Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền | Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (tháng 2/1930).Lãnh đạo quá trình đấu tranh giành chính quyền (1930 – 1945).Lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách mạng, kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược 1945-1954.Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 1954-1975.Lãnh đạo cả nước xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc 1975-1986.Lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh CNH, HĐH và hội nhập quốc tế (từ năm 1986 đến nay).

lO MoARcPSD| 48197999
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP LCH SỬ ĐNG
CHƯƠNG 1
ĐẢNG CNG SN VIT NAM RA ĐỜI
VÀ LÃNH ĐẠO ĐU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYN
(1930-1945)
Mục tiêu hc tập
1. Trình bày được:
- Hoàn cảnh lch s dn tới s thành lp ĐCSVN
- Ni dung cơ bn và ý nghĩa lch s ca cương lĩnh chính tr đầu tiên của Đng
(2/1930)
2. Phânch được :
- Vai trò lãnh đo của Đng trong snghiệp gii phóng dân tộc 1939-1945.
- Tính cht, ý nghĩa và bài hc kinh nghim ca cuc CMT8 năm 1945
3. Vn dng những kiến thức đã học trong chương 1 đ làm vvai trò lãnh đo của
Đảng nn tố hàng đu quyết đnh mi thng lợi ca CMVN.
Nội dung
I. Đảng Cộng sn Việt Nam ra đời và cương nh chính trị đu tiên ca Đng (tháng
2/1930)
1. Bi cảnh lch sử:
2. - Quc tế
- Trong ớc
3. Vai trò của
Nguyn Ái Quc khi
chuẩn b các điều
kiện thành lập Đảng.
- S lựa chn con đường cứu ớc, cứu dân của Nguyễn Ái Quc
- Quá trình Nguyễn Ái Quc tích cực chun b v chính tr,ởng, tổ chức cho việc
thành lập Đảng.
3. Thành lp Đng Cộng sn Việt Nam và cương lĩnh chính tr đu tiên ca Đảng.
- Hi ngh thành lập Đảng.
- Ni dung cương lĩnh
- Ý nghĩa lch sca của vic thành lập ĐCS Việt Nam.
- Ý nghĩa cương lĩnh chính tr đu tiên (2/1930)
II. Lãnh đo qtrình đu tranh giành chính quyn (1930 1945) I.1
Phong trào cách mng năm 1930-1931:
lO MoARcPSD| 48197999
- Các phong trào đu tranh
- Ý nghĩa ca cao trào 1930-1931
1.2. Luận cương tháng 10/1930
- Ni dung. Ý nghĩa. Hạn chế
1.3. Cuộc đấu tranh khôi phục t chức và phong trào cách mng. Đại hi Đng lần
thứ nhất (3-1935)
2. Phong trào dân chủ 1936-1939
- Điều kiện lch sử và chủ trương ca Đng- Ý nghĩa của cao trào.
3. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 1945
- Bi cảnh lch s
- Ch trương chiến lược mới
- Ý nghĩa HN lần thm BCHTW Đảng
3.4. Cao trào kng nhật cứu nước
- Bi cảnh lch s
- Ch th Nhật, Pháp bn nhau và hành động ca chúng ta”. Ni dung, ý nghĩa
cach th.
3.5. Tổng khởi nghĩa giành cnh quyền
- Tình nh trongớc
- Ch trương của Đng
- Diễn biến ca TKN
4. Tính cht, ý nghĩa kinh nghim ca Cách mạng Tháng Tám năm 1945 5.
Ngh thuật chớp thời cơ trong CMT8
Chương 2
ĐẢNG LÃNH ĐO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN,HN THÀNH GII
PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHT ĐẤT NƯỚC (1945 - 1975)
Mục tiêu hc tập
1. Trình bày được đường li sự ch đo ca Đng trong cuộc kháng chiến
chngthực dân Pháp m lược và can thiệp M 1945-1954
2. Phân ch được ý nghĩa lch sử nhng kinh nghiệm lãnh đạo của Đng
trongcuc kng chiến chng Pháp can thiệp M 1945-1954
3. Trình bày được sự phát trin đường li và khái quát quá trình chỉ đạo thc
hiệnca Đảng trong kháng chiến chng Mỹ, cứu ớc 1954-1975.
4. Trình bày đc điểm, ý nga thắng lợi và những kinh nghim lãnh đạo của
Đảngtrong kháng chiến chng Mỹ, cứu ớc 1954-1975.
5. Trình bày cách mạng xã hi ch nghĩa những thành quxây dng ch
nga hi ở min Bắc 1954-1975.
lO MoARcPSD| 48197999
Nội dung
I. Lãnh đo xây dựng, bo v chính quyn cách mng, kháng chin chng thực dân
Pháp xâm lưc 1945-1954
1. Xây dng và bo vệ chính quyn cách mạng 1945-1946
a. Tình nh Vit Nam sau Cách mng Tháng Tám
b. Xây dựng chế đ mới và chính quyền cách mạng
c. T chức cuc kháng chiến chng thc dân Pháp xâm lược ở Nam B, đu tranhbảo
v chính quyền cách mạng non tr.
