6.2025
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Hình thức trình bày:
…………………………………………………………..
………………………………………………………………………………...
Nội dung trình bày:
……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...
Giảng viên chấm điểm 2
1
Ký tên
Ký tên
MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN…………………….…………………………1
MỤC LỤC………………………………………………..…………………...…2
LỜI MỞ ĐẦU……………………………………………..…….…………….…3
I. Giới thiệu về công nghệ thông tin……………….………..……….
……….......4
1.1 Khái niệm công nghệ thông tin (CNTT)…………………..….
………....…...4
1.2 Vai trò của CNTT trong giáo dục nghiên cứu khoa học..…..
…..........……4
1.3 Kỹ năng khai thác thông tin trên mạng……………………..………..
………5
1.4 Kỹ năng sử dụng thư điện tử (email)………………………..
………….……6
1.5 Kỹ năng thiết kế slide trong trình chiếu powerpoint…………..
……….……8
II. Ứng dụng công nghệ thông tin trong học
tập…………………………....…...10
2.1 Học trực tuyến lớp học ảo………………………………………….
…….10
2.2 Ứng dụng phần mềm hỗ trợ học
tập…………………………………………11
2.3 Truy cập i liệu số kho học liệu
mở…………………………………..…12
2.4 Quản thời gian ghi chú số…………………………………….….
…....13
2
III. Ứng dụng Công Nghệ Thông Tin trong nghiên
cứu………………………...15
3.1 Tìm kiếm quản i liệu khoa học
……………………………………..15
3.2 Viết trình bày báo cáo khoa học bằng các công cụ
số……………….….17
3.3 Cộng tác chia sẻ nghiên cứu qua nền tảng trực
tuyến…………………...19
IV. CNTT trong định hướng giáo dục nghiên
cứu……………………………22
4.1 Tác động của CNTT đến học tập nghiên
cứu…………………………...22
4.2 Xu hướng ứng dụng công nghệ trong giáo
dục…………………………….23
4.3 Định hướng sử dụng hiệu quả
CNTT………………………………………23
V. Kết luận ……………………………………………………….…………….25
CỦNG CỐ……………………………………………………………..……….26
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………….………..27
BẢNG ĐÁNH GIÁ………………………………………………….…………28
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay, công
nghệ thông tin (CNTT) không chỉ đóng vai trò trung tâm trong
đời sống hội còn trở thành ng cụ hỗ trợ đắc lực trong
lĩnh vực giáo dục nghiên cứu khoa học. Việc ứng dụng
Công Nghệ Thông Tin vào quá trình học tập nghiên cứu
không chỉ giúp nâng cao hiệu quả, tiết kiệm thời gian còn
mở rộng khả năng tiếp cận tri thức toàn cầu. Từ việc tra cứu
tài liệu, tương tác trực tuyến, cho đến phân tích dữ liệu hay
3
triển khai các dán học thuật, Công Nghệ Thông Tin đã
đang góp phần thay đổi căn bản phương pháp tiếp cận tri
thức của người học nhà nghiên cứu.
Dưới đây bài báo cáo về việc sử dụng, ứng dụng của CNTT
trong nghiêm cứu học tập hiện nay. Bài o cáo này gồm
các phần:
Phần I. Giới thiệu về công nghệ thông tin
Phần II. Ứng dụng công nghệ thông tin trong học tập
Phần III. Ứng dụng Công Nghệ Thông Tin trong nghiên cứu
Phần IV. CNTT trong định hướng giáo dục nghiên cứu
Phần V. Kết luận
4
I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1.1 Khái niệm công nghệ thông tin (CNTT)
CNTT lĩnh vực liên quan đến việc sử dụng máy tính, phần
mềm, mạng các thiết bị điện tử để thu thập, lưu trữ, xử ,
truyền tải khai thác thông tin một cách hiệu quả.
