


















Preview text:
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC Đại cương văn hóa Việt Nam
Đại cương văn hóa (Trường Đại học Luật Hà Nội)
(LƯU HÀNH NỘI BỘ) HÀ NỘI - 2021 1 BẢNG TỪ VIẾT TẮT BT Bài tập CĐR Chuẩn đầu ra CLO
Chuẩn đầu ra của học phần CTĐT Chương trình đào tạo ĐĐ Địa điểm GV Giảng viên GVC Giảng viên chính KTĐG Kiểm tra đánh giá LT Lí thuyết LVN Làm việc nhóm MT Mục tiêu NC Nghiên cứu Nxb Nhà xuất bản PGS Phó giáo sư TC Tín chỉ SV Sinh viên TS Tiến sĩ VĐ Vấn đề 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
BỘ MÔN TRIẾT HỌC Bậc đào tạo:
Cử nhân ngành Luật, ngành Ngôn ngữ Anh Tên học phần:
Đại cương văn hóa Việt Nam Số tín chỉ: 02 Loại học phần: Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- ThS. Đặng Đình Thái - GVC - Phụ trách Bộ môn
E-mail: thaihlu.edu@gmail.com ĐTDĐ: 0913323138
- ThS. Nguyễn Thanh Hoa - GV
Điện thoại : 0969358533
E-mail: thanhhoa.nguyen1908@gmail.com
- TS. Trần Thị Hồng Thúy - GVC
E-mail: tranhongthuy64@gmail.com
- TS. Đào Ngọc Tuấn – GVC
E-mail : daongoctuan1961@gmail.com
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT Không có
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Đại cương văn hóa Việt Nam là một nghiên cứu ứng dụng của Văn
hóa học vào nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. Vì vậy, môn học này không
giới thiệu tất cả các yếu tố cấu thành văn hóa Việt Nam, mà chỉ giới thiệu
các yếu tố tạo thành bản sắc văn hóa Việt Nam – tức là các yếu tố phân biệt
văn hóa của cộng đồng người sống trên lãnh thổ nước CHXHCN Việt Nam
với tất cả các cộng đồng văn hóa khác trên thế giới. Từ đó, thấy được
những giá trị và hạn chế của văn hóa Việt Nam trong bối cảnh hội nhập với văn hóa toàn cầu.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Văn hoá học và Đại cương văn hoá Việt Nam 1. Văn hoá học
1.1. Đối tượng nghiên cứu của văn hoá học
1.2. So sánh khái niệm văn hoá với các khái niệm tương đồng (bản sắc,
văn minh, văn hiến, văn vật v.v..)
1.3. Các phương pháp nghiên cứu của văn hoá học
2. Đại cương văn hóa Việt Nam
2.1. Phạm vi nghiên cứu của Đại cương văn hoá Việt Nam
2.2. Đối tượng nghiên cứu của Đại cương văn hoá Việt Nam
2.3. Phương pháp nghiên cứu của Đại cương văn hoá Việt Nam
3. Các công cụ định vị văn hóa Việt Nam 3.1. Địa – văn hóa 3.2. Nhân học văn hóa 3.3. Tôn giáo
3.4. Giao lưu – tiếp biến văn hóa 3.5. Tọa độ văn hóa
4. Ý nghĩa của việc nghiên cứu văn hoá học và Đại cương văn hoá Việt Nam
Vấn đề 2. Bản sắc văn hoá Việt Nam
(Mặt tinh thần của văn hóa Việt Nam)
1. Đời sống tín ngưỡng
1.1. Khái niệm tín ngưỡng
1.2. Các hình thức tín ngưỡng cơ bản của người Việt Nam 2. Đời sống tôn giáo 2.1. Khái niệm tôn giáo
2.2. Các tôn giáo cơ bản ở Việt Nam 3. Triết lí
3.1. Triết lý Âm – Dương 3.2. Thuyết Ngũ Hành 4
3.3. Lịch Âm – Dương và Hệ can chi
4. Văn hoá giao tiếp và nghệ thuật sử dụng ngôn từ 4.1. Văn hóa giao tiếp
4.2. Nghệ thuật ngôn từ
5. Nghệ thuật thanh sắc và hình khối
5.1. Nghệ thuật thanh sắc
5.2. Nghệ thuật hình khối 6. Lễ Hội
6.1. Kết cấu của lễ hội
6.2. Ý nghĩa của lễ hội
Vấn đề 3. Bản sắc văn hoá Việt Nam
(Mặt thực tiễn của văn hóa Việt Nam) 1. Văn hoá nhân cách
1.1. Tính cách của người Việt Nam
