Chuyên đề vị trí tương đối của hai đường tròn

Tài liệu gồm 36 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề vị trí tương đối của hai đường tròn, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 2 bài số 7 và bài số 8.

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
36 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề vị trí tương đối của hai đường tròn

Tài liệu gồm 36 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề vị trí tương đối của hai đường tròn, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 2 bài số 7 và bài số 8.

185 93 lượt tải Tải xuống
1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI ĐƯỜNG TRÒN
A.KIN THC TRNG TÂM
1.Tính cht ca đường ni tâm
-Đường ni tâm (đường thng đi qua tâm 2 đường tròn) là trc đối xng ca hình to bi hai đường tròn.
Chú ý:
• Nêu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp đim nm trên đường ni tâm.
-Nếu hai đường tròn ct nhau thì đường ni tâm là đường trung trc ca dây chung.
2.Liên h gia v trí ca hai đường tròn v
i đon ni tâm d và các bán kính R và r
V trí tương đối ca hai đưng tròn (O;R) và (O’;r) vói
R>r
S đim
chung
H thc gia d và R, r
H
ai đường tròn ct nhau 2 R-r<d<R+r
H
ai đường tròn tiếp xúc nhau
1
- Tiếp xúc ngoài d = R + r,
- Tiếp xúc trong d = R-r
H
ai đường tròn không giao nhau
0
- ngoài nhau d> R + r
- (O) đựng (O') d<R-r
- (O) và (O') đổng tâm d = 0
B.CÁC DNG BÀI MINH HA
Dng 1: Nhn biết v trí tương đối ca hai đường tròn.
Phương pháp gii: Áp dng các kiến thc v v trí tương đối ca hai đường tròn liên quan đến trường hp
hai đường tròn …
Bài 1: Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
đường tròn tâm
'O
bán kính
r
(
Rr
)
.Viết các h thc
tương ng gia
r
, R và
OO'
vào bng sau.
V trí tương đối ca hai đường tròn S đim chung
H thc gia
OO'
r
R
Hai đường tròn ct nhau 2
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
+) Tiếp xúc ngoài
+) Tiếp xúc trong
1
Hai đường tròn không giao nhau
+)

O

'O
ngoài nhau
+)

O
đựng

'O
0
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 2: Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
đường tròn tâm
'O
bán kính
r
.
Đin vào ch trng trong
bng sau.
V trí tương đối ca hai đường tròn
OO'
R
r
14 8 6
Hai đường tròn tiếp xúc trong
17 5
9 6 4
36 11 17
Dng 2: Bài tp v hai đường tròn ct nhau
Phương pháp: Áp dng các kiến thc v v trí tương đối
ca hai đường tròn liên quan đến trường hp hai đường
tròn ct nhau.
Bài 3: Cho đường tròn
(,6 cm)O
đường tròn
(,5 cm)O
đon ni tâm
8OO
cm. Biết đường tròn
()O
()O
ct
OO
ln lượt ti
N
,
M
(hìnhbên).
Tính độ dài đon thng
MN
.
Bài 4: Cho hai đường tròn (
O
;
4
cm) và (
O
;
3
cm) có
5OO
cm. Hai đường tròn trên ct nhau ti
A
B
. Tính độ dài
AB
.
Bài 5: Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
a
. Gi
E
là trung đim ca cnh
CD
. Tính độ dài dây cung
chung
DF
ca đường tròn đường kính
AE
đường tròn đường kính
CD
.
Bài 6: Cho hai đường tròn
12
(O ;R),(O ;Rʹ)
ct nhau ti
K
H
đường thng
1
OH
ct

1
O
ti
A
ct
2
(O )
ti
B
, đường thng
2
OH
ct

1
O
ti
C,
ct
2
(O )
ti
D
.
1) Chng minh ba đim
A, K ,D
thng hàng.
2) Chng minh ba đường thng
AC, BD,HK
đồng quy ti mt đim.
Bài 7: Cho hai đường tròn
12
(O ;R),(O ;R )
ct nhau ti
A, B
(
12
O,O
nm khác phía so vi đường thng
AB
). Mt cát tuyến
PAQ
xoay quanh
A



12
PO,QO
sao cho
A
nm gia
P
Q
. Hãy xác đinh
v trí ca cát tuyến
PAQ
trong mi trường hp.
1)
A
là trung đim ca
PQ
2)
PQ
độ dài ln nht
3) Chu vi tam giác
BPQ
ln nht
4)
BPQ
S
ln nht.
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Dng 3: Bài tp v hai đường tròn tiếp xúc
Phương pháp: Áp dng các kiến thc v v trí tương đối ca hai đường tròn liên quan đến trường hp hai
đường tròn không ct nhau.
Bài 8: Cho hai đường tròn
(;2 cm)I
(;3 cm)J
tiếp xúc ngoài nhau. Tính độ dài đon ni tâm
IJ
.
Bài 9: Cho hai đường tròn (
;4O
cm
) và (
;11O
cm
). Biết khong cách
23OO a


cm
vi
a
là s
thc dương. Tìm
a
để hai đường tròn tiếp xúc nhau.
Bài 10: Cho hai đường tròn
(O;R)
(Oʹ;Rʹ)
tiếp xúc ngoài ti
A
vi
(R Rʹ)
. Đường ni tâm
OOʹ
ct
(O),(Oʹ)
ln lượt ti
B,C
. Dây
DE
ca
(O)
vuông góc vi
BC
ti trung đim
K
ca
BC
.
1) Chng minh
BDCE
là hình thoi
2) Gi
I
là giao đim ca
EC
(Oʹ)
. Chng minh
D,A ,I
thng hàng
3) Chng minh
KI
là tiếp tuyến ca
(Oʹ)
.
Bài 11: Cho hai đường tròn
(O)
(Oʹ)
tiếp xúc ngoài ti
A
. Qua
A
k mt cát tuyến ct
(O)
ti
C
, ct
đường tròn
(O ʹ)
ti
D
1) Chng minh
OC / /Oʹ D
2) K tiếp tuyến chung ngoài
MN
, gi
P
,
Q
ln lượt là các đim đối xng vi
M,N
qua
OOʹ
. Chng
minh
MNQP
là hình thang cân và
 MN PQ MP NQ
3) Tính góc
MAN
. Gi
K
là giao đim ca
AM
vi
(Oʹ)
. Chng minh ba đim
N, Oʹ,K
thng hàng.
HƯỚNG DN
Dng 1: Nhn biết v trí tương đối ca hai đường tròn.
Bài 1: Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
đường tròn tâm
'O
bán kính
r
(
Rr
)
.Viết các h thc
tương ng gia
r
, R và
OO'
vào bng sau.
V trí tương đối ca hai đường tròn S đim chung
H thc gia
OO'
r
R
Hai đường tròn ct nhau
2
R-r < OO' R r
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
+) Tiếp xúc ngoài
+) Tiếp xúc trong
1
OO' R r
OO' R r 0
Hai đường tròn không giao nhau
+)

O

'O
ngoài nhau
+)

O
đựng

'O
0
OO' R r
OO' R r
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 2: Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
đường tròn tâm
'O
bán kính
r
.
Đin vào ch trng trong
bng sau.
V trí tương đối ca hai đường tròn
OO'
R
r
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài 14 8 6
Hai đường tròn tiếp xúc trong 12 17 5
Hai đường tròn ct nhau 9 6 4
O
'O
ngoài nhau
36 11 17
Dng 2: Bài tp v hai đường tròn ct nhau
Bài 3: Cho đường tròn
(,6 cm)O
đường tròn
(,5 cm)O
đon ni tâm
8OO
cm. Biết đường tròn
()O
()O
ct
OO
ln lượt ti
N
,
M
(hìnhbên).
Tính độ dài đon thng
MN
.
Li gii: Ta có
6OM MN ON OM MN
.
5ON MN OM ON MN

 
.
Suyra
11 11 3OM MN O N MN OO MN MN


cm.
Bài 4: Cho hai đường tròn (
O
;
4
cm) và (
O
;
3
cm) có
5OO
cm. Hai đường tròn trên ct nhau ti
A
B
. Tính độ dài
AB
.
Ligii
Áp dng định lý Py ta go đảo cho
OAO
ta có
22 2222
543OO OA O A


.
Suy ra
OAO
vuông ti
A
.
Gi
H
là giao ca
AB
OO
. Vì hai đường tròn (
O
;
4
cm) và (
O
;
3
cm) ct nhau ti
A
B
suy ra
OO AB
(Tính cht
đường ni tâm vi dây chung)
Áp dng h thc lượng trong tam giác vuông
OO A
Ta có
222
111 12
2, 4
43 5
AH
AH
 
cm.
Do đó
22.2,44,8AB AH
cm.
Bài 5: Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
a
. Gi
E
là trung đim ca cnh
CD
. Tính độ dài dây cung
chung
DF
ca đường tròn đường kính
AE
đường tròn đường kính
CD
.
Ligii
Gi
DF
ct
AE
ti
H
.
AE DF
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Tam giác
DAE
vuông ti
D
nên ta có:
222
11
D
1
.
DH DE A

Ta có
525
;D
2
DA 2
55
aaa
E a DH DF DH
.
Bài 6: Cho hai đường tròn
12
(O ;R), (O ;Rʹ)
ct nhau ti
K
H
đường thng
1
OH
ct

1
O
ti
A
ct
2
(O )
ti
B
, đường thng
2
OH
ct

1
O
ti
C,
ct
2
(O )
ti
D
.
1) Chng minh ba đim
A, K ,D
thng hàng.
2) Chng minh ba đường thng
AC, BD,HK
đồng quy ti mt đim.
Li gii:
1) Ta có tam giác
HKD
ni tiếp dường tròn

2
O
có cnh
HD
đường kính nên tam giác
HKD
vuông
ti
K
suy ra:
HK KD
Tương t ta có
HK KA
suy ra
A, K ,D
thng hàng
2) Các tam giác
ACH, AKH
ni tiếp đường tròn

1
O
có cnh
HA
đường kính nên tam giác
ACH
vuông ti
C
, tam giác
AKH
vuông ti
K
suy ra
 DC AC DH AC
(1),
H
F
E
C
D
A
B
O
2
H
K
D
E
C
B
A
O
1
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Tương t ta có
HA BD
(2).
Li có
HK KA HK DA(3)
T (1), (2), (3) suy ra
AC, BD,HK
đồng quy.(Ba đường cao ca tam giác AHD)
Bài 7: Cho hai đường tròn
12
(O ;R), (O ;R )
ct nhau ti
A, B
(
12
O,O
nm khác phía so vi đường thng
AB
). Mt cát tuyến
PAQ
xoay quanh
A



12
PO,QO
sao cho
A
nm gia
P
Q
. Hãy xác đinh
v trí ca cát tuyến
PAQ
trong mi trường hp.
1)
A
là trung đim ca
PQ
2)
PQ
độ dài ln nht
3) Chu vi tam giác
BPQ
ln nht
4)
BPQ
S
ln nht.
Li gii:
1) Gi s đã xác định được v trí ca cát tuyến
PAQ
sao cho
PA AQ
.
K
1
OH
vuông góc vi dây
PA
thì

1
PH HA PA
2
.
K
2
OK
vuông góc vi dây
AQ
thì

1
AK KQ AQ
2
.
Nên
AH AK
.
K
2
Ax / /O,H / /O K
ct
O
,
2
O
ti
I
thì
12
OI IO
Ax PQ
. T đó suy ra cách xác định v trí ca cát
tuyến
PAQ
đó là cát tuyến
PAQ
vuông góc vi
IA
ti
A
vi
I
là trung đim ca đon ni tâm
12
OO
.
2) Trên hình, ta thy
PA HK
.
K
21
OM OH
thì t giác
2
MHKO
có ba góc vuông nên là hình ch nht do đó
2
HK MO
. Lúc đó
2
OM
đường vuông góc k t
2
O
đến đường thng
121
OH,OO
đường xiên k t
2
O
đến đường
thng
1
OH
.
Nên
212
OM OO
hay

212
PQ 2HK 2O M 2O O
(không đổi). du đẳng thc xy ra
MO
hay
12
PQ / /O O
. Vy v trí cát tuyến
12
PAQ / /O O
thì
PQ
độ dài ln nht.
3) Qua
A
k cát tuyến
CAD
vuông góc vi
BA
.
I
O
2
O
1
Q
K
A
H
P
7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Thì tam giác
ABC
ABD
vuông ti
A
ln lượt ni tiếp các đường tròn

1
O
,

2
O
nên
1
O
là trung
đim ca
BC
2
O
là trung đim ca
BD
. Lúc đó
12
OO
đường trung bình ca tam giác
BCD
nên
12
OO //CD
suy ra
12
PQ 2O O
(1) (theo câu b).
Li có
BQ BD
(2),
BP BC
(3). T (1),(2),(3) suy ra chu vi tam giác


12 1 2
BPQ,C P Q BQ BP 2 O O R R
(không đổi). Du bng có khi

PC,QD
.
Vy chu vi tam giác
BPQ
đạt giá tr ln nht khi cát tuyến
PAQ
vuông góc vi dây
BA
ti
A
.
4) K
BN PQ
thì
BN BA
.
Lúc đó

