(Biên soạn : Thanh THPT Chuyên ng Vương)
D
4
4
1.
Công thức lượng giác bản:
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
10.
Công thức hạ bậc:
sin
2
x + cos
2
x = 1, với mọi x.
sin x
cos
2
a =
1 cos 2a
2
sin
2
a =
1 cos 2a
2
tanx =
cos x
(cosx 0); cotx =
sin x
(sinx 0)
tan
2
a =
1 cos 2a
cot
2
a =
1 cos 2a
tanx.cotx = 1
1 cos 2a
1 cos 2a
tan
2
x + 1 =
1
; cot
2
x + 1 =
1
11.
Công thức tính theo t = tan(a/2) ( a k2 )
2.
Cung
đối:
cos
2
x
sin
2
x
sina =
2t
1 t
2
1 t
2
cosa =
1 t
2
tana =
2t
1 t
2
sin(– x) = sinx cos(–x) = cosx
12.
Công thức biến tổng thành tích:
tan(–x) = tanx cot(–x) = cotx
3.
Cung phụ:
sina + sinb = 2.sin
a b
.cos
a b
2 2
sin
2
x
cos x
cos
2
x
sin x
sina sinb = 2.cos
a b
.sin
a b
tan
x
cot x
cot
x
tan x
2 2
a b a b
2
2
cosa + cosb = 2.cos
.cos
4.
Cung hơn kém
/2:
sin
x
cos x
cos
x
sin x
2
cosa cosb = 2.sin
a b
2
2
.sin
a b
2
2
2
tan
x
cot x cot
x
tan x
tana tanb =
sin(a b)
cos a.cosb
2
2
13.
Công thức biến tích thành tổng:
5.
Cung :
sin
x
sin x
cos
x
cos x
cosa.cosb =
1
[cos(a b) + cos(a + b)]
2
tan
x
tan x
cot
x
cot x
sina.sinb =
1
[cos(a b) cos(a + b)]
6.
Cung hơn kém
:
sin
x
sin x
cos
x
cos x
sina.cosb =
2
1
[sin(a b) + sin(a + b)]
2
tan
x
tan x
cot
x
cot x
Chú ý:
7.
Một số CT tổng
quát:
sinx + cosx = 2 sin
x
= 2 cos
x
4
4
sin x
n
e
á
u
k
l
e
û
sin
k x
sin x
n
e
á
u
k
c
h
a
ü
n
sin x
n
e
á
u
k
ch
a
ü
n
sinx cosx = 2 sin
x
=
2 cos
x
sin
k x
sin x
n
e
á
u
k
l
e
û
14.
Phương trình lượng giác bản:
u a k 2
cos x
n
e
á
u
k
l
e
û
cos k x
(Biên soạn : Thanh THPT Chuyên ng Vương)
D
u a k2
sinu = sina
u a k2
, k Z
cos x
n
e
á
u
k
ch
a
ü
n
tan
k x
tan x
cosu = cosa
u a k2
, k Z
cot
k x
cot x , với k thuộc Z
8.
Công thức cộng:
sin(a + b) = sina.cosb + sinb.cosa
sin(a b) = sina.cosb sinb.cosa
cos(a + b) = cosa.cosb sina.sinb
cos(a b) = cosa.cosb + sina.sinb
tanu = tana u a k , k Z
cotu = cota u a k , k Z
Đặc biệt:
sinu = 0 u k , k Z
sinu = 1 u
k2 , k Z
2
tan(a + b) =
tan a tan b
1 tan a.tanb
tan(a b) =
tan a tanb
1 tan a.tan b
sinu = –1 u
k2 , k Z
2
9.
Công thức nhân đôi, nhân
ba:
sin2a = 2sina.cosa
cosu = 0
u
k , k Z
2
cos2a = cos
2
a sin
2
a = 2cos
2
a 1 = 1 2sin
2
a
cosu = 1 u k2 , k Z
2 tan a
3tan a tan
3
a
cosu = –1 u k2 , k Z
tan2a =
1 tan
2
a
; tan3a =
13 tan
2
a
tanu = 0 sin u 0
sin3a = 3sina 4sin
3
a ; cos3a = 4cos
3
a 3cosa
cotu = 0 cos u 0
(Biên soạn : Thanh THPT Chuyên ng Vương)
D
CÔNG THỨC NH ĐẠO HÀM TÍCH PHÂN
Đạo hàm của hàm số y = f(x)
Đạo hàm của hàm số hợp y = f(u)
với u = u(x)
Đạo hàm của hàm số hợp
Y = f(u) với u = ax + b
x
/
.x

1
( R)
1
/
1
x
x
2
x
/
1
2 x
a
x
/
a
x
.ln a
e
x
/
e
x
log x
/
1
a
x ln a
ln x
/
1
x
sin x
/
cos x
cos x
/
sin x
tan x
/
1
1 tan
2
x
cos
2
x
cot x
/
1
sin
2
x
1 cot
2
x
u
/
.u

