lOMoARcPSD| 59735610
ường ặc tính ngoài của ộng cơ
- Đây là ường ặc tính quan trọng nhất của một ộng cơ dùng ể ánh giá
các chỉ tiêu công suất ( Nemax) và tiết kiệm nhiên liệu ộng cơ
- Nhường ặc tính y người ta cũng ánh gược sức kéo của ộng qua
ặc tính Momen (Memax ), vùng làm vic n ịnh của ộng cơ và
hệ số thích ứng K của nó
- Vùng làm việc của ộng cơ: là vùng nằm giữa nm ne, trong khoảng ó khi
Ne giảm thì Me tăng nên phương tiện vẫn ảm báo tăng sức kéo làm việc
tốt, chỉ giảm phần nào tốc ộ. Hay nếu Ne tăng, giảm bớt sức kéo nhưng tốc
tăng. vùng nằm việc n ịnh nếu gặp chướng ngại sẽ giảm tốc ộ, công
suất giảm nhưng Me lại tăng giúp ộng cơ vượt chướng ngại vật ( ko cần về
số thấp )
00
,
0
50
00
,
100,00
150,00
200,00
250,00
2000
4000
6000
8000
,
00
20
00
,
40
,
00
60
,
00
00
,
80
100,00
120,00
140,00
v ng/phœt
Đồ thị ường ặc tính ngoài của ộng cơ
Ne (kW)
Me (N.m)
lOMoARcPSD| 59735610
- Trsố công suất N
emax
trên chỉ phần công suất ộng dùng khác phục
các lực cản chuyển ộng. Để chọn ộng ặt trên ô tô, cần tăng thêm phần
công khắc phục các lực cản phụ, quạt gió, máy nén khí …
cân bằng lực kéo
- Đồ thbiểu diễn mối quan hệ lực kéo phát ra tại các bánh xe chủ ộng Pk
lực cản chuyển ộng phụ thuộc vào vận tốc chuyển ộng của ô tô
+ Trục tung biểu diễn P
k
, P
f
, P
w
. Trục hoành biểu diễn v (m/s)
+ Dạng thlực kéo của ôtô P
ki
= f(v) tương tự dạng ường cong M
e
= f(n
e
) của ường
ặc tính tốc ộ ngoài của ộng cơ.
+ Khoảng giới hạn giữa các ường cong kéo P
ki
và ường cong tổng lực cản
lực kéo dư (P
kd
) dùng ể tăng tốc hoặc leo dốc.
+ Tổng lực kéo của ôtô phải nhỏ hơn lực bám giữa bánh xe mặt ường: nhân
tố ộng lực học
00
,
1000,00
2000,00
3000,00
4000,00
5000,00
6000,00
7000,00
8000,00
9000,00
10000,00
60
,
00
00
,
00
10
,
00
20
,
00
30
,
40
,
00
50
,
00
Đồ thị cân bằng lực kéo
Pk1
Pk2
Pk3
Pk4
Pk5
Pk6
Pc
P
φ
lOMoARcPSD| 59735610
- Là tỉ số giữa lực kéo tiếp tuyến Pk trừ i lực cản không khí Pw và chia cho
toàn bộ trọng lượng của ô tô (D)
- Đồ thị nhân tố ộng lực học D biểu thị mối quan hệ phụ thuộc giữa nhân tố
ộng lực học và vận tốc chuyển ộng của ô tô, nghĩa là D = f(v), khi ô tô có
tải trọng ầy và ộng cơ làm việc với chế ộ toàn tải
- Ứng dụng thị: Xác ịnh vận tốc lớn nhất của ô tô, ộ dốc lớn nhất, sự tăng
tốc, thời gian và quãng ường tăng tốc.
- Dạng của dồ thị nhân tố ộng lực học D = f(v) tương tự như dạng ồ th
lực kéo P
k
= f(v); nhưng ở những vân tốc lớn thì ường cong dốc hơn.
