Ta có: A  2   , Đặt 2
 a ½ A  4a  4a  2 2 x x x 2 1 1 b) Ta có : E   , Đặt 2  a ½ E  a  2a 2 x x x 2 x  x 11
Bài 7. Tìm Min hoặc Max của: B  2 x  2x 1 HD: Ta có: 2 2 2
x  x 11 x  2x 1 x 111 (x 1)  (x 1) 11 1 11 B     1    2 2 2 2 x  2x 1 (x 1) (x 1) x 1 (x 1) 1  1 1 1 1  Đặt  y 2 2 2  A  1
  y 11y   (11y  y 1)   11(y  2.y.    x 1  2 2 22 22 22 11    1 43 4  3 1 43  1  2 2   11(y  )   11(y  )   y   x  21  22 44   44 22 44 22 x
Bài 8. Tìm Min hoặc Max của: C  (x  5) 2 x 10x  25 HD: Ta có: x x (x  5)  5 1 5 C      2 2 2 2 x 10x  25 (x  5) (x  5) x  5 (x  5) 1 2    Đặt t  2 1 1 1
 A  5t  t  5 t      x  5  10  20 20 1 1 1 1  A   t     x  5 20 10 x  5 10 2 x  4x 14
Bài 9. Tìm Min hoặc Max của: D  (x  1) 2 x  2x 1 HD: Ta có: 2 2 x  4x 14
(x  2x 1)  (6x  6)  9 6 9 D   1  2 2 2 x  2x 1 (x 1) x 1 (x 1) 1 Đặt t  2 2
½ D  1 6t  9t  (3t 1)  2  2 x 1 1 1 Cách khác: Đặt t  ½ x  1 x 1 t 2   2  1   1  2 2 2  A  t  1  4 1 14    
  (t 1)  4t(t 1) 14t  (3t 1)  2  2  t   t    2 x  x 1
Bài 10. Tìm Min hoặc Max của: A  x  1 2   (x 1) HD: Ta có:
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 19
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 2
x  x 1 (x  2x 1)  (x 1) 1 1 1 A    1  2 2 2 (x 1) (x 1) x 1 (x 1) 1 2  1  3 3 3 1 Đặt y  2
½ A  1 y  y  y     A   y   x  1   x 1 min  2  4 4 4 2
Bài 11. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau: 2 x  3x  3 2 2 x  y a) B  x  1 b) A  2   (x 1) 2 2 x  2xy  y HD: 2 2 x  3x  3
(x  2x 1)  (x 1) 1 1 1 a) Ta có: B   1  2 2 2 (x 1) (x 1) x 1 (x 1) 2 1  1  3 3 1 Đặt 2 y 
½ B  y  y 1  y     y   x  3   x 1  2  4 4 2
1 x  y2 x  y2 x  y   1 1 2 x  y2 2 2 1 1 b) A     .   minA   x  y 2 2 x  2xy  y x  y2 2 2 x  y2 2 2
Bài 12. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau 2 x  4x 1 2 4x  6x 1 a) B  b) C  2 x x  22 2 4x  22x 19 2 9x  30x  7 c) E  d) F  2 x  4x  4 2 9x  6x 1 HD: 4 1 1 2 a) B  1  , đặt  t ½ B  2
t  4t 1  t  2 3  3 2 x x x 2 4t 10t  5 10 5 b) Đặt 2 2
x  2  t ½ x  t  4t  4 , khi đó : C   4   , 2 2 t t t 1 Đặt  a ½ C  2 5a 10a  4 t 6x  3 6t  2  3 6 9 c) E  4  
, Đặt x  2  t ½ E  4   4   x  22 2 2 t t t 1 Đặt  a ½ I   2 9a  6a  4 t 24x  8 3t  3  8 3 11 d) F  1 
, đặt 3x 1  t ½ 3x  t 1 ½ F  1  1  3x  2 1 2 2 t t t 1 Đặt  a ½ K   2 11a  3a 1 t
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 20
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 ( A x) ( A x)
Dạng 3.2.3 Thực hiện biến đổi đưa phân thức về dạng  c (với  0 ) B( x) B(x) 2 x 2x2011
Bài 1. Tìm giá trị của x để biểu thức A 
(với x > 0) đạt giá trị nhỏ nhất 2 x HD: 2 2 2 2 2
x 2x2011 2011x 2.2011x 2011 (x2011) 2010x Ta có: A    2 2 2 x 2011x 2011x 2 2 2 (x2011) 2010x (x2011) 2010 2010 A     2 2 2011x 2011x 2011 2011
Bài 2. Tìm Min và Max của các biểu thức sau: 2 2 x  x   1 2 x  x 1 a) C  b) N  2 x 1 2 x 1 HD: 2 2 x  x   2 1 (x  2x 1)  2 (x 1) (x  2 1) a) Ta có : C    1  1 2 x  2 1 x  2 1 x 1 2x  x   2 2 1 ( 2 x  2x 1)  2 (3x  3) x   1 Mặt khác : C     3  3 2 x  2 1 x  2 1 x 1 2 x  x  2 1 (x  2x 1)  2 (x 1) (x  2 1) 1 1 b) Ta có: N      2 x  2 1 2(x  2 1) 2(x 1) 2 2 2 2 x  x 1 ( 2 x  2x 1)  2 3x  3 x   1 3 3 Mặt khác : N    2 2 x 1 2(x 1) 2 2 x      1 2 2
Bài 3. Tìm cả Min và Max của các biểu thức sau 3  4x 27 12x a) K  b) M  2 x 1 2 x  9 HD:
a) Nháp để nhẩm GTLN và GTNN nếu có : 3  4x a  1  2 2 a 
 ax  a  3  4x ½ a.x  4x  a  3  0 , Xét 2
  16  4a 12a  0 ½ 2 x 1  a  4 2  3  4x  x  4x  4 Khi đó ta có : K  1 1  1  1  , Dấu « = » khi x  2  2  2  x 1  x 1 2  3  4x  4  x  4x 1 1 Mặt khác : K   4  4   4  4  , Dấu « = » khi x   2  2  x 1  x 1 2 27 12x b) Nháp : 2 2 a 
½ a.x  9a  27 12x ½ a.x 12x  9a  27  0 2 x  9   Có       a 4
' 36 a 9a 27  0 ½ a  1
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 21
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8  27 12x  4  x 12x  9 2x  32 2 Khi đó ta có : M   4  4   4   4  4  2  2 2  x  9  x  9 x  9  27 12x  x 12x  36 x  62 2 Mặt khác : M  1 1  1  1  1  2  2 2  x  9  x  9 x  9 8x  3
Bài 4. Tìm cả Min và Max của: P  2 4x 1 HD: 8x  3 Nháp : 2 2 a 
½ 4a.x  a  8x  3 ½ 4a.x  8x  a  3  0 2 4x 1
Có '  16  4aa   3 ½ a  4; a  1   8x  3  1  6x  8x 1 4x  2 2 1 Khi đó : P   4  4   4   4  4  2  2 2  4x 1  4x 1 4x 1  8x  3  4x  8x  4 4x  2 2 1 Mặt khác : P  1 1  1  1  1   2  2 2  4x 1  4x 1 4x 1
Bài 5. Tìm GTNN của các biểu thức sau: 8x 12 4x  2 (x  2)(x  8) a) A  b) B  c) C  (x  0) 2 x  4 2 x  2 x HD: 2 2 2 8x 12 x  8x 16  x  4 (x  4) a) A    1    1   x  4  2 2 2 x  4 x  4 x  4 2 2 2 4x  2 (x  4x  4)  (x  2) (x  2) b) B    1  1   x  2  2 2 2 x  2 x  2 x  2 2 (x  2)(x  8) (x  4) c) C  (x  0)  18  18  x  4 x x
Bài 6. Tìm GTNN, GTLN của các biểu thức sau: 2x 1 4x  3 a) B  b) C  2 x  2 2 x 1 HD: 2 2 2 2x 1 4x  2 (x  4x  4)  (x  2) (x  2) 1 1  1  a) B        B   x  2  2 2 2 2 min x  2 2(x  2) 2(x  2) 2(x  2) 2 2 2 2 2 2 2x 1 4x  2
x  2x 1 x  2 (x 1) B      1 1 A 1  x 1 2 2 2 2 2 max x  2 2(x  2) x  2 x  2 x  2 2 2 2 4x  3
x  4x  4  x 1 (x  2) b) C    1  1   x  2  2 2 2 x 1 x 1 x 1 2 2 2 4x  3
4x  4x 1 4x  4 (2x 1) 1 C     4  4  x  2 2 2 x 1 x 1 x 1 2
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 22
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bài 7. Tìm GTNN, GTLN của các biểu thức sau: 2x 1 6x  8 a) A  b) B  2 x  2 2 x 1 HD: 2x 1 a) Nháp : 2 a 
½ a.x  2x  2a 1  0 , 2 x  2 1
có '  1 a2a   2
1  1 2a  a ½ a  ;a  1  2
 2x 1 1  1 x  4x  4 1 x  22 2 1 1 Khi đó : A          2  x 2 2    2 2 2 x  2 2 2 2x 2 2 2  2x 1  x  2x 1 x 2 2 1 Mặt khác : A  1 1  1  1  1  2  2 2  x  2  x  2 x  2 6x  8 b) Nháp : 2 a 
½ a.x  6x  a  8  0 , có: 2 x 1       2 ' 9 a a 8  a
 8a  9  0 ½ a 1; a  9   6x  8  x  6x  9 x  32 2 Khi đó : B  1 1  1  1  1  2  2 2  x 1  x 1 x 1  6x  8  9x  6x 1 3x  2 2 1 Mặt khác : B   9  9   9   9  9  2  2 2  x 1  x 1 x 1
Bài 8. Tìm GTNN, GTLN của các biểu thức sau: 4x 1 12x 13 a) M  b) P  2 x  3 2 x  2x  3 HD: 4x 1 a) Nháp : 2 a 
½ a.x  4x  3a 1  0 , có       4
' 4 a 3a 1  0 ½ a  1;a  2 x  3 3 12x 13 b) Nháp : 2 a 
½ a.x  2a.x  3a 12x 13  0, 2 x  2x  3 2 9
Có  '  a  6  a3a 13  0 ½ a  4;a  2 2 3x  4x  8
Bài 9. Tìm cả Min và Max của: N  2 x  3 HD: 2 3x  9  4x 1 4x 1 4x 1 Ta có: N   3 , Nháp : 2 a 
½ a.x  4x  3a 1  0 2 2 x  3 x  3 2 x  3 4 Có ' 4 a3a      1  0 ½ a  1; a  3
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 23
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8  4x 1    2x 4x 4 Khi đó ta có : N  1 1 3   4  4  2  2  x  3  x  3  4x 1 4  4
4x 12x  9 5 2x  32 2 5 5 Mặt khác : N     3       2   x  3 3  3 3 2 x   3 3 3 2 x  3 3 3
Bài 10. Tìm GTNN của các biểu thức sau: 2 x  x 1 2 7y  4xy a) B  (x  1) b) A  2 (x 1) 2 2 x  2xy  2y HD: a) Ta có: 2 2 2 2 2 x  x 1 4x  4x  4 x  2x 1 3x  6x  3 (x 1) 3 3 B         x  1  2 2 2 2 2 (x 1) 4(x 1) 4(x 1) 4(x 1) 4(x 1) 4 4
b) Điều kiện (x, y)  (0,0) 2 2 2 x  6xy  9y (x  3y) A 1  
 0  A  1  x  3y  0 2 2 2 2 (x  y)  y (x  y)  y 2 2 2 (y  4xy  4x ) (2x  y) A  4  
 0  A  4  x  1; y  2 2 2 2 2 (x  y)  y (x  y)  y
Bài 11. Tìm GTNN, GTLN của các biểu thức sau 4x 3(x 1) a) E  b) f ) A  2 4x 1 3 2 x  x  x 1 HD: 2 2 2 4x 4x 1 4x 1 4x (2x 1) 1 a) E    1  1  x  2 2 2 4x 1 4x 1 4x 1 2 2 2 2 4x
(4x 1)  (4x  4x 1) (2x 1) 1  E    1    1   x  2 2 2 4x 1 4x 1 4x 1 2 3(x 1) 3 b) A    3  x  0  A  3  x  0 3 2 2 max x  x  x 1 x 1
Bài 12. Tìm GTNN của các biểu thức sau: 2010x  2680 2 x 15x 16 a) D  (x  R) b) A  xR 2 x 1 3x HD: 2 2 2010x  2680 335(6x  8) 335(x  6x  9  x 1) a) Ta có: D    2 2 2 x 1 x 1 x 1 2 335(x  3)   335  335   x  3  2 x 1 x 15x 16   23 23 23 b) Ta có: A  xR   2 2 x 4     minA   x  4 3x 3x 3 3 3
Bài 13. Tìm GTLN của các biểu thức sau: 2 2 xy  y  2 y  x 1 2 x a) A  x, y  R b) A  2 4 4 2   x y  2y  x  2 4 2 x  x 1
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 24
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 HD: 2 2 xy  y  2 y  x 4 1 y 1 a) Ta có: A   2 4 4 2 x y  2y  x  2  4y  1 2x  2 1 Vì 4 y 1  0 x
 nên chia cả tử và mẫu cho 4 y 1 ta được: A  2 x  2 1 1 Vì 2 2 x  0 x   x  2  2 x   A    x  0; y  R 2 x  2 2
b) Xét x  0  A  0 giá trị này không phải giá trị lớn nhất của A vì với x  0  A  0 1 Xét x  0 đặt P   A  P max min A 4 2 x  x 1 1 1 Ta có 2 2 P   x  1 ; x 
 2  P  2 1  3  P  3  x  1  2 2 2 min x x x
