Trang 1
DNG 2: S NGUYÊN T
A.Bài toán
Câu 1: Chng minh
*n
thì
3
2nn++
là hp s
Câu 2: Tìm s t nhiên
n
để:
32
1A n n n= +
là s nguyên t
Câu 3: Cho
p
21p +
là s nguyên t lớn hơn 3. Chứng minh rng
41p +
là hp s.
Câu 4: S t nhiên
là s nguyên t hay hp s ? Gii thích
Câu 5: Cho
,,abc
các s nguyên khác 0,
ac
sao cho
22
22
.
a b a
b c c
+
=
+
Chng minh
rng
2 2 2
abc++
không phi là s nguyên t.
Câu 6: Cho
4
4.Pn=+
Tìm tt c các s t nhiên
n
để
P
là s nguyên t.
Câu 7: Tìm s nguyên
a
sao cho
4
4a +
là s nguyên t
Câu 8: Tìm s t nhiên
n
để
18n +
41n
5m
hai s chính phương
4
4ma=+
Câu 9: Chng minh rng nếu
5m
thì
4
4m a a=+
không là s nguyên t
Câu 10: Cho s nguyên t p > 3. Biết rng s t nhiên n sao cho trong cách viết
thp phân ca s p
n
đúng 20 chữ s. Chng minh rng trong 20 ch s này
có ít nht 3 ch s ging nhau.
Câu 11: Tìm các s nguyên dương n để là s nguyên t.
Câu 12: Chng minh: là hai s nguyên t cùng nhau
Tìm các s nguyên t p sao cho 7p + 1 bng lập phương một s t nhiên
Câu 13: Cho
4
P n 4.=+
Tìm tt c các s t nhiên
n
để
P
là s nguyên t.
Câu 14:
S t nhiên
2012
3
A 1 2=+
là s nguyên t hay hp s ? Gii thích
Câu 15: Tìm tt c các s nguyên dương để là s nguyên t
Câu 16: Tìm s t nhiên để là s nguyên t biết:
32
1p n n n= +
Câu 17: Tìm s nguyên sao cho là s nguyên t
Câu 18: Cho
n
là s t nhiên l. Chng minh
3
nn
chia hết cho
24
Câu 19: Cho
4
Ap=
trong đó
p
s nguyên t. Tìm các giá tr ca
p
để tng các
ước dương của
A
là s chính phương.
Câu 20: Tìm các s nguyên t
x
y
sao cho
22
21xy−=
Câu 21: Tìm các s t nhiên
n
để
( )
2
2
8 36Bn= +
là s nguyên t
Câu 22: Chng minh rng: Nếu a
N, a > 1 thì A = (a
2
+ a +1)(a
2
+ a + 2) 12
hp s
Câu 23: Tìm tt c các s nguyên dương 󰉨
󰇛


󰇜
là s nguyên t
Câu 24: Cho
4
4.Pn=+
Tìm tt c các s t nhiên ..
n
..để là s nguyên t.
Câu 25: Tìm s t nhiên
n
để
p
là s nguyên t biết:
32
1p n n n= +
.
Câu 26: Tìm s t nhiên
n
để
p
là s nguyên t biết: .
32
1p n n n= +
.
Câu 27: Tìm s nguyên
a
sao cho
4
4a +
là s nguyên t
1988 1987
1nn++
92n +
( )
12 3n n N+
Trang 2
B. HƯỚNG DN
Câu 1: Chng minh
*n
thì
3
2nn++
là hp s
Li gii
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
3 3 2 2
2 1 1 1 1 1 1 2n n n n n n n n n n n+ + = + + + = + + + + = + +
Do
*nN
nên
11n +
2
21nn +
. Vy
3
2nn++
là hp s
Câu 2: Tìm s t nhiên
n
để:
32
1A n n n= +
là s nguyên t
Li gii
( )
( )
3 2 2
1 1 1A n n n n n= + = +
Để A là nguyên t thì
1 1 2nn = =
. Khi đó
5A =
Câu 3: Cho
p
21p +
là s nguyên t lớn hơn 3. Chứng minh rng
41p +
là hp s
Li gii
Do
p
là s nguyên t lớn hơn
3
nên có dng
3 1; 3 1p k p k= + =
vi
1k
+ Nếu
31pk=+
thì
( )
2 1 6 3 3 2 1p k k+ = + = +
Suy ra
21p +
là hp s (vô lý)
+Nếu
3 1, 1p k k=
thì
( )
4 1 12 3 3. 4 1p k k+ = =
Do
1k
nên
4 1 3.k −
Do đó
41p +
là hp s.
Câu 4: S t nhiên
2012
3
12A =+
là s nguyên t hay hp s ? Gii thích
Li gii
2012
33
nên có th viết
( )
2012
33n=
( ) ( ) ( )
2012
32
3 3 3 3
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2
n n n n n
AA

