LỜI CM ƠN
Đầu tiên, chúng em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Quốc Trung
Hiệu Trưởng Trường THCS&THPT Mong Ththầy đã nhiệt tình ớng dẫn, chỉ dạy
cho chúng em những kinh nghiệm, bài học quý giá từ chuyên môn đến giá trị cuộc sống.
Đồng thời Thầy cũng góp phần để chúng em thể thực hiện và hoàn thành dự án này từ
những hành trang quý báu mà thầy đã truyền đt.
Chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn đến quý thầy Ban giám hiệu, các thầy giáo,
cùng toàn thể các bạn học sinh của trường THCS&THPT Mong Thọ đã tạo điều kiện thuận
lợi cho chúng em trong suốt thời gian thực tập tại trường. Chúng em rất vinh dự khi được
tham gia hoàn thành dự án bài toán thực tế lớp 11 trong khuôn khchương trình thực
tập sư phạm.
Cảm ơn quý thầy đã hướng dẫn, chia sẻ kiến thức kinh nghiệm quý báu, giúp
chúng em hoàn thiện các kỹ năng giảng dạy cũng như áp dụngthuyết vào thực tiễn. Sự
nhiệt tình và tinh thần hiếu học của các bạn học sinh của trường THCS&THPT Mong Th,
sự cố gắng của các bạn chính động lực lớn nhất để chúng em thhoàn thành nhiệm
vụ của mình.
Chúng em hy vọng rằng dự án bài toán thực tế này sẽ giúp các bạn học sinh lớp 11 có
thêm hội áp dụng kiến thức vào thực tiễn, đồng thời tạo động lực để các bạn yêu thích
và tìm hiểu sâu hơn vmôn toán hc.
Một lần nữa, chúng em xin chân thành cảm ơn và chúc trường THCS&THPT Mong
Thngày càng phát triển, đạt được nhiều thành tựu hơn nữa trong công tác giảng dạy
giáo dục.
Mong Thọ, ngày 16 tháng 02 năm 2025
Nhóm tác gi
Lê Quốc Khải
Nguyễn Thị Diễm Kiều
Phan Minh Thi
Phan Thị Thủy Tiên
LỜI NÓI ĐẦU
Trưc tiên, chúng em xin bày t lòng biết ơn sâu sắc ti Ban Giám Hiu nhà Tng
THCS&THPT Mong Thđã tạo điều kin và h tr chúng em trong sut quá trình thc
tp thc hin D án v các chuyên đề Toán thc tế lp 11. Chính s quan m, đng
viên và hướng dn ca quý thầy cô đã giúp chúng em có thêm động lc và t tin trong vic
thc hin d án này.
D án không ch đơn thuần mt bài tp hc thuật còn hội để kết ni
thuyết toán hc vi nhng vấn đề thc tế trong cuc sống. Qua đó, chúng em nhn ra rng
môn Toán không ch tn ti trong các bài ging mà còn các vấn đề trong thc tế. T đó,
có th gii quyết được nhng tình hung thc tế hàng ngày thông qua Toán hc. Điều này
không ch giúp chúng em m rng kiến thc mà còn cng c niềm đam mê với môn hc.
Chúng em hy vng rng nhng nghiên cu kết qu thu được t d án này s góp
phn nh vào việc làm phong phú thêm phương pháp giảng dy môn Toán tại trường. Đồng
thi truyn cm hng cho các bn hc sinh trong vic khám phá, ng dng Toán hc vào
cuc sng. Mt ln na, chúng em xin gi li cảm ơn chân thành ti Ban Giám Hiu, quý
thy cô và các bn hc sinh vì nhng s giúp đỡ quý báu trong sut quá trình thc hin d
án.
D án Toán thc tế 11 gồm có 13 chuyên đề:
Chuyên đề 1: Dãy s
Chuyển đề 2: Cp s cng
Chuyên đề 3: Cp s nhân
Chuyên đề 4: Gii hn dãy s
Chuyên đề 5: Kiến thc cn nm
Chuyên đề 6: Hàm s liên tc
Chuyên đề 7: Góc lượng giác và giá tr ng giác
Chuyên đề 8: Công thc lưng giác
Chuyên đề 9: Hàm s ng giác
Chuyên đề 10: Phương trình lượng giác cơ bản
Chuyên đề 11: Quan h song song
Chuyên đề 12: Thng kê
Chuyên đề m rng: Dãy fibonacci và t lng
mỗi chuyên đ, sau phn lý thuyết đã đưc tng hp đầy đ, phn bài toán thc tế
li gii đưc trình bày chi tiết giúp cho hc sinh th theo dõi rèn luyn k năng
gii toán.
rt c gắng nhưng trong qtrình biên son chúng em không tránh được nhng
sai sót. Rt mong nhận được s góp ý ca quý thy cô, cùng vi c bạn giáo sinh đang
công tác tại trường để có cơ hội hc hi và hoàn thin d án ln này.
MC LC
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY S .................................................................................................. 1
1.1. KIN THC CN NM ............................................................................................ 1
1.2. BÀI TOÁN THC T: ............................................................................................... 1
CHUYÊN ĐỀ 2: CP S CNG ..................................................................................... 8
2.1. KIN THC CN NM: .......................................................................................... 8
2.2. BÀI TOÁN THC T: ............................................................................................... 8
CHUYÊN ĐỀ 3: CP S NHÂN.................................................................................... 18
3.1. KIN THC CN NM .......................................................................................... 18
3.2. BÀI TOÁN THC T .............................................................................................. 18
CHUYÊN ĐỀ 4: GII HN DÃY S ............................................................................ 28
4.1. KIN THC CN NM .......................................................................................... 28
4.1.1. Các định nghĩa. ......................................................................................................... 28
4.1.2. Định lý v gii hn hu hn. .................................................................................... 28
4.1.3. Mt s gii hn cơ bản ............................................................................................. 29
4.2. BÀI TOÁN THC T: ............................................................................................. 29
CHUYÊN ĐỀ 5: GII HN HÀM S........................................................................... 38
5.1. KIN THC CN NM: ........................................................................................ 38
5.1.1. Các định nghĩa. ......................................................................................................... 38
5.1.2. Mt s kết qu gii hạn cơ bản: ............................................................................... 39
5.2. BÀI TOÁN THC T: ............................................................................................. 40
CHUYÊN ĐỀ 6: HÀM S LIÊN TC .......................................................................... 49
6.1. KIN THC CN NM: ........................................................................................ 49
6.1.1. Định nghĩa: ............................................................................................................... 49
6.1.2. Các định lý: ............................................................................................................... 49
6.2. BÀI TOÁN THC T: ............................................................................................. 49
CHUYÊN ĐỀ 7: GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ GIÁ TR NG GIÁC ....................... 58
7.1. KIN THC CN NM. ......................................................................................... 58
7.1.1. Góc lượng giác và s đo của góc lượng giác ............................................................ 58
7.1.2. Đơn vị đo góc và độ dài cung tròn ........................................................................... 58
7.2. BÀI TOÁN THC T: ............................................................................................. 58
CHUYÊN ĐỀ 8: CÔNG THC LƯNG GIÁC........................................................... 65
8.1. LÝ THUYT: ............................................................................................................ 65
8.1.1. Công thc cng:........................................................................................................ 65
8.1.2. Công thức nhân đôi: ................................................................................................. 65
8.1.3. Công thc biến đổi tích thành tng: ......................................................................... 65
8.2. BÀI TOÁN THC T: ............................................................................................. 66
CHUYÊN ĐỀ 9: HÀM S NG GIÁC ................................................................... 76
9.1. KIN THC CN NM .......................................................................................... 76
9.1.1. Hàm s chn, hàm s l ............................................................................................ 76
9.1.2. Hàm s tun hoàn ..................................................................................................... 76
9.1.3. Hàm s
= sinyx
..................................................................................................... 77
9.1.4. Hàm s
= cosyx
..................................................................................................... 77
9.1.5. Hàm s
= tanyx
..................................................................................................... 78
9.2. BÀI TOÁN THC T: ............................................................................................. 80
CHUYÊN ĐỀ 10. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ................................. 94
10.1. KIN THỨC CƠ BẢN CN NM ....................................................................... 94
10.1.1. Phương trình tương đương ..................................................................................... 94
10.1.2. Phương trình
sin xm=
........................................................................................... 94
10.1.3. Phương trình
cosxm=
.......................................................................................... 94
10.1.4. Phương trình
tan xm=
.......................................................................................... 95
10.1.5. Phương trình
cot xm=
.......................................................................................... 95
10.2. BÀI TOÁN THC T: ........................................................................................... 95
CHUYÊN ĐỀ 11 : QUAN H SONG SONG ............................................................... 106
11.1. KIN THỨC CƠ BẢN CN NM ..................................................................... 106
11.1.1. Xác định mt mt phng hay s dng: ................................................................. 106
11.1.2. Định nghĩa hình chóp : ......................................................................................... 106
11.1.3. V trí tương đi ca hai đưng thng trong không gian : ..................................... 106
11.1.4. Giao tuyến hai mt phng: .................................................................................... 107
11.1.5. Các định lý liên quan đến hai đường thng song song ......................................... 107
11.1.6. V trí tương đi ca đưng thng và mt phng:.................................................. 108
11.1.7. Cách chứng minh đường thng song song vi mt phng: .................................. 109
11.1.8. Hai mt phng song song ..................................................................................... 109
11.1.9. Định lý THALÈS trong không gian: .................................................................... 110
11.1.10. Hình lăng tr và hình hp: .................................................................................. 111
11.1.11. Phép chiếu song song ......................................................................................... 112
11.2. BÀI TOÁN THC T: ......................................................................................... 113
CHUYÊN ĐỀ 12. THNG KÊ ...................................................................................... 121
12.1. KIN THỨC CƠ BẢN CN NM ..................................................................... 121
12.1.1. Mu s liu ghép nhóm ........................................................................................ 121
12.1.2. Các s đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mu s liu ghép nhóm ...................... 122
12.2. BÀI TOÁN THC T: ......................................................................................... 124
CHUYÊN ĐỀ M RNG: V ĐẸP CA DÃY FIBONACCI ................................. 135
I. DÃY FIBONACCI ...................................................................................................... 135
1. Sơ lược v nhà toán hc Leonard de Pise..................................................................... 135
2. Dãy Fibonacci: .............................................................................................................. 136
II. V ĐẸP CA DÃY FIBONACCI ........................................................................... 138
1. Dãy Fibonacci trong t nhiên:
...................................................................................... 138
2. Fibonacci và t l vàng: ................................................................................................ 139
1
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY S
1.1. KIN THC CN NM
- Mỗi hàm số
u
xác định trên tập các số nguyên dương
được gọi là một dãy số vô
hạn (gọi tắt là dãy số), kí hiệu là
( )
u u n=
.
