Cùng tìm hiều về Phân tâm b9 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Phân tâm b9 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

7/5/20
1
PHÂN TÂM HỌC
1
Hiện đại
nh vi Nhân Nhậnn Phân tâmhọc thức
Hiện đại
Gestalt ng dụng
Cận đại
Cấu trúc Chức năng
Phục hưng
Duy Duynghiêm
Triết học cổ đại
2
7/5/20
2
Hãy cho biết học thuyết [ ] có sự tương đồng/ khác biệt nào với ít
nhất 2 học thuyết thuyếtcận đại 2 học phục hưng
Ít nhất 10 trang A4, 12, 1.5, margin 2.5 cm 4 .cỡ chữ cách hàng cạnh
Các bạn cần cho biết biệtcác nét tương đông/ khác
Lý giải, dẫn chứng cho các điểm so sánh
Cho biết các học thuyết trước ảnh hưởng tới học thuyết hiện tại của các
bạn ra sao
Tr lời câu hỏi: Theo nhóm các bạn, thế nào khoa học tâm đích thực
Bảng phân công chi tiết các phần tham gia của thành viên
3
Sigmund Fr
Sigmund Fr
Sigmund Fr
Sigmund FrSigmund Fr
eud (1856
eud (1856
eud (1856
eud (1856eud (1856
-
-
-
--
1939)
1939)
1939)
1939)1939)
Một trong những nhân vật ảnh hưởng
với văn minh nhân loại
Tồn tại riêng biệt với các dòng chảy tâm
khác
Đến từ y khoa m thần
- Đối tượng làm việc chuẩn: Hành vi lệch
- Phương pháp nghiên cứu: Quan sát lâm sàng
- Làm việc với thức
4
7/5/20
3
I. The Place of Psychoanalysis in the History
of Psychology
A. 1895 – Hình thành Phân họctâm
Wundt: age 63
Titchener: age 28
Thuyết chức năng: bắt đầu phát triển
Watson: age 17
Wertheimer: age 15
5
The Place of Psychoanalysis in the History of
Psychology
B. 1939 - Freud qua đời
Tâm học theo Wundt, trúc, chức năngcấu : đã đi vào quá khứ
Gestalt psychology: Đang chuyển đổi
Thuyết hành vi đang thịnh hành
6
7/5/20
4
Tiền đề của Phân t
Tiền đề của Phân t
Tiền đề của Phân t
Tiền đề của Phân tTiền đề của Phân t
âm
âm
âm
âm âm
học
học
học
họchọc
Phỏng đn triết học về vô thức
Ý tưởng khai về tâm bệnh
Thuyết tiến h
7
8
7/5/20
5
9
10
7/5/20
6
Sigmund Freud (1856-1939):
Sinh tại Freiberg, Moravia (Pribor, CH Czech),
sau đó chuyển tới Vienna.
2. Cha: nghiêm khắc toàn quyền
Mẹ: bảo bọc yêu thương
3. Tính :cách
A man who has been the indisputable favorite of
his mother keeps for life the feeling of a conqueror,
that confidence of success that often induces real
success”
11
Sigmund Freud (1856-1939)
Học trường Y Vienna với nhiều môn khác nhau
Hứng thú với sinh học
Hay dụng cocaine đếnsử tận trung niên
Bị cho chịu trách nhiệm với ”dịch” cocaine
1881: có bằng Bác , thực hành như nhà thần
kinh lâm sàng
12
7/5/20
7
The case of Anna O.
Josef Breuer (1842-1935)
Giúp Freud trong việc nghiên cứu
Hysteria
hình mẫu người cha với Freud
Worked together
Anna O.
13
Theo học thôi miên với Charcot
Phát triển Liên tưởng T do
Rắc rối với giả thuyết về Sự khiêu gợi Trẻ
em
Khó khăn tình dục
Sự phát triển của Phân tâm học
Phát xít những năm cuối đời
14
7/5/20
8
Trị liệu theo Phân tâm học
A. Chống đối
Phản khangs việc nói ra ức bị tổn thương khi trị liệu
B. Dồn nén
Tiến trình ngăn chặn các ý tưởng không được chap nhận
C. Chuyển di
Tiến trình thân chủ đáp ứng với NTL như với một người quan trọng trong đời thân
chủ
D. Phân tích giấc
Diễn dịch giấc để cho thấy các xung đột thức
15
16
7/5/20
9
Cấu trúc nhân cách theo Fr
Cấu trúc nhân cách theo Fr
Cấu trúc nhân cách theo Fr
Cấu trúc nhân cách theo FrCấu trúc nhân cách theo Fr
eud
eud
eud
eudeud
Ý thức: Cái nhận biết được
Vô thức: Cái không nhận biết được
Suy nghĩ, cảm xúc bị dồn nén
Trồi lên ý thức qua giấc mơ, nói lỡ,…
ĐỊNH KHU
17
Cấu trúc nhân cách theo Fr
Cấu trúc nhân cách theo Fr
Cấu trúc nhân cách theo Fr
Cấu trúc nhân cách theo FrCấu trúc nhân cách theo Fr
eud
eud
eud
eudeud
Cái Siêu Tôi (Super Ego):
Các quy định, kìm hãm đến từ xã hội, cha mẹ
Cái Tôi (Ego):
Trung gian giảng hòa cho Cái y Siêu tôi
Bị quy định bời Nguyên tắc Thực tế
Cái Ấy (Id):
Bị quy định bởi Nguyên tắc Khoái cảm
Cấu thành từ “libido” năng lượng tâm
18
7/5/20
10
Cấu trúc nhân cách theo Fr
Cấu trúc nhân cách theo Fr
Cấu trúc nhân cách theo Fr
Cấu trúc nhân cách theo FrCấu trúc nhân cách theo Fr
eud
eud
eud
eudeud
NĂNG ĐỘNG
Xung năng sống - Xung năng chết
Xung năng tự bảo toàn - Xung năng tính dục
Cái Ấy – Cái Siêu Tôi
19
Các giai đoạn phát triển tính dục
Các giai đoạn phát triển tính dục
Các giai đoạn phát triển tính dục
Các giai đoạn phát triển tính dụcCác giai đoạn phát triển tính dục
Giai
đoạn
Vùng
khoái
cảm
Đặc
điểm
Nhân
cách
Môi
miệng
(0
-18 tháng)
Miệng
Phụ
thuộc vào đối tượng
khoái
cảm
các hành động liên quan đến miệng (ăn,
hút
thuốc, chửi bới, “ khịa”)
Hậu
môn
(18
-36 tháng)
vòng trực
tràng
Tính
hai chiều, tặng thưởng
phá hủy
Cực
kỳ nghiêm túc, đúng , , giờ sạch sẽ keo
kiệt
/ Vô t chức, bẩn thỉu, hào phóng
Dương
vật
tượng
trưng
(3
-6 tuổi)
Dương
vật
Phức
cảm Oedip
Mặc
cảm bị thiến
+ Nam :
Phủ nhận các thất bại, chứng minh
mình
đại, phô trương.
+
Nữ: Mong muốn được sự tập trung của
người
khác, muốn tình của người khác, cảm
đặc
biệt người khác giới; đời màu hồng...
Tiềm
tàng
(6
tuổi - dậy thì
)
Ngủ
yên
Hướng
vào các hoạt động
hội
Dương
vật
Hấp
dẫn về
giới
tính
Sự
trở lại những xung đột
thời
kỳ dương vật tượng
trưng
20
7/5/20
11
Phức cảm Oedipus
Freud cho rằng trẻ sẽ phát triển
tình tínhcảm dục với mẹ trong
thức
Xem ba mình đối thủ
Sợ bị thiến cảm giác tội lỗi
à đồng hoá bản bathân với
21
Cơ chế phòng vệ
Cơ chế phòng vệ
Cơ chế phòng vệ
Cơ chế phòng vệCơ chế phòng vệ
Freud tin rằng trước những xung năng, ước muốn mang
tính đe dọa, chúng ta phát triển những chiến lược để bảo
vệ cái tôi dễ vỡ của mình.
