CÔNG THỨC KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Chương II: Hàng hóa thị trường và các chủ thể tham gia thị trường
+ Tính giá trị hàng hóa và cơ cấu giá trị của hàng hóa: W = c + v + m
Trong đó:
c: giá trị tư liệu sản xuất
v: tiền lương (sức lao động)
m: giá trị thặng dư
+ Tính s' lư(ng tiền tệ c)n thi*t trong lưu thông giải thích hiện (ng lạm
phát:
T = (Gh x H)/N = G/N;
+ Tính s' lư(ng tiền tệ c)n thi*t trong lưu thông khi thực hiện chức năng thanh
toán:
T = [G – (Gc + Tk) + Ttt] /G
Chương III: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường
- Giá trị thặng dư ký hiệu là m
- Tư bản bất bi*n ký hiệu là c (máy móc + NVL)
- Tư bản khả bi*n ký hiệu là v (hao phí sức lao động)
- Giá trị hàng hóa: G = c + v + m
- Tư bản cố định: máy móc ký hiệu C1
- Tư bản lưu động: nguyên liệu và hao phí: C2 + V
- Tỷ suất giá trị thặng dư là: m’= m/v x 100%
Trong đó:
m’ tỷ sut g trthăng (trình đbóc lột)
m giá trị thặng dư
v bản khả bi*n
- Tỷ suất giá trị thặng dư cũng có thể tính theo tỷ lệ ph)n trăm giữa thời gian
lao động thặng dư (t’) và thời gian lao động tất y*u (t).
m’ = thời gian lao động thặng dư/ thời gian lao động tất yếu x 100%
- Kh'i (ng gtrị thặng dư: M = m’. V
Trong đó: M là kh'i lư(ng giá trị thặng dư,
m’ là tỷ suất giá trị thặng dư;
V là tổng tư bản khả bi*n.
- Chi psản xuất
Chi phí sản xuất đư(c ký hiệu là k.
Về mặt lư(ng: k = c + v
Khi xuất hiện phạm trù chi phí sản xuất thì giá trị hàng hóa G = c + (v+m) sẽ biểu
hiện thành: G = k + m.
- L(i nhuận
Ký hiệu lơi nhuận là p.
Khi đó giá trị hàng hóa đư(c vi*t là: G = k + p
Từ đó p = G - k.
+ Tính k*t cấu ngày lao động (K/Cấu NLĐ = TGLĐTY + TGLĐTD) = K*t cấu của
giá trị mQi = (v + m)
+ Tính k*t cấu củabản = K = bản bất bi*n + Tư bản khả bi*n (K = C + V)
= Tư bản c' định (C1) + Tư bản lưu động (C2 + V)
+ Tính tỷ suất GT thặng dư: m’ = (m/v) x 100%
+ Tính kh'i lư(ng GTTT: M = m’ x V (S' lư(ng lao động).
+ Tính(ng giá trị thặng đư(c bản hóa trong tái sản xuất giản đơn tái
sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa; Tính tY suất tích lũy (M1/M)
+ Tính cấu tạo hữu cơ của tư bản (C/V)
+ Tính k*t cấu của thời gian chu chuyển của tư bản (TGCC = TGSX + TGLT); Tính
t'c độ chu chuyển của tư bản ( Trong đó: n = S' vòng chu chuyển củan = CH/ch;
TB; CH = khoảng thời gian vận động của TB trong 1 năm (ngày, tháng ...); ch =
T.gian cho 1 vòng C của TB) 2
- Tính hao mòn hao mòn hữu hình và vô hình
+ Tính chi phí TB: K = C + V
+ Tính tỷ suất l(i nhuận: , P’ bình quân: P’ = [M / (K = C+V)] x 100% P’BQ =
[Tổng M / Tổng C+V ] x 100%(các ngành) (các ngành)
+ Tính giá cả sản xuất: GCSX = k (k = c+v) + pBQ
+ Tính giá mua, giá bán của nhà tư bản thương nghiệp;
+ Tính l(i tức (Z), tỷ suất l(i tức (Z’) tỷ suất l(i tức bình quân (Z’BQ) của TB
cho vay
- Tỷ suất l(i nhuận hiệu p’
p’ = p/ (c+v) x 100%
- L(i nhuận bình quân (ký hiệu là ) đư(c tính theo tỷ suất l(i nhuận bình quân
(là con s' trung bình của các tỷ suất l(i nhuận, ký hiệu là ).
Tỷ suất l(i nhuận bình quân đư(c tính bằng s' bình quân gia quyền của các tỷ suất
l(i nhuận như sau:
p' = p
c v( + ) x 100%
- L(i nhuận bình quân là s' l(i nhuận bằng nhau của như tư bản nhà nhau đ)u
tư vào các ngành khác nhau (ký hiệu là ).
N*u ký hiệu giá trị tư bản ứng trưQc là K thì l(i nhuận bình quân đư(c tính như sau:
= x K
- Giá cả sản xuất đư(c tính như sau: GCSX = k +
- Tỷ suất l(i tức là tỷ lệ ph)n trăm giữa l(i tức và tư bản cho vay. N*u ký hiệu
tỷ suất l(i tức là z’, tư bản cho vay là TBCV, thì công thức tính tỷ suất l(i tức
như sau:
Z' = ZTBCV x 100%
+ Tính địa tô tuyệt đ'i (Rtđ).