Ta thường viết
n
u
thay cho
( )
un
hiệu dãy số
( )
u u n=
bởi
n
u
, do đó dãy số
( )
n
u
được viết dưới dạng triển khai
12
, ,..., ,...
n
u u u
Số
1
u
gọi là số hạng đầu,
n
u
là số hạng
thứ
n
và gọi là số hạng tổng quát của dãy số.
- Mi hàm s
u
xác định trên tp
1;2;3;...;Mm=
vi
*
m
được gi là mt dãy
s hu hn. Dng khai trin ca dãy s hu hn là
12
, ,..., ,...
n
u u u
. Số
1
u
gọi là số hạng đầu,
n
u
là số hạng cuối.
- Mt dãy s có th cho bng:
Lit kê các s hng (ch dùng cho các dãy hu hn và có ít s hng);
Công thc ca s hng tng quát;
Phương pháp mô t;
Phương pháp truy hi;
4. Dãy s
( )
n
u
được gi là dãy s tăng nếu ta có
1nn
uu
+
vi
*
n
.
Dãy s
( )
n
u
được gi là dãy s gim nếu ta có
1nn
uu
+
vi
*
n
.
- Dãy s
( )
n
u
được gi b chn trên nếu tn ti mt s
sao cho
n
uM
*
.n
Dãy s
( )
n
u
được gi là b chặn dưới nếu tn ti mt s
m
sao cho
n
uM
*
n
.
Dãy s
( )
n
u
được gi là b chn nếu nó va b chn trên va b chặn dưới, tc là tn
ti các s
,mM
sao cho
n
m u M
*
n
.
1.2. BÀI TOÁN THC T:
Bài toán 1 (Bài 2, trang 47 SGK Toán 11, tp 1-Cánh diu):
2
a) Gi
n
u
s chm hàng th
n
trong Hình 1. D đoán công thức ca s hng tng
quát cho dãy s
( )
n
u
.
b) Gi
n
v
là tng din tích ca các hình tô màu hàng th
n
trong hình 2 (mi ô nh
là một đơn vị din tích) . D đoán công thức ca s hng tng quát cho dãy s
( )
n
v
.
nh 1
Li gii
a) S chm hàng th nht là:
1
1u =
;
S chm hàng th nht là:
1
2u =
;
S chm hàng th nht là:
1
3u =
;
S chm hàng th nht là:
1
4u =
;
Vy s chm ng th tư là:
4
4u =
;
Vy s chm ng th
n
n
un=
.
b) Din tích các ô màu hàng th nht là:
3
1
1;v =
Din tích các ô màu hàng th hai là:
3
2
8 2 ;v ==
Din tích các ô màu hàng th ba là:
3
3
27 3 ;v ==
Din tích các ô màu hàng th tư là:
3
4
64 4 ;v ==
Vy din tích các ô màu hàng th
n
là:
3
;
n
vn=
Bài toán 2 (Bài 6, trang 48 SGK Toán 11, tp 1 - Cánh diu): Ch Mai gi tin tiết
kim vào ngân hàng theo th thc lãi kép như sau: Lần đầu ch gi 100 triệu đồng. Sau đó,
3
c hết 1 tháng ch li gi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi sut ca ngân hàng
0,5%
mt tháng. Gi
n
P
(triệu đồng) là s tin ch có trong ngân hàng sau
n
tháng.
a) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 1 tháng, 3 tháng.
b) D đoán công thức
n
P
tính theo
n
.
Gii
a) S tin c gc và lãi ch Mai có trong ngân hàng sau 1 tháng (khi chưa gửi thêm 6
triệu đồng) là:
100 100.0,5% 100.1,005 100,5+ = =
(triệu đồng)
S tin ch có trong ngân hàng sau 1 tháng là:
100,5 6 1006,5+=
(triệu đồng).
S tin ch Mai có trong ngân hàng sau 2 tháng là:
100,5.1,005 6 113,0325+=
(triệu đồng)
S tin ch có trong ngân hàng sau 3 tháng là:
113,0325.1,005 6 119,5976625+=
(triệu đồng).
b) Ta có:
1
100.1,005 6;P =+
( )
2
21
.1,005 6 100.1,005 6 .1,005 6 100.1,005 6.1,005 6PP= + = + + = + +
;
( )
2
32
.1,005 6 100.1,005 6.1,005 6 .1,005 6PP= + = + + +
.
22
100.1,005 6.1,005 6.1,005 6;...;= + + +
- C như thế ta d đoán công thức ca
n
P
:
12
100.1,005 6.1,005 6.1,005 ... 6
n n n
n
P
−−
= + + + +
( )
12
100.1,005 6. 1,005 1,005 ... 1
n n n−−
= + + + +
.
Bài toán 3 (Bài 14, trang 46 SGK Toán 11, tp 1 - Cánh diu): Vi mi s nguyên
dương
n
, ly
6n +
điểm cách đều nhau trên đưng tròn. Ni mỗi điểm với điểm cách
hai điểm trên đường tròn đó tạo thành các ngôi sao như hình 2. Gi
n
u
là s đo góc ở đỉnh
tính theo đơn vị độ ca mỗi ngôi sao thì ta được dãy s
( )
n
u
. Tìm công thc ca s hng
tng quát
n
u
.
4
Hình 2
Gii
Ta thấy đường tròn được chia thành
6n +
cung bng nhau và mi cung có s đo bằng
360
6n


+

. Do mỗi điểm được ni với điểm cách hai điểm trên đường tròn nên góc đỉnh
ca mi ngôi sao là góc ni tiếp chn
6 2.3nn+ =
cung bằng nhau đó. Suy ra s đo góc
đỉnh tính theo đơn vị độ ca mi ngôi sao là
1 360 180
. . .
2 6 6
n
n
un
nn
==
++
Bài toán 4 (Bài 2.6, trang 34, SGK Toán 11, tp 1-Kết ni tri thc vi cuc sng):
Giá ca mt chiếc máy photocopy lúc mi mua là 50 triệu đồng,. Biết rng giá ca nó sau
mỗi năm sử dng ch còn 75% giá tr trong năm liền trước đó. Tính giá trị còn li ca chiếc
máy photocopy đó sau mi năm, trong khong thời gian 5 năm kể t khi mua.