BPQ
11
SBN.PQBA.CD
22
không đổi.
Vy
BPQ
S
đạt giá tr ln nht khi cát tuyến
PAQ
vuông góc vi dây chung
BA
ti
A
.
Dng 3: Bài tp v hai đường tròn tiếp xúc
Bài 8: Cho hai đường tròn
(;2 cm)I
(;3 cm)J
tiếp xúc ngoài nhau. Tính độ dài đon ni tâm
IJ
.
Ligii
Độ dài đon ni tâm
IJ
bng :
235
cm.
Bài 9: Cho hai đường tròn (
;4O
cm
) và (
;11O
cm
). Biết khong cách
23OO a


cm
vi
a
là s
thc dương. Tìm
a
để hai đường tròn tiếp xúc nhau.
Ligii
Q
P
O
2
O
1
D
C
B
A
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Các trường hp có th xy ra là
+) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài (xemhình
1
), ta có
2315 6OO R R a a


cm
.
+) Hai đường tròn tiếp xúc trong (xemhình
2
), ta có
||23|411|2OO R R a a


cm.
Vy
6a
cm
2a
cm
.
Bài 10: Cho hai đường tròn
(O;R)
(Oʹ;Rʹ)
tiếp xúc ngoài ti
A
vi
(R Rʹ)
. Đường ni tâm
OOʹ
ct
(O),(Oʹ)
ln lượt ti
B,C
. Dây
DE
ca
(O)
vuông góc vi
BC
ti trung đim
K
ca
BC
.
1) Chng minh
BDCE
là hình thoi
2) Gi
I
là giao đim ca
EC
(Oʹ)
. Chng minh
D,A ,I
thng hàng
3) Chng minh
KI
là tiếp tuyến ca
(Oʹ)
.
Ligii
1) Vì
BC
vuông góc vi đường thng
DE
nên

DK KE,BK K C
(theo gi thiết) do đó t giác
BDCE
hình bình hành, li có
BC DE
nên là hình thoi.
2) Vì tam giác
BDA
ni tiếp đường tròn

1
O
BA
đường kính nên
BDA
vuông ti
D
. Gi
Iʹ
giao đim ca
DA
vi
CE
thì
0
AIʹ C90
(1) (vì so le trong vi
BDA
). Li có
AIC
ni tiếp đường tròn

2
O
AC
đường kính nên tam giác
AIC
vuông ti
I
, hay
0
AIC 90
(2).
T (1) và (2) suy ra
IIʹ
. Vy
D,A,I
thng hàng.
3) Vì tam giác
DIE
vuông ti
I
IK
là trung tuyến ng vi cnh huyn
DE
nên

12
KD KI KE D I
(1). Li có
14
DC
(2) do cùng ph vi
DEC
43
CC
(3), vì
22
OC OI
là bán kính ca đường tròn

2
O
.
T (1),(2),(3) suy ra


0
23 2553
II IIII90
hay
0
2
KIO 90
do đó
KI
vuông góc vi bán kính
2
OI
ca đường tròn

2
O
. Vy
KI
là tiếp tuyến ca đường tròn

2
O
.
5
4
3
2
1
E
I
O
2
O
1
K
D
C
B
A
9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 11: Cho hai đường tròn
(O)
(Oʹ)
tiếp xúc ngoài ti
A
. Qua
A
k mt cát tuyến ct
(O)
ti
C
, ct
đường tròn
(O ʹ)
ti
D
1) Chng minh
OC / /Oʹ D
2) K tiếp tuyến chung ngoài
MN
, gi
P
,
Q
ln lượt là các đim đối xng vi
M,N
qua
OOʹ
. Chng
minh
MNQP
là hình thang cân và

MN PQ MP NQ
3) Tính góc
MAN
. Gi
K
là giao đim ca
AM
vi
(Oʹ)
. Chng minh
N, Oʹ,K
thng hàng.
Ligii
a). Do hai đường tròn
(O)
(Oʹ)
tiếp xúc ngoài ti
A
nên
A
nm trên
OOʹ
.Ta có
CAO DAOʹ
. Li có
OCA OAD,Oʹ AD Oʹ DA
vì các tam giác

COA, DOʹ A
là tam giác cân. T đó suy ra
OCA Oʹ DA OC / /Oʹ D
b). + Vì

MP OOʹ,NQ OOʹ MP / /OOʹ MNQ P
là hình thang . Vì
M
đối xng vi
P
qua
OOʹ
,
N
đối xng vi
Q
qua
OOʹ
O
luôn đối xng vi
O
qua
OOʹ
nên


0
OPM OMP 90
. Mt khác
MPQ ,PMN
cùng ph vi các góc

OPM OMP
nên
MPQ PMN
suy ra
MNQP
là hình thang cân.
(Chú ý: T đây ta cũng suy ra
PQ
là tiếp tuyến chung ca hai đường tròn)
+ K tiếp tuyến chung qua
A
ca hai đường tròn ct
MN,PQ
ti
R,S
thì ta có:

RM RA RN,SA SP SQ
suy ra

MN PQ 2RS
. Mt khác
RS
cũng là đường trung bình ca hình
thang nên

MP NQ 2RS
hay

MP NQ MN PQ
c). T câu
b
ta có

AR RM RN
nên tam giác
MAN
vuông ti
A
, t đó suy ra

0
NAK 90
KN
đường kính ca
(Oʹ)
, hay
N, Oʹ,K
thng hàng.
C.TRC NGHIM RÈN PHN X
Câu 1: Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì s đim chung ca hai đường tròn là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Y
X
S
R
Q
P
K
M
O
O'
C
D
A
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 2: Nếu hai đường tròn không ct nhau thì s đim chung ca hai đường tròn là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 3: Cho hai đường tròn
(; )OR
(;)Or
¢
vi
Rr>
ct nhau ti hai đim phân bit và
OO d
¢
=
. Chn
khng định đúng?
A.
dRr=-
. B.
dRr>+
. C.
Rr d Rr-< < +
. D.
dRr<-
.
Câu 4: Cho hai đường tròn
(;8 )Ocm
(;6 )Ocm
¢
ct nhau ti
,AB
sao cho
OA
là tiếp tuyến ca
()O
¢
.
Độ dài dây
AB
là:
A.
8, 6AB cm=
. B.
6, 9AB cm=
. C.
4, 8AB cm=
. D.
9, 6AB cm=
.
Câu 5: Cho hai đường tròn
(;6 )Ocm
(;2 )Ocm
¢
ct nhau ti
,AB
sao cho
OA
là tiếp tuyến ca
()O
¢
. Độ
dài dây
AB
là:
A.
310AB cm=
. B.
610
5
AB cm=
. C.
310
5
AB cm=
. D.
10
5
AB cm=
.
Cho đường tròn
()O
bán kính
OA
đường tròn
()O
¢
đường kính
OA
.
Câu 6: V trí tương đối ca hai đường tròn là:
A. Nm ngoài nhau. B. Ct nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 7: Dây
AD
ca đường tròn ct đường tròn nh ti
C
. Khi đó:
A.
AC CD>
. B.
AC CD=
. C.
AC CD<
. D.
CD OD=
.
Cho đon
OO
¢
đim
A
nm trên đon
OO
¢
sao cho
2OA O A
¢
=
. Đường tròn
()O
bán kính
OA
đường tròn
()O
¢
bán kính
OA
¢
.
Câu 8: V trí tương đối ca hai đường tròn là:
A. Nm ngoài nhau. B. Ct nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 9: Dây
AD
ca đường tròn ln ct đường tròn nh ti
C
. Khi đó:
A.
1
2
AD
AC
=
. B.
3
AD
AC
=
. C.
//OD O C
¢
. D. C A, B, C đều sai.
Cho hai đường tròn
1
()O
2
()O
tiếp xúc ngoài ti
A
và mt đường thng
d
tiếp xúc vi
12
();()OO
ln
lượt ti
,BC
.
11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 10: Tam giác
ABC
là:
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 11: Ly
M
là trung đim ca
BC
. Chn khng định sai?
A.
AM
là tiếp tuyến chung ca hai đường tròn
12
();()OO
.
B.
AM
đường trung bình ca hình thang
12
OBCO
.
C.
AM BC=
.
D.
1
2
AM BC=
.
Cho
1
(;3 )Ocm
tiếp xúc ngoài vi
2
(;1 )Ocm
ti
A
. V hai bán kính
1
OB
2
OC
song song vi nhau cùng
thuc na mt phng b
12
OO
. Gi
D
là giao đim ca
BC
12
OO
.
Câu 12: Tính s đo
BAC
.
A.
90
. B.
60
. C.
100
. D.
80
.
Câu 13: Tính độ dài
1
OD
.
A.
1
4, 5OD cm=
. B.
1
5OD cm=
. C.
1
8OD cm=
. D.
1
6OD cm=
.
Câu 14: Cho hai đường tròn
(;20 )Ocm
(;15 )Ocm
¢
ct nhau ti
A
B
. Tính đon ni tâm
OO
¢
, biết
rng
24AB cm=
O
O
¢
nm cùng phía đối vi
AB
.
A.
7OO cm
¢
=
. B.
8OO cm
¢
=
. C.
9OO cm
¢
=
. D.
25OO cm
¢
=
.
Câu 15: Cho hai đường tròn
(;10 )Ocm
(;5 )Ocm
¢
ct nhau ti
A
B
. Tính đon ni tâm
OO
¢
, biết
rng
8AB cm=
O
O
¢
nm cùng phía đối vi
AB
. (làm tròn đến ch s thp phân th nht).
A.
6, 5OO cm
¢
»
. B.
6, 1OO cm
¢
»
. C.
6OO cm
¢
»
. D.
6, 2OO cm
¢
»
.
Cho na đường tròn
()O
, đường kính
AB
. V na đường tròn tâm
O
¢
đường kính
AO
(cùng phía vi
na đường tròn
()O
). Mt cát tuyến bt k qua
A
ct
();()OO
¢
ln lượt ti
,CD
.
Câu 16: Chn khng định sai?
A.
C
là trung đim ca
AD
.
B. Các tiếp tuyến ti
C
D
ca các na đường tròn song song vi nhau.
12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
C.
//OC OD
¢
.
D. Các tiếp tuyến ti
C
D
ca các na đường tròn ct nhau.
Câu 17: Nếu
BC
là tiếp tuyến ca na đường tròn
()O
¢
thì tính
BC
theo
R
(vi
OA R=
)
A.
2BC R=
. B.
2BC R=
. C.
3BC R=
. D.
5BC R=
.
Cho hai đường tròn
();( )OO
¢
tiếp xúc ngoài ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài
MN
vi
(); ( )MONO
¢
ÎÎ
.
Gi
P
đim đối xng vi
M
qua
;OO Q
¢
đim đối xng vi
N
qua
OO
¢
.
Câu 18: Khi đó, t giác
MNQP
là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Hình thang. C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.
Câu 19:
MN PQ+
bng
A.
MP NQ+
. B.
MQ NP+
. C.
2MP
. D.
OP PQ+
.
Cho hai đường tròn
(; )OR
(; )OR
¢¢
()RR
¢
>
tiếp xúc ngoài ti
A
. V các bán kính
//OB O D
¢
vi
,BD
cùng phía na mt phng b
OO
¢
. Đường thng
DB
OO
¢
ct nhau ti
I
. Tiếp tuyến chung
ngoài
GH
ca
()O
()O
¢
vi
,GH
nm na mt phng b
OO
¢
không cha
,BD
.
Câu 20: Tính
OI
theo
R
R
¢
.
A.
RR
OI
RR
¢
+
=
¢
-
. B.
RR
OI
RR
¢
-
=
¢
+
. C.
()RR R
OI
RR
¢
-
=
¢
+
. D.
()RR R
OI
RR
¢
+
=
¢
-
.
Câu 21: Chn câu đúng.
A.
,BD OO
¢
GH
đồng quy. B.
,BD OO
¢
GH
không đồng quy.
C. Không có ba đường nào đồng quy. D. C A, B, C đều sai.
Câu 22: Cho hai đường tròn
()O
()O
¢
tiếp xúc ngoài ti
A
. K các đường kính
;AOB AO C
¢
. Gi
DE
là tiếp tuyến chung ca hai đường tròn
(();())DOEO
¢
ÎÎ
. Gi
M
là giao đim ca
BD
CE
. Tính
din tích t giác
ADME
biết
60DOA =
6OA cm=
.
A.
2
12 3 cm
. B.
2
12cm
. C.
2
16cm
. D.
2
24cm
.
13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 23: Cho hai đường tròn
()O
()O
¢
tiếp xúc ngoài ti
A
. K các đường kính
;AOB AO C
¢
. Gi
DE
là tiếp tuyến chung ca hai đường tròn
(();())DOEO
¢
ÎÎ
. Gi
M
là giao đim ca
BD
CE
. Tính
din tích t giác
ADME
biết
60DOA =
8OA cm=
.
A.
2
12 3 cm
. B.
2
64
3
3
cm
. C.
2
32
3
3
cm
. D.
2
36cm
.
Câu 24: Cho hai đường tròn
();( )OO
¢
ct nhau ti
,AB
. K đường kính
AC
ca đường tròn
()O
đường kính
AD
ca đường tròn
()O
¢
. Chn khng định sai?
A.
2
DC
OO
¢
=
. B.
,,CBD
thng hàng. C.
OO AB
¢
^
. D.
BC BD=
.
Câu 25: Cho hai đường tròn
();( )OO
¢
ct nhau ti
,AB
trong đó
()OO
¢
Î
. K đường kính
OOC
¢
ca
đường tròn
()O
. Chn khng định sai?
A.
AC CB=
. B.
90CBO
¢
=
.
C.
,CA CB
là hai tiếp tuyến ca
()O
¢
. D.
,CA CB
là hai cát tuyến ca
()O
¢
.
Cho các đường tròn
( ;10 ),( ;15 ),( ;15 )AcmBcmC cm
tiếp xúc ngoài vi nhau đôi mt. Hai đường tròn
()B
()C
tiếp xúc vi nhau ti
A
¢
. Đường tròn
()A
tiếp xúc vi đường tròn
()A
()B
ln lượt ti
C
¢
B
¢
.
Câu 25: Chn câu đúng nht.
A.
AA
¢
là tiếp tuyến chung ca đường tròn
()B
()C
. B.
25AA cm
¢
=
.
C.
15AA cm
¢
=
. D. C A và B đều đúng.
Câu 26: Tính din tích tam giác
ABC
¢¢¢
.
A.
2
36cm
. B.
2
72cm
. C.
2
144cm
. D.
2
96cm
.
Câu 27: Cho đường thng
xy
đường tròn
(; )OR
không giao nhau. Gi
M
là mt đim di động trên
xy
. V đường tròn đường kính
OM
ct đường tròn
()O
ti
A
B
. K
OH xy^
. Chn câu đúng:
A. Đường thng
AB
luôn đi qua mt đim c định là
H
.
B. Đường thng
AB
luôn đi qua mt đim c định là trung đim
OH
.
C. Đường thng
AB
luôn đi qua mt đim c định là giao ca
OH
AB
.
14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
D. Đường thng
AB
luôn đi qua mt đim c định là giao ca
OH
(; )OR
.
HƯỚNG DN
1. Li gii:
Hai đường tròn tiếp xúc vi nhau thì có mt đim chung duy nht.
Đáp án cn chn là A.
2. Li gii:
Hai đường tròn không ct nhau thì không có đim chung duy nht.
Đáp án cn chn là D.
3. Li gii:
Hai đường tròn
(; )OR
(;)Or
¢
()Rr
>
ct nhau.
Khi đó
()O
()O
¢
có hai đim chung và đường ni tâm là đường trung trc ca đon
AB
.
H thc liên h
Rr OO Rr
¢
-< < +
.
Đáp án cn chn là C.
4. Li gii:
OA
là tiếp tuyến ca
()O
¢
nên
OAO
¢
D
vuông ti
A
.
()O
()O
¢
ct nhau ti
,AB
nên đường ni tâm
OO
¢
là trung trc ca đon
AB
.
A
B
O'
O
I
B
A
O
O'
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Gi giao đim ca
AB
OO
¢
I
thì
AB OO
¢
^
ti
I
là trung đim ca
AB
.
Áp dng h thc lượng trong tam giác
OAO
¢
ta có:
22 222
11111
4, 8 9, 6
86
AI cm AB cm
AI OA O A
=+ =+= =
¢
.
Đáp án cn chn là D.
5. Li gii:
OA
là tiếp tuyến ca
()O
¢
nên
OAO
¢
D
vuông ti
A
.
()O
()O
¢
ct nhau ti
,AB
nên đường ni tâm
OO
¢
là trung trc ca đon
AB
.
Gi giao đim ca
AB
OO
¢
I
thì
AB OO
¢
^
ti
I
là trung đim ca
AB
.
Áp dng h thc lượng trong tam giác
OAO
¢
ta có:
22 222
11111 310 610
55
62
AI cm AB cm
AI OA O A
=+ =+= =
¢
.
Đáp án cn chn là B.
6. Li gii:
Vì hai đường tròn có mt đim chung là
A
2
OA
OO OA R r
¢
=- =-
nên hai đường tròn tiếp xúc trong.
Đáp án cn chn là D.
7. Li gii:
O'
O
A
16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét đường tròn
()O
¢
OA
đường kính và
()CO
¢
Î
nên
ACOD
vuông ti
C
hay
OC AD^
.
Xét đường tròn
()O
OA OD OAD=D
cân ti
O
OC
đường cao cũngđường trung tuyến
nên
CD CA=
.
Đáp án cn chn là B.
8. Li gii:
Vì hai đường tròn có mt đim chung là
A
OO OA O A R r
¢¢
=+ =+
nên hai đường tròn tiếp xúc
ngoài.
Đáp án cn chn là C.
9. Li gii:
Xét đường tròn
()O
¢
()O
1
2
OA OA
¢
=
nên
2
OA
OA
=
¢
.
Xét
OAC
¢
D
cân ti
O
¢
OADD
cân ti
D
OAD O AD
¢
=
(đối đỉnh) nên
OAD O CA
¢
=
.
C
O'
A
O
D
O O'
A
C
O'O
A
D
17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Suy ra
OAD O A D
¢
=
Suy ra
OADD
OAC
¢
D (g - g)
2
AD OA
AC O A
==
¢
Li có vì
OAD O CA
¢
=
mà hai góc v trí so le trong nên
//OD O C
¢
.
Đáp án cn chn là C.
10. Li gii:
Xét
1
()O
11
OB OA=
1
OABD
cân ti
1
O
11
OBA OAB=
Xét
2
()O
22
OC OA=
2
OCAD
cân ti
2
O
22
OCA OAC=