= + = + = + = + +


là hp s
Câu 5: Cho
,,abc
các s nguyên khác 0,
ac
sao cho
22
22
.
a b a
b c c
+
=
+
Chng minh
rng
2 2 2
abc++
không phi là s nguyên t.
Li gii
Ta có:
( )
( )
22
22
22
0
a b a
a c b ac b ac
b c c
+
= = =
+
( ) ( )( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2a b c a ac c a ac c b a c b a c b a c b+ + = + + = + + = + = + + +
Ta thy
2 2 2
3abc+ +
do đó nếu
2 2 2
abc++
các s nguyên t thì xảy ra các trường
hp sau:
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
2
1) 1; 2 2 1
1 1 1 1, 1 ( )
a c b a c b a b c a b c a c
a c b a c b ktm
+ = + + = + + + + = +
+ + = = = =
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
2
2) 1, 2 2 1
1 1 1 1, 1 ( )
a c b a c b a b c a b c a c
a c b a c b ktm
+ + = + = + + + + = +
+ + = = = =
Trang 3
( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
2
3) 1, 2 2 1
1 1 1 1, 1 ( )
a c b a c b a b c a b c a c
a c b a c b ktm
+ + = + = + + + + =
+ + + + = = = =
( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
2
4) 1, 2 2 1
1 1 1 1, 1 ( )
a c b a c b a b c a b c a c
a c b a c b ktm
+ = + + = + + + + =
+ + + + = = = =
Câu 6: Cho
4
4.Pn=+
Tìm tt c các s t nhiên
n
để
P
là s nguyên t.
Li gii
( )
( )
2
2
4 4 2 2 2
4 4 4 4 2 2P n n n n n n= + = + + = +
( )( )
( ) ( )
22
22
2 2 2 2 1 1 1 1n n n n n n
= + + + = + +
n
s t nhiên nên
( )
2
1 1 2.n + +
Như vy mun
P
s nguyên t thì ta phi
( ) ( )
22
1 1 0 1 0 1n n n + = = =
Khi đó
5P =
là s nguyên t .
Câu 7: Tìm s nguyên
a
sao cho
4
4a +
là s nguyên t
Li gii
Ta có:
( ) ( )
4 2 2
4 2 2 . 2 2a a a a a+ = + + +
22
2 2 ; 2 2a a a a a + + +
Có:
( )
2
2
2 2 1 1 1a a a a+ + = + +
( )
2
2
2 2 1 1 1( )a a a a + = +
Vy
4
4a +
là s nguyên t thì
2
2
2 2 1 1( )
1( )
2 2 1
a a a tm
a tm
aa
+ + = =
=−
+ =
Câu 8: Tìm s t nhiên
n
để
18n +
41n
là hai s chính phương
Li gii
Để
18n +
41n
là hai s chính phương
2
18np + =
( )
2
41 ,n q p q =
( ) ( ) ( )( )
22
18 41 59 59p q n n p q p q = + = + =
Nhưng 59 là số nguyên t, nên:
1 30
59 29
p q p
p q q
= =


+ = =

T
22
18 30 900 882n p n+ = = = =
Thay vào
41,n
ta được
22
882 41 841 29 q = = =
Vy vi
882n =
thì
18n +
41n
là hai s chính phương
Câu 9: Chng minh rng nếu
5m
thì
4
4ma=+
không là s nguyên t
Li gii
( )
( )
( )( )
( ) ( )
( ) ( )
2
4 4 2 2 2
22
22
4 4 4 2 2 2 2 2
2 1 1 2 1 1 1 1 1 1
m a a a a a a a a
a a a a a a
= + = + + = + + +
= + + + + + = + + +
( ) ( )
22
1 1 , 1 0a a a a+
nên giá tr nh nht ca tha s th nht là 1 khi
1a =−
Giá tr nh nht ca tha s th hai là
1
nếu
1a =
Còn các trường hp khác là tích
1
Vy ngoài
1
1
a
a
=
=−
khi đó
5m =
thì có th phân tích thành tích ca hai tha s lớn hơn 1
nên
m
không th là s nguyên t.
Trang 4
Câu 10: Cho s nguyên t p > 3. Biết rng s t nhiên n sao cho trong cách viết
thp phân ca s p
n
đúng 20 chữ s. Chng minh rng trong 20 ch s này
có ít nht 3 ch s ging nhau.
Li gii
Do p là s nguyên t và p > 3 nên p không chia hết cho 3. (*)
p
n
20 ch s. Các ch s ch th 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 gm 10 ch s
đôi một khác nhau.
Nếu không quá nhiều hơn 2 chữ s ging nhau thì mi ch s phi mt
đúng 2 lần trong cách viết s p
n
. Như vậy tng các ch s ca s p
n
là: 2(0 + 1 + 2 +
3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) = 90 3 nên p
n
. .3
Điu này mâu thun (*).
Vy trong s p
n
phi có ít nht 3 ch s ging nhau.
Câu 11: Tìm các s nguyên dương n để là s nguyên t.
Li gii:
+ Vi ta có là s nguyên t.
+ Vi ta có
Mt khác, ta có
* Chú ý :
Suy ra
Tương tự,
Khi đó,
Suy ra vi thì là hp s.
Vy, thì là s nguyên t.
Câu 12:
Chng minh: là hai s nguyên t cùng nhau
Li gii
Chng minh:
92n +
( )
12 3n n N+
là hai s nguyên t cùng nhau.
Gi
( )
9 2,12 3d UCLN n n= + +
,
*dN
Khi đó,
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
9 2 36 8
36 9 36 8 1 1
12 3 36 9
n d n d
n n d d d
n d n d
++

+ + =
++

Vy, và
( )
12 3n n N+
là hai s nguyên t cùng nhau.
Câu 13: Tìm các s nguyên t p sao cho 7p + 1 bng lập phương một s t nhiên
Li gii
Tìm các s nguyên t p sao cho 7p + 1 bng lập phương một s t nhiên.
Gi s
( )
3
71p m m+ =
, mà
23pm
Khi đó
( )
( )
32
7 1 1 1p m m m m= = + +
(*)
Vì 7, p là các s nguyên t,
2
1 1, 1 1m m m + +
nên t (*) suy ra
17m −=
hoc
2
17mm+ + =
.
3
) 1 7 8 73; 512 7.73 1a m m p m = = = = = +
, đúng.
1988 1987
1nn++
1n =
1988 1987
1 1 1 1 3nn+ + = + + =
2,n n Z
1988 1987 2
11n n n n+ + + +
( ) ( ) ( ) ( )
662 662
1988 2 2 1986 2 3 3 3 3
1 1 1n n n n n n n

