Chuyên đề trong đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán 2017 – 2021

Tài liệu gồm 199 trang, tuyển tập các chuyên đề trong đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán 2017 – 2021.

NĂM HC 2021-2022
CHUYÊN Đ:
TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
2017-2021
HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
2021-2022
MỤC LỤC 1/198
MỤC LỤC
PHN I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH - TRANG 2
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và v đồ thị hàm số. . . . . . . . .3
Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit. . . . . . . . . . . .68
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .88
Chuyên đề 4. Số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .116
Chuyên đề 5. Xác suất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128
Chuyên đề 6. Cấp số cộng-cấp số nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .133
Chuyên đề 7. Giới hạn y số-hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .134
PHN II. HÌNH HỌC - TRANG 135
Chuyên đề 1. Khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .136
Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .146
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian . . . . . . . . . . . . . . . . . .157
Chuyên đề 4. c-khoảng cách trong không gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .183
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
2/198 Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Phần I
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 3/198
CHUYÊN Đ 1
ỨNG DỤNG ĐO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây.
x
y
Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
2
+ x 1. B. y = x
3
+ 3x + 1.
C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
4
x
2
+ 1.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) lim
x+
= 1 và lim
x→−∞
= 1. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 1 và y = 1.
D. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 1 và x = 1.
Câu 3. Hỏi hàm số y = 2x
4
+ 1 đồng biến trên khoảng nào?
A.
−∞;
1
2
. B. (0; +). C.
1
2
; +
. D. (−∞; 0).
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên:
x
y
y
−∞
0 1
+
+
0
+
−∞−∞
00
11
++
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Hàm số đúng một cực trị.
B. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 5. Tìm giá trị cực đại y
của hàm số y = x
3
3x + 2.
A. y
= 4. B. y
= 1. C. y
= 0. D. y
= 1.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
+ 3
x 1
trên đoạn [2; 4].
A. min
[2;4]
y = 6. B. min
[2;4]
y = 2. C. min
[2;4]
y = 3. D. min
[2;4]
y =
19
3
.
Câu 7. Biết rằng đường thẳng y = 2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x
3
+ x + 2 tại điểm duy nhất;
hiệu (x
; y
) tọa độ của điểm đó. Tìm y
.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
4/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
A. y
= 4. B. y
= 0. C. y
= 2. D. y
= 1.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ 1
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m =
1
3
9
. B. m = 1. C. m =
1
3
9
. D. m = 1.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y =
x + 1
mx
2
+ 1
hai đường tiệm cận ngang.
A. Không giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m < 0.
C. m = 0.
D. m > 0.
Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt bốn góc của tấm nhôm đó
bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bằng x cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình
v dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được thể tích lớn nhất.
A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
tan x 2
tan x m
đồng biến trên
khoảng
0;
π
4
.
A. m 0 hoặc 1 m < 2. B. m 0.
C. 1 m < 2. D. m 2.
Câu 12. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
?
A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1.
Câu 13. Đồ thị của hàm số y = x
4
2x
2
+ 2 và đồ thị của hàm số y = x
2
+ 4 tất cả bao nhiêu
điểm chung?
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [2; 2] và đồ thị đường cong trong
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 5/198
hình v bên.
2 1 1 2
4
2
2
4
x
y
O
Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 15. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
3
; 1
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
−∞;
1
3
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
3
; 1
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và bảng
biến thiên như sau.
x
y
y
−∞
0 1
+
+
0
++
1 −∞
22
−∞−∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f(x) = m ba nghiệm
thực phân biệt.
A. [1; 2]. B. (1; 2). C. (1; 2]. D. (−∞; 2].
Câu 17. Cho hàm số y =
x
2
+ 3
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3. B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6. D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 18. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
3
+ 9t
2
, với t (giây) khoảng thời gian tính
từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, k từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu ?
A. 216(m/s). B. 30(m/s). C. 400(m/s). D. 54(m/s).
Câu 19. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x
2
+ x + 3
x
2
5x + 6
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
6/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
A. x = 3 và x = 2. B. x = 3.
C. x = 3 và x = 2. D. x = 3.
Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = ln(x
2
+ 1) mx + 1
đồng biến trên khoảng (−∞; +)
A. (−∞; 1]. B. (−∞; 1). C. [1; 1]. D. [1; +).
Câu 21. Biết M(0; 2), N(2; 2) các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d. Tính
giá trị của hàm số tại x = 2.
A. y(2) = 2. B. y(2) = 22. C. y(2) = 6. D. y(2) = 18.
Câu 22. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ bên.
x
y
O
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0. B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.
Câu 23. Cho hàm số y = x
3
3x đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 24. Cho hàm số y =
x 2
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ bên.
x
y
y
−∞
0 1
+
0
+
0
++
44
55
−∞−∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
= 5. B. y
CT
= 0. C. min
R
y = 4. D. max
R
y = 5.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 7/198
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình dưới đây.
x
−∞ +
2
0
y
+
y
+
1
−∞
0
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho bao nhiêu tiệm cận?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y = 3x
3
+ 3x 2. B. y = 2x
3
5x + 1.
C. y = x
4
+ 3x
2
. D. y =
x 2
x + 1
.
Câu 28. Cho hàm số f(x) = x ln x. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D
dưới đây đồ thị của hàm số y = f
(x). Tìm đồ thị đó.
A.
x
O
1
y
1
. B.
x
O
1
y
.
C.
x
O
1
y
. D.
x
O
y
1
.
Câu 29. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
4
x
2
trên khoảng (0; +).
A. min
(0;+)
y = 3
3
9. B. min
(0;+)
y = 7. C. min
(0;+)
y =
33
5
. D. min
(0;+)
y = 2
3
9.
Từ bảng biến thiên suy ra: min
(0;+)
y = 3
3
9.
Câu 30. Đường cong trong hình v bên đồ thị của một hàm số trong 4 hàm số được liệt 4
phương án A, B, C, D dưới đây.
x
y
1
2
O
Hỏi đó hàm số nào?
A. y =
2x + 3
x + 1
. B. y =
2x 1
x + 1
. C. y =
2x 2
x 1
. D. y =
2x + 1
x 1
.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
8/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m 1)x
4
2(m 3)x
2
+ 1
không cực đại.
A. 1 m 3. B. m 1. C. m 1. D. 1 < m 3.
Câu 32. Hàm số y = (x 2)(x
2
1) đồ thị như hình vẽ bên.
x
y
O
Hình nào dưới đây đồ thị của hàm số y = |x 2|(x
2
1)?
A.
x
y
O
. B.
x
y
O
.
C.
x
y
O
. D.
x
y
O
.
Câu 33. Hỏi bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m
2
1)x
3
+ (m 1)x
2
x + 4 nghịch biến
trên khoảng (−∞; +).
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 34. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
1)x hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều
đường thẳng d : y = 5x 9. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 0. B. 6. C. 6. D. 3.
Câu 35. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số ba điểm cực trị. B. Hàm số giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số giá trị cực đại bằng 0. D. Hàm số hai điểm cực tiểu.
Câu 36. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
x
y
O
Hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
3
+ x
2
1. B. y = x
4
x
2
1.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 9/198
C. y = x
3
x
2
1. D. y = x
4
+ x
2
1.
Câu 37. Cho hàm số y = x
3
+ 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +).
Câu 38. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
3x 4
x
2
16
.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 39. Hàm số y =
2
x
2
+ 1
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. (1; 1). C. (−∞; +). D. (−∞; 0).
Câu 40. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + cos x, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x =
π
2
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V = π 1. B. V = (π 1)π. C. V = (π + 1)π. D. V = π + 1.
Câu 41. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
3
7x
2
+ 11x 2 trên đoạn [0; 2].
A. m = 11. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 42. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
với a, b, c, d các số thực.
x
y
O
1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
> 0, x R. B. y
< 0, x R. C. y
> 0, x = 1. D. y
< 0, x = 1.
Câu 43. Cho hàm số y =
x + m
x 1
(m tham số thực) thỏa mãn min
[2;4]
y = 3. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. m < 1. B. 3 < m 4. C. m > 4. D. 1 m < 3.
Câu 44. Cho hàm số y = x
3
mx
2
+(4m+ 9)x + 5 với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 45. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log
2
3
x m log
3
x + 2m 7 = 0 hai
nghiệm thực x
1
,x
2
thỏa mãn x
1
x
2
= 81.
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 81. D. m = 44.
Câu 46. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
9x + 1 hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng AB?
A. P (1; 0). B. M(0; 1). C. N(1; 10). D. Q(1; 10).
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx m + 1 cắt đồ thị
của hàm số y = x
3
3x
2
+ x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC.
A. m (−∞; 0] [4; +). B. m R.
C. m
5
4
; +
. D. m (2; +).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
10/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
2
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
Tìm giá trị cực đại y
và giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số đã cho.
A. y
= 3 và y
CT
= 2. B. y
= 2 và y
CT
= 0.
C. y
= 2 và y
CT
= 2. D. y
= 3 và y
CT
= 0.
Câu 49. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y =
x + 1
x + 3
. B. y = x
3
+ 3x. C. y =
x 1
x 2
. D. y = x
3
3x.
Câu 50. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
x
y
O
Hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 3.
Câu 51. Cho hàm số y = x
3
3x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 52. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c với a, b, c các số thực.
x
y
O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình y
= 0 đúng ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y
= 0 đúng hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y
= 0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y
= 0 đúng một nghiệm thực.
Câu 53. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
5x + 4
x
2
1
.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11/198
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 54. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
4) x + 3 đạt cực đại
tại x = 3.
A. m = 1. B. m = 1. C. m = 5. D. m = 7.
Câu 55. Cho hàm số y =
x + m
x + 1
(m tham số thực) thỏa mãn min
[1;2]
y + max
[1;2]
y =
16
3
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. m 0. B. m > 4. C. 0 < m 2. D. 2 < m 4.
Câu 56. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
11
++
Đồ thị của hàm số y = |f(x)| bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx cắt đồ thị hàm số
y = x
3
3x
2
m + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC.
A. m (−∞; 3). B. m (−∞; 1).
C. m (−∞; +). D. m (1; +).
Câu 58. Cho hàm số y = (x 2)(x
2
+ 1) đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm. B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) không cắt trục hoành. D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 59. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
(x) = x
2
+ 1, x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
Câu 60. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
1
2
+
+
0
0
+
22
44
55
22
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số không cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5.
Câu 61. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
4
x
2
+ 13 trên đoạn [2; 3].
A. m =
51
4
. B. m =
49
4
. C. m = 13. D. m =
51
2
.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
12/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 62. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
với a, b, c, d các số thực.
x
y
O
2
1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
< 0, x = 2. B. y
< 0, x = 1. C. y
> 0, x = 2. D. y
> 0, x = 1.
Câu 63. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây tiệm cận đứng?
A. y =
1
x
. B. y =
1
x
2
+ x + 1
. C. y =
1
x
4
+ 1
. D. y =
1
x
2
+ 1
.
Câu 64. Cho hàm số y = x
4
2x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
Câu 65. Cho hàm số y =
mx 2m 3
x m
với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu 66. Đồ thị của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 5 hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của
tam giác OAB với O gốc tọa độ.
A. S = 9. B. S =
10
3
. C. S = 5. D. S = 10.
Câu 67. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x
4
2mx
2
ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác diện tích nhỏ hơn 1.
A. m > 0. B. m < 1. C. 0 < m <
3
4. D. 0 < m < 1.
Câu 68. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu đạo hàm như sau
x
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 69. Hàm số y =
2x + 3
x + 1
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 70. Đồ thị của hàm số y =
x 2
x
2
4
bao nhiêu tiệm cận?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 71. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
2
+
2
x
trên đoạn
1
2
; 2
.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 13/198
A. m =
17
4
. B. m = 10. C. m = 5. D. m = 3.
Câu 72. Cho hàm số y =
2x
2
+ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
Câu 73. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
đồ thị như hình bên.
x
y
O
1 1
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x
4
+ 2x
2
= m bốn nghiệm thực
phân biệt.
A. m > 0. B. 0 m 1. C. 0 < m < 1. D. m < 1.
Câu 74. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
3
t
3
+ 6t
2
với t (giây) khoảng thời gian tính
từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, k từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 144 m/s. B. 36 m/s. C. 243 m/s. D. 27 m/s.
Câu 75. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m 1)x + 3 + m vuông c với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
A. m =
3
2
. B. m =
3
4
. C. m =
1
2
. D. m =
1
4
.
Câu 76. Cho hàm số y =
mx + 4m
x + m
với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyêncủa
m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu 77. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB diện tích bằng 4 với O gốc tọa độ.
A. m =
1
4
2
; m =
1
4
2
. B. m = 1; m = 1.
C. m = 1. D. m = 0.
Câu 78. Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f
(x) như hình bên. Đặt g(x) = 2f(x) +
(x + 1)
2
.
x
y
1 3
4
2
O
3
2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(1) < g(3) < g(3). B. g(1) < g(3) < g(3).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
14/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
C. g(3) = g(3) < g(1). D. g(3) = g(3) > g(1).
Câu 79. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
2
0
2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 0). B. (−∞; 2). C. (0; 2) . D. (0; +) .
Câu 80. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = 1. B. x = 0. C. x = 5. D. x = 2.
Câu 81. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
O
x
y
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 2. B. y = x
4
2x
2
+ 2.
C. y = x
3
3x
2
+ 2. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
Câu 82. Đồ thị của hàm số nào dưới đây tiệm cận đứng?
A. y =
x
2
3x + 2
x 1
. B. y =
x
2
x
2
+ 1
.
C. y =
x
2
1. D. y =
x
x + 1
.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 15/198
Câu 83. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
++
Số nghiệm của phương trình f(x) 2 = 0
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 84. bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y = x
3
+ mx
1
5x
5
đồng biến trên
(0; +).
A. 5. B. 3. C. 0. D. 4.
Câu 85. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
p
m + 3
3
m + 3 sin x = sin x
nghiệm thực.
A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.
Câu 86. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
(x) đồ thị như hình bên.
x
y
0
1
1 4
Hàm số y = f(2 x) đồng biến trên khoảng
A. (1; 3). B. (2; +). C. (2; 1). D. (−∞; 2).
Câu 87. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = |3x
4
4x
3
12x
2
+ m| 7
điểm cực trị
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 88. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị như hình vẽ bên.
x
y
O
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 89. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
16/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (1; +). D. (1; 0).
Câu 90. Đường cong trong hình v bên của hàm số nào dưới đây?
x
y
O
A. y = x
4
3x
2
1. B. y = x
3
3x
2
1.
C. y = x
3
+ 3x
2
1. D. y = x
4
+ 3x
2
1.
Câu 91. Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R). Đồ thị của hàm số y = f (x) như
hình v bên.
x
y
O
2
2
2
Số nghiệm thực của phương trình 3f(x) + 4 = 0
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 92. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 9 3
x
2
+ x
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 93. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
4x
2
+ 9 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 201. B. 2. C. 9. D. 54.
Câu 94. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 5m
đồng biến trên khoảng
(−∞; 10)?
A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3.
Câu 95. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x
8
+ (m 2)x
5
(m
2
4)x
4
+ 1
đạt cực tiểu tại x = 0?
A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số.
Câu 96. Cho hàm số y =
1
4
x
4
7
2
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp
tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x
1
; y
1
), N(x
2
; y
2
) (M, N khác A) thỏa mãn
y
1
y
2
= 6(x
1
x
2
)?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 97. Cho hàm số y =
x 1
x + 2
đồ thị (C). Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
tam giác đều ABI hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB độ dài bằng
A.
6. B. 2
3. C. 2. D. 2
2.
Câu 98. Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x). Hai hàm số y = f
(x) và y = g
(x) đồ thị như
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 17/198
hình v bên, trong đó đường cong đậm hơn đồ thị của hàm số y = g
(x).
x
y
O
3 8 10
11
4
5
8
10
y = f
(x)
y = g
(x)
Hàm số h(x) = f (x + 4) g
2x
3
2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
5;
31
5
. B.
9
4
; 3
. C.
31
5
; +
. D.
6;
25
4
.
Câu 99. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị như hình v bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 100. Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
O
A. y = x
4
2x
2
1. B. y = x
4
+ 2x
2
1.
C. y = x
3
x
2
1. D. y = x
3
+ x
2
1.
Câu 101. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
22
++
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
18/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
A. (1; +). B. (1; +). C. (1; 1). D. (−∞; 1).
Câu 102. Cho hàm số f(x) = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R). Đồ thị của hàm số y = f(x) như hình vẽ
bên.
x
y
O
1
1
1
Số nghiệm thực của phương trình 4f(x) 3 = 0
A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 103. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
+ 2x
2
7x trên đoạn [0; 4] bằng
A. 259. B. 68. C. 0. D. 4.
Câu 104. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 4 2
x
2
+ x
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 105. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 6
x + 5m
nghịch biến trên
khoảng (10; +)?
A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5.
Câu 106. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y = x
8
+ (m 1)x
5
(m
2
1)x
4
+ 1
đạt cực tiểu tại x = 0?
A. 3. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Câu 107. Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x). Hai hàm số y = f
(x) và y = g
(x) đồ thị như
hình v bên, trong đó đường cong đậm hơn đồ thị hàm số y = g
(x).
x
y
O
3 8 10
4
5
8
10
y = f
(x)
y = g
(x)
11
Hàm số h (x) = f (x + 7) g
2x +
9
2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
16
5
. B.
3
4
; 0
. C.
16
5
; +
. D.
3;
13
4
.
Câu 108. Cho hàm số y =
x 1
x + 1
đồ thị (C). Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
tam giác đều ABI hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn AB độ dài bằng
A. 3. B. 2. C. 2
2. D. 2
3.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 19/198
Câu 109. Cho hàm số y =
1
8
x
4
7
4
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x
1
; y
1
); N(x
2
; y
2
) (M, N khác A) thỏa
mãn y
1
y
2
= 3(x
1
x
2
)?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 110. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R) đồ thị như hình vẽ bên.
x
y
O
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 111. Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
O
A. y = x
4
+ x
2
1. B. y = x
4
3x
2
1.
C. y = x
3
3x 1. D. y = x
3
3x 1.
Câu 112. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
11
22
11
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 0). B. (1; +). C. (−∞; 1). D. (0; 1).
Câu 113. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 25 5
x
2
+ x
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 114. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
trên đoạn [4; 1] bằng
A. 4. B. 16. C. 0. D. 4.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
20/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 115. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [2; 2] và đồ thị như hình v bên.
x
y
O
2
1
1 2
1
3
Số nghiệm thực của phương trình 3f(x) 4 = 0 trên đoạn [2; 2]
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 116. Ông A dự định sử dụng hết 5 m
2
kính để làm một b bằng kính dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng kể).
Bể dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,01 m
3
. B. 0,96 m
3
. C. 1,33 m
3
. D. 1,51 m
3
.
Câu 117. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 1
x + 3m
nghịch biến trên
khoảng (6; +)?
A. 3. B. Vô số. C. 0. D. 6.
Câu 118. Cho hàm số y =
x 2
x + 2
đồ thị (C). Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
tam giác đều ABI hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB độ dài bằng
A. 2
2. B. 4. C. 2. D. 2
3.
Câu 119. Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x). Hai hàm số y = f
(x) và y = g
(x) đồ thị như
hình v bên dưới
x
y
O
3 8 10
11
4
5
8
10
y = f
(x)
y = g
(x)
trong đó đường cong đậm hơn đồ thị của hàm số y = g
(x). Hàm số h(x) = f(x+3)g
2x
7
2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
13
4
; 4
. B.
7;
29
4
. C.
6;
36
5
. D.
36
5
; +
.
Câu 120. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
8
+(m4)x
5
(m
2
16)x
4
+1
đạt cực tiểu tại x = 0.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 21/198
A. 8. B. Vô số. C. 7. D. 9.
Câu 121. Cho hàm số y =
1
3
x
4
14
3
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x
1
; y
1
), N(x
2
; y
2
) (M, N khác A) thỏa
mãn y
1
y
2
= 8(x
1
x
2
)?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 122. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R) đồ thị như hình v bên.
x
y
O
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 123. Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
O
A. y = x
3
3x
2
2. B. y = x
4
x
2
2.
C. y = x
4
+ x
2
2. D. y = x
3
+ 3x
2
2.
Câu 124. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
2
3
+
0
+
0
++
00
44
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +). B. (2; 3). C. (3; +). D. (−∞; 2).
Câu 125. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 16 4
x
2
+ x
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 126. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
x
2
+ 13 trên đoạn [1; 2] bằng
A. 25. B.
51
4
. C. 13. D. 85.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
22/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 127. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [2; 4] và đồ thị như hình v bên.
x
y
2
3
2
1
6
4
2
O
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) 5 = 0 trên đoạn [2; 4]
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 128. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 3m
đồng biến trên
khoảng (−∞; 6) ?
A. 2. B. 6. C. Vô số. D. 1.
Câu 129. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
8
+(m 3) x
5
(m
2
9) x
4
+1
đạt cực tiểu tại x = 0
A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Câu 130. Cho hàm số y =
x 2
x + 1
đồ thị (C). Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
tam giác đều ABI hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB độ dài bằng
A. 2
3. B. 2
2. C.
3. D.
6.
Câu 131. Cho hàm số y =
1
6
x
4
7
3
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp
tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x
1
; y
1
), N (x
2
; y
2
) thỏa mãn y
1
y
2
=
4 (x
1
x
2
)?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 132. Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x). Hai hàm số y = f
(x) và y = g
(x) đồ thị như
hình v bên,
x
y
O
3 8 1011
4
5
8
10
y = g
(x)
y = f
(x)
trong đó đường cong đậm hơn đồ thị của hàm số y = g
(x). Hàm số h (x) = f (x + 6)
g
2x +
5
2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
21
5
; +
. B.
1
4
; 1
. C.
3;
21
5
. D.
4;
17
4
.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 23/198
Câu 133. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 134. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. (0; 1). B. (−∞; 1). C. (1; 1). D. (1; 0).
Câu 135. Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
O
1
1
1
2
A. y =
2x 1
x 1
. B. y =
x + 1
x 1
.
C. y = x
4
+ x
2
+ 1. D. y = x
3
3x 1.
x
y
O
1
1
Câu 136. Cho hàm số y = f (x) liên tục tên đoạn [1; 3] đồ thị như hình v bên.
x
y
1
2
3
3
2
1
2
O
Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1; 3].
Giá trị của M m bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
24/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 137. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
(x) = x(x 1)(x + 2)
3
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 138. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau.
x
y
y
−∞
1
+
+ +
22
+
3
55
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 139. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
Số nghiệm của phương trình 2f (x) + 3 = 0
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 140. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
6x
2
+ (4m 9) x + 4
nghịch biến trên khoảng (−∞; 1)
A. (−∞; 0]. B.
3
4
; +
. C.
−∞;
3
4
. D. [0; +).
Câu 141. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ bên.
O
x
y
1
1
1
3
1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(sin x) = m nghiệm thuộc
khoảng (0; π)
A. [1; 3). B. (1; 3). C. (1; 3). D. [1; 1).
Câu 142. Cho hàm số f(x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
f
(x)
−∞
1 2 3 4
+
0
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = 3f(x + 2) x
3
+ 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1; +). B. (−∞; 1). C. (1; 0). D. (0; 2).
Câu 143. Cho hàm số f (x) = mx
4
+ nx
3
+ px
2
+ qx + r (m, n, p, q, r R). Hàm số y = f
(x)
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 25/198
đồ thị như hình v bên.
x
y
y = f
(x)
O
3
5
4
1
Tập nghiệm của phương trình f (x) = r số phần tử
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 144. Cho hàm số bảng biến thiên như sau:
x
y
y
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 0). B. (2; +). C. (0; 2). D. (0; +).
Câu 145. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
x
y
O
A. y = x
3
3x
2
+ 3. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 3.
C. y = x
4
2x
2
+ 3. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 3.
Câu 146. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
0
+
0
++
3
3
11
−∞−∞
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 3.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
26/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 147. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
−∞
2
0 2
+
f
(x)
+
0
0
+
0
3 3
f(x)
−∞
1
−∞
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) 3 = 0
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 148. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x
3
3x + 2 trên đoạn [3; 3]
A. 16. B. 20. C. 0. D. 4.
Câu 149. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
(x) = x(x + 2)
2
, x R. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 150. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
−∞
0 1
+
y
0
+
y
2
4
+
2
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 151. Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f
(x) như sau
x
f
−∞
3 1
1
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f(3 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (4; +). B. (2; 1). C. (2; 4). D. (1; 2).
Câu 152. Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f
(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ bên.
O
x
y
1
2
y = f
(x)
Bất phương trình f(x) < x + m (m tham số thực) nghiệm đúng với mọi x (0; 2) khi và chỉ
khi
A. m f (2) 2. B. m f(0). C. m > f (2) 2. D. m > f (0).
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 27/198
Câu 153. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị như hình v bên.
x
y
O
2
2
2
1
Số nghiệm thực của phương trình |f(x
3
3x)| =
4
3
A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
Câu 154. Cho hàm số y = f(x), bảng biến thiên của hàm số f
(x) như sau:
x
f
(x)
−∞
1
0 1
+
+
3
2
1
+
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x
2
2x)
A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 155. Cho hai hàm số y =
x 3
x 2
+
x 2
x 1
+
x 1
x
+
x
x + 1
và y = |x + 2| x + m (m tham
số thực) đồ thị lần lượt (C
1
) và (C
2
). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C
1
) và (C
2
) cắt
nhau tại đúng bốn điểm phân biệt
A. (−∞; 2]. B. [2; +). C. (−∞; 2). D. (2; +).
Câu 156. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình vẽ bên
x
y
O
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x + 1.
C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
28/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 157. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
y
y
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. (0; +). B. (0; 2). C. (2; 0). D. (−∞; 2).
Câu 158. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
y
y
−∞
1 3
+
0
+
0
++
22
22
−∞−∞
Hàm số đạt cực đại tại
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 1.
Câu 159. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x
3
3x + 2 trên đoạn [3; 3] bằng
A. 20. B. 4. C. 0. D. 16.
Câu 160. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
(x) = x(x 2)
2
, x R. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 161. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
11
22
11
++
Số nghiệm thực của phương trình 3f(x) 5 = 0
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 162. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
0 1
+
0
+
00
−∞
2
22
++
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 29/198
Câu 163. Cho hàm số f(x) bảng dấu f
(x) như sau
x
f
(x)
−∞
3 1
1
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f(5 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 3). B. (0; 2). C. (3; 5). D. (5; +).
Câu 164.
Cho hàm số f(x), hàm số y = f
(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ.
x
y
O
2
1
Bất phương trình f(x) > x + m (m tham số thực) nghiệm đúng với mọi x (0; 2) khi và chỉ
khi
A. m f (2) 2. B. m < f(2) 2. C. m f (0). D. m < f (0).
Câu 165. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị như hình v bên.
x
y
O
2
2
1
2
Số nghiệm thực của phương trình |f (x
3
3x)| =
1
2
A. 6. B. 10. C. 12. D. 3.
Câu 166. Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f
(x) như hình vẽ bên dưới
x
f
(x)
−∞
1
0 1
+
++
33
22
11
++
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x
2
+ 2x)
A. 3. B. 9. C. 5. D. 7.
Câu 167. Cho hai hàm số y =
x
x + 1
+
x + 1
x + 2
+
x + 2
x + 3
+
x + 3
x + 4
và y = |x + 1|x + m (m tham
số thực) đồ thị lần lượt (C
1
) và (C
2
). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C
1
) và (C
2
) cắt
nhau tại đúng 4 điểm phân biệt
A. (3; +). B. (−∞; 3]. C. (−∞; 3). D. [3; +).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
30/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 168. Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
x
y
O
A. y = x
3
3x
2
2. B. y = x
4
2x
2
2.
C. y = x
3
+ 3x
2
2. D. y = x
4
+ 2x
2
2.
Câu 169. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
22
++
Hàm số đạt cực đại tại
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 1.
Câu 170. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. (1; 0). B. (1; +). C. (−∞; 1). D. (0; 1).
Câu 171. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
0
+
0
++
11
22
−∞−∞
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) 3 = 0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 172. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x
3
3x trên đoạn [3; 3] bằng
A. 18. B. 2. C. 18. D. 2.
Câu 173. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
(x) = x(x 1)
2
, x R. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 31/198
Câu 174. Cho hàm số y = f(x) báng biến thiên như sau:
x
y
y
−∞
0 3
+
+
0
11
−∞
2
33
33
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 175. Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f
(x) như sau:
x
f
(x)
−∞
3 1
1
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f(3 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3; 4). B. (2; 3). C. (−∞; 3). D. (0; 2).
Câu 176. Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f
(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ bên.
x
y
O
y = f (x)
1 1 2
2
Bất phương trình f(x) < 2x + m (m tham số thực) nghiệm đúng với mọi x (0; 2) khi và chỉ
khi
A. m > f (0). B. m > f(2) 4. C. m f(0). D. m f(2) 4.
Câu 177. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị như hình vẽ dưới đây.
x
y
O
2
2
2
1
Số nghiệm thực của phương trình |f(x
3
3x)| =
3
2
A. 8. B. 4. C. 7. D. 3.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
32/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 178. Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f
(x) như sau:
x
f
(x)
−∞
1
0 1
+
++
33
22
11
++
Số cực trị của hàm s y = f(4x
2
4x)
A. 9. B. 5. C. 7. D. 3.
Câu 179. Cho hai hàm số y =
x 1
x
+
x
x + 1
+
x + 1
x + 2
+
x + 2
x + 3
và y = |x + 2|x m (m tham số
thực) đồ thị lần lượt (C
1
), (C
2
). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C
1
) và (C
2
) cắt nhau
tại đúng bốn điểm phân biệt
A. [2; +). B. (−∞; 2). C. (2; +). D. (−∞; 2].
Câu 180. Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
x
y
O
A. y = 2x
3
3x + 1. B. y = 2x
4
+ 4x
2
+ 1.
C. y = 2x
4
4x
2
+ 1. D. y = 2x
3
+ 3x + 1.
Câu 181. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (1; +). C. (1; 0). D. (0; +).
Câu 182. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
1 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 3. D. x = 2.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 33/198
Câu 183. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x
3
3x trên đoạn [3; 3] bằng
A. 18. B. 18. C. 2. D. 2.
Câu 184. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
0 3
+
0
+
00
4
+
33
33
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 185. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 3 = 0
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 186. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
(x) = x(x + 1)
2
, x R. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 187. Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f
(x) như sau:
x
f
(x)
−∞
3 1
1
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f(5 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 3). B. (4; 5). C. (3; 4). D. (1; 3).
Câu 188. Cho hàm số f(x), hàm số y = f
(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ bên.
x
y
O
y = f
(x)
2
2
Bất phương trình f(x) > 2x + m (m tham số thực) nghiệm đúng với mọi x (0; 2) khi và chỉ
khi
A. m f (2) 4. B. m f(0). C. m < f (0). D. m < f(2) 4.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
34/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 189. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên.
O
x
y
2
2
2
1
Số nghiệm thực của phương trình |f(x
3
3x)| =
2
3
A. 6. B. 10. C. 3. D. 9.
Câu 190. Cho hai hàm số y =
x 2
x 1
+
x 1
x
+
x
x + 1
+
x + 1
x + 2
và y = |x + 1| x m (m tham
số thực) đồ thị lần lượt (C
1
) và (C
2
). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C
1
) và (C
2
) cắt
nhau tại đúng bốn điểm phân biệt
A. (3; +). B. (−∞; 3). C. [3; +). D. (−∞; 3].
Câu 191. Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f
(x) như sau:
x
f
(x)
−∞
1
0 1
+
++
33
22
11
++
Số điểm cực trị của hàm số y = f (4x
2
+ 4x)
A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
Câu 192. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1; +). B. (1; 0). C. (1 ; 1). D. (0 ; 1).
Câu 193. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
0 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
44
++
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 35/198
Câu 194. Đồ thị của hàm số nào sau đây dạng như hình cong trong hình bên?
x
y
O
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
4
2x
2
. C. y = x
3
3x
2
. D. y = x
3
+ 3x
2
.
Câu 195. Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f
(x) như sau
x
f
(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
0
+
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 196. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x
4
+ 12x
2
+ 1 trên đoạn [1 ; 2] bằng
A. 1. B. 37. C. 33. D. 12.
Câu 197. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
2 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
00
++
Số nghiệm thực của phương trình 3f(x) 2 = 0
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 198. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
5x
2
4x 1
x
2
1
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 199. Cho hàm số f(x) =
mx 4
x m
( m tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 200. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số f(x) = |x
3
3x + m| trên đoạn [0; 3] bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 16. B. 16. C. 12. D. 2.
Câu 201. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
Số nghiệm thuộc đoạn [π ; 2π] của phương trình 2f (sin x) + 3 = 0
A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
36/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 202. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị như hình bên .
x
y
O
4
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x
3
+ 3x
2
)
A. [. B. 1. C. ]. D. 5.
3 7 11
Câu 203. Cho hàm số f(x). Hàm số y = f
(x) đồ thị như hình bên.
x
y
O
4
2
1
2
Hàm số g(x) = f (1 2x) + x
2
x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
3
2
. B.
0;
1
2
. C. (2; 1). D. (2; 3).
Câu 204. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
y
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (0; 1). C. (1; 0). D. (−∞; 0).
Câu 205. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
22
++
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 37/198
Câu 206. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A. y = x
3
3x. B. y = x
3
+ 3x. C. y = x
4
2x
2
. D. y = x
4
+ 2x
2
.
Câu 207. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x 1
x + 1
A. y = 2. B. y = 1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 208.
Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị trong hình bên.
x
y
O
2
2
3
1
Số nghiệm của phương trình f(x) = 1
A. 3. B. 1. C. 1. D. 4.
Câu 209. Cho hàm số f(x) bảng xét dấu của f
(x) như sau
x
f
(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
+
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 210. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x
4
10x
2
+ 2 trên đoạn [1; 2] bằng
A. 2. B. 23. C. 22. D. 7.
Câu 211. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1 và trục hoành
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 212. bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f(x) =
1
3
x
3
+ mx
2
+ 4x + 3 đồng biến
trên R?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 213. Cho hàm số f(x) =
ax + 1
bx + c
(a, b, c R) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Trong các số a, b và c bao nhiêu số dương?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
38/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 214. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
00
22
−∞−∞
Số nghiệm thuộc đoạn
0;
5π
2
của phương trình f(sin x) = 1
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 215. Cho hàm số y =
x + m
x + 1
(m tham số thực). Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của m
sao cho max
[0;1]
|f(x)| + min
[0;1]
|f(x)| = 2. Số phần tử của S
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 216. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng đường cong trong hình vẽ?
x
y
O
A. y = x
3
3x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
Câu 217. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
0 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
55
++
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 5. C. 0. D. 2.
Câu 218. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
44
11
++
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (0; 1). C. (1; 1). D. (1; 0).
Câu 219. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x + 1
x 1
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 39/198
A. y =
1
4
. B. y = 4. C. y = 1. D. y = 1.
Câu 220. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong như hình v bên.
x
y
0
1
2
1
2
Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 221. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
và đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 3x
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 222. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và bảng xét dấu của f
(x) như sau:
x
f
(x)
−∞
1
0 1 2
+
+
0
0
+
0
Số điểm cực đại của hàm số đã cho
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 223. Giá trị nhỏ nhất của của hàm số f(x) = x
3
24x trên đoạn [2; 19] bằng
A. 32
2. B. 40. C. 32
2. D. 45.
Câu 224. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 4
x + m
đồng biến trên
khoảng (−∞; 7)
A. [4; 7). B. (4; 7]. C. (4; 7). D. (4; +).
Câu 225. Cho hàm số bậc bốn f(x) bảng biến thiên như sau:
x
y
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x
4
[f(x + 1)]
2
A. 11. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 226.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
40/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 227. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4
x+y1
3. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x
2
+ y
2
+ 4x + 6y bằng
A.
33
4
. B.
65
8
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Câu 228. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
1
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x
3
f(x)) + 1 = 0
A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 229. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
5x + 1
x 1
A. y = 1. B. y =
1
5
. C. y = 1. D. y = 5.
Câu 230.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
O
x
y
1
1
1
3
Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 231. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
44
11
44
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +). B. (1; 1). C. (0; 1). D. (1; 0).
Câu 232. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
2
3
+
0
+
0
++
33
22
−∞−∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 41/198
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 233.
Đồ thị hàm số nào dạng như đường cong trong hình bên?
O
x
y
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
3
+ 3x. C. y = x
4
2x
2
. D. y = x
3
3x.
Câu 234. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
21x trên đoạn [2; 19] bằng
A. 36. B. 14
7. C. 14
7. D. 34.
Câu 235. Cho hàm số f (x) liên tục trên và bảng xét dấu của f
(x) như sau
x
f
(x)
−∞
1
0 1 2
+
0
+
0
+
0
+
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 236. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
x
2
và đồ thị hàm số y = x
2
+ 5x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 237. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 5
x + m
đồng biến trên
khoảng (−∞; 8)
A. (5; +). B. (5; 8]. C. [5; 8). D. (5; 8).
Câu 238. Cho hàm số bậc bốn f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x
2
[f(x 1)]
4
A. 7. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 239. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, (a, b, c, d R) đồ thị đường cong trong hình
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
42/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
vẽ.
x
y
O
bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 240. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
1
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x
3
f(x)) + 1 = 0
A. 6. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 241. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau.
x
y
y
−∞
2
2
+
0
+
0
++
11
33
−∞−∞
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 242. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
1
2
2
1
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 243. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 43/198
x
y
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
22
33
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 2). B. (0; 2). C. (2; 0). D. (2; +).
Câu 244. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
là:
A. y =
1
2
. B. y = 1. C. y = 1. D. y = 2.
Câu 245. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong như hình bên
x
y
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
3
3x
2
. C. y = x
4
2x
2
. D. y = x
3
+ 3x
2
.
Câu 246. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x
3
30x trên đoạn [2; 19] bằng
A. 20
10. B. 63. C. 20
10. D. 52.
Câu 247. Cho hàm số f(x) liên tục trên và bảng xét dấu của f
(x) như sau:
x
f
(x
−∞
2
1 2 3
+
0
+
0
0
+
0
+
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 248. Số giao điêm của đồ thị hàm số y = x
3
+ x
2
và đồ thị hàm số y = x
2
+ 5x.
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 249. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + m
đồng biến trên
khoảng(−∞; 5)
A. (2; 5]. B. [2; 5). C. (2; +). D. (2; 5).
Câu 250. Cho hàm số bậc bốn f(x) bảng biến thiên như sau:
x
y
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x
4
[f(x 1)]
2
A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
44/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Ta : f (x) = 4x
4
8x
2
+ 3 f
(x) = 16x(x
2
1)
Ta g
(x) = 2x
3
.f(x 1).[2f(x 1) + x.f
(x 1)]
g
(x) = 0
x
3
= 0
f(x 1) = 0
2f(x 1) + x.f
(x 1) = 0
Phương trình x
3
= 0 x = 0 (nghiệm bội ba).
Phương trình f(x1) = 0 cùng số nghiệm với phương trình f(x) = 0 nên (2) 4 nghiệm
đơn.
Phương trình 2f(x 1) + x · f
(x 1) = 0 cùng số nghiệm với phương trình :
2f(x) + (x + 1) · f
(x) = 0 2(4x
4
8x
2
+ 3) + 16x(x + 1)(x
2
1) = 0
24x
4
+ 16x
3
32x
2
16x + 6 = 0
4 nghiệm phân biệt.
Dễ thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên hàm số g(x) = 0 tất cả 9 điểm cực trị.
Câu 251. Xét các số thực không âm x và y thoản mãn 2x + y.4
x+y1
3 Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x
2
+ y
2
+ 2x + 4y bằng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Câu 252. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị đường cong trong hình bên. bao
nhiêu số dương trong các a, b, c, d?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 253. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x
2
f (x)) + 2 = 0
A. 8. B. 12. C. 6. D. 9.
x
y
O
2
Câu 254.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 45/198
Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
1
1
1
3
Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 2
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 255. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 1
x 1
A. y =
1
3
. B. y = 3. C. y = 1. D. y = 1.
Câu 256. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x
2
+ 1. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
Câu 257. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
3
0 3
+
0
+
0
0
+
++
11
11
11
++
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3; 0). B. (3; 3). C. (0; 3). D. (−∞; 3).
Câu 258. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
33
++
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 259. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
33x trên đoạn [2; 19] bằng
A. 72. B. 22
11. C. 58. D. 22
11.
Câu 260. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu f
(x) như sau
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
46/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
x
f
(x)
−∞
2
1 2 3
+
+
0
0
+
0
Số điểm cực đại của hàm số đã cho
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 261. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
x
2
và đồ thị hàm số y = x
2
+ 3x
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 262. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 3
x + m
đồng biến trên
khoảng (−∞, 6)
A. (3; 6]. B. (3; 6). C. (3; +). D. [3; 6).
Câu 263. Cho hàm số bậc bốn f (x) bảng biến thiên sau:
x
y
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
22
33
−∞−∞
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = x
2
[f (x + 1)]
4
A. 7. B. 8. C. 5. . D. 9.
Câu 264. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c,) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 265. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
2
Số nghiệm thực của phương trình f (x
2
f(x)) 2 = 0
A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 47/198
Câu 266. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
1
1
1
2
Số nghiệm thực của phương trình f(x) =
1
2
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 267. Cho hàm số y = f (x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
11
1
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +). B. (1; 0). C. (0; 1). D. (−∞; 0).
Câu 268. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
3
+
0
+
0
++
33
22
−∞−∞
Điểm cực đại của hàm số đã cho
A. x = 3. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 269. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 2
x 1
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 270. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A. y = x
4
2x
2
2. B. y = x
3
+ 3x
2
2.
C. y = x
3
3x
2
2. D. y = x
4
+ 2x
2
2.
Câu 271. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ 6x với trục hoành
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 272. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x
4
10x
2
4 trên đoạn [0; 9] bằng
A. 28. B. 4. C. 13. D. 29.
Câu 273. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
(x) = x(x 1)(x + 4)
3
, x R. Số điểm cực đại của
hàm số đã cho
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
48/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 274. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ (4 m)x đồng
biến trên khoảng (2; +)
A. (−∞; 1]. B. (−∞; 4]. C. (−∞; 1). D. (−∞; 4).
Câu 275. Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
0 4
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
55
++
bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 276. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
−∞
4 2
0
+
f
(x)
0
+
0
0
+
f(x)
+
2
3
2
+
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 5f (x
2
4x) = m ít nhất 3 nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng (0; +)?
A. 24. B. 21. C. 25. D. 20.
Câu 277. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A. y = x
4
+ 2x
2
1. B. y = x
4
2x
2
1.
C. y = x
3
3x
2
1. D. y = x
3
+ 3x
2
1.
Câu 278. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 1
x 3
A. x = 3. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 3.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 49/198
Câu 279. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
1
1
1
2
Số nghiệm thực của phương trình f(x) =
3
2
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 280. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
2
1
+
0
+
0
++
11
33
−∞−∞
Điểm cực đại của hàm số đã cho
A. x = 3. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 281. Cho hàm số y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
1
1
1
O
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 0). B. (−∞; 1). C. (0; 1). D. (0; +).
Câu 282. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
(x) = x(x 1)(x + 4)
3
, x R. Số điểm cực tiểu của
hàm số đã cho
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 283. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x
4
12x
2
4 trên đoạn [0; 9] bằng
A. 39. B. 40. C. 36. D. 4.
Câu 284. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ 7x với trục hoành
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 285. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ (5 m)x đồng
biến trên khoảng (2; +)
A. (−∞; 2). B. (−∞; 5). C. (−∞; 5]. D. (−∞; 2].
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
50/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 286. Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 287. Cho hàm số f(x) f(0) = 0. Biết y = f
(x) hàm số bậc bốn và đồ thị đường
cong trong hình bên.
x
y
O
y = f
(x)
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x
3
) + x|
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 288. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
−∞
4 2
0
+
f
(x)
0
+
0
0
+
f(x)
+
2
3
2
+
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6f (x
2
4x) = m ít nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0; +)?
A. 25. B. 30. C. 29. D. 24.
Câu 289. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 2
x + 1
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 290. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
22
++
Điểm cực đại của hàm s đã cho
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 1.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 51/198
Câu 291. Cho hàm số y = f(x) đồ thị đường cong như hình bên.
x
y
O
1
1
1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 0). B. (−∞; 1). C. (0; +). D. (0; 1).
Câu 292. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = x
3
+ 3x + 1.
Câu 293. Cho hàm số bậc bốn đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
1
2
1 1
Số nghiệm thực của phương trình f(x) =
1
2
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 294. Số giao điểm của y = x
3
+ 3x với trục hoành
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 295. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x
4
10x
2
2 trên đoạn [0; 9] bằng
A. 2. B. 11. C. 26. D. 27.
Câu 296. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
(x) = x(x + 1)(x 4)
3
, x R. Số điểm cực đại của
hàm số đã cho
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 297. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ (2 m)x đồng
biến trên khoảng (2; +)
A. (−∞; 1]. B. (−∞; 2). C. (−∞; 1). D. (−∞; 2].
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
52/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 298. Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
11
++
bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 299. Cho hàm số f(x) f(0) = 0. Biết y = f
(x) hàm số bậc bốn và đồ thị đường
cong trong hình bên.
x
y
O
y = f
(x)
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x
4
) x
2
|
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 300. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2
x
2
+y
2
+1
(x
2
+ y
2
2x + 2)4
x
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P =
8x + 4
2x y + 1
gần nhất với số nào dưới đây?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 301. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
4 2
0
+
0
+
0
0
+
++
22
22
33
++
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3f (x
2
4x) = m ít nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0; +)?
A. 15. B. 12. C. 14. D. 13.
Câu 302. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 1
x + 3
A. x = 1. B. x = 1. C. x = 3. D. x = 3.
Câu 303. Cho hàm số y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
1
1
2
1
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 53/198
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +). B. (0; 1). C. (1; 0). D. (−∞; 0).
Câu 304. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
2
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
33
++
Điểm cực đại của hàm số đã cho
A. x = 2. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 3.
Câu 305. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
3
3x. C. y = x
3
3x. D. y = x
4
+ 2x
2
.
Câu 306. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
11
1
Số nghiệm thực của phương trình f(x) =
1
2
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 307. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ 5x với trục hoành
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 308. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x
4
12x
2
1 trên đoạn [0; 9] bằng
A. 28. B. 1. C. 36. D. 37.
Câu 309. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
(x) = x(x + 1)(x 4)
3
, x R. Số điểm cực tiểu của
hàm số đã cho
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 310. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ (1 m)x đồng
biến trên khoảng (2; +)
A. (−∞; 2). B. (−∞; 1). C. (−∞; 2]. D. (−∞; 1].
Câu 311.
Cho hàm số f(x) f(0) = 0. Biết y = f
(x) hàm số bậc bốn và đồ thị đường cong
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
54/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
trong hình bên.
x
y
O
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x
4
) + x
2
|
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 312. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) bảng biến thiên như sau:
x
y
y
−∞
0 4
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
55
++
bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 313. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
+
4
0
2
2
0
2
0
0
3
+
+
+ +
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4f (x
2
4x) = m ít nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0; +)?
A. 16. B. 19. C. 20. D. 17.
Câu 314. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu đạo hàm như sau
x
f
(x)
−∞
2 1
1 4
+
0
+
0
0
+
0
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 315. Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A. y = 2x
4
+ 4x
2
1. B. y = x
3
+ 3x 1.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 55/198
C. y = 2x
4
4x
2
1. D. y = x
3
3x 1.
Câu 316. Đồ thị của hàm số y = x
4
+ 4x
2
3 cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 317. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
0
+
0
+
3
5
−∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 5. C. 3. D. 1.
Câu 318. Cho hàm số y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
O
1
2
1
A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (0; +). D. (1; 1).
Câu 319. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x 1
đường thẳng phương trình
A. x = 1. B. x = 1. C. x = 2. D. x =
1
2
.
Câu 320. Biết hàm số y =
x + a
x + 1
(a số thực cho trước, a = 1) đồ thị như trong hình bên.
x
O
y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
< 0, x = 1. B. y
> 0, x = 1.
C. y
< 0, x R. D. y
> 0, x R.
Câu 321. Trên đoạn [0; 3], hàm số y = x
3
+ 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x = 0. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 2.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
56/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 322. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
1
1
2
1
1
3
O
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(f(x)) = 1
A. 9. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 323. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
(x) = (x 7) (x
2
9) , x R. bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f (|x
3
+ 5x| + m) ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 324. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
55
++
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 1. C. 5. D. 1.
Câu 325. Cho hàm số y = f(x) đồ thị đường cong như hình vẽ.
x
y
O
11
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 1). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (0; +).
Câu 326. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A. y = x
3
3x + 1. B. y = 2x
4
+ 4x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x + 1. D. y = 2x
4
4x
2
+ 1.
Câu 327. Đồ thị của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 57/198
Câu 328. Cho hàm số f(x) bảng xét dấu đạo hàm như sau
x
f
(x)
−∞
3 2
3 5
+
0
+
0
0
+
0
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 329. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
đường thẳng phương trình
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 330. Biết hàm số y =
x + a
x + 1
(a số thực cho trước, a = 1) đồ thị như trong hình bên.
x
y
O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
< 0, x R. B. y
> 0, x = 1.
C. y
< 0, x = 1. D. y
> 0, x R.
Câu 331. Trên đoạn [2; 1], hàm số y = x
3
3x
2
1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x = 2. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 332. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị đường cong trong hình trên.
x
y
O
1
1
3
1
2
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 1
A. 9. B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 333. bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x
1
3
; 4
thỏa mãn 27
3x
2
+xy
= (1 + xy) 27
12x
?
A. 14. B. 27. C. 12. D. 15.
Câu 334. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
(x) = (x 8) (x
2
9), x R. Hỏi bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để hàm số f (|x
3
+ 6x| + m) ít nhất 3 cực trị?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
58/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 335. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A. y = x
3
2x +
1
2
. B. y = x
3
2x +
1
2
.
C. y = x
4
+ 2x
2
+
1
2
. D. y = x
4
+ 2x
2
+
1
2
.
Câu 336. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
y
−∞
3 1
1 2
+
+
0
0
+
0
0
+
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 337. Cho hàm số y = f (x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
2
2
2
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 2). B. (0; 2). C. (2; 2). D. (2; +).
Câu 338. Đồ thị hàm số y = x
3
+ 2x
2
1 cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
A. 3. B. 1. C. 1. D. 0.
Câu 339. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình v sau
x
y
y
−∞
2
0 2
+
0
+
0
+
++
11
00
11
++
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 340. Trên đoạn [0; 3], hàm số y = x
3
3x + 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x = 1. B. x = 0. C. x = 3. D. x = 2.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 59/198
Câu 341. Biết hàm số y =
x + a
x 1
, (a số thực cho trước và a = 1) đồ thị như trong hình
bên.
x
y
O
2
4
2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
> 0, x = 1. B. y
> 0, x R. C. y
< 0, x R. D. y
< 0, x = 1.
Câu 342. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị đường cong trong hình bên dưới.
x
y
O
1
1
1
1
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 0
A. 4. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 343. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
(x) = (x 10)(x
2
25), x R. bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f (|x
3
+ 8x| + m) ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 9. B. 25. C. 5. D. 10.
Câu 344.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
2
1
3
1
O
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
4
+ 4x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x + 1. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
Câu 345. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 1
x + 2
đường thẳng phương trình
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 346. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
> 5
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
60/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
A. (−∞; log
2
5). B. (log
5
2; +). C. (−∞; log
5
2). D. (log
2
5; +).
Câu 347. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 1.
Câu 348. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
f
(x)
−∞
2 1
2 4
+
+
0
0
+
0
0
+
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 349.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
1
1
1
3
1
O
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 1). B. (1; +). C. (−∞; 1). D. (0; 3).
Câu 350. Đồ thị hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
5 cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
A. 5. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 351. Biết hàm số y =
x + a
x 1
(a số thực cho trước và a = 1) đồ thị như trong hình bên.
O
x
y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
< 0, x R. B. y
< 0, x = 1. C. y
> 0, x R. D. y
> 0, x = 1.
Câu 352. Trên đoạn [1; 2], hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 61/198
A. x = 2. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 353. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
1
1
1
1
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 0
A. 12. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 354. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
(x) = (x 9) (x
2
16), x R. bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số m để hàm số g (x) = f (|x
3
+ 7x| + m) ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 16. B. 9. C. 4. D. 8.
Câu 355. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x1
x+1
đường thẳng phương trình
A. y = 4. B. y = 1. C. y = 4. D. y = 1.
Câu 356. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
1
2
1
1
Điểm cực đại của hàm số đã cho
A. x = 1. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 0.
Câu 357. Hàm số nào dưới đây đồ thị như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A. y =
3x+1
x+2
. B. y = x
2
+ 2x. C. y = 2x
3
x
2
. D. y = x
4
2x
2
.
Câu 358. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
1 5
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
55
++
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 359. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
62/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
x
f
(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. (2; 2). C. (2; 0). D. (−∞; 2).
Câu 360. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x
3
x + 2?
A. Điểm M(1; 1). B. Điểm P (1; 2). C. Điểm Q(1; 3). D. Điểm N(1; 0).
Câu 361. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y =
3x1
x+1
. B. y = x
3
x. C. y = x
4
4x
2
. D. y = x
3
+ x.
Câu 362. Trên đoạn [4; 1], hàm số y = x
4
8x
2
+ 13 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 4. D. x = 3.
Câu 363. Cho hàm số f(x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
, (a, b, c R).
Hàm số y = f
(x) đồ thị như trong hình bên.
x
y
O
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3f(x) + 4 = 0
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 364. Cho hàm số f(x) = x
4
12x
3
+ 30x
2
+ (4 m)x, với m tham số thực. bao nhiêu
giá trị nguyên của m để hàm số g(x) = f (|x|) đúng 7 điểm cực trị?
A. 27. B. 31. C. 28. D. 30.
Câu 365. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
5x 1
x 1
đường thẳng phương trình:
A. y = 5. B. y = 1. C. y = 5. D. y = 1.
Câu 366. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x
3
+ x 2?
A. Điểm M (1; 1). B. Điểm N (1; 2). C. Điểm P (1; 3). D. Điểm Q (1; 0).
Câu 367.
Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình bên?
x
y
O
1
1
1
A. y =
3x 1
x 2
. B. y = x
2
2x. C. y = 2x
3
+ x
2
. D. y = x
4
+ 2x
2
.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 63/198
Câu 368. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
y
−∞
1 5
+
0
+
0
++
33
55
−∞−∞
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 369. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x
f
(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 2). B. (2; 2). C. (2; 0). D. (0; +).
Câu 370.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c, (a, b, c R) đồ thị đường cong trong hình v bên.
x
y
O
1 1
2
3
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 0.
Câu 371. Trên đoạn [4; 1], hàm số y = x
4
+ 8x
2
19 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 4. D. x = 1.
Câu 372. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y = x
3
+ 4x. B. y = x
3
4x. C. y = x
4
2x
2
. D. y =
4x 1
x + 1
.
Câu 373.
Cho hàm số f (x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
(a, b, c R). Hàm số y = f
(x) đồ thị như hình bên.
x
y
O
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3f (x) 4 = 0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 374. Cho hàm số f (x) = x
4
12x
3
+ 30x
2
+ (3 m) x, với m tham số thực. bao nhiêu
giá trị nguyên của m để hàm số g (x) = f (|x|) đúng 7 điểm cực trị ?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
64/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
A. 25. B. 27. C. 26. D. 28.
Câu 375. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
f
(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (0; +). C. (1; 1). D. (1; 0).
Câu 376. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
đường thẳng phương trình:
A. y = 2. B. y = 2. C. y = 1. D. y = 1.
Câu 377. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
00
33
−∞−∞
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 378. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = x
3
x + 1?
A. Điểm M (1; 1). B. Điểm Q (1; 3). C. Điểm N (1; 0). D. Điểm P (1; 2).
Câu 379.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
1
3
1
2
Điểm cực đại của hàm số đã cho
A. x = 1. B. x = 0. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 380.
Hàm số nào dưới đây đồ thị như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A. y = x
2
+ x. B. y = x
3
+ 3x. C. y = x
4
x
2
. D. y =
2x + 1
x + 2
.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 65/198
Câu 381. Trên đoạn [1; 4], hàm số y = x
4
8x
2
+ 19 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm:
A. x = 3. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 4.
Câu 382. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y = x
4
x
2
. B. y =
x 1
x + 1
. C. y = x
3
3x. D. y = x
3
+ 3x.
Câu 383.
Cho hàm số f (x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
(a, b, c R) . Hàm số y = f
(x) đồ thị như trong hình
bên.
x
y
O
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2f (x) + 3 = 0
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 384. Cho hàm số f (x) = x
4
10x
3
+ 24x
2
+ (4 m) x, với m tham số thực. bao nhiêu
giá trị nguyên của m để hàm số g (x) = f (|x|) đúng 7 điểm cực trị?
A. 22. B. 26. C. 25. D. 21.
Câu 385. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
33
00
33
++
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 386. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x 1
x + 1
đường thẳng phương trình
A. y = 3. B. y = 1. C. y = 3. D. y = 1.
Câu 387. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x
3
+ x 1?
A. Điểm Q(1; 3). B. Điểm M(1; 2). C. Điểm N(1; 1). D. Điểm P (1; 0).
Câu 388. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x
f
(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
Hàm số đã cho đồng biến trên khỏang nào dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (1; 0). C. (1; 1). D. (0; +).
Câu 389.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
66/198 Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c, (a, b, c R) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
1
2
1
1
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. x = 0. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 390.
Hàm số nào dưới đây đồ thị như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A. y = x
4
+ x
2
. B. y = x
3
3x. C. y = x
2
x. D. y =
2x 1
x + 2
.
Câu 391. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y = x
3
2x. B. y = x
4
3x
2
. C. y =
2x 1
x + 1
. D. y = x
3
+ 2x.
Câu 392. Trên đoạn [1; 4], hàm số y = x
4
+ 8x
2
13 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x = 4. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 393.
Cho hàm số f(x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
, (a, b, c R). Hàm số y = f
(x) đồ thị như trong hình
bên.
x
y
O
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2f(x) 3 = 0
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 394. Cho hàm số f(x) = x
4
10x
3
+ 24x
2
+ (3 m)x, với m tham số thực. bao nhiêu
giá trị nguyên của m để hàm số g(x) = f (|x|) đúng 7 điểm cực trị?
A. 22. B. 21. C. 25. D. 24.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 67/198
Câu 395. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
11
11
11
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (2; 2). B. (0; 2). C. (2; 0). D. (2; +).
Câu 396. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
2
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
33
−∞−∞
Điểm cực đại của hàm số đã cho
A. x = 3. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 397. Cho hàm số f(x) bảng xét dấu của đạo hàm f
(x) như sau
x
f
(x)
−∞
2
1 3 5
+
+
0
0
+
0
0
+
Hàm số f(x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 398. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 4
x 1
đường thẳng
A. x = 1. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 399. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên
x
y
O
A. y = x
4
+ 2x
2
1. B. y = x
4
2x
2
1.
C. y = x
3
3x
2
1. D. y = x
3
+ 3x
2
1.
Câu 400. Đồ thị của hàm số y = x
3
3x + 2 cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 401. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y =
x + 1
x 2
. B. y = x
2
+ 2x.
C. y = x
3
x
2
+ x. D. y = x
4
3x
2
+ 2.
Câu 402. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x
4
2x
2
+ 3
trên đoạn [0; 2]. Tổng M + m bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
68/198 Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số và hàm số lôgarit
A. 11. B. 4. C. 5. D. 13.
Câu 403. Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y = f
(x) đường cong trong hình dưới. Giá trị
lớn nhất của hàm số g(x) = f(2x) 4x trên đoạn
3
2
; 2
bằng
x
y
3
2
2 4
O
A. f(0). B. f(3) + 6. C. f(2) 4. D. f(4) 8.
Câu 404. Cho f(x) hàm số bậc bốn thỏa mãn f(0) = 0. Hàm số f
(x) bảng biến thiên như
sau
x
f
(x)
−∞
3 1
+
−∞−∞
11
61
3
61
3
−∞−∞
Hàm số g(x) = |f (x
3
) 3x| bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 405. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số y = |x
3
3x + m| trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
CHUYÊN Đ 2
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Câu 1. Giải phương trình log
4
(x 1) = 3.
A. x = 63. B. x = 65. C. x = 80. D. x = 82.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = 13
x
.
A. y
= x · 13
x1
. B. y
= 13
x
· ln 13. C. y
= 13
x
. D. y
=
13
x
ln 13
.
Câu 3. Giải bất phương trình log
2
(3x 1) > 3.
A. x > 3. B.
1
3
< x < 3. C. x < 3. D. x >
10
3
.
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
2
(x
2
2x 3).
A. D = (−∞; 1] [3; +). B. D = [1; 3].
C. D = (−∞; 1) (3; +). D. D = (1; 3).
Câu 5. Cho hàm số f(x) = 2
x
· 7
x
2
. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. f(x) < 1 x + x
2
log
2
7 < 0. B. f(x) < 1 x ln 2 + x
2
ln 7 < 0.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 69/198
C. f(x) < 1 x log
7
2 + x
2
< 0. D. f (x) < 1 1 + x log
2
7 < 0.
Câu 6. Cho các số thực dương a, b, với a = 1. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. log
a
2
(ab) =
1
2
log
a
b. B. log
a
2
(ab) = 2 + 2 log
a
b.
C. log
a
2
(ab) =
1
4
log
a
b. D. log
a
2
(ab) =
1
2
+
1
2
log
a
b.
Câu 7. Đặt a = log
2
3, b = log
5
3. y biểu diễn log
6
45 theo a và b.
A. log
6
45 =
a + 2ab
ab
. B. log
6
45 =
2a
2
2ab
ab
.
C. log
6
45 =
a + 2ab
ab + b
. D. log
6
45 =
2a
2
2ab
ab + b
.
Câu 8. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?
A. log
a
b < 1 < log
b
a. B. 1 < log
a
b < log
b
a.
C. log
b
a < log
a
b < 1. D. log
b
a < 1 < log
a
b.
Câu 9. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ
cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng k từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn
nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần như nhau và trả hết tiền nợ
sau đúng 3 tháng k từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m ông A sẽ phải trả cho ngân
hàng trong mỗi lần hoàn nợ bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời
gian ông A hoàn nợ.
A. m =
100.(1, 01)
3
3
(triệu đồng). B. m =
(1, 01)
3
(1, 01)
3
1
(triệu đồng).
C. m =
100 × 1, 03
3
(triệu đồng). D. m =
120.(1, 12)
3
(1, 12)
3
1
(triệu đồng).
Câu 10. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ln(ab) = ln a + ln b. B. ln(ab) = ln a. ln b.
C. ln
a
b
=
ln a
ln b
. D. ln
a
b
= ln b ln a.
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình 3
x1
= 27.
A. x = 9. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 10.
Câu 12. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s(t) = s(0).2
t
, trong đó s(0) số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) số lượng vi khuẩn A
sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc
ban đầu, số lượng vi khuẩn A 10 triệu con ?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Câu 13. Cho biểu thức P =
4
q
x.
3
p
x
2
.
x
3
, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P = x
1
2
. B. P = x
13
24
. C. P = x
1
4
. D. P = x
2
3
.
Câu 14. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. log
2
2a
3
b
= 1 + 3log
2
a log
2
b. B. log
2
2a
3
b
= 1 +
1
3
log
2
a log
2
b.
C. log
2
2a
3
b
= 1 + 3log
2
a + log
2
b. D. log
2
2a
3
b
= 1 +
1
3
log
2
a + log
2
b.
Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
2
(x + 1) < log
1
2
(2x 1).
A. S = (2; +). B. S = (−∞; 2). C. S =
1
2
; 2
. D. S = (1; 2).
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = ln
1 +
x + 1
.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
70/198 Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số và hàm số lôgarit
A. y
=
1
2
x + 1
1 +
x + 1
. B. y
=
1
1 +
x + 1
.
C. y
=
1
x + 1
1 +
x + 1
. D. y
=
2
x + 1
1 +
x + 1
.
Câu 17. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = a
x
, y = b
x
, y = c
x
được cho
trong hình vẽ bên.
x
y
O
y = c
x
y = a
x
y = b
x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < b < c. B. a < c < b. C. b < c < a. D. c < a < b.
Câu 18. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6
x
+ (3 m)2
x
m = 0
nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
A. [3; 4]. B. [2; 4]. C. (2; 4). D. (3; 4).
Câu 19. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất P
min
của biểu thức
P = log
2
a
b
(a
2
) + 3 log
b
a
b
.
A. P
min
= 19. B. P
min
= 13. C. P
min
= 14. D. P
min
= 15.
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y = log x.
A. y
=
1
x
. B. y
=
ln 10
x
. C. y
=
1
x ln 10
. D. y
=
1
10 ln x
.
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5
x+1
1
5
> 0.
A. S = (1; +). B. S = (1; +). C. S = (2; +). D. S = (−∞; 2).
Câu 22. Tính giá trị của biểu thức P =
7 + 4
3
2017
4
3 7
2016
.
A. P = 1. B. P = 7 4
3. C. P = 7 + 4
3. D.
7 + 4
3
2016
.
Câu 23. Cho a số thực dương, a = 1 và P = log
3
a
a
3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = 1. B. P = 1. C. P = 9. D. P =
1
3
.
Câu 24. Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
(x 1) + log
2
(x + 1) = 3.
A. S = {−3; 3}. B. S = {4}.
C. S = {3}. D. S =
10;
10
.
Câu 25. Cho a, b các số thực dương thỏa mãn a = 1, a =
b và log
a
b =
3. Tính P =
log
b
a
r
b
a
.
A. P = 5 + 3
3. B. P = 1 +
3. C. P = 1
3. D. P = 5 3
3.
Câu 26. Hỏi phương trình 3x
2
6x + ln(x + 1)
3
+ 1 = 0 bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 27. Cho hàm số y =
ln x
x
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2y
+ xy
=
1
x
2
. B. y
+ xy
=
1
x
2
.
C. y
+ xy
=
1
x
2
. D. 2y
+ xy
=
1
x
2
.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 71/198
Câu 28. Hỏi bao nhiêu giá trị m nguyên trong [2017; 2017] để phương trình log(mx) =
2 log(x + 1) nghiệm duy nhất?
A. 2017. B. 4014. C. 2018. D. 4015.
Câu 29. Cho phương trình 4
x
+ 2
x+1
3 = 0. Khi đặt t = 2
x
, ta được phương trình nào dưới
đây?
A. 2t
2
3 = 0. B. t
2
+ t 3 = 0. C. 4t 3 = 0. D. t
2
+ 2t 3 = 0.
Câu 30. Cho a số thực dương khác 1. Tính I = log
a
a.
A. I =
1
2
. B. I = 0. C. I = 2. D. I = 2.
Câu 31. Với a, b các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = log
a
b
3
+ log
a
2
b
6
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. P = 9 log
a
b. B. P = 27 log
a
b. C. P = 15 log
a
b. D. P = 6 log
a
b.
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
5
x 3
x + 2
.
A. D = R\{−2}. B. D = (−∞; 2) [3; +).
C. D = (2; 3). D. D = (−∞; 2) (3; +).
Câu 33. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
2
2
x 5 log
2
x + 4 0.
A. S = (−∞; 2] [16; +). B. S = [2; 16].
C. S = (0; 2] [16; +). D. S = (−∞; 1] [4; +).
Câu 34. Tìm tập xác định của hàm số y = (x 1)
1
3
.
A. D = (−∞; 1). B. D = (1; +). C. D = R. D. D = R \ {1}.
Câu 35. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu
đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra.
A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
Câu 36. Cho log
a
x = 3, log
b
x = 4 với a, b các số thực lớn hơn 1. Tính P = log
ab
x.
A. P =
7
12
. B. P =
1
12
. C. P = 12. D. P =
12
7
.
Câu 37. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
3
1 xy
x + 2y
= 3xy + x + 2y 4. Tìm giá trị nhỏ
nhất P
min
của P = x + y.
A. P
min
=
9
11 19
9
. B. P
min
=
9
11 + 19
9
.
C. P
min
=
18
11 29
21
. D. P
min
=
2
11 3
3
.
Câu 38. Cho a số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?
A. log
a
x
y
= log
a
x log
a
y. B. log
a
x
y
= log
a
x + log
a
y.
C. log
a
x
y
= log
a
(x y). D. log
a
x
y
=
log
a
x
log
a
y
.
Câu 39. Tìm nghiệm của phương trình log
2
(1 x) = 2.
A. x = 4. B. x = 3. C. x = 3. D. x = 5.
Câu 40. Rút gọn biểu thức P = x
1
3
.
6
x với x > 0.
A. P = x
1
8
. B. P = x
2
. C. P =
x. D. P = x
2
3
.
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(2x + 1).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
72/198 Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số và hàm số lôgarit
A. y
=
1
(2x + 1) ln 2
. B. y
=
2
(2x + 1) ln 2
.
C. y
=
2
2x + 1
. D. y
=
1
2x + 1
.
Câu 42. Cho log
a
b = 2 và log
a
c = 3. Tính P = log
a
(b
2
c
3
).
A. P = 31. B. P = 13. C. P = 30. D. P = 108.
Câu 43. Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
(x 1) + log
1
2
(x + 1) = 1.
A. S =
2 +
5
. B. S =
2
5; 2 +
5
.
C. S = {3}. D. S =
(
3 +
13
2
)
.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4
x
2
x+1
+ m = 0 hai
nghiệm thực phân biệt.
A. m (−∞; 1). B. m (0; +). C. m (0; 1]. D. m (0; 1).
Câu 45. Cho x, y các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x
2
+9y
2
= 6xy. Tính M =
1 + log
12
x + log
12
y
2 log
12
(x + 3y)
.
A. M =
1
4
. B. M = 1. C. M =
1
2
. D. M =
1
3
.
Câu 46. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho
nhân viên trong năm 2016 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả
lương cho nhân viên trong năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây
năm đầu tiên tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ
đồng?
A. Năm 2023. B. Năm 2022. C. Năm 2021. D. Năm 2020.
Câu 47. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log
2
1 ab
a + b
= 2ab + a + b 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
P
min
của P = a + 2b.
A. P
min
=
2
10 3
2
. B. P
min
=
3
10 7
2
.
C. P
min
=
2
10 1
2
. D. P
min
=
2
10 5
2
.
Câu 48. Tìm nghiệm của phương trình log
25
(x + 1) =
1
2
.
A. x = 6. B. x = 6. C. x = 4. D. x =
23
2
.
Câu 49. Cho a số thực dương khác 2. Tính I = log
a
2
a
2
4
.
A. I =
1
2
. B. I = 2. C. I =
1
2
. D. I = 2.
Câu 50. Tập nghiệm S của phương trình log
3
(2x + 1) log
3
(x 1) = 1.
A. S = {4}. B. S = {3}. C. S = {−2}. D. S = {1}.
Câu 51. Cho hai hàm số y = a
x
, y = b
x
với a, b hai số thực dương khác 1, lần lượt đồ thị
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 73/198
(C
1
) và (C
2
) như hình bên.
x
y
O
(C
1
)
(C
2
)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 < a < b < 1. B. 0 < b < 1 < a. C. 0 < a < 1 < b. D. 0 < b < a < 1.
Câu 52. Cho log
3
a = 2 và log
2
b =
1
2
. Tính I = 2 log
3
[log
3
(3a)] + log
1
4
b
2
.
A. I =
5
4
. B. I = 4. C. I = 0. D. I =
3
2
.
Câu 53. Rút gọn biểu thức Q = b
5
3
:
3
b với b > 0.
A. Q = b
2
. B. Q = b
5
9
. C. Q = b
4
3
. D. Q = b
4
3
.
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log (x
2
2x m + 1) tập
xác định R.
A. m 0. B. m < 0. C. m 2. D. m > 2.
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log
2
2
x2 log
2
x+3m2 < 0
nghiệm thực.
A. m < 1. B. m <
2
3
. C. m < 0. D. m 1.
Câu 56. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a
2
+ b
2
= 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(a + b) =
1
2
(log a + log b). B. log(a + b) = 1 + log a + log b.
C. log(a + b) =
1
2
(1 + log a + log b). D. log(a + b) =
1
2
+ log a + log b.
Câu 57. Xét hàm số f(t) =
9
t
9
t
+ m
2
với m tham số thực. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị
của m sao cho f(x) + f(y) = 1 với mọi số thực x, y thỏa mãn e
x+y
e(x + y). Tìm số phần tử
của S.
A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.
Câu 58. Tìm nghiệm của phương trình log
2
(x 5) = 4.
A. x = 21. B. x = 3. C. x = 11. D. x = 13.
Câu 59. Đường cong hình bên đồ thị
x
y
O
của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
3
3x + 2. B. y = x
4
x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ x
2
+ 1. D. y = x
3
+ 3x + 2.
Câu 60. Cho a số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
2
a = log
a
2. B. log
2
a =
1
log
2
a
.
C. log
2
a =
1
log
a
2
. D. log
2
a = log
a
2.
Câu 61. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
x 2)
3
.
A. D = R. B. D = (0; +).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
74/198 Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số và hàm số lôgarit
C. D = (−∞; 1) (2; +). D. D = R \{−1; 2}.
Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x
= m nghiệm thực.
A. m 1. B. m 0. C. m > 0. D. m = 0.
Câu 63. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
3
(x
2
4x + 3).
A. D = (2
2; 1) (3; 2 +
2).
B. D = (1; 3).
C. D = (−∞; 1) (3; +).
D. D = (−∞; 2
2) (2 +
2; +).
Câu 64. Với mọi a, b, x các số thực dương thỏa mãn log
2
x = 5 log
2
a + 3 log
2
b, mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. x = 3a + 5b. B. x = 5a + 3b. C. x = a
5
+ b
3
. D. x = a
5
b
3
.
Câu 65. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9
x
2.3
x+1
+ m = 0 hai nghiệm thực
x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
= 1.
A. m = 6. B. m = 3. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 66. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x
2
2x + m + 1) tập xác
định R.
A. m = 0. B. 0 < m < 3.
C. m < 1 hoặc m > 0. D. m > 0.
Câu 67. Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log
3
x = α, log
3
y = β. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
27
x
y
3
= 9
α
2
β
. B. log
27
x
y
3
=
α
2
+ β.
C. log
27
x
y
3
= 9
α
2
+ β
. D. log
27
x
y
3
=
α
2
β.
Câu 68. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln
2
x + b ln x + 5 = 0 hai nghiệm
phân biệt x
1
, x
2
và phương trình 5 log
2
x + b log x + a = 0 hai nghiệm phân biệt x
3
, x
4
thỏa mãn
x
1
x
2
> x
3
x
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất S
min
của S = 2a + 3b.
A. S
min
= 30 . B. S
min
= 25 . C. S
min
= 33 . D. S
min
= 17 .
Câu 69. Với a số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(3a) = 3 log a. B. log(a
3
) =
1
3
log a.
C. log(a
3
) = 3 log a. D. log(3a) =
1
3
log a.
Câu 70. Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x
< 2
x+6
A. (0; 6). B. (−∞; 6). C. (0; 64). D. (6; +).
Câu 71. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4%/tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu
và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian y người đó không rút tiền
ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng.
C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
Câu 72. Tính tổng các nghiệm thực của phương trình log
3
x · log
9
x · log
27
x · log
81
x =
2
3
bằng
A.
82
9
. B.
80
9
. C. 9. D. 0.
Câu 73. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình sau nghiệm dương
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 75/198
16
x
2 · 12
x
+ (m 2) · 9
x
= 0?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 74. Cho y số (u
n
) thỏa mãn log u
1
+
2 + log u
1
2 log u
10
= 2 log u
10
và u
n+1
= 2u
n
với
mọi n 1. Giá trị nhỏ nhất của n để u
n
> 5
100
bằng
A. 247. B. 248. C. 229. D. 290.
Câu 75. Với a số thực dương tùy ý, ln(5a) ln(3a) bằng
A.
ln(5a)
ln(3a)
. B. ln(2a). C. ln
5
3
. D.
ln 5
ln 3
.
Câu 76. Phương trình 2
2x+1
= 32 nghiệm
A. x =
5
2
. B. x = 2. C. x =
3
2
. D. x = 3.
Câu 77. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp
đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian y lãi suất không thay đổi và người đó không
rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
Câu 78. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16
x
m ·
4
x+1
+ 5m
2
45 = 0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi S bao nhiêu phần tử?
A. 13. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 79. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log
3a+2b+1
(9a
2
+ b
2
+ 1) + log
6ab+1
(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
A. 6. B. 9. C.
7
2
. D.
5
2
.
Câu 80. Cho phương trình 5
x
+ m = log
5
(x m) với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m (20; 20) để phương trình đã cho nghiệm?
A. 20. B. 19. C. 9. D. 21.
Câu 81. Tập nghiệm của phương trình log
2
(x
2
1) = 3
A. {−3; 3}. B. {−3}. C. {3}. D. {−
10;
10}.
Câu 82. Với a số thực dương tuỳ ý, log
3
(3a) bằng
A. 3 log
3
a. B. 3 + log
3
a. C. 1 + log
3
a. D. 1 log
3
a.
Câu 83. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian y lãi suất không thay đổi và người
đó không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 10 năm.
Câu 84. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 25
x
m ·
5
x+1
+ 7m
2
7 = 0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi S bao nhiêu phần tử?
A. 7. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 85. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn
log
10a+3b+1
(25a
2
+ b
2
+ 1) + log
10ab+1
(10a + 3b + 1) = 2.
Giá trị của a + 2b bằng
A.
5
2
. B. 6. C. 22. D.
11
2
.
Câu 86. Cho phương trình 3
x
+ m = log
3
(x m) với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m (15; 15) để phương trình đã cho nghiệm?
A. 16. B. 9. C. 14. D. 15.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
76/198 Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số và hàm số lôgarit
Câu 87. Với a số thực dương tùy ý, ln(7a) ln(3a) bằng
A.
ln(7a)
ln(3a)
. B.
ln 7
ln 3
. C. ln
7
3
. D. ln(4a).
Câu 88. Tập nghiệm của phương trình log
3
(x
2
7) = 2
A.
15;
15
. B. {−4; 4}. C. {4}. D. {−4}.
Câu 89. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian y lãi suất không thay đổi và người
đó không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 10 năm. C. 13 năm. D. 12 năm.
Câu 90. Gọi S tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4
x
m · 2
x+1
+
2m
2
5 = 0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi S bao nhiêu phần tử?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 91. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log
4a+5b+1
(16a
2
+ b
2
+ 1) + log
8ab+1
(4a + 5b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
A. 9. B. 6. C.
27
4
. D.
20
3
.
Câu 92. Cho phương trình 7
x
+ m = log
7
(x m) với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m (25; 25) để phương trình đã cho nghiệm?
A. 9. B. 25. C. 24. D. 26.
Câu 93. Với a số thực dương tùy ý, log
3
3
a
bằng
A. 1 log
3
a. B. 3 log
3
a. C.
1
log
3
a
. D. 1 + log
3
a.
Câu 94. Phương trình 5
2x+1
= 125 nghiệm
A. x =
3
2
. B. x =
5
2
. C. x = 1. D. x = 3.
Câu 95. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1 %/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian y lãi suất không thay đổi và người
đó không rút tiền ra?
A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 96. Gọi S tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 9
x
m3
x+1
+
3m
2
75 = 0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi S bao nhiêu phần tử?
A. 8. B. 4. C. 19. D. 5.
Câu 97. Cho phương trình 2
x
+ m = log
2
(x m) với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m (18; 18) để phương trình đã cho nghiệm?
A. 9. B. 19. C. 17. D. 18.
Câu 98. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log
2a+2b+1
(4a
2
+ b
2
+ 1) + log
4ab+1
(2a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
A.
15
4
. B. 5. C. 4. D.
3
2
.
Câu 99. Đặt log
3
2 = a, khi đó log
16
27 bằng
A.
3a
4
. B.
3
4a
. C.
4
3a
. D.
4a
3
.
Câu 100. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
2
2x
< 27
A. (−∞; 1). B. (3; +).
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 77/198
C. (1; 3). D. (−∞; 1) (3; +).
Câu 101. Hàm số f(x) = log
2
(x
2
2x) đạo hàm
A. f
(x) =
ln 2
x
2
2x
. B. f
(x) =
1
(x
2
2x) ln 2
.
C. f
(x) =
(2x 2) ln 2
x
2
2x
. D. f
(x) =
2x 2
(x
2
2x) ln 2
.
Câu 102. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
3
(7 3
x
) = 2 x bằng
A. 2. B. 1. C. 7. D. 3.
Câu 103. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
(x) bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
−∞
3
1
+
++
33
00
−∞−∞
Bất phương trình f (x) < e
x
+ m đúng với mọi x (1; 1) khi và chỉ khi
A. m f (1) e. B. m > f (1)
1
e
.
C. m f (1)
1
e
. D. m > f (1) e.
Câu 104. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng k từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng như nhau và ông A trả hết
nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số nợ thực
tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào
dưới đây?
A. 2,22 triệu đồng. B. 3,03 triệu đồng. C. 2,25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng.
Câu 105. Với a và b hai số thực dương tùy ý, log (ab
2
) bằng
A. 2 log a + log b. B. log a + 2 log b. C. 2 (log a + log b). D. log a +
1
2
log b.
Câu 106. Tập nghiệm của phương trình log
2
(x
2
x + 2) = 1
A. {0}. B. {0; 1}. C. {−1; 0}. D. {1}.
Câu 107. Với a số thực dương tùy ý, log
5
a
2
bằng
A. 2 log
5
a. B. 2 + log
5
a. C.
1
2
+ log
5
a. D.
1
2
log
5
a.
Câu 108. Nghiệm của phương trình 3
2x1
= 27
A. x = 5. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 4.
Câu 109. Hàm số y = 2
x
2
3x
đạo hàm
A. (2x 3) ·2
x
2
3x
· ln 2. B. 2
x
2
3x
· ln 2.
C. (2x 3) ·2
x
2
3x
. D. (x
2
3x) · 2
x
2
3x+1
.
Câu 110. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn a
4
b = 16. Giá trị của 4 log
2
a + log
2
b bằng
A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Câu 111. Nghiệm của phương trình log
3
(x + 1) + 1 = log
3
(4x + 1)
A. x = 3. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 2.
Câu 112. Cho phương trình log
9
x
2
log
3
(3x 1) = log
3
m (m tham số thực). tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho nghiệm?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
78/198 Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số và hàm số lôgarit
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 113. Cho phương trình
4 log
2
2
x + log
2
x 5
7
x
m = 0 (m tham số thực). tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 49. B. 47. C. Vô số. D. 48.
Câu 114. Với a số thực dương tùy ý, log
5
a
3
bằng
A.
1
3
log
5
a. B.
1
3
+ log
5
a. C. 3 + log
5
a. D. 3 log
5
a.
Câu 115. Nghiệm của phương trình 3
2x+1
= 27
A. 2. B. 1. C. 5. D. 4.
Câu 116. Nghiệm của phương trình log
2
(x + 1) = 1 + log
2
(x 1)
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 2.
Câu 117. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn a
3
b
2
= 32. Giá trị của 3 log
2
a + 2 log
2
b bằng
A. 5. B. 2. C. 32. D. 4.
Câu 118. Hàm số y = 3
x
2
3x
đạo hàm
A. (2x 3) ·3
x
2
3x
. B. 3
x
2
3x
· ln 3.
C. (x
2
3x) · 3
x
2
3x1
. D. (2x 3) · 3
x
2
3x
· ln 3.
Câu 119. Cho phương trình log
9
x
2
log
3
(6x 1) = log
3
m (m tham số thực). tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho nghiệm?
A. 6. B. 5. C. Vô số. D. 7.
Câu 120. Cho phương trình
2 log
2
2
x 3 log
2
x 2
3
x
m = 0 (m tham số thực). tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 79. B. 80. C. vô số. D. 81.
Câu 121. Nghiệm của phương trình 2
2x1
= 8
A. x =
3
2
. B. x = 2. C. x =
5
2
. D. x = 1.
Câu 122. Với a số thực dương tùy ý, log
2
a
3
bằng
A. 3 log
2
a. B.
1
3
log
2
a. C.
1
3
+ log
2
a. D. 3 + log
2
a.
Câu 123. Hàm số y = 2
x
2
x
đạo hàm
A. (x
2
x) · 2
x
2
x1
. B. (2x 1) · 2
x
2
x
.
C. 2
x
2
x
· ln 2. D. (2x 1) ·2
x
2
x
· ln 2.