12
360 180OO CB+= --=
11 22
180 180 180OBAOAB OCAOAC- - +- - =
12
2( ) 180OAB OAC+=
12
90OAB OAC+ =
90BAC=
ABCD
vuông ti
A
.
Đáp án cn chn là C.
11. Li gii:
C
O
2
O
1
A
B
M
C
O
1
O
2
A
B
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
ABCD
vuông ti
A
AM
là trung tuyến nên
2
BC
AM BM DM===
.
Xét tam giác
BMA
cân ti
MMBAMAB=
, mà
11
OBA OAB=
(cmt) nên
11 11
90OBA MBA OAB MAB OAM OBM+= + = =
.
1
MA AO^
ti
A
nên
AM
là tiếp tuyến ca
1
()O
Tương t ta cũng có
2
MA AO^
ti
A
nên
AM
là tiếp tuyến ca
2
()O
Hay
AM
là tiếp tuyến chung ca hai đường tròn.
Vy phương án A, C, D đúng. B sai.
Đáp án cn chn là B.
12. Li gii:
Xét
1
()O
11
OB OA=
1
OABD
cân ti
1
O
11
OBA OAB=
Xét
2
()O
22
OC OA=
2
OCAD
cân ti
2
O
22
OCA OAC=
Li có
12 1 2
/ / 180OB OC OBC OCB+=
(hai góc trong cùng phía bù nhau)
Suy ra
12 2 1
360 180OO OCBOBC+= - - =
11 22
180 180 180OBAOAB OCAOAC- - +- - =
12
2( ) 180OAB OAC+=
12
90OAB OAC+ =
90BAC=
Đáp án cn chn là A.
13. Li gii:
D
C
O
2
O
1
A
B
19.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
1
OBDD
12
//OB OC
nên theo h qu định lý Ta-let ta có:
22
11
1
3
OD OC
OD OB
==
suy ra
12
1
2
3
OO
OD
=
.
12 1 2 1 12
33
31 4 . .4 6
22
OO OA O A OD OO cm=+=+= = ==
.
Đáp án cn chn là D.
14. Li gii:
Ta có
1
12
2
AI AB cm==
.
Theo định lý Pytago ta có:
222
256 16OI OA AI OI cm=-==
22
9OI OA IA cm
¢¢
=-=
Do đó:
16 9 7( )OO OI O I cm
¢¢
=- =-=
.
Đáp án cn chn là A.
15. Li gii:
D
C
O
2
O
1
A
B
I
B
A
O
O'
20.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có
1
4
2
AI AB cm==
.
Theo định lý Pytago ta có:
22222
10 4 84 2 21OI OA A I OI cm=-=-==
22 22
54 3OI OA IA
¢¢
=-=-=
Do đó:
221 3 6,2( )OO OI O I cm
¢¢
=- = -»
.
Đáp án cn chn là D.
16. Li gii:
Xét đường tròn
()O
¢
OA
đường kính và
()CO
¢
Î
nên
90ACO AD CO= ^
Xét đường tròn
()O
OA OD OAD=D
cân ti
O
OC
đường cao nên
OC
cũng là đường trung
tuyến hay
C
là trung đim ca
AD
.
Xét tam giác
AOD
OC
¢
đường trung bình nên
//OC OD
¢
K các tiếp tuyến
;Cx Dy
vi các na đường tròn ta có
;Cx O C Dy OD
¢
^^
//OC OD
¢
nên
Cx Dy^
.
Do đó phương án A, B, C đúng.
Đáp án cn chn là D.
I
B
A
O
O'
x
y
C
O' O
A
B
D
21.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
17. Li gii:
Ta có
3
;;
222
RRR
OB R OO O B O C
¢¢ ¢
=== =
Theo định lý Pytago ta có:
22
22
9
2
44
RR
BC OB O C R
¢
=-=-=
.
Đáp án cn chn là B.
18. Li gii:
P
đim đối xng vi
M
qua
OO
¢
Q
đim đối xng vi
N
qua
OO
¢
nên
MN PQ=
.
(); ( )POQO
¢
ÎÎ
;MP OO N Q OO
¢¢
^^
//MP NQ
MN PQ=
Nên
MNPQ
là hình thang cân.
Đáp án cn chn là A.
19. Li gii:
C
O' O
B
A
D
Q
P
N
O'O
A
M
22.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
K tiếp tuyến chung ti
A
ca
();( )OO
¢
ct
;MN PQ
ln lượt ti
;BC
Ta có
MNPQ
là hình thang cân nên
NMP QPM=
Tam giác
OMP
cân ti
O
nên
OMP OPM=
suy ra
90OMP PMN OPM MPQ QPO+=+=
OP PQ^
ti
()PO
Î
nên
PQ
là tiếp tuyến ca
()O
.
Chng minh tương t ta có
PQ
là tiếp tuyến ca
()O
¢
.
Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ta có:
;BA BM BN CP CA CQ== ==
suy ra
;BC
ln lượt là
trung đim ca
;MN PQ
22222MN PQ MB PC AB AC BC+= +=+=
.
Li có
BC
đường trung bình ca hình thang
MNQP
nên
2MP NQ BC+=
.
Do đó
MN PQ MP NQ+= +
.
Đáp án cn chn là A.
20. Li gii:
Xét tam giác
IOB
//OB O D
¢
(gt)
Áp dng định lí Ta-let ta có
OI OB OI R
OI OD OI R
==
¢¢ ¢¢
()()O I OI OO OI OA AO OI R R
¢¢ ¢ ¢
=- =- + =-+
Q
P
N
O'O
A
M
2
1
1
H
G
I
D
O
O'
A
B
23.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Nên
.[()].-.()
()
OI R
OI R R OI R R OI R OI R R R R
OI R R R
¢¢¢¢
= = -+ = +
¢¢
-+
.
()
()()
RR R
OI R R R R R OI
RR
¢
+
¢¢
-=+=
¢
-
.
Đáp án cn chn là D.
21. Li gii:
Gi giao đim ca
OO
¢
GH
I
¢
Ta có
//OG O H
¢
(do cùng vuông góc
GH
)
Theo định lí Talet trong tam giác
OGI
¢
ta có
IO OG R
IO OH R
¢
==
¢¢ ¢ ¢
hay
IO OI R
IO OI R
¢
==
¢¢ ¢ ¢
I
¢
trùng vi
I
Vy
,BD OO
¢
GH
đồng quy.
Đáp án cn chn là A.
22. Li gii:
1
1
2
H
G
I
D
O'
O
A
B
M
E
O'O
B
A
D
24.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Chng minh tương t câu trước ta có được
90DAE =
90BDA =
(vì tam giác
BAD
có cnh
AB
đường kính ca
()O
()DO
Î
) nên
90BD AD M DA^ =
.
Tương t ta có
90MEA =
.
Nên t giác
DMEA
là hình ch nht.
Xét tam giác
OAD
cân ti
O
60DOA =
nên
DOAD
đều
Suy ra
6OA AD cm==
60ODA =
30ADE=
.
Xét tam giác
ADE
ta có:
.tan 6.tan30 2 3EA AD EDA===
2
.6.23123
DMEA
SADAE cm===
.
Đáp án cn chn là A.
23. Li gii:
Xét
()O
OD OA OAD=D
cân ti
O
ODA OAD=
Xét
()O
¢
OE OA OEB
¢¢ ¢
=D
cân ti
OOEAOAE
¢¢ ¢
=
360 180OO OEDODE
¢¢
+= - - =
180 180 180 2( ) 180ODA OAD O EA O AE OAD O AE
¢¢ ¢
- - +- - = + =
90 90OAD O AE D AE ADE
¢
+ = =
vuông ti
A
M
E
O'O
B
A
D
25.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
90BDA =
(vì tam giác
BAD
có cnh
AB
đường kính
ca
()O
()DO
Î
) nên
90BD AD M DA^ =
.
Tương t ta có
90MEA =
.
Nên t giác
DMEA
là hình ch nht.
Xét tam giác
OAD
cân ti
O
60DOA =
nên
DOAD
đều
Suy ra
6OA AD cm==
60ODA =
30ADE=
.
Xét tam giác
ADE
ta có:
8
. tan 8. tan 30 3
3
EA AD EDA===
2
864
.8.3 3
33
DMEA
SADAE cm===
.
Đáp án cn chn là B.
24. Li gii:
Hai đường tròn
();( )OO
¢
ct nhau ti
A
B
ti
A
B
nên
OO
¢
đường trung trc ca
AB
OO AB
¢
^
(tính cht đường ni tâm) nên đáp án C đúng.
Xét đường tròn
()O
AC
đường kính, suy ra
ABCD
vuông ti
B
hay
90CBA =
.
Xét đường tròn
()O
AD
đường kính, suy ra
ABDD
vuông ti
B
hay
90DBA =
.
Suy ra
90 90 180CBA DBA+=+=
hay ba đim
,,BC D
thng hàng nên đáp án B đúng.
A
B
C
O
O'
26.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét tam giác
ADC
O
là trung đim đon
AC
O
¢
là trung đim đon
AD
nên
OO
¢
đường trung
bình ca tam giác
2
DC
ACD OO
¢
=
(tính cht đường trung bình) nên đáp án A đúng.
Ta chưa th kết lun gì v độ dài
BC
BD
nên đáp án D sai.
Nên A, B, C đúng, D sai.
Đáp án cn chn là D.
25. Li gii:
Xét đường tròn
()O
OC
¢
đường kính, suy ra
90CBO CAO
¢¢
==
hay
CB O B
¢
^
ti
B
AC AO
¢
^
ti
A
.
Do đó
,AC BC
là hai tiếp tuyến ca
()O
¢
nên
AC CB=
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
Nên A, B, C đúng.
Đáp án cn chn là D.
25. Li gii:
A
B
C
O
O'
H
C'
A
'
B
C
A
B
'
27.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Theo tính cht đon ni tâm ca hai đường tròn tiếp xúc ngoài ta có:
25 ; 25 ; 30AB BC C A cm A C AB B C cm BC BA A C cm
¢¢ ¢¢ ¢¢
=+= =+= =+=
A
¢
là trung đim ca
BC
(vì
15AB AC cm
¢¢
==
)
ABCD
cân ti
A
AA
¢
đường trung tuyến nên cũng là đường cao
AA BC
¢
^
AA
¢
là tiếp tuyến chung ca hai đường tròn
()B
()C
Xét tam giác
AA C
¢
vuông ti
A
¢
ta có:
22 222
25 15 400 20AA AC AC AA cm
¢¢ ¢
=- =-==
.
Đáp án cn chn là A.
26. Li gii:
Ta có:
10 2
25 5
AC AB
AB AC
¢¢
===
//BC BC
¢¢
do đó
BC AA
¢¢ ¢
^
Li có
2
12
30 5
BC AC BC
BC cm
BC AB
¢¢ ¢ ¢¢
¢¢
= ==
Xét
ABA
¢
D
//BC BC
¢¢
nên theo định lý Ta lét ta có:
15
12
20 25
AH BC AH
AH cm
AA BA
¢
===
¢
(do theo câu trước thì
20AA cm
¢
=
)
Din tích tam giác
ABC
¢¢¢
là:
2
11
..12.1272()
22
SBCAH cm
¢¢
===
.
Đáp án cn chn là B.
27. Li gii:
H
C'
A
'
B
C
A
B
'
28.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
OH xy^
nên
H
là mt đim c định và
OH
không đổi.
Gi giao đim ca
AB
OM
E
; giao đim ca
AB
vi
OH
F
.
(; )OR
đường tròn đường kính
OM
ct nhau ti
;AB
nên
AB OM^
Li có đim
A
nm trên đường tròn đường kính
OM
nên
90AOM =
Xét
OEFD
OHMD
O
chung và
90OEF OHM==
nên
OEFD
OHMD
(g – g)
Suy ra
..
OE OF
OE OM OF OH
OH OM
= =
Xét
MAOD
vuông ti
A
AE
đường cao nên h thc lượng trong tam giác vuông ta có:
22
.OM OE OA R
==
2
2
.
R
OF OH R OF
OH
==
.
Do
OH
không đổi nên
OF
cũng không đổi.
Vy
F
là mt đim c định hay
AB
luôn đi qua mt đim c định là giao ca
AB
OH
.
Đáp án cn chn là C.
D.PHIU BÀI T LUYN
Dng 1: Xác định v trí tương đối ca hai đường tròn
Bài 1: Cho đường tròn