Bài 14. Tìm GTNN hoặc GTLN của các biểu thức sau: 2 x  2x  3 2 x  2x  2016 2 x  2x  3 a) A  (x  0) b) D  c) C  2 x 2 x 2 x  2 HD: 2 2 2
x  2x  3 3(x  2x  3) (x  3) 2 2 2 a) A       x  3  A   x  3 2 2 2 min x 3x 3x 3 3 3 2 2 2 2 2(x  2x  3) x  4x  4 x  2 1 (x  2) 1 b) C        x  2  2 2 2 2 2(x  2) 2(x  2) 2(x  2) 2 2(x  2) 2 2 2 2 2 2 2
x  2x  3 2x  x  2x  3 2(x  2)  4  x  2x  3 (x 1) C     2   2  x 1 2 2 2 2 x  2 x  2 x  2 x  2 2 2 2 2 x  2x  2016 2016x  2x.2016  2016 (x  2016) 2015 2015 c) D       x  2016 2 2 2 x 2016x 2016x 2016 2016 2 6x  2x 19
Bài 15. Tìm GTLN của các biểu thức: A  2 3x  x  7 HD: 2 2 6x  2x 19 2(3x  x  7)  5 5 A    2  2 2 2 3x  x  7 3x  x  7 3x  x  7 1 83 83 1  Đặt 2 2
M  3x  x  7  3(x  )    x  6 12 12 6 5 60 1  A  M  A  2   2  x  max min max 83 83 6 12
Bài 16. Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau: 2 3x  2x  3 2 x  2x  2 2 3x  6x 10 a) A  b) B  c) C  2 x 1 2 x  x 1 2 x  2x  3 HD: 2 2 2 2 3x  2x  3 2(x 1) (x 1) (x 1) a) A     2   2  x  1 2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 25
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 2 2 2 3x  2x  3 4x  4 (x  2x 1) (x 1) A     4   4  x 1 2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 2 2 x  2x  2 3x  (2x  2x  2) 3x b) B     2  2  x  0 2 2 2 x  x 1 x  x 1 x  x 1 2 3x 3 3 1 1  Với x  0  A   2   2  A   2  2    x  2 2 x  x 1 1 1 3 2 x 1  2 x x 4 1 1 1 c) Ta có: A  3   3   A  [ ] 2 2 max 2 max x  2x  3 (x 1)  2 (x 1)  2 2 2  [(x 1)  2]
 (x 1)  2  2  x  1  min 1 1 7    x  1   A   x  1  2 max (x 1)  2 2 2
Bài 17. Tìm min hoặc max của: 6 x  512 2 x 1 a) D  b) D  2 x  8 2 x 1 6 x  27 4 3 2
4x 16x  56x  80x  356 c) E  d) F  4 3 2 x  3x  6x  9x  9 2 x  2x  5 HD:
c) Hạ phép chia ta được :       2 4 2 2 B x 8x 64 x 4  48  48 2 x 1 2 2 d) Ta có: H  1 2 2 x 1 x 1
e) Hạ phép chia ta được : 2 E  x  3x  3 256
f) Hạ phép chia ta được: F  4 2 x  2x  5  , 2 x  2x  5 256 256 Đặt 2
x  2x  5  t ½ F  4t   2 4t   18 (Cauchy) t t
Bài 18. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau: 8 2 x 2 x  2 a) A  b) B  c) C  2 3x  2 2 x  2x  2010 2 x  x  2 HD: 8 8 a) Ta có : 2 3x  2  2 ½ A    4 2 3x  2 2 2x  2010
b) Hạ phép chia ta được : B  1 , 2 x  2x  2010 2x  2010 Nháp : 2 a 
½ a.x  2a.x  2010a  2x  2010  0 2 x  2x  2010 1 Có  '  a  2
1  a2010a  2010  0 ½ a  1;  a  2009 2 x  2 c) Nháp : 2 2 a  ½ a.x  2  a  x  2  0, 2 x  x  2 8  2 2 có 2   a  4a   1 .2a   1 ½ a 
Làm tương tự như các bài trên 7
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 26
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bài 19. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau: 2 x  2x  3 2 3x  4 2 3x  2x  3 a) A  b) B  c) C  2 x  2x  3 2 x  4 2 x 1 HD: 2 x  2x  3 a) Nháp : 2 2 a 
½ a.x  2a.x  3a  x  2x  3  0, 2 x  2x  3
có     2       2 ' a 1
3 a 1 a 1  2a  8a  2  0 ½ a  2  3 Làm như các bài trên. 2 3x 12 8 8 b) Ta có: B =  3 1 2 2 x  4 x  4 2 3x  3 2x 2  x c) Ta có: C   3  2 2 x 1 x 1
Bài 20. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau: 2 2 x y  x  2 x  y 1 2 3x  6x 17 a) G  b) H  4 4 2 2 2x  x y  y  2 2 x  3x  5 HD: 2 4 2 4 x y  x  x y 1 x 1 1 a) Ta có : G    4 4 2 2 2x  x y  y  2 2 4 x   2 1  y  4 x   2 1 y  2 2x Nháp: 2 a 
½ a.x  2x  a  0 , có 2
'  1 a  0 ½ a  1  2 x 1 2  2  x  x  2x 1 Khi đó: C  1 1 3   2  2  2  2  x 1  x 1  2  x  x  2x 1 x  2 2 1 Mặt khác: C  1 1 3   4   4  4  2  2 2  x 1  x 1 x 1 3x  2
b) Hạ phép chia ta được : H  3  2 x  3x  5 3x  2 Nháp : 2 a 
½ a.x  3a.x  3x  5a  2  0 , 2 x  3x  5 2 13  2 67 Có   9x   1  4a5a  2 2  11
 a  26a  9  0 ½ a  , 11
Bài 21. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau 2 2x 16x  71 2 x a) I  b) P  2 x  8x  22 4 x 1 HD: 27
a) Hạ phép chia ta được : I  2  , mà      2 2 x 8x 22 x 4  6  6 2 x  8x  22 t 1 b) Nháp : Đặt 2 2 x  t ½ a 
½ at  t  a  0 ½ a   2 t 1 2  x
1  1 x  2x 1 1 x  2 2 2 4 2 1 1 1  Khi đó : P           , 4 x 1 2 2   2 4 x   1 2 2 4x  1 2 2
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 27
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Không xảy ra dấu bằng ½ ko có giá trị nhỏ nhất  x
1  1 x  2x 1 1 x  2 2 2 4 2 1 1 1 Mặt khác : P           4 x 1 2 2   2 4 x   1 2 2 4 x   1 2 2
Bài 22. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau: 2 3 x  2x 1999 x 2 x  2x  2 a) Q  : b) F  2 2 2 x 3x  2 x  3x  2x 2 x  2x  2 HD: 2 x  2x 1999 2 1999
a) Thực hiện phép tính ta được : Q   1  2 2 x x x 1 Đặt 2
 t ½ Q  1999t  2t 1 x 4x 4x b) Ta có: F  1 Nháp : 2 a 
½ a.x  2a.x  4a  2a  0 , 2 x  2x  2 2 x  2x  2 có     2 '
a 2  a.2a  0 ½ a  2  2 2
Bài 23. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau: 2 x 1 2 3x  6x 14 a) A  b) N  2 x  x 1 2 2x  5 HD: x a) Ta có : A  1 2 x  x 1 x  Nháp : 2 a 
½ a.x  a.x  x  a  0 , có     2 1
a 1  4a.a  0 ½ a  1;a  2 x  x 1 3  x   x  2x 1 x  2 2 1 Khi đó : A  1 1 1  2       2   2 2 2 2  x  x 1  x  x 1 x  x 1   2  x 1 1 2 x  2x 1 2 Mặt khác : A  1       2  x x 1 3     3 3 3 2 x  x   1 3 2 3x  6x 14 b) Nháp : 2 2 a 
½ 2a.x  5a  3x  6x 14  0 2 2x  5
Có         33
' 9 2a 3 5a 14  0 ½ a  1;a  10 x y
Bài 24. Tìm giá trị lớn nhất của N    x  y với x, y > 0 y x HD: Ta có: x y x x  y y  x y  y x x( x  y)  y( x  y) N =   x  y =  y x xy xy ( x  y x ).(  y) ( x  y)2.( x  y) N = = 0 x,y > 0 xy xy
 Nmin = 0  x  y  0  x = y
Vậy : Nmin = 0  x = y > 0
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 28
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bài 25. Tìm min hoặc max của biểu thức: 2 2 2x  2xy  9y 2 5y  3xy 2 2 x  4y a) H  b) Q  c) R  2 2 x  2xy  5y 2 2 x  3xy  4y 2 2 3x  4xy  5y HD: 2 2  x x   x x 
a) Chia cá tử và mẫu cho 2
y ta được: H  2.  2.  9 :   2.  5 2 2 y y y y      2 x 2t  2t  9 6t 1 Đặt  t ½ H   2  2 2 y t  2t  5 t  2t  5 6t 1 Nháp : 2 a  
½ at  2at  5a  6t 1  0 , 2 t  2t  5 2 9
Có : '  a  3  a5a  
1  0 ½ a  1;a  , làm giống các bài trên 4x 5  3. y x 5 3t
b) Chia cả tử và mẫu cho 2 y ta được: Q  , đặt  t ½ Q  2 x x 2 y t  3t  4  3.  4 2 y y 5  3t Nháp : 2 a 
½ at  3at  4a  3t  5  0 , 2 t  3t  4 9 có :     2
9 a 1  4a4a  5  0 ½ a  1;a  7 2 x  4 2 y 2 x t  4
c) Chia cả tử và mẫu cho 2 y ta được: R  , Đặt  t ½ R  2 x x 2 y 3t  4t  5 3.  4.  5 2 y y 2 t  4 Nháp : 2 2 a 
½ 3at  4at  5a  t  4  0 , 2 3t  4t  5 4 Có 2 '  4a  3a  
1 5a  4  0 ½ a  1;a  11
Bài 26. Tìm min hoặc max của biểu thức: 2 y 2 3y 2 2 3x  2xy  y a) B  b) D  c) H  2 2 9x 12xy  5y 2 2 25  x  20xy  5y 2 2 9x  6xy  2y HD: 1 x 1
a) Chia cả tử và mẫu cho 2 y ta được: B  , Đặt  t ½ B  2 x x 2 9 y 9t 12t  5 12  5 2 y y 3 x 3
b) Tương tự câu a) ta được D  , Đặt  t ½ D  2 x x 2 25   20  5 t 25t  20t  5 2 y y
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 29
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 x x 3  2.  1 2 y y 2 x 3t  2t 1
c) Chia cả tử và mẫu cho 2 y ta được: H  , Đặt  t ½ H  2 x x 2 y 9t  6t  2 9  6  2 2 y y 2 3t  2t 1 Nháp : 2 2 a 
½ 9at  6at  2a  3t  2t 1  0 , 2 9t  6t  2 1 2 có : 2
'  (3a 1)  (9a  3)(2a 1)  0 ½ a  ;a  3 3
Bài 27. Tìm min hoặc max của biểu thức: 2 2 x  5xy  2y 2 2 x  xy  y a) M  b) R  2 2 2x 10xy  7y 2 2 x  xy  y HD: 2 x x  5  2 2 y y 2 x t  5t  2
a) Chia cả tử và mẫu cho 2 y ta được: M  , Đặt  t ½ M  2 x x 2 y 2t 10t  7 2 10  7 2 y y 2 t  5t  2 Nháp 2 2 a 
½ 2at 10at  7a  t  5t  2 2 2t 10t  7 2 1 17 có :   252a   1  42a  
1 7a  2,   0 ½ a  ; a  2 22  2 x x   2 x x 
b) Chia cả tử và mẫu cho 2
y ta được: R    1 : 1 2     2   y y   y y  2 x t  t 1 2t 2t Đặt  t ½ R   1 Nháp : 2 a 
½ at  at  a  2t  0, 2 2 y t  t 1 t  t 1 2 t  t 1  có     2 2
a 2  4a.a  0 ½ a  2;a  3
Bài 28. Tìm min hoặc max của biểu thức: 2 2 22x  58xy  73y 2 8x  6xy a) N  b) P  2 2 x  4xy  4y 2 2 x  y HD: 2 x x 22  58  73 2 y y
a) Chia cả tử và mấu cho 2 y ta được: N  , 2 x x  4  4 2 y y 2 x 22t  58t  73 30t 15 Đặt  t ½ N   22  2 y t  4t  4 t 22 30a  2 15 30a  45 30 45
Đặt a = t – 2 ½ N  22   22   22   2 2 2 a a a a 1 Đặt 2
 b ½ N  22  30b  45b a
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 30
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 x x 8  6 2 y y 2 x 8t  6t 6t  8
b) Chia cả tử và mẫu cho 2 y ta được: P  , Đặt  t ½ P   8  2 x 2 2 y t 1 t 1 1 2 y 6t  8 Nháp: 2 a 
½ at  a  6t  8  0 , có '  9  aa  8  0 ½ a 1; a  9  2 t 1
Dạng 4. Tìm Min, Max của biểu thức có điều kiện của biến Phương pháp giải:
 Dồn biến từ điều kiền rồi thay vào biểu thức.