= =


nn
a b a b−−
( )
( ) ( )
3 3 2 2
1 1 1 1n n n n n n = + + + +
( ) ( )
1988 2 2
1n n n n + +
( ) ( )
1987 1986 2
11n n n n n n = + +
( ) ( ) ( ) ( )
1988 1987 1988 2 1987 2 2
1 1 1n n n n n n n n n n+ + = + + + + + +M
2,n n Z
1988 1987
1nn++
1n =
1988 1987
1nn++
92n +
( )
12 3n n N+
Trang 5
22
b) 1 7 6 0m m m m+ + = + =
.
Giải ra ta được m = 2 hoc m = -3 đều không thỏa mãn điều kin
3m
.
Vy ch có s nguyên t p = 73 là s cn tìm.
Câu 14:
Cho
4
P n 4.=+
Tìm tt c các s t nhiên
n
để
P
là s nguyên t.
Li gii
( )
( )
2
2
4 4 2 2 2
P n 4 n 4n 4 4n n 2 2n= + = + + = +
( )( )
( ) ( )
22
22
n 2n 2 n 2n 2 n 1 1 n 1 1
= + + + = + +
n
s t nhiên nên
( )
2
n 1 1 2.+ +
Như vậy mun
P
s nguyên t thì ta phi
( ) ( )
22
n 1 1 0 n 1 0 n 1 + = = =
Khi đó
P5=
là s nguyên t
Câu 15: S t nhiên
2012
3
A 1 2=+
là s nguyên t hay hp s ? Gii thích
Li gii
2012
33
nên có th viết
( )
2012
3 3n=
( ) ( ) ( )
2012
32
3 3 3n 3 n n n n
A 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 A

= + = + = + = + +


là hp s
Câu 16: Tìm tt c các s nguyên dương
để
( )
2017 2018
1 nn++
là s nguyên t
Li gii
Đặt:
2017 2018
1A n n= + +
n
1n =
Vi thì
3A =
là s nguyên t
Vi
1,n
ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
2017 2018 2018 2 2017 2
2 2016 2016 2 2016 2 2
11
1 1 1 1 1
n n n n n n n n
n n n n n n n n n n n
+ + = + + + +
= + + + + = + + + +
Ta li có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
672 671 670
2016 3 3 3 3 3 3
1 1 1 .... 1 1n n n n n n n

= = + + + +


( ) ( )
2016 2
11n n n + +
. Suy ra
( )
2
1,A n n++
2
11n n A + +
nên A là hp s.
Vy
1n =
là s nguyên dương duy nhất thỏa mãn điều kin
Câu 17: Tìm s t nhiên
n
để
p
là s nguyên t biết:
32
1p n n n= +
Li gii
Biến đổi được
( )
( )
2
11p n n= +
Nếu
0;1n =
không thỏa mãn đều
Nếu
2n =
thỏa mãn đề Câu vì
( )
( )
2
2 1 2 1 5p = + =
Nếu
3n
không thỏa mãn đề Câu khi đó
p
t 3 ước tr lên
1; 1 1n −
2
1 1 1nn+
Vy
2n =
thì
32
1p n n n= +
là s nguyên t.
Câu 18: Tìm s nguyên
a
sao cho
4
4a +
là s nguyên t
Li gii
Ta có:
( ) ( )
4 2 2
4 2 2 . 2 2a a a a a+ = + + +
Trang 6
22
2 2 ; 2 2a a a a a + + +
Có:
( )
2
2
2 2 1 1 1a a a a+ + = + +
( )
2
2
2 2 1 1 1( )a a a a + = +
Vy
4
4a +
là s nguyên t thì
2
2
2 2 1 1( )
1( )
2 2 1
a a a tm
a tm
aa
+ + = =
=−
+ =
Câu 19: Cho
n
là s t nhiên l. Chng minh
3
nn
chia hết cho
24
Li gii
Ta có:
( )( )
3
11n n n n n = +
1; ; 1n n n−+
là ba s t nhiên liên tiếp nên có mt trong ba s đó chia hết cho 3.
Do đó
( )
3
8 (2)nn
3 8 hai s nguyên t cùng nhau nên kết hp vi
( ) ( )
1 ; 2
suy ra
( )
( )
3
24n n dpcm
Câu 20: Cho
4
Ap=
trong đó
p
s nguyên t. Tìm các giá tr ca
p
để tng các
ước dương của .
A
.
là s chính phương.
Li gii
Các ước dương của
A
234
1; ; ; ;p p p p
Tổng các ước là
( )
2 3 4 2
1 p p p p n n+ + + + =
2 3 4 2
4 4 4 4 4 4p p p p n + + + + =
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
4 3 2 2 4 2 3 2
2 2 2
22
2 2 2
4 4 4 4 4 4 8 4
2 2 2 2 2 2 1
p p p n p p p p p
p p n p p n p p
+ + + + + + +
+ + + = + +
Do đó :
4 3 2 4 3 2
1
2
2
4 4 4 4 4 4 4 5 2 1
1( )
2 3 0
3( )
p p p p p p p p
p ktm
pp
p tm
+ + + + = + + + +
=−
=
=
Vy
3p =
Câu 21: Tìm các s nguyên t
x
y
sao cho
22
21xy−=
Li gii
Ta có:
( )( )
2 2 2 2
2 1 2 1 2 1 1 2x y y x x x = = +
Xét trường hp :
( )
1 2 1 2 2 1x x k k x k+ + = =
Khi đó ta có
22
2 4 2 2yyy =
(do
y
nguyên t) . T đó suy ra
3x =
Xét trường hp
( )
1 2 1 2 2 1x x t t x t + = = +
Khi đó ta có:
22
2 4 2 2yyy =
(do y nguyên t) suy ra
3x =
Câu 22: Ta có:
( )
( )
( )
( )( )
2
2 4 2
4 2 2
2
2
2
22
8 36 16 64 36
20 100 36
10 6
6 10 6 10
B n n n
n n n
nn
n n n n
= + = + +
= + +
= +
= + + +
Vi
n
thì
22
0 6 10 6 10n n n n + + +
Nên để B là s nguyên t thì trước hết
2
6 10 1nn + =
Trang 7
Hay
( )
2
3 0 3nn = =
Th li , vi
3n =
thì
( )
2
2
3 8 36 37B = + =
37 là s nguyên t nên
3n =
là giá t cn tìm
Câu 23: Đặt a
2
+ a + 1 = x (1)
A = x(x + 1) 12 = x
2
+ x 12= x
2
3x + 4x 12
= (x
2
3x) + (4x 12) = x(x - 3) + 4(x - 3)
= (x - 3)(x + 4)
Thay (1) vào biu thc A, ta có
A = (a
2
+ a - 2)(a
2
+ a + 5)
= (a
2
+ 2a a - 2)(a
2
+ a + 5)
= (a - )( a + 2)(a
2
+ a + 5)
Ta thy
2
1; 2; 5A a A a A a a + + +
Vy A là hp s
Câu 24:
Li gii
Đặt:


Vi thì là s nguyên t
Vi ta có:


󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
Ta li có:

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜󰇟󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇠
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
Suy ra
󰇛
󰇜
 
nên A là hp s
Vy n =1 là s nguyên dương duy nhất thỏa mãn điều kin.
Câu 25: Cho
4
4.Pn=+
Tìm tt c các s t nhiên
n
để
P
là s nguyên t.
Li gii
( )
( )
( )( )
( ) ( )
2
4 4 2 2 2
22
22
4 4 4 4 2 2
2 2 2 2 1 1 . 1 1
P n n n n n n
n n n n n n
= + = + + = +
= + + + = + + +
n s t nhiên nên
( )
2
1 1 2n + +
. Như vậy mun
P
s nguyên t thì phi
( )
2
1 1 1n + =
hay
( )
2
1 0 1nn = =
Khi đó
5P =
là s nguyên t.
Câu 26: Tìm s t nhiên
n
để
p
là s nguyên t biết:
32
1p n n n= +
.
Li gii
Biến đổi được
( )
( )
2
11p n n= +
Nếu
0;1n =
không thỏa mãn đềi
Nếu
2n =
thỏa mãn đề bài vì
( )
( )
2
2 1 2 1 5p = + =
Nếu
3n
không tha mãn đề bài khi đó
p
t 3 ước tr lên
1; 1 1n −
2
1 1 1nn+
Vy
2n =
thì
32
1p n n n= +
là s nguyên t.
Câu 27: Tìm s t nhiên
n
để
p
là s nguyên t biết:
32
1p n n n= +
Trang 8
Li gii
1) Biến đổi được
( )
( )
2
11p n n= +
Nếu
0;1n =
không thỏa mãn đềi
Nếu
2n =
thỏa mãn đề bài vì
( )
( )
2
2 1 2 1 5p = + =
Nếu
3n
không tha mãn đề bài khi đó
p
t 3 ước tr lên
1; 1 1n −
2
1 1 1nn+
Vy
2n =
thì
32
1p n n n= +
là s nguyên t.
Câu 28: Tìm s nguyên
a
sao cho
4
4a +
là s nguyên t
Li gii
Ta có:
( ) ( )
4 2 2
4 2 2 . 2 2a a a a a+ = + + +
22
2 2 ; 2 2a a a a a + + +
Có:
( )
2
2
2 2 1 1 1a a a a+ + = + +
( )
2
2
2 2 1 1 1( )a a a a + = +
Vy
4
4a +
là s nguyên t thì
2
2
2 2 1 1( )
1( )
2 2 1
a a a tm
a tm
aa
+ + = =
=−
+ =

Preview text:

DẠNG 2: SỐ NGUYÊN TỐ A.Bài toán
Câu 1:
Chứng minh n   *thì 3
n + n + 2là hợp số
Câu 2: Tìm số tự nhiên n để: 3 2
A = n n + n −1 là số nguyên tố
Câu 3: Cho p và 2 p +1là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng 4 p +1là hợp số.
Câu 4: Số tự nhiên 2012 3 A = 1+ 2
là số nguyên tố hay hợp số ? Giải thích 2 2 Câu 5: Cho a + b a
a,b, c là các số nguyên khác 0, a c sao cho = .Chứng minh 2 2 b + c c rằng 2 2 2
a + b + c không phải là số nguyên tố. Câu 6: Cho 4
P = n + 4.Tìm tất cả các số tự nhiên n để P là số nguyên tố.
Câu 7: Tìm số nguyên a sao cho 4
a + 4 là số nguyên tố
Câu 8: Tìm số tự nhiên n để n +18 và n − 41là m  5 hai số chính phương 4 m = a + 4
Câu 9: Chứng minh rằng nếu m  5 thì 4
m = a + 4a không là số nguyên tố
Câu 10: Cho số nguyên tố p > 3. Biết rằng có số tự nhiên n sao cho trong cách viết
thập phân của số pn có đúng 20 chữ số. Chứng minh rằng trong 20 chữ số này
có ít nhất 3 chữ số giống nhau.
Câu 11: Tìm các số nguyên dương n để 1988 1987 n + n +1 là số nguyên tố.
Câu 12: Chứng minh: 9n + 2 và 12n + 3(nN ) là hai số nguyên tố cùng nhau
Tìm các số nguyên tố p sao cho 7p + 1 bằng lập phương một số tự nhiên Câu 13: Cho 4
P = n + 4. Tìm tất cả các số tự nhiên n để P là số nguyên tố. Câu 14: Số tự nhiên 2012 3 A = 1 + 2
là số nguyên tố hay hợp số ? Giải thích
Câu 15: Tìm tất cả các số nguyên dương để là số nguyên tố
Câu 16: Tìm số tự nhiên để là số nguyên tố biết: 3 2
p = n n + n −1
Câu 17: Tìm số nguyên sao cho là số nguyên tố
Câu 18: Cho n là số tự nhiên lẻ. Chứng minh 3
n n chia hết cho 24 Câu 19: Cho 4
A = p trong đó p là số nguyên tố. Tìm các giá trị của p để tổng các
ước dương của A là số chính phương.
Câu 20: Tìm các số nguyên tố x y sao cho 2 2 x − 2 y = 1
Câu 21: Tìm các số tự nhiên n để B = (n − )2 2
8 + 36 là số nguyên tố
Câu 22: Chứng minh rằng: Nếu aN, a > 1 thì A = (a2 + a +1)(a2 + a + 2) – 12 là hợp số
Câu 23: Tìm tất cả các số nguyên dương n để (1 + n2017 + n2018) là số nguyên tố Câu 24: Cho 4
P = n + 4.Tìm tất cả các số tự nhiên .. n ..để là số nguyên tố.
Câu 25: Tìm số tự nhiên n để p là số nguyên tố biết: 3 2
p = n n + n −1.
Câu 26: Tìm số tự nhiên n để p là số nguyên tố biết: . 3 2
p = n n + n −1.
Câu 27: Tìm số nguyên a sao cho 4
a + 4 là số nguyên tố Trang 1 B. HƯỚNG DẪN
Câu 1: Chứng minh n   *thì 3
n + n + 2là hợp số Lời giải Ta có: 3 3
n + n + = n + + n + = (n + )( 2
n n + ) + (n + ) = (n + )( 2 2 1 1 1 1 1 1 n n + 2) Do n
  N *nên n +1 1và 2
n n + 2  1. Vậy 3
n + n + 2 là hợp số
Câu 2:
Tìm số tự nhiên n để: 3 2
A = n n + n −1 là số nguyên tố Lời giải 3 2
A = n n + n − = ( 2 1 n + ) 1 (n − ) 1
Để A là nguyên tố thì n −1 =1  n = 2 . Khi đó A = 5
Câu 3:
Cho p và 2 p +1 là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng 4 p +1là hợp số Lời giải
Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên có dạng
p = 3k +1; p = 3k −1 với k  1 + Nếu
p = 3k +1thì 2 p +1 = 6k + 3 = 3(2k + ) 1 Suy ra
2 p +1 là hợp số (vô lý)
+Nếu p = 3k −1,k 1thì 4 p +1 =12k − 3 = 3.(4k − ) 1
Do k  1nên 4k −1  3. Do đó 4 p +1là hợp số. Câu 4: Số tự nhiên 2012 3 A = 1+ 2
là số nguyên tố hay hợp số ? Giải thích Lời giải 2012 3 3 nên có thể viết 2012 3 = 3n( ) 2012 n
( n)3 ( n) n ( n A )2 3 3 3 3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2   = + = + = + = + − +  A  là hợp số   2 2 Câu 5: Cho a + b a
a,b, c là các số nguyên khác 0, a c sao cho = .Chứng minh 2 2 b + c c rằng 2 2 2
a + b + c không phải là số nguyên tố. Lời giải 2 2 Ta có: a + b a
=  (a c)( 2 b ac) 2 = 0  b = ac 2 2 b + c c
