lOMoARcPSD|59629529
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (118 câu)
Các ại lượng dao ộng iều hòa
Cu 1: Một con lắc xo gồm vật khối lượng m xo cứng k dao ộng iều hòa. Nếu tăng
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m i 8 lần thì tần số dao ộng của vật sẽ (TS ĐH - 2007)
A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần
Cu 2:
Biểu thức li ộ của vật dao ộng iều hòa dạng x = Asin(ωt +φ), vận tốc của vật giá trị cực ại
là(TNPT -2007)
A. v
max
= A
2
B. v
max
= 2Aω C. v
max
= Aω
2
D. v
max
= Aω
Cu 3: Một con lắc xo gồm xo khối ợng không áng kể, cứng k một hòn bi khối lượng m
gắn vào ầu xo, ầu kia của xo ược treo vào một iểm cố ịnh. Kích thích cho con lắc dao ộng iều
hòa theo phương thẳng ứng. Chu kỳ dao ộng của con lắc là(TNPT - 2007)
A.
T
2
m
B.
T
2 C.
T
1 m
D.
T
1 k
k2 k
2 k
Cu 4: Chọn phát biểu sai:
A. Dao ộng tuần hoàn dao ộng trạng thái chuyển ộng ược lập i lập lại như sau những khoảng
thời gian bằng nhau.
B. Dao ộng sự chuyển ộng có giới hạn trong không gian, lập i lập lại nhiều lần quanh một vị trí cân
bằng.
C. Pha ban ầu φ là ại lượng xác ịnh vị trí của vật ở thời iểm t = 0.
D. Dao ộng iều hòa ược coi như hình chiếu của chuyển ộng tròn ều xuống một ường thẳng nằm trong
mặt phẳng quỹ ạo.
Cu 5:
Một vật dao ộng iều hòa phương trình x = Acos( t + ). Gọi v và a lần lượt vận tốc gia
tốc của vật. Hệ thức úng là : (TSĐH 2009)
A. v 24 a 22 A2 B. v 22 a 22 A2 C. v 24 a 24 A2 D. 22 a 24 A2
v
Cu 6: Pha ban ầu của dao ộng iều hoà:
A. phụ thuộc cách chọn gốc toạ ộ và gốc thời gian .
B. phụ thuộc cách kích thích vật dao ộng .
C. phụ thuộc năng lượng truyền cho vật ể vật dao ộng .
D. Cả 3 câu trên ều úng .
Cu 7:
Pha ban ầu cho phép xác ịnh A. trạng thái
của dao ộng ở thời iểm ban ầu.
B. vận tốc của dao ộng thời iểm t bất k.
C. ly ộ của dao ộng ở thời iểm t bất k
D. gia tốc của dao ộng ở thời iểm t bất kỳ.
Cu 8:
Khi một chất iểm dao ộng iều hoà thì ại lượng nào sau ây không ổi theo thời gian?
A. Vận tốc. B. gia tốc. C. Biên ộ. D. Ly ộ.
Cu 9: Dao ộng tự do là dao ộng mà chu k A.
không phụ thuộc vào các ặc tính của hệ.
B. chỉ phụ thuộc vào các ặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. chỉ phụ thuộc vào các ặc tính của hệ.
D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Cu 10:
Dao ộng là chuyển ộng có:
A. Giới hạn trong không gian lập i lập lại nhiều lần quanh một VTCB
B. Qua lại hai bên VTCB không giới hạn không gian
C. Trạng thái chuyển ộng ược lập lại như sau những khoảng thời gian bằng nhau
m
k
lOMoARcPSD|59629529
D. Lập i lập lại nhiều lần có giới hạn trong không gian
Cu 11:
Phát biểu nào sau ây úng khi nói về dao ộng iều hòa của một chất iểm?
A. Khi qua vtcb,vật có vận tốc cực ại, gia tốc cực ại
B. Khi qua vtcb, vậtvận tốc cực ại, gia tốc cực tiểu.
C. Khi qua biên, vật có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực ại.
D. Cả B và C úng.
Cu 12:
Chọn câu trả lời úng : Khi một vật dddh thì :
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển ộng.
B. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển ộng, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn ổi chiều khi qua VTCB
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng số.
Cu 13:
Hãy chỉ ra thông tin không úng về chuyển ộng iều hoà của chất iểm ;
A. Biên ộ d ộng không ổi B. Động năng là ạilượng biến ổi
C. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li ộ D. Giá trị lực tỉ lệ thuận với li Cu 14:
Chọn câu trả lời úng : Chu kỳ dao ộng là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất ể vật trở lại trạng thái ầu
B. Khoảng thời gian ngắn nhất ể vật trở lại vị trí ầu
C. Khoảng thời gian ngắn nhất ể vật i từ biên này ến biên kia của quỹ ạo chuyển ộng
D. Số dao dộng toàn phần vật thực hiện trong 1 giây
Cu 15: Khi nói về một vật dao ộng iều hòa có biên ộ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc
vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau ây là sai? (TSCĐ 2009) A. Sau thời gian T/8, vật i ược quãng
ường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian T/2, vật i ược quãng ường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4, vật i ược quãng ường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật i ược quãng ường bằng 4A.
Cu 16: Dao ộng iều hoà có thể ược coi như hình chiếu của một chuyển ộng tròn ều xuống một
A. ường thẳng bất k B. ường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ ạo.
C. ường thẳng xiên góc với mặt phẳng quỹ ạo. D. ường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ ạo.
Cu 17:
Một vật dao ộng iều hoà khi qua vị trí cân bằng :
A. Vận tốc có ộ lớn cực ại ,gia tốc có ộ lớn bằng không
B. Vận tốc và gia tốc có ộ lớn cực ại
C. Vận tốc có ộ lớn bằng không, gia tốc có ộ lớn cực ại.
D. Vận tốc và gia tốc có ộ lớn bằng Không
Cu 18:
Tìm phát biểu úng cho dao ộng iều hòa:
A. Khi vật qua VTCB vậtvận tốc cực ại và gia tốc cực ại.
B. Khi vật qua VTCB vậtvận tốc cực ại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi vật ở vị trí biên vậtvận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu.
D. Khi vật ở vị trí biên vật vận tốc bằng gia tốc.
Cu 19:
Vận tốc của chất iểm dddh có ộ lớn cực ại khi:
A. Li ộ có ộ lớn cực ại. B. Gia tốc có ộ lớn cực ại.
C. Li ộ bằng không. D. Pha cực ại.
Cu 20:
Một con lắc xo gồm một lò xo khối lượng không áng kể, một ầu cố ịnh một ầu gắn với
một viên bi nhỏ. Con lắc này ang dao ộng iều hòa theo phương nằm ngang. Lực àn hồi của xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng (TNPT 2008)
A. theo chiều chuyển ộng của viên bi. B. theo chiều âm quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước
lOMoARcPSD|59629529
Cu 21:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không áng kể, cứng k, một ầu cố ịnh và một ầu
gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc y ang dao ộng iều hòa có năng A. tỉ lệ nghịch
với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao ộng.
C. tỉ lệ với bình phương biên dao ộng. D. tỉ lệ nghịch với ộ cứng k của lò xo. (TNPT 2008)
Cu 22:
Chọn kết luận úng khi nói vể dao ộng iều hòa:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ ạo là một ường thẳng. D. Quỹ ạo là một hình sin.
Cu 23:
Chọn phát biểu sai khi nói vể dao ộng iều hòa:
A. Vận tốc của một có giá trị cực ại khi i qua vị trí cân bằng.
B. Khi i qua vị trí cân bằng, lưc phục hồi có giá trị cực ại.
C. Lưc phục hồi tác dụng lên vật luôn hướng vể VTCB.
D. Lưc phục hồi tác dụng lên vật biến thiên cùng tần số với hệ.
Cu 24:
Chọn phát biểu sai khi nói về vật dao ộng iều hòa: A.
Tần số góc ω tùy thuộc vào ặc iểm của hệ.
B. Pha ban ầu φ chỉ y thuộc vào gốc thời gian.
C. Biên ộ A tùy thược cách kích thích.
D. Biên ộ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
Cu 25:
Kết luận nào sai khi nói về vận tốc v = ư ωAsinωt trong d h:
A. Gốc thời gian là lúc chất iểm i qua VTCB theo chiều dương.
B. Gốc thời gian là lúc chất iểm có ly ộ x = + A.
C. Gốc thời gian là lúc chất iểm có ly ộ x = ư A.
D. B và D sai.
Cu 26:
Kết luận sai khi nói về d h:
A. Vận tốc có thể bằng 0.
B. Gia tốc có thể bằng 0.
C. Động năng không ổi.
D. Biên ộ và pha ban ầu phụ thuộc vào những iều kiện ban ầu.
Cu 27:
Chuyển ộng nào sau ây không phải dao ộng học?
A. Chuyển ộng ung ưa của con lắc của ồng hồ.
B. Chuyển ộng ung ưa của lá cây.
C. Chuyển ộng nhấp nhô của phao trên mặt nước
D. Chuyển ộng của ôtô trên ường.
Cu 28:
Phương trình tổng quát của dao ộng iều hoà là
A. x = Acotg(ωt + φ). B. x =Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt
2
+φ). Cu 29:
Trong
phương trình dao ộng iều hoà x = Acos( t + ), mét(m) là thứ nguyên của ại lượng
A. A B. ω. C. Pha (ωt + φ) D. T.
Cu 30:
Trong phương trình dao ộng iều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của
ại lượng
A. A B. ω. C. Pha (ωt + φ) D. T.
Cu 31:
Trong phương trình dao ộng iều hoà x = Acos(ωt + φ), radian(rad) là thứ nguyên của ại lượng
A. A B. ω. C. Pha (ωt + φ) D. T.
Cu 32:
Trong các lựa chọn sau ây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x” +
2
x = 0?
A. x = Acos(ωt + φ). B. x = Atan(ωt + φ).
C. x=A
1
sin t +A
2
cos t. D. x=Atsin( t + ).
Cu 33:
Trong dao ộng iều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến ổi iều hoà theo phương trình A.
v =Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ). C. v = ư Asin(ωt +φ). D. v = ưAωsin(ωt +φ).
Cu 34:
Một chất iểm dao ộng iều hòa có phương trình vận tốc là v = 4 cos2 t (cm/s). Gốc tọa ộ ở vị
trí cân bằng. Mốc thời gian ược chọn vào lúc chất iểm li vận tốc là: (TSCĐ 2009) A. x = 2
cm, v = 0 B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = 2 cm, v = 0 D. x = 0, v = ư4 cm/s.
lOMoARcPSD|59629529
Cu 35:
Trong dao ộng iều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến ổi iều hoà theo phương trình A.
a =Acos(ωt + φ). B. a =A
2
cos(ωt + φ). C. a = ưA
2
cos(ωt + φ) D. a = ưA cos( t+ ).
Cu 36:
Trong dao ộng iều hoà, phát biểu nào sau ây là không úng? A. Cứ
sau T(chu k) thì vật lại trở về vị trí ban ầu.
B. Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban ầu.
C. Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban ầu.
D. Cứ sau T thì biên ộ vật lại trở về giá trị ban ầu.
Cu 37:
Trong dao ộng iều hòa, giá trị cực ại của vận tốc là
A. v
max
= ωA. B. v
max
= ω
2
A. C. v
max
= ư ωA
Cu 38:
Trong dao ộng iều hòa, giá trị cực ại của gia tốc là
D. v
max
= ư ω
2
A.
A. a
max
= ωA. B. a
max
= ω
2
A. C. a
max
= ư ωA
Cu 39:
Trong dao ộng iều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
D. a
max
= ư ω
2
A.
A. v
min
= ωA. B. v
min
= 0. C. v
min
= ư ωA.
Cu 40:
Trong dao ộng iều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
D. v
min
= ư ω
2
A.
A. a
min
= ωA. B. a
min
= 0. C. a
min
= ư ωA
D. a
min
= ư ω
2
A.
Cu 41:
Trong dao ộng iều hoà, phát biểu nào sau ây là không úng? A.
Vận tốc của vật ạt giá trị cực ại khi vật qua VTCB.
B. Gia tốc của vật ạt giá trị cực ại khi vật qua VTCB.
C. Vận tốc của vật ạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật ạt giá trị cực tiểu khi vật qua VTCB.
Cu 42:
Trong dao ộng iều hoà của chất iểm, chất iểm ổi chiều chuyển ộng khi A. lực
tác dụng ổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có ộ lớn cực ại. D. lực tác dụng lớn cực tiểu. Cu 43:
Vận tốc
của vật dao ộng iều hoà có ộ lớn cực ại khi
A. vật ở vị trí có li ộ cực ại. B. gia tốc của vật ạt cực ại.
C. vật ở vị trí có li ộ bằng không. D. vật vị trí pha d ộng cực ại. Cu 44:
Gia tốc của
vật dao ộng iều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li ộ cực ại. B. vận tốc của vật ạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li ộ bằng không. D. vật ở vị trí có pha d ộng cực ại.
Cu 45:
Trong dao ộng iều hoà
A. vận tốc biến ổi iều hoà cùng pha so với li ộ.
B. vận tốc biến ổi iều hoà ngược pha so với li ộ.
C. vận tốc biến ổi hoà sớm pha /2 so với li ộ.
D. vận tốc biến ổi hoà chậm pha /2 so với li ộ.
Cu 46: .Trong dao ộng iều hoà
A. gia tốc biến ổi iều hoà cùng pha so với li ộ.
B. gia tốc biến ổi iều hoà ngược pha so với li ộ.
C. gia tốc biến ổi hoà sớm pha /2 so với li ộ.
D. gia tốc biến ổi hoà chậm pha
Cu 47:
Trong dao ộng iều hoà
A. gia tốc biến ổi hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến ổi hoà ngược pha so với vận tốc.
C.
Cu 48: .Phát biểu nào là không úng? Cơ năng của dao ộng tử iều hoà luôn bằng A.
tổng ộng năng và thế năng thời iểm bất k.
D.
tốc
biến
ổi
hoà
lOMoARcPSD|59629529
B. ộng năng ở thời iểm ban ầu.
C. thế năng ở vị trí li ộ cực ại.
D. ộng năng ở vị trí cân bằng.
Tính lực trong con lắc lò xo
Cu 49:
Một con lắc lò xo ặt nằm ngang. Lực àn hồi của lò xo:
1.Cực ại ở vị trí x = A.
2.Cực ại ở vị trí x = ưA.
3.Triệt tiêu ở vị trí cân bằng.
4.Nhỏ nhất ở vị trí x = 0.
5.Nhỏ nhất ở vị trí x = ưA
Nhận ịnh nào ở trên là úng nhất:
A. 1 và 2 B. Chỉ 1 C. Tất cả úng D. 1,2,3,4
Cu 50:
Chọn câu sai :
A. Vận tốc của vật d ộng iều hòa có giá trị cực ại khi qua VTCB
B. Lực phục hồi tác dụng lên vật d hòa luôn luôn hướng về VTCB
C. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao ộng iều hòa biến thiên iều hòa cùng tần số với hệ.
D. Khi qua VTCB , lực phục hồi có giá trị cực ại vì vận tốc cực ại
Cu 51:
Trong dao ộng iều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng, phát biểu nào sau ây úng ối với lực àn
hồi tác dụng lên vật ?
A. bằng số o khoảng cách từ vật ến vị trí cân bằng .
B. tỉ lệ với khoảng cách từ vật ến VTCB và hướng ra xa VTCB
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật ến VTCB và hướng ra xa VTCB D. tỉ lệ với khoảng cách từ
vật ến VTCB và hướng về phía VTCB
Cu 52:
Một con lắc xo cứng K treo thẳng ứng, ầu trên cố ịnh, ầu dưới gắn vật. Độ dãn tại vị trí
cân bằng l . Cho con lắc dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng với biên A (A < l). Trong
quá trình dao ộng lực tác dụng vào iểm treo có ộ lớn nhỏ nhất là:
A. F = 0 B. F = K( l ư A) C. F = K( l + A) D. F = K. l
Cu 53:
Một con lắc lò xo ộ cứng K treo thẳng ứng, ầu trên cố ịnh, ầu dưới gắn vật. Độ dãn tại vị trí cân
bằng là l. Cho con lắc dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng với biên ộ A (A >
l). Trong quá trình dao ộng lực cực ại tác dụng vào iểm treo có ộ lớn là:
A. F = K.A + Δl B. F = K(Δll + A) C. F = K(A ư Δl ) D. F = K. Δl + A Cu 54:
Phát biểu
nào sau ây là không úng với con lắc lò xo ngang? A. Chuyển ộng của vật là chuyển ộng thẳng.
B. Chuyển ộng của vật là chuyển ộng biến ổi ều.
C. Chuyển ộng của vật là chuyển ộng tuần hoàn.
D. Chuyển ộng của vật là một dao ộng iều hoà.
Cu 55:
Con lắc lò xo ngang dao ng iều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển ộng qua
A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li ộ cực ại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực àn hồi của lò xo bằng không.
Cu 56:
Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s
2
. Chu kdao ộng của vật
A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s
Cu 57:
Trong dao ộng iều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau ây là không úng? A.
Lực kéo về phụ thuộc vào ộ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Cu 58:
Con lắc lò xo dao ộng iều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao ộng của vật
A. tăng lên 4 lần B. giảm i 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm i 2 lần. Năng lượng
con lắc
lOMoARcPSD|59629529
Cu 59:
Phương trình d h của một vật có dạng x = Acos(ωt + π/2). Kết luận nào sau ây là sai:
A. Phương trình vận tốc là x = Aωcosωt
B. Động năng của vật là W = ½ mω
2
sin
2
(ωt + φ)
C. Thế năng của vật là W
t
= ½ mω
2
A
2
cos
2
(ωt + φ)
D. Cơ năng W = ½ mω
2
A
2
Cu 60:
Chọn phát biểu úng khi nói về năng lượng d h:
A. Nó biến thiên iều hòa theo thời gian với chu k T.
B. Nó biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. Bằng ộng năng của vật khi i qua VTCB.
D. Bằng thế năng của vật khi i qua VTCB.
Cu 61:
Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong d h:
A. Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phương biên ộ dao ộng.
B. Trong quá trình dao ộng có sự chuyển hóa giữa ộng năng, thế năng và công lực ma sát.
C. Cơ năng toàn phần là E = ½ mω
2
A
2
D. Trong suốt quá trình dao ộng, năng của hệ ược bảo toàn. Cu 62:
Chọn phát biểu sai khi nói về năng
lượng trong d h:
A. Tổng năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên ộ dao ộng.
B. Tổng năng lượng là một ại lượng biến thiên theo ly ộ.
C. Động năng va thế năng là những ại lường biến thiên iều hòa
D. Khi ộng năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.
Cu 63:
Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong d h:
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên ộ dao ộng.
B. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương tần số dao ộng.
C. Cơ năng là một hàm hình sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao ộng.
D. Có sự chuyển hóa giữa ộng năng và thế năng nhưng tổng của chúng ược bảo toàn.
Cu 64:
Con lắc lò xo thực hiên dao ộng với biên ộ A. Khi tăng gấp ôi khốilượng của con lắc mà con lắc
dao ộng với biên ộ 2A thì năng lượng của con lắc thay ổi như thế nào?
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần.
Cu 65:
Điều nào úng khi nói về sự biến ổi năng lượng của con lắc xo :
A. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên ộ A giảm 2 lần.
B. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên ộ A giảm 3 lần. C. Tăng 16
lần khi tần số dao ộng f và biên ộ A tăng lên 2 lần
D. Giảm 4 lần khi tần s f tăng 2 lần và biên ộ A giảm 3 lần.
Biến thiên chu kỳ con lắc ơn
Cu 66:
Con lắc ơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi gia tốc trọng trường g, dao
ộng iều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l. C. m và g . D. m, l và g.
Cu 67:
Con lắc ơn dao ộng iều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc n 4 lần thì tần số dao ộng của con
lắc
A. tăng lên 2 lần. B. giảm i 2 lần. C. tăng lên 4 lần D. giảm i 4 lần.
Cu 68:
Trong d ộng hoà của con lắc ơn, phát biểu nào sau ây là úng? A.
Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vậthối lượng riêng của con lắc. Cu 69:
Con lắc ơn
(chiều dài không ổi), dao ộng với biên ộ nhỏ có chu k phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc.
B. trọng lượng của con lắc.
lOMoARcPSD|59629529
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.
D. khối lượng riêng của con lắc.
Cu 70:
Tại một nơi xác ịnh, chu kỳ dao ộng iều hòa của con lắc ơn tỉ lệ thuận với(TNPT
2007)
A. gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Cu 71: Chu của một con lăc ơn iều kiện bình thường 1s, nếu treo trong thang máy ang i lên
cao chậm dần ều thì chu kì của nó sẽ
A. Giảm i B. Tăng lên
C. Không ổi D. thể xảy ra cả 3 khả năng trên DAO
ĐỘNG TỰ DO VÀ DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Cu 72:
Chọn câu trả lời sai.
A. Sự dao ộng dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần số riêng f
0
của hệ gọi là sự tự dao
ộng.
B. Một hệ (tự) d ộng là hệ có thể thực hiện dao ộng tự do.
C. Cấu tạo của hệ tự d ộng gồm: vật d ộng và nguồn cung cấp năng lượng.
D. Trong sự tự dao ộng biên ộ dao ộng là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao ộng. Cu 73:
Chọn
câu trả lời sai:
A. Hiện tượng ặc biệt xảy ra trong dao ộng cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
B. Điều kiện cộng hưởng hệ phải d ộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
có tần số f ≈ ần số riêng của hệ f
0
.
C. Biên ộ cộng hưởng d ộng không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên ộ
của ngoại lực cưỡng bức
D. Khi cộng hưởng dao ộng, biên ộ của dao ộng cưỡng bức tăng ột ngột và ạt giá trị cực ại.
Cu 74:
Chọn câu trả lời sai:
A. Dao ộng tắt dần là d ộng có biên ộ giảm dần theo thời gian.
B. Dao ộng cưỡng bức là dao ộng dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng d ộng: tần số d ộng của hệ bằng tần số riêng của hệ d ộng.
D. Tần số của d ộng cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao ộng.
Cu 75:
Dao ộng .... dao ộng của một vật ược duy trì với biên không ổi nhờ tác dụng của ngoại lực
tuần hoàn.
A. Điều hoà B. Tự do. C. Tắt dần D. Cưỡng bức.
Cu 76:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Tần số dao ộng bằng tần số riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Cu 77:
Phát biểu nào sau ây là úng khi nói về dao ộng tắt dần? (TSCĐ 2009) A.
Dao ộng tắt dần có biên ộ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao ộng tắt dần không ổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công +.
D. Dao ộng tắt dần chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Cu 78:
Câu nào dưới ây về d ộng cưỡng bức là sai?
A. Nếu ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn thì trong thời ầu dao ộng của con lắc tổng
hợp dao ộng riêng của nó với d ộng của ngoại lực tuần hoàn.
B. Sau một thời gian dao ộng còn lại chỉ là dao ộng của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số
của dao ộng cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
D. Để trở thành dao ộng cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao ộng một ngoại lực không ổi
Cu 79:
Chọn phát biểu úng khi nói về d ộng cưỡng bức:
A. Tần số của d cbức là tấn số của ngoại lực tuần hoàn.
lOMoARcPSD|59629529
B. Tấn số của d ộng cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
C. Biên ộ của d ộng cbức là biên ộ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên ộ của dao ộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Cu 80:
Chọn phát biếu sai khi nói về dao ộng tắt dần::
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của d ộng.
B. Dao ộng có biên ộ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao ộng.
C. Tần số của d ộng càng lớn thì quá trình d ộng tắt dần càng kéo dài.
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nh thì quá trình dao ộng tắt dần càng kéo dài. Cu 81:
Phát biểu nào
sau ây là úng?
A. Dao ộng cưỡng bức là dao ộng dưới tác dụng của ngoại lực biến ổi tuần hoàn.
B. Biên ộ d ộng ỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tầnsố d ộng
riêng của hệ.
C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trương ngoài là nhỏ.
D. Cả A, B và C ều úng.
Cu 82:
Câu nào là sai khi nói về dao ộng tắt dần?
A. D ộng tắt dần là d ộng có biên ộ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao ộng tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao ộng của vật kéo dài hơn so với khi vật dao ộng trong không khí.
D. A và C.
Cu 83:
Trong những dao ộng tắt dần sau ây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc ồng hồ B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ ường dằn.
C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiêm. D. Sự rung của cái cầu khi xe ô tô chạy qua.
Cu 84:
Nguyên nhân gây ra dao ộng tắt dần của con lắc ơn trong không khí là: A.
do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo.
C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng áng kể.
Cu 85:
Chọn phát biểu úng:
A. D ộng của hệ chịu tác dụng ngoại lực tuần hoàn là d ộng tự do.
B. Chu kỳ của hệ d ộng tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. Chu kỳ của hệ d ộng tự do không phụ thuộc vào biên ộ d ộng.
D. Tần số của hệ dao ộng tự do phụ thuộc vào lực ma sát.
Cu 86:
Chọn ịnh nghĩa úng của dao ộng tự do:
A. dao ộng tự do có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào ặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
B. dao ộng tự do là dao ộng không chịu tác dụng của ngoại lực.
C. dao ộng tự do có chu kỳ xác ịnh và luôn không ổi.
D. dao ộng tự do có chu kỳ phụ thuộc vào ặc tính của hệ.
Cu 87: Nhận ịnh nào dưới ây về dao ộng cưỡng bức là không úng ?
A. Để dao ộng trở thành dao ộng cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao ộng một ngoại lực không
ổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn thì trong thờidao ộng của con lắc là tổng hợp dao ộng riêng
của nó với dao ộng của ngoại lực tuần hoàn.
C. Sau một thời gian dao ng còn lại chỉ là dao ộng của ngoại lực tuần hoàn
D. Tần số của dao ộng cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Cu 88:
Đặc iểm nào sau ây không úng với dao ộng cưỡng bức ? A.
Dao ộng ổn ịnh của vật là dao ộng iều hoà.
B. Tần số của dao ộng luôn giá trị bằng tần số của ngoại lực
C. Biên ộ dao ộng cưỡng bức tỉ lệ nghịch biên ộ của ngoại lực.
D. Biên ộ dao ộng ạt cực ại khi tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao ộng tắt dần.
Cu 89: Chọn phát biểu sai:
lOMoARcPSD|59629529
A. Hiện tượng biên của dao ộng cưỡng bức tăng nhanh ến một giá trị cực ại khi ngoại lực tuần hoàn
có tần số f bằng tần số riêng của hệ f
0
gọi là sự cộng hưởng.
B. Biên ộ của dao ộng cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng thể lợi hoặc hại trong ời sống trong kỹthuật. Cu 90:
Chọn các
tính chất sau ây iền vào chỗ trống cho úng nghĩa:
A. Điều hòa. B. Tự do. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.
Dao ộng……… là chuyển ộng có ly ộ phụ thuộc thời gian theo quy luật hình sin.
Cu 91:
Chọn các tính chất sau ây iền vào chỗ trống cho úng nghĩa:
A. Điều hòa. B. Tự do. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.
Dao ộng……… là dao ộng của một hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.
Cu 92:
Chọn các tính chất sau ây iền vào chỗ trống cho úng nghĩa:
A. Điều hòa. B. Tự do. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.
Dao ộng……… là dao ộng của một vật ược duy trì với biên ộ không ổi nhờ tác dụng của ngoại lực tuần
hoàn
Cu 93:
Chọn các tính chất sau ây iền vào chỗ trống cho úng nghĩa:
A. Điều hòa. B. Tự do. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.
Một vật khi dịch chuyển khỏi VTCB một oạn x, chịu tác dụng của một lực F = ư kx thì vật ó dao
ộng……………
Cu 94:
Chọn cụm từ thích hợp ể iền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa :
Dao ộng tự do là dao ộng mà . . . . chỉ phụ thuộc các . . . . không phụ thuộc các . . . .
A. Công thức, yếu tố bên ngoài, ặc tính của hệ. B. Chu kỳ, ặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài C. Tần
số, yếu tố bên ngoài, ặc tính của hệ. D. Biên ộ, ặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài. Cu 95:
Chọn cụm từ
thích hợp ể iền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa :Dao ộng . . . . . là dao ộng của một vật ược duy
trì với biên ộ không ổi nhờ tác dụng của . . . .
A. Tuần hoàn, lực àn hồi. B. Điều hòa, ngoại lực tuần hoàn
C. Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn. D. Tự do, lực hồi phục.
Cu 96:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao ộng
A. với tần số bằng tần số dao ộng riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số dao ộng riêng
C. với tần số lớn hơn tần số dao ộng riêng D. mà không chịu ngoại lực tác dụng (TS ĐH 2007)
Cu 97:
: Nhận ịnh nào sau ây sai khi nói về d ộng cơ học tắt dần ? A.
Trong dao ộng tắt dần, năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao ộng tắt càng nhanh
C. D ộng tắt dần dao ộng có biên ộ giảm dần theo thời gian.
D. Dao ộng tắt dần ộng năng giảm dần còn thế năng biến thiên iều hòa. (TS ĐH 2007) Cu 98:
Nhận
xét nào sau ây là không úng?
A. Dao ộng tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao ộng duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao ộng riêng của con lắc.
C. Dao ộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên của dao ộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Cu 99:
Nguyên nhân gây ra dao ộng tắt dần của con lắc ơn dao ng trong không khí là A.
do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do y treo có khối lượng áng kể. Cu 100: Phát biểu
nào sau ây là không úng?
A. Biên của dao ộng riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban ầu ể tạo lên dao ộng.
B. Biên của d ộng tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên ộ của dao ộng duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao ộng trong mỗi chu
kỳ.
D. Biên của dao ộng ỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên của lực cưỡng bức. Cu 101:
Phát biểu nào
sau ây là úng?
lOMoARcPSD|59629529
A. Trong dao ộng tắt dần, một phần cơ năng ã biến thành nhiệt năng.
B. Trong dao ộng tắt dần, một phần cơ năng ã biến ổi thành hoá năng.
C. Trong dao ộng tắt dần, một phần cơ năng ã biến ổi thành iện năng.
D. Trong dao ộng tắt dần, một phần cơ năng ã biến ổi thành quang năng.
Tổng hợp dao ộng iều hũa
Cu 102: Hai dao ộng iều hoà cùng pha khi ộ lệch pha giữa chúng là
A. = 2n (với n Z). B. = (2n + 1) (với n Z).
C. = (2n + 1) /2 (với n Z). D. = (2n + 1) /4 (với n Z).
Cu 103: Nhận xét nào sau ây về biên ộ dao ộng tổng hợp là không úng? Dao ộng tổng hợp của hai d ộng
iều hoà cùng phương, cùng tần số
A. có biên ộ phụ thuộc vào biên ộ của dao ộng hợp thành thứ nhất.
B. có biên phụ thuộc vào biên ộ của dao ộng hợp thành thứ hai.
C. có biên phụ thuộco tần số chung của hai dao ộng hợp thành.
D. có biên phụ thuộco lệch pha giữa hai dao ộng hợp thành.
Cu 104: Đồ thị biểu diễn hai dao ộng iều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên A ngược pha
nhau. Điều nào sau ây là úng khi nói về hai dao ộng này :
A. Biên ộ d ộng tổng hợp bằng 2A. B. Cùng i qua vị trí cân bằng theo một hướng.
C. Độ lệch pha giữa hai dao ộng là 2π. D. Có li ộ luôn ối nhau.
Cu 105:
Cho hai d hoà cùng phương, cùng tần số phương trình như sau: x
1
= A
1
sin(ωt + φ
1
) (cm)
x
2
= A
2
sin (ωt + φ
2
) (cm) . Biên d ộng tổng hợp giá trị cực i khi lệch pha của hai d ộng
thành phần có giá trị nào sau ây?
