Công thức ôn tập - Bài tập Cơ Nhiệt | Trường Đại học Khánh Hòa
Công thức ôn tập - Bài tập Cơ Nhiệt | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Bài tập Cơ Nhiệt (BTCN2021)
Trường: Đại học Khánh Hòa
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PH1120
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN
CÔNG THỨC VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG II (PH1120)
CHƯƠNG I. TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN | q || q |
k | q || q |
1. Lực tương tác Coulomb giữa 2 điện tích: 1 2 1 2 F . với 2 2 4π 0 ε εr εr 2 2 C 1 Nm 12 7 9 ε 8,86.10 ; μ 4π.10 H / ; m k 9.10 0 2 0 2 Nm 4πε0 C
2. Điện trường: Vector cường độ điện trường:
▪ Cường độ điện trườ
ng tại 1điểm cách điện tích điểm (cầu rỗng) mang điện: • M | q | k | q | • N r E E . q 2 2 4πε εr εr 0 R
▪ Cường độ điện trường gây
bởi 1 sợi dây thẳng (trụ rỗng)
dài vô hạn mang điện đều tại 1 điểm cách dây khoảng r: λ 2kλ E . với λ : m
ật độ điện dài của dây. A • 2πεε r εr q A 0 r A r
▪ Cường độ điện trường gây
bởi 1 mặt phẳng mang điện
đều tại mọi điểm xung quanh mặt đề ằ u b ng: σ E . σ : m
ật độ điện tích mặt. 2ε ε 0
▪ Cường độ điện trườ ng t m
ại điể nằm trên trục mặt phẳng đĩa tròn bán kính R n
mang điệ q cách tâm đĩa h σ 1
khoảng h: E A 1 . 2 • A • B 2 ε ε 0 R 1 2 h h
▪ Cường độ điện trườ ng t m
ại điể nằm trên trục vòng dây tròn R R q qh tích điện bán kính q
R, cách tâm vòng khoảng h: E . B 4πε . ε R h 3 2 2 2 0
▪ Cường độ điện trườ
ng tại điểm M nằm trong quả cầu đặc bán kính R cách tâm khoả qr E . r R • N ng r: ( ) M 3 • M r 4πε εR 0 R
▪ Cường độ điện trườ
ng tại điểm N nằm ngoài quả cầu đặc bán kính R cách tâm khoả q ng r: E . (r R) N 2 4πε εr 0
▪ Cường độ điện trườ
ng tại điểm M nằm trong ng t ố r
ụ đặc bán kính R λr R
cách trục khoảng r: E . (r R) M 2 2πε εR 0 r
▪ Cường độ điện trườ ng tại điểm N n ng t ằm ngoài ố r
ụ đặc bán kính R M • • N λ
cách tâm khoảng r: E . (r R) N 2πε εr 0
Tổng quát cho trường hợp quả cầu r ng hay tr ỗ
ụ rỗng tương tự như quả c c ầu đặ hay tr ụ đặc .Chỉ khác
điện trường bên trong chúng bằng 0. ▪ Trường hợp 2 mặt c t
ầu đồng tâm (2 mặ trụ ng t song song đồ
rục) xem xét vị trí điểm: ✓ Điểm n t
ằm ngoài mặ cầu (trụ) trong, nằm trong mặt cầu (trụ) ngoài Chỉ mặt cầu trong gây ra E. 1 PH1120
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN
✓ Điểm nằm trong cả 2 mặt E = 0. ✓ Điểm n 2 m ằm ngoài cả
ặt Cả 2 mặt đều gây ra E Áp dụng nguyên lý chồng chất E.
3. Điện thế. Hi n
ệu điệ thế: • A V Er r Quy t c
ắ chung: dV Edr . (Điện trường đều). q • rB U Edr AB r A q •
▪ Điện thế do điện tích điểm q t gây ra ại A: V Er A . • N M r 4 π 0ε εr R
▪ Điện thế do mặt cầu rỗng bán kính R gây ra tại điểm: q
✓ Bên trong mặt cầu (M): VM = 0. q
✓ Bên ngoài mặt cầu (N) , cách tâm mặt cầu đoạn r: V
Er (coi như điện tích điểm). N . 4πε εr 0 q
✓ Sát mặt cầu (do không xác đinh được trên mặt cầu): V Er. 4π 0 ε εr
Q (R R )
▪ Hiệu điện thế giữa hai mặt cầu đồng tâm, mang điệ ằng nhau, trái dấ n b u: 2 1
U V V . 1 2 4π 0 ε ε 1 R 2 R λ R
▪ Hiệu điện thế giữa hai mặt trụ đồng trục, mang điệ ằng nhau, trái dấ n b u: 2
U V V ln . 1 2 2πε ε R 0 1 Chủ y ếu dùng để
liên hệ giữa U và , q , λ σ, . ρ
4. Công. Năng lượng. A qU Quy t c ắ chung: dA
q.dU qEdr r2 • A A q Edr r rA 1
▪ Công mà lực điện trường thực hiện khi điện tích q di chuyển trong nó: r B r λ r • B B
✓ Dây dẫn thẳng: A q Edr q ln B . A r 2πε ε r 0 A • A r A r • Q B qQ 1 1
✓ Điện tích điểm: A q Edr . r r B A 4πε ε r r 0 A B • A • A Qr h
✓ Trên trục vòng dây: A q Edr q dr. h h 4πε ε R r 0 3 2 2 2 R Q
5.Dạng bài tập hai quả cầu giống nhau treo trong chất điện môi: α
Khối lượng riêng của mỗi quả cầu để góc lệch trong điệ môi và không khí là như nhau là: n ερ 1 ρ
. Trong đó: ρ là khối lượng riêng của điện môi, ε là hằng số điện môi. 1 ε 1
6. Dạng toán hạt mang điện rơi tự do:
Hạt mang điện rơi tự do trong không khí với vận tốc v , khi có điện trường rơi với vận tốc v 1 2 • q • q mg v
Khi đó điện tích q của hạt: 2 q 1 . E v 1
7. Một số công thức dạng bài tập khác: 2 PH1120
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN qQ
▪ Lực gây ra tại tâm nửa vòng xuyế mang điện tích n
Q bán kính R: F . 2 2 R 2π ε εR 0 • q σ Q
▪ Điện trường trên trục đĩa tròn bán kính R bị khoét 1 lỗ bán kính r: E . 2 r 2ε ε 1 0 2 R
▪ Điện trường cách thanh kim loại (dây) dài hữ ạn trên trung trự u h
c của thanh (dây), cách thanh (dây) đoạ q
n h, cách đầu mút của thanh (dây) đoạn R: E . • A • A 4πε0εhR h R R h
CHƯƠNG II. VẬT DẪN – TỤ ĐIỆN
1. Điện dung: q Công thứ Q c chung: C . U ε εS ▪ Tụ ẳ ph ng: 0 C . với :
S diện tích mỗi bản tụ, :
d khoảng cách giữa hai bản tụ. d c u: R ▪ Tụ ầ
✓ Tụ cầu 1 mặt: C 4πε .
εR với R: bán kính mặt cầu. 0 R R ✓ Tụ cầu 2 mặt: 2 1 C 4πε ε . với R 0
1,R2: bán kính hai mặt cầu. R2 R R 2 1 R1 2πε εh C ớ ề ụ ụ h tr : 0
. v i h: chi u cao t , R1,R2: Bán kính hai mặt tr . ▪ Tụ ụ R 1 R 2 ln R 1
2. Mắc ghép tụ điện: n 1 1 1 1 1 C1 C C C1 2 n ▪ Mắc nối tiếp: ... . C C C C C 1 2 n i 1 i C 2 n
▪ Mắc song song: C C C ... C C n . i . 1 2 i 1 C n
3. Các công thức liên quan tới tụ điện: W σ q 1
▪ Lực tương tác giữa hai bản tụ: F .
Điện trường trong tụ: E . . d ε ε S ε ε 0 0
4. Dạng e
bài tập tính công lectron chuy n
ển độ g trong tụ c u
ầ (trụ) : ▪ Xét tụ điện có R , R a
là các bán kính củ hai mặt, hiệu điện thế U. electron chuyển động t ừ hai điểm 1 2 trong t
ụ A tới B có khoảng cách so với tâm (trục) c a ủ t
ụ tương ứng là r r r r A, B ( B A ) ➢ Tụ trụ: r r eU ln A 2eU ln A r r Công của electron B A , vận t c ố của electron: B v . , R R 2 ln 2 m ln R R 1 1 h R rA 1 9 3 1 • A rB e 1,6.10
C,m 9,1.10 kg • B Chứng minh: λ 2πε εl q λl 2πε εU
dA q Edx eEdx e dx Mà 0 0 C λ e 2πε εx R U U 0 R 2 2 ln ln R R 1 1 3 PH1120
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN r r eU ln A 2eU ln A 2 r r U r B B mv r B A dA e dx . Lại có B A v . r r A A R R 2 R 2 2 xln ln 2 m ln R R 1 1 1 R ➢ Tụ cầu:
eUR R (r r )
2eUR R (r r ) Công của electron 1 2 A B A
, vận tốc của electron: 1 2 A B v ,
(R R )r r
m(R R )r r 2 1 A B 2 1 A B 1 9 3 1 R e 1,6.10
C,m 9,1.10 kg 2 R Chứng minh: • A 1 q 4πε εR R q 4πε εR R U rB
dA q Edx eEdx e dx Mà 0 1 2 0 1 2 C q e 2 • B 4πε εx R R U R R 0 2 1 2 1 2 r r mv
2eUR R ( r r ) B B R R U eUR R (r r A B ) 1 2 1 2 A dA e dx . Lại có 1 2 A B A v . 2 r r A A
(R R )x
(R R )r r 2 m(R R )r r 2 1 2 1 A B 2 1 A B
5. Dạng toán năng lượng: 2 ε εE ED ▪ M
ật độ năng lượng điện trường: 0 w . 2 2 2 2 2 2 ε εE ε εSU ε εE Sd σ Sd ▪ ng c Năng lượ a ủ t ụ điện phẳng: 0 0 0 W . wV S w .D dV . 2 2d 2 2ε ε V 0
(còn gọi là công cần thiết dịch chuyển 2 bản tụ lại gần nhau). 2 2 QU CU Q ▪ ng c Năng lượ a ủ t
ụ điện (dùng chung mọi t ) ụ : W . 2 2 2C 2 2 QV CV Q ▪ ng v Năng lượ ật dẫn: W . 2 2 2C 2 Q
▪ Năng lượng điện trường bên trong quả cầu điện môi ε tích điện Q, bán kính R: W 40πε εR 0 Chứng minh: R 1 2 2 W ε εE dV ;dV 4πr dr 0 R 2 4 2 2 2 Q r Q Q 0 W dr . k . 6 1 Qr 8πε εR 40 πε εR 10 εR 0 0 0 E 3 4πε ε R 0 2 Q
▪ Năng lượng điện trường bên ngoài quả cầu điện môi ε tích điện Q, bán kính R: W 8πε εR 0 Chứng minh: 1 2 2 W ε εE d ; V dV 4 πr dr 0 2 2 2 2 Q Q Q R W dr k. . 2 1 Q 8πε εr 8πε εR 2εR R 0 0 E 2 4πε ε r 0
6. Dạng toán tụ điện m t
ộ nửa chứa điện môi, nửa còn lại không: 2πε (ε 1)R R 1 ▪ Tụ cầu: 0 2 1 C C (ε 1). 0 R R 2 2 1 4 PH1120
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN Trong đó C n dung c là điệ a ủ t
ụ điện bình thường với kích thước tương đương và không chứa điện 0 môi. πε ( ε 1) l 1 ▪ Tụ trụ: 0 C C (ε 1). 0 R 2 2 ln R 1 Trong đó C n dung c là điệ a ủ t
ụ điện bình thường với kích thước tương đương và không chứa điện 0
môi, l là chiều cao của tụ.
CHƯƠNG III. ĐIỆN MÔI
1. Liên hệ giữa vector cường độ điện trường và vector điệ
n cảm: | | q Vector cảm n c ứng điện (điệ
ảm): D ε εE D . 0 2 4πr
2. Định lý Ostrogradski – Gauss trong điện môi, vector phân cực điện môi: n
▪ Công thức OG: Φ e i S 1
▪ Vector phân cực điện môi: P χε E ; D ε E P với ε 1 χ ,
ệ ố phân cực điện môi. 0 0 χ : h s
3. Mật độ điện tích liên kết: U
σ ' P χε E ε ε E ε ε n n ( 1) ( 1) . 0 0 0 d
Trong đó: P E là hình chiếu của vector phân cực điện môi và vector cường độ điện trường lên n , n
phương pháp tuyến ngoài của mặt có điện tích xuất hiện. d
4. Dạng toán đặt tấm điện môi vào giữa tụ điện phẳng điện dung C: ε εS 0 C ' C S εd (1 ε )d '
Trong đó: d: khoảng cách giữa hai bản tụ điện, :
d’ bề dày tấm điện môi.
CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG d’
1. Dạng bài tập tìm cảm ứng từ B, cường độ
từ trường H:
▪ Tại điểm A cách dây dẫn thẳng dài đoạn r: μ . μ I(cos θ cos θ ) 0 1 2 B 4πr θ 0 μ . μ I I . Dây dài vô hạn: 1 0 B H . B I (cosθ cosθ ) 1 2 θ π 2πr 2πr H 2. • A μ μ 4πr 0 r I
▪ Vòng dây tròn bán kính R:
Tại điểm A là tâm của vòng dây: • M μ . μ I 1 μ . μ I 0 B 0 B' B h 2 R 2 4 R . ửa vòng dây: . R N B I 1 B ' I H H H A • ' • A I μ μ 2 R 2 μ μ 4 R I 0 0
Tại điểm M nằm trên trục của dây dẫn: 2 μ μ.IR 2 1 μ μ .IR 0 0 R B B' B 3 2 2 2 2 2 R h 3 2 2 2 4 R h • B • A . Nửa vòng dây: . 2 B IR 2 1 B ' IR H H ' H 3 μ μ 2 2 μ μ R h 3 2 2 2 0 2 2 2 0 4 R h
▪ Dây dẫn điện đặc dạng hình trụ bán kính R. 5 PH1120
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN μ μIr
▪ Tại điểm A nằm bên trong dây dẫn: (r R 0 B A . A ) 2 2πR μ μI
▪ Tại điểm B nằm bên ngoài dây dẫn: (r R) 0 B A . B 2πr
2. Dạng toán hạt mang điện chuyển động trong từ trường B:
▪ Lực Lorentz: F qv B F qv B q . vB sin α , L n
▪ Vận tốc: v v sin α n
Nếu là electron: F ev .B ev .
B sin α . Trong đó v: vận tốc chuyển động của hạt, α ( ; v B) là góc n
hợp bởi phương bay của h ng c ạt và hướ ủa từ trường. ▪ Bán kính quỹ đạo: π mv ➢ Dạng chuy ng s
ển động tròn đều: Khi điện tích bay vuông góc với đườ ức từ ( α ): R 2 qB mv sin α ➢ Dạng xoắn p v
ốc: Khi điện tích bay phương hợ
ới đường sức từ góc α : R qB Bướ 2πmv 2πmv cosα h 2πm π πR c xoắn c ố : 1 h v T Chu kỳ: T hoặ 2 2 c: T 1 qB qB v qB ω v E
▪ Liên hệ g ữa B và E khi electron không lệ i
ch khỏi quỹ đạo: B . v a
3. Từ thông, khung dây, vòng dây: r
▪ Từ thông: Φ BS BdS I a S b
▪ Từ thông dây dẫn mang điện I1 gây ra cho khung dây a b đặt cách dây đoạn r: r a μ μI bdx μ μI b r a 0 1 0 1 Φ Φ ln . r 2πx 2π r
▪ Trường hợp thanh kim loại có chiều dài quét trong từ a
trường do dây dẫn mang điện gây ra thì ta coi
vùng mà thanh quét được là một khung hình chữ nhật (cùng hình minh họa trên), khi đó: r a μ μI bdx μ μI b r a 0 1 0 1 Φ Φ ln . Trong đó: : là b d
độ ời của thanh sau khi thanh quét r 2πx 2π r được.
▪ Công của lực từ khi cho khung dây
a bquay: Khi đó trong khung dây cần xuất hiện dòng điện (I ) 2 μ μI I b r a
A I .ΔΦ I Φ Φ 0 1 2 A ln . 2 2 2 1 π r
4. Dạng toán vòng xuyến đặt trong từ trường:
Vòng xuyến bán kính R, mang dòng điện có cường độ I. Lực từ tác dụ BIl
ng: F BIR
, Trong đó l πR là độ dài vòng xuyến. π 6 PH1120
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN
CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆ N TỪ
1. Biểu thức của suất điện động cảm ứng và suất điện động tự cảm: Φ d dI Φ E ; E L ; Trong đó: L
được gọi là độ tự cảm hay hệ s t ố ự cảm. c tc dt dt I
2. Cuộn dây tự cảm: dI
▪ Suất điện động tự cảm: E L . ; tc dt
▪ Từ thông gửi qua cuộn dây: Φ . L I 1
▪ Năng lượng từ trường trong lòng c ộn dâ u y: 2 W LI . 2 2 W 1 B
▪ Mật độ năng lượng từ trường: w . V 2 μ μ 0 Chứng minh: 2 1 N S 2 2 1 N S μ μ I 2 1 2 0 2 W LI μ μ I W 2 l 1 N Ta có: 0 2 2 2 l w μ μ I 0 2 V lS 2 l V lS 2 1 B Mà: N B w . ống dây: 0 μ μ I (Trong B = constain) . l 2 μ μ 0 1
▪ Năng lượng từ trường trong không gian: W BHdV 2 V Chứng minh: Ta chia nh
ỏ không gian V càn tính thành các thể
tích vô cùng nhỏ dV, trong mỗi dV thì B = constain. 2 2 1 B 1 B W d wdV dV W W d dV 2 V μ μ 2 μ μ 0 V V 0 1 W BHdV . V B 2 V H μ μ 0
3. Ống dây quay trong từ trường: Φ B c S os ωt
Các đai lượng biến thiên: Φ d π . E BSωsin ωt BSωcos ωt dt 2
▪ Từ thông cực đại: Φ BS. 0
▪ Suất điện động cảm ứng cực đại: E BS . ω 0 S
4. Hệ số tự cảm của ống dây: 2 N L μ μ
S ; Trong đó: N là số vòng dây, l là chiều dài ống, S là tiết diện ngang của ng. ố 0 l Chứng minh: Φ NBS L 2 2 I I μ μN IS N 0 L μ μ . S 0 μ μNI 0 lI l B l
5. Bài toán thanh dẫn chuyển động vuông góc trong từ trường:
Khi đó: suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh: E Blv c
Trong đó: l là chiều dài củ
a thanh, v là tốc độ
chuyển động của thanh trong từ trường B. 7 PH1120
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN
6. Mạch tự cảm:
Ban đầu mạch ổn định, xuất hiện dòng điện I chạy trong mạch. Khi ngắt khóa K của mạch 0 R r t
▪ Dòng điện I còn lạ i sau thời gian t: L I I e . 0 t
▪ Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở: 2 Q RI dt . 0
▪ Toàn bộ nhiệt lượng: 2 Q RI dt. 0
CHƯƠNG VI TRƯỜNG ĐIỆ . N TỪ
1. Hệ phương trình Maxwell:
▪ Phương trình Maxwell – Faraday:
Nội dung: Từ trường bi
ến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy. Bd S dt (C) S . B rot E t
▪ Phương trình Maxwell – Ampère:
Nội dung: Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường. d S t (C) S .
rotH j t
▪ Phương trình Ostrogradski – Gauss đố i với điện trường:
Nội dung: Điện thông gửi qua một mặt kín bất kỳ bằng tổng số điện tích trong đó. S V .
Trong đó: ρ là mật độ điện khối. di vD ρ
▪ Phương trình Ostrogradski – Gauss đố i với từ trường:
Nội dung: Đường sức từ a t
là đường khép kín (tính bảo toàn củ ừ thông). S . divB 0
▪ Nếu môi trường đồng chất và đẳng hướng thì trường điện từ còn nêu lên tính chất điện và từ: D ε εE
Nội dung: Các tính chất điện và từ củ trường điệ a n từ. 0 Trong đó: σ n d là điệ
ẫn suất của môi trường (ph t
ụ huộc vào bản chất vật B μ μH. 0 dẫn). j σE
2. Liên hệ giữa mật độ dòng điệ
n dịch ( j ) và mật độ dòng điện dẫn ( j ) : d
▪ Dòng điện dịch: I j S d d .
▪ Dòng điện dẫn: I j.S , Trong đó: S a
là diện tích củ bản t . ụ
3. Vector mật độ dòng điện tích: E
Trong lòng tụ có điện trườ
ng E E(t): Vector m
ật độ dòng điện dịch: j ε ε . d 0 t t E
Vector mật độ dòng điện toàn phần: j j j σ E ε ε tp d . 0 t
4. Trường điện từ và năng lượng điệ
n từ:
▪ Mật độ năng lượng trường điện từ bằng tổng mật độ năng lượ
ng của điên trường và từ trường: 1 w w ε εE μ μH DE B H e w m 1 2 2 . 0 0 2 2 8 PH1120
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN
▪ Năng lượng trường điên từ: 1 W wdV 1 2 ε εE μ μH 2 dV DE BH dV. 0 0 2 2 V V V
CHƯƠNG VII. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Mạch dao động: Q Q cos ωt 0 Q
▪ Các đại lượng biến thiên: U C dQ π I Q ωcos ωt I I Q ω 0 max 0 0 dt 2 1 2π
▪ Tần số góc cộng hưởng: ω , chu kỳ: T 2π LC. 0 LC ω0
2. Năng lượng: 1
▪ Năng lượng từ trường trong ống dây: 2 W LI B 2 2 1 1 1 Q
▪ Năng lượng điện trường trong tụ điện: 2
W CU QU . E 2 2 2 C
▪ Năng lượng điện từ toàn phầ n: W W W . B E
3. Dao động điện từ tắt dần:
▪ Phương trình dao động điện từ tắt dần: βt I I e cos ωt φ . 0 Trong đó: R β được g s ọi là hệ t
ố ắt dần của dao động. 2L 2 1 R 2π 2π ▪ Tần số góc: 2 2 ω ω β . Chu kỳ: T . 0 LC 2L 2 ω 1 R LC 2L
▪ Giảm lượng loga: δ βT. γ ln 100
▪ Thời gian để biên độ g ảm còn lạ i iγ(%) : t . 2 β
4. Dao động điện từ cưỡng bức:
▪ Phương trình dao động điện từ cưỡng bức: I I cos Ωt φ . 0 1 ΩL ξ Trong đó: 0 I
. φ là pha ban đầu của dao động, với Ω cot C φ . 0 2 R 2 1 R ΩL Ω C 1
▪ Tần số góc cộng hưởng: Ω ω . ch 0 LC 9