a + b + c = a + ac + c = a + ac + c b = (a + c)2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b = (a + c + b)(a + c b) Ta thấy 2 2 2
a + b + c  3do đó nếu 2 2 2
a + b + c là các số nguyên tố thì xảy ra các trường hợp sau: 2 2 2 2 2 2
1)a + c b = 1;a + c + b = a + b + c a + b + c = 2a + 2c −1  (a − )2 1 + (c − )2 2
1 + b = 1 a = c = 1,b = 1 (ktm) 2 2 2 2 2 2
2)a + c + b = 1, a + c b = a + b + c a + b + c = 2a + 2c −1  (a − )2 1 + (c − )2 2
1 + b = 1 a = c = 1,b = 1 (ktm) Trang 2
3)a + c + b = 1
− , a + c b = −( 2 2 2
a + b + c ) 2 2 2
a + b + c = −2a − 2c −1  (a + )2 1 + (c + )2 2
1 + b = 1 a = c = −1,b = 1 (ktm)
4)a + c b = 1
− ,a + c + b = −( 2 2 2
a + b + c ) 2 2 2
a + b + c = −2a − 2c −1  (a + )2 1 + (c + )2 2
1 + b = 1 a = c = −1,b = 1 (ktm) Câu 6: Cho 4
P = n + 4. Tìm tất cả các số tự nhiên n để P là số nguyên tố. Lời giải
P = n + = n + n + − n = (n + )2 − ( n)2 4 4 2 2 2 4 4 4 4 2 2
= (n n + )(n + n + ) = (n − )2 +  (n − )2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 +1    
n là số tự nhiên nên (n + )2
1 +1  2.Như vậy muốn P là số nguyên tố thì ta phải có
(n − )2 + =  (n − )2 1 1 0 1 = 0  n = 1
Khi đó P = 5 là số nguyên tố .
Câu 7: Tìm số nguyên a sao cho 4
a + 4 là số nguyên tố Lời giải Ta có: 4 a + = ( 2 a a + ) ( 2 4 2 2 . a + 2a + 2) Vì 2 2
a   a − 2a + 2 ; a + 2a + 2
Có: a + a + = (a + )2 2 2 2 1 +1  1 a
 và a a + = (a − )2 2 2 2 1 +1  1( a  ) 2 a + 2a + 2 =1 a =1( ) tm Vậy 4
a + 4 là số nguyên tố thì    2
a − 2a + 2 =1 a = 1 − ( ) tm
Câu 8: Tìm số tự nhiên n để n +18 và n − 41là hai số chính phương Lời giải
Để n +18 và n − 41 là hai số chính phương 2
n +18 = p và 2
n − 41 = q ( p,q  ) 2 2
p q = (n +18) − (n − 4 )
1 = 59  ( p q)( p + q) = 59  p q =1  p = 30
Nhưng 59 là số nguyên tố, nên:     p + q = 59 q = 29 Từ 2 2
n +18 = p = 30 = 900  n = 882
Thay vào n − 41,ta được 2 2
882 − 41 = 841 = 29 = q
Vậy với n = 882 thì n +18 và n − 41là hai số chính phương
Câu 9: Chứng minh rằng nếu m  5 thì 4
m = a + 4 không là số nguyên tố Lời giải
m = a + 4 = (a + 4a + 4) − (2a)2 4 4 2 = ( 2 a + 2 + 2a)( 2 a + 2 − 2a)
= (a + 2a + )1+1 
 (a − 2a + ) 1 +1 = (a + )2 1 +1 (a − )2 2 2 1 +1     
Vì (a + )2  a  (a − )2 1 1 , 1  0 a
 nên giá trị nhỏ nhất của thừa số thứ nhất là 1 khi a = −1
Giá trị nhỏ nhất của thừa số thứ hai là 1nếu a = 1
Còn các trường hợp khác là tích 1 a =1 Vậy ngoài 
khi đó m = 5 thì có thể phân tích thành tích của hai thừa số lớn hơn 1 a = 1 −
nên m không thể là số nguyên tố. Trang 3
Câu 10: Cho số nguyên tố p > 3. Biết rằng có số tự nhiên n sao cho trong cách viết
thập phân của số pn có đúng 20 chữ số. Chứng minh rằng trong 20 chữ số này
có ít nhất 3 chữ số giống nhau. Lời giải
Do p là số nguyên tố và p > 3 nên p không chia hết cho 3. (*)
pn có 20 chữ số. Các chữ số chỉ có thể là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 gồm 10 chữ số đôi một khác nhau.
Nếu không có quá nhiều hơn 2 chữ số giống nhau thì mỗi chữ số phải có mặt
đúng 2 lần trong cách viết số pn. Như vậy tổng các chữ số của số pn là: 2(0 + 1 + 2 +
3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) = 90 3 nên pn . .3
Điều này mâu thuẫn (*).
Vậy trong số pn phải có ít nhất 3 chữ số giống nhau.
Câu 11: Tìm các số nguyên dương n để 1988 1987 n + n
+1 là số nguyên tố. Lời giải:
+ Với n =1 ta có 1988 1987 n + n
+1 = 1+1+1 = 3 là số nguyên tố.
+ Với n  2,nZ ta có 1988 1987 2 n + n +1  n + n +1 Mặt khác, ta có n n n (n
) n (n )662 ( )662 1988 2 2 1986 2 3 3  − = − = − ( 3 3 1 1 n −1 )   * Chú ý : n n
a b a b Mà 3 3