Câu 124. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn a
2
b
3
= 16. Giá trị của 2 log
2
a + 3 log
2
b bằng
A. 8. B. 16. C. 4. D. 2.
Câu 125. Nghiệm của phương trình log
2
(x + 1) + 1 = log
2
(3x 1)
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 126. Cho phương trình log
9
x
2
log
3
(5x 1) = log
3
m (m tham số thực). tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho nghiệm?
A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 127. Cho phương trình
2 log
2
3
x log
3
x 1
5
x
m = 0 (m tham số thực). tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 123. B. 125. C. Vô số. D. 124.
Câu 128. Nghiệm của phương trình 2
2x1
= 32
A. x = 3. B. x =
17
2
. C. x =
5
2
. D. x = 2.
Câu 129. Với a số thực dương tùy ý, log
2
a
2
bằng
A. 2 log
2
a. B.
1
2
+ log
2
a. C.
1
2
log
2
a. D. 2 + log
2
a.
Câu 130. Hàm số y = 3
x
2
x
đạo hàm
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 79/198
A. 3
x
2
x
· ln 3. B. (2x 1) ·3
x
2
x
.
C. (x
2
x) · 3
x
2
x1
. D. (2x 1) · 3
x
2
x
· ln 3.
Câu 131. Nghiệm của phương trình log
3
(2x + 1) = 1 + log
3
(x 1)
A. x = 4. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 132. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn ab
3
= 8. Giá trị của log
2
a + 3 log
2
b bằng
A. 8. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 133. Cho phương trình log
9
x
2
log
3
(4x 1) = log
3
m (m tham số thực). tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho nghiệm?
A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4.
Câu 134. Cho phương trình
2 log
2
3
x log
3
x 1
4
x
m = 0 (m tham số thực). tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đúng hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 62. C. 63. D. 64.
Câu 135. Nghiệm của phương trình log
3
(2x 1) = 2
A. x = 3. B. x = 5. C. x =
9
2
. D. x =
7
2
.
Câu 136. Với a số thực dương tùy ý, log
2
(a
2
) bằng
A. 2 + log
2
a. B.
1
2
+ log
2
a. C. 2 log
2
a. D.
1
2
log
2
a.
Câu 137. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log
2
a = log
8
(ab). Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a = b
2
. B. a
3
= b. C. a = b. D. a
2
= b.
Câu 138. Tập nghiệm của bất phương trình 5
x1
5
x
2
x9
A. [2 ; 4]. B. [4 ; 2].
C. (; 2] [4 ; + ). D. (; 4] [2 ; + ).
Câu 139. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S = Ae
nr
; trong đó A
dân số của năm lấy làm mốc tính, S dân số sau n năm, r tỉ lệ tăng dân số hàng năm.
Năm 2017, dân số Việt Nam 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám Thống năm
2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi 0, 81% dự
báo dân số Việt Nam năm 2035 bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100.
Câu 140. Cho x, y các số thực dương thỏa mãn log
9
x = log
6
y = log
4
(2x + y). Giá trị của
x
y
bằng
A. 2. B.
1
2
. C. log
2
3
2
. D. log
3
2
2.
Câu 141. Cho phương trình log
2
2
(2x) (m + 2) log
2
x + m 2 = 0 (m tham số thực). Tập hợp
tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 2]
A. (1; 2). B. [1; 2]. C. [1; 2). D. [2; +).
Câu 142. bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 x 2020 và log
3
(3x + 3)+x = 2y+9
y
?
A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
Câu 143. Nghiệm của phương trình 3
x+1
= 27
A. x = 4. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 144. Tập xác định của hàm số y = log
2
x
A. [0; +). B. (−∞; +). C. (0; +). D. [2; +).
Câu 145. Với a số thực dương tùy ý, log
2
(a
3
) bằng
A.
3
2
log
2
a. B.
1
3
log
2
a. C. 3 + log
2
a. D. 3 log
2
a.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
80/198 Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số và hàm số lôgarit
Câu 146. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1
A. (10; +). B. (0; +). C. [10; +). D. (−∞; 10).
Câu 147. Xét các số thực a và b thỏa mãn log
3
(3
a
· 9
b
) = log
9
3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a + 2b = 2. B. 4a + 2b = 1. C. 4ab = 1. D. 2a + 4b = 1.
Câu 148. Tập nghiệm của bất phương trình 9
x
+ 2 · 3
x
3 > 0
A. [0; +). B. (0; +). C. (1; +). D. [1; +).
Câu 149. Để quảng cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức
quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát
thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P (n) =
1
1 + 49e
0,015n
.
Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%?
A. 202. B. 203. C. 206. D. 207.
Câu 150. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a
x
= b
y
=
ab. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. (1; 2). B.
2;
5
2
. C. [3; 4). D.
5
2
; 3
.
Câu 151. bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log
3
(x+y) = log
4
(x
2
+y
2
)?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 152. Nghiệm của phương trình 3
x1
= 9
A. x = 2. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 153. Với a, b các số thực dương tùy ý và a = 1, log
a
5
b bằng
A. 5 log
a
b. B.
1
5
+ log
a
b. C. 5 + log
a
b. D.
1
5
log
a
b.
Câu 154. Nghiệm của phương trình log
3
(x 1) = 2
A. x = 8. B. x = 9. C. x = 7. D. x = 10.
Câu 155. Tập xác định của hàm số y = log
5
x
A. [0; +). B. (−∞; 0). C. (0; +). D. (−∞; +).
Câu 156. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
2
13
< 27
A. (4; +). B. (4; 4). C. (−∞; 4). D. (4; 4).
Câu 157. Cho a, b hai số thực dương thỏa mãn 4
log
(
a
2
b
)
2
= 3a
3
. Giá trị của ab
2
bằng
A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.
Câu 158. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A 600 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm
liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 159. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 728 số nguyên y thỏa mãn
log
4
(x
2
+ y) log
3
(x + y)?
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
Câu 160. Nghiệm của phương trình log
2
(x 1) = 3
A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 161. Với a, b các số thực dương tùy ý và a = 1, log
a
2
b bằng
A.
1
2
+ log
a
b. B.
1
2
log
a
b. C. 2 + log
a
b. D. 2 log
a
b.
Câu 162. Nghiệm của phương trình 3
x2
= 9
A. x = 3. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 4.
Câu 163. Tập xác định của hàm số y = log
6
x
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 81/198
A. [0; +). B. (0; +). C. (−∞; 0). D. (−∞; +).
Câu 164. Cho a và b hai số thực dương thoả mãn 4
log
2
(ab)
= 3a. Giá trị của ab
2
bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 12.
Câu 165. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
2
23
< 9
A. (5; 5). B. (−∞; 5). C. (5; +). D. (0; 5).
Câu 166. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A 1000 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm
liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1400 ha?
A. Năm 2043. B. Năm 2025. C. Năm 2024. D. Năm 2042.
Câu 167. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4
x+y1
3. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x
2
+ y
2
+ 6x + 4y bằng
A.
65
8
. B.
33
4
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Câu 168. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 242 số nguyên y thỏa
mãn log
4
(x
2
+ y) log
3
(x + y)?
A. 55. B. 28. C. 29. D. 56.
Câu 169. Nghiệm của phương trình log
2
(x 2) = 3
A. x = 6. B. x = 8. C. x = 11. D. x = 10.
Câu 170. Nghiệm của phương trình 3
x+1
= 9
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 171. Tập xác định của hàm số y = log
3
x
A. (−∞; 0). B. (0; +). C. (−∞; +). D. [0; +).
Câu 172. Với a, b các số thực dương tùy ý và a = 1, log
a
3
b bằng
A. 3 + log
a
b. B. 3 log
a
b. C.
1
3
+ log
a
b. D.
1
3
log
a
b.
Câu 173. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
2
7
< 4
A. (3; 3). B. (0; 3). C. (−∞; 3). D. (3; +).
Câu 174. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn 9
log
3
(ab)
= 4a. Giá trị của ab
2
bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 175. Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A 900 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm
liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên của tỉnh A diện tích rừng
trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
Câu 176. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 127 số nguyên y thỏa
mãn log
3
(x
2
+ y) log
2
(x + y)?
A. 89. B. 46. C. 45. D. 90.
Câu 177. Tập xác định của hàm số log
4
x
A. (−∞; 0). B. [0; +). C. (0; +). D. (−∞; +).
Câu 178. Nghiệm của phương trình 3
x+2
= 27
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 179. Với a, b các số thực dương tùy ý và a = 1 thì log
a
4
b bằng
A. 4 + log
a
b. B.
1
4
log
a
b. C. 4log
a
b. D.
1
4
+ log
a
b.
Câu 180. Nghiệm của phương trình log
3
(x 2) = 2
A. x = 11. B. x = 10. C. x = 7. D. x = 8.
Câu 181. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn 9
log
3
(a
2
b)
= 4a
3
. Giá trị của ab
2
bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
82/198 Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số và hàm số lôgarit
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 182. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
2
1
< 8
A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (2; 2). D. (2; +).
Câu 183. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A 800 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm
liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1400 ha.
A. Năm 2029. B. Năm 2028. C. Năm 2048. D. Năm 2049.
Câu 184. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y4
x+y1
3. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x
2
+ y
2
+ 6x + 4y bằng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. . D.
41
8
.
Câu 185. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 255 số nguyên y thỏa
mãn log
3
(x
2
+ y) log
2
(x + y)?
A. 80. B. 79. C. 157. D. 158.
Câu 186. Tập xác định của hàm số y = 4
x
A. R \{0}. B. [0; +). C. (0; +). D. R.
Câu 187. Nghiệm của phương trình log
2
(x + 8) = 5
A. x = 17. B. x = 24. C. x = 2. D. x = 40.
Câu 188. Nghiệm của phương trình 2
2x3
= 2
x
A. x = 8. B. x = 8. C. x = 3. D. x = 3.
Câu 189. Với a số thực dương tùy ý, log
4
(4a) bằng
A. 1 + log
4
a. B. 4 log
4
a. C. 4 + log
4
a. D. 1 log
4
a.
Câu 190. Với a, b các số thực dương tùy ý thỏa mãn log
2
a 2 log
4
b = 3, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a = 8b
2
. B. a = 8b. C. a = 6b. D. a = 8b
4
.
Câu 191. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(18 x
2
) 2
A. (−∞; 3]. B. (0; 3].
C. [3; 3]. D. (−∞; 3] [3; +).
Câu 192. Năm 2020, một hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe X 900.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe X bao nhiêu (kết quả làm tròn đến
hàng phần nghìn)?
A. 810.000.000 đồng. B. 813.529.000 đồng.
C. 797.258.000 đồng. D. 830.131.000 đồng.
Câu 193. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2
x
2
+y
2
+1
(x
2
+ y
2
2x + 2)4
x
. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P =
4y
2x + y + 1
gần nhất với số nào dưới đây ?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 194. bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao cho m + n 14 và ứng với mỗi cặp (m, n)
tồn tại đúng 3 số thực a (1; 1) thỏa mãn 2a
m
= n ln
a +
a
2
+ 1
?
A. 14. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 195. Nghiệm của phương trình log
2
(x + 9) = 5
A. x = 41. B. x = 23. C. x = 1. D. x = 16.
Câu 196. Tập xác định của hàm số y = 5
x
A. R. B. (0; +). C. R \{0}. D. [0; +).
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 83/198
Câu 197. Với a số thực dương tuỳ ý, log
5
(5a) bằng
A. 5 + log
5
a. B. 5 log
5
a. C. 1 + log
5
a. D. 1 log
5
a.
Câu 198. Nghiệm của phương trình 2
2x4
= 2
x
A. x = 16. B. x = 16. C. x = 4. D. x = 4.
Câu 199. Với a, b các số thực dương tùy ý thỏa mãn log
3
a 2 log
9
b = 2, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a = 9b
3
. B. a = 9b. C. a = 6b. D. a = 9b
2
.
Câu 200. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(13 x
2
) 2
A. (−∞; 2] [2; +). B. (−∞; 2].
C. (0; 2]. D. [2; 2].
Câu 201. Năm 2020, một hãng xe ô-tô niêm yết giá bán loại xe X 750.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô-tô niêm yết giá bán loại xe X bao nhiêu (kết quả làm tròn đến
hàng nghìn)?
A. 677.941.000 đồng. B. 675.000.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng.
Câu 202. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2
x
2
+y
2
+1
(x
2
+ y
2
2x + 2)4
x
. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P =
8x + 4
2x y + 1
gần nhất với số nào dưới đây ?
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 203. bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao cho m + n 16 và ứng với mỗi cặp (m, n)
tồn tại đúng 3 số thực a (1; 1) thỏa mãn 2a
m
= n ln
a +
a
2
+ 1
?
A. 16. B. 14. C. 15. D. 13.
Câu 204. Với a số thực dương tùy ý, log
2
(2a) bằng
A. 1 + log
2
a. B. 1 log
2
a. C. 2 log
2
a. D. 2 + log
2
a.
Câu 205. Tập xác định của hàm số y = 2
x
A. R. B. (0; +). C. [0; +). D. R \ {0}.
Câu 206. Nghiệm của phương trình 2
2x1
= 2
x
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 207. Nghiệm của phương trình log
2
(x + 6) = 5
A. x = 4. B. x = 19. C. x = 38. D. x = 26.
Câu 208. Với a, b các số thực dương tùy ý thỏa mãn log
3
a 2 log
9
b = 3, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a = 27b. B. a = 9b. C. a = 27b
4
. D. a = 27b
2
.
Câu 209. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(36 x
2
) 3
A. (−∞; 3] [3; +). B. (−∞; 3].
C. [3; 3]. D. (0; 3].
Câu 210. Năm 2020, một hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe X 800.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự tính
đó, năm 2025 hãng xe ô niêm yếu giá bán loại xe X bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng.
C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
Câu 211. bao nhiêu cặp số nguyên dương (m; n) sao cho m + n 10 và ứng với mỗi cặp (m; n)
tồn tại đúng 3 số thực a (1; 1) thỏa mãn 2a
m
= n ln
a +
a
2
+ 1
?
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
84/198 Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số và hàm số lôgarit
Câu 212. Với a số thực dương tùy ý, log
3
(3a) bằng
A. 3 log
3
(a). B. 1 log
3
(a). C. 3 + log
3
(a). D. 1 + log
3
(a).
Câu 213. Tập xác định của hàm số y = 3
x
A. [0; +). B. (0; +). C. R \ {0}. D. R.
Câu 214. Nghiệm của phương trình 2
2x2
= 2
x
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 4. D. x = 4.
Câu 215. Nghiệm của phương trình log
2
(x + 7) = 5
A. x = 18. B. x = 25. C. x = 39. D. x = 3.
Câu 216. Với a, b các số thực dương tùy ý thỏa mãn log
2
a 2 log
4
b = 4, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a = 16b
2
. B. a = 8b. C. a = 16b. D. a = 16b
4
.
Câu 217. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(31 x
2
) 3
A. (−∞; 2]. B. [2; 2].
C. (−∞; 2] [2; +). D. (0; 2].
Câu 218. Năm 2020, một hãng xe ô-tô niêm yết giá bán loại xe X 850.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô-tô niêm yết giá bán loại xe X bao nhiêu (kết quả làm trong đến
hàng nghìn)?
A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng.
C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng.
Câu 219. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2
x
2
+y
2
+1
(x
2
+ y
2
2x + 2)4
x
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức P =
4y
2x + y + 1
gần nhất với số nào dưới đây?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 220. bao nhiêu cặp số nguyên (m, n) sao cho m + n 12 và ứng với mỗi cặp (m, n) tồn
tại đúng 3 số thực a (1; 1) thỏa mãn 2a
m
= n ln
a +
a
2
+ 1
?
A. 12. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 221. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
< 2
A. (−∞; log
3
2). B. (log
3
2; +). C. (−∞; log
2
3). D. (log
2
3; +).
Câu 222. Trên khoảng (0; +), đạo hàm của hàm số y = x
5
2
A. y
=
2
7
x
7
2
. B. y
=
2
5
x
3
2
. C. y
=
5
2
x
3
2
. D. y
=
5
2
x
3
2
.
Câu 223. Nghiệm của phương trình log
3
(5x) = 2
A. x =
8
5
. B. x = 9. C. x =
9
5
. D. x = 8.
Câu 224. Tập xác định của hàm số y = 9
x
A. R. B. [0; +). C. R \{0}. D. (0; +).
Câu 225. Cho a > 0 và a = 1, khi đó log
a
4
a bằng
A. 4. B.
1
4
. C.
1
4
. D. 4.
Câu 226. Với mọi a, b thỏa mãn log
2
a
3
+ log
2
b = 6, khẳng định nào sau đây đúng?
A. a
3
b = 64. B. a
3
b = 36. C. a
3
+ b = 64. D. a
3
+ b = 36.
Câu 227. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3
x
2
9
x
[log
2
(x + 25) 3] 0?
A. 24. B. Vô số. C. 26. D. 25.
Câu 228. bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x
1
3
; 3
thỏa mãn
27
3x
2
+xy
= (1 + xy) · 27
9x
?
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 85/198
A. 27. B. 9. C. 11. D. 12.
Câu 229. Trên khoảng (0; +), đạo hàm của hàm số y = x
5
4
A. y
=
4
9
x
9
4
. B. y
=
4
5
x
1
4
. C. y
=
5
4
x
1
4
. D. y
=
5
4
x
1
4
.
Câu 230. Tập xác định của hàm số y = 7
x
A. R \{0}. B. [0; +). C. (0; +). D. R.
Câu 231. Cho a > 0 và a = 1, khi đó log
a
3
a bằng
A. 3. B.
1
3
. C.
1
3
. D. 3.
Câu 232. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
< 5
A. (−∞; log
2
5). B. (log
2
5; +). C. (−∞; log
5
2). D. (log
5
2; +).
Câu 233. Nghiệm của phương trình log
5
(3x) = 2
A. 25. B.
32
3
. C. 32. D.
25
3
.
Câu 234. Với moi a, b thỏa mãn log
2
a
3
+ log
2
b = 8, khẳng đinh nào dưới đây đúng?
A. a
3
+ b = 64. B. a
3
b = 256. C. a
3
b = 64. D. a
3
+ b = 256.
Câu 235. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3
x
2
9
x
[log
2
(x + 30) 5] 0?
A. 30. B. Vô số. C. 31. D. 29.
Câu 236. Tập xác định của hàm số y = 6
x
A. [0; +). B. R \ {0}. C. (0; +). D. R.
Câu 237. Trên khoảng (0; +), đạo hàm của hàm số y = x
4
3
A. y
=
4
3
x
1
3
. B. y
=
4
3
x
1
3
. C. y
=
3
7
x
7
3
. D. y
=
3
4
x
1
3
.
Câu 238. Cho a > 0 và a = 1, khi đó log
a
a bằng
A. 2. B. 2. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 239. Trong không gian Oxyz cho điểm A(3; 2; 4). Tọa độ vec-tơ
OA
A. (3; 2; 4). B. (3; 2; 4). C. (3; 2; 4). D. (3; 2; 4).
Câu 240. Tập nghiệm của phương trình 2
x
> 3
A. (log
3
2; +). B. (−∞; log
2
3). C. (−∞; log
3
2). D. (log
2
3; +).
Câu 241. Với mọi a, b thỏa mãn log
2
a
3
+ log
2
b = 7, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a
3
+ b = 49. B. a
3
b = 128. C. a
3
+ b = 128. D. a
3
b = 49.
Câu 242. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
2
x
2
4
x
[log
2
(x + 14) 4] 0?
A. 14. B. 13. C. Vô số. D. 15.
Câu 243. bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x
1
3
; 5
thỏa mãn 27
3x
2
+xy
= (1 + xy) 27
15x
.
A. 17. B. 16. C. 18. D. 15.
Câu 244. Trên khoảng (0; +), đạo hàm của hàm số y = x
5
3
A. y =
3
8
x
5
3
. B. y =
5
3
x
2
3
. C. y =
5
3
x
2
3
. D. y =
3
5
x
2
3
.
Câu 245. Nghiệm của phương trình log
2
(5x) = 3
A. x =
8
5
. B. x =
9
5
. C. x = 8. D. x = 9.
Câu 246. Tập xác định của hàm số y = 8
x
A. R \{0}. B. R. C. [0; +). D. (0; +).
Câu 247. Cho a > 0 và a = 1, khi đó log
a
5
a bằng
A.
1
5
. B.
1
5
. C. 5. D. 5.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
86/198 Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số và hàm số lôgarit
Câu 248. Với mọi a, b thỏa mãn log
2
a
3
+ log
2
b = 5, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a
3
b = 32. B. a
3
b = 25. C. a
3
+ b = 25. D. a
3
+ b = 32.
Câu 249. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
2
x
2
4
x
[log
3
(x + 25) 3] 0?
A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.
Câu 250. bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x
1
3
; 6
thỏa mãn 27
3x
2
+xy
= (1 + xy) 27
18x
?
A. 19. B. 20. C. 18. D. 21.
Câu 251. Với mọi số thực a dương, log
4
(4a) bằng
A. 1 + log
4
a. B. 1 log
4
a. C. log
4
a. D. 4 log
4
a.
Câu 252. Đạo hàm của hàm số y = 3
x
A. y
=
3
x
ln 3
. B. y
= 3
x
. C. y
= x3
x1
. D. y
= 3
x
ln 3.
Câu 253. Tập xác định của hàm số y = log
3
(x 3)
A. (−∞; 3]. B. (3; +). C. [3; +). D. (−∞; 3).
Câu 254. Nghiệm của phương trình 5
x
= 3
A. x =
3
5. B. x =
3
5
. C. x = log
3
5. D. x = log
5
3.
Câu 255. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(3x) > 5
A.
0;
32
3
. B.
32
3
; +
. C.
0;
25
3
. D.
25
3
; +
.
Câu 256. Vói a > 0, đặt log
2
(2a) = b, khi đó log
2
(8a
4
) bằng
A. 4b + 7. B. 4b + 3. C. 4b. D. 4b 1.
Câu 257. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 31)

32 2
x1
0?
A. 27. B. Vô số. C. 26. D. 28.
Câu 258. bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x (1; 6) thỏa mãn 4(x1) e
x
=
y (e
x
+ xy 2x
2
3)?
A. 18. B. 15. C. 16. D. 17.
Câu 259. Tập xác định của hàm số y = log
3
(x 4)
A. (−∞; 4]. B. [4; +). C. (4; +). D. (−∞; 4).
Câu 260. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(2x) > 2
A. (0; 4). B.
9
2
; +
. C.
0;
9
2
. D. (4; +).
Câu 261. Đạo hàm của hàm số y = 4
x
A. y
= x.4
x1
. B. y
= 4
x
ln 4. C. y
=
4
x
ln 4
. D. y
= 4
x
.
Câu 262. Với mọi số thực a dương, log
3
(3a) bằng
A. 3log
3
a. B. 1 log
3
a. C. log
3
a. D. 1 + log
3
a.
Câu 263. Nghiệm của phương trình 5
x
= 2
A. x = log
2
5. B. x = log
5
2. C. x =
2
5
. D. x =
5.
Câu 264. Với a > 0, đặt log
2
(2a) = b, khi đó log
2
(4a
3
) bằng
A. 3b + 5. B. 3b. C. 3b + 2. D. 3b 1.
Câu 265. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 21)] (16 2
x1
) 0.
A. 17. B. 18. C. 16. D. Vô số.
Câu 266. bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x (1; 5) thỏa mãn
4 (x 1) e
x
= y (e
x
+ xy 2x
2
3)?
A. 14.. B. 12.. C. 10.. D. 11..
Câu 267. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(3x) > 3
A.
8
3
; +
. B.
0;
8
3
. C. (0; 3). D. (3; +).
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 87/198
Câu 268. Với mọi số thực a dương log
2
(2a) bằng
A. 1 + log
2
a. B. 1 log
2
a. C. 2.log
2
a. D. log
2
a.
Câu 269. Nghiệm của phương trình 7
x
= 2
A. x = log
2
7. B. x =
2
7
. C. x = log
7
2. D. x =
7.
Câu 270. Tập xác định của hàm số y = log
3
(x 1)
A. [1; +). B. (−∞; 1). C. (1; +). D. (−∞; 1].
Câu 271. Đạo hàm của hàm số y = 6
x
A. y
=
6
x
ln 6
. B. y
= x.6
x1
. C. y
= 6
x
ln 6. D. y
= 6
x
.
Câu 272. Với a > 0, đặt log
3
(3a) = b, khi đó log
3
(9a
3
) bằng
A. 3b. B. 3b + 2. C. 3b + 5. D. 3b 1.
Câu 273. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log
2
(x
2
+ 1) log
2
(x + 21)] (16 2
x1
) 0?
A. 17. B. 16. C. 18. D. Vô số.
Câu 274. bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x (1; 6) thỏa mãn
4 (x 1) e
x
= y (e
x
+ xy 2x
2
3)?
A. 15. B. 17. C. 18. D. 16.
Câu 275. Với mọi số thực a dương, log
5
(5a) bằng
A. 1 log
5
a. B. log
5
a. C. 5 log
5
a. D. 1 + log
5
a.
Câu 276. Nghiệm của phương trình 7
x
= 3
A. x = log
7
3. B. x =
3
7. C. x =
3
7
. D. x = log
3
7.
Câu 277. Tập xác định cùa hàm số y = log
3
(x 2)
A. (−∞; 2]. B. [2; +). C. (−∞; 2). D. (2; +).
Câu 278. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(2x) > 4
A.
81
2
; +
. B. (0; 32). C.
0;
81
2
. D. (32; +).
Câu 279. Đạo hàm của hàm số y = 5
x
A. y
= x5
x1
. B. y
=
5
x
ln 5
. C. y
= 5
x
ln 5. D. y
= 5
x
.
Câu 280. Với a > 0, đặt log
3
(3a) = b, khi đó log
3
(27a
4
) bằng
A. 4b + 3. B. 4b 1. C. 4b + 7. D. 4b.
Câu 281. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 31)](32 2
x1
) 0?
A. Vô số. B. 27. C. 26. D. 28.
Câu 282. bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x (1; 5) thỏa mãn
4(x 1)e
x
= y (e
x
+ xy 2x
2
3)?
A. 14. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 283. Với a số thực dương tùy ý, log
3
(9a) bằng
A.
1
2
+ log
3
a. B. 2 log
3
a. C. (log
3
a)
2
. D. 2 + log
3
a.
Câu 284. Đạo hàm của hàm số y = 2
x
A. y
= 2
x
ln 2. B. y
= 2
x
. C. y
=
2
x
ln 2
. D. y
= x2
x1
.
Câu 285. Với a số thực dương tùy ý,
a
3
bằng
A. a
6
. B. a
3
2
. C. a
2
3
. D. a
1
6
.
Câu 286. Nghiệm của phương trình 5
2x4
= 25
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 287. Nghiệm của phương trình log
2
(3x) = 3
A. x = 3. B. x = 2. C. x =
8
3
. D. x =
1
2
.
Câu 288. Tập nghiệm của bất phương trình 3
4x
2
27
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
88/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
A. [1; 1]. B. (−∞; 1]. C.
7;
7
. D. [1; +).
Câu 289. bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y không quá 10 số nguyên x
thỏa mãn
2
x+1
2
(2
x
y) < 0?
A. 1024. B. 2047. C. 1022. D. 1023.
Câu 290. bao nhiêu số nguyên a (a 2) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
a
log x
+ 2
log a
=
x 2?
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
CHUYÊN Đ 3
NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 1. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung
quanh trục Ox.
A. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V =
b
Z
a
f
2
(x) dx.
C. V = π
b
Z
a
f(x) dx. D. V = π
b
Z
a
|f(x)| dx.
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
2x 1.
A.
Z
f(x) dx =
2
3
(2x 1)
2x 1 + C.
B.
Z
f(x) dx =
1
3
(2x 1)
2x 1 + C.
C.
Z
f(x) dx =
1
3
(2x 1)
2x 1 + C.
D.
Z
f(x) dx =
1
2
(2x 1)
2x 1 + C.
Câu 3. Một ô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 5t + 10 (m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, k từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn di
chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
Câu 4. Tính tích phân I =
π
Z
0
cos
3
x. sin x dx.
A. I =
1
4
π
4
. B. I = π
4
. C. I = 0. D. I =
1
4
.
Câu 5. Tính tích phân I =
e
Z
1
x ln x dx
A. I =
1
2
. B. I =
e
2
2
2
. C. I =
e
2
+ 1
4
. D. I =
e
2
1
4
.
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
x và đồ thị hàm số
y = x x
2
.
A.
37
12
. B.
9
4
. C.
81
12
. D. 13.
Câu 7. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x 1)e
x
, trục tung và trục
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 89/198
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V = 4 2e. B. V = (4 2e)π. C. V = e
2
5. D. V = (e
2
5)π.
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 2x.
A.
Z
f(x) dx =
1
2
sin 2x + C. B.
Z
f(x) dx =
1
2
sin 2x + C. .
C.
Z
f(x) dx = 2 sin 2x + C. . D.
Z
f(x) dx = 2 sin 2x + C.
Câu 9. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(1) = 1 và f(2) = 2. Tính I =
2
Z
1
f
(x) dx
A. I = 1. B. I = 1. C. I = 3. D. I =
7
2
.
Câu 10. Biết F (x) một nguyên hàm của f (x) =
1
x 1
và F (2) = 1. Tính F (3).
A. F (3) = ln 2 1. B. F (3) = ln 2 + 1.
C. F (3) =
1
2
. D. F (3) =
7
4
.
Câu 11. Cho
4
Z
0
f(x) dx = 16. Tính tích phân I =
2
Z
0
f(2x) dx.
A. I = 32. B. I = 8. C. I = 16. D. I = 4.
Câu 12. Biết I =
4
Z
3
dx
x
2
+ x
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c các số nguyên. Tính S = a+b+c.
A. S = 6. B. S = 2. C. S = 2. D. S = 0.
Câu 13. Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 0, x = ln 4. Đường
thẳng x = k (0 < k < ln 4) chia (H) thành hai phần diện tích S
1
và S
2
như hình vẽ bên.
x
y
O
k ln 4
S
1
S
2
Tìm k để S
1
= 2S
2
.
A. k =
2
3
ln 4. B. k = ln 2. C. k = ln
8
3
. D. k = ln 3.
Câu 14. Ông An một mảnh vườn hình Elip độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé
bằng10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối
xứng (như hình vẽ).
8m
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
90/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1m
2
. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên
dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x
2
+
2
x
2
.
A.
Z
f(x) dx =
x
3
3
2
x
+ C. B.
Z
f(x) dx =
x
3
3
1
x
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
x
3
3
+
2
x
+ C. D.
Z
f(x) dx =
x
3
3
+
1
x
+ C.
Câu 16. Gọi S diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và 2
đường thẳng x = 1, x = 2 (như hình v bên).
; ;
x
1 2
1
y
1
2
0
f
Đặt a =
Z
0
1
f(x) dx, b =
Z
2
0
f(x) dx. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S = b a. B. S = b + a. C. S = b + a. D. S = b a.
Câu 17. Tính tích phân I =
Z
2
1
2x
x
2
1dx bằng cách đặt u = x
2
1, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. I = 2
Z
3
0
udu. B. I =
Z
2
1
udu.
C. I =
Z
3
0
udu. D. I =
1
2
Z
2
1
udu.
Câu 18. Cho
1
Z
0
1
e
x
+ 1
dx = a + b ln
1 + e
2
, với a, b các số hữu tỉ. Tính S = a
3
+ b
3
.
A. S = 2. B. S = 2. C. S = 0. D. S = 1.
Câu 19. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng
khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông c với trục Ox tại điểm hoành độ x (1 x 3)
thì được thiết diện một hình chữ nhật hai cạnh 3x và
3x
2
2.
A. V = 32 + 2
15. B. V =
124π
3
.
C. V =
124
3
. D. V =
32 + 2
15
π.
Câu 20. Cho hàm số f(x) thỏa mãn
1
Z
0
(x+1)f
(x) dx = 10 và 2f(1)f(0) = 2. Tính
1
Z
0
f(x) dx.
A. I = 12. B. I = 8. C. m = 1. D. I = 8.
Câu 21. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(x) + f(x) =
2 + 2 cos 2x, x R.
Tính I =
3π
2
Z
3π
2
f(x) dx.
A. I = 6. B. I = 0. C. I = 2. D. I = 6.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 91/198
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 3x.
A.
Z
cos 3x dx = 3 sin 3x + C. B.
Z
cos 3x dx =
sin 3x
3
+ C.
C.
Z
cos 3x dx =
sin 3x
3
+ C. D.
Z
cos 3x dx = sin 3x + C.
Câu 23. Cho
6
Z
0
f(x) dx = 12. Tính I =
2
Z
0
f(3x) dx.
A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.
Câu 24. Cho hàm số f(x) thỏa f
(x) = 3 5 sin x và f(0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f(x) = 3x + 5 cos x + 2.
C. f(x) = 3x 5 cos x + 2. D. f(x) = 3x 5 cos x + 15.
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
5x 2
.
A.
Z
dx
5x 2
=
1
5
ln |5x 2| + C. B.
Z
dx
5x 2
=
1
2
ln(5x 2) + C.
C.
Z
dx
5x 2
= 5 ln |5x 2| + C. D.
Z
dx
5x 2
= ln |5x 2| + C.
Câu 26. Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) =
ln x
x
. Tính I = F (e) F (1).
A. I = e. B. I =
1
e
. C. I =
1
2
. D. I = 1.
Câu 27. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + sin x, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x = π. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V = 2 (π + 1). B. V = 2π (π + 1). C. V = 2π
2
. D. V = 2π.
Câu 28. Cho
2
Z
1
f(x) dx = 2 và
2
Z
1
g(x) dx = 1. Tính I =
2
Z
1
[x + 2f(x) 3g(x)] dx.
A. I =
5
2
. B. I =
7
2
. C. I =
17
2
. D. I =
11
2
.
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 trên đoạn
0;
3
.
A. M = 9. B. M = 8
3. C. M = 1. D. M = 6.
Câu 30. Một vật chuyển động trong 3 giờ đầu với vận tốc v (km/h) ph thuộc thời gian t(h)
đồ thị một phần của đường parabol đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung
như hình bên.
t
v
O
2
I
9
3
6
Tính quãng đường s vật di chuyển được trong 3 giờ đó.
A. s = 24, 25 km. B. s = 26, 75 km. C. s = 24, 75 km. D. s = 25, 25 km.
Câu 31. Cho F (x) = (x 1)e
x
một nguyên hàm của hàm số f(x)e
2x
. Tìm nguyên hàm của hàm
số f
(x)e
2x
.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
92/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
A.
Z
f
(x)e
2x
dx = (4 2x)e
x
+ C. B.
Z
f
(x)e
2x
dx =
2 x
2
e
x
+ C.
C.
Z
f
(x)e
2x
dx = (2 x)e
x
+ C. D.
Z
f
(x)e
2x
dx = (x 2)e
x
+ C.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f
(x) như hình bên.
x
y
1 3
O
3
2
2
4
Đặt g(x) = 2f(x) (x + 1)
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(3) > g(3) > g(1). B. g(1) > g(3) > g(3).
C. g(3) > g(3) > g(1). D. g(1) > g(3) > g(3).
Câu 33. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 sin x.
A.
Z
2 sin x dx = 2 cos x + C. B.
Z
2 sin x dx = sin
2
x + C.
C.
Z
2 sin x dx = sin 2x + C. D.
Z
2 sin x dx = 2 cos x + C.
Câu 34. Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) = e
x
+ 2x thỏa mãn F (0) =
3
2
. Tìm
F (x).
A. F (x) = e
x
+ x
2
+
3
2
. B. F (x) = 2e
x
+ x
2
1
2
.
C. F (x) = e
x
+ x
2
+
5
2
. D. F (x) = e
x
+ x
2
+
1
2
.
Câu 35. Cho
1
Z
0
1
x + 1
1
x + 2
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b các số nguyên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a + b = 2. B. a 2b = 0. C. a + b = 2. D. a + 2b = 0.
Câu 36. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e
x
, trục hoành và các đường thẳng x = 0,
x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V =
πe
2
2
. B. V =
π (e
2
+ 1)
2
. C. V =
e
2
1
2
. D. V =
π (e
2
1)
2
.
Câu 37. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) đồ
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 93/198
thị của vận tốc như hình bên.
v
t
2 3 4
9
O
I
Trong khoảng thời gian 3 giờ k từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó một phần của đường
parabol đỉnh I(2; 9) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị
một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s vật di chuyển được trong 4
giờ đó.
A. s = 26, 5 km. B. s = 28, 5 km. C. s = 27 km. D. s = 24 km.
Câu 38. Cho F (x) =
1
3x
3
một nguyên hàm của hàm số
f(x)
x
. Tìm nguyên hàm của hàm số
f
(x) ln x.
A.
Z
f
(x) ln x dx =
ln x
x
3
+
1
5x
5
+ C.
B.
Z
f
(x) ln x dx =
ln x
x
3
1
5x
5
+ C.
C.
Z
f
(x) ln x dx =
ln x
x
3
+
1
3x
3
+ C.
D.
Z
f
(x) ln x dx =
ln x
x
3
+
1
3x
3
+ C.
Câu 39. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
3
+ 6t
2
với t (giây) khoảng thời gian tính
từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, k từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 24 m/s. B. 108 m/s. C. 18 m/s. D. 64 m/s.
Câu 40. Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f
(x) như hình bên.
x
y
1 3
3
3
O
3
1
Đặt g(x) = 2f(x) + x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(3) < g(3) < g(1). B. g(1) < g(3) < g(3).
C. g(1) < g(3) < g(3). D. g(3) < g(3) < g(1).
Câu 41. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7
x
.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
94/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
A.
Z
7
x
dx = 7
x
ln 7 + C. B.
Z
7
x
dx =
7
x
ln 7
+ C.
C.
Z
7
x
dx = 7
x+1
+ C. D.
Z
7
x
dx =
7
x+1
x + 1
+ C.
Câu 42. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
x
2
+ 1, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng bao
nhiêu?
A. V =
4π
3
. B. V = 2π. C. V =
4
3
. D. V = 2.
Câu 43. Cho
Z
π
2
0
f(x) dx = 5. Tính I =
Z
π
2
0
[f(x) + 2 sin x] dx.
A. 7. B. 5 +
π
2
. C. 3. D. 5 + π.
Câu 44. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = sin x + cos x thỏa mãn F
π
2
= 2.
A. F (x) = cos x sin x + 3. B. F (x) = cos x + sin x + 3.
C. F (x) = cos x + sin x 1. D. F (x) = cos x + sin x + 1.
Câu 45. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) ph thuộc thời gian t(h) đồ
thị một phần của đường parabol với đỉnh I
1
2
; 8
và trục đối xứng song song với trục tung
như hình bên.
v
t
O
8
1
2
1
I
Tính quãng s đường người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
A. s = 4, 0 km. B. s = 2, 3 km. C. s = 4, 5 km. D. s = 5, 3 km.
Câu 46. Cho F (x) =
1
2x
2
một nguyên hàm của hàm số
f(x)
x
. Tìm nguyên hàm của hàm số
f
(x) ln x.
A.
Z
f
(x) ln x dx =
ln x
x
2
+
1
2x
2
+ C.
B.
Z
f
(x) ln x dx =
ln x
x
2
+
1
x
2
+ C.
C.
Z
f
(x) ln x dx =
ln x
x
2
+
1
x
2
+ C.
D.
Z
f
(x) ln x dx =
ln x
x
2
+
1
2x
2
+ C.
Câu 47. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V = 2π
b
Z
a
f
2
(x) dx.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 95/198
C. V = π
2
b
Z
a
f
2
(x) dx. D. V = π
2
b
Z
a
f(x) dx.
Câu 48. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x
2
+ 1
A. x
3
+ C. B.
x
3
3
+ x + C. C. 6x + C. D. x
3
+ x + C.
Câu 49. Tích phân
2
Z
0
dx
x + 3
bằng
A.
16
225
. B. log
5
3
. C. ln
5
3
. D.
2
15
.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1) và B(2; 1; 0). Mặt phẳng qua A và
vuông góc với AB phương trình
A. 3x y z 6 = 0. B. 3x y z + 6 = 0.
C. x + 3y + z 5 = 0. D. x + 3y + z 6 = 0.
Câu 51. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi parabol y =
3x
2
, cung tròn phương trình
y =
4 x
2
(với 0 x 2) và trục hoành (phần đậm trong hình vẽ).
x
y
O
(P
1
) : y =
3x
2
(P
2
) : y =
4 x
2
Diện tích hình (H) bằng
A.
4π +
3
12
. B.
4π
3
6
. C.
4π + 2
3 3
6
. D.
5
3 2π
3
.
Câu 52. Biết
2
Z
1
dx
(x + 1)
x + x
x + 1
=
a
b c, với a, b, c các số nguyên dương. Tính
P = a + b + c.
A. P = 24. B. P = 12 . C. P = 18. D. P = 46.
Câu 53. Cho hàm số f (x) xác định trên D = R\
1
2
thoả mãn f
(x) =
2
2x 1
, f(0) = 1 và
f(1) = 2. Giá trị của biểu thức f (1) + f(3) bằng
A. 4 + ln 15. B. 2 + ln 15. C. 3 + ln 15. D. ln 15.
Câu 54. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. S = π
2
Z
0
e
2x
dx. B. S =
2
Z
0
e
x
dx. C. S = π
2
Z
0
e
x
dx. D. S =
2
Z
0
e
2x
dx.
Câu 55. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x
3
+ x
A. x
4
+ x
2
+ C. B. 3x
2
+ 1 + C. C. x
3
+ x + C. D.
1
4
x
4
+
1
2
x
2
+ C.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
96/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
Câu 56.
2
Z
1
e
3x1
dx bằng
A.
1
3
(e
5
e
2
). B.
1
3
e
5
e
2
. C. e
5
e
2
. D.
1
3
(e
5
+ e
2
).
Câu 57. Cho
55
Z
16
dx
x
x + 9
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a b = c. B. a + b = c. C. a + b = 3c. D. a b = 3c.
Câu 58. Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx
1
2
và g(x) = dx
2
+ ex + 1 (a, b, c, d, e R). Biết
rằng đồ thị của hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt 3;
1; 1 (tham khảo hình vẽ).
x
3 1
y
1
O
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho diện tích bằng
A.
9
2
. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 59. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(2) =
2
9
và f
(x) = 2x[f(x)]
2
với mọi x R. Giá trị của
f(1) bằng
A.
35
36
. B.
2
3
. C.
19
36
. D.
2
15
.
Câu 60. Gọi S diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2
x
, y = 0, x = 0, x = 2.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S =
Z
2
0
2
x
dx. B. S = π
Z
2
0
2
2x
dx.
C. S =
Z
2
0
2
2x
dx. D. S = π
Z
2
0
2
x
dx.
Câu 61. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x
4
+ x
A. x
4
+ x
2
+ C. B. 4x
3
+ 1 + C. C. x
5
+ x
2
+ C. D.
1
5
x
5
+
1
2
x
2
+ C.
Câu 62.
1
Z
0
e
3x+1
dx bằng
A.
1
3
(e
4
e). B. e
4
e. C.
1
3
(e
4
+ e). D. e
3
e.
Câu 63. Cho
21
Z
5
dx
x
x + 4
= a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a + b = 2c. B. a + b = c. C. a b = c. D. a b = 2c.
Câu 64. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 97/198
gian bởi quy luật v(t) =
1
150
t
2
+
59
75
t (m/s), trong đó t (s) khoảng thời gian tính từ lúc A bắt
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và gia tốc bằng a (m/s
2
) (a hằng số).
Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20 (m/s). B. 16 (m/s). C. 13 (m/s). D. 15 (m/s).
Câu 65. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(2) =
1
3
và f
(x) = x [f(x)]
2
với mọi x R. Giá trị của
f(1) bằng
A.
11
6
. B.
2
3
. C.
2
9
. D.
7
6
.
Câu 66. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x
2
+ 3, y = 0, x = 0, x = 2. Gọi V
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. V = π
2
Z
0
(x
2
+ 3)
2
dx. B. V = π
2
Z
0
(x
2
+ 3) dx.
C. V =
2
Z
0
(x
2
+ 3)
2
dx. D. V =
2
Z
0
(x
2
+ 3) dx.
Câu 67. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x
4
+ x
2
A. 4x
3
+ 2x + C. B.
1
5
x
5
+
1
3
x
3
+ C. C. x
4
+ x
2
+ C. D. x
5
+ x
3
+ C.
Câu 68.
2
Z
1
dx
3x 2
bằng
A. 2 ln 2. B.
1
3
ln 2. C.
2
3
ln 2. D. ln 2.
Câu 69. Cho
e
Z
1
(1 + x ln x) dx = ae
2
+ be + c với a, b, c các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a + b = c. B. a + b = c. C. a b = c. D. a b = c.
Câu 70. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
gian bởi quy luật v(t) =
1
100
t
2
+
13
30
t (m/s), trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc A
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và gia tốc bằng a (m/s
2
) (a hằng
số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A
bằng
A. 15 (m/s). B. 9 (m/s). C. 42 (m/s). D. 25 (m/s).
Câu 71. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f(2) =
1
25
và f
(x) = 4x
3
[f(x)]
2
với mọi x R. Giá trị của
f(1) bằng
A.
41
400
. B.
1
10
. C.
391
400
. D.
1
40
.
Câu 72. Cho hai hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx 1 và g(x) = dx
2
+ ex +
1
2
(a, b, c, d, e R). Biết
rằng đồ thị của hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt 3; 1; 2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
98/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
(tham khảo hình vẽ).
x
3 1 2
y
O
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho diện tích bằng
A.
253
12
. B.
125
12
. C.
253
48
. D.
125
48
.
Câu 73. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x
3
+ x
2
A. x
4
+ x
3
+ C. B.
1
4
x
4
+
1
3
x
3
+ C. C. 3x
2
+ 2x + C. D. x
3
+ x
2
+ C.
Câu 74. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường thẳng y = x
2
+ 2, y = 0, x = 1, x = 2. Gọi
V thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. V = π
2
Z
1
(x
2
+ 2)
2
dx. B. V =
2
Z
1
(x
2
+ 2)
2
dx.
C. V = π
2
Z
1
(x
2
+ 2) dx. D. V =
2
Z
1
(x
2
+ 2) dx.
Câu 75.
2
Z
1
dx
2x + 3
bằng
A. 2 ln
7
5
. B.
1
2
ln 35. C. ln
7
5
. D.
1
2
ln
7
5
.
Câu 76. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
gian bởi quy luật v (t) =
1
120
t
2
+
58
45
t (m/s), trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc A
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và giá tốc bằng a (m/s
2
) ( a hằng
số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A
bằng
A. 25 (m/s). B. 36 (m/s). C. 30 (m/s). D. 21 (m/s).
Câu 77. Cho
e
Z
1
(2 + x ln x) dx = ae
2
+ b · e + c với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a + b = c. B. a + b = c. C. a b = c. D. a b = c.
Câu 78. Cho hai hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx +
3
4
và g (x) = dx
2
+ ex
3
4
(a, b, c, d, e R). Biết
rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt 2;
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 99/198
1; 3 (tham khảo hình vẽ).
x
2
1 3
y
O
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho diện tích bằng
A.
253
48
. B.
125
24
. C.
125
48
. D.
253
24
.
Câu 79. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) =
1
5
và f
(x) = x
3
[f (x)]
2
với mọi x R. Giá trị của
f (1) bằng
A.
4
35
. B.
71
20
. C.
79
20
. D.
4
5
.
Câu 80. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào
dưới đây?
x
1
2
y
O
y = x
2
+ 3
y = x
2
2x 1
A.
Z
2
1
2x
2
2x 4
dx. B.
Z
2
1
(2x + 2) dx.
C.
Z
2
1
(2x 2) dx. D.
Z
2
1
2x
2
+ 2x + 4
dx.
Câu 81. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x (1 + ln x)
A. 2x
2
ln x + 3x
2
. B. 2x
2
ln x + x
2
.
C. 2x
2
ln x + 3x
2
+ C. D. 2x
2
ln x + x
2
+ C.
Câu 82. Cho
1
Z
0
x dx
(x + 2)
2
= a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c
bằng
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 83. Một biển quảng cáo dạng hình elip với bốn đỉnh A
1
, A
2
, B
1
, B
2
như hình vẽ bên.
M N
P
Q
A
1
A
2
B
1
B
2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
100/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
Biết chi phí để sơn phần đậm 200.000 đồng/m
2
và phần còn lại 100.000 đồng/m
2
. Hỏi
số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A
1
A
2
= 8m, B
1
B
2
= 6m và
tứ giác MNP Q hình chữ nhật MQ = 3 m?
A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng. C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng.
Câu 84. Cho
1
Z
0
f(x) dx = 2 và
1
Z
0
g(x) dx = 5, khi đó
1
Z
0
[f(x) 2g(x)] dx bằng
A. 3. B. 12. C. 8. D. 1.
Câu 85. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e
x
+ x
A. e
x
+ x
2
+ C. B. e
x
+
1
2
x
2
+ C.
C.
1
x + 1
e
x
+
1
2
x
2
+ C. D. e
x
+ 1 + C.
Câu 86. Biết
1
Z
0
f(x) dx = 2 và
1
Z
0
g(x) dx = 3, khi đó
1
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 5. B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 87. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + 5
A. x
2
+ 5x + C. B. 2x
2
+ 5x + C. C. 2x
2
+ C. D. x
2
+ C.
Câu 88. Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f(x), y = 0, x = 1 và x = 4 (như hình v bên dưới). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
O
x
y
1
1
4
y = f (x)
A. S =
1
Z
1
f(x) dx +
4
Z
1
f(x) dx. B. S =
1
Z
1
f(x) dx
4
Z
1
f(x) dx.
C. S =
1
Z
1
f(x) dx +
4
Z
1
f(x) dx. D. S =
1
Z
1
f(x) dx
4
Z
1
f(x) dx.
Câu 89. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) =
2x 1
(x + 1)
2
trên khoảng(1; +)
A. 2 ln(x + 1) +
2
x + 1
+ C. B. 2 ln(x + 1) +
3
x + 1
+ C.
C. 2 ln(x + 1)
2
x + 1
+ C. D. 2 ln(x + 1)
3
x + 1
+ C.
Câu 90. Cho hàm số f(x). Biết f(0) = 4 và f
(x) = 2 cos
2
x + 1, x R, khi đó
π
4
Z
0
f(x) dx bằng
A.
π
2
+ 4
16
. B.
π
2
+ 14π
16
. C.
π
2
+ 16π + 4
16
. D.
π
2
+ 16π + 16
16
.
Câu 91. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên R. Biết f(4) = 1 và
1
Z
0
xf(4x) dx = 1, khi đó
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 101/198
4
Z
0
x
2
f
(x) dx bằng
A.
31
2
. B. 16. C. 8. D. 14.
Câu 92. Cho đường thẳng y = x và parabol y =
1
2
x
2
+ a (a tham số thực dương). Gọi S
1
và S
2
lần lượt diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây.
x
y
y =
x
2
2
+ a
y = x
O
S
1
S
2
Khi S
1
= S
2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
3
7
;
1
2
. B.
0;
1
3
. C.
1
3
;
2
5
. D.
2
5
;
3
7
.
Câu 93. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + 6
A. x
2
+ 6x + C. B. 2x
2
+ C. C. 2x
2
+ 6x + C. D. x
2
+ C.
Câu 94. Biết tích phân
1
Z
0
f(x) dx = 3 và
1
Z
0
g(x) dx = 4. Khi đó
1
Z
0
[f(x) + g(x)] dx bằng
A. 7. B. 7. C. 1. D. 1.
Câu 95.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f(x), y = 0, x = 1 và x = 5 (như hình v sau).
x
y
O
1
1 5
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S =
1
Z
1
f(x) dx +
5
Z
1
f(x) dx. B. S =
1
Z
1
f(x) dx
5
Z
1
f(x) dx.
C. S =
1
Z
1
f(x) dx +
5
Z
1
f(x) dx. D. S =
1
Z
1
f(x) dx
5
Z
1
f(x) dx.
Câu 96. Cho hàm số f(x). Biết f(0) = 4 và f
(x) = 2 cos
2
x+3, x R, khi đó
π
4
Z
0
f(x) dx bằng?
A.
π
2
+ 2
8
. B.
π
2
+ 8π + 8
8
. C.
π
2
+ 8π + 2
8
. D.
π
2
+ 6π + 8
8
.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
102/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
Câu 97. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) =
3x 1
(x 1)
2
trên khoảng (1; +)
A. 3 ln(x 1)
2
x 1
+ C. B. 3 ln(x 1) +
1
x 1
+ C.
C. 3 ln(x 1)
1
x 1
+ C. D. 3 ln(x 1) +
2
x 1
+ C.
Câu 98. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên R. Biết f(5) = 1 và
1
Z
0
xf(5x) dx = 1, khi đó
1
Z
0
x
2
f
(x) dx bằng
A. 15. B. 23. C.
123
5
. D. 25.
Câu 99. Cho đường thẳng y =
3
4
x và parabol y =
1
2
x
2
+ a, (a tham số thực dương). Gọi S
1
, S
2
lần lượt diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
x
y
y =
1
2
x
2
+ a
y =
3
4
x
S
1
S
2
O
Khi S
1
= S
2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
1
4
;
9
32
. B.
3
16
;
7
32
. C.
0;
3
16
. D.
7
32
;
1
4
.
Câu 100. Biết
2
Z
1
f(x) dx = 2 và
2
Z
1
g(x) dx = 6 , khi đó
2
Z
1
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 4. B. 8. C. 8. D. 4.
Câu 101. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + 3
A. 2x
2
+ C. B. x
2
+ 3x + C. C. 2x
2
+ 3x + C. D. x
2
+ C.
Câu 102. Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f(x), y = 0, x = 1, x = 2 (như hình vẽ bên).
x
y
O
y = f (x)
1 1 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 103/198
A. S =
1
Z
1
f(x) dx
2
Z
1
f(x) dx. B. S =
1
Z
1
f(x) dx +
2
Z
1
f(x) dx.
C. S =
1
Z
1
f(x) dx
2
Z
1
f(x) dx. D. S =
1
Z
1
f(x) dx +
2
Z
1
f(x) dx.
Câu 103. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) =
2x + 1
(x + 2)
2
trên khoảng (2; +)
A. 2 ln(x + 2) +
1
x + 2
+ C. B. 2 ln(x + 2)
1
x + 2
+ C.
C. 2 ln(x + 2)
3
x + 2
+ C. D. 2 ln(x + 2) +
3
x + 2
+ C.
Câu 104. Cho hàm số f(x). Biết f(0) = 4 và f
(x) = 2 sin
2
x + 1, x R, khi đó
π
4
Z
0
f(x) dx bằng
A.
π
2
+ 15π
16
. B.
π
2
+ 16π 16
16
. C.
π
2
+ 16π 4
16
. D.
π
2
4
16
.
Câu 105. Cho đường thẳng y = 3x và parabol y = 2x
2
+ a (a tham số thực dương).
x
y
O
y = 3x
y = 2x
2
+ a
S
1
S
2
Gọi S
1
và S
2
lần lượt diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình v bên. Khi
S
1
= S
2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
4
5
;
9
10
. B.
0;
4
5
. C.
1;
9
8
. D.
9
10
; 1
.
Câu 106. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên R. Biết f(6) = 1 và
1
Z
0
xf(6x) dx = 1, khi đó
6
Z
0
x
2
f
(x) dx bằng
A.
107
3
. B. 34. C. 24. D. 36.
Câu 107. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + 4
A. 2x
2
+ 4x + C. B. x
2
+ 4x + C. C. x
2
+ C. D. 2x
2
+ C.
Câu 108. Biết
1
Z
0
f(x) dx = 2 và
1
Z
0
g(x) dx = 4, khi đó
1
Z
0
[f(x) + g(x)] dx bằng
A. 6. B. 6. C. 2. D. 2.
Câu 109. Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
104/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
y = f(x), y = 0, x = 2 và x = 3 (như hình v bên).
x
y
2
3
1
O
y = f (x)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S =
1
Z
2
f(x) dx
3
Z
1
f(x) dx. B. S =
1
Z
2
f(x) dx +
3
Z
1
f(x) dx.
C. S =
1
Z
2
f(x) dx +
3
Z
1
f(x) dx. D. S =
1
Z
2
f(x) dx
3
Z
1
f (x) dx.
Câu 110. Cho hàm số f(x). Biết f(0) = 4 và f
(x) = 2 sin
2
x+3, x R, khi đó
π
4
Z
0
f(x) dx bằng
A.
π
2
2
8
. B.
π
2
+ 8π 8
8
. C.
π
2
+ 8π 2
8
. D.
3π
2
+ 2π 3
8
.
Câu 111. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) =
3x 2
(x 2)
2
trên khoảng (2; +)
A. 3 ln(x 2) +
4
x 2
+ C. B. 3 ln(x 2) +
2
x 2
+ C.
C. 3 ln(x 2)
2
x 2
+ C. D. 3 ln(x 2)
4
x 2
+ C.
Câu 112. Cho đường thẳng y =
3
2
x và parabol y = x
2
+ a ( a tham số thực dương). Gọi S
1
, S
2
lần lượt diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
x
y
y =
3
2
x
y = x
2
+ a
S
1
S
2
Khi S
1
= S
2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
1
2
;
9
16
. B.
2
5
;
9
20
. C.
9
20
;
1
2
. D.
0;
2
5
.
Câu 113. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên R. Biết f(3) = 1 và
1
Z
0
xf(3x) dx = 1, khi đó
3
Z
0
x
2
f
(x) dx bằng
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 105/198
A. 3. B. 7. C. 9. D.
25
3
.
Câu 114. Nếu
Z
2
1
f(x) dx = 2 và
Z
3
2
f(x) dx = 1 thì
Z
3
1
f(x) dx bằng
A. 3. B. 1. C. 1. D. 3.
Câu 115. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x + 6x
A. sin x + 3x
2
+ C. B. sin x + 3x
2
+ C.
C. sin x + 6x
2
+ C. D. sin x + C.
Câu 116. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) =
x + 2
x 1
trên khoảng (1; +)
A. x + 3 ln (x 1) + C. B. x 3 ln (x 1) + C.
C. x
3
(x 1)
2
+ C. D. x
3
(x 1)
2
+ C.
Câu 117. Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong bình bên bằng
x
y
O
1
2
y = x
2
2x 2
y = x
2
+ 2
A.
2
Z
1
2x
2
+ 2x + 4
dx. B.
2
Z
1
2x
2
2x 4
dx.
C.
2
Z
1
2x
2
2x + 4
dx. D.
2
Z
1
2x
2
+ 2x 4
dx.
Câu 118. Cho hàm số f(x) f (3) = 3 và f
(x) =
x
x + 1
x + 1
, x > 0. Khi đó
8
Z
3
f(x) dx
bằng
A. 7. B.
197
6
. C.
29
2
. D.
181
6
.
Câu 119. Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết cos 2x một nguyên hàm của hàm số f (x)e
x
, họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số f
(x)e
x
A. sin 2x + cos 2x + C. B. 2 sin 2x + cos 2x + C.
C. 2 sin 2x cos 2x + C. D. 2 sin 2x cos 2x + C.
Câu 120. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn xf (x
3
) + f (1 x
2
) = x
10
+ x
6
2x,
x R. Khi đó
0
Z
1
f(x) dx bằng
A.
17
20
. B.
13
4
. C.
17
4
. D. 1.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
106/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
Câu 121. Hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A. F
(x) = f(x), x K. B. f
(x) = F (x), x K.
C. F
(x) = f(x), x K. D. f
(x) = F (x), x K.
Câu 122. Nếu
1
Z
0
f(x) dx = 4 thì
1
Z
0
2f(x) dx bằng
A. 16. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 123. Xét
2
Z
0
xe
x
2
dx, nếu đặt u = x
2
thì
2
Z
0
xe
x
2
dx bằng
A. 2
2
Z
0
e
u
du. B. 2
4
Z
0
e
u
du. C.
1
2
2
Z
0
e
u
du. D.
1
2
4
Z
0
e
u
du.
Câu 124. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 2x
2
, y = 1, x = 0, và
x = 1 được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. S = π
1
Z
0
2x
2
+ 1
dx. B. S =
1
Z
0
2x
2
1
dx.
C. S =
1
Z
0
2x
2
+ 1
2
dx. D. S =
1
Z
0
2x
2
+ 1
dx.
Câu 125. Cho hàm số f(x) f(0) = 0 và f
(x) = cos x cos
2
2x, x R. Khi đó
π
Z
0
f(x) dx bằng
A.
1042
225
. B.
208
225
. C.
242
225
. D.
149
225
.
Câu 126.
Z
x
2
dx bằng
A. 2x + C. B.
1
3
x
3
+ C. C. x
3
+ C. D. 3x
3
+ C.
Câu 127. Biết
3
Z
1
f (x) dx = 3. Giá trị của
3
Z
1
2f (x) dx = 3 bằng
A. 5. B. 9. C. 6. D.
3
2
.
Câu 128. Biết F (x) = x
2
một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của
2
Z
1
(2 + f (x)) dx
bằng
A. 5. B. 3. C.
13
3
. D.
7
3
.
Câu 129. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
4 và y = 2x 4 bằng
A. 36. B.
4
3
. C.
4π
3
. D. 36π.
Câu 130. Cho hàm số f(x) =
x
x
2
+ 2
. Họ các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1)f
(x)
A.
x
2
+ 2x 2
2
x
2
+ 2
+ C. B.
x 2
x
2
+ 2
+ C.
C.
2x
2
+ x + 2
x
2
+ 2
+ C. D.
x + 2
2
x
2
+ 2
+ C.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 107/198
Câu 131. Biết
5
Z
1
f (x) dx = 4. Giá trị của
5
Z
1
3f (x) dx bằng
A. 7. B.
4
5
. C. 64. D. 12.
Câu 132.
Z
x
3
dx bằng
A. 4x
4
+ C. B. 3x
2
+ C. C. x
4
+ C. D.
1
4
x
4
+ C.
Câu 133. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
1 và y = x 1 bằng
A.
π
6
. B.
13
6
. C.
13π
6
. D.
1
6
.
Câu 134. Biết rằng F (x) = x
3
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị
2
Z
1
[2 + f (x)] dx
bằng
A.
23
4
. B. 7. C. 9. D.
15
4
.
Câu 135. Cho hàm số f(x) =
x
x
2
+ 3
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x+1)·f
(x)
A.
x
2
+ 2x 3
2
x
2
+ 3
. B.
x + 3
2
x
2
+ 3
. C.
2x
2
+ x + 3
x
2
+ 3
. D.
x 3
x
2
+ 3
.
Câu 136. Biết
3
Z
1
f(x) dx = 2. Giá trị của
3
Z
1
3f(x) dx bằng
A. 5. B. 6. C.
2
3
. D. 8.
Câu 137.
Z
x
4
dx bằng
A.
1
5
x
5
+ C. B. 4x
3
+ C. C. x
5
+ C. D. 5x
5
+ C.
Câu 138. Biết F (x) = x
3
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của
3
Z
1
[1 + f(x)] dx
bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 139. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
2 và y = 3x 2 bằng
A.
9
2
. B.
9π
2
. C.
125
6
. D.
125π
6
.
Câu 140. Cho hàm số f (x) =
x
x
2
+ 1
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + 1) f
(x)
A.
x
2
+ 2x 1
2
x
2
+ 1
+ C. B.
x + 1
2
x
2
+ 1
+ C.
C.
2x
2
+ x + 1
x
2
+ 1
+ C. D.
x 1
x
2
+ 1
+ C.
Câu 141. Biết
3
Z
2
f(x)dx = 6. Giá trị của
3
Z
2
2f(x)dx bằng
A. 36. B. 3. C. 12. D. 8.
Câu 142.
Z
x
5
dx bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
108/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
A. 5x
4
+ C. B.
1
6
x
6
+ C. C. x
6
+ C. D. 6x
6
+ C.
Câu 143. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
3 và y = x 3 bằng
A.
125π
3
. B.
1
6
. C.
125
6
. D.
π
6
.
Câu 144. Biết F (x) = x
2
một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của
3
Z
1
[1 + f (x)] dx
bằng
A. 10. B. 8. C.
26
3
. D.
32
3
.
Câu 145.Cho hàm số f (x) =
x
x
2
+ 4
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + 1) f
(x)
A.
x + 4
x
2
+ 4
+ C. B.
x 4
x
2
+ 4
+ C.
C.
x
2
+ 2x 4
2
x
2
+ 4
+ C. D.
2x
2
+ x + 4
2
x
2
+ 4
+ C.
Câu 146.
Z
5x
4
dx bằng
A.
1
5
x
5
+ C. B. x
5
+ C. C. 5x
5
+ C. D. 20x
3
+ C.
Câu 147. Biết
1
Z
0
[f(x) + 2x] dx = 2. Khi đó
1
Z
0
f(x) dx bằng
A. 1. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 148. Gọi D hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = e
3x
, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
A. π
1
Z
0
e
3x
dx. B.
1
Z
0
e
6x
dx. C. π
1
Z
0
e
6x
dx. D.
1
Z
0
e
3x
dx.
Câu 149. Biết F (x) = e
x
+ x
2
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Khi đó
Z
f(2x) dx
bằng
A. 2e
x
+ 2x
2
+ C. B.
1
2
e
2x
+ x
2
+ C.
C.
1
2
e
2x
+ 2x
2
+ C. D. 2e
2x
+ 4x
2
+ C.
Câu 150.
Z
6x
5
dx bằng
A. 6x
6
+ C. B. x
6
+ C. C.
1
6
x
6
+ C. D. 30x
4
+ C.
Câu 151. Biết
3
Z
2
f(x) dx = 3 và
3
Z
2
g(x) dx = 1. Khi đó
3
Z
2
[f(x) + g(x)] dx bằng
A. 4. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 152. Gọi D hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
4x
, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
A.
1
Z
0
e
4x
dx. B. π
1
Z
0
e
8x
dx. C. π
1
Z
0
e
4x
dx. D.
1
Z
0
e
8x
dx.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 109/198
Câu 153. Biết
1
Z
0
[f(x) + 2x] dx = 3. Khi đó
1
Z
0
f(x) dx bằng
A. 1. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 154. Biết F (x) = e
x
2x
2
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Khi đó
Z
f(2x) dx
bằng
A. 2e
x
4x
2
+ C. B.
1
2
e
2x
4x
2
+ C.
C. e
2x
8x
2
+ C. D.
1
2
e
2x
2x
2
+ C.
Câu 155. Biết
2
Z
1
f(x) dx = 3 và
2
Z
1
g(x) dx = 2. Khi đó
2
Z
1
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 6. B. 1. C. 5. D. 1.
Câu 156.
Z
3x
2
dx bằng
A. 3x
3
+ C. B. 6x + C. C.
1
3
x
3
+ C. D. x
3
+ C.
Câu 157. Gọi (D) hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
2x
, y = 0, x = 0 và x = 1. Tính thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox
A. π
Z
1
0
e
4x
dx. B.
Z
1
0
e
2x
dx. C. π
Z
1
0
e
2x
dx. D.
Z
1
0
e
4x
dx.
Câu 158. Biết
Z
1
0
(f(x) + 2x) dx = 4. Tính
Z
1
0
f(x)dx
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 159. Biết F (x) = e
x
x
2
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Khi đó
Z
f(2x) dx
bằng
A.
1
2
e
2x
2x
2
+ C. B. e
2x
4x
2
+ C.
C. 2e
x
2x
2
+ C. D.
1
2
e
2x
x
2
+ C.
Câu 160.
Z
4x
3
dx bằng
A. 4x
4
+ C. B.
1
4
x
4
+ C. C. 12x
2
+ C. D. x
4
+ C.
Câu 161. Biết
2
Z
1
f(x) dx = 3 và
2
Z
1
g(x) dx = 2. Khi đó
2
Z
1
[f(x) + g(x)] dx bằng
A. 1. B. 5. C. 1. D. 6.
Câu 162. Gọi D hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
A. π
1
Z
0
e
2x
dx. B. π
1
Z
0
e
x
dx. C.
1
Z
0
e
x
dx. D.
1
Z
0
e
2x
dx.
Câu 163. Biết
1
Z
0
[f(x) + 2x] dx = 5. Khi đó
1
Z
0
f(x) dx bằng
A. 7. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 164. Biết F (x) = e
x
+ 2x
2
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Khi đó
Z
f(2x) dx
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
110/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
bằng
A. e
2x
+ 8x
2
+ C. B. 2e
x
+ 4x
2
+ C.
C.
1
2
e
2x
+ 2x
2
+ C. D.
1
2
e
2x
+ 4x
2
+ C.
Câu 165. Nếu
4
Z
1
f(x) dx = 3 và
4
Z
1
g(x) dx = 2 thì
4
Z
1
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 1. B. 5. C. 5. D. 1.
Câu 166. Cho hàm số f(x) = x
2
+ 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = 2x + C. B.
Z
f(x) dx = x
2
+ 4x + C.
C.
Z
f(x) dx =
x
3
3
+ 4x + C. D.
Z
f(x) dx = x
3
+ 4x + C.
Câu 167. Nếu
3
Z
0
f(x) dx = 4 thì
3
Z
0
3f(x) dx bằng
A. 36. B. 12. C. 3. D. 4.
Câu 168. Cho hàm số f(x) = e
x
+ 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = e
x2
+ C. B.
Z
f(x) dx = e
x
+ 2x + C.
C.
Z
f(x) dx = e
x
+ C. D.
Z
f(x) dx = e
x
2x + C.
Câu 169. Nếu
2
Z
0
f(x) dx = 5 thì
2
Z
0
[2f(x) 1] dx bằng
A. 8. B. 9. C. 10. D. 13.
Câu 170. Cho hàm số f(x) =
(
2x + 5 khi x 1
3x
2
+ 4 khi x < 1
. Giả sử F nguyên hàm của f trên R thỏa
mãn F (0) = 2. Giá trị của F (1) + 2F (2) bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
Câu 171. Cho hàm số f(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c với a, b, c các số thực. Biết hàm số
g(x) = f(x) + f
(x) + f
′′
(x) hai giá trị cực trị 3 và 6. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y =
f(x)
g(x) + 6
và y = 1 bằng
A. 2 ln 3. B. ln 3. C. ln 18. D. 2 ln 2.
Câu 172. Nếu
4
Z
1
f (x) dx = 6 và
4
Z
1
g (x) dx = 5 thì
4
Z
1
[f (x) g (x)] dx bằng
A. 1. B. 11. C. 1. D. 11.
Câu 173. Cho hàm số f(x) = x
2
+ 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = x
2
+ 3x + C. B.
Z
f(x) dx =
x
3
3
+ 3x + C.
C.
Z
f(x) dx = x
3
+ 3x + C. D.
Z
f(x) dx = 2x + C.
Câu 174. Cho hàm số f(x) = e
x
+ 1 Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = e
x1
+ C. B.
Z
f(x) dx = e
x
x + C.
C.
Z
f(x) dx = e
x
+ x + C. D.
Z
f(x) dx = e
x
+ C.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 111/198
Câu 175. Nếu
3
Z
0
f(x) dx = 3 thì
3
Z
0
2f(x) dx bằng
A. 3. B. 18. C. 2. D. 6.
Câu 176. Nếu
2
Z
0
f(x) dx = 3 thì
2
Z
0
[2f (x) 1] dx bằng
A. 6. B. 4. C. 8. D. 5.
Câu 177. Cho hàm số f (x) =
(
2x 1 khix 1
3x
2
2 khix < 1
, giả sử F nguyên hàm của f trên R thỏa mãn
F (0) = 2. Giá trị của F (1) + 2F (2) bằng
A. 9. B. 15. C. 11. D. 6.
Câu 178. Cho hàm số f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c với a, b, c các số thực. Biết hàm số
g (x) = f (x) + f
(x) + f
′′
(x) hai giá trị cực trị 4 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các hàm số y =
f (x)
g (x) + 6
và y = 1 bằng
A. 2 ln 2. B. ln 6. C. 3 ln 2. D. ln 2.
Câu 179. Nếu
4
Z
1
f(x)dx = 5 và
4
Z
1
g(x)dx = 4 thì
4
Z
1
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 1. B. 9. C. 1. D. 9.
Câu 180. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (3; 1; 2) và một vec-tơ
chỉ phương
u = (2; 4; 1). Phương trình của d
A.
x = 3 + 2t
y = 1 + 4t
z = 2 t
. B.
x = 3 + 2t
y = 1 + 4t
z = 2 + t
. C.
x = 3 + 2t
y = 1 + 4t
z = 2 t
. D.
x = 2 3t
y = 4 + t
z = 1 + 2t
.
Câu 181. Cho hàm số f (x) = x
2
+ 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f (x) dx = x
3
+ x + C. B.
Z
f (x) dx =
x
3
3
+ x + C.
C.
Z
f (x) dx = x
2
+ x + C. D.
Z
f (x) dx = 2x + C.
Câu 182. Nếu
3
Z
0
f (x) dx = 2 thì
3
Z
0
3f (x) dx bằng
A. 6. B. 1. C. 1. D. 0.
Câu 183. Cho hàm số f(x) = e
x
+ 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x)dx = e
x
+ 3x + C. B.
Z
f(x)dx = e
x
+ C.
C.
Z
f(x)dx = e
x3
+ C. D.
Z
f(x)dx = e
x
3x + C.
Câu 184. Nếu
2
Z
0
f (x) dx = 6 thì
2
Z
0
[2f (x) 1] dx bằng
A. 12. B. 10. C. 11. D. 14.
Câu 185 . Cho hàm số f (x) =
(
2x + 3 khi x 1
3x
2
+ 2 khi x < 1
. Giả sử F nguyên hàm của f trên R thỏa
mãn F (0) = 2. Giá trị của F (1) + 2F (2) bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
112/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
A. 23. B. 11. C. 10. D. 21.
Câu 186. Cho hàm số f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c với a, b, c các số thực. Biết hàm số
g (x) = f (x) + f
(x) + f
′′
(x) hai giá trị cực trị 5 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường y =
f (x)
g (x) + 6
và y = 1 bằng
A. 2 ln 3. B. ln 2. C. ln 15. D. 3 ln 2.
Câu 187. Nếu
4
Z
1
f(x) dx = 4 và
4
Z
1
g(x) dx = 3 thì
4
Z
1
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 1. B. 7. C. 1. D. 7.
Câu 188. Nếu
3
Z
0
f(x) dx = 3 thì
3
Z
0
4f(x) dx bằng
A. 3. B. 12. C. 36. D. 4.
Câu 189. Cho hàm số f(x) = x
2
+ 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = 2x + C. B.
Z
f(x) dx =
x
3
3
+ 2x + C.
C.
Z
f(x) dx = x
2
+ 2x + C. D.
Z
f(x) dx = x
3
+ 2x + C.
Câu 190. Cho hàm số f(x) = e
x
+ 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = e
x
+ 4x + C. B.
Z
f(x) dx = e
x
+ C.
C.
Z
f(x) dx = e
x4
+ C. D.
Z
f(x) dx = e
x
4x + C.
Câu 191. Nếu
2
Z
0
f(x) dx = 4 thì
2
Z
0
[2f(x) 1] dx bằng
A. 8. B. 10. C. 7. D. 6.
Câu 192. Cho hàm số f (x) =
(
2x + 2 khi x 1
3x
2
+ 1 khi x < 1
. Giả sử F (x) nguyên hàm của f (x) trên
R thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (1) + 2F (2) bằng
A. 18. B. 20. C. 9. D. 24.
Câu 193. Cho hàm số f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c với a, b, c các số thực. Biết hàm số
g (x) = f (x) + f
(x) + f
′′
(x) hai giá trị cực trị 5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các hàm số y =
f (x)
g (x) + 6
và y = 1 bằng
A. ln 3. B. 3 ln 2. C. ln 10. D. ln 7.
Câu 194. Nếu
1
R
0
f(x) dx = 2 và
3
R
1
f(x) dx = 5 thì
3
R
0
f(x) dx bằng
A. 10. B. 3. C. 7. D. 3.
Câu 195. Cho hàm số f(x) = 4x
3
3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
R
f(x) dx = x
4
3x + C. B.
R
f(x) dx = x
4
+ C.
C.
R
f(x) dx = 4x
3
3x + C. D.
R
f(x) dx = 12x
2
+ C.
Câu 196. Cho hàm số f(x) = 4 + cos x. Khẳng định nào duới đây đúng?
A.
R
f(x) dx = sin x + C. B.
R
f(x) dx = 4x + sin x + C.
C.
R
f(x) dx = 4x sin x + C. D.
R
f(x) dx = 4x + cos x + C.
Câu 197. Cho f hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Biết F nguyên hàm của f trên đoạn [1; 2]
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 113/198
thỏa mãn F (1) = 2 và F (2) = 4. Khi đó
2
R
1
f(x) dx bằng
A. 6. B. 2. C. 6. D. 2.
Câu 198. Nếu
2
R
0
f(x) dx = 2 thì
2
R
0
[4x f(x)] dx bằng
A. 12. B. 10. C. 4. D. 6.
Câu 199. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1; 6] và đồ thị đường gấp khúc ABC
trong hình bên.
x
y
O
1 2
6
1
1
A B
C
Biết F nguyên hàm của f thỏa mãn F (1) = 1. Giá trị của F (4) + F (6) bằng
A. 10. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 200. Cho hai hàm số f(x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ 2x và g(x) = mx
3
+ nx
2
x; với a, b, c, m,
n R. Biết hàm số y = f (x) g(x) 3 điểm cực trị 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi hai đường y = f
(x) và y = g
(x) bằng
A.
71
6
. B.
32
3
. C.
16
3
. D.
71
12
.
Câu 201. Cho hàm số f (x) = 2 + cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
R
f (x) dx = 2x + sin x + C. B.
R
f (x) dx = 2x + cos x + C.
C.
R
f (x) dx = sin x + C. D.
R
f (x) dx = 2x sin x + C.
Câu 202. Cho hàm số f (x) = 4x
3
2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
R
f (x) dx = x
4
2x + C. B.
R
f (x) dx = 4x
3
2x + C.
C.
R
f (x) dx = 12x
2
+ C. D.
R
f (x) dx = x
4
+ C.
Câu 203. Nếu
1
R
0
f (x) dx = 5 và
3
R
1
f (x) dx = 2 thì
3
R
0
f (x) dx bằng
A. 10. B. 3. C. 3. D. 7.
Câu 204. Cho f hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Biết F nguyên hàm của hàm f trên đoạn
[1; 2] thỏa mãn F (1) = 2 và F (2) = 3. Khi đó
2
R
1
f (x) dx bằng
A. 5. B. 1. C. 1. D. 5.
Câu 205. Nếu
2
R
0
f (x) dx = 2 thì
2
R
0
[2x f (x)] dx bằng
A. 2.. B. 8.. C. 6.. D. 0..
Câu 206. Cho hai hàm sốf (x) = ax
4
+bx
3
+cx
2
+3x và g (x) = mx
3
+nx
2
x; với a, b, c, m, n R.
Biết hàm số y = f (x) g (x) ba điểm cực trị 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y = f
(x) và y = g
(x) bằng
A.
32
3
. B.
71
9
. C.
71
6
. D.
64
9
.
Câu 207. Nếu
1
R
0
f (x) dx = 3 và
3
R
1
f (x) dx = 4 thì
3
R
0
f (x) dx bằng
A. 1. B. 12. C. 7. D. 1.
Câu 208. Cho f hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Biết F nguyên hàm của f trên đoạn [1; 2]
thoả mãn F (1) = 1 và F (2) = 3. Khi đó
2
R
1
f (x) dx bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
114/198 Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 209. Cho hàm số f (x) = 1 + cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
R
f (x) dx = x + sin x + C. B.
R
f (x) dx = x sin x + C.
C.
R
f (x) dx = sin x + C. D.
R
f (x) dx = x + cos x + C.
Câu 210. Cho hàm số f (x) = 4x
3
1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
R
f (x) dx = x
4
+ C. B.
R
f (x) dx = 12x
2
+ C.
C.
R
f (x) dx = x
4
x + C. D.
R
f (x) dx = 4x
3
x + C.
Câu 211. Nếu
2
R
0
f (x) dx = 3 thì
2
R
0
[2x f (x)] dx bằng
A. 7. B. 10. C. 1. D. 2.
Câu 212. Cho hai hàm số f (x) = ax
4
+bx
3
+cx
2
+x và g (x) = mx
3
+nx
2
2x, với a, b, c, m, n R.
Biết hàm số y = f (x) g (x) ba điểm cực trị 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y = f
(x) và y = g
(x) bằng
A.
71
6
. B.
16
3
. C.
32
3
. D.
71
12
.
Câu 213. Nếu
1
Z
0
f(x) dx = 4 và
3
Z
1
f(x) dx = 3 thì
3
Z
0
f(x) dx bằng
A. 1. B. 12. C. 7. D. 1.
Câu 214. Cho f hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Biết F nguyên hàm của f trên đoạn [1; 2]
thỏa mãn F (1) = 1 và F (2) = 4. Khi đó
2
Z
1
f(x) dx bằng
A. 3. B. 5. C. 3. D. 5.
Câu 215. Cho hàm số f(x) = 4x
3
4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = x
4
+ c. B.
Z
f(x) dx = x
4
4x + C.
C.
Z
f(x) dx = 12x
2
+ C. D.
Z
f(x) dx = 4x
3
4x + C.
Câu 216. Cho hàm số f(x) = 3 + cos x. Khẳng định nào duới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = 3x + sin x + c. B.
Z
f(x) dx = sin x + C.
C.
Z
f(x) dx = 3x sin x + c. D.
Z
f(x) dx = 3x + cos x + C.
Câu 217. Nếu
2
Z
0
f(x) dx = 3 thì
2
Z
0
[4x f(x)] dx bằng
A. 2. B. 5. C. 14. D. 11.
Câu 218. Cho hai hàm số f(x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ 2x và g(x) = mx
3
+ nx
2
2x; với a, b, c, m,
n R. Biết hàm số y = f(x) g(x) 3 điểm cực trị 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y = f
(x) và y = g
(x) bằng
A.
32
3
. B.
71
9
. C.
64
9
. D.
71
6
.
Câu 219.
A.
Z
f(x)dx = 3x
3
x + C. B.
Z
f(x)dx = x
3
x + C.
C.
Z
f(x)dx =
1
3
x
3
x + C. D.
Z
f(x)dx = x
3
C.
Câu 220. Cho hàm số f(x) = cos 2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 115/198
A.
Z
f(x)dx =
1
2
sin 2x + C. B.
Z
f(x)dx =
1
2
sin 2x + C.
C.
Z
f(x)dx = 2 sin 2x + C. D.
Z
f(x)dx = 2 sin 2x + C.
Câu 221. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 5 và
3
Z
2
f(x)dx = 2 thì
3
Z
1
f(x)dx bằng
A. 3. B. 7. C. 10. D. 7.
Câu 222. Tích phân
2
Z
1
x
3
dx bằng
A.
15
3
. B.
17
4
. C.
7
4
. D.
15
4
.
Câu 223. Nếu
3
Z
1
[2f(x) + 1] dx = 5 thì
3
Z
1
f(x)dx bằng
A. 3. B. 2. C.
3
4
. D.
3
2
.
Câu 224. Cho hàm số f(x) =
(
x
2
1 khi x 2
x
2
2x + 3 khi x < 2
. Tích phân
π
2
Z
0
f(2 sin x + 1) cos xdx bằng
A.
23
3
. B.
23
6
. C.
17
6
. D.
17
3
.
Câu 225. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
x
y
O
x
1
x
2
S
2
S
1
Biết hàm số f(x) đạt cực trị tại hai điểm x
1
, x 2 thỏa mãn x
2
= x
1
+ 2 và f (x
1
) + f (x
2
) = 0.
Gọi S
1
và S
2
lần lượt diện tích của hai hình phẳng được đậm trong hình bên. Tỉ số
S
1
S
2
bằng
A.
3
4
. B.
5
8
. C.
3
8
. D.
3
5
.
Câu 226. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn
f(1) = 0,
1
Z
0
[f
(x)]
2
dx = 7,
1
Z
0
x
2
f(x) dx =
1
3
.
Tích phân
1
Z
0
f(x) dx bằng
A.
7
5
. B. 1. C.
7
4
. D. 4.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
116/198 Chuyên đề 4. Số phức
CHUYÊN Đ 4
SỐ PHỨC
Câu 1. Cho số phức z = 3 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ¯z
A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
Câu 2. Cho hai số phức z
1
= 1 + i và z
2
= 2 3i. Tính đun của số phức z
1
+ z
2
A. |z
1
+ z
2
| =
13. B. |z
1
+ z
2
| =
5.
