






Preview text:
lOMoAR cPSD| 59054137 Dao động cơ 1
Câu 1: Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian và có A. cùng tần số
B. cùng pha ban đầu C. cùng pha D. cùng biên độ
Câu 2: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp lực tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 2cos2t (cm/s). Chọn
gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Mốc thời gian là lúc
A. chất điểm ở biên dương
B. chất điểm ở biên âm
C. chất điểm qua vị trí có li đô x = 1 cm.̣ D. chất điểm đi qua VTCB
Câu 4: Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có
A. vận tốc bằng không và gia tốc bằng khôngB. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
C. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại D. vận tốc bằng không và độ lớn gia tốc cực đại
Câu 5: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
A. làm cho tần số dao động không giảm đi
B. làm cho động năng của vật tăng lên
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật
D. làm cho li độ của dao động không giảm xuống
Câu 6: Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức
A. Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ.
B. Phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
C. Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức
D. Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động.
Biên độ dao động của vật là A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 2cm.
Câu 8: Một vật dao động theo phương trình
Pha dao động của vật tại thời điểm t là lOMoAR cPSD| 59054137 A. 5,5π B. 5πt + 0,5π C. 5πt D. 0,5π
Câu 9: Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 10 : Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
B. vật ở vị trí có li độ cực đại
C. gia tốc của vật đạt cực đại
D. vật ở vị trí có li độ bằng không
Câu 11: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau
đây đúng? A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian .
Câu 12: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Ngược pha với li độ dao động
B. Cùng pha với vận tốc dao động
C. Ngược pha với gia tốc dao động D. Vuông pha với ly độ dao động
Câu 13: Pha dao động của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian B. không đổi theo thời gian
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian
D. là hàm bậc hai theo thời gian
Câu 14: Biên độ của dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường tác dụng lên vật
B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật
D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật
Câu 15: Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có
A. gia tốc cực đại
B. gia tốc cực tiểu C. vận tốc cực đại D. vận tốc bằng
không Câu 16: Nhận xét nào dưới đây về ly độ của hai dao động điều hoà cùng pha
là đúng? A. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu. B. Luôn trái dấu. C. Luôn bằng nhau. D. Luôn cùng dấu.
Câu 17: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm
với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,5 s B. 0,25 s C. 1,0 s D. 0,5 s lOMoAR cPSD| 59054137
Câu 18: Trong dao đông đị ều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao đông c ̣ ủa vât
lặ p ḷ ại như cũ được gọi là:
A. Pha ban đầu của dao đông ̣
B. Tần số góc của dao đông ̣
C. Chu kì daoD. Tần số dao đông ̣ đôṇ g
Câu 19: Môt hệ cơ học đang thực hiệ n dao độ ng cự ỡng bức. Hiên tự
ợng công hưởng x ̣ảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao đông riêng c ̣ ủa hê dao độ ng ̣
B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao đông riêng c ̣ ủa hê dao độ ṇ g
C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao đông riêng c ̣ ủa hê dao độ ng ̣
D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao đông riêng c ̣ ủa hê dao độ ng ̣
Câu 20. Trong một dao động điều hòa thì
A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm
dần B. gia tốc luôn cùng pha với li độ C. gia tốc, vận tốc D. vận tốc nhanh pha hơn li
và li độ dao động với tần số khác nhau độ π /2
Bài tập điền đáp án
Câu 1(Thắng A1) Trong một thí nghiêm vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí
cân bằng ở O) với biên độ 10 cm và chu kì là 8 s. Chọn gốc thời gian là lúc 10 giờ 00 phút 02
giây. Xác định phương trình dao động của vật, biết lúc 9 giờ 59 phút 20 giây quan sát thấy vật
qua vị trí có li độ 5 cm theo chiều âm. x=10cos(πt/4 +3π/4)
Câu 2:(Thắng A1) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, vị trí cân bằng ở O với tần số f =
2,5 Hz, biết ở thời điểm ban đầu vật ở tọa độ x = - 5 cm đang chuyển động theo chiều âm và
sau đó thời gian ngắn nhất s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là x=10cos(5πt+2π/3)
Câu 3(Anh Hoàng) Trong một thí nghiêm vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí
cân bằng ở O) với biên độ 30 cm và chu kì là 5 s. Chọn gốc thời gian là lúc 3 giờ 00 phút 03
giây. Xác định phương trình dao động của vật, biết lúc 2 giờ 59 phút 48 giây quan sát thấy vật
qua vị trí có li độ 15 cm theo chiều dương. x=30cos(2πt/5- π/3)
Câu 4:(Anh Hoàng) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, vị trí cân bằng ở O với tần số f
= 9 Hz, biết ở thời điểm ban đầu vật ở tọa độ x = - 5 cm đang chuyển động theo chiều âm và
sau đó thời gian ngắn nhất 1/27 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là lOMoAR cPSD| 59054137 x=10cos(18πt+2π/3)
Câu 5:(Hoài) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động củali độ là x=4cos(πt/3- π/3)
Câu 6: (Hoài)Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên.
Phương trình dao động của li độ là x=6cos(πt/2)
Câu 7 (Diệu) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao độngcủa li độ là x=8cos(6πt+ π/2)
Câu 8: (Diệu) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình
dao động của li độ là x=4cos(πt/2- 2π/3 ) π
Câu 9:Quỳnh Anh Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2 πt - 2 ) 3
(cm, s). Tính từ thời điểm 6,25s chất điểm có tốc độ 5π cm/s lần thứ 1999 là t=505,75 (s)
Câu 10: Quỳnh Anh Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt- ) cm. Thời
điểm vật qua vị trí vận tốc triệt tiêu lần thứ 2022 là lOMoAR cPSD| 59054137 t=1516/3=505,3 (s)
Câu 11:Dinh Tung Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x =
8cos(4πt - ) (cm, s). Tính từ thời điểm ban đầu chất điểm đi qua li độ 4 cm theo chiều âm lần thứ 2018 là 504,27 (s)
Câu 12: Đình Tùng Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(8πt- ) cm. Kể từ thời điểm t =
1s chất điểm cách VTCB 3 cm lần thứ 216 tại thời điểm t=14,458 (s)
Câu 13(Hoài Anh) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt+ ) (x
tính bằng cm; t tính bằng s). Khoảng thời gian từ lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần thứ
999 (kể từ t = 0) đến lúc chất điểm đi qua vị trí x = -
cm lần thứ 2022 (kể từ t = 0) là 1022,75 (s)
Câu 14(Hoài Anh) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào x (cm) thời gian của li độ có
dạng như hình vẽ bên. Từ thời điểm 1 s đến thời điểm s,
vật cách vị trí cân bằng cm bao nhiêu lần 1346 (lần)
Câu 15(Thu Hương) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc vào x (cm) thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên.
Từ thời điểm 10 s đến thời điểm 2020 s, vật cách (qua ??) vị trí cân bằng bao nhiêu lần 335 (lần)
Câu 16(Khanh Linh) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt+ )
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Khoảng thời gian từ lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần
thứ 2021 (kể từ t = 0) đến lúc chất điểm đi qua vị trí x =
cm lần thứ 2050 (kể từ t = 0) là lOMoAR cPSD| 59054137 89/6=14,83 (s)
Câu 17(Khanh Linh) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc vào x (cm) thời gian của li độ có dạng như hình
vẽ bên. Từ thời điểm 3 s đến thời điểm
s, vật cách vị trí cân bằng 2 cm bao nhiêu lần 575 (lần)
Câu 18(Thu Hương) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt+ )
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Khoảng thời gian từ lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần
thứ 202 (kể từ t = 0) đến lúc chất điểm đi qua vị trí x =
cm lần thứ 500 (kể từ t = 0) là 71,6875 (s)
Câu 19(Bảo Ngọc): Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cos(ωt - ) cm (t tính
bằng s). Trong giây đầu tiên (kể từ t = 0) vật đi được quãng đường 6-2 cm. Trong giây thứ
2014 quãng đường vật đi được là: = 5,46 (cm)
Câu 20(Bảo Ngọc): Một vật dao động điều hoà với phương trình cm (t đo bằng
giây). Tính từ lúc t = 0 quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2/3 s là 12
cm. Giá trị của A và là A=8 (cm); =π
Câu 21(Minh Hằng) Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cos(ωt - )cm (t tính
bằng s). Trong giây đầu tiên (kể từ t = 0) vật đi được quãng đường 6 cm. Trong giây thứ 2017
tốc độ trung bình của vật là 6 (cm/s)
Câu 22: (Minh Hằng) Một vật dao động điều hoà với biên độ A, vào thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân
A bằng theo chiều dương. Kể từ t = 0, vật qua vị trí
lần thứ 30 vào thời điểm 72 s. Tốc độ trung bình của 2
vật trong thời gian trên là 3,979 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là? lOMoAR cPSD| 59054137 4 (cm/s)
Câu 23(Hải Yến) Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(ωt - )cm (t tính bằng
s). Trong giây đầu tiên (kể từ t = 0) vật đi được quãng đường 15 cm. Trong giây thứ 2018 tốc
độ trung bình của vật là =16,34 (cm/s)
Câu 24: (Hải Yến) Một vật dao động điều hoà với biên độ A, vào thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng
A theo chiều âm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí lần thứ
60 vào thời điểm 179 s. Tốc độ trung bình của vật 2
trong thời gian trên là 4 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là? 4 (cm/s)