








Preview text:
PH1120   
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN 
CÔNG THỨC VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG II (PH1120) 
CHƯƠNG I. TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN   | q || q |
k | q || q |
1. Lực tương tác Coulomb giữa 2 điện tích:  1 2 1 2 F   . với  2 2 4π 0 ε εr εr 2 2 C   1 Nm 12 7 9 ε  8,86.10 ; μ  4π.10 H / ; m k   9.10   0 2 0 2 Nm 4πε0 C
2. Điện trường: Vector cường độ điện trường: 
▪ Cường độ điện trườ  
ng tại 1điểm cách điện tích điểm (cầu rỗng) mang điện:  • M  | q | k | q | • N r  E   E   .  q 2 2 4πε εr εr 0 R 
▪ Cường độ điện trường gây  
 bởi 1 sợi dây thẳng (trụ rỗng) 
dài vô hạn mang điện đều tại 1 điểm cách dây khoảng r:  λ 2kλ E   . với λ : m  
ật độ điện dài của dây.  A • 2πεε r εr q   A  0 r A  r 
▪ Cường độ điện trường gây  
 bởi 1 mặt phẳng mang điện 
đều tại mọi điểm xung quanh mặt đề ằ u b ng:  σ E  . σ : m  
ật độ điện tích mặt.  2ε ε 0
▪ Cường độ điện trườ   ng t m
ại điể nằm trên trục mặt phẳng đĩa tròn bán kính R  n 
mang điệ q cách tâm đĩa      h  σ 1
khoảng h: E      A 1 . 2 • A     • B  2 ε ε 0 R  1  2  h h   
▪ Cường độ điện trườ   ng t m
ại điể nằm trên trục vòng dây tròn  R  R    q qh   tích điện bán kính  q 
R, cách tâm vòng khoảng h: E  .  B 4πε . ε R  h 3 2 2 2 0
▪ Cường độ điện trườ  
ng tại điểm M nằm trong quả cầu đặc bán kính R  cách tâm khoả qr E  . r  R   • N ng r:  ( )   M 3 • M r  4πε εR 0 R 
▪ Cường độ điện trườ  
ng tại điểm N nằm ngoài quả cầu đặc bán kính R  cách tâm khoả q ng r: E  . (r  R)  N 2 4πε εr 0
▪ Cường độ điện trườ  
ng tại điểm M nằm trong ng t ố r 
ụ đặc bán kính R   λr R 
cách trục khoảng r: E  . (r  R)  M 2 2πε εR 0 r 
▪ Cường độ điện trườ   ng tại điểm N n ng t ằm ngoài ố r 
ụ đặc bán kính R  M •  • N  λ
cách tâm khoảng r: E  . (r  R)  N 2πε εr 0
  Tổng quát cho trường hợp quả cầu r ng hay tr ỗ
ụ rỗng tương tự như quả c c ầu đặ hay tr  ụ đặc .Chỉ khác 
điện trường bên trong chúng bằng 0.  ▪ Trường hợp 2 mặt c t
ầu đồng tâm (2 mặ trụ  ng t song song đồ
rục)  xem xét vị trí điểm:  ✓ Điểm n t
ằm ngoài mặ cầu (trụ) trong, nằm trong mặt cầu (trụ) ngoài  Chỉ mặt cầu trong gây ra E.  1 PH1120   
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN 
✓ Điểm nằm trong cả 2 mặt  E = 0.  ✓ Điểm n  2 m ằm ngoài cả
ặt  Cả 2 mặt đều gây ra E  Áp dụng nguyên lý chồng chất E. 