A. φ
2
φ
1
= (2k + 1)π B. φ
2
φ
1
= kπ C. φ
2
φ
1
= 2kπ D. φ
2
φ
1
= kπ/2
Cu 106: Một vật thực hiện ồng thời hai dao ộng iều hoà cùng phương cùng tần số phươngtrình: x
1
= A
1
sin(ωt + φ
1
) (cm) và x
2
= A
2
sin(ωt + φ
2
) (cm). Biên ộ của d ộng tổng hợp lớn nhất khi :
A. φ
2
φ
1
= (2k + 1)π B. φ
2
φ
1
= (2k+1)π/2 C. φ
2
φ
1
= 2kπ D. Đáp án khác Cu 107:
Một vật thực
hiện ồng thời hai dao ng iều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x
1
= A
1
sin(ωt + φ
1
) (cm)
và x
2
= A
2
sin(ωt + φ
2
) cm. Biên ộ của dao ộng tổng hợp nhỏ nhất khi
A. φ
2
ưφ
1
= (2k+1)π/2. B. φ
2
ưφ
1
= (2k+1)π. C. φ
2
ưφ
1
= k2π. D. Một giá trị khác Cu 108: Hai d ộng
hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha biên A
1
A
2
với A
2
= 3A
1
thì dao ộng
tổng hợp có biên ộ A là
A. A
1
. B. 2A
1
. C. 3A
1
. D. 4A
1
.
Cu 109:
Hai dao ộng iều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, ngược pha có biên ộ là A
1
và A
2
với
A
1
= 2A
2
thì dao ộng tổng hợp có biên ộ A là
A. A
2
. B. 2A
2
. C. 3A
1
. D. 2A
1
Cu 110: Hai dao ộng iều hòa thành phần cùng biên A, cùng tần số, vuông pha nhau thì dao ộng tổng
hợp có biên ộ A’ là:
A. A 2 B. A 3 C. A/2 D. 2A
Cu 111:
Một vật nhỏ dao ộng iều hòa có biên ộ A, chu kì dao ộng T, ở thời iểm ban ầu t
0
=
0 vật ang ở vị trí biên. Quãng ường mà vật i ược từ thời iểm ban ầu ến thời iểm t = 4T là
A. A/2 . B. 2A . C. A D. A/4
Cu 112: Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về dao ộng cơ học?
A. Biên ộ dao ộng cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộnghưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao ộng cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực iều hoà tác dụng lên hệ
ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực iều hoà bằng tần số dao
ộng riêng của hệ.
lOMoARcPSD|59629529
D. Tần số dao ộng tự do của một hệ cơ học là tần số dao ộng riêng của hệ ấy.(TS CĐ 2007) Cu 113:
Một con lắc ơn gồm sợi dây khối lượng không áng kể, không dãn, chiều dài l vàviên bi nhỏ
khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao ộng iều hoà nơi gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc
thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li ộ góc α biểu thức là (TS
2007)
A. mgl (3 ư 2cosα). B. mgl (1 ư sinα). C. mgl (1 + cosα). D. mgl (1 ư cosα). Cu 114: Khi ưa một
con lắc ơn lên cao theo phương thẳng ứng (coi chiều dài của con lắc không ổi) thì tần số dao ộng iều
hoà của nó sẽ (TS CĐ 2007)
A. tăng vì tần số dao ộng iều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo ộ cao.
C. không ổi vì chu kỳ dao ộng iều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao ộng iều hoà của nó giảm.
Cu 115: Khi nói về năng lượng của một vật dao ộng iều hòa, phát biểu nào sau ây là úng?
(TSCĐ 2009)
A. Cứ mỗi chu kì dao ộng của vật, có bốn thời iểm thế năng bằng ộng năng.
B. Thế năng của vật ạt cực ại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật ạt cực ại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và ộng năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li ộ.
Cu 116: Một vật dao ộng iều hòa dọc theo trục tọa nằm ngang Ox với chu T, vị trí cân bằng
mốc thế năng ở gốc tọa ộ. Tính từ lúc vật có li ộ dương lớn nhất, thời iểm ầu tiên mà ộng năng và thế
năng của vật bằng nhau là (TSCĐ 2009)
A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6.
Cu 117:
Khi nói về dao ộng cưỡng bức, phát biểu nào sau ây úng? (TSĐH 2009) A.
Dao ộng của con lắc ồng hồ là dao ộng cưỡng bức.
B. Biên của dao ộng cưỡng bức là biên ộ của lực cưỡng bức.
C. Dao ộng cưỡng bức có biên không ổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao ộng cưỡng bức tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Cu 118: Một vật dao ộng iều hòa theo một trục cố ịnh (mốc thế năng vị trí cân bằng) t
(TSĐH 2009)
A. ộng năng của vật cực ại khi gia tốc của vật có ộ lớn cực ại.
B. khi vật i từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực ại khi vật vị trí biên.
SÓNG CƠ HỌCưÂM HỌC (71 câu)
Cu 1: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì ại lượng nào sau ây không thay ổi:
A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng.
Cu 2: Chọn phát biểu úng ? Sóng dọc:
A. Chỉ truyền ược trong chất rắn.
B. Truyền ược trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truyền ược trong chất rắn.
Cu 3: Sóng dọc là sóng:
A. có phương dao ộng của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng ứng.
B. có phương dao ộng của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao ộng của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C ều sai.
Cu 4:
Chọn phát biểu úng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng CH là quá trình lan truyền dao ộng theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao ộng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian .
lOMoARcPSD|59629529
D. Sóng cơ học sự lan truyền của biên theo thời gian trong môi trường vật chất àn hồi Cu 5: Sóng
ngang là sóng có phương dao ộng..
A. trùng với phương truyền sóng.
B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng ứng.
Cu 6: Sóng dọc là sóng có phương dao ộng..
A. thẳng ứng. B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Cu 7:
Sóng cơ học truyền ược trong các môi trường:
A. Rắn và lỏng. B. Lỏng và khí. C. Rắn, lỏng và khí. D. Khí rắn. Cu 8:
Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường :
A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, lỏng và rắn. C. Rắn, lỏng và khí. D. Lỏng, khí và rắn.
Cu 9: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên ộ của sóng. D. Bước sóng.
Cu 10:
Quá trình truyền sóng là:
A. quá trình truyền pha dao ộng. B. quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền phần tử vật chất. D. Cả A B Cu 11:
Điều nào sau ây úng khi nói về bước sóng.
A. Bước sóng là quãng ường mà sóng trưyền ược trong 1 chu kì.
B. ớc sóng là khoảng cách giữa hai iểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai iểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao ộng cùng pha.
D. Cả A và C.
Cu 12:
Điều nào sau là úng khi nói về năng lượng sóng A.
Trong khi truyền sóng thì năng lượng không ược truyền i.
B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên ộ.
D. Khi truyền sóng năng lượng sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên ộ.
Cu 13:
Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A. Là quá trình truyền năng lượng
B. Là quá trình truyền d ộng trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình lan truyền của pha dao ộng.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Cu 14:
Năng ợng của sóng truyền từ một nguồn ến sẽ:
A. Tăng tỉ lệ với quãng ường truyềnsóng.
B. Giảm tỉ lệ với quãng ường truyềnsóng.
C. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng ường truyền sóng.
D. Luôn không ổi khi môi trường truyền là một ường thẳng.
Cu 15:
Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao ộng và phương truyền sóng. D. Phương dao ộng và vận tốc truyền sóng. Cu
16:
Vận tốc truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường.
A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, rắn và lỏng. C. Khí, lỏng và rắn. D. Rắn, lỏng và khí.
Cu 17:
Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật ộ vật chất, ộ àn hồi của môi trường.
lOMoARcPSD|59629529
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường ộ sóng.
Cu 18: Sóng ngang là sóng:
A. Có phương dao ộng của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.
B. Có phương dao ộng của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. Có phương dao ộng của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C ều sai.
Cu 19:
Chọn câu trả lời sai
A. Sóng cơ học là những dao ộng truyền theo thời gian và trong không gian.
B. Sóng cơ học là những dao ộng cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì là Cu 20:
Công
thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng , chu kì sóng T và tần số sóng f là:
A. = v/ f = vT B. .T =v. f C. = v/T = v.f D. v = .T = /f
Cu 21:
Để tăng ộ cao của âm thanh do một dây àn phát ra ta phải:
A. Kéo căng dây àn hơn. B. Làm trùng dây àn hơn.
C. Gảy àn mạnh hơn. D. Gảy àn nhẹ hơn.
Cu 22:
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Khác nhau về tần số.
B. Độ cao và ộ to khác nhau.
C. Tần số, biên ộ của các hoạ âm khác nhau.
D. Có số lượng và cường ộ của các hoạ âm ≠ nhau.
Cu 23:
Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn ≠ nhau về:
A. Độ cao. B. Độ to. C. Âm sắc. D. Cả A, B, C ều úng.
Cu 24: Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có ồ thị ược biểu diễn theo thời gian có dạng:
A. Đường hình sin. B. Biến thiên tuần hoàn. C. Đường hyperbol.
D. Đường thẳng.
Cu 25:
Sự phân biệt âm thanh với hạ âm và siêu âm dựa trên
A. bản chất vật lí của chúng khác nhau. B. bước sóng và biên dao ộng của chúng
C. khả năng cảm thụ ng của tai người. D. một do khác.
Cu 26:
Chọn phát biểu úng. Vận tốc truyền âm:
A. Có giá trị cực ại khi truyền trong chân không và bằng 3.10
8
m/s
B. Tăng khi mật ộ vật chất của môi trường giảm.
C. Tăng khi ộ àn hồi của môi trường càng lớn.
D. Giảm khi nhiệt ộ của môi trường tăng. Cu 27:
Chọn phát biểu úng. Âm thanh:
A. Chỉ truyền trong chất khí.
B. Truyền ược trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền ược trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truyền ược trong chất rắn.
Cu 28:
Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:
A. 16Hz ến 20KHz B. 16Hz ến 20MHz C. 16Hz ến 200KHz D. 16Hz ến 2KHz
Cu 29: Siêu âm là âm thanh:
A. tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
B. ờng ộ rất lớn có thể gây iếc vĩnh viễn.
C. tần số trên 20.000Hz
D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
Cu 30:
Lượng năng lượng ược sóng âm truyền trong một ơn vị thời gian qua một ơn vị diện tích ặt vuông
góc với phương truyền âm gọi là:
A. Cường ộ âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường ộ âm. D. Năng lượng âm.
Cu 31:
Hai âm có cùng ộ cao là hai âm có:
lOMoARcPSD|59629529
A. Cùng tần số. B. Cùng biên ộ. C. Cùng bước sóng. D. Cả A và B.
Cu 32:
Âm sắc ặc trưng sinh của âm cho ta phân biệt ược hai âm
A. có cùng biên ộ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B. có cùng biên ộ do hai loại nhạc cụ ≠ nhau phát ra.
C. có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D. cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra Cu 33:
Điều nào sau ây sai khi nói về sóng âm ?
A. Sóng âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz ến 2Khz.
C. sóng âm không truyền ược trong chân không.
D. ng âm là sóng có tần số từ 16Hz ến 20000hz.
Cu 34:
Điều nào sau ây úng khi nói về ặc trưng sinh lí của âm ? A.
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào các ặc tính vật lí của âm là biên ộ và tần số của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên ộ hay mức cường ộ âm.
D. Cả A, B và C ều úng.
Cu 35: Khi hai nhạc cùng ánh một bản nhạc cùng một cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau àn
Piano và àn Organ, ta phân biệt ược trường hợp nào là àn Piano và trường hợp nào là àn Organ là do:
A. Tần số và biên ộ âm khác nhau. B. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. Biên ộ và cường ộ âm khác nhau. D. Tần số và cường ộ âm khác nhau. Cu 36:
Đ
to của âm thanh ược ặc trưng bằng:
A. Cường ộ âm. B. Biên ộ dao ộng của âm.
C. Mức cường ộ âm. D. Mức áp suất âm thanh.
Cu 37:
Âm sắc là:
A. Màu sắc của âm thanh.
B. Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C. Một tính chất sinh lí của âm.
D. Một tính chất vật lí của âm.
Cu 38:
Độ cao của âm là:
A. Một tính chất vật lí của âm. B. Một tính chất sinh lí của âm.
C. Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí. D. Tần số âm
Cu 39:
Độ to là một ặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm. B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Tần số và mức cường ộ âm. D. Vận tốc và bước sóng.
Cu 40:
Âm sắc là một ặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm. B. Tần số và biên ộ âm.
C. Bước sóng. D. Bước sóng và năng lượng âm.
Cu 41:
Độ cao của âm là ặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc truyền âm. B. Biên ộ âm. C. Tần số âm. D. Năng lượng âm.
Cu 42:
Các ặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng. B. Độ cao, âm sắc, cường ộ.
C. Độ cao, âm sắc, biên ộ. D. Độ cao, âm sắc, ộ to.
Cu 43:
Khoảng cách giữa hai iểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao ộng cùng phavới nhau
gọi là(TNPT 2007)
A. bước sóng. B. chu kỳ. C. vận tốc truyền sóng. D. ộ lệch pha.
Cu 44:
Âm sắc là ặc tính sinh lí của âm(TNPT 2007)
A. chỉ phụ thuộc vào biên ộ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường ộ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên ộ.
lOMoARcPSD|59629529
Cu 45: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt ớc nằm nang hai nguồn kết hợp S
1
S
2
. Hai nguồn này dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng, cùng pha. Xem biên sóng không thay
ổi trong quá trình truyền sóng. Các iểm thuộc mặt nướcvà nằm trên ường trung trực của oạn S
1
S
2
sẽ
(TS ĐH 2007)
A. dao ộng với biên ộ bằng nửa biên ộ cực ại
B. dao ộng với biên ộ cực tiểu C. dao ộng với biên ộ cực ại
D. không dao ộng
Cu 46:
Một sóng học tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng ó ược gọi là
A. sóng siêu âm. B. sóng âm.
C. sóng hạ âm. D. chưa ủ iều kiện ể kết luận.
Cu 47:
Sóng học lan truyền trong không khí với cường lớn, tai ta thể cảm thụ ược sóng
học nào?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. A. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 s. D. Sóng học chu kỳ 2,0ms. Cu 48:
Phát biểu
nào là không úng?
A. Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz ến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
Cu 49: Vận tốc âm trong môi trường nào là lớn nhất?
A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí.
C. Môi trường nước nguyên chất D. Môi trường chất rắn.
Cu 50: các rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy làm gì ?