Gii
Giá tr của máy photocopy sau 1 năm sử dng là:
1
50.75% 37,5T ==
(triệu đồng)
Giá tr của máy photocopy sau 2 năm sử dng là:
21
.75% 28,125TT==
(triệu đồng)
Giá tr của máy photocopy sau 3 năm sử dng là:
5
32
.75% 21,0938TT==
(triệu đồng)
Giá tr của máy photocopy sau 4 năm sử dng là:
43
.75% 15,8203TT==
(triệu đồng)
Giá tr của máy photocopy sau 5 năm sử dng là:
54
.75% 11,8652TT==
(triệu đồng)
Chú ý. Tng quát, giá tr ca máy photocopy sau
n
năm sử dng :
( )
1
1
. 0,75
n
n
TT
=
(triệu đồng).
Bài toán 5 (Bài 2.9, trang 35, SGK Toán 11, tp 1, Kết ni tri thc vi cuc sng):
Vi khun E. Coli sinh sn thông qua một quá trình được gọi quá trình phân đôi. Vi khuẩn
E. Coli phân chia làm đôi c sau 20 phút. Gi s tốc độ phân chia này đưc duy trì trong
12 gi k t khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào cơ thể. Hi sau 12 gi s có bao nhiêu vi
khuẩn E. Coli trong th? Gi s mt nguồn dinh dưỡng hạn để vi khun E.Coli
duy trì tốc độ phân chia như trong 48 gi k t khi vi khuẩn ban đầu xâm nhp vào cơ
th. Hi sau 48 gi s có bao nhiêu vi khuẩn E. Coli trong cơ thể?
Gii
Gi s ban đầu có 1 vi khun E. Coli.
Sau 20 phút ln mt, s vi khun là
1.2 2.=
Sau 20 phút ln hai, s vi khun là
2
2.2 2=
.
Sau 20 phút ln ba, s vi khun là
2
2 .2 8.=
Sau 20 phút ln bn, s vi khun là
34
2 .2 2 .=
Tương tự như vậy sau 12 gi (bng
3.12
ln 20 phút) thì s vi khun
3.12 36 10
2 2 6,87.10=
(con)
Sau 48 gi (bng
3.48 144=
ln 20 phút) thì s vi khun là:
144 43
2 2,23.10
(con).
6
Bài toán 6 (Bài 2.10, trang 35, SGK Toán 11, tp 1, Kết ni tri thc vi cuc sng)
: Một công ty dược phẩm đang thử nghiệm một loại thuốc mới. Một thí nghiệm bắt đầu với
9
1,0.10
vi khuẩn. Một liều thuốc được sử dụng sau mỗi bốn giờ có thể tiêu diệt
8
4,0.10
vi
khuẩn. Giữa các liều thuốc, số lượng vi khuẩn tăng lên 25% .
a) Viết hệ thức truy hồi cho số lượng vi khuẩn sống trước mỗi lần sử dụng thuốc.
b) Tìm số vi khuẩn còn sống trước lần sử dụng thuốc thứ năm.
Giải
Gi
9
0
1,0.10u =
vi khun ti thời điểm ban đầu
n
u
s vi khuẩn trước ln
dùng thuc th
.n
Do mi liu thuốc được s dng sau bn gi có th tiêu dit
8
4,0.10
vi khun và gia
các liu thuc, số lượng vi khuẩn tăng lên 25% nên ta có:
( )
88
1
4,0.10 25%. 1,25 4,0.10
n n n n
u u u u
+
= + =
.
Do đó, ta có hệ thức truy hồi:
9
0
8
1
1,0.10
1,25 4,0.10
nn
u
uu
+
=
=−
b) Ta tính
5
u
như sau:
9
1
1,0.10 ;u =
8
21
1,25 4,0.10uu=−
;
8
32
1,25 4,0.10uu=−
;
8
43
1,25 4,0.10 ;uu=−
8
54
1,25 4,0.10 ;uu=−
Vy s vi khun còn sống trước ln s dng thuc th năm là 135156250 con.
Bài toán 7 cương ôn tập cui I môn Toán, 2024-2025, trường THPT Hoàng
Văn Thụ, Ni): Một người làm vic cho mt công ty. Theo hợp đồng trong năm đầu
7
tiên, tháng lương thứ nht 6 triu đồng ơng tháng sau cao n tháng trước 200
ngàn đồng. Hi theo hợp đồng, tháng th 7 người đó nhận được lương là bao nhiêu?
Li gii
Theo hợp đồng trong năm đầu tiên, tháng lương đầu tiên là 6 triệu đồng, và mi tháng
lương tăng thêm 200 ngàn đồng so với tháng trước.
Tháng th hai, người đó nhận được:
6000000 200000 6200000+=
đồng
Tháng th ba, người đó nhận được:
6000000 200000.2 6400000+=
đồng
Tiếp tục như vậy, tháng th
n
, người đó sẽ nhn được s tin là:
Lương tháng thứ
( )
6000000 1 .200000nn= +
đồng
Áp dng công thc trên cho tháng th 7:
Lương tháng thứ 7
6000000 6.200000 7200000+=
đồng
Bài toán 8 (Trường THPT Nguyễn Thái Bình, Kiểm tra cuối kỳ I môn Toán-
Khối 11, năm 2024-2025): Năm 2022, một hang xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là
750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán so với
giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là
bao nhiêu?
Lời giải
Đặt
750.000.000A =
đồng là giá niêm yết loại xe X năm 2020.
Năm 2021, hang xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là
1
2
. (1 0,02)
100
A A A A= =
Năm 2022, hang xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là
2
21
(1 0,02) (1 0,02)A A A= =
...
Vậy đến năm 2025, hang xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là:
5
5
(1 0,02) 677.941.000AA=
đồng
8
CHUYÊN ĐỀ 2: CP S CNG
2.1. KIN THC CN NM:
- Cp s cng mt dãy s (hu hn hay vô hạn), trong đó kể t s hng th hai, mi
s hạng đều bng s hạng đứng ngay trưc nó cng vi mt s không đổi
d
. S
d
gi
công sai ca cp s cng.
- Cp s cng
( )
n
u
vi công sai
d
được cho bi h thc truy hi:
( )
1
, 2 .
nn
u u d n
+
= +
- Nếu cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu là
1
u
và công sai
d
thì s hng tng quát
n
u
ca nó được xác định theo công thc:
( )
1
1.
n
u u n d= +
- Cho cp s cng
( )
n
u
vi công sai
d
. Đặt
12
... .
nn
S u u u= + + +
Khi đó
( )
( )
1
1
2 1 .
22
n
n
n u u
n
S u n d
+
= + =

2.2. BÀI TOÁN THC T:
Bài toán 9: Khi kết hợp đồng lao động với người lao động, mt doanh nghiệp đề
xut hai phương án tr lương như sau:
Phương án 1: Năm th nht, tiền lương 120 triệu đồng. K t năm thứ hai tr đi,
mi năm tiền lương được tăng 18 triu.
Phương án : Quý thứ nht, tiền ơng 24 triu. K t quý th hai tr đi, mỗi quý
tiền lương được tăng 1,8 triệu.
Nếu là người tuyn dng vào doanh nghip trên, em s chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Gii
+ Theo phương án 1: Gi
( )
n
u
dãy số tiền lương của người lao động theo phương
án 1 qua mỗi năm.
9
Dãy sô
n
u
lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu
1
120u =
và công sai
18d =
.
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số nhân là:
( )
120 1 .18
n
un= +
.
a) Khi kí hợp đồng 3 năm tương đương với 12 quý ta có:
+ Theo phương án 1:
( )
3
120 3 1 .18 156u = + =
(triệu đồng)
Tng s tiền lương nhận được sau 3 năm là:
( )
3
3. 120 156
414
2
S
+
==
(triệu đồng)
+ Theo phương án 2:
( )
12
24 12 1 .1,8 43,8u = + =
.
Tng s tiền lương nhận được sau 3 năm tương ng vi 12 quý là:
( )
12
12. 24 43,8
406,8
2
S
+
==
(triệu đồng).
Vy nếu được tuyn vào doang nghip hợp đồng lao động 3 năm thì nên theo
phương án 1.
b) Khi kí hợp đồng 10 năm tương đương với 40 quý ta có:
+ Theo phương án 1:
( )
10
120 10 1 .8 282u = + =
(triệu đồng)
Tng s tiền lương nhận được sau 10 năm là:
( )
10
10. 120 282
2010
2
S
+
==
(triệu đồng)
+ Theo phương án 2:
( )
40
24 40 1 .1,8 94,2u = + =
(triệu đồng).