n − = (n − )( 2 n + n + ) ( 2 1 1 1 n + n + ) 1 Suy ra ( 1988 2 nn ) ( 2 n + n + ) 1 Tương tự, 1987 nn = n( 1986 n − ) ( 2 1 n + n + ) 1 Khi đó, 1988 1987 n + n + = ( 1988 2 nn ) + ( 1987 nn)+ ( 2 n + n + ) ( 2 1 1 n M + n + ) 1
Suy ra với n  2,nZ thì 1988 1987 n + n +1 là hợp số. Vậy, n =1 thì 1988 1987 n + n +1 là số nguyên tố. Câu 12:
Chứng minh: 9n + 2 và 12n + 3(nN ) là hai số nguyên tố cùng nhau Lời giải
Chứng minh: 9n + 2 và 12n + 3(nN ) là hai số nguyên tố cùng nhau.
Gọi d = UCLN (9n + 2,12n + 3), d N * (  9n + 2  ) d (  36n + 8  ) d Khi đó,   
 (36n + 9) − (36n + 8) (   =  n +  ) d (  n +  ) d 1 d d 1 12 3 36 9 d
Vậy, và 12n + 3(nN ) là hai số nguyên tố cùng nhau.
Câu 13: Tìm các số nguyên tố p sao cho 7p + 1 bằng lập phương một số tự nhiên Lời giải
Tìm các số nguyên tố p sao cho 7p + 1 bằng lập phương một số tự nhiên. Giả sử 3
7 p +1 = m (m ) , mà p  2  m  3 Khi đó 3
p = m − = (m − )( 2 7 1 1 m + m + ) 1 (*)
Vì 7, p là các số nguyên tố, 2
m −1  1, m + m +1  1
nên từ (*) suy ra m −1 = 7 hoặc 2 m + m +1 = 7 . 3
a) m −1 = 7  m = 8  p = 73; m = 512 = 7.73 +1 , đúng. Trang 4 2 2
b) m + m +1 = 7  m + m − 6 = 0 .
Giải ra ta được m = 2 hoặc m = -3 đều không thỏa mãn điều kiện m  3 .
Vậy chỉ có số nguyên tố p = 73 là số cần tìm. Câu 14: Cho 4
P = n + 4. Tìm tất cả các số tự nhiên n để P là số nguyên tố. Lời giải = + = + + − = ( + )2 −( )2 4 4 2 2 2 P n 4 n 4n 4 4n n 2 2n ( )( ) ( )2 ( )2 2 2 n 2n 2 n 2n 2 n 1 1 n 1 1 = − + + + = − + − +     
Vì n là số tự nhiên nên ( + )2
n 1 + 1  2. Như vậy muốn P là số nguyên tố thì ta phải có ( − )2 + =  ( − )2 n 1 1 0 n 1 = 0  n = 1
Khi đó P = 5 là số nguyên tố
Câu 15: Số tự nhiên 2012 3 A = 1 + 2
là số nguyên tố hay hợp số ? Giải thích Lời giải 2012 3 3 nên có thể viết 2012 3 = 3n( ) 2012 = + = + = + ( )3 = ( + ) − +  ( )2 3 3 3n 3 n n n n   A 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2  A là hợp số  
Câu 16: Tìm tất cả các số nguyên dương để ( 2017 2018 1+ n + n )là số nguyên tố Lời giải Đặt: 2017 2018 A = 1+ n + n n
n = 1 Với thì A = 3 là số nguyên tố Với n 1,ta có: 2017 2018 1+ n + n = ( 2018 2 nn ) + ( 2017 nn) + ( 2 n + n + ) 1 2 = n ( 2016 n − ) 1 + n ( 2016 n − ) 1 + ( 2 n + n + ) 1 = ( 2016 n − ) 1 ( 2 n + n) + ( 2 n + n + ) 1 Ta lại có: n (n )672
(n )(n )671 (n )670 2016 3 3 3 3 3 n  − = − = − + + + + ( 3 1 1 1 .... 1 n − ) 1     ( 2016 n − ) ( 2 1 n + n + ) 1 . Suy ra A ( 2 n + n + ) 1 , mà 2
1  n + n +1  A nên A là hợp số.
Vậy n = 1là số nguyên dương duy nhất thỏa mãn điều kiện
Câu 17: Tìm số tự nhiên n để p là số nguyên tố biết: 3 2
p = n n + n −1 Lời giải
Biến đổi được p = ( 2 n + ) 1 (n − ) 1
Nếu n = 0;1 không thỏa mãn đề Câu
Nếu n = 2 thỏa mãn đề Câu vì p = ( 2 2 + ) 1 (2 − ) 1 = 5
Nếu n  3không thỏa mãn đề Câu vì khi đó p có từ 3 ước trở lên là 1;n −1 1 và 2
n +1  n −1  1 Vậy n = 2 thì 3 2
p = n n + n −1là số nguyên tố.
Câu 18: Tìm số nguyên a sao cho 4
a + 4 là số nguyên tố Lời giải Ta có: 4 a + = ( 2 a a + ) ( 2 4 2 2 . a + 2a + 2) Trang 5 Vì 2 2
a   a − 2a + 2 ; a + 2a + 2
Có: a + a + = (a + )2 2 2 2 1 +1  1 a
 và a a + = (a − )2 2 2 2 1 +1  1( a  ) 2  + + =  = Vậy a 2a 2 1 a 1( ) tm 4
a + 4 là số nguyên tố thì    2
a − 2a + 2 =1 a = 1 − ( ) tm
Câu 19: Cho n là số tự nhiên lẻ. Chứng minh 3
n n chia hết cho 24 Lời giải Ta có: 3
n n = n(n − ) 1 (n + ) 1 n −1; ;
n n +1 là ba số tự nhiên liên tiếp nên có một trong ba số đó chia hết cho 3. Do đó ( 3 n n) 8 (2)
Vì 3 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau nên kết hợp với ( ) 1 ;(2) suy ra
( 3n n) 24 (dpcm) Câu 20: Cho 4
A = p trong đó p là số nguyên tố. Tìm các giá trị của p để tổng các
ước dương của . A . là số chính phương. Lời giải
Các ước dương của A là 2 3 4
1; p; p ; p ; p Tổng các ước là 2 3 4 2
1+ p + p + p + p = n (n ) 2 3 4 2
 4 + 4 p + 4 p + 4 p + 4 p = 4n Ta có: 4 3 2 2 4 2 3 2
4 p + 4 p + p  4n  4 p + p + 4 + 4 p + 8 p + 4 p
 (2p + p)2  (2n)2  (2p + p + 2)2  (2n)2 2 2 = ( 2 2 p + p + )2 1 Do đó : 4 3 2 4 3 2
4 p + 4 p + 4 p + 4 p + 4 = 4 p + 4 p + 5 p + 2 p +1  p = 1 − (ktm) 2 1
p − 2 p − 3 = 0   p =3(tm)  2 Vậy p = 3
Câu 21: Tìm các số nguyên tố x y sao cho 2 2 x − 2 y = 1 Lời giải Ta có: 2 2 2 2
x − 2y = 1  2y = x −1 2  ( x − ) 1 ( x + ) 1 2
Xét trường hợp : x +1 2  x +1 = 2k (k  )  x = 2k −1 Khi đó ta có 2 2
2y 4  y 2  y = 2 (do y nguyên tố) . Từ đó suy ra x = 3
Xét trường hợp x −1 2  x +1 = 2t (t  )  x = 2t +1 Khi đó ta có: 2 2
2y 4  y 2  y = 2 (do y nguyên tố) suy ra x = 3 Câu 22: Ta có: B = (n −8)2 2 4 2
+ 36 = n −16n + 64 + 36 4 2 2
= n + 20n +100 − 36n
= (n +10)2 −(6n)2 2 = ( 2 n − 6n +10)( 2 n + 6n +10) Với n  thì 2 2
0  n − 6n +10  n + 6n +10
Nên để B là số nguyên tố thì trước hết 2
n − 6n +10 = 1 Trang 6 Hay (n − )2 3 = 0  n = 3
Thử lại , với n = 3thì B = ( − )2 2 3 8 + 36 = 37
37 là số nguyên tố nên n = 3là giá tị cần tìm
Câu 23: Đặt a2+ a + 1 = x (1)
A = x(x + 1) – 12 = x2 + x – 12= x2 – 3x + 4x – 12
= (x2 – 3x) + (4x – 12) = x(x - 3) + 4(x - 3) = (x - 3)(x + 4)
Thay (1) vào biểu thức A, ta có A = (a2 + a - 2)(a2 + a + 5)
= (a2 + 2a – a - 2)(a2 + a + 5) = (a - )( a + 2)(a2 + a + 5) Ta thấy 2
A a −1; A a + 2; A a + a + 5 Vậy A là hợp số Câu 24: Lời giải
Đặt:A = 1 + n2017 + n2018
Với n = 1 thì A = 3 là số nguyên tố Với n > 1 ta có:
1 + n2017 + n2018 = (n2018 − n2) + (n2017 − n) + (n2 + n + 1)
= n2(n2016 − 1) + n(n2016 − 1) + (n2 + n + 1)
= (n2016 − 1)(n2 + n) + (n2 + n + 1)
Ta lại có: n2016 − 1 = (n3)672 − 1 = (n3 − 1)[(n3)671 + (n3)670 + ⋯ + n3 + 1] ⋮ (n3 − 1)
⇒ (n2016 − 1) ⋮ (n2 + n + 1)
Suy ra A ⋮ (n2 + n + 1) , mà 1 < n2 + n + 1 < A nên A là hợp số
Vậy n =1 là số nguyên dương duy nhất thỏa mãn điều kiện. Câu 25: Cho 4
P = n + 4.Tìm tất cả các số tự nhiên n để P là số nguyên tố. Lời giải
P = n + 4 = n + 4n + 4 − 4n = (n + 2) − (2n)2 4 4 2 2 2
= (n − 2n + 2)(n + 2n + 2) = (n − )2 1 +1.(n + )2 2 2 1 +1    
Vì n là số tự nhiên nên (n + )2
1 +1  2 . Như vậy muốn P là số nguyên tố thì phải có (n − )2 1 +1 = 1hay (n − )2 1 = 0  n = 1
Khi đó P = 5 là số nguyên tố.
Câu 26: Tìm số tự nhiên n để p là số nguyên tố biết: 3 2
p = n n + n −1. Lời giải
Biến đổi được p = ( 2 n + ) 1 (n − ) 1
Nếu n = 0;1 không thỏa mãn đề bài
Nếu n = 2 thỏa mãn đề bài vì p = ( 2 2 + ) 1 (2 − ) 1 = 5
Nếu n  3không thỏa mãn đề bài vì khi đó p có từ 3 ước trở lên là 1;n −1 1 và 2
n +1  n −1  1 Vậy n = 2 thì 3 2
p = n n + n −1là số nguyên tố.
Câu 27: Tìm số tự nhiên n để p là số nguyên tố biết: 3 2
p = n n + n −1 Trang 7 Lời giải
1) Biến đổi được p = ( 2 n + ) 1 (n − ) 1
Nếu n = 0;1 không thỏa mãn đề bài
Nếu n = 2 thỏa mãn đề bài vì p = ( 2 2 + ) 1 (2 − ) 1 = 5
Nếu n  3không thỏa mãn đề bài vì khi đó p có từ 3 ước trở lên là 1;n −1 1 và 2
n +1  n −1  1 Vậy n = 2 thì 3 2
p = n n + n −1là số nguyên tố.
Câu 28: Tìm số nguyên a sao cho 4
a + 4 là số nguyên tố Lời giải Ta có: 4 a + = ( 2 a a + ) ( 2 4 2 2 . a + 2a + 2) Vì 2 2
a   a − 2a + 2 ; a + 2a + 2
Có: a + a + = (a + )2 2 2 2 1 +1  1 a
 và a a + = (a − )2 2 2 2 1 +1  1( a  ) 2 a + 2a + 2 =1 a =1( ) tm Vậy 4
a + 4 là số nguyên tố thì    2
a − 2a + 2 =1 a = 1 − ( ) tm Trang 8