O
bán kính
OA
đường tròn đung kính
OA
.
a) Hãy xác đinh v trí ca hai dường tròn

O
và dường tròn dưìmg kính
OA
.
b) Dây
AD
ca đường tròn ln ct đường tròn nh
C
. Chng minh rng
AC CD
.
Bài 2: Xác định v trí tương đối ca hai đường tròn trong các trường hp sau đây :
a)
6;4RcmR cm
.
b)
5:3RcmR cm
.
F
E
B
A
M
O
H
29.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 3. Trong mt phng ta độ
xOy
cho hai đim

1;1A

3; 0 .B
V các đường tròn

;Ar

;’Br
. Khi
3r
’1r
, hãy xác định v trí tương đối ca hai đường tròn.
Bài 4. Cho

0
,90ABC B C
, đường cao
AH
. T
H
k
HK
vuông góc vi
AB
ti
,KHI
vuông góc
vi
AC
ti
I
. Xác định v trí tương đốì ca đường tròn ngoi tiếp
BHK
đường tròn ngoi tiếp
CHI
.
Dng 2: Chng minh các tính cht và h thc hình hc
Bài 5: Cho hai đường tròn

;OR
()';OR
tiếp xúc ngoài ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài

,,'BC B O C O
. Tiếp tuyến chung trong ti
A
ct tiếp tuyến chung ngoài
BC
li
I
. Chng minh
rng :
a)
'90SIO  ; b)
'2BC RR
.
Bài 6: Cho hai đường tròn

O

'O
ct nhau ti
A
B
, trong đó
'O
nm trên đường tròn

O
. K
đường kính
'OC
ca dường tròn

O
.
a) Chng minh rng CA, CB là hai liếp tuyến ca (O’).
b) Đường vuông góc vi
AO
ti
'O
ct
CB
ti
I
. Đường vuông góc vi
AC
ti
C
ct Bài 7. Cho
hai đường tròn

11
;OR
22
(;)OR (vi
12
RR ) tiếp xúc ngoài ti
A
; K các tiếp tuyến chung ngoài
BC
DE
(vi

12
,;,BD O CE O
). Chng minh rng :
BC DE BD CE
Bài 8. Cho hai đường tròn

12
,OO
ngoài nhau, v các tiếp tuyến chung ngoài
AB
CD
(vi
,AD
thuc

1
O
;
,BC
thuc

2
O
). Ni
AC
ct

1
O
ti
M
; ct

2
O
ti
N
(
,MANC
). Chng minh
rng :
AM NC
Dng 3: Tính độ dài đon thng
Bài 9: Trong hình dưới cho hai đường tròn đồng tâm
O
. Cho biết
BC
đường kính ca đường tròn ln
và có độ dài bng 8. Dây
CD
là tiếp tuyến ca đường tròn nh
30BCD  . Hãy tính bán kính ca đường
tròn nh.
30.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 10: Cho hai đường tròn

;OR

';OR
ct nhau ti
,MN
. Biết
'24 , 10OO cm MN cm
. Tính
R
.
Bài 11: Cho hai đường tròn
();OR
(';')OR
tiếp xúc ngoài ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài
MN
vi
M
thuc

,ON
thuc

'O
. Biết
9.'4RcmR cm
. Tính độ dài đon
MN
.
Bài 12: Cho hai đường tròn

;3Ocm
()'; 4Ocm
ct nhau ti
A
B
. Qua
A
k mt cát tuyến ct

O
ti

MM A
, ct

'O
ti

NN A
. Nếu
'5OO cm
, hãy tính giá tr ln nht ca
MN
.
HƯỚNG DN
Dng 1: Xác định v trí tương đối ca hai đường tròn
Bài 1: Cho đường tròn

O
bán kính
OA
đường tròn đung kính
OA
.
c) Hãy xác đinh v trí ca hai dường tròn

O
và dường tròn dưìmg kính
OA
.
d) Dây
AD
ca đường tròn ln ct đường tròn nh
C
. Chng minh rng
AC CD
.
Gii
a) Gi
O
là tâm dường tròn đường kính
OA
thì đon ni tâm
’‘OO OA OA
tc là
dRR
. Vy dường tròn

O
tiếp xúc trong vi

O
.
b) Vì tam giác
ACO
có cnh
AO
đường kính ca
()O
ngoi tiếp nên nó vuông ti
C
hay
OC
vuông góc vi dây
AD
. Vy
AC CD
.
Bài 2: Xác định v trí tương đối ca hai đường tròn trong các trường hp sau đây :
c)
6;4RcmR cm
.
d)
5:3RcmR cm
.
Gii
a)
'6 4 2R R cm cm cm d
nên hai đường tròn tiếp xúc trong
b)
'5 3 8R R cm cm cm d
do dó
’’RR d RR
. Vây hai đường tròn ct nhau.
Bài 3. Trong mt phng ta độ
xOy
cho hai đim

1;1A

3; 0 .B
V các đường tròn

;Ar

;’Br
. Khi
3r
’1r
, hãy xác định v trí tương đối ca hai đường tròn.
Gii
31.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Độ dài đon ni tâm:
22
(3 1) 1 17dAB
(1)
Tng hai bán kính :
’314rr
. (2)
T (1) và (2) ta thy
17 4
nên hai đường tròn không giao nhau ; hai đường tròn

A

B
nm ngoài
nhau.
Bài 4. Cho

0
,90ABC B C
, đường cao
AH
. T
H
k
HK
vuông góc vi
AB
ti
,KHI
vuông góc
vi
AC
ti
I
. Xác định v trí tương đốì ca đường tròn ngoi tiếp
BHK
đường tròn ngoi tiếp
CHI
.
Giãi
Trường hp 1 :
Xét
ABC
90B 
90C 
. Gi
12
,OO ln lượt là trung đim ca
BH
CH
.
BHK
vuông ti
1
,KO là trung điếm ca cnh huyn
BH
nên
11 1 1
1
KO O B O H BH R
2


11
;OR
đường tròn ngoi liếp
BHK
.
Tương t. ta có

22
;OR
đường tròn ngoi liếp
HIC
.
32.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có
121 2 12
RR OHOHOO nên

11
;OR
tiếp xúc ngoài tai
H
vi

22
:OR
.
Trường hp 2 :
Xét
ABC
90B  (hoác
90C 
) (Các hình v khác ta chng minh tương t). Lp lun tương t như
trường hp 1 ta có:
12 2 1
OO R R nên
11
(;)OR

22
:OR
tiếp xúc trong ti
H
.
Dng 2: Chng minh các tính cht và h thc hình hc
Bài 5: Cho hai đường tròn

;OR
()';OR
tiếp xúc ngoài ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài

,,'BC B O C O
. Tiếp tuyến chung trong ti
A
ct tiếp tuyến chung ngoài
BC
li
I
. Chng minh
rng :
a)
'90SIO  ; b)
'2BC RR
.
Gii
a)
Ta có
,IB IA
là hai tiếp tuyến ca

O
nên
12
;,I I IC IA là hai tiếp tuyến ca

'O
nên
34
II Suy ra :
23
OIO I I 180 : 2 90



b) Ta có
,IB IA
là hai liếp tuyến ca

O
nên
IB IA
IA OA
;
,IC IA
là hai tiếp tuyến ca

O
nên
IC IA
'IA O A
. Suy ra :
IA IB IC
.
33.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ba điếm
,, 'OAO
thng hàng và
IA OO
. Áp dng h thc :
2
'. hbc
vào tam giác vuông
OIO
, ta có
:
2
.’ .IA OAO A IA R R.
Mt khác :
2BC IB IC IA
nên
2'BC RR
.
Bài 6: Cho hai đường tròn

O

'O
ct nhau ti
A
B
, trong đó
'O
nm trên đường tròn

O
. K
đường kính
'OC
ca dường tròn

O
.
c) Chng minh rng CA, CB là hai liếp tuyến ca (O’).
d) Đường vuông góc vi
AO
ti
'O
ct
CB
ti
I
. Đường vuông góc vi
AC
ti
C
ct đường thng
'OB
K
. Chng minh rng ba điếm
,,OIK
thng hàng.
a) Tam giác
CAO
đường trung tuyến
AO
ng vi cnh
CO
bng na cnh
CO
nên
’90CAO 
. Mà

AO
nên
CA
là liếp tuyến ca

O
ti
A
.
Tương t ta có CB là tiếp tuyến ca (O').
b) Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau thì :
T (3), (4) (5) suy ra O, I, K cùng thuc đường trung trc ca CO’.
Vây ba điếm O, I, K thng hàng.
Bài 7. Cho hai đường tròn

11
;OR
22
(;)OR (vi
12
RR ) tiếp xúc ngoài ti
A
; K các tiếp tuyến chung
ngoài
BC
DE
(vi

12
,;,BD O CE O
). Chng minh rng :
BC DE BD CE
Gii
V tiếp tuyến chung ti A ln lượt ct BC, DE ti M và N. Vì MA, MB là tiếp tuyến ca

1
O
nên MA =
MB.
Vì MA, MC là tiếp tuyến cúa (O
2
) nên MA = MC => MA = MB = MC.
Chng minh tương t ta có : NA = ND = NE.
34.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
2BC DE MN
. (1)
Gi giao đim ca BC và DE là K, khi đó
K
thuc đường thng
12
OO => KB = KD (tính cht hai tiếp
tuyến ct nhau)
111
OB OD R nên
1
KO là trung trc ca đon
12
BD O O BD .
Chng minh tương l ta được
12
OO CE
=> t giác BCED là hình thang (vì BD // CE).
Vì M, N ln lươt là trung điếm ca BC và DE nên 2MN = BD + CE (2) (tính cht dường trung bình).
T (1) và (2) suy ra : BC + DE = BD + CE.
Bài 8. Cho hai đường tròn

12
,OO
ngoài nhau, v các tiếp tuyến chung ngoài
AB
CD
(vi
,AD
thuc

1
O
;
,BC
thuc

2
O
). Ni
AC
ct

1
O
ti
M
; ct

2
O
ti
N
(
,MANC
). Chng minh
rng :
AM NC
Giãi
V đường trung trc d ca đon AB, d ct
12
OO ti I. Khi đó IA = IB.
Ta có B và C đối xng nhau qua
12
O O IB IC IA IC .
K
IH AC
ti H ta có HA = HC (vì
IAC
cân ti I).
Kc
1
OK AC tai K,
2
OG AC ti
12
// //GOKIHOG .
Xét hình thang ABO
2
O| (vì
12
//OA OB do cùng vuông góc vi AB) ta có
12
// //dAOBO và d di qua trung
đim ca AB nên d đi qua trung đim ca
12
OO hay I là trung đim ca
12
OO .
Xét hình thang
12
OKOG
12
// //IH O K O G và I là trung điếm ca
12
OO nên H là trung điếm ca
KG HK HG HA HK HC HG 
hay
22AK GC AK GC AM CN
Dng 3: Tính độ dài đon thng
35.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 9: Trong hình dưới cho hai đường tròn đồng tâm
O
. Cho biết
BC
đường kính ca đường tròn ln
và có độ dài bng 8. Dây
CD
là tiếp tuyến ca đường tròn nh
30BCD  . Hãy tính bán kính ca đường
tròn nh.
Gii
Ta có
8BC
nên bán kính đường tròn ln là
4OC
. Vì
CA
là tiếp tuyến ca đường tròn nh nên
0
sin30 2CD OM OM OC
.
Bài 10: Cho hai đường tròn