Tng s tiền lương nhận được sau 10 năm tương ng vi 40 quý là:
( )
12
40. 24 94,2
2364
2
S
+
==
(triệu đồng).
Bài toán 10 (Bài 6, trang 56, SGK Toán 11 tp 1, Chân tri sáng to): Mt ngưi
mun mua mt thanh g đủ để ct ra làm c thanh ngang ca mt cái thang. Biết rng
chiều dài các thanh ngang đó (từ bc dưi cùng) lần lượt là
45 ,cm
43 ,cm
41cm
,
...,31 .cm
10
Hình 3
a) Cái thang đó có bao nhiêu bậc?
b) Tính chiều dài thanh gỗ mà người đó cần mua, giả sử chiều dài các mối nối (phần gỗ bị
cắt thành mùn cưa) là không đáng kể.
Giải
a) Chiều dài các thanh ngang là dãy cấp số cộng có số hạng đàu là 45, công sai
d
là:
( )
45 2 1 47 2
n
u n n= =
.
Khi đó
31 8
n
un= =
Vậy cái thang có 8 bậc.
b)
( )
8
8. 45 31
304.
2
S
+
==
Vậy chiều dài thanh gỗ là 304 cm.
Bài toán 11 (Bài 2.13, trang 51, SGK Toán 11, tập 1, Kết nối tri thức với cuộc
sống): Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi hàng thứ nhất, 18 ghế
ngồi hàng thứ hai, 21 ghế ngồi hàng thứ ba, cứ như vậy (số ghế hàng sau nhiều
hơn 3 ghế so với số ghế ở hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có sức chứa ít nhất
870 ghế ngồi thì kiến trúc sư đó phải thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế?
Giải
Số ghế mỗi hàng lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu
1
15u =
công sai
3d =
. Gọi
n
là số các số hạng đầu cua cấp số cộng cần lấy tổng, ta có:
11
( ) ( )
870 2.15 1 .3 27 3
22
n
nn
S n n= = + = +

Do đó
2
27 3 1740 0nn+ =
, suy ra
20n =
(nhận) ,
29n =−
(loại).
Vậy cần phải thiết kế 20 hàng ghế.
Bài toán 12 (Đề thi đánh giá năng lực-ĐHQG Hà Nội, năm 2014): Một ruộng bậc
thang có thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm ở độ cao 950 m so với mực nước biển, độ chênh
lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,5 m. Hỏi thửa ruộng ở bậc thứ 12 có độ cao
là bao nhiêu mét so với mực nước biển?
Hình 4
Giải
- Kí hiệu
n
u
là chiều cao so với mực nước biển của thửa ruộng ở bậc thứ
n
.
- Khi đó, dãy số
( )
n
u
là một cấp số cộng với
1
950u =
1,5d =
.
- Ta có:
12 1
11 950 11.1,5 966,5u u d= + = + =
Vậy tha rung bc th 12 có độ cao
966,5m
so vi mc nưc bin.
Bài toán 13: Bác Hưng để 10 triệu đồng trong tài khoản ngân hàng. Vào cuối mỗi
năm, ngân hàng trả lãi 3% vào tài khoản của bác ấy, nhưng sau đó sẽ tính pduy trì tài
khoản hằng năm là 120 nghìn đồng.
a) Gọi
0
A
số tiền bác ng đã gửi. Viết công thức tính lần lượt
1, 2 3
,A A A
. Từ đó
dự đoán hệ thức truy hồi cho số
n
A
(tính theo đơn vị đồng) trong tài khoản của bác Hưng
vào cuối năm thứ
n
.
b) Tìm số dư trong tài khoản của bác Hưng sau 4 năm.
12
Giải
a) Vào cuối năm thứ nhất, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là:
( )
1 0 0
A 1 3% 120000 1,03 120000AA= + =
A (đồng)
Vào cuối năm thứ hai, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là:
( )
2 0 1
A 1 3% 120000 1,03 120000AA= + =
(đồng)
Vào cuối năm thứ nhất, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là:
( )
3 0 2
A 1 3% 120000 1,03 120000AA= + =
(đồng)
Tương tự, vào cuối năm thứ, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là:
( )
11
1 3% 120000 1,03 120000
n n n
A A A
−−
= + =
(đồng)
b) Ta tính lần lượt
1
,A
2
,A
3
,A
4
A
:
1
10180000A =
;
2
10365400A =
;
3
10556362A =
;
4
10753053A =
.
Bài toán 14 ( Bài 2.16, trang 37, SGK Toán 11, Kết nối tri thức): Một bức tường
trang trí dạng hình thang, rộng 2,4
m
đáy rộng 1,2
m
đỉnh (hình 5). Các viên
gạch hình vuông kích thước
10 10cm cm
phải được đặt sao cho mỗi ng phía trên
chứa ít n một viên so với hàng ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần bao nhiêu viên gạch hình
vuông như vậy để ốp hết bức tường đó?
Hình 5
Giải
Đổi
2,4 240m cm=
;
1,2 120m cm=
.
Số viên gạch ở hàng đầu tiên (ứng với đáy lớn) là
1
240:10 24u ==
13
Số viên gạch ở hàng trên cùng (ứng với đáy nhỏ) là
120:10 12
n
u ==
Vì mỗi hàng ở phía trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó nên ta
thu được cấp số cộng có công sai
1d =−
.
Như vậy
( )( )
1
12 1 1 13
n
u u n n= = + =
Vậy số viên gạch hình vuông cần thiết để ốp hết bức tường đó là
( )
1 13
13
13
234
2
uu
S
+
==
(viên gạch).
Bài toán 15 (Bài 12, trang 58, SGK Toán 11, Cánh diều): Người ta trồng cây theo
các hàng ngang với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây, ở hàng thứ
ba có 3 cây, ở hàng thứ
n
n
cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng cây
được trồng theo cách trên là bao nhiêu?
Giải
Giả sử người ta đã trồng được
n
hàng.
Số cây ở mỗi hàng lập thành một cấp số cộng với
1
1u =
, công sai
1d =
Tổng số cây ở
n
hàng cây là:
( ) ( )
11
4950
22
n
n n n n
S
++
===
2
99
9900 0
100
n
nn
n
=
+ =
=−
(loại
100n =−
)
Vậy có 99 hàng cây được trồng theo cách trên.
Bài toán 16 (Bài 2.46, trang 42, SGK Toán 11, tập 1, Kết nối tri thức với cuộc
sống): Bác Hưng quyết định tham gia một chương trình bơi lội để duy trì sức khoẻ. Bác bắt
đầu bằng cách bơi 10 phút vào ngày đầu tiên, sau đó thêm 2 phút mỗi ngày sau đó.
a) Tìm công thức truy hồi cho số phút
n
T
mà bác ấy bơi vào ngày thứ
n
của chương
trình.
14
b) Tìm sáu số hạng đầu của dãy số
n
T
.
c) Tìm công thức tổng quát của dãy số
( )
n
T
d) Bác Hưng đạt được mục tiêu bơi ít nhất 60 phút mỗi ngày vào ngày thứ bao nhiêu
của chương trình?
e) Tính tổng thời gian bác Hưng bơi sau 30 ngày đầu của chương trình.
Giải
a) Gọi
n
T
là số phút mà bác Hưng bơi vào ngày thứ
n
của chương trình,
- Do bác bắt đầu bằng cách bơi 10 phút vào ngày đầu tiên, sau đó thêm 2 phút mỗi
ngày sau đó nên ta có hệ thức truy hồi sau
1
10T =
,
1
2
nn
TT
+
=+
,
1n
.
b) Sáu số hạng đầu của dãy số là
1 2 3 4 5 6
10; 12; 14; 16; 18; 20.T T T T T T= = = = = =
- Theo định nghĩa dãy số
n
T
là cấp số cộng có
1
10T =
và có công sai
2d =
.
c) Suy ra công thức tổng quát của dãy số là
( )
1
1 . 8 2
n
T T n d n= + = +
,
1n
.
d) Ta có
60 8 2 60 26
n
T n n +
.
Vậy bác ng đạt được mục tiêu bơi ít nhất 60 phút mỗi ngày vào ngày thứ 26 của
chương trình.
e) Tổng thời gian bác Hưng bơi trong 30 ngày đầu của chương trình là
( )
1
30
2 30 1 30
1170
2
Td
S
+

==
(phút).
