


Preview text:
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1.Công thức lượng giác cơ bản:
10. Công thức hạ bậc:
• sin2x + cos2x = 1, với mọi x. sin x cos x • cos2a = 1 cos 2a • sin2a = 1 cos 2a 2 2 • tanx = (cosx 0); cotx = (sinx 0) cos x sin x • tan2a = 1 cos 2a • cot2a = 1 cos 2a • tanx.cotx = 1 1 cos 2a 1 cos 2a • tan2x + 1 = 1 ; cot2x + 1 = 1
11. Công thức tính theo t = tan(a/2) ( a k2 ) cos2 x sin2 x • 1 t2 • 2. Cung sina = 2t tana = 2t đối: 1 t2 • cosa = 1 t2 1 t2 • sin(– x) = – sinx • cos(–x) = cosx
12. Công thức biến tổng thành tích: • tan(–x) = – tanx • cot(–x) = – cotx
3. Cung phụ:
• sina + sinb = 2.sin a b .cos a b 2 2 • sin x x 2 cos x
• cos 2 sin x
• sina – sinb = 2.cos ab .sin ab 2 2
• tan x cot x
• cot x tan x a b a b 2 2 • cosa + cosb = 2.cos .cos 2 2
4. Cung hơn kém • /2:
cosa – cosb = – 2.sin a b .sin a b
• cos x sin x 2 2
• sin x cos x 2 2
• tana tanb = sin(ab)
• tan x cot x
• cot x tan x cos a.cosb 2 2
13. Công thức biến tích thành tổng: 5. Cung bù:
• cosa.cosb = 1 [cos(a – b) + cos(a + b)]
• sin x sin x
• cos x cos x 2
• tan x tan x
• cot x cot x
• sina.sinb = 1 [cos(a – b) – cos(a + b)]
6. Cung hơn kém 2 1 :
• cos x cos x
• sina.cosb = [sin(a – b) + sin(a + b)]
• sin x sin x 2
• tan x tan x
• cot x cot x Chú ý:
7. Một số CT tổng • sinx + cosx = 2 sin
x = 2 cos x quát: 4 4 sin x neáu k leû
• sin k x sin x neáu kchaün
• sinx – cosx = 2 sin x = 2 cos x sin x neáu k chaün 4 4
• sin k x
14. Phương trình lượng giác cơ bản:
sin x neáu k leû
u a k2
cos x neáu k leû
• cos k x (Biênsoạn:VõThanhTú–THPTChuyênHùngVương) D • sinu = sina , k Z
u a k2 cos x neáu k chaün
u a k2
• tank x tan x • cosu = cosa , k Z
u a k2
• cotk x cot x , với k thuộc Z
• tanu = tana u a k , k Z
8. Công thức cộng:
• cotu = cota u a k , k Z
• sin(a + b) = sina.cosb + sinb.cosa Đặc biệt:
• sin(a – b) = sina.cosb – sinb.cosa
• sinu = 0 u k , k Z
• cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
• cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
• sinu = 1 u k2 , k Z 2
• tan(a + b) = tana tanb
• tan(a – b) = tana tanb
• sinu = –1 u k2 , k Z 1 tan a.tanb 1 tan a.tanb 2
9. Công thức nhân đôi, nhân ba:
• cosu = 0 u k , k Z • sin2a = 2sina.cosa 2
• cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a
• cosu = 1 u k2 , k Z 2 tan a
3tan a tan3 a
• cosu = –1 u k2 , k Z tan2a = ; tan3a = • 1 tan2 a 1 3tan2 a
• tanu = 0 sin u 0
• sin3a = 3sina – 4sin3a ; cos3a = 4cos3a – 3cosa
• cotu = 0 cosu 0
(Biên soạn : Võ Thanh Tú – THPT Chuyên Hùng Vương) D
CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN
Đạo hàm của hàm số y = f(x)
Đạo hàm của hàm số hợp y = f(u)
Đạo hàm của hàm số hợp với u = u(x)
Y = f(u) với u = ax + b
x / .x1 ( R)
u/ .u1.u'
axb / a.axb1 1 / 1 1 / u ' 1 / a
x x2 2 u 2 u ax b ax b / a x / 1 2 x u/ u' 2 u
ax b 2 axb
ax / ax.ln a
au/ au.u'.lna
caxb/ a.caxb.lnc 0c 1 ex/ ex
eu / u'.eu
eaxb/ a.eaxb log x / 1
log u / u' a xln a a u ln a
log axb / a c
ax bln c ln x / 1
ln u / u' x u
ln axb/ a
sin x/ cos x
sinu/ u '.cosu ax b
cos x/ sin x
cosu/ u'.sinu
sinax b/ a.cosax b
tan x/ 1 1 tan2 x
tanu/ u' u'(1 tan2 u)
cosaxb/ a.sinaxb cos2 x cos2 u
tan ax b/ a cot x/ 1
cotu/ u'
cos2 ax b sin2 x sin2 u
cotaxb/ a
1 cot2 x
u '.1 cot2 u
sin2 ax b
Nguyên hàm của hàm số
Nguyên hàm của hàm số hợp
Nguyên hàm của hàm số hợp y = f(x)
y = f(u) với u = u(x)
y = f(u) với u = ax + b (a 0)
dx x C
du u C
1 ax b1
ax b dx . C x1 u1 a 1 x dx
C ( 1) u du
C ( 1) 1 1 ( 1)
1dx ln x C x 0
1du ln u C x 0
1 dx 1 ln axb C x u ax b a 1
ax b 0 dx 1 C( 1) 1 du 1 C( 1) x 1x1 u 1u1 1 1 1 1 1
1 u 1 C dx . C 2
ax b a ax b C
x2 dx x u2 d u
1 dx 1. axb C
1 dx x C
1 du u C 2 ax b a 2 x 2 u axb 1 caxb x ax u au c dx .
C 0 c 1 a dx
C 0 a 1 a du
C 0 a 1 a ln c ln a ln a
eaxbdx 1 .eaxb C
exdx ex C
eudu eu C a
cos xdx sin x C
cosudu sinu C
cosax bdx 1.sinax bC a
sin xdx cos x C
sinudu cosu C
sinax bdx 1.cosax bC
dx tan xC
du tanu C a cos2 x cos2 u dx
1 .tan ax b C
dx cot xC
du cotu C
cos2 ax b a sin2 x sin2 u dx
1 .cot ax b C
sin2 ax b a
(Biên soạn : Võ Thanh Tú – THPT Chuyên Hùng Vương) D
Document Outline
- 10. Công thức hạ bậc:
- 2. Cung đối:
- 12. Công thức biến tổng thành tích:
- 3. Cung phụ:
- 4. Cung hơn kém /2:
- 13. Công thức biến tích thành tổng:
- 5. Cung bù:
- 6. Cung hơn kém :
- Chú ý:
- 7. Một số CT tổng quát:
- 14. Phương trình lượng giác cơ bản:
- 8. Công thức cộng:
- Đặc biệt:
- 9. Công thức nhân đôi, nhân ba: