











Preview text:
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tính chất cơ bản của phân thức
* Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân
thức bằng phân thức đã cho. Ta có: A . A M B . B M
với M là đa thức khác đa thức 0.
* Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức
bằng phân thức đã cho. Ta có: A A : N B B : N
với N là một nhân tử chung của cả A và B. 2. Quy tắc đối dấu
* Nếu đổi dấu cà tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. Ta có: A A . B B
* Nếu đổi dấu tử hoặc mẫu đồng thời đổi dấu của phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. Ta có: A A A . B B B
IL BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1: Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước.
Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước:
Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tù ở hai vế;
Bước 2. Triệt tiêu các nhân tử chung và rút ra đa thức cần tìm.
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 1: Tìm đa thức A thỏa mãn mỗi đẳng thức sau: 3 2 A 2x 4x a. , x 2 ; 2 x 2 x 4 x y 2 2 5 5x 5y b. , x y 3 A 2 3 x 8 2x 16x 1 c. , x 0, x 2x 1 A 2 y x x y d. , x 2 2 x A
Bài 2: Tìm bộ ba đa thức ,
A B,C thỏa mãn chuỗi đẳng thức sau: A B C , x 1, x 3. 2 3 x 3 x 4x 3 x 27
Bài 3: Tìm bộ ba đa thức ,
A B,C thỏa mãn chuỗi đẳng thức sau: A x 1 B C , x 2 2 2 3 x 4x 4 x 4 x 8
Dạng 2: Biến đổi phân thức theo yêu cầu của đề bài.
Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước:
Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử hoặc lựa chọn tử thức (hay mẫu thức) thích hợp
tùy theo yêu cầu đề bài;
Bước 2. Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức (xem phần Tóm tắt lý thuyết) để đưa về phân thức mới thỏa mãn yêu cầu.
Bài 4: Tìm một phân thức mới có tử thức là đa thức 1 2x và có giá trị bằng phân thức 2 12x 12x 3
x x , x 2, x 5 6 3 5 1
Bài 5: Biến đổi phân thức
thành một phân thức có mẫu thức là đa thức 2 4x x 3 và giá trị 4x 3 3
của hai phân thức bằng nhau với x 1; x 4
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com x 4 2 x 16 1
Bài 6: Biến đổi cặp phân thức và , x
, x 0, x 4 thành cặp phân thức mới có 2x 3x 1 3
cùng tử thức và bằng phân thức ban đầu.
Dạng 3: Tính giá trị của phân thức.
Phương pháp giải: Thực hiện theo ba bước:
Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức của mỗi phân thức thành nhân tử;
Bước 2. Rút gọn từng phân thức;
Bước 3. Thay giá trị của biến vào phân thức và tính.
Bài 7: Tính giá trị phân thức sau: 2 x 2x 3 a. A , x 1 tại 3x 1 0 2 x 2x 1 x 2 b. B , x 2; x 3 tại 2 x 4 0 2 x 5x 6
Bài 8: Với giá trị x thỏa mãn 2
2x 7x 3 0 , tính giá trị của các phân thức sau: 2 x 2x 1 a. 2 2x x 1 3 x 27 b. 2 x 2x 3
Dạng 4: Chứng minh cặp phân thức bằng nhau.
Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước:
Bước 1. Phân tích từ thức và mẫu thức của mỗi phân thức thành nhân tử;
Bước 2. Rút gọn từng phân thức, từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Chú ý: Trong nhiều trường hợp, có thể sử dụng định nghĩa hai A C phân thức bằng nhau: nếu A.D = B.C B D
Bài 9: Các cặp phân thức sau có bằng nhau không. Vì sao?
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com a 3 a 6 a. ; với x 4; x 8 a 4 a 8 2 9x 6 3x 3x 3 2 b. ; với x 1; x 2 3x 3x 2x 2 3 x 1 3 2 x 1 2 x 2x 3
Bài 10: Cho cặp phân thức và với x 1 ;2; 4 2 x 3x 4 2 x x 2
a. Hai phân thức này có luôn bằng nhau hay không?
b. Tìm giá trị cụ thể của x để hai phân thức bằng nhau. Dạng 5: Toán nâng cao. A C Bài 11: Cho hai phân thức và
. Chứng minh rằng có vô số cặp phân thức cùng mẫu có dạng B D A' C ' A' A C ' C và thỏa mãn điều kiện ; . E E E B E D HƯỚNG DẪN
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử, sau đó rút gọn từng phân thức thì ta có 2 A 2x a) 2 A 2x x 2 x 2
5 x y 5 x yx y b) A x y 3 3 x y 3 2 2 x 8 2x(x 8) c) A 2x2x 1 2x 1 A y x (y x) d) A x 2 2 x A Bài 2: A B C x x x 3 (x 3)(x1) , 1, 3. 2 x 3x 9(x 3) A B C x x Chọn 2
A 1 C x 3x 9; B x 1 1 (x1) , 1, 3. 2 x 3x 9 Bài 3:
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Tương tự bài 2 ta rút gọn và chọn A x B x x C x 2 2 ( 1)( 2); 1 x 2x 4 Bài 4: 2 2 12x 12x 3 3(2x 1) 2x 1 1 2x x x x x A , x 2, x 5 6 3 5 3 2 1 5 5 x x 5 Bài 5: 1 B B B x 1 2 4x 3
4x x 3 4x 3 x 1 x 1
Vậy phân thức cần tìm là 2 4x x 3 Bài 6: x 4 x x 2 4 4 x 16
Và ta giữ nguyên biểu thức thứ 2 2x 2x x 4 2x x 4 2 x 16 1 , x , x 0, x 4 3x 1 3 Bài 7: 2 x 2x 3 x 3 A 2 x 2x 1 x 1 1 Thay x A 2 3 x 2(loai) x 2 1 b) ta có 2 x 4 0 B x 2 (tm) 2 x 5x 6 x 3 1 Với x 2 B 5 Bài 8: x 3 2 2x 7x 3 0 1 x 2
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 1 2
a) x 1; do vậy chỉ có x 3là thỏa mãn A 2 7 1 43 b) x 1
;3 do vậy ta chỉ nhận x B 2 6 Bài 9: a 3 a 6 a) ;
ta xét tích chéo a 2
3 (a 8) a 5a 24 ; a a 2 4
6 a 2a 24 do vậy hai a 4 a 8
phân thức không bằng nhau. 2 2 9x 6 3 3x 3x 3 3(x x 1) 3 b) ; 2 3x 3x 2x 2 3 x 1 x 1 x 1 2 x x 1 x 1 Bài 10: 2 x 1 x 1x 1 x 1 2 x 2x 3 x 1x 3 x 3 ; 2 x 3x 4 x 1 x 4 x 4 2 x x 2
x 1x 2 x 2
a) Hai phân thức trên không bằng nhau với mọi x x 1 x 3 7 b) ta xét x x 4 x 2 4 Bài 11: A AD C CB Với hai phân thức và
, để ta thấy ta nhân cả tử và mẫu của hai phân thức trên với B BD D BD
đa thức M 0 thì ta luôn được mẫu số E B .
D M . Do có vô số đa thức M nên ta có vô số phân
thức cùng mẫu bằng hai phan thức đã cho. B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Dạng 1: Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước.
Bài 1: Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x y 2 2 5 5x 5y a) với x y; 3 ... 3 2 2a 4a ... b) với a 2 . 2 a 4 a 2
Bài 2: Tìm đa thức A thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 2 6b 9b 3b 3 a) với b ; 2 4b 9 A 2 n m m n b) với m 2. 2 m A 2 2 x 2xy y A
Bài 3: Dùng tích chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức A biết: 2 2 x y y x
Dạng 2: Biến đổi phân thức theo yêu cầu của đề bài. 4x 3 Bài 4: Cho phân thức
. Biến đổi phân thức đã cho thành một phân thức bằng nó và có tử 2 x 5 thức là đa thức 2 A 12x 9 . x 2 8x 8x 2
Bài 5: Biến đổi phân thức
thành một phân thức bằng nó và có tử thức là 4x 215 x A 1 2x
Bài 6: Dùng tích chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân
thức bằng nó và có cùng tử thức: 3 x 1 x 5 2 x 25 a) và b) và x 2 5x 4x 2x 3
Dạng 3: Tính giá trị của phân thức.
Bài 7: Tính giá trị của phân thức: 2x 2 a) với x 1 tại x 1 2 x 2x 1 2 3x 3x b) với x 1 tại x 2 2 x 1 2 x 1 1
Bài 8: Tính giá trị của phân thức:
với x 1; x tại 3x 1 0 2 2x 3x 1 2
Dạng 4: Chứng minh cặp phân thức bằng nhau. 9x 6 2 3x 3x 3 2
Bài 9: Cho cặp phân thức và
với x 1 và x . Chứng tỏ cặp 2 3x 3x 2x 2 3 x 1 3
phân thức trên bằng nhau.
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 2 y 5y 6 2 2y 5y 3 1 Bài 10: Cho hai phân thức và
với y 2 và y . Cặp phân thức này có 3y 6 6y 3 2 bằng nhau hay không? Dạng 5: Toán nâng cao. 2 x 1 2 x 2x 3
Bài 11: Cho cặp phân thức và
với x 1; x 2 và x 4. 2 x 3x 4 2 x x 2
a) Hai phân thức này có luôn bằng nhau hay không?
b) Tìm giá trị cụ thể của x để hai phân thức bằng nhau.
Bài 12: Tính giá trị của phân thức: 2 x 1 1 a)
với x 1 và x tại 2x 1 3; 2 2x 3x 1 2 2 3x 10x 3 b) với x 2; x 3 tại 2 x 8x 15 0. 2 x 4x 3
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. Bài 1:
5 x y 5 x y x y 2 2 x y 2 2 5 5x 5y a) Ta có: 3 3 x y 3 x y 3 x y . 3 2 2 2a 4a 2a a 2 2 2a 2 b) Ta có: ... 2a 2 a 4
a 2a 2 a 2 Bài 2: 2 6b 9b 3b2b 3 3b 2b 3 3b a) Ta có: A 2b 3 2 4b 9 2b2 2 3
2b 32b 3 2b 3 n m m n m n b) Ta có: A m 2 . 2 m 2 m m 2 Bài 3: Ta có: x 2xy y 2 2 2 2
y 2xy x y x2 y x2 y x y x3 3 A x y x y x y y x y x . y x 2 2 y x
Dạng 2: Biến đổi phân thức theo yêu cầu của đề bài. Bài 4: 4x 3 4x 3 2 .3x 12x 9x Ta có: 2 x 5 2x 5 3 .3x 3x 15x Bài 5: 8x 8x 2 2 2 2 4x 4x 1 22x 2 1 2x 1 1 2x Ta có: .
4x 215 x 22x
1 15 x 22x
1 15 x 15 x x 15 Bài 6: 3 3. x 1 3x 3 a) Ta có: x 2 x 2x 2 1 x x 2
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com x 1 x 1 .3 3x 3 Ta có: 5x 5 . x 3 15x x 5 x 5.x 5 2 x 25 b) Ta có: 4x 4 . x x 5 2 4x 20x 2 x 25 Ta có: . 2x 3
Dạng 3: Tính giá trị của phân thức Bài 7: 2x 2 2 x 1 2 a) Ta có: A . 2 x 2x 1 x 2 1 x 1 2 2
Thay x 1 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: A 1. x 1 11 2 3x 3x 3x x 1 3x b) Ta có: B 2 x 1 x 1 x 1 x 1 3x 3.2 Thay x 2
( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được: B . x 2 1 2 1 Bài 8: 1
Ta có: 3x 1 0 x 3 2 x 1 x 1 x 1 x 1 Ta có: C 2 2x 3x 1 x 1 2x 1 2x 1 1 1 1 x 1
Thay x ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức C ta được: 3 C 4 . 3 2x 1 1 2. 1 3
Dạng 4: Chứng minh cặp phân thức bằng nhau. Bài 9: 9x 6 9x 6 9x 6 33x 2 3 Ta có: 1 2 3x 3x 2x 2 2 2 3x 3x 2x 2 3x x 2 x 1 3x 2 x 1
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 3x 3x 3 3 2 2 x x 1 3 Ta có: 2 3 x 1
x 1 2x x 1 x 1 2 9x 6 3x 3x 3 Từ 1 ,2 2 3x 3x 2x 2 3 x 1 Bài 10: 2 y 5y 6
y 2 y 3 y 3 Ta có: 1 3y 6 3 y 2 3 2 2 y 5y 3 y 32y 1 y 3 Ta có: 2 6 y 3 32y 1 3 2 2 y 5y 6 2y 5y 3 Từ 1 ,2 . 3y 6 6y 3 Bài 11: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 a) Ta có: 1 2 x 3x 4
x 1x 4 x 4 2 x 2x 3 x 3x 1 x 3 Ta có: 2 2 x x 2 x 2x 1 x 2 2 2 x 1 x 2x 3 Từ 1 ,2 . 2 2 x 3x 4 x x 2
b) Với x 1; x 2 và x 4 2 2 x 1 x 2x 3 x 1 x 3 thì 2 2 x 3x 4 x x 2 x 4 x 2 x
1 x 2 x 4 x 3 5 2 2
x 3x 2 x 7x 12 4x 10 x . 2 5
Vậy x thì hai phân thức đã cho bằng nhau. 2 Bài 12: 1
a) Loại trường hợp x = 1 và thay x = -2 được kết quả . 5
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 7
b) Loại trường hợp x = 3 và thay x = 5 được kết quả . 2
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com