1.2. Lối sống của người Việt Nam 2. Văn hoá làng xã
2.1. Cách thức tổ chức làng xã Việt Nam
2.2. Đặc trưng của văn hóa làng xã Việt Nam 3. Văn hoá đô thị
3.1. Đặc trưng của đô thị Việt Nam truyền thống
3.2. Lý giải các đặc trưng của đô thị từ góc độ văn hóa
4. Văn hoá nhà nước - dân tộc
4.1. Khái niệm nhà nước – dân tộc
4.2. Đặc trưng của văn hóa nhà nước – dân tộc
Vấn đề 4. Quan hệ giữa văn hoá Việt Nam với văn hóa bên ngoài
1. Giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa bên ngoài
1.1. Giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa Ấn Độ
1.2. Giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa Trung Hoa
1.3. Giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa Phương Tây
2. Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa 5
2.1. Khái niệm toàn cầu hóa
2.2. Tác động của toàn cầu hoá đối với bản sắc văn hoá
2.3. Các giải pháp để giữ gìn và làm giàu bản sắc văn hoá Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hoá
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO) a, Về kiến thức
K1. Sinh viên hiểu được đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa
của Văn hóa học và Đại cương văn hóa Việt Nam.
K2. Sinh viên hiểu được những nội dung trong mặt tinh thần của bản sắc
văn hóa Việt Nam: tín ngưỡng, tôn giáo, triết lý, giao tiếp, nghệ thuật, lễ hội.
K3. Sinh viên hiểu được những nội dung trong mặt thực tiễn của bản sắc
văn hóa Việt Nam: văn hóa nhân cách, làng xã, đô thị và nhà nước – dân tộc.
K4. Sinh viên hiểu được quá trình và kết quả của giao lưu giữa văn hóa
Việt Nam với văn hóa bên ngoài, từ đó đề ra các biện pháp để giữ gìn và
làm giàu bản sắc văn hóa Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa. b, Về kĩ năng
S5. Sinh viên có năng lực thu thập, tổng hợp, hệ thống hoá thông tin về văn
hoá của các nước trên thế giới.
S6. Sinh viên có khả năng phân tích, bình luận, đánh giá các nền văn hoá
của các nước trong khu vực và thế giới.
S7. Sinh viên có khả năng so sánh, đối chiếu văn hoá trong nước với văn
hoá nước ngoài, từ đó, tiếp thu những tinh hoa văn hoá của nhân loại và
đấu tranh loại trừ những yếu tố không phù hợp với bản sắc của văn hoá dân tộc. 6
S8. Sinh viên có kỹ năng giao tiếp, ứng xử và định hướng, truyền bá lối sống văn hoá mới.
c, Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T9. Sinh viên nâng cao trình độ nhận thức, củng cố lòng tự hào dân tộc, tự
hào về nền văn hoá giàu truyền thống, giàu bản sắc của người Việt Nam.
T10. Sinh viên phát huy được sức mạnh của văn hoá Việt Nam trong bối
cảnh hội nhập và hợp tác quốc tế hiện nay.
T11. Sinh viên có thái độ khách quan trong đánh giá về văn hoá Việt Nam,
thấy được những mặt mạnh cần phải phát huy và những mặt hạn chế cần phải khắc phục.
T12. Sinh viên góp phần xây dựng lối sống văn hoá trên cơ sở tiếp thu tinh
hoa văn hoá nhân loại và giữ gìn, làm giàu bản sắc văn hoá dân tộc trong
mọi hoạt động của mình.
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo CHUẨN KIẾN CHUẨN KỸ CHUẨN NĂNG THỨC NĂNG CỦA CĐR CỦA HỌC CỦA LỰC CỦA CTĐT CTĐT CTĐT PHẦN (CLO) K2 S26 T30 K1 X K2 X K3 X K4 X S8 X T9 X 7
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết MT VĐ Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 1.