- Khi chuyển ộng vùng tốc v > v
th i
(tc v
th i
ứng với D
i max
từng tay
số) thì ôtô chuyển ộng ổn ịnh, vì trong trường hợp này thì sức cản chuyển
ộng tăng, tốc ôtô giảm nhân tố ộng lực học D tăng. Ngược lại, vùng
tốc ộ v < v
th i
là vùng làm việc không ổn ịnh ở từng tay số của
ôtô.
00
,
0
0
10
,
20
,
0
30
0
,
40
,
0
50
,
0
0
60
,
70
0
,
,
00
30
,
00
10
40
,
00
50
00
60
,
00
,
0
,
00
,
00
20
m/s
Hình 4. Đồ thị nhân tố ộng lực học ôtô
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D phi
f
lOMoARcPSD| 59735610
- Giá trị nhân tố ộng lực học cực ại D
1 max
tay số thấp nhất biểu thị khnăng
khắc phục sức cản chuyển ộng lơn nhất của ường: D
1 max
= ψ
max
cân bằng công suất
- Xây dựng theo quan hgiữa công suất phát ra của ộng cơ và các công sut
cản trong quá trinh ô chuyn ộng, phụ thuộc vào vận tốc chuyển ộng của
ô tô, nghĩa N = f(v). Trên trục hoành của thị, ta ặt các giá trị của vận
tốc chuyển ộng v và trên trục tung ặt các giá trị công suất của ộng cơ Ne,
công suất phát ra tại bánh xe chủ ộng Nk ở các tr số
truyền khác nhau của hộp số và các ường cong của công suất cản
00
,
,
20
00
00
,
40
00
,
60
80
,
00
100,00
120,00
00
20
,
00
30
,
00
40
,
00
50
,
00
60
,
00
0
,
,
10
00
m/s
Đồ thị cân bằng công suất của ôtô
Nk1
Nk2
Nk3
Nk4
Nk5
Nk6
Nc
lOMoARcPSD| 59735610
5. Đồ thị gia tốc
- Xây dựng j = f(v) biểu diễn chúng trong htọa (j v) với tung
các gia tốc j ở từng số truyền và trục hoành là vận tốc v
- Ứng dụng thị: Xác ịnh gia tốc của ô tô một tốc nào ở số truyền ã cho.
Xác ịnh thời iểm sang số hợp lí ( tăng tốc) ể ảm bảo tốc nhnhất và thời
gian i số truyền là ngắn nhất tốc cao nhất, nhanh nhất ở các số truyền
( iểm giao nhau giữa các tay số trên th). Xác ịnh thời gian quãng
ường tăng tốc ô tô
- Gia tốc cực ại của ôtô lớn nhất tay số một giảm dần ến tay số cui
cùng.
- Tốc nhnhất của ôtô v
min
= 1,69 (m/s) tương ứng với số vòng quay n
ịnh nhỏ nhất của ộng cơ n
min
= 640 (vòng/phút).
- Trong khoảng vận tốc từ 0 ến v
min
ôtô bắt ầu khởi hành, khi ó, li hợp trượt
và bướm ga mở dần dần.
- Ở tốc ộ v
max
= 51,39 (m/s) thì j
v
= 0, lúc ó xe không còn khả năng tăng
00
,
,
50
00
,
50
,
00
,
,
50
00
,
,
50
,
00
10
,
00
20
,
00
30
,
00
,
00
50
,
00
60
,
00
40
m/s
Đồ thị gia tốc ôtô
j1
j2
j3
j4
j5
j6
lOMoARcPSD| 59735610
tốc.
- Do ảnh hưởng của δ
j
mà j
2
(gia tốc tay số 2) > j
1
(gia tốc ở tay số 1).