C. |z
1
+ z
2
| = 1. D. |z
1
+ z
2
| = 5.
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 3 i.
x
y
N M
P Q
Hỏi điểm biểu diễn của z điểm nào trong các điểm M, N, P , Q hình bên?
A. Điểm P . B. Điểm Q.
C. Điểm M. D. Điểm N.
Câu 4. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w = iz + z.
A. w = 7 3i. B. w = 3 3i. C. w = 3 + 7i. D. w = 7 7i.
Câu 5. hiệu z
1
, z
2
, z
3
và z
4
bốn nghiệm phức của phương trình z
4
z
2
12 = 0. Tính tổng
T = |z
1
| + |z
2
| + |z
3
| + |z
4
|.
A. T = 4. B. T = 2
3. C. 4 + 2
3. D. T = 2 + 2
3.
Câu 6. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (3 + 4i)z + i một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 4. B. r = 5. C. r = 20. D. r = 22.
Câu 7. Điểm M trong hình vẽ bên điểm biểu diễn của số phức z.
x
y
1
1 2 3
4
3
2
1
O
M
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực 4 và phần ảo 3.
B. Phần thực 3 và phần ảo 4i.
C. Phần thực 3 và phần ảo 4.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 117/198
D. Phần thực 4 và phần ảo 3i.
Câu 8. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i + 1).
A. z = 3 i. B. z = 3 + i. C. z = 3 + i. D. z = 3 i .
Câu 9. Tính đun của số phức z thỏa mãn z(2 i) + 13i = 1.
A. |z| =
34. B. |z| = 34. C. |z| =
5
34
3
. D. |z| =
34
3
.
Câu 10. hiệu z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình 4z
2
16z + 17 = 0. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức w = iz
0
?
A. M
1
1
2
; 2
. B. M
2
1
2
; 2
. C. M
3
1
4
; 1
. D. M
4
1
4
; 1
.
Câu 11. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn (1 + i)z + 2z = 3 + 2i. Tính P = a + b.
A. P =
1
2
. B. P = 1. C. P = 1. D. P =
1
2
.
Câu 12. Xét số phức z thỏa mãn (1 + 2i)|z| =
10
z
2 + i. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3
2
< |z| < 2. B. |z| > 2. C. |z| <
1
2
. D.
1
2
< |z| <
3
2
.
Câu 13. hiệu a, b lần lượt phần thực và phần ảo của số phức 3 2
2i. Tìm a, b.
A. a = 3; b = 2. B. a = 3; b = 2
2.
C. a = 3; b =
2. D. a = 3; b = 2
2.
Câu 14. Tính đun của số phức z biết z = (4 3i)(1 + i).
A. |z| = 25
2. B. |z| = 7
2. C. |z| = 5
2. D. |z| =
2.
Câu 15. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ z + 1 = 0. Tính giá trị của
P = z
2
1
+ z
2
2
+ z
1
z
2
.
A. P = 1. B. P = 2. C. P = 1. D. P = 0.
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M điểm biểu diễn của số phức z (như hình v bên).
x
y
M
E
Q
P
N
Điểm nào trong hình v điểm biểu diễn của số phức 2z?
A. Điểm N. B. Điểm Q. C. Điểm E. D. Điểm P .
Câu 17. Hỏi bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện |z i| = 5 và z
2
số thuần
ảo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 18. Xét số phức z thỏa mãn |z + 2 i|+ |z 4 7i| = 6
2. Gọi m, M lần lượt giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của |z 1 + i|. Tính P = m + M.
A. P =
13 +
73. B. P =
5
2 + 2
73
2
.
C. P = 5
2 + 2
73. D. P =
5
2 +
73
2
.
Câu 19. Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A. z = 2 + 3i. B. z = 3i. C. z = 2. D. z =
3 + i.
Câu 20. Cho hai số phức z
1
= 5 7i và z
2
= 2 + 3i. Tìm số phức z = z
1
+ z
2
.
A. z = 7 4i. B. z = 2 + 5i. C. z = 2 + 5i. D. z = 3 10i.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
118/198 Chuyên đề 4. Số phức
Câu 21. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 +
2i và 1
2i nghiệm?
A. z
2
+ 2z + 3 = 0. B. z
2
2z 3 = 0.
C. z
2
2z + 3 = 0. D. z
2
+ 2z 3 = 0.
Câu 22. Cho số phức z = 1 2i. Điểm nào dưới đây biểu diễn của số phức w = iz trên mặt
phẳng tọa độ?
A. Q(1; 2). B. N(2; 1). C. M(1; 2). D. P (2; 1).
Câu 23. Cho F (x) = x
2
một nguyên hàm của hàm số f(x)e
2x
. Tìm nguyên hàm của hàm số
f
(x)e
2x
.
A.
Z
f
(x)e
2x
dx = x
2
+ 2x + C. B.
Z
f
(x)e
2x
dx = x
2
+ x + C.
C.
Z
f
(x)e
2x
dx = x
2
2x + C. D.
Z
f
(x)e
2x
dx = 2x
2
+ 2x + C.
Câu 24. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn z + 1 + 3i |z|i = 0. Tính S = a + 3b.
A. S =
7
3
. B. S = 5. C. S = 5. D. S =
7
3
.
Câu 25. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z 3i| = 5 và
z
z 4
số thuần ảo?
A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 26. Số phức nào dưới đây điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ điểm M như hình bên?
x
y
O
2
1
M
A. z
4
= 2 + i. B. z
2
= 1 + 2i. C. z
3
= 2 + i. D. z
1
= 1 2i.
Câu 27. Cho hai số phức z
1
= 4 3i và z
2
= 7 + 3i. Tìm số phức z = z
1
z
2
.
A. z = 11. B. z = 3 + 6i. C. z = 1 10i. D. z = 3 6i.
Câu 28. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình 3z
2
z + 1 = 0. Tính P = |z
1
| + |z
2
|.
A. P =
3
3
. B. P =
2
3
3
. C. P =
2
3
. D. P =
14
3
.
Câu 29. Cho số phức z = 1 i + i
3
. Tìm phần thực a và phần ảo b của z.
A. a = 0, b = 1. B. a = 2, b = 1. C. a = 1, b = 0. D. a = 1, b = 2.
Câu 30. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn z + 2 + i = |z|. Tính S = 4a + b.
A. S = 4. B. S = 2. C. S = 2. D. S = 4.
Câu 31. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2 i| = 2
2 và (z 1)
2
số thuần ảo?
A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 2 5i. Tìm phần ảo b của số phức z = z
1
z
2
.
A. b = 2. B. b = 2. C. b = 3. D. b = 3.
Câu 33. Cho số phức z = 2 3i. Tìm phần thực a của z.
A. a = 2. B. a = 3. C. a = 3. D. a = 2.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho x
2
1 + yi = 1 + 2i.
A. x =
2, y = 2. B. x =
2, y = 2.
C. x = 0, y = 2. D. x =
2, y = 2.
Câu 35. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
z + 6 = 0. Tính P =
1
z
1
+
1
z
2
.
A. P =
1
6
. B. P =
1
12
. C. P =
1
6
. D. P = 6.
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z 2i| = |z 2 2i|. Tính |z|.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 119/198
A. |z| = 17. B. |z| =
17. C. |z| =
10. D. |z| = 10.
Câu 37. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 3i| =
13 và
z
z + 2
số thuần ảo?
A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 38. Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.
A. |z| = 3. B. |z| = 5. C. |z| = 2. D. |z| =
5.
Câu 39. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 3i = 3 2i.
A. z = 1 5i. B. z = 1 + i. C. z = 5 5i. D. z = 1 i.
Câu 40. Cho số phức z
1
= 1 2i, z
2
= 3 + i. Tìm điểm biểu diễn số phức z = z
1
+ z
2
trên mặt
phẳng tọa độ.
A. N (4; 3). B. M (2; 5). C. P (2; 1). D. Q (1; 7).
Câu 41. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 4 = 0. Gọi M, N lần lượt các
điểm biểu diễn của z
1
, z
2
trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O gốc tọa độ.
A. T = 2
2. B. T = 2. C. T = 8. D. T = 4.
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5 và |z + 3| = |z + 3 10i|. Tìm số phức w = z 4 + 3i.
A. w = 3 + 8i. B. w = 1 + 3i. C. w = 1 + 7i. D. w = 4 + 8i.
Câu 43. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z
thỏa mãn z.z và
z
3 + i
= m. Tìm số phần tử của S.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 44. Điểm M trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức
x
y
2
1
O
M
A. z = 2 + i . B. z = 1 2i. C. z = 2 + i. D. z = 1 + 2i.
Câu 45. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình 4z
2
4z + 3 = 0. Giá trị của biểu thức
|z
1
| + |z
2
| bằng
A. 3
2. B. 2
3. C. 3. D.
3.
Câu 46. Cho số thức z = a + bi với (a, b R) thoả mãn z + 2 + i |z|(1 + i) = 0 và |z| > 1. Tính
P = a + b
A. P = 1. B. P = 5. C. P = 3. D. P = 7.
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn |z 4 3i| =
5. Tính P = a + b khi T = |z + 1 3i|+ |z 1 + i|
lớn nhất.
A. P = 10. B. P = 4. C. P = 6. D. P = 8.
Câu 48. Số phức 3 + 7i phần ảo bằng
A. 3. B. 7. C. 3. D. 7.
Câu 49. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x 3yi) + (1 3i) = x + 6i, với i đơn vị ảo.
A. x = 1; y = 3. B. x = 1; y = 1.
C. x = 1; y = 1. D. x = 1; y = 3.
Câu 50. Xét các số phức z thỏa mãn (z + i)(z + 2) số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z một đường tròn bán kính bằng
A. 1. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
3
2
.
Câu 51. bao nhiêu số phức z thoả mãn |z|(z 4 i) + 2i = (5 i)z?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
120/198 Chuyên đề 4. Số phức
Câu 52. Số phức phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4
A. 3 + 4i. B. 4 3i. C. 3 4i. D. 4 + 3i.
Câu 53. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2yi) + (2 + i) = 2x 3i với i đơn vị ảo.
A. x = 2; y = 2. B. x = 2; y = 1.
C. x = 2; y = 2. D. x = 2; y = 1.
Câu 54. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 3i)(z 3) số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z một đường tròn bán kính bằng
A.
9
2
. B. 3
2. C. 3. D.
3
2
2
.
Câu 55. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z 3 i) + 2i = (4 i)z?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 56. Số phức 5 + 6i phần thực bằng
A. 5. B. 5. C. 6. D. 6.
Câu 57. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + yi) + (4 2i) = 5x + 2i với i đơn vị ảo.
A. x = 2; y = 4. B. x = 2; y = 4. C. x = 2; y = 0. D. x = 2; y = 0.
Câu 58. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i)(z 2) số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z một đường tròn bán kính bằng
A. 2. B. 2
2. C. 4. D.
2.
Câu 59. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z 6 i) + 2i = (7 i)z?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 60. Số phức phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3
A. 1 3i. B. 1 3i. C. 1 + 3i. D. 1 + 3i.
Câu 61. Tìm hai số x và y thỏa mãn (2x 3yi) + (3 i) = 5x 4i với i đơn vị ảo.
A. x = 1; y = 1. B. x = 1; y = 1.
C. x = 1; y = 1. D. x = 1; y = 1.
Câu 62. Xét các số phức z thỏa mãn (z 2i) (z + 2) số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z một đường tròn bán kính bằng
A. 2
2. B.
2. C. 2. D. 4.
Câu 63. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z 5 i) + 2i = (6 i) z?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 64. Điểm nào trong hình v bên điểm biểu diễn số phức z = 1 + 2i?
x
y
2 1 2
2
1
1
Q
P
M
N
O
A. N. B. P . C. M . D. Q.
Câu 65. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i đơn vị ảo.
A. a = 0, b = 2. B. a =
1
2
, b = 1. C. a = 0, b = 1. D. a = 1, b = 2.
Câu 66. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
3z + 5 = 0. Giá trị của |z
1
|+ |z
2
|
bằng
A. 2
5. B.
5. C. 3. D. 10.
Câu 67. Xét số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z + 2) số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 121/198
biểu diễn của z một đường tròn, tâm đường tròn đó tọa độ
A. (1; 1). B. (1; 1). C. (1; 1). D. (1; 1).
Câu 68. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|
2
= 2 |z + z| + 4 và |z 1 i| = |z 3 + 3i|?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 69. Số phức liên hợp của số phức 3 4i
A. 3 4i. B. 3 + 4i. C. 3 + 4i. D. 4 + 3i.
Câu 70. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
6z + 10 = 0. Giá trị của z
2
1
+ z
2
2
bằng
A. 16. B. 56. C. 20. D. 26.
Câu 71. Cho hai số phức z
1
= 1 i và z
2
= 1 + 2i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn
số phức 3z
1
+ z
2
tọa độ
A. (4; 1). B. (1; 4). C. (4; 1). D. (1; 4).
Câu 72. Cho số phức z thỏa mãn 3 (z + i) (2 i)z = 3 + 10i. Mô-đun của z bằng
A. 3. B. 5. C.
5. D.
3.
Câu 73. Xét số phức z thỏa mãn |z| =
2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn
các số phức w =
4 + iz
1 + z
một đường tròn bán kính bằng
A.
34. B. 26. C. 34. D.
26.
Câu 74. Số phức liên hợp của số phức 5 3i
A. 5 + 3i. B. 3 + 5i. C. 5 3i. D. 5 + 3i.
Câu 75. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
6z + 14 = 0. Giá trị của z
2
1
+ z
2
2
bằng
A. 36. B. 8. C. 28. D. 18.
Câu 76. Cho hai số phức z
1
= 2 + i và z
2
= 1 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn
số phức 2z
1
+ z
2
tọa độ
A. (3; 3). B. (2; 3). C. (3; 3). D. (3; 2).
Câu 77. Cho số phức z thoả mãn 3 (z i) (2 + 3i)z = 7 16i. Mô-đun của z bằng
A.
5. B. 5. C.
3. D. 3.
Câu 78. Xét số phức z thỏa mãn |z| =
2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn
các số phức w =
3 + iz
1 + z
một đường tròn bán kính bằng
A. 2
3. B. 20. C. 12. D. 2
5.
Câu 79. Số phức liên hợp của số phức 1 2i
A. 1 2i. B. 1 + 2i. C. 2 + i. D. 1 + 2i.
Câu 80. Cho hai số phức z
1
= 1 + i và z
2
= 2 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số
phức z
1
+ 2z
2
tọa độ
A. (2; 5). B. (3; 5). C. (5; 2). D. (5; 3).
Câu 81. Gọi z
1
, z
2
2 nghiệm phức của phương trình z
2
4z + 5 = 0. Giá trị của z
2
1
+ z
2
2
bằng
A. 6. B. 8. C. 16. D. 26.
Câu 82. Cho số z thỏa mãn (2 + i)z 4 (z i) = 8 + 19i. Mô-đun của z bằng
A. 13. B. 5. C.
13. D.
5.
Câu 83. Xét các số phức z thỏa mãn |z| =
2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm
biểu diễn số phức w =
2 + iz
1 + z
một đường tròn bán kính bằng
A. 10. B.
2. C. 2. D.
10.
Câu 84. Số phức liên hợp của số phức 3 2i
A. 3 + 2i. B. 3 + 2i. C. 3 2i. D. 2 + 3i.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
122/198 Chuyên đề 4. Số phức
Câu 85. Cho hai số phức z
1
= 2 i, z
2
= 1 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số
phức 2z
1
+ z
2
tọa độ
A. (5; 1). B. (1; 5). C. (5; 0). D. (0; 5).
Câu 86. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
4z + 7 = 0 . Giá trị của z
2
1
+ z
2
2
bằng
A. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Câu 87. Cho số phức z thỏa mãn (2 i)z + 3 + 16i = 2 (z + i). Mô-đun của z bằng
A.
5. B. 13. C.
13. D. 5.
Câu 88. Xét các số phức z thỏa mãn |z| =
2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức w =
5 + iz
1 + z
một đường tròn bán kính bằng
A. 52. B. 2
13. C. 2
11. D. 44.
Câu 89. đun của số phức 1 + 2i bằng
A. 5. B.
3. C.
5. D. 3.
Câu 90. Cho hai số phức z
1
= 3 + i và z
2
= 1 i. Phần ảo của số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 2. B. 2i. C. 2. D. 2i.
Câu 91. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (1 + 2i)
2
điểm nào dưới đây?
A. P (3; 4). B. Q (5; 4). C. N (4; 3). D. M (4; 5).
Câu 92. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i
A. z = 2 + i. B. z = 2 i. C. z = 2 i. D. z = 2 + i.
Câu 93. Cho hai số phức z
1
= 2 + i và z
2
= 1 + 3i. Phần thực của số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 94. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 1 + 2i điểm nào dưới đây?
A. Q(1; 2). B. P (1; 2). C. N(1; 2). D. M(1; 2).
Câu 95. Cho hai số phức z
1
= 3 i và z
2
= 1 + i. Phần ảo của số phức z
1
z
2
bằng
A. 4. B. 4i. C. 1. D. i.
Câu 96. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình z
2
2z + 5 = 0. Mô-đun của số
phức z
0
+ i bằng
A. 2. B.
2. C.
10. D. 10.
Câu 97. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 5i
A. ¯z = 3 5i. B. ¯z = 3 + 5i. C. ¯z = 3 + 5i. D. ¯z = 3 5i.
Câu 98. Cho hai số phức z
1
= 3 2i và z
2
= 2 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 5 + i. B. 5 + i. C. 5 i. D. 5 i.
Câu 99. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M (3; 1) điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z
bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 100. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
+ 6z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 z
0
A. N(2; 2). B. M(4; 2). C. P (4; 2). D. Q(2; 2).
Câu 101. Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng
A. 5
2. B.
26. C. 26. D. 50.
Câu 102. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M (1; 3) điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của
z bằng
A. 3. B. 1. C. 3. D. 1.
Câu 103. Cho hai số phức z
1
= 3 + 2i và z
2
= 2 i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 5 i. B. 5 + i. C. 5 i. D. 5 + i.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 123/198
Câu 104. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 5i
A. z = 2 5i. B. z = 2 + 5i. C. z = 2 + 5i. D. z = 2 5i.
Câu 105. Cho hai số phức z = 2 + 2i và w = 2 + i. đun của số phức z.w bằng
A. 40. B. 8. C. 2
2. D. 2
10.
Câu 106. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
6z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 z
0
A. M (2; 2). B. Q (4; 2). C. N (4; 2). D. P (2; 2).
Câu 107. Số phức liên hợp của số phức z = 2 5i
A. z = 2 + 5i. B. z = 2 + 5i. C. z = 2 5i. D. z = 2 5i.
Câu 108. Cho hai số phức z
1
= 1 2i và z
2
= 2 + i . Số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 3 + i. B. 3 i. C. 3 i. D. 3 + i.
Câu 109. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M(2; 1) điểm biểu diễn số phức z. Phần thực
của z bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 110. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
+ 4z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 z
0
A. P (1; 3). B. M (1; 3). C. N (3; 3). D. Q (3; 3).
Câu 111. Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 1 + i. đun của số phức z.w bằng
A. 2
2. B. 8. C. 2
10. D. 40.
Câu 112. Số phức liên hợp của số phức z = 3 5i
A. ¯z = 3 5i. B. ¯z = 3 + 5i. C. ¯z = 3 + 5i. D. ¯z = 3 5i.
Câu 113. Trên mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (1; 2) điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của
z bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 114. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 3 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 4 2i. B. 4 + 2i. C. 4 + 2i. D. 4 2i.
Câu 115. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
4z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 z
0
A. M (3; 3). B. P (1; 3). C. Q (1; 3). D. N (1; 3).
Câu 116. Cho hai số phức z = 1 + 3i và w = 1 + i. đun của số phức z · w bằng
A. 2
5. B. 2
2. C. 20. D. 8.
Câu 117. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 4i?
A. N(3; 4). B. M(4; 3). C. P (3; 4). D. Q(4; 3).
Câu 118. Phần thực của số phức z = 3 4i bằng
A. 4. B. 3. C. 3. D. 4.
Câu 119. Cho hai số phức z
1
= 3 + 2i và z
2
= 1 i. Số phức z
1
z
2
bằng
A. 2 3i. B. 2 + 3i. C. 2 3i. D. 2 + 3i.
Câu 120. Cho số phức z = 1 2i, số phức (2 + 3i)z bằng
A. 4 7i. B. 4 + 7i. C. 8 + i. D. 8 + i.
Câu 121. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ z + 2 = 0. Khi đó |z
1
| + |z
2
|
bằng
A. 4. B. 2
2. C. 2. D.
2.
Câu 122. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức z = 1 2i?
A. Q(1; 2). B. M(2; 1). C. P (2; 1). D. N(1; 2).
Câu 123. Cho hai số phức z
1
= 1 + 2i và z
2
= 4 i. Số phức z
1
z
2
bằng
A. 3 + 3i. B. 3 3i. C. 3 + 3i. D. 3 3i.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
124/198 Chuyên đề 4. Số phức
Câu 124. Phần thực của số phức z = 3 4i bằng
A. 3. B. 4. C. 3. D. 4.
Câu 125. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
z + 3 = 0. Khi đó |z
1
|+ |z
2
| bằng
A.
3. B. 2
3. C. 6. D. 3.
Câu 126. Cho số phức z = 2 i, số phức (2 3i) z bằng
A. 1 + 8i. B. 7 + 4i. C. 7 4i. D. 1 + 8i.
Câu 127. Phần thực của số phức z = 5 4i bằng
A. 5. B. 4. C. 4. D. 5.
Câu 128. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 3 + i. Số phức z
1
z
2
bằng
A. 2 4i. B. 2 4i. C. 2 + 4i. D. 2 + 4i.
Câu 129. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn số phức z = 3 2i?
A. P (3; 2). B. Q(2; 3). C. N(3; 2). D. M(2; 3).
Câu 130. Gọi hai số z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
z + 2 = 0. Khi đó, |z
1
|+ |z
2
|
bằng
A. 1. B. 4. C. 2
2. D.
2.
Câu 131. Cho số phức z = 2 + 3i, số phức (1 + i) · z bằng
A. 5 i. B. 1 + 5i. C. 1 5i. D. 5 i.
Câu 132. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn số phức z = 1 + 2i?
A. N(1; 2). B. P (2; 1). C. Q(2; 1). D. M(1; 2).
Câu 133. Phần thực của số phức z = 5 4i bằng
A. 4. B. 4. C. 5. D. 5.
Câu 134. Cho hai số phức z
1
= 3 2i và z
2
= 2 + i. Số phức z
1
z
2
bằng
A. 1 + 3i. B. 1 3i. C. 1 + 3i. D. 1 3i.
Câu 135. Cho số phức z = 3 + 2i, số phức (1 i)z bằng
A. 1 5i. B. 5 i. C. 1 5i. D. 5 + i.
Câu 136. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ z + 3 = 0. Khi đó |z
1
|+ |z
2
| bằng
A. 3. B. 2
3. C.
3. D. 6.
Câu 137. Phần thực của số phức z = 5 2i bằng
A. 5. B. 2. C. 5. D. 2.
Câu 138. Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 3 4i. Số phức z + w bằng
A. 1 + 6i. B. 7 2i. C. 7 + 2i. D. 1 6i.
Câu 139. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M(3; 4) điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z
2
= 3 + 4i. B. z
3
= 3 + 4i. C. z
4
= 3 4i. D. z
1
= 3 4i.
Câu 140. Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 + 4i. Số phức liên hợp của z
A. z = 4 + 5i. B. z = 4 5i. C. z = 4 + 5i. D. z = 4 5i.
Câu 141. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z
2
2(m + 1)z + m
2
= 0 với (m tham số
thực). bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó nghiệm z
0
thỏa mãn |z
0
| = 7
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 142. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + iw 6 8i| đạt giá trị nhỏ
nhất, |z w| bằng
A.
221
5
. B.
5. C. 3. D.
29
5
.
Câu 143. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M(3; 2) điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z
3
= 3 2i. B. z
4
= 3 + 2i. C. z
1
= 3 2i. D. z
2
= 3 + 2i.
Câu 144. Cho hai số phức z = 5 + 2i và w = 1 4i. Số phức z + w bằng
A. 6 + 2i. B. 4 + 6i. C. 6 2i. D. 4 6i.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 125/198
Câu 145. Phần thực của số phức z = 6 2i bằng
A. 2. B. 2. C. 6. D. 6.
Câu 146. Số phức z thỏa mãn iz = 6 + 5i. Số phức liên hợp của z
A. ¯z = 5 6i. B. ¯z = 5 + 6i. C. ¯z = 5 + 6i. D. ¯z = 5 6i.
Câu 147. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + i ¯w + 6 + 8i| đạt giá trị nhỏ
nhất thì |z w| bằng
A.
29
5
. B.
221
5
. C. 3. D.
5.
Câu 148. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
2 (m + 1) z + m
2
= 0 (m tham số
thực). bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó nghiệm z
0
thỏa mãn |z
0
| = 5?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 149. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M(2; 3) điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z
3
= 2 + 3i. B. z
4
= 2 3i. C. z
1
= 2 + 3i. D. z
2
= 2 3i.
Câu 150. Phần thực của số phức z = 3 2i bằng
A. 2. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 151. Nghiệm của phương trình log
3
(2x) = 2
A. x =
9
2
. B. x = 9. C. x = 4. D. x = 8.
Câu 152. Cho số phức z thỏa mãn iz = 3 + 2i. Số phức liên hợp của z
A. z = 2 + 3i. B. z = 2 3i. C. z = 2 + 3i. D. z = 2 3i.
Câu 153. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + iw 6 + 8i| đạt giá trị nhỏ
nhất, |z w| bằng?
A. 3. B.
29
5
. C.
5. D.
221
5
.
Câu 154. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
2 (m + 1) z + m
2
= 0 (m tham số
thực). bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó nghiệm z
o
thỏa mãn |z
o
| = 8?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 155. Cho hai số phức z = 3 + 2i và w = 1 4i. Số phức z + w bằng
A. 4 + 2i. B. 4 2i. C. 2 6i. D. 2 + 6i.
Câu 156. Phần thực của số phức z = 4 2i bằng
A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.
Câu 157. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M(4; 3) điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z
3
= 4 3i. B. z
4
= 4 + 3i. C. z
2
= 4 3i. D. z
1
= 4 + 3i.
Câu 158. Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 + 3i. Số phức liên hợp của z
A. ¯z = 3 + 4i. B. ¯z = 3 4i. C. ¯z = 3 4i. D. ¯z = 3 + 4i.
Câu 159. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
2 (m + 1) z + m
2
= 0 (m tham số
thực). bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó nghiệm z
0
thoả mãn |z
0
| = 6?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 160. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + iw + 6 + 8i| đạt giá trị nhỏ
nhất, |z w| bằng
A.
29
5
. B.
221
5
. C. 3. D.
5.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
126/198 Chuyên đề 4. Số phức
Câu 161. Điểm nào trong hình bên điểm biểu diễn số phức z = 2 + i?
x
y
2
1
2
1
O
P
Q
M
N
A. Điểm P . B. Điểm Q. C. Điểm M. D. Điểm N.
Câu 162. Phần ảo của số phức z = 2 3i bằng
A. 2. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 163. Cho hai số phức z = 3 + 4i và w = 1 i. Số phức z w bằng
A. 7 + i. B. 2 5i. C. 4 + 3i. D. 2 + 5i.
Câu 164. Cho số phức z = 4 i, đun của số phức (1 + i)z bằng
A. 34. B. 30. C.
34. D.
30.
Câu 165. Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn |z| = |w| = 3 và |z w| = 3
2. Giá trị nhỏ
nhất của P = |z 1 i| + |w + 2 5i| bằng
A. 5 3
2. B.
29
2. C.
17. D. 5.
Câu 166. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z
2
4az + b
2
+ 2 = 0 (a, b các tham số
thực). bao nhiêu cặp số thực (a; b) sao cho phương trình đó hai nghiệm z
1
, z
2
thỏa mãn
z
1
+ 2iz
2
= 3 + 3i?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 167. Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 1 i. Số phức z w bằng
A. 5 + 2i. B. 7 i. C. 3 + 4i. D. 3 4i.
Câu 168. Phần ảo của số phức z = 3 4i bằng
A. 4. B. 3. C. 4. D. 3.
Câu 169.
Điểm nào trong hình bên điểm biểu diễn của số phức z = 2 i?
x
y
O
2
1
2
1
P M
Q N
A. Điểm Q. B. Điểm P . C. Điểm N. D. Điểm M.
Câu 170. Cho số phức z = 4 2i, đun của số phức (1 + i) z bằng
A. 2
10. B. 24. C. 2
6. D. 40.
Câu 171. Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn |z| = |w| = 4 và |z w| = 4
2. Giá trị nhỏ
nhất của P = |z 1 i| + |w + 3 4i| bằng
A.
41. B. 5 2
2. C. 5
2. D.
13.
Câu 172. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
+ 4az + b
2
+ 2 = 0, (a, b các tham số
thực). bao nhiêu cặp số thực (a; b ) sao cho phương trình đó hai nghiệm z
1
, z
2
thỏa mãn
z
1
+ 2iz
2
= 3 + 3i?
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 127/198
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 173. Phần ảo của số phức z = 3 2i bằng
A. 3. B. 3. C. 2. D. 2.
Câu 174. Cho hai số phức z = 2 + 3i và w = 1 i. Số phức z w bằng
A. 1 4i. B. 5 + i. C. 3 + 2i. D. 1 + 4i.
Câu 175.
Điểm nào trong hình bên điểm biểu diễn của số phức z = 2 i?
x
y
O
2
1
2
1
P M
Q N
A. Điểm N. B. Điểm M. C. Điểm Q. D. Điểm P .
Câu 176. Cho số phức z = 2 i, đun của số phức (1 + i) z bằng
A. 10. B.
10. C. 6. D.
6.
Câu 177. Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn |z| = |w| = 3 và |z w| = 3
2. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = |z + 1 + i| + |w 2 + 5i| bằng
A. 5. B.
17. C.
29
2. D. 5 3
2.
Câu 178. Trên tập hợp các số phức, xét phương trìnhz
2
+ 2az + b
2
+ 2 = 0(a, b các tham số
thực).
bao nhiêu cặp số thực (a, b) sao cho phương trình đó hai nghiệm z
1
, z
2
thảo mãn z
1
+ 2iz
2
=
3 + 3i?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 179. Phần ảo của số phức z = 4 3i bằng
A. 4. B. 3. C. 3. D. 4.
Câu 180. Cho hai số phức z = 3 + 2i và w = 1 i. Số phức z w bằng
A. 2 3i. B. 4 + i. C. 5 i. D. 2 + 3i.
Câu 181. Điểm nào trong hình bên điểm biểu diễn số phức z = 2 + i?
x
y
O
2
1
2
1
P M
Q N
A. Điểm N. B. Điểm Q. C. Điém M. D. Điểm P .
Câu 182. Cho số phức z = 3 2i, đun của số phức (1 + i)z bằng
A.
10. B. 26. C. 10. D.
26.
Câu 183. Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn |z| = |w| = 4 và |z w| = 4
2. Giá trị nhỏ
nhất của P = |z + 1 + i| + |w 3 + 4i| bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
128/198 Chuyên đề 5. Xác suất
A. 5 2
2. B. 5
2. C.
41. D.
13.
Câu 184. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z
2
2az + b
2
+ 2 = 0 (a, b các tham số
thực). bao nhiêu cặp số thực (a; b) sao cho phương trình đó hai nghiệm z
1
, z
2
thỏa mãn
z
1
+ 2iz
2
= 3 + 3i?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 185. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i
A. z = 3 2i. B. z = 2 + 3i. C. z = 3 + 2i. D. z = 3 2i.
Câu 186. Cho hai số phức z = 3 + i và w = 2 + 3i. Số phức z w bằng
A. 1 + 4i. B. 1 2i. C. 5 + 4i. D. 5 2i.
Câu 187. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 3 2i tọa độ
A. (2; 3). B. (2; 3). C. (3; 2). D. (3; 2).
Câu 188. Cho số phức z = 3 + 4i. đun của số phức (1 + i)z bằng
A. 50. B. 10. C.
10. D. 5
2.
Câu 189. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| =
2 và (z + 2i)(z 2) số thuần ảo?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 190. Xét hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = 1, |z
2
| = 2 và |z
1
z
2
| =
3. Giá trị lớn nhất
của |3z
1
+ z
2
5i| bằng
A. 5
19. B. 5 +
19. C. 5 + 2
19. D. 5 + 2
19.
CHUYÊN Đ 5
C SUT
Câu 1. Cho tập hợp M 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M
A. A
8
10
. B. A
2
10
. C. C
2
10
. D. 10
2
.
Câu 2. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 2 quả từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
5
22
. B.
6
11
. C.
5
11
. D.
8
11
.
Câu 3. Với n số nguyên dương thỏa mãn C
1
n
+ C
2
n
= 55, số hạng không chứa x trong khai triển
của biểu thức
x
3
+
2
x
2
n
bằng
A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440.
Câu 4. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh
lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không 2 học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau bằng
A.
11
630
. B.
1
126
. C.
1
105
. D.
1
42
.
Câu 5. Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A.
4
455
. B.
24
455
. C.
4
165
. D.
33
91
.
Câu 6. Hệ số của x
5
trong khai triển nhị thức x(2x 1)
6
+ (3x 1)
8
bằng
A. 13368. B. 13368. C. 13848. D. 13848.
Câu 7. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17]. Xác
suất để ba số được viết ra tổng chia hết cho 3 bằng
A.
1728
4913
. B.
1079
4913
. C.
23
68
. D.
1637
4913
.
Câu 8. bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học sinh?
A. A
2
38
. B. 2
38
. C. C
2
38
. D. 38
2
.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 129/198
Câu 9. Từ một hộp chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A.
5
12
. B.
7
44
. C.
1
22
. D.
2
7
.
Câu 10. Hệ số của x
5
trong khai triển biểu thức x(3x 1)
6
+ (2x 1)
8
bằng
A. 3007. B. 577. C. 3007. D. 577.
Câu 11. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết lên bảng một số ngẫu nhiên thuộc đoạn [1; 19]. Xác suất
để ba số được viết ra tổng chia hết cho 3 bằng
A.
1027
6859
. B.
2539
6859
. C.
2287
6859
. D.
109
323
.
Câu 12. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác
nhau?
A. C
2
7
. B. 2
7
. C. 7
2
. D. A
2
7
.
Câu 13. Từ một hộp chứa 9 quả cầu đỏ và 6 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A.
12
65
. B.
5
21
. C.
24
91
. D.
4
91
.
Câu 14. Hệ số của x
5
trong khai triển biểu thức x(2x 1)
6
+ (x 3)
8
bằng
A. 1272. B. 1272. C. 1752. D. 1752.
Câu 15. Ba bạn A, B, C viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 14]. Xác suất để
ba số được viết ra tổng chia hết cho 3 bằng
A.
457
1372
. B.
307
1372
. C.
207
1372
. D.
31
91
.
Câu 16. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác
nhau?
A. 2
8
. B. C
2
8
. C. A
2
8
. D. 8
2
.
Câu 17. Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A.
2
91
. B.
12
91
. C.
1
12
. D.
24
91
.
Câu 18. Hệ số của x
5
trong khai triển biểu thức x (x 2)
6
+ (3x 1)
8
bằng
A. 13548. B. 13668. C. 13668. D. 13548.
Câu 19. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16].
Xác suất để ba số được viết ra tổng chia hết cho 3 bằng
A.
683
2048
. B.
1457
4096
. C.
19
56
. D.
77
512
.
Câu 20. hai y ghế đối diện nhau, mỗi dãy ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam
và 3 nữ ngồi vào hai y ghế đó sao cho mỗi ghế đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
2
5
. B.
1
20
. C.
3
5
. D.
1
10
.
Câu 21. Với k và n hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C
k
n
=
n!
k!(n k)!
. B. C
k
n
=
n!
k!
.
C. C
k
n
=
n!
(n k)!
. D. C
k
n
=
k!(n k)!
n!
.
Câu 22. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh
A. 2
7
. B. A
2
7
. C. C
2
7
. D. 7
2
.
Câu 23. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số tổng một số chẵn
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
130/198 Chuyên đề 5. Xác suất
A.
1
2
. B.
13
25
. C.
12
25
. D.
313
625
.
Câu 24. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh
A. 5
2
. B. 2
5
. C. C
2
5
. D. A
2
5
.
Câu 25. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số tổng một số chẵn bằng
A.
13
27
. B.
14
27
. C.
1
2
. D.
365
729
.
Câu 26. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh
A. A
2
6
. B. C
2
6
. C. 2
6
. D. 6
2
.
Câu 27. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số tổng một số chẵn bằng
A.
11
21
. B.
221
441
. C.
10
21
. D.
1
2
.
Câu 28. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh
A. C
2
8
. B. 8
2
. C. A
2
8
. D. 2
8
.
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số tổng một số chẵn bằng
A.
11
23
. B.
1
2
. C.
265
529
. D.
12
23
.
Câu 30. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 14. B. 48. C. 6. D. 8.
Câu 31. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất
để số được chọn tổng các chữ số chẵn bằng
A.
41
81
. B.
4
9
. C.
1
2
. D.
16
81
.
Câu 32. bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C
2
10
. B. A
2
10
. C. 10
2
. D. 2
10
.
Câu 33. 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học
sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế đúng
1 học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
A.
1
6
. B.
3
20
. C.
2
15
. D.
1
5
.
Câu 34. bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36. B. 720. C. 6. D. 1.
Câu 35. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không
hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
25
42
. B.
5
21
. C.
65
126
. D.
55
126
.
Câu 36. bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A. 7. B. 5040. C. 1. D. 49.
Câu 37. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không
hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
17
42
. B.
41
126
. C.
31
126
. D.
5
21
.
Câu 38. bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 1. B. 25. C. 5. D. 120.
Câu 39. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 131/198
hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
9
35
. B.
16
35
. C.
22
35
. D.
19
35
.
Câu 40. bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 8. B. 1. C. 40320. D. 64.
Câu 41. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất số đó không hai
chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
1
5
. B.
13
35
. C.
9
35
. D.
2
7
.
Câu 42. bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm học sinh gồm 5 học sinh nam và 6
học sinh nữ?
A. 11. B. 30. C. 6. D. 5.
Câu 43. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số thuộc S, xác suất để số đó hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng
A.
50
81
. B.
5
9
. C.
5
18
. D.
1
2
.
Câu 44. bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh
nữ?
A. 9. B. 54. C. 15. D. 6.
Câu 45. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số thuộc S, xác suất để số đó hai chữ số tận cùng cùng tính chẵn lẻ bằng
A.
4
9
. B.
2
9
. C.
2
5
. D.
1
3
.
Câu 46. bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh
nữ?
A. 7. B. 12. C. 5. D. 35.
Câu 47. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số thuộc tập S, xác suất để số đó hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng
A.
50
81
. B.
1
2
. C.
5
18
. D.
5
9
.
Câu 48. bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh
nữ?
A. 8. B. 15. C. 56. D. 7.
Câu 49. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số thuộc S, xác suất để số đó hai chữ số tận cùng cùng tính chẵn lẻ bằng
A.
4
9
. B.
32
81
. C.
2
5
. D.
32
45
.
Câu 50. Với n số nguyên dương bất kì, n 4, công thức nào dưới đây đúng?
A. A
4
n
=
(n 4)!
n!
. B. A
4
n
=
4!
(n 4)!
.
C. A
4
n
=
n!
4! (n 4)!
. D. A
4
n
=
n!
(n 4)!
.
Câu 51. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
A.
7
44
. B.
2
7
. C.
1
22
. D.
5
12
.
Câu 52. Với n số nguyên dương bất kì, n 5, công thức nào dưới đây đúng?
A. A
5
n
=
n!
5!(n 5)!
. B. A
5
n
=
5!
(n 5)!
.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
132/198 Chuyên đề 5. Xác suất
C. A
5
n
=
n!
(n 5)!
. D. A
5
n
=
n!
(n 5)!
.
Câu 53. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
A.
1
6
. B.
1
30
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 54. Với n số nguyên dương bất kì, n 2, công thức nào sau đây đúng?
A. A
2
n
=
(n 2)!
n!
. B. A
2
n
=
2!
(n 2)!
.
C. A
2
n
=
n!
2! (n 2)!
. D. A
2
n
=
n!
(n 2)!
.
Câu 55. Cho khối trụ bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 12π. B. 18π. C. 6π. D. 4π.
Câu 56. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh. Lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
A.
1
5
. B.
1
6
. C.
2
5
. D.
1
30
.
Câu 57. Với n số nguyên dương bất và n 3, công thức nào dưới đây đúng?
A. A
3
n
=
(n 3)!
n!
. B. A
3
n
=
3!
(n 3)!
.
C. A
3
n
=
n!
(n 3)!
. D. A
3
n
=
n!
3! (n 3)!
.
Câu 58. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
A.
1
22
. B.
7
44
. C.
5
12
. D.
2
7
.
Câu 59. Với n số nguyên dương bất kì, n 5, công thức nào dưới đây đúng?
A. C
5
n
=
n!
(n5)!
. B. C
5
n
=
n!
5!(n5)!
.
C. C
5
n
=
5!(n 5)!
n!
. D. C
5
n
=
(n 5)!
n!
.
Câu 60. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số chẵn bằng
A.
10
19
. B.
5
19
. C.
4
19
. D.
9
19
.
Câu 61. Với n số nguyên dương bất kì, n 3, công thức nào sau đây đúng?
A. C
3
n
=
(n 3)!
n!
. B. C
3
n
=
3! (n 3)!
n!
.
C. C
3
n
=
n!
(n 3)!
. D. C
3
n
=
n!
3! (n 3)!
.
Câu 62. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số chẵn bằng
A.
7
34
. B.
9
34
. C.
9
17
. D.
8
17
.
Câu 63. Với n số nguyên dương bất kì, n 2, công thức nào dưới đây đúng?
A. C
2
n
=
n!
2! (n 2)!
. B. C
2
n
=
(n 2)!
n!
.
C. C
2
n
=
n!
(n 2)!
. D. C
2
n
=
2! (n 2)!
n!
.
Câu 64. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số lẻ bằng
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 133/198
A.
8
17
. B.
9
34
. C.
7
34
. D.
9
17
.
Câu 65. Với n số nguyên dương bất kì, n 4, công thức nào dưới đây đúng?
A. C
4
n
=
n!
4!(n 4)!
. B. C
4
n
=
n!
(n 4)!
.
C. C
4
n
=
(n 4)!
n!
. D. C
4
n
=
4!(n 4)!
n!
.
Câu 66. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số lẻ bằng
A.
9
19
. B.
10
19
. C.
4
19
. D.
5
19
.
Câu 67. bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm 5 học sinh?
A. 5!. B. A
3
5
. C. C
3
5
. D. 5
3
.
Câu 68. Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số
chẵn bằng
A.
7
8
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
1
2
.
CHUYÊN Đ 6
CẤP SỐ CỘNG-CẤP SỐ NHÂN
Câu 1. Cho cấp số cộng (u
n
) số hạng đầu u
1
= 2 và công sai d = 5. Giá trị của u
4
bằng
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.
Câu 2. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 3 và u
2
= 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 3. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 2 và u
2
= 8. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4. B. 6. C. 10. D. 6.
Câu 4. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 2 và u
2
= 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3. B. 4. C. 8. D. 4.
Câu 5. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 1 và u
2
= 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 3.
Câu 6. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2 và u
2
= 6. Công bội của cấp số đã cho bằng
A. 3. B. 4. C. 4. D.
1
3
.
Câu 7. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 3 và u
2
= 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 8. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3 và công bội q = 2. Giá trị của u
2
bằng
A. 8. B. 9. C. 6. D.
3
2
.
Câu 9. Cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2 và công bội q = 3. Giá trị u
2
bằng
A. 6. B. 9. C. 8. D.
2
3
.
Câu 10. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3 và công bội q = 4 . Giá trị của u
2
bằng
A. 64. B. 81. C. 12. D.
3
4
.
Câu 11. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 4 và công bội q = 3. Giá trị của u
2
bằng
A. 64. B. 81. C. 12. D.
4
3
.
Câu 12. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 11 và công sai d = 3. Giá trị của u
2
bằng
A. 8. B. 33. C.
11
3
. D. 14.
Câu 13. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 9 và công sai d = 2. Giá trị của u
2
bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
134/198 Chuyên đề 7. Giới hạn dãy số-hàm số
A. 11. B.
9
2
. C. 18. D. 7.
Câu 14. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 8 và công sai d = 3. Giá trị của u
2
bằng
A.
8
3
. B. 24. C. 5. D. 11.
Câu 15. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 7 và công sai d = 2. Giá trị của u
2
bằng
A. 14. B. 9. C.
7
2
. D. 5.
Câu 16. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3 và u
2
= 9. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 6. B.
1
3
. C. 3. D. 6.
Câu 17. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3 và u
2
= 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 9. B. 9. C.
1
4
. D. 4.
Câu 18. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3 và u
2
= 15. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 12. B.
1
5
. C. 5. D. 12.
Câu 19. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2 và u
2
= 10. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 8. B. 8. C. 5. D.
1
5
.
Câu 20. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 2 và u
2
= 7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 5. B.
2
7
. C. 5. D.
7
2
.
Câu 21. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 3 và u
2
= 5. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2. B.
3
5
. C.
5
3
. D. 2.
Câu 22. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 2 và u
2
= 5. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
5
2
. B.
2
5
. C. 3. D. 3.
Câu 23. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 3 và u
2
= 7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
3
7
. B.
7
3
. C. 4. D. 4.
Câu 24. Cho cấp số cộng (u
n
) u
1
= 1 và u
2
= 3. Giá trị của u
3
bằng
A. 6. B. 9. C. 4. D. 5.
CHUYÊN Đ 7
GIỚI HẠN DÃY SỐ-HÀM SỐ
Câu 1. lim
x+
x 2
x + 3
bằng
A.
2
3
. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 2. lim
1
5n + 3
bằng
A. 0. B.
1
3
. C. +. D.
1
5
.
Câu 3. lim
1
5n + 2
bằng
A.
1
5
. B. 0. C.
1
2
. D. +.
Câu 4. lim
1
2n + 7
bằng
A.
1
7
. B. +. C.
1
2
. D. 0.
Câu 5. Giá trị của lim
1
2n + 5
bằng
A.
1
2
. B. 0. C. +. D.
1
5
.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 135/198
Phần II
HÌNH HỌC
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
136/198 Chuyên đề 1. Khối đa diện
CHUYÊN Đ 1
KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
B
C
D
, biết AC
= a
3.
A. V = a
3
. B. V =
3
6a
3
4
. C. V = 3
3a
3
. D. V =
1
3
a
3
.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA =
2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
2a
3
6
. B. V =
2a
3
4
. C. V =
2a
3
. D. V =
2a
3
3
.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông c với nhau; AB = 6a,
AC = 7a và AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của tứ diện A.MNP .
A. V =
7
2
a
3
. B. V = 14a
3
. C. V =
28
3
a
3
. D. V = 7a
3
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a
3
. Tính chiều cao
h của hình chóp đã cho.
A. h =
3a
6
. B. h =
3a
2
. C. h =
3a
3
. D. h =
3a.
Câu 5. Hình đa diện nào dưới đây không tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD thể tích bằng 12 và G trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích
V của khối chóp A.GBC.
A. V = 3. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 5.
Câu 7. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, cạnh
AC = 2
2. Biết AC
tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60
và AC
= 4. Tính thể tích V của
khối đa diện ABCB
C
.
A. V =
8
3
. B. V =
16
3
. C. V =
8
3
3
. D. V =
16
3
3
.
Câu 8. Tính thể tích V của khối lặng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a.
A. V =
a
3
3
6
. B. V =
a
3
3
12
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
4
.
Câu 9. Hình đa diện trong hình v bên bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD
tạo với mặt phẳng (SAB) một c bằng 30
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
6a
3
18
. B. V =
3a
3
. C. V =
6a
3
3
. D. V =
3a
3
3
.
Câu 11. Cho khối tứ diện thể tích bằng V . Gọi V
thể tích của khối đa diện các đỉnh
các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số
V
V
.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 137/198
A.
V
V
=
1
2
. B.
V
V
=
1
4
. C.
V
V
=
2
3
. D.
V
V
=
5
8
.
Câu 12. Hình hộp chữ nhật ba kích thước đôi một khác nhau bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 13. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể
tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
a
3
2
2
. B. V =
a
3
2
6
. C. V =
a
3
14
2
. D. V =
a
3
14
6
.
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy và SC tạo
với mặt phẳng (SAB) một c 30
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
6a
3
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V =
2a
3
3
. D. V =
2a
3
.
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các
cạnh AB, BC và E điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A thể tích V . Tính V .
A. V =
7
2a
3
216
. B. V =
11
2a
3
216
. C. V =
13
2a
3
216
. D. V =
2a
3
18
.
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
B
C
BB
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại
B và AC = a
2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V = a
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
2
.
Câu 17. Mặt phẳng (A
BC) chia khối lăng trụ ABC.A
B
C
thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, AD = a
3, SA vuông c với
đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một c 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
a
3
3
. B. V =
3a
3
3
. C. V = a
3
. D. V = 3a
3
.
Câu 19. Xét khối tứ diện ABCD cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2
3. Tìm x để
thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x =
6. B. x =
14. C. x = 3
2. D. x = 2
3.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD tam giác BCD vuông tại C, AB vuông c với mặt phẳng (BCD),
AB = 5a, BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. R =
5a
2
3
. B. R =
5a
3
3
. C. R =
5a
2
2
. D. R =
5a
3
2
.
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC SA vuông c với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 40. B. V = 192. C. V = 32. D. V = 24.
Câu 22. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy và khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
a
2
2
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
a
3
2
. B. V = a
3
. C. V =
3a
3
9
. D. V =
a
3
3
.
Câu 24. Xét khối chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại A, SA vuông c với đáy, khoảng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
138/198 Chuyên đề 1. Khối đa diện
cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
Tính cos α khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
A. cos α =
1
3
. B. cos α =
3
3
. C. cos α =
2
2
. D. cos α =
2
3
.
Câu 25. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S = 4
3a
2
. B. S =
3a
2
. C. S = 2
3a
2
. D. S = 8a
2
.
Câu 26. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
13a
3
12
. B. V =
11a
3
12
. C. V =
11a
3
6
. D. V =
11a
3
4
.
Câu 27. Thề tích của khối chóp chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V =
1
3
Bh . B. V =
1
6
Bh. C. V = Bh . D. V =
1
2
Bh .
Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình trụ
một đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ
diện ABCD.
A. S
xq
=
16
2π
3
. B. S
xq
= 8
2π. C. S
xq
=
16
3π
3
. D. S
xq
= 8
3π.
Câu 29. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
vuông c với nhau. Gọi S điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa
diện ABCDSEF bằng
A.
7
6
. B.
11
12
. C.
2
3
. D.
5
6
.
Câu 30. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. 4a
3
. B.
2
3
a
3
. C. 2a
3
. D. a.
Câu 31. Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m
2
kính để làm một b bằng kính dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng kể).
Bể dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 2,26 m
3
. B. 1,61 m
3
. C. 1,33 m
3
. D. 1,50 m
3
.
Câu 32. Cho khối lăng trụ ABC.A
B
C
, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB
và CC
lần lượt bằng 1 và
3, hình chiếu vuông c của A
lên mặt phẳng (A
B
C
) trung điểm M của B
C
và A
M =
2
3
3
. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A. 2. B. 1. C.
3. D.
2
3
3
.
Câu 33. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A.
4
3
a
3
. B.
16
3
a
3
. C. 4a
3
. D. 16a
3
.
Câu 34. Ông A dự định sử dụng hết 6,7 m
2
kính để làm một b bằng kính dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng kể).
Bể dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,57 m
3
. B. 1,11 m
3
. C. 1,23 m
3
. D. 2,48 m
3
.
Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC.A
B
C
, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng BB
bằng
5,
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB
và CC
lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông c
của A lên mặt phẳng (A
B
C
) trung điểm M của B
C
và A
M =
15
3
. Thể tích của khối lăng
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 139/198
trụ đã cho bằng
A.
15
3
. B.
2
5
3
. C.
5. D.
2
15
3
.
Câu 36. Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 4a
3
. B.
16
3
a
3
. C.
4
3
a
3
. D. 16a
3
.
Câu 37. Một chiếc bút chì dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng 3 mm và chiều
cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi dạng khối trụ chiều cao bằng
chiều dài của bút và đáy hình tròn bán kính bằng 1 mm. Giả định 1 m
3
gỗ giá a (triệu
đồng); 1 m
3
than chì giá 9a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như
trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 97,03a đồng. B. 10,33a đồng. C. 9,7a đồng. D. 103,3a đồng.
Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC.A
B
C
, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB
và CC
lần lượt bằng 1 và
3, hình chiếu vuông c của A
lên mặt phẳng (A
B
C
) trung điểm M của B
C
và A
M = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
3. B. 2. C.
2
3
3
. D. 1.
Câu 39. Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
2
3
a
3
. B.
4
3
a
3
. C. 2a
3
. D. 4a
3
.
Câu 40. Ông A dự định sử dụng hết 5,5m
2
kính để làm một b bằng kính dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng kể).
Bể dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,17 m
3
. B. 1,01 m
3
. C. 1,51 m
3
. D. 1,40 m
3
.
Câu 41. Cho khối lăng trụ ABC.A
B
C
, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
bằng
5, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB
và CC
lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông c của A lên
mặt phẳng (A
B
C
) trung điểm M của B
C
và A
M =
5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
2
5
3
. B.
2
15
3
. C.
5. D.
15
3
.
Câu 42. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a
3
. B. 2a
3
. C. a
3
. D. 6a
3
.
Câu 43. Cho khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
4
2a
3
3
. B.
8a
3
3
. C.
8
2a
3
3
. D.
2
2a
3
3
.
Câu 44. Cho khối lăng trụ ABC.A
B
C
thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
các đoạn thẳng AA
và BB
. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C
A
tại P , đường thẳng CN cắt
đường thẳng C
B
tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A
MP B
NQ bằng
A. 1. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
B
C
đáy tam giác đều cạnh a và AA
=
3a (minh
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
140/198 Chuyên đề 1. Khối đa diện
họa hình vẽ bên).
B
B
A
A
C
C
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3a
3
4
. B.
3a
3
2
.
C.
a
3
4
. D.
a
3
2
.
Câu 46. Cho lăng trụ ABC.A
B
C
chiều cao bằng 8 và đáy tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi
M, N và P lần lượt tâm của các mặt bên ABB
A
, ACC
A
và BCC
B
. Thể tích của khối đa
diện lồi các đỉnh các điểm A, B, C, M, N, P bằng
A. 27
3. B. 21
3. C. 30
3. D. 36
3.
Câu 47. Thể tích của khối lăng trụ diện tích đáy B và chiều cao h
A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. V =
4
3
Bh. D. V =
1
3
Bh.
Câu 48.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
B
C
đáy tam giác đều cạnh a và AA
= 2a (minh họa
như hình vẽ bên).
B
B
A
A
C
C
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3a
3
3
. B.
3a
3
6
. C.
3a
3
. D.
3a
3
2
.
Câu 49. Cho lăng trụ ABC.A
B
C
chiều cao bằng 8 và đáy tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
M, N và P lần lượt tâm các mặt bên ABB
A
, ACC
A
và BCC
B
. Thể tích V của khối đa
diện lồi các đỉnh các điểm A, B, C, M, N, P bằng
A. V = 12
3. B. V = 16
3. C. V =
28
3
3
. D. V =
40
3
3
.
Câu 50. Thể tích khối lăng trụ diện tích đáy B và chiều cao h
A.
4
3
Bh. B. 3Bh. C.
1
3
Bh. D. Bh.
Câu 51. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
B
C
đáy tam giác đều cạnh 2a và AA
= 3a (minh
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 141/198
họa như hình vẽ bên).
B
B
A
A
C
C
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2
3a
3
. B.
3a
3
. C. 6
3a
3
. D. 3
3a
3
.
Câu 52. Cho lăng trụ ABC.A
B
C
chiều cao bằng 6 và đáy tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
M, N, P lần lượt tâm các mặt bên ABB
A
, ACC
A
, BCC
B
. Thể tích khối đa diện lồi các
đỉnh các điểm A, B, C, M, N, P bằng
A. 9
3. B. 10
3. C. 7
3. D. 12
3.
Câu 53. Thể tích của khối lăng trụ diện tích đáy B và chiều cao h
A.
4
3
Bh. B.
1
3
Bh. C. 3Bh. D. Bh.
Câu 54. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
B
C
đáy tam giác đều cạnh a và AA
=
2a (minh
họa như hình vẽ bên).
B
B
A
A
C
C
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
6a
3
4
. B.
6a
3
6
. C.
6a
3
12
. D.
6a
3
2
.
Câu 55. Cho lăng trụ ABC.A
B
C
chiều cao bằng 4 và đáy tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
M, N và P lần lượt tâm của các mặt bên ABB
A
, ACC
A
và BCC
B
. Thể tích của khối đa
diện lồi các đỉnh các điểm A, B, C, M, N, P bằng
A.
14
3
3
. B. 8
3. C. 6
3. D.
20
3
3
.
Câu 56. Cho khối lập phương cạnh bằng 6. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Câu 57. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A
B
C
D
đáy hình thoi cạnh a, BD = a
3,
AA
= 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2
3a
3
. B. 4
3a
3
. C.
2
3a
3
3
. D.
4
3a
3
3
.
Câu 58. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB = a,
[
SBA =
[
SCA =
90
, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. a
3
. B.
a
3
3
. C.
a
3
2
. D.
a
3
6
.
Câu 59. Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 60. Cho khối chóp diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối chóp đã cho
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
142/198 Chuyên đề 1. Khối đa diện
bằng
A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.
Câu 61. Cho hình hộp ABCD.A
B
C
D
chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M, N ,
P , Q lần lượt tâm các mặt bên ABB
A
, BCC
B
, CDD
C
, DAA
D
. Tính thể tích khối đa
diện lồi các đỉnh A, B, C, D, M, N, P , Q.
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.
Câu 62. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
Câu 63. Cho khối chóp diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 12.
Câu 64. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a và O tâm của đáy.
Gọi M, N, P , Q lần lượt các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA và S
điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S
.MNP Q bằng
A.
20
14a
3
81
. B.
40
14a
3
81
. C.
10
14a
3
81
. D.
2
14a
3
9
.
Câu 65. Cho hình chóp diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 6. B. 12. C. 2. D. 3.
Câu 66. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 16. B. 12. C. 48. D. 8.
Câu 67. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
3a và O tâm của
đáy. Gọi M, N, P , Q lần lượt các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB,
SBC, SCD, SDA và S
điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S
.MNP Q bằng
A.
40
10a
3
81
. B.
10
10a
3
81
. C.
20
10a
3
81
. D.
2
10a
3
9
.
Câu 68. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 2; 6; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 28. B. 14. C. 15. D. 84.
Câu 69. Cho khối chóp diện tích B = 2 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khốp chóp bằng
A. 12. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 70. Cho hình chóp S.ABC và đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 3a; SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
30a (tham khảo hình bên).
S
A C
B
c giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng
A. 45
. B. 90
. C. 60
. D. 30
.
Câu 71. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a
2 và O tâm cùa
đáy. Gọi M, N, P , Q lần lượt các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB,
SBC, SCD, SDA và S
điểm đối xứng của S qua O. Thể tích của khối chóp S
.MNP Q bằng
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 143/198
A.
2
6
9
a
3
. B.
40
6
81
a
3
. C.
10
6
81
a
3
. D.
20
6
81
a
3
.
Câu 72. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 2; 3; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 7. B. 42. C. 12. D. 14.
Câu 73. Cho khối chóp diện tích đáy B = 3, chiều cao h = 8. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 24. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 74. Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a và O tâm đáy. Gọi M, N, P ,
Q lần lượt các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA
và S
điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S
.MNP Q bằng
A.
2
2a
3
9
. B.
20
2a
3
81
. C.
40
2a
3
81
. D.
10
2a
3
81
.
Câu 75. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A. 9. B. 18. C. 3. D. 6.
Câu 76. Cho khối chóp diện tích đáy B = 2a
2
và chiều cao h = 6a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 12a
3
. B. 4a
3
. C. 2a
3
. D. 6a
3
.
Câu 77. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = BC = a, AA
=
6a (tham khảo
hình bên).
B
A
C
D
A
B
C
D
c giữa đường thẳng A
C và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
Câu 78. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng
3
3a
2
và O tâm
của đáy. Gọi M, N, P và Q lần lượt hình chiếu vuông c của O trên các mặt phẳng (SAB),
(SBC), (SCD) và (SDA). Thể tích khối chóp O.MNP Q bằng
A.
9a
3
16
. B.
2a
3
3
. C.
9a
3
32
. D.
a
3
3
.
Câu 79. Cho khối chóp diện tích đáy B = 6a
2
và chiều cao h = 2a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 2a
3
. B. 4a
3
. C. 6a
3
. D. 12a
3
.
Câu 80. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 81. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên bằng 2
3a và O tâm
của đáy. Gọi M, N, P và Q lần lượt hình chiếu vuông c của O trên các mặt phẳng (SAB),
(SBC), (SCD) và (SDA). Thể tích khối chóp O.MNP Q bằng
A.
4a
3
3
. B.
64a
3
81
. C.
128a
3
81
. D.
2a
3
3
.
Câu 82. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
144/198 Chuyên đề 1. Khối đa diện
đã cho bằng
A. 3. B. 18. C. 6. D. 9.
Câu 83. Cho khối chóp diện tích đáy B = 2a
2
và chiều cao h = 9a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 3a
3
. B. 6a
3
. C. 18a
3
. D. 9a
3
.
Câu 84. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
3a
2
và O tâm của
đáy. Gọi M, N, P và Q lần lượt hình chiếu vuông c của O trên các mặt phẳng (SAB),
(SBC), (SCD) và (SDA). Thể tích khối chóp O.MNP Q bằng
A.
a
3
48
. B.
2a
3
81
. C.
a
3
81
. D.
a
3
96
.
Câu 85. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A. 24. B. 4. C. 8. D. 12.
Câu 86. Cho khối chóp diện tích đáy B = 3a
2
và chiều cao h = 6a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 3a
3
. B. 6a
3
. C. 9a
3
. D. 18a
3
.
Câu 87. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng
3a và O tâm
của đáy. Gọi M, N, P và Q lần lượt hình chiếu vuông c của O trên các mặt phẳng (SAB),
(SBC), (SCD) và (SDA). Thể tích của khối chóp O.MNP Q bằng
A.
8a
3
81
. B.
a
3
6
. C.
a
3
12
. D.
16a
3
81
.
Câu 88. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a
3
. B. a
3
. C. 125a
3
. D. 25a
3
.
Câu 89. Cho khối chóp diện tích đáy B = 5a
2
và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A.
5
6
a
3
. B.
5
2
a
3
. C. 5a
3
. D.
5
3
a
3
.
Câu 90. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
đáy hình vuông, BD = 2a, c giữa hai
mặt phẳng (A
BD) và (ABCD) bằng 30
. Thể tích khối hộp chữ nhật bằng
A. 6
3a
3
. B.
2
3
9
a
3
. C. 2
3a
3
. D.
2
3
3
a
3
.
Câu 91. Cho khối chóp diện tích đáy B = 3a
2
và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A.
3
2
a
3
. B. 3a
3
. C.
1
3
a
3
. D. a
3
.
Câu 92. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
A. 64a
3
. B. 32a
3
. C. 16a
3
. D. 8a
3
.
Câu 93. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
đáy hình vuông, BD = 4a, c giữa hai
mặt phẳng (A
BD) và (ABCD)=30
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
16
3
9
a
3
. B. 48
3a
3
. C.
16
3
3
a
3
. D. 16
3a
3
.
Câu 94. Cho khối chóp diện tích đáy B = 7a
2
và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A.
7
6
a
3
. B.
7
2
a
3
. C.
7
3
a
3
. D. 7a
3
.
Câu 95. Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 27a
3
. B. 3a
3
. C. 9a
3
. D. a
3
.
Câu 96. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
đáy hình vuông, BD = 2a, c giữa hai
mặt phẳng (A
BD) và (ABCD) bằng 60
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 145/198
A.
2
3
9
a
3
. B. 6
3a
3
. C.
2
3
3
a
3
. D. 2
3a
3
.
Câu 97. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. a
3
. B. 2a
3
. C. 8a
3
. D. 4a
3
.
Câu 98. Cho khối chóp diện tích đáy B = 8a
2
và chiều cao h = a. Thể tích khối chóp đã cho
bằng
A. 8a
3
. B.
4
3
a
3
. C. 4a
3
. D.
8
3
a
3
.
Câu 99. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
đáy hình vuông, BD = 4a, c giữa hai
mặt phẳng (A
BD) và (ABCD) bằng 60
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 48
3a
3
. B.
16
3
9
a
3
. C.
16
3
3
a
3
. D. 16
3a
3
.
Câu 100. Cho khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
A. V =
1
3
Bh. B. V =
4
3
Bh. C. V = 3Bh. D. V = Bh.
Câu 101. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 3a
2
và chiều cao h = a. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
1
2
a
3
. B. 3a
3
. C.
3
2
a
3
. D. a
3
.
Câu 102. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
B
C
cạnh bên bằng 2a, c giữa hai mặt
phẳng (A
BC) và (ABC) bằng 30
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
8
3
9
a
3
. B.
8
3
3
a
3
. C.
8
3
27
a
3
. D. 8
3a
3
.
Câu 103. Cho khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
A. V =
1
3
Bh. B. V =
4
3
Bh. C. V = Bh. D. V = 3Bh.
Câu 104. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 5a
2
và chiều cao h = a. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
5
3
a
3
. B. 5a
3
. C.
5
6
a
3
. D.
5
2
a
3
.
Câu 105. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
B
C
cạnh bên bằng 4a, c giữa hai mặt
phẳng (A
BC) và (ABC) bằng 30
. Thể tich của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 64
3a
3
. B.
64
3
3
a
3
. C.
64
3
27
a
3
. D.
64
3
9
a
3
.
Câu 106. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 2a
2
và chiều cao h = a. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
1
3
a
3
. B. 2a
3
. C.
2
3
a
3
. D. a
3
.
Câu 107. Cho khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được
tính bằng công thức nào dưới đây?
A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. V =
1
3
Bh. D. V =
4
3
Bh.
Câu 108. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
B
C
cạnh bên bằng 2a, c giữa hai mặt
phẳng (A
BC) và (ABC) bằng 60
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
8
3
3
a
3
. B.
8
3
9
a
3
. C. 8
3a
3
. D.
8
3
27
a
3
.
Câu 109. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 4a
2
và chiều cao h = a. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 2a
3
. B.
4
3
a
3
. C.
2
3
a
3
. D. 4a
3
.
Câu 110. Cho khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
146/198 Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. V =
1
3
Bh. D. V =
4
3
Bh.
Câu 111. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
B
C
cạnh bên bằng 4a, c giữa hai mặt
phẳng (A
BC) và (ABC) bằng 60
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
64
3
27
a
3
. B.
64
3
9
a
3
. C.
64
3
3
a
3
. D. 64
3a
3
.
Câu 112. Một khối chóp diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp đó
bằng
A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
Câu 113. Thể tích khối hộp chữ nhật ba kích thước 2; 3; 7 bằng
A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu 114. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông c
với mặt phẳng đáy, c giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 45
(tham khảo hình vẽ bên).
A
B
C
S
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
8
. B.
3a
3
8
. C.
3a
3
12
. D.
a
3
4
.
CHUYÊN Đ 2
MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CU
Câu 1. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC =
3a. Tính độ dài
đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. = a. B. =
2a. C. =
3a. D. = 2a.
Câu 2. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 cm × 240 cm, người ta làm các thùng đựng
nước hình trụ chiều cao bằng 50 cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
Cách 1: tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
hiệu V
1
thể tích của thùng được theo cách 1 và V
2
tổng thể tích của hai thùng được
theo cách 2. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 147/198
A.
V
1
V
2
=
1
2
. B.
V
1
V
2
= 1. C.
V
1
V
2
= 2. D.
V
1
V
2
= 4.
Câu 3. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ đó.
A. S
tp
= 4π. B. S
tp
= 2π. C. S
tp
= 6π. D. S
tp
= 10π.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. V =
5
15π
18
. B. V =
5
15π
54
. C. V =
4
3π
27
. D. V =
5π
3
.
Câu 5. Cho khối (N) bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V
của khối nón (N)
A. V = 12π. B. V = 20π. C. V = 36π. D. V = 60π.
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
B
C
độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. V =
πa
2
h
9
. B. V =
πa
2
h
3
. C. V = 3πa
2
h. D. V =
πa
2
h
9
.
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = a, AD = 2a và AA
= 2a. Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB
C
.
A. R = 3a. B. R =
3a
4
. C. R =
3a
2
. D. R = 2a.
Câu 8. Cho hai hình vuông cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của
một hình vuông tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ).
A
B
Y
M N
P
Q
X
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình trên xung quanh trục XY .
A. V =
125
1 +
2
π
6
. B. V =
125
5 + 2
2
π
12
.
C. V =
125
5 + 4
2
π
24
. D. V =
125
2 +
2
π
4
.
Câu 9. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng 3πa
2
và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài
đường sinh l của hình nón đã cho.
A. l =
5a
2
. B. l = 2
2a. C. l =
3a
2
. D. l = 3a.
Câu 10. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng a.
A. V =
πa
3
4
. B. V = πa
3
. C. V =
πa
3
6
. D. V =
πa
3
2
.
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 3
2a, cạnh bên bằng 5a. Tính
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
148/198 Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. R =
3a. B. R =
2a. C. R =
25a
8
. D. R = 2a.
Câu 12. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P ) thay đổi cắt mặt cầu theo giao
tuyến đường tròn (C). Hình nón (N) đỉnh S nằm trên mặt cầu, đáy đường tròn (C) và
chiều cao h(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) giá trị lớn nhất.
A. h =
3R. B. h =
2R. C. h =
4R
3
. D. h =
3R
2
.
Câu 13. Tính thể tích V của khối trụ bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4
2.
A. V = 128π. B. V = 64
2π. C. V = 32π. D. V = 32
2π.
Câu 14. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương cạnh bằng 2a.
A. R =
a
3
3
. B. R = a. C. R = 2
3a. D. R = a
3.
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đều bằng a
2. Tính thể tích V của
khối nón đỉnh S và đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.
A. V =
πa
3
2
. B. V =
2πa
3
6
. C. V =
πa
3
6
. D. V =
2πa
3
2
.
Câu 16. Cho hình nón đỉnh S chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P ) đi qua
S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2
3a. Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn
đáy đến (P ).
A. d =
3a
2
. B. d = a. C. d =
5a
5
. D. d =
2a
2
.
Câu 17. Cho khối nón bán kính đáy r =
3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón
đã cho.
A. V =
16π
3
3
. B. V = 4π. C. V = 16π
3. D. V = 12π.
Câu 18. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a = 2
3R. B. a =
3R
3
. C. a = 2R. D. a =
2
3R
3
.
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 3a. Hình nón (N) đỉnh A và đường tròn đáy
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh S
xq
của (N).
A. S
xq
= 6πa
2
. B. S
xq
= 3
3πa
2
. C. S
xq
= 12πa
2
. D. S
xq
= 6
3πa
2
.
Câu 20. Cho mặt cầu (S) bán kính bằng 4, hình trụ (H) chiều cao bằng 4 và hai đường tròn
đáy nằm trên (S). Gọi V
1
thể tích của khối trụ (H) và V
2
thể tích của khối cầu (S). Tính tỉ
số
V
1
V
2
.
A.
V
1
V
2
=
9
16
. B.
V
1
V
2
=
1
3
. C.
V
1
V
2
=
3
16
. D.
V
1
V
2
=
2
3
.
Câu 21. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A. r =
5
2π
2
. B. r = 5. C. r = 5
π. D. r =
5
2
2
.
Câu 22. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và
[
ACB = 30
. Tính thể tích
V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A. V =
3πa
3
3
. B. V =
3πa
3
. C. V =
3πa
3
9
. D. V = πa
3
.
Câu 23. Cho hình nón (N) đường sinh tạo với đáy một c 60
. Mặt phẳng qua trục của (N)
cắt (N) được thiết diện một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V
của khối nón giới hạn bởi (N).
A. V = 9
3π. B. V = 9π. C. V = 3
3π. D. V = 3π.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 149/198
Câu 24. Cho hình nón bán kính đáy r =
3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung
quanh S
xq
của hình nón đã cho.
A. S
xq
= 12π. B. S
xq
= 4
3π. C. S
xq
=
39π. D. S
xq
= 8
3π.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a và
SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. R =
5a
2
. B. R =
17a
2
. C. R =
13a
2
. D. R = 6a.
Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AD = 8, CD = 6, AC
= 12. Tính diện tích
toàn phần S
tp
của hình trụ hai đường tròn đáy hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật
ABCD và A
B
C
D
.
A. S
tp
= 576π. B. S
tp
= 10(2
11 + 5)π.
C. S
tp
= 26π. D. S
tp
= 5(4
11 + 5)π.
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác cân với AB = AC = a,
[
BAC = 120
, mặt phẳng (AB
C
) tạo với đáy một c 60
.Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho.
A. V =
3a
3
8
. B. V =
9a
3
8
. C. V =
a
3
8
. D. V =
3a
3
4
.
Câu 28. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Mặt phẳng (P ) cách O một khoảng bằng 1 và
cắt (S) theo giao tuyến đường tròn (C) tâm (H). Gọi T giao điểm của tia HO với (S),
tính thể tích V của khối nón đỉnh T và đáy hình tròn (C).
A. V =
32π
3
. B. V = 16π. C. V =
16π
3
. D. V = 32π.
Câu 29. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính bằng 9, tính thể tích
V của khối chóp thể tích lớn nhất.
A. V = 144. B. V = 576. C. V = 576
2. D. V = 144
6.
Câu 30. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng 3πa
2
và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng
A. 2
2a. B. 3a. C. 2a. D.
3a
2
.
Câu 31. Diện tích mặt cầu bán kính R bằng
A.
4
3
πR
2
. B. 2πR
2
. C. 4πR
2
. D. πR
2
.
Câu 32. Một chiếc bút c khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200
mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi dạng khối
trụ chiều cao bằng chiều dài của bút c và đáy hình tròn bán kính 1 mm. Giả định 1 m
3
gỗ
giá trị a (triệu đồng), 1 m
3
than chì giá trị 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 9,7a (đồng). B. 97,03a (đồng). C. 90,7a (đồng). D. 9,07a (đồng).
Câu 33. Thể tích khối cầu bán kính R bằng
A.
4
3
πR
3
. B. 4πR
3
. C. 2πR
3
. D.
3
4
πR
3
.
Câu 34. Một chiếc bút chì dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng
200mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi dạng
khối trụ chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy hình tròn bán kính 1mm. Giả định 1m
3
gỗ giá a (triệu đồng), 1m
3
than c giá 6a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên liệu làm một
chiếc bút c như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5a (đồng). B. 78,2a (đồng). C. 8,45a (đồng). D. 7,82a (đồng).
Câu 35. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán kính đáy r và chiều cao h bằng
A.
1
3
πr
2
h. B. 2πrh. C.
4
3
πr
2
h. D. πr
2
h.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
150/198 Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Câu 36. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay bán kính đáy r và độ dài đường sinh l
bằng
A. πrl. B. 4πrl. C. 2πrl. D.
4
3
πrl.
Câu 37. Một chiếc bút c dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy 3 mm và chiều cao 200
mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi dạng khối
trụ chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy hình tròn bán kính 1 mm. Giả định 1 m
3
gỗ
giá α (triệu đồng), 1m
3
than c giá 7α (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một
chiếc bút c như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5 ·α (đồng). B. 9,07 ·α (đồng).
C. 8,45 ·α (đồng). D. 90,07 · α (đồng).
Câu 38. Cho khối nón độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối
nón đã cho bằng
A.
3πa
3
3
. B.
3πa
3
2
. C.
2πa
3
3
. D.
πa
3
3
.
Câu 39. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H
1
), (H
2
) xếp chồng lên nhau, lần lượt bán kính
đáy và chiều cao tương ứng r
1
, h
1
, r
2
, h
2
thỏa mãn r
2
=
1
2
r
1
, h
2
= 2h
1
(tham khảo hình v
bên).
Biết rằng thể tích của toàn b khối đồ chơi bằng 30 cm
3
, thể tích khối trụ (H
1
) bằng
A. 24 cm
3
. B. 15 cm
3
. C. 20 cm
3
. D. 10 cm
3
.
Câu 40. Thể tích khối cầu bán kính a bằng
A.
4πa
3
3
. B. 4πa
3
. C.
πa
3
3
. D. 2πa
3
.
Câu 41. Thể tích của khối nón chiều cao h và bán kính đáy r
A.
1
3
πr
2
h. B. πr
2
h. C.
4
3
πr
2
h. D. 2πr
2
h.
Câu 42. Thể tích khối lăng trụ diện tích đáy B và chiều cao h
A. 3Bh. B. Bh. C.
4
3
Bh. D.
1
3
Bh.
Câu 43. Một sở sản xuất hai b nước hình trụ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần
lượt bằng 1 m và 1,2 m. Ch sở dự định làm một b nước mới, hình trụ, cùng chiều cao và
thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của b nước dự định làm gần
nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,8 m. B. 1,4 m. C. 2,2 m. D. 1,6 m.
Câu 44. Cho hình trụ chiều cao bằng 5
3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được diện tích bằng 30. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 10
3π. B. 5
39π. C. 20
3π. D. 10
39π.
Câu 45. Thể tích của khối nón chiều cao h và bán kính đáy r
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 151/198
A. πr
2
h. B. 2πr
2
h. C.
1
3
πr
2
h. D.
4
3
πr
2
h.
Câu 46. Một sở sản xuất hai b nước hình trụ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần
lượt bằng 1m và 1,4m. Ch sở dự định làm một b nước mới, hình trụ, cùng chiều cao và
thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của b nước dự định làm gần
nhất với kết quả nào dưới đây
A. 1,7m. B. 1,5m. C. 1,9m. D. 2,4m.
Câu 47. Cho hình trụ chiều cao bằng 4
2. Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song
với trục và cách trục một khoảng bằng
2, thiết diện thu được diện tích bằng 16. Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 24
2π. B. 8
2π. C. 12
2π. D. 16
2π.
Câu 48. Thể tích của khối nón chiều cao h và bán kính đáy r
A. πr
2
h. B.
4
3
πr
2
h. C. 2πr
2
h. D.
1
3
πr
2
h.
Câu 49. Một sở sản xuất hai b nước hình trụ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần
lượt bằng 1m và 1, 8m. Chủ sở dự định làm một b nước mới, hình trụ, cùng chiều cao và
thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của b nước dự định làm gần
nhất với kết quả nào dưới đây ?
A. 2, 8m. B. 2, 6m. C. 2, 1m. D. 2, 3m.
Câu 50. Cho hình trụ chiều cao bằng 3
2. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được diện tích bằng 12
2. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6
10π. B. 6
34π. C. 3
10π. D. 3
34π.
Câu 51. Thể tích khối nón chiều cao h và bán kính đáy r
A. 2πr
2
h. B. πr
2
h. C.
1
3
πr
2
h. D.
4
3
πr
2
h.
Câu 52. Một sở sản xuất hai b nước hình trụ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần
lượt bằng 1 m và 1, 5 m. Ch sở dự định làm một b nước mới, hình trụ, cùng chiều cao
và thể tích bằng tổng thể tích của hai b nước trên. Bán kính đáy của b nước dự định làm gần
nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1, 6 m. B. 2, 5 m. C. 1, 8 m. D. 2, 1 m.
Câu 53. Cho hình trụ chiều cao bằng 3
3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được diện tích bằng 18. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6
3π. B. 6
39π. C. 3
39π. D. 12
3π.
Câu 54. Diện tích xung quanh của hình nón độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 4πrl. B. 2πrl. C. πrl. D.
1
3
πrl.
Câu 55. Cho hình trụ bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 18π. B. 36π. C. 54π. D. 27π.
Câu 56. Cho hình nón chiều cao bằng 2
5. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình
nón theo một thiết diện tam giác đều diện tích bằng 9
3. Thể tích của khối nón giới hạn
bởi hình nón đã cho bằng
A.
32
5π
3
. B. 32π. C. 32
5π. D. 96π.
Câu 57. Cho khối nón chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
152/198 Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
A. 16π. B. 48π. C. 36π. D. 4π.
Câu 58. Cho mặt cầu bán kính R = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
32π
3
. B. 8π. C. 16π. D. 4π.
Câu 59. Diện tích xung quanh của hình trụ độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 4πrl. B. πrl. C.
1
3
πrl. D. 2πrl.
Câu 60. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 2a. Khi quay tam
giác ABC xung quanh cạnh c vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón.
Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 5πa
2
. B.
5πa
2
. C. 2
5πa
2
. D. 10πa
2
.
Câu 61. Cho hình trụ chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được một hình vuông. Thể
tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216πa
3
. B. 150πa
3
. C. 54πa
3
. D. 108πa
3
.
Câu 62. Cho hình trụ bán kính đáy r = 8 và độ dài đường sinh = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 24π. B. 192π. C. 48π. D. 64π.
Câu 63. Cho khối cầu bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
256π
3
. B. 64π. C.
64π
3
. D. 256π.
Câu 64. Cho khối nón bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A.
10π
3
. B. 10π. C.
50π
3
. D. 50π.
Câu 65. Cho hình nón bán kính đáy bằng 2 và c đỉnh bằng 60
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 8π. B.
16
3π
3
. C.
8
3π
3
. D. 16π.
Câu 66. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 60
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng
A.
172πa
2
3
. B.
76πa
2
3
. C. 84πa
2
. D.
172πa
2
9
.
Câu 67. Cho hình trụ bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 48π. B. 12π. C. 16π. D. 24π.
Câu 68. Cho khối nón bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A.
8π
3
. B. 8π. C.
32π
3
. D. 32π.
Câu 69. Cho khối cầu bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 64π. B.
64π
3
. C. 256π. D.
256π
3
.
Câu 70. Cho hình nón bán kính đáy bằng 5 và c đỉnh bằng 60
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 50π. B.
100
3π
3
. C.
50
3π
3
. D. 100π.
Câu 71. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC bằng
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 153/198
A. 52πa
2
. B.
172πa
2
3
. C.
76πa
2
9
. D.
76πa
2
3
.
Câu 72. Cho hình trụ bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 15π. B. 25π. C. 30π. D. 75π.
Câu 73. Cho khối nón bán kính r = 2, chiều cao h = 5. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
20π
3
. B. 20π. C.
10π
3
. D. 10π.
Câu 74. Cho khối cầu bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 16π. B.
32π
3
. C. 32π. D.
8π
3
.
Câu 75. Cho hình nón bán kính bằng 3 và c đỉnh bằng 60
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 18π. B. 36π. C. 6
3π. D. 12
3π.
Câu 76. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60
.
S
A C
B
M
H
G
I
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A.
43πa
2
3
. B.
19πa
2
3
. C.
43πa
2
9
. D. 21πa
2
.
Câu 77. Cho hình trụ bán kính đáy r = 7 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 42π. B. 147π. C. 49π. D. 21π.
Câu 78. Cho khối nón bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A. 8π. B.
8π
3
. C.
16π
3
. D. 16π.
Câu 79. Cho khối cầu bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho
A.
32π
3
. B. 16π. C. 32π. D.
8π
3
.
Câu 80. Cho hình nón bán kính đáy bằng 4 và c đỉnh bằng 60
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A.
64
3π
3
. B. 32π. C. 64π. D.
32
3π
3
.
Câu 81. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng
A.
43πa
2
3
. B.
19πa
2
3
. C.
19πa
2
9
. D. 13πa
2
.
Câu 82. Cho mặt cầu bán kính r = 4. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
256π
3
. B.
64π
3
. C. 16π. D. 64π.
Câu 83. Cho khối trụ bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
154/198 Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
A. 48π. B. 4π. C. 16π. D. 24π.
Câu 84. Cho hình nón bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A. 20π. B.
20π
3
. C. 10π. D.
10π
3
.
Câu 85. Cắt hình trụ (T) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện một hình
vuông cạnh bằng 7. Diện tích xung quanh của (T ) bằng
A.
49π
4
. B.
49π
2
. C. 49π. D. 98π.
Câu 86. Cho hình nón (N) đỉnh S, bán kính đáy bằng
2a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi
(T ) mặt cầu đi qua đỉnh S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của (T ) bằng
A.
4
2a
3
. B.
14a. C.
4
14a
7
. D.
8
14a
7
.
Câu 87. Cho khối trụ bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 5π. B. 30π. C. 25π. D. 75π.
Câu 88. Cho mặt cầu bán kính r = 5. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 25π. B.
500π
3
. C. 100π. D.
100π
3
.
Câu 89. Cho hình nón bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh = 7. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A. 28π. B. 14π. C.
14π
3
. D.
98π
3
.
Câu 90. Cắt hình trụ (T) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện một hình
vuông cạnh bằng 1. Diện tích xung quanh của (T ) bằng
A. π. B.
π
2
. C. 2π. D.
π
4
.
Câu 91. Cho hình nón (N) đỉnh S, bán kính đáy bằng
3a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi
(T ) mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của (T ) bằng
A.
2
10a
3
. B.
16
13a
13
. C.
8
13a
13
. D.
13a.
Câu 92. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 4. Tâm của
(S) tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (2; 4; 6). C. (2; 4; 6). D. (1; 2; 3).
Câu 93. Cho mặt cầu bán kính r = 4. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 16π. B. 64π. C.
64π
3
. D.
256π
3
.
Câu 94. Cho hình nón bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh = 5. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A.
10π
3
. B.
50π
3
. C. 20π. D. 10π.
Câu 95. Cho khối trụ bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 4π. B. 12π. C. 36π. D. 24π.
Câu 96. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện hình vuông
cạnh bằng 3. Diện tích khung quanh của (T ) bằng
A.
9π
4
. B. 18π. C. 9π. D.
9π
2
.
Câu 97. Cho hình nón (N) đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi
(T ) mặt cầu đi qua đỉnh S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của (T ) bằng
A.
2
6a
3
. B.
16
15a
15
. C.
8
15a
15
. D.
15a.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 155/198
Câu 98. Cho khối trụ bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 45π. B. 5π. C. 15π. D. 30π.
Câu 99. Cho mặt cầu bán kính r = 5. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
500π
3
. B. 25π. C.
100π
3
. D. 100π.
Câu 100. Cho hình nón bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh = 7. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A.
28π
3
. B. 14π. C. 28π. D.
14π
3
.
Câu 101. Cắt hình trụ (T) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện một hình
vuông cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của (T ) bằng
A.
25π
2
. B. 25π. C. 50π. D.
25π
4
.
Câu 102. Cho hình nón (N) đỉnh S, bán kính đáy bằng a và đ dài đường sinh bằng 2
2a.
Gọi (T ) mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của (T ) bằng
A.
4
7a
7
. B.
4a
3
. C.
8
7a
7
. D.
7a.
Câu 103. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S = 16πR
2
. B. y = 4πR
2
. C. S = πR
2
. D. S =
4
3
πR
3
.
Câu 104. Cho khối trụ bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 108π. B. 36π. C. 18π. D. 54π.
Câu 105 . Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một c bằng
60
ta được thiết diện tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung quanh của (N) bằng
A. 8
7πa
2
. B. 4
13πa
2
. C. 8
13πa
2
. D. 4
7πa
2
.
Câu 106. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S = 4πR
2
. B. S = 16πR
2
. C. S =
4
3
πR
2
. D. S = πR
2
.
Câu 107. Cho khối trụ bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 16π. B. 48π. C. 36π. D. 12π.
Câu 108. Cắt hình nón () bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một c
bằng 60
ta được thiết diện tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của () bằng
A.
7πa
2
. B.
13πa
2
. C. 2
7πa
2
. D. 2
13πa
2
.
Câu 109. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S = πR
2
. B. S =
4
3
πR
2
. C. S = 4πR
2
. D. S = 16πR
2
.
Câu 110. Cắt hình nón (N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một c
bằng 30
, ta được thiết diện tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung quanh của nón bằng
A. 4
7πa
2
. B. 8
7πa
2
. C. 8
13πa
2
. D. 4
13πa
2
.
Câu 111. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S = πR
2
. B. S = 16πR
2
. C. S = 4πR
2
. D. S =
4
3
πR
2
.
Câu 112. Cho khối trụ bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 15π. B. 75π. C. 25π. D. 45π.
Câu 113 . Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một c
bằng 30
, ta được thiết diện tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của (N) bằng
A.
7πa
2
. B.
13πa
2
. C. 2
13πa
2
. D. 2
7πa
2
.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
156/198 Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Câu 114. Cho hình nón bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh S
xq
của hình
nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S
xq
= πrl. B. S
xq
= 2πrl. C. S
xq
= 4πrl. D. S
xq
=
4
3
πrl.
Câu 115. Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng
A.
4
3
πa
3
. B.
256
3
πa
3
. C. 256πa
3
. D.
64
3
πa
3
.
Câu 116. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a, ta
được thiết diện một hình vuông diện tích bằng 36a
2
. Diện tích xung quanh của (T ) bằng
A. 4
13πa
2
. B. 12
13πa
2
. C. 3
13πa
2
. D. 8
13πa
2
.
Câu 117. Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng
A.
4
3
πa
3
. B.
32
3
πa
2
. C. 32πa
3
. D.
8
3
πa
3
.
Câu 118. Cho hình nón bán kính đáy r và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh S
xq
của
hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S
xq
=
4
3
πr. B. S
xq
= πr. C. S
xq
= 4πr. D. S
xq
= 2πr.
Câu 119. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, ta
được thiết diện một hình vuông diện tích bằng 16a
2
. Diện tích xung quanh của (T ) bằng
A.
16
13
3
πa
2
. B. 4
12πa
2
. C.
8
13
3
πa
2
. D. 8
13πa
2
.
Câu 120. Cho hình nón bán kính đáy r và độ dài đường sinh l thì diện tích xung quanh của
hình nón tính bằng công thức nào dưới đây?
A. S
xq
= πrl. B. S
xq
=
4
3
πrl. C. S
xq
= 4πrl. D. S
xq
= 2πrl.
Câu 121. Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng
A.
256
3
πa
3
. B. 64πa
3
. C.
4
3
πa
3
. D.
64
3
πa
3
.
Câu 122. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a, ta
được thiết diện một hình vuông diện tích bằng 16a
2
. Diện tích xung quanh của (T ) bằng
A. 8
2πa
2
. B. 16
2πa
2
. C.
16
2
3
πa
2
. D.
32
2
3
πa
2
.
Câu 123. Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng
A.
32
3
πa
3
. B. 8πa
3
. C.
4
3
πa
3
. D.
8
3
πa
3
.
Câu 124. Cho hình nón bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh S
xq
của
hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S
xq
= 2πrl. B. S
xq
= 2πrl. C. S
xq
=
4
3
πrl. D. S
xq
= πrl.
Câu 125. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, ta
được thiết diện một hình vuông diện tích bằng 36a
2
. Diện tích xung quanh của (T ) bằng
A. 24
2πa
2
. B. 18
2πa
2
. C. 12
2πa
2
. D. 36
2πa
2
.
Câu 126. Công thức tính thể tích V của khối nón bán kính đáy r và chiều cao h
A. V = πrh. B. V = πr
2
h. C. V =
1
2
rh. D. V =
1
3
πr
2
h.
Câu 127. Một hình trụ bán kính đáy r = 4 cm và độ dài đường sinh l = 3 cm. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng
A. 12π cm
2
. B. 48π cm
2
. C. 24π cm
2
. D. 36π cm
2
.
Câu 128. Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng một tấm kính cường lực. Tấm
kính đó một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên. Biết giá tiền của 1 m
2
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 157/198
kính như trên 1.500.000 đồng.
4, 45 m
150
1, 35 m
Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) ông Bình mua tấm kính trên bao nhiêu?
A. 23.591.000 đồng. B. 36.173.000 đồng.
C. 9.437.000 đồng. D. 4.718.000 đồng.
CHUYÊN Đ 3
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x z + 2 = 0. Vectơ nào dưới
đây một vectơ pháp tuyến của (P )?
A.
n
4
= (1; 0; 1). B.
n
1
= (3; 1; 2).
C.
n
3
= (3; 1; 0). D.
n
2
= (3; 0; 1).
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(1; 2; 1) và R = 3. B. I(1; 2; 1) và R = 3.
C. I(1; 2; 1) và R = 9. D. I(1; 2; 1) và R = 9.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm
A(1; 2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P ).
A. d =
5
9
. B. d =
5
29
. C. d =
5
29
. D. d =
5
3
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng phương trình
x 10
5
=
y 2
1
=
z + 2
1
.
Xét mặt phẳng (P ) : 10x + 2y + mz + 11 = 0, m tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để mặt phẳng (P ) vuông c với đường thẳng .
A. m = 2. B. m = 2. C. m = 52. D. m = 52.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương
trình của mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông c với đường thẳng AB.
A. x + y + 2z 3 = 0. B. x + y + 2z 6 = 0.
C. x + 3y + 4z 7 = 0. D. x + 3y + 4z 26 = 0.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng
(P ) : 2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến một đường tròn
bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A. (S): (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 8.
B. (S): (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 10.
C. (S): (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 8.
D. (S): (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 10.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d phương
trình:
x 1
1
=
y
1
=
z + 1
2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông c và cắt d.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
158/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
A. :
x 1
1
=
y
1
=
z + 2
1
. B. :
x 1
1
=
y
1
=
z + 2
1
.
C. :
x 1
2
=
y
2
=
z 2
1
. D. :
x 1
1
=
y
3
=
z 2
1
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; ˘2; 0), B(0; ˘1; 1), C(2; 1; ˘1) và
D(3; 1; 4). Hỏi tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.
C. 7 mặt phẳng. D. số mặt phẳng.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 3) và B(1; 2; 5). Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I(2; 2; 1). B. I(1; 0; 4). C. I(2; 0; 8). D. I(2; 2; 1).
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1
y = 2 + 3t
z = 5 t
(t R). Vectơ
nào dưới đây vectơ chỉ phương của d ?
A.
u
1
= (0; 3; 1). B.
u
2
= (1; 3; 1).
C.
u
3
= (1; 3; 1). D.
u
4
= (1; 2; 5).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0); B(0; 2; 0);C(0; 0; 3). Phương
trình nào dưới dây phương trình mặt phẳng (ABC)?
A.
x
3
+
y
2
+
z
1
= 1. B.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1.
C.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. D.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới y phương trình mặt
cầu tâm I(1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 8 = 0?
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 3.
B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 1
1
=
y
3
=
z 5
1
và mặt
phẳng (P ) : 3x 3y + 2z + 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d cắt và không vuông c với (P ).
B. d vuông c với (P ).
C. d song song với (P ).
D. d nằm trong (P ).
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 3; 1) và B(5; 6; 2). Đường thẳng
AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số
AM
BM
·
A.
AM
BM
=
1
2
. B.
AM
BM
= 2. C.
AM
BM
=
1
3
. D.
AM
BM
= 3.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) song song và
cách đều hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y
1
=
z
1
và d
2
:
x
2
=
y 1
1
=
z 2
1
.
A. (P ) : 2x 2z + 1 = 0. B. (P ) : 2y 2z + 1 = 0.
C. (P ) : 2x 2y + 1 = 0. D. (P ) : 2y 2z 1 = 0.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A(0; 0; 1), B(m; 0; 0), C(0; n; 0),
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 159/198
D(1; 1; 1) với m > 0; n > 0 và m + n = 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó?
A. R = 1. B. R =
2
2
. C. R =
3
2
. D. R =
3
2
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 20.
A. I(1; 2; 4), R = 5
2. B. I(1; 2; 4), R = 2
5.
C. I(1; 2; 4), R = 20. D. I(1; 2; 4), R = 2
5.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình chính
tắc của đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 3t
z = 2 + t
?
A.
x + 1
2
=
y
3
=
z 2
1
. B.
x 1
1
=
y
3
=
z + 2
2
.
C.
x + 1
1
=
y
3
=
z 2
2
. D.
x 1
2
=
y
3
=
z + 2
1
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; 4; 0), B(1; 1; 3), C(3; 1; 0).
Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC.
A. D(2; 0; 0) hoặc D(4; 0; 0). B. D(0; 0; 0) hoặc D(6; 0; 0).
C. D(6; 0; 0) hoặc D(12; 0; 0). D. D(0; 0; 0) hoặc D(6; 0; 0).
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(3; 2; 1) và đi qua điểm
A(2; 1; 2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A?
A. x + y 3z 8 = 0. B. x y 3z + 3 = 0.
C. x + y + 3z 9 = 0. D. x + y 3z + 3 = 0.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x 2y z + 1 = 0 và đường
thẳng :
x 1
2
=
y + 2
1
=
z 1
2
. Tính khoảng cách d giữa và (P ).
A. d =
1
3
. B. d =
5
3
. C. d =
2
3
. D. d = 2.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 5
1
=
z 3
4
.
Phương trình nào dưới đây phương hình hình chiếu vuông c của d trên mặt phẳng x + 3 = 0
?
A.
x = 3
y = 5 t
z = 3 + 4t
. B.
x = 3
y = 5 + t
z = 3 + 4t
. C.
x = 3
y = 5 + 2t
z = 3 t
. D.
x = 3
y = 6 t
z = 7 + 4t
.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 6x 2y + z 35 = 0 và
điểm A(1; 3; 6). Gọi A
điểm đối xứng với A qua (P ). Tính OA
.
A. OA
= 3
26. B. OA
= 5
3. C. OA
=
46. D. OA
=
186.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 2y + 2z 3 = 0 và mặt
cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y 2z + 5 = 0. Giả sử điểm M (P ) và N (S) sao cho cùng
phương với
u = (1; 0; 1) và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN.
A. MN = 3. B. MN = 1 + 2
2.
C. MN = 3
2. D. MN = 14.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 2y + z 5 = 0. Điểm nào
dưới đây thuộc (P )?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
160/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
A. Q(2; 1; 5). B. P (0; 0; 5). C. N(5; 0; 0). D. M(1; 1; 6).
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc-tơ nào dưới đây một véc-tơ pháp tuyến của
mặt phẳng (Oxy)?
A.
i = (1; 0; 0). B.
k = (0; 0; 1). C.
j = (0; 1; 0). D.
m = (1; 1; 1).
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M(3; 1; 1) và vuông c đường thẳng :
x 1
3
=
y + 2
2
=
z 3
1
?
A. 3x 2y + z + 12 = 0. B. 3x + 2y + z 8 = 0.
C. 3x 2y + z 12 = 0. D. x 2y + 3z + 3 = 0.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình đường
thẳng đi qua điểm A(2; 3; 0) và vuông c với mặt phẳng (P ) : x + 3y z + 5 = 0?
A.
x = 1 + 3t
y = 3t
z = 1 t.
B.
x = 1 + t
y = 3t
z = 1 t.
C.
x = 1 + t
y = 1 + 3t
z = 1 t.
D.
x = 1 + 3t
y = 3t
z = 1 + t.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Gọi I hình chiếu vuông
c của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây phương trình của mặt cầu tâm I bán kính
IM?
A. (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 13. B. (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 13.
C. (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
=
13. D. (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 17.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 3) và hai đường thẳng :
x 1
3
=
y + 3
2
=
z 1
1
,
:
x + 1
1
=
y
3
=
z
2
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường
thẳng đi qua M, vuông c với và
?
A.
x = 1 t
y = 1 + t
z = 1 + 3t.
B.
x = t
y = 1 + t
z = 3 + t.
C.
x = 1 t
y = 1 t
z = 3 + t.
D.
x = 1 t
y = 1 + t
z = 3 + t.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x = 1 + 3t
y = 2 + t,
z = 2
d
2
:
x 1
2
=
y + 2
1
=
z
2
và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y 3z = 0. Phương trình nào dưới đây phương
trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d
1
và (P ), đồng thời vuông c với d
2
?
A. 2x y + 2z + 22 = 0. B. 2x y + 2z + 13 = 0.
C. 2x y + 2z 13 = 0. D. 2x + y + 2z 22 = 0.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 1). Tính độ dài đoạn thẳng OA.
A. OA = 3. B. OA = 9. C. OA =
5. D. OA = 5.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình của
mặt phẳng (Oyz)?
A. y = 0. B. x = 0. C. y z = 0. D. z = 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y 4z + m = 0 phương trình của một mặt cầu.
A. m > 6. B. m 6. C. m 6. D. m < 6.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 3), B(1; 0; 1) và C(1; 1; 2).
Phương trình nào dưới đây phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với
đường thẳng BC?
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 161/198
A.
x = 2t
y = 1 + t
z = 3 + t.
B. x 2y + z = 0.
C.
x
2
=
y + 1
1
=
z 3
1
. D.
x 1
2
=
y
1
=
z 1
1
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(2; 2; 3). Phương
trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A. 3x y z = 0. B. 3x + y + z 6 = 0.
C. 3x y z + 1 = 0. D. 6x 2y 2z 1 = 0.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 2
và hai đường thẳng d :
x 2
1
=
y
2
=
z 1
1
, :
x
1
=
y
1
=
z 1
1
. Phương trình nào dưới đây
phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và ?
A. x + z + 1 = 0. B. x + y + 1 = 0. C. y + z + 3 = 0. D. x + z 1 = 0.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P ) :
x + y + z + 1 = 0, (Q) : x y + z 2 = 0. Phương trình nào dưới đây phương trình đường
thẳng đi qua A, song song với (P ) và (Q)?
A.
x = 1 + t
y = 2
z = 3 t.
B.
x = 1
y = 2
z = 3 2t.
C.
x = 1 + 2t
y = 2
z = 3 + 2t.
D.
x = 1 + t
y = 2
z = 3 t.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 6; 2), B(2; 2; 0) và mặt phẳng
(P ) : x + y + z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P ) và đi qua B, gọi H hình chiếu vuông
c của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính
R của đường tròn đó.
A. R =
6. B. R = 2. C. R = 1. D. R =
3.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y + z 6 = 0. Điểm nào
dưới đây khôngthuộc (α)?
A. N(2; 2; 2). B. Q(3; 3; 0). C. P (1; 2; 3). D. M(1; 1; 1).
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 5)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 9.
Tính bán kính R của (S).
A. R = 3. B. R = 18. C. R = 9. D. R = 6.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3), B (1; 4; 1) và
đường thẳng d :
x + 2
1
=
y 2
1
=
z + 3
2
. Phương trình nào dưới đây phương trình của đường
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d?
A.
x
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
. B.
x
1
=
y 2
1
=
z + 2
2
.
C.
x
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
. D.
x 1
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; 1; 2) và mặt phẳng (α) :
3x y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua M và song
song với (α)
A. 3x + y 2z 14 = 0. B. 3x y + 2z + 6 = 0.
C. 3x y + 2z 6 = 0. D. 3x y 2z + 6 = 0.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a = (2; 1; 0) và
b = (1; 0; 2). Tính
cos
a,
b
.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
162/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
A. cos
a,
b
=
2
25
. B. cos
a,
b
=
2
5
.
C. cos
a,
b
=
2
25
. D. cos
a,
b
=
2
5
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x 2y
z 4 = 0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P ) tại điểm H. Tìm tọa độ điểm H.
A. H (1; 4; 4). B. H (3; 0; 2). C. H (3; 0; 2). D. H (1; 1; 0).
Câu 46 (2H3K3 ). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
x = 2 + 3t
y = 3 + t
z = 4 2t
và d
:
x 4
3
=
y + 1
1
=
z
2
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng thuộc mặt
phẳng chứa d và d
đồng thời cách đều hai đường thẳng đó?
A.
x 3
3
=
y + 2
1
=
z 2
2
. B.
x + 3
3
=
y + 2
1
=
z + 2
2
.
C.
x + 3
3
=
y 2
1
=
z + 2
2
. D.
x 3
3
=
y 2
1
=
z 2
2
.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 6), B(0; 1; 0) và mặt
cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 25. Mặt phẳng (P ) : ax + by + cz 2 = 0 đi qua A, B
và cắt (S) theo giao tuyến đường tròn bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c.
A. T = 3. B. T = 5. C. T = 2. D. T = 4.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ (y + 2)
2
+ (z 2)
2
= 8.
Tìm bán kính R của (S).
A. R = 8. B. R = 4. C. R = 2
2. D. R = 64.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 0) và B (0; 1; 2). Véctơ nào
dưới đây một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB?
A.
b = (1; 0; 2). B.
c = (1; 2; 2).
C.
d = (1; 1; 2). D.
a = (1; 0; 2).
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; 1), N (1; 1; 1) và P (1; m 1; 2).
Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.
A. m = 6. B. m = 0. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Gọi M
1
, M
2
lần lượt hình
chiếu vuông c của M trên các trục Ox, Oy. Véctơ nào dưới đây véctơ chỉ phương của đường
thẳng M
1
M
2
?
A.
u
2
= (1; 2; 0). B.
u
3
= (1; 0; 0). C.
u
4
= (1; 2; 0). D.
u
1
= (0; 2; 0).
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và một véctơ pháp tuyến
n = (1; 2; 3)?
A. x 2y + 3z 12 = 0. B. x 2y 3z + 6 = 0.
C. x 2y + 3z + 12 = 0. D. x 2y 3z 6 = 0.
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2), B(1; 2; 3) và đường
thẳng d :
x 1
1
=
y 2
1
=
z 1
2
. Tìm điểm M(a; b; c) thuộc d sao cho MA
2
+ MB
2
= 28, biết
c < 0.
A. M(1; 0; 3). B. M(2; 3; 3).
C. M
1
6
;
7
6
;
2
3
. D. M
1
6
;
7
6
;
2
3
.
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 163/198
cầu đi qua ba điểm M(2; 3; 3), N(2; 1; 1), P(2; 1; 3) và tâm thuộc mặt phẳng (α) :
2x + 3y z + 2 = 0?
A. x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 2z 10 = 0.
B. x
2
+ y
2
+ z
2
4x + 2y 6z 2 = 0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x 2y + 6z + 2 = 0.
D. x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 2z 2 = 0.
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 2).
Gọi D điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông c với nhau và I(a; b; c) tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.Tính S = a + b + c.
A. S = 4. B. S = 1. C. S = 2. D. S = 3.
Câu 56. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 1). Hình chiếu vuông c của A trên mặt
phẳng (Oyz) điểm
A. M(3; 0; 0). B. N(0; 1; 1). C. P (0; 1; 0). D. Q(0; 0; 1).
Câu 57. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
1
=
y 1
2
=
z
1
. Đường thẳng d một
vectơ chỉ phương
A.
u
1
= (1; 2; 1). B.
u
2
= (2; 1; 0). C.
u
3
= (2; 1; 1). D.
u
4
= (1; 2; 0).
Câu 58. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; 0; 0), N(0; 1; 0) và P(0; 0; 2). Mặt phẳng
(MNP ) phương trình
A.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 0. B.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1.
C.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1. D.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1.
Câu 59. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
d
1
:
x 3
1
=
y 3
2
=
z + 2
1
; d
2
:
x 5
3
=
y + 1
2
=
z 2
1
và mặt phẳng (P ): x + 2y + 3z 5 = 0. Đường thẳng vuông c với (P ), cắt d
1
và d
2
phương
trình
A.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
3
. B.
x 2
1
=
y 3
2
=
z 1
3
.
C.
x 3
1
=
y 3
2
=
z + 2
3
. D.
x 1
3
=
y + 1
2
=
z
1
.
Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Hỏi bao nhiêu mặt phẳng (P ) đi qua M
và cắt các trục x
Ox, y
Oy, z
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA = OB = OC = 0?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.
Câu 61. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(3; 1; 1) và C(1; 1; 1). Gọi (S
1
)
mặt cầu tâm A, bán kính bằng 2; (S
2
) và (S
3
) hai mặt cầu tâm lần lượt B, C và bán
kính đều bằng 1. Hỏi bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu (S
1
), (S
2
) và (S
3
)
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 62. bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
A. 2
34
. B. A
2
34
. C. 34
2
. D. C
2
34
.
Câu 63. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): x + 2y + 3z 5 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
A.
n
1
= (3; 2; 1). B.
n
3
= (1; 2; 3).
C.
n
4
= (1; 2; 3). D.
n
2
= (1; 2; 3).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
164/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
Câu 64. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:
x = 2 t
y = 1 + 2t
z = 3 + t
một véc-tơ chỉ phương
A.
u
3
= (2; 1; 3). B.
u
4
= (1; 2; 1).
C.
u
2
= (2; 1; 1). D.
u
1
= (1; 2; 3).
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn AB
tọa độ
A. (1; 3; 2). B. (2; 6; 4). C. (2; 1; 5). D. (4; 2; 10).
Câu 66. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2; 1; 2) và song song với mặt phẳng
(P ): 2x y + 3z + 2 = 0 phương trình
A. 2x y + 3z 9 = 0. B. 2x y + 3z + 11 = 0.
C. 2x y 3z + 11 = 0. D. 2x y + 3z 11 = 0.
Câu 67. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d:
x 3
2
=
y 1
1
=
z + 7
2
.
Đường thẳng đi qua A, vuông c với d và cắt trục Ox phương trình
A.
x = 1 + 2t
y = 2t
z = 3t
. B.
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 3 + 2t
. C.
x = 1 + 2t
y = 2t
z = t
. D.
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 3 + 3t
.
Câu 68. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 9 và điểm
A(2; 3; 1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc
mặt phẳng phương trình
A. 6x + 8y + 11 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0.
C. 3x + 4y 2 = 0. D. 6x + 8y 11 = 0.
Câu 69. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(2; 1; 2) và đi qua điểm A(1; 2; 1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông c với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD giá trị lớn nhất bằng
A. 72. B. 216. C. 108. D. 36.
Câu 70. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x = 1 + 3t
y = 1 + 4t
z = 1
. Gọi đường thẳng đi qua
điểm A(1; 1; 1) và véc-tơ chỉ phương
u = (1; 2; 2). Đường phân giác của c nhọn tạo bởi d
và phương trình
A.
x = 1 + 7t
y = 1 + t
z = 1 + 5t
. B.
x = 1 + 2t
y = 10 + 11t
z = 6 5t
.
C.
x = 1 + 2t
y = 10 + 11t
z = 6 5t
. D.
x = 1 + 3t
y = 1 + 4t
z = 1 5t
.
Câu 71. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(2; 2; 1). Véc-tơ
AB toạ độ
A. (3; 3; 1). B. (1; 1; 3). C. (3; 1; 1). D. (1; 1; 3).
Câu 72. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:
x + 3
1
=
y 1
1
=
z 5
2
một véc-tơ chỉ phương
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 165/198
A. u
1
= (3; 1; 5). B. u
4
= (1; 1; 2).
C. u
2
= (3; 1; 5). D. u
3
= (1; 1; 2).
Câu 73. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 3x + 2y + z 4 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
A. n
3
= (1; 2; 3). B. n
4
= (1; 2; 3). C. n
2
= (3; 2; 1). D. n
1
= (1; 2; 3).
Câu 74. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; 2) và vuông c với đường thẳng
:
x + 1
2
=
y 2
1
=
z + 3
3
phương trình
A. 3x + 2y + z 5 = 0. B. 2x + y + 3z + 2 = 0.
C. x + 2y + 3z + 1 = 0. D. 2x + y + 3z 2 = 0.
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A.
30a
6
. B.
4
21a
21
. C.
2
21a
21
. D.
30a
12
.
Câu 76. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 1; 3) và đường thẳng d:
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
2
.
Đường thẳng đi qua A, vuông c với d và cắt trục Oy phương trình
A.
x = 2t
y = 3 + 4t
z = 3t
. B.
x = 2 + 2t
y = 1 + t
z = 3 + 3t
. C.
x = 2 + 2t
y = 1 + 3t
z = 3 + 2t
. D.
x = 2t
y = 3 + 3t
z = 2t
.
Câu 77. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 1) và đi qua điểm A(1; 0; 1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông c với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD lớn nhất bằng
A.
64
3
. B. 32. C. 64. D.
32
3
.
Câu 78. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z 4)
2
= 2 và điểm
A(1; 2; 3). Xét điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn
thuộc mặt phẳng phương trình
A. 2x + 2y + 2z + 15 = 0. B. 2x + 2y + 2z 15 = 0.
C. x + y + z + 7 = 0. D. x + y + z 7 = 0.
Câu 79. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:
x = 1 + 3t
y = 3
z = 5 + 4t
. Gọi đường thẳng đi qua
điểm A(1; 3; 5) và véc-tơ chỉ phương u = (1; 2; 2). Đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai
đường thẳng d và
A.
x = 1 + 2t
y = 2 5t
z = 6 + 11t
. B.
x = 1 + 2t
y = 2 5t
z = 6 + 11t
.
C.
x = 1 + 7t
y = 3 5t
z = 5 + t
. D.
x = 1 t
y = 3
z = 5 + 7t
.
Câu 80. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 3)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 2. Tâm của
(S) tọa độ
A. (3; 1; 1). B. (3; 1; 1). C. (3; 1; 1). D. (3; 1; 1).
Câu 81. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + z 1 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
166/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
A.
n
1
= (2; 3; 1). B.
n
3
= (1; 3; 2).
C.
n
4
= (2; 3; 1). D.
n
2
= (1; 3; 2).
Câu 82. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:
x + 2
1
=
y 1
1
=
z + 2
2
?
A. P (1; 1; 2). B. N(2; 1; 2). C. Q(2; 1; 2). D. M(2; 2; 1).
Câu 83. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(2; 1; 0), C(1; 1; 2). Mặt phẳng đi
qua A và vuông c với đường thẳng BC phương trình
A. x + 2y 2z + 1 = 0. B. x + 2y 2z 1 = 0.
C. 3x + 2z 1 = 0. D. 3x + 2z + 1 = 0.
Câu 84. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x + 1
2
=
y
1
=
z + 2
2
và mặt phẳng
(P ): x + y z + 1 = 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P ) đồng thời cắt và vuông c với
phương trình
A.
x = 1 + t
y = 4t
z = 3t
. B.
x = 3 + t
y = 2 + 4t
z = 2 + t
. C.
x = 3 + t
y = 2 4t
z = 2 3t
. D.
x = 3 + 2t
y = 2 + 6t
z = 2 + t
.
Câu 85. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 3
. Gọi đường thẳng đi qua
điểm A(1; 2; 3) và véc-tơ chỉ phương
u = (0; 7; 1). Đường phân giác của c nhọn tạo bởi
d và phương trình
A.
x = 1 + 6t
y = 2 + 11t
z = 3 + 8t
. B.
x = 4 + 5t
y = 10 + 12t
z = 2 + t
.
C.
x = 4 + 5t
y = 10 + 12t
z = 2 + t
. D.
x = 1 + 5t
y = 2 2t
z = 3 t
.
Câu 86. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 1 và điểm
A(2; 3; 4). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc
mặt phẳng phương trình
A. 2x + 2y + 2z 15 = 0. B. x + y + z 7 = 0.
C. 2x + 2y + 2z + 15 = 0. D. x + y + z + 7 = 0.
Câu 87. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 3) và đi qua điểm A(5; 2; 1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông c với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD giá trị lớn nhất bằng
A. 256. B. 128. C.
256
3
. D.
128
3
.
Câu 88. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z 1 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
A. n
4
= (1; 3; 2). B. n
1
= (3; 1; 2). C. n
3
= (2; 1; 3). D. n
2
= (1; 3; 2).
Câu 89. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x 5)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 3 bán kính
bằng
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 167/198
A.
3. B. 2
3. C. 3. D. 9.
Câu 90. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:
x = 1 t
y = 5 + t
z = 2 + 3t
?
A. P (1; 2; 5). B. N (1; 5; 2). C. Q (1; 1; 3). D. M (1; 1; 3).
Câu 91. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (5; 4; 2) và B (1; 2; 4). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng AB phương trình
A. 2x 3y z + 8 = 0. B. 3x y + 3z 13 = 0.
C. 2x 3y z 20 = 0. D. 3x y + 3z 25 = 0.
Câu 92. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x
1
=
y + 1
2
=
z 1
1
và mặt phẳng (P ) : x
2y z + 3 = 0. Đường thẳng nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với phương trình
A.
x = 1
y = 1 t
z = 2 + 2t
. B.
x = 3
y = t
z = 2t
. C.
x = 1 + t
y = 1 2t
z = 2 + 3t
. D.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2
.
Câu 93. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x = 1 + 3t
y = 1 + 4t
z = 1
. Gọi đường thẳng đi qua
điểm A (1; 1; 1) và véc-tơ chỉ phương u = (2; 1; 2). Đường phân giác của c nhọn tạo bởi d
và phương trình
A.
x = 1 + 27t
y = 1 + t
z = 1 + t
. B.
x = 18 + 19t
y = 6 + 7t
z = 11 10t
.
C.
x = 18 + 19t
y = 6 + 7t
z = 11 10t
. D.
x = 1 t
y = 1 + 17t
z = 1 + 10t
.
Câu 94. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I (1; 0; 2) và đi qua điểm A (0; 1; 1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông c với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD giá trị lớn nhất bằng
A.
8
3
. B. 4. C.
4
3
. D. 8.
Câu 95. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 1)
2
= 16 và điểm
A (1; 1; 1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn
thuộc mặt phẳng phương trình
A. 3x + 4y 2 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0.
C. 6x + 8y + 11 = 0. D. 6x + 8y 11 = 0.
Câu 96. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 1) và B (2; 3; 2). Véc-tơ
AB tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (1; 2; 3). C. (3; 5; 1). D. (3; 4; 1).
Câu 97. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 1; 1) và A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu
tâm I và đi qua A
A. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 29.
B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 5.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 25.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
168/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
D. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 5.
Câu 98. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ): x + 2y + 2z 10 = 0 và
(Q): x + 2y + 2z 3 = 0 bằng
A.
8
3
. B.
7
3
. C. 3. D.
4
3
.
Câu 99. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z 3 = 0 và đường thẳng d :
x
1
=
y + 1
2
=
z 2
1
. Hình chiếu vuông c của d trên (P ) phương trình
A.
x + 1
1
=
y + 1
4
=
z + 1
5
. B.
x 1
3
=
y 1
2
=
z 1
1
.
C.
x 1
1
=
y 1
4
=
z 1
5
. D.
x 1
1
=
y 4
1
=
z + 5
1
.
Câu 100. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 2; 4), B (3; 3; 1) và mặt phẳng (P ): 2x
y + 2z 8 = 0. Xét M điểm thay đổi thuộc (P ), giá trị nhỏ nhất của 2MA
2
+ 3MB
2
bằng
A. 135. B. 105. C. 108. D. 145.
Câu 101. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt phẳng (P): 2x + 2y z 3 = 0 và
mặt cầu (S): (x 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z 5)
2
= 36. Gọi đường thẳng đi qua E, nằm trong (P )
và cắt (S) tại hai điểm khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của
A.
x = 2 + 9t
y = 1 + 9t
z = 3 + 8t
. B.
x = 2 5t
y = 1 + 3t
z = 3
. C.
x = 2 + t
y = 1 t
z = 3
. D.
x = 2 + 4t
y = 1 + 3t
z = 3 3t
.
Câu 102. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) phương trình
A. z = 0. B. x + y + z = 0. C. y = 0. D. x = 0.
Câu 103. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:
x 1
2
=
y 2
1
=
z 3
2
đi qua điểm nào dưới
đây?
A. Q(2; 1; 2). B. M(1; 2; 3). C. P (1; 2; 3). D. N(2; 1; 2).
Câu 104. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A.
n
3
= (1; 2; 1). B.
n
4
= (1; 2; 3).
C.
n
1
= (1; 3; 1). D.
n
2
= (2; 3; 1).
Câu 105. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 2
1
=
y 1
2
=
z + 3
1
. Véc-tơ nào dưới
đây một véc-tơ chỉ phương của d?
A.
u
2
= (2; 1; 1). B.
u
4
= (1; 2; 3).
C.
u
3
= (1; 2; 1). D.
u
1
= (2; 1; 3).
Câu 106. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M(2; 1; 1) trên trục Oz tọa
độ
A. (2; 1; 0). B. (0; 0; 1). C. (2; 0; 0). D. (0; 1; 0).
Câu 107. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 2z 7 = 0. Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A.
7. B. 9. C. 3. D.
15.
Câu 108. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 0) và B(5; 1; 1). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB phương trình
A. 2x y z + 5 = 0. B. 2x y z 5 = 0.
C. x + y + 2z 3 = 0. D. 3x + 2y z 14 = 0.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 169/198
Câu 109. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 0), B(2; 0; 2), C(2; 1; 3), D(1; 1; 3).
Đường thẳng đi qua C và vuông c với mặt phẳng (ABD) phương trình
A.
x = 2 4t
y = 2 3t
z = 2 t
. B.
x = 2 + 4t
y = 1 + 3t
z = 3 t
. C.
x = 2 + 4t
y = 4 + 3t
z = 2 + t
. D.
x = 4 + 2t
y = 3 t
z = 1 + 3t
.
Câu 110. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; 3). Xét đường thẳng d thay đổi, song song
với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua
điểm nào dưới đây?
A. P (3; 0; 3). B. M(0; 3; 5). C. N(0; 3; 5). D. Q(0; 5; 3).
Câu 111. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+
z +
2
2
= 3. tất cả bao nhiêu
điểm A(a; b; c) (a, b, c các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho ít nhất hai tiếp tuyến
của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông c với nhau?
A. 12. B. 8. C. 16. D. 4.
Câu 112. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x y + 3z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
một véc-tơ pháp tuyến của (P ) ?
A.
n
1
= (2; 1; 3). B.
n
4
= (2; 1; 3).
C.
n
2
= (2; 1; 3). D.
n
3
= (2; 3; 1).
Câu 113. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M(3; 1; 1) trên trục Oz tọa
độ
A. (3; 0; 0). B. (3; 1; 0). C. (0; 0; 1). D. (0; 1; 0).
Câu 114. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 1
2
=
y 3
5
=
z + 2
3
. Véc-tơ nào dưới
đây véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d
A.
u = (2; 5; 3). B.
u = (2; 5; 3). C.
u = (1; 3; 2). D.
u = (1; 3; 2).
Câu 115. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 7 = 0. Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A. 3. B. 9. C.
15. D.
7.
Câu 116. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 0) và B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB phương trình
A. 2x + y + z 4 = 0. B. 2x y + z 2 = 0.
C. x + y + z 3 = 0. D. 2x y + z + 2 = 0.
Câu 117. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 2), B(1; 2; 1), C(3; 2; 0) và D(1; 1; 3). Đường
thẳng đi qua A và vuông c với mặt phẳng (BCD) phương trình
A.
x = 1 t
y = 4t
z = 2 + 2t
. B.
x = 1 + t
y = 4
z = 2 + 2t
. C.
x = 2 + t
y = 4 + 4t
z = 4 + 2t
. D.
x = 1 t
y = 2 4t
z = 2 2t
.
Câu 118. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; 3). Xét đường thẳng d thay đổi, song song
với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua
điểm nào dưới đây ?
A. P (3; 0; 3). B. Q(0; 11; 3). C. N(0; 3; 5). D. M(0; 3; 5).
Câu 119. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+
z
2
2
= 3. tất cả bao nhiêu
điểm A(a; b; c) (a, b, c các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho ít nhất hai tiếp tuyến
của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông c với nhau ?
A. 12. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 120. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x 3y + z 2 = 0. Véc-tơ nào sau đây
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
170/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
một véctơ pháp tuyến của (P ).
A.
n
3
= (3; 1; 2). B.
n
2
= (2; 3; 2).
C.
n
1
= (2; 3; 1). D.
n
4
= (2; 1; 2).
Câu 121. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M(2; 1; 1) trên trục Oy tọa
độ
A. (0; 0; 1). B. (2; 0; 1). C. (0; 1; 0). D. (2; 0; 0).
Câu 122. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x + 2
1
=
y 1
3
=
z 3
2
. Vec-tơ nào dưới
đây một vec-tơ chỉ phương của d?
A.
u
2
= (1; 3; 2). B.
u
3
= (2; 1; 3). C.
u
1
= (2; 1; 2). D.
u
4
= (1; 3; 2).
Câu 123. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2y 2z 7 = 0. Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A. 9. B.
15. C.
7. D. 3.
Câu 124. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 2) và B(6; 5; 4). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB phương trình
A. 2x + 2y 3z 17 = 0. B. 4x + 3y z 26 = 0.
C. 2x + 2y 3z + 17 = 0. D. 2x + 2y + 3z 11 = 0.
Câu 125. Trong không gian Oxyz cho A(0; 0; 2), B(2; 1; 0), C(1; 2; 1) và D(2; 0; 2). Đường thẳng
đi qua A và vuông c với (BCD) phương trình
A.
x = 3 + 3t
y = 2 + 2t
z = 1 t
. B.
x = 3
y = 2
z = 1 + 2t
. C.
x = 3 + 3t
y = 2 + 2t
z = 1 t
. D.
x = 3t
y = 2t
z = 2 + t
.
Câu 126. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 3; 2). Xét đường thẳng d thay đổi song song
với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất thì d đi qua điểm
nào dưới đây?
A. P (2; 0; 2). B. N(0; 2; 5). C. Q(0; 2; 5). D. M(0; 4; 2).
Câu 127. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu: (S): x
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 5. tất cả bao nhiêu
điểm A(a; b; c)(a, b, c các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho ít nhất hai tiếp tuyến
của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông c nhau?
A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 128. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x + 3y + z 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây
một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A.
n
4
= (3; 1; 1). B.
n
3
= (4; 3; 1).
C.
n
2
= (4; 1; 1). D.
n
1
= (4; 3; 1).
Câu 129. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M(3; 1; 1) trên trục Oy tọa
độ
A. (0; 1; 0). B. (3; 0; 0). C. (0; 0; 1). D. (3; 0; 1).
Câu 130. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 3
1
=
y + 1
2
=
z 5
3
. Véc-tơ nào sau
đây một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
u
1
= (3; 1; 5). B.
u
3
= (2; 6; 4).
C.
u
4
= (2; 4; 6). D.
u
2
= (1; 2; 3).
Câu 131. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
2y + 2z 7 = 0. Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A. 9. B. 3. C. 15. D.
7.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 171/198
Câu 132. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(2; 2; 3). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB phương trình
A. 6x 2y 2z 1 = 0. B. 3x + y + z 6 = 0.
C. x + y + 2z 6 = 0. D. 3x y z = 0.
Câu 133. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2; 1; 0), B(1; 2; 1), C(3; 2; 0) và D(1; 1; 3).
Đường thẳng đi qua D và vuông c với mặt phẳng (ABC) phương trình
A.
x = t
y = t
z = 1 2t
. B.
x = t
y = t
z = 1 2t
. C.
x = 1 + t
y = 1 + t
z = 2 3t
. D.
x = 1 + t
y = 1 + t
z = 3 + 2t
.
Câu 134. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 3; 2). Xét đường thẳng d thay đổi, song song
với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua
điểm nào dưới đây?
A. Q(2; 0; 3). B. M (0; 8; 5). C. N(0; 2; 5). D. P (0; 2; 5).
Câu 135. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 5. tất cả bao nhiêu
điểm A(a, b, c) (a, b, c các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho ít nhất hai tiếp tuyến
của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông c với nhau?
A. 12. B. 16. C. 20. D. 8.
Câu 136. Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M (2; 2; 1) trên mặt phẳng (Oxy) tọa
độ
A. (2; 0; 1). B. (2; 2; 0). C. (0; 2; 1). D. (0; 0; 1).
Câu 137. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 16. Tâm của
(S) tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (1; 2; 3). C. (1; 2; 3). D. (1; 2; 3).
Câu 138. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x + 2y 4z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của (α)?
A.
n
2
= (3 ; 2 ; 4). B.
n
3
= (2 ; 4 ; 1).
C.
n
1
= (3 ; 4 ; 1). D.
n
4
= (3 ; 2 ; 4).
Câu 139. Trong không gian Oxyz, điểm nàọ dưới đây thuộc đường thẳng d:
x + 1
1
=
y 2
3
=
z 1
3
?
A. P (1; 2; 1). B. Q (1; 2; 1). C. N (1; 3; 2). D. M (1; 2; 1).
Câu 140. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
a = (1; 0; 3) và
b = (2; 2; 5). Tích vô hướng
a ·
a +
b
bằng
A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.
Câu 141. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm điểm I (0 ; 0 ; 3) và đi qua điểm
M (4 ; 0 ; 0). Phương trình của (S)
A. x
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 25. B. x
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 5.
C. x
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 25. D. x
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 5.
Câu 142. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1; 1 1) và vuông góc với đường
thẳng :
x + 1
2
=
y 2
2
=
z 1
1
phương trình
A. 2x + 2y + z + 3 = 0. B. x 2y z = 0.
C. 2x + 2y + z 3 = 0. D. x 2y z 2 = 0.
Câu 143. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
172/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
đi qua hai điểm M (2; 3; 1) và N (4; 5; 3)?
A.
u
4
(1; 1; 1). B.
u
3
(1; 1; 2). C.
u
1
(3; 4; 1). D.
u
2
(3; 4; 2).
Câu 144. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M(2; 1; 1) trên mặt phẳng
(Ozx) tọa độ
A. (0; 1; 0). B. (2; 1; 0). C. (0; 1; 1). D. (2; 0; 1).
Câu 145. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x 2)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 1)
2
= 9. Tâm S
tọa độ là:
A. (2; 4; 1). B. (2; 4; 1). C. (2; 3; 1). D. (2; 4; 1).
Câu 146. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x + 3y + z + 2 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )
A. n
3
= (2; 3; 2). B. n
1
= (2; 3; 0). C. n
2
= (2; 3; 1). D. n
4
= (2; 0; 3).
Câu 147. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
3
=
z + 1
1
. Điểm nào thuộc
đường thẳng d?
A. P (1; 2; 1). B. M(1; 2; 1). C. N(2; 3; 1). D. Q(2; 3; 1).
Câu 148. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng :
x 3
1
=
y 1
4
=
z + 1
2
.
Mặt phẳng đi qua M vuông c với phương trình
A. 3x + y z 7 = 0. B. x + 4y 2z + 6 = 0.
C. x + 4y 2z 6 = 0. D. 3x + y z + 7 = 0.
Câu 149. Trong không gian Oxyz, cho hai điềm M(1; 0; 1) và N(3; 2; 1). Đường thẳng MN
phương tham số
A.
x = 1 + 2t
y = 2t
z = 1 + t
. B.
x = 1 2t
y = 2t
z = 1 + t
. C.
x = 1 t
y = t
z = 1 + t
. D.
x = 1 + t
y = t
z = 1 t
.
Câu 150. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 9. Bán kính của (S)
bằng
A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
Câu 151. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A(3; 2; 1) trên trục Ox tọa
độ
A. (0; 2; 1). B. (3; 0; 0). C. (0; 0; 1). D. (0; 2; 0).
Câu 152. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 3
2
=
y 4
5
=
z + 1
3
. Véc-tơ nào sau
đây một véc-tơ chỉ phương của d?
A.
u
2
= (3; 4; 1). B.
u
1
= (2; 5; 3).
C.
u
3
= (2; 5; 3). D.
u
4
= (3; 4; 1).
Câu 153. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; 2). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1. B.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1.
C.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1. D.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1.
Câu 154. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 2; 3) và đường thẳng d:
x 1
3
=
y + 2
2
=
z 3
1
. Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d phương trình
A. 3x + 2y z + 1 = 0. B. 2x 2y + 3z 17 = 0.
C. 3x + 2y z 1 = 0. D. 2x 2y + 3z + 17 = 0.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 173/198
Câu 155. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 1; 0) và C(3; 4; 1). Đường thẳng
đi qua A và song song với BC phương trình
A.
x 1
4
=
y
5
=
z 1
1
. B.
x + 1
2
=
y
3
=
z + 1
1
.
C.
x 1
2
=
y
3
=
z 1
1
. D.
x + 1
4
=
y
5
=
z + 1
1
.
Câu 156. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A (1; 2; 5) trên trục Ox tọa
độ
A. (0; 2; 0). B. (0; 0; 5). C. (1; 0; 0). D. (0; 2; 5).
Câu 157. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 9. Bán kính (S) bằng
A. 6. B. 18. C. 3. D. 9.
Câu 158. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2; 0; 0), B (0; 3; 0), C (0; 0; 4). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A.
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1. B.
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
C.
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1. D.
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
Câu 159. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 2
3
=
y + 5
4
=
z 2
1
. Véc-tơ nào dưới
đây một véc-tơ chỉ phương của d?
A.
u
2
= (3; 4; 1). B.
u
1
= (2; 5; 2).
C.
u
3
= (2; 5; 2). D.
u
4
= (3; 4; 1).
Câu 160. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; 2) và đường thẳng d :
x 1
1
=
y + 2
2
=
z
3
.
Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d phương trình
A. x + 2y 3z 9 = 0. B. x + y 2z 6 = 0.
C. x + 2y 3z + 9 = 0. D. x + y 2z + 6 = 0.
Câu 161. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1; 2; 3), B(1; 1; 1), C(3; 4; 0) đường thẳng đi
qua A và song song với BC phương trình
A.
x + 1
4
=
y + 2
5
=
z + 3
1
. B.
x 1
4
=
y 2
5
=
z 3
1
. .
C.
x 1
2
=
y 2
3
=
z 3
1
. D.
x + 1
2
=
y + 2
3
=
z + 3
1
.
Câu 162. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 3
4
=
y + 1
2
=
z + 2
3
. Vec-tơ nào dưới
đây một véc-tơ chỉ phương của d?
A. u
3
= (3; 1; 2). B. u
4
= (4; 2; 3).
C. u
2
= (4; 2; 3). D. u
1
= (3; 1; 2).
Câu 163. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A(3; 5; 2) trên trục Ox tọa
độ
A. (0; 5; 2). B. (0; 5; 0). C. (3; 0; 0). D. (0; 0; 2).
Câu 164. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 3). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. B.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1.
C.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. D.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1.
Câu 165. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 16. Bán kính của (S)
là:
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
174/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
A. 32. B. 8. C. 4. D. 16.
Câu 166. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1; 2) và đường thẳng d:
x 1
2
=
y + 2
3
=
z 3
1
. Mặt phẳng đi qua điểm qua M và vuông c với d phương trình
A. 2x + 3y + z 3 = 0. B. 2x y + 2z 9 = 0.
C. 2x + 3y + z + 3 = 0. D. SAM.
Câu 167. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; 0), B (1; 1; 2) và C (2; 3; 1). Đường thẳng
đi qua A (1; 2; 0) và song song với BC phương trình
A.
x 1
1
=
y 2
2
=
z
1
. B.
x 1
3
=
y 2
4
=
z
3
.
C.
x + 1
3
=
y + 2
4
=
z
3
. D.
x + 1
1
=
y + 2
2
=
z
1
.
Câu 168. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 4
3
=
y + 2
1
=
z 3
2
. Véc-tơ nào dưới
đây một véc-tơ chỉ phương của d?
A. u
2
= (4; 2; 3). B. u
4
= (4; 2; 3).
C. u
3
= (3; 1; 2). D. u
1
= (3; 1; 2).
Câu 169. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A (8 ; 1 ; 2) trên trục Ox tọa
độ
A. (0 ; 1 ; 0). B. (8 ; 0 ; 0). C. (0 ; 1 ; 2). D. (0 ; 0 ; 2).
Câu 170. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 16. Bán kính của (S)
bằng
A. 4. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 171.Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A (2; 0; 0), B (0; 1; 0), C (0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC)
phương trình
A.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. B.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1.
C.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. D.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1.
Câu 172. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; 2; 2), đường thẳng d:
x 3
1
=
y + 1
2
=
z 1
2
.
Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d phương trình
A. x + 2y 2z + 5 = 0. B. 3x 2y + 2z 17 = 0.
C. 3x 2y + 2z + 17 = 0. D. x + 2y 2z 5 = 0.
Câu 173. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 1; 0) ; B (1; 0; 1) ; C (3; 1; 0). Đường thẳng đi
qua A (1; 1; 0) và song song với BC phương trình
A.
x + 1
2
=
y + 1
1
=
z
1
. B.
x + 1
4
=
y + 1
1
=
z
1
.
C.
x 1
2
=
y 1
1
=
z
1
. D.
x 1
4
=
y 1
1
=
z
1
.
Câu 174. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây hình chiếu vuông c của điểm A(1; 4; 2)
trên mặt phẳng (Oxy)?
A. N(0; 4; 2). B. P (1; 4; 0). C. Q(1; 0; 2). D. M(0; 0; 2).
Câu 175. Biết
3
Z
2
f(x) dx = 4 và
3
Z
2
g(x) dx = 1. Khi đó
3
Z
2
[f(x) g(x)] dx bằng?
A. 3. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 175/198
Câu 176. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x 2
4
=
y 1
2
=
z + 3
1
. Điểm nào dưới đây
thuộc d?
A. Q(4; 2; 1). B. N(4; 2; 1). C. P (2; 1; 3). D. M(2; 1; 3).
Câu 177. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 4. Tâm của
(S) tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (2; 4; 6). C. (1; 2; 3). D. (2; 4; 6).
Câu 178. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + 4y z + 3 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
một véc-tơ pháp tuyến của (α)?
A.
n
1
= (2; 4; 1). B.
n
2
= (2; 4; 1).
C.
n
4
= (2; 4; 1). D.
n
3
= (2; 4; 1).
Câu 179. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và mặt phẳng (P ): 2x y + 3z + 1 = 0.
Phương trình đường thẳng đi qua M và vuông c với (P )
A.
x = 1 + 2t
y = 2 t
z = 3 + 3t
. B.
x = 1 + 2t
y = 2 t
z = 3 + 3t
. C.
x = 2 + t
y = 1 2t
z = 3 + 3t
. D.
x = 1 2t
y = 2 t
z = 3 3t
.
Câu 180. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1; 4) và mặt phẳng (P ): 3x 2y + z + 1 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P )
A. 2x y + 4z 21 = 0. B. 2x y + 4z + 21 = 0.
C. 3x 2y + z 12 = 0. D. 3x 2y + z + 12 = 0.
Câu 181. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 4
2
=
y 2
5
=
z + 1
1
. Điểm nào sau đây
thuộc d?
A. N(4; 2; 1). B. Q(2; 5; 1). C. M(4; 2; 1). D. P (2; 5; 1).
Câu 182. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 9. Tâm của
(S) tọa độ
A. (2; 4; 6). B. (2; 4; 6). C. (1; 2; 3). D. (1; 2; 3).
Câu 183. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 3y + 4z 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
một véc-tơ pháp tuyến của (α)?
A.
n
3
= (2; 3; 4). B.
n
2
= (2; 3; 4). C.
n
1
= (2; 3; 4). D.
n
4
= (2; 3; 4).
Câu 184. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây hình chiếu vuông c của điểm A(1; 2; 3)
trên mặt phẳng (Oxy)?
A. Q(1; 0; 3). B. P (1; 2; 0). C. M(0; 0; 3). D. N(0; 2; 3).
Câu 185. Trong không gian 0xyz cho điểm M(2; 1; 2) và mặt phẳng (P ): 3x 2y + z + 1 = 0.
Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P )
A. 2x + y 2z + 9 = 0. B. 2x + y 2z 9 = 0.
C. 3x 2y + z + 2 = 0. D. 3x 2y + z 2 = 0.
Câu 186. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và mặt phẳng (P ): 2x y + 3z 1 = 0.
Phương trình đường thẳng đi qua M và vuông c với (P )
A.
x = 2 + t
y = 1 + 2t
z = 3 3t
. B.
x = 1 + 2t
y = 2 t
z = 3 + 3t
. C.
x = 1 + 2t
y = 2 t
z = 3 + 3t
. D.
x = 1 2t
y = 2 t
z = 3 3t
.
Câu 187. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α): 2x y + 3z + 5 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
một véc-tơ pháp tuyến của (α)?
A.
n
3
= (2; 1; 3). B.
n
4
= (2; 1; 3).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
176/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
C.
n
2
= (2; 1; 3). D.
n
1
= (2; 1; 3).
Câu 188. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 3
2
=
y + 1
4
=
z + 2
1
. Điểm nào dưới
đây thuộc d?
A. N(3; 1; 2). B. Q(2; 4; 1). C. P (2; 4; 1). D. M(3; 1; 2).
Câu 189. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây hình chiếu vuông c của điểm A(3; 5; 2)
trên mặt phẳng (Oxy)?
A. M(3; 0; 2). B. Q(0; 0; 2). C. P (0; 5; 2). D. N(3; 5; 0).
Câu 190. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1; 3) và mặt phẳng (P ): 3x 2y + z + 1 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P )
A. 3x 2y + z + 11 = 0. B. 2x y + 3z 14 = 0.
C. 3x 2y + z 11 = 0. D. 2x y + 3z + 14 = 0.
Câu 191. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 2) và mặt phẳng (P ): 2x + y 3z + 1 = 0.
Phương trình đường thẳng đi qua M và vuông c với (P )
A.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
z = 2 3t
. B.
x = 1 + t
y = 2 2t
z = 2 + t
. C.
x = 2 + t
y = 1 2t
z = 3 + 2t
. D.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
z = 2 3t
.
Câu 192. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): x 2y + 4z 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
một véc-tơ pháp tuyến của (α)?
A. n
3
= (1; 2; 4). B. n
1
= (1; 2; 4). C. n
2
= (1; 2; 4). D. n
4
= (1; 2; 4).
Câu 193. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 3
2
=
y 1
2
=
z + 5
1
. Điểm nào dưới
đây thuộc d?
A. M(3; 1; 5). B. N(3; 1; 5). C. P (2; 2; 1). D. Q(2; 2; 1).
Câu 194. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9. Tâm của
(S) tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (2; 4; 6). C. (1; 2; 3). D. (2; 4; 6).
Câu 195. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây hình chiếu vuông c của điểm A(3; 4; 1)
trên mặt phẳng (Oxy)?
A. Q(0; 4; 1). B. P (3; 0; 1). C. M(0; 0; 1). D. N(3; 4; 0).
Câu 196. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1; 3) và mặt phẳng (P ): 3x 2y + z 3 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P )
A. 3x 2y + z + 1 = 0. B. 3x 2y + z 1 = 0.
C. 2x + y 3z + 14 = 0. D. 2x + y 3z 14 = 0.
Câu 197. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 2) và mặt phẳng (P ): 2x + y 3x + 1 = 0.
Phương trình của đường thẳng đi qua M vuông c với (P )
A.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
y = 2 3t.
B.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
z = 2 3t.
C.
x = 1 2t
y = 2 + t
z = 2 3t.
D.
x = 2 + t
y = 1 + 2t
z = 3 2t.
Câu 198. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 4; 0) và bán kính bằng 3. Phương
trình của (S)
A. (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ z
2
= 9. B. (x 1)
2
+ (y + 4)
2
+ z
2
= 9.
C. (x 1)
2
+ (y + 4)
2
+ z
2
= 3. D. (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ z
2
= 3.
Câu 199. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(3; 1; 4) và một véc-tơ
chỉ phương u = (2; 4; 5). Phương trình của d
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 177/198
A.
x = 2 + 3t
y = 4 t
z = 5 + 4t
. B.
x = 3 + 2t
y = 1 + 4t
z = 4 + 5t
. C.
x = 3 2t
y = 1 + 4t
z = 4 + 5t
. D.
x = 3 2t
y = 1 + 4t
z = 4 + 5t
.
Câu 200. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 3; 5). Tọa độ véc-tơ
OA
A. (2; 3; 5). B. (2; 3; 5). C. (2; 3; 5). D. (2; 3; 5).
Câu 201. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x y + 2z 1 = 0. véc-tơ nào dưới đây
một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A. n
1
= (3; 1; 2). B. n
2
= (3; 1; 2). C. n
3
= (3; 1; 2). D. n
4
= (3; 1; 2).
Câu 202. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 3; 2) và mặt phẳng (P ): x 2y + 4z + 1 = 0.
Đường thẳng đi qua M và vuông c với (P ) phương trình
A.
x + 1
1
=
y 3
2
=
z 2
1
. B.
x 1
1
=
y + 3
2
=
z + 2
1
.
C.
x 1
1
=
y + 3
2
=
z + 2
4
. D.
x + 1
1
=
y 3
2
=
z 2
4
.
Câu 203. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 0) và B(4; 1; 2). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB phương trình
A. 3x + y + 2z 17 = 0. B. 3x + y + 2z 3 = 0.
C. 5x + y + 2z 5 = 0. D. 5x + y + 2z 25 = 0.
Câu 204. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x
1
=
y 1
1
=
z 2
1
và mặt phẳng
(P ): x + 2y + z 4 = 0. Hình chiếu vuông c của d trên (P ) đường thẳng phương trình
A.
x
2
=
y + 1
1
=
z + 2
4
. B.
x
3
=
y + 1
2
=
z + 2
1
.
C.
x
2
=
y 1
1
=
z 2
4
. D.
x
3
=
y 1
2
=
z 2
1
.
Câu 205. Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A(1; 3; 4) và B(2; 1; 2). Xét hai điểm M và
N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 2. Giá trị lớn nhất của |AM BN| bằng
A. 3
5. B.
61. C.
13. D.
53.
Câu 206. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2; 2; 1) và một vecto chỉ
phương
u = (5; 2; 3). Phương trình của d
A.
x = 2 + 5t
y = 2 + 2t
z = 1 3t
. B.
x = 2 + 5t
y = 2 + 2t
z = 1 + 3t
. C.
x = 2 + 5t
y = 2 + 2t
z = 1 3t
. D.
x = 5 + 2t
y = 2 + 2t
z = 3 + t
.
Câu 207. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 5y + z 3 = 0. Véc-tơ nào dưới
đây một vecto pháp tuyến của (P )?
A.
n
2
= (2; 5; 1). B.
n
1
= (2; 5; 1).
C.
n
4
= (2; 5; 1). D.
n
3
= (2; 5; 1).
Câu 208. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4; 1; 3). Tọa độ của véc-tơ
OA
A. (4; 1; 3). B. (4; 1; 3). C. (4; 1; 3). D. (4; 1; 3).
Câu 209. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) tâm I(0; 2; 1) và bán kính bằng 2. Phương
trình của (S)
A. x
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 2. B. x
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 2.
C. x
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 4. D. x
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 4.
Câu 210. Trong không gian, cho hai điểm A(0; 0; 1) và B(2; 1; 3). Mặt phẳng đi qua A và vuông
c với AB phương trình
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
178/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
A. 2x + y + 2z 11 = 0. B. 2x + y + 2z 2 = 0.
C. 2x + y + 4z 4 = 0. D. 2x + y + 4z 17 = 0.
Câu 211. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x + 1
1
=
y
1
=
z 1
2
và mặt phẳng (P ) : 2x+
y z + 3 = 0. Hình chiếu vuông c của d trên (P ) đường thẳng phương trình
A.
x + 1
4
=
y
5
=
z 1
13
. B.
x + 1
4
=
y
5
=
z 1
1
.
C.
x 1
3
=
y
5
=
z + 1
1
. D.
x 1
4
=
y
5
=
z + 1
13
.
Câu 212. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 3; 2), B (2; 1; 3). Xét hai điểm M, N
thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 1. Giá trị lớn nhất của |AM BN| bằng
A.
17. B.
41. C.
37. D.
61.
Câu 213. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 2y + 2z 3 = 0. Vec-tơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của (P )?
A.
n
3
= (1; 2; 2). B.
n
1
= (1; 2; 2).
C.
n
4
= (1; 2; 3). D.
n
2
= (1; 2; 2).
Câu 214. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I (0; 1; 2) và bán kính bằng 3. Phương
trình của (S)
A. x
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 9. B. x
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 9.
C. x
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 3. D. x
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 3.
Câu 215. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; 1) và mặt phẳng (P ) : 2x + y 3z + 1 = 0.
Đường thẳng đi qua M và vuông c với (P ) phương trình
A.
x 1
2
=
y 2
1
=
z + 1
1
. B.
x 1
2
=
y 2
1
=
z + 1
3
.
C.
x + 1
2
=
y + 2
1
=
z 1
1
. D.
x + 1
2
=
y + 2
1
=
z 1
3
.
Câu 216. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (0; 0; 1) và B (1; 2; 3). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB phương trình
A. x + 2y + 2z 11 = 0. B. x + 2y + 2z 2 = 0.
C. x + 2y + 4z 4 = 0. D. x + 2y + 4z 17 = 0.
Câu 217. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 1
1
=
y 2
1
=
z + 1
2
và mặt phẳng
(P ): x + 2y z 6 = 0 hình chiếu vuông c của d trên (P ) đường thẳng phương trình:
A.
x + 1
3
=
y + 2
1
=
z 1
1
. B.
x 1
3
=
y 2
1
=
z + 1
1
.
C.
x + 1
1
=
y + 2
4
=
z 1
7
. D.
x 1
1
=
y 2
4
=
z + 1
7
.
Câu 218. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 3; 2) và B (2; 1; 4). Xét hai điểm M và
N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 4. Giá trị lớn nhất của |AM BN| bằng
A. 5
2. B. 3
13. C.
61. D.
85.
Câu 219. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I (1; 3; 0) và bán kính bằng 2. Phương
trình của mặt cầu (S)
A. (x 1)
2
+ (y + 3)
2
+ z
2
= 2. B. (x 1)
2
+ (y + 3)
2
+ z
2
= 4.
C. (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ z
2
= 4. D. (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ z
2
= 2.
Câu 220. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 1; 4). Tọa độ của véc-tơ
OA
A. (2; 1; 4). B. (2; 1; 4). C. (2; 1; 4). D. (2; 1; 4).
Câu 221. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 4y z 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 179/198
một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A.
n
2
= (2 ; 4 ; 1). B.
n
1
= (2 ; 4 ; 1).
C.
n
3
= (2 ; 4 ; 1). D.
n
4
= (2 ; 4 ; 1).
Câu 222. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(1; 5; 2) và một véc-tơ
chỉ phương
u = (3; 6; 1). Phương trình tham số của d
A.
x = 3 + t
y = 6 + 5t
z = 1 2t
. B.
x = 1 + 3t
y = 5 6t
z = 2 + t
. C.
x = 1 + 3t
y = 5 + 6t
z = 2 + t
. D.
x = 1 + 3t
y = 5 6t
z = 2 + t
.
Câu 223. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 2) và mặt phẳng (P ) : 3x + 2y z + 1 = 0.
Đường thẳng d đi qua M và vuông c với (P ) phương trình
A.
x 2
3
=
y 1
2
=
z + 2
1
. B.
x 2
3
=
y 1
2
=
z + 2
1
.
C.
x + 2
3
=
y + 1
2
=
z 2
1
. D.
x + 2
3
=
y + 1
2
=
z 2
1
.
Câu 224. Trong mặt phẳng Oxyz, cho hai điểm A (1; 0; 0) và B (3; 2; 1). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB phương trình
A. 2x + 2y + z 2 = 0. B. 4x + 2y + z 17 = 0.
C. 4x + 2y + z 4 = 0. D. 2x + 2y + z 11 = 0.
Câu 225. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x
1
=
y
1
=
z 1
2
và mặt phẳng
(P ): x + 2y 2z + 2 = 0. Hình chiếu vuông c của d lên mặt phẳng (P ) đường thẳng
phương trình:
A.
x
2
=
y
4
=
z 1
3
. B.
x
14
=
y
1
=
z + 1
8
.
C.
x
2
=
y
4
=
z + 1
3
. D.
x
14
=
y
1
=
z 1
8
.
Câu 226 . Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 3) và B(1; 3; 2). Xét hai điểm M và
N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 3. Giá trị lớn nhất của |AM BN| bằng
A.
65. B.
29. C.
26. D.
91.
Câu 227. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (1; 2; 3) và v = (1; 2; 0), Tọa độ của vectơ
u + v
A. (0; 0; 3). B. (0; 0; 3). C. (2; 4; 3). D. (2; 4; 3).
Câu 228. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(2; 1; 3) và nhận vectơ u =
(1; 3; 5) làm vectơ chỉ phương phương trình
A.
x1
2
=
y+3
1
=
z5
3
. B.
x2
1
=
y+1
3
=
z+3
5
.
C.
x+2
1
=
y1
3
=
z3
5
. D.
x+2
1
=
y1
3
=
z3
5
.
Câu 229. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ z
2
= 9. Tâm của (S)
tọa độ
A. (1; 3; 0). B. (1; 3; 0). C. (1; 3; 0). D. (1; 3; 0).
Câu 230. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ n = (1; 2; 5) làm vecto
pháp tuyến phương trình
A. x + 2y 5z = 0. B. x + 2y 5z + 1 = 0.
C. x 2y + 5z = 0. D. x 2y + 5z + 1 = 0.
Câu 231. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; 1) và N(3; 1; 2). Đường thẳng MN
phương trình
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
180/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
A.
x+1
4
=
y+2
3
=
z+1
1
. B.
x1
2
=
y2
1
=
z1
3
.
C.
x1
4
=
y2
3
=
z1
1
. D.
x+1
2
=
y+2
1
=
z+1
3
.
Câu 232. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x y + 3z + 1 = 0.
Mặt phẳng đi qua A và song song với (P ) phương trình
A. 2x + y + 3z + 7 = 0. B. 2x + y + 3z 7 = 0.
C. 2x y + 3z + 9 = 0. D. 2x y + 3z 9 = 0.
Câu 233. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 3) và đường thẳng d :
x1
1
=
y
2
=
z+1
1
. Đường
thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông c với d phương trình
A.
x = 1 + t
y = 1 + 2t
z = 3 + 3t
. B.
x = 3 + 3t
y = 4 2t
z = 1 + t
. C.
x = 1 + t
y = 1 t
z = 3 + t
. D.
x = 1 + t
y = 5 2t
z = 3 + 3t
.
Câu 234. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 1. bao
nhiêu điểm M thuộc (S) sao cho tiếp diện của (S) tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các
điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0) a, b các số nguyên dương và
\
AMB = 90
?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 235. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y + 3)
2
+ z
2
= 9. Tâm của (S)
tọa độ
A. (1; 3; 0). B. (1; 3; 0). C. (1; 3; 0). D. (1; 3; 0).
Câu 236. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
u = (1; 2; 0) và
v = (1; 2; 3). Tọa độ của
vectơ
u +
v
A. (2; 4; 3). B. (2; 4; 3). C. (0; 0; 3). D. (0; 0; 3).
Câu 237. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận
n = (2; 1; 4) làm véc-tơ pháp
tuyến của phương trình
A. 2x + y 4z + 1 = 0. B. 2x + y 4z = 0.
C. 2x y + 4z = 0. D. 2x y + 4z + 1 = 0.
Câu 238. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (2; 1; 3) và nhận vectơ
u =
(2; 3; 4) làm vectơ chỉ phương phương trình
A.
x + 2
2
=
y 1
3
=
z 3
4
. B.
x 2
2
=
y + 1
3
=
z + 3
4
.
C.
x 2
2
=
y + 3
1
=
z 4
3
. D.
x + 2
2
=
y 1
3
=
z 3
4
.
Câu 239. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; 1) và mặt phẳng (P ) : 2x + y 3z + 1 = 0.
Mặt phẳng đi qua A và song song với (P ) phương trình
A. 2x + y 3z 7 = 0. B. 2x + y 3z + 7 = 0.
C. 2x + y + 3z 1 = 0. D. 2x + y + 3z + 1 = 0.
Câu 240. Trong không gian Oxyz, cho hai điểmM (1; 1; 1) và N (3; 0; 2). Đường thẳng MN
phương trình
A.
x + 1
4
=
y + 1
1
=
z 1
1
. B.
x 1
2
=
y 1
1
=
z + 1
3
.
C.
x 1
4
=
y 1
1
=
z + 1
1
. D.
x + 1
2
=
y + 1
1
=
z 1
3
.
Câu 241. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; 1; 1) và đường thẳng d :
x 1
1
=
y
2
=
z + 1
1
.
Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông c với d phương trình
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 181/198
A.
x = 3 + t
y = 1 t
z = 1 + t
. B.
x = 1 + t
y = 4 2t
z = 3 + 3t
. C.
x = 3 + 3t
y = 1 t
z = 1 + t
. D.
x = 3 + 3t
y = 5 2t
z = 1 + t
.
Câu 242. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z 1)
2
= 1. bao
nhiêu điểm M thuộc (S) sao cho tiếp diện của mặt cầu (S) tại điểm M cắt các trục Ox, Oy lần
lượt tại các điểm A (a; 0; 0), B (0; b; 0) a, b các số nguyên dương và
\
AMB = 90
.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 243. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
u = (1; 2; 5) và
v = (0; 2; 3). Tọa độ của
vectơ
u +
v
A. (1; 0 ; 2). B. (1; 4; 8). C. (1; 0; 2). D. (1; 4; 8 ).
Câu 244. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ
n = (1; 2; 3) làm vectơ
pháp tuyến phương trình
A. x + 2y 3z + 1 = 0. B. x 2y + 3z + 1 = 0.
C. x 2y + 3z = 0. D. x + 2y 3z = 0.
Câu 245. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 4. Tâm mặt cầu
(S) tọa độ
A. (1; 0; 2). B. (1; 0; 2). C. (1; 0; 2). D. (1; 0; 2).
Câu 246. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (2; 1; 3) và một vectơ
u =
(2; 3; 5) làm vectơ chỉ phương phương trình
A.
x + 2
2
=
y 1
3
=
z 3
5
. B.
x + 2
2
=
y 1
3
=
z 3
5
.
C.
x 2
2
=
y 3
1
=
z + 5
3
. D.
x 2
2
=
y + 1
3
=
z + 3
5
.
Câu 247. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 0; 1) và N (4; 2; 2). Đường thẳng MN
phương trình
A.
x + 1
3
=
y
2
=
z + 1
3
. B.
x 1
5
=
y
2
=
x 1
1
.
C.
x 1
3
=
y
2
=
z 1
3
. D.
x + 1
5
=
y
2
=
x + 1
1
.
Câu 248. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 1; 2) và mặt phẳng (P ) : x + 2y 3z + 1 = 0.
Mặt phẳng đi qua A và song song với (P ) phương trình
A. (P ) : x + 2y 3z + 5 = 0. B. (P ) : x + 2y 3z + 7 = 0.
C. (P ) : x + 2y 3z 5 = 0. D. (P ) : x + 2y 3z 7 = 0.
Câu 249. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1 ; 1 ; 1) và đường thẳng d:
x 1
1
=
y
2
=
z + 1
1
.
Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông c với d phương trình
A.
x = 1 + t
y = 1 2t
z = 1 + t
. B.
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 3 3t
. C.
x = 1 + t
y = 3 t
z = 1 + t
. D.
x = 1 3t
y = 1 + t
z = 1 + t
.
Câu 250. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 1)
2
= 1. bao
nhiêu điểm M thuộc (S) sao cho tiếp diện của (S) tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các
điểm A (a ; 0 ; 0), B (0 ; b ; 0) a, b các số nguyên dương và
\
AMB = 90
?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 251. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận vecto n = (2; 3; 4) làm vecto
pháp tuyến phương trình
A. 2x + 3y 4z + 1 = 0. B. 2x 3y + 4z = 0.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
182/198 Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
C. 2x + 3y 4z = 0. D. 2x 3y + 4z + 1 = 0.
Câu 252. Trong không gian Oxyz, cho hai vecto u = (0; 2; 3) và v = (1; 2; 5), Tọa độ của
vecto u + v
A. (1; 0; 2). B. (1; 4; 8). C. (1; 4; 8). D. (1; 0; 2).
Câu 253. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 4. Tâm của (S)
tọa độ
A. (1; 0; 2). B. (1; 0; 2). C. (1; 0; 2). D. (1; 0; 2).
Câu 254. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(2; 1; 3) và nhận vecto u =
(1; 3; 5) làm vecto chỉ phương phương trình
A.
x + 2
1
=
y 1
3
=
z 3
5
. B.
x 1
2
=
y 3
1
=
z + 5
3
.
C.
x + 2
1
=
y 1
3
=
z 3
5
. D.
x 2
1
=
y + 1
3
=
z + 3
5
.
Câu 255. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 1; 0) và N(3; 2; 1). Đường thẳng MN
phương trình
A.
x + 1
2
=
y + 1
1
=
z
1
. B.
x + 1
4
=
y + 1
3
=
z
1
.
C.
x 1
4
=
y 1
3
=
z
1
. D.
x 1
2
=
y 1
1
=
z
1
.
Câu 256. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 1) và mặt phẳng (P ) : x 2y + 3z + 1 = 0.
Mặt phẳng đi qua A và song song với (P ) phương trình
A. x 2y + 3z + 6 = 0. B. x + 2y + 3z 2 = 0.
C. x + 2y + 3z + 2 = 0. D. x 2y + 3z 6 = 0.
Câu 257. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và đường thẳng d :
x 1
1
=
y
2
=
z + 1
1
.
Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông c với d phương trình
A.
x = 1 + 3t
y = 3 t
z = 1 t
. B.
x = 1 t
y = 1 t
z = 3 + 3t
. C.
x = 2 t
y = 2 + t
z = 2 t
. D.
x = 1 + t
y = 3 + t
z = 1 + t
.
Câu 258. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 1. bao
nhiêu điểm M thuộc (S) sao cho tiếp diện của (S) tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các
điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0) a, b các số nguyên dương và
\
AMB = 90
?
A. 22. B. 21. C. 25. D. 24.
Câu 259. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(3; 1; 0). Trung điểm của đoạn thẳng
AB tọa độ
A. (4; 2; 2). B. (2; 1; 1). C. (2; 0; 2). D. (1; 0; 1).
Câu 260. Trong không gian Oxyz, mặt cầu x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 9 bán kính bằng
A. 9. B. 3. C. 81. D. 6.
Câu 261. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 2; 1)?
A. (P
1
) : x + y + z = 0. B. (P
2
) : x + y + z 1 = 0.
C. (P
3
) : x 2y + z = 0. D. (P
4
) : x + 2y + z 1 = 0.
Câu 262. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua gốc tọa độ O và điểm M(1; 2; 1)?
A. u
1
= (1; 1; 1). B. u
2
= (1; 2; 1). C. u
3
= (0; 1; 0). D. u
4
= (1; 2; 1).
Câu 263. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm gốc tọa độ O và đi qua điểm M(0; 0; 2)
phương trình
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 183/198
A. x
2
+ y
2
+ z
2
= 2. B. x
2
+ y
2
+ z
2
= 4.
C. x
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 4. D. x
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 2.
Câu 264. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 1) và B(2; 1; 1)
phương trình tham số
A.
x = 1 + t
y = 2 3t
z = 1 + 2t
. B.
x = 1 + t
y = 2 3t
z = 1 + 2t
. C.
x = 1 + t
y = 3 + 2t
z = 2 t
. D.
x = 1 + t
y = 1 + 2t
z = t
.
Câu 265. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y z 3 = 0 và hai đường thẳng
d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 1
2
, d
2
:
x 2
1
=
y
2
=
z + 1
1
. Đường thẳng vuông góc với (P ), đồng thời cắt
cả d
1
và d
2
phương trình
A.
x 3
2
=
y 2
2
=
z + 2
1
. B.
x 2
3
=
y 2
2
=
z + 1
2
.
C.
x 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
. D.
x 2
2
=
y + 1
2
=
z 2
1
.
Câu 266. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 3) và B(6; 5; 5). Xét khối nón (N) đỉnh
A, đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (N) thể tích lớn nhất thì mặt phẳng
chứa đường tròn đáy của (N) phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0. Giá trị của b + c + d
bằng
A. 21. B. 12. C. 18. D. 15.
CHUYÊN Đ 4
GÓC-KHOẢNG CH TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng
2a. Tam giác SAD cân
tại S và mặt bên (SAD) vuông c với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
4
3
a
3
. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
2
3
a. B. h =
4
3
a. C. h =
8
3
a. D. h =
3
4
a.
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh bằng a (tham khảo hình v bên).
A
B
C
D
A
B C
D
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A
C
bằng
A.
3a. B. a. C.
3a
2
. D.
2a.
Câu 3. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau và OA = OB = OC.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
184/198 Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian
Gọi M trung điểm BC (tham khảo hình v bên).
O
A
B
C
M
c giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 90
. B. 30
. C. 60
. D. 45
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
B
C
BC = 2
3, AA
= 2. Gọi M, N, P lần
lượt trung điểm của các cạnh A
B
, A
C và BC. sin của c giữa hai mặt phẳng (MNP )
và (AB
C
) bằng
A.
6
13
65
. B.
13
65
. C.
17
13
65
. D.
18
13
65
.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng đáy
và SB = 2a. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông c với mặt
phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2
5a
5
. B.
5a
3
. C.
2
2a
3
. D.
5a
5
.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
A.
6a
2
. B.
2a
3
. C.
a
2
. D.
a
3
.
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
tâm O. Gọi I tâm hình vuông A
B
C
D
và
M điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ).
A D
O
A
B
C
I
B
M
C
D
Khi đó cô-sin của c tạo bởi hai mặt phẳng (MC
D
) và (MAB) bằng
A.
6
85
85
. B.
7
85
85
. C.
17
13
65
. D.
6
13
65
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng đáy
và SA =
2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 90
.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông c với mặt
phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 185/198
A.
a
2
. B. a. C.
6a
3
. D.
2a
2
.
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
tâm O. Gọi I tâm của hình vuông ABCD
và M điểm thuộc OI sao cho MO =
1
2
MI (tham khảo hình vẽ).
D
A
A
B
C
C
D
B
O
I
M
Khi đó, cô-sin c tạo bởi hai mặt phẳng (MC
D
) và (MAB) bằng
A.
6
13
65
. B.
7
85
85
. C.
6
85
85
. D.
17
13
65
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại C, AC = a, BC =
2a, SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh
3a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
5a
3
. B.
3a
2
. C.
6a
6
. D.
3a
3
.
Câu 14. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau, và OA = OB = a,
OC = 2a. Gọi M trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng
A.
2a
3
. B.
2
5a
5
. C.
2a
2
. D.
2a
3
.
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
tâm O. Gọi I tâm của hình vuông A
B
C
D
và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ).
B D
O
I
A
C
A
B
M
C
D
Khi đó sin của c tạo bởi hai mặt phẳng (MC
D
) và (MAB) bằng
A.
6
13
65
. B.
7
85
85
. C.
17
13
65
. D.
6
85
85
.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng đáy, AB = a và SB = 2a. c
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại C, BC = a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
186/198 Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian
A.
2a. B.
2a
2
. C.
a
2
. D.
3a
2
.
Câu 18. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a và OB =
OC = 2a. Gọi M trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A.
2a
2
. B. a. C.
2
5a
5
. D.
6a
3
.
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
tâm O. Gọi I tâm của hình vuông A
B
C
D
và M điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho OM =
1
2
MI (tham khảo hình vẽ).
B C
A D
O
A
D
C
B
I
M
Khi đó sin của c tạo bởi hai mặt phẳng (MC
D
) và (MAB) bằng
A.
17
13
65
. B.
6
85
85
. C.
7
85
85
. D.
6
13
65
.
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
. c giữa hai mặt phẳng (A
B
CD) và (ABC
D
)
bằng
A. 30
. B. 60
. C. 45
. D. 90
.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a,
\
BAD = 60
, SA = a và SA vuông
c với mặt đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
21a
7
. B.
15a
7
. C.
21a
3
. D.
15a
3
.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC), SA = 2a, tam giác
ABC vuông tại B, AB = a
3 và BC = a (minh họa như hình vẽ bên).
S
B
A C
c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 90
. B. 45
. C. 30
. D. 60
.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều và
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 187/198
nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy (minh họa như hình v bên).
A
S
B C
D
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng
A.
21a
14
. B.
21a
7
. C.
2a
2
. D.
21a
28
.
Câu 24.
Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC), SA = 2a, tam giác ABC
vuông tại B, AB = a và BC =
3a (minh họa như hình v bên).
S
B
A C
c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 90
. B. 30
. C. 60
. D. 45
.
Câu 25.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy (minh họa như hình v bên).
S
B C
A
D
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng
A.
21a
28
. B.
21a
14
. C.
2a
2
. D.
21a
7
.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC). SA =
2a. Tam giác
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
188/198 Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian
ABC vuông cân tại B và AB = a ( minh họa như hình vẽ bên).
A
B
C
S
c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 90
.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy (minh họa như hình v bên).
S
A
B C
D
Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) bằng
A.
a
21
14
. B.
a
21
28
. C.
a
2
2
. D.
a
21
7
.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC),
SA = 2a , tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a
2. (minh họa như hình v bên).
S
B
A C
c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy (minh hoạ như hình bên).
S
A
B C
D
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 189/198
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng
A.
2a
2
. B.
21a
28
. C.
21a
7
. D.