https://images.app.goo.gl/8actGDLC4CQPEVfB9
1.2 Vai trò của CNTT trong giáo dục nghiên cứu khoa
học
Trong giáo dục: Hỗ trợ giảng dạy trực tuyến, nhân hóa học
tập, cung cấp tài liệu số, tăng cường tương tác giữa giáo viên
học sinh.
https://images.app.goo.gl/6HyfvQ2ic5p5ZGro7
5
Trong nghiên cứu khoa học: Phân tích dữ liệu lớn, phỏng thí
nghiệm, chia sẻ kết quả nghiên cứu qua các nền tảng số, nâng
cao hiệu quả hợp tác quốc tế.
https://images.app.goo.gl/A5kz6JvXwaTWbt9W6
1.3 Kỹ năng khai thác thông tin trên mạng
Kỹ năng này quan trọng trong thời đại thông tin bùng nổ, giúp
người học tránh thông tin sai lệch (fake news) khai thác tri
thức hiệu quả. Việc đánh giá nguồn thông tin đòi hỏi duy
phản biện, đặc biệt khi internet chứa nhiều nội dung không
được kiểm chứng. Kỹ năng này cũng giúp tiết kiệm thời gian
nâng cao chất lượng học tập, nghiên cứu.
- Tìm kiếm thông tin hiệu quả bằng công cụ như Google,
Bing.
6
https://images.app.goo.gl/2WLCCVLHx6va4Leg9
- Đánh giá độ tin cậy của nguồn thông tin (website uy tín,
bài báo học thuật).
https://images.app.goo.gl/NQNiS9UGCHK31Sew5
- Sử dụng từ khóa chính xác bộ lọc để tối ưu kết quả tìm
kiếm.
https://images.app.goo.gl/xUm9BesYq1kaeCHs9
1.4 Kỹ năng sử dụng thư điện tử
Email công cgiao tiếp quan trọng trong học tập và công
việc. Kỹ năng sử dụng email hiệu quả giúp duy trì liên lạc
chuyên nghiệp với giáo viên, đồng nghiệp, đồng thời tránh rủi
7
ro bảo mật nlừa đảo qua email (phishing). Quản email tốt
cũng giúp tiết kiệm thời gian tăng năng suất.
- Soạn thảo email chuyên nghiệp: tiêu đề rõ ràng, nội dung
ngắn gọn, ngôn nglịch sự.
https://images.app.goo.gl/s5ecYRBGogft732F7
- Quản hộp thư: phân loại, gắn nhãn, lưu trữ email quan
trọng.
8
https://images.app.goo.gl/5RHirWKuHv7Zkivv9
- Sử dụng các nh năng đính kèm, chuyển tiếp, trả lời tự
động.
https://images.app.goo.gl/e3fZBiXZs7gBCjdL7
1.5 Kỹ năng thiết kế slide trong trình chiếu
PowerPoint (PPT)
Slide PPT ng cụ trực quan hóa thông tin, giúp trình bày ý
tưởng hiệu quả trong lớp học hoặc hội thảo. Kỹ năng thiết kế
slide tốt không chỉ làm bài thuyết trình hấp dẫn còn thể
hiện tính chuyên nghiệp khả năng tổ chức thông tin. Tuy
nhiên, việc lạm dụng hiệu ứng hoặc nhồi nhét nội dung thể
gây phản tác dụng, do đó cần cân bằng giữa thẩm mỹ nội
dung
9
- Sử dụng bố cục rõ ràng, màu sắc hài hòa, phông chữ dễ
đọc.
https://images.app.goo.gl/En1F1w8VgaxGrtLD7
- Tích hợp hình ảnh, biểu đồ, video để tăng tính trực quan.
https://images.app.goo.gl/UFyqEf13J3D7ToD79
- Tránh lạm dụng hiệu ứng, giữ nội dung ngắn gọn, tập
trung vào ý chính.