;OR

';OR
ct nhau ti
,MN
. Biết
'24 , 10OO cm MN cm
. Tính
R
.
Gii
Gi giao ca
'OO
và MN là I. Vì
''OM ON O M O N R
nên t giác
'OMO N
là hình thoi
'OO MN
ti
I
là trung đim ca mi đon
'OO
và MN. Do đó
11
5; '12
22
IM MN cm IO OO cm
.
Áp dng định lý Py ta go vào
MIO
ta có

22 22
512 13ROM IM IO cm
.
Bài 11: Cho hai đường tròn
();OR
(';')OR
tiếp xúc ngoài ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài
MN
vi
M
thuc

,ON
thuc

'O
. Biết
9.'4RcmR cm
. Tính độ dài đon
MN
.
Gii
36.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có : OO' = OA + O'A = 9 + 4 = 13 (cm).
K
OH OM
ti H => t giác O'NMH là hình ch nht
=> MH = ƠN = 4 (cm); MN = O H
=> OH = OM - MH = 9- 4 = 5 (cm).
Áp dng định lí Py-ta-go vào AOO H. ta có
22 22
'' 13512MN O H OO OH
(cm)
Bài 12: Cho hai đường tròn

;3Ocm
()'; 4Ocm
ct nhau ti
A
B
. Qua
A
k mt cát tuyến ct

O
ti

MM A
, ct

'O
ti

NN A
. Nếu
'5OO cm
, hãy tính giá tr ln nht ca
MN
.
Giai
K
OH AM
ti
,HOK AN
ti K và
'OI O K
ti I.
=> HM = HA, KA = KN và t giác HOIK là hình ch nht => MN = 2HK và
HK OI
.
Ta có :
OI OO
(đường vuông góc và đường xiên)

222'10MN HK OI OO cm
Du “=” xy ra
''//'OI OO I O d OO
.
Vây giá tr ln nht ca MN bng 10cm khi cát tuyến d song song vi OO'.
----------Toán Hc Sơ Đồ---------
| 1/36

Preview text:

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
A.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1.Tính chất của đường nối tâm
-Đường nối tâm (đường thẳng đi qua tâm 2 đường tròn) là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn. Chú ý:
• Nêu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
-Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
2.Liên hệ giữa vị trí của hai đường tròn với đoạn nối tâm d và các bán kính R và r
Vị trí tương đối của hai đường tròn (O;R) và (O’;r) vói Số điểm Hệ thức giữa d và R, r R>r chung
Hai đường tròn cắt nhau 2 R-r
Hai đường tròn tiếp xúc nhau - Tiếp xúc ngoài 1 d = R + r, - Tiếp xúc trong d = R-r
Hai đường tròn không giao nhau - Ở ngoài nhau d> R + r 0 - (O) đựng (O') d
- (O) và (O') đổng tâm d = 0
B.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1: Nhận biết vị trí tương đối của hai đường tròn.
Phương pháp giải: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường hợp hai đường tròn …
Bài 1: Cho đường tròn tâm O bán kính R và đường tròn tâm O ' bán kính r ( R r ).Viết các hệ thức
tương ứng giữa r , R và OO' vào bảng sau. Hệ thức giữa OO'
Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung r R
Hai đường tròn cắt nhau 2
Hai đường tròn tiếp xúc nhau +) Tiếp xúc ngoài 1 +) Tiếp xúc trong
Hai đường tròn không giao nhau
+) O và O ' ở ngoài nhau 0
+) O đựng O '
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 2: Cho đường tròn tâm O bán kính R và đường tròn tâm O ' bán kính r . Điền vào chỗ trống trong bảng sau.
Vị trí tương đối của hai đường tròn OO' R r 14 8 6
Hai đường tròn tiếp xúc trong 17 5 9 6 4 36 11 17
Dạng 2: Bài tập về hai đường tròn cắt nhau
Phương pháp: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối
của hai đường tròn liên quan đến trường họp hai đường tròn cắt nhau.

Bài 3: Cho đường tròn ( ,
O 6 cm) và đường tròn (O , 5 cm) có đoạn nối tâm OO  8 cm. Biết đường tròn (O) và (O )  cắt OO
lần lượt tại N , M (hìnhbên).
Tính độ dài đoạn thẳng MN .
Bài 4: Cho hai đường tròn ( O ; 4 cm) và ( O ; 3 cm) có OO  5 cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A
B . Tính độ dài AB .
Bài 5: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Tính độ dài dây cung
chung DF của đường tròn đường kính AE và đường tròn đường kính CD .
Bài 6: Cho hai đường tròn tại 1
(O ; R),(O2;Rʹ) cắt nhau tại K và H đường thẳng 1 O H cắt  A cắt 1 O  (O tại
2 ) tại B , đường thẳng O2H cắt  C, cắt (O ) tại D . 1 O  2
1) Chứng minh ba điểm A,K,D thẳng hàng.
2) Chứng minh ba đường thẳng AC,BD,HK đồng quy tại một điểm.
Bài 7: Cho hai đường tròn 1
(O ; R),(O2;R) cắt nhau tại A,B ( 1
O ,O nằm khác phía so với đường thẳng 2
AB ). Một cát tuyến PAQ xoay quanh A P O  ,Q  1 O sao cho 2 
A nằm giữa P và Q . Hãy xác đinh
vị trí của cát tuyến PAQ trong mỗi trường hợp.
1) A là trung điểm của PQ
2) PQ có độ dài lớn nhất
3) Chu vi tam giác BPQ lớn nhất 4) S lớn nhất. BPQ
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dạng 3: Bài tập về hai đường tròn tiếp xúc
Phương pháp: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường hợp hai
đường tròn không cắt nhau.
Bài 8: Cho hai đường tròn (I;2 cm) và (J;3 cm)tiếp xúc ngoài nhau. Tính độ dài đoạn nối tâm IJ .
Bài 9:
Cho hai đường tròn ( ;4 O cm ) và ( O ;1
 1 cm ). Biết khoảng cách OO  2a  3 cm với a là số
thực dương. Tìm a để hai đường tròn tiếp xúc nhau.
Bài 10: Cho hai đường tròn (O;R) và (Oʹ;Rʹ) tiếp xúc ngoài tại A với (R  Rʹ) . Đường nối tâm OOʹ cắt
(O),(Oʹ) lần lượt tại B,C . Dây DE của (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC .
1) Chứng minh BDCE là hình thoi
2) Gọi I là giao điểm của EC và (Oʹ) . Chứng minh D,A,I thẳng hàng
3) Chứng minh KI là tiếp tuyến của (Oʹ) .
Bài 11: Cho hai đường tròn (O) và (Oʹ) tiếp xúc ngoài tại A . Qua A kẻ một cát tuyến cắt (O) tại C , cắt đường tròn (Oʹ) tại D 1) Chứng minh OC / /OʹD
2) Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN , gọi P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với M,N qua OOʹ . Chứng
minh MNQP là hình thang cân và MN  PQ  MP  NQ 3) Tính góc 
MAN . Gọi K là giao điểm của AM với (Oʹ) . Chứng minh ba điểm N,Oʹ,K thẳng hàng. HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Nhận biết vị trí tương đối của hai đường tròn.
Bài 1: Cho đường tròn tâm O bán kính R và đường tròn tâm O ' bán kính r ( R r ).Viết các hệ thức
tương ứng giữa r , R và OO' vào bảng sau. Hệ thức giữa OO'
Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung r R
Hai đường tròn cắt nhau 2 R-r < OO'  R r
Hai đường tròn tiếp xúc nhau +) Tiếp xúc ngoài 1 OO '  R r +) Tiếp xúc trong OO '  R r  0
Hai đường tròn không giao nhau
+) O và O ' ở ngoài nhau 0 OO '  R r
+) O đựng O ' OO '  R r
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 2: Cho đường tròn tâm O bán kính R và đường tròn tâm O ' bán kính r . Điền vào chỗ trống trong bảng sau.
Vị trí tương đối của hai đường tròn OO' R r
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài 14 8 6
Hai đường tròn tiếp xúc trong 12 17 5
Hai đường tròn cắt nhau 9 6 4
Ovà O' ở ngoài nhau 36 11 17
Dạng 2: Bài tập về hai đường tròn cắt nhau
Bài 3: Cho đường tròn ( ,
O 6 cm) và đường tròn (O , 5 cm) có
đoạn nối tâm OO  8 cm. Biết đường tròn (O) và (O )  cắt OO
lần lượt tại N , M (hìnhbên).
Tính độ dài đoạn thẳng MN . Lời giải: Ta có
OM MN ON OM MN  6 . O N
  MN O M   O N   MN  5 .
Suyra OM MN O N
  MN  11  OO  MN  11  MN  3cm.
Bài 4: Cho hai đường tròn ( O ; 4 cm) và ( O ; 3 cm) có OO  5 cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A
B . Tính độ dài AB . Lờigiải
Áp dụng định lý Py ta go đảo cho OAO   ta có 2 2 2 2 2 2
OO  OA O A   5  4  3 . Suy ra OAO   vuông tại A .
Gọi H là giao của AB OO . Vì hai đường tròn ( O ; 4 cm) và (
O ; 3 cm) cắt nhau tại A B suy ra OO  AB (Tính chất
đường nối tâm với dây chung)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OO A  1 1 1 12 Ta có    AH   2,4 cm. 2 2 2 AH 4 3 5
Do đó AB  2AH  2.2, 4  4,8cm.
Bài 5: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Tính độ dài dây cung
chung DF của đường tròn đường kính AE và đường tròn đường kính CD . Lờigiải
Gọi DF cắt AE tại H .  AE DF
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 1 1
Tam giác DAE vuông tại D nên ta có:   . 2 2 2 DH DE D A a 5a 2a 5
Ta có DE  ; DA  a DH
DF  2DH  . 2 5 5 A D H E F B C
Bài 6: Cho hai đường tròn tại 1
(O ; R),(O2;Rʹ) cắt nhau tại K và H đường thẳng 1 O H cắt  A cắt 1 O  (O tại
2 ) tại B , đường thẳng O2H cắt  C, cắt (O ) tại D . 1 O  2
1) Chứng minh ba điểm A,K,D thẳng hàng.
2) Chứng minh ba đường thẳng AC,BD,HK đồng quy tại một điểm. Lời giải: E C B H O O 1 2 A K D
1) Ta có tam giác HKD nối tiếp dường tròn O có cạnh HD là đường kính nên tam giác HKD vuông 2  tại K suy ra: HK  KD
Tương tự ta có HK  KA suy ra A,K,D thẳng hàng
2) Các tam giác ACH,AKH nội tiếp đường tròn 
có cạnh HA là đường kính nên tam giác 1 O  ACH
vuông tại C , tam giác AKH vuông tại K suy ra DC  AC  DH  AC (1),
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Tương tự ta có HA  BD (2).
Lại có HK  KA  HK  DA (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra AC,BD,HK đồng quy.(Ba đường cao của tam giác AHD)
Bài 7: Cho hai đường tròn 1
(O ; R),(O2;R) cắt nhau tại A,B ( 1
O ,O nằm khác phía so với đường thẳng 2
AB ). Một cát tuyến PAQ xoay quanh A P O  ,Q  1 O sao cho 2 
A nằm giữa P và Q . Hãy xác đinh
vị trí của cát tuyến PAQ trong mỗi trường hợp.
1) A là trung điểm của PQ
2) PQ có độ dài lớn nhất
3) Chu vi tam giác BPQ lớn nhất 4) S lớn nhất. BPQ Lời giải: P H A K Q O I O2 1
1) Giả sử đã xác định được vị trí của cát tuyến PAQ sao cho PA  AQ . Kẻ . 1
O H vuông góc với dây PA thì   1 PH HA PA 2 Kẻ O .
2K vuông góc với dây AQ thì   1 AK KQ AQ 2 Nên AH  AK .
Kẻ Ax / /O,H / /O2K cắt O , 2 O tại I thì O I  1 IO và Ax  2
PQ . Từ đó suy ra cách xác định vị trí của cát
tuyến PAQ đó là cát tuyến PAQ vuông góc với IA tại A với I là trung điểm của đoạn nối tâm 1 O O . 2
2) Trên hình, ta thấy PA  HK . Kẻ O M  2 1
O H thì tứ giác MHKO có ba góc vuông nên là hình chữ nhật do đó HK  2 MO . Lúc đó 2
O2M là đường vuông góc kẻ từ O đến đường thẳng 2 1 O H,O2 1
O là đường xiên kẻ từ O đến đường 2 thẳng 1 O H . Nên O M  2 1
O O hay PQ  2HK  2O M  2 2 1
2O O (không đổi). dấu đẳng thức xảy ra  M  2 O hay PQ / / 1
O O . Vậy ở vị trí cát tuyến 2 PAQ / / 1 O O thì 2
PQ có độ dài lớn nhất.
3) Qua A kẻ cát tuyến CAD vuông góc với BA .
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Thì tam giác ABC và ABD vuông tại A lần lượt nội tiếp các đường tròn  , O nên 2  1 O  1 O là trung
điểm của BC và O là trung điểm của 2 BD . Lúc đó 1
O O là đường trung bình của tam giác 2 BCD nên 1 O O2 / /CD suy ra PQ  2 1 O O (1) (theo câu b). 2
Lại có BQ  BD (2), BP  BC (3). Từ (1),(2),(3) suy ra chu vi tam giác
BPQ,C  PQ  BQ  BP  2 O O  R  1 2 1 R
(không đổi). Dấu bằng có khi P  C,Q  2  D .
Vậy chu vi tam giác BPQ đạt giá trị lớn nhất khi cát tuyến PAQ vuông góc với dây BA tại A . B Q O1 O 2 C D A P
4) Kẻ BN  PQ thì BN  BA . Lúc đó  1 BN.PQ  1 S không đổi. BPQ BA.CD 2 2 Vậy S
đạt giá trị lớn nhất khi cát tuyến BPQ
PAQ vuông góc với dây chung BA tại A .
Dạng 3: Bài tập về hai đường tròn tiếp xúc
Bài 8: Cho hai đường tròn (I;2 cm) và (J;3 cm)tiếp xúc ngoài nhau. Tính độ dài đoạn nối tâm IJ . Lờigiải
Độ dài đoạn nối tâm IJ bằng : 2  3  5 cm.
Bài 9: Cho hai đường tròn ( ;4 O cm ) và ( O ;1
 1 cm ). Biết khoảng cách OO  2a  3 cm với a là số
thực dương. Tìm a để hai đường tròn tiếp xúc nhau. Lờigiải
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Các trường hợp có thể xảy ra là
+) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài (xemhình1), ta có
OO  R R  2a  3  15  a  6 cm .
+) Hai đường tròn tiếp xúc trong (xemhình 2 ), ta có OO |
R R | 2a  3 |
 4 11| a  2 cm.
Vậy a  6 cm và a  2 cm .
Bài 10: Cho hai đường tròn (O;R) và (Oʹ;Rʹ) tiếp xúc ngoài tại A với (R  Rʹ) . Đường nối tâm OOʹ cắt
(O),(Oʹ) lần lượt tại B,C . Dây DE của (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC .
1) Chứng minh BDCE là hình thoi
2) Gọi I là giao điểm của EC và (Oʹ) . Chứng minh D,A,I thẳng hàng
3) Chứng minh KI là tiếp tuyến của (Oʹ) . Lờigiải D 1 O O 1 2 B A K 2 4 C 5 3 I E
1) Vì BC vuông góc với đường thẳng DE nên DK  KE,BK  KC (theo giả thiết) do đó tứ giác BDCE là
hình bình hành, lại có BC  DE nên là hình thoi.
2) Vì tam giác BDA nội tiếp đường tròn 
có BA là đường kính nên BDA vuông tại D . Gọi Iʹ là 1 O 
giao điểm của DA với CE thì   0
AIʹC 90 (1) (vì so le trong với 
BDA ). Lại có AIC nội tiếp đường tròn O có 2 
AC là đường kính nên tam giác AIC vuông tại I , hay   0 AIC 90 (2).
Từ (1) và (2) suy ra I  Iʹ . Vậy D,A,I thẳng hàng.
3) Vì tam giác DIE vuông tại I có IK là trung tuyến ứng với cạnh huyền DE nên   KD  KI  KE  D  1 I 2 (1). Lại có   D  1 C (2) do cùng phụ với  4 DEC và   C  4 C (3), vì O C  3 2
O2I là bán kính của đường tròn O . 2 
Từ (1),(2),(3) suy ra      
I  I  I  I  I  I  0 2 3 2 5 5 3 90 hay  KIO  0 2
90 do đó KI vuông góc với bán kính O2I
của đường tròn O . Vậy KI là tiếp tuyến của đường tròn O . 2  2 
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 11: Cho hai đường tròn (O) và (Oʹ) tiếp xúc ngoài tại A . Qua A kẻ một cát tuyến cắt (O) tại C , cắt đường tròn (Oʹ) tại D 1) Chứng minh OC / /OʹD
2) Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN , gọi P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với M,N qua OOʹ . Chứng
minh MNQP là hình thang cân và MN  PQ  MP  NQ 3) Tính góc 
MAN . Gọi K là giao điểm của AM với (Oʹ) . Chứng minh N,Oʹ,K thẳng hàng. Lờigiải M C R N Y O O' X A K Q D S P
a). Do hai đường tròn (O) và (Oʹ) tiếp xúc ngoài tại A nên A nằm trên OOʹ .Ta có   CAO  DAOʹ . Lại có    
OCA  OAD,Oʹ AD  Oʹ DA vì các tam giác COA,DOʹ A là tam giác cân. Từ đó suy ra  
OCA  Oʹ DA  OC / /Oʹ D
b). + Vì MP  OOʹ,NQ  OOʹ  MP / /OOʹ  MNQP là hình thang . Vì M đối xứng với P qua OOʹ , N
đối xứng với Q qua OOʹ và O luôn đối xứng với O qua OOʹ nên     0 OPM OMP 90 . Mặt khác  
MPQ,PMN cùng phụ với các góc   OPM  OMP nên  
MPQ  PMN suy ra MNQP là hình thang cân.
(Chú ý: Từ đây ta cũng suy ra PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn)
+ Kẻ tiếp tuyến chung qua A của hai đường tròn cắt MN,PQ tại R,S thì ta có:
RM  RA  RN,SA  SP  SQ suy ra MN  PQ  2RS . Mặt khác RS cũng là đường trung bình của hình
thang nên MP  NQ  2RS hay MP  NQ  MN  PQ
c). Từ câu b ta có AR  RM  RN nên tam giác MAN vuông tại A , từ đó suy ra   0 NAK 90  KN là
đường kính của (Oʹ) , hay N,Oʹ,K thẳng hàng.
C.TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ
Câu 1: Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 2: Nếu hai đường tròn không cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 3: Cho hai đường tròn (O;R) và (O r) với R > r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO¢ = d . Chọn khẳng định đúng?
A. d = R - r .
B. d > R + r .
C. R -r < d < R + r . D. d < R -r .
Câu 4: Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O ;¢ 6cm) cắt nhau tại ,
A B sao cho OA là tiếp tuyến của (O ) ¢ .
Độ dài dây AB là:
A. AB = 8, 6cm .
B. AB = 6, 9cm .
C. AB = 4, 8cm .
D. AB = 9, 6cm .
Câu 5: Cho hai đường tròn (O; 6cm) và (O ;¢2cm) cắt nhau tại ,
A B sao cho OA là tiếp tuyến của (O ) ¢ . Độ dài dây AB là: 6 10 3 10 10
A. AB = 3 10cm . B. AB =
cm . C. AB =
cm . D. AB = cm . 5 5 5
Cho đường tròn (O) bán kính OA và đường tròn (O )
¢ đường kính OA .
Câu 6: Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
A. Nằm ngoài nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 7: Dây AD của đường tròn cắt đường tròn nhỏ tại C . Khi đó:
A. AC >CD .
B. AC = CD .
C. AC <CD .
D. CD = OD .
Cho đoạn OO¢ và điểm A nằm trên đoạn OO¢ sao cho OA = 2O A
¢ . Đường tròn (O) bán kính OA và đường tròn (O ) ¢ bán kính O A ¢ .
Câu 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
A. Nằm ngoài nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 9: Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C . Khi đó: AD AD A. 1 = . B. = 3 .
C. OD / /O C
¢ . D. Cả A, B, C đều sai. AC 2 AC
Cho hai đường tròn (O ) và (O ) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O );(O ) lần 1 2 1 2
lượt tại B,C .
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 10: Tam giác ABC là: A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 11: Lấy M là trung điểm của BC . Chọn khẳng định sai?
A. AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O );(O ) . 1 2
B. AM là đường trung bình của hình thang O BCO . 1 2
C. AM = BC . D. 1 AM = BC . 2
Cho (O ; 3cm) tiếp xúc ngoài với (O ;1cm) tại A . Vẽ hai bán kính O B O C song song với nhau cùng 1 2 1 2
thuộc nửa mặt phẳng bờ O O . Gọi D là giao điểm của BC O O . 1 2 1 2
Câu 12: Tính số đo  BAC .
A. 90 . B. 60 . C. 100 . D. 80 .
Câu 13: Tính độ dài O D . 1
A. O D = 4, 5cm .
B. O D = 5cm .
C. O D = 8cm .
D. O D = 6cm . 1 1 1 1
Câu 14: Cho hai đường tròn (O;20cm) và (O ;¢15cm) cắt nhau tại A B . Tính đoạn nối tâm OO¢ , biết
rằng AB = 24cm O O¢ nằm cùng phía đối với AB .
A. OO¢ = 7cm .
B. OO¢ = 8cm .
C. OO¢ = 9cm .
D. OO¢ = 25cm .
Câu 15: Cho hai đường tròn (O;10cm) và (O ;¢ 5cm) cắt nhau tại A B . Tính đoạn nối tâm OO¢ , biết
rằng AB = 8cm O O¢ nằm cùng phía đối với AB . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. OO ¢ » 6, 5cm .
B. OO ¢ » 6,1cm .
C. OO¢ » 6cm .
D. OO ¢ » 6, 2cm .
Cho nửa đường tròn (O) , đường kính AB . Vẽ nửa đường tròn tâm O¢ đường kính AO (cùng phía với
nửa đường tròn (O) ). Một cát tuyến bất kỳ qua A cắt (O )
¢ ;(O) lần lượt tại C,D .
Câu 16: Chọn khẳng định sai?
A. C là trung điểm của AD .
B. Các tiếp tuyến tại C D của các nửa đường tròn song song với nhau.
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com C. O C ¢ / /OD .
D. Các tiếp tuyến tại C D của các nửa đường tròn cắt nhau.
Câu 17: Nếu BC là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O )
¢ thì tính BC theo R (với OA = R )
A. BC = 2R .
B. BC = 2R . C. BC = 3R .
D. BC = 5R .
Cho hai đường tròn (O);(O )
¢ tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M Î (O);N Î (O )¢ .
Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO Q là điểm đối xứng với N qua OO¢ .
Câu 18: Khi đó, tứ giác MNQP là hình gì? A. Hình thang cân. B. Hình thang.
C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.
Câu 19: MN + PQ bằng
A. MP + NQ .
B. MQ + NP .
C. 2MP . D. OP + PQ .
Cho hai đường tròn (O;R) và (O R )
¢ (R > R )¢ tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ các bán kính OB / /O D ¢ với
B, D ở cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO¢ . Đường thẳng DB OO¢ cắt nhau tại I . Tiếp tuyến chung
ngoài GH của (O) và (O )
¢ với G,H nằm ở nửa mặt phẳng bờ OO¢ không chứa , B D .
Câu 20: Tính OI theo R R¢ . + ¢ - ¢ - ¢ R R + R¢ A. R R R R R OI = . B. R R OI = . C. ( ) OI = . D. ( ) OI = . R - R¢ R + R¢ R + R¢ R - R¢
Câu 21: Chọn câu đúng.
A. BD,OO¢ và GH đồng quy.
B. BD,OO ¢ và GH không đồng quy.
C. Không có ba đường nào đồng quy.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 22: Cho hai đường tròn (O) và (O )
¢ tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ các đường kính AOB;AO C ¢ . Gọi DE
là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (D Î (O);E Î (O )
¢ ) . Gọi M là giao điểm của BD CE . Tính
diện tích tứ giác ADME biết 
DOA = 60 và OA = 6cm . A. 2 12 3 cm . B. 2 12cm . C. 2 16cm . D. 2 24 cm .
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 23: Cho hai đường tròn (O) và (O )
¢ tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ các đường kính AOB;AO C ¢ . Gọi DE
là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (D Î (O);E Î (O )
¢ ) . Gọi M là giao điểm của BD CE . Tính
diện tích tứ giác ADME biết 
DOA = 60 và OA = 8cm . A. 64 32 2 12 3 cm . B. 2 3 cm . C. 2 3 cm . D. 2 36cm . 3 3
Câu 24: Cho hai đường tròn (O);(O ) ¢ cắt nhau tại ,
A B . Kẻ đường kính AC của đường tròn (O) và
đường kính AD của đường tròn (O )
¢ . Chọn khẳng định sai? A. DC OO¢ = . B. C, , B D thẳng hàng.
C. OO¢ ^ AB .
D. BC = BD . 2
Câu 25: Cho hai đường tròn (O);(O ) ¢ cắt nhau tại ,
A B trong đó O ¢ Î (O). Kẻ đường kính O O ¢ C của
đường tròn (O) . Chọn khẳng định sai?
A. AC = CB . B. CBO ¢ = 90 . C. ,
CA CB là hai tiếp tuyến của (O ) ¢ . D. ,
CA CB là hai cát tuyến của (O ) ¢ . Cho các đường tròn ( ;
A 10cm),(B;15cm),(C ;15cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (B)
và (C ) tiếp xúc với nhau tại A¢ . Đường tròn ( )
A tiếp xúc với đường tròn ( )
A và (B) lần lượt tại C ¢ và B¢ .
Câu 25: Chọn câu đúng nhất.
A. AA¢ là tiếp tuyến chung của đường tròn (B) và (C ) .
B. AA¢ = 25cm .
C. AA¢ = 15cm . D. Cả A và B đều đúng.
Câu 26: Tính diện tích tam giác A¢B C ¢ ¢ . A. 2 36cm . B. 2 72cm . C. 2 144cm . D. 2 96cm .
Câu 27: Cho đường thẳng xy và đường tròn (O;R) không giao nhau. Gọi M là một điểm di động trên
xy . Vẽ đường tròn đường kính OM cắt đường tròn (O) tại A B . Kẻ OH ^ xy . Chọn câu đúng:
A. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H .
B. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là trung điểm OH .
C. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH AB .
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
D. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và (O;R). HƯỚNG DẪN 1. Lời giải:
Hai đường tròn tiếp xúc với nhau thì có một điểm chung duy nhất. Đáp án cần chọn là A. 2. Lời giải:
Hai đường tròn không cắt nhau thì không có điểm chung duy nhất. Đáp án cần chọn là D. 3. Lời giải: B O' O A
Hai đường tròn (O;R) và (O r) (R > r) cắt nhau.
Khi đó (O) và (O )
¢ có hai điểm chung và đường nối tâm là đường trung trực của đoạn AB .
Hệ thức liên hệ R - r < OO¢ < R + r . Đáp án cần chọn là C. 4. Lời giải: A O I O' B
OA là tiếp tuyến của (O ) ¢ nên OA D
O¢ vuông tại A . Vì (O) và (O ) ¢ cắt nhau tại ,
A B nên đường nối tâm OO¢ là trung trực của đoạn AB .
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Gọi giao điểm của AB OO¢ là I thì AB ^ OO¢ tại I là trung điểm của AB .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OAO¢ ta có: 1 1 1 1 1 = + = +
AI = 4, 8cm AB = 9, 6cm . 2 2 2 2 2 AI OA O A ¢ 8 6 Đáp án cần chọn là D. 5. Lời giải:
OA là tiếp tuyến của (O ) ¢ nên OA D
O¢ vuông tại A . Vì (O) và (O ) ¢ cắt nhau tại ,
A B nên đường nối tâm OO¢ là trung trực của đoạn AB .
Gọi giao điểm của AB OO¢ là I thì AB ^ OO¢ tại I là trung điểm của AB .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OAO¢ ta có: 1 1 1 1 1 3 10 6 10 = + = +  AI = cm AB = cm . 2 2 2 2 2 AI OA O A ¢ 6 2 5 5 Đáp án cần chọn là B. 6. Lời giải: O O' A OA
Vì hai đường tròn có một điểm chung là A OO¢ = OA -
= R - r nên hai đường tròn tiếp xúc trong. 2 Đáp án cần chọn là D. 7. Lời giải:
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com D C O O' A
Xét đường tròn (O )
¢ có OA là đường kính và C Î (O )¢ nên AC D
O vuông tại C hay OC ^ AD .
Xét đường tròn (O) có OA = OD OA D
D cân tại O OC là đường cao cũng là đường trung tuyến nên CD = CA . Đáp án cần chọn là B. 8. Lời giải: A O O'
Vì hai đường tròn có một điểm chung là A OO¢ = OA +O A
¢ = R + r nên hai đường tròn tiếp xúc ngoài. Đáp án cần chọn là C. 9. Lời giải: D A O O' C Xét đường tròn OA (O ) ¢ và (O) có 1 O A ¢ = OA nên = 2 . 2 O A ¢ Xét O D A
¢ C cân tại O¢ và OA D
D cân tại D có   OAD = O A
¢ D (đối đỉnh) nên   OAD = O CA ¢ .
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Suy ra   OAD = O A ¢ D Suy ra AD OA OA D D O D A ¢ C (g - g)  = = 2 AC O A ¢ Lại có vì   OAD = O CA ¢
mà hai góc ở vị trí so le trong nên OD / /O C ¢ . Đáp án cần chọn là C. 10. Lời giải: B C O A O 1 2
Xét (O ) có O B = O A O
D AB cân tại O  
O BA = O AB 1 1 1 1 1 1 1
Xét (O ) có O C = O A O
D CA cân tại O  
O CA = O AC 2 2 2 2 2 2 2 Mà    
O +O = 360 -C - B = 180    
 180 -O BA -O AB + 180 -O CA -O AC = 180 1 2 1 1 2 2  
 2(O AB +O AC ) = 180  
O AB +O AC = 90   BAC = 90 1 2 1 2  AB D
C vuông tại A . Đáp án cần chọn là C. 11. Lời giải: B M C O A 1 O2
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com BC AB D
C vuông tại A AM là trung tuyến nên AM = BM = DM = . 2
Xét tam giác BMA cân tại  
M MBA = MAB , mà  
O BA = O AB (cmt) nên 1 1      
O BA + MBA = O AB + MAB O AM = O BM = 90 . 1 1 1 1
MA ^ AO tại A nên AM là tiếp tuyến của (O ) 1 1
Tương tự ta cũng có  MA ^ AO tại A nên AM là tiếp tuyến của (O ) 2 2
Hay AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
Vậy phương án A, C, D đúng. B sai. Đáp án cần chọn là B. 12. Lời giải: B C O O D 1 A 2
Xét (O ) có O B = O A O
D AB cân tại O  
O BA = O AB 1 1 1 1 1 1 1
Xét (O ) có O C = O A O
D CA cân tại O  
O CA = O AC 2 2 2 2 2 2 2 Lại có  
O B / /O C O BC +O CB = 180 (hai góc trong cùng phía bù nhau) 1 2 1 2 Suy ra    
O +O = 360 -O CB -O BC = 180 1 2 2 1    
 180 -O BA -O AB + 180 -O CA -O AC = 180  
 2(O AB +O AC ) = 180 1 1 2 2 1 2  
O AB +O AC = 90   BAC = 90 1 2 Đáp án cần chọn là A. 13. Lời giải:
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com B C O O D 1 A 2 O
D BD O B / /O C nên theo hệ quả định lý Ta-let ta có: 1 1 2 O D O C 1 O O 2 2 2 = = suy ra 1 2 = . O D O B 3 O D 3 1 1 1 Mà 3 3
O O = O A +O A = 3 + 1 = 4  O D = .O O = .4 = 6cm . 1 2 1 2 1 1 2 2 2 Đáp án cần chọn là D. 14. Lời giải: A O O' I B Ta có 1
AI = AB = 12cm . 2
Theo định lý Pytago ta có: 2 2 2
OI = OA - AI = 256  OI = 16cm 2 2 O I ¢ = O A ¢ - IA = 9cm
Do đó: OO ¢ = OI -O I¢ = 16 - 9 = 7(cm) . Đáp án cần chọn là A. 15. Lời giải:
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A O O' I B Ta có 1
AI = AB = 4cm . 2
Theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2
OI = OA - AI = 10 - 4 = 84  OI = 2 21 cm 2 2 2 2 O I ¢ = O A ¢ - IA = 5 - 4 = 3
Do đó: OO¢ = OI -O I¢ = 2 21 - 3 » 6,2(cm) . Đáp án cần chọn là D. 16. Lời giải: y D x C A O' O B
Xét đường tròn (O )
¢ có OA là đường kính và C Î (O )¢ nên 
ACO = 90  AD ^ CO
Xét đường tròn (O) có OA = OD OA D
D cân tại O OC là đường cao nên OC cũng là đường trung
tuyến hay C là trung điểm của AD .
Xét tam giác AOD O C
¢ là đường trung bình nên O C ¢ / /OD
Kẻ các tiếp tuyến Cx;Dy với các nửa đường tròn ta có Cx ^ O C
¢ ;Dy ^ OD O C
¢ / /OD nên Cx ^ Dy .
Do đó phương án A, B, C đúng. Đáp án cần chọn là D.
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 17. Lời giải: D C A O' O B Ta có R 3R R OB = ; R OO¢ =  O B ¢ = ;O C ¢ = 2 2 2 2 2 9R R
Theo định lý Pytago ta có: 2 2
BC = OB -O C ¢ = - = 2R . 4 4 Đáp án cần chọn là B. 18. Lời giải: M N A O O' Q P
P là điểm đối xứng với M qua OO¢
Q là điểm đối xứng với N qua OO¢ nên MN = PQ .
P Î (O);Q Î (O ) ¢
MP ^ OO NQ ^ OO ¢  MP / /NQ MN = PQ
Nên MNPQ là hình thang cân. Đáp án cần chọn là A. 19. Lời giải:
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com M N A O O' Q P
Kẻ tiếp tuyến chung tại A của (O);(O )
¢ cắt MN;PQ lần lượt tại B;C
Ta có MNPQ là hình thang cân nên   NMP = QPM
Tam giác OMP cân tại O nên  
OMP = OPM suy ra     
OMP + PMN = OPM + MPQ QPO = 90
OP ^ PQ tại P Î (O) nên PQ là tiếp tuyến của (O) .
Chứng minh tương tự ta có PQ là tiếp tuyến của (O ) ¢ .
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: BA = BM = BN;CP = CA = CQ suy ra B;C lần lượt là
trung điểm của MN;PQ MN + PQ = 2MB + 2PC = 2AB + 2AC = 2BC .
Lại có BC là đường trung bình của hình thang MNQP nên MP + NQ = 2BC .
Do đó MN + PQ = MP + NQ . Đáp án cần chọn là A. 20. Lời giải: B D 1 1 2 O A O' I H G
Xét tam giác IOB OB / /O D ¢ (gt)
Áp dụng định lí Ta-let ta có OI OB OI R =  = mà O I ¢ O D ¢ O I ¢ R¢ O I
¢ = OI -OO ¢ = OI - (OA + AO )
¢ = OI - (R + R ) ¢
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com OI R Nên =  OI.R¢ = [
R OI -(R + R )
¢ ]  OI.R -OI.R¢ = ( R R + R ) ¢ .
OI - (R + R ) ¢ R¢ ( R R + R ) ¢
OI(R - R ) ¢ = ( R R + R ) ¢  OI = . R - R¢ Đáp án cần chọn là D. 21. Lời giải: B D 1 1 2 O A O' I H G
Gọi giao điểm của OO¢ và GH I ¢ Ta có OG / /O H
¢ (do cùng vuông góc GH ) ¢ ¢
Theo định lí Talet trong tam giác OGI ¢ ta có I O OG R = = hay I O OI R = = I O ¢ ¢ O H ¢ R¢ I O ¢ ¢ O I ¢ R¢
I ¢ trùng với I
Vậy BD,OO ¢ và GH đồng quy. Đáp án cần chọn là A. 22. Lời giải: M D E B O A O'
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Chứng minh tương tự câu trước ta có được  DAE = 90 Mà 
BDA = 90 (vì tam giác BAD có cạnh AB là đường kính của (O) và D Î (O) ) nên 
BD ^ AD MDA = 90 . Tương tự ta có  MEA = 90 .
Nên tứ giác DMEA là hình chữ nhật.
Xét tam giác OAD cân tại O có 
DOA = 60 nên DO D A đều
Suy ra OA = AD = 6cm và  ODA = 60   ADE = 30 .
Xét tam giác ADE ta có:  EA = A .
D tan EDA = 6. tan 30 = 2 3 2 S
= AD.AE = 6.2 3 = 12 3 cm . DMEA Đáp án cần chọn là A. 23. Lời giải: M D E B O A O'
Xét (O) có OD = OA OA D
D cân tại O    ODA = OAD Xét (O ) ¢ có O E ¢ = O A ¢  O D E ¢ B cân tại   O¢  O E ¢ A = O A ¢ E Mà    
O +O¢ = 360 -O E
¢ D -ODE = 180      
 180 -ODA -OAD + 180 -O E ¢ A -O AE ¢
= 180  2(OAD +O AE ¢ ) = 180    OAD +O A
¢ E = 90  DAE = 90  ADE vuông tại A
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Mà 
BDA = 90 (vì tam giác BAD có cạnh AB là đường kính
của (O) và D Î (O) ) nên 
BD ^ AD MDA = 90 . Tương tự ta có  MEA = 90 .
Nên tứ giác DMEA là hình chữ nhật.
Xét tam giác OAD cân tại O có 
DOA = 60 nên DO D A đều
Suy ra OA = AD = 6cm và  ODA = 60   ADE = 30 .
Xét tam giác ADE ta có:  8
EA = AD. tan EDA = 8. tan 30 = 3 3 8 64 2 S = AD.AE = 8. 3 = 3 cm . DMEA 3 3 Đáp án cần chọn là B. 24. Lời giải: B O' A O C
Hai đường tròn (O);(O )
¢ cắt nhau tại A B tại A B nên OO¢ là đường trung trực của AB
OO¢ ^ AB (tính chất đường nối tâm) nên đáp án C đúng.
Xét đường tròn (O) có AC là đường kính, suy ra AB D
C vuông tại B hay  CBA = 90 .
Xét đường tròn (O) có AD là đường kính, suy ra AB D
D vuông tại B hay  DBA = 90 . Suy ra  
CBA + DBA = 90 + 90 = 180 hay ba điểm ,
B C, D thẳng hàng nên đáp án B đúng.
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Xét tam giác ADC O là trung điểm đoạn AC O¢ là trung điểm đoạn AD nên OO¢ là đường trung DC
bình của tam giác ACD OO¢ =
(tính chất đường trung bình) nên đáp án A đúng. 2
Ta chưa thể kết luận gì về độ dài BC BD nên đáp án D sai. Nên A, B, C đúng, D sai. Đáp án cần chọn là D. 25. Lời giải: B O' A O C
Xét đường tròn (O) có O C
¢ là đường kính, suy ra  
CBO ¢ = CAO ¢ = 90 hay CB ^ O B ¢ tại B
AC ^ AO¢ tại A .
Do đó AC,BC là hai tiếp tuyến của (O )
¢ nên AC = CB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Nên A, B, C đúng. Đáp án cần chọn là D. 25. Lời giải: A H B' C' B A' C
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Theo tính chất đoạn nối tâm của hai đường tròn tiếp xúc ngoài ta có:
AB = BC ¢ + C A
¢ = 25cm;AC = AB ¢ + B C
¢ = 25cm;BC = BA¢ + A¢C = 30cm A¢ là trung điểm của
BC (vì A¢B = A¢C = 15cm ) ABC D
cân tại A AA¢ là đường trung tuyến nên cũng là đường cao AA¢ ^ BC
AA¢ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (B) và (C )
Xét tam giác AA¢C vuông tại A¢ ta có: 2 2 2 2 2
A¢A = AC - A¢C = 25 - 15 = 400  A¢A = 20cm . Đáp án cần chọn là A. 26. Lời giải: A H B' C' B A' C AC ¢ AB¢ Ta có: 10 2 = = =  B C ¢ //
¢ BC do đó B C ¢ ¢ ^ AA¢ AB AC 25 5 B C ¢ ¢ AC ¢ B C ¢ ¢ Lại có 2 =  =  B C ¢ ¢ = 12cm BC AB 30 5 Xét AB D A¢ có B C ¢ //
¢ BC nên theo định lý Ta lét ta có: ¢ AH BC AH 15 =  =
AH = 12cm (do theo câu trước thì AA¢ = 20cm ) A¢A BA 20 25 Diện tích tam giác 1 1 A¢B C ¢ ¢ là: 2 S = B C
¢ .¢AH = .12.12 = 72(cm ). 2 2 Đáp án cần chọn là B. 27. Lời giải:
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A O E F B M H
OH ^ xy nên H là một điểm cố định và OH không đổi.
Gọi giao điểm của AB OM E ; giao điểm của AB với OH F .
Vì (O;R) và đường tròn đường kính OM cắt nhau tại ;
A B nên AB ^ OM
Lại có điểm A nằm trên đường tròn đường kính OM nên  AOM = 90 Xét OEF D và OH D M có  O chung và  
OEF = OHM = 90 nên OEF D ∽ OH D M (g – g) Suy ra OE OF =
OE.OM = OF.OH OH OM
Xét DMAO vuông tại A AE là đường cao nên hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 R 2 2
OM.OE = OA = R 2
OF.OH = R OF = . OH
Do OH không đổi nên OF cũng không đổi.
Vậy F là một điểm cố định hay AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của AB OH . Đáp án cần chọn là C.
D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Dạng 1: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 1: Cho đường tròn O bán kính OA và đường tròn đuờng kínhOA .
a) Hãy xác đinh vị trí của hai dường tròn O  và dường tròn dưìmg kính OA .
b) Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C . Chứng minh rằng AC CD .
Bài 2: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn trong các trường hợp sau đây : a) R  6c ; m R  4cm .
b) R  5cm : ’ R  3cm .
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho hai điểm A1; 
1 và B 3;0. Vẽ các đường tròn  ;
A r  và B; r’ . Khi r  3 và ’
r  1, hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. Bài 4. Cho   ABC  0
B,C  90 , đường cao AH . Từ H kẻ HK vuông góc với AB tại K,HI vuông góc
với AC tại I . Xác định vị trí tương đốì của đường tròn ngoại tiếp BH
K và đường tròn ngoại tiếp CHI .
Dạng 2: Chứng minh các tính chất và hệ thức hình học
Bài 5: Cho hai đường tròn O; R và (O'; R) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài
BC, B  O,C O ' . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC lại I . Chứng minh rằng : a)  SIO '  90 ;
b) BC  2 RR ' .
Bài 6: Cho hai đường tròn O và O ' cắt nhau tại A B , trong đó O ' nằm trên đường trònO . Kẻ
đường kính O 'C của dường tròn O . a)
Chứng minh rằng CA, CB là hai liếp tuyến của (O’). b) Đường vuông góc với ’
AO tại O ' cắt CB tại I . Đường vuông góc với AC tại C cắt Bài 7. Cho
hai đường tròn O ; R và (O ; R ) (với R R ) tiếp xúc ngoài tại A ; Kẻ các tiếp tuyến chung ngoài BC 1 1  2 2 1 2
DE (với B, D  O ;C, E O ). Chứng minh rằng : BC DE BD CE 1   2 
Bài 8. Cho hai đường tròn O , O ngoài nhau, vẽ các tiếp tuyến chung ngoài AB CD (với , A D 1   2 
thuộc O ; B,C thuộcO ). Nối AC cắt O tại M ; cắt O tại N ( M  ,
A N C ). Chứng minh 2  1  2  1 
rằng : AM NC
Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng
Bài 9: Trong hình dưới cho hai đường tròn đồng tâm O . Cho biết BC là đường kính của đường tròn lớn
và có độ dài bằng 8. Dây CD là tiếp tuyến của đường tròn nhỏ và 
BCD  30 . Hãy tính bán kính của đường tròn nhỏ.
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 10: Cho hai đường tròn O; R và O '; R cắt nhau tại M, N . Biết OO'  24c ,
m MN 10cm . Tính R .
Bài 11: Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O '; R ') tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với
M thuộc O, N thuộcO ' . Biết R  9c .
m R '  4cm . Tính độ dài đoạn MN .
Bài 12: Cho hai đường tròn O;3cm và (O';4c )
m cắt nhau tại A B . Qua A kẻ một cát tuyến cắt O
tại M M A , cắt O ' tại N N A . NếuOO '  5cm , hãy tính giá trị lớn nhất của MN . HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 1: Cho đường tròn O bán kính OA và đường tròn đuờng kínhOA .
c) Hãy xác đinh vị trí của hai dường tròn O  và dường tròn dưìmg kính OA .
d) Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C . Chứng minh rằng AC CD . Giải a) Gọi ’
O là tâm dường tròn đường kính OA thì đoạn nối tâm ’ OO OA  ‘ OA tức là d R  ’
R . Vậy dường tròn  ’
O  tiếp xúc trong vớiO .
b) Vì tam giác ACO có cạnh AO là đường kính của ( ’
O ) ngoại tiếp nên nó vuông tại C
hay OC vuông góc với dây AD . Vậy AC CD .
Bài 2: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn trong các trường hợp sau đây : c) R  6c ; m R  4cm .
d) R  5cm : ’ R  3cm . Giải
a) Vì R R '  6cm  4cm  2cm d nên hai đường tròn tiếp xúc trong
b) Vì R R '  5cm  3cm  8cm d do dó R  ’
R d R  ’
R . Vây hai đường tròn cắt nhau.
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho hai điểm A1; 
1 và B 3;0. Vẽ các đường tròn  ;
A r  và B; r’ . Khi r  3 và ’
r  1, hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. Giải
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Độ dài đoạn nối tâm: 2 2
d AB  (3 1) 1  17 (1)
Tổng hai bán kính : r r’  3 1  4 . (2)
Từ (1) và (2) ta thấy 17  4 nên hai đường tròn không giao nhau ; hai đường tròn  A và B nằm ngoài nhau. Bài 4. Cho   ABC  0
B,C  90 , đường cao AH . Từ H kẻ HK vuông góc với AB tại K,HI vuông góc
với AC tại I . Xác định vị trí tương đốì của đường tròn ngoại tiếp BH
K và đường tròn ngoại tiếp CHI . Giãi Trường hợp 1 :  Xét ABC có 
B  90 và C  90 . Gọi O ,O lần lượt là trung điểm của BH CH . 1 2 Vì BH
K vuông tại K ,O là trung điếm của cạnh huyền BH nên 1 1
KO  O B  O H  BH  R 1 1 1 1 2
 O ; R là đường tròn ngoại liếp BHK . 1 1 
Tương tự. ta có O ; R là đường tròn ngoại liếp HIC . 2 2 
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Ta có R  R  O H  O H  O O nên O ; R tiếp xúc ngoài tai H vớiO : R . 2 2  1 1  1 2 1 2 1 2 Trường hợp 2 :  Xét ABC có 
B  90 (hoác C  90 ) (Các hình vẽ khác ta chứng minh tương tự). Lập luận tương tự như trường hợp 1 ta có:
O O R R nên (O ; R ) và O : R tiếp xúc trong tại H . 2 2  1 2 2 1 1 1
Dạng 2: Chứng minh các tính chất và hệ thức hình học
Bài 5: Cho hai đường tròn O; R và (O'; R) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài
BC, B  O,C O ' . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC lại I . Chứng minh rằng : a)  SIO '  90 ;
b) BC  2 RR ' . Giải a)
Ta có IB, IA là hai tiếp tuyến của O nên  
I I ; IC, IA là hai tiếp tuyến của O ' nên  
I I Suy ra : 1 2 3 4  OIO I   
 2  I3 180 : 2  90 b)
Ta có IB, IA là hai liếp tuyến của O nên IB IAIA OA ; IC, IA là hai tiếp tuyến của  ’ O
nên IC IA IA O ' A . Suy ra : IA IB IC .
32. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Ba điếm , O ,
A O' thẳng hàng và IA OO’ . Áp dụng hệ thức : 2 h b'. ’
c vào tam giác vuông OIO’ , ta có : 2 IA  . OA
O A  IA  . R R .
Mạt khác : BC IB IC  2IA nên BC  2 RR ' .
Bài 6: Cho hai đường tròn O và O ' cắt nhau tại A B , trong đó O ' nằm trên đường trònO . Kẻ
đường kính O 'C của dường tròn O . c)
Chứng minh rằng CA, CB là hai liếp tuyến của (O’). d) Đường vuông góc với ’
AO tại O ' cắt CB tại I . Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng
O ' B K . Chứng minh rằng ba điếm O, I, K thẳng hàng. a)
Tam giác CAO’ có đường trung tuyến AO ứng với cạnh ’
CO bằng nửa cạnh ’ CO nên  CA O  90 . Mà A ’
O  nên CA là liếp tuyến của  ’ O  tại A .
Tương tự ta có CB là tiếp tuyến của (O'). b)
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì :
Từ (3), (4) (5) suy ra O, I, K cùng thuộc đường trung trực của CO’.
Vây ba điếm O, I, K thẳng hàng.
Bài 7. Cho hai đường tròn O ; R và (O ; R ) (với R R ) tiếp xúc ngoài tại A ; Kẻ các tiếp tuyến chung 1 1  2 2 1 2
ngoài BC DE (với B, D  O ;C, E O ). Chứng minh rằng : BC DE BD CE 1   2  Giải
Vẽ tiếp tuyến chung tại A lần lượt cắt BC, DE tại M và N. Vì MA, MB là tiếp tuyến của O nên MA = 1  MB.
Vì MA, MC là tiếp tuyến cúa (O2) nên MA = MC => MA = MB = MC.
Chứng minh tương tự ta có : NA = ND = NE.
33. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
BC DE  2MN . (1)
Gọi giao điểm của BC và DE là K, khi đó K thuộc đường thẳng O O => KB = KD (tính chất hai tiếp 1 2 tuyến cắt nhau)
O B O D R nên KO là trung trực của đoạn BD  O O BD . 1 1 1 1 1 2
Chứng minh tương lự ta được O O CE 1 2
=> tứ giác BCED là hình thang (vì BD // CE).
Vì M, N lần lươt là trung điếm của BC và DE nên 2MN = BD + CE (2) (tính chất dường trung bình).
Từ (1) và (2) suy ra : BC + DE = BD + CE.
Bài 8. Cho hai đường tròn O , O ngoài nhau, vẽ các tiếp tuyến chung ngoài AB CD (với , A D 1   2 
thuộc O ; B,C thuộcO ). Nối AC cắt O tại M ; cắt O tại N ( M  ,
A N C ). Chứng minh 2  1  2  1 
rằng : AM NC Giãi
Vẽ đường trung trực d của đoạn AB, d cắt O O tại I. Khi đó IA = IB. 1 2
Ta có B và C đối xứng nhau qua O O  IB IC  IA IC . 1 2
Kẻ IH AC tại H ta có HA = HC (vì IAC cân tại I).
Kc O K AC tai K, O G AC tại G  O K / /IH / /O G . 1 2 1 2
Xét hình thang ABO2O| (vì O A / /O B do cùng vuông góc với AB) ta có d / / AO / /BO và d di qua trung 1 2 1 2
điểm của AB nên d đi qua trung điểm của O O hay I là trung điểm của O O . 1 2 1 2
Xét hình thang O KO G IH / /O K / /O G và I là trung điếm của O O nên H là trung điếm của 1 2 1 2 1 2
KG  HK HG  HA HK HC HG hay AK GC  2 AK  2GC  AM CN
Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng
34. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 9: Trong hình dưới cho hai đường tròn đồng tâm O . Cho biết BC là đường kính của đường tròn lớn
và có độ dài bằng 8. Dây CD là tiếp tuyến của đường tròn nhỏ và 
BCD  30 . Hãy tính bán kính của đường tròn nhỏ. Giải
Ta có BC  8 nên bán kính đường tròn lớn là OC  4 . Vì CA là tiếp tuyến của đường tròn nhỏ nên 0
CD OM OM OC sin 30  2 .
Bài 10: Cho hai đường tròn O; R và O '; R cắt nhau tại M , N . Biết OO'  24c ,
m MN 10cm . Tính R . Giải
Gọi giao của OO ' và MN là I. Vì OM ON O ' M O ' N R nên tứ giác OMO ' N là hình thoi
OO '  MN tại I là trung điểm của mỗi đoạn OO ' và MN. Do đó 1 1
IM MN  5 ;
cm IO OO ' 12cm . 2 2
Áp dụng định lý Py ta go vào MIO ta có 2 2 2 2
R OM IM IO  5 12  13cm .
Bài 11: Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O '; R ') tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với
M thuộc O, N thuộcO ' . Biết R  9c .
m R '  4cm . Tính độ dài đoạn MN . Giải
35. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Ta có : OO' = OA + O'A = 9 + 4 = 13 (cm).
Kẻ OH OM tại H => tứ giác O'NMH là hình chữ nhật
=> MH = ƠN = 4 (cm); MN = O H
=> OH = OM - MH = 9- 4 = 5 (cm).
Áp dụng định lí Py-ta-go vào AOO H. ta có 2 2 2 2
MN O ' H OO '  OH  13  5  12 (cm)
Bài 12: Cho hai đường tròn O;3cm và (O';4c )
m cắt nhau tại A B . Qua A kẻ một cát tuyến cắt O
tại M M A , cắt O ' tại N N A . NếuOO '  5cm , hãy tính giá trị lớn nhất của MN . Giai
Kẻ OH AM tại H,OK AN tại K và OI O ' K tại I.
=> HM = HA, KA = KN và tứ giác HOIK là hình chữ nhạt => MN = 2HK và HK OI .
Ta có : OI OO’ (đường vuông góc và đường xiên)
 MN  2HK  2OI  2OO '  10cm
Dấu “=” xảy ra  OI OO '  I O '  d / /OO ' .
Vây giá trị lớn nhất của MN bằng 10cm khi cát tuyến d song song với OO'.
----------Toán Học Sơ Đồ---------
36. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com