1A1. Nêu được khái 1B1. Phân tích được 1C1. So sánh được Văn niệm văn hoá học.
khái niệm văn hoá văn hoá học với các hoá học. khoa học khác như
1A2. Nêu được các
học và cách định nghĩa về 1B2. Phân tích được triết học, xã hội học, Đại văn hoá.
ưu điểm và hạn chế tâm lí học, luật học cương
của các loại định v.v.. văn
1A3. Nêu được định nghĩa về văn hoá.
1C2. Lí giải được nghĩa văn hoá của hoá
1B3. Phân tích được tại sao Đại cương Việt UNESCO.
cơ sở, nội dung trong văn hoá Việt Nam Nam
1A4. Nêu được các việc hình thành định lại tập trung vào
đặc trưng cơ bản của nghĩa văn hoá của bản sắc văn hoá văn hoá. UNESCO. dân tộc Việt Nam.
1A5. Nêu được các 1C3. Đánh giá phương
1B4. Phân tích được pháp nghiên được vai trò của cứu của văn hoá học.
ưu điểm, hạn chế và công cụ giao lưu - vai trò của phương
1A6. Nêu được phạm tiếp biến văn hoá pháp logic và
vi, đối tượng của Đại trong bối cảnh toàn cương phương pháp lịch sử văn hoá Việt cầu hoá hiện nay. trong nghiên cứu Đại Nam.
cương văn hoá Việt 1C4. Đánh giá 1A7. Nêu được được sự gia tăng phương pháp nghiên Nam. của văn hoá trong
cứu của Đại cương 1B5. Phân tích được bối cảnh toàn cầu văn hoá Việt Nam.
cơ sở khoa học của hoá hiện nay. các công cụ định vị
1A8. Nêu được công cụ định vị địa văn hoá.
- văn 1B6. Phân tích và hoá. giải thích được
1A9. Nêu được công cụ định vị nhân học những đặc điểm của - văn hoá. văn hoá Việt Nam từ 8
1A10. Nêu được công việc sử dụng các
cụ định vị giao lưu - công cụ định vị văn tiếp biến văn hoá. hóa.
1A11. Nêu được công 1B7. Phân tích được
cụ định vị văn hoá các yếu tố cấu thành bằng tôn giáo. văn hoá Việt Nam.
1A12. Nêu được công
cụ định vị tọa độ văn hoá. 1A13. Nêu được ý nghĩa của việc nghiên cứu Văn hoá học và Đại cương văn hoá Việt Nam. 2.
2A1. Nêu được khái 3B1. Phân tích được 3C1. Đánh giá Bản niệm tín ngưỡng.
vị trí, vai trò của tín được vị trí, vai trò sắc
ngưỡng thờ Mẫu và của tôn giáo, tín
2A2. Nêu được các tín văn
ngưỡng bản sắc của tín ngưỡng thờ Tổ ngưỡng truyền
tiên trong văn hoá thống trong đời hoá người Việt. Việt Việt Nam. sống của người Việt
2A3. Nêu được khái 3B2. Phân tích được hiện nay. Nam niệm tôn giáo.
đặc trưng của văn 3C2. Đánh giá (Mặt
2A4. Nêu được các hóa Nho giáo, Phật được ảnh hưởng tinh
tôn giáo bản sắc của giáo, Đạo giáo ở Việt của triết lí Âm – thần người Việt. Nam. Dương và thuyết của
2A5. Nêu được nội 3B3. Phân tích được Ngũ Hành trong đời văn
dung cơ bản của triết khái niệm cơ bản và sống của người Việt hóa lí Âm – Dương.
các quy luật cơ bản hiện nay. Việt
2A6. Nêu được nội của triết lí Âm - 3C3. Đánh giá
Nam) dung cơ bản của thuyết Dương. được mặt tích cực Ngũ Hành.
3B4. Phân tích được và hạn chế về văn
2A7. Nêu được nội khái niệm cơ bản và hoá giao tiếp của
dung cơ bản của lịch các quy luật cơ bản người Việt trong 9
Âm – Dương và hệ của thuyết Ngũ bối cảnh toàn cầu can chi. Hành. hoá hiện nay.