Bài toán 17 (Đề cương ôn tập cuối I môn Toán, 2024-2025, trường THPT
Hoàng Văn Thụ, Hà Nội): Chiều cao (đơn vị: centimet) của một đứa trẻ
n
tuổi phát triển
bình thường được cho bởi công thức
( )
75 5 1
n
xn= +
.

Preview text:

LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, chúng em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Lê Quốc Trung –
Hiệu Trưởng Trường THCS&THPT Mong Thọ vì thầy đã nhiệt tình hướng dẫn, chỉ dạy
cho chúng em những kinh nghiệm, bài học quý giá từ chuyên môn đến giá trị cuộc sống.
Đồng thời Thầy cũng góp phần để chúng em có thể thực hiện và hoàn thành dự án này từ
những hành trang quý báu mà thầy đã truyền đạt.
Chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn đến quý thầy cô Ban giám hiệu, các thầy cô giáo,
cùng toàn thể các bạn học sinh của trường THCS&THPT Mong Thọ đã tạo điều kiện thuận
lợi cho chúng em trong suốt thời gian thực tập tại trường. Chúng em rất vinh dự khi được
tham gia và hoàn thành dự án bài toán thực tế lớp 11 trong khuôn khổ chương trình thực tập sư phạm.
Cảm ơn quý thầy cô đã hướng dẫn, chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm quý báu, giúp
chúng em hoàn thiện các kỹ năng giảng dạy cũng như áp dụng lý thuyết vào thực tiễn. Sự
nhiệt tình và tinh thần hiếu học của các bạn học sinh của trường THCS&THPT Mong Thọ,
sự cố gắng của các bạn chính là động lực lớn nhất để chúng em có thể hoàn thành nhiệm vụ của mình.
Chúng em hy vọng rằng dự án bài toán thực tế này sẽ giúp các bạn học sinh lớp 11 có
thêm cơ hội áp dụng kiến thức vào thực tiễn, đồng thời tạo động lực để các bạn yêu thích
và tìm hiểu sâu hơn về môn toán học.
Một lần nữa, chúng em xin chân thành cảm ơn và chúc trường THCS&THPT Mong
Thọ ngày càng phát triển, đạt được nhiều thành tựu hơn nữa trong công tác giảng dạy và giáo dục.
Mong Thọ, ngày 16 tháng 02 năm 2025 Nhóm tác giả Lê Quốc Khải Nguyễn Thị Diễm Kiều Phan Minh Thi Phan Thị Thủy Tiên LỜI NÓI ĐẦU
Trước tiên, chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban Giám Hiệu nhà Trường
THCS&THPT Mong Thọ vì đã tạo điều kiện và hỗ trợ chúng em trong suốt quá trình thực
tập và thực hiện Dự án về các chuyên đề Toán thực tế lớp 11. Chính sự quan tâm, động
viên và hướng dẫn của quý thầy cô đã giúp chúng em có thêm động lực và tự tin trong việc thực hiện dự án này.
Dự án không chỉ đơn thuần là một bài tập học thuật mà còn là cơ hội để kết nối lý
thuyết toán học với những vấn đề thực tế trong cuộc sống. Qua đó, chúng em nhận ra rằng
môn Toán không chỉ tồn tại trong các bài giảng mà còn ở các vấn đề trong thực tế. Từ đó,
có thể giải quyết được những tình huống thực tế hàng ngày thông qua Toán học. Điều này
không chỉ giúp chúng em mở rộng kiến thức mà còn củng cố niềm đam mê với môn học.
Chúng em hy vọng rằng những nghiên cứu và kết quả thu được từ dự án này sẽ góp
phần nhỏ vào việc làm phong phú thêm phương pháp giảng dạy môn Toán tại trường. Đồng
thời truyền cảm hứng cho các bạn học sinh trong việc khám phá, ứng dụng Toán học vào
cuộc sống. Một lần nữa, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban Giám Hiệu, quý
thầy cô và các bạn học sinh vì những sự giúp đỡ quý báu trong suốt quá trình thực hiện dự án.
Dự án Toán thực tế 11 gồm có 13 chuyên đề:
• Chuyên đề 1: Dãy số
• Chuyển đề 2: Cấp số cộng
• Chuyên đề 3: Cấp số nhân
• Chuyên đề 4: Giới hạn dãy số
• Chuyên đề 5: Kiến thức cần nắm
• Chuyên đề 6: Hàm số liên tục
• Chuyên đề 7: Góc lượng giác và giá trị lượng giác
• Chuyên đề 8: Công thức lượng giác
• Chuyên đề 9: Hàm số lượng giác
• Chuyên đề 10: Phương trình lượng giác cơ bản
• Chuyên đề 11: Quan hệ song song
• Chuyên đề 12: Thống kê
• Chuyên đề mở rộng: Dãy fibonacci và tỉ lệ vàng
Ở mỗi chuyên đề, sau phần lý thuyết đã được tổng hợp đầy đủ, phần bài toán thực tế
và lời giải được trình bày chi tiết giúp cho học sinh có thể theo dõi và rèn luyện kỹ năng giải toán.
Dù rất cố gắng nhưng trong quá trình biên soạn chúng em không tránh được những
sai sót. Rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô, cùng với các bạn giáo sinh đang
công tác tại trường để có cơ hội học hỏi và hoàn thiện dự án lần này. MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY SỐ .................................................................................................. 1
1.1. KIẾN THỨC CẦN NẮM ............................................................................................ 1
1.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ: ............................................................................................... 1
CHUYÊN ĐỀ 2: CẤP SỐ CỘNG ..................................................................................... 8
2.1. KIẾN THỨC CẦN NẮM: .......................................................................................... 8
2.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ: ............................................................................................... 8
CHUYÊN ĐỀ 3: CẤP SỐ NHÂN.................................................................................... 18
3.1. KIẾN THỨC CẦN NẮM .......................................................................................... 18
3.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ .............................................................................................. 18
CHUYÊN ĐỀ 4: GIỚI HẠN DÃY SỐ ............................................................................ 28
4.1. KIẾN THỨC CẦN NẮM .......................................................................................... 28
4.1.1. Các định nghĩa. ......................................................................................................... 28
4.1.2. Định lý về giới hạn hữu hạn. .................................................................................... 28
4.1.3. Một số giới hạn cơ bản ............................................................................................. 29
4.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ: ............................................................................................. 29
CHUYÊN ĐỀ 5: GIỚI HẠN HÀM SỐ........................................................................... 38
5.1. KIẾN THỨC CẦN NẮM: ........................................................................................ 38
5.1.1. Các định nghĩa. ......................................................................................................... 38
5.1.2. Một số kết quả giới hạn cơ bản: ............................................................................... 39
5.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ: ............................................................................................. 40
CHUYÊN ĐỀ 6: HÀM SỐ LIÊN TỤC .......................................................................... 49
6.1. KIẾN THỨC CẦN NẮM: ........................................................................................ 49
6.1.1. Định nghĩa: ............................................................................................................... 49
6.1.2. Các định lý: ............................................................................................................... 49
6.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ: ............................................................................................. 49
CHUYÊN ĐỀ 7: GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ....................... 58
7.1. KIẾN THỨC CẦN NẮM. ......................................................................................... 58
7.1.1. Góc lượng giác và số đo của góc lượng giác ............................................................ 58
7.1.2. Đơn vị đo góc và độ dài cung tròn ........................................................................... 58
7.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ: ............................................................................................. 58
CHUYÊN ĐỀ 8: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC........................................................... 65
8.1. LÝ THUYẾT: ............................................................................................................ 65
8.1.1. Công thức cộng:........................................................................................................ 65
8.1.2. Công thức nhân đôi: ................................................................................................. 65
8.1.3. Công thức biến đổi tích thành tổng: ......................................................................... 65
8.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ: ............................................................................................. 66
CHUYÊN ĐỀ 9: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ................................................................... 76
9.1. KIẾN THỨC CẦN NẮM .......................................................................................... 76
9.1.1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ ............................................................................................ 76
9.1.2. Hàm số tuần hoàn ..................................................................................................... 76
9.1.3. Hàm số y = sin x ..................................................................................................... 77
9.1.4. Hàm số y = cos x ..................................................................................................... 77
9.1.5. Hàm số y = tan x ..................................................................................................... 78
9.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ: ............................................................................................. 80
CHUYÊN ĐỀ 10. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ................................. 94
10.1. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM ....................................................................... 94
10.1.1. Phương trình tương đương ..................................................................................... 94
10.1.2. Phương trình sin x = m ........................................................................................... 94
10.1.3. Phương trình cos x = m .......................................................................................... 94
10.1.4. Phương trình tan x = m .......................................................................................... 95
10.1.5. Phương trình cot x = m .......................................................................................... 95
10.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ: ........................................................................................... 95
CHUYÊN ĐỀ 11 : QUAN HỆ SONG SONG ............................................................... 106
11.1. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM ..................................................................... 106
11.1.1. Xác định một mặt phẳng hay sử dụng: ................................................................. 106
11.1.2. Định nghĩa hình chóp : ......................................................................................... 106
11.1.3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian : ..................................... 106
11.1.4. Giao tuyến hai mặt phẳng: .................................................................................... 107
11.1.5. Các định lý liên quan đến hai đường thẳng song song ......................................... 107
11.1.6. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng:.................................................. 108
11.1.7. Cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng: .................................. 109
11.1.8. Hai mặt phẳng song song ..................................................................................... 109
11.1.9. Định lý THALÈS trong không gian: .................................................................... 110
11.1.10. Hình lăng trụ và hình hộp: .................................................................................. 111
11.1.11. Phép chiếu song song ......................................................................................... 112
11.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ: ......................................................................................... 113
CHUYÊN ĐỀ 12. THỐNG KÊ ...................................................................................... 121
12.1. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM ..................................................................... 121
12.1.1. Mẫu số liệu ghép nhóm ........................................................................................ 121
12.1.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm ...................... 122
12.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ: ......................................................................................... 124
CHUYÊN ĐỀ MỞ RỘNG: VẺ ĐẸP CỦA DÃY FIBONACCI ................................. 135
I. DÃY FIBONACCI ...................................................................................................... 135
1. Sơ lược về nhà toán học Leonard de Pise..................................................................... 135
2. Dãy Fibonacci: .............................................................................................................. 136
II. VẺ ĐẸP CỦA DÃY FIBONACCI ........................................................................... 138
1. Dãy Fibonacci trong tự nhiên: ...................................................................................... 138
2. Fibonacci và tỷ lệ vàng: ................................................................................................ 139
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY SỐ
1.1. KIẾN THỨC CẦN NẮM
- Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương * được gọi là một dãy số vô
hạn (gọi tắt là dãy số), kí hiệu là u = u(n).