A. Để âm ược to.
B. Nhung, dạ phản xạ trung thực âm i ến nên dùng phản xạ ến tai người ược trung thực.
C. Để âm phản xạ thu ược là những âm êm tai.
D. Để giảm phản xạ âm.
Cu 51: .Phát biểu nào là không úng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác ịnh.
C. Độ cao của âm là một ặc tính của âm. D. Âm sắc là một ặc tính của âm.
Cu 52:
Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Âm có cường ộ lớn thì tai ta có cảm giác âm ó “ to” .
B. Âm có cường ộ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm ó “ bé” .
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm ó “ to” .
D. Âm “ to” hay “ nhỏ” phụ thuộc vào mức cường ộ âm và tần số âm.
GIAO THOA SÓNG
Cu 53: : Hai sóng kết hợp là hai sóng:
A. Có chu kì bằng nhau B. Có tần số gần bằng nhau
C. Có tần số bằng nhau và ộ lệch pha không ổi D. bước sóng bằng nhau
Cu 54:
Để hai sóng giao thoa ược với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên ộ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên ộ và hiệu pha không ổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng tần số và hiệu pha không ổi theo thời gian.
Cu 55:
Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp kích thước nhỏ hơn bước ng thì
A. sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. sóng gặp khe và phản xạ lại.
C. sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới.
D. sóng gặp khe sẽ dừng lại. Cu 56:
Chọn câu trả lời úng
lOMoARcPSD|59629529
A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
C. Hai sóng có cùng tần số và có ộ lêch pha không ổi theo thời gian là hai sóng kết hợp
D. Hai nguồn d ộng có cphương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
Cu 57: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những iểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa
khi hiệu ường i của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k Z )
A. d
2
d
1
= k /2 B. d
2
d
1
= (2k + 1) /2 C. d
2
d
1
= k D. d
2
d
1
= (2k + 1) /4 Cu 58: Trong hiện
tượng giao thoa sóng, những iểm trong môi trường truyền sóng là cực ại giao thoa khi hiệu ường i của
sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k Z )
A. d
2
d
1
= k /2 B. d
2
d
1
= (2k + 1) /2 C. d
2
d
1
= k D. d
2
d
1
= (2k + 1) /4 Cu 59:
Phát biểu
nào sau ây không úng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng ược tạo ra từ hai tâm
sóng có các ặc iểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không ổi. D. cùng biên ộ, cùng pha
Cu 60: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển ộng ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có haidao ộng cùng chiều,cùngphagặp nhau
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai ng xuất phát từ hai nguồn dao ộng cùng pha, cùng biên
ộ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai m dao ộng cùng tần số, cùng pha.
Cu 61:
Phát biểu nào là không úng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các iểm dao ộng với biên ộ cực ại
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các iểm không dao ộng.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa ng trên mặt chất lỏng, các iểm không dao ộng tạo thành các vân
cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các iểm dao ộng mạnh tạo thành các ường
thẳng cực ại.
Sóng dừng
Cu 62:
Sóng dừnglà trường hợp ặc biệt của giao thoa sóng là vì
A. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
B. Sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của sóng phản xạ sóng tới trên cùng phương truyền sóng
C. Sóng dừng là sự giao thoa của hais óng kết hợp trên cùng phương truyền sóng
D. Cả A,B,C ều úng
Cu 63:
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng:
A. Một bước sóng. B. Nửa bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng.
Cu 64: : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai ầu ược giữ cố ịnh, bước sóng bằng: A. Độ
dài của dây.
B. Một nửa ộ dài của dây.
C. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp.
D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp. Cu 65:
Sóng dừng là:
A. Sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
B. Sóng ược tạo thành giữa hai iểm cố ịnh trong môi trường.
C. Sóng ược tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng phương truyền
sóng.
D. Cả A, B, C ều úng.
Cu 66:
Điều kiện ể có sóng dừng trên dây khi một ầu dây cố ịnh và ầu còn lại tự do là :
A. l = kλ B. l =k λ/2 C. l = (2k + 1)λ/2 D. l = (2k + 1) λ /4
lOMoARcPSD|59629529
Cu 67:
Điều kiện ể có sóng dừng trên dây khi cả hai ầu dây A, B ều cố ịnh hay ều tự do là:
A. l = kλ B. l = k λ/2 C. l = (2k + 1)λ/2 D. l = (2k + 1)λ/4
Cu 68:
Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Khi có sóng dừng trên dây àn hồi t tất cả các iểm trên dây ều dừng lại không dao ộng.
B. Khi sóng dừng trên dây àn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao ộng còn các iểm trên y vẫn dao
ộng.
C. Khi có sóng dừng trên dây àn hồi thì trên dây có các iểm dao ộng mạnh xen kẽ với các iểm ứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên y àn hồi thì trên y chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu Cu 69:
Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các ại lượng: biên ộ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền
sóng và bước sóng; ại lượng không phụ thuộc vào các ại lượng còn lại là (TNPT 2008)
A. vận tốc truyền sóng. B. tần số sóng.
C. biên ộ sóng. D. bước sóng.
Cu 70:
Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau ây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao ộng cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền ược trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang (TNPT 2008)
Cu 71:
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì (TS 2007)
A. tần số của nó không thay ổi. B. bước sóng của nó không thay ổi.
C. chu kì của nó tăng. D. bước sóng của nó giảm DÒNG ĐIỆN
XOAY CHIỀU ( 88 câu) Chủ ề 1: Đại cương về dòng iện xoay chiều.
Cu 1:
Giá trị o của vônkế và ampekế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị tức thời của iện áp và cường ộ dòng iện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của iện áp và cường ộ dòng iện xoay chiều.
C. Giá trị cực ại của iện áp và cường ộ dòng iện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của iện áp và cường ộ dòng iện xoay chiều.
Cu 2: Trong các loại ampe kế sau, loại nào không o ược cường dộ hiệu dụng của dòng iện xoay chiều?
A. Ampe kế nhiệt. B. Ampe kế từ iện. C. Ampe kế iện từ. D. Ampe kế iện ộng
Cu 3: Chọn câu trả lời sai. Dòng iện xoay chiều là:
A. Dòng iện mà cường ộ biến thiên theo dạng sin.
B. Dòng iện mà cường ộ biến thiên theo dạng cos.
C. Dòng iện ổi chiều một cách tuần hoàn.
D. Dòng iện dao ộng iều hoà.
Cu 4: Chọn phát biểu úng khi nói về cường ộ d iện hiệu dụng
A. Cường hiệu dụng ược tính bởi công thức I = 2I
0
B. ờng hiệu dụng của dòng iện xoay chiều bằng ờng dòng iện không ổi nhân cho
2
C. Cường ộ hiệu dụng không o ược bằng ampe kế.
D. Giá trị của cường hiệu dụng o ược bằng ampe kế.
Cu 5: Đối với dòng iện xoay chiều cách phát biểu nào sau ây úng?
A. Trong công nghiệp, thể dùng d iện xchiều ể mạ iện
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ ều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực ại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình.
Cu 6:
Cường dòng iện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2cos100 t(A). Cường dòng iện
hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41 A. .
Cu 7: Trong các ại lượng ặc trưng cho dòng iện xoay chiều sau ây, ại lượng nào dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp B. Chu k. C. Tần số D. Công suất.
lOMoARcPSD|59629529
Cu 8: Trong các ại lượng ặc trưng cho dòng iện xoay chiều sau ây, ại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng?
A. Điện áp B. Cường ộ dòng iện C. Suất iện ộng D. Công suất.
Cu 9: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Khái niệm cường d iện hiệu dụng ược xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng iện.
B. Khái niệm cường d iện hiệu dụng ượcy dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng iện.
C. Khái niệm cường d iện hiệu dụng ược xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng iện.
D. Khái niệm cường dòng iện hiệu dụng ược xây dựng dựa vào c dụng phát quang của dòng iện.
Cu 10:
Phát biểu nào là không úng?
A. Điện áp biến ổi iều hoà theo thời gian gọi là iện áp xoay chiều.
B. Dòng iện có cường biến ổi iều hoà theo thời gian gọi là dòng iện xoay chiều.
C. Suất iện ộng biến ổi iều hoà theo thời gian gọi là suất iện ộng xoay chiều.
D. Cho dòng iện một chiều d iện xoay chiều lần lượt i qua cùng một iện trở thì chúng toả ra nhiệt
lượng như nhau.
Cu 11:
Hãy chọn phương án trả lời úng nhất. Dòng iện xchiều qua iện trở thuần biến thiên iều hoà cùng
pha với iện áp giữa hai ầu iện trở
A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng iện.
B. trong trường hợp mạch chỉ chứa iện trở thuần R.
C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng iện.
D. trong mọi trường hợp.
Cu 12:
Phát biểu nào sau ây là úng với mạch iện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng iện sớm pha hơn iện áp một góc /2. B. Dòng iện sớm pha hơn iện áp một góc /4.
C. Dòng iện trễ pha hơn iện ápmột góc /2. D. Dòng iện trễ pha hơn iện áp một góc /4. Cu
13:
Phát biểu nào sau ây là úng với mạch iện xoay chiều chỉ chứa tụ iện?
A. Dòng iện sớm pha hơn iện áp một góc /2. B. Dòng iện sớm pha hơn iện áp một góc /4.
C. Dòng iện trễ pha hơn iện áp một góc /2. D. ng iện trễ pha hơn iện áp một góc /4. Cu 14: .Một
iện trở thuần R mắco mạch iện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng iện trong mạch sớm pha hơn
iện áp giữa hai ầu oạn mạch một góc /2
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ iện nối tiếp với iện trở.
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với iện trở.
C. người ta phải thay iện trở nói trên bằng một tụ iện.
D. người ta phải thay iện trở nói trên bằng một cuộn cảm
Cu 15:
Công thức xác ịnh dung kháng của tụ iện C ối với tần số f
A. Z
C
= 2 ƒC B. Z
C
= ƒC C. Z
C
= 2
1
ƒC D. Z
C
= ƒC
1
Cu 16:
Công thức xác ịnh cảm kháng của cuộn cảm L ối với tần số f
A. Z
L
= 2 ƒL B. Z
L
= ƒL C. Z
L
= 2
1
ƒL D. Z
L
= ƒL
1
Cu 17: Khi tần số dòng iện xoay chiều chạy qua oạn mạch chỉ chứa tụ iện tăng lên 4 lần thì dung kháng
của tụ iện
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm i 2 lần. D. giảm i 4 lần. Cu 18: .Khi tần số dòng iện xoay
chiều chạy qua oạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm i 2 lần. D. giảm i 4 lần. Cu 19:
Cách
phát biểu nào sau ây là không úng?
A. Trong oạn mạch chỉ chứa tụ iện, dòng iện biến thiên sớm pha /2 so với iện áp .
B. Trong oạn mạch chỉ chứa tụ iện, dòng iện biến thiên chậm pha /2 so với iện áp .
lOMoARcPSD|59629529
C. Trong oạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng iện biến thiên chậm pha /2 so với iện áp .
D. Trong oạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, iện áp biến thiên sớm pha /2 so với dòng iện trong mạch không
phân nhánh.
Cu 20:
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, lệch pha giữa dòng iện iện áp giữa hai ầu oạn mạch phụ
thuộc vào
A. cường dòng iện hiệu dụng trong mạch. B. iện áp hiệu dụng giữa hai ầu oạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch iện.
Cu 21:
.Phát biểu nào sau ây là không úng?Trong mạch iện xoay chiều khôngphân nhánh khi
iện dung của tụ iện thay ổi và thoả mãn =
1
thì
LC
A. cường dao ộng cùng pha với iện áp giữa hai ầu oạn mạch.
B. cường dòng iện hiệu dụng trong mạch ạt cực ại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch ạt cực ại.
D. iện áp hiệu dụng giữa hai ầu tụ iện ạt cực ại.
Cu 22:
.Phát biểu nào sau ây là không úng?Trong mạch iện xoay chiều không phân nhánh khi
iện dung của tụ iện thay ổithoả mãn iều kiện =
1
LC
A. iện áp hiệu dụng giữa hai ầu cuộn cảm ạt cực ại.
B. iện áp hiệu dụng giữa hai ầu tụ iện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch ạt giá trị lớn nhất.
D. iện áp hiệu dụng giữa hai ầu iện trở ạt cực ại.
Cu 23:
Trong oạn mạch RLC, mắc nối tiếp ang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng iện
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau ây là không úng?
A. Hệ số công suất của oạn mạch giảm. B. Cường hiệu dụng của dòng iện giảm.
C. iện áp hiệu dụng trên tụ iện tăng. D. Hiêu iện thế hiệu dụng trên iện trở giảm. Cu 24: .Phát
biểu nào không úng?
A. Trong mạch iện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra iện áp hiệu dụng giữa hai ầu cuộn
cảm lớn hơn iện áp hiệu dụng giữa hai ầu oạn mạch.
B. Trong mạch iện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra iện áp hiệu dụng giữa hai ầu tụ iện
lớn hơn iện áp hiệu dụng giữa hai ầu oạn mạch.
C. Trong mạch iện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra iện áp hiệudụng giữa hai ầu iện trở
lớn hơn iện áp hiệu dụng giữa hai ầu oạn mạch.
D. Trong mạch iện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra iện áp hiệu dụng giữa hai ầu tụ iện
bằng iện áphiệu dụng giữa hai ầu cuộn cảm.
Cu 25: .Công thức tính tổng trở của oạn mạch RLC măc nối tiếp là
A. Z R
2
(Z
L
Z
C
)
2
B. Z R
2
(Z
L
Z
C
)
2
C. Z R
2
(Z
L
Z
C
)
2
D.
Z
R Z
L
Z
C
Cu 26:
Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp ang giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng iện trong mạch ta phải
A. tăng iện dung của tụ iện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm iện trở của mạch. D. giảm tần số dòng iện xoay chiều.
Cu 27:
Khẳng ịnh nào sau ây là úng? Khi iện áp giữa hai ầu oạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha /4 ối
với dòng iện trong mạch thì
A. tần số của dòng iện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần iện trở thuần R của mạch.
lOMoARcPSD|59629529
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng iện trở thuần của mạch.
D. iện áp giữa hai ầu iện trở sớm pha /4 so với iện áp giữa hai ầu tụ iện
Cu 28:
Đặt vào hai ầu oạn mạch RLC nối tiếp một iện áp xoay chiều u = U
0
sinωt thì ộlệch pha của iện
áp u với cường ộ dòng iện i trong mạch ược tính theo công thức(TNPT - 2007)
L
C
1 B. tan C
L
1 C. tan L C D. tan L C
A. tan
R R R R
Cu 29:
Tác dụng của cuộn cảm ối với dòng iện xoay chiều là A.
gây cảm kháng nhỏ nếu tần số ng iện lớn.
B. y cảm kháng lớn nếu tần sốdòng iện lớn.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng iện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng iện i qua theo một chiều. (TNPT 2007)
Cu 30: Phát biểu nào sau ây là úng với mạch iện xoay chiều chỉ cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L,tần
số góc của dòng iện là ω? (TNPT -2007)
A. Điện áp giữa hai ầu oạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường ộdòng iện tùy thuộcvào thời iểm ta
xét.
B. Tổng trở của oạn mạch bằng ωL1
C. Điện áp trễ pha /2 so với cường ộ dòng iện.
D. Mạch không tiêu thụ công suất.
Cu 31:
Cho mạch iện xoay chiều không phân nhánh RLC . Đặt o hai ầu mạch iện một iện áp xoay
chiều có biểu thức u = U
0
sin ωt (V). Điều kiện ể có cộng hưởng iện trong mạch là:
A. LC = R
2
B. LC
2
= R C. LC
2
= 1 D. LC =
2
Cu 32:
Chọn câu trả lời sai. Trong mạch iện x chiều không phân nhánh RLC. Khi hiện tượng cộng hưởng
xảy ra thì:
A. U= U
R
B. Z
L
=Z
C
C. U
L
=U
C
=0 D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất.