- Ch th Tình hình và chủ trương, ngày 3-3-1946.
- Hiệp đnh sơ b 6-3-1946.
- Ch th Hòa đ tiến
- Tạm ước 14-9
- Ý nghĩa ca nhng chủ trương, biện pp, sách lược đi sách giai đoạn
19451946
2. Đường li kháng chiến toàn quc quá trình tổ chức thực hin từ năm 1946 đến
năm 1950
- Cuc kháng chiến toàn quc bùng n đường li kháng chiến ca Đng
- Tổ chức, ch đo cuc kháng chiến từ năm 1947 đến năm 1950
3. Đẩy mạnh cuc kháng chiến đến thng lợi 1951-1954
- Đại hội đại biểu toàn quc lần thứ II và Chính cương ca Đng (2-1951)
- Kết hợp đu tranh quân s ngoi giao kết thúc thắng lợi cuộc kng chiến4. Ý
nga lch svà kinh nghiệm ca Đng trong lãnh đo kháng chiến chng Pháp
can thiệp Mỹ.
II. Lãnh đo xây dựng ch nghĩa xã hi ở miền Bắc và kháng chin chng đ
quốc M xâm lưc, gii phóng miền Nam, thng nht đt nưc 1954-1975 1. S
lãnh đạo ca Đng đi với cách mng hai min Nam - Bc (1954 - 1965)
a) Khôi phục kinh tế, ci to xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, chuyển cách mng miền
Nam từ thế gigìn lực lượng sang thế tiến công 1954-1960
b) Xây dng chủ nga xã hi min Bắc, phát triển thế tiến công ca cách
mngmin Nam 1961-1965
- Đại hi đại biu toàn quc lần thứ III
2.Lãnh đo cách mạng cớc 1965 1975. Đường li kháng chiến chng Mỹ, cứu
nước ca Đng
- Đường li kháng chiến chng Mỹ, cứu nước
3. Ý nghĩa lch s kinh nghim lãnh đo ca Đng thời k 1954- 1975
Chương 3
ĐẢNG LÃNH ĐO C NƯỚC QUÁ ĐÔ LÊ
lO MoARcPSD| 48197999
CH NGHĨA XÃ HỘI VÀ TIN HÀNH CÔNG CUC ĐỔI MỚI
(1975 - nay)
Mục tiêu hc tập
- Trình bày được quan đim, ch trương, chính sách ca Đng qua các k Đi
hiĐng toàn quc (từ ĐHĐ IV- ĐHĐ XIII).
- Trình bày được các thành tựu, hn chế trong quá trình thực hiện đường li lãnhđạo
ca Đng trong giai đon quá đô lên CNXH tiến nh công cuc đổi mới từ sau
ngày thng nht đt nướcm 1975 đến nay.
- Vận dụng được các quan điểm, ch trương, chính sách ca Đngo thực tincuc
sng, thực tiễn ngh nghiệp.
Nội dung
I. Lãnh đo c c xây dựng ch nghĩa xã hi và bo vệ T quc 1975-1986
1.Xây dựng CNXH bảo v T quc ( 1975 1981)
a.Hoàn thành thng nht đt nước về mặt nhà ớc.
-Thng nht hai chính quyền kc nhau
-Hiệp thương Tng tuyển c
bi hi đi biu toàn quốc lần thIV ca Đng và quá trình y dựng chnga
xã hi và bảo vệ Tổ quc.
- Bi cnh. Ni dung ĐH. Hạn chế. Thành
tựu- Hi ngh Trung ương 6 (8/1979) - Kết
quả thực hiện ĐH IV.
- Ngun nhân
2i hội ĐBTQ lần thV ca Đng và các bước đt phá tiếp tục đi mới kinh tế
1982- 1986
II.Lãnh đạo công cuc đi mi, đy mnh CNH, HĐHhi nhập quc t (t
năm 1986 đn nay)
1ổi mới toàn diện đưa đt ớc ra khi khủng hong kinh tế - xã hội 1986
1996
ai hi đi biểu toàn quc lần thứ VI và thực hiện đường li đi mới toàn diện.
b) Đi hội đi biu toàn quc ln thVII Cương lĩnh xây dng đt nước trong
thời kỳ q đ lên ch nghĩa xã hi
2. Tiếp tục ng cuc đi mới, đy mnh công nghip hoá, hin đi hoá và hi nhập
quc tế (1996 đến nay)
ai hội đi biu toàn quc lần th VIII và bước đu thực hin công nghiệp hoá,
hiện đi hoá.
+Quan điểm v công nghiệp hoá trong thời k mới
+Vn hóa Việt Nam
b. ĐHĐTQ lần thIX tiếp tục thc hin CNH-HĐH đt nước
lO MoARcPSD| 48197999
+Quan hệ đu tranh gc trong giai đon hiện nay
ng lực ch yếu phát trin đt nước
+Phát triển KTTT
i ngoi
cHĐBTQ lần thứ X ca Đảng quá tnh thc hin NH
dHĐTQ lần thứ XI ca Đng bổ sung, phát triển cương lĩnh năm 1991.
- Những điểm mới của cương lĩnh 2011
eHĐBTQ ln thứ XIII của Đảng tiếp tc đy mnh toàn diện, đồng b công cuc
đổi mới, phn đu đến giữa thế k XXI nước ta trở thành nước phát trin theo đnh
hướng XHCN.
-Quan điểm ch đo ca ĐH XIII: 5 quan đim ch đạo
-Nhiêm v trng tâm: 6 nhim vụ
-3 đt phá chiến lược
3. Thành tựu kinh nghim ca công cuc đổi mới
Thành tựu. Hn chế. Nguyên nhân. Mt s bài hc kinh nghim.
| 1/5

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG CHƯƠNG 1
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI
VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930-1945)
Mục tiêu học tập 1. Trình bày được:
- Hoàn cảnh lịch sử dẫn tới sự thành lập ĐCSVN
- Nội dung cơ bản và ý nghĩa lịch sử của cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) 2. Phân tích được :
- Vai trò lãnh đạo của Đảng trong sự nghiệp giải phóng dân tộc 1939-1945.
- Tính chất, ý nghĩa và bài học kinh nghiệm của cuộc CMT8 năm 1945
3. Vận dụng những kiến thức đã học trong chương 1 để làm rõ về vai trò lãnh đạo của
Đảng nhân tố hàng đầu quyết định mọi thắng lợi của CMVN. Nội dung
I. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (tháng 2/1930) 1. Bối cảnh lịch sử: 2. - Quốc tế - Trong nước 3. Vai trò của Nguyễn Ái Quốc khi chuẩn bị các điều kiện thành lập Đảng.
- Sự lựa chọn con đường cứu nước, cứu dân của Nguyễn Ái Quốc
- Quá trình Nguyễn Ái Quốc tích cực chuẩn bị về chính trị, tư tưởng, tổ chức cho việc thành lập Đảng.
3. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
- Hội nghị thành lập Đảng.
- Nội dung cương lĩnh
- Ý nghĩa lịch sử của của việc thành lập ĐCS Việt Nam.
- Ý nghĩa cương lĩnh chính trị đầu tiên (2/1930)
II. Lãnh đạo quá trình đấu tranh giành chính quyền (1930 – 1945) I.1
Phong trào cách mạng năm 1930-1931: lO M oARcPSD| 48197999
- Các phong trào đấu tranh
- Ý nghĩa của cao trào 1930-1931
1.2. Luận cương tháng 10/1930
- Nội dung. Ý nghĩa. Hạn chế
1.3. Cuộc đấu tranh khôi phục tổ chức và phong trào cách mạng. Đại hội Đảng lần thứ nhất (3-1935)
2. Phong trào dân chủ 1936-1939
- Điều kiện lịch sử và chủ trương của Đảng- Ý nghĩa của cao trào.
3. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945
- Bối cảnh lịch sử
- Chủ trương chiến lược mới
- Ý nghĩa HN lần thứ tám BCHTW Đảng
3.4. Cao trào kháng nhật cứu nước
- Bối cảnh lịch sử
- Chỉ thị “Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. Nội dung, ý nghĩa củachỉ thị.
3.5. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
- Tình hình trong nước
- Chủ trương của Đảng
- Diễn biến của TKN
4. Tính chất, ý nghĩa và kinh nghiệm của Cách mạng Tháng Tám năm 1945 5.
Nghệ thuật chớp thời cơ trong CMT8 Chương 2
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN,HOÀN THÀNH GIẢI
PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1945 - 1975) Mục tiêu học tập 1.
Trình bày được đường lối và sự chỉ đạo của Đảng trong cuộc kháng chiến
chốngthực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ 1945-1954 2.
Phân tích được ý nghĩa lịch sử và những kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng
trongcuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ 1945-1954 3.
Trình bày được sự phát triển đường lối và khái quát quá trình chỉ đạo thực
hiệncủa Đảng trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954-1975. 4.
Trình bày đặc điểm, ý nghĩa thắng lợi và những kinh nghiệm lãnh đạo của
Đảngtrong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954-1975. 5.