3. Điện thế. Hi n
ệu điệ  thế:   • A  V  Er r   Quy t c
ắ  chung: dV  Edr . (Điện trường đều).  q •   rB U  Edr AB r   A q •
▪ Điện thế do điện tích điểm q   t gây ra ại A: V    Er   A  . •  N   M r  4 π 0ε εr R 
▪ Điện thế do mặt cầu rỗng bán kính R gây ra tại điểm:  q 
✓ Bên trong mặt cầu (M): VM = 0.  q
✓ Bên ngoài mặt cầu (N) , cách tâm mặt cầu đoạn r: V 
  Er  (coi như điện tích điểm).  N  . 4πε εr 0 q
✓ Sát mặt cầu (do không xác đinh được trên mặt cầu): V     Er.  4π 0 ε εr
Q (R  R )
▪ Hiệu điện thế giữa hai mặt cầu đồng tâm, mang điệ ằng nhau, trái dấ n b u:  2 1
U  V V  .  1 2 4π 0 ε ε 1 R 2 R λ R
▪ Hiệu điện thế giữa hai mặt trụ đồng trục, mang điệ ằng nhau, trái dấ n b u:  2
U  V V  ln .  1 2 2πε ε R 0 1  Chủ y   ếu dùng để  
liên hệ giữa U và , q , λ σ, . ρ 
4. Công. Năng lượng.   A   qU    Quy t c ắ  chung: dA 
 q.dU  qEdr   r2 • A   A  q Edr r rA   1
▪ Công mà lực điện trường thực hiện khi điện tích q di chuyển trong nó:  r  B r λ r • B  B 
✓ Dây dẫn thẳng: A  q Edr  q ln B .    A r 2πε ε r 0 A • A r  A r • Q    B qQ 1 1
✓ Điện tích điểm: A  q Edr   .     r  r B A 4πε ε  r r 0 A B  • A  • A    Qr h    
✓ Trên trục vòng dây: A q Edr q dr.     h h 4πε ε R  r 0  3 2 2 2 R  Q 
5.Dạng bài tập hai quả cầu giống nhau treo trong chất điện môi:  α   
Khối lượng riêng của mỗi quả cầu để góc lệch trong điệ môi và không khí là như nhau là: n    ερ     1 ρ 
. Trong đó: ρ là khối lượng riêng của điện môi, ε là hằng số điện môi.  1 ε  1
6. Dạng toán hạt mang điện rơi tự do:   
Hạt mang điện rơi tự do trong không khí với vận tốc v  , khi có điện trường rơi với vận tốc v   1 2 • q  • q     mg v    
Khi đó điện tích q của hạt:  2 q  1  .        E v  1     
7. Một số công thức dạng bài tập khác:  2 PH1120   
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN  qQ
▪ Lực gây ra tại tâm nửa vòng xuyế mang điện tích  n 
Q bán kính R: F  .  2 2  R  2π ε εR 0 • q  σ  Q 
▪ Điện trường trên trục đĩa tròn bán kính R bị khoét 1 lỗ bán kính r: E    .  2 r 2ε ε 1 0 2 R
▪ Điện trường cách thanh kim loại (dây) dài hữ ạn trên trung trự u h
c của thanh (dây), cách thanh (dây)  đoạ q
n h, cách đầu mút của thanh (dây) đoạn R: E  .  • A  • A  4πε0εhR h    R  R    h 
CHƯƠNG II. VẬT DẪN – TỤ ĐIỆN 
1. Điện dung:  q  Công thứ Q c chung:  C  .   U ε εS ▪ Tụ ẳ  ph ng:  0 C  . với :
S  diện tích mỗi bản tụ, :
d  khoảng cách giữa hai bản tụ.  d  c u:   R ▪ Tụ ầ  
✓ Tụ cầu 1 mặt: C  4πε .
εR với R: bán kính mặt cầu.    0 R R ✓ Tụ cầu 2 mặt:  2 1 C  4πε ε . với R 0
1,R2: bán kính hai mặt cầu.  R2  R  R 2 1 R1  2πε εh C  ớ ề ụ ụ h  tr :  0
. v i h: chi u cao t , R1,R2: Bán kính hai mặt tr .    ▪ Tụ ụ   R  1  R  2 ln  R  1 
2. Mắc ghép tụ điện:  n   1 1 1 1 1 C1 C  C  C1 2 n ▪ Mắc nối tiếp:     ...  .   C C C C  C 1 2 n i 1 i C  2 n
▪ Mắc song song: C  C  C  ... C   C   n . i . 1 2 i 1 C  n
3. Các công thức liên quan tới tụ điện:  W σ q 1
▪ Lực tương tác giữa hai bản tụ: F  . 