21a
14
.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh
3a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA =
2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang, AB = 2a, AD = DC = CB = a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a. Gọi M trung điểm của AB.
A
B
CD
S
M
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
A.
3a
4
. B.
3a
2
. C.
3
13a
13
. D.
6
13a
13
.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC), SA = a
2, tam giác
ABC vuông cân tại B và AC = 2a.
A C
B
S
c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A, AB = 2a, AC = 4a, SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA = a (minh họa như hình bên).
A
B
C
S
M
Gọi M trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
A.
2a
3
. B.
6a
3
. C.
3a
3
. D.
a
2
.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, SA
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
190/198 Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
15a (tham khảo hình vẽ).
S
B
A C
c giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B
C
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung điểm
của CC
(tham khảo hình bên).
A
B
C
C
A
B
M
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng A
BC bằng
A.
21a
14
. B.
2a
2
. C.
21a
7
. D.
2a
4
.
Câu 36.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC =
3a; SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA = 2a (tham khảo hình bên).
S
B
A C
c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác đều cạnh a và AA
= 2a.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 191/198
Gọi M trung điểm cạnh CC
(tham khảo hình bên).
A
B
C
A
B
C
M
Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A
BC).
A.
a
5
5
. B.
2a
5
5
. C.
2
57a
19
. D.
57a
19
.
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác đều cạnh a và AA
= 2a .
Gọi M trung điểm của AA
(tham khảo hình bên).
A
B
C
A
B
C
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB
C) bằng
A.
57a
19
. B.
5a
5
. C.
2
5a
5
. D.
2
57a
19
.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a
2, SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo hình bên).
A
B
C
S
c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 90
. B. 45
. C. 60
. D. 30
.
Câu 40.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B
C
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung điểm của
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
192/198 Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian
AA
(tham khảo hình vẽ bên).
A
C
B
A
B
M
C
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB
C) bằng
A.
2a
4
. B.
21a
7
. C.
2a
2
. D.
21a
14
.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB = a; SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA =
3a. Gọi M trung điểm của BC (tham khảo hình bên).
A
B
C
S
M
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
A.
2a
2
. B.
39a
13
. C.
a
2
. D.
21a
7
.
Câu 42. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = a, AD = 2
2a, AA
=
3a (tham
khảo hình bên).
B
A
C
D
A
B
C
D
c giữa A
C và mặt phẳng ABCD bằng
A. 45
. B. 90
. C. 60
. D. 30
.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB = a, SA vuông
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 193/198
c với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Gọi M trung điểm của BC (tham khảo hình bên).
A
B
C
S
M
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
A.
a
2
. B.
2a
2
. C.
2
17a
17
. D.
2a
3
.
Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = AA
= a, AD =
2a (tham khảo
hình bên).
C
D
C
D
A
B
B
A
c giữa đường thẳng A
C và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 90
. D. 60
.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB = a; SA vuông c
với mặt phẳng đáy và SA = a. Gọi M trung điểm của cạnh BC (tham khảo hình bên).
S
A
B
C
M
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
A.
3a
3
. B.
2a
2
. C.
a
2
. D.
5a
5
.
Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = a, AD =
3a, AA
= 2
3a (tham
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
194/198 Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian
khảo hình bên).
A
B C
D
A
B
C
D
c giữa đường thẳng A
C và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB = a; SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA =
2a. Gọi M trung điểm của BC (tham khảo hình bên).
S
A
B
C
M
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
A.
10a
5
. B.
a
2
. C.
2a
3
. D.
2a
2
.
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B
C
tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình
vẽ).
A
B
C
A
B
C
c giữa hai đường thẳng AA
và BC
bằng
A. 30
. B. 90
. C. 45
. D. 60
.
Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B
C
tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 195/198
bên).
A
B
C
A
B
C
c giữa hai đường thẳng AA
và B
C bằng
A. 90
. B. 45
. C. 30
. D. 60
.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại C, AC = 3a và SA vuông c
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng
A.
3
2
a. B.
3
2
2
a. C. 3a. D. 3
2a.
Câu 51. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B
C
tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình
bên).
A
B
C
A
B
C
c giữa hai đường thẳng A
B và CC
bằng
A. 45
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
Câu 52. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại C, AC = a và SA vuông c
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng
A.
1
2
a. B.
2a. C.
2
2
a. D. a.
Câu 53. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B
C
tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình
bên).
A
B
C
A
B
C
c giữa hai đường thẳng AB
và CC
bằng
A. 30
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
Câu 54. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại B với AB = 4a và SA vuông
c với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng
A. 4a. B. 4
2a. C. 2
2a. D. 2a.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
196/198 Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian
Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
A
B C
D
S
c giữa hai đường thẳng SC và AB bằng
A. 90
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
Câu 56. Cho hình lập phươnng ABCD.A
B
C
D
cạnh bằng 2a (tham khảo hình bên).
A
B C
D
A
B
C
D
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (BDD
B
) bằng
A. 2
2a. B. 2
3a. C.
2a. D.
3a.
Câu 57.
Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh bằng a (tham khảo hình v bên dưới).
A
B C
D
A
B
C
D
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (BDD
B
) bằng
A.
3a. B.
2
2
a. C.
3
2
a. D.
2a.
Câu 58. Cho hình chóp S.ABCD tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
A
B C
D
S
c giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
A. 60
. B. 90
. C. 45
. D. 30
.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần II. HÌNH HỌC 197/198
Câu 59. Cho hình lập phươngABCD.A
B
C
D
cạnh bằng a (tham khảo hình bên).
A
B C
D
A
B
C
D
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BDD
B
) bằng
A.
2
2
a. B.
3a. C.
3
2
a. D.
2a.
Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD tất cả các cạnh bằng nhau.
A
B
C
D
S
c giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A. 90
. B. 45
. C. 30
. D. 60
.
Câu 61. Cho hình chóp S.ABCD tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
A
B C
D
S
c giữa hai đường thẳng SD và AB bằng
A. 90
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
Câu 62. Cho hình lập phươnng ABCD.A
B
C
D
cạnh bằng 2a (tham khảo hình bên).
A
B C
D
A
B
C
D
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BDD
B
) bằng
A.
3a. B. 2
2a. C.
2a. D. 2
3a.
Câu 63. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = AD = 2 và AA
= 2
2 (tham khảo
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
198/198 Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian
hình vẽ bên).
A
B C
D
A
B
C
D
c giữa đường thẳng CA
và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
Câu 64. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng
3 (tham khảo hình vẽ bên).
A
B C
D
S
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
7. B. 1. C. 7. D.
11.
Hướng tới kỳ thi TNTHPT QUỐC GIA 2021-2022
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
| 1/199

Preview text:

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2021-2022 CHUYÊN ĐỀ:
TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017-2021 NĂM HỌC 2021-2022 MỤC LỤC 1/198 MỤC LỤC
PHẦN I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH - TRANG 2
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . . . . . . . . .3
Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . 68
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88
Chuyên đề 4. Số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116
Chuyên đề 5. Xác suất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128
Chuyên đề 6. Cấp số cộng-cấp số nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 133
Chuyên đề 7. Giới hạn dãy số-hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 134
PHẦN II. HÌNH HỌC - TRANG 135
Chuyên đề 1. Khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 136
Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 146
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . 157 2021-2022
Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 183 GIA QUỐC TNTHPT thi kỳ tới Hướng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 2/198
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Phần I
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 2021-2022 GIA QUỐC TNTHPT thi kỳ tới Hướng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 3/198 CHUYÊN ĐỀ 1
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. y x
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = −x2 + x − 1. B. y = −x3 + 3x + 1. C. y = x3 − 3x + 1. D. y = x4 − x2 + 1.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có lim = 1 và lim = −1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định x→+∞ x→−∞ đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 2021-2022
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1. GIA
Câu 3. Hỏi hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào? 1 1 A. −∞; − . B. (0; +∞). C. − ; +∞ . D. (−∞; 0). QUỐC 2 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: x −∞ 0 1 +∞ TNTHPT y′ + − 0 + thi 0 +∞ + kỳ tới y −∞ −1 Hướng
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng −1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 5. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 − 3x + 2. A. yCĐ = 4. B. yCĐ = 1. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = −1. x2 + 3
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 4]. x − 1 19 A. min y = 6. B. min y = −2. C. min y = −3. D. min y = . [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] 3
Câu 7. Biết rằng đường thẳng y = −2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất;
kí hiệu (x◦; y◦) là tọa độ của điểm đó. Tìm y◦.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 4/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số A. y◦ = 4. B. y◦ = 0. C. y◦ = 2. D. y◦ = −1.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 + 2mx2 + 1
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. 1 1 A. m = − √ . B. m = −1. C. m = √ . D. m = 1. 3 9 3 9 x + 1
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = √ có mx2 + 1
hai đường tiệm cận ngang.
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m < 0. C. m = 0. D. m > 0.
Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó
bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình
vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. 2021-2022 GIA QUỐC A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4. tan x − 2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên TNTHPT tan x − m π thi khoảng 0; . 4 kỳ
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. B. m ≤ 0. tới C. 1 ≤ m < 2. D. m ≥ 2. 2x + 1
Câu 12. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ? x + 1 Hướng A. x = 1. B. y = −1. C. y = 2. D. x = −1.
Câu 13. Đồ thị của hàm số y = x4 − 2x2 + 2 và đồ thị của hàm số y = −x2 + 4 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 2] và có đồ thị là đường cong trong
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 5/198 hình vẽ bên. y 4 2 O x −2 −1 1 2 −2 −4
Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x = 2. B. x = −1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 15. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . 3 1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; . 3 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . 3 2021-2022
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). GIA
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. x −∞ 0 1 +∞ QUỐC y′ − + 0 − +∞ + 2 TNTHPT y thi kỳ −1 −∞ −∞ tới
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt. Hướng A. [−1; 2]. B. (−1; 2). C. (−1; 2]. D. (−∞; 2]. x2 + 3 Câu 17. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x + 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng −3.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng −6.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2. 1
Câu 18. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 9t2, với t (giây) là khoảng thời gian tính 2
từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? A. 216(m/s). B. 30(m/s). C. 400(m/s). D. 54(m/s). √ 2x − 1 − x2 + x + 3
Câu 19. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x2 − 5x + 6
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 6/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số A. x = −3 và x = −2. B. x = −3. C. x = 3 và x = 2. D. x = 3.
Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = ln(x2 + 1) − mx + 1
đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) A. (−∞; −1]. B. (−∞; −1). C. [−1; 1]. D. [1; +∞).
Câu 21. Biết M (0; 2), N (2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính
giá trị của hàm số tại x = −2. A. y(−2) = 2. B. y(−2) = 22. C. y(−2) = 6. D. y(−2) = −18.
Câu 22. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. y O x
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2021-2022
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0. GIA
Câu 23. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành. A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. QUỐC x − 2 Câu 24. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1). TNTHPT
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1). thi
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). kỳ
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞). tới
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. x −∞ 0 1 +∞ Hướng y′ − 0 + 0 − +∞ + 5 y 4 −∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. yCĐ = 5. B. yCT = 0. C. min y = 4. D. max y = 5. R R
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 7/198
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. x −∞ −2 0 +∞ y′ + − +∞ y 1 −∞ 0
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu tiệm cận? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. y = 3x3 + 3x − 2. B. y = 2x3 − 5x + 1. x − 2 C. y = x4 + 3x2. D. y = . x + 1
Câu 28. Cho hàm số f (x) = x ln x. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D
dưới đây là đồ thị của hàm số y = f ′(x). Tìm đồ thị đó. y y 1 x O 1 x O 1 2021-2022 A. . B. . GIA y y QUỐC 1 x O 1 x O TNTHPT C. . D. . thi 4
Câu 29. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x + trên khoảng (0; +∞). kỳ x2 √ 33 √ tới A. min y = 3 3 9. B. min y = 7. C. min y = . D. min y = 2 3 9. (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞) 5 (0;+∞) √
Từ bảng biến thiên suy ra: min y = 3 3 9. (0;+∞) Hướng
Câu 30. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong 4 hàm số được liệt kê ở 4
phương án A, B, C, D dưới đây. y 2 O x −1 Hỏi đó là hàm số nào? 2x + 3 2x − 1 2x − 2 2x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 x − 1 x − 1
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 8/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − 1)x4 − 2(m − 3)x2 + 1 không có cực đại. A. 1 ≤ m ≤ 3. B. m ≤ 1. C. m ≥ 1. D. 1 < m ≤ 3.
Câu 32. Hàm số y = (x − 2)(x2 − 1) có đồ thị như hình vẽ bên. y x O
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = |x − 2|(x2 − 1)? y y x x O O A. . B. . y y x x O O C. . D. .
Câu 33. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m2 − 1)x3 + (m − 1)x2 − x + 4 nghịch biến 2021-2022 trên khoảng (−∞; +∞). GIA A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y =
1 x3 − mx2 + (m2 − 1)x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều QUỐC 3
đường thẳng d : y = 5x − 9. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 0. B. 6. C. −6. D. 3. TNTHPT
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau thi x −∞ −1 0 1 +∞ kỳ y′ − 0 + 0 − 0 + tới +∞ + 3 +∞ + y Hướng 0 0
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Câu 36. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y x O
Hàm số đó là hàm số nào? A. y = −x3 + x2 − 1. B. y = x4 − x2 − 1.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 9/198 C. y = x3 − x2 − 1. D. y = −x4 + x2 − 1.
Câu 37. Cho hàm số y = x3 + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞). x2 − 3x − 4
Câu 38. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x2 − 16 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 2 Câu 39. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x2 + 1 A. (0; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; +∞). D. (−∞; 0). √
Câu 40. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + cos x, trục hoành và các đường π thẳng x = 0, x =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 bao nhiêu? A. V = π − 1. B. V = (π − 1)π. C. V = (π + 1)π. D. V = π + 1.
Câu 41. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x3 − 7x2 + 11x − 2 trên đoạn [0; 2]. A. m = 11. B. m = 0. C. m = −2. D. m = 3. ax + b
Câu 42. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y =
với a, b, c, d là các số thực. cx + d y 2021-2022 GIA O 1 x QUỐC
Mệnh đề nào dưới đây đúng? TNTHPT A. y′ > 0, ∀x ∈ R. B. y′ < 0, ∀x ∈ R. C. y′ > 0, ∀x ̸= 1. D. y′ < 0, ∀x ̸= 1. thi x + m Câu 43. Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây kỳ x − 1 [2;4] đúng? tới A. m < −1. B. 3 < m ≤ 4. C. m > 4. D. 1 ≤ m < 3.
Câu 44. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên Hướng
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 45. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log2 x − m log x + 2m − 7 = 0 có hai 3 3
nghiệm thực x1,x2 thỏa mãn x1x2 = 81. A. m = −4. B. m = 4. C. m = 81. D. m = 44.
Câu 46. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB? A. P (1; 0). B. M (0; −1). C. N (1; −10). D. Q(−1; 10).
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx − m + 1 cắt đồ thị
của hàm số y = x3 − 3x2 + x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC.
A. m ∈ (−∞; 0] ∪ [4; +∞). B. m ∈ R. 5 C. m ∈ − ; +∞. D. m ∈ (−2; +∞). 4
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 10/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ 0
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. A. yCĐ = 3 và yCT = −2. B. yCĐ = 2 và yCT = 0. C. yCĐ = −2 và yCT = 2. D. yCĐ = 3 và yCT = 0.
Câu 49. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? x + 1 x − 1 A. y = . B. y = x3 + 3x. C. y = . D. y = −x3 − 3x. x + 3 x − 2
Câu 50. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y 2021-2022 x O GIA
Hàm số đó là hàm số nào? A. y = x4 − 2x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. QUỐC C. y = −x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 3.
Câu 51. Cho hàm số y = x3 − 3x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (0; 2). TNTHPT
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞). thi
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). kỳ
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). tới
Câu 52. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c với a, b, c là các số thực. y Hướng x O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình y′ = 0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y′ = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y′ = 0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y′ = 0 có đúng một nghiệm thực. x2 − 5x + 4
Câu 53. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 − 1
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11/198 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. 1
Câu 54. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 − mx2 + (m2 − 4) x + 3 đạt cực đại 3 tại x = 3. A. m = 1. B. m = −1. C. m = 5. D. m = −7. x + m 16 Câu 55. Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min y + max y = . Mệnh đề nào x + 1 [1;2] [1;2] 3 dưới đây đúng? A. m ≤ 0. B. m > 4. C. 0 < m ≤ 2. D. 2 < m ≤ 4.
Câu 56. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 3 +∞ y′ + 0 − 0 + 5 +∞ + y −∞ 1
Đồ thị của hàm số y = |f (x)| có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị hàm số
y = x3 − 3x2 − m + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC. A. m ∈ (−∞; 3). B. m ∈ (−∞; −1). 2021-2022 C. m ∈ (−∞; +∞). D. m ∈ (1; +∞). GIA
Câu 58. Cho hàm số y = (x − 2)(x2 + 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) không cắt trục hoành.
D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm. QUỐC
Câu 59. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x2 + 1, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). TNTHPT
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). thi
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). kỳ
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). tới
Câu 60. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ y′ + 0 − 0 + Hướng 4 2 y 2 5
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số không có cực đại.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5.
Câu 61. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−2; 3]. 51 49 51 A. m = . B. m = . C. m = 13. D. m = . 4 4 2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 12/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ax + b
Câu 62. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y =
với a, b, c, d là các số thực. cx + d y 1 x O 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y′ < 0, ∀x ̸= 2. B. y′ < 0, ∀x ̸= 1. C. y′ > 0, ∀x ̸= 2. D. y′ > 0, ∀x ̸= 1.
Câu 63. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 1 1 1 1 A. y = √ . B. y = . C. y = . D. y = . x x2 + x + 1 x4 + 1 x2 + 1
Câu 64. Cho hàm số y = x4 − 2x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). 2021-2022 mx − 2m − 3 Câu 65. Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x − m GIA
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu 66. Đồ thị của hàm số y = −x3 + 3x2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của QUỐC
tam giác OAB với O là gốc tọa độ.10 A. S = 9. B. S = . C. S = 5. D. S = 10. 3 TNTHPT
Câu 67. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x4 − 2mx2 có ba thi
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. √ kỳ A. m > 0. B. m < 1. C. 0 < m < 3 4. D. 0 < m < 1. tới
Câu 68. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y′ + 0 − − 0 + Hướng
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2). 2x + 3 Câu 69. Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x + 1 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. x − 2
Câu 70. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? x2 − 4 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 2 1
Câu 71. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 + trên đoạn ; 2 . x 2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 13/198 17 A. m = . B. m = 10. C. m = 5. D. m = 3. 4 √ Câu 72. Cho hàm số y =
2x2 + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 73. Cho hàm số y = −x4 + 2x2 có đồ thị như hình bên. y 1 −1 1 x O
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình −x4 + 2x2 = m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. m > 0. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. 0 < m < 1. D. m < 1. 1
Câu 74. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính 3
từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu? 2021-2022 A. 144 m/s. B. 36 m/s. C. 243 m/s. D. 27 m/s. GIA
Câu 75. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 3 3 1 1 A. m = . B. m = . C. m = − . D. m = . QUỐC 2 4 2 4 mx + 4m Câu 76. Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyêncủa x + m
m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. TNTHPT A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3. thi
Câu 77. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có kỳ
hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ. tới 1 1 A. m = − √ ; m = √ . B. m = −1; m = 1. 4 2 4 2 C. m = 1. D. m ̸= 0. Hướng
Câu 78. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình bên. Đặt g(x) = 2f (x) + (x + 1)2. y 2 −3 1 3 x O −2 −4
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(1) < g(3) < g(−3).
B. g(1) < g(−3) < g(3).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 14/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số C. g(3) = g(−3) < g(1). D. g(3) = g(−3) > g(1).
Câu 79. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 −2 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 − ∞
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 0). B. (−∞; −2). C. (0; 2) . D. (0; +∞) .
Câu 80. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ + 5 y 1 −∞ 2021-2022
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 1. B. x = 0. C. x = 5. D. x = 2. GIA
Câu 81. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y QUỐC TNTHPT thi kỳ O x tới Hướng A. y = −x4 + 2x2 + 2. B. y = x4 − 2x2 + 2. C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = −x3 + 3x2 + 2.
Câu 82. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x2 − 3x + 2 x2 A. y = . B. y = . x − 1 x2 + 1 √ x C. y = x2 − 1. D. y = . x + 1
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 15/198
Câu 83. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ −1 3 +∞ y′ + 0 − 0 + 4 +∞ + y −∞ −2
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 1
Câu 84. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y = x3 + mx − đồng biến trên 5x5 (0; +∞). A. 5. B. 3. C. 0. D. 4. √
Câu 85. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 pm + 3 3 m + 3 sin x = sin x có nghiệm thực. A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.
Câu 86. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên. y 2021-2022 −1 x 0 1 4 GIA QUỐC
Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng TNTHPT A. (1; 3). B. (2; +∞). C. (−2; 1). D. (−∞; −2).
Câu 87. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = |3x4 − 4x3 − 12x2 + m| có 7 thi điểm cực trị kỳ A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. tới
Câu 88. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. y Hướng O x
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 89. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y −2 − −2 −
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 16/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (1; +∞). D. (−1; 0).
Câu 90. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây? y O x A. y = x4 − 3x2 − 1. B. y = x3 − 3x2 − 1. C. y = −x3 + 3x2 − 1. D. y = −x4 + 3x2 − 1.
Câu 91. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R). Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. y 2 2 x O −2 2021-2022
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) + 4 = 0 là GIA A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. √x + 9 − 3
Câu 92. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là QUỐC x2 + x A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 93. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 4x2 + 9 trên đoạn [−2; 3] bằng TNTHPT A. 201. B. 2. C. 9. D. 54. x + 2 thi
Câu 94. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x + 5m kỳ (−∞; −10)? tới A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3.
Câu 95. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x8 + (m − 2)x5 − (m2 − 4)x4 + 1
đạt cực tiểu tại x = 0? Hướng A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số. 1 7 Câu 96. Cho hàm số y = x4 −
x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp 4 2
tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1; y1), N (x2; y2) (M , N khác A) thỏa mãn y1 − y2 = 6(x1 − x2)? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. x − 1 Câu 97. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét x + 2
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng √ √ √ A. 6. B. 2 3. C. 2. D. 2 2.
Câu 98. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x). Hai hàm số y = f ′(x) và y = g′(x) có đồ thị như
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 17/198
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g′(x). y y = f ′(x) 10 8 5 4 O x 3 8 1011 y = g′(x) 3
Hàm số h(x) = f (x + 4) − g 2x −
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 31 9 31 25 A. 5; . B. ; 3 . C. ; +∞ . D. 6; . 5 4 5 4
Câu 99. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. y 2021-2022 x GIA O QUỐC
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là TNTHPT A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. thi
Câu 100. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y kỳ tới x O Hướng A. y = x4 − 2x2 − 1. B. y = −x4 + 2x2 − 1. C. y = x3 − x2 − 1. D. y = −x3 + x2 − 1.
Câu 101. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 3 +∞ y −∞ −2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 18/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số A. (−1; +∞). B. (1; +∞). C. (−1; 1). D. (−∞; 1).
Câu 102. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R). Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. y 1 −1 1 x O
Số nghiệm thực của phương trình 4f (x) − 3 = 0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 103. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 2x2 − 7x trên đoạn [0; 4] bằng A. −259. B. 68. C. 0. D. −4. √x + 4 − 2
Câu 104. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 + x A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. x + 6
Câu 105. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + 5m khoảng (10; +∞)? A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5.
Câu 106. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y = x8 + (m − 1)x5 − (m2 − 1)x4 + 1 2021-2022
đạt cực tiểu tại x = 0? GIA A. 3. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Câu 107. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x). Hai hàm số y = f ′(x) và y = g′(x) có đồ thị như
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = g′(x). QUỐC y y = f ′(x) TNTHPT thi 10 8 kỳ tới 5 4 O x Hướng 3 8 1011 y = g′(x) 9
Hàm số h (x) = f (x + 7) − g 2x +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 16 3 16 13 A. 2; . B. − ; 0 . C. ; +∞ . D. 3; . 5 4 5 4 x − 1 Câu 108. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét x + 1
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn AB có độ dài bằng √ √ A. 3. B. 2. C. 2 2. D. 2 3.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 19/198 1 7 Câu 109. Cho hàm số y = x4 −
x2 có đồ thị là (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho 8 4
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1; y1); N (x2; y2) (M , N khác A) thỏa mãn y1 − y2 = 3(x1 − x2)? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 110. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. y O x
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 111. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y x O 2021-2022 GIA A. y = −x4 + x2 − 1. B. y = x4 − 3x2 − 1. C. y = −x3 − 3x − 1. D. y = x3 − 3x − 1.
Câu 112. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau QUỐC x −∞ −1 0 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − TNTHPT −1 − −1 thi y kỳ −∞ −2 − −∞ tới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 0). B. (1; +∞). C. (−∞; 1). D. (0; 1). √x + 25 − 5 Hướng
Câu 113. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 + x A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 114. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x2 trên đoạn [−4; −1] bằng A. −4. B. −16. C. 0. D. 4.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 20/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 115. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−2; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. y 3 −2 O 1 x −1 2 −1
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 4 = 0 trên đoạn [−2; 2] là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 116. Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể).
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 1,01 m3. B. 0,96 m3. C. 1,33 m3. D. 1,51 m3. x + 1
Câu 117. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + 3m khoảng (6; +∞)? A. 3. B. Vô số. C. 0. D. 6. x − 2 Câu 118. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét 2021-2022 x + 2
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng √ √ GIA A. 2 2. B. 4. C. 2. D. 2 3.
Câu 119. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x). Hai hàm số y = f ′(x) và y = g′(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới QUỐC y y = f ′(x) TNTHPT thi 10 kỳ 8 tới 5 4 O x Hướng 3 8 1011 y = g′(x) 7
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g′(x). Hàm số h(x) = f (x+3)−g 2x − 2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 13 29 36 36 A. ; 4 . B. 7; . C. 6; . D. ; +∞ . 4 4 5 5
Câu 120. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8 +(m−4)x5 −(m2 −16)x4 +1
đạt cực tiểu tại x = 0.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 21/198 A. 8. B. Vô số. C. 7. D. 9. 1 14 Câu 121. Cho hàm số y = x4 −
x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho 3 3
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1; y1), N (x2; y2) (M , N khác A) thỏa mãn y1 − y2 = 8(x1 − x2)? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 122. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. y O x
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 123. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x 2021-2022 A. y = x3 − 3x2 − 2. B. y = x4 − x2 − 2. GIA C. y = −x4 + x2 − 2. D. y = −x3 + 3x2 − 2.
Câu 124. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau QUỐC x −∞ −2 3 +∞ y′ − 0 + 0 − TNTHPT +∞ + 4 y thi 0 −∞ kỳ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? tới A. (−2; +∞). B. (−2; 3). C. (3; +∞). D. (−∞; −2). √x + 16 − 4
Câu 125. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là Hướng x2 + x A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 126. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−1; 2] bằng 51 A. 25. B. . C. 13. D. 85. 4
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 22/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 127. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 4] và có đồ thị như hình vẽ bên. y 6 2 1 −2 2 4 O x −3
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 5 = 0 trên đoạn [−2; 4] là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. x + 2
Câu 128. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + 3m khoảng (−∞; −6) ? A. 2. B. 6. C. Vô số. D. 1.
Câu 129. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8+(m − 3) x5−(m2 − 9) x4+1
đạt cực tiểu tại x = 0 A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số. x − 2 Câu 130. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét 2021-2022 x + 1
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng √ √ √ √ GIA A. 2 3. B. 2 2. C. 3. D. 6. 1 7 Câu 131. Cho hàm số y = x4 −
x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp 6 3 QUỐC
tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1; y1), N (x2; y2) thỏa mãn y1 − y2 = 4 (x1 − x2)? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. TNTHPT
Câu 132. Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x). Hai hàm số y = f ′ (x) và y = g′ (x) có đồ thị như thi hình vẽ bên, kỳ y tới y = f ′(x) 10 8 Hướng 5 4 x O 3 8 1011 y = g′(x)
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g′ (x). Hàm số h (x) = f (x + 6) − 5 g 2x +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 21 1 21 17 A. ; +∞ . B. ; 1 . C. 3; . D. 4; . 5 4 5 4
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 23/198
Câu 133. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ + 5 y 1 −∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 134. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1). B. (−∞; −1). C. (−1; 1). D. (−1; 0).
Câu 135. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y −1 1 O x −1 2021-2022 −2 GIA 2x − 1 x + 1 A. y = . B. y = . x − 1 x − 1 QUỐC C. y = x4 + x2 + 1. D. y = x3 − 3x − 1. y TNTHPT thi 1 kỳ tới x O 1 Hướng
Câu 136. Cho hàm số y = f (x) liên tục tên đoạn [−1; 3] có đồ thị như hình vẽ bên. y 3 2 1 2 −1 O 3 x −2
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1; 3].
Giá trị của M − m bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 24/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 137. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 1)(x + 2)3. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 138. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ 1 +∞ y′ + + +∞ 5 y 2 3
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 139. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ 1 +∞ y −2 −2 2021-2022
Số nghiệm của phương trình 2f (x) + 3 = 0 là GIA A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 140. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x3 − 6x2 + (4m − 9) x + 4
nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) là QUỐC 3 3 A. (−∞; 0]. B. − ; +∞ . C. −∞; − . D. [0; +∞). 4 4
Câu 141. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. TNTHPT y thi 3 kỳ tới 1 1 Hướng −1 O x −1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng (0; π) là A. [−1; 3). B. (−1; 3). C. (−1; 3). D. [−1; 1).
Câu 142. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ 1 2 3 4 +∞ f ′(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = 3f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (1; +∞). B. (−∞; −1). C. (−1; 0). D. (0; 2).
Câu 143. Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r (m, n, p, q, r ∈ R). Hàm số y = f ′(x) có
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 25/198
đồ thị như hình vẽ bên. y 5 4 x −1 O 3 y = f ′(x)
Tập nghiệm của phương trình f (x) = r có số phần tử là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 144. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y 1 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 0). B. (2; +∞). C. (0; 2). D. (0; +∞). 2021-2022
Câu 145. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? y GIA QUỐC TNTHPT x O thi kỳ tới A. y = x3 − 3x2 + 3. B. y = −x3 + 3x2 + 3. C. y = x4 − 2x2 + 3. D. y = −x4 + 2x2 + 3. Hướng
Câu 146. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 2 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − +∞ + 1 f (x) −3 −∞
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 2. B. x = 1. C. x = −1. D. x = −3.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 26/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 147. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x) −1 −∞ −∞
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) − 3 = 0 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 148. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 2 trên đoạn [−3; 3] là A. −16. B. 20. C. 0. D. 4.
Câu 149. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x + 2)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 150. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 1 +∞ y′ − − 0 + +∞ +∞ 2 y 2021-2022 −2 −4 GIA
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. QUỐC
Câu 151. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau y = f ′(x) x −∞ −3 −1 1 +∞ TNTHPT f ′ − 0 + 0 − 0 + thi kỳ
Hàm số y = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? tới A. (4; +∞). B. (−2; 1). C. (2; 4). D. (1; 2).
Câu 152. Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f ′(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. y Hướng 1 O x 2
Bất phương trình f (x) < x + m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi A. m ≥ f (2) − 2. B. m ≥ f (0). C. m > f (2) − 2. D. m > f (0).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 27/198
Câu 153. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y 2 −2 2 x O −1 4
Số nghiệm thực của phương trình |f (x3 − 3x)| = là 3 A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
Câu 154. Cho hàm số y = f (x), bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ +∞ 2 f ′(x) −1 −3
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 − 2x) là A. 9. B. 3. C. 7. D. 5. x − 3 x − 2 x − 1 x
Câu 155. Cho hai hàm số y = + + +
và y = |x + 2| − x + m (m là tham x − 2 x − 1 x x + 1 2021-2022
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) và (C2) cắt
nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là GIA A. (−∞; 2]. B. [2; +∞). C. (−∞; 2). D. (2; +∞).
Câu 156. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên y QUỐC TNTHPT thi kỳ tới x O Hướng A. y = −x4 + 2x2 + 1. B. y = −x3 + 3x + 1. C. y = x3 − 3x + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 28/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 157. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y 1 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (0; +∞). B. (0; 2). C. (−2; 0). D. (−∞; −2).
Câu 158. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 1 3 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ + 2 y −2 −∞
Hàm số đạt cực đại tại 2021-2022 A. x = 2. B. x = −2. C. x = 3. D. x = 1.
Câu 159. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 2 trên đoạn [−3; 3] bằng GIA A. 20. B. 4. C. 0. D. −16.
Câu 160. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 2)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm QUỐC số đã cho là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 161. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau TNTHPT x −∞ −2 0 2 +∞ thi kỳ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + tới +∞ 2 +∞ + f (x) −1 −1 Hướng
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 5 = 0 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 162. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 1 +∞ f ′(x) − − 0 + 0 2 +∞ f (x) −∞ −2 −
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 29/198
Câu 163. Cho hàm số f (x) có bảng dấu f ′(x) như sau x −∞ −3 −1 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (5 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; 3). B. (0; 2). C. (3; 5). D. (5; +∞). Câu 164.
Cho hàm số f (x), hàm số y = f ′(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. y 1 x O 2
Bất phương trình f (x) > x + m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi A. m ≤ f (2) − 2. B. m < f (2) − 2. C. m ≤ f (0). D. m < f (0).
Câu 165. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y 2021-2022 2 GIA −2 O 2 x QUỐC −1 1
Số nghiệm thực của phương trình |f (x3 − 3x)| = là 2 TNTHPT A. 6. B. 10. C. 12. D. 3. thi
Câu 166. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như hình vẽ bên dưới kỳ x −∞ −1 0 1 +∞ tới +∞ + 2 +∞ + f ′(x) Hướng −3 −1 −
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 + 2x) là A. 3. B. 9. C. 5. D. 7. x x + 1 x + 2 x + 3
Câu 167. Cho hai hàm số y = + + +
và y = |x + 1| − x + m (m là tham x + 1 x + 2 x + 3 x + 4
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) và (C2) cắt
nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là A. (3; +∞). B. (−∞; 3]. C. (−∞; 3). D. [3; +∞).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 30/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 168. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? y O x A. y = x3 − 3x2 − 2. B. y = x4 − 2x2 − 2. C. y = −x3 + 3x2 − 2. D. y = −x4 + 2x2 − 2.
Câu 169. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 1 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ −2
Hàm số đạt cực đại tại A. x = 2. B. x = −2. C. x = 3. D. x = 1. 2021-2022
Câu 170. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: GIA x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + QUỐC +∞ + 3 +∞ + f (x) TNTHPT 0 0 thi
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ? kỳ A. (−1; 0). B. (−1; +∞). C. (−∞; −1). D. (0; 1). tới
Câu 171. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 2 +∞ Hướng f ′(x) − 0 + 0 − +∞ + 2 f (x) −1 − −∞
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) − 3 = 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 172. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng A. 18. B. 2. C. −18. D. −2.
Câu 173. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 31/198
Câu 174. Cho hàm số y = f (x) có báng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ y′ − + 0 − 1 2 3 y −∞ −3 −
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 175. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau: x −∞ −3 −1 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; 4). B. (2; 3). C. (−∞; −3). D. (0; 2).
Câu 176. Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f ′(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. y y = f (x) 2 2021-2022 GIA −1 1 2 x O
Bất phương trình f (x) < 2x + m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ QUỐC khi A. m > f (0). B. m > f (2) − 4. C. m ≥ f (0). D. m ≥ f (2) − 4. TNTHPT
Câu 177. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. thi y kỳ tới 2 2 Hướng x −2 O −1 3
Số nghiệm thực của phương trình |f (x3 − 3x)| = là 2 A. 8. B. 4. C. 7. D. 3.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 32/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 178. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ + 2 +∞ + f ′(x) −3 −1 −
Số cực trị của hàm số y = f (4x2 − 4x) là A. 9. B. 5. C. 7. D. 3. x − 1 x x + 1 x + 2
Câu 179. Cho hai hàm số y = + + +
và y = |x + 2| − x − m (m là tham số x x + 1 x + 2 x + 3
thực) có đồ thị lần lượt là (C1), (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) và (C2) cắt nhau
tại đúng bốn điểm phân biệt là A. [−2; +∞). B. (−∞; −2). C. (−2; +∞). D. (−∞; −2].
Câu 180. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? y 2021-2022 x GIA O QUỐC A. y = 2x3 − 3x + 1. B. y = −2x4 + 4x2 + 1. C. y = 2x4 − 4x2 + 1. D. y = −2x3 + 3x + 1. TNTHPT
Câu 181. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: thi x −∞ −1 0 1 +∞ kỳ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + tới +∞ 3 +∞ f (x) Hướng 0 0
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1). B. (1; +∞). C. (−1; 0). D. (0; +∞).
Câu 182. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 1 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 2 +∞ f (x) −∞ −2
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = −2. B. x = 1. C. x = 3. D. x = 2.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 33/198
Câu 183. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng A. 18. B. −18. C. −2. D. 2.
Câu 184. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ f ′(x) − − 0 + 0 +∞ 3 f (x) −4 −3 −
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 185. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 2 +∞ + f (x) −∞ −2
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 3 = 0 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. 2021-2022
Câu 186. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x + 1)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là GIA A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 187. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau: x −∞ −3 −1 1 +∞ QUỐC f ′ (x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (5 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? TNTHPT A. (−∞; −3). B. (4; 5). C. (3; 4). D. (1; 3). thi
Câu 188. Cho hàm số f (x), hàm số y = f ′(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. kỳ y tới y = f ′ (x) 2 Hướng x O 2
Bất phương trình f (x) > 2x + m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi A. m ≤ f (2) − 4. B. m ≤ f (0). C. m < f (0). D. m < f (2) − 4.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 34/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 189. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y 2 −2 O 2 x −1 2
Số nghiệm thực của phương trình |f (x3 − 3x)| = là 3 A. 6. B. 10. C. 3. D. 9. x − 2 x − 1 x x + 1
Câu 190. Cho hai hàm số y = + + +
và y = |x + 1| − x − m (m là tham x − 1 x x + 1 x + 2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) và (C2) cắt
nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là A. (−3; +∞). B. (−∞; −3). C. [−3; +∞). D. (−∞; −3].
Câu 191. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ + 2 +∞ + f ′(x) −3 −1 − 2021-2022
Số điểm cực trị của hàm số y = f (4x2 + 4x) là GIA A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
Câu 192. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ QUỐC y′ + 0 − 0 + 0 − 2 2 TNTHPT y thi −∞ 1 −∞ kỳ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? tới A. (1; +∞). B. (−1; 0). C. (−1 ; 1). D. (0 ; 1).
Câu 193. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Hướng x −∞ 0 3 +∞ y′ + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ −4
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. −4.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 35/198
Câu 194. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như hình cong trong hình bên? y x O A. y = −x4 + 2x2. B. y = x4 − 2x2. C. y = x3 − 3x2. D. y = −x3 + 3x2.
Câu 195. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) + 0 − 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 196. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = −x4 + 12x2 + 1 trên đoạn [− 1 ; 2] bằng A. 1. B. 37. C. 33. D. 12.
Câu 197. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 2 3 +∞ y′ + 0 − 0 + 2021-2022 1 +∞ + GIA y −∞ 0 QUỐC
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 2 = 0là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. 5x2 − 4x − 1 TNTHPT
Câu 198. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x2 − 1 thi A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. kỳ mx − 4
Câu 199. Cho hàm số f (x) =
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m tới x − m
để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Hướng
Câu 200. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số f (x) = |x3 − 3x + m| trên đoạn [0; 3] bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. −16. B. 16. C. −12. D. −2.
Câu 201. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + −1 +∞ + f (x) −2 −2
Số nghiệm thuộc đoạn [−π ; 2π] của phương trình 2f (sin x) + 3 = 0 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 36/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 202. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên . y x O 4
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x3 + 3x2) là A. [. B. 1. C. ]. D. 5. 3 7 11
Câu 203. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên. y 1 4 x −2 O −2
Hàm số g(x) = f (1 − 2x) + x2 − x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 1 2021-2022 A. 1; . B. 0; . C. (−2; −1). D. (2; 3). 2 2 GIA
Câu 204. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ y′ + QUỐC 0 − 0 + 0 − 2 2 y TNTHPT −∞ −1 −∞ thi kỳ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? tới A. (−∞; −1). B. (0; 1). C. (−1; 0). D. (−∞; 0).
Câu 205. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 2 +∞ Hướng f ′(x) + 0 − 0 + 1 +∞ f (x) −∞ −2
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = −2. B. x = 2. C. x = 1. D. x = −1.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 37/198
Câu 206. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y x O A. y = x3 − 3x. B. y = −x3 + 3x. C. y = x4 − 2x2. D. y = −x4 + 2x2. x − 1
Câu 207. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 1 A. y = −2. B. y = 1. C. x = −1. D. x = 2. Câu 208.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong hình bên. y 1 −2 2 x O 2021-2022 −3 GIA
Số nghiệm của phương trình f (x) = −1 là A. 3. B. 1. C. 1. D. 4.
Câu 209. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) như sau QUỐC x −∞ −2 0 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 + TNTHPT
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là thi A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. kỳ
Câu 210. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 + 2 trên đoạn [−1; 2] bằng A. 2. B. −23. C. −22. D. −7. tới
Câu 211. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 và trục hoành là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Hướng 1
Câu 212. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f (x) =
x3 + mx2 + 4x + 3 đồng biến 3 trên R? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. ax + 1
Câu 213. Cho hàm số f (x) =
(a, b, c ∈ R) có bảng biến thiên như sau: bx + c x −∞ 2 +∞ f ′(x) + + +∞ 1 f (x) 1 −∞
Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 38/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 214. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 f (x) −∞ 0 −∞ 5π
Số nghiệm thuộc đoạn 0;
của phương trình f (sin x) = 1 là 2 A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. x + m Câu 215. Cho hàm số y =
(m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m x + 1
sao cho max |f (x)| + min |f (x)| = 2. Số phần tử của S là [0;1] [0;1] A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 216. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ? y 2021-2022 x O GIA QUỐC A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1. TNTHPT
Câu 217. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: thi x −∞ 0 3 +∞ kỳ f ′(x) + 0 − 0 + tới 2 +∞ + f (x) −∞ −5 Hướng
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. −5. C. 0. D. 2.
Câu 218. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 4 +∞ + f (x) −1 −1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; −1). B. (0; 1). C. (−1; 1). D. (−1; 0). 4x + 1
Câu 219. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 39/198 1 A. y = . B. y = 4. C. y = 1. D. y = −1. 4
Câu 220. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. y 2 1 x −1 0 −2
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = −1 là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 221. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 và đồ thị hàm số y = 3x2 + 3x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 222. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau: x −∞ −1 0 1 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + − 0 −
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2021-2022 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. GIA
Câu 223. Giá trị nhỏ nhất của của hàm số f (x) = x3 − 24x trên đoạn [2; 19] bằng √ √ A. 32 2. B. −40. C. −32 2. D. −45. x + 4 QUỐC
Câu 224. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + m khoảng (−∞; −7) là A. [4; 7). B. (4; 7]. C. (4; 7). D. (4; +∞). TNTHPT
Câu 225. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau: thi x −∞ −1 0 1 +∞ kỳ y′ − 0 + 0 − 0 + tới +∞ + 3 +∞ + y Hướng −2 −2 −
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x4 [f (x + 1)]2 là A. 11. B. 9. C. 7. D. 5. Câu 226.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y x O
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 40/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 227. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x2 + y2 + 4x + 6y bằng 33 65 49 57 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 8
Câu 228. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y O x −1
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x3f (x)) + 1 = 0 là A. 8. B. 5. C. 6. D. 4. 5x + 1
Câu 229. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 1 A. y = 1. B. y = . C. y = −1. D. y = 5. 5 Câu 230.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y 3 2021-2022 GIA −1 O x 1 QUỐC −1
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là TNTHPT A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. thi
Câu 231. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau kỳ x −∞ −1 0 1 +∞ tới f ′(x) + 0 − 0 + 0 − 4 4 Hướng f (x) −∞ 1 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +∞). B. (−1; 1). C. (0; 1). D. (−1; 0).
Câu 232. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên sau x −∞ −2 3 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − +∞ + 2 f (x) −3 −∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 41/198 A. 3. B. 2. C. −2. D. −3. Câu 233.
Đồ thị hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên? y x O A. y = −x4 + 2x2. B. y = −x3 + 3x. C. y = x4 − 2x2. D. y = x3 − 3x.
Câu 234. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 21x trên đoạn [2; 19] bằng √ √ A. −36. B. −14 7. C. 14 7. D. −34.
Câu 235. Cho hàm số f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f ′ (x) như sau x −∞ −1 0 1 2 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − + 0 + 2021-2022
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là GIA A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 236. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x2 và đồ thị hàm số y = −x2 + 5x là QUỐC A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. x + 5
Câu 237. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + m TNTHPT khoảng (−∞; −8) là thi A. (5; +∞). B. (5; 8]. C. [5; 8). D. (5; 8). kỳ
Câu 238. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau: tới x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 − Hướng 3 3 f (x) −∞ −1 − −∞
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x2 [f (x − 1)]4 là A. 7. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 239. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường cong trong hình
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 42/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số vẽ. y O x
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 240. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y O x −1
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x3f (x)) + 1 = 0 là A. 6. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 241. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau. 2021-2022 x −∞ −2 2 +∞ GIA y′ − 0 + 0 − +∞ + 3 QUỐC y −1 − −∞ TNTHPT
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng thi A. 2. B. −2. C. 3. D. −1. kỳ
Câu 242. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. tới y 2 Hướng −1 x 1 −2
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 243. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 43/198 x −∞ −2 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ 2 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 2). B. (0; 2). C. (−2; 0). D. (2; +∞). 2x + 1
Câu 244. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x − 1 1 A. y = . B. y = −1. C. y = 1. D. y = 2. 2
Câu 245. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên y x A. y = −x4 + 2x2. B. y = x3 − 3x2. C. y = x4 − 2x2. D. y = −x3 + 3x2. 2021-2022
Câu 246. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 30x trên đoạn [2; 19] bằng √ √ GIA A. 20 10. B. −63. C. −20 10. D. −52.
Câu 247. Cho hàm số f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau: QUỐC x −∞ −2 1 2 3 +∞ f ′(x − TNTHPT 0 + 0 − 0 + 0 + thi
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là kỳ A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. tới
Câu 248. Số giao điêm của đồ thị hàm số y = x3 + x2 và đồ thị hàm số y = x2 + 5x. A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. x + 2 Hướng
Câu 249. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + m khoảng(−∞; −5) là A. (2; 5]. B. [2; 5). C. (2; +∞). D. (2; 5).
Câu 250. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y −1 −1
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x4[f (x − 1)]2 là A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 44/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Ta có : f (x) = 4x4 − 8x2 + 3 ⇒ f ′(x) = 16x(x2 − 1)
Ta có g′(x) = 2x3.f (x − 1).[2f (x − 1) + x.f ′(x − 1)] x3 = 0
g′(x) = 0 ⇔ f (x − 1) = 0 
2f (x − 1) + x.f ′(x − 1) = 0
Phương trình x3 = 0 có x = 0 (nghiệm bội ba).
Phương trình f (x − 1) = 0 có cùng số nghiệm với phương trình f (x) = 0 nên (2) có 4 nghiệm đơn.
Phương trình 2f (x − 1) + x · f ′(x − 1) = 0 có cùng số nghiệm với phương trình :
2f (x) + (x + 1) · f ′(x) = 0 ⇔ 2(4x4 − 8x2 + 3) + 16x(x + 1)(x2 − 1) = 0
⇔ 24x4 + 16x3 − 32x2 − 16x + 6 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Dễ thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên hàm số g(x) = 0 có tất cả 9 điểm cực trị.
Câu 251. Xét các số thực không âm x và y thoản mãn 2x + y.4x+y−1 ≥ 3 Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x2 + y2 + 2x + 4y bằng 33 9 21 41 2021-2022 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8 Câu 252 GIA
. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao
nhiêu số dương trong các a, b, c, d? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. QUỐC
Câu 253. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y TNTHPT thi kỳ tới x O Hướng
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x2f (x)) + 2 = 0 là A. 8. B. 12. C. 6. D. 9. y x O −2 Câu 254.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 45/198
Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y 3 1 −1 O x −1
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 3x + 1
Câu 255. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 1 A. y = . B. y = 3. C. y = −1. D. y = 1. 3
Câu 256. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y 2021-2022 x O GIA A. y = x4 − 2x2 + 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. C. y = x3 − 3x2 + 1. D. y = −x4 + 2x2 + 1.
Câu 257. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau QUỐC x −∞ −3 0 3 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + TNTHPT +∞ + 1 +∞ + thi y kỳ −1 −1 − tới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−3; 0). B. (−3; 3). C. (0; 3). D. (−∞; −3). Hướng
Câu 258. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 3 +∞ y′ + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ −3
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. −3. C. −1. D. 2.
Câu 259. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 33x trên đoạn [2; 19] bằng √ √ A. −72. B. −22 11. C. −58. D. 22 11.
Câu 260. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f ′ (x) như sau
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 46/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số x −∞ −2 1 2 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + − 0 −
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 261. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x2 và đồ thị hàm số y = −x2 + 3x là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. x + 3
Câu 262. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + m khoảng (−∞, −6) là A. (3; 6]. B. (3; 6). C. (3; +∞). D. [3; 6).
Câu 263. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên sau: x −∞ −1 0 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −2 −∞
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = x2 [f (x + 1)]4 là A. 7. B. 8. C. 5. . D. 9. 2021-2022
Câu 264. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c,) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y GIA QUỐC TNTHPT x thi O kỳ
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? tới A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 265. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y Hướng 2 x O
Số nghiệm thực của phương trình f (x2f (x)) − 2 = 0 là A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 47/198
Câu 266. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y −1 O 1 x −1 −2 1
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = − là 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 267. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y 2 1 x −1 O 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +∞). B. (−1; 0). C. (0; 1). D. (−∞; 0).
Câu 268. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 3 +∞ 2021-2022 f ′(x) − 0 + 0 − +∞ + 2 GIA f (x) −3 − −∞
Điểm cực đại của hàm số đã cho là QUỐC A. x = 3. B. x = −1. C. x = 2. D. x = −3. 2x + 2
Câu 269. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 1 TNTHPT A. x = 2. B. x = −2. C. x = 1. D. x = −1. thi
Câu 270. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? kỳ y tới x Hướng O A. y = x4 − 2x2 − 2. B. y = −x3 + 3x2 − 2. C. y = x3 − 3x2 − 2. D. y = −x4 + 2x2 − 2.
Câu 271. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = −x3 + 6x với trục hoành là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 272. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 − 4 trên đoạn [0; 9] bằng A. −28. B. −4. C. −13. D. −29.
Câu 273. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 1)(x + 4)3, ∀x ∈ R. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 48/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 274. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + (4 − m)x đồng
biến trên khoảng (2; +∞) là A. (−∞; 1]. B. (−∞; 4]. C. (−∞; 1). D. (−∞; 4).
Câu 275. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 4 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ −5
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 276. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −4 −2 0 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ +∞ 2 f (x) −2 2021-2022 −3 GIA
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 5f (x2 − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)? A. 24. B. 21. C. 25. D. 20. QUỐC
Câu 277. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y TNTHPT thi kỳ O tới x Hướng A. y = −x4 + 2x2 − 1. B. y = x4 − 2x2 − 1. C. y = x3 − 3x2 − 1. D. y = −x3 + 3x2 − 1. x − 1
Câu 278. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 3 A. x = −3. B. x = −1. C. x = 1. D. x = 3.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 49/198
Câu 279. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y −1 1 x O −1 −2 3
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = − là 2 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 280. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − +∞ + 3 f (x) −1 −∞
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 3. B. x = −1. C. x = 1. D. x = −2. 2021-2022
Câu 281. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y GIA 1 QUỐC x −1 O 1 TNTHPT
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? thi A. (−1; 0). B. (−∞; −1). C. (0; 1). D. (0; +∞). kỳ
Câu 282. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 1)(x + 4)3, ∀x ∈ R. Số điểm cực tiểu của tới hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 283. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 12x2 − 4 trên đoạn [0; 9] bằng Hướng A. −39. B. −40. C. −36. D. −4.
Câu 284. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = −x3 + 7x với trục hoành là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 285. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + (5 − m)x đồng
biến trên khoảng (2; +∞) là A. (−∞; 2). B. (−∞; 5). C. (−∞; 5]. D. (−∞; 2].
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 50/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 286. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 +∞ y′ + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ 1
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 287. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f ′(x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. y x O y = f ′(x)
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x3) + x| là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. 2021-2022
Câu 288. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ GIA −4 −2 0 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ +∞ QUỐC 2 f (x) −2 TNTHPT −3 thi
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6f (x2 − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm kỳ
thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)? tới A. 25. B. 30. C. 29. D. 24. 2x − 2
Câu 289. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 Hướng A. x = −2. B. x = 1. C. x = −1. D. x = 2.
Câu 290. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ −2
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 3. B. x = 2. C. x = −2. D. x = −1.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 51/198
Câu 291. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình bên. y −1 O 1 x −1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 0). B. (−∞; −1). C. (0; +∞). D. (0; 1).
Câu 292. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y x O 2021-2022 A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 − 2x2 + 1. GIA C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = −x3 + 3x + 1.
Câu 293. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình bên. QUỐC y 2 TNTHPT thi 1 kỳ x tới −1 O 1 1 Hướng
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = là 2 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 294. Số giao điểm của y = −x3 + 3x với trục hoành là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 295. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 − 2 trên đoạn [0; 9] bằng A. −2. B. −11. C. −26. D. −27.
Câu 296. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x + 1)(x − 4)3, ∀x ∈ R. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 297. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + (2 − m)x đồng
biến trên khoảng (2; +∞) là A. (−∞; −1]. B. (−∞; 2). C. (−∞; −1). D. (−∞; 2].
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 52/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 298. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 1 +∞ + f (x) −∞ −1
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 299. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f ′(x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. y y = f ′(x) O x
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x4) − x2| là 2021-2022 A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. GIA
Câu 300. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2x2+y2+1 ≤ (x2 + y2 − 2x + 2)4x. Giá trị nhỏ nhất của biểu 8x + 4 thức P =
gần nhất với số nào dưới đây? 2x − y + 1 QUỐC A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 301. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −4 −2 0 +∞ TNTHPT f ′(x) − 0 + 0 − 0 + thi +∞ + 2 +∞ + kỳ f (x) tới −2 −3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3f (x2 − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm Hướng
thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)? A. 15. B. 12. C. 14. D. 13. x + 1
Câu 302. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 3 A. x = −1. B. x = 1. C. x = −3. D. x = 3.
Câu 303. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y −1 1 x O −1 −2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 53/198
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +∞). B. (0; 1). C. (−1; 0). D. (−∞; 0).
Câu 304. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 1 +∞ + f (x) −∞ −3 −
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = −2. B. x = −3. C. x = 1. D. x = 3.
Câu 305. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y x O 2021-2022 GIA A. y = x4 + 2x2. B. y = −x3 − 3x. C. y = x3 − 3x. D. y = −x4 + 2x2.
Câu 306. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y 1 QUỐC x −1 O 1 TNTHPT thi 1
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = là kỳ 2 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. tới
Câu 307. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = −x3 + 5x với trục hoành là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Hướng
Câu 308. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 12x2 − 1 trên đoạn [0; 9] bằng A. −28. B. −1. C. −36. D. −37.
Câu 309. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x + 1)(x − 4)3, ∀x ∈ R. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 310. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + (1 − m)x đồng
biến trên khoảng (2; +∞) là A. (−∞; −2). B. (−∞; 1). C. (−∞; −2]. D. (−∞; 1]. Câu 311.
Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f ′(x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 54/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trong hình bên. y O x
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x4) + x2| là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 312. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 4 +∞ y′ + 0 − 0 + −1 +∞ + y −∞ −5 −
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 313. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: 2021-2022 x −∞ −4 −2 0 +∞ GIA f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ +∞ 2 QUỐC f (x) −2 TNTHPT −3 thi
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4f (x2 − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm kỳ
thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)? tới A. 16. B. 19. C. 20. D. 17.
Câu 314. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x −∞ Hướng −2 −1 1 4 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 315. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y x O A. y = −2x4 + 4x2 − 1. B. y = −x3 + 3x − 1.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 55/198 C. y = 2x4 − 4x2 − 1. D. y = x3 − 3x − 1.
Câu 316. Đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 0. B. 3. C. 1. D. −3.
Câu 317. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − +∞ 5 f (x) −3 −∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. −1. B. 5. C. −3. D. 1.
Câu 318. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? y −1 1 x O −2 2021-2022 GIA A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. (−1; 1). 2x − 1
Câu 319. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x − 1 1 QUỐC A. x = 1. B. x = −1. C. x = 2. D. x = . 2 x + a Câu 320. Biết hàm số y =
(a là số thực cho trước, a ̸= 1) có đồ thị như trong hình bên. x + 1 TNTHPT y thi kỳ tới Hướng x O
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y′ < 0, ∀x ̸= −1. B. y′ > 0, ∀x ̸= −1. C. y′ < 0, ∀x ∈ R. D. y′ > 0, ∀x ∈ R.
Câu 321. Trên đoạn [0; 3], hàm số y = −x3 + 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. x = 0. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 2.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 56/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 322. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y 3 1 1 −1 2 x O −1
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 1 là A. 9. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 323. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − 7) (x2 − 9) , ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f (|x3 + 5x| + m) có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 324. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 1 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) 2021-2022 −∞ −5 − GIA
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. −1. C. −5. D. 1.
Câu 325. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. QUỐC y 2 TNTHPT thi O x −1 1 kỳ tới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 1). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (0; +∞).
Câu 326. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Hướng y O x A. y = x3 − 3x + 1. B. y = −2x4 + 4x2 + 1. C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = 2x4 − 4x2 + 1.
Câu 327. Đồ thị của hàm số y = −x4 − 2x2 + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 57/198
Câu 328. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x −∞ −3 −2 3 5 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. x + 1
Câu 329. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x − 2 A. x = −1. B. x = −2. C. x = 2. D. x = 1. x + a Câu 330. Biết hàm số y =
(a là số thực cho trước, a ̸= 1) có đồ thị như trong hình bên. x + 1 y x O 2021-2022 GIA
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y′ < 0, ∀x ∈ R. B. y′ > 0, ∀x ̸= −1. C. y′ < 0, ∀x ̸= −1. D. y′ > 0, ∀x ∈ R. QUỐC
Câu 331. Trên đoạn [−2; 1], hàm số y = x3 − 3x2 − 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. x = −2. B. x = 0. C. x = −1. D. x = 1. TNTHPT
Câu 332. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình trên. thi y kỳ 3 tới −1 2 Hướng x O 1 −1
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 1 là A. 9. B. 7. C. 3. D. 6. 1
Câu 333. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 4
thỏa mãn 273x2+xy = (1 + xy) 2712x? 3 A. 14. B. 27. C. 12. D. 15.
Câu 334. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 8) (x2 − 9), ∀x ∈ R. Hỏi có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để hàm số f (|x3 + 6x| + m) có ít nhất 3 cực trị? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 58/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 335. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y x O 1 1 A. y = −x3 − 2x + . B. y = x3 − 2x + . 2 2 1 1 C. y = −x4 + 2x2 + . D. y = x4 + 2x2 + . 2 2
Câu 336. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ −3 −1 1 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 337. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. 2021-2022 y 2 GIA QUỐC x O 2 TNTHPT thi −2 kỳ tới
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 2). B. (0; 2). C. (−2; 2). D. (2; +∞).
Câu 338. Đồ thị hàm số y = −x3 + 2x2 − 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng Hướng A. 3. B. 1. C. −1. D. 0.
Câu 339. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau x −∞ −2 0 2 +∞ y′ − 0 + − 0 + +∞ + 0 +∞ + y −1 −1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 340. Trên đoạn [0; 3], hàm số y = x3 − 3x + 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x = 1. B. x = 0. C. x = 3. D. x = 2.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 59/198 x + a Câu 341. Biết hàm số y =
, (a là số thực cho trước và a ̸= −1) có đồ thị như trong hình x − 1 bên. y 4 2 x O −2
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y′ > 0, ∀x ̸= 1. B. y′ > 0, ∀x ∈ R. C. y′ < 0, ∀x ∈ R. D. y′ < 0, ∀x ̸= 1.
Câu 342. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. y 1 −1 1 x O 2021-2022 −1 GIA
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 0 là A. 4. B. 10. C. 12. D. 8. QUỐC
Câu 343. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − 10)(x2 − 25), ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f (|x3 + 8x| + m) có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 9. B. 25. C. 5. D. 10. TNTHPT Câu 344. thi
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? kỳ y tới 3 Hướng −1 O 2 x −1 A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 + 4x2 + 1. C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = −x4 + 2x2 + 1. x − 1
Câu 345. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x + 2 A. x = 2. B. x = −1. C. x = −2. D. x = 1.
Câu 346. Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 5 là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 60/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số A. (−∞; log 5). B. (log 2; +∞). C. (−∞; log 2). D. (log 5; +∞). 2 5 5 2
Câu 347. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x) −∞ 1 −∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 3. C. 1. D. −1.
Câu 348. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −2 −1 2 4 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 349.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y 3 2021-2022 GIA 1 1 QUỐC x −1 O −1 TNTHPT
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? thi A. (−1; 1). B. (1; +∞). C. (−∞; 1). D. (0; 3). kỳ
Câu 350. Đồ thị hàm số y = −2x3 + 3x2 − 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng tới A. −5. B. 0. C. −1. D. 2. x + a Câu 351. Biết hàm số y =
(a là số thực cho trước và a ̸= −1) có đồ thị như trong hình bên. x − 1 Hướng y O x
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y′ < 0, ∀x ∈ R. B. y′ < 0, ∀x ̸= 1. C. y′ > 0, ∀x ∈ R. D. y′ > 0, ∀x ̸= 1.
Câu 352. Trên đoạn [−1; 2], hàm số y = x3 + 3x2 + 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 61/198 A. x = 2. B. x = 0. C. x = −1. D. x = 1.
Câu 353. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y 1 x −1 O 1 −1
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 0 là A. 12. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 354. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 9) (x2 − 16), ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số m để hàm số g (x) = f (|x3 + 7x| + m) có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 16. B. 9. C. 4. D. 8.
Câu 355. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 4x−1 là đường thẳng có phương trình x+1 A. y = −4. B. y = 1. C. y = 4. D. y = −1.
Câu 356. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y −1 1 O x 2021-2022 −1 GIA −2 QUỐC
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 1. B. x = −1. C. x = −2. D. x = 0.
Câu 357. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? TNTHPT y thi O kỳ x tới Hướng A. y = 3x+1 . B. y = x2 + 2x. C. y = 2x3 − x2. D. y = x4 − 2x2. x+2
Câu 358. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 1 5 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ −5
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 359. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 62/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số x −∞ −2 0 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 −
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; +∞). B. (−2; 2). C. (−2; 0). D. (−∞; −2).
Câu 360. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x3 − x + 2? A. Điểm M (1; 1). B. Điểm P (1; 2). C. Điểm Q(1; 3). D. Điểm N (1; 0).
Câu 361. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? A. y = 3x−1 . B. y = x3 − x. C. y = x4 − 4x2. D. y = x3 + x. x+1
Câu 362. Trên đoạn [−4; −1], hàm số y = x4 − 8x2 + 13 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x = −2. B. x = −1. C. x = −4. D. x = −3.
Câu 363. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2, (a, b, c ∈ R).
Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như trong hình bên. y O x 2021-2022
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3f (x) + 4 = 0 là GIA A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 364. Cho hàm số f (x) = x4 − 12x3 + 30x2 + (4 − m)x, với m là tham số thực. Có bao nhiêu QUỐC
giá trị nguyên của m để hàm số g(x) = f (|x|) có đúng 7 điểm cực trị? A. 27. B. 31. C. 28. D. 30. 5x − 1
Câu 365. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình: TNTHPT x − 1 A. y = 5. B. y = 1. C. y = −5. D. y = −1. thi
Câu 366. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x3 + x − 2? kỳ A. Điểm M (1; 1). B. Điểm N (1; 2). C. Điểm P (1; 3). D. Điểm Q (1; 0). tới Câu 367.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên? y Hướng 1 x −1 O 1 3x − 1 A. y = . B. y = x2 − 2x. C. y = 2x3 + x2. D. y = −x4 + 2x2. x − 2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 63/198
Câu 368. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 1 5 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ + 5 y −3 −∞
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 369. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 −
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; −2). B. (−2; 2). C. (−2; 0). D. (0; +∞). Câu 370.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c, (a, b, c ∈ R) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. y 3 2021-2022 2 GIA x −1 O 1 QUỐC
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = −1. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 0. TNTHPT
Câu 371. Trên đoạn [−4; −1], hàm số y = −x4 + 8x2 − 19 đạt giá trị lớn nhất tại điểm thi A. x = −3. B. x = −2. C. x = −4. D. x = −1. kỳ
Câu 372. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? tới 4x − 1 A. y = x3 + 4x. B. y = x3 − 4x. C. y = x4 − 2x2. D. y = . x + 1 Câu 373. Hướng
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 (a, b, c ∈ R). Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình bên. y x O
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3f (x) − 4 = 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 374. Cho hàm số f (x) = x4 − 12x3 + 30x2 + (3 − m) x, với m là tham số thực. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để hàm số g (x) = f (|x|) có đúng 7 điểm cực trị ?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 64/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số A. 25. B. 27. C. 26. D. 28.
Câu 375. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; −1). B. (0; +∞). C. (−1; 1). D. (−1; 0). 2x − 1
Câu 376. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình: x + 1 A. y = 2. B. y = −2. C. y = −1. D. y = 1.
Câu 377. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x) −∞ 0 −∞
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 378. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = x3 − x + 1? 2021-2022 A. Điểm M (1; 1). B. Điểm Q (1; 3). C. Điểm N (1; 0). D. Điểm P (1; 2). Câu 379. GIA
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y QUỐC −1 1 x O TNTHPT thi −2 kỳ −3 tới
Điểm cực đại của hàm số đã cho là Hướng A. x = 1. B. x = 0. C. x = −2. D. x = −1. Câu 380.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? y x O 2x + 1 A. y = x2 + x. B. y = −x3 + 3x. C. y = x4 − x2. D. y = . x + 2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 65/198
Câu 381. Trên đoạn [1; 4], hàm số y = x4 − 8x2 + 19 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm: A. x = 3. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 4.
Câu 382. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? x − 1 A. y = x4 − x2. B. y = . C. y = x3 − 3x. D. y = x3 + 3x. x + 1 Câu 383.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 (a, b, c ∈ R) . Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như trong hình bên. y x O
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2f (x) + 3 = 0 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 384. Cho hàm số f (x) = x4 − 10x3 + 24x2 + (4 − m) x, với m là tham số thực. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để hàm số g (x) = f (|x|) có đúng 7 điểm cực trị? A. 22. B. 26. C. 25. D. 21. 2021-2022
Câu 385. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ GIA f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 0 +∞ + QUỐC f (x) −3 −3 − TNTHPT
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là thi A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. kỳ 3x − 1
Câu 386. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình tới x + 1 A. y = 3. B. y = −1. C. y = −3. D. y = 1.
Câu 387. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x3 + x − 1? Hướng A. Điểm Q(1; 3). B. Điểm M (1; 2). C. Điểm N (1; 1). D. Điểm P (1; 0).
Câu 388. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số đã cho đồng biến trên khỏang nào dưới đây? A. (−∞; −1). B. (−1; 0). C. (−1; 1). D. (0; +∞). Câu 389.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 66/198
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c, (a, b, c ∈ R) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y 2 1 x −1 O 1
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 0. B. x = 2. C. x = −1. D. x = 1. Câu 390.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? y x O 2021-2022 GIA 2x − 1 A. y = x4 + x2. B. y = x3 − 3x. C. y = x2 − x. D. y = . x + 2
Câu 391. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? 2x − 1 QUỐC A. y = x3 − 2x. B. y = x4 − 3x2. C. y = . D. y = x3 + 2x. x + 1
Câu 392. Trên đoạn [1; 4], hàm số y = −x4 + 8x2 − 13 đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. x = 4. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3. TNTHPT Câu 393. thi kỳ
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2, (a, b, c ∈ R). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như trong hình bên. tới y Hướng x O
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2f (x) − 3 = 0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 394. Cho hàm số f (x) = x4 − 10x3 + 24x2 + (3 − m)x, với m là tham số thực. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để hàm số g(x) = f (|x|) có đúng 7 điểm cực trị? A. 22. B. 21. C. 25. D. 24.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 67/198
Câu 395. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 − 1 1 f (x) −∞ −1 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (−2; 2). B. (0; 2). C. (−2; 0). D. (2; +∞).
Câu 396. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 1 −∞ f (x) −∞ −3 −
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = −3. B. x = 1. C. x = 2. D. x = −2.
Câu 397. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f ′(x) như sau 2021-2022 x −∞ −2 1 3 5 +∞ GIA f ′(x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. QUỐC 2x + 4
Câu 398. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x − 1 A. x = 1. B. x = −1. C. x = 2. D. x = −2. TNTHPT
Câu 399. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên thi y kỳ tới x O Hướng A. y = −x4 + 2x2 − 1. B. y = x4 − 2x2 − 1. C. y = x3 − 3x2 − 1. D. y = −x3 + 3x2 − 1.
Câu 400. Đồ thị của hàm số y = x3 − 3x + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. −2.
Câu 401. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? x + 1 A. y = . B. y = x2 + 2x. x − 2 C. y = x3 − x2 + x. D. y = x4 − 3x2 + 2.
Câu 402. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 2x2 + 3
trên đoạn [0; 2]. Tổng M + m bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 68/198
Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit A. 11. B. 4. C. 5. D. 13.
Câu 403. Cho hàm số f (x), đồ thị của hàm số y = f ′(x) là đường cong trong hình dưới. Giá trị 3
lớn nhất của hàm số g(x) = f (2x) − 4x trên đoạn − ; 2 bằng 2 y 2 x −3 O 2 4 A. f (0). B. f (−3) + 6. C. f (2) − 4. D. f (4) − 8.
Câu 404. Cho f (x) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f (0) = 0. Hàm số f ′(x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 −1 +∞ 2021-2022 −1 − −∞ GIA f ′(x) 61 − −∞ 3 QUỐC
Hàm số g(x) = |f (x3) − 3x| có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. TNTHPT
Câu 405. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số y = |x3 − 3x + m| trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là thi A. 1. B. 2. C. 0. D. 6. kỳ tới CHUYÊN ĐỀ 2
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Hướng
Câu 1. Giải phương trình log (x − 1) = 3. 4 A. x = 63. B. x = 65. C. x = 80. D. x = 82.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x. 13x A. y′ = x · 13x−1. B. y′ = 13x · ln 13. C. y′ = 13x. D. y′ = . ln 13
Câu 3. Giải bất phương trình log (3x − 1) > 3. 2 1 10 A. x > 3. B. < x < 3. C. x < 3. D. x > . 3 3
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (x2 − 2x − 3). 2
A. D = (−∞; −1] ∪ [3; +∞). B. D = [−1; 3].
C. D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞). D. D = (−1; 3).
Câu 5. Cho hàm số f (x) = 2x · 7x2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f (x) < 1 ⇔ x + x2 log 7 < 0.
B. f (x) < 1 ⇔ x ln 2 + x2 ln 7 < 0. 2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 69/198
C. f (x) < 1 ⇔ x log 2 + x2 < 0.
D. f (x) < 1 ⇔ 1 + x log 7 < 0. 7 2
Câu 6. Cho các số thực dương a, b, với a ̸= 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 A. log log b. B. log b. a2 (ab) = 2 a a2 (ab) = 2 + 2 loga 1 1 1 C. log log b. D. log + log b. a2 (ab) = 4 a a2 (ab) = 2 2 a
Câu 7. Đặt a = log 3, b = log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo a và b. 2 5 6 a + 2ab 2a2 − 2ab A. log 45 = . B. log 45 = . 6 ab 6 ab a + 2ab 2a2 − 2ab C. log 45 = . D. log 45 = . 6 ab + b 6 ab + b
Câu 8. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. log b < 1 < log a. B. 1 < log b < log a. a b a b C. log a < log b < 1. D. log a < 1 < log b. b a b a
Câu 9. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ
cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn
nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ
sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân
hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. 100.(1, 01)3 (1, 01)3 2021-2022 A. m = (triệu đồng). B. m = (triệu đồng). 3 (1, 01)3 − 1 100 × 1, 03 120.(1, 12)3 GIA C. m = (triệu đồng). D. m = (triệu đồng). 3 (1, 12)3 − 1
Câu 10. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? QUỐC A. ln(ab) = ln a + ln b. B. ln(ab) = ln a. ln b. a ln a a C. ln = . D. ln = ln b − ln a. b ln b b TNTHPT
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình 3x−1 = 27. thi A. x = 9. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 10. kỳ
Câu 12. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức tới
s(t) = s(0).2t, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có
sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc
ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ? Hướng A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút. q √ 4 3 p Câu 13. Cho biểu thức P = x.
x2. x3, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 13 1 2 A. P = x 2 . B. P = x 24 . C. P = x 4 . D. P = x 3 .
Câu 14. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2a3 2a3 1 A. log = 1 + 3log a − log b. B. log = 1 + log a − log b. 2 b 2 2 2 b 3 2 2 2a3 2a3 1 C. log = 1 + 3log a + log b. D. log = 1 + log a + log b. 2 b 2 2 2 b 3 2 2
Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 1) < log 1 (2x − 1). 2 2 1 A. S = (2; +∞). B. S = (−∞; 2). C. S = ; 2 . D. S = (−1; 2). 2 √
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = ln 1 + x + 1.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 70/198
Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit 1 1 A. y′ = √ √ . B. y′ = √ . 2 x + 1 1 + x + 1 1 + x + 1 1 2 C. y′ = √ √ . D. y′ = √ √ . x + 1 1 + x + 1 x + 1 1 + x + 1
Câu 17. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = ax, y = bx, y = cx được cho trong hình vẽ bên. y y = bx y = cx y = ax x O
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < b < c. B. a < c < b. C. b < c < a. D. c < a < b.
Câu 18. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x + (3 − m)2x − m = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (0; 1). A. [3; 4]. B. [2; 4]. C. (2; 4). D. (3; 4).
Câu 19. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức a 2021-2022 P = log2a (a2) + 3 log . b b b GIA A. Pmin = 19. B. Pmin = 13. C. Pmin = 14. D. Pmin = 15.
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y = log x. 1 ln 10 1 1 A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . QUỐC x x x ln 10 10 ln x 1
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1 − > 0. 5 A. S = (1; +∞). B. S = (−1; +∞). C. S = (−2; +∞). D. S = (−∞; −2). TNTHPT √ √
Câu 22. Tính giá trị của biểu thức P = 7 + 4 32017 4 3 − 72016. thi √ √ √ A. P = 1. B. P = 7 − 4 3. C. P = 7 + 4 3. D. 7 + 4 32016. kỳ
Câu 23. Cho a là số thực dương, a ̸= 1 và P = log √ 3
a3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a tới 1 A. P = 1. B. P = 1. C. P = 9. D. P = . 3
Câu 24. Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x − 1) + log (x + 1) = 3. 2 2 Hướng A. S = {−3; 3}. B. S = {4}.√ √ C. S = {3}. D. S = − 10; 10 . √ √
Câu 25. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a ̸= 1, a ̸= b và log b = 3. Tính P = a r b log √ . b a a √ √ √ √ A. P = −5 + 3 3. B. P = −1 + 3. C. P = −1 − 3. D. P = −5 − 3 3.
Câu 26. Hỏi phương trình 3x2 − 6x + ln(x + 1)3 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. ln x Câu 27. Cho hàm số y =
, mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 1 A. 2y′ + xy′′ = − . B. y′ + xy′′ = . x2 x2 1 1 C. y′ + xy′′ = − . D. 2y′ + xy′′ = . x2 x2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 71/198
Câu 28. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong [−2017; 2017] để phương trình log(mx) =
2 log(x + 1) có nghiệm duy nhất? A. 2017. B. 4014. C. 2018. D. 4015.
Câu 29. Cho phương trình 4x + 2x+1 − 3 = 0. Khi đặt t = 2x, ta được phương trình nào dưới đây? A. 2t2 − 3 = 0. B. t2 + t − 3 = 0. C. 4t − 3 = 0. D. t2 + 2t − 3 = 0.
Câu 30. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log√ a. a 1 A. I = . B. I = 0. C. I = −2. D. I = 2. 2
Câu 31. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = log b3 + log a a2 b6. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P = 9 log b. B. P = 27 log b. C. P = 15 log b. D. P = 6 log b. a a a a x − 3
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y = log . 5 x + 2 A. D = R\{−2}.
B. D = (−∞; −2) ∪ [3; +∞). C. D = (−2; 3).
D. D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
Câu 33. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x − 5 log x + 4 ≥ 0. 2 2
A. S = (−∞; 2] ∪ [16; +∞). B. S = [2; 16]. C. S = (0; 2] ∪ [16; +∞).
D. S = (−∞; 1] ∪ [4; +∞). 1
Câu 34. Tìm tập xác định của hàm số y = (x − 1) 3 . 2021-2022 A. D = (−∞; 1). B. D = (1; +∞). C. D = R. D. D = R \ {1}.
Câu 35. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không GIA
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu
đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không QUỐC rút tiền ra. A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm. TNTHPT
Câu 36. Cho log x = 3, log x = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log x. a b ab 7 1 12 thi A. P = . B. P = . C. P = 12. D. P = . 12 12 7 kỳ 1 − xy
Câu 37. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ 3 tới x + 2y nhất Pmin của P = x + y. √ √ 9 11 − 19 9 11 + 19 A. P Hướng min = . B. Pmin = . √ 9 √ 9 18 11 − 29 2 11 − 3 C. Pmin = . D. Pmin = . 21 3
Câu 38. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y? x x A. log = log x − log y. B. log = log x + log y. a y a a a y a a x x log x C. log = log (x − y). D. log = a . a y a a y log y a
Câu 39. Tìm nghiệm của phương trình log (1 − x) = 2. 2 A. x = −4. B. x = −3. C. x = 3. D. x = 5. √ 1
Câu 40. Rút gọn biểu thức P = x 3 . 6 x với x > 0. √ 1 2 A. P = x 8 . B. P = x2. C. P = x. D. P = x 3 .
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số y = log (2x + 1). 2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 72/198
Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit 1 2 A. y′ = . B. y′ = . (2x + 1) ln 2 (2x + 1) ln 2 2 1 C. y′ = . D. y′ = . 2x + 1 2x + 1
Câu 42. Cho log b = 2 và log c = 3. Tính P = log (b2c3). a a a A. P = 31. B. P = 13. C. P = 30. D. P = 108.
Câu 43. Tìm tập nghiệm S của phương trình log√ (x − 1) + log (x + 1) = 1. 2 1 2 √ √ √ A. S = 2 + 5 . B. S = 2 − 5; 2 + 5 . √ ( ) 3 + 13 C. S = {3}. D. S = . 2
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x − 2x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. m ∈ (−∞; 1). B. m ∈ (0; +∞). C. m ∈ (0; 1]. D. m ∈ (0; 1). 1 + log x + log y
Câu 45. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x2+9y2 = 6xy. Tính M = 12 12 . 2 log (x + 3y) 12 1 1 1 A. M = . B. M = 1. C. M = . D. M = . 4 2 3
Câu 46. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho
nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả
lương cho nhân viên trong năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là 2021-2022
năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng? GIA A. Năm 2023. B. Năm 2022. C. Năm 2021. D. Năm 2020. 1 − ab
Câu 47. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log
= 2ab + a + b − 3. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 a + b QUỐC Pmin của P = a + 2b. √ √ 2 10 − 3 3 10 − 7 A. Pmin = . B. Pmin = . √ 2 √ 2 TNTHPT 2 10 − 1 2 10 − 5 thi C. Pmin = . D. Pmin = . 2 2 kỳ 1
Câu 48. Tìm nghiệm của phương trình log (x + 1) = . 25 tới 2 23 A. x = −6. B. x = 6. C. x = 4. D. x = . 2 a2 Hướng
Câu 49. Cho a là số thực dương khác 2. Tính I = log a . 2 4 1 1 A. I = . B. I = 2. C. I = − . D. I = −2. 2 2
Câu 50. Tập nghiệm S của phương trình log (2x + 1) − log (x − 1) = 1. 3 3 A. S = {4}. B. S = {3}. C. S = {−2}. D. S = {1}.
Câu 51. Cho hai hàm số y = ax, y = bx với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 73/198 (C1) và (C2) như hình bên. y (C2) (C1) x O
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 0 < a < b < 1. B. 0 < b < 1 < a. C. 0 < a < 1 < b. D. 0 < b < a < 1. 1
Câu 52. Cho log a = 2 và log b =
. Tính I = 2 log [log (3a)] + log b2. 3 2 1 2 3 3 4 5 3 A. I = . B. I = 4. C. I = 0. D. I = . 4 √ 2 5
Câu 53. Rút gọn biểu thức Q = b 3 : 3 b với b > 0. 5 4 A. Q = b2. B. Q = b 9 . C. Q = b− 43 . D. Q = b 3 .
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log (x2 − 2x − m + 1) có tập xác định là R. A. m ≥ 0. B. m < 0. C. m ≤ 2. D. m > 2. 2021-2022
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log2 x−2 log x+3m−2 < 0 2 2 có nghiệm thực. GIA 2 A. m < 1. B. m < . C. m < 0. D. m ≤ 1. 3
Câu 56. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2 + b2 = 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng? QUỐC 1 A. log(a + b) = (log a + log b).
B. log(a + b) = 1 + log a + log b. 2 1 1 C. log(a + b) = (1 + log a + log b). D. log(a + b) = + log a + log b. TNTHPT 2 2 9t thi
Câu 57. Xét hàm số f (t) =
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị 9t + m2 kỳ
của m sao cho f (x) + f (y) = 1 với mọi số thực x, y thỏa mãn ex+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử tới của S. A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.
Câu 58. Tìm nghiệm của phương trình log (x − 5) = 4. Hướng 2 A. x = 21. B. x = 3. C. x = 11. D. x = 13.
Câu 59. Đường cong ở hình bên là đồ thị
của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y A. y = x3 − 3x + 2. B. y = x4 − x2 + 1. C. y = x4 + x2 + 1. D. y = −x3 + 3x + 2.
Câu 60. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. log a = log 2. B. log a = . 2 a 2 log a 2 1 x O C. log a = . D. log a = − log 2. 2 log 2 2 a a − Câu 61 3
. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − x − 2) . A. D = R. B. D = (0; +∞).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 74/198
Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
C. D = (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. D = R \ {−1; 2}.
Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x = m có nghiệm thực. A. m ≥ 1. B. m ≥ 0. C. m > 0. D. m ̸= 0.
Câu 63. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (x2 − 4x + 3). 3 √ √ A. D = (2 − 2; 1) ∪ (3; 2 + 2). B. D = (1; 3).
C. D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞). √ √ D. D = (−∞; 2 − 2) ∪ (2 + 2; +∞).
Câu 64. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log x = 5 log a + 3 log b, mệnh đề nào 2 2 2 dưới đây đúng? A. x = 3a + 5b. B. x = 5a + 3b. C. x = a5 + b3. D. x = a5b3.
Câu 65. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x − 2.3x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực
x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1. A. m = 6. B. m = −3. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 66. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x2 − 2x + m + 1) có tập xác định là R. A. m = 0. B. 0 < m < 3.
C. m < −1 hoặc m > 0. D. m > 0.
Câu 67. Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log x = α, log y = β. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 3 2021-2022 √ √ x 3 3 α x α A. log = 9 − β . B. log = + β. 27 GIA y 2 27 y 2 √ √ x 3 3 α x α C. log = 9 + β . D. log = − β. 27 y 2 27 y 2 QUỐC
Câu 68. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln2 x + b ln x + 5 = 0 có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 và phương trình 5 log2 x + b log x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x3, x4 thỏa mãn
x1x2 > x3x4. Tìm giá trị nhỏ nhất Smin của S = 2a + 3b. TNTHPT A. Smin = 30 . B. Smin = 25 . C. Smin = 33 . D. Smin = 17 . thi
Câu 69. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? kỳ 1 A. log(3a) = 3 log a. B. log(a3) = log a. tới 31 C. log(a3) = 3 log a. D. log(3a) = log a. 3 Hướng
Câu 70. Tập nghiệm của bất phương trình 22x < 2x+6 là A. (0; 6). B. (−∞; 6). C. (0; 64). D. (6; +∞).