Cu 33:
. Chọn áp án sai: Hiện ợng cộng hưởng trong mạch iện xoay chiều không phânh nhánh RLC
xảy ra khi:
A. cosφ = 1 B. C = L/
2
C. U
L
= U
C
D. Công suất trong mạch ạt giá trị cực ại P =
UI
Cu 34:
.Khi có cộng hưởng iện trong oạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sau ây sai?
A. Cường hiệu dụng trong oạn mạch có giá trị cực ại.
B. ờng dòng iện trong oạn mạch cùng pha với iện áp hai ầu oạn mạch.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ iện và giữa hai ầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
D. Cường ộ hiệu dụng của dòng iện trong oạn mạch không phụ thuộc vào iện trở R của oạn mạch.
Cu 35:
Mạch RLC nối tiếp có L thay ổi ược u = U
0
sin( t + ) V; U
0
ổn ịnh. Khi P cực ại thì
L có giá trị
A. L= 1/Cω
2
B. L= 2/Cω
2
C. L= 0 D. L=
2
2

Preview text:

lOMoARcPSD| 59629529
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (118 câu)
Các ại lượng dao ộng iều hòa
Cu 1: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ộ cứng k dao ộng iều hòa. Nếu tăng ộ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m i 8 lần thì tần số dao ộng của vật sẽ (TS ĐH - 2007) A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần
Cu 2: Biểu thức li ộ của vật dao ộng iều hòa có dạng x = Asin(ωt +φ), vận tốc của vật có giá trị cực ại là(TNPT -2007) A. vmax = A2 B. vmax = 2Aω C. vmax = Aω2 D. vmax = Aω
Cu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không áng kể, ộ cứng k và một hòn bi khối lượng m
gắn vào ầu lò xo, ầu kia của lò xo ược treo vào một iểm cố ịnh. Kích thích cho con lắc dao ộng iều
hòa theo phương thẳng ứng. Chu kỳ dao ộng của con lắc là(TNPT - 2007) k
A. T 2 m B. T 2 C. T 1 m D. T 1 k k2 k m 2 k
Cu 4: Chọn phát biểu sai:
A. Dao ộng tuần hoàn là dao ộng mà trạng thái chuyển ộng ược lập i lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao ộng là sự chuyển ộng có giới hạn trong không gian, lập i lập lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
C. Pha ban ầu φ là ại lượng xác ịnh vị trí của vật ở thời iểm t = 0.
D. Dao ộng iều hòa ược coi như hình chiếu của chuyển ộng tròn ều xuống một ường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ ạo.
Cu 5: Một vật dao ộng iều hòa có phương trình x = Acos( t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật. Hệ thức úng là : (TSĐH 2009) A. v 24 a 22 A2
B. v 22 a 22 A2
C. v 24 a 24 A2 D. 22 a 24 A2 v
Cu 6: Pha ban ầu của dao ộng iều hoà:
A. phụ thuộc cách chọn gốc toạ ộ và gốc thời gian .
B. phụ thuộc cách kích thích vật dao ộng .
C. phụ thuộc năng lượng truyền cho vật ể vật dao ộng .
D. Cả 3 câu trên ều úng .
Cu 7: Pha ban ầu cho phép xác ịnh A. trạng thái
của dao ộng ở thời iểm ban ầu.
B. vận tốc của dao ộng ở thời iểm t bất kỳ.
C. ly ộ của dao ộng ở thời iểm t bất kỳ
D. gia tốc của dao ộng ở thời iểm t bất kỳ.
Cu 8: Khi một chất iểm dao ộng iều hoà thì ại lượng nào sau ây không ổi theo thời gian?
A. Vận tốc. B. gia tốc. C. Biên ộ. D. Ly ộ.
Cu 9: Dao ộng tự do là dao ộng mà chu kỳ A.
không phụ thuộc vào các ặc tính của hệ.
B. chỉ phụ thuộc vào các ặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. chỉ phụ thuộc vào các ặc tính của hệ.
D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Cu 10: Dao ộng là chuyển ộng có:
A. Giới hạn trong không gian lập i lập lại nhiều lần quanh một VTCB
B. Qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian
C. Trạng thái chuyển ộng ược lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau lOMoARcPSD| 59629529
D. Lập i lập lại nhiều lần có giới hạn trong không gian
Cu 11: Phát biểu nào sau ây úng khi nói về dao ộng iều hòa của một chất iểm?
A. Khi qua vtcb,vật có vận tốc cực ại, gia tốc cực ại
B. Khi qua vtcb, vật có vận tốc cực ại, gia tốc cực tiểu.
C. Khi qua biên, vật có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực ại. D. Cả B và C úng.
Cu 12: Chọn câu trả lời úng : Khi một vật dddh thì :
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển ộng.
B. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển ộng, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn ổi chiều khi qua VTCB
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng số.
Cu 13: Hãy chỉ ra thông tin không úng về chuyển ộng iều hoà của chất iểm ;
A. Biên ộ d ộng không ổi
B. Động năng là ạilượng biến ổi
C. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li ộ
D. Giá trị lực tỉ lệ thuận với li ộ Cu 14:
Chọn câu trả lời úng : Chu kỳ dao ộng là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất ể vật trở lại trạng thái ầu
B. Khoảng thời gian ngắn nhất ể vật trở lại vị trí ầu
C. Khoảng thời gian ngắn nhất ể vật i từ biên này ến biên kia của quỹ ạo chuyển ộng
D. Số dao dộng toàn phần vật thực hiện trong 1 giây
Cu 15: Khi nói về một vật dao ộng iều hòa có biên ộ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc
vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau ây là sai? (TSCĐ 2009) A. Sau thời gian T/8, vật i ược quãng ường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian T/2, vật i ược quãng ường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4, vật i ược quãng ường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật i ược quãng ường bằng 4A.
Cu 16: Dao ộng iều hoà có thể ược coi như hình chiếu của một chuyển ộng tròn ều xuống một
A. ường thẳng bất kỳ
B. ường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ ạo.
C. ường thẳng xiên góc với mặt phẳng quỹ ạo. D. ường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ ạo.
Cu 17: Một vật dao ộng iều hoà khi qua vị trí cân bằng :
A. Vận tốc có ộ lớn cực ại ,gia tốc có ộ lớn bằng không
B. Vận tốc và gia tốc có ộ lớn cực ại
C. Vận tốc có ộ lớn bằng không, gia tốc có ộ lớn cực ại.
D. Vận tốc và gia tốc có ộ lớn bằng Không
Cu 18: Tìm phát biểu úng cho dao ộng iều hòa:
A. Khi vật qua VTCB vậtvận tốc cực ại và gia tốc cực ại.
B. Khi vật qua VTCB vậtvận tốc cực ại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi vật ở vị trí biên vậtvận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu.
D. Khi vật ở vị trí biên vật vận tốc bằng gia tốc.
Cu 19: Vận tốc của chất iểm dddh có ộ lớn cực ại khi:
A. Li ộ có ộ lớn cực ại.
B. Gia tốc có ộ lớn cực ại.
C. Li ộ bằng không. D. Pha cực ại.
Cu 20: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không áng kể, một ầu cố ịnh và một ầu gắn với
một viên bi nhỏ. Con lắc này ang dao ộng iều hòa theo phương nằm ngang. Lực àn hồi của lò xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng (TNPT 2008)
A. theo chiều chuyển ộng của viên bi.
B. theo chiều âm quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi.
D. theo chiều dương quy ước lOMoARcPSD| 59629529
Cu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không áng kể, ộ cứng k, một ầu cố ịnh và một ầu
gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này ang dao ộng iều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch
với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao ộng.
C. tỉ lệ với bình phương biên ộ dao ộng. D. tỉ lệ nghịch với ộ cứng k của lò xo. (TNPT 2008)
Cu 22: Chọn kết luận úng khi nói vể dao ộng iều hòa:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ ạo là một ường thẳng.
D. Quỹ ạo là một hình sin.
Cu 23: Chọn phát biểu sai khi nói vể dao ộng iều hòa:
A. Vận tốc của một có giá trị cực ại khi i qua vị trí cân bằng.
B. Khi i qua vị trí cân bằng, lưc phục hồi có giá trị cực ại.
C. Lưc phục hồi tác dụng lên vật luôn hướng vể VTCB.
D. Lưc phục hồi tác dụng lên vật biến thiên cùng tần số với hệ.
Cu 24: Chọn phát biểu sai khi nói về vật dao ộng iều hòa: A.
Tần số góc ω tùy thuộc vào ặc iểm của hệ.
B. Pha ban ầu φ chỉ tùy thuộc vào gốc thời gian.
C. Biên ộ A tùy thược cách kích thích.
D. Biên ộ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
Cu 25: Kết luận nào sai khi nói về vận tốc v = ư ωAsinωt trong d h:
A. Gốc thời gian là lúc chất iểm i qua VTCB theo chiều dương.
B. Gốc thời gian là lúc chất iểm có ly ộ x = + A.
C. Gốc thời gian là lúc chất iểm có ly ộ x = ư A. D. B và D sai.
Cu 26: Kết luận sai khi nói về d h:
A. Vận tốc có thể bằng 0.
B. Gia tốc có thể bằng 0.
C. Động năng không ổi.
D. Biên ộ và pha ban ầu phụ thuộc vào những iều kiện ban ầu.
Cu 27: Chuyển ộng nào sau ây không phải là dao ộng cơ học?
A. Chuyển ộng ung ưa của con lắc của ồng hồ.
B. Chuyển ộng ung ưa của lá cây.
C. Chuyển ộng nhấp nhô của phao trên mặt nước
D. Chuyển ộng của ôtô trên ường.
Cu 28: Phương trình tổng quát của dao ộng iều hoà là
A. x = Acotg(ωt + φ). B. x =Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 +φ). Cu 29: Trong
phương trình dao ộng iều hoà x = Acos( t + ), mét(m) là thứ nguyên của ại lượng A. A B. ω. C. Pha (ωt + φ) D. T.
Cu 30: Trong phương trình dao ộng iều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của ại lượng A. A B. ω. C. Pha (ωt + φ) D. T.
Cu 31: Trong phương trình dao ộng iều hoà x = Acos(ωt + φ), radian(rad) là thứ nguyên của ại lượng A. A B. ω. C. Pha (ωt + φ) D. T.
Cu 32: Trong các lựa chọn sau ây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x” + 2x = 0?
A. x = Acos(ωt + φ). B. x = Atan(ωt + φ).
C. x=A1sin t +A2cos t. D. x=Atsin( t + ).
Cu 33: Trong dao ộng iều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến ổi iều hoà theo phương trình A.
v =Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ). C. v = ư Asin(ωt +φ). D. v = ưAωsin(ωt +φ).
Cu 34: Một chất iểm dao ộng iều hòa có phương trình vận tốc là v = 4 cos2 t (cm/s). Gốc tọa ộ ở vị
trí cân bằng. Mốc thời gian ược chọn vào lúc chất iểm có li ộ và vận tốc là: (TSCĐ 2009) A. x = 2
cm, v = 0 B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = 2 cm, v = 0 D. x = 0, v = ư4 cm/s. lOMoARcPSD| 59629529
Cu 35: Trong dao ộng iều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến ổi iều hoà theo phương trình A. a =Acos(ωt + φ).
B. a =A 2cos(ωt + φ). C. a = ưA 2cos(ωt + φ) D. a = ưA cos( t+ ).
Cu 36: Trong dao ộng iều hoà, phát biểu nào sau ây là không úng? A. Cứ
sau T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban ầu.
B. Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban ầu.
C. Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban ầu.
D. Cứ sau T thì biên ộ vật lại trở về giá trị ban ầu.
Cu 37: Trong dao ộng iều hòa, giá trị cực ại của vận tốc là A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = ư ωA D. vmax = ư ω2A.
Cu 38: Trong dao ộng iều hòa, giá trị cực ại của gia tốc là A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = ư ωA D. amax = ư ω2A.
Cu 39: Trong dao ộng iều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là A. vmin = ωA. B. vmin = 0. C. vmin = ư ωA. D. vmin = ư ω2A.
Cu 40: Trong dao ộng iều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là A. amin = ωA. B. amin = 0. C. amin = ư ωA D. amin = ư ω2A.
Cu 41: Trong dao ộng iều hoà, phát biểu nào sau ây là không úng? A.
Vận tốc của vật ạt giá trị cực ại khi vật qua VTCB.
B. Gia tốc của vật ạt giá trị cực ại khi vật qua VTCB.
C. Vận tốc của vật ạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật ạt giá trị cực tiểu khi vật qua VTCB.
Cu 42: Trong dao ộng iều hoà của chất iểm, chất iểm ổi chiều chuyển ộng khi A. lực
tác dụng ổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có ộ lớn cực ại. D. lực tác dụng có ộ lớn cực tiểu. Cu 43: Vận tốc
của vật dao ộng iều hoà có ộ lớn cực ại khi
A. vật ở vị trí có li ộ cực ại.
B. gia tốc của vật ạt cực ại.
C. vật ở vị trí có li ộ bằng không. D. vật ở vị trí có pha d ộng cực ại. Cu 44: Gia tốc của
vật dao ộng iều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li ộ cực ại.
B. vận tốc của vật ạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li ộ bằng không.
D. vật ở vị trí có pha d ộng cực ại.
Cu 45: Trong dao ộng iều hoà
A. vận tốc biến ổi iều hoà cùng pha so với li ộ.
B. vận tốc biến ổi iều hoà ngược pha so với li ộ.
C. vận tốc biến ổi hoà sớm pha /2 so với li ộ.
D. vận tốc biến ổi hoà chậm pha /2 so với li ộ.
Cu 46: .Trong dao ộng iều hoà
A. gia tốc biến ổi iều hoà cùng pha so với li ộ.
B. gia tốc biến ổi iều hoà ngược pha so với li ộ.
C. gia tốc biến ổi hoà sớm pha /2 so với li ộ.
D. gia tốc biến ổi hoà chậm pha
Cu 47: Trong dao ộng iều hoà
A. gia tốc biến ổi hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến ổi hoà ngược pha so với vận tốc. C.
D. gia tốc biến ổi hoà
Cu 48: .Phát biểu nào là không úng? Cơ năng của dao ộng tử iều hoà luôn bằng A.
tổng ộng năng và thế năng ở thời iểm bất kỳ. lOMoARcPSD| 59629529
B. ộng năng ở thời iểm ban ầu.
C. thế năng ở vị trí li ộ cực ại.
D. ộng năng ở vị trí cân bằng.
Tính lực trong con lắc lò xo
Cu 49: Một con lắc lò xo ặt nằm ngang. Lực àn hồi của lò xo:
1.Cực ại ở vị trí x = A.
2.Cực ại ở vị trí x = ưA.
3.Triệt tiêu ở vị trí cân bằng.
4.Nhỏ nhất ở vị trí x = 0.
5.Nhỏ nhất ở vị trí x = ưA
Nhận ịnh nào ở trên là úng nhất: A. 1 và 2 B. Chỉ 1 C. Tất cả úng D. 1,2,3,4
Cu 50: Chọn câu sai :
A. Vận tốc của vật d ộng iều hòa có giá trị cực ại khi qua VTCB
B. Lực phục hồi tác dụng lên vật d
hòa luôn luôn hướng về VTCB
C. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao ộng iều hòa biến thiên iều hòa cùng tần số với hệ.