 Biến đổi biểu thức thành các thành phần có chứa điều kiện để thay thế.
 Sử dụng thêm một số bất đẳng thức phụ:
 a  b  2 ab ( Dấu = khi a = b, với a, b không âm)  2 2
a  b  2ab ( Dấu = khi a = b)  1
a   2 ( Dấu = khi a = 1) a
 Một số Bất đẳng thức đơn giản thường gặp được suy ra từ bất đẳng thức (A + B)2  0. a b 1 1 4 a)   2 b)   c) 2( a2 + b2 )  (a + b)2 d) (a + b)2  4ab b a b a a  b
 Bất đẳng thức Bunhiacopxki
Với n cặp số bất kỳ a1, a2,..., an ; b1, b2, ...,bn ta có : (a 2 2 2 2 2 2
1b1 + a2b2 +...+ anbn)2  ( a
 a ....  a ).(b  b  .... b ) 1 2 n 1 2 n a a a Dấu "=" xảy ra  1 2 n   ...   Const b b b 1 2 n Nếu bi = 0 xem như ai = 0
Dạng 4.1 Dồn biến từ điều kiền rồi thay vào biểu thức.
Bài 1. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau: a) 2 2
A  3x  y biết 3x  y  1
b) B  xy biết 3x  y  1 c) 3 3
A  a  b  ab biết: a – b = 1
d) B  a.b biết: 3a  5b  12 HD: 2 a) Từ   ½   ½  2      2 3x y 1 y 1 3x A 3x 1 3x 12x  6x 1 b) Ta có:   ½     2 y 1 3x A x 1 3x  3x   x
c) Ta có: a  b 1 ½ A  b  3 3 1  b  b   2    1 b 2b 2b 1 12  5b 12  5b  5  12
d) Từ giả thiết ta có: a  , thay vào 2 B  b  b  b   3  3  3 3
Bài 2. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau: a) 3 3
A  x  y  xy biết: x  y  1 b) 2 2
B  x  2y biết: x  2y  1 c) 2 2
C  2x  5y biết: 4x  3y  7 d) 2 2
D  x  2y biết x + 2y = 3
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 31
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 HD:
a) Từ giả thiết ½ y  1 x thay vào A ta được:     3 3 2 A x 1 x  xy  2x  2x 1
b) Từ giả thiết ½ x  1 2y thay vào    2 2 2 B 1 2y  2y  6y  4y 1 4x  7 2  4x  7  c) Từ giả thiết ½ y  thay vào C ta được: 2 2 2
C  2x  5y  2x  5  3  3 
d) Từ giả thiết ½ x  3  2y thay vào D ta được    2 2 2 D
3 2y  2y  6y 12y  9
Bài 3. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau: a) 3 3
A  x  y  2xy , biết x + y = 2
b) A  2xy  yz  zx , biết 2x  2y  z  4
c) A  xy  2yz  3zx , mãn: x  y  z  6
d) A  xy  yz  zx , biết x  y  z  3 HD:
a) Từ gt ta có: y  2  x thay vào A ta được :     3 3 A x 2 x  2x 2  x
b) Từ giả thiết ½ z  4  2x  2y thay vào A ta được :            2 2 A 2xy y 4 2x 2y x 4 2x 2y  2
 x  2y  2xy  4x  4y
c) Từ giả thiết ½ z  6  x  y thay vào A  xy  2y6  x  y  3x 6  x  y
d) Từ giả thiết ½ z  3  x  y thay vào A ta được: 
          2 2 A xy y 3 x y
x 3 x y  x  y  xy  3x  3y
Bài 4. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a) A  xy  3yz  4zx , biết : x + y + z = 3
b) B  xy  yz  zx , biết: 2x  3y  z  4
c) C  12xy  3yz  4zx , biết: 2x  3y  z  4 d)   3 3
D 2 x  y  15xy  7 , biết: x  y  2  HD:
a) Từ gt ta có : z  3  x  y ½ B  xy  3y3  x  y  4x3  x  y
b) Từ giả thiết ½ z  2x  3y  4 thay vào A  xy  y2x  3y  4  x 2x  3y  4
c) Từ giả thiết ½ z  2x  3y  4 thay vào B  12xy  3y2x  3y  4  4x 2x  3y  4
d) Từ x  y  2 , ta có :     3 3 3 x y
x y  3xyx  y  8  6xy thay vào A ta được: A  2 8
  6xy 15xy  7  3  xy  9 và y  2   x thay vào A  3x   2   x  9
Bài 5. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a) Cho các số x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 1, Tìm max của: A  2xy  3yz  4zx
b) Cho x, y  R, thỏa mãn: x + 2y = 1, Tìm max của: P = x.y
c) Cho x,y  0, x + y = 1, Tìm min, max của: 2 2 A  x  y
d) Cho các số x, y, z thỏa mãn: 3x  y  2z  1. Tìm min max của: 2 2 2 P  x  y  z HD:
a) Từ gt ½ z  1 x  y thay vào A ta được: A  2xy  3y1 x  y  4x 1 x  y 2 2
A  3y  5xy  3y  4x  4x
b) Từ gt ½ x  1 2y thay vào P ta được: P  y1 2y
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 32
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
c) Từ gt ½ y  1 x thay vào A ta được:     2 2 A x 1 x
d) Từ gt ta có: y  1 3x  2z 2 2 2
½ y  1 9x  4z  6x 12xz  4z khi đó: 2 2
P  10x  5z 12xz  6x  4z 1
Bài 6. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a) Cho x, y thỏa mãn: 11x  6y  2015x  y  3  0, Tìm min của: P  xy  5x  2016
b) Tìm GTNN của biểu thức 3 3
A  x  y  xy , biết x, y thỏa mãn điều kiện x + y = 1 HD:
a) Từ gt ta có : 11x  6y  2015  0 hoặc x  y  3  0 11x  2015
TH1: Ta có : 11x  6y  2015  0 ½ y  thay vào P 6
TH2: ta có: x  y  3  0 ½ y  x  3 thay vào P
b) Ta có x + y = 1 ½ x = y – 1 c) Từ gt ta có 2 2 2 2
A  (x  y)(x  xy  y )  xy  x  y 2 2 2 2 1 1 1 1 2 1 1
A  (1 y)  y  2y  2y 1  2(y  y.2   ) 1  2(y  )   2 4 4 2 2 2 1 1
Dấu ‘ = ’’ xảy ra x  ; y  2 2
Bài 7. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a) Tìm GTNN của biểu thức 2 2
B  5x  y biết x, y thỏa mãn điều kiện: x  y  1
b) Tìm GTNN của biểu thức 2 2
C  x  2y , biết x, y thỏa mãn điều kiện: x  2y  1 HD:
a) Từ giả thiết x  y 1½ y  1 x 2 2 2 2 1 1
 B  5x  (1 x)  6x  2x 1  6(x  x  ) 3 6 1 2 5 5 1 5
 6(x  )    x  ; y  6 6 6 6 6
b) Từ giả thiết x  2y  1½ x  1 2y 2 2 2
½ C  x  2y  6y  4y 1
Bài 8. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a) Tìm GTNN của biểu thức 2 2
D  2x 5y , biết x, y thỏa mãn điều kiện: 4x  3y  7
b) Cho các số thực x, y thỏa mãn: x + y = 2. Tìm GTNN của 3 3 A  x  y  2xy HD: 4x  7
a) Từ giả thiết 4x  3y  7  y  3  2 4x 7 2 2 2  D  2x  5(
)  9D  98x  280x  245  2(7x 10)  45  45 3 10 3   min D  5  x  ; y  7 7 b) Ta có: 3 3 3
A  x  y  2xy  (x  y)  3xy(x  y)  2xy
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 33
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Theo giả thiết x  y  2  y  2  x 3 2 2
 A  2  6x(2  x)  2x(2  x)  4x 8x  8  4(x 1)  4  4 R  x  y 1
Bài 9. Cho a + b = 1. Tìm GTNN của 2 2
A  a(a  2b)  b(b  a) HD: Có a + b = 1 ½ b = 1 – a 2 2 3 3
 A  a(a  2b)  b(b  a)  a  2ab  b  ab 3 3 3 3 2
 a  b  ab  a  (1 a)  a(1 a)  2a  2a 1 2 1 1 2 1 1 1
 2(a  a  )  2(a  )   a   a  b  2 2 2 2 2
Bài 10. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 6. Tìm GTLN của A  xy  2yz  3xz HD:
Từ giả thiết  z  6  x  y 2 2
 A  xy  z(2y  3x)  xy  (6  x  y)(2y  3x)  3x   2y  4xy 18x 12y 2 2 2 2  3A  9  x  6y 1  2xy  54x  36y  9
 x  6x(2y  9)  6y 36  y 2 2
 (3x  2y  9)  2y  81  81 3x   2y  9  0 x  3  A  27      z  3 y  0 y  0
Dạng 4.2 Biến đổi biểu thức thành các thành phần có chứa điều kiện để thay thế.  1  1 
Bài 1. Cho a, b > 0 và a + b = 4, tìm GTLN của P  1 1     a  b  HD:  1 1  1 a  b 1 4 1 3 Ta có: P  1    1   1   1    a b  ab ab ab ab ab ab 4
Do a,b  0 ½ a  b  4  2 ab ½ ab   2 ½ ab  4 2 3 3 3 3 1 a  b  4 Khi đó:  ½ 1  1  , Dấu = xảy ra khi  º a  b  2 ab 4 ab 4 4 a  b
Bài 2. Tìm Min, Max của các biểu thức sau: 2 2  1   1  a) Tìm min của: F  1  1   
 , biết: a + b = 1 và a, b > 0  a   b 
b) Cho x,y > 0 thỏa mãn: x + y = 1, Tìm Min của:   2   2 A 4x 3y 4y  3x  25xy HD: 2 2 2 2 2 2  a  b   a  b   b   a   a b   a b  a) Ta có: 1  1  2   2   8  4                 18 2 2  a   b   a   b   b a   b a  b) Ta có : 2 3 3 2 2         3 3 A 16(xy) 12x 12y 9xy 25xy 6x y 12 x  y   34xy Vì x + y = 1 nên 
          2 3 3 2 2 x y x y x xy y
x y  3xy  1 3xy , thay vào A
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 34
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Ta được 2 2
A  6x y 121 3xy  34xy , Đặt xy = t khi đó : 2 A  6t  2t 12
Bài 3. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x  y  1Tìm Min của   2   2 C x 4y y  4x  8xy b) Tìm max của:   3 3     2 2 A 2 x y
3 x  y  10xy biết x,y thỏa mãn: x  y  4  0 HD:
a) Ta có :   2   2     2 2  3  3    2 2   3  3 C x 4y y 4x 8xy x y 4x 4y 16xy 8xy x y 4 x y  24xy Do   ½     3 3 3 x y 1 x y
x y  3xy x  y  1 3xy Thay vào C ta được :                2 2 2 2 2 2 2 C x y 4 1 3xy 24xy x y 12xy 4 x y 2xy.6 36 32 xy 6  32  32 x  y  1 x  3 x  2
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi  ½  hoặc  xy  6 y  2 y  3
b) Ta có : x  y   4 , nên     3 3 3 x y
x y  3xyx  y  64 12xy ,     2 2 2 x y
x y  2xy  16  2xy thay vào A  264 12xy  316  2xy 10xy
Bài 4. Tìm Min, Max của các biểu thức sau: a) Tìm min của 4 4 3 3 2 2        2 2 B x y x y 2x y
2xy x  y  13xy biết x,y thỏa mãn: x  y   2
b) Cho hai số thực x, y thỏa mãn: x  y  5 , Tìm max của: 3 3     2 2 A x y 8 x  y   xy  2 HD: 2
a) Từ x + y = – 2, ta có:     2       2 4 4 2 2 2 2 x y x y 2xy 2x y 4 2xy  2x y   3 3 x  y  6xy  8, 2 2
x  y  4  2xy, Thay vào B ta được : 4 4 3 3 2 2
B  x  y  x  y  2x y  2xy  2 2 x  y  13xy  4  2xy2 2 2  2x y  6xy  8 2 2
 2x y  2xy4  2xy 13xy   xy 24 Thay 2 y  2   x ½ B  x  2x b) Vì x  y  5 nên 3 3 x  y  125 15xy và 2 2
x  y  25  2xy thay vào A ta được:
A  125 15xy  825  2xy  xy  2  73   2xy Mặt khác 2
x  y  5 ½ y  5  x ½ B  2x 10x  73
Bài 5. Tìm Min, Max của các biểu thức sau: a) Tìm max của: 4 4     3 3     2 2   2 2 B x y 4 x y 20 x
y  2x y  xy , biết x + y = 5.