Ta thường viết u thay cho u(n)và kí hiệu dãy số u = u(n) bởi u , do đó dãy số n n
(u được viết dưới dạng triển khai u ,u ,...,u ,...Số u gọi là số hạng đầu, u là số hạng n ) 1 2 n 1 n
thứ n và gọi là số hạng tổng quát của dãy số.
- Mỗi hàm số u xác định trên tập M = 1;2;3;...;  m với * m
được gọi là một dãy
số hữu hạn. Dạng khai triển của dãy số hữu hạn là u ,u ,...,u ,... . Số u gọi là số hạng đầu, 1 2 n 1
u là số hạng cuối. n
- Một dãy số có thể cho bằng:
• Liệt kê các số hạng (chỉ dùng cho các dãy hữu hạn và có ít số hạng);
• Công thức của số hạng tổng quát; • Phương pháp mô tả;
• Phương pháp truy hồi;
4. Dãy số (u được gọi là dãy số tăng nếu ta có uu với * n  . n ) n 1 + n
Dãy số (u được gọi là dãy số giảm nếu ta có uu với * n  . n ) n 1 + n
- Dãy số (u được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho u M * n   . n ) n
Dãy số (u được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho u M * n   . n ) n
Dãy số (u được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn n ) tại các số ,
m M sao cho m u M * n   . n
1.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ:
Bài toán 1 (Bài 2, trang 47 SGK Toán 11, tập 1-Cánh diều): 1
a) Gọi u là số chấm ở hàng thứ n trong Hình 1. Dự đoán công thức của số hạng tổng n
quát cho dãy số (u . n )
b) Gọi v là tổng diện tích của các hình tô màu ở hàng thứ n trong hình 2 (mỗi ô nhỏ n
là một đơn vị diện tích) . Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho dãy số (v . n ) Hình 1 Lời giải
a) Số chấm ở hàng thứ nhất là: u = 1; 1
Số chấm ở hàng thứ nhất là: u = 2; 1
Số chấm ở hàng thứ nhất là: u = 3 ; 1
Số chấm ở hàng thứ nhất là: u = 4; 1
Vậy số chấm ở hàng thứ tư là: u = 4 ; 4
Vậy số chấm ở hàng thứ n u = n . n
b) Diện tích các ô màu ở hàng thứ nhất là: 3 v = 1 ; 1
Diện tích các ô màu ở hàng thứ hai là: 3 v = 8 = 2 ; 2
Diện tích các ô màu ở hàng thứ ba là: 3 v = 27 = 3 ; 3
Diện tích các ô màu ở hàng thứ tư là: 3 v = 64 = 4 ; 4
Vậy diện tích các ô màu ở hàng thứ n là: 3 v = n ; n
Bài toán 2 (Bài 6, trang 48 SGK Toán 11, tập 1 - Cánh diều): Chị Mai gửi tiền tiết
kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép như sau: Lần đầu chị gửi 100 triệu đồng. Sau đó, 2
cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của ngân hàng là
0,5% một tháng. Gọi P (triệu đồng) là số tiền chị có trong ngân hàng sau n tháng. n
a) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng, 3 tháng.
b) Dự đoán công thức P tính theo n . n Giải
a) Số tiền cả gốc và lãi chị Mai có trong ngân hàng sau 1 tháng (khi chưa gửi thêm 6 triệu đồng) là:
100 +100.0,5% = 100.1,005 = 100,5 (triệu đồng)
Số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng là: 100,5 + 6 = 1006,5 (triệu đồng).
Số tiền chị Mai có trong ngân hàng sau 2 tháng là:
100,5.1,005 + 6 =113,0325 (triệu đồng)
Số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng là:
113,0325.1,005 + 6 = 119,5976625 (triệu đồng).
b) Ta có: P = 100.1,005 + 6; 1
P = P.1, 005 + 6 = (100.1,005 + 6) 2
.1, 005 + 6 = 100.1, 005 + 6.1, 005 + 6 ; 2 1
P = P .1,005 + 6 = ( 2
100.1,005 + 6.1,005 + 6 .1,005 + 6 . 3 2 ) 2 2
=100.1,005 + 6.1,005 + 6.1,005 + 6;...;
- Cứ như thế ta dự đoán công thức của P : n n n 1 − n−2 P = 100.1,005 + 6.1,005 + 6.1,005 +...+ 6 n n = + ( n 1 − n−2 100.1,005 6. 1,005 +1,005 +...+ ) 1 .
Bài toán 3 (Bài 14, trang 46 SGK Toán 11, tập 1 - Cánh diều): Với mỗi số nguyên
dương n , lấy n + 6 điểm cách đều nhau trên đường tròn. Nối mỗi điểm với điểm cách nó
hai điểm trên đường tròn đó tạo thành các ngôi sao như hình 2. Gọi u là số đo góc ở đỉnh n
tính theo đơn vị độ của mỗi ngôi sao thì ta được dãy số (u . Tìm công thức của số hạng n ) tổng quát u . n 3 Hình 2 Giải
Ta thấy đường tròn được chia thành n + 6 cung bằng nhau và mỗi cung có số đo bằng  360  
 . Do mỗi điểm được nối với điểm cách nó hai điểm trên đường tròn nên góc ở đỉnh  n + 6 
của mỗi ngôi sao là góc nội tiếp chắn n + 6 − 2.3 = n cung bằng nhau đó. Suy ra số đo góc ở 1 360 180n
đỉnh tính theo đơn vị độ của mỗi ngôi sao là u = . .n = . n 2 n + 6 n + 6
Bài toán 4 (Bài 2.6, trang 34, SGK Toán 11, tập 1-Kết nối tri thức với cuộc sống):
Giá của một chiếc máy photocopy lúc mới mua là 50 triệu đồng,. Biết rằng giá của nó sau
mỗi năm sử dụng chỉ còn 75% giá trị trong năm liền trước đó. Tính giá trị còn lại của chiếc
máy photocopy đó sau mỗi năm, trong khoảng thời gian 5 năm kể từ khi mua. Giải
Giá trị của máy photocopy sau 1 năm sử dụng là:
T = 50.75% = 37,5 (triệu đồng) 1
Giá trị của máy photocopy sau 2 năm sử dụng là:
T = T .75% = 28,125 (triệu đồng) 2 1
Giá trị của máy photocopy sau 3 năm sử dụng là: 4
T = T .75% = 21,0938 (triệu đồng) 3 2
Giá trị của máy photocopy sau 4 năm sử dụng là:
T = T .75% = 15,8203(triệu đồng) 4 3
Giá trị của máy photocopy sau 5 năm sử dụng là:
T = T .75% =11,8652 (triệu đồng) 5 4
Chú ý. Tổng quát, giá trị của máy photocopy sau n năm sử dụng là: nT = T . (triệu đồng). n (0,75) 1 1
Bài toán 5 (Bài 2.9, trang 35, SGK Toán 11, tập 1, Kết nối tri thức với cuộc sống):
Vi khuẩn E. Coli sinh sản thông qua một quá trình được gọi là quá trình phân đôi. Vi khuẩn
E. Coli phân chia làm đôi cứ sau 20 phút. Giả sử tốc độ phân chia này được duy trì trong
12 giờ kể từ khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào cơ thể. Hỏi sau 12 giờ sẽ có bao nhiêu vi
khuẩn E. Coli trong cơ thể? Giả sử có một nguồn dinh dưỡng vô hạn để vi khuẩn E.Coli
duy trì tốc độ phân chia như cũ trong 48 giờ kể từ khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào cơ
thể. Hỏi sau 48 giờ sẽ có bao nhiêu vi khuẩn E. Coli trong cơ thể? Giải
Giả sử ban đầu có 1 vi khuẩn E. Coli.
