










Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58675420    
Lưu ý: Lập trình theo đường kính   Vd: X18. Z-2. (1) 
Tọa độ tuyệt đối và tương đối trong tiện CNC khác phay CNC hoàn toàn (không dùng G90 và G91- nó là các  chu trình đơn) 
U: tọa độ tương đối hướng kính 
W: tọa độ tương đối dọc trục Ví  dụ:        lOMoAR cPSD| 58675420
1. Chạy dao nhanh: G00 X…Z….; 
2. Chạy dao có cắt gọt: G01 X…Z…F…; 
X, Z: tọa độ điểm đích 
F: tốc độ tiến dao khi cắt gọt (mm/vòng) Ghi  chú:  - 
Nếu câu lệnh sau tiếp tục sử dụng lệnh G của câu trước thì không cần nhập lại lệnh G đó nữa  - 
Nếu 1 trong những tọa độ X, Z (U, W) của đích đến không thay đổi so với điểm hiện tại thì 
không cần nhập tọa độ đích đó nữa (chạy theo đường kính chỉ cần nhập X hoặc U; chạy theo 
dọc trục thì chỉ cần nhập Z hoặc W).   
3. Lệnh cắt gọt cung tròn:  
a. Cắt gọt cung tròn theo bán kính:  G02/G03 X…Z…R…F…; 
G02: cắt gọt cung tròn theo hướng cùng chiều kim đồng hồ 
G03: cắt gọt cung tròn theo hướng ngược chiều kim đồng hồ 
b. Cắt cung tròn theo tọa độ tâm:  G02/G03 X…Z…I…K…F…; 
X, Z: tọa độ điểm đích 
I, K: tọa độ tâm cung tròn so với điểm đầu cung (I: phương hướng kính, K: phương dọc trục)   
4. Bảng mã lệnh G code:   G20: hệ inch  G21: hệ mét 
G28: trở về điểm chuẩn R 
G40: Hủy bù bán kính mũi dao 
G41: Bù trừ bán kính mũi dao bên trái 
G42: Bù trừ bán kính mũi dao bên phải 
G50: Thiết lập hệ tọa độ phôi hoặc giới hạn tốc độ cắt (vòng/phút)      lOMoAR cPSD| 58675420      
G96: Tốc độ cắt S có đơn vị là m/ph hay inch/ph, không đổi trên toàn mặt gia công G97: (Hủy 
tốc độ mặt cắt không đổi). Tốc độ cắt có đơn vị là vg/ph, không đổi số vòng quay trục chính 
trong suốt quá trình gia công 
G98: Đơn v ị lư ợ ng ch ạ y dao F là mm/ph ho ặ c inch/ph 
G99: Đơn v ị lư ợ ng ch ạ y dao F là mm/vg ho ặ c inch/vg              
5. Bảng mã lệnh M code:  
M00: Tạm thời dừng chương trình 
M01: Dừng chương trình có điều kiện  M02: Dừng chương trình 
M03: Trục chính quay theo chiều kim đồng hồ 
M04: Trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ  M05: Dừng trục chính 
M08: Tưới dung dịch trơn nguội 
M09: Tắt dung dịch trơn nguội  M10: Mở mâm cặp  M11: Đóng mâm cặp 
M30: Kết thúc và trở lại đầu chương trình 
6. Chu trình tiện thô dọc trục Z - G71:   G71 P…Q…D…U…W…F…    G70 P…Q…F…    Trong đó:      lOMoAR cPSD| 58675420
P: số thứ tự câu lệnh bắt đầu mô tả đường biên dạng cần tiện 
Q: số thứ tự câu lệnh kết thúc mô tả đường biên dạng cần tiện 
D: giá trị dịch chuyển dao theo phương X 
U: lượng dư gia công tinh theo trục X 
W: lượng dư gia công tinh theo trục Z 
F: tốc độ cắt Ví dụ:   G71 P5 Q10 D1 U0.5 W0.5 F0.3  G70 P5 Q10 F0.1 
7. Hoặc: Chu trình tiện thô dọc trục Z - G71: G71  𝑈(∆𝑑)𝑅(𝑒) 
G71𝑃(𝑁1)𝑄(𝑁2) 𝑈(∆𝑢)𝑊(∆𝑤)𝐹        Trong đó: 
∆𝑑 (Denta d): chiều dày mỗi lớp cắt e: 
khoảng lùi dao sau khi cắt 
∆𝑢 (Denta u): lượng dư chừa lại để gia công tinh theo phương hướng kính 
∆𝑤 (Denta w): lượng dư chừa lại để gia công tinh theo phương hướng dọc trục 
N1: số thứ tự của câu lệnh bắt đầu biên dạng chi tiết gia công 
N2: số thứ tự của câu lệnh kết thúc biên dạng chi tiết gia công 
Đường màu xanh: đường cắt gọt  
Đường màu tím: đường rút dao nhanh chạy không  
Đường màu đỏ: biên dạng chi tiết sau khi gia công    
Đường màu đen: chi tiết gia công         lOMoAR cPSD| 58675420 Ví dụ: %  O1001  G28U0  G28W0  T0101  S800M3 G0Z1.  X42.    G71 U1. R1.  G71 P10 Q20 U0.5 W0 F0.1 N10  G1 X18.  Z0  X20. Z-1.  Z-15. R2.  X30.  X36. Z-40.  Z-50. R1.5  N20 X42  S1000     G70 P10 Q20 F0.05    M5  G28 U0 W0  M30  %   
8. Chu trình tiện theo hướng kính X – G72:    G72 P...Q...D...U...W...F...  Trong đó: 
P: Số thứ tự câu lệnh bắt đầu mô tả đường biên dạng cần tiện 
Q: Số thứ tự câu lệnh kết thúc mô tả đường biên dạng cần tiện 
D: Giá trị dịch chuyển dao theo phương Z 
U: Lượng dư gia công tinh theo trục X 
W: Lượng dư gia công tinh theo trục Z F:  Tốc độ cắt 
9. Hoặc: Chu trình tiện theo hướng kính X – G72:  
G72 𝑊(∆𝑑)𝑅(𝑒) G72𝑃(𝑁1)𝑄(𝑁2) 𝑈(∆𝑢)𝑊(∆𝑤)𝐹      Trong đó:      lOMoAR cPSD| 58675420
∆𝑑 (Denta d): chiều dày mỗi lớp cắt-dọc trục e: 
khoảng lùi dao sau khi cắt 
∆𝑢 (Denta u): lượng dư chừa lại để gia công tinh theo phương hướng kính 
∆𝑤 (Denta w): lượng dư chừa lại để gia công tinh theo phương hướng dọc trục 
N1: số thứ tự của câu lệnh bắt đầu biên dạng chi tiết gia công 
N2: số thứ tự của câu lệnh kết thúc biên dạng chi tiết gia công  G96S500M3 G0Z2.  X192.  G72W0.8R0.2  G72P5Q170U0.5W0.5F0.2  N5G1Z-35.  N7 X190.  N9 X90.Z-15.  N11 X50.R5.  N13 Z0 C2.    %  N15 X0. N17  O1000  Z2.  G21G40  N19 M5  G28U0  N21 G28U0  G28W0  T0101  N23 G28W0 N25 M30  G50S1000     
10. Chu trình tiện cắt rãnh – G75:      
Trong trường hợp các rãnh có chiều sâu giống nhau, dùng 1 chu trình để cắt 
Trong trường hợp các rãnh có chiều sâu khác nhau, dùng các chu trình khác nhau để cắt      lOMoAR cPSD| 58675420    
Lưu ý: Khi thực hiện cắt rãnh xong, dao sẽ trở về vị trí ban đầu trước khi thực hiện cắt rãnh.                     
* Trong trường hợp bề rộng rãnh > bề rộng dao: 
Ví dụ: b rãnh: 8; b dao: 5. Khi khai báo Q= 3000 (3mm)       Bài tập:      lOMoAR cPSD| 58675420         Từ phải sang trái  Từ trái sang phải 
11. Chu trình tiện ren– G76:      
(Ren hệ mét thì thường 600)      lOMoAR cPSD| 58675420               R150              
X(U): đường kính chân ren 
L: bước ren (có thể tra bảng các công 
Z(W): tọa độ điểm cuối của ren  thức ren)      Q500:     L tính bằng µm            lOMoAR cPSD| 58675420
M ô t ả l ớ p c ắ t , l ớ p c ắ t đ ầ u ti ên v ớ i chi ề u s âu l à 
denta d , c ác l ớ p c ắ t ti ế p the o l ấ n theo s ư ờ n 
ren , ch ừ a l ạ i 1 l ư ợ ng d đ ể c ắ t tinh        M27 có bước ren L = 3 
Chiều cao ren: k = 0.613 x 3 = 1.839mm= 1839 µm  X = 27 – 2 x 1839 = 23.32  Z = -40  Rút thoát dao m = 10mm  Cắt tinh: 2                Bài tập tổng hợp        lOMoAR cPSD| 58675420   %  T0202(DAO RANH 4MM)  O1000  G97S1500M3 G0X40.Z-49.  T0101  G75X25.I1.F0.05  G96S150M3  G0X40.M5  G50S2000  G28U0W0  G0X53.Z2.(CHUAN BI)  M1  G94X0Z0F0.1  T0303(DAO TIEN REN TAM GIAC)  G71P5Q10D1U.5W.5F.3  G97S1500M3 G0X34.Z-25.  N5G0X15.Z2.(VAO DAO) 
G76X28.05Z-47.K0.975D0.281F1.5 G0X40.  G1Z0.(1) X22.Z- G28U0W0  8.(2) Z-14.  M1  G2Z-22.R12.  T0202  G1Z-30.  G97S1500M3  X28.  G0X53.Z-99.(CB)  X30.Z-31.  G75X10.I1F0.05 G0X53.  Z-49. X35.  G1X49.Z-97.(BU 4) X45.Z-99.  Z-58.  G1X0(CAT DUT)  X40.  G0X53.M5  X42.Z-59.  G28U0W0  Z-65.  M30  X45.  %  G3X49.Z-67.R2.    G1Z-100.  N10X53.(DIEM RA DAO)  G70P5Q10F.1  G0X100.M5  G28U0W0  M1