b) Cho x,y là hai số thực thỏa mãn: 2 2
x  y  xy  4 , Tìm min và max của: 2 2 A  x  y HD: a) Vì x + y = 5 nên     2 4 4 2 2 x y 25 2xy  2x y , 3 3 x  y  125 15xy , 2 2 x  y  25  2xy 4 4 B  x  y  4 3 3 x  y   20 2 2 x  y  2 2  2x y  xy  25  2xy2 2 2
 2x y  4125 15xy  2025  2xy 2 2  2x y  xy b) Ta có :    ½    ½   2 2 2 2 2 2 2 x y xy 4 2x 2y 2xy 8 x y  x  y  8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 35
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 2 ½ x  y  8 hay A  8 Mặt khác : 2 2 2 2
x  y  xy  4 º 2x  2y  2xy  8 ½    ½      2 2 2 2 2 2x 2y 8 2xy 3x 3y 8 x y  8 2 2 8 8 ½ x  y  hay A  3 3 2 b 1
Bài 6. Cho hai số thực a,b  0, thỏa mãn: 2 2a  
 4 , Tìm min, max của: S  ab  2017 2 4 a HD: 2 2 b 1  1   b  Từ gt ta có : 2 2 2 2a    4 º a   2  a   ab  ab  2  4 2  2    4 a  a  4   2 2 2 2  1   b   1   b  º a   a   ab  2  4º a   a   ab  2          a   2   a   2 
½ ab  2 ½ ab  2017  2019 ½ S  2019 2 2 b 1  1   b  Mặt khác : 2 2 2 2a    4 º a   2  a   ab  ab  2  4 2  2    4 a  a   4  2 2 2 2  1   b   1   b  º a   a   ab  2  4 º a   a   ab  2          a   2   a   2  ½  ab  2 ½ ab  2
 ½ ab  2017  2015 ½ S  2015 2 b 1
Bài 7. Tìm GTLN, GTNN của S  ab  2009 , với a, b, là hai số thực khác 0 và 2 2a    4 2 4 a HD: 2 1 b 1 b Ta có: 2 2 2 2 4  a   2  a 
 ab  ab  2  (a  )  (a  )  ab  a  ab  2 2 a 4 a 2  1 a   0  a a  1; b  2
 ab  2  S  2011     b  a  1; b  2 a   0  2 2 2  1   b  Ta lại có: 4  a   a 
 ab  2  ab  2  ab  2   S  2007      a   2   1 a   0  a  1 ; b  2 a     
Vậy GTNN của S = 2007  (a,b)  (1;2) b  a  1; b  2 a   0  2 2 8 y
Bài 8. Cho hai số x,y khác 0 thỏa mãn: 2 x  
 8, Tìm min, max của: A  xy  2024 2 x 8 HD: 2 2 2 8 y 16 y  16   y  Ta có: 2 2 2 2 x    8 ½ 2x    16 º x   8     x   xy  xy  8  16 2 2 2 x 8 x 4  x   4 
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 36
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 2  4   y  ½ x   x 
 xy  8  16 ½  xy  8  16 ½ xy  8 º A  xy  2024  2016      x   2  2 2 2  16   y   4   y  Mặt khác : 2 2 x  8  x   xy  xy  8 16 º x   x   xy 8 16  2         x   4   x   2 
½ xy  8  16 ½ xy  8 ½ S  xy  2024  2032
Bài 9. Tìm Min, Max của các biểu thức sau: 1
a) Cho x, y R khác 0 biết: 2 2 8x  y 
 4, Tìm x, y để B  x.y đạt min và đạt max. 2 4x 2 1 y b) Cho x, y thỏa mãn: 2 2x  
 4, Tìm max của: A = x.y 2 x 4 HD: 1  1  a) Ta có: 2 2 2 8x  y   4 º 4x   2     2 2
4x  y  4xy  4xy  2  4 2 2  4x  4x  2  1  1 º 2x 
 2x  y2  4xy  2  4 ½ 4xy  2  4 ½ B  xy     2x  2 2  1  1 Mặt khác: 4  2x 
 2x  y2  4xy  2 ½  4xy  2  4 ½ B  xy     2x  2 2 2 2  1   y   1   y  b) Từ gt ta có: 2 2 4  x   2     x 
 xy  xy  2 ½ 4  x   x   xy  2 2      x   4   x   2  ½ xy  2  4 ½ xy  2
Bài 10. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho x, y  R thỏa mãn: 2      2 x
2xy 7 x y  2y 10  0 , Tìm min và max của: S  x  y  3 2
b) Cho các số thực m, n, p thỏa mãn: 2 2 3m n  np  p 1
, Tìm min, max của: A  m  n  p 2 HD: a) Từ gt ta có : 2 2
x  2xy  7x  7y  2y 10  0
 2y  7  2y  72 2  2  7  9 2 2 (2y 7) ½ x  2x   2y  7y 10   0   2 ½ x  y   y   0    2  4 4  2  4 3 7 3 ½   x  y  
½  5  x  y  2 ½  2  x  y  3  1 2 2 2 2 3m b) Theo giả thiết có: 2 2 2 2 2 n  np  p  1
 2n  2np  2p  3m  2 2 2 2 2 2 2 2 2
 m  n  p  2mn  2np  2mp  m  2mn  n  m  2np  p  2 2 2 2
 (m  n  p)  (m  n)  (m  p)  2 2
 (m  n  p)  2   2  m  n  p  2 hay  2  A  2 m  n  0   2
A   2  m  p  0  m  n  p  3  m  n  p   2
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 37
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 m  n  0  2 A  2  m  p  0  m  n  p  3  m  n  p  2
Bài 11. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2 2 2
x  y  z  3 , Tìm min, max của: P  x  y  2z
b) Cho các số thực x,y thỏa mãn: 2 2
7x  9y 12xy  4x  6y 15  0 .
Tìm min, max của: A  2x  3y 1
c) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: 2 2 2
3x  2y  5z  4xy  2xz  2yz  5 .
Tìm min max của: P  x  y HD: a) Ta có :     2 2 2 2 2 P
x y 2z  x  y  4z  2xy  4yz  4xz , nên ta nhân 6 vào gt : 2 2 2      2 2 2        2 2 2 18 6x 6y 6z x y 4z 2xy 4yz 4zx
5x  5y  2z  2xy  4yz  4zx
    2    2    2    2 18 x y 2z x y 2x z 2y z ½    2 x y 2z  18
 18  x  y  2z  18
b) Từ gt ½  2   2 2 2x
3y  2.2x.3y  2.2x  2.3y 1 3x  16 ½    2 2 2x 3y 1  3x  16 c) Từ gt ta có:  2 2    2 2 2 x y 2xy
2x  y  5z  2xy  2xz  2yz  5 ½   2   2 2 2       2 2 x y x y z 2xy 2yz 2zx 4z  4xz  x   5 ½   2
x y  5 ½  5  x  y  5
Bài 12. Tìm Min, Max của các biểu thức sau: 3
a) Tìm min max của: P  x  y  z , biết: 2 2 2 y  z  yz  1 x 2 b) Cho 2 2
x  3y  2xy 10x 14y 18  0, Tìm min, max của: S  x  y HD: a) Từ gt 2 2 2 2 2 2
2y  2z  2yz  2  3x ½ 3x  2y  2z  2yz  2 ½  2 2 2       2 2 2 x y z 2xy 2yz 2zx
2x  y  z  2xy  2zx  2
½    2    2    2  ½    2 x y z x y x z 2 x y z  2 b) Từ gt ½        2 2 2 2 x 2x y 5
y 5  3y 14y 18  y 10y  25  0
½    2   
   ½    2 2 x y 5 2 y 2y 1 9
x y 5  9 ½  3  x  y  5  3
Bài 13. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho a, b, c không âm thỏa mãn: 3a + 2c = 51 và c + 5b = 21, Tìm max của A = a + b + c
b) Cho a,b,c là các số không âm thỏa mãn: 2a + b = 6 – 3c và 3a + 4b = 3c + 4, Tìm min của E  2a  3b  4c
c) Cho a  b  2 ,Tìm max của:   2 2 A ab a  b  HD:
a) Cộng theo vế giả thiết ta được : 3a  3c  5b  72 ½ 3a  b  c  72  2b  72
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 38
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 72
Do b  0 ½ a  b  c   24 3  4 c  a  4  3c  a  0
b) Cộng theo vế ta được : 3 a  b  2 ½  ½  do  b  3c  2 2  b  0 c   3
Khi đó: E  24  3c  33c  2  4c  2  c c) Ta có: 2 2   ½    ½     2 2 a b 2 a b 4 2ab A ab 4 2ab  2a  b  4ab   2 2 A a b  2ab   1  2  2 , Max A  2
Bài 14. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho x, y,z  0,2x  7y  2014,3x  5z  3031, Tìm GTLN của biểu thức : A  x  y  z
b) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn : x  y  z  3 , Tìm GTLN của : B  xy  yz  zx HD:
a) Cộng theo vế của gt ta có: 5x  5y  5z  5045  2y  5045 do y  0 nên
5x  y  z  5045 º x  y  z  1009
b) Ta có : B  xy  zx  y  xy  3  
x  yx  y 2     
       2 y 3 3 2 2 B xy 3 x y
x y  x  y  xy  3x  3y   x     y  2 1  3  3  2  4
Bài 15. Tìm Min, Max của các biểu thức sau: a) Tìm GTLN của 3 3 2 2
A  2(x  y )  3(x  y ) 10xy , biết x, y thỏa mãn : x + y + 4 = 0.
b) Cho các số thực x, y thỏa mãn: 2 2
x  y  xy  4 . Tìm GTLN, GTNN của 2 2 P  x  y HD: a) Ta có : 3 3 2 2 3 2
A  2(x  y )  3(x  y ) 10xy  2(x  y)  6xy(x  y)  3(x  y)  6xy 10xy 2  28xy  80  28x( 4   x)  80  28  (x  4x  4)  32 2  A  28
 (x  2)  32  32  x  2   y  2  b) Ta có: 2 2 2 2 2 2
x  y  xy  4  8  x  y  x  y  2xy x  y  0 2 2 2 2 2
 x  y  (x  y)  x  y  P  8    x  y   2 2 2 x  y  xy  4 x  y  2 Vậy GTLN của P  2   x  y  2 Mặt khác: 2 2 2 2 2 2 2 8
8  2(x  y )  2xy  3(x  y )  (x  y)  3(x  y )  P  3  2  2 2  x  y  x  ; y  x  y  0  3   8 3 3    Vậy GTNN của P    2 2 x  y  xy  4 2   3  2  2 x  y  x  ; y   3  3 3
Bài 16. Tìm GTLN của biểu thức A  2xy  yz  zx , biết x, y, z thỏa mãn: 2x  2 y  z  4 . HD:
Từ giả thiết: 2x  2y  z  4  z  4  2x  2y
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 39
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
 A  2xy  y(4  2x  2y)  x(4  2x  2y) 2 2  2
 x  2y  2xy  4x  4y 2 2 2 2 2 2  2A  4
 x  4y  4xy  8x  8y  4
 x  4x(y  2)  (y  2)  (y  2)  4y  8y 2  4   2  16 16 16 2
 (2x  y  2)  3 y  y  4  (2x  y  2)  3 y     A       3   3  3 3 3  2 x   3 4    z  2 3 y   3
Bài 17. Tìm Min, Max của các biểu thức sau:
a) Cho các số thực x, y thỏa mãn: 2 2
x  2xy  7(x  y)  2y 10  0. Tìm GTNN A  x  y  3
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn : 2 2 2
x  y  z  3. Tìm GTLN, GTNN A  x  y  2z HD: a) Từ giả thiết 2 2 2 2
x  2xy  7(x  y)  2y 10  0  4x  8xy  28x  28y  8y  40  0 2 2
 (2x  2y  7)  4y  9 2  (2x  2y  7)  9
 2x  2y  7  3  3
  2x  2y  7  3  5   x  y  2   2   A 1 A  1  x  2  ; y  0 A  2  x  5  ; y  0 b) Từ 2 2 2 2 2 2
x  y  z  3  6x  6y  6z  18 2 2 2 2
 (x  y  2z)  (x  y)  (2x  z)  (2y  z)  18
 x  y  2z  18  3 2  A  3 2 x  y  0    2 2x  z  0 x  y  2 A  3 2     2
Vậy A  3 2  x  y  ; z  2 2y  z  0   2 z   2 x  y  2z  0
Cho các số thực m, n, p thỏa mãn: 2 2 2 3
2m  2n 4 p  3mn  mp  2np  (1) Bài 18. 2
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: A = m + n + p HD: 2 2 2
(1)  4m  4n  8p  6mn  2mp  4np  3 2 2 2 2 2 2 2
 3(m  n  p  2mn  2np  2pm)  (m  4mp  4p )  (n  2np  p )  3 2 2 2
 3(m  n  p)  (m  2p)  (n  p)  3 2
 3(m  n  p)  3  1   m  n  p  1 m  2p  0  1 1
A  1  n  p  0  m  ; n  p  2 4 m  n  p  1  m  2p  0  1 1 A  1  n  p  0  m  ;n  p  2 4 m  n  p 1 
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 40
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Bài 19. Cho x + y + z = 3; 2 2 2
A  x  y  z ; B  xy  yz  zx a) Tìm GTNN của A b) Tìm GTLN của B c) Tìm GTNN của A + B HD: a) Từ gt: 2 2 2 2
x  y  z  3 º (x  y  z)  9 º x  y  z  2xy  2yz  2xz  9 Ta có: 2 2 2
x  y  z  xy  yz  zx 2 2 2 2 2 2
 9  x  y  z  2(xy  yz  zx)  3(x  y  z )
 9  3A  A  3  x  y  z  1 b) Ta có: 2 2 2
9  (x  y z )  2(xy  yz  zx)  3(xy  yz  zx)  3B
 B  3  x  y  z  1 A  2B  9 c) Ta có: 
 A  B  9  B  6  x  y  z  1 B  3
Dạng 5. Sử dụng các bất đẳng thức cơ bản:
Ta biết rằng : Từ một bất đẳng thức, bằng cách chuyển về bao giờ ta cũng đưa về 1 bất đẳng
thức cơ bản và các phép biến đổi tương đương mà một vế là hằng số. Vì vậy : Sử dụng các bất
đẳng thức cơ bản và các phép biến đổi tương đương ta có thể tìm được cực trị của 1 biểu thức nào đó.