D. Khi qua VTCB , lực phục hồi có giá trị cực ại vì vận tốc cực ại
Cu 51: Trong dao ộng iều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng, phát biểu nào sau ây úng ối với lực àn
hồi tác dụng lên vật ?
A. bằng số o khoảng cách từ vật ến vị trí cân bằng .
B. tỉ lệ với khoảng cách từ vật ến VTCB và hướng ra xa VTCB
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật ến VTCB và hướng ra xa VTCB
D. tỉ lệ với khoảng cách từ
vật ến VTCB và hướng về phía VTCB
Cu 52: Một con lắc lò xo ộ cứng K treo thẳng ứng, ầu trên cố ịnh, ầu dưới gắn vật. Độ dãn tại vị trí
cân bằng là l . Cho con lắc dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng với biên ộ A (A < l). Trong
quá trình dao ộng lực tác dụng vào iểm treo có ộ lớn nhỏ nhất là: A. F = 0 B. F = K( l ư A) C. F = K( l + A) D. F = K. l
Cu 53: Một con lắc lò xo ộ cứng K treo thẳng ứng, ầu trên cố ịnh, ầu dưới gắn vật. Độ dãn tại vị trí cân
bằng là l. Cho con lắc dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng với biên ộ A (A >
l). Trong quá trình dao ộng lực cực ại tác dụng vào iểm treo có ộ lớn là: A. F = K.A + Δl
B. F = K(Δll + A) C. F = K(A ư Δl ) D. F = K. Δl + A Cu 54: Phát biểu
nào sau ây là không úng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển ộng của vật là chuyển ộng thẳng. B.
Chuyển ộng của vật là chuyển ộng biến ổi ều. C.
Chuyển ộng của vật là chuyển ộng tuần hoàn. D.
Chuyển ộng của vật là một dao ộng iều hoà.
Cu 55: Con lắc lò xo ngang dao ộng iều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển ộng qua
A. vị trí cân bằng
B. vị trí vật có li ộ cực ại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực àn hồi của lò xo bằng không.
Cu 56: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao ộng của vật là A. T = 0,178s. B. T = 0,057s.
C. T = 222s. D. T = 1,777s
Cu 57: Trong dao ộng iều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau ây là không úng? A.
Lực kéo về phụ thuộc vào ộ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Cu 58: Con lắc lò xo dao ộng iều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao ộng của vật A. tăng lên 4 lần B. giảm i 4 lần.
C. tăng lên 2 lần. D. giảm i 2 lần. Năng lượng con lắc lOMoARcPSD| 59629529
Cu 59: Phương trình d
h của một vật có dạng x = Acos(ωt + π/2). Kết luận nào sau ây là sai:
A. Phương trình vận tốc là x = Aωcosωt
B. Động năng của vật là W = ½ mω2sin2(ωt + φ)
C. Thế năng của vật là Wt = ½ mω2A2cos2(ωt + φ)
D. Cơ năng W = ½ mω2A2
Cu 60: Chọn phát biểu úng khi nói về năng lượng d h:
A. Nó biến thiên iều hòa theo thời gian với chu kỳ T.
B. Nó biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. Bằng ộng năng của vật khi i qua VTCB.
D. Bằng thế năng của vật khi i qua VTCB.
Cu 61: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong d h:
A. Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phương biên ộ dao ộng.
B. Trong quá trình dao ộng có sự chuyển hóa giữa ộng năng, thế năng và công lực ma sát.
C. Cơ năng toàn phần là E = ½ mω2A2
D. Trong suốt quá trình dao ộng, cơ năng của hệ ược bảo toàn. Cu 62: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong d h:
A. Tổng năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên ộ dao ộng.
B. Tổng năng lượng là một ại lượng biến thiên theo ly ộ.
C. Động năng va thế năng là những ại lường biến thiên iều hòa
D. Khi ộng năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.
Cu 63: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong d h:
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên ộ dao ộng.
B. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương tần số dao ộng.
C. Cơ năng là một hàm hình sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao ộng.
D. Có sự chuyển hóa giữa ộng năng và thế năng nhưng tổng của chúng ược bảo toàn.
Cu 64: Con lắc lò xo thực hiên dao ộng với biên ộ A. Khi tăng gấp ôi khốilượng của con lắc mà con lắc
dao ộng với biên ộ 2A thì năng lượng của con lắc thay ổi như thế nào? A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần.
Cu 65: Điều nào là úng khi nói về sự biến ổi năng lượng của con lắc lò xo :
A. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên ộ A giảm 2 lần.
B. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên ộ A giảm 3 lần. C. Tăng 16
lần khi tần số dao ộng f và biên ộ A tăng lên 2 lần
D. Giảm 4 lần khi tần số f tăng 2 lần và biên ộ A giảm 3 lần.
Biến thiên chu kỳ con lắc ơn
Cu 66: Con lắc ơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao
ộng iều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào A. l và g. B. m và l. C. m và g . D. m, l và g.
Cu 67: Con lắc ơn dao ộng iều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao ộng của con lắc
A. tăng lên 2 lần. B. giảm i 2 lần. C. tăng lên 4 lần D. giảm i 4 lần.
Cu 68: Trong d ộng hoà của con lắc ơn, phát biểu nào sau ây là úng? A.
Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vậthối lượng riêng của con lắc. Cu 69: Con lắc ơn
(chiều dài không ổi), dao ộng với biên ộ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc.
B. trọng lượng của con lắc. lOMoARcPSD| 59629529
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.
D. khối lượng riêng của con lắc.
Cu 70: Tại một nơi xác ịnh, chu kỳ dao ộng iều hòa của con lắc ơn tỉ lệ thuận với(TNPT 2007)
A. gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Cu 71: Chu kì của một con lăc ơn ở iều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy ang i lên
cao chậm dần ều thì chu kì của nó sẽ A. Giảm i B. Tăng lên C. Không ổi
D. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên DAO
ĐỘNG TỰ DO VÀ DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Cu 72: Chọn câu trả lời sai.
A. Sự dao ộng dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần số riêng f0 của hệ gọi là sự tự dao ộng.
B. Một hệ (tự) d ộng là hệ có thể thực hiện dao ộng tự do.
C. Cấu tạo của hệ tự d ộng gồm: vật d ộng và nguồn cung cấp năng lượng.
D. Trong sự tự dao ộng biên ộ dao ộng là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao ộng. Cu 73: Chọn câu trả lời sai:
A. Hiện tượng ặc biệt xảy ra trong dao ộng cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải d ộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
có tần số f ≈ ần số riêng của hệ f0.
C. Biên ộ cộng hưởng d ộng không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên ộ
của ngoại lực cưỡng bức
D. Khi cộng hưởng dao ộng, biên ộ của dao ộng cưỡng bức tăng ột ngột và ạt giá trị cực ại.
Cu 74: Chọn câu trả lời sai:
A. Dao ộng tắt dần là d ộng có biên ộ giảm dần theo thời gian.
B. Dao ộng cưỡng bức là dao ộng dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng d ộng: tần số d ộng của hệ bằng tần số riêng của hệ d ộng.
D. Tần số của d ộng cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao ộng.
Cu 75: Dao ộng .... là dao ộng của một vật ược duy trì với biên ộ không ổi nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. A. Điều hoà B. Tự do. C. Tắt dần D. Cưỡng bức.
Cu 76: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Tần số dao ộng bằng tần số riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Cu 77: Phát biểu nào sau ây là úng khi nói về dao ộng tắt dần? (TSCĐ 2009) A.
Dao ộng tắt dần có biên ộ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao ộng tắt dần không ổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công +.
D. Dao ộng tắt dần chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Cu 78: Câu nào dưới ây về d ộng cưỡng bức là sai? A.
Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì ầu dao ộng của con lắc là tổng
hợp dao ộng riêng của nó với d ộng của ngoại lực tuần hoàn. B.
Sau một thời gian dao ộng còn lại chỉ là dao ộng của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số
của dao ộng cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
D. Để trở thành dao ộng cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao ộng một ngoại lực không ổi
Cu 79: Chọn phát biểu úng khi nói về d ộng cưỡng bức:
A. Tần số của d cbức là tấn số của ngoại lực tuần hoàn. lOMoARcPSD| 59629529
B. Tấn số của d ộng cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
C. Biên ộ của d ộng cbức là biên ộ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên ộ của dao ộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Cu 80: Chọn phát biếu sai khi nói về dao ộng tắt dần::
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của d ộng.
B. Dao ộng có biên ộ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao ộng.
C. Tần số của d ộng càng lớn thì quá trình d ộng tắt dần càng kéo dài.
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao ộng tắt dần càng kéo dài. Cu 81: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Dao ộng cưỡng bức là dao ộng dưới tác dụng của ngoại lực biến ổi tuần hoàn.
B. Biên ộ d ộng cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tầnsố d ộng riêng của hệ.
C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trương ngoài là nhỏ.
D. Cả A, B và C ều úng.
Cu 82: Câu nào là sai khi nói về dao ộng tắt dần?
A. D ộng tắt dần là d ộng có biên ộ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao ộng tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao ộng của vật kéo dài hơn so với khi vật dao ộng trong không khí. D. A và C.
Cu 83: Trong những dao ộng tắt dần sau ây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc ồng hồ
B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ ường dằn.
C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiêm.
D. Sự rung của cái cầu khi xe ô tô chạy qua.
Cu 84: Nguyên nhân gây ra dao ộng tắt dần của con lắc ơn trong không khí là: A.
do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng dây treo.
C. do lực cản môi trường.
D. do dây treo có khối lượng áng kể.
Cu 85: Chọn phát biểu úng:
A. D ộng của hệ chịu tác dụng ngoại lực tuần hoàn là d ộng tự do.
B. Chu kỳ của hệ d ộng tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. Chu kỳ của hệ d ộng tự do không phụ thuộc vào biên ộ d ộng.
D. Tần số của hệ dao ộng tự do phụ thuộc vào lực ma sát.
Cu 86: Chọn ịnh nghĩa úng của dao ộng tự do:
A. dao ộng tự do có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào ặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
B. dao ộng tự do là dao ộng không chịu tác dụng của ngoại lực.
C. dao ộng tự do có chu kỳ xác ịnh và luôn không ổi.
D. dao ộng tự do có chu kỳ phụ thuộc vào ặc tính của hệ.
Cu 87: Nhận ịnh nào dưới ây về dao ộng cưỡng bức là không úng ?
A. Để dao ộng trở thành dao ộng cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao ộng một ngoại lực không ổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì dao ộng của con lắc là tổng hợp dao ộng riêng
của nó với dao ộng của ngoại lực tuần hoàn.
C. Sau một thời gian dao ộng còn lại chỉ là dao ộng của ngoại lực tuần hoàn
D. Tần số của dao ộng cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Cu 88: Đặc iểm nào sau ây không úng với dao ộng cưỡng bức ? A.
Dao ộng ổn ịnh của vật là dao ộng iều hoà.
B. Tần số của dao ộng luôn có giá trị bằng tần số của ngoại lực
C. Biên ộ dao ộng cưỡng bức tỉ lệ nghịch biên ộ của ngoại lực.
D. Biên ộ dao ộng ạt cực ại khi tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao ộng tắt dần.
Cu 89: Chọn phát biểu sai: lOMoARcPSD| 59629529
A. Hiện tượng biên ộ của dao ộng cưỡng bức tăng nhanh ến một giá trị cực ại khi ngoại lực tuần hoàn
có tần số f bằng tần số riêng của hệ f0 gọi là sự cộng hưởng.
B. Biên ộ của dao ộng cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong ời sống và trong kỹthuật. Cu 90: Chọn các
tính chất sau ây iền vào chỗ trống cho úng nghĩa: A. Điều hòa. B. Tự do. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.
Dao ộng……… là chuyển ộng có ly ộ phụ thuộc thời gian theo quy luật hình sin.
Cu 91: Chọn các tính chất sau ây iền vào chỗ trống cho úng nghĩa: A. Điều hòa. B. Tự do. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.
Dao ộng……… là dao ộng của một hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.
Cu 92: Chọn các tính chất sau ây iền vào chỗ trống cho úng nghĩa: A. Điều hòa. B. Tự do. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.
Dao ộng……… là dao ộng của một vật ược duy trì với biên ộ không ổi nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
Cu 93: Chọn các tính chất sau ây iền vào chỗ trống cho úng nghĩa: A. Điều hòa. B. Tự do. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.
Một vật khi dịch chuyển khỏi VTCB một oạn x, chịu tác dụng của một lực F = ư kx thì vật ó dao ộng……………
Cu 94: Chọn cụm từ thích hợp ể iền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa :
Dao ộng tự do là dao ộng mà . . . . chỉ phụ thuộc các . . . . không phụ thuộc các . . . .
A. Công thức, yếu tố bên ngoài, ặc tính của hệ. B. Chu kỳ, ặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài C. Tần
số, yếu tố bên ngoài, ặc tính của hệ. D. Biên ộ, ặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài. Cu 95: Chọn cụm từ
thích hợp ể iền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa :Dao ộng . . . . . là dao ộng của một vật ược duy
trì với biên ộ không ổi nhờ tác dụng của . . . .
A. Tuần hoàn, lực àn hồi.
B. Điều hòa, ngoại lực tuần hoàn
C. Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn.
D. Tự do, lực hồi phục.
Cu 96: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao ộng
A. với tần số bằng tần số dao ộng riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao ộng riêng
C. với tần số lớn hơn tần số dao ộng riêng D. mà không chịu ngoại lực tác dụng (TS ĐH 2007)
Cu 97: : Nhận ịnh nào sau ây sai khi nói về d ộng cơ học tắt dần ? A.
Trong dao ộng tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao ộng tắt càng nhanh
C. D ộng tắt dần là dao ộng có biên ộ giảm dần theo thời gian.
D. Dao ộng tắt dần có ộng năng giảm dần còn thế năng biến thiên iều hòa. (TS ĐH 2007) Cu 98: Nhận
xét nào sau ây là không úng?
A. Dao ộng tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao ộng duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao ộng riêng của con lắc.
C. Dao ộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên ộ của dao ộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Cu 99: Nguyên nhân gây ra dao ộng tắt dần của con lắc ơn dao ộng trong không khí là A.
do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng áng kể. Cu 100: Phát biểu nào sau ây là không úng?
A. Biên ộ của dao ộng riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban ầu ể tạo lên dao ộng.
B. Biên ộ của d ộng tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên ộ của dao ộng duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao ộng trong mỗi chu kỳ.
