Đáp án bài 37 tổng hợp - Quyết định cơ bản về marketing của người bán buôn

Đáp án bài 37 tổng hợp - Quyết định cơ bản về marketing của người bán buôn. Tài liệu gồm 5 trang, có 2 mục chính bao gồm các phần trong bài giải liên quan đến học phần Cơ sở toán cho các nhà kinh tế 1 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 37:
I. Giả sử số đầu kỳ của một số tài khoản như sau:
- Tiền mặt: 20.000.000 đng
- Tiền gửi ngân hàng: 150.000.000 đng
- Phải thu khách hàng: + Dư Nợ: 100.000.000 đồng (ngắn hạn)
+ Có: 10.000.000 đồng (ngắn hạn)
- Thuếcác khoản phải nộp nhà nước: 12.000.000 đồng
- Hàng hóa: 60.000.000 đng
- Tài sản cố định hữu hình: 600.000.000 đng
- Phải trả người bán: Dư có: 80.000.000 đng (của công ty A) (ngắn hạn)
- Phải trả công nhân viên: 14.000.000 đng
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: X
TS
ĐK
CK
NV
ĐK
CK
A.TSNH
330
498
C. NPT
116
259
1.TM
20
6
1.PTNB
80
212
2.TGNH
150
243.9
2.Người mua ttt
10
10
3.Phảithu
100
166
3.Thuế các
khoản phải
nộp1
12
27
4Trả trước
cho người
n
0
60
4.Thuế VAT
đc khấu tr
0
12.1
4.Phải trả CNV
14
10
Hàng hóa
60
10
D. VCSH
814
830
B.TSDH
600
591
VCSH
X= 814
814
1.TSCĐHH
600
600
Lợi nhuận sau
thuế
0
16
2 Hao mòn
TSCĐ
0
(9)
Tổng TS
930
1089
Tổng NV
116
+X
1089
Theo pT kế toán: 930=116+x
X= 814
II. Trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Biết Doanh nghiệp khai thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ
1. Xuất kho hàng hóa đem bán, giá xuất 50.000.000 đồng, giá n chưa thuế
60.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thu được tiền hàng
Giá vốn:
Nợ TK 632/ Tk 156: 50
Doanh thu
Nợ TK 131: 66
Tk 511: 60
TK 3331: 6
2. DN mua một số hàng hóa của công ty A nhập kho giá chưa thuế 120.000.000
đồng, thuế GTGT là 10%, chưa thanh toán tiền hàng
Nợ TK 156: 120
Nợ Tk 133: 12
Tk 331: 132
3. Doanh nghiệp chuyển khoản trả trước cho người bán B 60.000.000 đồng
Nợ TK 331B/Có Tk 112: 60
4. Tính ra tiền lương phải thanh toán cho cán bộ công nhân viên (tính vào CP QLDN)
trong kỳ là 10.000.000 đồng
Nợ Tk 642/Có TK 334: 10
5. Định kỳ doanh nghiệp trích khấu hao tài sản cố định tính vào chi phí QLDN trong
kỳ là 9.000.000 đồng
Nợ TK 642/Có TK 214: 9
6. Doanh nghiệp xuất ng hóa đem bán, giá xuất 120.000.000 đồng, giá bán chưa
thuế là 150.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10% đã thu được tiền bằng chuyển
khoản
Giá vốn
Nợ TK 632/Có Tk 156: 120
Doanh thu
Nợ TK 112: 165
TK 511: 150
TK 3331: 15
7. Doanh nghiệp xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên
14.000.000 đồng
Nợ TK 334/Có TK 111: 14
8. Doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ trong kcủa phòng
hành chính phòng kế toán theo giá chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế suất thuế