Bài 1. Cho x, y  0 và x + y = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của P = x2 + y2. HD:
Do x; y  0 và x + y = 1  0  x; y  1  x2  x, y2  y x  x    0  1
P = x2 + y2  x + y = 1  MaxP = 1   hoặc  y  1 y  0 Mặt khác :   ½   2 x y 1 x y  1   2   2 2   2 2 1 x.1 y.1 x y 1  1  1 ½ 2 2 2 2 1 1
1  2(x  y ) ½ (x  y )   MinP = khi x = y = (BĐT Bunhiacopxki) 2 2 2 x  0 x  1 Vậy : MaxP = 1  1 1  ;  MinP =  x = y = y  1 y  0 2 2 1
Bài 2. Cho a > b > 0. Tìm GTNN của B  a  1 b(a  b) HD: 1 1 b(a  b) Ta có: B  a   b  (a  b)   3.3 (theo Côsi cho 3 số). 1 b(a  b) b(a  b) b(a  b) 1 a  2
B1  3  B1 min = 3  b  a  b    b(a  b) b  1 a  2
Vậy : B1 min = 3  b 1 1 1
Bài 3. Cho a,b > 0 và a + b = 1. Tìm GTNN của B   2 2 ab a  b HD:
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 41
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 1 1 4 a  b 4 1  2  1 Từ BĐT   º  ½  ½  4   do a + b = 1 và a, b > 0 a b a  b ab a  b ab  a  b  ab 1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức  
và kết quả trên ta có : a b a  b 1 1 2 1 1  1 1  4 4 B =         2 2 2 2  2 2  2 2 ab a  b 2ab a  b
2ab  2ab a  b  2 2ab  a  b 4 1 B  2 +
 6 do a + b = 1  Bmin = 6  a = b = (a  b)2 2 1 Vậy : Bmin = 6  a = b = 2
Bài 4. Cho xy + xz + yz = 4 . Tìm GTNN của B3 = x4 + y4 + z4 HD:
Do xy + xz + yz = 4  16 = (xy + xz + yz)2  (x2 + y2 + z2) (x2 + y2 + z2)
(Theo Bunhiacôpxki)  16  (x2 + y2 + z2)2  (x4 + y4 + z4) (12 + 12 + 12)  16 16 B 2 3 3 = x4 + y4 + z4   B3min =  x = y = z =  3 3 3 16 2 3 Vậy : B3min =  x = y = z =  3 3
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của
B = (1 + x2y + xy2)2001  2001 xy (x+y) + 2001 với x2y + xy2  0 HD:
Theo BĐT Becnully ta có : (1 + x2y + xy2)2001  1 + 2001 (x2y + xy2)
 B (1 + x2y + xy2)2001  2001 xy (x + y) + 2001  1 + 2001.xy(x + y)  2001xy(x + y) + 2001. x  0
 B  2002  B min = 2002  xy(x+y) = 0  y  0  x   y x  0
Vậy : B min = 2002  y  0  x   y
Bài 6. Cho xyz = 1 và x + y + z = 3. Tìm GTNN của B8 = x16 + y16 + z16 HD: Cách 1 : Ta có :
(a  b)2 + (b  c)2 + (c  a)2  0 a, b, c
 a2 + b2 + c2  ab + ac + bc (1)
Áp dụng bất đẳng thức (1) ta có :
B8 = x16 + y16 + z16 = (x8)2 + (y8)2 + (z8)2  x8y8 + y8z8 + z8x8  B8  x8y8 + y8z8 + z8x8
 B8  (x4y4)2 + (y4z4)2 + (z4x4)2  x4y4. y4z4+ x4y4. z4x4 + y4z4. z4x4
 B8  x4y8z4 + x8y4z4 + x4y4z8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 42
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
 B8  (x2y4z2)2 + (x4y2z2)2 + (x2y2z4)2  x6y6z4 + x6y4z6 + x4y6z6
 B8  (x3y3z2)2 + (x2y3z3)2 + (x3y2z3)2  x5y6z5 + x6y5z5 + x5y5z6
 B8  (xyz)5.x + (xyz)5.y + (xyz)5.z = x + y + z = 3 (do xyz = 1 và x + y + z = 3)
 B8min = 3  x = y = z = 1
Cách 2: (Không sử dụng giả thiết xyz = 1)
Áp dụng bất đẳng thức bunhiacôpxki nhiều lần ta có :
3 = x + y + z  9 = (x+ y + z)2  (x2 + y2 + z2).3
 3  (x2 + y2 + z2)  9  (x2 + y2 + z2)2  (x4 + y4 + z4).3
 3  x4 + y4 + z4  9  (x4 + y4 + z4)2  (x8 + y8 + z8).3
 3  x8 + y8 + z8  9  (x8 + y8 + z8)2  (x16 + y16 + z16).3
 B8 = x16 + y16 + z16  3 .  B8min = 3  x = y = z = 1
Vậy : B8min = 3  x = y = z = 1
Bài 7. Cho |a| 1; |b| 1 và |a + b| = 3 . Tìm GTLN của B 2 4 = 2 1 a  1 b HD: 2 2 2 a 
Ta có : (a  b)2  0 a; b  b  a  b     (1) 2  2  Áp dụng (1) ta có : 2  1 2  a  1 2  b  1 2  a  1 2  b 2  ( 2 2 a  b ) 2 2 a  b      1   2  2 2 2   2 2 2 2 a  b  a  b   3  3 Do      (do | a + b| = 3 ) 2  2   2  4   2 2 2     a   1 1  b   3 1 2 2 
1  =  ( 1  a  1  b 1) 2    4 4  B 3 2 2 4 = 1  a
 1  b 1  B4Max = 1  a = b = 2 Vậy : B 3 4Max = 1  a = b = 2
III. Một số bài tập đề nghị : 1 1 1
Bài 1. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Tìm GTNN của A = (1+ ) (1+ ) (1+ ) a b c 2 3
Bài 2. Cho a,b, > 0 và a + b = 1. Tìm GTNN của B =  2 2 ab a  b Bài 3. Cho a, b, c > 0 a b c a) Tìm GTNN của C =   b  c c  a a  b a b c b  c c  a a  b b) Tìm GTNN của D =      b  c c  a a  b a b c Bài 4. Cho x,y,z  3
 và x + y + z = 1. Tìm GTLN E = 4x  3  4y  3  4z  3 4
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 43
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bài 5. Cho a, b, c  0 và a + b + c = 1. Tìm GTLN của F = a  b  a  c  b  c 4
Bài 6. Cho 0  x  . Tìm GTLN của G = 4x2 – 3x3 3
Bài 7. Cho 0  x  3 ; Cho 0  y 4. Tìm GTLN H = (3 – x).(4 – y).(2x + 3y)
Bài 8. Cho x, y, z, t  0 và 2x + xy + z + yzt = 1. Tìm GTLN của I = x2y2z2.t
Bài 9. Cho x, y, z, t  0 và xt + xy + z + yzt = 1. Tìm GTLN của K = xyzt
Dạng 6. Tìm Min, Max bằng cách sử dụng bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối Phương pháp giải:  A  A  A  0
Định nghĩa:  A  A A 0  Tính chất
 A R  A  0; A  A
 x, y  R  x  y  x  y  xy  0
 x, y  R  x  y  x  y  . x y  0
Bài 1. Tìm GTNN của các biểu thức sau a) A  x  3  x  7
b) B  x 1  x  2  x  3
c) C  x 1  x  2  x  3  x  4
d) D  x  5  x  2  x  7  x  8
e) E  x 1  x  2  x  3  x  4  x  5  x  6 HD:
a) A  x  3  x  7  x  3  7  x  x  3  7  x  4  4
 A  4  (x  3)(7  x)  0  3  x  7
b) B  x 1  x  2  x  3 Ta có : (1)
B  x 1  x  3  x 1  3  x  2  (x 1)(3  x)  0  1  x  3 Mà : (2)
x  2  0  x  2  C  2  x  2
c) C  x 1  x  2  x  3  x  4
x 1  x  3  x 1  3  x  2  1  x  3;
Ta có : x 2  x 4  x 2  4 x  2  2  x  4
 C  4  min C  4  2  x  4
d) D  x  5  x  2  x  7  x  8
Áp dụng bất đẳng thức M  M M   R
Ta có : D  x  5  x  2  7  x  8  x  x  5  x  2  7  x  8  x  22 x  R x  5  0 x  5  x 2 0    x  2  min D  22      2  x  7 7  x  0 x  7   8   x  0 x  8
e) E  x 1  x  2  x  3  x  4  x  5  x  6
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 44
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
 x 1  x  2  x  3  x  4  x  5  x  6
 E  x 1 x  2  x  3  x  4  x  5  x  6  9 x  R  min E  9  4  x  3
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của B6 = | x + 7| + | x  1995| HD:
Ta có : |x| + |y|  | x + y| dấu "=" xảy ra  x, y  0
Do vậy : B6 = | x + 7| + | x  1995| = | x + 7| + | 1995  x |  |x + 7 + 1995  x| = 2002
 B6Min = 2002  (x + 7).(1995  x)  0  7  x  1995
Vậy : B6Min = 2002   7  x  1995
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. B7 = | x + 2000| + | x + y + 4| + |2x + y  6| HD: Ta có :
B7 = | x + 2000| + | x + y + 4| + |2x + y  6|
B7 = | x + 2000| + | x + y + 4| + |6  (2x + y)|
B7  | x + 2000 + x + y + 4 + 6  2x  y| = 2010
 B7min = 2010  (x + 2000); (x + y + 4) ; (6  2x + y) cùng dấu Vậy : B7min = 2010
Bài 4. Cho số thực x. Tìm GTNN của các biểu thức sau :
a) A  x  3  x  2  x  5
b) B  x  2  x  3  x  4  x  5  x  6 HD:
a) A  x  3  x  2  x  5  x  3  x  2  x  5  x  3  5  x  x  3  5  x  8 x  R x  3  0 x  3  
Dấu ‘ = ’  x  2  0  x  2  x  2 5  x 0    x  5  
b) B  x  2  x  3  x  4  x  5  x  6  x  2  x  3  x  4  5  x  6  x
B  x  2  x  3  5  x  6  x  x  2  x  3  5  x  6  x  6 x  R  x  4
Bài 5. Cho số thực x. Tìm GTLN của các biểu thức sau : a) A  x  5  x  2
b) B  x  2  3 x  5  x  4 HD: a) A  x  5  x  2
Áp dụng bất đẳng thức : x  y  x  y x, y  R  y(x  y)  0
A  x  5  x  2  x  5  (x  2)  7 x  R
 max A  7  (x  2)(x  5  x  2)  0  x  2
b) B  x  2  3 x  5  x  4
Vì  x  5  0  B  x  2  x  4  x  2  x  4  2 x  5  0 x  5      x  5
(x  4)(x  2  x  4)  0 x  4
Bài 6. Cho số thực x. Tìm GTLN của các biểu thức sau :
a) A  x  3  x  2  2012
b) A  x  3  x 1  x  4  3
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 45
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 HD:
a) Ta có A  x  3  x  2  2012  x  3  2  x  2012
Lại có : x  3  x  3  x  3
Mà 2  x  2  x  x  2  A  x  3  2  x  2012  x  3  2  x  2012  2017
Vậy MinA  2017  3  x  2
b) Ta có A  x  3  x 1  x  4  3  x  3  x 1  4  x  3 x 1  0  x  1;
x  3  x  3  x  3  ;
Lại có 4x  4x  x  4
 A  x  3 0  4  x  3  4 Vậy MinA  4  x  1
Bài 7. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A  5x  3  2x  3  x 1        c) C 4x 3 5x 7 2x 9 15
b) B  x 1  x  2  x  3  x  4 d)    2 D 2x 1  3 2x 1  2 HD: 3 3
a) Ta có A  5x  3  2x  3  x 1  2 x   3 x   2x  3  x 1 5 5 3 3  3  3  3  Mặt khác 2 x   0  x  ;3 x   3 x   x    5 5 5  5  5 3  3  29
Lại có 3  2x  3  2x  x   B  0  3 x   3  2x 1    2  5  5
b) MinB  4  2  x  3 1 7 c) Ta có MinC   x  5 5 1 5 1 d) Ta có MinD   x  hay x  4 4 4
Bài 8. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A  x 1  x  2  x  3  ...  x 1998
c) C  x 5  6  x 2 1  2x  2017
b) B  x 3  2  x 5  7  x 11  9 HD: 1 a) Ta có 2
Min.A  999  999  x  1000 hay x  4 9 9 1 b) Ta có MinB 
 11 5  3  x  hay x  11 11 4 2018 2  5  2 1  1 c) Ta có Min.A   x  hay x  2 2 4
Bài 9. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A  x 1 2 x  2  x  7  6 x  2
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 46
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
b) B  x  4  2 x  5  x 1 4 x  5 (x  5)
c) C  x  2 x 1  5 x  3  4 x 1  x  8  6 x 1(x  1) HD: a) Đặt 2 2
t  x  2 (t  0)  t  x  2  x  t  2 2 2 2 2
 A  t  2t 1  t  6t  9  (t 1)  (t  3) t 1  0
 t 1  3  t  t 1 3  t  2  
 1  t  3  1  x  2  3  3  x  11 3  t  0 b) Đặt 2
t  x  5 (t  0)  x  t  5 2 2
 B  (t 1)  (2  t)  t 1  2  t  t 1 2  t  t 1 2  t  3
B  3  2  t  0  t  2  x  5  2  5  x  9 c) Đặt 2
t  x 1(t  0)  x  t 1 2 2 2
 C  (t 1)  5 (t  2)  (t  3)  t 1  5 t  2  3  t t 1  0 
C  t 1  3  t  t 1 3  t  2  t  2
 t  2  x 1  2  x  5 t  3 
Phương pháp 2. Phương pháp chọn điểm rơi
1. Lý thuyết về phương pháp chọn điểm rơi:
Chọn điểm rơi chính là việc dự đoán dấu bằng xảy ra tại các giá trị của biến.