2A8. Nêu được các 3B5. Phân tích được
đặc trưng trong văn các đặc trưng cơ bản
hoá giao tiếp và nghệ trong văn hóa giao
thuật sử dụng ngôn từ tiếp và nghệ thuật sử của người Việt. dụng ngôn từ của
2A9. Nêu được các người Việt.
đặc trưng cơ bản trong 3B6. Phân tích được
nghệ thuật thanh sắc khái niệm, kết cấu, ý
và hình khối của người nghĩa và vai trò của Việt. Lễ Hội trong đời
2A10. Nêu được khái sống văn hoá tinh
niệm, kết cấu, ý nghĩa thần của người Việt. của Lễ Hội.
3A1. Nêu được cơ sở 3B1. Phân tích được 3C1. Đánh giá 3.
hình thành những các cơ sở hình thành được những ưu Bản
phẩm chất nổi trội những phẩm chất nổi điểm và hạn chế về sắc
trong tính cách của trội trong tính cách tính cách của người văn người Việt. người Việt. Việt Nam trong bối hoá
3A2. Nêu được các 3B2. Phân tích được cảnh toàn cầu hoá Việt
phẩm chất nổi trội các đặc trưng cơ bản hiện nay. Nam
trong tính cách của của văn hoá làng xã 3C2. Đánh giá (Mặt người Việt. Việt Nam. được những mặt thực
3A3. Nêu được những 3B3. Lí giải được các tích cực và hạn chế tiễn
đặc trưng cơ bản trong đặc trưng đô thị của đô thị Việt Nam của
lối sống của người Việt. truyền thống Việt hiện nay. văn
3A4. Nêu được cách Nam từ góc độ văn 3C3. Chứng minh hóa
thức tổ chức làng xã hoá. được luận điểm: Việt của người Việt.
3B4. Phân tích được “Chủ nghĩa yêu
Nam) 3A5. Nêu được các sự khác nhau trong nước là một trong
đặc trưng cơ bản của quan niệm về “đất những đặc thù văn
văn hoá làng xã Việt nước” của người hoá nổi trội nhất 10 Nam.
Việt Nam và người trong bản sắc văn
3A6. Nêu được các Trung Hoa. hoá Việt Nam”.
đặc trưng của đô thị Việt Nam truyền thống.
3A7. Nêu được cơ sở hình thành đặc trưng
cơ bản của văn hoá đô thị Việt Nam.
3A8. Nêu được khái niệm văn hoá nhà nước - dân tộc, quan
niệm về đất nước của người Việt.
3A9. Nêu được các yếu tố cấu thành chủ nghĩa yêu nước của người Việt. 4.
4A1. Nêu được quá 4B1. Phân tích được 4C1. Đánh giá
trình tương tác giữa những kết quả mà được những tác Quan hệ
văn hoá Việt Nam với người Việt Nam đã động của văn hoá
giữa văn hoá Ấn Độ.
thu nhận được trong Phương Đông và văn quá trình tương tác văn hoá Phương
4A2. Nêu được kết với văn hoá Ấn Độ. Tây trong việc hóa quả tương tác giữa
Việt văn hoá Việt Nam với 4B2. Phân tích được hình thành “tính
những kết quả mà dung chấp” văn Nam văn hoá Ấn Độ. với
người Việt Nam đã hoá của người
4A3. Nêu được quá văn
trình tương tác giữa thu nhận được trong Việt Nam. quá trình tương tác hóa văn hoá Việt Nam với 4C2. Đánh giá với văn hoá Trung bên văn hoá Trung Hoa. được vai trò của Hoa.
ngoài 4A4. Nêu được kết “tính dung chấp” qủa
4B3. Phân tích được tương tác giữa trong văn hóa những kết quả mà 11
văn hoá Việt Nam với người Việt Nam đã Việt Nam trước văn hoá Trung Hoa.
thu nhận được trong bối cảnh toàn cầu
4A5. Nêu được quá quá trình tương tác hoá hiện nay.