Câu 71. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4%/tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu
và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền
ra và lãi suất không thay đổi? A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng. 2
Câu 72. Tính tổng các nghiệm thực của phương trình log x · log x · log x · log x = bằng 3 9 27 81 3 82 80 A. . B. . C. 9. D. 0. 9 9
Câu 73. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình sau có nghiệm dương
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 75/198
16x − 2 · 12x + (m − 2) · 9x = 0? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. √
Câu 74. Cho dãy số (un) thỏa mãn log u1 +
2 + log u1 − 2 log u10 = 2 log u10 và un+1 = 2un với
mọi n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5100 bằng A. 247. B. 248. C. 229. D. 290.
Câu 75. Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a) − ln(3a) bằng ln(5a) 5 ln 5 A. . B. ln(2a). C. ln . D. . ln(3a) 3 ln 3
Câu 76. Phương trình 22x+1 = 32 có nghiệm là 5 3 A. x = . B. x = 2. C. x = . D. x = 3. 2 2
Câu 77. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp
đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
Câu 78. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16x − m ·
4x+1 + 5m2 − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 79. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log (9a2 + b2 + 1) + log (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị 3a+2b+1 6ab+1 2021-2022 của a + 2b bằng 7 5 A. 6. B. 9. C. . D. . GIA 2 2
Câu 80. Cho phương trình 5x + m = log (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên 5
của m ∈ (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? QUỐC A. 20. B. 19. C. 9. D. 21.
Câu 81. Tập nghiệm của phương trình log (x2 − 1) = 3 là 2 √ √ A. {−3; 3}. B. {−3}. C. {3}. D. {− 10; 10}. TNTHPT
Câu 82. Với a là số thực dương tuỳ ý, log (3a) bằng 3 thi A. 3 log a. B. 3 + log a. C. 1 + log a. D. 1 − log a. 3 3 3 3 kỳ
Câu 83. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Biết rằng nếu không tới
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người Hướng đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 10 năm.
Câu 84. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 25x − m ·
5x+1 + 7m2 − 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 7. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 85. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log (25a2 + b2 + 1) + log (10a + 3b + 1) = 2. 10a+3b+1 10ab+1 Giá trị của a + 2b bằng 5 11 A. . B. 6. C. 22. D. . 2 2
Câu 86. Cho phương trình 3x + m = log (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên 3
của m ∈ (−15; 15) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 16. B. 9. C. 14. D. 15.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 76/198
Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Câu 87. Với a là số thực dương tùy ý, ln(7a) − ln(3a) bằng ln(7a) ln 7 7 A. . B. . C. ln . D. ln(4a). ln(3a) ln 3 3
Câu 88. Tập nghiệm của phương trình log (x2 − 7) = 2 là 3 √ √ A. − 15; 15 . B. {−4; 4}. C. {4}. D. {−4}.
Câu 89. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 10 năm. C. 13 năm. D. 12 năm.
Câu 90. Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4x − m · 2x+1 +
2m2 − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 91. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log (16a2 + b2 + 1) + log (4a + 5b + 1) = 2. Giá trị 4a+5b+1 8ab+1 của a + 2b bằng 27 20 A. 9. B. 6. C. . D. . 4 3
Câu 92. Cho phương trình 7x + m = log (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên 7
của m ∈ (−25; 25) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 9. B. 25. C. 24. D. 26. 2021-2022 3
Câu 93. Với a là số thực dương tùy ý, log bằng 3 a GIA 1 A. 1 − log a. B. 3 − log a. C. . D. 1 + log a. 3 3 log a 3 3
Câu 94. Phương trình 52x+1 = 125 có nghiệm là QUỐC 3 5 A. x = . B. x = . C. x = 1. D. x = 3. 2 2
Câu 95. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1 %/năm. Biết rằng nếu không TNTHPT
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho thi
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) kỳ
gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người tới đó không rút tiền ra? A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 96. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 9x − m3x+1 + Hướng
3m2 − 75 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 8. B. 4. C. 19. D. 5.
Câu 97. Cho phương trình 2x + m = log (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên 2
của m ∈ (−18; 18) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 9. B. 19. C. 17. D. 18.
Câu 98. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log (4a2 + b2 + 1) + log (2a + 2b + 1) = 2. Giá trị 2a+2b+1 4ab+1 của a + 2b bằng 15 3 A. . B. 5. C. 4. D. . 4 2
Câu 99. Đặt log 2 = a, khi đó log 27 bằng 3 16 3a 3 4 4a A. . B. . C. . D. . 4 4a 3a 3
Câu 100. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2−2x < 27 là A. (−∞; −1). B. (3; +∞).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 77/198 C. (−1; 3).
D. (−∞; −1) ∪ (3; +∞).
Câu 101. Hàm số f (x) = log (x2 − 2x) có đạo hàm là 2 ln 2 1 A. f ′(x) = . B. f ′(x) = . x2 − 2x (x2 − 2x) ln 2 (2x − 2) ln 2 2x − 2 C. f ′(x) = . D. f ′(x) = . x2 − 2x (x2 − 2x) ln 2
Câu 102. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log (7 − 3x) = 2 − x bằng 3 A. 2. B. 1. C. 7. D. 3.
Câu 103. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′ (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 1 +∞ +∞ 0 f ′ (x) −3 −∞
Bất phương trình f (x) < ex + m đúng với mọi x ∈ (−1; 1) khi và chỉ khi 1 A. m ≥ f (1) − e. B. m > f (−1) − . e 1 C. m ≥ f (−1) − . D. m > f (1) − e. e 2021-2022
Câu 104. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho GIA
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết
nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực QUỐC
tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 2,22 triệu đồng. B. 3,03 triệu đồng. C. 2,25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng. TNTHPT
Câu 105. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log (ab2) bằng thi 1 A. 2 log a + log b. B. log a + 2 log b. C. 2 (log a + log b). D. log a + log b. kỳ 2
Câu 106. Tập nghiệm của phương trình log (x2 − x + 2) = 1 là tới 2 A. {0}. B. {0; 1}. C. {−1; 0}. D. {1}.
Câu 107. Với a là số thực dương tùy ý, log a2 bằng 5 1 1 Hướng A. 2 log a. B. 2 + log a. C. + log a. D. log a. 5 5 2 5 2 5
Câu 108. Nghiệm của phương trình 32x−1 = 27 là A. x = 5. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 4.
Câu 109. Hàm số y = 2x2−3x có đạo hàm là
A. (2x − 3) · 2x2−3x · ln 2. B. 2x2−3x · ln 2. C. (2x − 3) · 2x2−3x. D. (x2 − 3x) · 2x2−3x+1.
Câu 110. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b = 16. Giá trị của 4 log a + log b bằng 2 2 A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Câu 111. Nghiệm của phương trình log (x + 1) + 1 = log (4x + 1) là 3 3 A. x = 3. B. x = −3. C. x = 4. D. x = 2.
Câu 112. Cho phương trình log x2 − log (3x − 1) = − log m (m là tham số thực). Có tất cả bao 9 3 3
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 78/198
Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số. √
Câu 113. Cho phương trình 4 log2 x + log x − 5
7x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả 2 2
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 49. B. 47. C. Vô số. D. 48.
Câu 114. Với a là số thực dương tùy ý, log a3 bằng 5 1 1 A. log a. B. + log a. C. 3 + log a. D. 3 log a. 3 5 3 5 5 5
Câu 115. Nghiệm của phương trình 32x+1 = 27 là A. 2. B. 1. C. 5. D. 4.
Câu 116. Nghiệm của phương trình log (x + 1) = 1 + log (x − 1) là 2 2 A. x = 1. B. x = −2. C. x = 3. D. x = 2.
Câu 117. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 = 32. Giá trị của 3 log a + 2 log b bằng 2 2 A. 5. B. 2. C. 32. D. 4.
Câu 118. Hàm số y = 3x2−3x có đạo hàm là A. (2x − 3) · 3x2−3x. B. 3x2−3x · ln 3.
C. (x2 − 3x) · 3x2−3x−1.
D. (2x − 3) · 3x2−3x · ln 3.
Câu 119. Cho phương trình log x2 − log (6x − 1) = − log m (m là tham số thực). Có tất cả bao 9 3 3
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 6. B. 5. C. Vô số. D. 7. √
Câu 120. Cho phương trình 2 log2 x − 3 log x − 2
3x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả 2 2 2021-2022
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 79. B. 80. C. vô số. D. 81. GIA
Câu 121. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 8 là 3 5 A. x = . B. x = 2. C. x = . D. x = 1. 2 2 QUỐC
Câu 122. Với a là số thực dương tùy ý, log a3 bằng 2 1 1 A. 3 log a. B. log a. C. + log a. D. 3 + log a. 2 3 2 3 2 2 TNTHPT
Câu 123. Hàm số y = 2x2−x có đạo hàm là thi A. (x2 − x) · 2x2−x−1. B. (2x − 1) · 2x2−x. kỳ C. 2x2−x · ln 2.
D. (2x − 1) · 2x2−x · ln 2. tới
Câu 124. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a2b3 = 16. Giá trị của 2 log a + 3 log b bằng 2 2 A. 8. B. 16. C. 4. D. 2.
Câu 125. Nghiệm của phương trình log (x + 1) + 1 = log (3x − 1) là 2 2 Hướng A. x = 3. B. x = 2. C. x = −1. D. x = 1.
Câu 126. Cho phương trình log x2 − log (5x − 1) = − log m (m là tham số thực). Có tất cả bao 9 3 3
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 6. √
Câu 127. Cho phương trình 2 log2 x − log x − 1
5x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả 3 3
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 123. B. 125. C. Vô số. D. 124.
Câu 128. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 32 là 17 5 A. x = 3. B. x = . C. x = . D. x = 2. 2 2
Câu 129. Với a là số thực dương tùy ý, log a2 bằng 2 1 1 A. 2 log a. B. + log a. C. log a. D. 2 + log a. 2 2 2 2 2 2
Câu 130. Hàm số y = 3x2−x có đạo hàm là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 79/198 A. 3x2−x · ln 3. B. (2x − 1) · 3x2−x. C. (x2 − x) · 3x2−x−1.
D. (2x − 1) · 3x2−x · ln 3.
Câu 131. Nghiệm của phương trình log (2x + 1) = 1 + log (x − 1) là 3 3 A. x = 4. B. x = −2. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 132. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3 = 8. Giá trị của log a + 3 log b bằng 2 2 A. 8. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 133. Cho phương trình log x2 − log (4x − 1) = − log m (m là tham số thực). Có tất cả bao 9 3 3
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4. √
Câu 134. Cho phương trình 2 log2 x − log x − 1
4x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả 3 3
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 62. C. 63. D. 64.
Câu 135. Nghiệm của phương trình log (2x − 1) = 2 là 3 9 7 A. x = 3. B. x = 5. C. x = . D. x = . 2 2
Câu 136. Với a là số thực dương tùy ý, log (a2) bằng 2 1 1 A. 2 + log a. B. + log a. C. 2 log a. D. log a. 2 2 2 2 2 2
Câu 137. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log a = log (ab). Mệnh đề nào dưới đây 2 8 đúng? A. a = b2. B. a3 = b. C. a = b. D. a2 = b. 2021-2022
Câu 138. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 ≥ 5x2−x−9 là A. [− 2 ; 4]. B. [− 4 ; 2]. GIA
C. (− ∞ ; − 2] ∪ [4 ; + ∞).
D. (− ∞ ; − 4] ∪ [2 ; + ∞).
Câu 139. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S = Aenr; trong đó A QUỐC
là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm.
Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám Thống kê năm
2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0, 81% dự TNTHPT
báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? thi A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100. kỳ x
Câu 140. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log x = log y = log (2x + y). Giá trị của 9 6 4 tới y bằng 1 3 A. 2. B. . C. log . D. log 2. 2 2 2 3 Hướng 2
Câu 141. Cho phương trình log2 (2x) − (m + 2) log x + m − 2 = 0 (m là tham số thực). Tập hợp 2 2
tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 2] là A. (1; 2). B. [1; 2]. C. [1; 2). D. [2; +∞).
Câu 142. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2020 và log (3x + 3)+x = 2y+9y? 3 A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
Câu 143. Nghiệm của phương trình 3x+1 = 27 là A. x = 4. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 144. Tập xác định của hàm số y = log x là 2 A. [0; +∞). B. (−∞; +∞). C. (0; +∞). D. [2; +∞).
Câu 145. Với a là số thực dương tùy ý, log (a3) bằng 2 3 1 A. log a. B. log a. C. 3 + log a. D. 3 log a. 2 2 3 2 2 2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 80/198
Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Câu 146. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 1 là A. (10; +∞). B. (0; +∞). C. [10; +∞). D. (−∞; 10).
Câu 147. Xét các số thực a và b thỏa mãn log (3a · 9b) = log 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 9 A. a + 2b = 2. B. 4a + 2b = 1. C. 4ab = 1. D. 2a + 4b = 1.
Câu 148. Tập nghiệm của bất phương trình 9x + 2 · 3x − 3 > 0 là A. [0; +∞). B. (0; +∞). C. (1; +∞). D. [1; +∞).
Câu 149. Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức
quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát 1
thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P (n) = . 1 + 49e−0,015n
Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%? A. 202. B. 203. C. 206. D. 207. √
Câu 150. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và ax = by = ab. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập hợp nào dưới đây? 5 5 A. (1; 2). B. 2; . C. [3; 4). D. ; 3 . 2 2
Câu 151. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log (x+y) = log (x2+y2)? 3 4 A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 152. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 9 là A. x = −2. B. x = 3. C. x = 2. D. x = −3.
Câu 153. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a ̸= 1, loga5 b bằng 2021-2022 1 1 A. 5 log b. B. + log b. C. 5 + log b. D. log b. a 5 a a 5 a GIA
Câu 154. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 2 là 3 A. x = 8. B. x = 9. C. x = 7. D. x = 10.
Câu 155. Tập xác định của hàm số y = log x là 5 QUỐC A. [0; +∞). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. (−∞; +∞).
Câu 156. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2−13 < 27 là TNTHPT A. (4; +∞). B. (−4; 4). C. (−∞; 4). D. (−4; 4). (a2b) thi
Câu 157. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 4log2
= 3a3. Giá trị của ab2 bằng kỳ A. 3. B. 6. C. 12. D. 2. tới
Câu 158. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm
liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng Hướng
mới trong năm đó đạt trên 1000 ha? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 159. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log (x2 + y) ≥ log (x + y)? 4 3 A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
Câu 160. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 3 là 2 A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 161. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a ̸= 1, loga2 b bằng 1 1 A. + log b. B. log b. C. 2 + log b. D. 2 log b. 2 a 2 a a a
Câu 162. Nghiệm của phương trình 3x−2 = 9 là A. x = −3. B. x = 3. C. x = 4. D. x = −4.
Câu 163. Tập xác định của hàm số y = log x là 6
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 81/198 A. [0; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (−∞; +∞).
Câu 164. Cho a và b là hai số thực dương thoả mãn 4log2(ab) = 3a. Giá trị của ab2 bằng A. 3. B. 6. C. 2. D. 12.
Câu 165. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2−23 < 9 là A. (−5; 5). B. (−∞; 5). C. (5; +∞). D. (0; 5).
Câu 166. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm
liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1400 ha? A. Năm 2043. B. Năm 2025. C. Năm 2024. D. Năm 2042.
Câu 167. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x2 + y2 + 6x + 4y bằng 65 33 49 57 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 8
Câu 168. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa
mãn log (x2 + y) ≥ log (x + y)? 4 3 A. 55. B. 28. C. 29. D. 56.
Câu 169. Nghiệm của phương trình log (x − 2) = 3 là 2 A. x = 6. B. x = 8. C. x = 11. D. x = 10.
Câu 170. Nghiệm của phương trình 3x+1 = 9 là A. x = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = −1. 2021-2022
Câu 171. Tập xác định của hàm số y = log x là 3 A. (−∞; 0). B. (0; +∞). C. (−∞; +∞). D. [0; +∞). GIA
Câu 172. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a ̸= 1, loga3 b bằng 1 1 A. 3 + log b. B. 3 log b. C. + log b. D. log b. a a QUỐC 3 a 3 a
Câu 173. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−7 < 4 là A. (−3; 3). B. (0; 3). C. (−∞; 3). D. (3; +∞). TNTHPT
Câu 174. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3(ab) = 4a. Giá trị của ab2 bằng A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. thi
Câu 175. Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử diện tích rừng kỳ
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm tới
liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng
trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha? Hướng A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
Câu 176. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa
mãn log (x2 + y) ≥ log (x + y)? 3 2 A. 89. B. 46. C. 45. D. 90.
Câu 177. Tập xác định của hàm số log x là 4 A. (−∞; 0). B. [0; +∞). C. (0; +∞). D. (−∞; +∞).
Câu 178. Nghiệm của phương trình 3x+2 = 27 là A. x = −2. B. x = −1. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 179. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a ̸= 1 thì loga4 b bằng 1 1 A. 4 + log b. B. log b. C. 4log b. D. + log b. a 4 a a 4 a
Câu 180. Nghiệm của phương trình log (x − 2) = 2 là 3 A. x = 11. B. x = 10. C. x = 7. D. x = 8.
Câu 181. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3(a2b) = 4a3. Giá trị của ab2 bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 82/198
Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 182. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−1 < 8 là A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (−2; 2). D. (2; +∞).
Câu 183. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm
liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1400 ha. A. Năm 2029. B. Năm 2028. C. Năm 2048. D. Năm 2049.
Câu 184. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x2 + y2 + 6x + 4y bằng 33 9 21 41 A. . B. . C. . . D. . 8 8 4 8
Câu 185. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa
mãn log (x2 + y) ≥ log (x + y)? 3 2 A. 80. B. 79. C. 157. D. 158.
Câu 186. Tập xác định của hàm số y = 4x là A. R \ {0}. B. [0; +∞). C. (0; +∞). D. R.
Câu 187. Nghiệm của phương trình log (x + 8) = 5 là 2 A. x = 17. B. x = 24. C. x = 2. D. x = 40.
Câu 188. Nghiệm của phương trình 22x−3 = 2x là A. x = 8. B. x = −8. C. x = 3. D. x = −3. 2021-2022
Câu 189. Với a là số thực dương tùy ý, log (4a) bằng 4 GIA A. 1 + log a. B. 4 − log a. C. 4 + log a. D. 1 − log a. 4 4 4 4
Câu 190. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − 2 log b = 3, mệnh đề nào dưới đây 2 4 đúng? QUỐC A. a = 8b2. B. a = 8b. C. a = 6b. D. a = 8b4.
Câu 191. Tập nghiệm của bất phương trình log (18 − x2) ≥ 2 là 3 TNTHPT A. (−∞; 3]. B. (0; 3]. thi C. [−3; 3].
D. (−∞; −3] ∪ [3; +∞). kỳ
Câu 192. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định tới
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn)? Hướng A. 810.000.000 đồng. B. 813.529.000 đồng. C. 797.258.000 đồng. D. 830.131.000 đồng.
Câu 193. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2x2+y2+1 ≤ (x2 + y2 − 2x + 2)4x. Giá trị nhỏ nhất của 4y biểu thức P =
gần nhất với số nào dưới đây ? 2x + y + 1 A. −2. B. −3. C. −5. D. −4.
Câu 194. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao cho m + n ≤ 14 và ứng với mỗi cặp (m, n) √
tồn tại đúng 3 số thực a ∈ (−1; 1) thỏa mãn 2am = n ln a + a2 + 1? A. 14. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 195. Nghiệm của phương trình log (x + 9) = 5 là 2 A. x = 41. B. x = 23. C. x = 1. D. x = 16.
Câu 196. Tập xác định của hàm số y = 5x là A. R. B. (0; +∞). C. R \ {0}. D. [0; +∞).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 83/198
Câu 197. Với a là số thực dương tuỳ ý, log (5a) bằng 5 A. 5 + log a. B. 5 − log a. C. 1 + log a. D. 1 − log a. 5 5 5 5
Câu 198. Nghiệm của phương trình 22x−4 = 2x là A. x = 16. B. x = −16. C. x = −4. D. x = 4.
Câu 199. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − 2 log b = 2, mệnh đề nào dưới đây 3 9 đúng? A. a = 9b3. B. a = 9b. C. a = 6b. D. a = 9b2.
Câu 200. Tập nghiệm của bất phương trình log (13 − x2) ≥ 2 là 3
A. (−∞; −2] ∪ [2; +∞). B. (−∞; 2]. C. (0; 2]. D. [−2; 2].
Câu 201. Năm 2020, một hãng xe ô-tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô-tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)? A. 677.941.000 đồng. B. 675.000.000 đồng. C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng.
Câu 202. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2x2+y2+1 ≤ (x2 + y2 − 2x + 2)4x. Giá trị nhỏ nhất của 8x + 4 biểu thức P =
gần nhất với số nào dưới đây ? 2x − y + 1 A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. 2021-2022
Câu 203. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao cho m + n ≤ 16 và ứng với mỗi cặp (m, n) √
tồn tại đúng 3 số thực a ∈ (−1; 1) thỏa mãn 2am = n ln a + a2 + 1? GIA A. 16. B. 14. C. 15. D. 13.
Câu 204. Với a là số thực dương tùy ý, log (2a) bằng 2 QUỐC A. 1 + log a. B. 1 − log a. C. 2 − log a. D. 2 + log a. 2 2 2 2
Câu 205. Tập xác định của hàm số y = 2x là A. R. B. (0; +∞). C. [0; +∞). D. R \ {0}. TNTHPT
Câu 206. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 2x là thi A. x = 2. B. x = −1. C. x = 1. D. x = −2. kỳ
Câu 207. Nghiệm của phương trình log (x + 6) = 5 là 2 tới A. x = 4. B. x = 19. C. x = 38. D. x = 26.
Câu 208. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − 2 log b = 3, mệnh đề nào dưới đây 3 9 đúng? Hướng A. a = 27b. B. a = 9b. C. a = 27b4. D. a = 27b2.
Câu 209. Tập nghiệm của bất phương trình log (36 − x2) ≥ 3 là 3
A. (−∞; −3] ∪ [3; +∞). B. (−∞; 3]. C. [−3; 3]. D. (0; 3].
Câu 210. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự tính
đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yếu giá bán loại xe X là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
Câu 211. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m; n) sao cho m + n ≤ 10 và ứng với mỗi cặp (m; n) √
tồn tại đúng 3 số thực a ∈ (−1; 1) thỏa mãn 2am = n ln a + a2 + 1? A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 84/198
Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Câu 212. Với a là số thực dương tùy ý, log (3a) bằng 3 A. 3 − log (a). B. 1 − log (a). C. 3 + log (a). D. 1 + log (a). 3 3 3 3
Câu 213. Tập xác định của hàm số y = 3x là A. [0; +∞). B. (0; +∞). C. R \ {0}. D. R.
Câu 214. Nghiệm của phương trình 22x−2 = 2x là A. x = −2. B. x = 2. C. x = −4. D. x = 4.
Câu 215. Nghiệm của phương trình log (x + 7) = 5 là 2 A. x = 18. B. x = 25. C. x = 39. D. x = 3.
Câu 216. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − 2 log b = 4, mệnh đề nào dưới đây 2 4 đúng? A. a = 16b2. B. a = 8b. C. a = 16b. D. a = 16b4.
Câu 217. Tập nghiệm của bất phương trình log (31 − x2) ≥ 3 là 3 A. (−∞; 2]. B. [−2; 2].
C. (−∞; −2] ∪ [2; +∞). D. (0; 2].
Câu 218. Năm 2020, một hãng xe ô-tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô-tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm trong đến hàng nghìn)? A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng. 2021-2022 C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng.
Câu 219. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2x2+y2+1 ≤ (x2 + y2 − 2x + 2)4x. Giá trị lớn nhất của biểu GIA 4y thức P =
gần nhất với số nào dưới đây? 2x + y + 1 A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. QUỐC
Câu 220. Có bao nhiêu cặp số nguyên (m, n) sao cho m + n ≤ 12 và ứng với mỗi cặp (m, n) tồn √
tại đúng 3 số thực a ∈ (−1; 1) thỏa mãn 2am = n ln a + a2 + 1? TNTHPT A. 12. B. 10. C. 11. D. 9. Câu 221 thi
. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 2 là kỳ A. (−∞; log 2). B. (log 2; +∞). C. (−∞; log 3). D. (log 3; +∞). 3 3 2 2 5
Câu 222. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 2 là tới 2 7 2 3 5 3 5 A. y′ = x 2 . B. y′ = x 2 . C. y′ = x 2 . D. y′ = x− 32 . 7 5 2 2
Câu 223. Nghiệm của phương trình log (5x) = 2 là 3 Hướng 8 9 A. x = . B. x = 9. C. x = . D. x = 8. 5 5
Câu 224. Tập xác định của hàm số y = 9x là A. R. B. [0; +∞). C. R \ {0}. D. (0; +∞). √
Câu 225. Cho a > 0 và a ̸= 1, khi đó log 4 a bằng a 1 1 A. 4. B. . C. − . D. −4. 4 4
Câu 226. Với mọi a, b thỏa mãn log a3 + log b = 6, khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2 A. a3b = 64. B. a3b = 36. C. a3 + b = 64. D. a3 + b = 36.
Câu 227. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3x2 − 9x [log (x + 25) − 3] ≤ 0? 2 A. 24. B. Vô số. C. 26. D. 25. 1
Câu 228. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 3 thỏa mãn 3 273x2+xy = (1 + xy) · 279x?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 85/198 A. 27. B. 9. C. 11. D. 12. 5
Câu 229. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 4 là 4 9 4 1 5 1 5 1 A. y′ = x 4 . B. y′ = x 4 . C. y′ = x 4 . D. y′ = x− 4 . 9 5 4 4
Câu 230. Tập xác định của hàm số y = 7x là A. R \ {0}. B. [0; +∞). C. (0; +∞). D. R. √
Câu 231. Cho a > 0 và a ̸= 1, khi đó log 3 a bằng a 1 1 A. −3. B. . C. − . D. 3. 3 3
Câu 232. Tập nghiệm của bất phương trình 2x < 5 là A. (−∞; log 5). B. (log 5; +∞). C. (−∞; log 2). D. (log 2; +∞). 2 2 5 5
Câu 233. Nghiệm của phương trình log (3x) = 2 là 5 32 25 A. 25. B. . C. 32. D. . 3 3
Câu 234. Với moi a, b thỏa mãn log a3 + log b = 8, khẳng đinh nào dưới đây đúng? 2 2 A. a3 + b = 64. B. a3b = 256. C. a3b = 64. D. a3 + b = 256.
Câu 235. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3x2 − 9x [log (x + 30) − 5] ≤ 0? 2 A. 30. B. Vô số. C. 31. D. 29.
Câu 236. Tập xác định của hàm số y = 6x là A. [0; +∞). B. R \ {0}. C. (0; +∞). D. R. 4
Câu 237. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 2021-2022 3 là 4 4 1 3 7 3 1 A. y′ = x− 13 . B. y′ = x 3 . C. y′ = x 3 . D. y′ = x 3 . GIA 3 3 √ 7 4
Câu 238. Cho a > 0 và a ̸= 1, khi đó log a bằng a −1 1 A. 2. B. −2. C. . D. . 2 2 QUỐC −→
Câu 239. Trong không gian Oxyz cho điểm A(3; 2; −4). Tọa độ vec-tơ OA là A. (3; −2; −4). B. (−3; −2; 4). C. (3; 2; −4). D. (3; 2; 4).
Câu 240. Tập nghiệm của phương trình 2x > 3 là TNTHPT A. (log 2; +∞). B. (−∞; log 3). C. (−∞; log 2). D. (log 3; +∞). thi 3 2 3 2
Câu 241. Với mọi a, b thỏa mãn log a3 + log b = 7, khẳng định nào dưới đây đúng? kỳ 2 2 A. a3 + b = 49. B. a3b = 128. C. a3 + b = 128. D. a3b = 49. tới
Câu 242. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
2x2 − 4x [log (x + 14) − 4] ≤ 0? 2 A. 14. B. 13. C. Vô số. D. 15. Hướng 1
Câu 243. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 5
thỏa mãn 273x2+xy = (1 + xy) 2715x. 3 A. 17. B. 16. C. 18. D. 15. 5
Câu 244. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 3 là 3 5 5 2 5 3 2 A. y = x 3 . B. y = x 3 . C. y = x− 23 . D. y = x 3 . 8 3 3 5
Câu 245. Nghiệm của phương trình log (5x) = 3 là 2 8 9 A. x = . B. x = . C. x = 8. D. x = 9. 5 5
Câu 246. Tập xác định của hàm số y = 8x là A. R \ {0}. B. R. C. [0; +∞). D. (0; +∞). √
Câu 247. Cho a > 0 và a ̸= 1, khi đó log 5 a bằng a 1 1 A. . B. − . C. 5. D. −5. 5 5
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 86/198
Chuyên đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Câu 248. Với mọi a, b thỏa mãn log a3 + log b = 5, khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 A. a3b = 32. B. a3b = 25. C. a3 + b = 25. D. a3 + b = 32.
Câu 249. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
2x2 − 4x [log (x + 25) − 3] ≤ 0? 3 A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26. 1
Câu 250. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 6
thỏa mãn 273x2+xy = (1 + xy) 2718x? 3 A. 19. B. 20. C. 18. D. 21.
Câu 251. Với mọi số thực a dương, log (4a) bằng 4 A. 1 + log a. B. 1 − log a. C. log a. D. 4 log a. 4 4 4 4
Câu 252. Đạo hàm của hàm số y = 3x là A. y′ = 3x . B. y′ = 3x. C. y′ = x3x−1. D. y′ = 3x ln 3. ln 3
Câu 253. Tập xác định của hàm số y = log (x − 3) là 3 A. (−∞; 3]. B. (3; +∞). C. [3; +∞). D. (−∞; 3).
Câu 254. Nghiệm của phương trình 5x = 3 là √ A. x = 3 5. B. x = 3 . C. x = log 5. D. x = log 3. 5 3 5
Câu 255. Tập nghiệm của bất phương trình log (3x) > 5 là 2 A. 0; 32 . B. 32 ; +∞. C. 0; 25 . D. 25 ; +∞. 3 3 3 3
Câu 256. Vói a > 0, đặt log (2a) = b, khi đó log (8a4) bằng 2 2 A. 4b + 7. B. 4b + 3. C. 4b. D. 4b − 1. 2021-2022
Câu 257. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log (x2 + 1) − log (x + 31) 32 − 2x−1 ≥ 0? 3 3 A. 27. B. Vô số. C. 26. D. 28. GIA
Câu 258. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x ∈ (1; 6) thỏa mãn 4(x−1) ex = y (ex + xy − 2x2 − 3)? QUỐC A. 18. B. 15. C. 16. D. 17.
Câu 259. Tập xác định của hàm số y = log (x − 4) là 3 A. (−∞; 4]. B. [4; +∞). C. (4; +∞). D. (−∞; 4). TNTHPT
Câu 260. Tập nghiệm của bất phương trình log (2x) > 2 là 3 thi 9 9 A. (0; 4). B. ; +∞ . C. 0; . D. (4; +∞). kỳ 2 2 Câu 261 tới
. Đạo hàm của hàm số y = 4x là 4x A. y′ = x.4x−1. B. y′ = 4x ln 4. C. y′ = . D. y′ = 4x. ln 4
Câu 262. Với mọi số thực a dương, log (3a) bằng 3 Hướng A. 3log a. B. 1 − log a. C. log a. D. 1 + log a. 3 3 3 3
Câu 263. Nghiệm của phương trình 5x = 2 là 2 √ A. x = log 5. B. x = log 2. C. x = . D. x = 5. 2 5 5
Câu 264. Với a > 0, đặt log (2a) = b, khi đó log (4a3) bằng 2 2 A. 3b + 5. B. 3b. C. 3b + 2. D. 3b − 1.
Câu 265. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log (x2 + 1) − log (x + 21)] (16 − 2x−1) ≥ 0. 3 3 A. 17. B. 18. C. 16. D. Vô số.
Câu 266. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x ∈ (1; 5) thỏa mãn
4 (x − 1) ex = y (ex + xy − 2x2 − 3)? A. 14.. B. 12.. C. 10.. D. 11..
Câu 267. Tập nghiệm của bất phương trình log (3x) > 3 là 2 8 8 A. ; +∞ . B. 0; . C. (0; 3). D. (3; +∞). 3 3
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 87/198
Câu 268. Với mọi số thực a dương log (2a) bằng 2 A. 1 + log a. B. 1 − log a. C. 2.log a. D. log a. 2 2 2 2
Câu 269. Nghiệm của phương trình 7x = 2 là 2 √ A. x = log 7. B. x = . C. x = log 2. D. x = 7. 2 7 7
Câu 270. Tập xác định của hàm số y = log (x − 1) là 3 A. [1; +∞). B. (−∞; 1). C. (1; +∞). D. (−∞; 1].
Câu 271. Đạo hàm của hàm số y = 6x là 6x A. y′ = . B. y′ = x.6x−1. C. y′ = 6x ln 6. D. y′ = 6x. ln 6
Câu 272. Với a > 0, đặt log (3a) = b, khi đó log (9a3) bằng 3 3 A. 3b. B. 3b + 2. C. 3b + 5. D. 3b − 1.
Câu 273. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log (x2 + 1) − log (x + 21)] (16 − 2x−1) ≥ 0? 2 2 A. 17. B. 16. C. 18. D. Vô số.
Câu 274. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x ∈ (1; 6) thỏa mãn
4 (x − 1) ex = y (ex + xy − 2x2 − 3)? A. 15. B. 17. C. 18. D. 16.
Câu 275. Với mọi số thực a dương, log (5a) bằng 5 A. 1 − log a. B. log a. C. 5 log a. D. 1 + log a. 5 5 5 5
Câu 276. Nghiệm của phương trình 7x = 3 là √ 3 A. x = log 3. B. x = 3 7. C. x = . D. x = log 7. 7 7 3 2021-2022
Câu 277. Tập xác định cùa hàm số y = log (x − 2) là 3 A. (−∞; 2]. B. [2; +∞). C. (−∞; 2). D. (2; +∞). GIA
Câu 278. Tập nghiệm của bất phương trình log (2x) > 4 là 3 81 81 A. ; +∞ . B. (0; 32). C. 0; . D. (32; +∞). 2 2 QUỐC
Câu 279. Đạo hàm của hàm số y = 5x là 5x A. y′ = x5x−1. B. y′ = . C. y′ = 5x ln 5. D. y′ = 5x. ln 5 TNTHPT
Câu 280. Với a > 0, đặt log (3a) = b, khi đó log (27a4) bằng 3 3 thi A. 4b + 3. B. 4b − 1. C. 4b + 7. D. 4b. kỳ
Câu 281. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log (x2 + 1) − log (x + 31)](32 − 2x−1) ≥ 0? 3 3 tới A. Vô số. B. 27. C. 26. D. 28.
Câu 282. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x ∈ (1; 5) thỏa mãn
4(x − 1)ex = y (ex + xy − 2x2 − 3)? Hướng A. 14. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 283. Với a là số thực dương tùy ý, log (9a) bằng 3 1 A. + log a. B. 2 log a. C. (log a)2. D. 2 + log a. 2 3 3 3 3
Câu 284. Đạo hàm của hàm số y = 2x là 2x A. y′ = 2x ln 2. B. y′ = 2x. C. y′ = . D. y′ = x2x−1. √ ln 2
Câu 285. Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng 3 2 1 A. a6. B. a 2 . C. a 3 . D. a 6 .
Câu 286. Nghiệm của phương trình 52x−4 = 25 là A. x = 3. B. x = 2. C. x = 1. D. x = −1.
Câu 287. Nghiệm của phương trình log (3x) = 3 là 2 8 1 A. x = 3. B. x = 2. C. x = . D. x = . 3 2
Câu 288. Tập nghiệm của bất phương trình 34−x2 ≥ 27 là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 88/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng √ √ A. [−1; 1]. B. (−∞; 1]. C. − 7; 7. D. [1; +∞).
Câu 289. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x √ thỏa mãn 2x+1 − 2 (2x − y) < 0? A. 1024. B. 2047. C. 1022. D. 1023.
Câu 290. Có bao nhiêu số nguyên a (a ≥ 2) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn alog x + 2log a = x − 2? A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số. CHUYÊN ĐỀ 3
NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 1. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox. b b Z Z A. V = π f 2(x) dx. B. V = f 2(x) dx. a a b b Z Z C. V = π f (x) dx. D. V = π |f (x)| dx. a a √ 2021-2022
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x − 1. Z 2 √ GIA A. f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. 3 Z 1 √ B. f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. 3 QUỐC Z 1 √ C.
f (x) dx = − (2x − 1) 2x − 1 + C. 3 Z 1 √ D. f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. TNTHPT 2 thi
Câu 3. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô kỳ
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tới
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m. Hướng π Z Câu 4. Tính tích phân I = cos3 x. sin x dx. 0 1 1 A. I = − π4. B. I = −π4. C. I = 0. D. I = − . 4 4 e Z Câu 5. Tính tích phân I = x ln x dx 1 1 e2 − 2 e2 + 1 e2 − 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 4 4
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số y = x − x2. 37 9 81 A. . B. . C. . D. 13. 12 4 12
Câu 7. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x − 1)ex, trục tung và trục
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 89/198
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. V = 4 − 2e. B. V = (4 − 2e)π. C. V = e2 − 5. D. V = (e2 − 5)π.
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x. Z 1 Z 1 A. f (x) dx = sin 2x + C. B. f (x) dx = − sin 2x + C. . 2 2 Z Z C. f (x) dx = 2 sin 2x + C. . D. f (x) dx = −2 sin 2x + C. 2 Z
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính I = f ′(x) dx 1 7 A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = . 2 1
Câu 10. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = và F (2) = 1. Tính F (3). x − 1 A. F (3) = ln 2 − 1. B. F (3) = ln 2 + 1. 1 7 C. F (3) = . D. F (3) = . 2 4 4 2 Z Z Câu 11. Cho
f (x) dx = 16. Tính tích phân I = f (2x) dx. 0 0 A. I = 32. B. I = 8. C. I = 16. D. I = 4. 4 Z dx 2021-2022 Câu 12. Biết I =
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a+b+c. x2 + x 3 GIA A. S = 6. B. S = 2. C. S = −2. D. S = 0.
Câu 13. Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0, x = ln 4. Đường
thẳng x = k (0 < k < ln 4) chia (H) thành hai phần có diện tích là S QUỐC 1 và S2 như hình vẽ bên. y TNTHPT thi kỳ S2 tới S1 x O k ln 4 Hướng Tìm k để S1 = 2S2. 2 8 A. k = ln 4. B. k = ln 2. C. k = ln . D. k = ln 3. 3 3
Câu 14. Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé
bằng10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). 8m
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 90/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/1m2. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên
dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng. 2
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + . x2 Z x3 2 Z x3 1 A. f (x) dx = − + C. B. f (x) dx = − + C. 3 x 3 x Z x3 2 Z x3 1 C. f (x) dx = + + C. D. f (x) dx = + + C. 3 x 3 x
Câu 16. Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f (x), trục hoành và 2
đường thẳng x = −1, x = 2 (như hình vẽ bên). y 2 1 −1 x 0 1 2 ; ; Z 0 Z 2 Đặt a = f (x) dx, b =
f (x) dx. Mệnh đề nào sau đây là đúng? −1 0 A. S = b − a. B. S = b + a. C. S = −b + a. D. S = −b − a. f 2021-2022 Z 2 √ Câu 17. Tính tích phân I =
2x x2 − 1dx bằng cách đặt u = x2 − 1, mệnh đề nào dưới đây GIA 1 đúng? Z 3 √ Z 2 √ A. I = 2 udu. B. I = udu. QUỐC 0 1 Z 3 √ 1 Z 2 √ C. I = udu. D. I = udu. 2 0 1 TNTHPT 1 Z 1 1 + e thi Câu 18. Cho dx = a + b ln
, với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a3 + b3. ex + 1 2 kỳ 0 tới A. S = 2. B. S = −2. C. S = 0. D. S = 1.
Câu 19. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng
khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 ⩽ x ⩽ 3) √ Hướng
thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x2 − 2. √ 124π A. V = 32 + 2 15. B. V = . 3 124 √ C. V = . D. V = 32 + 2 15 π. 3 1 1 Z Z
Câu 20. Cho hàm số f (x) thỏa mãn
(x + 1)f ′(x) dx = 10 và 2f (1) − f (0) = 2. Tính f (x) dx. 0 0 A. I = −12. B. I = 8. C. m = 1. D. I = −8. √
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) + f (−x) = 2 + 2 cos 2x, ∀x ∈ R. 3π 2 Z Tính I = f (x) dx. 3π − 2 A. I = −6. B. I = 0. C. I = −2. D. I = 6.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 91/198
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x. Z Z sin 3x A. cos 3x dx = 3 sin 3x + C. B. cos 3x dx = + C. 3 Z sin 3x Z C. cos 3x dx = − + C. D. cos 3x dx = sin 3x + C. 3 6 2 Z Z Câu 23. Cho f (x) dx = 12. Tính I = f (3x) dx. 0 0 A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.
Câu 24. Cho hàm số f (x) thỏa f ′(x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f (x) = 3x + 5 cos x + 2. C. f (x) = 3x − 5 cos x + 2.
D. f (x) = 3x − 5 cos x + 15. 1
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 5x − 2 Z dx 1 Z dx 1 A. = ln |5x − 2| + C. B. = − ln(5x − 2) + C. 5x − 2 5 5x − 2 2 Z dx Z dx C. = 5 ln |5x − 2| + C. D. = ln |5x − 2| + C. 5x − 2 5x − 2 ln x
Câu 26. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Tính I = F (e) − F (1). x 1 1 A. I = e. B. I = . C. I = . D. I = 1. e 2√ 2021-2022
Câu 27. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + sin x, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x = π. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng GIA bao nhiêu? A. V = 2 (π + 1). B. V = 2π (π + 1). C. V = 2π2. D. V = 2π. 2 2 2 QUỐC Z Z Z Câu 28. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = −1. Tính I = [x + 2f (x) − 3g(x)] dx. −1 −1 −1 5 7 17 11 TNTHPT A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 √ 2 thi
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 trên đoạn 0; 3. √ kỳ A. M = 9. B. M = 8 3. C. M = 1. D. M = 6. tới
Câu 30. Một vật chuyển động trong 3 giờ đầu với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có
đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Hướng v I 9 6 O 2 3 t
Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó. A. s = 24, 25 km. B. s = 26, 75 km. C. s = 24, 75 km. D. s = 25, 25 km.
Câu 31. Cho F (x) = (x − 1)ex là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f ′(x)e2x.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 92/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng Z Z 2 − x A.
f ′(x)e2x dx = (4 − 2x)ex + C. B. f ′(x)e2x dx = ex + C. 2 Z Z C.
f ′(x)e2x dx = (2 − x)ex + C. D.
f ′(x)e2x dx = (x − 2)ex + C.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình bên. y 4 2 −3 x O 1 3 −2
Đặt g(x) = 2f (x) − (x + 1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(−3) > g(3) > g(1).
B. g(1) > g(−3) > g(3).
C. g(3) > g(−3) > g(1).
D. g(1) > g(3) > g(−3).
Câu 33. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x. Z Z A. 2 sin x dx = 2 cos x + C. B. 2 sin x dx = sin2 x + C. Z Z 2021-2022 C. 2 sin x dx = sin 2x + C. D. 2 sin x dx = −2 cos x + C. GIA 3
Câu 34. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + 2x thỏa mãn F (0) = . Tìm 2 F (x). 3 1 QUỐC A. F (x) = ex + x2 + . B. F (x) = 2ex + x2 − . 2 2 5 1 C. F (x) = ex + x2 + . D. F (x) = ex + x2 + . 2 2 TNTHPT 1 Z 1 1 thi Câu 35. Cho −
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới x + 1 x + 2 kỳ 0 tới đây đúng? A. a + b = 2. B. a − 2b = 0. C. a + b = −2. D. a + 2b = 0.
Câu 36. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ex, trục hoành và các đường thẳng x = 0, Hướng
x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? πe2 π (e2 + 1) e2 − 1 π (e2 − 1) A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2
Câu 37. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 93/198
thị của vận tốc như hình bên. v I 9 O 2 3 4 t
Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường
parabol có đỉnh I(2; 9) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị
là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó. A. s = 26, 5 km. B. s = 28, 5 km. C. s = 27 km. D. s = 24 km. 1 f (x) Câu 38. Cho F (x) = −
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số 3x3 x f ′(x) ln x. Z ln x 1 A. f ′(x) ln x dx = + + C. 2021-2022 x3 5x5 Z ln x 1 B. f ′(x) ln x dx = − + C. GIA x3 5x5 Z ln x 1 C. f ′(x) ln x dx = + + C. x3 3x3 QUỐC Z ln x 1 D. f ′(x) ln x dx = − + + C. x3 3x3 1
Câu 39. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính TNTHPT 2
từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời thi
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của kỳ
vật đạt được bằng bao nhiêu? tới A. 24 m/s. B. 108 m/s. C. 18 m/s. D. 64 m/s.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên. Hướng y 3 O 1 3 x −3 −1 −3
Đặt g(x) = 2f (x) + x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(3) < g(−3) < g(1).
B. g(1) < g(3) < g(−3).
C. g(1) < g(−3) < g(3).
D. g(−3) < g(3) < g(1).
Câu 41. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7x.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 94/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng Z Z 7x A. 7x dx = 7x ln 7 + C. B. 7x dx = + C. ln 7 Z Z 7x+1 C. 7x dx = 7x+1 + C. D. 7x dx = + C. x + 1 √
Câu 42. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
x2 + 1, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4π 4 A. V = . B. V = 2π. C. V = . D. V = 2. 3 3 π π Z 2 Z 2 Câu 43. Cho f (x) dx = 5. Tính I = [f (x) + 2 sin x] dx. 0 0 π A. 7. B. 5 + . C. 3. D. 5 + π. 2 π
Câu 44. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thỏa mãn F = 2. 2
A. F (x) = cos x − sin x + 3.
B. F (x) = − cos x + sin x + 3.
C. F (x) = − cos x + sin x − 1.
D. F (x) = − cos x + sin x + 1.
Câu 45. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ 1
thị là một phần của đường parabol với đỉnh I ; 8
và trục đối xứng song song với trục tung 2 như hình bên. v I 8 2021-2022 GIA QUỐC O 1 1 t 2
Tính quãng s đường người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy. TNTHPT A. s = 4, 0 km. B. s = 2, 3 km. C. s = 4, 5 km. D. s = 5, 3 km. thi 1 f (x) Câu 46. Cho F (x) =
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số kỳ 2x2 x tới f ′(x) ln x. Z ln x 1 A. f ′(x) ln x dx = − + + C. x2 2x2 Z Hướng ln x 1 B. f ′(x) ln x dx = + + C. x2 x2 Z ln x 1 C. f ′(x) ln x dx = − + + C. x2 x2 Z ln x 1 D. f ′(x) ln x dx = + + C. x2 2x2
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b Z Z A. V = π f 2(x) dx. B. V = 2π f 2(x) dx. a a
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 95/198 b b Z Z C. V = π2 f 2(x) dx. D. V = π2 f (x) dx. a a
Câu 48. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 1 là x3 A. x3 + C. B. + x + C. C. 6x + C. D. x3 + x + C. 3 2 Z dx Câu 49. Tích phân bằng x + 3 0 16 5 5 2 A. . B. log . C. ln . D. . 225 3 3 15
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 1) và B(2; 1; 0). Mặt phẳng qua A và
vuông góc với AB có phương trình là A. 3x − y − z − 6 = 0. B. 3x − y − z + 6 = 0. C. x + 3y + z − 5 = 0. D. x + 3y + z − 6 = 0. √
Câu 51. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y =
3x2, cung tròn có phương trình √ y =
4 − x2 (với 0 ≤ x ≤ 2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). y √ (P1) : y = 3x2 2021-2022 GIA √ QUỐC (P2) : y = 4 − x2 x O TNTHPT Diện tích hình (H) bằng √ √ √ √ thi 4π + 3 4π − 3 4π + 2 3 − 3 5 3 − 2π kỳ A. . B. . C. . D. . 12 6 6 3 tới 2 Z dx √ √ Câu 52. Biết √ √ = a −
b − c, với a, b, c là các số nguyên dương. Tính (x + 1) x + x x + 1 1 Hướng P = a + b + c. A. P = 24. B. P = 12 . C. P = 18. D. P = 46. 1 2
Câu 53. Cho hàm số f (x) xác định trên D = R\ thoả mãn f ′(x) = , f (0) = 1 và 2 2x − 1
f (1) = 2. Giá trị của biểu thức f (−1) + f (3) bằng A. 4 + ln 15. B. 2 + ln 15. C. 3 + ln 15. D. ln 15.
Câu 54. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh
đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 Z Z Z Z A. S = π e2x dx. B. S = ex dx. C. S = π ex dx. D. S = e2x dx. 0 0 0 0
Câu 55. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x là 1 1 A. x4 + x2 + C. B. 3x2 + 1 + C. C. x3 + x + C. D. x4 + x2 + C. 4 2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 96/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng 2 Z Câu 56. e3x−1 dx bằng 1 1 1 1 A. (e5 − e2). B. e5 − e2. C. e5 − e2. D. (e5 + e2). 3 3 3 55 Z dx Câu 57. Cho √
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới x x + 9 16 đây đúng? A. a − b = −c. B. a + b = c. C. a + b = 3c. D. a − b = −3c. 1
Câu 58. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx −
và g(x) = dx2 + ex + 1 (a, b, c, d, e ∈ R). Biết 2
rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −3;
−1; 1 (tham khảo hình vẽ). y 1 −3 −1 O x 2021-2022 GIA
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. . B. 8. C. 4. D. 5. 2 2 QUỐC
Câu 59. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = −
và f ′(x) = 2x[f (x)]2 với mọi x ∈ R. Giá trị của 9 f (1) bằng 35 2 19 2 A. − . B. − . C. − . D. − . TNTHPT 36 3 36 15 thi
Câu 60. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, y = 0, x = 0, x = 2. kỳ
Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z 2 Z 2 tới A. S = 2xdx. B. S = π 22xdx. 0 0 Z 2 Z 2 C. S = 22xdx. D. S = π 2xdx. Hướng 0 0
Câu 61. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x là 1 1 A. x4 + x2 + C. B. 4x3 + 1 + C. C. x5 + x2 + C. D. x5 + x2 + C. 5 2 1 Z Câu 62. e3x+1 dx bằng 0 1 1 A. (e4 − e). B. e4 − e. C. (e4 + e). D. e3 − e. 3 3 21 Z dx Câu 63. Cho √
= a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây x x + 4 5 đúng? A. a + b = −2c. B. a + b = c. C. a − b = −c. D. a − b = −2c.
Câu 64. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 97/198 1 59 gian bởi quy luật v(t) = t2 +
t (m/s), trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt 150 75
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a (m/s2) (a là hằng số).
Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 20 (m/s). B. 16 (m/s). C. 13 (m/s). D. 15 (m/s). 1
Câu 65. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = −
và f ′(x) = x [f (x)]2 với mọi x ∈ R. Giá trị của 3 f (1) bằng 11 2 2 7 A. − . B. − . C. − . D. − . 6 3 9 6
Câu 66. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 + 3, y = 0, x = 0, x = 2. Gọi V là
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 Z Z A. V = π (x2 + 3)2 dx. B. V = π (x2 + 3) dx. 0 0 2 2 Z Z C. V = (x2 + 3)2 dx. D. V = (x2 + 3) dx. 0 0
Câu 67. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x2 là 1 1 A. 4x3 + 2x + C. B. x5 + x3 + C. C. x4 + x2 + C. D. x5 + x3 + C. 5 3 2021-2022 2 Z dx Câu 68. bằng GIA 3x − 2 1 1 2 A. 2 ln 2. B. ln 2. C. ln 2. D. ln 2. 3 3 QUỐC e Z Câu 69. Cho
(1 + x ln x) dx = ae2 + be + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây 1 TNTHPT đúng? thi A. a + b = c. B. a + b = −c. C. a − b = c. D. a − b = −c. kỳ
Câu 70. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời 1 13 tới gian bởi quy luật v(t) = t2 +
t (m/s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A 100 30
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a (m/s2) (a là hằng Hướng
số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 15 (m/s). B. 9 (m/s). C. 42 (m/s). D. 25 (m/s). 1
Câu 71. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = −
và f ′(x) = 4x3[f (x)]2 với mọi x ∈ R. Giá trị của 25 f (1) bằng 41 1 391 1 A. − . B. − . C. − . D. − . 400 10 400 40 1
Câu 72. Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx − 1 và g(x) = dx2 + ex + (a, b, c, d, e ∈ R). Biết 2
rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt −3; −1; 2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 98/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng (tham khảo hình vẽ). y x −3 −1 O 2
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 253 125 A. . B. . C. . D. . 12 12 48 48
Câu 73. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x2 là 1 1 A. x4 + x3 + C. B. x4 + x3 + C. C. 3x2 + 2x + C. D. x3 + x2 + C. 4 3
Câu 74. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường thẳng y = x2 + 2, y = 0, x = 1, x = 2. Gọi
V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 Z Z A. V = π (x2 + 2)2 dx. B. V = (x2 + 2)2 dx. 1 1 2021-2022 2 2 Z Z C. V = π (x2 + 2) dx. D. V = (x2 + 2) dx. GIA 1 1 2 Z dx QUỐC Câu 75. bằng 2x + 3 1 7 1 7 1 7 A. 2 ln . B. ln 35. C. ln . D. ln . TNTHPT 5 2 5 2 5
Câu 76. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời thi 1 58 kỳ gian bởi quy luật v (t) = t2 +
t (m/s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A 120 45 tới
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có giá tốc bằng a (m/s2) ( a là hằng
số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A Hướng bằng A. 25 (m/s). B. 36 (m/s). C. 30 (m/s). D. 21 (m/s). e Z Câu 77. Cho
(2 + x ln x) dx = ae2 + b · e + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây 1 đúng? A. a + b = −c. B. a + b = c. C. a − b = c. D. a − b = −c. 3 3
Câu 78. Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + và g (x) = dx2 + ex − (a, b, c, d, e ∈ R). Biết 4 4
rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −2;
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 99/198 1; 3 (tham khảo hình vẽ). y 1 3 −2 x O
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 125 253 A. . B. . C. . D. . 48 24 48 24 1
Câu 79. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = −
và f ′ (x) = x3 [f (x)]2 với mọi x ∈ R. Giá trị của 5 f (1) bằng 4 71 79 4 A. − . B. − . C. − . D. − . 35 20 20 5
Câu 80. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? y y = −x2 + 3 2021-2022 2 O x −1 GIA y = x2 − 2x − 1 QUỐC Z 2 Z 2 A. 2x2 − 2x − 4 dx. B. (−2x + 2) dx. TNTHPT −1 −1 Z 2 Z 2 thi C. (2x − 2) dx. D. −2x2 + 2x + 4 dx. kỳ −1 −1
Câu 81. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x (1 + ln x) là tới A. 2x2 ln x + 3x2. B. 2x2 ln x + x2. C. 2x2 ln x + 3x2 + C. D. 2x2 ln x + x2 + C. Hướng 1 Z x dx Câu 82. Cho
= a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c (x + 2)2 0 bằng A. −2. B. −1. C. 2. D. 1.
Câu 83. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1, A2, B1, B2 như hình vẽ bên. B2 M N A1 A2 Q P B1
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 100/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/m2. Hỏi
số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1A2 = 8m, B1B2 = 6m và
tứ giác M N P Q là hình chữ nhật có M Q = 3 m? A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng. C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng. 1 1 1 Z Z Z Câu 84. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = 5, khi đó [f (x) − 2g(x)] dx bằng 0 0 0 A. −3. B. 12. C. −8. D. 1.
Câu 85. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + x là 1 A. ex + x2 + C. B. ex + x2 + C. 2 1 1 C. ex + x2 + C. D. ex + 1 + C. x + 1 2 1 1 1 Z Z Z Câu 86. Biết f (x) dx = −2 và g(x) dx = 3, khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. −5. B. 5. C. −1. D. 1.
Câu 87. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 5 là A. x2 + 5x + C. B. 2x2 + 5x + C. C. 2x2 + C. D. x2 + C.
Câu 88. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = −1 và x = 4 (như hình vẽ bên dưới). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2021-2022 y y = f (x) GIA 1 −1 O x 4 QUỐC 1 4 1 4 TNTHPT Z Z Z Z A. S = − f (x) dx + f (x) dx. B. S = f (x) dx − f (x) dx. thi −1 1 −1 1 kỳ 1 4 1 4 Z Z Z Z tới C. S = f (x) dx + f (x) dx. D. S = − f (x) dx − f (x) dx. −1 1 −1 1 2x − 1 Hướng
Câu 89. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng(−1; +∞) là (x + 1)2 2 3 A. 2 ln(x + 1) + + C. B. 2 ln(x + 1) + + C. x + 1 x + 1 2 3 C. 2 ln(x + 1) − + C. D. 2 ln(x + 1) − + C. x + 1 x + 1 π 4 Z
Câu 90. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′(x) = 2 cos2 x + 1, ∀x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng 0 π2 + 4 π2 + 14π π2 + 16π + 4 π2 + 16π + 16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 1 Z
Câu 91. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (4) = 1 và xf (4x) dx = 1, khi đó 0
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 101/198 4 Z x2f ′(x) dx bằng 0 31 A. . B. −16. C. 8. D. 14. 2 1
Câu 92. Cho đường thẳng y = x và parabol y =
x2 + a (a là tham số thực dương). Gọi S1 và S2 2
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây. y x2 y = + a 2 y = x S2 x S1 O
Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 3 1 1 1 2 2 3 A. ; . B. 0; . C. ; . D. ; . 7 2 3 3 5 5 7
Câu 93. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 6 là A. x2 + 6x + C. B. 2x2 + C. C. 2x2 + 6x + C. D. x2 + C. 1 1 1 Z Z Z Câu 94. Biết tích phân f (x) dx = 3 và g(x) dx = −4. Khi đó [f (x) + g(x)] dx bằng 2021-2022 0 0 0 A. −7. B. 7. C. −1. D. 1. GIA Câu 95.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = −1 và x = 5 (như hình vẽ sau). QUỐC y TNTHPT −1 1 5 thi x O kỳ tới Hướng
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5 Z Z Z Z A. S = f (x) dx + f (x) dx. B. S = f (x) dx − f (x) dx. −1 1 −1 1 1 5 1 5 Z Z Z Z C. S = − f (x) dx + f (x) dx. D. S = − f (x) dx − f (x) dx. −1 1 −1 1 π 4 Z
Câu 96. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′(x) = 2 cos2 x + 3, ∀x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng? 0 π2 + 2 π2 + 8π + 8 π2 + 8π + 2 π2 + 6π + 8 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 102/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng 3x − 1
Câu 97. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (1; +∞) là (x − 1)2 2 1 A. 3 ln(x − 1) − + C. B. 3 ln(x − 1) + + C. x − 1 x − 1 1 2 C. 3 ln(x − 1) − + C. D. 3 ln(x − 1) + + C. x − 1 x − 1 1 Z
Câu 98. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (5) = 1 và xf (5x) dx = 1, khi đó 0 1 Z x2f ′(x) dx bằng 0 123 A. 15. B. 23. C. . D. −25. 5 3 1
Câu 99. Cho đường thẳng y = x và parabol y =
x2 + a, (a là tham số thực dương). Gọi S1, S2 4 2
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. y 1 y = x2 + a 2 3 y = x 4 S1 2021-2022 GIA x S2 O QUỐC TNTHPT
Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? thi 1 9 3 7 3 7 1 A. ; . B. ; . C. 0; . D. ; . kỳ 4 32 16 32 16 32 4 2 2 2 tới Z Z Z Câu 100. Biết f (x) dx = 2 và g(x) dx = 6 , khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng 1 1 1 Hướng A. 4. B. −8. C. 8. D. −4.
Câu 101. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 3 là A. 2x2 + C. B. x2 + 3x + C. C. 2x2 + 3x + C. D. x2 + C.
Câu 102. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = −1, x = 2 (như hình vẽ bên). y y = f (x) −1 1 2 x O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 103/198 1 2 1 2 Z Z Z Z A. S = − f (x) dx − f (x) dx. B. S = − f (x) dx + f (x) dx. −1 1 −1 1 1 2 1 2 Z Z Z Z C. S = f (x) dx − f (x) dx. D. S = f (x) dx + f (x) dx. −1 1 −1 1 2x + 1
Câu 103. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
trên khoảng (−2; +∞) là (x + 2)2 1 1 A. 2 ln(x + 2) + + C. B. 2 ln(x + 2) − + C. x + 2 x + 2 3 3 C. 2 ln(x + 2) − + C. D. 2 ln(x + 2) + + C. x + 2 x + 2 π 4 Z
Câu 104. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′(x) = 2 sin2 x + 1, ∀x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng 0 π2 + 15π π2 + 16π − 16 π2 + 16π − 4 π2 − 4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 105. Cho đường thẳng y = 3x và parabol y = 2x2 + a (a là tham số thực dương). y y = 3x 2021-2022 S2 GIA y = 2x2 + a S1 x O QUỐC
Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi TNTHPT
S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? thi 4 9 4 9 9 A. ; . B. 0; . C. 1; . D. ; 1 . kỳ 5 10 5 8 10 1 tới Z
Câu 106. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (6) = 1 và xf (6x) dx = 1, khi đó 0 6 Hướng Z x2f ′(x) dx bằng 0 107 A. . B. 34. C. 24. D. −36. 3
Câu 107. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 4 là A. 2x2 + 4x + C. B. x2 + 4x + C. C. x2 + C. D. 2x2 + C. 1 1 1 Z Z Z Câu 108. Biết f (x) dx = 2 và g(x) dx = −4, khi đó [f (x) + g(x)] dx bằng 0 0 0 A. 6. B. −6. C. −2. D. 2.
Câu 109. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 104/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
y = f (x), y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ bên). y y = f (x) −2 1 x O 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 1 3 Z Z Z Z A. S = f (x) dx − f (x) dx. B. S = − f (x) dx + f (x) dx. −2 1 −2 1 1 3 1 3 Z Z Z Z C. S = f (x) dx + f (x) dx. D. S = − f (x) dx − f (x) dx. −2 1 −2 1 π 4 Z
Câu 110. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′(x) = 2 sin2 x + 3, ∀x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng 0 π2 − 2 π2 + 8π − 8 π2 + 8π − 2 3π2 + 2π − 3 2021-2022 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 3x − 2 GIA
Câu 111. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (2; +∞) là (x − 2)2 4 2 A. 3 ln(x − 2) + + C. B. 3 ln(x − 2) + + C. x − 2 x − 2 QUỐC 2 4 C. 3 ln(x − 2) − + C. D. 3 ln(x − 2) − + C. x − 2 x − 2 3 TNTHPT
Câu 112. Cho đường thẳng y =
x và parabol y = x2 + a ( a là tham số thực dương). Gọi S1, S2 2 thi
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. kỳ y = x2 + a tới y = 3 x y 2 Hướng S1 S2 x
Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 1 9 2 9 9 1 2 A. ; . B. ; . C. ; . D. 0; . 2 16 5 20 20 2 5 1 Z
Câu 113. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (3) = 1 và xf (3x) dx = 1, khi đó 0 3 Z x2f ′(x) dx bằng 0
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 105/198 25 A. 3. B. 7. C. −9. D. . 3 Z 2 Z 3 Z 3 Câu 114. Nếu f (x) dx = −2 và f (x) dx = 1 thì f (x) dx bằng 1 2 1 A. −3. B. −1. C. 1. D. 3.
Câu 115. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x là A. sin x + 3x2 + C. B. − sin x + 3x2 + C. C. sin x + 6x2 + C. D. − sin x + C. x + 2
Câu 116. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (1; +∞) là x − 1 A. x + 3 ln (x − 1) + C. B. x − 3 ln (x − 1) + C. 3 3 C. x − + C. D. x − + C. (x − 1)2 (x − 1)2
Câu 117. Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong bình bên bằng y y = x2 − 2x − 2 2 x −1 O 2021-2022 GIA y = −x2 + 2 QUỐC 2 2 Z Z A. −2x2 + 2x + 4 dx. B. 2x2 − 2x − 4 dx. TNTHPT −1 −1 2 2 thi Z Z C. −2x2 − 2x + 4 dx. D. 2x2 + 2x − 4 dx. kỳ tới −1 −1 8 x Z
Câu 118. Cho hàm số f (x) có f (3) = 3 và f ′(x) = √ , ∀x > 0. Khi đó f (x) dx x + 1 − x + 1 Hướng 3 bằng 197 29 181 A. 7. B. . C. . D. . 6 2 6
Câu 119. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x)ex, họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số f ′(x)ex là A. − sin 2x + cos 2x + C. B. −2 sin 2x + cos 2x + C. C. −2 sin 2x − cos 2x + C. D. 2 sin 2x − cos 2x + C.
Câu 120. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn xf (x3) + f (1 − x2) = −x10 + x6 − 2x, 0 Z ∀x ∈ R. Khi đó f (x) dx bằng −1 17 13 17 A. − . B. − . C. . D. −1. 20 4 4
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 106/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
Câu 121. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F ′(x) = −f (x), ∀x ∈ K.
B. f ′(x) = F (x), ∀x ∈ K.
C. F ′(x) = f (x), ∀x ∈ K.
D. f ′(x) = −F (x), ∀x ∈ K. 1 1 Z Z Câu 122. Nếu f (x) dx = 4 thì 2f (x) dx bằng 0 0 A. 16. B. 4. C. 2. D. 8. 2 2 Z Z Câu 123. Xét
xex2dx, nếu đặt u = x2 thì xex2dx bằng 0 0 2 4 2 4 Z Z 1 Z 1 Z A. 2 eudu. B. 2 eudu. C. eudu. D. eudu. 2 2 0 0 0 0
Câu 124. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 2x2, y = −1, x = 0, và
x = 1 được tính bởi công thức nào dưới đây? 1 1 Z Z A. S = π 2x2 + 1 dx. B. S = 2x2 − 1 dx. 0 0 1 1 Z Z C. S = 2x2 + 12 dx. D. S = 2x2 + 1 dx. 0 0 2021-2022 π Z GIA
Câu 125. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f ′(x) = cos x cos2 2x, ∀x ∈ R. Khi đó f (x) dx bằng 0 1042 208 242 149 A. . B. . C. . D. . QUỐC 225 225 225 225 Z Câu 126. x2 dx bằng 1 TNTHPT A. 2x + C. B. x3 + C. C. x3 + C. D. 3x3 + C. 3 3 3 thi Z Z kỳ Câu 127. Biết f (x) dx = 3. Giá trị của 2f (x) dx = 3 bằng tới 1 1 3 A. 5. B. 9. C. 6. D. . 2 2 Z Hướng
Câu 128. Biết F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của (2 + f (x)) dx 1 bằng 13 7 A. 5. B. 3. C. . D. . 3 3
Câu 129. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 bằng 4 4π A. 36. B. . C. . D. 36π. 3 3 x
Câu 130. Cho hàm số f (x) = √
. Họ các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1)f ′(x) là x2 + 2 x2 + 2x − 2 x − 2 A. √ + C. B. √ + C. 2 x2 + 2 x2 + 2 2x2 + x + 2 x + 2 C. √ + C. D. √ + C. x2 + 2 2 x2 + 2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 107/198 5 5 Z Z Câu 131. Biết f (x) dx = 4. Giá trị của 3f (x) dx bằng 1 1 4 A. 7. B. . C. 64. D. 12. 5 Z Câu 132. x3 dx bằng 1 A. 4x4 + C. B. 3x2 + C. C. x4 + C. D. x4 + C. 4
Câu 133. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 1 và y = x − 1 bằng π 13 13π 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 2 Z
Câu 134. Biết rằng F (x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị [2 + f (x)] dx 1 bằng 23 15 A. . B. 7. C. 9. D. . 4 4 x
Câu 135. Cho hàm số f (x) = √
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1) · f ′(x) x2 + 3 là x2 + 2x − 3 x + 3 2x2 + x + 3 x − 3 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 2 x2 + 3 2 x2 + 3 x2 + 3 x2 + 3 3 3 Z Z Câu 136. Biết f (x) dx = 2. Giá trị của 3f (x) dx bằng 2021-2022 1 1 2 GIA A. 5. B. 6. C. . D. 8. 3 Z Câu 137. x4 dx bằng QUỐC 1 A. x5 + C. B. 4x3 + C. C. x5 + C. D. 5x5 + C. 5 3 Z TNTHPT
Câu 138. Biết F (x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx thi 1 kỳ bằng tới A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 139. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 2 và y = 3x − 2 bằng 9 9π 125 125π A. . B. . C. . D. . Hướng 2 2 6 6 x
Câu 140. Cho hàm số f (x) = √
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + 1) f ′ (x) x2 + 1 là x2 + 2x − 1 x + 1 A. √ + C. B. √ + C. 2 x2 + 1 2 x2 + 1 2x2 + x + 1 x − 1 C. √ + C. D. √ + C. x2 + 1 x2 + 1 3 3 Z Z Câu 141. Biết f (x)dx = 6. Giá trị của 2f (x)dx bằng 2 2 A. 36. B. 3. C. 12. D. 8. Z Câu 142. x5 dx bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 108/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng 1 A. 5x4 + C. B. x6 + C. C. x6 + C. D. 6x6 + C. 6
Câu 143. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 3 và y = x − 3 bằng 125π 1 125 π A. . B. . C. . D. . 3 6 6 6 3 Z
Câu 144. Biết F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx 1 bằng 26 32 A. 10. B. 8. C. . D. . 3 3 x
Câu 145. Cho hàm số f (x) = √
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + 1) f ′ (x) x2 + 4 là x + 4 x − 4 A. √ + C. B. √ + C. x2 + 4 x2 + 4 x2 + 2x − 4 2x2 + x + 4 C. √ + C. D. √ + C. 2 x2 + 4 2 x2 + 4 Z Câu 146. 5x4 dx bằng 1 A. x5 + C. B. x5 + C. C. 5x5 + C. D. 20x3 + C. 5 1 1 Z Z Câu 147. Biết [f (x) + 2x] dx = 2. Khi đó f (x) dx bằng 2021-2022 0 0 A. 1. B. 4. C. 2. D. 0. GIA
Câu 148. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = e3x, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 QUỐC Z Z Z Z A. π e3x dx. B. e6x dx. C. π e6x dx. D. e3x dx. 0 0 0 0 Z TNTHPT
Câu 149. Biết F (x) = ex + x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx thi bằng kỳ 1 tới A. 2ex + 2x2 + C. B. e2x + x2 + C. 2 1 C. e2x + 2x2 + C. D. 2e2x + 4x2 + C. 2 Z Hướng Câu 150. 6x5 dx bằng 1 A. 6x6 + C. B. x6 + C. C. x6 + C. D. 30x4 + C. 6 3 3 3 Z Z Z Câu 151. Biết f (x) dx = 3 và g(x) dx = 1. Khi đó [f (x) + g(x)] dx bằng 2 2 2 A. 4. B. 2. C. −2. D. 3.
Câu 152. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e4x, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 Z Z Z Z A. e4xdx. B. π e8xdx. C. π e4xdx. D. e8xdx. 0 0 0 0
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 109/198 1 1 Z Z Câu 153. Biết [f (x) + 2x] dx = 3. Khi đó f (x) dx bằng 0 0 A. 1. B. 5. C. 3. D. 2. Z
Câu 154. Biết F (x) = ex − 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx bằng 1 A. 2ex − 4x2 + C. B. e2x − 4x2 + C. 21 C. e2x − 8x2 + C. D. e2x − 2x2 + C. 2 2 2 2 Z Z Z Câu 155. Biết f (x) dx = 3 và g(x) dx = 2. Khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng 1 1 1 A. 6. B. 1. C. 5. D. −1. Z Câu 156. 3x2 dx bằng 1 A. 3x3 + C. B. 6x + C. C. x3 + C. D. x3 + C. 3
Câu 157. Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e2x, y = 0, x = 0 và x = 1. Tính thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox Z 1 Z 1 Z 1 Z 1 A. π e4xdx. B. e2xdx. C. π e2xdx. D. e4xdx. 0 0 0 0 2021-2022 Z 1 Z 1 Câu 158. Biết (f (x) + 2x) dx = 4. Tính f (x)dx GIA 0 0 A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. Z
Câu 159. Biết F (x) = ex − x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx QUỐC bằng 1 A. e2x − 2x2 + C. B. e2x − 4x2 + C. 2 TNTHPT 1 C. 2ex − 2x2 + C. D. e2x − x2 + C. thi 2 Z kỳ Câu 160. 4x3 dx bằng tới 1 A. 4x4 + C. B. x4 + C. C. 12x2 + C. D. x4 + C. 4 2 2 2 Z Z Z Hướng Câu 161. Biết f (x) dx = 3 và g(x) dx = 2. Khi đó [f (x) + g(x)] dx bằng 1 1 1 A. 1. B. 5. C. −1. D. 6.
Câu 162. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 Z Z Z Z A. π e2x dx. B. π ex dx. C. ex dx. D. e2x dx. 0 0 0 0 1 1 Z Z Câu 163. Biết [f (x) + 2x] dx = 5. Khi đó f (x) dx bằng 0 0 A. 7. B. 3. C. 5. D. 4. Z
Câu 164. Biết F (x) = ex + 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 110/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng bằng A. e2x + 8x2 + C. B. 2ex + 4x2 + C. 1 1 C. e2x + 2x2 + C. D. e2x + 4x2 + C. 2 2 4 4 4 Z Z Z Câu 165. Nếu f (x) dx = 3 và g(x) dx = −2 thì [f (x) − g(x)] dx bằng 1 1 1 A. −1. B. −5. C. 5. D. 1.
Câu 166. Cho hàm số f (x) = x2 + 4. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z A. f (x) dx = 2x + C. B. f (x) dx = x2 + 4x + C. Z x3 Z C. f (x) dx = + 4x + C. D. f (x) dx = x3 + 4x + C. 3 3 3 Z Z Câu 167. Nếu f (x) dx = 4 thì 3f (x) dx bằng 0 0 A. 36. B. 12. C. 3. D. 4.
Câu 168. Cho hàm số f (x) = ex + 2. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z A. f (x) dx = ex−2 + C. B. f (x) dx = ex + 2x + C. Z Z C. f (x) dx = ex + C. D. f (x) dx = ex − 2x + C. 2021-2022 2 2 Z Z GIA Câu 169. Nếu f (x) dx = 5 thì [2f (x) − 1] dx bằng 0 0 A. 8. B. 9. C. 10. D. 13. QUỐC ( 2x + 5 khi x ≥ 1
Câu 170. Cho hàm số f (x) =
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên R thỏa 3x2 + 4 khi x < 1 TNTHPT
mãn F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng thi A. 27. B. 29. C. 12. D. 33. kỳ
Câu 171. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số tới
g(x) = f (x) + f ′(x) + f ′′(x) có hai giá trị cực trị là −3 và 6. Diện tích hình phẳng giới hạn f (x) bởi các đường y = và y = 1 bằng g(x) + 6 Hướng A. 2 ln 3. B. ln 3. C. ln 18. D. 2 ln 2. 4 4 4 Z Z Z Câu 172. Nếu f (x) dx = 6 và g (x) dx = −5 thì [f (x) − g (x)] dx bằng 1 1 1 A. −1. B. −11. C. 1. D. 11.
Câu 173. Cho hàm số f (x) = x2 + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z x3 A. f (x) dx = x2 + 3x + C. B. f (x) dx = + 3x + C. 3 Z Z C. f (x) dx = x3 + 3x + C. D. f (x) dx = 2x + C.
Câu 174. Cho hàm số f (x) = ex + 1 Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z A. f (x) dx = ex−1 + C. B. f (x) dx = ex − x + C. Z Z C. f (x) dx = ex + x + C. D. f (x) dx = ex + C.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 111/198 3 3 Z Z Câu 175. Nếu f (x) dx = 3 thì 2f (x) dx bằng 0 0 A. 3. B. 18. C. 2. D. 6. 2 2 Z Z Câu 176. Nếu f (x) dx = 3 thì [2f (x) − 1] dx bằng 0 0 A. 6. B. 4. C. 8. D. 5. (2x − 1 khix ≥ 1
Câu 177. Cho hàm số f (x) =
, giả sử F là nguyên hàm của f trên R thỏa mãn 3x2 − 2 khix < 1
F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng A. 9. B. 15. C. 11. D. 6.
Câu 178. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g (x) = f (x) + f ′ (x) + f ′′ (x) có hai giá trị cực trị là −4 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f (x) các hàm số y = và y = 1 bằng g (x) + 6 A. 2 ln 2. B. ln 6. C. 3 ln 2. D. ln 2. 4 4 4 Z Z Z Câu 179. Nếu f (x)dx = 5 và g(x)dx = −4 thì [f (x) − g(x)] dx bằng 1 1 1 A. −1. B. −9. C. 1. D. 9. 2021-2022
Câu 180. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (−3; 1; 2) và có một vec-tơ − →
chỉ phương u = (2; 4; −1). Phương trình của d là GIA x = 3 + 2t x = −3 + 2t x = −3 + 2t x = 2 − 3t         A. y = 1 + 4t . B. y = 1 + 4t . C. y = 1 + 4t . D. y = 4 + t . QUỐC     z = 2 − t z = 2 + t z = 2 − t z = −1 + 2t
Câu 181. Cho hàm số f (x) = x2 + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z x3 TNTHPT A. f (x) dx = x3 + x + C. B. f (x) dx = + x + C. 3 thi Z Z C. f (x) dx = x2 + x + C. D. f (x) dx = 2x + C. kỳ tới 3 3 Z Z Câu 182. Nếu f (x) dx = 2 thì 3f (x) dx bằng 0 0 Hướng A. 6. B. 1. C. −1. D. 0.
Câu 183. Cho hàm số f (x) = ex + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z A. f (x)dx = ex + 3x + C. B. f (x)dx = ex + C. Z Z C. f (x)dx = ex−3 + C. D. f (x)dx = ex − 3x + C. 2 2 Z Z Câu 184. Nếu f (x) dx = 6 thì [2f (x) − 1] dx bằng 0 0 A. 12. B. 10. C. 11. D. 14. ( 2x + 3 khi x ≥ 1
Câu 185. Cho hàm số f (x) =
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên R thỏa 3x2 + 2 khi x < 1
mãn F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 112/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng A. 23. B. 11. C. 10. D. 21.
Câu 186. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g (x) = f (x) + f ′ (x) + f ′′ (x) có hai giá trị cực trị là −5 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f (x) các đường y = và y = 1 bằng g (x) + 6 A. 2 ln 3. B. ln 2. C. ln 15. D. 3 ln 2. 4 4 4 Z Z Z Câu 187. Nếu f (x) dx = 4 và g(x) dx = −3 thì [f (x) − g(x)] dx bằng 1 1 1 A. 1. B. −7. C. −1. D. 7. 3 3 Z Z Câu 188. Nếu f (x) dx = 3 thì 4f (x) dx bằng 0 0 A. 3. B. 12. C. 36. D. 4.
Câu 189. Cho hàm số f (x) = x2 + 2. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z x3 A. f (x) dx = 2x + C. B. f (x) dx = + 2x + C. 3 Z Z C. f (x) dx = x2 + 2x + C. D. f (x) dx = x3 + 2x + C.
Câu 190. Cho hàm số f (x) = ex + 4. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. f (x) dx = ex + 4x + C. B. f (x) dx = ex + C. 2021-2022 Z Z C. f (x) dx = ex−4 + C. D. f (x) dx = ex − 4x + C. GIA 2 2 Z Z Câu 191. Nếu f (x) dx = 4 thì [2f (x) − 1] dx bằng QUỐC 0 0 A. 8. B. 10. C. 7. D. 6. (2x + 2 khi x ≥ 1 TNTHPT
Câu 192. Cho hàm số f (x) =
. Giả sử F (x) là nguyên hàm của f (x) trên thi 3x2 + 1 khi x < 1 kỳ
R thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng tới A. 18. B. 20. C. 9. D. 24.
Câu 193. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g (x) = f (x) + f ′ (x) + f ′′ (x) có hai giá trị cực trị là −5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Hướng f (x) các hàm số y = và y = 1 bằng g (x) + 6 A. ln 3. B. 3 ln 2. C. ln 10. D. ln 7. 1 3 3
Câu 194. Nếu R f (x) dx = 2 và R f (x) dx = 5 thì R f (x) dx bằng 0 1 0 A. 10. B. 3. C. 7. D. −3.
Câu 195. Cho hàm số f (x) = 4x3 − 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. R f (x) dx = x4 − 3x + C. B. R f (x) dx = x4 + C.
C. R f (x) dx = 4x3 − 3x + C. D. R f (x) dx = 12x2 + C.
Câu 196. Cho hàm số f (x) = 4 + cos x. Khẳng định nào duới đây đúng? A. R f (x) dx = − sin x + C.
B. R f (x) dx = 4x + sin x + C.
C. R f (x) dx = 4x − sin x + C.
D. R f (x) dx = 4x + cos x + C.
Câu 197. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1; 2]
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 113/198 2
thỏa mãn F (1) = −2 và F (2) = 4. Khi đó R f (x) dx bằng 1 A. 6. B. 2. C. −6. D. −2. 2 2
Câu 198. Nếu R f (x) dx = 2 thì R [4x − f (x)] dx bằng 0 0 A. 12. B. 10. C. 4. D. 6.
Câu 199. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1; 6] và có đồ thị là đường gấp khúc ABC trong hình bên. y A B 1 6 x −1 O 2 −1 C
Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F (−1) = −1. Giá trị của F (4) + F (6) bằng A. 10. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 200. Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + 2x và g(x) = mx3 + nx2 − x; với a, b, c, m,
n ∈ R. Biết hàm số y = f (x) − g(x) có 3 điểm cực trị là −1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi hai đường y = f ′(x) và y = g′(x) bằng A. 71 . B. 32 . C. 16 . D. 71 . 6 3 3 12
Câu 201. Cho hàm số f (x) = 2 + cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng 2021-2022
A. R f (x) dx = 2x + sin x + C.
B. R f (x) dx = 2x + cos x + C. GIA C. R f (x) dx = − sin x + C.
D. R f (x) dx = 2x − sin x + C.
Câu 202. Cho hàm số f (x) = 4x3 − 2. Khẳng định nào dưới đây đúng? QUỐC A. R f (x) dx = x4 − 2x + C.
B. R f (x) dx = 4x3 − 2x + C. C. R f (x) dx = 12x2 + C. D. R f (x) dx = x4 + C. 1 3 3
Câu 203. Nếu R f (x) dx = 5 và R f (x) dx = 2 thì R f (x) dx bằng TNTHPT 0 1 0 thi A. 10. B. −3. C. 3. D. 7. kỳ
Câu 204. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Biết F là nguyên hàm của hàm f trên đoạn tới 2
[1; 2] thỏa mãn F (1) = −2 và F (2) = 3. Khi đó R f (x) dx bằng 1 A. −5. B. 1. C. −1. D. 5. Hướng 2 2
Câu 205. Nếu R f (x) dx = 2 thì R [2x − f (x)] dx bằng 0 0 A. 2.. B. 8.. C. 6.. D. 0..
Câu 206. Cho hai hàm sốf (x) = ax4 + bx3 + cx2 + 3x và g (x) = mx3 + nx2 − x; với a, b, c, m, n ∈ R.
Biết hàm số y = f (x) − g (x) có ba điểm cực trị là −1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y = f ′ (x) và y = g′ (x) bằng 32 71 71 64 A. . B. . C. . D. . 3 9 6 9 1 3 3
Câu 207. Nếu R f (x) dx = 3 và R f (x) dx = 4 thì R f (x) dx bằng 0 1 0 A. 1. B. 12. C. 7. D. −1.
Câu 208. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1; 2] 2
thoả mãn F (1) = −1 và F (2) = 3. Khi đó R f (x) dx bằng 1
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 114/198
Chuyên đề 3. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng A. −4. B. 2. C. −2. D. 4.
Câu 209. Cho hàm số f (x) = 1 + cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. R f (x) dx = x + sin x + C.