Nếu biểu thức có điều kiện ràng buộc thì GTNN hoặc GTLN thường đạt tại vị trí biên. Thông
thường với các biểu thức đối xứng thì dấu bằng xảy ra khi các biến bằng nhau.
2. Điểm rơi của biểu thức đối xứng với các biến Cho biểu thức 1 1 1 P   
2x  y  z x  2y  z x  y  2z
Nếu ta hoán đổi vai trò của x, y, z cho nhau thì biểu thức P không thay đổi nên ta nói biểu thức
P là biểu thức đối xứng với vai trò các biến bình đẳng nhau.
Vậy điểm rơi đạt được khi các biến có gí trị bằng nhau, tức là tại x = y = z 3. Phương pháp giải
Kỹ thuật chọn điểm rơi hay còn được gọi kỹ thuật điều chỉnh và lựa chọn tham số.
Kỹ thuật chủ yếu ở đây thường là các giá trị trung gian được xác định theo cách chọn đặc biệt
để tất cả các dấu đẳng thức đồng thời xảy ra. Tham số phụ đưa vào một cách hợp lý để phương
trình xác định chúng có nghiệm
Ta dự đoán đẳng thức xảy ra (tức chọn điểm rơi) tại giá trị các biến bằng nhau rồi ghép từng cặp áp dụng BĐT Cauchy. a b 1
VD1: Cho a, b > 0. Ta có   2 . Khi đó ta có hệ thức với a > 0 thì a   2 b a a
Rõ ràng với bài toán trên là kết quả của bất đẳng thức Cauchy
Nếu thay điều kiện a > 0 bởi a  1 hay a  2 hay a  9... thì lời giải bài toán trên như thế nào?
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 47
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Ta xét các bài toán sau đây: 1
Bài 1. Cho a  3. Tìm GTNN của biểu thức P  a  a Phân tích
+ Sai lầm thường gặp: Nếu vội vàng, ta dẫn đến lời giải sai như sau: 1
Sử dụng BĐT Cauchy cho hai số dương a và ta được: a 1 1 P  a   2 a.  2. a a 1
Dấu bằng xảy ra khi a  º a  1  3. Mâu thuẩn với giả thiết a  3 nên lời giải sai. a
Từ đó việc dự đoán dấu “=” xảy ra (tức chọn điểm rơi) là vô cùng quan trọng.
Vậy lời giải đúng là như thế nào? + Xác định điểm rơi:
Ta thử lập bảng giá trị của P tại các giá trị tương ứng của a tăng dần như sau: a 3 4 5 6 7 8 1 1 1 1 1 1 P  a  1 3 4 5 6 7 8 a 3 4 5 6 7 8
Ta nhận thấy khi a tăng thì P càng lớn nên dẫn đến dự đoán khi a = 3 thì P nhận GTNN Do đó
ta chọn điểm rơi là a = 3 1
Với a = 3 thì a  nên để sử dụng bất đẳng thức Cauchy ta phải thêm hệ số k > 0 sao cho tại a 1
điểm rơi a = 3 thì cặp số ka và phải bằng nhau: a 1  1 
Khi đó ta biến đổi biểu thức P như sau: P  a    ka    a  ka a  a  1   ka 1 1
Tìm k dựa trên dấu “=” xảy ra º a ½ 3k  ½ k  3 9 a  3
Với hướng phân tích trên, ta có lời giải chi tiết như sau: 1  1 a  8a 1 a 8.3 10 10 P  a      2 .     ½ MinP = khi a = 3 a  a 9  9 a 9 9 3 3
Ngoài cách phân tích trên, ta còn có nhiều hướng tư duy khác như sau: Hướng 2: 1  9  8 9 8 8 10 10 Ta có: P  a   a    2 a.   6     ½ MinP = khi a = 3 a  a  a a 3 3 3 3
Hướng 3: Dựa vào kết quả đã biết ở cách giải trên ta có cách giải sau: 2 2 10 1 10 3a 10a  3 3(a  3)  8(a  3) Xét hiệu: P   a      0 3 a 3 3a 3a
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 48
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 10 10 ½ P 
. Dấu đẳng thức xảy ra khi a = 3. Vậy MinP = khi a = 3 3 3
Tương tư, với a  4, a  5 hay a  9 .... thì ta có có lời giải như trên. 1
Bài 2. Cho a  2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q  a  2 a Phân tích
+ Xác định điểm rơi: Ta chọn điểm rơi tại a = 2 1  1  Ta có: Q  a   ka   a  ka 2  2    a  a   1 ka  1 1 Dấu “=” xảy ra 2 º  a ½ 2k  ½ k  4 8 a  2
Tuy nhiên với cách phân tích sau đây lại dẫn đến sai lầm như sau: 1  a 1  7a a 1 7.a 2 7.a 2 7.2 9 Q  a      2        2  2  2 a  8 a  8 8 a 8 8a 8 8.2 8 4 9
Vậy với a = 2 thì MinQ = 4
+ Nguyên nhân: Lời giải trên mắc sai lầm ở việc đánh giá mẫu số: “Nếu a  2 thì 2 2 2 
 là đánh giá sai”. Bởi vì để sử dụng được BĐT Cauchy thì ta phải làm sao khử hết 8a 8.2 4
biến số a ở tử và mẫu. + Lời giải đúng: 1  a a 1  6a a a 1 3a 3 3.2 9 Ta có: 3 Q  a       3       2  2  2 a  8 8 a  8 8 8 a 4 4 4 4 9 Vậy MinQ = tại a = 2 4
Ngoài cách giải trên ta còn có nhiều hướng giải khác như sau: Hướng 2: 1  a a 4  3 a a 4 3 3 9 Ta có: 3 Q  a       3     3   2  2  2 2 2 a  2 2 a  a 2 2 a a 4 4 9 Vậy MinQ = tại a = 2 4
Hướng 3: Dựa vào kết quả đã biết ở cách giải trên ta có cách giải sau: 3 2 2 9 1 9 4a  9a  4 (a  2)(4a  a  2) Xét hiệu Q   a      0 2 2 2 4 a 4 4a 4a 9 9
½ Q  . Đẳng thức xảy ra tại a = 2. Vậy MinQ = tại a = 2 4 4
Bài 3. Cho a  2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 1 A  a  a Phân tích
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 49
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
+ Xác định điểm rơi: Ta chọn điểm rơi tại a = 2 1  1  Ta có: 2 2 A  a   ka      2 2 a  ka  a  a   2 1 ka  1 1 Dấu “=” xảy ra º  a ½ 4k  ½ k  2 8 a  2
Với cách phân tích này dẫn đến lời giải sai lầm như sau: 2 2 2 2 2   2 1 a 1 7a a 1 7a 2 7.2 9 A  a      2    2     a 8 a 8 8 a 8 8 8 2   Vậy MinA = tại a = 2
+ Nguyên nhân: Cũng như bài toán 2.1, lời giải trên là lời giải sai. Bởi vì để sử dụng được
BĐT Cauchy thì ta phải làm sao khử hết biến số a ở tử và mẫu.
Tuy nhiên chúng ta cũng ko thể phân tích: 2 2 2 2 2   2 1 a 1 1 7a 1 a 1 1 7a 1 1 7.2 1 9 3 3 A  a        3      3      a 8 a a 8 a 8 a a 8 a 8 8 2 2  
+ Lời giải đúng: Với bài toán này ta cũng có nhiều hướng giải khác nhau: Hướng 1: 1
+ Xác định điểm rơi: Ta dễ thấy điểm rơi đạt tại a = 2 cho cặp số 2 a và k a  1 2 k.  a 1
Ta có: Dấu “=” xảy ra º  a ½ k  4 ½ k  8 2 a  2
Khi đó ta biến đổi biểu thức M như sau: 1  8 8  15 8 8 15 15 9 2 2 2 3 A  a   a     3 a     3.4     a  a a  a a a a 2 2 9 Vây MinA = tại a = 2 2 Hướng 2: Ta có: 2 2   2 1 1 1 a 15 2 1 1 a 15 2 1 15 9 3 4 A  a      a  3    a  3   4    a 2a 2a 16 16 2a 2a 16 16 64 16 2   9 Vây MinA = tại a = 2 2
Hướng 3: Dựa vào kết quả đã biết ta có cách giải sau 2 2 9 1 9
2a  9a  2 (a  2)(2a  4a 1) Xét hiệu: 2 A   a      0 ( a   2) 2 a 2 2a 2a
Đẳng thức xảy ra khi a = 2
Hướng 4: Ta có thể biến đổi biểu thức đã cho như sau: 2 1 2  16  15
A  a   (a  2)  4a    4   a  a  a
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 50
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 16
Áp dụng BDDT Cauchy cho hai số dương 4a và
với điểm rơi là a = 2 ta được a 1  16  15 16 15 15 9 2 2
A  a   (a  2)  4a    4  0  2 4a.   4  2 64   4    a  a  a a a 2 2
Đẳng thức xảy ra khi a = 2 1
Bài 4. Cho hai số dương a và b thỏa mãn a  b  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của S  ab  ab Phân tích
+ Sai lầm: Nếu không chú ý đến điều kiện của a và b thì dẫn đến sai làm như sau 1 S  ab   2 ½ MinS  2 ab 1 a  b 1 1
+ Nguyên nhân: Min = 2 º ab   1½ ab   ½ 1 (Vô lí) ab 2 2 2 + Lời giải đúng 1 1 1 Đặt t = ½ t    4 ab 2 ab  a  b     2 
Đến đây ta quay về “Bài toán 1” 1
Cho t  4, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  t  t
+ Ta thấy Điểm rơi đạt tại t = 4  1 kt  1 1
Ta có: Dấu “=” xảy ra º  t ½ 4k  ½ k  4 16 t  4 1  t 1  15t t 1 15.4 1 15 17 Ta có: S  t      2        t 16 t  16 16 t 16 2 4 4 1 17
Với t = 4 hay a  b  thì MinS = 2 4
Ta có thể trình bày lời giải cho bài toán trên như sau: 1
Do t = 4  a = b = nên ta có: 2 1  1  15 1 15 17 S  ab   ab    2 ab.     2 ab  16ab  16ab 16ab  a  b  4 16   2  1
Đẳng thức xảy ra khi a = b = 2 a  b ab
Bài 5. Cho a, b > 0. Tìm GTNN của biểu thức P   ab a  b
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 51
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 a  b ab
+ Nhận xét: Ta nhận thấy và
là hai biểu thức nghịch dảo của nhau ab a  b
Dễ dàng giải bài toán trên bằng cách đưa bài toán về dạng như “Bài toán 1” + Lời giải a  b a  b 2 ab Đặt t  . Ta có: t  
 2 (Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số a và b) ab ab ab 1
Khi đó ta có: P  t  với t  2 t
+ Xác định điểm rơi: Ta chọn điểm rơi tại t = 2  1 Ta có: P  kt     t  kt  t   1 kt  1 1
Dấu “=” xảy ra   t ½ 2k  ½ k  2 4 t  2 1  t 1 3t t 1 3.2 1 3 5 Ta có: P  t      2    2.     t  4 t  4 4 t 4 2 2 2 5
Vậy MinP = tại t = 2  a = b > 0 2
Bài 6. Cho a  10; b  100; c  1000. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 P = a + b + c +   a b c Phân tích
Cả ba biến a, b, c không ràng buộc nhau bởi điều kiện nào, do đó có thể xảy ra bản chất của bài toán là: 1
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của P1 = a + với a  10 a 1
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của P2 = b + với b  100 b 1
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của P3 = c + với c  1000 c 99  a 1  99 1 1
Áp dụng BĐT Cô - si ta có P1 = a    .10  2  10    100 100 a  100 100 10 1 Suy ra minP1 = 10 +
, đạt được khi và chỉ khi a = 10. 10 1 Tương tự minP2 = 100 +
, đạt được khi và chỉ khi b = 100 100 1 minP3 = 1000 +