Trình bày cách mạng xã hội chủ nghĩa và những thành quả xây dựng chủ
nghĩaxã hội ở miền Bắc 1954-1975. lO M oARcPSD| 48197999 Nội dung
I. Lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách mạng, kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược 1945-1954 1.
Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng 1945-1946
a. Tình hình Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám
b. Xây dựng chế độ mới và chính quyền cách mạng
c. Tổ chức cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược ở Nam Bộ, đấu tranhbảo
vệ chính quyền cách mạng non trẻ.
- Chỉ thị Tình hình và chủ trương, ngày 3-3-1946.
- Hiệp định sơ bộ 6-3-1946.
- Chỉ thị “Hòa để tiến” - Tạm ước 14-9
- Ý nghĩa của những chủ trương, biện pháp, sách lược và đối sách giai đoạn 19451946
2. Đường lối kháng chiến toàn quốc và quá trình tổ chức thực hiện từ năm 1946 đến năm 1950
- Cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ và đường lối kháng chiến của Đảng
- Tổ chức, chỉ đạo cuộc kháng chiến từ năm 1947 đến năm 1950
3. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến đến thắng lợi 1951-1954
- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II và Chính cương của Đảng (2-1951)
- Kết hợp đấu tranh quân sự và ngoại giao kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến4. Ý
nghĩa lịch sử và kinh nghiệm của Đảng trong lãnh đạo kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ.
II. Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và kháng chiến chống đế
quốc Mỹ xâm lược, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 1954-1975 1. Sự
lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng hai miền Nam - Bắc (1954 - 1965)
a) Khôi phục kinh tế, cải tạo xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, chuyển cách mạng miền
Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công 1954-1960
b) Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, phát triển thế tiến công của cách mạngmiền Nam 1961-1965
- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III
2.Lãnh đạo cách mạng cả nước 1965 – 1975. Đường lối kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của Đảng
- Đường lối kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
3. Ý nghĩa lịch sử và kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng thời kỳ 1954- 1975 Chương 3
ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐÔ LÊṆ lO M oARcPSD| 48197999
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI (1975 - nay) Mục tiêu học tập
- Trình bày được quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng qua các kỳ Đại
hộiĐảng toàn quốc (từ ĐHĐ IV- ĐHĐ XIII).
- Trình bày được các thành tựu, hạn chế trong quá trình thực hiện đường lối lãnhđạo
của Đảng trong giai đoạn quá đô lên CNXH và tiến hành công cuộc đổi mới tự̀ sau
ngày thống nhất đất nước năm 1975 đến nay.
- Vận dụng được các quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng vào thực tiễncuộc
sống, thực tiễn nghề nghiệp. Nội dung
I. Lãnh đạo cả nước xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc 1975-1986
1.Xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc ( 1975 – 1981)
a.Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
-Thống nhất hai chính quyền khác nhau
-Hiệp thương Tổng tuyển cử
b.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng và quá trình xây dựng chủ nghĩa
xã hội và bảo vệ Tổ quốc.
- Bối cảnh. Nội dung ĐH. Hạn chế. Thành
tựu- Hội nghị Trung ương 6 (8/1979) - Kết quả thực hiện ĐH IV. - Nguyên nhân
2.Đại hội ĐBTQ lần thứ V của Đảng và các bước đột phá tiếp tục đổi mới kinh tế 1982- 1986
II.Lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh CNH, HĐH và hội nhập quốc tế (từ năm 1986 đến nay)
1.Đổi mới toàn diện đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội 1986 – 1996
a.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI và thực hiện đường lối đổi mới toàn diện.
b) Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII và Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
2. Tiếp tục công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế (1996 đến nay)
a.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII và bước đầu thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
+Quan điểm về công nghiệp hoá trong thời kỳ mới +Về văn hóa Việt Nam
b. ĐHĐTQ lần thứ IX tiếp tục thực hiện CNH-HĐH đất nước lO M oARcPSD| 48197999
+Quan hệ đấu tranh gc trong giai đoạn hiện nay
+Động lực chủ yếu phát triển đất nước +Phát triển KTTT +Đối ngoại
c.ĐHĐBTQ lần thứ X của Đảng và quá trình thực hiện NQĐH
d.ĐHĐTQ lần thứ XI của Đảng bổ sung, phát triển cương lĩnh năm 1991.
- Những điểm mới của cương lĩnh 2011
e.ĐHĐBTQ lần thứ XIII của Đảng tiếp tục đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc
đổi mới, phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI nước ta trở thành nước phát triển theo định hướng XHCN.
-Quan điểm chỉ đạo của ĐH XIII: 5 quan điểm chỉ đạo
-Nhiêm vụ trọng tâm: 6 nhiệm vụ
-3 đột phá chiến lược
3. Thành tựu kinh nghiệm của công cuộc đổi mới
Thành tựu. Hạn chế. Nguyên nhân. Một số bài học kinh nghiệm.