D. Biên ộ của dao ộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên ộ của lực cưỡng bức. Cu 101: Phát biểu nào sau ây là úng? lOMoARcPSD| 59629529
A. Trong dao ộng tắt dần, một phần cơ năng ã biến thành nhiệt năng.
B. Trong dao ộng tắt dần, một phần cơ năng ã biến ổi thành hoá năng.
C. Trong dao ộng tắt dần, một phần cơ năng ã biến ổi thành iện năng.
D. Trong dao ộng tắt dần, một phần cơ năng ã biến ổi thành quang năng.
Tổng hợp dao ộng iều hũa
Cu 102: Hai dao ộng iều hoà cùng pha khi ộ lệch pha giữa chúng là
A. = 2n (với n Z). B. = (2n + 1) (với n Z). C. = (2n + 1) /2 (với n Z). D. = (2n + 1) /4 (với n Z).
Cu 103: Nhận xét nào sau ây về biên ộ dao ộng tổng hợp là không úng? Dao ộng tổng hợp của hai d ộng
iều hoà cùng phương, cùng tần số
A. có biên ộ phụ thuộc vào biên ộ của dao ộng hợp thành thứ nhất.
B. có biên ộ phụ thuộc vào biên ộ của dao ộng hợp thành thứ hai.
C. có biên ộ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao ộng hợp thành.
D. có biên ộ phụ thuộc vào ộ lệch pha giữa hai dao ộng hợp thành.
Cu 104: Đồ thị biểu diễn hai dao ộng iều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên ộ A và ngược pha
nhau. Điều nào sau ây là úng khi nói về hai dao ộng này :
A. Biên ộ d ộng tổng hợp bằng 2A.
B. Cùng i qua vị trí cân bằng theo một hướng.
C. Độ lệch pha giữa hai dao ộng là 2π.
D. Có li ộ luôn ối nhau.
Cu 105: Cho hai d hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1sin(ωt + φ1) (cm)
và x2 = A2sin (ωt + φ2) (cm) . Biên ộ d ộng tổng hợp có giá trị cực ại khi ộ lệch pha của hai d ộng
thành phần có giá trị nào sau ây?
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = kπ C. φ2 – φ1 = 2kπ D. φ2 – φ1 = kπ/2
Cu 106: Một vật thực hiện ồng thời hai dao ộng iều hoà cùng phương cùng tần số có phươngtrình: x1
= A1sin(ωt + φ1) (cm) và x2 = A2sin(ωt + φ2) (cm). Biên ộ của d ộng tổng hợp lớn nhất khi :
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2k+1)π/2 C. φ2 – φ1 = 2kπ D. Đáp án khác Cu 107: Một vật thực
hiện ồng thời hai dao ộng iều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(ωt + φ1) (cm)
và x2 = A2sin(ωt + φ2) cm. Biên ộ của dao ộng tổng hợp nhỏ nhất khi
A. φ2ưφ1 = (2k+1)π/2. B. φ2ưφ1 = (2k+1)π. C. φ2ưφ1 = k2π. D. Một giá trị khác Cu 108: Hai d ộng
hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên ộ là A1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao ộng
tổng hợp có biên ộ A là A. A1. B. 2A1. C. 3A1. D. 4A1.
Cu 109: Hai dao ộng iều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, ngược pha có biên ộ là A1 và A2 với
A1 = 2A2 thì dao ộng tổng hợp có biên ộ A là A. A2. B. 2A2. C. 3A1. D. 2A1
Cu 110: Hai dao ộng iều hòa thành phần cùng biên ộ A, cùng tần số, vuông pha nhau thì dao ộng tổng hợp có biên ộ A’ là: A. A 2 B. A 3 C. A/2 D. 2A
Cu 111: Một vật nhỏ dao ộng iều hòa có biên ộ A, chu kì dao ộng T, ở thời iểm ban ầu t0 =
0 vật ang ở vị trí biên. Quãng ường mà vật i ược từ thời iểm ban ầu ến thời iểm t = 4T là A. A/2 . B. 2A . C. A D. A/4
Cu 112: Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về dao ộng cơ học? A.
Biên ộ dao ộng cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộnghưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B.
Tần số dao ộng cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực iều hoà tác dụng lên hệ ấy. C.
Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực iều hoà bằng tần số dao ộng riêng của hệ. lOMoARcPSD| 59629529 D.
Tần số dao ộng tự do của một hệ cơ học là tần số dao ộng riêng của hệ ấy.(TS CĐ 2007) Cu 113:
Một con lắc ơn gồm sợi dây có khối lượng không áng kể, không dãn, có chiều dài l vàviên bi nhỏ có
khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao ộng iều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc
thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li ộ góc α có biểu thức là (TS CĐ 2007)
A. mgl (3 ư 2cosα). B. mgl (1 ư sinα). C. mgl (1 + cosα). D. mgl (1 ư cosα). Cu 114: Khi ưa một
con lắc ơn lên cao theo phương thẳng ứng (coi chiều dài của con lắc không ổi) thì tần số dao ộng iều
hoà của nó sẽ (TS CĐ 2007)
A. tăng vì tần số dao ộng iều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo ộ cao.
C. không ổi vì chu kỳ dao ộng iều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao ộng iều hoà của nó giảm.
Cu 115: Khi nói về năng lượng của một vật dao ộng iều hòa, phát biểu nào sau ây là úng? (TSCĐ 2009)
A. Cứ mỗi chu kì dao ộng của vật, có bốn thời iểm thế năng bằng ộng năng.
B. Thế năng của vật ạt cực ại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật ạt cực ại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và ộng năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li ộ.
Cu 116: Một vật dao ộng iều hòa dọc theo trục tọa ộ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và
mốc thế năng ở gốc tọa ộ. Tính từ lúc vật có li ộ dương lớn nhất, thời iểm ầu tiên mà ộng năng và thế
năng của vật bằng nhau là (TSCĐ 2009) A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6.
Cu 117: Khi nói về dao ộng cưỡng bức, phát biểu nào sau ây là úng? (TSĐH 2009) A.
Dao ộng của con lắc ồng hồ là dao ộng cưỡng bức.
B. Biên ộ của dao ộng cưỡng bức là biên ộ của lực cưỡng bức.
C. Dao ộng cưỡng bức có biên ộ không ổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao ộng cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Cu 118: Một vật dao ộng iều hòa theo một trục cố ịnh (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì (TSĐH 2009)
A. ộng năng của vật cực ại khi gia tốc của vật có ộ lớn cực ại.
B. khi vật i từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực ại khi vật ở vị trí biên.
SÓNG CƠ HỌCưÂM HỌC (71 câu)
Cu 1: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì ại lượng nào sau ây không thay ổi:
A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng.
Cu 2: Chọn phát biểu úng ? Sóng dọc:
A. Chỉ truyền ược trong chất rắn.
B. Truyền ược trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truyền ược trong chất rắn.
Cu 3: Sóng dọc là sóng:
A. có phương dao ộng của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng ứng.
B. có phương dao ộng của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao ộng của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C ều sai.
Cu 4: Chọn phát biểu úng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng CH là quá trình lan truyền dao ộng theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao ộng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian . lOMoARcPSD| 59629529
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên ộ theo thời gian trong môi trường vật chất àn hồi Cu 5: Sóng
ngang là sóng có phương dao ộng..
A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng ứng.
Cu 6: Sóng dọc là sóng có phương dao ộng.. A. thẳng ứng. B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Cu 7:
Sóng cơ học truyền ược trong các môi trường: A. Rắn và lỏng. B. Lỏng và khí.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Khí và rắn. Cu 8:
Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường :
A. Rắn, khí và lỏng.
B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Lỏng, khí và rắn.
Cu 9: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. Tần số sóng.
B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên ộ của sóng. D. Bước sóng.
Cu 10: Quá trình truyền sóng là:
A. quá trình truyền pha dao ộng.
B. quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền phần tử vật chất.
D. Cả A và B Cu 11:
Điều nào sau ây úng khi nói về bước sóng.
A. Bước sóng là quãng ường mà sóng trưyền ược trong 1 chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai iểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai iểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao ộng cùng pha.
D. Cả A và C.
Cu 12: Điều nào sau là úng khi nói về năng lượng sóng A.
Trong khi truyền sóng thì năng lượng không ược truyền i.
B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên ộ.
D. Khi truyền sóng năng lượng sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên ộ.
Cu 13: Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A. Là quá trình truyền năng lượng
B. Là quá trình truyền d ộng trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình lan truyền của pha dao ộng.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Cu 14: Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn ến sẽ:
A. Tăng tỉ lệ với quãng ường truyềnsóng.
B. Giảm tỉ lệ với quãng ường truyềnsóng.
C. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng ường truyền sóng.
D. Luôn không ổi khi môi trường truyền là một ường thẳng.
Cu 15: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao ộng và phương truyền sóng.
D. Phương dao ộng và vận tốc truyền sóng. Cu
16: Vận tốc truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường.
A. Rắn, khí và lỏng.
B. Khí, rắn và lỏng.
C. Khí, lỏng và rắn.
D. Rắn, lỏng và khí.
Cu 17: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật ộ vật chất, ộ àn hồi của môi trường. lOMoARcPSD| 59629529
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường ộ sóng.
Cu 18: Sóng ngang là sóng:
A. Có phương dao ộng của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.
B. Có phương dao ộng của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. Có phương dao ộng của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C ều sai.
Cu 19: Chọn câu trả lời sai
A. Sóng cơ học là những dao ộng truyền theo thời gian và trong không gian.
B. Sóng cơ học là những dao ộng cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì là Cu 20: Công
thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng , chu kì sóng T và tần số sóng f là: A. = v/ f = vT B. .T =v. f C. = v/T = v.f D. v = .T = /f
Cu 21: Để tăng ộ cao của âm thanh do một dây àn phát ra ta phải:
A. Kéo căng dây àn hơn.
B. Làm trùng dây àn hơn.
C. Gảy àn mạnh hơn.
D. Gảy àn nhẹ hơn.
Cu 22: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Khác nhau về tần số.
B. Độ cao và ộ to khác nhau.
C. Tần số, biên ộ của các hoạ âm khác nhau.
D. Có số lượng và cường ộ của các hoạ âm ≠ nhau.
Cu 23: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn ≠ nhau về:
A. Độ cao. B. Độ to.
C. Âm sắc. D. Cả A, B, C ều úng.
Cu 24: Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có ồ thị ược biểu diễn theo thời gian có dạng:
A. Đường hình sin.
B. Biến thiên tuần hoàn. C. Đường hyperbol. D. Đường thẳng.
Cu 25: Sự phân biệt âm thanh với hạ âm và siêu âm dựa trên
A. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
B. bước sóng và biên ộ dao ộng của chúng
C. khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người.
D. một lí do khác.
Cu 26: Chọn phát biểu úng. Vận tốc truyền âm:
A. Có giá trị cực ại khi truyền trong chân không và bằng 3.108 m/s
B. Tăng khi mật ộ vật chất của môi trường giảm.
C. Tăng khi ộ àn hồi của môi trường càng lớn.
D. Giảm khi nhiệt ộ của môi trường tăng. Cu 27: Chọn phát biểu úng. Âm thanh:
A. Chỉ truyền trong chất khí.
B. Truyền ược trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền ược trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truyền ược trong chất rắn.
Cu 28: Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng: A. 16Hz ến 20KHz B. 16Hz ến 20MHz
C. 16Hz ến 200KHz D. 16Hz ến 2KHz
Cu 29: Siêu âm là âm thanh:
A. tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
B. cường ộ rất lớn có thể gây iếc vĩnh viễn.
C. tần số trên 20.000Hz
D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
Cu 30: Lượng năng lượng ược sóng âm truyền trong một ơn vị thời gian qua một ơn vị diện tích ặt vuông
góc với phương truyền âm gọi là: A. Cường ộ âm. B. Độ to của âm.
C. Mức cường ộ âm. D. Năng lượng âm.
Cu 31: Hai âm có cùng ộ cao là hai âm có: lOMoARcPSD| 59629529 A. Cùng tần số. B. Cùng biên ộ.
C. Cùng bước sóng. D. Cả A và B.
Cu 32: Âm sắc là ặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt ược hai âm
A. có cùng biên ộ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B. có cùng biên ộ do hai loại nhạc cụ ≠ nhau phát ra.
C. có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra Cu 33: Điều nào sau ây sai khi nói về sóng âm ?
A. Sóng âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz ến 2Khz.
C. sóng âm không truyền ược trong chân không.
D. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz ến 20000hz.
Cu 34: Điều nào sau ây úng khi nói về ặc trưng sinh lí của âm ? A.
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào các ặc tính vật lí của âm là biên ộ và tần số của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên ộ hay mức cường ộ âm. D. Cả A, B và C ều úng.
Cu 35: Khi hai nhạc sĩ cùng ánh một bản nhạc ở cùng một ộ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là àn
Piano và àn Organ, ta phân biệt ược trường hợp nào là àn Piano và trường hợp nào là àn Organ là do:
A. Tần số và biên ộ âm khác nhau.
B. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. Biên ộ và cường ộ âm khác nhau.
D. Tần số và cường ộ âm khác nhau. Cu 36: Độ
to của âm thanh ược ặc trưng bằng: A. Cường ộ âm.
B. Biên ộ dao ộng của âm.
C. Mức cường ộ âm.
D. Mức áp suất âm thanh.
Cu 37: Âm sắc là:
A. Màu sắc của âm thanh.
B. Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C. Một tính chất sinh lí của âm.
D. Một tính chất vật lí của âm.
Cu 38: Độ cao của âm là:
A. Một tính chất vật lí của âm.
B. Một tính chất sinh lí của âm.
C. Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí. D. Tần số âm
Cu 39: Độ to là một ặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: A. Vận tốc âm.
B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Tần số và mức cường ộ âm.
D. Vận tốc và bước sóng.
Cu 40: Âm sắc là một ặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: A. Vận tốc âm.
B. Tần số và biên ộ âm. C. Bước sóng.
D. Bước sóng và năng lượng âm.
Cu 41: Độ cao của âm là ặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc truyền âm. B. Biên ộ âm. C. Tần số âm. D. Năng lượng âm.
Cu 42: Các ặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B. Độ cao, âm sắc, cường ộ.
C. Độ cao, âm sắc, biên ộ.
D. Độ cao, âm sắc, ộ to.
Cu 43: Khoảng cách giữa hai iểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao ộng cùng phavới nhau gọi là(TNPT 2007) A. bước sóng. B. chu kỳ.
C. vận tốc truyền sóng. D. ộ lệch pha.
Cu 44: Âm sắc là ặc tính sinh lí của âm(TNPT 2007)
A. chỉ phụ thuộc vào biên ộ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường ộ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên ộ. lOMoARcPSD| 59629529
Cu 45: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm nang hai nguồn kết hợp S1
và S2. Hai nguồn này dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng, cùng pha. Xem biên ộ sóng không thay
ổi trong quá trình truyền sóng. Các iểm thuộc mặt nướcvà nằm trên ường trung trực của oạn S1S2 sẽ (TS ĐH 2007) A.
dao ộng với biên ộ bằng nửa biên ộ cực ại B.
dao ộng với biên ộ cực tiểu
C. dao ộng với biên ộ cực ại D. không dao ộng
Cu 46: Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng ó ược gọi là A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm.
D. chưa ủ iều kiện ể kết luận.
Cu 47: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường ộ ủ lớn, tai ta có thể cảm thụ ược sóng cơ học nào?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz.
A. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 s. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms. Cu 48: Phát biểu nào là không úng?
A. Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz ến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
Cu 49: Vận tốc âm trong môi trường nào là lớn nhất?
A. Môi trường không khí loãng.
B. Môi trường không khí.
C. Môi trường nước nguyên chất
D. Môi trường chất rắn.
Cu 50: Ở các rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy ể làm gì ? A. Để âm ược to.
B. Nhung, dạ phản xạ trung thực âm i ến nên dùng ể phản xạ ến tai người ược trung thực.
C. Để âm phản xạ thu ược là những âm êm tai.
D. Để giảm phản xạ âm.
Cu 51: .Phát biểu nào là không úng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác ịnh.
C. Độ cao của âm là một ặc tính của âm.
D. Âm sắc là một ặc tính của âm.
Cu 52: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Âm có cường ộ lớn thì tai ta có cảm giác âm ó “ to” .
B. Âm có cường ộ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm ó “ bé” .
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm ó “ to” .