, đạt được khi và chỉ khi c = 1000 1000 111
Do đó Min P = min P1 + min P2 + min P3 = 1110
, đạt đựơc khi và chỉ khi a = 10, 1000 b = 100, c = 1000
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 52
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 x  4x  5
Bài 7. Tìm GTNN của biểu thức A  với x  0 x  2
Bài 8. Cho số thực a  6. Tìm GTNN của biểu thức 2 18 A  a  a Phân tích 2 x  4 x  5
(x  4 x  4) 1 ( x  2) 1 1 Ta có: A     x  2  x  2 x  2 x  2 x  2 + Sai lầm:
Phân tích đến đây nếu ta vội vàng sẽ dẫn đến sai làm sau: 1 1 A  x  2   2 ( x  2)  2 x  2 x  2 + Nguyên nhân 1 Dấu “=” xảy ra khi 2 x  2  º ( x  2)  1 ½ x  2  1 ½ x  1 (vô lý) x  2 + Lời giải đúng: Đặt t = x  2 ½ t  2 ½ 1
A  t  (Như vậy ta đã biến đổi A về dạng như Bài toán 1) t 1
Lúc này ta dễ dàng nhận thấy điểm rơi đạt tại t = 2 cho cặp số kt và t  1 kt  Dấu “=” xảy ra  1 1  t º 2k  ½ k  2 4 t  2 1  t 1  3t 1 3 5 Như vậy A  t      2     t  4 t  4 2 2 2 5
Vậy MinA = khi t = 2  x = 0 2 1
Bài 9. Tìm GTNN của biểu thức 2 B  x  2 x  2
Phương pháp 3. Sử dụng phương pháp đặt biến phụ I. Phương pháp
Bằng cách đặt biến phụ và sử dụng các phép biến đối tương đương. Sử dụng các bất đẳng thức
cơ bản ta có thể chuyển biến thức đã cho về biểu thức đơn giản hơn, dễ xác định cực trị hơn. II. Bài tập vận dụng
Bài 1. Tìm GTNN của C1 = x4 + 6x3 + 13x2 + 12x + 12 HD:
C1 = x4 + 6x3 + 13x2 + 12x + 12
C1 = ( x4 + 6x3 + 19x2 + 30x + 25)  6 (x2 + 3x + 5) + 17
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 53
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
C1 = (x2 + 3x + 5)2  6 (x2 + 3x + 5) + 17 Đặt : x2 + 3x + 5 = a
C1 = a2  6a + 17 = a2 + 6a + 9 + 8
C1 = (a  3)2 + 8  8 do (a  3)2  0 a. x     1
C1min = 8  a – 3 = 0  a = 3  x2 + 3x + 2 = 0  y  2 x  1
Vậy : C1min = 8  y  2  2 2 x y   x y 
Bài 2. Tìm GTNN của C2 = 2.    5   6 với x, y > 0 2 2     y x   y x  HD: x y 2 2 x y Đặt :  = a  2   = a2  2 y x 2 2 y x
 C2 = 2.( a2  2)  5a + 6 = 2a2  5a + 2
Ta thấy : a  2  C2 = 2a2  5a + 2  0
 C2min = 0  a = 2  x = y > 0
Vậy : C2min = 0  x = y > 0 x y x y Bài 3. Tìm GTNN của C3 =   3  3 + 2004 với x, y > 0 y x y x HD: x y Đặt :  = a  2 y x  x y  = a2  2 y x Khi đó : C3 = (a2  2)  3a + 2004
C3 = a2  3a + 2004 = a2  3a + 2 + 2002
C3 = (a  1)(a  2) + 2000
Do ta có : a  2  a  1 > 0 ; a  2  0  (a  1) (a  2)  0
 C3 = (a 1) (a 2) + 2000  2000
 C3 min = 2000  a = 2  x = y ; xy > 0
Vậy C3 min = 2000  x = y và xy > 0 x y
Bài 4. Cho x, y, z > 0. Tìm GTNN của C z 4 =   y  z x  z x  y HD: Đặt : a = y  z ; b = x  z ; c = x  y    a b c x  y  z = 2         a b c a b c a b c x  ; y  ; z  2 2 2
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 54
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8  a  b  c a  b  c a  b  c Khi đó : C4 =   2 2 2 1 a b b c a c C   4 =
(  )  (  )  (  )   3 2  b a c b c a  a b a c b c
Theo Côsi với a,b,c >0 ta có :   2 ;   2 ;   2 b a c a c b  1 3 C4  (2  2  2  ) 3  2 2  3 3
C4min =  a = b = c  x = y = z > 0. Vậy C4min =  x = y = z > 0. 2 2 2 2 2 2 (x  y 1 )(  x y )
Bài 5. Tìm GTLN, GTNN của C5 = 2 2 2 2 1 (  x ) 1 (  y ) HD: (a  )2 b  (a  b)2 Ta có :  a.b (1) a, b và  ab (2) a, b 4 4 x 2  y 2 1  x 2 y 2 Đặt :  a và  b 1 (  x 2 1 )(  y 2 ) 1 (  x 2 1 )(  y 2 ) Khi đó : C5 = a.b (a  )2 b (a  )2 b Theo (1) và (2) ta có :   C5 = ab  4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2   x  y   x y   x  y   x y   1 1 1 1  C   2 2  5  2 2  4  1 (  x 1 )(  y ) 4   1 (  x 1 )(  y )  2 2 2 2 2 2  1 (x  1 )( 1  y ) 1 (x  1 )( 1  y )   C   2 2  5  2 2  4  1 (  x 1 )(  y ) 4   1 (  x 1 )(  y ) 2 2 2 2  1  x  1 1 1  y   .  C5  . 2 4    x  1 2 4 1  y  2 2  2 x  1 2 1  y  Ta có : 0    1 ; 0   1 2    x  1 2 1  y  2 2 2 1 1  x  1 1 1 2  y  1 Do đó :     C5   2 4 4    x  1 4 1 2  y 4   1
C5min =   (x2  1)2 = (x2 + 1)2  x = 0 4 C 1 5max =
 (1  y2)2 = (1 + y2)2  y = 0 4 1 Vậy : C5min =   x = 0 4 C 1 5max =  y = 0 4 III. Bài tập tự luyện
1. Tìm GTNN của A = x2 + 4 - x + 1 2 x  x  1
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 55
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 3 50 2. Tìm GTLN của B =  
a 1  2a  3  50  a 3 với a  ;  2 3  1 1 1
3. Cho a  - ; b  - ; c  - và a+ b + c = 1 2 2 2
Tìm GTLN của C = 2a  1  2b  1  2c  1 2 2 x y  x y 
4. Cho x,y > 0. Tìm GTNN của D =   3   4 2 2   y x  y x 
Phương pháp 4. Sử dụng biểu thức phụ I. Phương pháp
Để tìm cực trị của 1 biểu thức nào đó, đôi khi người ta xét cực trị của 1 biểu thức khác có thể so
sánh được với nó, nếu biểu thức phụ dễ tìm cực trị hơn. 1
Ví dụ : Để tìm cực trị của biểu thức A với A > 0, ta có thể xét cực trị của biểu thức : ,  A, A
kA, k + A, |A| , A2 (k là hằng số). II. Bài tập vận dụng 2 x Bài 1. Tìm GTLN của A = 4 2 x  x  1 HD:
a) Xét x = 0  A = 0 giá trị này không phải là GTLN của A vì với x  0 ta có A > 0. 1 b) Xét x  0 đặt P = khi đó Amax  Pmin A 4 2 x  x  1 2 1
với cách đặt trên ta có : P =  x   1 2 2 x x 1 2 1 ta có : x2 +  2 x .  2 (theo côsi) 2 2 x x
 P  2 + 1 = 3  Pmin = 3  x = 1 1 Do đó : Amax =  x = 1 3  x Bài 2. Tìm GTNN của B = với x > 0 2 (x  2002) HD:
Đặt P1 =  B như vậy P1max  Mmin x Ta có : P1 = với x > 0  P > 0 2 (x  2002) Đặt P 1 2 =
> 0 với x > 0 khi đó P2 Min  P1 Max P1 (x 2  2002) x2  . 2 x 2 .2002  2002 P2 =  x x x2  . 2 x 2002 .  20022  . 4 x.2002 P2 = x
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 56
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 (x  ) 2002 2 P2 =  2002 . 4  . 4 2002  8008 x (x 2  2002) (do  0 x > 0) x
 P2 Min = 8008  x = 2002  1 P1 Max =  x = 2002 8008  1 1 BMin =   x = 2002. Vậy BMin =   x = 2002 8008 8008
Bài 3. Cho a,b, c dương và a + b + c = 3 Tìm GTLN của C = a 5  b 4  b 5  c 4  c 5  4a HD:
Do a, b, c > 0  C > 0 Đặt : P = C2 khi đó P  C Max Max Ta có : P = ( a 5  b 4  b 5  c 4  c 5  a 4 )2 
P  (12 + 12 + 12) (5a + 4b + 5b + 4c + 5c + 4a) theo Bunhiacôpxki P  3.9(a + b + c) = 81 do a + b + c = 3
 PMax = 81  a = b = c = 1  2 C = 81  a = b = c = 1 Max
 CMax = 9   a = b = c = 1
Vậy CMax = 9   a = b = c = 1 x y  t y t  x t x  y
Bài 4. Cho x, y, z, t > 0. Tìm GTNN của D =      y  t x t  x y x  y t HD: Đặt P = 2D ta có : 2x ( 2 y  t) 2y t ( 2  x) t 2 ( 2 x  y) P =      y  t x t  x y x  y t  2x y  t   2y t  x   t 2 x  y  3  y  t t  x x  t  P =                  y  t 2x   t  x 2y   x  y t 2  2  x y t   2x y  t   2y t  x   t 2 x  y  3  y t t x x y  P =            
        y  t 2x   t  x 2 y   x  y t 2  2  x x y y t t  P  2 + 2 + 2 + 3 .6 (theo côsi) 6
P  15  PMin = 15  x = y = t > 0  15 15 DMin =  x = y = t. Vậy DMin =  x = y = t 2 2
Bài 5. Cho x, y > 0 và 7x + 9y = 63 Tìm GTLN của E = x.y HD: Đặt : P = 63.E ta có :
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 57
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2  7x  9y P = 63xy = 7x.9y     (theo côsi)  2  2 3969 3969 P   63   =  PMax =  2  4 4 63 x  4,5
Dấu "=" xảy ra  7x = 9y =   2 y  3,5 x   3969 63  5 , 4 EMax = : 63 =   4 4 y  5 , 3 Bài 6. Cho x2 + y2 = 52 Tìm GTLN của F = 2x + 3y HD:
Xét : P1 = |F| khi đó P1 = |2x + 3y| Đặt : P 2 2 = P khi đó P2 = (2x + 3y)2 1
Theo Bunhiacôpxky : P2  (4 + 9) (x2 + y2) = 13.13.4 x  x     4  4 P2 Max = 13.13.4   hoặc  y  6 y  6 x    4
P1 Max = 26. Do F  |F| = P  FMax = 26  y  6 x  4
Vậy FMax = 26  y  6 x 4 y 4 x 2 y 2 x y
Bài 7. Cho x, y > 0. Tìm GTNN của G =      y 4 x4 y 2 x 2 y x HD: x 4 y 4 x 2 y 2 x y
Đặt : P = G  2 ta có : P =      -2 y 4 x 4 y 2 x 2 y x  x4 x2   y4 y2   x2 x y y2   x y  P =  2. 1   2. 1   2. .    4 2   4 2   2 2    2    y y   x x   y y x x   y x  2 2 2 2 2  x   y   x y  (x  y)2 P = 1   1     0  2   2     y   x   y x  xy
 PMin = 0  x = y > 0. Vậy GMin = 2  x = y > 0 III. Bài tập vận dụng xy yz zx
1. Cho x,y, z > 0 và x2 + y2 + z2 = 1. Tìm GTNN của A    z x y 8 4 x  x  1
2. Cho x  0. Tìm GTNN của B = 4 x 8
3. Cho x  0. Tìm GTLN của C = x 16 8 x  x  1
4. Cho a2 + b2 + c2 = 1. Tìm GTLN của D = a + 2b + 3c
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 58
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 4 4
5. Cho a,b > 0 và a + b = 2. Tìm GTNN của E =     1    1    2 a   2 b  a  b b  c c  d d  a
6. Cho a, b, c, d > 0. Tìm GTNN của F =    b  c  d c  d  a d  a  b a  b  c
7. Cho a,b  |R. Tìm GTNN của G = 2 2 2 2 a  1 (  b)  b  1 (  a)
Phương pháp 5. Phương pháp miền giá trị I. Phương pháp
Trong một số trường hợp đặc biệt, biểu thức đại số đã cho chỉ có thể có một hoặc hai biến số
và đưa được về dạng tam thức bậc 2 thì ta có thể sử dụng kiến thức về miền già trị của hàm số
để giải và thấy rất hiệu quả.