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59735610
ường ặc tính ngoài của ộng cơ
Đồ thị ường ặc tính ngoài của ộng cơ 250,00 140,00 120,00 200,00 100,00 150,00 , 80 00 Ne (kW) 60 ,00 100,00 Me (N.m) 40 ,00 50 ,00 20 ,00 , 0 00 0 ,00 0 2000 4000 6000 8000 v ng/phœt
- Đây là ường ặc tính quan trọng nhất của một ộng cơ dùng ể ánh giá
các chỉ tiêu công suất ( Nemax) và tiết kiệm nhiên liệu ộng cơ
- Nhờ có ường ặc tính này người ta cũng ánh giá ược sức kéo của ộng cơ qua
ặc tính Momen (Memax ), vùng làm việc ổn ịnh của ộng cơ và
hệ số thích ứng K của nó
- Vùng làm việc của ộng cơ: là vùng nằm giữa nm và ne, trong khoảng ó khi
Ne giảm thì Me tăng nên phương tiện vẫn ảm báo tăng sức kéo và làm việc
tốt, chỉ giảm phần nào tốc ộ. Hay nếu Ne tăng, giảm bớt sức kéo nhưng tốc
ộ tăng. Ở vùng nằm việc ổn ịnh nếu gặp chướng ngại sẽ giảm tốc ộ, công
suất giảm nhưng Me lại tăng giúp ộng cơ vượt chướng ngại vật ( ko cần về số thấp ) lOMoAR cPSD| 59735610
- Trị số công suất Nemax ở trên chỉ là phần công suất ộng cơ dùng ể khác phục
các lực cản chuyển ộng. Để chọn ộng cơ ặt trên ô tô, cần tăng thêm phần
công khắc phục các lực cản phụ, quạt gió, máy nén khí …
cân bằng lực kéo
- Đồ thị biểu diễn mối quan hệ lực kéo phát ra tại các bánh xe chủ ộng Pk và
lực cản chuyển ộng phụ thuộc vào vận tốc chuyển ộng của ô tô
Đồ thị cân bằng lực kéo 10000,00 9000,00 Pk1 8000,00 Pk2 7000,00 6000,00 Pk3 5000,00 Pk4 4000,00 Pk5 3000,00 Pk6 2000,00 Pc 1000,00 P φ , 0 00 0 ,00 10 ,00 20 ,00 30 00 , 40 ,00 50 ,00 60 ,00 +
Trục tung biểu diễn Pk , Pf , Pw . Trục hoành biểu diễn v (m/s)
+ Dạng ồ thị lực kéo của ôtô Pki = f(v) tương tự dạng ường cong Me = f(ne) của ường
ặc tính tốc ộ ngoài của ộng cơ. +
Khoảng giới hạn giữa các ường cong kéo Pki và ường cong tổng lực cản là
lực kéo dư (Pkd) dùng ể tăng tốc hoặc leo dốc. +
Tổng lực kéo của ôtô phải nhỏ hơn lực bám giữa bánh xe và mặt ường: nhân
tố ộng lực học lOMoAR cPSD| 59735610
Hình 4. Đồ thị nhân tố ộng lực học ôtô 0 70 , 0 ,60 D1 0,50 D2 0,40 D3 0 30 , D4 0,20 D5 0 ,10 D6 0,00 D phi 0 ,00 10 ,00 , 20 00 30 ,00 40 ,00 50 ,00 60 ,00 f m/s
- Là tỉ số giữa lực kéo tiếp tuyến Pk trừ i lực cản không khí Pw và chia cho
toàn bộ trọng lượng của ô tô (D)
- Đồ thị nhân tố ộng lực học D biểu thị mối quan hệ phụ thuộc giữa nhân tố
ộng lực học và vận tốc chuyển ộng của ô tô, nghĩa là D = f(v), khi ô tô có
tải trọng ầy và ộng cơ làm việc với chế ộ toàn tải
- Ứng dụng ồ thị: Xác ịnh vận tốc lớn nhất của ô tô, ộ dốc lớn nhất, sự tăng
tốc, thời gian và quãng ường tăng tốc.
- Dạng của dồ thị nhân tố ộng lực học D = f(v) tương tự như dạng ồ thị
lực kéo Pk = f(v); nhưng ở những vân tốc lớn thì ường cong dốc hơn.
- Khi chuyển ộng ở vùng tốc ộ v > vth i (tốc ộ vth i ứng với Di max ở từng tay
số) thì ôtô chuyển ộng ổn ịnh, vì trong trường hợp này thì sức cản chuyển
ộng tăng, tốc ộ ôtô giảm và nhân tố ộng lực học D tăng. Ngược lại, vùng
tốc ộ v < vth i là vùng làm việc không ổn ịnh ở từng tay số của ôtô. lOMoAR cPSD| 59735610
- Giá trị nhân tố ộng lực học cực ại D1 max ở tay số thấp nhất biểu thị khả năng
khắc phục sức cản chuyển ộng lơn nhất của ường: D1 max = ψmax
cân bằng công suất
Đồ thị cân bằng công suất của ôtô 120,00 100,00 Nk1 80 ,00 Nk2 , 60 00 Nk3 Nk4 , 40 00 Nk5 , 20 00 Nk6 Nc , 0 00 0 00 , 10, 00 20 ,00 30 ,00 40 ,00 50 ,00 60 ,00 m/s
- Xây dựng theo quan hệ giữa công suất phát ra của ộng cơ và các công suất
cản trong quá trinh ô tô chuyển ộng, phụ thuộc vào vận tốc chuyển ộng của
ô tô, nghĩa là N = f(v). Trên trục hoành của ồ thị, ta ặt các giá trị của vận
tốc chuyển ộng v và trên trục tung ặt các giá trị công suất của ộng cơ Ne,
công suất phát ra tại bánh xe chủ ộng Nk ở các tr số
truyền khác nhau của hộp số và các ường cong của công suất cản lOMoAR cPSD| 59735610
5. Đồ thị gia tốc
Đồ thị gia tốc ôtô 3 ,50 3 00 , 2 ,50 j1 , 2 00 j2 j3 , 1 50 j4 1 ,00 j5 , 0 50 j6 0 ,00 0 ,00 10 ,00 20 ,00 30 ,00 40, 00 50 ,00 60 ,00 m/s
- Xây dựng j = f(v) và biểu diễn chúng trong hệ tọa ọ (j – v) với tung ộ là
các gia tốc j ở từng số truyền và trục hoành là vận tốc v
- Ứng dụng ồ thị: Xác ịnh gia tốc của ô tô ở một tốc ộ nào ở số truyền ã cho.
Xác ịnh thời iểm sang số hợp lí ( tăng tốc) ể ảm bảo tốc ộ nhỏ nhất và thời
gian ổi số truyền là ngắn nhất và tốc ộ cao nhất, nhanh nhất ở các số truyền
( iểm giao nhau giữa các tay số trên ồ thị ). Xác ịnh thời gian và quãng ường tăng tốc ô tô
- Gia tốc cực ại của ôtô lớn nhất ở tay số một và giảm dần ến tay số cuối cùng.
- Tốc ộ nhỏ nhất của ôtô vmin = 1,69 (m/s) tương ứng với số vòng quay ổn
ịnh nhỏ nhất của ộng cơ nmin = 640 (vòng/phút).
- Trong khoảng vận tốc từ 0 ến vmin ôtô bắt ầu khởi hành, khi ó, li hợp trượt
và bướm ga mở dần dần.
- Ở tốc ộ vmax = 51,39 (m/s) thì jv = 0, lúc ó xe không còn khả năng tăng lOMoAR cPSD| 59735610 tốc.
- Do ảnh hưởng của δj mà j2 (gia tốc ở tay số 2) > j1 (gia tốc ở tay số 1).