10
https://images.app.goo.gl/cmGGCG8rt82MVSJE8
II. Ứng dụng công nghthông tin trong học tập
2.1.Học trực tuyến lớp học o
Học trực tuyến pvỡ rào cản địa , cho phép học sinh tham
gia từ bất kỳ đâu, đồng thời lưu trữ bài giảng để xem lại. Tuy
nhiên, thách thức bao gồm yêu cầu thiết bị công nghệ, kết nối
internet ổn định khnăng tự quản thời gian của người
học. Lớp học ảo cũng đòi hỏi giáo viên phải đổi mới phương
pháp để duy trì shứng thú tương tác.
- Sử dụng nền tảng như Zoom, Microsoft Teams, Google
Meet để tham gia lớp học từ xa.
11
https://images.app.goo.gl/yzx93T429nkL9a2e8
- Tăng tính linh hoạt về thời gian địa điểm học tập.
https://images.app.goo.gl/PW2PXT6twNZVGf7D9
- Hỗ trợ ghi hình bài giảng, chia sẻ tài liệu trực tiếp.
https://images.app.goo.gl/Nv9enDMY3Vd9aqzY7
12
2.2 Ứng dụng phần mềm hỗ trợ học tập
Các phần mềm này nhân hóa trải nghiệm học tập, giúp
người học tiếp cận kiến thức theo tốc độ và phong cách riêng.
Chúng cũng tăng nh thực hành (như phỏng thí nghiệm hóa
học) hỗ trợ ghi nhớ (qua flashcard trên Quizlet). Tuy nhiên,
người học cần chọn phần mềm phù hợp để tránh lãng phí thời
gian hoặc phụ thuộc quá mức vào công nghệ.
- Phần mềm học ngoại ngữ: Duolingo, Quizlet, Anki.
https://images.app.goo.gl/bk3Jdtux152fnrdX7
- Phần mềm giải toán, lập trình: Wolfram Alpha, MATLAB,
Codecademy.
13
https://images.app.goo.gl/WKgZwgJDUpGR13Ed6
- Công cụ phỏng: PhET, GeoGebra cho các n khoa
học.
https://images.app.goo.gl/J1wD4SqQMJuUSqzAA
2.3 Truy cập tài liệu số kho học liệu mở
Tài liệu shọc liệu mở giúp người học tiếp cận kiến thức
miễn phí hoặc chi phí thấp, đặc biệt hữu ích cho tự học
nghiên cứu. Các kho tài liệu y cũng cập nhật nhanh, đa dạng
về định dạng (video, PDF, bài giảng). Tuy nhiên, người học cần
kỹ năng khai thác thông tin để tìm đúng tài liệu chất lượng
tránh bị quá tải bởi lượng thông tin khổng lồ.
- Khai thác kho học liệu mở: Khan Academy, Coursera, edX.
14
https://images.app.goo.gl/Hq1DbkfmF26szR8V6
- Tải tài liệu miễn phí tcác trang như Z-Library, OpenStax.
https://images.app.goo.gl/a444VREv9M6916m6A
2.4 Quản thời gian ghi chú số
Quản thời gian ghi chú số giúp người học tổ chức ng
việc khoa học, giảm căng thẳng tăng hiệu suất. Các công c
này cho phép truy cập ghi chú mọi lúc, mọi nơi, đồng thời hỗ trợ
làm việc nhóm. Tuy nhiên, người học cần duy trì kỷ luật để sử
dụng công cụ hiệu quả, tránh bị phân tâm bởi các ứng dụng
khác trên thiết bị.
- Công cụ quản thời gian: Google Calendar, Trello, Notion.
15
https://images.app.goo.gl/Jdn2hCQ2URmst2vT6
- Ứng dụng ghi chú: Evernote, OneNote, Obsidian.
https://images.app.goo.gl/6C6HKGmJTmu8DxTn6
- Đồng bộ hóa dữ liệu trên nhiều thiết bị để truy cập mọi
lúc, mọi nơi.