 Đường lối chung là :
Giải sử ta phải tìm cực trị của hàm số f(x) có miền giá trị D. Gọi y là một giá trị nào đó của f(x)
với x  D. Điều này có nghĩa là điều kiện để phương trình f(x) = y có nghiệm. Sau đó giải điều
kiện để phương trình f(x) = y có nghiệm (x là biến, coi y là tham số).
Thường đưa đến biểu thức sau : m  y  M Từ đó  Min f(x) = m với x  D.  Max f(x) = M với x  D. II. Bài tập vận dụng
Bài 1. Tìm GTNN của f(x) = x2 + 4x + 5 HD:
Gọi y là một giá trị của f(x) . Ta có : y = x2 + 4x + 5 
x2 + 4x + 5  y = 0 (có nghiệm)  ' = 4  5 + y  0  y  1
Vậy f(x) Min = 1  x =  2
Bài 2. Tìm GTLN của f(x) =  x2 + 2x  7 HD:
Gọi y là một giá trị của f(x) . Ta có : y =  x2 + 2x  7  x2  2x + y + 7 (có nghiệm)  ' = 1  y  1  0  y   6
Vậy f(x)Max =  6  x = 1 2 x  4x  6
Bài 3. Tìm GTLN, GTNN của f(x) = 2 x  2x  3 HD:
Gọi y là một giá trị của f(x) .
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 59
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 2 x  4x  6 Ta có : y =
 yx2 + 2yx + 3y  x2  4x  6 = 0 2 x  2x  3
 (y  1)x2 + 2 (y  2).x + 3y  6 = 0 (có nghiệm) 3 * Nếu y = 1  x =  2
* Nếu y  1  ' = (y  2)2 + (3y  6)(1  y)  0  1
y2  4y + 4  3y2 + 3y + 6y  6  0   2y2 + 5y + 2  0   y  2 2 1 Ta thấy : < 1 < 2 2 1 Do vậy : f(x) Min =  x = -3 2 f(x) Max = 2  x = 0 2 x  2x  6
Bài 4. Tìm GTNN của f(x) = 2 x  2x  1 HD:
Gọi y là một giá trị của f(x) . 2 x  2x  6 Ta có : y = 2 x  2x  1
 yx2 + 2yx + y  x2  2x  6 = 0
 (y  1)x2  2(y + 1)x + y  6 = 0 (có nghiệm) 5 * Nếu y = 1  x =  4
* Nếu y  1  ' = (y + 1)2  (y  1)(y  6)  0  5
y2 + 2y + 1  y2 + 6y + y  6  0  9y  5  0  y  9 5 5 7 5 7
Do < 1 nên ta có YMin =  x =  . Vậy f(x) Min =  x = - 9 9 2 9 2 2 x  2
Bài 5. Tìm GTLN của f(x) = 2 x  1 HD:
Gọi y là một giá trị của f(x). 2 x  2 Ta có : y =
 yx2 + y  x2  1 = 0  (y  1)x2 + y  2 = 0 2 x  1  (y 1)x2 = 2  y (có nghiệm)
* Nếu y = 1  Phương trình vô nghiệm 2  y * Nếu y  1  x2 = (1) y  1 2  y (1) có nghiệm   0  1 < y < 2 y  1  YMin = 2  x = 0. Vậy f(x) Max = 2  x = 0
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 60
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 III. Bài tập tự luyện 1. Tìm GTNN của : 3 5  2x a) A = 5x2 + x + 7 ; b) B = ; c) C =  4 2 x  4x  7 x 2  4  4x 2. Tìm GTLN của : 11  7 2 x  74x  196 a) A = -x2 + x + 2 ; b) B = ; c) C = 2 x  4x 18 2 x  10x  25 3. Tìm GTLN và GTNN của : 2 x  x  1 4x  3 2  a) A = ; b) B = ; c) C = 8x 6xy 2 x  1 2 x  1 2 2 x  y
Phương pháp 6. Phương pháp xét từng khoảng giá trị I. Phương pháp
Có nhiều bài toán nếu ta chỉ sử dụng các phép biến đổi tương đương, các bất đẳng thức cơ bản
phương pháp đổi biến hay biểu thức phụ, thậm chí ngay cả khi sử dụng phương pháp miền giá
trị hàm số, việc tìm cực trị vẫn gặp rất nhiều khó khăn có khi không thể tìm được. Những khi ta
biết cách xét từng khoảng hợp lý (có sự dự đoán) thì việc tìm được cực trị trở nên đơn giản. II. Bài tập vận dụng
Bài 1. Cho m, n  N*. Tìm GTNN của A = |36m  5m| HD:
Do m  N* 36m có chữ số tận cùng là 6
n  N*  5m có chữ số tận cùng là 5 Vì vậy :
Nếu 36m > 5m thì A có chữ số tận cùng là 1
Nếu 5m > 36m thì A có chữ số tận cùng là 9
a) Xét A = 1 ta có : 36m  5m = 1 (không xảy ra) vì (36m  1) : 7 còn 5m :7
b) Xét A = 9 ta có : 5m  36m = 9 (không xảy ra) vì (5m  36m) : 9 còn 9 : 9
c) Xét A = 11 , xảy ra , chẳng hạn m = 1, n = 2
Vậy AMin = 11  m = 1; n = 2 n2
Bài 2. Cho m  N*. Tìm giá trị lớn nhất của B = n 2 HD: 1 Với n = 1 ta có : B = < 1 2 Với n = 2 ta có : B = 1 9 Với n = 3 ta có : B = > 1 8 Với n = 4 ta có : B = 1 25 Với n = 5 ta có : B = < 1 32 36 9 Với n = 6 ta có : B =  < 1 64 16
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 61
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
.................................................................................
Ta dự đoán rằng với n  5, n  N thì B < 1
Thật vậy : Ta chứng minh dự đoán bằng phương pháp quy nạp. n2
a) Giả sử n  5, n  N ta có B = < 1 (*) n 2
Ta cần phải chứng minh công thức (*) đúng với (n+1) nghĩa là phải chứng minh : (n  )
1 2  1  (n + 1)2 < 2n+1 (1) 2n 1 
Từ (*) ta có : n2 < 2n  2n2 < 2n+1 (2)
Để chứng minh (1) ta chứng minh (n + 1)2 < 2n2
 n2 + 2n + 1 < 2n2  n2  2n  1 > 0  (n  1)2  2 > 0 (đúng vì  5) n2 b) Kết luận : B = < 1  n  5, n N* n 2 9 Vậy Bmax =  n = 3 8 ab
Bài 3. Cho a, b, c, d  N* và a + b = c + d = 20. Tìm GTNN và GTLN của T = ac  bd HD: 1 c d Do T  0 nên đặt P =   T b a Như vậy : TMin  PMax TMax  PMin
Do a, b, c, d  N* và a + b = c + d = 20  1  a, b, c, d  19 c b c  d 20
* Xét a = b = 10 lúc đó P =     2 10 10 10 10
* Xét b < a (trường hợp b > a tương tự)
b < 10 < a hay 1  b 19 ; 11  a  19 1
a) Trước hết ta tìm TMin = PMax = 19 + 19
Ta xét 3 trường hợp sau : a1)
1 b < 10 = c = d < a  19 c d 10 10 10 Khi đó : P =      1  11 b a b a 1 c d 19 a2)
1  c  b < 10 < a  d  19. Khi đó : P =   1   3 b a 11 19 a3)
1  d  b < 10 < a c  19Nếu b > 1 thì P   1  11 2 19 1 1 Nếu b = 1 thì P    19  1 19 19
Kết hợp cả 3 trường hợp ta thấy P 1 172 Max = 19   19 19 Do đó T 19 Min =
 a =19, b = 1 , c = 19 , d = 1 172
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 62
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
b) Bây giờ ta tìm TMax = PMin với 1  b  9 ; 11  a  19 c d c 20  c  1 1  20 P =       c  b a b a  b a  a 1 1 1 1 Ta có :   0 ; đặt A =  b a b a 20 Ta có : P = A.C + a
Vì A > 0 nên PMin với C = 1 1 1 20 1 19 1 19 * Xét P =       b a a b a b 20  b 1 19 Đặt  Pb =  b 20  b
* Xét Pb+1  Pb : 1  b  9 ; b  N 18 2 b  58b  380 Pb+1  Pb = b(b  )1 19 (  b)(20  b)
Ta có : b(1 + 1)(19  b)(20  b) > 0  1  b  9 , b  N
Do vậy : Xét t = 18b2 + 58b  380 (*)  Nghiệm dương t 29  7681 o của (*) là t = 18 Ta có bảng xét dấu :   b 29  7681 29  7681  + 18 18 t + 0  0 +
Với 0 < b < bo thì t < 0  Pb+1 < Pb
b > bo thì t > 0  Pb+1 > Pb
Luôn luôn chứng minh được 3 < bo < 4 1 19 23 Xét P3 =   1 3 7 51  P 7 7 3 > P4 P4 = 1  1 16 16 23 16
Nên : a = 16 , b = 4, c = 1, d = 19 thì PMin =  T  16 max 23 16 19 Vậy : TMax = ; TMin = 23 172 III. Bài tập vận dụng
1. Tìm GTNN của A = |11m - 5m| với m,n  N* a b
2. Cho a, b, c, d  N* và a + b = c + d = 1000. Tìm GTLN của B =  c d
3. Cho m, n  N và 1  m ; n  1981 và (n2 - mn - m2)2 = 1
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 63
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Tìm GTLN của C = m2 + n2
Phương pháp 7. Phương pháp hình học
Trong các bài toán xét cực trị của biểu thức đại số nếu biểu thức ở dạng là tổng hiệu của căn
bậc hai của các tam thức thì ta có thể đưa bài toán xét cực trị của các biểu thức đại số sang xét độ
dài của các đoạn thẳng bằng việc chọn các điểm có toạ độ thích hợp chứa các đoạn thẳng đó.
 Lý thuyết cần vận dụng. + Nếu A(x 2 1, y1); B (x2, y2)  AB = 2 (x  x )  ( y  y ) 1 2 1 2
+ Với 3 điểm M, A, B bất kỳ ta có :
|MA – MB|  AB  MA + MB  Bài tập vận dụng Bài 1. Cho f(x) = 2 x  4x  5 2
 x  10x  50 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của f(x) . HD:
Ta có : f(x) = (x  2)2  1  (x  ) 5 2  25
Chọn trong mặt phẳng toạ độ 3 điểm : A (2,1); B(5, 5); M (x, 0) Ta có : MA = 2 2 (x  2)  1 ; MB = 2 2 (x  ) 5  5 ; AB = 32  42  25  5
Mặt khác ta có : |MA - MB|  AB hay | 2 2 (x  2)  1  2 2 (x  ) 5  5 |  5
Vậy giá trị lớn nhất của f(x) = 5 khi và chỉ khi 3 điểm M, A, B thẳng hàng. 4 5
Ta lại có phương trình của đường thẳng qua A và B là : d = x  3 3 5 5
d cắt ox tại M ( ; 0). Vậy giá trị lớn nhất của f(x) = 5 đạt tại x = 4 4 Bài 2. Cho f(x) = 5 2 x  20  5 2 x  32x  64  5 2 x  40x  100  5 2 x  8x  16
Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x) (1) HD: Ta có : 2 2 2 5x  20  (x  4)  (2x  2) 2 2 2 5x  40x  100  x  (2x  10) Chọn A (4 , -2) ; B(x , 2x) ; C (0, 10)  AB = 2 2
(x  4)  (2x  2) ; BC = 2 2 x  (2x  10) ; AC = 4 10 Ta có : AB + BC  AC  5 2 x  20 + 5 2
x  40x  100  4 10 (2) Ta lại có : 2 2 2
5x  32x  64  x  (2x  ) 8 2 2 2
5x  8x  16  (x  4)  (2x)
chọn D (x, 8); E (0, 2x) ; F (x-4, 0) DE = 2 2 x  (2x  ) 8 ; EF = 2 2 (x  4)  (2x) ; DF = 4 5 ta có : DE + EF  DF
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 64
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8  2 x  (2x  ) 8 2  (x  ) 4 2  (2x)2  4 5 (3) Cộng (2) và (3) ta có : VT  4( 5 + 10 )
VT = 4( 5 + 10 ) khi và chỉ khi A,B,C thẳng hàng
PT đường thẳng đi qua AB nhận C (0, 10) là nghiệm  D,E,F thẳng hàng
PT đường thẳng đi qua DE nhận F (x-4, 0) là nghiệm
 Giải điều kiện ta tìm được x = 2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của f(x) = 4 ( 5 + 10 ) tại x = 2.
Nhận xét : Vận dụng phương pháp này để tìm cực trị của biểu thức, đòi hỏi người giải phải
rất tinh tế khi chọn điểm để thảo mãn những yêu cầu bài toán. Bài tập tham khảo :
Bài 1 : Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x) = 2 x  2x  5 2  x  2x  10
Bài 2 : Tìm giá trị lớn nhất của f(x) = 4 2 x  2x  1  4 2 x  2x  1
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 65
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8
Bieân soaïn: Traàn Ñình Hoaøng 0814000158 3