Preview text:

CÔNG THỨC KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Chương II: Hàng hóa thị trường và các chủ thể tham gia thị trường
+ Tính giá trị hàng hóa và cơ cấu giá trị của hàng hóa: W = c + v + m Trong đó:
c: giá trị tư liệu sản xuất
v: tiền lương (sức lao động) m: giá trị thặng dư
+ Tính s' lư(ng tiền tệ c)n thi*t trong lưu thông và giải thích hiện tư(ng lạm phát: T = (Gh x H)/N = G/N;
+ Tính s' lư(ng tiền tệ c)n thi*t trong lưu thông khi thực hiện chức năng thanh toán:
T = [G – (Gc + Tk) + Ttt] /G
Chương III: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường -
Giá trị thặng dư ký hiệu là m -
Tư bản bất bi*n ký hiệu là c (máy móc + NVL) -
Tư bản khả bi*n ký hiệu là v (hao phí sức lao động) -
Giá trị hàng hóa: G = c + v + m
- Tư bản cố định: máy móc ký hiệu C1
- Tư bản lưu động: nguyên liệu và hao phí: C2 + V -
Tỷ suất giá trị thặng dư là: m’= m/v x 100% Trong đó:
m’ là tỷ suất giá trị thăng dư (trình độ bóc lột) m là giá trị thặng dư v là tư bản khả bi*n -
Tỷ suất giá trị thặng dư cũng có thể tính theo tỷ lệ ph)n trăm giữa thời gian
lao động thặng dư (t’) và thời gian lao động tất y*u (t).
m’ = thời gian lao động thặng dư/ thời gian lao động tất yếu x 100% -
Kh'i lư(ng giá trị thặng dư: M = m’. V
Trong đó: M là kh'i lư(ng giá trị thặng dư,
m’ là tỷ suất giá trị thặng dư;
V là tổng tư bản khả bi*n. - Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất đư(c ký hiệu là k.
Về mặt lư(ng: k = c + v
Khi xuất hiện phạm trù chi phí sản xuất thì giá trị hàng hóa G = c + (v+m) sẽ biểu
hiện thành: G = k + m. - L(i nhuận Ký hiệu lơi nhuận là p.
Khi đó giá trị hàng hóa đư(c vi*t là: G = k + p Từ đó p = G - k.
+ Tính k*t cấu ngày lao động (K/Cấu NLĐ = TGLĐTY + TGLĐTD) = K*t cấu của giá trị mQi = (v + m)
+ Tính k*t cấu của tư bản = K = Tư bản bất bi*n + Tư bản khả bi*n (K = C + V)
= Tư bản c' định (C1) + Tư bản lưu động (C2 + V)
+ Tính tỷ suất GT thặng dư: m’ = (m/v) x 100%
+ Tính kh'i lư(ng GTTT: M = m’ x V (S' lư(ng lao động).
+ Tính lư(ng giá trị thặng dư đư(c tư bản hóa trong tái sản xuất giản đơn và tái
sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa; Tính tY suất tích lũy (M1/M)
+ Tính cấu tạo hữu cơ của tư bản (C/V)
+ Tính k*t cấu của thời gian chu chuyển của tư bản (TGCC = TGSX + TGLT); Tính
t'c độ chu chuyển của tư bản (n = CH/ch; Trong đó: n = S' vòng chu chuyển của
TB; CH = khoảng thời gian vận động của TB trong 1 năm (ngày, tháng ...); ch =
T.gian cho 1 vòng C2 của TB)
- Tính hao mòn hao mòn hữu hình và vô hình
+ Tính chi phí TB: K = C + V
+ Tính tỷ suất l(i nhuận: P’ = [M / (K = C+V)] x 100%, P’ bình quân: P’BQ =
[Tổng M (các ngành) / Tổng C+V (các ngành)] x 100%
+ Tính giá cả sản xuất: GCSX = k (k = c+v) + pBQ
+ Tính giá mua, giá bán của nhà tư bản thương nghiệp;
+ Tính l(i tức (Z), tỷ suất l(i tức (Z’) và tỷ suất l(i tức bình quân (Z’BQ) của TB cho vay -
Tỷ suất l(i nhuận ký hiệu p’ p’ = p/ (c+v) x 100% -
L(i nhuận bình quân (ký hiệu là ) đư(c tính theo tỷ suất l(i nhuận bình quân
(là con s' trung bình của các tỷ suất l(i nhuận, ký hiệu là ).
Tỷ suất l(i nhuận bình quân đư(c tính bằng s' bình quân gia quyền c p' = ∑p ủa các tỷ suất l(i nhuận như sau: ∑ (c + v) x 100% -
L(i nhuận bình quân là s' l(i nhuận bằng nhau của như tư bản nhà nhau đ)u
tư vào các ngành khác nhau (ký hiệu là ).
N*u ký hiệu giá trị tư bản ứng trưQc là K thì l(i nhuận bình quân đư(c tính như sau: = x K -
Giá cả sản xuất đư(c tính như sau: GCSX = k + -
Tỷ suất l(i tức là tỷ lệ ph)n trăm giữa l(i tức và tư bản cho vay. N*u ký hiệu
tỷ suất l(i tức là z’, tư bản cho vay là TBCV, thì công thức tính tỷ suất l(i tức như sau: Z' = TB Z CV x 100%
+ Tính địa tô tuyệt đ'i (Rtđ).