trình tương tác giữa với văn hoá phương
văn hoá Việt Nam đối Tây. 4C3. Đánh giá về với văn hoá Phương tác động của văn
4B4. Phân tích được Tây. hoá Internet đối những nguyên nhân
4A6. Nêu được kết với thanh niên nói hình thành tính quả tương tác giữa chung và sinh “dung chấp” của văn văn hoá Việt Nam đối viên nói riêng. hoá Việt Nam và
với văn hoá Phương biểu hiện của tính Tây. “dung chấp” đó 4A7. Nêu
được trong văn hoá Việt nguyên nhân hình Nam. thành “tính dung
chấp” của văn hoá 4B5. Phân tích được Việt Nam. tác động của toàn cầu hoá đối với văn 4A8. Nêu được hoá nhân cách. những ưu điểm và
hạn chế của “tính 4B6. Phân tích được
dung chấp” của văn tác động của toàn
hóa Việt Nam trong cầu hoá đối với văn
bối cảnh hội nhập và hoá nhà nước - dân
hợp tác quốc tế hiện tộc. nay.
4A9. Nêu được khái niệm, đặc điểm, nguyên nhân, bản chất của toàn cầu hoá. 4A10. Nêu được những tác động khác nhau của toàn cầu 12 hoá đối với văn hoá.
4A11. Nêu được giải pháp giữ gìn và làm giàu bản sắc văn hóa
dân tộc trước bối cảnh toàn cầu hóa.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức chi tiết Mục tiêu Vấn Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng đề Vấn đề 1 13 7 4 24 Vấn đề 2 10 6 3 19 Vấn đề 3 9 4 3 16 Vấn đề 4 11 6 3 20 Tổng 43 23 13 79
7. MA TRẬN CÁC MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT ĐÁP ỨNG
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn năng lực tiêu của học phần của học phần của học phần
K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10 T11 T12 1A1 X 1A2 X 1A3 X 1A4 X 1A5 X 1A6 X 1A7 X 1A8 X 1A9 X 1A10 X 1A11 X 1A12 X 1A13 X X 1B1 X X 1B2 X X 1B3 X X 1B4 X X 1B5 X X 1B6 X X 1B7 X 1C1 X 1C2 X 1C3 X 1C4 X 2A1 X 2A2 X 2A3 X 2A4 X 2A5 X 2A6 X 2A7 X 2A8 X 2A9 X 2A10 X 2B1 X X 2B2 X X 2B3 X X 2B4 X X 2B5 X X 2B6 X X 14 2C1 X 2C2 X 2C3 X 3A1 X 3A2 X 3A3 X 3A4 X 3A5 X 3A6 X 3A7 X 3A8 X 3A9 X 3B1 X X 3B2 X X 3B3 X X 3B4 X X 3C1 X 3C2 X 3C3 X 4A1 X 4A2 X 4A3 X 4A4 X 4A5 X 4A6 X 4A7 X 4A8 X 4A9 X 4A10 X 4A11 X 4B1 X X 4B2 X X 15 4B3 X X 4B4 X X 4B5 X X 4B6 X X 4C1 X 4C2 X 4C3 X 8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc * Sách:
1. Phạm Thái Việt (Chủ biên) - Đào Ngọc Tuấn, Đại cương về văn hoá
Việt Nam, Nxb. Văn hoá thông tin, Hà Nội, 2004.
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn * Sách:
1. Trần Ngọc Thêm, Cơ sở văn hoá Việt Nam, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2001
2. Trần Quốc Vượng (chủ biên), Cơ sở văn hoá Việt Nam, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2003.
3. Đào Duy Anh, Việt Nam văn hoá sử cương, Nxb. Văn hoá thông tin, Hà Nội, 2003.
4. Nguyễn Tất Đắc, Văn hoá Đông Nam Á, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2003.
5. Vũ Ngọc Khánh, Hành trình vào thế giới Folklore Việt Nam, Nxb. Thanh niên, Hà Nội, 2004.
6. Phan Ngọc, Bản sắc văn hoá Việt Nam, Nxb. Văn hoá thông tin, Hà Nội, 2002.
7. Viện nghiên cứu văn hoá nghệ thuật, Từ điển bách khoa văn hoá học, Hà Nội, 2002.
8. Thomas L. Friedman, Thế giới phẳng, Nxb. Trẻ TP Hồ Chí Minh, 2006. 16
9. Phạm Thái Việt, Toàn cầu hoá những biến đổi lớn về chính trị quốc tế
và văn hoá, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2006.
10. Trần Quốc Vượng, Văn hoá Việt Nam tìm tòi và suy ngẫm, Nxb. Văn
hoá dân tộc, Hà Nội, 2000.