chế phòng vệ
Đặc
điểm
dụ
Đè
nén
Các
xung năng khó chịu hay không được chấp nhận
bị
đẩy vào thức
phụ nữ không thể nhớ mình
bị hãm hiếp
Thoái
lui
Rút
lui về giai đoạn phát triển trước
nổi cơn giận như trẻ con khi nhân
làm sai
Chuyển
di
Giận
chém thớt
Thầy, đập bàn
trí hóa
Đưa
ra những giải cho các hành vi gây đe dọa của
mình
nhậu trước khi thi
T
chối
T
chối chấp nhận hay nhận biết những thông tin
gây
lo âu
nhân nhận bệnhkhông chấp
Phóng
chiếu
Suy
bụng bụng ngườita ra
người ngoại tình luôn nghi ngờ vợ
ngoại tình
Thăng
hoa
Chuyển
những xung năng không được phép sang
cách
suy nghĩ nhận, hành vi được hội chấp
hung tính trở thành quân
Hình
thành phản ứng
Các
xung năng thức thể hiện theo hướng ngược
lại
khi ở ý thức
người trong thâm tâm yêu
kia nhưng lại thể hiện ngược lại
22
7/5/20
12
Phương pháp
nghiên cứu
Không tin vào thực nghiệm
Tin rằng PP của ông khoa học
Tin vào các ca và tự phân tích
Freud đồng ý với Thuyết tất định
(determinism), nhìn con người theo vật ,
hóa học, sinh học
Psychology: “represent [mental] processes as quantitatively
determined states of specifiable material particles”
23
Phản biện Phân họctâm
Phương pháp thu thập
c thuật ngữ/ khái niệm không ràng
Unfalsifiability
ch nhìn về phụ nữ
Nhấn mạnh tầm quan trọng của sinh học, đặc biệt giới tính
Dựa trên mẫu vấn đề
24
7/5/20
13
Phân tâm học là
John B. Watson: “voodooism”
Christine Ladd-Franklin:“sản phẩm của một trí tuệ Đức chưa phát
triển”
James McKeen Cattel: “sống trong thế giới thần tiên của giấc
những con quái thú khổng lồ vấn đề tính dục”
Psychology vs Psychoanalysis
25
Đóng góp của Phân họctâm
Ảnh hưởng tới cách nhìn các vấn đề tâm
Cách nhìn mới về thức, giấc , sinh học, …
Phương pháp khác để tìm hiểu tâm
Ảnh hưởng lớn tới văn hoá, cách nhìn đôngsố
26
7/5/20
14
Published studies provide some support
for the following:
1. Some characteristics of the oral and
anal personality types
2. Castration anxiety
3. The notion that dreams reflect
emotional concerns
4. Aspects of the Oedipus complex in boys
Freudian concepts that were tested but
not supported by the experimental results:
1. Dreams satisfy symbolically repressed
wishes and desires.
2. In resolving the Oedipus complex, boys
identify with the father and accept his
superego standards out of fear.
3. Women have an inferior conception of
their bodies, have less severe superego
standards than men
4.Personality is formed by age five and
changes little after that.
27
Anna Freud (1985-1952)
Con gái út của Freud
Được Freud thử phân m
Mối quan hệ cha-con với Freud
Ego psychology, nhấn mạnh vào
Ego
Sử dụng vật trung gian làm việc
với trẻ
Quan sát trẻ tại gia đình
Hoàn thiện phần lớn các chế
phòng vệ
28
7/5/20
15
Melanie Klein (1882-1960)
Quan hệ đối tượng
Liên hệ cảm xúc Mẹ-Con trong 6 tháng đầu
Bầu sữa
Người m
Quan hệ hi
29
Carl Jung (1875-1961)
Gia đình rối loan
Đánh mất niềm tin
Mối quan hệ thân thiết với Freud
Phức cảm Oedipus
Sau khi chia tay Freud, gặp k khăn tuổi trung niên
à viết về vô thức các giấc
Đưa ra khái niệm Vô thức tập thể
Cổ mẫu các hình ảnh trong thức tập thể
Đưa ra thuyết tạo nên MBTI
Hướng Hướngnội/ ngoại
Tư duy/ Cảm xúc
Cảm giác/ Trực giác
30
| 1/15

Preview text:

7/5/20 PHÂN TÂM HỌC 1 Triết học cổ đại Phục hưng Duy nghiêm Duy lý Cận đại Cấu trúc Chức năng Hiện đại Gestalt Ứng dụng Hiện đại Hành vi Nhân văn Phân tâm học Nhận thức 2 1 7/5/20
• Hãy cho biết học thuyết [ ] có sự tương đồng/ khác biệt nào với ít
nhất 2 học thuyết cận đại và 2 học thuyết phục hưng
• Ít nhất 10 trang A4, cỡ chữ 12, cách hàng 1.5, margin 2.5 cm 4 cạnh.
• Các bạn cần cho biết các nét tương đông/ khác biệt là gì
• Lý giải, dẫn chứng cho các điểm so sánh
• Cho biết các học thuyết trước ảnh hưởng tới học thuyết hiện tại của các bạn ra sao
• Trả lời câu hỏi: Theo nhóm các bạn, thế nào là khoa học tâm lý đích thực
• Bảng phân công chi tiết các phần tham gia của thành viên 3 Si S g i m g u m n u d n d F r F eu e d u d ( 1 ( 8 1 5 8 6 5 -19 1 3 9 9 3 ) 9
• Một trong những nhân vật có ảnh hưởng với văn minh nhân loại
• Tồn tại riêng biệt với các dòng chảy tâm lý khác
• Đến từ y khoa và tâm thần
- Đối tượng làm việc: Hành vi lệch chuẩn
- Phương pháp nghiên cứu: Quan sát lâm sàng - Làm việc với Vô thức 4 2 7/5/20
I. The Place of Psychoanalysis in the History of Psychology
• A. 1895 – Hình thành Phân tâm học Wundt: age 63 Titchener: age 28
Thuyết chức năng: bắt đầu phát triển Watson: age 17 Wertheimer: age 15 5
The Place of Psychoanalysis in the History of Psychology • B. 1939 - Freud qua đời
• Tâm lý học theo Wundt, cấu trúc, chức năng: đã đi vào quá khứ
• Gestalt psychology: Đang chuyển đổi
• Thuyết hành vi đang thịnh hành 6 3 7/5/20 Ti T ề i n ề n đ ề đ ề c ủ c a ủ a P h P â h n â n t âm â họ h c ọ
Phỏng đoán triết học về vô thức
Ý tưởng sơ khai về tâm bệnh Thuyết tiến hoá 7 8 4 7/5/20 9 10 5 7/5/20 Sigmund Freud (1856-1939):
• Sinh tại Freiberg, Moravia (Pribor, CH Czech),
sau đó chuyển tới Vienna.
• 2. Cha: nghiêm khắc và toàn quyền
Mẹ: bảo bọc và yêu thương • 3. Tính các : h
“A man who has been the indisputable favorite of
his mother keeps for life the feeling of a conqueror,
that confidence of success that often induces real success” 11 Sigmund Freud (1856-1939)
• Học trường Y Vienna với nhiều môn khác nhau
• Hứng thú với sinh học
• Hay sử dụng cocaine đến tận trung niên
• Bị cho là chịu trách nhiệm với ”dịch” cocaine
• 1881: có bằng Bác sĩ, thực hành như nhà thần kinh lâm sàng 12 6 7/5/20 The case of Anna O. Josef Breuer (1842-1935)
• Giúp Freud trong việc nghiên cứu Hysteria
• Là hình mẫu người cha với Freud • Worked together Anna O. 13
• Theo học thôi miên với Charcot
• Phát triển Liên tưởng Tự do
• Rắc rối với giả thuyết về Sự khiêu gợi ở Trẻ em • Khó khăn tình dục
• Sự phát triển của Phân tâm học
• Phát xít và những năm cuối đời 14 7 7/5/20
Trị liệu theo Phân tâm học • A. Chống đối
• Phản khangs việc nói ra ký ức bị tổn thương khi trị liệu • B. Dồn nén
• Tiến trình ngăn chặn các ý tưởng không được chap nhận • C. Chuyển di
• Tiến trình thân chủ đáp ứng với NTL như với một người quan trọng trong đời thân chủ • D. Phân tích giấc mơ
• Diễn dịch giấc mơ để cho thấy các xung đột vô thức 15 16 8 7/5/20 Cấu Cấ u t r t ú r c ú c n h n â h n â n c á c c á h c h t h t e h o e o F r F eu e d u ĐỊNH KHU
Ý thức: Cái nhận biết được
Vô thức: Cái không nhận biết được
Suy nghĩ, cảm xúc bị dồn nén
Trồi lên ý thức qua giấc mơ, nói lỡ,… 17 Cấu Cấ u t r t ú r c ú c n h n â h n â n c á c c á h c h t h t e h o e o F r F eu e d u Cái Ấy (Id):
Bị quy định bởi Nguyên tắc Khoái cảm
Cấu thành từ “libido” năng lượng tâm lý Cái Tôi (Ego):
Trung gian giảng hòa cho Cái Ấy và Siêu tôi
Bị quy định bời Nguyên tắc Thực tế Cái Siêu Tôi (Super Ego):
Các quy định, kìm hãm đến từ xã hội, cha mẹ 18 9 7/5/20 Cấu Cấ u t r t ú r c ú c n h n â h n â n c á c c á h c h t h t e h o e o F r F eu e d u NĂNG ĐỘNG
Xung năng tự bảo toàn - Xung năng tính dục
Xung năng sống - Xung năng chết Cái Ấy – Cái Siêu Tôi 19 Các Cá c g i g a i i a iđ oạ đ n oạ n p h p á h t á t t r t i r ể i n ể n t í t n í h n h d ụ d c ụ Giaiđoạn Vùng khoái Đặc điểm Nhân cách cảm Môi miệng Miệng
Phụ thuộc vào đối tượng
Có các hành động liên quan đến miệng (ăn, (0-18 tháng) khoái cảm
hút thuốc, chửi bới, “cà khịa”) Hậu môn Cơvòng trực
Tính hai chiều, tặng thưởng
Cực kỳ nghiêm túc, đúng gi , ờ sạch sẽ, keo (18-36 tháng) tràng và phá hủy
kiệt/ Vô tổ chức, bẩn thỉu, hào phóng Dương vật Dươngvật Phức cảm Oedip
+ Nam : Phủ nhận các thất bại, chứng minh tượng trưng Mặc cảm bị thiến
mình vĩ đại, phô trương. (3-6 tuổi)
+ Nữ: Mong muốn có được sự tập trung của
người khác, muốn tình cảm của người khác,
đặc biệt người khác giới; đời màu hồng... Tiềm tàng Ngủyên
Hướng vào các hoạt động xã (6 tuổi - dậy thì) hội Dương vật Hấp dẫn về
Sự trở lại những xung đột giới tính
thời kỳ dương vật tượng trưng 20 10 7/5/20 Phức cảm Oedipus
• Freud cho rằng trẻ sẽ phát triển
tình cảm tính dục với mẹ trong vô thức
• Xem ba mình là đối thủ
• Sợ bị thiến và cảm giác tội lỗi
à đồng hoá bản thân với ba 21
Freud tin rằng trước những xung năng, ước muốn mang Cơ C ơ c h c ế h ế p h p ò h n ò g n g v ệ v
tính đe dọa, chúng ta phát triển những chiến lược để bảo
vệ cái tôi dễ vỡ của mình. Cơ chế phòng vệ Đặcđiểm Ví dụ Đè nén
Cácxung năng khó chịu hay không được chấp nhận
Người phụ nữ không thể nhớ mình bịđẩy vào vô thức từng bị hãm hiếp Thoáilui
Rútlui về giai đoạn phát triển trước
Sếp nổi cơn giận như trẻ con khi nhân viên làm sai Chuyểndi Giậncá chém thớt Tức Thầy, đập bàn Lýtrí hóa
Đưara những lý giải cho các hành vi gây đe dọa của Ăn nhậu trước khi thi mình Từ chối
Từchối chấp nhận hay nhận biết những thông tin
Bệnh nhân không chấp nhận bệnh gâylo âu Phóng chiếu
Suybụng ta ra bụng người
Một người ngoại tình luôn nghi ngờ vợ mình ngoại tình Thăng hoa
Chuyểnnhững xung năng không được phép sang
Người có hung tính trở thành quân
cáchsuy nghĩ, hành vi được xã hội chấp nhận nhân Hìnhthành phản ứng
Cácxung năng vô thức thể hiện theo hướng ngược
Một người trong thâm tâm yêu thương lại khi ở ý thức
người kia nhưng lại thể hiện ngược lại 22 11 7/5/20
• Không tin vào thực nghiệm
Phương pháp • Tin rằng PP của ông là khoa học nghiên cứu
• Tin vào các ca và tự phân tích
• Freud đồng ý với Thuyết tất định
(determinism), nhìn con người theo vật l , ý hóa học, sinh học
Psychology: “represent [mental] processes as quantitatively
determined states of specifiable material particles” 23 Phản biện Phân tâm học • Phương pháp thu thập
• Các thuật ngữ/ khái niệm không rõ ràng • Unfalsifiability
• Cách nhìn về phụ nữ
• Nhấn mạnh tầm quan trọng của sinh học, đặc biệt giới tính
• Dựa trên mẫu có vấn đề 24 12 7/5/20 Phân tâm học là
• John B. Watson: “voodooism”
• Christine Ladd-Franklin:“sản phẩm của một trí tuệ Đức chưa phát triển”
• James McKeen Cattel: “sống trong thế giới thần tiên của giấc mơ và
những con quái thú khổng lồ có vấn đề tính dục”
• Psychology vs Psychoanalysis 25
Đóng góp của Phân tâm học
• Ảnh hưởng tới cách nhìn các vấn đề tâm lý
• Cách nhìn mới về vô thức, giấc m , ơ sinh học, …
• Phương pháp khác để tìm hiểu tâm lý
• Ảnh hưởng lớn tới văn hoá, cách nhìn số đông 26 13 7/5/20
Published studies provide some support
Freudian concepts that were tested but for the following:
not supported by the experimental results:
1. Some characteristics of the oral and
1. Dreams satisfy symbolically repressed anal personality types wishes and desires. 2. Castration anxiety
2. In resolving the Oedipus complex, boys
3. The notion that dreams reflect
identify with the father and accept his emotional concerns
superego standards out of fear.
4. Aspects of the Oedipus complex in boys 3. Women have an inferior conception of
their bodies, have less severe superego standards than men
4.Personality is formed by age five and changes little after that. 27 Anna Freud (1985-1952) • Con gái út của Freud
• Được Freud thử phân tâm
• Mối quan hệ cha-con với Freud
• Ego psychology, nhấn mạnh vào Ego
• Sử dụng vật trung gian làm việc với trẻ
• Quan sát trẻ tại gia đình
• Hoàn thiện phần lớn các cơ chế phòng vệ 28 14 7/5/20 Melanie Klein (1882-1960) Quan hệ đối tượng
• Liên hệ cảm xúc Mẹ-Con trong 6 tháng đầu Bầu sữa Người mẹ Quan hệ xã hội 29 Carl Jung (1875-1961) • Gia đình rối loan • Đánh mất niềm tin
• Mối quan hệ thân thiết với Freud Phức cảm Oedipus
• Sau khi chia tay Freud, gặp khó khăn tuổi trung niên
à viết về vô thức và các giấc mơ
• Đưa ra khái niệm Vô thức tập thể
• Cổ mẫu là các hình ảnh trong Vô thức tập thể
• Đưa ra lý thuyết tạo nên MBTI Hướng nội/ H ướng ngoại Tư duy/ Cảm xúc Cảm giác/ Trực giác 30 15