B. R f (x) dx = x − sin x + C. C. R f (x) dx = − sin x + C. D. R f (x) dx = x + cos x + C.
Câu 210. Cho hàm số f (x) = 4x3 − 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. R f (x) dx = x4 + C. B. R f (x) dx = 12x2 + C. C. R f (x) dx = x4 − x + C. D. R f (x) dx = 4x3 − x + C. 2 2
Câu 211. Nếu R f (x) dx = 3 thì R [2x − f (x)] dx bằng 0 0 A. 7. B. 10. C. 1. D. −2.
Câu 212. Cho hai hàm số f (x) = ax4 +bx3 +cx2 +x và g (x) = mx3 +nx2 −2x, với a, b, c, m, n ∈ R.
Biết hàm số y = f (x) − g (x) có ba điểm cực trị là −1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y = f ′ (x) và y = g′ (x) bằng 71 16 32 71 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 12 1 3 3 Z Z Z Câu 213. Nếu f (x) dx = 4 và f (x) dx = 3 thì f (x) dx bằng 0 1 0 A. 1. B. 12. C. 7. D. −1.
Câu 214. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1; 2] 2021-2022 2 Z
thỏa mãn F (1) = −1 và F (2) = 4. Khi đó f (x) dx bằng GIA 1 A. 3. B. 5. C. −3. D. −5.
Câu 215. Cho hàm số f (x) = 4x3 − 4. Khẳng định nào dưới đây đúng? QUỐC Z Z A. f (x) dx = x4 + c. B. f (x) dx = x4 − 4x + C. Z Z TNTHPT C. f (x) dx = 12x2 + C. D. f (x) dx = 4x3 − 4x + C. thi
Câu 216. Cho hàm số f (x) = 3 + cos x. Khẳng định nào duới đây đúng? kỳ Z Z tới A. f (x) dx = 3x + sin x + c. B. f (x) dx = − sin x + C. Z Z C. f (x) dx = 3x − sin x + c. D. f (x) dx = 3x + cos x + C. Hướng 2 2 Z Z Câu 217. Nếu f (x) dx = 3 thì [4x − f (x)] dx bằng 0 0 A. −2. B. 5. C. 14. D. 11.
Câu 218. Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + 2x và g(x) = mx3 + nx2 − 2x; với a, b, c, m,
n ∈ R. Biết hàm số y = f (x) − g(x) có 3 điểm cực trị là −1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y = f ′(x) và y = g′(x) bằng 32 71 64 71 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 6 Câu 219. Z Z A. f (x)dx = 3x3 − x + C. B. f (x)dx = x3 − x + C. Z 1 Z C. f (x)dx = x3 − x + C. D. f (x)dx = x3 − C. 3
Câu 220. Cho hàm số f (x) = cos 2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 115/198 Z 1 Z 1 A. f (x)dx = sin 2x + C. B. f (x)dx = − sin 2x + C. 2 2 Z Z C. f (x)dx = 2 sin 2x + C. D. f (x)dx = −2 sin 2x + C. 2 3 3 Z Z Z Câu 221. Nếu f (x)dx = 5 và f (x)dx = −2 thì f (x)dx bằng 1 2 1 A. 3. B. 7. C. −10. D. −7. 2 Z Câu 222. Tích phân x3dx bằng 1 15 17 7 15 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 4 3 3 Z Z Câu 223. Nếu [2f (x) + 1] dx = 5 thì f (x)dx bằng 1 1 3 3 A. 3. B. 2. C. . D. . 4 2 π ( 2 x2 − 1 khi x ≥ 2 Z
Câu 224. Cho hàm số f (x) = . Tích phân f (2 sin x + 1) cos xdx bằng x2 − 2x + 3 khi x < 2 0 23 23 17 17 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3 2021-2022
Câu 225. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y GIA S1 S QUỐC 2 x2 x O x1 TNTHPT thi kỳ
Biết hàm số f (x) đạt cực trị tại hai điểm x1, x − 2 thỏa mãn x2 = x1 + 2 và f (x1) + f (x2) = 0. tới S1
Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được tô đậm trong hình bên. Tỉ số bằng S2 3 5 3 3 Hướng A. . B. . C. . D. . 4 8 8 5
Câu 226. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn 1 1 Z Z 1 f (1) = 0, [f ′(x)]2 dx = 7, x2f (x) dx = . 3 0 0 1 Z Tích phân f (x) dx bằng 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4. 5 4
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 116/198 Chuyên đề 4. Số phức CHUYÊN ĐỀ 4 SỐ PHỨC
Câu 1. Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ¯ z
A. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2i.
B. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
Câu 2. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i. Tính môđun của số phức z1 + z2 √ √ A. |z1 + z2| = 13. B. |z1 + z2| = 5. C. |z1 + z2| = 1. D. |z1 + z2| = 5.
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 3 − i. y N M x 2021-2022 P Q GIA
Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M , N , P , Q ở hình bên? A. Điểm P . B. Điểm Q. QUỐC C. Điểm M . D. Điểm N .
Câu 4. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w = iz + z. A. w = 7 − 3i. B. w = −3 − 3i. C. w = 3 + 7i. D. w = −7 − 7i. TNTHPT
Câu 5. Kí hiệu z1, z2, z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 − z2 − 12 = 0. Tính tổng thi T = |z1| + |z2| + |z3| + |z4|. √ √ √ kỳ A. T = 4. B. T = 2 3. C. 4 + 2 3. D. T = 2 + 2 3. tới
Câu 6. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (3 + 4i)z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r = 4. B. r = 5. C. r = 20. D. r = 22. Hướng
Câu 7. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. y −1 1 2 3 x O −1 −2 −3 −4 M
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 117/198
D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
Câu 8. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i + 1). A. z = 3 − i. B. z = −3 + i. C. z = 3 + i. D. z = −3 − i .
Câu 9. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2 − i) + 13i = 1. √ √ √ 5 34 34 A. |z| = 34. B. |z| = 34. C. |z| = . D. |z| = . 3 3
Câu 10. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z2 − 16z + 17 = 0. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz0 ? 1 1 1 1 A. M1 ; 2 . B. M2 − ; 2 . C. M3 − ; 1 . D. M4 ; 1 . 2 2 4 4
Câu 11. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn (1 + i)z + 2z = 3 + 2i. Tính P = a + b. 1 1 A. P = . B. P = 1. C. P = −1. D. P = − . 2 √ 2 10
Câu 12. Xét số phức z thỏa mãn (1 + 2i)|z| =
− 2 + i. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? z 3 1 1 3 A. < |z| < 2. B. |z| > 2. C. |z| < . D. < |z| < . 2 2 √ 2 2
Câu 13. Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 − 2 2i. Tìm a, b. √ A. a = 3; b = 2. B. a = 3; b = 2 2. √ √ C. a = 3; b = 2. D. a = 3; b = −2 2.
Câu 14. Tính môđun của số phức z biết z = (4 − 3i)(1 + i). √ √ √ √ A. |z| = 25 2. B. |z| = 7 2. C. |z| = 5 2. D. |z| = 2. 2021-2022
Câu 15. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + z + 1 = 0. Tính giá trị của P = z2 + z2 + z GIA 1 2 1z2. A. P = 1. B. P = 2. C. P = −1. D. P = 0.
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên). QUỐC Q y E M TNTHPT thi x kỳ N P tới
Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z? A. Điểm N . B. Điểm Q. C. Điểm E. D. Điểm P . Hướng
Câu 17. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện |z − i| = 5 và z2 là số thuần ảo? A. 2. B. 3. C. 4. D. 0. √
Câu 18. Xét số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của |z − 1 + i|. Tính P = m + M . √ √ √ √ 5 2 + 2 73 A. P = 13 + 73. B. P = . √ 2 √ √ √ 5 2 + 73 C. P = 5 2 + 2 73. D. P = . 2
Câu 19. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? √ A. z = −2 + 3i. B. z = 3i. C. z = −2. D. z = 3 + i.
Câu 20. Cho hai số phức z1 = 5 − 7i và z2 = 2 + 3i. Tìm số phức z = z1 + z2. A. z = 7 − 4i. B. z = 2 + 5i. C. z = −2 + 5i. D. z = 3 − 10i.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 118/198 Chuyên đề 4. Số phức √ √
Câu 21. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 + 2i và 1 − 2i là nghiệm? A. z2 + 2z + 3 = 0. B. z2 − 2z − 3 = 0. C. z2 − 2z + 3 = 0. D. z2 + 2z − 3 = 0.
Câu 22. Cho số phức z = 1 − 2i. Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w = iz trên mặt phẳng tọa độ? A. Q(1; 2). B. N (2; 1). C. M (1; −2). D. P (−2; 1).
Câu 23. Cho F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f ′(x)e2x. Z Z A.
f ′(x)e2x dx = −x2 + 2x + C. B.
f ′(x)e2x dx = −x2 + x + C. Z Z C.
f ′(x)e2x dx = x2 − 2x + C. D.
f ′(x)e2x dx = −2x2 + 2x + C.
Câu 24. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z + 1 + 3i − |z|i = 0. Tính S = a + 3b. 7 7 A. S = . B. S = −5. C. S = 5. D. S = − . 3 3 z
Câu 25. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z − 3i| = 5 và là số thuần ảo? z − 4 A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 26. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên? y M 1 2021-2022 x −2 O GIA A. z4 = 2 + i. B. z2 = 1 + 2i. C. z3 = −2 + i. D. z1 = 1 − 2i. QUỐC
Câu 27. Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i. Tìm số phức z = z1 − z2. A. z = 11. B. z = 3 + 6i. C. z = −1 − 10i. D. z = −3 − 6i.
Câu 28. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm của phương trình 3z2 − z + 1 = 0. Tính P = |z1| + |z2|. TNTHPT √ √ √ 3 2 3 2 14 thi A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 3 3 3 3 kỳ
Câu 29. Cho số phức z = 1 − i + i3. Tìm phần thực a và phần ảo b của z. tới A. a = 0, b = 1. B. a = −2, b = 1. C. a = 1, b = 0. D. a = 1, b = −2.
Câu 30. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z + 2 + i = |z|. Tính S = 4a + b. A. S = 4. B. S = 2. C. S = −2. D. S = −4. √ Hướng
Câu 31. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| = 2 2 và (z − 1)2 là số thuần ảo? A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −2 − 5i. Tìm phần ảo b của số phức z = z1 − z2. A. b = −2. B. b = 2. C. b = 3. D. b = −3.
Câu 33. Cho số phức z = 2 − 3i. Tìm phần thực a của z. A. a = 2. B. a = 3. C. a = −3. D. a = −2.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho x2 − 1 + yi = −1 + 2i. √ √ A. x = − 2, y = 2. B. x = 2, y = 2. √ C. x = 0, y = 2. D. x = 2, y = −2. 1 1
Câu 35. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − z + 6 = 0. Tính P = + . z1 z2 1 1 1 A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = 6. 6 12 6
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 119/198 √ √ A. |z| = 17. B. |z| = 17. C. |z| = 10. D. |z| = 10. √ z
Câu 37. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 3i| = 13 và là số thuần ảo? z + 2 A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 38. Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|. √ A. |z| = 3. B. |z| = 5. C. |z| = 2. D. |z| = 5.
Câu 39. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 − 3i = 3 − 2i. A. z = 1 − 5i. B. z = 1 + i. C. z = 5 − 5i. D. z = 1 − i.
Câu 40. Cho số phức z1 = 1 − 2i, z2 = −3 + i. Tìm điểm biểu diễn số phức z = z1 + z2 trên mặt phẳng tọa độ. A. N (4; −3). B. M (2; −5). C. P (−2; −1). D. Q (−1; 7).
Câu 41. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 4 = 0. Gọi M , N lần lượt là các
điểm biểu diễn của z1, z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ. √ A. T = 2 2. B. T = 2. C. T = 8. D. T = 4.
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5 và |z + 3| = |z + 3 − 10i|. Tìm số phức w = z − 4 + 3i. A. w = −3 + 8i. B. w = 1 + 3i. C. w = −1 + 7i. D. w = −4 + 8i.
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z √ thỏa mãn z.z và z −
3 + i = m. Tìm số phần tử của S. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 44. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức y 2021-2022 M 1 GIA −2 x O QUỐC A. z = −2 + i . B. z = 1 − 2i. C. z = 2 + i. D. z = 1 + 2i.
Câu 45. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z2 − 4z + 3 = 0. Giá trị của biểu thức TNTHPT |z1| + |z2| bằng √ √ √ thi A. 3 2. B. 2 3. C. 3. D. 3. kỳ
Câu 46. Cho số thức z = a + bi với (a, b ∈ R) thoả mãn z + 2 + i − |z| (1 + i) = 0 và |z| > 1. Tính tới P = a + b A. P = −1. B. P = −5. C. P = 3. D. P = 7. √
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn |z − 4 − 3i| =
5. Tính P = a + b khi T = |z + 1 − 3i| + |z − 1 + i| Hướng lớn nhất. A. P = 10. B. P = 4. C. P = 6. D. P = 8.
Câu 48. Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng A. 3. B. −7. C. −3. D. 7.
Câu 49. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x − 3yi) + (1 − 3i) = x + 6i, với i là đơn vị ảo. A. x = −1; y = −3. B. x = −1; y = −1. C. x = 1; y = −1. D. x = 1; y = −3.
Câu 50. Xét các số phức z thỏa mãn (z + i)(z + 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng √ √ 5 5 3 A. 1. B. . C. . D. . 4 2 2
Câu 51. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z| (z − 4 − i) + 2i = (5 − i)z? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 120/198 Chuyên đề 4. Số phức
Câu 52. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là A. 3 + 4i. B. 4 − 3i. C. 3 − 4i. D. 4 + 3i.
Câu 53. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2yi) + (2 + i) = 2x − 3i với i là đơn vị ảo. A. x = −2; y = −2. B. x = −2; y = −1. C. x = 2; y = −2. D. x = 2; y = −1.
Câu 54. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 3i)(z − 3) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng√ 9 √ 3 2 A. . B. 3 2. C. 3. D. . 2 2
Câu 55. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z − 3 − i) + 2i = (4 − i)z? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 56. Số phức 5 + 6i có phần thực bằng A. −5. B. 5. C. −6. D. 6.
Câu 57. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + yi) + (4 − 2i) = 5x + 2i với i là đơn vị ảo. A. x = −2; y = 4. B. x = 2; y = 4. C. x = −2; y = 0. D. x = 2; y = 0.
Câu 58. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i)(z − 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng √ √ A. 2. B. 2 2. C. 4. D. 2.
Câu 59. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z − 6 − i) + 2i = (7 − i)z? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 2021-2022
Câu 60. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. −1 − 3i. B. 1 − 3i. C. −1 + 3i. D. 1 + 3i. GIA
Câu 61. Tìm hai số x và y thỏa mãn (2x − 3yi) + (3 − i) = 5x − 4i với i là đơn vị ảo. A. x = −1; y = −1. B. x = −1; y = 1. QUỐC C. x = 1; y = −1. D. x = 1; y = 1.
Câu 62. Xét các số phức z thỏa mãn (z − 2i) (z + 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập TNTHPT
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng √ √ A. 2 2. B. 2. C. 2. D. 4. thi
Câu 63. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| (z − 5 − i) + 2i = (6 − i) z? kỳ A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. tới
Câu 64. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i? y Q Hướng 2 P N 1 −2 −1 O 2 x −1 M A. N . B. P . C. M . D. Q.
Câu 65. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo. 1 A. a = 0, b = 2. B. a = , b = 1. C. a = 0, b = 1. D. a = 1, b = 2. 2
Câu 66. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 3z + 5 = 0. Giá trị của |z1| + |z2| bằng √ √ A. 2 5. B. 5. C. 3. D. 10.
Câu 67. Xét số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z + 2) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 121/198
biểu diễn của z là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là A. (1; −1). B. (1; 1). C. (−1; 1). D. (−1; −1).
Câu 68. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|2 = 2 |z + z| + 4 và |z − 1 − i| = |z − 3 + 3i|? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 69. Số phức liên hợp của số phức 3 − 4i là A. −3 − 4i. B. −3 + 4i. C. 3 + 4i. D. −4 + 3i.
Câu 70. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 6z + 10 = 0. Giá trị của z2 + z2 1 2 bằng A. 16. B. 56. C. 20. D. 26.
Câu 71. Cho hai số phức z1 = 1 − i và z2 = 1 + 2i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn
số phức 3z1 + z2 có tọa độ là A. (4; −1). B. (−1; 4). C. (4; 1). D. (1; 4).
Câu 72. Cho số phức z thỏa mãn 3 (z + i) − (2 − i)z = 3 + 10i. Mô-đun của z bằng √ √ A. 3. B. 5. C. 5. D. 3. √
Câu 73. Xét số phức z thỏa mãn |z| =
2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn 4 + iz các số phức w =
là một đường tròn có bán kính bằng √ 1 + z √ A. 34. B. 26. C. 34. D. 26.
Câu 74. Số phức liên hợp của số phức 5 − 3i là A. −5 + 3i. B. −3 + 5i. C. −5 − 3i. D. 5 + 3i.
Câu 75. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 6z + 14 = 0. Giá trị của z2 + z2 2021-2022 1 2 bằng GIA A. 36. B. 8. C. 28. D. 18.
Câu 76. Cho hai số phức z1 = −2 + i và z2 = 1 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn
số phức 2z1 + z2 có tọa độ là QUỐC A. (3; −3). B. (2; −3). C. (−3; 3). D. (−3; 2).
Câu 77. Cho số phức z thoả mãn 3 (z − i) − (2 + 3i)z = 7 − 16i. Mô-đun của z bằng √ √ A. 5. B. 5. C. 3. D. 3. TNTHPT √
Câu 78. Xét số phức z thỏa mãn |z| =
2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn thi 3 + iz các số phức w =
là một đường tròn có bán kính bằng kỳ √ 1 + z √ tới A. 2 3. B. 20. C. 12. D. 2 5.
Câu 79. Số phức liên hợp của số phức 1 − 2i là A. −1 − 2i. B. 1 + 2i. C. −2 + i. D. −1 + 2i. Hướng
Câu 80. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số
phức z1 + 2z2 có tọa độ là A. (2; 5). B. (3; 5). C. (5; 2). D. (5; 3).
Câu 81. Gọi z1, z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z2 − 4z + 5 = 0. Giá trị của z2 + z2 bằng 1 2 A. 6. B. 8. C. 16. D. 26.
Câu 82. Cho số z thỏa mãn (2 + i)z − 4 (z − i) = −8 + 19i. Mô-đun của z bằng √ √ A. 13. B. 5. C. 13. D. 5. √
Câu 83. Xét các số phức z thỏa mãn |z| =
2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm 2 + iz biểu diễn số phức w =
là một đường tròn có bán kính bằng 1 + z √ √ A. 10. B. 2. C. 2. D. 10.
Câu 84. Số phức liên hợp của số phức 3 − 2i là A. −3 + 2i. B. 3 + 2i. C. −3 − 2i. D. −2 + 3i.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 122/198 Chuyên đề 4. Số phức
Câu 85. Cho hai số phức z1 = 2 − i, z2 = 1 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số
phức 2z1 + z2 có tọa độ là A. (5; −1). B. (−1; 5). C. (5; 0). D. (0; 5).
Câu 86. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 4z + 7 = 0 . Giá trị của z2 + z2 1 2 bằng A. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Câu 87. Cho số phức z thỏa mãn (2 − i)z + 3 + 16i = 2 (z + i). Mô-đun của z bằng √ √ A. 5. B. 13. C. 13. D. 5. √
Câu 88. Xét các số phức z thỏa mãn |z| =
2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy tập hợp các điểm biểu 5 + iz diễn các số phức w =
là một đường tròn có bán kính bằng 1 + z √ √ A. 52. B. 2 13. C. 2 11. D. 44.
Câu 89. Môđun của số phức 1 + 2i bằng √ √ A. 5. B. 3. C. 5. D. 3.
Câu 90. Cho hai số phức z1 = −3 + i và z2 = 1 − i. Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng A. −2. B. 2i. C. 2. D. −2i.
Câu 91. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (1 + 2i)2 là điểm nào dưới đây? A. P (−3; 4). B. Q (5; 4). C. N (4; −3). D. M (4; 5).
Câu 92. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là A. z = −2 + i. B. z = −2 − i. C. z = 2 − i. D. z = 2 + i. 2021-2022
Câu 93. Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 + 3i. Phần thực của số phức z1 + z2 bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. −2. GIA
Câu 94. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i là điểm nào dưới đây? A. Q(1; 2). B. P (−1; 2). C. N (1; −2). D. M (−1; −2).
Câu 95. Cho hai số phức z1 = 3 − i và z2 = −1 + i. Phần ảo của số phức z1z2 bằng QUỐC A. 4. B. 4i. C. −1. D. −i.
Câu 96. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 − 2z + 5 = 0. Mô-đun của số TNTHPT phức z0 + i bằng √ √ thi A. 2. B. 2. C. 10. D. 10. kỳ
Câu 97. Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 5i là tới A. ¯ z = −3 − 5i. B. ¯ z = 3 + 5i. C. ¯ z = −3 + 5i. D. ¯ z = 3 − 5i.
Câu 98. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = 2 + i. Số phức z1 + z2 bằng A. 5 + i. B. −5 + i. C. 5 − i. D. −5 − i. Hướng
Câu 99. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M (−3; 1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng A. 1. B. −3. C. −1. D. 3.
Câu 100. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 6z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là A. N (−2; 2). B. M (4; 2). C. P (4; −2). D. Q(2; −2).
Câu 101. Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng √ √ A. 5 2. B. 26. C. 26. D. 50.
Câu 102. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M (−1; 3) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng A. 3. B. −1. C. −3. D. 1.
Câu 103. Cho hai số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 2 − i. Số phức z1 + z2 bằng A. 5 − i. B. 5 + i. C. −5 − i. D. −5 + i.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 123/198
Câu 104. Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 5i là A. z = 2 − 5i. B. z = 2 + 5i. C. z = −2 + 5i. D. z = −2 − 5i.
Câu 105. Cho hai số phức z = 2 + 2i và w = 2 + i. Môđun của số phức z.w bằng √ √ A. 40. B. 8. C. 2 2. D. 2 10.
Câu 106. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 − 6z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là A. M (−2; 2). B. Q (4; −2). C. N (4; 2). D. P (−2; −2).
Câu 107. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i là A. z = 2 + 5i. B. z = −2 + 5i. C. z = 2 − 5i. D. z = −2 − 5i.
Câu 108. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 2 + i . Số phức z1 + z2 bằng A. 3 + i. B. −3 − i. C. 3 − i. D. −3 + i.
Câu 109. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (−2; 1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng A. −2. B. 2. C. 1. D. −1.
Câu 110. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 4z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là A. P (−1; −3). B. M (−1; 3). C. N (3; −3). D. Q (3; 3).
Câu 111. Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 1 + i. Môđun của số phức z.w bằng √ √ A. 2 2. B. 8. C. 2 10. D. 40.
Câu 112. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 5i là 2021-2022 A. ¯ z = −3 − 5i. B. ¯ z = 3 + 5i. C. ¯ z = −3 + 5i. D. ¯ z = 3 − 5i.
Câu 113. Trên mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (−1; 2) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của GIA z bằng A. 1. B. 2. C. −2. D. −1. QUỐC
Câu 114. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = 3 + i. Số phức z1 + z2 bằng A. 4 − 2i. B. −4 + 2i. C. 4 + 2i. D. −4 − 2i.
Câu 115. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 − 4z + 13 = 0. Trên mặt TNTHPT
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là thi A. M (3; −3). B. P (−1; 3). C. Q (1; 3). D. N (−1; −3). kỳ
Câu 116. Cho hai số phức z = 1 + 3i và w = 1 + i. Môđun của số phức z · w bằng √ √ tới A. 2 5. B. 2 2. C. 20. D. 8.
Câu 117. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = −3 + 4i? A. N (3; 4). B. M (4; 3). C. P (−3; 4). D. Q(4; −3). Hướng
Câu 118. Phần thực của số phức z = −3 − 4i bằng A. 4. B. −3. C. 3. D. −4.
Câu 119. Cho hai số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 1 − i. Số phức z1 − z2 bằng A. 2 − 3i. B. −2 + 3i. C. −2 − 3i. D. 2 + 3i.
Câu 120. Cho số phức z = 1 − 2i, số phức (2 + 3i)z bằng A. −4 − 7i. B. −4 + 7i. C. 8 + i. D. −8 + i.
Câu 121. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + z + 2 = 0. Khi đó |z1| + |z2| bằng √ √ A. 4. B. 2 2. C. 2. D. 2.
Câu 122. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − 2i? A. Q(1; 2). B. M (2; 1). C. P (−2; 1). D. N (1; −2).
Câu 123. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 4 − i. Số phức z1 − z2 bằng A. 3 + 3i. B. −3 − 3i. C. −3 + 3i. D. 3 − 3i.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 124/198 Chuyên đề 4. Số phức
Câu 124. Phần thực của số phức z = 3 − 4i bằng A. 3. B. 4. C. −3. D. −4.
Câu 125. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − z + 3 = 0. Khi đó |z1| + |z2| bằng √ √ A. 3. B. 2 3. C. 6. D. 3.
Câu 126. Cho số phức z = 2 − i, số phức (2 − 3i) z bằng A. −1 + 8i. B. −7 + 4i. C. 7 − 4i. D. 1 + 8i.
Câu 127. Phần thực của số phức z = −5 − 4i bằng A. 5. B. 4. C. −4. D. −5.
Câu 128. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = 3 + i. Số phức z1 − z2 bằng A. −2 − 4i. B. 2 − 4i. C. −2 + 4i. D. 2 + 4i.
Câu 129. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 3 − 2i? A. P (3; −2). B. Q(2; −3). C. N (3; −2). D. M (2; −3).
Câu 130. Gọi hai số z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − z + 2 = 0. Khi đó, |z1| + |z2| bằng √ √ A. 1. B. 4. C. 2 2. D. 2.
Câu 131. Cho số phức z = −2 + 3i, số phức (1 + i) · z bằng A. −5 − i. B. −1 + 5i. C. 1 − 5i. D. 5 − i.
Câu 132. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i? A. N (−1; 2). B. P (2; −1). C. Q(−2; 1). D. M (1; −2).
Câu 133. Phần thực của số phức z = 5 − 4i bằng 2021-2022 A. 4. B. −4. C. 5. D. −5. GIA
Câu 134. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = 2 + i. Số phức z1 − z2 bằng A. −1 + 3i. B. −1 − 3i. C. 1 + 3i. D. 1 − 3i.
Câu 135. Cho số phức z = −3 + 2i, số phức (1 − i)z bằng QUỐC A. −1 − 5i. B. 5 − i. C. 1 − 5i. D. −5 + i.
Câu 136. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + z + 3 = 0. Khi đó |z1| + |z2| bằng √ √ A. 3. B. 2 3. C. 3. D. 6. TNTHPT
Câu 137. Phần thực của số phức z = 5 − 2i bằng thi A. 5. B. 2. C. −5. D. −2. kỳ
Câu 138. Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 3 − 4i. Số phức z + w bằng tới A. 1 + 6i. B. 7 − 2i. C. 7 + 2i. D. −1 − 6i.
Câu 139. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3; 4) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. z2 = 3 + 4i. B. z3 = −3 + 4i. C. z4 = −3 − 4i. D. z1 = 3 − 4i. Hướng
Câu 140. Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 + 4i. Số phức liên hợp của z là A. z = 4 + 5i. B. z = 4 − 5i. C. z = −4 + 5i. D. z = −4 − 5i.
Câu 141. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 − 2(m + 1)z + m2 = 0 với (m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn |z0| = 7 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 142. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + iw − 6 − 8i| đạt giá trị nhỏ nhất, |z − w| bằng √ √ 221 √ 29 A. . B. 5. C. 3. D. . 5 5
Câu 143. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3; 2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. z3 = 3 − 2i. B. z4 = 3 + 2i. C. z1 = −3 − 2i. D. z2 = −3 + 2i.
Câu 144. Cho hai số phức z = 5 + 2i và w = 1 − 4i. Số phức z + w bằng A. 6 + 2i. B. 4 + 6i. C. 6 − 2i. D. −4 − 6i.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 125/198
Câu 145. Phần thực của số phức z = 6 − 2i bằng A. −2. B. 2. C. 6. D. −6.
Câu 146. Số phức z thỏa mãn iz = 6 + 5i. Số phức liên hợp của z là A. ¯ z = 5 − 6i. B. ¯ z = −5 + 6i. C. ¯ z = 5 + 6i. D. ¯ z = −5 − 6i.
Câu 147. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + i ¯
w + 6 + 8i| đạt giá trị nhỏ nhất thì |z − w| bằng √ √ 29 221 √ A. . B. . C. 3. D. 5. 5 5
Câu 148. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − 2 (m + 1) z + m2 = 0 (mlà tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn |z0| = 5? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 149. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−2; 3) là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? A. z3 = 2 + 3i. B. z4 = −2 − 3i. C. z1 = −2 + 3i. D. z2 = 2 − 3i.
Câu 150. Phần thực của số phức z = 3 − 2i bằng A. 2. B. −3. C. 3. D. −2.
Câu 151. Nghiệm của phương trình log (2x) = 2 là 3 9 A. x = . B. x = 9. C. x = 4. D. x = 8. 2
Câu 152. Cho số phức z thỏa mãn iz = 3 + 2i. Số phức liên hợp của z là A. z = 2 + 3i. B. z = −2 − 3i. C. z = −2 + 3i. D. z = 2 − 3i.
Câu 153. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + iw − 6 + 8i| đạt giá trị nhỏ 2021-2022 nhất, |z − w| bằng? √ √ 29 √ 221 A. 3. B. . C. 5. D. . GIA 5 5
Câu 154. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − 2 (m + 1) z + m2 = 0 (m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm zo thỏa mãn |zo| = 8? QUỐC A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 155. Cho hai số phức z = 3 + 2i và w = 1 − 4i. Số phức z + w bằng A. 4 + 2i. B. 4 − 2i. C. −2 − 6i. D. 2 + 6i. TNTHPT
Câu 156. Phần thực của số phức z = 4 − 2i bằng thi A. 2. B. −4. C. 4. D. −2. kỳ
Câu 157. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−4; 3) là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? tới A. z3 = −4 − 3i. B. z4 = 4 + 3i. C. z2 = 4 − 3i. D. z1 = −4 + 3i.
Câu 158. Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 + 3i. Số phức liên hợp của z là A. ¯ z = 3 + 4i. B. ¯ z = −3 − 4i. C. ¯ z = 3 − 4i. D. ¯ z = −3 + 4i. Hướng
Câu 159. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − 2 (m + 1) z + m2 = 0 (m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thoả mãn |z0| = 6? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 160. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + iw + 6 + 8i| đạt giá trị nhỏ nhất, |z − w| bằng √ √ 29 221 √ A. . B. . C. 3. D. 5. 5 5
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 126/198 Chuyên đề 4. Số phức
Câu 161. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn số phức z = −2 + i? y P 1 M 2 −2 x O −1 Q N A. Điểm P . B. Điểm Q. C. Điểm M . D. Điểm N .
Câu 162. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i bằng A. −2. B. −3. C. 3. D. 2.
Câu 163. Cho hai số phức z = 3 + 4i và w = 1 − i. Số phức z − w bằng A. 7 + i. B. −2 − 5i. C. 4 + 3i. D. 2 + 5i.
Câu 164. Cho số phức z = 4 − i, môđun của số phức (1 + i)z bằng √ √ A. 34. B. 30. C. 34. D. 30. √
Câu 165. Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn |z| = |w| = 3 và |z − w| = 3 2. Giá trị nhỏ
nhất của P = |z − 1 − i| + |w + 2 − 5i| bằng √ √ √ √ A. 5 − 3 2. B. 29 − 2. C. 17. D. 5.
Câu 166. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 − 4az + b2 + 2 = 0 (a, b là các tham số
thực). Có bao nhiêu cặp số thực (a; b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1, z2 thỏa mãn 2021-2022 z1 + 2iz2 = 3 + 3i? GIA A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 167. Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 1 − i. Số phức z − w bằng A. 5 + 2i. B. 7 − i. C. 3 + 4i. D. −3 − 4i. QUỐC
Câu 168. Phần ảo của số phức z = 3 − 4i bằng A. 4. B. −3. C. −4. D. 3. Câu 169. TNTHPT
Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z = −2 − i? thi y kỳ P 1 M tới x −2 O 2 Hướng Q −1 N A. Điểm Q. B. Điểm P . C. Điểm N . D. Điểm M .
Câu 170. Cho số phức z = 4 − 2i, môđun của số phức (1 + i) z bằng √ √ A. 2 10. B. 24. C. 2 6. D. 40. √
Câu 171. Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn |z| = |w| = 4 và |z − w| = 4 2. Giá trị nhỏ
nhất của P = |z − 1 − i| + |w + 3 − 4i| bằng √ √ √ √ A. 41. B. 5 − 2 2. C. 5 − 2. D. 13.
Câu 172. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 + 4az + b2 + 2 = 0, (a, b là các tham số
thực). Có bao nhiêu cặp số thực (a; b ) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1, z2 thỏa mãn z1 + 2iz2 = 3 + 3i?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 127/198 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 173. Phần ảo của số phức z = 3 − 2i bằng A. −3. B. 3. C. 2. D. −2.
Câu 174. Cho hai số phức z = 2 + 3i và w = 1 − i. Số phức z − w bằng A. −1 − 4i. B. 5 + i. C. 3 + 2i. D. 1 + 4i. Câu 175.
Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z = 2 − i? y P 1 M x −2 O 2 Q −1 N A. Điểm N . B. Điểm M . C. Điểm Q. D. Điểm P .
Câu 176. Cho số phức z = 2 − i, môđun của số phức (1 + i) z bằng √ √ A. 10. B. 10. C. 6. D. 6. √
Câu 177. Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn |z| = |w| = 3 và |z − w| = 3 2. Giá trị nhỏ 2021-2022
nhất của biểu thức P = |z + 1 + i| + |w − 2 + 5i| bằng √ √ √ √ A. 5. B. 17. C. 29 − 2. D. 5 − 3 2. GIA
Câu 178. Trên tập hợp các số phức, xét phương trìnhz2 + 2az + b2 + 2 = 0(a, b là các tham số thực).
Có bao nhiêu cặp số thực (a, b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z QUỐC 1, z2 thảo mãn z1 + 2iz2 = 3 + 3i? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. TNTHPT
Câu 179. Phần ảo của số phức z = 4 − 3i bằng thi A. −4. B. 3. C. −3. D. 4. kỳ
Câu 180. Cho hai số phức z = 3 + 2i và w = 1 − i. Số phức z − w bằng tới A. −2 − 3i. B. 4 + i. C. 5 − i. D. 2 + 3i.
Câu 181. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn số phức z = 2 + i? y Hướng P 1 M x −2 O 2 Q −1 N A. Điểm N . B. Điểm Q. C. Điém M . D. Điểm P .
Câu 182. Cho số phức z = 3 − 2i, môđun của số phức (1 + i)z bằng √ √ A. 10. B. 26. C. 10. D. 26. √
Câu 183. Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn |z| = |w| = 4 và |z − w| = 4 2. Giá trị nhỏ
nhất của P = |z + 1 + i| + |w − 3 + 4i| bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 128/198 Chuyên đề 5. Xác suất √ √ √ √ A. 5 − 2 2. B. 5 − 2. C. 41. D. 13.
Câu 184. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 − 2az + b2 + 2 = 0 (a, b là các tham số
thực). Có bao nhiêu cặp số thực (a; b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1, z2 thỏa mãn z1 + 2iz2 = 3 + 3i? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 185. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i là A. z = 3 − 2i. B. z = 2 + 3i. C. z = −3 + 2i. D. z = −3 − 2i.
Câu 186. Cho hai số phức z = 3 + i và w = 2 + 3i. Số phức z − w bằng A. 1 + 4i. B. 1 − 2i. C. 5 + 4i. D. 5 − 2i.
Câu 187. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 3 − 2i có tọa độ là A. (2; 3). B. (−2; 3). C. (3; 2). D. (3; −2).
Câu 188. Cho số phức z = 3 + 4i. Môđun của số phức (1 + i)z bằng √ √ A. 50. B. 10. C. 10. D. 5 2. √
Câu 189. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| =
2 và (z + 2i)(z − 2) là số thuần ảo? A. 1. B. 0. C. 2. D. 4. √
Câu 190. Xét hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = 1, |z2| = 2 và |z1 − z2| = 3. Giá trị lớn nhất của |3z1 + z2 − 5i| bằng √ √ √ √ A. 5 − 19. B. 5 + 19. C. −5 + 2 19. D. 5 + 2 19. CHUYÊN ĐỀ 5 2021-2022 XÁC SUẤT GIA
Câu 1. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là A. A8 . B. A2 . C. C2 . D. 102. 10 10 10 QUỐC
Câu 2. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 2 quả từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu chọn ra cùng màu bằng 5 6 5 8 A. . B. . C. . D. . TNTHPT 22 11 11 11
Câu 3. Với n là số nguyên dương thỏa mãn C1 + C2 = 55, số hạng không chứa x trong khai triển n n thi 2 n kỳ của biểu thức x3 + bằng x2 tới A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440.
Câu 4. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh
lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp Hướng đứng cạnh nhau bằng 11 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 630 126 105 42
Câu 5. Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 4 24 4 33 A. . B. . C. . D. . 455 455 165 91
Câu 6. Hệ số của x5 trong khai triển nhị thức x(2x − 1)6 + (3x − 1)8 bằng A. −13368. B. 13368. C. −13848. D. 13848.
Câu 7. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17]. Xác
suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 1728 1079 23 1637 A. . B. . C. . D. . 4913 4913 68 4913
Câu 8. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học sinh? A. A2 . B. 238. C. C2 . D. 382. 38 38
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 129/198
Câu 9. Từ một hộp chứa 7 quả cầu mà đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 5 7 1 2 A. . B. . C. . D. . 12 44 22 7
Câu 10. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(3x − 1)6 + (2x − 1)8 bằng A. −3007. B. −577. C. 3007. D. 577.
Câu 11. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết lên bảng một số ngẫu nhiên thuộc đoạn [1; 19]. Xác suất
để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 1027 2539 2287 109 A. . B. . C. . D. . 6859 6859 6859 323
Câu 12. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. C2. B. 27. C. 72. D. A2. 7 7
Câu 13. Từ một hộp chứa 9 quả cầu đỏ và 6 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 12 5 24 4 A. . B. . C. . D. . 65 21 91 91
Câu 14. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(2x − 1)6 + (x − 3)8 bằng A. −1272. B. 1272. C. −1752. D. 1752.
Câu 15. Ba bạn A, B, C viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 14]. Xác suất để
ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 457 307 207 31 A. . B. . C. . D. . 1372 1372 1372 91 2021-2022
Câu 16. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? GIA A. 28. B. C2. C. A2. D. 82. 8 8
Câu 17. Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời QUỐC
3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 2 12 1 24 A. . B. . C. . D. . 91 91 12 91
Câu 18. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x (x − 2)6 + (3x − 1)8 bằng TNTHPT A. 13548. B. 13668. C. −13668. D. −13548. thi
Câu 19. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16]. kỳ
Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng tới 683 1457 19 77 A. . B. . C. . D. . 2048 4096 56 512
Câu 20. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam Hướng
và 3 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 20 5 10
Câu 21. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng? n! n! A. Ck = . B. Ck = . n k!(n − k)! n k! n! k!(n − k)! C. Ck = . D. Ck = . n (n − k)! n n!
Câu 22. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là A. 27. B. A2. C. C2. D. 72. 7 7
Câu 23. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 130/198 Chuyên đề 5. Xác suất 1 13 12 313 A. . B. . C. . D. . 2 25 25 625
Câu 24. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là A. 52. B. 25. C. C2. D. A2. 5 5
Câu 25. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn bằng 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729
Câu 26. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là A. A2. B. C2. C. 26. D. 62. 6 6
Câu 27. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn bằng 11 221 10 1 A. . B. . C. . D. . 21 441 21 2
Câu 28. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là A. C2. B. 82. C. A2. D. 28. 8 8
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn bằng 11 1 265 12 A. . B. . C. . D. . 23 2 529 23
Câu 30. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 14. B. 48. C. 6. D. 8. 2021-2022
Câu 31. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất
để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng GIA 41 4 1 16 A. . B. . C. . D. . 81 9 2 81
Câu 32. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? QUỐC A. C2 . B. A2 . C. 102. D. 210. 10 10
Câu 33. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học
sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng TNTHPT
1 học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng thi 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . kỳ 6 20 15 5
Câu 34. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? tới A. 36. B. 720. C. 6. D. 1.
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không Hướng
có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng 25 5 65 55 A. . B. . C. . D. . 42 21 126 126
Câu 36. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 7. B. 5040. C. 1. D. 49.
Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không
có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng 17 41 31 5 A. . B. . C. . D. . 42 126 126 21
Câu 38. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 1. B. 25. C. 5. D. 120.
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 131/198
hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng 9 16 22 19 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35
Câu 40. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A. 8. B. 1. C. 40320. D. 64.
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất số đó không có hai
chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng 1 13 9 2 A. . B. . C. . D. . 5 35 35 7
Câu 42. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm học sinh gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ? A. 11. B. 30. C. 6. D. 5.
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng 50 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 81 9 18 2
Câu 44. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 9. B. 54. C. 15. D. 6.
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng 4 2 2 1 2021-2022 A. . B. . C. . D. . 9 9 5 3
Câu 46. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh GIA nữ? A. 7. B. 12. C. 5. D. 35. QUỐC
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số thuộc tập S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng 50 1 5 5 A. . B. . C. . D. . TNTHPT 81 2 18 9
Câu 48. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh thi nữ? kỳ A. 8. B. 15. C. 56. D. 7. tới
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng 4 32 2 32 Hướng A. . B. . C. . D. . 9 81 5 45
Câu 50. Với nlà số nguyên dương bất kì, n ≥ 4, công thức nào dưới đây đúng? (n − 4)! 4! A. A4 = . B. A4 = . n n! n (n − 4)! n! n! C. A4 = . D. A4 = . n 4! (n − 4)! n (n − 4)!
Câu 51. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 7 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 44 7 22 12
Câu 52. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 5, công thức nào dưới đây đúng? n! 5! A. A5 = . B. A5 = . n 5!(n − 5)! n (n − 5)!
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 132/198 Chuyên đề 5. Xác suất n! n! C. A5 = . D. A5 = . n (n − 5)! n (n − 5)!
Câu 53. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 30 5 5
Câu 54. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 2, công thức nào sau đây đúng? (n − 2)! 2! A. A2 = . B. A2 = . n n! n (n − 2)! n! n! C. A2 = . D. A2 = . n 2! (n − 2)! n (n − 2)!
Câu 55. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 12π. B. 18π. C. 6π. D. 4π.
Câu 56. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh. Lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 6 5 30
Câu 57. Với n là số nguyên dương bất kì và n ≥ 3, công thức nào dưới đây đúng? (n − 3)! 3! A. A3 = . B. A3 = . n n! n (n − 3)! n! n! C. A3 = . D. A3 = . 2021-2022 n (n − 3)! n 3! (n − 3)!
Câu 58. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên GIA
đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng 1 7 5 2 A. . B. . C. . D. . 22 44 12 7 QUỐC
Câu 59. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 5, công thức nào dưới đây đúng? A. C5 = n! . B. C5 = n! . n (n−5)! n 5!(n−5)! TNTHPT 5!(n − 5)! (n − 5)! C. C5 = . D. C5 = . n thi n! n n!
Câu 60. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất kỳ
để chọn được hai số chẵn bằng tới A. 10 . B. 5 . C. 4 . D. 9 . 19 19 19 19
Câu 61. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 3, công thức nào sau đây đúng? Hướng (n − 3)! 3! (n − 3)! A. C3 = . B. C3 = . n n! n n! n! n! C. C3 = . D. C3 = . n (n − 3)! n 3! (n − 3)!
Câu 62. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số chẵn bằng 7 9 9 8 A. . B. . C. . D. . 34 34 17 17
Câu 63. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 2, công thức nào dưới đây đúng? n! (n − 2)! A. C2 = . B. C2 = . n 2! (n − 2)! n n! n! 2! (n − 2)! C. C2 = . D. C2 = . n (n − 2)! n n!
Câu 64. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số lẻ bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 133/198 A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 9 . 17 34 34 17
Câu 65. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 4, công thức nào dưới đây đúng? n! n! A. C4 = . B. C4 = . n 4!(n − 4)! n (n − 4)! (n − 4)! 4!(n − 4)! C. C4 = . D. C4 = . n n! n n!
Câu 66. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số lẻ bằng 9 10 4 5 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19
Câu 67. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh? A. 5!. B. A3. C. C3. D. 53. 5 5
Câu 68. Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng 7 8 7 1 A. . B. . C. . D. . 8 15 15 2 CHUYÊN ĐỀ 6
CẤP SỐ CỘNG-CẤP SỐ NHÂN
Câu 1. Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5. Giá trị của u4 bằng A. 22. B. 17. C. 12. D. 250. 2021-2022
Câu 2. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. −6. B. 3. C. 12. D. 6. GIA
Câu 3. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2 và u2 = 8. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 4. B. −6. C. 10. D. 6. QUỐC
Câu 4. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2 và u2 = 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 3. B. −4. C. 8. D. 4.
Câu 5. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 1 và u2 = 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng TNTHPT A. 5. B. 4. C. −3. D. 3. thi
Câu 6. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và u2 = 6. Công bội của cấp số đã cho bằng 1 kỳ A. 3. B. −4. C. 4. D. . 3 tới
Câu 7. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 12. D. −6.
Câu 8. Cho cấp số nhân (u Hướng
n) với u1 = 3 và công bội q = 2. Giá trị của u2 bằng 3 A. 8. B. 9. C. 6. D. . 2
Câu 9. Cấp số nhân (un) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị u2 bằng 2 A. 6. B. 9. C. 8. D. . 3
Câu 10. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và công bội q = 4 . Giá trị của u2 bằng A. 64. B. 81. C. 12. D. 3 . 4
Câu 11. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 4 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng4 A. 64. B. 81. C. 12. D. . 3
Câu 12. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 11 và công sai d = 3. Giá trị của u2 bằng 11 A. 8. B. 33. C. . D. 14. 3
Câu 13. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 9 và công sai d = 2. Giá trị của u2 bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 134/198
Chuyên đề 7. Giới hạn dãy số-hàm số 9 A. 11. B. . C. 18. D. 7. 2
Câu 14. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 8 và công sai d = 3. Giá trị của u2 bằng 8 A. . B. 24. C. 5. D. 11. 3
Câu 15. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 7 và công sai d = 2. Giá trị của u2 bằng 7 A. 14. B. 9. C. . D. 5. 2
Câu 16. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 9. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. −6. B. . C. 3. D. 6. 3
Câu 17. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 9. B. −9. C. . D. 4. 4
Câu 18. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 15. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. −12. B. . C. 5. D. 12. 5
Câu 19. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và u2 = 10. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. −8. B. 8. C. 5. D. . 5
Câu 20. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2 và u2 = 7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 5. B. 2 . C. −5. D. 7 . 7 2
Câu 21. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u2 = 5. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 3 5 A. −2. B. . C. . D. 2. 5 3 2021-2022
Câu 22. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2 và u2 = 5. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 5 2 GIA A. . B. . C. 3. D. −3. 2 5
Câu 23. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u2 = 7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 3 7 A. . B. . C. −4. D. 4. QUỐC 7 3
Câu 24. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1 và u2 = 3. Giá trị của u3 bằng A. 6. B. 9. C. 4. D. 5. TNTHPT thi CHUYÊN ĐỀ 7 kỳ
GIỚI HẠN DÃY SỐ-HÀM SỐ tới x − 2 Câu 1. lim bằng x→+∞ x + 3 2 Hướng A. − . B. 1 . C. 2 . D. −3 . 3 1 Câu 2. lim bằng 5n + 3 1 1 A. 0. B. . C. +∞. D. . 3 5 1 Câu 3. lim bằng 5n + 2 1 1 A. . B. 0. C. . D. +∞. 5 2 1 Câu 4. lim bằng 2n + 7 1 1 A. . B. +∞. C. . D. 0. 7 2 1 Câu 5. Giá trị của lim bằng 2n + 5 1 1 A. . B. 0. C. +∞. D. . 2 5
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 135/198 Phần II HÌNH HỌC 2021-2022 GIA QUỐC TNTHPT thi kỳ tới Hướng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 136/198
Chuyên đề 1. Khối đa diện CHUYÊN ĐỀ 1 KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A′B′C′D′, biết AC′ = a 3. √ 3 6a3 √ 1 A. V = a3. B. V = . C. V = 3 3a3. D. V = a3. 4 3
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông √
góc với mặt phẳng đáy và SA =
2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 2a3 2a3 √ 2a3 A. V = . B. V = . C. V = 2a3. D. V = . 6 4 3
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC = 7a và AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của tứ diện A.M N P . 7 28 A. V = a3. B. V = 14a3. C. V = a3. D. V = 7a3. 2 3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. √ √ √ 3a 3a 3a √ A. h = . B. h = . C. h = . D. h = 3a. 6 2 3
Câu 5. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương.
D. Lăng trụ lục giác đều. 2021-2022
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích GIA V của khối chóp A.GBC. A. V = 3. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 5.
Câu 7. Cho lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh QUỐC √
AC = 2 2. Biết AC′ tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60◦ và AC′ = 4. Tính thể tích V của khối đa diện ABCB′C′. √ √ 8 16 8 3 16 3 TNTHPT A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3 thi
Câu 8. Tính thể tích V của khối lặng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. √ √ √ √ kỳ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . tới 6 12 2 4
Câu 9. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? Hướng A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD
tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 6a3 √ 6a3 3a3 A. V = . B. V = 3a3. C. V = . D. V = . 18 3 3
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V ′ là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là V ′
các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số . V
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 137/198 V ′ 1 V ′ 1 V ′ 2 V ′ 5 A. = . B. = . C. = . D. = . V 2 V 4 V 3 V 8
Câu 12. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 13. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 14 a3 14 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 2 6
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo
với mặt phẳng (SAB) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ 6a3 2a3 2a3 √ A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a3. 3 3 3
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (M N E) chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V . √ √ √ √ 7 2a3 11 2a3 13 2a3 2a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 216 216 216 18
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có BB′ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại √
B và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V = a3. B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 2
Câu 17. Mặt phẳng (A′BC) chia khối lăng trụ ABC.A′B′C′ thành các khối đa diện nào? 2021-2022
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. GIA
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác. QUỐC √
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA vuông góc với
đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ TNTHPT a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = a3. D. V = 3a3. thi 3 3 √
Câu 19. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3. Tìm x để kỳ
thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. tới √ √ √ √ A. x = 6. B. x = 14. C. x = 3 2. D. x = 2 3.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD),
AB = 5a, BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Hướng √ √ √ √ 5a 2 5a 3 5a 2 5a 3 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 3 3 2 2
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. V = 40. B. V = 192. C. V = 32. D. V = 24.
Câu 22. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng √ a 2
cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 √ a3 3a3 a3 A. V = . B. V = a3. C. V = . D. V = . 2 9 3
Câu 24. Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, khoảng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 138/198
Chuyên đề 1. Khối đa diện
cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
Tính cos α khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. √ √ 1 3 2 2 A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = . 3 3 2 3
Câu 25. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? √ √ √ A. S = 4 3a2. B. S = 3a2. C. S = 2 3a2. D. S = 8a2.
Câu 26. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ 13a3 11a3 11a3 11a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 6 4
Câu 27. Thề tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh. C. V = Bh . D. V = Bh . 3 6 2
Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có
một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD. √ √ 16 2π √ 16 3π √ A. Sxq = . B. Sxq = 8 2π. C. Sxq = . D. Sxq = 8 3π. 3 3
Câu 29. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng 2021-2022 7 11 2 5 A. . B. . C. . D. . 6 12 3 6 GIA
Câu 30. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 A. 4a3. B. a3. C. 2a3. D. a. QUỐC 3
Câu 31. Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). TNTHPT
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? thi A. 2,26 m3. B. 1,61 m3. C. 1,33 m3. D. 1,50 m3. kỳ
Câu 32. Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 2, khoảng √ tới
cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và
3, hình chiếu vuông góc của A √ 2 3
lên mặt phẳng (A′B′C′) là trung điểm M của B′C′ và A′M =
. Thể tích của khối lăng trụ 3 Hướng đã cho bằng √ √ 2 3 A. 2. B. 1. C. 3. D. . 3
Câu 33. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 16 A. a3. B. a3. C. 4a3. D. 16a3. 3 3
Câu 34. Ông A dự định sử dụng hết 6,7 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể).
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 1,57 m3. B. 1,11 m3. C. 1,23 m3. D. 2,48 m3. √
Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng BB′ bằng 5,
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc √15
của A lên mặt phẳng (A′B′C′) là trung điểm M của B′C′ và A′M =
. Thể tích của khối lăng 3
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 139/198 trụ đã cho bằng √ √ √ 15 2 5 √ 2 15 A. . B. . C. 5. D. . 3 3 3
Câu 36. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 16 4 A. 4a3. B. a3. C. a3. D. 16a3. 3 3
Câu 37. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và chiều
cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng
chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ có giá a (triệu
đồng); 1 m3 than chì có giá 9a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như
trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 97,03a đồng. B. 10,33a đồng. C. 9,7a đồng. D. 103,3a đồng.
Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 2, khoảng √
cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và
3, hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng (A′B′C′) là trung điểm M của B′C′ và A′M = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ 2 3 A. 3. B. 2. C. . D. 1. 3
Câu 39. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 4 A. a3. B. a3. C. 2a3. D. 4a3. 2021-2022 3 3
Câu 40. Ông A dự định sử dụng hết 5,5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp GIA
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể).
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 1,17 m3. B. 1,01 m3. C. 1,51 m3. D. 1,40 m3. QUỐC √
Câu 41. Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 5, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên √ TNTHPT
mặt phẳng (A′B′C′) là trung điểm M của B′C′ và A′M =
5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho thi bằng √ √ √ 2 5 2 15 √ 15 kỳ A. . B. . C. 5. D. . 3 3 3 tới
Câu 42. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 8a3. B. 2a3. C. a3. D. 6a3.
Câu 43. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho Hướng bằng √ √ √ 4 2a3 8a3 8 2a3 2 2a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 44. Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′ có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng AA′ và BB′. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C′A′ tại P , đường thẳng CN cắt
đường thẳng C′B′ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A′M P B′N Q bằng 1 1 2 A. 1. B. . C. . D. . 3 2 3 √
Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA′ = 3a (minh
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 140/198
Chuyên đề 1. Khối đa diện họa hình vẽ bên). A′ C′ B′ A C B
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3a3 3a3 A. . B. . 4 2 a3 a3 C. . D. . 4 2
Câu 46. Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi
M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB′A′, ACC′A′ và BCC′B′. Thể tích của khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng √ √ √ √ A. 27 3. B. 21 3. C. 30 3. D. 36 3.
Câu 47. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 2021-2022 3 3 Câu 48. GIA
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA′ = 2a (minh họa như hình vẽ bên). A′ C′ QUỐC B′ TNTHPT thi kỳ A C tới B Hướng
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ 3a3 3a3 √ 3a3 A. . B. . C. 3a3. D. . 3 6 2
Câu 49. Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
M , N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB′A′, ACC′A′ và BCC′B′. Thể tích V của khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng √ √ √ √ 28 3 40 3 A. V = 12 3. B. V = 16 3. C. V = . D. V = . 3 3
Câu 50. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. Bh. B. 3Bh. C. Bh. D. Bh. 3 3
Câu 51. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA′ = 3a (minh
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 141/198 họa như hình vẽ bên). A′ C′ B′ A C B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A. 2 3a3. B. 3a3. C. 6 3a3. D. 3 3a3.
Câu 52. Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
M , N , P lần lượt là tâm các mặt bên ABB′A′, ACC′A′, BCC′B′. Thể tích khối đa diện lồi có các
đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng √ √ √ √ A. 9 3. B. 10 3. C. 7 3. D. 12 3.
Câu 53. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. Bh. B. Bh. C. 3Bh. D. Bh. 3 3 √
Câu 54. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA′ = 2a (minh họa như hình vẽ bên). A′ C′ 2021-2022 B′ GIA A C QUỐC B TNTHPT
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ 6a3 6a3 6a3 6a3 thi A. . B. . C. . D. . 4 6 12 2 kỳ
Câu 55. Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi tới
M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB′A′, ACC′A′ và BCC′B′. Thể tích của khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng √ √ 14 3 √ √ 20 3 Hướng A. . B. 8 3. C. 6 3. D. . 3 3
Câu 56. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích khối lập phương đã cho bằng A. 216. B. 18. C. 36. D. 72. √
Câu 57. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình thoi cạnh a, BD = a 3,
AA′ = 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ 2 3a3 4 3a3 A. 2 3a3. B. 4 3a3. C. . D. . 3 3
Câu 58. Cho khối chóp S.ABCcó đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, [ SBA = [ SCA =
90◦, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60◦. Thể tích khối chóp đã cho bằng a3 a3 a3 A. a3. B. . C. . D. . 3 2 6
Câu 59. Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 60. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối chóp đã cho
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 142/198
Chuyên đề 1. Khối đa diện bằng A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.
Câu 61. Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M , N ,
P , Q lần lượt là tâm các mặt bên ABB′A′, BCC′B′, CDD′C′, DAA′D′. Tính thể tích khối đa
diện lồi có các đỉnh là A, B, C, D, M , N , P , Q. A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.
Câu 62. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
Câu 63. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 4. D. 12.
Câu 64. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy.
Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA và S′ là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S′.M N P Q bằng √ √ √ √ 20 14a3 40 14a3 10 14a3 2 14a3 A. . B. . C. . D. . 81 81 81 9
Câu 65. Cho hình chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 12. C. 2. D. 3.
Câu 66. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng 2021-2022 A. 16. B. 12. C. 48. D. 8. √
Câu 67. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a và O là tâm của GIA
đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB,
SBC, SCD, SDA và S′ là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S′.M N P Q bằng √ √ √ √ 40 10a3 10 10a3 20 10a3 2 10a3 QUỐC A. . B. . C. . D. . 81 81 81 9
Câu 68. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 28. B. 14. C. 15. D. 84. TNTHPT
Câu 69. Cho khối chóp có diện tích B = 2 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khốp chóp bằng thi A. 12. B. 2. C. 3. D. 6. kỳ
Câu 70. Cho hình chóp S.ABC và có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 3a; SA tới √
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 30a (tham khảo hình bên). S Hướng A C B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng A. 45◦. B. 90◦. C. 60◦. D. 30◦. √
Câu 71. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 và O là tâm cùa
đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB,
SBC, SCD, SDA và S′ là điểm đối xứng của S qua O. Thể tích của khối chóp S′.M N P Q bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 143/198 √ √ √ √ 2 6 40 6 10 6 20 6 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 9 81 81 81
Câu 72. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 7. B. 42. C. 12. D. 14.
Câu 73. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3, chiều cao h = 8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 24. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 74. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm đáy. Gọi M , N , P ,
Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA
và S′ là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S′.M N P Q bằng √ √ √ √ 2 2a3 20 2a3 40 2a3 10 2a3 A. . B. . C. . D. . 9 81 81 81
Câu 75. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 9. B. 18. C. 3. D. 6.
Câu 76. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2a2 và chiều cao h = 6a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 12a3. B. 4a3. C. 2a3. D. 6a3. √
Câu 77. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = BC = a, AA′ = 6a (tham khảo hình bên). A′ D′ 2021-2022 B′ GIA C′ A D QUỐC B C TNTHPT
Góc giữa đường thẳng A′C và mặt phẳng (ABCD) bằng thi A. 60◦. B. 90◦. C. 30◦. D. 45◦. √ kỳ 3 3a
Câu 78. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng và O là tâm 2 tới
của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng (SAB),
(SBC), (SCD) và (SDA). Thể tích khối chóp O.M N P Q bằng 9a3 2a3 9a3 a3 Hướng A. . B. . C. . D. . 16 3 32 3
Câu 79. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6a2 và chiều cao h = 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 2a3. B. 4a3. C. 6a3. D. 12a3.
Câu 80. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 1. B. 3. C. 2. D. 6. √
Câu 81. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên bằng 2 3a và O là tâm
của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng (SAB),
(SBC), (SCD) và (SDA). Thể tích khối chóp O.M N P Q bằng 4a3 64a3 128a3 2a3 A. . B. . C. . D. . 3 81 81 3
Câu 82. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 144/198
Chuyên đề 1. Khối đa diện đã cho bằng A. 3. B. 18. C. 6. D. 9.
Câu 83. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2a2 và chiều cao h = 9a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3a3. B. 6a3. C. 18a3. D. 9a3. √3a
Câu 84. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng và O là tâm của 2
đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng (SAB),
(SBC), (SCD) và (SDA). Thể tích khối chóp O.M N P Q bằng a3 2a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 48 81 81 96
Câu 85. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 24. B. 4. C. 8. D. 12.
Câu 86. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = 6a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3a3. B. 6a3. C. 9a3. D. 18a3. √
Câu 87. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a và O là tâm
của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng (SAB),
(SBC), (SCD) và (SDA). Thể tích của khối chóp O.M N P Q bằng 8a3 a3 a3 16a3 2021-2022 A. . B. . C. . D. . 81 6 12 81
Câu 88. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng GIA A. 5a3. B. a3. C. 125a3. D. 25a3.
Câu 89. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã QUỐC cho bằng 5 5 5 A. a3. B. a3. C. 5a3. D. a3. 6 2 3
Câu 90. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông, BD = 2a, góc giữa hai TNTHPT
mặt phẳng (A′BD) và (ABCD) bằng 30◦. Thể tích khối hộp chữ nhật bằng √ √ thi √ 2 3 √ 2 3 kỳ A. 6 3a3. B. a3. C. 2 3a3. D. a3. 9 3 tới
Câu 91. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 1 A. a3. B. 3a3. C. a3. D. a3. Hướng 2 3
Câu 92. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng A. 64a3. B. 32a3. C. 16a3. D. 8a3.
Câu 93. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông, BD = 4a, góc giữa hai
mặt phẳng (A′BD) và (ABCD)=30◦. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng √ √ 16 3 √ 16 3 √ A. a3. B. 48 3a3. C. a3. D. 16 3a3. 9 3
Câu 94. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 7a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 7 7 7 A. a3. B. a3. C. a3. D. 7a3. 6 2 3
Câu 95. Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng A. 27a3. B. 3a3. C. 9a3. D. a3.
Câu 96. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông, BD = 2a, góc giữa hai
mặt phẳng (A′BD) và (ABCD) bằng 60◦. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 145/198 √ √ 2 3 √ 2 3 √ A. a3. B. 6 3a3. C. a3. D. 2 3a3. 9 3
Câu 97. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. a3. B. 2a3. C. 8a3. D. 4a3.
Câu 98. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8a2 và chiều cao h = a. Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 8 A. 8a3. B. a3. C. 4a3. D. a3. 3 3
Câu 99. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông, BD = 4a, góc giữa hai
mặt phẳng (A′BD) và (ABCD) bằng 60◦. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng √ √ √ 16 3 16 3 √ A. 48 3a3. B. a3. C. a3. D. 16 3a3. 9 3
Câu 100. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây? A. V = 1 Bh. B. V = 4 Bh. C. V = 3Bh. D. V = Bh. 3 3
Câu 101. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 1 a3. B. 3a3. C. 3 a3. D. a3. 2 2
Câu 102. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có cạnh bên bằng 2a, góc giữa hai mặt
phẳng (A′BC) và (ABC) bằng 30◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A. 8 3 a3. B. 8 3 a3. C. 8 3 a3. D. 8 3a3. 9 3 27
Câu 103. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được 2021-2022
tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 GIA A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = 3Bh. 3 3
Câu 104. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng QUỐC 5 5 5 A. a3. B. 5a3. C. a3. D. a3. 3 6 2
Câu 105. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có cạnh bên bằng 4a, góc giữa hai mặt TNTHPT
phẳng (A′BC) và (ABC) bằng 30◦. Thể tich của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ thi √ 64 3 64 3 64 3 A. 64 3a3. B. a3. C. a3. D. a3. kỳ 3 27 9
Câu 106. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 2a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối lăng tới trụ đã cho bằng 1 2 A. a3. B. 2a3. C. a3. D. a3. 3 3 Hướng
Câu 107. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được
tính bằng công thức nào dưới đây? 1 4 A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 3
Câu 108. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có cạnh bên bằng 2a, góc giữa hai mặt
phẳng (A′BC) và (ABC) bằng 60◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ 8 3 8 3 √ 8 3 A. a3. B. a3. C. 8 3a3. D. a3. 3 9 27
Câu 109. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 4a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 2 A. 2a3. B. a3. C. a3. D. 4a3. 3 3
Câu 110. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 146/198
Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu 1 4 A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 3
Câu 111. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có cạnh bên bằng 4a, góc giữa hai mặt
phẳng (A′BC) và (ABC) bằng 60◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ 64 3 64 3 64 3 √ A. a3. B. a3. C. a3. D. 64 3a3. 27 9 3
Câu 112. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
Câu 113. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7 bằng A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu 114. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 45◦ (tham khảo hình vẽ bên). S A C B
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 2021-2022 √ a3 3a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . GIA 8 8 12 4 CHUYÊN ĐỀ 2 QUỐC
MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
Câu 1. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 3a. Tính độ dài TNTHPT
đường sinh ℓ của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. √ √ thi A. ℓ = a. B. ℓ = 2a. C. ℓ = 3a. D. ℓ = 2a. kỳ
Câu 2. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 cm × 240 cm, người ta làm các thùng đựng tới
nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng. Hướng
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được V1 theo cách 2. Tính tỉ số . V2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 147/198 V1 1 V1 V1 V1 A. = . B. = 1. C. = 2. D. = 4. V2 2 V2 V2 V2
Câu 3. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục M N , ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. Stp = 4π. B. Stp = 2π. C. Stp = 6π. D. Stp = 10π.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. √ √ √ 5 15π 5 15π 4 3π 5π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 18 54 27 3
Câu 5. Cho khối (N ) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối nón (N ) A. V = 12π. B. V = 20π. C. V = 36π. D. V = 60π.
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. πa2h πa2h πa2h A. V = . B. V = . C. V = 3πa2h. D. V = . 9 3 9
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = a, AD = 2a và AA′ = 2a. Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB′C′. 3a 3a A. R = 3a. B. R = . C. R = . D. R = 2a. 4 2 2021-2022
Câu 8. Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của
một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ). GIA Q P QUỐC X TNTHPT thi M N kỳ A B tới Hướng Y
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY . √ √ 125 1 + 2 π 125 5 + 2 2 π A. V = . B. V = . 6 √ 12√ 125 5 + 4 2 π 125 2 + 2 π C. V = . D. V = . 24 4
Câu 9. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài
đường sinh l của hình nón đã cho. √5a √ 3a A. l = . B. l = 2 2a. C. l = . D. l = 3a. 2 2
Câu 10. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a. πa3 πa3 πa3 A. V = . B. V = πa3. C. V = . D. V = . 4 6 √ 2
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 148/198
Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ √ 25a A. R = 3a. B. R = 2a. C. R = . D. R = 2a. 8
Câu 12. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P ) thay đổi cắt mặt cầu theo giao
tuyến là đường tròn (C). Hình nón (N ) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C) và
có chiều cao là h(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N ) có giá trị lớn nhất. √ √ 4R 3R A. h = 3R. B. h = 2R. C. h = . D. h = . 3 √ 2
Câu 13. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4 2. √ √ A. V = 128π. B. V = 64 2π. C. V = 32π. D. V = 32 2π.
Câu 14. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. √ a 3 √ √ A. R = . B. R = a. C. R = 2 3a. D. R = a 3. 3 √
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Tính thể tích V của
khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. √ √ πa3 2πa3 πa3 2πa3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 6 2
Câu 16. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P ) đi qua √
S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2 3a. Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P ). √ √ √ 3a 5a 2a A. d = . B. d = a. C. d = . D. d = . 2 √ 5 2 2021-2022
Câu 17. Cho khối nón có bán kính đáy r =
3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho. √ GIA 16π 3 √ A. V = . B. V = 4π. C. V = 16π 3. D. V = 12π. 3
Câu 18. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây QUỐC đúng? √ √ √ 3R 2 3R A. a = 2 3R. B. a = . C. a = 2R. D. a = . 3 3 TNTHPT
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình nón (N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh S thi xq của (N ). √ √ A. S kỳ xq = 6πa2. B. Sxq = 3 3πa2. C. Sxq = 12πa2. D. Sxq = 6 3πa2.
Câu 20. Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, hình trụ (H) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn tới
đáy nằm trên (S). Gọi V1 là thể tích của khối trụ (H) và V2 là thể tích của khối cầu (S). Tính tỉ V1 số . V2 Hướng V1 9 V1 1 V1 3 V1 2 A. = . B. = . C. = . D. = . V2 16 V2 3 V2 16 V2 3
Câu 21. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. √ √ 5 2π √ 5 2 A. r = . B. r = 5. C. r = 5 π. D. r = . 2 2
Câu 22. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và [ ACB = 30◦. Tính thể tích
V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. √ √ 3πa3 √ 3πa3 A. V = . B. V = 3πa3. C. V = . D. V = πa3. 3 9
Câu 23. Cho hình nón (N ) có đường sinh tạo với đáy một góc 60◦. Mặt phẳng qua trục của (N )
cắt (N ) được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V
của khối nón giới hạn bởi (N ). √ √ A. V = 9 3π. B. V = 9π. C. V = 3 3π. D. V = 3π.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 149/198 √
Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy r =
3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đã cho. √ √ √ A. Sxq = 12π. B. Sxq = 4 3π. C. Sxq = 39π. D. Sxq = 8 3π.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a và
SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 5a 17a 13a A. R = . B. R = . C. R = . D. R = 6a. 2 2 2
Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AD = 8, CD = 6, AC′ = 12. Tính diện tích
toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A′B′C′D′. √ A. Stp = 576π. B. Stp = 10(2 11 + 5)π. √ C. Stp = 26π. D. Stp = 5(4 11 + 5)π.
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a, [
BAC = 120◦, mặt phẳng (AB′C′) tạo với đáy một góc 60◦.Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3a3 9a3 a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 8 8 4
Câu 28. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Mặt phẳng (P ) cách O một khoảng bằng 1 và
cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm (H). Gọi T là giao điểm của tia HO với (S),
tính thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn (C). 32π 16π A. V = . B. V = 16π. C. V = . D. V = 32π. 3 3 2021-2022
Câu 29. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích
V của khối chóp có thể tích lớn nhất. GIA √ √ A. V = 144. B. V = 576. C. V = 576 2. D. V = 144 6.
Câu 30. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường QUỐC
sinh của hình nón đã cho bằng √ 3a A. 2 2a. B. 3a. C. 2a. D. . 2
Câu 31. Diện tích mặt cầu bán kính R bằng TNTHPT 4 thi A. πR2. B. 2πR2. C. 4πR2. D. πR2. 3 kỳ
Câu 32. Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 tới
mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối
trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ
có giá trị a (triệu đồng), 1 m3 than chì có giá trị 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm Hướng
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 9,7a (đồng). B. 97,03a (đồng). C. 90,7a (đồng). D. 9,07a (đồng).
Câu 33. Thể tích khối cầu bán kính R bằng 4 3 A. πR3. B. 4πR3. C. 2πR3. D. πR3. 3 4
Câu 34. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng
200mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng
khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm. Giả định 1m3
gỗ có giá a (triệu đồng), 1m3 than chì có giá 6a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên liệu làm một
chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 84,5a (đồng). B. 78,2a (đồng). C. 8,45a (đồng). D. 7,82a (đồng).
Câu 35. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 1 4 A. πr2h. B. 2πrh. C. πr2h. D. πr2h. 3 3
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 150/198
Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Câu 36. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng 4 A. πrl. B. 4πrl. C. 2πrl. D. πrl. 3
Câu 37. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao 200
mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối
trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ
có giá α (triệu đồng), 1m3 than chì có giá 7α (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một
chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 84,5 · α (đồng). B. 9,07 · α (đồng). C. 8,45 · α (đồng). D. 90,07 · α (đồng).
Câu 38. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng √ √ 3πa3 3πa3 2πa3 πa3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 39. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H1), (H2) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính 1
đáy và chiều cao tương ứng là r1, h1, r2, h2 thỏa mãn r2 =
r1, h2 = 2h1 (tham khảo hình vẽ 2 bên). 2021-2022 GIA QUỐC
Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 cm3, thể tích khối trụ (H1) bằng TNTHPT A. 24 cm3. B. 15 cm3. C. 20 cm3. D. 10 cm3. thi
Câu 40. Thể tích khối cầu bán kính a bằng kỳ 4πa3 πa3 A. . B. 4πa3. C. . D. 2πa3. tới 3 3
Câu 41. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. πr2h. B. πr2h. C. πr2h. D. 2πr2h. 3 3 Hướng
Câu 42. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là 4 1 A. 3Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh. 3 3
Câu 43. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần
lượt bằng 1 m và 1,2 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và
có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần
nhất với kết quả nào dưới đây? A. 1,8 m. B. 1,4 m. C. 2,2 m. D. 1,6 m. √
Câu 44. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng √ √ √ √ A. 10 3π. B. 5 39π. C. 20 3π. D. 10 39π.
Câu 45. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 151/198 1 4 A. πr2h. B. 2πr2h. C. πr2h. D. πr2h. 3 3
Câu 46. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần
lượt bằng 1m và 1,4m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và
có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần
nhất với kết quả nào dưới đây A. 1,7m. B. 1,5m. C. 1,9m. D. 2,4m. √
Câu 47. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2. Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song √
với trục và cách trục một khoảng bằng
2, thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng √ √ √ √ A. 24 2π. B. 8 2π. C. 12 2π. D. 16 2π.
Câu 48. Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là 4 1 A. πr2h. B. πr2h. C. 2πr2h. D. πr2h. 3 3
Câu 49. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần
lượt bằng 1m và 1, 8m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và
có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần
nhất với kết quả nào dưới đây ? A. 2, 8m. B. 2, 6m. C. 2, 1m. D. 2, 3m. √
Câu 50. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với √
trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng 2021-2022 √ √ √ √ A. 6 10π. B. 6 34π. C. 3 10π. D. 3 34π. GIA
Câu 51. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. 2πr2h. B. πr2h. C. πr2h. D. πr2h. 3 3 QUỐC
Câu 52. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần
lượt bằng 1 m và 1, 5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao
và thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần TNTHPT
nhất với kết quả nào dưới đây? thi A. 1, 6 m. B. 2, 5 m. C. 1, 8 m. D. 2, 1 m. √ kỳ
Câu 53. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với tới
trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng √ √ √ √ A. 6 3π. B. 6 39π. C. 3 39π. D. 12 3π. Hướng
Câu 54. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4πrl. B. 2πrl. C. πrl. D. πrl. 3
Câu 55. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 18π. B. 36π. C. 54π. D. 27π. √
Câu 56. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình √
nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3. Thể tích của khối nón giới hạn
bởi hình nón đã cho bằng √ 32 5π √ A. . B. 32π. C. 32 5π. D. 96π. 3
Câu 57. Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 152/198
Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu A. 16π. B. 48π. C. 36π. D. 4π.
Câu 58. Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 32π A. . B. 8π. C. 16π. D. 4π. 3
Câu 59. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4πrl. B. πrl. C. πrl. D. 2πrl. 3
Câu 60. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 2a. Khi quay tam
giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón.
Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng √ √ A. 5πa2. B. 5πa2. C. 2 5πa2. D. 10πa2.
Câu 61. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể
tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng A. 216πa3. B. 150πa3. C. 54πa3. D. 108πa3.
Câu 62. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 8 và độ dài đường sinh ℓ = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 24π. B. 192π. C. 48π. D. 64π.
Câu 63. Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 256π 64π A. . B. 64π. C. . D. 256π. 3 3
Câu 64. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho 2021-2022 bằng 10π 50π GIA A. . B. 10π. C. . D. 50π. 3 3
Câu 65. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60◦. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng √ √ QUỐC 16 3π 8 3π A. 8π. B. . C. . D. 16π. 3 3
Câu 66. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng TNTHPT
đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 60◦. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp thi S.ABC bằng kỳ 172πa2 76πa2 172πa2 A. . B. . C. 84πa2. D. . tới 3 3 9
Câu 67. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh ℓ = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng Hướng A. 48π. B. 12π. C. 16π. D. 24π.
Câu 68. Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng 8π 32π A. . B. 8π. C. . D. 32π. 3 3
Câu 69. Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 64π 256π A. 64π. B. . C. 256π. D. . 3 3
Câu 70. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60◦. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng √ √ 100 3π 50 3π A. 50π. B. . C. . D. 100π. 3 3
Câu 71. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30◦. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 153/198 172πa2 76πa2 76πa2 A. 52πa2. B. . C. . D. . 3 9 3
Câu 72. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 15π. B. 25π. C. 30π. D. 75π.
Câu 73. Cho khối nón có bán kính r = 2, chiều cao h = 5. Thể tích của khối nón đã cho bằng 20π 10π A. . B. 20π. C. . D. 10π. 3 3
Câu 74. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 32π 8π A. 16π. B. . C. 32π. D. . 3 3
Câu 75. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60◦. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng √ √ A. 18π. B. 36π. C. 6 3π. D. 12 3π.
Câu 76. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60◦. S H I A C 2021-2022 G M GIA B
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 43πa2 19πa2 43πa2 QUỐC A. . B. . C. . D. 21πa2. 3 3 9
Câu 77. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 7 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng TNTHPT A. 42π. B. 147π. C. 49π. D. 21π. thi
Câu 78. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối nón đã cho kỳ bằng 8π 16π tới A. 8π. B. . C. . D. 16π. 3 3
Câu 79. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là 32π 8π A. . B. 16π. C. 32π. D. . Hướng 3 3
Câu 80. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 60◦. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng √ √ 64 3π 32 3π A. . B. 32π. C. 64π. D. . 3 3
Câu 81. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30◦. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 43πa2 19πa2 19πa2 A. . B. . C. . D. 13πa2. 3 3 9
Câu 82. Cho mặt cầu có bán kính r = 4. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 256π 64π A. . B. . C. 16π. D. 64π. 3 3
Câu 83. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 154/198
Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu A. 48π. B. 4π. C. 16π. D. 24π.
Câu 84. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng 20π 10π A. 20π. B. . C. 10π. D. . 3 3
Câu 85. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông cạnh bằng 7. Diện tích xung quanh của (T ) bằng 49π 49π A. . B. . C. 49π. D. 98π. 4 2 √
Câu 86. Cho hình nón (N ) có đỉnh S, bán kính đáy bằng
2a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi
(T ) là mặt cầu đi qua đỉnh S và đường tròn đáy của (N ). Bán kính của (T ) bằng √ √ √ 4 2a √ 4 14a 8 14a A. . B. 14a. C. . D. . 3 7 7
Câu 87. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 5π. B. 30π. C. 25π. D. 75π.
Câu 88. Cho mặt cầu có bán kính r = 5. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 500π 100π A. 25π. B. . C. 100π. D. . 3 3
Câu 89. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh ℓ = 7. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng 14π 98π A. 28π. B. 14π. C. . D. . 3 3 2021-2022
Câu 90. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông cạnh bằng 1. Diện tích xung quanh của (T ) bằng GIA π π A. π. B. . C. 2π. D. . 2 √ 4
Câu 91. Cho hình nón (N ) có đỉnh S, bán kính đáy bằng
3a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi QUỐC
(T ) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N ). Bán kính của (T ) bằng √ √ √ 2 10a 16 13a 8 13a √ A. . B. . C. . D. 13a. 3 13 13 TNTHPT
Câu 92. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4. Tâm của thi (S) có tọa độ là kỳ A. (−1; 2; 3). B. (2; −4; −6). C. (−2; 4; 6). D. (1; −2; −3). tới
Câu 93. Cho mặt cầu có bán kính r = 4. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 64π 256π A. 16π. B. 64π. C. . D. . 3 3
Câu 94. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh ℓ = 5. Diện tích xung quanh Hướng
của hình nón đã cho bằng 10π 50π A. . B. . C. 20π. D. 10π. 3 3
Câu 95. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 4π. B. 12π. C. 36π. D. 24π.
Câu 96. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là hình vuông
cạnh bằng 3. Diện tích khung quanh của (T ) bằng 9π 9π A. . B. 18π. C. 9π. D. . 4 2
Câu 97. Cho hình nón (N ) có đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi
(T ) là mặt cầu đi qua đỉnh S và đường tròn đáy của (N ). Bán kính của (T ) bằng √ √ √ 2 6a 16 15a 8 15a √ A. . B. . C. . D. 15a. 3 15 15
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 155/198
Câu 98. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 45π. B. 5π. C. 15π. D. 30π.
Câu 99. Cho mặt cầu có bán kính r = 5. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 500π 100π A. . B. 25π. C. . D. 100π. 3 3
Câu 100. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh ℓ = 7. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng 28π 14π A. . B. 14π. C. 28π. D. . 3 3
Câu 101. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của (T ) bằng 25π 25π A. . B. 25π. C. 50π. D. . 2 4 √
Câu 102. Cho hình nón (N ) có đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2 2a.
Gọi (T ) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N ). Bán kính của (T ) bằng √ √ 4 7a 4a 8 7a √ A. . B. . C. . D. 7a. 7 3 7
Câu 103. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. S = 16πR2. B. y = 4πR2. C. S = πR2. D. S = πR3. 3
Câu 104. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 2021-2022 A. 108π. B. 36π. C. 18π. D. 54π.
Câu 105. Cắt hình nón (N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng GIA
60◦ ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung quanh của (N ) bằng √ √ √ √ A. 8 7πa2. B. 4 13πa2. C. 8 13πa2. D. 4 7πa2.
Câu 106. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? QUỐC 4 A. S = 4πR2. B. S = 16πR2. C. S = πR2. D. S = πR2. 3
Câu 107. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho TNTHPT bằng thi A. 16π. B. 48π. C. 36π. D. 12π. kỳ
Câu 108. Cắt hình nón (ℵ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc tới
bằng 60◦ ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của (ℵ) bằng √ √ √ √ A. 7πa2. B. 13πa2. C. 2 7πa2. D. 2 13πa2.
Câu 109. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? Hướng 4 A. S = πR2. B. S = πR2. C. S = 4πR2. D. S = 16πR2. 3
Câu 110. Cắt hình nón (N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc
bằng 30◦, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung quanh của nón bằng √ √ √ √ A. 4 7πa2. B. 8 7πa2. C. 8 13πa2. D. 4 13πa2.
Câu 111. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. S = πR2. B. S = 16πR2. C. S = 4πR2. D. S = πR2. 3
Câu 112. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 15π. B. 75π. C. 25π. D. 45π.
Câu 113. Cắt hình nón (N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc
bằng 30◦, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của (N ) bằng √ √ √ √ A. 7πa2. B. 13πa2. C. 2 13πa2. D. 2 7πa2.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 156/198
Chuyên đề 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Câu 114. Cho hình nón bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh Sxq của hình
nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? A. Sxq = πrl. B. Sxq = 2πrl. C. Sxq = 4πrl. D. Sxq = 4 πrl. 3
Câu 115. Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng A. 4 πa3. B. 256 πa3. C. 256πa3. D. 64 πa3. 3 3 3
Câu 116. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a, ta
được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a2. Diện tích xung quanh của (T ) bằng √ √ √ √ A. 4 13πa2. B. 12 13πa2. C. 3 13πa2. D. 8 13πa2.
Câu 117. Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng 4 32 8 A. πa3. B. πa2. C. 32πa3. D. πa3. 3 3 3
Câu 118. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh ℓ. Diện tích xung quanh Sxq của
hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. Sxq = πrℓ. B. Sxq = πrℓ. C. Sxq = 4πrℓ. D. Sxq = 2πrℓ. 3
Câu 119. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, ta
được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a2. Diện tích xung quanh của (T ) bằng √ √ 16 13 √ 8 13 √ A. πa2. B. 4 12πa2. C. πa2. D. 8 13πa2. 3 3
Câu 120. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l thì diện tích xung quanh của
hình nón tính bằng công thức nào dưới đây? 4 2021-2022 A. Sxq = πrl. B. Sxq = πrl. C. Sxq = 4πrl. D. Sxq = 2πrl. 3
Câu 121. Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng GIA 256 4 64 A. πa3. B. 64πa3. C. πa3. D. πa3. 3 3 3
Câu 122. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a, ta QUỐC
được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a2. Diện tích xung quanh của (T ) bằng √ √ √ √ 16 2 32 2 A. 8 2πa2. B. 16 2πa2. C. πa2. D. πa2. 3 3 TNTHPT
Câu 123. Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng 32 4 8 thi A. πa3. B. 8πa3. C. πa3. D. πa3. 3 3 3 kỳ
Câu 124. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh Sxq của tới
hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. Sxq = 2πrl. B. Sxq = 2πrl. C. Sxq = πrl. D. Sxq = πrl. 3
Câu 125. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, ta Hướng
được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a2. Diện tích xung quanh của (T ) bằng √ √ √ √ A. 24 2πa2. B. 18 2πa2. C. 12 2πa2. D. 36 2πa2.