Sau 20 phút lần một, số vi khuẩn là 1.2 = 2.
Sau 20 phút lần hai, số vi khuẩn là 2 2.2 = 2 .
Sau 20 phút lần ba, số vi khuẩn là 2 2 .2 = 8.
Sau 20 phút lần bốn, số vi khuẩn là 3 4 2 .2 = 2 .
Tương tự như vậy sau 12 giờ (bằng 3.12 lần 20 phút) thì số vi khuẩn là 3.12 36 10 2 = 2  6,87.10 (con)
Sau 48 giờ (bằng 3.48 =144 lần 20 phút) thì số vi khuẩn là: 144 43 2  2,23.10 (con). 5
Bài toán 6 (Bài 2.10, trang 35, SGK Toán 11, tập 1, Kết nối tri thức với cuộc sống)
: Một công ty dược phẩm đang thử nghiệm một loại thuốc mới. Một thí nghiệm bắt đầu với 9
1, 0.10 vi khuẩn. Một liều thuốc được sử dụng sau mỗi bốn giờ có thể tiêu diệt 8 4, 0.10 vi
khuẩn. Giữa các liều thuốc, số lượng vi khuẩn tăng lên 25% .
a) Viết hệ thức truy hồi cho số lượng vi khuẩn sống trước mỗi lần sử dụng thuốc.
b) Tìm số vi khuẩn còn sống trước lần sử dụng thuốc thứ năm. Giải Gọi 9
u = 1,0.10 là sô vi khuẩn tại thời điểm ban đầu và u là số vi khuẩn trước lần 0 n dùng thuốc thứ . n
Do mỗi liều thuốc được sử dụng sau bốn giờ có thể tiêu diệt 8 4, 0.10 vi khuẩn và giữa
các liều thuốc, số lượng vi khuẩn tăng lên 25% nên ta có: u = ( 8 u − 4,0.10 + u = u − + . n ) 8 25%. 1, 25 4,0.10 n 1 n n 9 u  =1,0.10
Do đó, ta có hệ thức truy hồi: 0  8 u  = 1,25u − 4,0.10  n 1+ n
b) Ta tính u như sau: 5 9 u = 1,0.10 ; 1 8
u = 1, 25u − 4,0.10 ; 2 1 8
u = 1, 25u − 4,0.10 ; 3 2 8
u = 1, 25u − 4,0.10 ; 4 3 8
u = 1, 25u − 4,0.10 ; 5 4
Vậy số vi khuẩn còn sống trước lần sử dụng thuốc thứ năm là 135156250 con.
Bài toán 7 (Đề cương ôn tập cuối kì I môn Toán, 2024-2025, trường THPT Hoàng
Văn Thụ, Hà Nội): Một người làm việc cho một công ty. Theo hợp đồng trong năm đầu 6
tiên, tháng lương thứ nhất là 6 triệu đồng và lương tháng sau cao hơn tháng trước là 200
ngàn đồng. Hỏi theo hợp đồng, tháng thứ 7 người đó nhận được lương là bao nhiêu? Lời giải
Theo hợp đồng trong năm đầu tiên, tháng lương đầu tiên là 6 triệu đồng, và mỗi tháng
lương tăng thêm 200 ngàn đồng so với tháng trước.
Tháng thứ hai, người đó nhận được: 6000000 + 200000 = 6200000 đồng
Tháng thứ ba, người đó nhận được: 6000000 + 200000.2 = 6400000 đồng
Tiếp tục như vậy, tháng thứ n , người đó sẽ nhận được số tiền là:
Lương tháng thứ n = 6000000 + (n − ) 1 .200000 đồng
Áp dụng công thức trên cho tháng thứ 7:
Lương tháng thứ 7 6000000 + 6.200000 = 7200000 đồng
Bài toán 8 (Trường THPT Nguyễn Thái Bình, Kiểm tra cuối kỳ I môn Toán-
Khối 11, năm 2024-2025): Năm 2022, một hang xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là
750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2%giá bán so với
giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? Lời giải
Đặt A = 750.000.000đồng là giá niêm yết loại xe X năm 2020.
Năm 2021, hang xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 2 A = A − . A = ( A 1 − 0, 02) 1 100
Năm 2022, hang xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 2
A = A (1− 0,02) = ( A 1− 0,02) 2 1 ...
Vậy đến năm 2025, hang xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là: 5 A = (
A 1− 0,02)  677.941.000 đồng 5 7
CHUYÊN ĐỀ 2: CẤP SỐ CỘNG
2.1. KIẾN THỨC CẦN NẮM:
- Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi
số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d . Số d gọi là
công sai của cấp số cộng.
- Cấp số cộng (u với công sai d được cho bởi hệ thức truy hồi: n ) u = u + d, n  2 . n n 1 + ( )
- Nếu cấp số cộng (u có số hạng đầu là u và công sai d thì số hạng tổng quát u n ) 1 n
của nó được xác định theo công thức: u = u + n −1 d. n 1 ( )
- Cho cấp số cộng (u với công sai d . Đặt S = u + u + ...+ u . Khi đó n ) n 1 2 n n n u + u S = 2u + n −1 n d  = . n  1 ( ) ( 1 )  2 2
2.2. BÀI TOÁN THỰC TẾ:
Bài toán 9: Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề
xuất hai phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu đồng. Kể từ năm thứ hai trở đi,
mỗi năm tiền lương được tăng 18 triệu.
Phương án : Quý thứ nhất, tiền lương là 24 triệu. Kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi quý
tiền lương được tăng 1,8 triệu.
Nếu là người tuyển dụng vào doanh nghiệp trên, em sẽ chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm? Giải
+ Theo phương án 1: Gọi (u là dãy số tiền lương của người lao động theo phương n ) án 1 qua mỗi năm. 8
Dãy sô u lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu u = 120 và công sai d = 18 . n 1
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số nhân là: u =120 + (n − ) 1 .18. n
a) Khi kí hợp đồng 3 năm tương đương với 12 quý ta có:
+ Theo phương án 1: u =120 + 3−1 .18 =156 (triệu đồng) 3 ( )
Tổng số tiền lương nhận được sau 3 năm là: 3.(120 +156) S = = 414 (triệu đồng) 3 2
+ Theo phương án 2: u = 24 + 12 −1 .1,8 = 43,8 . 12 ( )
Tổng số tiền lương nhận được sau 3 năm tương ứng với 12 quý là: 12.(24 + 43,8) S = = 406,8 (triệu đồng). 12 2
Vậy nếu được tuyển vào doang nghiệp và kí hợp đồng lao động 3 năm thì nên theo phương án 1.
b) Khi kí hợp đồng 10 năm tương đương với 40 quý ta có:
+ Theo phương án 1: u =120 + 10 −1 .8 = 282 (triệu đồng) 10 ( )
Tổng số tiền lương nhận được sau 10 năm là: 10.(120 + 282) S = = 2010 (triệu đồng) 10 2
+ Theo phương án 2: u = 24 + 40 −1 .1,8 = 94,2 (triệu đồng). 40 ( )
Tổng số tiền lương nhận được sau 10 năm tương ứng với 40 quý là: 40.(24 + 94, 2) S = = 2364 (triệu đồng). 12 2
Bài toán 10 (Bài 6, trang 56, SGK Toán 11 tập 1, Chân trời sáng tạo): Một người
muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái thang. Biết rằng
chiều dài các thanh ngang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt là 45 , cm 43 , cm 41cm ,...,31 . cm 9 Hình 3
a) Cái thang đó có bao nhiêu bậc?
b) Tính chiều dài thanh gỗ mà người đó cần mua, giả sử chiều dài các mối nối (phần gỗ bị
cắt thành mùn cưa) là không đáng kể. Giải
a) Chiều dài các thanh ngang là dãy cấp số cộng có số hạng đàu là 45, công sai d là:
u = 45 − 2(n − ) 1 = 47 − 2n . n
Khi đó u = 31  n = 8 n Vậy cái thang có 8 bậc. 8.(45 + ) 31 b) S = = 304. 8 2
Vậy chiều dài thanh gỗ là 304 cm.