D. Âm “ to” hay “ nhỏ” phụ thuộc vào mức cường ộ âm và tần số âm. GIAO THOA SÓNG
Cu 53: : Hai sóng kết hợp là hai sóng:
A. Có chu kì bằng nhau
B. Có tần số gần bằng nhau
C. Có tần số bằng nhau và ộ lệch pha không ổi D. Có bước sóng bằng nhau
Cu 54: Để hai sóng giao thoa ược với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên ộ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên ộ và hiệu pha không ổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng tần số và hiệu pha không ổi theo thời gian.
Cu 55: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì
A. sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. sóng gặp khe và phản xạ lại.
C. sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới.
D. sóng gặp khe sẽ dừng lại. Cu 56: Chọn câu trả lời úng lOMoARcPSD| 59629529
A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
C. Hai sóng có cùng tần số và có ộ lêch pha không ổi theo thời gian là hai sóng kết hợp
D. Hai nguồn d ộng có cphương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
Cu 57: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những iểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa
khi hiệu ường i của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k Z )
A. d2 –d1 = k /2 B. d2 – d1 = (2k + 1) /2 C. d2 – d1 = k D. d2 –d1 = (2k + 1) /4 Cu 58: Trong hiện
tượng giao thoa sóng, những iểm trong môi trường truyền sóng là cực ại giao thoa khi hiệu ường i của
sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k Z )
A. d2 –d1 = k /2 B. d2 – d1 = (2k + 1) /2 C. d2 – d1 = k D. d2 –d1 = (2k + 1) /4 Cu 59: Phát biểu
nào sau ây là không úng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng ược tạo ra từ hai tâm
sóng có các ặc iểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không ổi. D. cùng biên ộ, cùng pha
Cu 60: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển ộng ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có haidao ộng cùng chiều,cùngphagặp nhau
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao ộng cùng pha, cùng biên ộ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao ộng cùng tần số, cùng pha.
Cu 61: Phát biểu nào là không úng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các iểm dao ộng với biên ộ cực ại
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các iểm không dao ộng.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các iểm không dao ộng tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các iểm dao ộng mạnh tạo thành các ường thẳng cực ại. Sóng dừng
Cu 62: Sóng dừnglà trường hợp ặc biệt của giao thoa sóng là vì
A. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
B. Sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của sóng phản xạ và sóng tới trên cùng phương truyền sóng
C. Sóng dừng là sự giao thoa của hais óng kết hợp trên cùng phương truyền sóng
D. Cả A,B,C ều úng
Cu 63: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng:
A. Một bước sóng.
B. Nửa bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Hai lần bước sóng.
Cu 64: : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai ầu ược giữ cố ịnh, bước sóng bằng: A. Độ dài của dây.
B. Một nửa ộ dài của dây.
C. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp.
D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp. Cu 65: Sóng dừng là:
A. Sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
B. Sóng ược tạo thành giữa hai iểm cố ịnh trong môi trường.
C. Sóng ược tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C ều úng.
Cu 66: Điều kiện ể có sóng dừng trên dây khi một ầu dây cố ịnh và ầu còn lại tự do là : A. l = kλ B. l =k λ/2 C. l = (2k + 1)λ/2 D. l = (2k + 1) λ /4 lOMoARcPSD| 59629529
Cu 67: Điều kiện ể có sóng dừng trên dây khi cả hai ầu dây A, B ều cố ịnh hay ều tự do là: A. l = kλ B. l = k λ/2 C. l = (2k + 1)λ/2 D. l = (2k + 1)λ/4
Cu 68: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Khi có sóng dừng trên dây àn hồi thì tất cả các iểm trên dây ều dừng lại không dao ộng.
B. Khi có sóng dừng trên dây àn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao ộng còn các iểm trên dây vẫn dao ộng.
C. Khi có sóng dừng trên dây àn hồi thì trên dây có các iểm dao ộng mạnh xen kẽ với các iểm ứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây àn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu Cu 69:
Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các ại lượng: biên ộ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền
sóng và bước sóng; ại lượng không phụ thuộc vào các ại lượng còn lại là (TNPT 2008)
A. vận tốc truyền sóng. B. tần số sóng. C. biên ộ sóng. D. bước sóng.
Cu 70: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau ây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao ộng cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền ược trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang (TNPT 2008)
Cu 71: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì (TS CĐ 2007)
A. tần số của nó không thay ổi. B. bước sóng của nó không thay ổi.
C. chu kì của nó tăng.
D. bước sóng của nó giảm DÒNG ĐIỆN
XOAY CHIỀU ( 88 câu) Chủ ề 1: Đại cương về dòng iện xoay chiều.
Cu 1: Giá trị o của vônkế và ampekế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị tức thời của iện áp và cường ộ dòng iện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của iện áp và cường ộ dòng iện xoay chiều.
C. Giá trị cực ại của iện áp và cường ộ dòng iện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của iện áp và cường ộ dòng iện xoay chiều.
Cu 2: Trong các loại ampe kế sau, loại nào không o ược cường dộ hiệu dụng của dòng iện xoay chiều? A. Ampe kế nhiệt.
B. Ampe kế từ iện.
C. Ampe kế iện từ.
D. Ampe kế iện ộng
Cu 3: Chọn câu trả lời sai. Dòng iện xoay chiều là:
A. Dòng iện mà cường ộ biến thiên theo dạng sin.
B. Dòng iện mà cường ộ biến thiên theo dạng cos.
C. Dòng iện ổi chiều một cách tuần hoàn.
D. Dòng iện dao ộng iều hoà.
Cu 4: Chọn phát biểu úng khi nói về cường ộ d iện hiệu dụng
A. Cường ộ hiệu dụng ược tính bởi công thức I = 2I0
B. Cường ộ hiệu dụng của dòng iện xoay chiều bằng cường ộ dòng iện không ổi nhân cho 2
C. Cường ộ hiệu dụng không o ược bằng ampe kế.
D. Giá trị của cường ộ hiệu dụng o ược bằng ampe kế.
Cu 5: Đối với dòng iện xoay chiều cách phát biểu nào sau ây là úng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng d iện xchiều ể mạ iện
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ ều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực ại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình.
Cu 6: Cường ộ dòng iện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2cos100 t(A). Cường ộ dòng iện
hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41 A. .
Cu 7: Trong các ại lượng ặc trưng cho dòng iện xoay chiều sau ây, ại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp B. Chu kỳ. C. Tần số D. Công suất. lOMoARcPSD| 59629529
Cu 8: Trong các ại lượng ặc trưng cho dòng iện xoay chiều sau ây, ại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp
B. Cường ộ dòng iện C. Suất iện ộng D. Công suất.
Cu 9: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Khái niệm cường ộ d iện hiệu dụng ược xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng iện.
B. Khái niệm cường ộ d iện hiệu dụng ược xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng iện.
C. Khái niệm cường ộ d iện hiệu dụng ược xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng iện.
D. Khái niệm cường ộ dòng iện hiệu dụng ược xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng iện.
Cu 10: Phát biểu nào là không úng?
A. Điện áp biến ổi iều hoà theo thời gian gọi là iện áp xoay chiều.
B. Dòng iện có cường ộ biến ổi iều hoà theo thời gian gọi là dòng iện xoay chiều.
C. Suất iện ộng biến ổi iều hoà theo thời gian gọi là suất iện ộng xoay chiều.
D. Cho dòng iện một chiều và d iện xoay chiều lần lượt i qua cùng một iện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
Cu 11: Hãy chọn phương án trả lời úng nhất. Dòng iện xchiều qua iện trở thuần biến thiên iều hoà cùng
pha với iện áp giữa hai ầu iện trở
A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng iện.
B. trong trường hợp mạch chỉ chứa iện trở thuần R.
C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng iện.
D. trong mọi trường hợp.
Cu 12: Phát biểu nào sau ây là úng với mạch iện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng iện sớm pha hơn iện áp một góc
/2. B. Dòng iện sớm pha hơn iện áp một góc /4.
C. Dòng iện trễ pha hơn iện ápmột góc /2. D. Dòng iện trễ pha hơn iện áp một góc /4. Cu
13: Phát biểu nào sau ây là úng với mạch iện xoay chiều chỉ chứa tụ iện?
A. Dòng iện sớm pha hơn iện áp một góc
/2. B. Dòng iện sớm pha hơn iện áp một góc /4.
C. Dòng iện trễ pha hơn iện áp một góc /2. D. Dòng iện trễ pha hơn iện áp một góc /4. Cu 14: .Một
iện trở thuần R mắc vào mạch iện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng iện trong mạch sớm pha hơn
iện áp giữa hai ầu oạn mạch một góc /2
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ iện nối tiếp với iện trở.
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với iện trở.
C. người ta phải thay iện trở nói trên bằng một tụ iện.
D. người ta phải thay iện trở nói trên bằng một cuộn cảm
Cu 15: Công thức xác ịnh dung kháng của tụ iện C ối với tần số f là 1 A. ZC = 2 ƒC B. ZC = ƒC C. ZC = 2 ƒC D. ZC = ƒC1
Cu 16: Công thức xác ịnh cảm kháng của cuộn cảm L ối với tần số f là 1 A. ZL = 2 ƒL B. ZL = ƒL C. ZL = 2 ƒL D. ZL = ƒL1
Cu 17: Khi tần số dòng iện xoay chiều chạy qua oạn mạch chỉ chứa tụ iện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ iện
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm i 2 lần. D. giảm i 4 lần. Cu 18: .Khi tần số dòng iện xoay
chiều chạy qua oạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm i 2 lần.
D. giảm i 4 lần. Cu 19: Cách
phát biểu nào sau ây là không úng?
A. Trong oạn mạch chỉ chứa tụ iện, dòng iện biến thiên sớm pha /2 so với iện áp .
B. Trong oạn mạch chỉ chứa tụ iện, dòng iện biến thiên chậm pha /2 so với iện áp . lOMoARcPSD| 59629529
C. Trong oạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng iện biến thiên chậm pha /2 so với iện áp .
D. Trong oạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, iện áp biến thiên sớm pha /2 so với dòng iện trong mạch không phân nhánh.
Cu 20: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, ộ lệch pha giữa dòng iện và iện áp giữa hai ầu oạn mạch phụ thuộc vào
A. cường ộ dòng iện hiệu dụng trong mạch. B. iện áp hiệu dụng giữa hai ầu oạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch iện.
Cu 21: .Phát biểu nào sau ây là không úng?Trong mạch iện xoay chiều khôngphân nhánh khi iện 1
dung của tụ iện thay ổi và thoả mãn = thì LC
A. cường ộ dao ộng cùng pha với iện áp giữa hai ầu oạn mạch.
B. cường ộ dòng iện hiệu dụng trong mạch ạt cực ại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch ạt cực ại.
D. iện áp hiệu dụng giữa hai ầu tụ iện ạt cực ại.
Cu 22: .Phát biểu nào sau ây là không úng?Trong mạch iện xoay chiều không phân nhánh khi iện 1
dung của tụ iện thay ổi và thoả mãn iều kiện = LC
A. iện áp hiệu dụng giữa hai ầu cuộn cảm ạt cực ại.
B. iện áp hiệu dụng giữa hai ầu tụ iện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch ạt giá trị lớn nhất.
D. iện áp hiệu dụng giữa hai ầu iện trở ạt cực ại.
Cu 23: Trong oạn mạch RLC, mắc nối tiếp ang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng iện
và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau ây là không úng?
A. Hệ số công suất của oạn mạch giảm.
B. Cường ộ hiệu dụng của dòng iện giảm.
C. iện áp hiệu dụng trên tụ iện tăng.
D. Hiêu iện thế hiệu dụng trên iện trở giảm. Cu 24: .Phát biểu nào là không úng? A.
Trong mạch iện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra iện áp hiệu dụng giữa hai ầu cuộn
cảm lớn hơn iện áp hiệu dụng giữa hai ầu oạn mạch. B.
Trong mạch iện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra iện áp hiệu dụng giữa hai ầu tụ iện
lớn hơn iện áp hiệu dụng giữa hai ầu oạn mạch. C.
Trong mạch iện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra iện áp hiệudụng giữa hai ầu iện trở
lớn hơn iện áp hiệu dụng giữa hai ầu oạn mạch. D.
Trong mạch iện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra iện áp hiệu dụng giữa hai ầu tụ iện
bằng iện áphiệu dụng giữa hai ầu cuộn cảm.
Cu 25: .Công thức tính tổng trở của oạn mạch RLC măc nối tiếp là
A. Z R 2 (Z L ZC )2
B. Z R 2 (ZL ZC )2
C. Z R 2 (Z L ZC )2
D. Z R ZL ZC
Cu 26: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp ang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng iện trong mạch ta phải
A. tăng iện dung của tụ iện.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm iện trở của mạch.
D. giảm tần số dòng iện xoay chiều.
Cu 27: Khẳng ịnh nào sau ây là úng? Khi iện áp giữa hai ầu oạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha /4 ối
với dòng iện trong mạch thì
A. tần số của dòng iện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần iện trở thuần R của mạch. lOMoARcPSD| 59629529
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng iện trở thuần của mạch.
D. iện áp giữa hai ầu iện trở sớm pha
/4 so với iện áp giữa hai ầu tụ iện
Cu 28: Đặt vào hai ầu oạn mạch RLC nối tiếp một iện áp xoay chiều u = U0sinωt thì ộlệch pha của iện
áp u với cường ộ dòng iện i trong mạch ược tính theo công thức(TNPT - 2007) L C1 B. tan C L1 C. tan L C D. tan L C A. tan R R R R
Cu 29: Tác dụng của cuộn cảm ối với dòng iện xoay chiều là A.
gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng iện lớn.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần sốdòng iện lớn.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng iện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng iện i qua theo một chiều. (TNPT 2007)
Cu 30: Phát biểu nào sau ây là úng với mạch iện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L,tần
số góc của dòng iện là ω? (TNPT -2007)
A. Điện áp giữa hai ầu oạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường ộdòng iện tùy thuộcvào thời iểm ta xét.
B. Tổng trở của oạn mạch bằng ωL1
C. Điện áp trễ pha /2 so với cường ộ dòng iện.
D. Mạch không tiêu thụ công suất.
Cu 31: Cho mạch iện xoay chiều không phân nhánh RLC . Đặt vào hai ầu mạch iện một iện áp xoay
chiều có biểu thức u = U0 sin ωt (V). Điều kiện ể có cộng hưởng iện trong mạch là: A. LC = R 2 B. LC 2 = R C. LC 2 = 1 D. LC = 2
Cu 32: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch iện x chiều không phân nhánh RLC. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì: A. U= UR B. ZL=ZC C. UL=UC=0
D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất.
Cu 33: . Chọn áp án sai: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch iện xoay chiều không phânh nhánh RLC xảy ra khi: A. cosφ = 1 B. C = L/ 2 C. UL = UC
D. Công suất trong mạch ạt giá trị cực ại P = UI
Cu 34: .Khi có cộng hưởng iện trong oạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sau ây sai?
A. Cường ộ hiệu dụng trong oạn mạch có giá trị cực ại.
B. Cường ộ dòng iện trong oạn mạch cùng pha với iện áp ở hai ầu oạn mạch.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ iện và giữa hai ầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
D. Cường ộ hiệu dụng của dòng iện trong oạn mạch không phụ thuộc vào iện trở R của oạn mạch.
Cu 35: Mạch RLC nối tiếp có L thay ổi ược u = U0sin( t + ) V; U0 ổn ịnh. Khi P cực ại thì L có giá trị Cω A. L= 1/Cω2 B. L= 2/Cω2 C. L= 0 D. L= 2 2