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng Tuần VĐ Lí Seminar LVN TNC KTĐG số thuyết 1 1 4 0 2 3 Nhận BT nhóm 2 2 2 4 2 3 3 3 2 4 2 3 4 3 2 4 2 3 Thu BT nhóm 5 4 2 4 2 3 Tổng số tiết 12 16 10 15 53 Tổng số 30 giờ 12 8 5 5 TC
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu, VB thứ hai
chính qui và vừa làm vừa học
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng Tuần Vấn đề số Lí Semina LVN TNC KTĐG thuyết r 1 1,2,3,4 12 16 10 15 Làm BT cá nhân 53 Tổng số tiết 12 16 10 15 Tổng số giờ 12 8 5 5 30 TC 17
9.3. Lịch trình chi tiết Tuần 1: Vấn đề 1 Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên tổ chức giờ chuẩn bị dạy-học TC
- Giới thiệu đề cương môn học Lí thuyết 2 * Đọc:
giờ (Cấu trúc đề cương; Mục tiêu - Đề cương học phần.
môn học; Các hình thức tổ TC - Đại cương về văn
chức dạy - học, nhiệm vụ của hoá Việt Nam, Phạm
sinh viên trong mỗi hình thức Thái Việt (Chủ biên) -
dạy - học ; hình thức kiểm tra – Đào Ngọc Tuấn, Nxb. đánh giá) Văn hoá thông tin, Hà
- Đối tượng nghiên cứu của Nội, 2004, tr. 5 - 28; văn hóa học tr. 29 - 43
- Các phương pháp nghiên cứu - Cơ sở văn hoá Việt văn hóa học Nam, Trần Ngọc
- Phạm vi, đối tượng và Thêm, Nxb. Giáo dục,
phương pháp nghiên cứu của Hà Nội, 2001, tr. 11 - văn hoá Việt Nam. 18; tr. 20 - 48. Lí thuyết 2
- Các công cụ định vị văn hoá: * Đọc: giờ + Địa - văn hoá. - Đại cương về văn TC + Nhân học - văn hoá. hoá Việt Nam, Phạm + Tôn giáo. Thái Việt - Đào Ngọc
+ Giao lưu - tiếp biến văn hoá. Tuấn, Nxb. Văn hoá + Toạ độ văn hoá. thông tin, Hà Nội,
- Đặc điểm của văn hoá Việt 2004, tr. 29 - 43; tr. 45
Nam từ các công cụ định vị văn - 63. hóa - Cơ sở văn hoá Việt
- Kết cấu của văn hoá Việt Nam, Trần Ngọc Nam. Thêm, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2001, tr. 20 - 48; tr. 52 - 71; tr. 127 18 - 154. KTĐG Nhận BT nhóm LVN
Thảo luận những nội dung đã phân công để làm BT nhóm. TNC
Các trường phái nghiên cứu về văn hóa. Tư vấn
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Hình thức: Tư vấn trực tiếp trong các giờ thảo luận trên lớp.
Tuần 2: Vấn đề 2
Hình thức Số Nội tổ chức giờ dung chính
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị dạy-học TC - Đời sống tín Lí thuyết 2 * Đọc: ngưỡng giờ
- Đại cương về văn hoá Việt Nam, - Đời sống tôn TC
Phạm Thái Việt (Chủ biên) - Đào Ngọc giáo
Tuấn, Nxb. Văn hoá thông tin, Hà Nội, - Triết lý
2004, tr. 62 - 72; tr. 73 - 100.
- Cơ sở văn hoá Việt Nam, Trần Ngọc
Thêm, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2001, tr.
72 - 79; tr. 155 - 185; tr. 186 - 226.
Các nhóm chuẩn bị nội dung được phân công bằng hình Seminar 1 1
giờ thức slide để thuyết trình trong giờ seminar:
TC - Nhóm 1 và nhóm 4: Hãy Phân biệt khái niệm "văn hoá"
với khái niệm "văn hoá học", “văn minh”, “văn hiến” và “văn vật”?
- Nhóm 2 và nhóm 5: Phân tích các đặc trưng cơ bản của văn hóa?
- Nhóm 3 và nhóm 6: Vai trò của phương pháp logic và
phương pháp lịch sử trong nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam? 19