16
https://images.app.goo.gl/eRw4cNfFVv4HAvUN7
III. Ứng dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu
3.1 Tìm kiếm quản i liệu khoa học
Google Scholar:
Công nghệ thông tin (CNTT) đóng vai trò quan trọng trong
nghiên cứu khoa học. Google Scholar ng cụ hỗ trợ đắc lực
trong tìm kiếm và quản tài liệu khoa học.
Hình 3.1 https://images.app.goo.gl/SwnDnHNpNUhthEcHA
Tìm kiếm tài liệu trên Google Scholar
- Tìm tài liệu từ nhiều nguồn uy tín, trích dẫn liên kết đến tài
liệu gốc.
- Xếp hạng kết quả theo mức độ liên quan và số trích dẫn.
- Hỗ trợ tìm kiếm nâng cao theo năm, tác giả, tạp chí...
Quản tài liệu khoa học trên Google Scholar
- Lưu tài liệu o thư viện nhân (My Library).
- Tạo hồ học thuật (Google Scholar Profile).
- Trích dẫn tự động theo chuẩn APA, MLA, Chicago, ISO 690...
- Nhận cảnh o khi tài liệu mới liên quan.
17
Lợi ích
- Tiết kiệm thời gian tìm kiếm truy cập nguồn đáng tin cậy.
- Cập nhật tri thức mới.
- Quản trích dẫn tài liệu chính xác.
=> Google Scholar ứng dụng công nghệ thông minh với kho
dữ liệu khổng lồ, nền tảng này không chỉ hỗ trợ tìm kiếm
còn nâng cao ng lực quản khai thác tài liệu khoa học
hiệu quả.
Mendeley:
Mendeley phần mềm miễn phí giúp sinh viên, giảng viên
nhà nghiên cứu quản tài liệu trích dẫn hiệu quả.
Hình 3.2 https://images.app.goo.gl/c2PbzBeMuor5pHqn9
Tìm kiếm tài liệu
- Tìm tài liệu từ cơ sở dữ liệu của các nhà xuất bản lớn.
- Nhập từ khóa, tác giả, năm xuất bản để tra cứu.
- Thêm tài liệu vào thư viện nhân dễ dàng.
Quản tài liệu
- Lưu trữ, sắp xếp theo thư mục, từ khóa.
18
- Đọc ghi ctrực tiếp trên file PDF.
- Đồng bộ giữa các thiết bị.
- Chia sẻ tài liệu qua nhóm làm việc.
Lợi ích
- Quản tài liệu rõ ràng, nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.
- Nâng cao hiệu quả nghiên cứu.
- Hỗ trợ làm việc nhóm.
=> Mendeley không chỉ là công cụ quản tài liệu mạnh mẽ
còn trợ đắc lực cho bất kỳ ai đang làm nghiên cứu khoa
học, từ tìm kiếm đến trích dẫn tài liệu.
3.2 Viết trình y báo cáo khoa học bằng công cụ số
Công cụ số giúp tiết kiệm thời gian, nâng cao chất lượng
tính chuyên nghiệp cho báo cáo khoa học.
Công cụ viết báo cáo:
- Word / Google Docs: Soạn thảo dễ, hỗ trkiểm tra chính tả,
làm việc nhóm.
https://images.app.goo.gl/J88z7tvzMYFxQjQX9
19
- Mendeley / Zotero / EndNote: Hỗ trợ trích dẫn quản tài
liệu tham khảo tự động, chuẩn theo các định dạng như APA,
MLA, IEEE,...
https://images.app.goo.gl/aBQNwULxRnn2ydPz8
Công cụ trình bày báo cáo
- PowerPoint / Google Slides /Canva: Giúp trình bày slide
chuyên nghiệp, dễ nhìn, chèn biểu đồ, ảnh minh họa.
https://images.app.goo.gl/919FduWXjTJzgmqHA
https://images.app.goo.gl/LQiZvwZFEZUfRnTr6
- Prezi: Tạo slide sinh động, liên kết ý tưởng trực quan.
20

Preview text:

6.2025
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Hình thức trình bày:
…………………………………………………………..
………………………………………………………………………………... Nội dung trình bày:
……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...

Giảng viên chấm điểm 1
Giảng viên chấm điểm 2
1 Ký tên Ký tên MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN…………………….…………………………1
MỤC LỤC………………………………………………..…………………...…2
LỜI MỞ ĐẦU……………………………………………..…….…………….…3
I. Giới thiệu về công nghệ thông tin……………….………..………. ……….......4
1.1 Khái niệm công nghệ thông tin (CNTT)…………………..…. ………....…...4
1.2 Vai trò của CNTT trong giáo dục và nghiên cứu khoa học..….. …..........……4
1.3 Kỹ năng khai thác thông tin trên mạng……………………..……….. ………5
1.4 Kỹ năng sử dụng thư điện tử (email)……………………….. ………….……6
1.5 Kỹ năng thiết kế slide trong trình chiếu powerpoint………….. ……….……8
II. Ứng dụng công nghệ thông tin trong học
tập…………………………....…...10
2.1 Học trực tuyến và lớp học ảo…………………………………………. …….10
2.2 Ứng dụng phần mềm hỗ trợ học
tập…………………………………………11
2.3 Truy cập tài liệu số và kho học liệu
mở…………………………………..…12
2.4 Quản lý thời gian và ghi chú số…………………………………….…. …....13 2
III. Ứng dụng Công Nghệ Thông Tin trong nghiên
cứu………………………...15
3.1 Tìm kiếm và quản lý tài liệu khoa học
……………………………………..15
3.2 Viết và trình bày báo cáo khoa học bằng các công cụ số……………….….17
3.3 Cộng tác và chia sẻ nghiên cứu qua nền tảng trực
tuyến…………………...19
IV. CNTT trong định hướng giáo dục – nghiên
cứu……………………………22
4.1 Tác động của CNTT đến học tập và nghiên
cứu…………………………...22
4.2 Xu hướng ứng dụng công nghệ trong giáo
dục…………………………….23 4.3 Định hướng sử dụng hiệu quả
CNTT………………………………………23
V. Kết luận ……………………………………………………….…………….25
CỦNG CỐ……………………………………………………………..……….26
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………….………..27
BẢNG ĐÁNH GIÁ………………………………………………….…………28 LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay, công
nghệ thông tin (CNTT) không chỉ đóng vai trò trung tâm trong
đời sống xã hội mà còn trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực trong
lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu khoa học. Việc ứng dụng
Công Nghệ Thông Tin vào quá trình học tập và nghiên cứu
không chỉ giúp nâng cao hiệu quả, tiết kiệm thời gian mà còn
mở rộng khả năng tiếp cận tri thức toàn cầu. Từ việc tra cứu
tài liệu, tương tác trực tuyến, cho đến phân tích dữ liệu hay 3
triển khai các dự án học thuật, Công Nghệ Thông Tin đã và
đang góp phần thay đổi căn bản phương pháp tiếp cận tri
thức của người học và nhà nghiên cứu.
Dưới đây là bài báo cáo về việc sử dụng, ứng dụng của CNTT
trong nghiêm cứu và học tập hiện nay. Bài báo cáo này gồm các phần:
Phần I. Giới thiệu về công nghệ thông tin
Phần II. Ứng dụng công nghệ thông tin trong học tập
Phần III. Ứng dụng Công Nghệ Thông Tin trong nghiên cứu
Phần IV. CNTT trong định hướng giáo dục – nghiên cứu Phần V. Kết luận 4
I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1.1 Khái niệm công nghệ thông tin (CNTT)
CNTT là lĩnh vực liên quan đến việc sử dụng máy tính, phần
mềm, mạng và các thiết bị điện tử để thu thập, lưu trữ, xử lý,
truyền tải và khai thác thông tin một cách hiệu quả.
https://images.app.goo.gl/8actGDLC4CQPEVfB9
1.2 Vai trò của CNTT trong giáo dục và nghiên cứu khoa học
Trong giáo dục: Hỗ trợ giảng dạy trực tuyến, cá nhân hóa học
tập, cung cấp tài liệu số, tăng cường tương tác giữa giáo viên và học sinh.
https://images.app.goo.gl/6HyfvQ2ic5p5ZGro7 5
Trong nghiên cứu khoa học: Phân tích dữ liệu lớn, mô phỏng thí
nghiệm, chia sẻ kết quả nghiên cứu qua các nền tảng số, nâng
cao hiệu quả hợp tác quốc tế.
https://images.app.goo.gl/A5kz6JvXwaTWbt9W6
1.3 Kỹ năng khai thác thông tin trên mạng
Kỹ năng này quan trọng trong thời đại thông tin bùng nổ, giúp
người học tránh thông tin sai lệch (fake news) và khai thác tri
thức hiệu quả. Việc đánh giá nguồn thông tin đòi hỏi tư duy
phản biện, đặc biệt khi internet chứa nhiều nội dung không
được kiểm chứng. Kỹ năng này cũng giúp tiết kiệm thời gian và
nâng cao chất lượng học tập, nghiên cứu.
- Tìm kiếm thông tin hiệu quả bằng công cụ như Google, Bing. 6
https://images.app.goo.gl/2WLCCVLHx6va4Leg9
- Đánh giá độ tin cậy của nguồn thông tin (website uy tín, bài báo học thuật).
https://images.app.goo.gl/NQNiS9UGCHK31Sew5
- Sử dụng từ khóa chính xác và bộ lọc để tối ưu kết quả tìm kiếm.
https://images.app.goo.gl/xUm9BesYq1kaeCHs9
1.4 Kỹ năng sử dụng thư điện tử
Email là công cụ giao tiếp quan trọng trong học tập và công
việc. Kỹ năng sử dụng email hiệu quả giúp duy trì liên lạc
chuyên nghiệp với giáo viên, đồng nghiệp, đồng thời tránh rủi 7
ro bảo mật như lừa đảo qua email (phishing). Quản lý email tốt
cũng giúp tiết kiệm thời gian và tăng năng suất.
- Soạn thảo email chuyên nghiệp: tiêu đề rõ ràng, nội dung
ngắn gọn, ngôn ngữ lịch sự.
https://images.app.goo.gl/s5ecYRBGogft732F7
- Quản lý hộp thư: phân loại, gắn nhãn, lưu trữ email quan trọng. 8
https://images.app.goo.gl/5RHirWKuHv7Zkivv9
- Sử dụng các tính năng đính kèm, chuyển tiếp, trả lời tự động.
https://images.app.goo.gl/e3fZBiXZs7gBCjdL7
1.5 Kỹ năng thiết kế slide trong trình chiếu PowerPoint (PPT)
Slide PPT là công cụ trực quan hóa thông tin, giúp trình bày ý
tưởng hiệu quả trong lớp học hoặc hội thảo. Kỹ năng thiết kế
slide tốt không chỉ làm bài thuyết trình hấp dẫn mà còn thể
hiện tính chuyên nghiệp và khả năng tổ chức thông tin. Tuy
nhiên, việc lạm dụng hiệu ứng hoặc nhồi nhét nội dung có thể
gây phản tác dụng, do đó cần cân bằng giữa thẩm mỹ và nội dung 9
- Sử dụng bố cục rõ ràng, màu sắc hài hòa, phông chữ dễ đọc.
https://images.app.goo.gl/En1F1w8VgaxGrtLD7
- Tích hợp hình ảnh, biểu đồ, video để tăng tính trực quan.
https://images.app.goo.gl/UFyqEf13J3D7ToD79
- Tránh lạm dụng hiệu ứng, giữ nội dung ngắn gọn, tập trung vào ý chính. 10
https://images.app.goo.gl/cmGGCG8rt82MVSJE8
II. Ứng dụng công nghệ thông tin trong học tập
2.1.Học trực tuyến và lớp học ảo
Học trực tuyến phá vỡ rào cản địa lý, cho phép học sinh tham
gia từ bất kỳ đâu, đồng thời lưu trữ bài giảng để xem lại. Tuy
nhiên, thách thức bao gồm yêu cầu thiết bị công nghệ, kết nối
internet ổn định và khả năng tự quản lý thời gian của người
học. Lớp học ảo cũng đòi hỏi giáo viên phải đổi mới phương
pháp để duy trì sự hứng thú và tương tác.
- Sử dụng nền tảng như Zoom, Microsoft Teams, Google
Meet để tham gia lớp học từ xa. 11
https://images.app.goo.gl/yzx93T429nkL9a2e8
- Tăng tính linh hoạt về thời gian và địa điểm học tập.
https://images.app.goo.gl/PW2PXT6twNZVGf7D9
- Hỗ trợ ghi hình bài giảng, chia sẻ tài liệu trực tiếp.
https://images.app.goo.gl/Nv9enDMY3Vd9aqzY7 12
2.2 Ứng dụng phần mềm hỗ trợ học tập
Các phần mềm này cá nhân hóa trải nghiệm học tập, giúp
người học tiếp cận kiến thức theo tốc độ và phong cách riêng.
Chúng cũng tăng tính thực hành (như mô phỏng thí nghiệm hóa
học) và hỗ trợ ghi nhớ (qua flashcard trên Quizlet). Tuy nhiên,
người học cần chọn phần mềm phù hợp để tránh lãng phí thời
gian hoặc phụ thuộc quá mức vào công nghệ.
- Phần mềm học ngoại ngữ: Duolingo, Quizlet, Anki.
https://images.app.goo.gl/bk3Jdtux152fnrdX7
- Phần mềm giải toán, lập trình: Wolfram Alpha, MATLAB, Codecademy. 13
https://images.app.goo.gl/WKgZwgJDUpGR13Ed6
- Công cụ mô phỏng: PhET, GeoGebra cho các môn khoa học.
https://images.app.goo.gl/J1wD4SqQMJuUSqzAA
2.3 Truy cập tài liệu số và kho học liệu mở
Tài liệu số và học liệu mở giúp người học tiếp cận kiến thức
miễn phí hoặc chi phí thấp, đặc biệt hữu ích cho tự học và
nghiên cứu. Các kho tài liệu này cũng cập nhật nhanh, đa dạng
về định dạng (video, PDF, bài giảng). Tuy nhiên, người học cần
kỹ năng khai thác thông tin để tìm đúng tài liệu chất lượng và
tránh bị quá tải bởi lượng thông tin khổng lồ.
- Khai thác kho học liệu mở: Khan Academy, Coursera, edX. 14
https://images.app.goo.gl/Hq1DbkfmF26szR8V6
- Tải tài liệu miễn phí từ các trang như Z-Library, OpenStax.
https://images.app.goo.gl/a444VREv9M6916m6A
2.4 Quản lý thời gian và ghi chú số
Quản lý thời gian và ghi chú số giúp người học tổ chức công
việc khoa học, giảm căng thẳng và tăng hiệu suất. Các công cụ
này cho phép truy cập ghi chú mọi lúc, mọi nơi, đồng thời hỗ trợ
làm việc nhóm. Tuy nhiên, người học cần duy trì kỷ luật để sử
dụng công cụ hiệu quả, tránh bị phân tâm bởi các ứng dụng khác trên thiết bị.
- Công cụ quản lý thời gian: Google Calendar, Trello, Notion. 15
https://images.app.goo.gl/Jdn2hCQ2URmst2vT6
- Ứng dụng ghi chú: Evernote, OneNote, Obsidian.
https://images.app.goo.gl/6C6HKGmJTmu8DxTn6
- Đồng bộ hóa dữ liệu trên nhiều thiết bị để truy cập mọi lúc, mọi nơi. 16
https://images.app.goo.gl/eRw4cNfFVv4HAvUN7
III. Ứng dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu
3.1 Tìm kiếm và quản lý tài liệu khoa học Google Scholar:
Công nghệ thông tin (CNTT) đóng vai trò quan trọng trong
nghiên cứu khoa học. Google Scholar là công cụ hỗ trợ đắc lực
trong tìm kiếm và quản lý tài liệu khoa học.
Hình 3.1 https://images.app.goo.gl/SwnDnHNpNUhthEcHA
Tìm kiếm tài liệu trên Google Scholar
- Tìm tài liệu từ nhiều nguồn uy tín, trích dẫn và liên kết đến tài liệu gốc.
- Xếp hạng kết quả theo mức độ liên quan và số trích dẫn.
- Hỗ trợ tìm kiếm nâng cao theo năm, tác giả, tạp chí...
Quản lý tài liệu khoa học trên Google Scholar
- Lưu tài liệu vào thư viện cá nhân (My Library).
- Tạo hồ sơ học thuật (Google Scholar Profile).
- Trích dẫn tự động theo chuẩn APA, MLA, Chicago, ISO 690...
- Nhận cảnh báo khi có tài liệu mới liên quan. 17 Lợi ích
- Tiết kiệm thời gian tìm kiếm và truy cập nguồn đáng tin cậy.
- Cập nhật tri thức mới.
- Quản lý và trích dẫn tài liệu chính xác.
=> Google Scholar là ứng dụng công nghệ thông minh với kho
dữ liệu khổng lồ, nền tảng này không chỉ hỗ trợ tìm kiếm mà
còn nâng cao năng lực quản lý và khai thác tài liệu khoa học hiệu quả. Mendeley:
Mendeley là phần mềm miễn phí giúp sinh viên, giảng viên và
nhà nghiên cứu quản lý tài liệu và trích dẫn hiệu quả.
Hình 3.2 https://images.app.goo.gl/c2PbzBeMuor5pHqn9 Tìm kiếm tài liệu
- Tìm tài liệu từ cơ sở dữ liệu của các nhà xuất bản lớn.
- Nhập từ khóa, tác giả, năm xuất bản để tra cứu.
- Thêm tài liệu vào thư viện cá nhân dễ dàng. Quản lý tài liệu
- Lưu trữ, sắp xếp theo thư mục, từ khóa. 18
- Đọc và ghi chú trực tiếp trên file PDF.
- Đồng bộ giữa các thiết bị.
- Chia sẻ tài liệu qua nhóm làm việc. Lợi ích
- Quản lý tài liệu rõ ràng, nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.
- Nâng cao hiệu quả nghiên cứu.
- Hỗ trợ làm việc nhóm.
=> Mendeley không chỉ là công cụ quản lý tài liệu mạnh mẽ mà
còn là trợ lý đắc lực cho bất kỳ ai đang làm nghiên cứu khoa
học, từ tìm kiếm đến trích dẫn tài liệu.
3.2 Viết và trình bày báo cáo khoa học bằng công cụ số
Công cụ số giúp tiết kiệm thời gian, nâng cao chất lượng và
tính chuyên nghiệp cho báo cáo khoa học. Công cụ viết báo cáo:
- Word / Google Docs: Soạn thảo dễ, hỗ trợ kiểm tra chính tả, làm việc nhóm.
https://images.app.goo.gl/J88z7tvzMYFxQjQX9 19
- Mendeley / Zotero / EndNote: Hỗ trợ trích dẫn và quản lý tài
liệu tham khảo tự động, chuẩn theo các định dạng như APA, MLA, IEEE,...
https://images.app.goo.gl/aBQNwULxRnn2ydPz8
Công cụ trình bày báo cáo
- PowerPoint / Google Slides /Canva: Giúp trình bày slide
chuyên nghiệp, dễ nhìn, chèn biểu đồ, ảnh minh họa.
https://images.app.goo.gl/919FduWXjTJzgmqHA
https://images.app.goo.gl/LQiZvwZFEZUfRnTr6
- Prezi: Tạo slide sinh động, liên kết ý tưởng trực quan. 20