Câu 126. Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V = πrh. B. V = πr2h. C. V = rh. D. V = πr2h. 2 3
Câu 127. Một hình trụ có bán kính đáy r = 4 cm và độ dài đường sinh l = 3 cm. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng A. 12π cm2. B. 48π cm2. C. 24π cm2. D. 36π cm2.
Câu 128. Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng một tấm kính cường lực. Tấm
kính đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên. Biết giá tiền của 1 m2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 157/198
kính như trên là 1.500.000 đồng. 4, 45 m 150◦ 1, 35 m
Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu? A. 23.591.000 đồng. B. 36.173.000 đồng. C. 9.437.000 đồng. D. 4.718.000 đồng. CHUYÊN ĐỀ 3
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x − z + 2 = 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P )? − → − → A. n4 = (−1; 0; −1). B. n1 = (3; −1; 2). − → − → C. n3 = (3; −1; 0). D. n2 = (3; 0; −1).
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). 2021-2022 A. I(−1; 2; 1) và R = 3. B. I(1; −2; −1) và R = 3. C. I(−1; 2; 1) và R = 9. D. I(1; −2; −1) và R = 9. GIA
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm
A(1; −2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P ). √ 5 5 5 5 QUỐC A. d = . B. d = . C. d = √ . D. d = . 9 29 29 3 x − 10
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình = 5 TNTHPT y − 2 z + 2 = . thi 1 1 kỳ
Xét mặt phẳng (P ) : 10x + 2y + mz + 11 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để mặt phẳng (P ) vuông góc với đường thẳng ∆. tới A. m = −2. B. m = 2. C. m = −52. D. m = 52.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương Hướng
trình của mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. x + y + 2z − 3 = 0. B. x + y + 2z − 6 = 0. C. x + 3y + 4z − 7 = 0. D. x + 3y + 4z − 26 = 0.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng
(P ) : 2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn
có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A. (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 8.
B. (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 10.
C. (S): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 8.
D. (S): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 10.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có phương x − 1 y z + 1 trình: = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d. 1 1 2
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 158/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian x − 1 y z + 2 x − 1 y z + 2 A. ∆: = = . B. ∆: = = . 1 1 1 1 1 −1 x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2 C. ∆: = = . D. ∆: = = . 2 2 1 1 −3 1
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; ˘2; 0), B(0; ˘1; 1), C(2; 1; ˘1) và
D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; −2; 3) và B(−1; 2; 5). Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I(−2; 2; 1). B. I(1; 0; 4). C. I(2; 0; 8). D. I(2; −2; −1). x = 1  
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R). Vectơ  z = 5 − t
nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ? − → − → A. u1 = (0; 3; −1). B. u2 = (1; 3; −1). − → − → C. u3 = (1; −3; −1). D. u4 = (1; 2; 5).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0); B(0; −2; 0);C(0; 0; 3). Phương
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng (ABC)? x y z x y z 2021-2022 A. + + = 1. B. + + = 1. 3 −2 1 −2 1 3 x y z x y z GIA C. + + = 1. D. + + = 1. 1 −2 3 3 1 −2
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt
cầu có tâm I(1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 8 = 0? QUỐC
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3. TNTHPT
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9. thi
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9. kỳ x + 1 y z − 5
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt tới 1 −3 −1
phẳng (P ) : 3x − 3y + 2z + 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d cắt và không vuông góc với (P ). Hướng B. d vuông góc với (P ). C. d song song với (P ). D. d nằm trong (P ).
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−2; 3; 1) và B(5; 6; 2). Đường thẳng AM
AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M . Tính tỉ số · BM AM 1 AM AM 1 AM A. = . B. = 2. C. = . D. = 3. BM 2 BM BM 3 BM
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) song song và x − 2 y z x y − 1 z − 2
cách đều hai đường thẳng d1 : = = và d = = . − 2 : 1 1 1 2 −1 −1 A. (P ) : 2x − 2z + 1 = 0. B. (P ) : 2y − 2z + 1 = 0. C. (P ) : 2x − 2y + 1 = 0. D. (P ) : 2y − 2z − 1 = 0.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A(0; 0; 1), B(m; 0; 0), C(0; n; 0),
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 159/198
D(1; 1; 1) với m > 0; n > 0 và m + n = 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó? √ √ 2 3 3 A. R = 1. B. R = . C. R = . D. R = . 2 2 2
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 20. √ √ A. I(−1; 2; −4), R = 5 2. B. I(−1; 2; −4), R = 2 5. √ C. I(1; −2; 4), R = 20. D. I(1; −2; 4), R = 2 5.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính x = 1 + 2t  
tắc của đường thẳng d : y = 3t ?   z = −2 + t x + 1 y z − 2 x − 1 y z + 2 A. = = . B. = = . 2 3 1 1 3 −2 x + 1 y z − 2 x − 1 y z + 2 C. = = . D. = = . 1 3 −2 2 3 1
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; −4; 0), B(−1; 1; 3), C(3; 1; 0).
Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC.
A. D(−2; 0; 0) hoặc D(−4; 0; 0).
B. D(0; 0; 0) hoặc D(−6; 0; 0).
C. D(6; 0; 0) hoặc D(12; 0; 0).
D. D(0; 0; 0) hoặc D(6; 0; 0). 2021-2022
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(3; 2; −1) và đi qua điểm
A(2; 1; 2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A? GIA A. x + y − 3z − 8 = 0. B. x − y − 3z + 3 = 0. C. x + y + 3z − 9 = 0. D. x + y − 3z + 3 = 0. QUỐC
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và đường x − 1 y + 2 z − 1 thẳng ∆ : = =
. Tính khoảng cách d giữa ∆ và (P ). 2 1 2 1 5 2 TNTHPT A. d = . B. d = . C. d = . D. d = 2. 3 3 3 thi x − 1 y + 5 z − 3
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . kỳ 2 −1 4
Phương trình nào dưới đây là phương hình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x + 3 = 0 tới ? x = −3 x = −3 x = −3 x = −3         Hướng A. y = −5 − t . B. y = −5 + t . C. y = −5 + 2t . D. y = −6 − t .     z = −3 + 4t z = 3 + 4t z = 3 − t z = 7 + 4t
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 6x − 2y + z − 35 = 0 và
điểm A(−1; 3; 6). Gọi A′ là điểm đối xứng với A qua (P ). Tính OA′. √ √ √ √ A. OA′ = 3 26. B. OA′ = 5 3. C. OA′ = 46. D. OA′ = 186.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và mặt
cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 2z + 5 = 0. Giả sử điểm M ∈ (P ) và N ∈ (S) sao cho cùng − →
phương với u = (1; 0; 1) và khoảng cách giữa M và N là lớn nhất. Tính M N . √ A. M N = 3. B. M N = 1 + 2 2. √ C. M N = 3 2. D. M N = 14.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + z − 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P )?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 160/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian A. Q(2; −1; 5). B. P (0; 0; −5). C. N (−5; 0; 0). D. M (1; 1; 6).
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)? − → − → − → − → A. i = (1; 0; 0). B. k = (0; 0; 1). C. j = (0; 1; 0). D. m = (1; 1; 1).
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt x − 1 y + 2 z − 3
phẳng đi qua điểm M (3; −1; 1) và vuông góc đường thẳng ∆ : = = ? 3 −2 1 A. 3x − 2y + z + 12 = 0. B. 3x + 2y + z − 8 = 0. C. 3x − 2y + z − 12 = 0. D. x − 2y + 3z + 3 = 0.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua điểm A(2; 3; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P ) : x + 3y − z + 5 = 0? x = 1 + 3t x = 1 + t x = 1 + t x = 1 + 3t         A. y = 3t B. y = 3t C. y = 1 + 3t D. y = 3t     z = 1 − t. z = 1 − t. z = 1 − t. z = 1 + t.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Gọi I là hình chiếu vuông
góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I bán kính IM ? A. (x − 1)2 + y2 + z2 = 13. B. (x + 1)2 + y2 + z2 = 13. √ C. (x − 1)2 + y2 + z2 = 13. D. (x + 1)2 + y2 + z2 = 17. 2021-2022
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (−1; 1; 3) và hai đường thẳng ∆ : x − 1 y + 3 z − 1 x + 1 y z = = , ∆′ : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường GIA 3 2 1 1 3 −2
thẳng đi qua M , vuông góc với ∆ và ∆′? x = −1 − t x = −t x = −1 − t x = −1 − t         QUỐC A. y = 1 + t B. y = 1 + t C. y = 1 − t D. y = 1 + t     z = 1 + 3t. z = 3 + t. z = 3 + t. z = 3 + t. x = 1 + 3t TNTHPT  
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = −2 + t, d2 : thi   kỳ z = 2 x − 1 y + 2 z tới = =
và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − 3z = 0. Phương trình nào dưới đây là phương 2 −1 2
trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và (P ), đồng thời vuông góc với d2? Hướng A. 2x − y + 2z + 22 = 0. B. 2x − y + 2z + 13 = 0. C. 2x − y + 2z − 13 = 0. D. 2x + y + 2z − 22 = 0.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 1). Tính độ dài đoạn thẳng OA. √ A. OA = 3. B. OA = 9. C. OA = 5. D. OA = 5.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz)? A. y = 0. B. x = 0. C. y − z = 0. D. z = 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m > 6. B. m ≥ 6. C. m ≤ 6. D. m < 6.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; −1; 3), B(1; 0; 1) và C(−1; 1; 2).
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC?
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 161/198 x = −2t   A. y = −1 + t B. x − 2y + z = 0.   z = 3 + t. x y + 1 z − 3 x − 1 y z − 1 C. = = . D. = = . −2 1 1 −2 1 1
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(−2; 2; 3). Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB? A. 3x − y − z = 0. B. 3x + y + z − 6 = 0. C. 3x − y − z + 1 = 0. D. 6x − 2y − 2z − 1 = 0.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 2 x − 2 y z − 1 x y z − 1 và hai đường thẳng d : = = , ∆ : = =
. Phương trình nào dưới đây là 1 2 −1 1 1 −1
phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và ∆? A. x + z + 1 = 0. B. x + y + 1 = 0. C. y + z + 3 = 0. D. x + z − 1 = 0.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; −2; 3) và hai mặt phẳng (P ) :
x + y + z + 1 = 0, (Q) : x − y + z − 2 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A, song song với (P ) và (Q)? x = −1 + t x = 1 x = 1 + 2t x = 1 + t         A. y = 2 B. y = −2 C. y = −2 D. y = −2      z = −3 − t.  z = 3 − 2t.  z = 3 + 2t.  z = 3 − t. 2021-2022
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 6; 2), B(2; −2; 0) và mặt phẳng
(P ) : x + y + z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P ) và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông GIA
góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó. √ √ QUỐC A. R = 6. B. R = 2. C. R = 1. D. R = 3.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y + z − 6 = 0. Điểm nào
dưới đây khôngthuộc (α)? TNTHPT A. N (2; 2; 2). B. Q(3; 3; 0). C. P (1; 2; 3). D. M (1; −1; 1). thi
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 5)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 9. kỳ Tính bán kính R của (S). tới A. R = 3. B. R = 18. C. R = 9. D. R = 6.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; −3), B (−1; 4; 1) và x + 2 y − 2 z + 3 đường thẳng d : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường Hướng 1 −1 2
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d? x y − 1 z + 1 x y − 2 z + 2 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 −1 2 x y − 1 z + 1 x − 1 y − 1 z + 1 C. = = . D. = = . 1 −1 2 1 −1 2
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; −1; −2) và mặt phẳng (α) :
3x − y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α) A. 3x + y − 2z − 14 = 0. B. 3x − y + 2z + 6 = 0. C. 3x − y + 2z − 6 = 0. D. 3x − y − 2z + 6 = 0.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ ⃗a = (2; 1; 0) và ⃗b = (−1; 0; −2). Tính cos ⃗a,⃗b .
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 162/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian 2 2 A. cos ⃗a,⃗b = . B. cos ⃗a,⃗b = − . 25 5 2 2 C. cos ⃗a,⃗b = − . D. cos ⃗a,⃗b = . 25 5
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x − 2y −
z − 4 = 0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P ) tại điểm H. Tìm tọa độ điểm H. A. H (−1; 4; 4). B. H (−3; 0; −2). C. H (3; 0; 2). D. H (1; −1; 0).  x = 2 + 3t  
Câu 46 (2H3K3 ). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y = −3 + t   z = 4 − 2t x − 4 y + 1 z và d′ : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt 3 1 −2
phẳng chứa d và d′ đồng thời cách đều hai đường thẳng đó? x − 3 y + 2 z − 2 x + 3 y + 2 z + 2 A. = = . B. = = . 3 1 −2 3 1 −2 x + 3 y − 2 z + 2 x − 3 y − 2 z − 2 C. = = . D. = = . 3 1 −2 3 1 −2
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; −2; 6), B(0; 1; 0) và mặt
cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 25. Mặt phẳng (P ) : ax + by + cz − 2 = 0 đi qua A, B
và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c. A. T = 3. B. T = 5. C. T = 2. D. T = 4. 2021-2022
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y + 2)2 + (z − 2)2 = 8. Tìm bán kính R của (S). √ GIA A. R = 8. B. R = 4. C. R = 2 2. D. R = 64.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 0) và B (0; 1; 2). Véctơ nào
dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB? QUỐC − → − → A. b = (−1; 0; 2). B. c = (1; 2; 2). − → − → C. d = (−1; 1; 2). D. a = (−1; 0; −2). TNTHPT
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m − 1; 2). thi
Tìm m để tam giác M N P vuông tại N . kỳ A. m = −6. B. m = 0. C. m = −4. D. m = 2. tới
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Gọi M1, M2 lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy. Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng M1M2? Hướng − → − → − → − → A. u2 = (1; 2; 0). B. u3 = (1; 0; 0). C. u4 = (−1; 2; 0). D. u1 = (0; 2; 0).
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt − →
phẳng đi qua điểm M (1; 2; −3) và có một véctơ pháp tuyến là n = (1; −2; 3)? A. x − 2y + 3z − 12 = 0. B. x − 2y − 3z + 6 = 0. C. x − 2y + 3z + 12 = 0. D. x − 2y − 3z − 6 = 0.
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; 2), B(−1; 2; 3) và đường x − 1 y − 2 z − 1 thẳng d : = =
. Tìm điểm M (a; b; c) thuộc d sao cho M A2 + M B2 = 28, biết 1 1 2 c < 0. A. M (−1; 0; −3). B. M (2; 3; 3). 1 7 2 1 7 2 C. M ; ; − . D. M − ; − ; − . 6 6 3 6 6 3
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 163/198
cầu đi qua ba điểm M (2; 3; 3), N (2; −1; −1), P (−2; −1; 3) và có tâm thuộc mặt phẳng (α) : 2x + 3y − z + 2 = 0?
A. x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 2z − 10 = 0.
B. x2 + y2 + z2 − 4x + 2y − 6z − 2 = 0.
C. x2 + y2 + z2 + 4x − 2y + 6z + 2 = 0.
D. x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 2z − 2 = 0.
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(−2; 0; 0), B(0; −2; 0) và C(0; 0; −2).
Gọi D là điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau và I(a; b; c) là tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.Tính S = a + b + c. A. S = −4. B. S = −1. C. S = −2. D. S = −3.
Câu 56. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; −1; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm A. M (3; 0; 0). B. N (0; −1; 1). C. P (0; −1; 0). D. Q(0; 0; 1). x − 2 y − 1 z
Câu 57. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
. Đường thẳng d có một −1 2 1 vectơ chỉ phương là − → − → − → − → A. u1 = (−1; 2; 1). B. u2 = (2; 1; 0). C. u3 = (2; 1; 1). D. u4 = (−1; 2; 0).
Câu 58. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M (2; 0; 0), N (0; −1; 0) và P (0; 0; 2). Mặt phẳng
(M N P ) có phương trình là x y z x y z A. + + = 0. B. + + = −1. 2 −1 2 2 −1 2 2021-2022 x y z x y z C. + + = 1. D. + + = 1. 2 1 2 2 −1 2 GIA
Câu 59. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x − 3 y − 3 z + 2 x − 5 y + 1 z − 2 d1 : = = ; d = = − 2 : 1 −2 1 −3 2 1 QUỐC
và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0. Đường thẳng vuông góc với (P ), cắt d1 và d2 có phương trình là x − 1 y + 1 z x − 2 y − 3 z − 1 TNTHPT A. = = . B. = = . 1 2 3 1 2 3 thi x − 3 y − 3 z + 2 x − 1 y + 1 z C. = = . D. = = . kỳ 1 2 3 3 2 1 tới
Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; 2). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P ) đi qua M
và cắt các trục x′Ox, y′Oy, z′Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA = OB = OC ̸= 0? A. 3. B. 1. C. 4. D. 8. Hướng
Câu 61. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(3; −1; 1) và C(−1; −1; 1). Gọi (S1) là
mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; (S2) và (S3) là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán
kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu (S1), (S2) và (S3) A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 62. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh? A. 234. B. A2 . C. 342. D. C2 . 34 34
Câu 63. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là − → − → A. n 1 = (3; 2; 1). B. n 3 = (−1; 2; 3). − → − → C. n 4 = (1; 2; −3). D. n 2 = (1; 2; 3).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 164/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian x = 2 − t  
Câu 64. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
y = 1 + 2t có một véc-tơ chỉ phương là  z = 3 + t − → − → A. u 3 = (2; 1; 3). B. u 4 = (−1; 2; 1). − → − → C. u 2 = (2; 1; 1). D. u 1 = (−1; 2; 3).
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. (1; 3; 2). B. (2; 6; 4). C. (2; −1; 5). D. (4; −2; 10).
Câu 66. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2; −1; 2) và song song với mặt phẳng
(P ) : 2x − y + 3z + 2 = 0 có phương trình là A. 2x − y + 3z − 9 = 0. B. 2x − y + 3z + 11 = 0. C. 2x − y − 3z + 11 = 0. D. 2x − y + 3z − 11 = 0. x − 3 y − 1 z + 7
Câu 67. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d : = = . 2 1 −2
Đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là x = −1 + 2t x = 1 + t x = −1 + 2t x = 1 + t         A. y = 2t . B. y = 2 + 2t . C. y = −2t . D. y = 2 + 2t .     z = 3t z = 3 + 2t z = t z = 3 + 3t
Câu 68. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 9 và điểm 2021-2022
A(2; 3; −1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc
mặt phẳng có phương trình GIA A. 6x + 8y + 11 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0. C. 3x + 4y − 2 = 0. D. 6x + 8y − 11 = 0. QUỐC
Câu 69. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−2; 1; 2) và đi qua điểm A(1; −2; −1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng TNTHPT A. 72. B. 216. C. 108. D. 36. thi x = 1 + 3t kỳ  
Câu 70. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua tới  z = 1 − →
điểm A(1; 1; 1) và có véc-tơ chỉ phương u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d Hướng
và ∆ có phương trình là x = 1 + 7t x = −1 + 2t     A. y = 1 + t . B. y = −10 + 11t .   z = 1 + 5t z = −6 − 5t x = −1 + 2t x = 1 + 3t     C. y = −10 + 11t . D. y = 1 + 4t .   z = 6 − 5t z = 1 − 5t
Câu 71. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(2; 2; 1). Véc-tơ ⃗ AB có toạ độ là A. (3; 3; −1). B. (−1; −1; −3). C. (3; 1; 1). D. (1; 1; 3). x + 3 y − 1 z − 5
Câu 72. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = =
có một véc-tơ chỉ phương 1 −1 2 là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 165/198 A. ⃗ u1 = (3; −1; 5). B. ⃗ u4 = (1; −1; 2). C. ⃗ u2 = (−3; 1; 5). D. ⃗ u3 = (1; −1; −2).
Câu 73. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 3x + 2y + z − 4 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là A. ⃗ n3 = (−1; 2; 3). B. ⃗ n4 = (1; 2; −3). C. ⃗ n2 = (3; 2; 1). D. ⃗ n1 = (1; 2; 3).
Câu 74. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; −2) và vuông góc với đường thẳng x + 1 y − 2 z + 3 ∆ : = = có phương trình là 2 1 3 A. 3x + 2y + z − 5 = 0. B. 2x + y + 3z + 2 = 0. C. x + 2y + 3z + 1 = 0. D. 2x + y + 3z − 2 = 0.
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng √ √ √ √ 30a 4 21a 2 21a 30a A. . B. . C. . D. . 6 21 21 12 x + 1 y − 1 z − 2
Câu 76. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 1; 3) và đường thẳng d : = = . 1 −2 2
Đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là x = 2t x = 2 + 2t x = 2 + 2t x = 2t         A. y = −3 + 4t . B. y = 1 + t . C. y = 1 + 3t . D. y = −3 + 3t .     z = 3t z = 3 + 3t z = 3 + 2t z = 2t
Câu 77. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−1; 2; 1) và đi qua điểm A(1; 0; −1). 2021-2022
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD lớn nhất bằng GIA 64 32 A. . B. 32. C. 64. D. . 3 3
Câu 78. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 2 và điểm QUỐC
A(1; 2; 3). Xét điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn
thuộc mặt phẳng có phương trình là TNTHPT A. 2x + 2y + 2z + 15 = 0. B. 2x + 2y + 2z − 15 = 0. C. x + y + z + 7 = 0. D. x + y + z − 7 = 0. thi kỳ x = 1 + 3t   tới
Câu 79. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y = −3
. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua  z = 5 + 4t
điểm A(1; −3; 5) và có véc-tơ chỉ phương là ⃗
u = (1; 2; −2). Đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai Hướng
đường thẳng d và ∆ là x = −1 + 2t x = −1 + 2t     A. y = 2 − 5t . B. y = 2 − 5t .   z = 6 + 11t z = −6 + 11t x = 1 + 7t x = 1 − t     C. y = 3 − 5t . D. y = −3 .   z = 5 + t z = 5 + 7t
Câu 80. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 2. Tâm của (S) có tọa độ là A. (3; 1; −1). B. (3; −1; 1). C. (−3; −1; 1). D. (−3; 1; −1).
Câu 81. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 166/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian là − → − → A. n 1 = (2; 3; −1). B. n 3 = (1; 3; 2). − → − → C. n 4 = (2; 3; 1). D. n 2 = (−1; 3; 2). x + 2 y − 1
Câu 82. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = 1 1 z + 2 ? 2 A. P (1; 1; 2). B. N (2; −1; 2). C. Q(−2; 1; −2). D. M (−2; −2; 1).
Câu 83. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 1; 1), B(2; 1; 0), C(1; −1; 2). Mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là A. x + 2y − 2z + 1 = 0. B. x + 2y − 2z − 1 = 0. C. 3x + 2z − 1 = 0. D. 3x + 2z + 1 = 0. x + 1 y z + 2
Câu 84. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng 2 −1 2
(P ) : x + y − z + 1 = 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là x = −1 + t x = 3 + t x = 3 + t x = 3 + 2t         A. y = −4t . B. y = −2 + 4t . C. y = −2 − 4t . D. y = −2 + 6t .     z = −3t z = 2 + t z = 2 − 3t z = 2 + t x = 1 + t   2021-2022
Câu 85. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 2 + t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua  z = 3 GIA − →
điểm A(1; 2; 3) và có véc-tơ chỉ phương u = (0; −7; −1). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và ∆ có phương trình là  QUỐC x = 1 + 6t x = −4 + 5t     A. y = 2 + 11t . B. y = −10 + 12t .    TNTHPT z = 3 + 8t z = 2 + t x = −4 + 5t x = 1 + 5t thi     kỳ C. y = −10 + 12t . D. y = 2 − 2t .    tới z = −2 + t z = 3 − t
Câu 86. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 1 và điểm
A(2; 3; 4). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc Hướng
mặt phẳng có phương trình là A. 2x + 2y + 2z − 15 = 0. B. x + y + z − 7 = 0. C. 2x + 2y + 2z + 15 = 0. D. x + y + z + 7 = 0.
Câu 87. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 3) và đi qua điểm A(5; −2; −1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 256 128 A. 256. B. 128. C. . D. . 3 3
Câu 88. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là A. ⃗ n4 = (1; 3; 2). B. ⃗ n1 = (3; 1; 2). C. ⃗ n3 = (2; 1; 3). D. ⃗ n2 = (−1; 3; 2).
Câu 89. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x − 5)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 3 có bán kính bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 167/198 √ √ A. 3. B. 2 3. C. 3. D. 9. x = 1 − t  
Câu 90. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 5 + t ?  z = 2 + 3t A. P (1; 2; 5). B. N (1; 5; 2). C. Q (−1; 1; 3). D. M (1; 1; 3).
Câu 91. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (5; −4; 2) và B (1; 2; 4). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là A. 2x − 3y − z + 8 = 0. B. 3x − y + 3z − 13 = 0. C. 2x − 3y − z − 20 = 0. D. 3x − y + 3z − 25 = 0. x y + 1 z − 1
Câu 92. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng (P ) : x − 1 2 1
2y − z + 3 = 0. Đường thẳng nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là x = 1 x = −3 x = 1 + t x = 1 + 2t         A. y = 1 − t . B. y = −t . C. y = 1 − 2t . D. y = 1 − t .     z = 2 + 2t z = 2t z = 2 + 3t z = 2 x = 1 + 3t  
Câu 93. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua  z = 1
điểm A (1; 1; 1) và có véc-tơ chỉ phương ⃗
u = (−2; 1; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d 2021-2022
và ∆ có phương trình là GIA x = 1 + 27t x = −18 + 19t     A. y = 1 + t . B. y = −6 + 7t .   QUỐC z = 1 + t z = 11 − 10t x = −18 + 19t x = 1 − t     C. y = −6 + 7t . D. y = 1 + 17t . TNTHPT   z = −11 − 10t z = 1 + 10t thi
Câu 94. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (−1; 0; 2) và đi qua điểm A (0; 1; 1). kỳ
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của tới
khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 8 4 A. . B. 4. C. . D. 8. 3 3 Hướng
Câu 95. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 16 và điểm
A (−1; −1; −1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn
thuộc mặt phẳng có phương trình là A. 3x + 4y − 2 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0. C. 6x + 8y + 11 = 0. D. 6x + 8y − 11 = 0. −→
Câu 96. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; −1) và B (2; 3; 2). Véc-tơ AB có tọa độ là A. (1; 2; 3). B. (−1; −2; 3). C. (3; 5; 1). D. (3; 4; 1).
Câu 97. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 1; 1) và A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua A là
A. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 29.
B. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 5.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 25.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 168/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 5.
Câu 98. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 10 = 0 và
(Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0 bằng 8 7 4 A. . B. . C. 3. D. . 3 3 3 x
Câu 99. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng d : = 1 y + 1 z − 2 =
. Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) có phương trình là 2 −1 x + 1 y + 1 z + 1 x − 1 y − 1 z − 1 A. = = . B. = = . −1 −4 5 3 −2 −1 x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 4 z + 5 C. = = . D. = = . 1 4 −5 1 1 1
Câu 100. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; −2; 4), B (−3; 3; −1) và mặt phẳng (P ) : 2x−
y + 2z − 8 = 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc (P ), giá trị nhỏ nhất của 2M A2 + 3M B2 bằng A. 135. B. 105. C. 108. D. 145.
Câu 101. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và
mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P )
và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là x = 2 + 9t x = 2 − 5t x = 2 + t x = 2 + 4t         A. y = 1 + 9t . B. y = 1 + 3t . C. y = 1 − t . D. y = 1 + 3t .     z = 3 + 8t z = 3 z = 3 z = 3 − 3t 2021-2022
Câu 102. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là GIA A. z = 0. B. x + y + z = 0. C. y = 0. D. x = 0. x − 1 y − 2 z − 3
Câu 103. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới 2 −1 2 QUỐC đây? A. Q(2; −1; 2). B. M (−1; −2; −3). C. P (1; 2; 3). D. N (−2; 1; −2).
Câu 104. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây TNTHPT
là một véc-tơ pháp tuyến của (P )? thi − → − → A. n 3 = (1; 2; −1). B. n 4 = (1; 2; 3). kỳ − → − → C. n 1 = (1; 3; −1). D. n 2 = (2; 3; −1). tới x − 2 y − 1 z + 3
Câu 105. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới −1 2 1
đây là một véc-tơ chỉ phương của d? Hướng − → − → A. u 2 = (2; 1; 1). B. u 4 = (1; 2; −3). − → − → C. u 3 = (−1; 2; 1). D. u 1 = (2; 1; −3).
Câu 106. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên trục Oz có tọa độ là A. (2; 1; 0). B. (0; 0; −1). C. (2; 0; 0). D. (0; 1; 0).
Câu 107. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng √ √ A. 7. B. 9. C. 3. D. 15.
Câu 108. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 0) và B(5; 1; −1). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2x − y − z + 5 = 0. B. 2x − y − z − 5 = 0. C. x + y + 2z − 3 = 0. D. 3x + 2y − z − 14 = 0.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 169/198
Câu 109. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 0), B(2; 0; 2), C(2; −1; 3), D(1; 1; 3).
Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng (ABD) có phương trình là x = −2 − 4t x = 2 + 4t x = −2 + 4t x = 4 + 2t         A. y = −2 − 3t . B. y = −1 + 3t . C. y = −4 + 3t . D. y = 3 − t .     z = 2 − t z = 3 − t z = 2 + t z = 1 + 3t
Câu 110. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; −3). Xét đường thẳng d thay đổi, song song
với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. P (−3; 0; −3). B. M (0; −3; −5). C. N (0; 3; −5). D. Q(0; 5; −3). √
Câu 111. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z +
22 = 3. Có tất cả bao nhiêu
điểm A(a; b; c) (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12. B. 8. C. 16. D. 4.
Câu 112. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
là một véc-tơ pháp tuyến của (P ) ? − → − → A. n1 = (2; −1; −3). B. n4 = (2; 1; 3). − → − → C. n2 = (2; −1; 3). D. n3 = (2; 3; 1).
Câu 113. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; −1; 1) trên trục Oz có tọa độ là A. (3; 0; 0). B. (3; −1; 0). C. (0; 0; 1). D. (0; −1; 0). 2021-2022 x − 1 y − 3 z + 2
Câu 114. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới GIA 2 −5 3
đây là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d − → − → − → − → A. u = (2; 5; 3). B. u = (2; −5; 3). C. u = (1; 3; 2). D. u = (1; 3; −2). QUỐC
Câu 115. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng √ √ A. 3. B. 9. C. 15. D. 7. TNTHPT
Câu 116. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 0) và B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực thi
của đoạn thẳng AB có phương trình là kỳ A. 2x + y + z − 4 = 0. B. 2x − y + z − 2 = 0. tới C. x + y + z − 3 = 0. D. 2x − y + z + 2 = 0.
Câu 117. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 2), B(1; 2; 1), C(3; 2; 0) và D(1; 1; 3). Đường Hướng
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là x = 1 − t x = 1 + t x = 2 + t x = 1 − t         A. y = 4t . B. y = 4 . C. y = 4 + 4t . D. y = 2 − 4t .     z = 2 + 2t z = 2 + 2t z = 4 + 2t z = 2 − 2t
Câu 118. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; −3). Xét đường thẳng d thay đổi, song song
với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây ? A. P (−3; 0; −3). B. Q(0; 11; −3). C. N (0; 3; −5). D. M (0; −3; −5). √
Câu 119. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z −
22 = 3. Có tất cả bao nhiêu
điểm A(a; b; c) (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau ? A. 12. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 120. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 3y + z − 2 = 0. Véc-tơ nào sau đây
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 170/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
là một véctơ pháp tuyến của (P ). − → − → A. n 3 = (−3; 1; −2). B. n 2 = (2; −3; −2). − → − → C. n 1 = (2; −3; 1). D. n 4 = (2; 1; −2).
Câu 121. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên trục Oy có tọa độ là A. (0; 0; −1). B. (2; 0; −1). C. (0; 1; 0). D. (2; 0; 0). x + 2 y − 1 z − 3
Câu 122. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Vec-tơ nào dưới 1 −3 2
đây là một vec-tơ chỉ phương của d? − → − → − → − → A. u2 = (1; −3; 2). B. u3 = (−2; 1; 3). C. u1 = (−2; 1; 2). D. u4 = (1; 3; 2).
Câu 123. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2y − 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng √ √ A. 9. B. 15. C. 7. D. 3.
Câu 124. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 2) và B(6; 5; −4). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2x + 2y − 3z − 17 = 0. B. 4x + 3y − z − 26 = 0. C. 2x + 2y − 3z + 17 = 0. D. 2x + 2y + 3z − 11 = 0.
Câu 125. Trong không gian Oxyz cho A(0; 0; 2), B(2; 1; 0), C(1; 2; −1) và D(2; 0; −2). Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với (BCD) có phương trình là x = 3 + 3t x = 3 x = 3 + 3t x = 3t 2021-2022         A. y = −2 + 2t . B. y = 2 . C. y = 2 + 2t . D. y = 2t . GIA     z = 1 − t z = −1 + 2t z = 1 − t z = 2 + t
Câu 126. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 3; −2). Xét đường thẳng d thay đổi song song
với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất thì d đi qua điểm QUỐC nào dưới đây? A. P (−2; 0; −2). B. N (0; −2; −5). C. Q(0; 2; −5). D. M (0; 4; −2). TNTHPT
Câu 127. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu: (S) : x2 + y2 + (z + 1)2 = 5. Có tất cả bao nhiêu thi
điểm A(a; b; c)(a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến kỳ
của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau? tới A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 128. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 4x + 3y + z − 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây
là một véc-tơ pháp tuyến của (P )? Hướng − → − → A. n 4 = (3; 1; −1). B. n 3 = (4; 3; 1). − → − → C. n 2 = (4; −1; 1). D. n 1 = (4; 3; −1).
Câu 129. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1; −1) trên trục Oy có tọa độ là A. (0; 1; 0). B. (3; 0; 0). C. (0; 0; −1). D. (3; 0; −1). x − 3 y + 1 z − 5
Câu 130. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào sau 1 −2 3
đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d? − → − → A. u1 = (3; −1; 5). B. u3 = (2; 6; −4). − → − → C. u4 = (−2; −4; 6). D. u2 = (1; −2; 3).
Câu 131. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2y + 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng √ A. 9. B. 3. C. 15. D. 7.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 171/198
Câu 132. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(−2; 2; 3). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 6x − 2y − 2z − 1 = 0. B. 3x + y + z − 6 = 0. C. x + y + 2z − 6 = 0. D. 3x − y − z = 0.
Câu 133. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2; −1; 0), B(1; 2; 1), C(3; −2; 0) và D(1; 1; −3).
Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là x = t x = t x = 1 + t x = 1 + t         A. y = t . B. y = t . C. y = 1 + t . D. y = 1 + t .     z = −1 − 2t z = 1 − 2t z = −2 − 3t z = −3 + 2t
Câu 134. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 3; −2). Xét đường thẳng d thay đổi, song song
với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. Q(−2; 0; −3). B. M (0; 8; −5). C. N (0; 2; −5). D. P (0; −2; −5).
Câu 135. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z − 1)2 = 5. Có tất cả bao nhiêu
điểm A(a, b, c) (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12. B. 16. C. 20. D. 8.
Câu 136. Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M (2; −2; 1) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (2; 0; 1). B. (2; −2; 0). C. (0; −2; 1). D. (0; 0; 1). 2021-2022
Câu 137. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16. Tâm của GIA (S) có tọa độ là A. (−1; −2; −3). B. (1; 2; 3). C. (−1; 2; −3). D. (1; −2; 3).
Câu 138. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x + 2y − 4z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây QUỐC
là một vectơ pháp tuyến của (α)? − → − → A. n2 = (3 ; 2 ; 4). B. n3 = (2 ; −4 ; 1). − → − → TNTHPT C. n1 = (3 ; −4 ; 1). D. n4 = (3 ; 2 ; −4). thi x + 1 y − 2
Câu 139. Trong không gian Oxyz, điểm nàọ dưới đây thuộc đường thẳng d : = = kỳ −1 3 z − 1 tới ? 3 A. P (−1; 2; 1). B. Q (1; −2; −1). C. N (−1; 3; 2). D. M (1; 2; 1). − → − →
Câu 140. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (1; 0; 3) và b = (−2; 2; 5). Tích vô hướng Hướng − → − → − → a · a + b bằng A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.
Câu 141. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0 ; 0 ; −3) và đi qua điểm
M (4 ; 0 ; 0). Phương trình của (S) là A. x2 + y2 + (z + 3)2 = 25. B. x2 + y2 + (z + 3)2 = 5. C. x2 + y2 + (z − 3)2 = 25. D. x2 + y2 + (z − 3)2 = 5.
Câu 142. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1 − 1) và vuông góc với đường x + 1 y − 2 z − 1 thẳng ∆ : = = có phương trình là 2 2 1 A. 2x + 2y + z + 3 = 0. B. x − 2y − z = 0. C. 2x + 2y + z − 3 = 0. D. x − 2y − z − 2 = 0.
Câu 143. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 172/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian
đi qua hai điểm M (2; 3; −1) và N (4; 5; 3)? − → − → − → − → A. u4 (1; 1; 1). B. u3 (1; 1; 2). C. u1 (3; 4; 1). D. u2 (3; 4; 2).
Câu 144. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên mặt phẳng (Ozx) có tọa độ là A. (0; 1; 0). B. (2; 1; 0). C. (0; 1; −1). D. (2; 0; −1).
Câu 145. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x − 2)2 + (y + 4)2 + (z − 1)2 = 9. Tâm S có tọa độ là: A. (−2; 4; −1). B. (2; −4; 1). C. (2; 3; 1). D. (−2; −4; −1).
Câu 146. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + z + 2 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) A. ⃗ n3 = (2; 3; 2). B. ⃗ n1 = (2; 3; 0). C. ⃗ n2 = (2; 3; 1). D. ⃗ n4 = (2; 0; 3). x − 1 y − 2 z + 1
Câu 147. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào thuộc 2 3 −1 đường thẳng d? A. P (1; 2; −1). B. M (−1; −2; 1). C. N (2; 3; −1). D. Q(−2; −3; 1). x − 3 y − 1 z + 1
Câu 148. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng ∆ : = = . 1 4 −2
Mặt phẳng đi qua M vuông góc với ∆ có phương trình là A. 3x + y − z − 7 = 0. B. x + 4y − 2z + 6 = 0. C. x + 4y − 2z − 6 = 0. D. 3x + y − z + 7 = 0. 2021-2022
Câu 149. Trong không gian Oxyz, cho hai điềm M (1; 0; 1) và N (3; 2; −1). Đường thẳng M N có phương tham số là  GIA x = 1 + 2t x = 1 − 2t x = 1 − t x = 1 + t         A. y = 2t . B. y = 2t . C. y = t . D. y = t .      QUỐC z = 1 + t z = 1 + t z = 1 + t z = 1 − t
Câu 150. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z + 2)2 = 9. Bán kính của (S) bằng TNTHPT A. 6. B. 18. C. 9. D. 3. thi
Câu 151. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 2; 1) trên trục Ox có tọa kỳ độ là tới A. (0; 2; 1). B. (3; 0; 0). C. (0; 0; 1). D. (0; 2; 0). x − 3 y − 4 z + 1
Câu 152. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào sau 2 −5 3 Hướng
đây là một véc-tơ chỉ phương của d? − → − → A. u 2 = (3; 4; −1). B. u 1 = (2; −5; 3). − → − → C. u 3 = (2; 5; 3). D. u 4 = (3; 4; 1).
Câu 153. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; −2). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. 3 −1 2 3 1 −2 x y z x y z C. + + = 1. D. + + = 1. 3 1 2 −3 1 2 x − 1 y + 2
Câu 154. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −2; 3) và đường thẳng d : = = 3 2
z − 3 . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là −1 A. 3x + 2y − z + 1 = 0. B. 2x − 2y + 3z − 17 = 0. C. 3x + 2y − z − 1 = 0. D. 2x − 2y + 3z + 17 = 0.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 173/198
Câu 155. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 1; 0) và C(3; 4; −1). Đường thẳng
đi qua A và song song với BC có phương trình là x − 1 y z − 1 x + 1 y z + 1 A. = = . B. = = . 4 5 −1 2 3 −1 x − 1 y z − 1 x + 1 y z + 1 C. = = . D. = = . 2 3 −1 4 5 −1
Câu 156. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (1; 2; 5) trên trục Ox có tọa độ là A. (0; 2; 0). B. (0; 0; 5). C. (1; 0; 0). D. (0; 2; 5).
Câu 157. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y − 2)2 + z2 = 9. Bán kính (S) bằng A. 6. B. 18. C. 3. D. 9.
Câu 158. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (−2; 0; 0), B (0; 3; 0), C (0; 0; 4). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. −2 3 4 2 3 4 x y z x y z C. + + = 1. D. + + = 1. 2 −3 4 2 3 −4 x − 2 y + 5 z − 2
Câu 159. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới 3 4 −1
đây là một véc-tơ chỉ phương của d? − → − → A. u 2 = (3; 4; −1). B. u 1 = (2; −5; 2). − → − → C. u 3 = (2; 5; −2). D. u 4 = (3; 4; 1). 2021-2022 x − 1 y + 2 z
Câu 160. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; −2) và đường thẳng d : = = . 1 2 −3 GIA
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là A. x + 2y − 3z − 9 = 0. B. x + y − 2z − 6 = 0. QUỐC C. x + 2y − 3z + 9 = 0. D. x + y − 2z + 6 = 0.
Câu 161. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1; 2; 3), B(1; 1; 1), C(3; 4; 0) đường thẳng đi
qua A và song song với BC có phương trình là TNTHPT x + 1 y + 2 z + 3 x − 1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . . thi 4 5 1 4 5 1 x − 1 y − 2 z − 3 x + 1 y + 2 z + 3 kỳ C. = = . D. = = . 2 3 −1 2 3 −1 tới x − 3 y + 1 z + 2
Câu 162. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Vec-tơ nào dưới 4 −2 3
đây là một véc-tơ chỉ phương của d? Hướng A. ⃗ u3 = (3; −1; −2). B. ⃗ u4 = (4; 2; 3). C. ⃗ u2 = (4; −2; 3). D. ⃗ u1 = (3; 1; 2).
Câu 163. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 5; 2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0; 5; 2). B. (0; 5; 0). C. (3; 0; 0). D. (0; 0; 2).
Câu 164. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. 1 2 −3 1 −2 3 x y z x y z C. + + = 1. D. + + = 1. −1 2 3 1 2 3
Câu 165. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z − 1)2 = 16. Bán kính của (S) là:
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 174/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian A. 32. B. 8. C. 4. D. 16. x − 1 y + 2
Câu 166. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −1; 2) và đường thẳng d : = = 2 3
z − 3 . Mặt phẳng đi qua điểm qua M và vuông góc với d có phương trình là 1 A. 2x + 3y + z − 3 = 0. B. 2x − y + 2z − 9 = 0. C. 2x + 3y + z + 3 = 0. D. SAM .
Câu 167. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; 0), B (1; 1; 2) và C (2; 3; 1). Đường thẳng
đi qua A (1; 2; 0) và song song với BC có phương trình là x − 1 y − 2 z x − 1 y − 2 z A. = = . B. = = . 1 2 −1 3 4 3 x + 1 y + 2 z x + 1 y + 2 z C. = = . D. = = . 3 4 3 1 2 −1 x − 4 y + 2 z − 3
Câu 168. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới 3 −1 −2
đây là một véc-tơ chỉ phương của d? A. ⃗ u2 = (4; −2; 3). B. ⃗ u4 = (4; 2; −3). C. ⃗ u3 = (3; −1; −2). D. ⃗ u1 = (3; 1; 2).
Câu 169. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (8 ; 1 ; 2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0 ; 1 ; 0). B. (8 ; 0 ; 0). C. (0 ; 1 ; 2). D. (0 ; 0 ; 2). 2021-2022
Câu 170. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z − 2)2 = 16. Bán kính của (S) bằng GIA A. 4. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 171. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A (2; 0; 0), B (0; −1; 0), C (0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC) QUỐC có phương trình là x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. −2 1 3 2 −1 −3 x y z x y z TNTHPT C. + + = 1. D. + + = 1. 2 1 3 2 −1 3 thi x − 3 y + 1 z − 1
Câu 172. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; −2; 2), đường thẳng d : = = . kỳ 1 2 −2
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là tới A. x + 2y − 2z + 5 = 0. B. 3x − 2y + 2z − 17 = 0. C. 3x − 2y + 2z + 17 = 0. D. x + 2y − 2z − 5 = 0. Hướng
Câu 173. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 1; 0) ; B (1; 0; 1) ; C (3; 1; 0). Đường thẳng đi
qua A (1; 1; 0) và song song với BC có phương trình x + 1 y + 1 z x + 1 y + 1 z A. = = . B. = = . 2 1 −1 4 1 1 x − 1 y − 1 z x − 1 y − 1 z C. = = . D. = = . 2 1 −1 4 1 1
Câu 174. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 4; 2) trên mặt phẳng (Oxy)? A. N (0; 4; 2). B. P (1; 4; 0). C. Q(1; 0; 2). D. M (0; 0; 2). 3 3 3 Z Z Z Câu 175. Biết f (x) dx = 4 và g(x) dx = 1. Khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng? 2 2 2 A. −3. B. 3. C. 4. D. 5.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 175/198 x − 2 y − 1 z + 3
Câu 176. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây 4 −2 1 thuộc d? A. Q(4; −2; 1). B. N (4; 2; 1). C. P (2; 1; −3). D. M (2; 1; 3).
Câu 177. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4. Tâm của (S) có tọa độ là A. (−1; 2; −3). B. (2; −4; 6). C. (1; −2; 3). D. (−2; 4; −6).
Câu 178. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + 4y − z + 3 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
là một véc-tơ pháp tuyến của (α)? − → − → A. n 1 = (2; 4; −1). B. n 2 = (2; −4; 1). − → − → C. n 4 = (−2; 4; 1). D. n 3 = (2; 4; 1).
Câu 179. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0.
Phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) là x = 1 + 2t x = −1 + 2t x = 2 + t x = 1 − 2t         A. y = −2 − t . B. y = 2 − t . C. y = −1 − 2t . D. y = −2 − t .     z = 3 + 3t z = −3 + 3t z = 3 + 3t z = 3 − 3t
Câu 180. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −1; 4) và mặt phẳng (P ) : 3x − 2y + z + 1 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là A. 2x − y + 4z − 21 = 0. B. 2x − y + 4z + 21 = 0. C. 3x − 2y + z − 12 = 0. D. 3x − 2y + z + 12 = 0. 2021-2022 x − 4 y − 2 z + 1
Câu 181. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau đây 2 −5 1 GIA thuộc d? A. N (4; 2; −1). B. Q(2; 5; 1). C. M (4; 2; 1). D. P (2; −5; 1). QUỐC
Câu 182. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9. Tâm của (S) có tọa độ là A. (−2; −4; 6). B. (2; 4; −6). C. (−1; −2; 3). D. (1; 2; −3). TNTHPT
Câu 183. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 3y + 4z − 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây thi
là một véc-tơ pháp tuyến của (α)? − → − → − → − → kỳ A. n3 = (2; −3; 4). B. n2 = (2; 3; −4). C. n1 = (2; 3; 4). D. n4 = (−2; 3; 4). tới
Câu 184. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 3) trên mặt phẳng (Oxy)? A. Q(1; 0; 3). B. P (1; 2; 0). C. M (0; 0; 3). D. N (0; 2; 3). Hướng
Câu 185. Trong không gian 0xyz cho điểm M (2; 1; −2) và mặt phẳng (P ) : 3x − 2y + z + 1 = 0.
Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là A. 2x + y − 2z + 9 = 0. B. 2x + y − 2z − 9 = 0. C. 3x − 2y + z + 2 = 0. D. 3x − 2y + z − 2 = 0.
Câu 186. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −3) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z − 1 = 0.
Phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) là x = 2 + t x = −1 + 2t x = 1 + 2t x = 1 − 2t         A. y = −1 + 2t . B. y = −2 − t . C. y = 2 − t . D. y = 2 − t .     z = 3 − 3t z = 3 + 3t z = −3 + 3t z = −3 − 3t
Câu 187. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) : 2x − y + 3z + 5 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là
một véc-tơ pháp tuyến của (α)? − → − → A. n 3 = (−2; 1; 3). B. n 4 = (2; 1; −3).
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 176/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian − → − → C. n 2 = (2; −1; 3). D. n 1 = (2; 1; 3). x − 3 y + 1 z + 2
Câu 188. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới 2 4 −1 đây thuộc d? A. N (3; −1; −2). B. Q(2; 4; 1). C. P (2; 4; −1). D. M (3; 1; 2).
Câu 189. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 5; 2) trên mặt phẳng (Oxy)? A. M (3; 0; 2). B. Q(0; 0; 2). C. P (0; 5; 2). D. N (3; 5; 0).
Câu 190. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −1; 3) và mặt phẳng (P ) : 3x − 2y + z + 1 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là A. 3x − 2y + z + 11 = 0. B. 2x − y + 3z − 14 = 0. C. 3x − 2y + z − 11 = 0. D. 2x − y + 3z + 14 = 0.
Câu 191. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − 3z + 1 = 0.
Phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) là x = 1 + 2t x = 1 + t x = 2 + t x = −1 + 2t         A. y = −2 + t . B. y = −2 − 2t . C. y = 1 − 2t . D. y = 2 + t .     z = 2 − 3t z = 2 + t z = −3 + 2t z = −2 − 3t
Câu 192. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − 2y + 4z − 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
là một véc-tơ pháp tuyến của (α)? 2021-2022 A. ⃗ n3 = (1; −2; 4). B. ⃗ n1 = (1; 2; −4). C. ⃗ n2 = (1; 2; 4). D. ⃗ n4 = (−1; 2; 4). x − 3 y − 1 z + 5
Câu 193. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới GIA 2 2 −1 đây thuộc d? A. M (3; 1; 5). B. N (3; 1; −5). C. P (2; 2; −1). D. Q(2; 2; 1). QUỐC
Câu 194. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 9. Tâm của (S) có tọa độ là A. (−1; −2; 3). B. (−2; −4; 6). C. (1; 2; −3). D. (2; 4; −6). TNTHPT
Câu 195. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 4; 1) thi trên mặt phẳng (Oxy)? kỳ A. Q(0; 4; 1). B. P (3; 0; 1). C. M (0; 0; 1). D. N (3; 4; 0). tới
Câu 196. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; −3) và mặt phẳng (P ) : 3x − 2y + z − 3 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là A. 3x − 2y + z + 1 = 0. B. 3x − 2y + z − 1 = 0. Hướng C. 2x + y − 3z + 14 = 0. D. 2x + y − 3z − 14 = 0.
Câu 197. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −2) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − 3x + 1 = 0.
Phương trình của đường thẳng đi qua M vuông góc với (P ) là x = −1 + 2t x = 1 + 2t x = 1 − 2t x = 2 + t         A. y = −2 + t B. y = 2 + t C. y = 2 + t D. y = 1 + 2t     y = 2 − 3t. z = −2 − 3t. z = −2 − 3t. z = −3 − 2t.
Câu 198. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; −4; 0) và bán kính bằng 3. Phương trình của (S) là
A. (x + 1)2 + (y − 4)2 + z2 = 9.
B. (x − 1)2 + (y + 4)2 + z2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y + 4)2 + z2 = 3.
D. (x + 1)2 + (y − 4)2 + z2 = 3.
Câu 199. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (3; −1; 4) và có một véc-tơ chỉ phương ⃗
u = (−2; 4; 5). Phương trình của d là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 177/198 x = −2 + 3t x = 3 + 2t x = 3 − 2t x = 3 − 2t         A. y = 4 − t . B. y = −1 + 4t . C. y = 1 + 4t . D. y = −1 + 4t .     z = 5 + 4t z = 4 + 5t z = 4 + 5t z = 4 + 5t
Câu 200. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−2; 3; 5). Tọa độ véc-tơ ⃗ OA là A. (−2; 3; 5). B. (2; −3; 5). C. (−2; −3; 5). D. (2; −3; −5).
Câu 201. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x − y + 2z − 1 = 0. véc-tơ nào dưới đây
là một véc-tơ pháp tuyến của (P )? A. ⃗ n1 = (−3; 1; 2). B. ⃗ n2 = (3; −1; 2). C. ⃗ n3 = (3; 1; 2). D. ⃗ n4 = (3; 1; −2).
Câu 202. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (−1; 3; 2) và mặt phẳng (P ) : x − 2y + 4z + 1 = 0.
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là x + 1 y − 3 z − 2 x − 1 y + 3 z + 2 A. = = . B. = = . 1 −2 1 1 −2 1 x − 1 y + 3 z + 2 x + 1 y − 3 z − 2 C. = = . D. = = . 1 −2 4 1 −2 4
Câu 203. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 0) và B(4; 1; 2). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB có phương trình là A. 3x + y + 2z − 17 = 0. B. 3x + y + 2z − 3 = 0. C. 5x + y + 2z − 5 = 0. D. 5x + y + 2z − 25 = 0. x y − 1 z − 2
Câu 204. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 1 −1
(P ) : x + 2y + z − 4 = 0. Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) là đường thẳng có phương trình 2021-2022 x y + 1 z + 2 x y + 1 z + 2 A. = = . B. = = . GIA 2 1 −4 3 −2 1 x y − 1 z − 2 x y − 1 z − 2 C. = = . D. = = . 2 1 −4 3 −2 1 QUỐC
Câu 205. Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A(1; −3; −4) và B(−2; 1; 2). Xét hai điểm M và
N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 2. Giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng √ √ √ √ A. 3 5. B. 61. C. 13. D. 53. TNTHPT
Câu 206. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (2; 2; 1) và có một vecto chỉ − → thi
phương u = (5; 2; −3). Phương trình của d là kỳ x = 2 + 5t x = 2 + 5t x = 2 + 5t x = 5 + 2t         tới A. y = 2 + 2t . B. y = 2 + 2t . C. y = 2 + 2t . D. y = 2 + 2t .     z = −1 − 3t z = 1 + 3t z = 1 − 3t z = −3 + t
Câu 207. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : − 2x + 5y + z − 3 = 0. Véc-tơ nào dưới Hướng
đây là một vecto pháp tuyến của (P )? − → − → A. n 2 = (−2; 5; 1). B. n 1 = (2; 5; 1). − → − → C. n 4 = (2; 5; −1). D. n 3 = (2; −5; 1). −→
Câu 208. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4; −1; 3). Tọa độ của véc-tơ OA là A. (−4; 1; 3). B. (4; −1; 3). C. (−4; 1; −3). D. (4; 1; 3).
Câu 209. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm I(0; −2; 1) và bán kính bằng 2. Phương trình của (S) là
A. x2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 2.
B. x2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 2.
C. x2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 4.
D. x2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 4.
Câu 210. Trong không gian, cho hai điểm A(0; 0; 1) và B(2; 1; 3). Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 178/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian A. 2x + y + 2z − 11 = 0. B. 2x + y + 2z − 2 = 0. C. 2x + y + 4z − 4 = 0. D. 2x + y + 4z − 17 = 0. x + 1 y z − 1
Câu 211. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng (P ) : 2x+ 1 1 2
y − z + 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) là đường thẳng có phương trình x + 1 y z − 1 x + 1 y z − 1 A. = = . B. = = . 4 5 13 4 −5 1 x − 1 y z + 1 x − 1 y z + 1 C. = = . D. = = . 3 −5 1 4 5 13
Câu 212. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; 2), B (−2; 1; −3). Xét hai điểm M , N
thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 1. Giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng √ √ √ √ A. 17. B. 41. C. 37. D. 61.
Câu 213. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 3 = 0. Vec-tơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (P )? − → − → A. n 3 = (1; 2; 2). B. n 1 = (1; −2; 2). − → − → C. n 4 = (1; −2; −3). D. n 2 = (1; 2; −2).
Câu 214. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (0; 1; −2) và bán kính bằng 3. Phương trình của (S) là
A. x2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 9.
B. x2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 9.
C. x2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 3.
D. x2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 3. 2021-2022
Câu 215. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −1) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − 3z + 1 = 0.
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là GIA x − 1 y − 2 z + 1 x − 1 y − 2 z + 1 A. = = . B. = = . 2 1 1 2 1 −3 x + 1 y + 2 z − 1 x + 1 y + 2 z − 1 QUỐC C. = = . D. = = . 2 1 1 2 1 −3
Câu 216. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (0; 0; 1) và B (1; 2; 3). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB có phương trình là TNTHPT thi A. x + 2y + 2z − 11 = 0. B. x + 2y + 2z − 2 = 0. kỳ C. x + 2y + 4z − 4 = 0. D. x + 2y + 4z − 17 = 0. x − 1 y − 2 z + 1 tới
Câu 217. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 1 −2
(P ) : x + 2y − z − 6 = 0 hình chiếu vuông góc của d trên (P ) là đường thẳng có phương trình: x + 1 y + 2 z − 1 x − 1 y − 2 z + 1 Hướng A. = = . B. = = . 3 −1 1 3 −1 1 x + 1 y + 2 z − 1 x − 1 y − 2 z + 1 C. = = . D. = = . −1 4 7 −1 4 7
Câu 218. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; 2) và B (−2; 1; −4). Xét hai điểm M và
N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 4. Giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng √ √ √ √ A. 5 2. B. 3 13. C. 61. D. 85.
Câu 219. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (−1; 3; 0) và bán kính bằng 2. Phương
trình của mặt cầu (S) là
A. (x − 1)2 + (y + 3)2 + z2 = 2.
B. (x − 1)2 + (y + 3)2 + z2 = 4.
C. (x + 1)2 + (y − 3)2 + z2 = 4.
D. (x + 1)2 + (y − 3)2 + z2 = 2. −→
Câu 220. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −1; 4). Tọa độ của véc-tơ OA là A. (−2; 1; 4). B. (2; −1; 4). C. (2; 1; 4). D. (−2; 1; −4).
Câu 221. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 4y − z − 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 179/198
là một véc-tơ pháp tuyến của (P )? − → − → A. n 2 = (2 ; −4 ; 1). B. n 1 = (2 ; 4 ; 1). − → − → C. n 3 = (2 ; 4 ; −1). D. n 4 = (−2 ; 4 ; 1).
Câu 222. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (1; 5; −2) và có một véc-tơ − →
chỉ phương u = (3; −6; 1). Phương trình tham số của d là x = 3 + t x = 1 + 3t x = 1 + 3t x = 1 + 3t         A. y = −6 + 5t . B. y = 5 − 6t . C. y = 5 + 6t . D. y = 5 − 6t .     z = 1 − 2t z = 2 + t z = −2 + t z = −2 + t
Câu 223. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; −2) và mặt phẳng (P ) : 3x + 2y − z + 1 = 0.
Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là x − 2 y − 1 z + 2 x − 2 y − 1 z + 2 A. = = . B. = = . 3 2 −1 3 2 1 x + 2 y + 1 z − 2 x + 2 y + 1 z − 2 C. = = . D. = = . 3 2 1 3 2 −1
Câu 224. Trong mặt phẳng Oxyz, cho hai điểm A (1; 0; 0) và B (3; 2; 1). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB có phương trình là A. 2x + 2y + z − 2 = 0. B. 4x + 2y + z − 17 = 0. C. 4x + 2y + z − 4 = 0. D. 2x + 2y + z − 11 = 0. x y z − 1
Câu 225. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 −1 2 2021-2022
(P ) : x + 2y − 2z + 2 = 0. Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P ) là đường thẳng có phương trình: GIA x y z − 1 x y z + 1 A. = = . B. = = . −2 4 3 14 1 8 x y z + 1 x y z − 1 C. = = . D. = = . QUỐC −2 4 3 14 1 8
Câu 226. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−2; 1; −3) và B(1; −3; 2). Xét hai điểm M và
N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 3. Giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng √ √ √ √ TNTHPT A. 65. B. 29. C. 26. D. 91. thi
Câu 227. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ ⃗ u = (1; −2; 3) và ⃗
v = (−1; 2; 0), Tọa độ của vectơ kỳ ⃗ u + ⃗ v là tới A. (0; 0; −3). B. (0; 0; 3). C. (−2; 4; −3). D. (2; −4; 3).
Câu 228. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (−2; 1; 3) và nhận vectơ ⃗ u =
(1; −3; 5) làm vectơ chỉ phương có phương trình là Hướng A. x−1 = y+3 = z−5 . B. x−2 = y+1 = z+3 . −2 1 3 1 −3 5 C. x+2 = y−1 = z−3 . D. x+2 = y−1 = z−3 . 1 3 5 1 −3 5
Câu 229. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 3)2 + z2 = 9. Tâm của (S) có tọa độ là A. (1; −3; 0). B. (−1; 3; 0). C. (1; 3; 0). D. (−1; −3; 0).
Câu 230. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ ⃗ n = (1; −2; 5) làm vecto
pháp tuyến có phương trình là A. x + 2y − 5z = 0. B. x + 2y − 5z + 1 = 0. C. x − 2y + 5z = 0. D. x − 2y + 5z + 1 = 0.
Câu 231. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 2; 1) và N (3; 1; −2). Đường thẳng M N có phương trình là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 180/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian A. x+1 = y+2 = z+1 . B. x−1 = y−2 = z−1 . 4 3 −1 2 −1 −3 C. x−1 = y−2 = z−1 . D. x+1 = y+2 = z+1 . 4 3 −1 2 −1 −3
Câu 232. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −1; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0.
Mặt phẳng đi qua A và song song với (P ) có phương trình là A. 2x + y + 3z + 7 = 0. B. 2x + y + 3z − 7 = 0. C. 2x − y + 3z + 9 = 0. D. 2x − y + 3z − 9 = 0.
Câu 233. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 3) và đường thẳng d : x−1 = y = z+1 . Đường 1 2 1
thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là x = 1 + t x = −3 + 3t x = 1 + t x = −1 + t         A. y = 1 + 2t . B. y = 4 − 2t . C. y = 1 − t . D. y = 5 − 2t .     z = 3 + 3t z = −1 + t z = 3 + t z = −3 + 3t
Câu 234. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 1. Có bao
nhiêu điểm M thuộc (S) sao cho tiếp diện của (S) tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các
điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0) mà a, b là các số nguyên dương và \ AM B = 90◦ ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 235. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 3)2 + z2 = 9. Tâm của (S) có tọa độ là A. (1; −3; 0). B. (1; 3; 0). C. (−1; 3; 0). D. (−1; −3; 0). − → − →
Câu 236. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (−1; 2; 0) và v = (1; −2; 3). Tọa độ của 2021-2022 − → − → vectơ u + v là A. (−2; 4; −3). B. (2; −4; 3). C. (0; 0; 3). D. (0; 0; −3). GIA − →
Câu 237. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận n = (2; −1; 4) làm véc-tơ pháp
tuyến của phương trình là QUỐC A. 2x + y − 4z + 1 = 0. B. 2x + y − 4z = 0. C. 2x − y + 4z = 0. D. 2x − y + 4z + 1 = 0. − →
Câu 238. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (−2; 1; 3) và nhận vectơ u = TNTHPT
(2; −3; 4) làm vectơ chỉ phương có phương trình là thi x + 2 y − 1 z − 3 x − 2 y + 1 z + 3 kỳ A. = = . B. = = . 2 −3 4 2 −3 4 tới x − 2 y + 3 z − 4 x + 2 y − 1 z − 3 C. = = . D. = = . −2 1 3 2 3 4
Câu 239. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; −1) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − 3z + 1 = 0. Hướng
Mặt phẳng đi qua A và song song với (P ) có phương trình là A. 2x + y − 3z − 7 = 0. B. 2x + y − 3z + 7 = 0. C. 2x + y + 3z − 1 = 0. D. 2x + y + 3z + 1 = 0.
Câu 240. Trong không gian Oxyz, cho hai điểmM (1; 1; −1) và N (3; 0; 2). Đường thẳng M N có phương trình là x + 1 y + 1 z − 1 x − 1 y − 1 z + 1 A. = = . B. = = . 4 1 1 2 −1 3 x − 1 y − 1 z + 1 x + 1 y + 1 z − 1 C. = = . D. = = . 4 1 1 2 −1 3 x − 1 y z + 1
Câu 241. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; 1; 1) và đường thẳng d : = = . 1 2 1
Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 181/198 x = 3 + t x = −1 + t x = 3 + 3t x = −3 + 3t         A. y = 1 − t . B. y = 4 − 2t . C. y = 1 − t . D. y = 5 − 2t .     z = 1 + t z = −3 + 3t z = 1 + t z = −1 + t
Câu 242. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 1. Có bao
nhiêu điểm M thuộc (S) sao cho tiếp diện của mặt cầu (S) tại điểm M cắt các trục Ox, Oy lần
lượt tại các điểm A (a; 0; 0), B (0; b; 0) mà a, b là các số nguyên dương và \ AM B = 90◦. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. − → − →
Câu 243. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (−1; 2; −5) và v = (0; −2; 3). Tọa độ của − → − → vectơ u + v là A. (1; 0 ; 2). B. (−1; 4; −8). C. (−1; 0; −2). D. (1; −4; 8 ). − →
Câu 244. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ n = (1; 2; −3) làm vectơ
pháp tuyến có phương trình là A. x + 2y − 3z + 1 = 0. B. x − 2y + 3z + 1 = 0. C. x − 2y + 3z = 0. D. x + 2y − 3z = 0.
Câu 245. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 4. Tâm mặt cầu (S) có tọa độ là A. (1; 0; 2). B. (1; 0; −2). C. (−1; 0; −2). D. (−1; 0; 2). − →
Câu 246. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (−2; 1; 3) và có một vectơ u =
(2; 3; −5) làm vectơ chỉ phương có phương trình là x + 2 y − 1 z − 3 x + 2 y − 1 z − 3 2021-2022 A. = = . B. = = . 2 3 −5 2 3 5 x − 2 y − 3 z + 5 x − 2 y + 1 z + 3 GIA C. = = . D. = = . −2 1 3 2 3 −5
Câu 247. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 0; 1) và N (4; 2; −2). Đường thẳng M N có QUỐC phương trình là x + 1 y z + 1 x − 1 y x − 1 A. = = . B. = = . 3 2 −3 5 2 −1 x − 1 y z − 1 x + 1 y x + 1 TNTHPT C. = = . D. = = . 3 2 −3 5 2 −1 thi
Câu 248. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; −1; 2) và mặt phẳng (P ) : x + 2y − 3z + 1 = 0. kỳ
Mặt phẳng đi qua A và song song với (P ) có phương trình là tới
A. (P ) : x + 2y − 3z + 5 = 0.
B. (P ) : x + 2y − 3z + 7 = 0.
C. (P ) : x + 2y − 3z − 5 = 0.
D. (P ) : x + 2y − 3z − 7 = 0. Hướng x − 1 y z + 1
Câu 249. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1 ; 1 ; 1) và đường thẳng d: = = . 1 2 1
Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là x = 1 + t x = −1 + t x = −1 + t x = 1 − 3t         A. y = 1 − 2t . B. y = 2 + t . C. y = 3 − t . D. y = 1 + t .     z = 1 + t z = 3 − 3t z = −1 + t z = 1 + t
Câu 250. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 1. Có bao
nhiêu điểm M thuộc (S) sao cho tiếp diện của (S) tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các
điểm A (a ; 0 ; 0), B (0 ; b ; 0) mà a, b là các số nguyên dương và \ AM B = 90◦? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 251. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận vecto ⃗ n = (2; 3; −4) làm vecto
pháp tuyến có phương trình là A. 2x + 3y − 4z + 1 = 0. B. 2x − 3y + 4z = 0.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 182/198
Chuyên đề 3. Phương pháp toạ độ trong không gian C. 2x + 3y − 4z = 0. D. 2x − 3y + 4z + 1 = 0.
Câu 252. Trong không gian Oxyz, cho hai vecto ⃗ u = (0; −2; 3) và ⃗
v = (−1; 2; −5), Tọa độ của vecto ⃗ u + ⃗ v là A. (−1; 0; −2). B. (1; −4; 8). C. (−1; 4; −8). D. (1; 0; 2).
Câu 253. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 4. Tâm của (S) có tọa độ là A. (−1; 0; −2). B. (1; 0; 2). C. (1; 0; −2). D. (−1; 0; 2).
Câu 254. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (−2; 1; 3) và nhận vecto ⃗ u =
(1; 3; −5) làm vecto chỉ phương có phương trình là x + 2 y − 1 z − 3 x − 1 y − 3 z + 5 A. = = . B. = = . 1 3 5 −2 1 3 x + 2 y − 1 z − 3 x − 2 y + 1 z + 3 C. = = . D. = = . 1 3 −5 1 3 −5
Câu 255. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 1; 0) và N (3; 2; −1). Đường thẳng M N có phương trình là x + 1 y + 1 z x + 1 y + 1 z A. = = . B. = = . 2 1 −1 4 3 −1 x − 1 y − 1 z x − 1 y − 1 z C. = = . D. = = . 4 3 −1 2 1 −1
Câu 256. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1) và mặt phẳng (P ) : x − 2y + 3z + 1 = 0.
Mặt phẳng đi qua A và song song với (P ) có phương trình là 2021-2022 A. x − 2y + 3z + 6 = 0. B. x + 2y + 3z − 2 = 0. GIA C. x + 2y + 3z + 2 = 0. D. x − 2y + 3z − 6 = 0. x − 1 y z + 1
Câu 257. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và đường thẳng d : = = . 1 2 1 QUỐC
Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là x = 1 + 3t x = −1 − t x = 2 − t x = 1 + t         A. y = 3 − t . B. y = 1 − t . C. y = 2 + t . D. y = 3 + t . TNTHPT     z = 1 − t z = 3 + 3t z = 2 − t z = 1 + t thi
Câu 258. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 1. Có bao kỳ
nhiêu điểm M thuộc (S) sao cho tiếp diện của (S) tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các tới
điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0) mà a, b là các số nguyên dương và \ AM B = 90◦ ? A. 22. B. 21. C. 25. D. 24.
Câu 259. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(3; 1; 0). Trung điểm của đoạn thẳng Hướng AB có tọa độ là A. (4; 2; 2). B. (2; 1; 1). C. (2; 0; −2). D. (1; 0; −1).
Câu 260. Trong không gian Oxyz, mặt cầu x2 + (y − 1)2 + z2 = 9 có bán kính bằng A. 9. B. 3. C. 81. D. 6.
Câu 261. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; −2; 1)? A. (P1) : x + y + z = 0. B. (P2) : x + y + z − 1 = 0. C. (P3) : x − 2y + z = 0.
D. (P4) : x + 2y + z − 1 = 0.
Câu 262. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua gốc tọa độ O và điểm M (1; −2; 1)? A. ⃗ u1 = (1; 1; 1). B. ⃗ u2 = (1; 2; 1). C. ⃗ u3 = (0; 1; 0). D. ⃗ u4 = (1; −2; 1).
Câu 263. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm M (0; 0; 2) có phương trình là
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 183/198 A. x2 + y2 + z2 = 2. B. x2 + y2 + z2 = 4. C. x2 + y2 + (z − 2)2 = 4. D. x2 + y2 + (z − 2)2 = 2.
Câu 264. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; −1) và B(2; −1; 1) có phương trình tham số là x = 1 + t x = 1 + t x = 1 + t x = 1 + t         A. y = 2 − 3t . B. y = 2 − 3t . C. y = −3 + 2t . D. y = 1 + 2t .     z = −1 + 2t z = 1 + 2t z = −2 − t z = −t
Câu 265. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và hai đường thẳng x − 1 y z + 1 x − 2 y z + 1 d1 : = = , d2 : = =
. Đường thẳng vuông góc với (P ), đồng thời cắt 2 1 −2 1 2 −1
cả d1 và d2 có phương trình là x − 3 y − 2 z + 2 x − 2 y − 2 z + 1 A. = = . B. = = . 2 2 −1 3 2 −2 x − 1 y z + 1 x − 2 y + 1 z − 2 C. = = . D. = = . 2 −2 −1 2 2 −1
Câu 266. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 3) và B(6; 5; 5). Xét khối nón (N ) có đỉnh
A, đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (N ) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng
chứa đường tròn đáy của (N ) có phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0. Giá trị của b + c + d bằng A. −21. B. −12. C. −18. D. −15. C 2021-2022 HUYÊN ĐỀ 4
GÓC-KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN GIA √
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD cân
tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng QUỐC
4 a3. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). 3 2 4 8 3 A. h = a. B. h = a. C. h = a. D. h = a. TNTHPT 3 3 3 4 thi
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). kỳ A D tới B C Hướng A′ D′ B′ C′
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A′C′ bằng √ √ 3a √ A. 3a. B. a. C. . D. 2a. 2
Câu 3. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 184/198
Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian
Gọi M là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ bên). A O B M C
Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng A. 90◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 45◦. √
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có BC = 2 3, AA′ = 2. Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm của các cạnh A′B′, A′C và BC. Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng (M N P ) và (AB′C′) bằng √ √ √ √ 6 13 13 17 13 18 13 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SB = 2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60◦. B. 90◦. C. 30◦. D. 45◦. 2021-2022
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ √ √ √ GIA 2 5a 5a 2 2a 5a A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông QUỐC
góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng √6a 2a a a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 TNTHPT
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có tâm O. Gọi I là tâm hình vuông A′B′C′D′ và thi
M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho M O = 2M I (tham khảo hình vẽ). kỳ A D tới B C O Hướng D′ A′ M I B′ C′
Khi đó cô-sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (M C′D′) và (M AB) bằng √ √ √ √ 6 85 7 85 17 13 6 13 A. . B. . C. . D. . 85 85 65 65
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy √ và SA =
2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 90◦.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 185/198 √ √ a 6a 2a A. . B. a. C. . D. . 2 3 2
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông ABCD 1
và M là điểm thuộc OI sao cho M O = M I (tham khảo hình vẽ). 2 B C A D O M B′ C′ I A′ D′
Khi đó, cô-sin góc tạo bởi hai mặt phẳng (M C′D′) và (M AB) bằng √ √ √ √ 6 13 7 85 6 85 17 13 A. . B. . C. . D. . 65 85 85 65 √
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60◦. B. 90◦. C. 30◦. D. 45◦. √ 2021-2022
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
3a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng GIA √ √ √ √ 5a 3a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 6 3
Câu 14. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, và OA = OB = a, QUỐC
OC = 2a. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng √ √ √ 2a 2 5a 2a 2a A. . B. . C. . D. . 3 5 2 3 TNTHPT
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông A′B′C′D′ thi
và điểm M thuộc đoạn OI sao cho M O = 2M I (tham khảo hình vẽ). kỳ B D tới A C Hướng O B′ M D′ I A′ C′
Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (M C′D′) và (M AB) bằng √ √ √ √ 6 13 7 85 17 13 6 85 A. . B. . C. . D. . 65 85 65 85
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a và SB = 2a. Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 90◦.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, BC = a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 186/198
Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian √ √ √ 2a a 3a A. 2a. B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 18. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a và OB =
OC = 2a. Gọi M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng √ √ √ 2a 2 5a 6a A. . B. a. C. . D. . 2 5 3
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông A′B′C′D′ 1
và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho OM = M I (tham khảo hình vẽ). 2 B C A D O M B′ C′ I A′ D′
Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (M C′D′) và (M AB) bằng √ √ √ √ 2021-2022 17 13 6 85 7 85 6 13 A. . B. . C. . D. . 65 85 85 65 GIA
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Góc giữa hai mặt phẳng (A′B′CD) và (ABC′D′) bằng A. 30◦. B. 60◦. C. 45◦. D. 90◦. QUỐC
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \
BAD = 60◦, SA = a và SA vuông
góc với mặt đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng √ √ √ √ 21a 15a 21a 15a TNTHPT A. . B. . C. . D. . 7 7 3 3 thi
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a, tam giác √ kỳ
ABC vuông tại B, AB = a 3 và BC = a (minh họa như hình vẽ bên). tới S Hướng A C B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. 90◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 60◦.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 187/198
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). S A D B C
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng √ √ √ √ 21a 21a 2a 21a A. . B. . C. . D. . 14 7 2 28 Câu 24.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a, tam giác ABC √
vuông tại B, AB = a và BC =
3a (minh họa như hình vẽ bên). S 2021-2022 A C GIA B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng QUỐC A. 90◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 45◦. Câu 25. TNTHPT
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). thi kỳ S tới Hướng A D B C
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng √ √ √ √ 21a 21a 2a 21a A. . B. . C. . D. . 28 14 2 7√
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). SA = 2a. Tam giác
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 188/198
Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian
ABC vuông cân tại B và AB = a ( minh họa như hình vẽ bên). S A C B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. 45◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 90◦.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). S D A 2021-2022 B C GIA
Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) bằng √ √ √ √ a 21 a 21 a 2 a 21 A. . B. . C. . D. . QUỐC 14 28 2 7 Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), √
SA = 2a , tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a 2. (minh họa như hình vẽ bên). TNTHPT S thi kỳ tới A C Hướng B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. 60◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 90◦.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh hoạ như hình bên). S D A B C
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 189/198
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng √ √ √ √ 2a 21a 21a 21a A. . B. . C. . D. . 2 28 7 √ 14
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
3a, SA vuông góc với mặt phẳng √ đáy và SA =
2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a, AD = DC = CB = a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a. Gọi M là trung điểm của AB. S A M B D C
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng √ √ 3a 3a 3 13a 6 13a A. . B. . C. . D. . 4 2 13 13√ 2021-2022
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a 2, tam giác
ABC vuông cân tại B và AC = 2a. GIA S QUỐC TNTHPT A C thi kỳ tới B
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng Hướng A. 30◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 90◦.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2a, AC = 4a, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a (minh họa như hình bên). S B A M C
Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng √ √ 2a 6a 3a a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, SA
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 190/198
Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian √
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 15a (tham khảo hình vẽ). S A C B
Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦.
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm
của CC′ (tham khảo hình bên). C′ A′ B′ M A C 2021-2022 B
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng A′BC bằng GIA √ √ √ √ 21a 2a 21a 2a A. . B. . C. . D. . 14 2 7 4 Câu 36. QUỐC √
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 3a; SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a (tham khảo hình bên). TNTHPT S thi kỳ tới A C Hướng B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 60◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 90◦.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA′ = 2a.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 191/198
Gọi M là trung điểm cạnh CC′ (tham khảo hình bên). A′ C′ B′ M A C B
Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A′BC). √ √ √ √ a 5 2a 5 2 57a 57a A. . B. . C. . D. . 5 5 19 19
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA′ = 2a .
Gọi M là trung điểm của AA′ (tham khảo hình bên). A′ B′ C′ 2021-2022 GIA A B QUỐC C
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB′C) bằng √ √ √ √ TNTHPT 57a 5a 2 5a 2 57a A. . B. . C. . D. . 19 5 5 19 thi √
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 2, SA vuông kỳ
góc với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo hình bên). tới S Hướng A C B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 90◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 30◦. Câu 40.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 192/198
Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian
AA′ (tham khảo hình vẽ bên). A′ B′ C′ M A B C
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB′C) bằng √ √ √ √ 2a 21a 2a 21a A. . B. . C. . D. . 4 7 2 14
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a; SA vuông √
góc với mặt phẳng đáy và SA =
3a. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình bên). S A C 2021-2022 M GIA B
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng √ √ √ 2a 39a a 21a QUỐC A. . B. . C. . D. . 2 13 2 √ 7 √
Câu 42. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = a, AD = 2 2a, AA′ = 3a (tham khảo hình bên). TNTHPT A′ D′ thi kỳ B′ C′ tới A D Hướng B C
Góc giữa A′C và mặt phẳng ABCD bằng A. 45◦. B. 90◦. C. 60◦. D. 30◦.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SA vuông
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 193/198
góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình bên). S A C M B
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng √ √ a 2a 2 17a 2a A. . B. . C. . D. . 2 2 17 3√
Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = AA′ = a, AD = 2a (tham khảo hình bên). D′ A′ B′ C′ A D 2021-2022 B C GIA
Góc giữa đường thẳng A′C và mặt phẳng (ABCD) bằng QUỐC A. 30◦. B. 45◦. C. 90◦. D. 60◦.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a; SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC (tham khảo hình bên). TNTHPT S thi kỳ tới C A M Hướng B
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng √ √ √ 3a 2a a 5a A. . B. . C. . D. . 3 2 2 √ 5 √
Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = a, AD = 3a, AA′ = 2 3a (tham
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 194/198
Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian khảo hình bên). A′ D′ B′ C′ A D B C
Góc giữa đường thẳng A′C và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a; SA vuông √
góc với mặt phẳng đáy và SA =
2a. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình bên). S A C M B 2021-2022
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng √ √ √ 10a a 2a 2a GIA A. . B. . C. . D. . 5 2 3 2
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình QUỐC vẽ). A C TNTHPT thi B kỳ tới A′ C′ Hướng B′
Góc giữa hai đường thẳng AA′ và BC′ bằng A. 30◦. B. 90◦. C. 45◦. D. 60◦.
Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 195/198 bên). A′ C′ B′ A C B
Góc giữa hai đường thẳng AA′ và B′C bằng A. 90◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 60◦.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = 3a và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng √ 3 3 2 √ A. a. B. a. C. 3a. D. 3 2a. 2 2
Câu 51. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). A′ C′ B′ 2021-2022 GIA A C QUỐC B
Góc giữa hai đường thẳng A′B và CC′ bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 90◦. D. 60◦. TNTHPT
Câu 52. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = a và SA vuông góc thi
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng kỳ √ 1 √ 2 tới A. a. B. 2a. C. a. D. a. 2 2
Câu 53. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Hướng A C B A′ C′ B′
Góc giữa hai đường thẳng AB′ và CC′ bằng A. 30◦. B. 90◦. C. 60◦. D. 45◦.
Câu 54. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B với AB = 4a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng √ √ A. 4a. B. 4 2a. C. 2 2a. D. 2a.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 196/198
Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian
Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). S A D B C
Góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng A. 90◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 45◦.
Câu 56. Cho hình lập phươnng ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng 2a (tham khảo hình bên). A′ D′ B′ C′ A D B C
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (BDD′B′) bằng 2021-2022 √ √ √ √ A. 2 2a. B. 2 3a. C. 2a. D. 3a. GIA Câu 57.
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên dưới). A′ QUỐC D′ B′ C′ TNTHPT thi kỳ A D tới B C
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (BDD′B′) bằng √ √ Hướng √ 2 3 √ A. 3a. B. a. C. a. D. 2a. 2 2
Câu 58. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). S A D B C
Góc giữa hai đường thẳng SB và CD bằng A. 60◦. B. 90◦. C. 45◦. D. 30◦.
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 Phần II. HÌNH HỌC 197/198
Câu 59. Cho hình lập phươngABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a (tham khảo hình bên). A′ D′ B′ C′ A D B C
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BDD′B′) bằng √ √ 2 √ 3 √ A. a. B. 3a. C. a. D. 2a. 2 2
Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. S A D B C 2021-2022
Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng GIA A. 90◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 60◦.
Câu 61. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). S QUỐC TNTHPT thi A D kỳ tới B C
Góc giữa hai đường thẳng SD và AB bằng A. 90◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 45◦. Hướng
Câu 62. Cho hình lập phươnng ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng 2a (tham khảo hình bên). A′ D′ B′ C′ A D B C
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BDD′B′) bằng √ √ √ √ A. 3a. B. 2 2a. C. 2a. D. 2 3a. √
Câu 63. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = AD = 2 và AA′ = 2 2 (tham khảo
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021 198/198
Chuyên đề 4. Góc-khoảng cách trong không gian hình vẽ bên). A′ D′ B′ C′ A D B C
Góc giữa đường thẳng CA′ và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 30◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 90◦.
Câu 64. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng
3 (tham khảo hình vẽ bên). S A D B C
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng √ √ A. 7. B. 1. C. 7. D. 11. 2021-2022 GIA QUỐC TNTHPT thi kỳ tới Hướng
Chuyên đề: Trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia 2017-2021