Điện trường trong tụ: E   . .   d ε ε S ε ε 0 0
4. Dạng   e
bài tập tính công lectron chuy n
ển độ g trong tụ c u
ầ  (trụ)  : ▪ Xét tụ điện có    R , R   a
là các bán kính củ hai mặt, hiệu điện thế U. electron chuyển động t  ừ hai điểm  1 2 trong t 
ụ A tới B có khoảng cách so với tâm (trục) c a ủ t 
ụ tương ứng là r r r  r   A, B ( B A ) ➢ Tụ trụ:   r   r  eU ln A   2eU ln A   r   r   Công của electron B A   , vận t c ố của electron:  B v  . ,   R   R  2 ln   2 m ln  R   R 1  1  h    R  rA  1  9 3  1 • A rB  e  1,6.10
C,m  9,1.10 kg   • B    Chứng minh:  λ 2πε εl q λl 2πε εU
dA  q Edx  eEdx   e dx Mà  0 0 C     λ    e 2πε εx  R  U U   0 R 2 2 ln  ln  R R  1   1  3 PH1120   
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN   r   r  eU ln A   2eU ln A 2   r r U  r B B mv  r B    A  dA   e dx  .    Lại có  B A   v  .  r r       A A R R 2 R 2 2 xln   ln   2 m ln   R   R 1 1   1 R  ➢ Tụ cầu: 
eUR R (r r )
2eUR R (r r )  Công của electron 1 2 A B A 
 , vận tốc của electron:  1 2 A B v   , 
(R  R )r r
m(R R )r r 2 1 A B 2 1 A B 1  9 3  1   R     e 1,6.10
C,m 9,1.10 kg 2 R  Chứng minh:  • A 1   q 4πε εR R q 4πε εR R U rB 
dA  q Edx  eEdx   e dx  Mà  0 1 2 0 1 2 C    q    e 2 • B  4πε εx R  R U R  R 0 2 1 2 1 2 r r  mv
2eUR R ( r  r ) B B R R U eUR R (r r A B ) 1 2 1 2  A  dA   e dx  .    Lại có  1 2 A B A   v  .  2 r r  A A
(R  R )x
(R  R )r r 2 m(R R )r r 2 1 2 1 A B 2 1 A B
5. Dạng toán năng lượng:  2 ε εE ED ▪ M  
ật độ năng lượng điện trường:  0 w   .  2 2 2 2 2 2 ε εE ε εSU ε εE Sd σ Sd ▪  ng c Năng lượ a ủ t  ụ điện phẳng:  0 0 0 W  . wV  S w .D  dV    .    2 2d 2 2ε ε V 0      
(còn gọi là công cần thiết dịch chuyển 2 bản tụ lại gần nhau).  2 2 QU CU Q ▪  ng c Năng lượ a ủ t 
ụ điện (dùng chung mọi t ) ụ : W    .  2 2 2C 2 2 QV CV Q ▪  ng v Năng lượ ật dẫn: W    .  2 2 2C 2 Q
▪ Năng lượng điện trường bên trong quả cầu điện môi ε tích điện Q, bán kính R: W    40πε εR 0 Chứng minh:   R  1 2 2 W  ε εE dV ;dV   4πr dr  0 R 2 4 2 2  2 Q r Q Q 0   W  dr   . k .    6  1 Qr 8πε εR 40 πε εR 10 εR 0 0 0 E  3  4πε ε R 0 2 Q
▪ Năng lượng điện trường bên ngoài quả cầu điện môi ε tích điện Q, bán kính R: W    8πε εR 0 Chứng minh:     1 2 2 W   ε εE d ; V dV  4 πr dr  0  2 2 2  2 Q Q Q   R   W  dr   k. .    2 1 Q 8πε εr 8πε εR 2εR R  0 0 E  2  4πε ε r  0
6. Dạng toán tụ điện m t
ộ  nửa chứa điện môi, nửa còn lại không:  2πε (ε  1)R R 1   ▪ Tụ cầu:  0 2 1 C   C (ε  1).  0 R  R 2 2 1 4 PH1120   
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN  Trong đó C   n dung c là điệ a ủ t 
ụ điện bình thường với kích thước tương đương và không chứa điện  0 môi.  πε ( ε 1) l 1 ▪ Tụ trụ:  0 C   C (ε 1).  0  R  2 2 ln   R  1  Trong đó C   n dung c là điệ a ủ t 
ụ điện bình thường với kích thước tương đương và không chứa điện  0
môi, l là chiều cao của tụ.   
CHƯƠNG III. ĐIỆN MÔI 
1. Liên hệ giữa vector cường độ điện trường và vector điệ  
n cảm:  | | q Vector cảm  n c ứng điện (điệ
ảm): D  ε εE  D  .  0 2 4πr
2. Định lý Ostrogradski – Gauss trong điện môi, vector phân cực điện môi:     n
▪  Công thức OG:  Φ     e i S 1 
▪  Vector phân cực điện môi: P  χε E ; D  ε E  P với ε 1 χ , 
ệ ố phân cực điện môi.  0 0 χ : h s 
3. Mật độ điện tích liên kết:  U
σ ' P  χε E  ε  ε E  ε  ε   n n ( 1) ( 1) . 0 0 0 d  
Trong đó: P E  là hình chiếu của vector phân cực điện môi và vector cường độ điện trường lên  n , n
phương pháp tuyến ngoài của mặt có điện tích xuất hiện.   d 
4. Dạng toán đặt tấm điện môi vào giữa tụ điện phẳng điện dung C:  ε εS 0     C '    C    S  εd  (1 ε )d '  
Trong đó: d: khoảng cách giữa hai bản tụ điện, :
d’ bề dày tấm điện môi.      
CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG  d’ 
1. Dạng bài tập tìm cảm ứng từ B, cường độ  
 từ trường H: 
▪ Tại điểm A cách dây dẫn thẳng dài đoạn r:   μ . μ I(cos θ  cos θ ) 0 1 2 B   4πr θ   0 μ . μ I I  .  Dây dài vô hạn: 1 0  B   H   .  B I (cosθ  cosθ )  1 2  θ π 2πr 2πr H    2. • A   μ μ  4πr 0   r  I   
▪ Vòng dây tròn bán kính R: 
Tại điểm A là tâm của vòng dây:  • M   μ . μ I  1 μ . μ I 0 B  0 B'  B  h   2  R  2 4 R  . ửa vòng dây:  .   R   N   B I  1 B ' I    H   H  H   A • '   • A  I   μ μ 2 R  2 μ μ 4 R I   0 0  
Tại điểm M nằm trên trục của dây dẫn:  2  μ μ.IR 2  1 μ μ .IR 0 0 R  B   B'  B   3  2 2 2 2 2  R h  3 2 2 2  4  R  h  • B  • A   .  Nửa vòng dây:  .  2 B IR  2  1 B ' IR H       H ' H 3 μ μ  2 2 μ μ  R  h 3 2 2 2 0 2 2 2  0 4  R  h  
▪ Dây dẫn điện đặc dạng hình trụ bán kính R.     5 PH1120   
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN  μ μIr
▪ Tại điểm A nằm bên trong dây dẫn: (r  R   0 B    A . A ) 2 2πR μ μI
▪ Tại điểm B nằm bên ngoài dây dẫn: (r  R)  0 B    A . B 2πr
2. Dạng toán hạt mang điện chuyển động trong từ trường B: 
▪ Lực Lorentz: F  qv  B  F  qv B  q . vB sin α ,  L n
▪ Vận tốc: v  v sin α  n
Nếu là electron: F  ev .B  ev .
B sin α . Trong đó v: vận tốc chuyển động của hạt, α  ( ; v B) là góc  n
hợp bởi phương bay của h ng c ạt và hướ ủa từ trường.  ▪ Bán kính quỹ đạo:  π mv ➢ Dạng chuy ng s
ển động tròn đều: Khi điện tích bay vuông góc với đườ ức từ ( α  ): R    2 qB mv sin α ➢ Dạng xoắn  p v
ốc: Khi điện tích bay phương hợ
ới đường sức từ góc α : R    qB Bướ 2πmv 2πmv cosα h 2πm π πR c xoắn c ố :  1 h  v T    Chu kỳ: T    hoặ 2 2 c: T     1 qB qB v qB ω v E
▪ Liên hệ g ữa B và E khi electron không lệ i
ch khỏi quỹ đạo: B  .  v a 
3. Từ thông, khung dây, vòng dây:  r 
▪ Từ thông: Φ  BS  BdS    I  a  S b 
▪ Từ thông dây dẫn mang điện I1 gây ra cho khung dây a b  đặt cách dây đoạn r:  r a  μ μI bdx μ μI b r a  0 1 0 1 Φ   Φ  ln .     r 2πx 2π  r 
▪ Trường hợp thanh kim loại có chiều dài quét trong từ a 
 trường do dây dẫn mang điện gây ra thì ta coi 
vùng mà thanh quét được là một khung hình chữ nhật (cùng hình minh họa trên), khi đó:  r a  μ μI bdx μ μI b r a  0 1 0 1 Φ   Φ  ln .    Trong đó: : là b    d
độ ời của thanh sau khi thanh quét  r 2πx 2π  r  được. 
▪ Công của lực từ khi cho khung dây   
a bquay: Khi đó trong khung dây cần xuất hiện dòng điện (I )  2 μ μI I b  r  a 
A  I .ΔΦ  I Φ Φ   0 1 2  A  ln .  2 2 2 1   π  r 
4. Dạng toán vòng xuyến đặt trong từ trường:   
Vòng xuyến bán kính R, mang dòng điện có cường độ I.      Lực từ tác dụ BIl
ng: F  BIR 
 , Trong đó l  πR    là độ dài vòng xuyến.  π       6 PH1120   
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN 
CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆ   N TỪ 
1. Biểu thức của suất điện động cảm ứng và suất điện động tự cảm:  Φ d dI Φ  E   ; E  L  ; Trong đó: L 
 được gọi là độ tự cảm hay hệ s t ố ự cảm.  c tc dt dt I
2. Cuộn dây tự cảm:  dI
▪ Suất điện động tự cảm: E  L . ;  tc dt
▪ Từ thông gửi qua cuộn dây: Φ  . L I   1
▪ Năng lượng từ trường trong lòng c ộn dâ u y:  2 W  LI .  2 2 W 1 B
▪ Mật độ năng lượng từ trường: w   .  V 2 μ μ 0 Chứng minh:  2 1  N S  2 2  1  N S  μ μ I 2 1 2  0  2 W   LI  μ μ I   W 2 l   1 N Ta có:  0 2  2 2 l  w    μ μ I     0 2 V lS 2 l V  lS 2 1 B Mà:  N B    w  . ống dây:  0 μ μ I  (Trong  B = constain)  . l 2 μ μ 0 1
▪ Năng lượng từ trường trong không gian:    W  BHdV    2 V Chứng minh:  Ta chia nh 
ỏ không gian V càn tính thành các thể   
tích vô cùng nhỏ dV, trong mỗi dV thì B = constain.  2 2 1 B 1 B  W d  wdV  dV  W  W d  dV    2 V μ μ 2 μ μ  0 V V 0 1   W  BHdV . V    B 2    V H  μ μ  0 
3. Ống dây quay trong từ trường:  Φ   B c S os ωt  
Các đai lượng biến thiên: Φ d  π .     E    BSωsin  ωt   BSωcos ωt    dt   2 
▪ Từ thông cực đại: Φ  BS.  0
▪ Suất điện động cảm ứng cực đại: E  BS . ω  0 S 
4. Hệ số tự cảm của    ống dây:   2 N     L  μ μ
S ; Trong đó: N là số vòng dây, l là chiều dài ống, S là tiết diện ngang của ng.  ố 0 l   Chứng minh:   Φ NBS L   2 2  I I μ μN IS N   0   L   μ μ . S  0 μ μNI  0 lI l B   l
5. Bài toán thanh dẫn chuyển động vuông góc trong từ trường:   
Khi đó: suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh: E  Blv   c  
Trong đó: l là chiều dài củ  
a thanh, v là tốc độ  
 chuyển động của thanh trong từ trường B.  7 PH1120   
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN 
6. Mạch tự cảm:   
Ban đầu mạch ổn định, xuất hiện dòng điện I  chạy trong mạch. Khi ngắt khóa K của mạch  0  R r    t  
▪ Dòng điện I còn lạ   i sau thời gian t:   L I I e   .  0 t
▪ Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở:  2 Q  RI dt .    0 
▪ Toàn bộ nhiệt lượng:  2 Q  RI dt.    0  
CHƯƠNG VI TRƯỜNG ĐIỆ .  N TỪ 
1. Hệ phương trình Maxwell: 
▪ Phương trình Maxwell – Faraday:  
Nội dung: Từ trường bi  
ến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy. Bd S  dt    (C) S  .   B rot E    t 
▪ Phương trình Maxwell – Ampère:   
Nội dung: Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường.   d  S  t  (C) S    . 
rotH  j   t 
▪ Phương trình Ostrogradski – Gauss đố   i với điện trường:  
Nội dung: Điện thông gửi qua một mặt kín bất kỳ bằng tổng số điện tích     trong đó.  S V  . 
Trong đó: ρ là mật độ điện khối.  di  vD  ρ
▪ Phương trình Ostrogradski – Gauss đố   i với từ trường:  
Nội dung: Đường sức từ  a t
là đường khép kín (tính bảo toàn củ ừ thông).   S  .  divB   0
▪ Nếu môi trường đồng chất và đẳng hướng thì trường điện từ còn nêu lên tính chất điện và từ:   D  ε εE
Nội dung: Các tính chất điện và từ củ trường điệ a  n từ.  0  Trong đó: σ  n d là điệ
ẫn suất của môi trường (ph t
ụ huộc vào bản chất vật  B  μ μH.  0 dẫn).   j  σE 
2. Liên hệ giữa mật độ dòng điệ  
n dịch ( j ) và mật độ dòng điện dẫn ( j ) :  d
▪ Dòng điện dịch: I  j S   d d .
▪ Dòng điện dẫn: I  j.S  , Trong đó:  S a
là diện tích củ bản t .  ụ
3. Vector mật độ dòng điện tích:  E  
Trong lòng tụ có điện trườ  
ng E  E(t):  Vector m  
ật độ dòng điện dịch: j   ε ε .  d 0 t t E  
Vector mật độ dòng điện toàn phần: j  j  j  σ E  ε ε   tp d . 0 t 
4. Trường điện từ và năng lượng điệ  
n từ: 
▪ Mật độ năng lượng trường điện từ bằng tổng mật độ năng lượ  
ng của điên trường và từ trường:  1 w  w   ε εE  μ μH  DE  B H   e w m  1 2 2 . 0 0    2 2 8 PH1120   
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN 
▪ Năng lượng trường điên từ:  1 W  wdV    1 2 ε εE  μ μH  2 dV  DE  BH dV. 0 0      2 2 V V V  
CHƯƠNG VII. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 
1. Mạch dao động:   Q  Q cos ωt 0     Q
▪ Các đại lượng biến thiên: U     C   dQ  π  I    Q ωcos ωt   I  I  Q ω  0   max 0 0  dt  2  1 2π
▪ Tần số góc cộng hưởng: ω   , chu kỳ: T   2π LC.  0 LC ω0
2. Năng lượng:  1
▪ Năng lượng từ trường trong ống dây:  2 W  LI   B 2 2 1 1 1 Q
▪ Năng lượng điện trường trong tụ điện:  2
W  CU  QU  .  E 2 2 2 C
▪ Năng lượng điện từ toàn phầ   n: W  W  W .  B E
3. Dao động điện từ tắt dần: 
▪ Phương trình dao động điện từ tắt dần:  βt I  I e cos ωt  φ .  0   Trong đó:  R β   được g  s ọi là hệ  t
ố ắt dần của dao động.  2L 2 1  R  2π 2π ▪ Tần số góc:  2 2 ω  ω  β   . Chu kỳ: T   .  0   LC  2L  2 ω 1  R     LC  2L 
▪ Giảm lượng loga: δ  βT.   γ  ln   100 
▪ Thời gian để biên độ    g ảm còn lạ i iγ(%) : t  .  2  β
4. Dao động điện từ cưỡng bức: 
▪ Phương trình dao động điện từ cưỡng bức: I  I cos Ωt  φ .  0   1 ΩL ξ Trong đó:  0 I 
. φ là pha ban đầu của dao động, với Ω cot C φ  .  0 2   R 2 1 R  ΩL   Ω   C  1
▪ Tần số góc cộng hưởng: Ω  ω  .  ch 0 LC   9