công thức kinh tế vĩ mô theo các chương | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

GNP = GDP + Thu nhập do công dân kiếm được  ở nước ngoài.
– Thu nhập  do công dân nước ngoài kiếm được ở trong nước NNP = GNP – Khầu hao. Có vic + Thất nghip + Ngoài lc lượng lao đng = Dần số trưởng thành. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 47151201
CHƯƠ
NG 10
1. Thu nhp và chi tiêu ca nêền kinh têế
Tng thu nhp = Tng chi tiêu = GDP
2. Đo lường tng sn phm quốcế ni
V i: A là giá tr s n l ị ả ượng (thu nh p) do công dân m t n
ước t o ra trên lãnhth .
B là giá tr s n lị ả ượng (thu nh p) do công dân nậ ước khác t o ra trên
lãnh thạ ổ (thu nh p t yêếu tôế s n xuâết nh p kh uậ ừ ả ậ ẩ ).
C là giá tr s n lị ả ượng (thu nh p) do công dân trong nậ ước t o ra trên
lãnhth nổ ước khác (thu nh p t yêếu tôế s n xuâết xết kh u).ừ ả ẩ
C – B là thu nh p ròng.
V i NFP là thu nh p nhân tôế ròng.
Các nước đang phát tri n thì:
Các nước phát tri n thì:
3. Các thành phầền ca GDP
lOMoARcPSD| 47151201
4. Phương pháp tính GDP
Tính GDP theo phương pháp chi tiêu:
Chi tiêu th c:
V i I = Giá tr tích luyỹ lao đ ng m i + Giá tr hàng tôồn kho
Chi tiêu d kiêến:
Tính GDP theo phương pháp thu nhp:
V i w + i + R + Pr là thu nh p tr ước thuêế.
Tính GDP theo phương pháp sn xuầết:
V i V . A = Giá tr s n xuâết – Chi phí trung gian ị ả
5. GDP thc và GDP danh nghĩa
GDP danh nghĩa:
GDP th c:
V i q
1
là hàng hoá d ch v địụ ược s n xuâết trong n ước.
6. Ch sốế gim phát GDP
Ch sôế gi m phát GDP:ỉả
ếc đ tăng trộưởng kinh têế:
7. Nhng thước đo thu nhp
GNP = GDP + Thu nhp do cống dần kiêếm đượ ước n c ngoài
Thu nhp do cống dần nước ngoài kiêếm được trong nước
NNP = GNP – Khầuế hao
NI = NNP
PI = NNP – Thu nhp giữ ạ l i – Thuêế thu nhp doanh nghip
Thuêế gin thu – Đóng bo him +Tr cầếp
lOMoARcPSD| 47151201
CHƯƠNG 11
DI = PI - Thuêế thu nhp cá nhần
1. Lm phát
Tính lm phát theo ch sốế gi m phát D:
Tính lm phát theo ch sốế giá tiêu dùng CPI (th ường
dùng):
2. Tính ch sốế giá tiêu dùng CPI
V i q
0
là hàng hoá d ch v địụ ược người tiêu dùng đi n hình mua.
3. Điêều ch nh tiêền theo lỉạm phát
V i T
1
là sôế tiêồn hi n t i
CPI
1
là m c giá hi n t iứệ
T
t
là sôế tiêồn năm t
CPI
t
là CPI năm t
4. Lãi suầết danh nga và lãi suầết thc
Lãi suầết thc = Lãi suầết danh nghĩa – Lm phát
lOMoARcPSD| 47151201
CHƯƠNG 12
Hàm sn xuầết
V i Y là s n l ảượng đâồu ra c a s n xuâết.
A là biêến ph n ánh tính săỹn có c a công ngh s n xuâết. ệ ả
F là hàm bi u th cách th c lể ị ứ ượng đâuồ vào được kêết h p đ s n xuâết
đâồuợ ể ả ra.
Thay
V i y là th ước đo năng suâết ph thu c tình tr ng công ngh có săỹn A.