1
.u'
1
/
u '
u
2
u
u
/
u '
2 u
a
u
/
a
u
.u '.ln a
e
u
/
u '.e
u
log u
/
u '
a
u ln a
ln u
/
u '
u
sin u
/
u '.cos u
cosu
/
u '.sin u
tan u
/
u '
u '(1 tan
2
u)
cos
2
u
cot u
/

u '
sin
2
u
u '.
1 cot
2
u
ax b
/
a.
ax b
1
1
/
a
2
ax b
ax b
/
a
ax b
2 ax b
c
ax
b
/
a.c
ax
b
.lnc
0 c 1
e
axb
/
a.e
axb
log ax b
/
a
c
ax b
ln c
ln ax b
/
a
ax b
sin
ax b
/
a.cos
ax b
cos
ax b
/
a.sin
ax b
tan
ax b
/
a
cos
2
ax b
cot
ax b
/
a
sin
2
ax b
Nguyên hàm của hàm số
y = f(x)
Nguyên hàm của hàm số hợp
y = f(u) với u = u(x)
Nguyên hàm của hàm số hợp
y = f(u) với u = ax + b (a 0)
dx x C
x
1
x dx
1
C ( 1)
1
dx ln x C
x 0
x
1
dx
1
C( 1)
x
1
x
1
1
1
x
2
dx
x
C
1
dx x C
2 x
x
a
x
a dx C
0 a 1
ln a
e
x
dx e
x
C
cos xdx sin x C
sin xdx cos x C
dx
tan x C
cos
2
x
dx
cot x C
sin
2
x
du u C
u
1
u du
1
C ( 1 )
1
du ln u C
x 0
u
1
du
1
C( 1)
u
1
u
1
1
u
1
C
u
2
d
u
1
du u C
2 u
u
a
u
a du C
0 a 1
ln a
e
u
du e
u
C
cosudu sin u C
sin udu cos u C
du
tan u C
cos
2
u
du
cot u C
sin
2
u
1
ax b
1
ax b
dx
a
.
1
C
( 1 )
1
dx
1
ln ax b C
ax b a
ax b 0
1
1 1
2
dx . C
ax b
a ax b
1
dx
1
. ax b C
2 ax b
a
axb
1 c
axb
c dx . C
0 c 1
a ln c
e
axb
dx
1
.e
axb
C
a
cos
ax b
dx
1
.sin
ax b
C
a
sin
ax b
dx
1
.cos
ax b
C
a
dx
1
.tan
ax b
C
cos
2
ax b
a
dx
1
.cot
ax b
C
sin
2
ax b
a

Preview text:

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1.Công thức lượng giác cơ bản:
10. ​ Công thức hạ bậc:
• sin2x + cos2x = 1, với mọi x. sin x cos x • cos2a = 1 cos 2a • sin2a = 1 cos 2a 2 2 • tanx = (cosx  0); cotx = (sinx  0) cos x sin x • tan2a = 1 cos 2a • cot2a = 1 cos 2a • tanx.cotx = 1 1 cos 2a 1 cos 2a • tan2x + 1 = 1 ; cot2x + 1 = 1
11. Công thức tính theo t = tan(a/2) ( a    k2 ) cos2 x sin2 x • 1 t2 • 2. ​ Cung sina = 2t tana = 2t đối: 1 t2 • cosa = 1 t2 1 t2 • sin(– x) = – sinx • cos(–x) = cosx
12. ​ Công thức biến tổng thành tích: • tan(–x) = – tanx • cot(–x) = – cotx
3. ​ Cung phụ:
• sina + sinb = 2.sin a b .cos a b       2 2 • sin  xx 2   cos x
• cos 2  sin x
• sina – sinb = 2.cos ab .sin ab     2 2
• tan   x  cot x
• cot    x  tan x a b a b  2   2  • cosa + cosb = 2.cos .cos     2 2
4. ​ Cung hơn kém  • /2:
cosa – cosb = – 2.sin a b .sin a b
• cos   x  sin x 2 2
• sin   x  cos x  2   2     
• tana  tanb = sin(ab)
• tan    x  cot x
• cot    x   tan x cos a.cosb  2   2 
13. ​ Công thức biến tích thành tổng:     5. ​ Cung bù:
• cosa.cosb = 1 [cos(a – b) + cos(a + b)]
• sin  x  sin x
• cos  x  cos x 2
• tan  x   tan x
• cot  x  cot x
• sina.sinb = 1 [cos(a – b) – cos(a + b)]
6. ​ Cung hơn kém 2  1 :
• cos  x  cos x
• sina.cosb = [sin(a – b) + sin(a + b)]
• sin  x  sin x 2
• tan  x  tan x
• cot  x  cot x Chú ý:
7. ​ Một số CT tổng • sinx + cosx = 2 sin  
x   = 2 cos x   quát:  4   4  sin x neáu k leû    
• sin k  x  sin x neáu kchaün       
• sinx – cosx = 2 sin  x   =  2 cos x   sin x neáu k chaün 4 4    
• sin k  x  
14. ​ Phương trình lượng giác cơ bản:
sin x neáu k leû
u a k2
cos x neáu k leû
• cos k  x   (Biênsoạn:VõThanhTú–THPTChuyênHùngVương)   D • sinu = sina   , k  Z
u    a k2 cos x neáu k chaün
u a k2
• tank  x   tan x • cosu = cosa   , k  Z
u  a k2 
• cotk  x  cot x , với k thuộc Z
• tanu = tana  u a k , k  Z
8. ​ Công thức cộng:
• cotu = cota  u a k , k  Z
• sin(a + b) = sina.cosb + sinb.cosa Đặc biệt:
• sin(a – b) = sina.cosb – sinb.cosa
• sinu = 0  u k , k  Z
• cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb 
• cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
• sinu = 1  u   k2 , k  Z 2 
• tan(a + b) = tana  tanb
• tan(a – b) = tana  tanb
• sinu = –1  u    k2 , k  Z 1 tan a.tanb 1 tan a.tanb 2
9. ​ Công thức nhân đôi, nhânba:
• cosu = 0  u   k , k  Z • sin2a = 2sina.cosa 2
• cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a
• cosu = 1  u k2 , k  Z 2 tan a
3tan a  tan3 a
• cosu = –1  u    k2 , k  Z tan2a = ; tan3a = • 1 tan2 a 1 3tan2 a
• tanu = 0  sin u  0
• sin3a = 3sina – 4sin3a ; cos3a = 4cos3a – 3cosa
• cotu = 0  cosu  0
(Biên soạn : Võ Thanh Tú – THPT Chuyên Hùng Vương) D
CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN
Đạo hàm của hàm số y = f(x)
Đạo hàm của hàm số hợp y = f(u)
Đạo hàm của hàm số hợp với u = u(x)
Y = f(u) với u = ax + b
x / .x1 ( R)
u/ .u1.u'
axb /  a.axb1  1 / 1  1 / u '  1 / a
x   x2     2   u   2   uax b  ax b   / a x /  1 2 xu/  u' 2 u
ax b  2 axb
ax /  ax.ln a
au/  au.u'.lna
caxb/ a.caxb.lnc 0c 1 ex/  ex
eu /  u'.eu
eaxb/ a.eaxb log x /  1
log u /  u' a xln a a u ln a
log axb /  a c
ax bln c ln x /  1
ln u /  u' x u
ln axb/  a
sin x/  cos x
sinu/  u '.cosu ax b  
cos x/  sin x
cosu/  u'.sinu
sinax b/  a.cosax b
tan x/  1 1 tan2 x
tanu/  u'  u'(1 tan2 u)
cosaxb/  a.sinaxb cos2 x cos2 u
tan ax b/  a cot x/  1
cotu/  u'
cos2 ax b sin2 x sin2 u
cotaxb/   a
 1 cot2 x
 u '.1 cot2 u
sin2 ax b
Nguyên hàm của hàm số
Nguyên hàm của hàm số hợp
Nguyên hàm của hàm số hợp y = f(x)
y = f(u) với u = u(x)
y = f(u) với u = ax + b (a 0)
dx x C
du u C
1 ax b1
ax bdx  .  C   x1   u1 a  1 x dx
C (  1) u du
C (  1)  1  1 (  1)
 1dx  ln x C x  0
 1du  ln u C x  0
 1 dx  1 ln axb C x u ax b a  1
ax b  0 dx   1  C(  1)  1 du   1  C(  1) x  1x1 u  1u1  1  1 1    1  1
  1  u  1 C   dx  .  C  2
ax b  a ax b   C
x2 dx xu2 d u      
 1 dx  1. axb C
 1 dx x C
 1 du u C 2 ax b a 2 x 2 uaxb 1 caxbx axu au c dx  .
C 0  c 1 a dx
C 0  a 1 a du
C 0  a 1 a ln c ln a ln a
eaxbdx  1 .eaxb C
exdx ex C
eudu eu C a
cos xdx  sin x C
cosudu  sinu C
cosax bdx  1.sinax bC a
sin xdx  cos x C
sinudu  cosu C
sinax bdx   1.cosax bC
dx  tan xC
du  tanu C a cos2 x cos2 udx
 1 .tan ax b  C
dx  cot xC
du  cotu C
cos2 ax ba sin2 x sin2 udx
  1 .cot ax b  C
sin2 ax ba
(Biên soạn : Võ Thanh Tú – THPT Chuyên Hùng Vương) D
Document Outline

  • 10. ​Công thức hạ bậc:
  • 2. ​Cung đối:
  • 12. ​Công thức biến tổng thành tích:
  • 3. ​Cung phụ:
  • 4. ​Cung hơn kém  /2:
  • 13. ​Công thức biến tích thành tổng:
  • 5. ​Cung bù:
  • 6. ​Cung hơn kém  :
  • Chú ý:
    • 7. ​Một số CT tổng quát:
    • 14. ​Phương trình lượng giác cơ bản:
    • 8. ​Công thức cộng:
  • Đặc biệt:
    • 9. ​Công thức nhân đôi, nhân ba: