Đặc tả USE CASE - phân tích | Công nghệ phần mềm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tài liệu này cung cấp mô tả chi tiết về các trường hợp sử dụng cho phần mềm quản lý quán cafe, bao gồm các kịch bản như tạo hóa đơn, quản lý đơn đặt hàng của khách hàng và thông tin nhân viên.

ĐẶC TẢ USE CASE
Use Case
Nội Dung
Tên:
Xuất Hóa Đơn
Tả
Xuất hoá đơn trong phần mềm quản cửa hàng bán cafe
cho phép tạo và in hoá đơn cho các giao dịch mua hàng
của khách hàng.
Tiền Điều Kiện:
1.
Nhân viên thu ngân đã đăng nhập vào hệ thống.
2.
giao dịch mua hàng đã được tạo.
Hậu Điều Kiện:
Hệ thống tạo và in hóa đơn.
Luồng Sự kiện
chính:
1. Nhân viên thu ngân chọn chức năng Xuất hóa đơn.
2. Hệ thống hiển thị màn hình nhập thông tin giao dịch
mua hàng.
3. Nhân viên thu nn nhập thông tin giao dịch mua
hàng, bao gồm:
a. sản phẩm
b. Sốợng
c. Giá bán
d. Thuế
4. Hệ thống hiển thị màn hình nhập thông tin khách
ng.
5. Nhân viên thu nn nhập thông tin khách hàng, bao
gồm:
a. Tên
b. Địa chỉ
c. Số điện thoại
d. số thuế (nếu )
6. Nhân viên thu ngân chọn phương thức thanh toán.
7. Hệ thống tạo và in hóa đơn.
Luồng Sự Kiện Ph
Tình huống 1: Giao dịch mua hàng không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi u cầu nhân viên thu
ngân tạo mới giao dịch mua hàng.
Tình huống 2: Thông tin khách hàng không đầy đủ
hoặc không chính xác.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi u cầu nhân viên thu
ngân nhập lại thông tin khách hàng.
Tình huống 3: Lỗi máy in.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi u cầu nhân viên thu
ngân th lại sau.
Use Case
Nội Dung
Tên
Quản Đơn Đặt Hàng
Tả
Quản quán cafe quản thông tin về các đơn đặt hàng
cải thiện quá trình xử lý đơn đặt hàng.
Tiền Điều Kin
Nhân viên thu ngân đã đăng nhập vào hệ thống.
Hậu Điều Kiện
Một đơn đặtng mới được thêm vào hệ thng.
Luồng Sự Kiện
Chính
1.
Nhân viên thu ngân chọn chức năng Thêm mới đơn đặt
ng.
2.
Hệ thống hiển thn hình nhập thông tin đơn đặt ng.
3.
Nhân viên thu ngân nhập thông tin đơn đặtng, bao
gồm:
a.
khách hàng
b.
Tên khách hàng
c.
Địa chỉ khách hàng
d.
Số điện thoại khách hàng
e.
Email khách hàng
f.
sản phẩm
g.
Số lượng sản phẩm
h.
Gsản phẩm
4.
Nhân viên thu ngân chọn phương thức thanh toán.
5.
Nhân viên thu ngân nhấn nút Thêm mới.
Luồng Sự Kiện Ph
Tình huống 1: khách hàng không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi u cầu nhân viên thu
ngân nhập lại mã khách hàng.
Tình huống 2: sản phẩm không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi u cầu nhân viên thu
ngân nhập lại mã sản phẩm.
Tình huống 3: Số lượng sản phẩm không hợp l.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi u cầu nhân viên thu
ngân nhập lại số lượng sản phẩm.
Use Case
Nội Dung
Tên
Quản Nhân Vn
Tả
Cung cấp cho người qun nhân sự khả năng qun
thông tin về các nn viên y chỉnh quyền hạn của
từng nhân viên trong hệ thống
Tiền Điều Kin
Người quản nhân sự đã đăng nhập vào hệ thng.
Hậu Điều Kiện
Tng tin nhân viên được cập nhật thành công.
Luồng sự kiện
chính
1.
Người quản nhân sự chọn chức năng Quản nhân
vn.
2.
Hệ thống hiển th màn hình danh sách nhân vn.
3.
Người quản nhân sự chọn một nhân viên để thực hiện
thao tác.
4.
Người quản nhân sự thực hiện thao tác cần thiết cho
nhân viên đã chọn.
Luồng sự kiện phụ
Tình huống: Nhân viên không tn tại.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi u cầu người quản
nhân sự chọn lại nhân viên.
Use Case
Nội Dung
Tên
Báo cáo, thống doanh thu
Tả
Use case này cho phép người dùng tạo các báo cáo và
thống kê doanh thu của quán.
Tiền Điều Kin
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
Hậu Điều Kiện
Báo cáo và thống được tạo thành công.
Luồng Sự Kiện
Chính
1.
Người dùng chọn chức năngo cáo, thống doanh
thu.
2.
Hệ thống hiển thị màn hình nhập thông tin yêu cầu thống
.
3.
Người dùng nhập thông tin yêu cầu thống kê, bao gồm:
a.
Thời gian thống
b.
Các tiêu cthống
4.
Người dùng nhấn nút Tạo báo cáo.
5.
Hệ thống tạo báo cáo thống theo yêu cầu của
người dùng.
Luồng Sự Kiện Ph
Tình huống: Li truy cập với sở dữ liu.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi u cầu người dùng th
li.
Use Case
Nội Dung
Tên
Báo cáo, thống sản phẩm bán chạy
Tả
Use case này cho phép người dùng tạo các báo cáo và
thống kê về các sản phẩm bán chạy.
Tiền Điều Kin
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
Hậu Điều Kiện
Báo cáo và thống được tạo thành công.
Luồng Sự Kiện
Chính
1.Người dùng chọn chức năng Báo cáo, thống sản
phẩm bán chạy.
2.
Hệ thống hiển thị màn hình nhập thông tin yêu cầu thống
.
3.
Người dùng nhập thông tin yêu cầu thống kê, bao gồm:
a.
Thời gian thống
b.
Các tiêu cthống
4.
Người dùng nhấn nút Tạo báo cáo.
5.
Hệ thống tạo báo cáo thống theo yêu cầu của
người dùng.
Luồng Sự Kiện Ph
Tình huống: Li truy cập với sở dữ liu.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi u cầu người dùng th
li.
Use Case
Nội Dung
Tên
Trợ giúp
Tả
Use case này cho phép người dùng tìm kiếm xem trợ
giúp về cách sử dụng hệ thống.
Tiền Điều Kin
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
Hậu Điều Kiện
Người dùng đã tìm kiếm xem được trợ giúp về cách sử
dụng hệ thống.
Luồng Sự Kiện
Chính
1.
Người dùng chọn chức năng Trợ giúp.
2.
Hệ thống hiển thị màn hình tìm kiếm trợ giúp.
3.
Người dùng nhập thông tin tìm kiếm.
4.
Hệ thống hiển thị kết quả tìm kiếm.
5.
Người dùng chọn một kết quả tìm kiếm.
6.
Hệ thống hiển thị nội dung tr giúp.
Luồng Sự Kiện Ph
Không
Use Case
Nội Dung
Tên
Quản khách hàng
Tả
Use case này cho phép người dùng quản thông tin v
các khách hàng của cửa hàng.
Tiền Điều Kin
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
Hậu Điều Kiện
Tng tin khách hàng được cập nhật thành công.
Luồng Sự Kin
1.Người dùng chọn chức năng Qun khách hàng.
Chính
2.
Hệ thống hiển th màn hình danh sách khách hàng.
3.
Người dùng chọn một khách hàng để thực hiện thaoc.
4.
Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết thông tin khách
ng.
5.
Người dùng thực hiện thao tác cần thiết.
Luồng Sự Kiện Ph
Tình huống: Khách hàng không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông o lỗi u cầu người dùng
nhập lại.
Use Case
Nội Dung
Tên
Quản kho hàng
Tả
Use case này cho phép người dùng quản kho hàng của
cửa hàng.
Tiền Điều Kin
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
Hậu Điều Kiện
Tng tin kho hàng được cập nhật thành công.
Luồng Sự Kiện
Chính
1.
Người dùng chọn chức năng Quản lý kho hàng.
2.
Hệ thống hiển th màn hình danh sách mặt hàng.
3.
Người dùng chọn một mặt hàng để thực hiện thaoc.
4.
Hệ thống hiển thn hình chi tiết thông tin mặt hàng.
5.
Người dùng thực hiện thao tác cần thiết.
Luồng Sự Kiện Ph
Tình huống: Mặt hàng không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông o lỗi u cầu người dùng
nhập lại.
Use Case
Nội Dung
Tên
Quản lương nhân vn
Tả
Use case này cho phép người dùng quản ơng của nhân
vn.
Tiền Điều Kin
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
Hậu Điều Kiện
Lương của nhân viên được cập nhật thành công.
Luồng Sự Kiện
Chính
1.
Người dùng chọn chức năng Quản lý lương nhân viên.
2.
Hệ thống hiển th màn hình danh sách nhân vn.
3.
Người dùng chọn một nhân viên để thực hiện thaoc.
4.
Hệ thống hiển th màn hình chi tiết thông tin lương của
nhân viên.
5.Người dùng thực hiện thao tác cần thiết.
Luồng Sự Kiện Ph
Tình huống : Nhân viên không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông o lỗi u cầu người dùng
nhập lại.
| 1/7

Preview text:

ĐẶC TẢ USE CASE Use Case Nội Dung Tên: Xuất Hóa Đơn Mô Tả
Xuất hoá đơn trong phần mềm quản lý cửa hàng bán cafe
cho phép tạo và in hoá đơn cho các giao dịch mua hàng của khách hàng. Tiền Điều Kiện:
1. Nhân viên thu ngân đã đăng nhập vào hệ thống.
2. Có giao dịch mua hàng đã được tạo. Hậu Điều Kiện:
Hệ thống tạo và in hóa đơn. Luồng Sự kiện
1. Nhân viên thu ngân chọn chức năng Xuất hóa đơn. chính:
2. Hệ thống hiển thị màn hình nhập thông tin giao dịch mua hàng.
3. Nhân viên thu ngân nhập thông tin giao dịch mua hàng, bao gồm: a. Mã sản phẩm b. Số lượng c. Giá bán d. Thuế
4. Hệ thống hiển thị màn hình nhập thông tin khách hàng.
5. Nhân viên thu ngân nhập thông tin khách hàng, bao gồm: a. Tên b. Địa chỉ c. Số điện thoại
d. Mã số thuế (nếu có)
6. Nhân viên thu ngân chọn phương thức thanh toán.
7. Hệ thống tạo và in hóa đơn.
Luồng Sự Kiện Phụ Tình huống 1: Giao dịch mua hàng không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu nhân viên thu
ngân tạo mới giao dịch mua hàng.
Tình huống 2: Thông tin khách hàng không đầy đủ
hoặc không chính xác.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu nhân viên thu
ngân nhập lại thông tin khách hàng.
Tình huống 3: Lỗi máy in.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu nhân viên thu ngân thử lại sau. Use Case Nội Dung Tên Quản Lý Đơn Đặt Hàng Mô Tả
Quản lý quán cafe quản lý thông tin về các đơn đặt hàng
và cải thiện quá trình xử lý đơn đặt hàng. Tiền Điều Kiện
Nhân viên thu ngân đã đăng nhập vào hệ thống. Hậu Điều Kiện
Một đơn đặt hàng mới được thêm vào hệ thống. Luồng Sự Kiện
1. Nhân viên thu ngân chọn chức năng Thêm mới đơn đặt Chính hàng.
2. Hệ thống hiển thị màn hình nhập thông tin đơn đặt hàng.
3. Nhân viên thu ngân nhập thông tin đơn đặt hàng, bao gồm: a. Mã khách hàng b. Tên khách hàng c. Địa chỉ khách hàng
d. Số điện thoại khách hàng e. Email khách hàng f. Mã sản phẩm g. Số lượng sản phẩm h. Giá sản phẩm
4. Nhân viên thu ngân chọn phương thức thanh toán.
5. Nhân viên thu ngân nhấn nút Thêm mới.
Luồng Sự Kiện Phụ Tình huống 1: khách hàng không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu nhân viên thu
ngân nhập lại mã khách hàng.
Tình huống 2: sản phẩm không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu nhân viên thu
ngân nhập lại mã sản phẩm.
Tình huống 3: Số lượng sản phẩm không hợp lệ.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu nhân viên thu
ngân nhập lại số lượng sản phẩm. Use Case Nội Dung Tên Quản Lí Nhân Viên Mô Tả
Cung cấp cho người quản lý nhân sự khả năng quản lý
thông tin về các nhân viên và tùy chỉnh quyền hạn của
từng nhân viên trong hệ thống Tiền Điều Kiện
Người quản lý nhân sự đã đăng nhập vào hệ thống. Hậu Điều Kiện
Thông tin nhân viên được cập nhật thành công. Luồng sự kiện
1. Người quản lý nhân sự chọn chức năng Quản lý nhân chính viên.
2. Hệ thống hiển thị màn hình danh sách nhân viên.
3. Người quản lý nhân sự chọn một nhân viên để thực hiện thao tác.
4. Người quản lý nhân sự thực hiện thao tác cần thiết cho nhân viên đã chọn. Luồng sự kiện phụ
Tình huống: Nhân viên không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người quản lý
nhân sự chọn lại nhân viên. Use Case Nội Dung Tên
Báo cáo, thống kê doanh thu Mô Tả
Use case này cho phép người dùng tạo các báo cáo và
thống kê doanh thu của quán. Tiền Điều Kiện
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống. Hậu Điều Kiện
Báo cáo và thống kê được tạo thành công. Luồng Sự Kiện
1. Người dùng chọn chức năng Báo cáo, thống kê doanh Chính thu.
2. Hệ thống hiển thị màn hình nhập thông tin yêu cầu thống kê.
3. Người dùng nhập thông tin yêu cầu thống kê, bao gồm: a. Thời gian thống kê
b. Các tiêu chí thống kê
4. Người dùng nhấn nút Tạo báo cáo.
5. Hệ thống tạo báo cáo và thống kê theo yêu cầu của người dùng.
Luồng Sự Kiện Phụ Tình huống: Lỗi truy cập với sở dữ liệu.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người dùng thử lại. Use Case Nội Dung Tên
Báo cáo, thống kê sản phẩm bán chạy Mô Tả
Use case này cho phép người dùng tạo các báo cáo và
thống kê về các sản phẩm bán chạy. Tiền Điều Kiện
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống. Hậu Điều Kiện
Báo cáo và thống kê được tạo thành công. Luồng Sự Kiện
1.Người dùng chọn chức năng Báo cáo, thống kê sản Chính phẩm bán chạy.
2. Hệ thống hiển thị màn hình nhập thông tin yêu cầu thống kê.
3. Người dùng nhập thông tin yêu cầu thống kê, bao gồm: a. Thời gian thống kê
b. Các tiêu chí thống kê
4. Người dùng nhấn nút Tạo báo cáo.
5. Hệ thống tạo báo cáo và thống kê theo yêu cầu của người dùng.
Luồng Sự Kiện Phụ Tình huống: Lỗi truy cập với sở dữ liệu.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người dùng thử lại. Use Case Nội Dung Tên Trợ giúp Mô Tả
Use case này cho phép người dùng tìm kiếm và xem trợ
giúp về cách sử dụng hệ thống. Tiền Điều Kiện
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống. Hậu Điều Kiện
Người dùng đã tìm kiếm và xem được trợ giúp về cách sử dụng hệ thống. Luồng Sự Kiện
1. Người dùng chọn chức năng Trợ giúp. Chính
2. Hệ thống hiển thị màn hình tìm kiếm trợ giúp.
3. Người dùng nhập thông tin tìm kiếm.
4. Hệ thống hiển thị kết quả tìm kiếm.
5. Người dùng chọn một kết quả tìm kiếm.
6. Hệ thống hiển thị nội dung trợ giúp.
Luồng Sự Kiện Phụ Không Có Use Case Nội Dung Tên Quản lý khách hàng Mô Tả
Use case này cho phép người dùng quản lý thông tin về
các khách hàng của cửa hàng. Tiền Điều Kiện
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống. Hậu Điều Kiện
Thông tin khách hàng được cập nhật thành công. Luồng Sự Kiện
1.Người dùng chọn chức năng Quản lý khách hàng. Chính
2. Hệ thống hiển thị màn hình danh sách khách hàng.
3. Người dùng chọn một khách hàng để thực hiện thao tác.
4. Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết thông tin khách hàng.
5. Người dùng thực hiện thao tác cần thiết. Luồng Sự Kiện Phụ
Tình huống: Khách hàng không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người dùng nhập lại. Use Case Nội Dung Tên Quản lý kho hàng Mô Tả
Use case này cho phép người dùng quản lý kho hàng của cửa hàng. Tiền Điều Kiện
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống. Hậu Điều Kiện
Thông tin kho hàng được cập nhật thành công. Luồng Sự Kiện
1. Người dùng chọn chức năng Quản lý kho hàng. Chính
2. Hệ thống hiển thị màn hình danh sách mặt hàng.
3. Người dùng chọn một mặt hàng để thực hiện thao tác.
4. Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết thông tin mặt hàng.
5. Người dùng thực hiện thao tác cần thiết. Luồng Sự Kiện Phụ
Tình huống: Mặt hàng không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người dùng nhập lại. Use Case Nội Dung Tên
Quản lý lương nhân viên Mô Tả
Use case này cho phép người dùng quản lý lương của nhân viên. Tiền Điều Kiện
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống. Hậu Điều Kiện
Lương của nhân viên được cập nhật thành công. Luồng Sự Kiện
1. Người dùng chọn chức năng Quản lý lương nhân viên. Chính
2. Hệ thống hiển thị màn hình danh sách nhân viên.
3. Người dùng chọn một nhân viên để thực hiện thao tác.
4. Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết thông tin lương của nhân viên.
5.Người dùng thực hiện thao tác cần thiết.
Luồng Sự Kiện Phụ Tình huống : Nhân viên không tồn tại.
Hệ thống hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người dùng nhập lại.