lOMoARcPSD| 47151201
CHƯƠNG 13
Các đốềng nhầết thc quan trng
Trong nêồn kinh têế đóng, nh p kh u và xuâết kh u băồng không, do đó:
V i
T c là: Tiêết kim quốếc gia = Tiêết kim tư nhần + Tiêết kim
chính phTrong nêồn kinh têế S = I:
- ếu cá nhân, t ch c có S > I G i ngân hàng
lOMoARcPSD| 47151201
CHƯƠNG 14
- ếu cá nhân, t ch c có S < I Vay ngân hàng
Đo lường giá tr tiêền tịệ theo thi gian
Đ nh giá tài s n
Khi muôến mua m t c phiêuế : So sánh giá tr c phiêếu và giá c c phiê ị ổ
ả ổ ếu
ếu giá bán < giá tr : C phiêếu đ ược đ nh giá thâpế
ếu giá bán > giá tr : C phiêếu đ ược đ nh giá cao
Giá tr cị ổ phiêếu = Giá tr hiị ện ti ca dòng cổ ứ t c được tr + Giá bán
cuốếi
cùng
lOMoARcPSD| 47151201
CHƯƠNG 15
Nhn dng thầết nghip
Có vic + Thầết nghip + Ngoài lc lượng lao đng = Dần sốế trưởng
thành
lOMoARcPSD| 47151201
CHƯƠNG 16
Nhn dng thầết nghip
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47151201 CHƯƠ NG 10
1. Thu nhập và chi tiêu của nêền kinh têế
Tổng thu nhập = Tổng chi tiêu = GDP
2. Đo lường tổng sản phẩm quốcế nội
V i: A là giá tr s n lớ ị ả
ượng (thu nh p) do công dân m t nậ ộ
ước t o ra trên lãnhạ th .ổ B
là giá tr s n lị ả ượng (thu nh p) do công dân nậ ước khác t o ra trên
lãnh thạ ổ (thu nh p t yêếu tôế s n xuâết nh p kh uậ ừ ả ậ ẩ ). C
là giá tr s n lị ả ượng (thu nh p) do công dân trong nậ ước t o ra trên
lãnhạ th nổ ước khác (thu nh p t yêếu tôế s n xuâết xuâết kh u).ậ ừ ả ẩ
C – B là thu nh p ròng.ậ
V i NFP là thu nh p nhân tôế ròng.ớ ậ
Các nước đang phát tri n thì:
Các nước phát tri n thì:
3. Các thành phầền của GDP lOMoAR cPSD| 47151201
4. Phương pháp tính GDP
Tính GDP theo phương pháp chi tiêu:
Chi tiêu th c:
V i I = Giá tr tích luyỹ lao đ ng m i + Giá tr hàng tôồn khoớ
Chi tiêu d kiêến:
Tính GDP theo phương pháp thu nhập:
V i w + i + R + Pr là thu nh p trớ ậ ước thuêế.
Tính GDP theo phương pháp sản xuầết:
V i V . A = Giá tr s n xuâết – Chi phí trung gianớ ị ả
5. GDP thực và GDP danh nghĩa
GDP danh nghĩa: GDP th c:
V i qớ 1 là hàng hoá d ch v địụ ược s n xuâết trong nả ước.
6. Ch sốế giỉảm phát GDP
Ch sôế gi m phát GDP:ỉả
Tôếc đ tăng trộưởng kinh têế:
7. Những thước đo thu nhập
GNP = GDP + Thu nhập do cống dần kiêếm đượ ở ước n c ngoài
– Thu nhập do cống dần nước ngoài kiêếm được trong nước
NNP = GNP – Khầuế hao NI = NNP
PI = NNP – Thu nhập giữ ạ l i – Thuêế thu nhập doanh nghiệp
– Thuêế giản thu – Đóng bảo hiểm +Trợ cầếp lOMoAR cPSD| 47151201 CHƯƠNG 11
DI = PI - Thuêế thu nhập cá nhần 1. Lạm phát
Tính lạm phát theo ch sốế giỉ ảm phát D:
Tính lạm phát theo ch sốế giá tiêu dùng CPI (thỉ ường dùng):
2. Tính ch sốế giá tiêu dùng CPIỉ
V i qớ 0 là hàng hoá d ch v địụ ược người tiêu dùng đi n hình mua.ể
3. Điêều ch nh tiêền theo lỉạm phát
V i Tớ1 là sôế tiêồn hi n t iệ
CPI1 là m c giá hi n t iứệ
Tt là sôế tiêồn năm t CPIt là CPI năm t
4. Lãi suầết danh nghĩa và lãi suầết thực
Lãi suầết thực = Lãi suầết danh nghĩa – Lạm phát lOMoAR cPSD| 47151201 CHƯƠNG 12 Hàm sản xuầết V i Y là s n lớ
ảượng đâồu ra c a s n xuâết.ủ ả
A là biêến ph n ánh tính săỹn có c a công ngh s n xuâết. ả ủ ệ ả
F là hàm bi u th cách th c lể ị ứ ượng đâuồ vào được kêết h p đ s n xuâết
đâồuợ ể ả ra. Thay
V i y là thớ ước đo năng suâết ph thu c tình tr ng công ngh có săỹn A.ụ lOMoAR cPSD| 47151201 CHƯƠNG 13
Các đốềng nhầết thức quan trọng
Trong nêồn kinh têế đóng, nh p kh u và xuâết kh u băồng không, do đó:ậ ẩ ẩ V i T c là:
Tiêết kiệm quốếc gia = Tiêết kiệm tư nhần + Tiêết kiệm
chính phủ Trong nêồn kinh têế S = I:
- Nêếu cá nhân, t ch c có S > I ổ ứ G i ngân hàngử lOMoAR cPSD| 47151201 CHƯƠNG 14
- Nêếu cá nhân, t ch c có S < I ổ ứ Vay ngân hàng
Đo lường giá tr tiêền tịệ theo thời gian
Đ nh giá tài sị ản
Khi muôến mua m t c phiêuế : So sánh giá tr c phiêếu và giá c c phiêộ ổ ị ổ ả ổ ếu
Nêếu giá bán < giá tr : C phiêếu đ
ổ ược đ nh giá thâpế
Nêếu giá bán > giá tr : C phiêếu đ
ổ ược đ nh giá cao
Giá tr cị ổ phiêếu = Giá tr hiị ện tại của dòng cổ ứ t c được trả + Giá bán cuốếi cùng lOMoAR cPSD| 47151201 CHƯƠNG 15
Nhận dạng thầết nghiệp
Có việc + Thầết nghiệp + Ngoài lực lượng lao động = Dần sốế trưởng thành lOMoAR cPSD| 47151201 CHƯƠNG 16
Nhận dạng thầết nghiệp