Bài toán 11 (Bài 2.13, trang 51, SGK Toán 11, tập 1, Kết nối tri thức với cuộc
sống): Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 18 ghế
ngồi ở hàng thứ hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba, và cứ như vậy (số ghế ở hàng sau nhiều
hơn 3 ghế so với số ghế ở hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có sức chứa ít nhất
870 ghế ngồi thì kiến trúc sư đó phải thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế? Giải
Số ghế ở mỗi hàng lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu u =15 và công sai 1
d = 3 . Gọi n là số các số hạng đầu cua cấp số cộng cần lấy tổng, ta có: 10 n n 870 = S = 2.15 + n −  = + n n  ( ) 1 .3 (27 3 ) 2 2 Do đó 2
27n + 3n −1740 = 0 , suy ra n = 20 (nhận) , n = 29 − (loại).
Vậy cần phải thiết kế 20 hàng ghế.
Bài toán 12 (Đề thi đánh giá năng lực-ĐHQG Hà Nội, năm 2014): Một ruộng bậc
thang có thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm ở độ cao 950 m so với mực nước biển, độ chênh
lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,5 m. Hỏi thửa ruộng ở bậc thứ 12 có độ cao
là bao nhiêu mét so với mực nước biển? Hình 4 Giải
- Kí hiệu u là chiều cao so với mực nước biển của thửa ruộng ở bậc thứ n . n
- Khi đó, dãy số (u là một cấp số cộng với u = 950 và d = 1,5. n ) 1
- Ta có: u = u +11d = 950 +11.1,5 = 966,5 12 1
Vậy thửa ruộng ở bậc thứ 12 có độ cao 966,5m so với mực nước biển.
Bài toán 13: Bác Hưng để 10 triệu đồng trong tài khoản ngân hàng. Vào cuối mỗi
năm, ngân hàng trả lãi 3% vào tài khoản của bác ấy, nhưng sau đó sẽ tính phí duy trì tài
khoản hằng năm là 120 nghìn đồng.
a) Gọi A là số tiền bác Hưng đã gửi. Viết công thức tính lần lượt A A , A . Từ đó 0 1, 2 3
dự đoán hệ thức truy hồi cho số dư A (tính theo đơn vị đồng) trong tài khoản của bác Hưng n
vào cuối năm thứ n .
b) Tìm số dư trong tài khoản của bác Hưng sau 4 năm. 11 Giải
a) Vào cuối năm thứ nhất, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là:
A = A 1+ 3% −120000 = 1,03A −120000 A (đồng) 1 0 ( ) 0
Vào cuối năm thứ hai, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là:
A = A 1+ 3% −120000 = 1,03A −120000 (đồng) 2 0 ( ) 1
Vào cuối năm thứ nhất, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là:
A = A 1+ 3% −120000 =1,03A −120000 (đồng) 3 0 ( ) 2
Tương tự, vào cuối năm thứ, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là: A = A 1+ 3% −120000 = 1,03A −120000 (đồng) n n 1 − ( ) n 1 −
b) Ta tính lần lượt A , A , A , A : 1 2 3 4 A = 10180000; A =10365400; 1 2 A =10556362 ; A =10753053. 3 4
Bài toán 14 ( Bài 2.16, trang 37, SGK Toán 11, Kết nối tri thức): Một bức tường
trang trí có dạng hình thang, rộng 2,4 m ở đáy và rộng 1,2 m ở đỉnh (hình 5). Các viên
gạch hình vuông có kích thước 10cm 1
 0cm phải được đặt sao cho mỗi hàng ở phía trên
chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần bao nhiêu viên gạch hình
vuông như vậy để ốp hết bức tường đó? Hình 5 Giải
Đổi 2,4m = 240cm; 1,2m =120cm.
Số viên gạch ở hàng đầu tiên (ứng với đáy lớn) là u = 240 :10 = 24 1 12
Số viên gạch ở hàng trên cùng (ứng với đáy nhỏ) là u =120 :10 =12 n
Vì mỗi hàng ở phía trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó nên ta
thu được cấp số cộng có công sai d = −1.
Như vậy u =12 = u + n −1 1 −  n =13 n 1 ( )( )
Vậy số viên gạch hình vuông cần thiết để ốp hết bức tường đó là (u + u 13 1 13 ) S = = 234 (viên gạch). 13 2
Bài toán 15 (Bài 12, trang 58, SGK Toán 11, Cánh diều): Người ta trồng cây theo
các hàng ngang với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây, ở hàng thứ
ba có 3 cây, ở hàng thứ n n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng cây
được trồng theo cách trên là bao nhiêu? Giải
Giả sử người ta đã trồng được n hàng.
Số cây ở mỗi hàng lập thành một cấp số cộng với u =1, công sai d = 1 1
Tổng số cây ở n hàng cây là: n (1+ n) n (n + ) 1 S = = = 4950 n 2 2 n = 99 2
n + n − 9900 = 0   (loại n = 100 − ) n = 100 −
Vậy có 99 hàng cây được trồng theo cách trên.
Bài toán 16 (Bài 2.46, trang 42, SGK Toán 11, tập 1, Kết nối tri thức với cuộc
sống): Bác Hưng quyết định tham gia một chương trình bơi lội để duy trì sức khoẻ. Bác bắt
đầu bằng cách bơi 10 phút vào ngày đầu tiên, sau đó thêm 2 phút mỗi ngày sau đó.
a) Tìm công thức truy hồi cho số phút T mà bác ấy bơi vào ngày thứ n của chương n trình. 13
b) Tìm sáu số hạng đầu của dãy số T . n
c) Tìm công thức tổng quát của dãy số (T n )
d) Bác Hưng đạt được mục tiêu bơi ít nhất 60 phút mỗi ngày vào ngày thứ bao nhiêu của chương trình?
e) Tính tổng thời gian bác Hưng bơi sau 30 ngày đầu của chương trình. Giải
a) Gọi T là số phút mà bác Hưng bơi vào ngày thứ n của chương trình, n
- Do bác bắt đầu bằng cách bơi 10 phút vào ngày đầu tiên, sau đó thêm 2 phút mỗi
ngày sau đó nên ta có hệ thức truy hồi sau T =10 , T = T + 2, n  1. 1 n 1 + n
b) Sáu số hạng đầu của dãy số là
T = 10;T = 12;T = 14;T = 16;T = 18;T = 20. 1 2 3 4 5 6
- Theo định nghĩa dãy số T là cấp số cộng có T = 10 và có công sai d = 2 . n 1
c) Suy ra công thức tổng quát của dãy số là
T = T + n −1 .d = 8 + 2n , n  1. n 1 ( )
d) Ta có T  60  8 + 2n  60  n  26 . n
Vậy bác Hưng đạt được mục tiêu bơi ít nhất 60 phút mỗi ngày vào ngày thứ 26 của chương trình.
e) Tổng thời gian bác Hưng bơi trong 30 ngày đầu của chương trình là
2T + 30 −1 d 30  1 ( )  S = = 1170 (phút). 30 2
Bài toán 17 (Đề cương ôn tập cuối kì I môn Toán, 2024-2025, trường THPT
Hoàng Văn Thụ, Hà Nội): Chiều cao (đơn vị: centimet) của một đứa trẻ n tuổi phát triển
bình thường được cho bởi công thức x = 75 + 5(n − ) 1 . n 14