GTGT 10%
N Tk 642: 1
Nợ Tk 133: 0.1
TK 112: 1.1
9. Doanh nghiệp chuyển khoản nộp thuế 10.000.000 đồng
Nơ TK 333/Có Tk 112: 10
10. Cuối kỳ doanh nghiệp kết chuyển chi phí, doanh thu xác định kết quả
Doanh thu TK 511= 210
Chi p:
+ Giá vốn TK 632= 170
+ Chi phí quản TK 642= 20
Các bút toán kết chuyển
+ Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 911/ TK 511: 210
+ Kết chuyển chi phí
Nợ TK 911: 190
Tk 632: 170
TK 642: 20
+ Tính thuế TNDN
Nợ TK 821: 4
TK 3334: 4
+ Kết chuyển thuế TNDN
Nợ TK 911/Có TK 821: 4
+ Kết chuyển lãi hoạt động kinh doanh
Nợ TK 911/Có TK 421: 16
Trong bài thu nhập miễn thuế, lỗ kết chuyển, chi p ko hợp lý, doanh thu ko chịu
thuế =0
1. Doanh thu thuần= Doanh thu= 210
2. Lợi nhuận gộp= 210-190= 20
3. Lợi nhuận thuần= 20
4. Lợi nhuận khác=0
5. Tổng LN kế toán trước thuế = 20
6. Thu nhập tính thuế= 20
7. Chi phí thuế phải nộp = 20*20%=4
8. Lợi nhuận sau thuế= 20-4=16
Yêu cầu:
- Tìm X
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, xác định mối quan hệ đối ứng. Biết các
khoản doanh thu là doanh thu chịu thuế, chi phí là chi hợp lý hợp lệ.
- Phản ánh vào sơ đồ chữ T và khóa sổ kế toán
- Lập bảng cân đối tài khoản (Biết thuế suất thuế TNDN 20%)
- Lập bảng cân đối kế tn
- Lập biểu B02
Bảng cân đối tài khoản
ST
T
Đầu kỳ
SPS
Cuối kỳ
SH
Tên TK
Nợ
Nợ
Nợ
1
111
Tiền mặt
20
14
6
2
112
TGNH
150
165
71.1
243.9
3
131
Phải thu
của Kh
100
10
66
166
10
4
133
Thuế
VAT dc
12.1
12.1
khấu trừ
5
156
Hàng hóa
60
120
170
10
6
211
TSCĐH
H
600
600
7
214
Hao n
TSCĐ
9
9
8
331
Phải tr
người
n
80
60
132
60
212
9
333
Thuế và
các
khoản
phải nộp
12
10
25
27
10
334
Phải tr
lương
CNV
14
14
10
10
11
411
Vốn CSH
814
814
12
421
Lợi
nhuận
ca
phân pi
16
16
13
511
Doanh
thu
210
210
14
632
Giá vốn
170
170
15
642
Chi phí
quản
20
20
16
821
Chi phí
thuế
TNDN
4
4
17
911
Kết qu
kinh
doanh
210
210
Tổng
930
930
1.061,1
1061,1
1098
1098
| 1/5

Preview text:

Bài 37:
I. Giả sử số đầu kỳ của một số tài khoản như sau: - Tiền mặt: 20.000.000 đồng - Tiền gửi ngân hàng: 150.000.000 đồng
- Phải thu khách hàng: + Dư Nợ: 100.000.000 đồng (ngắn hạn)
+ Dư Có: 10.000.000 đồng (ngắn hạn)
- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 12.000.000 đồng - Hàng hóa: 60.000.000 đồng
- Tài sản cố định hữu hình: 600.000.000 đồng
- Phải trả người bán: Dư có:
80.000.000 đồng (của công ty A) (ngắn hạn)
- Phải trả công nhân viên: 14.000.000 đồng
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: X TS ĐK CK NV ĐK CK A.TSNH 330 498 C. NPT 116 259 1.TM 20 6 1.PTNB 80 212 2.TGNH 150 243.9 2.Người mua ttt 10 10 3.Phảithu 100 166 3.Thuế và các 12 27 khoản phải nộp1 4Trả trước 0 60 cho người bán 4.Thuế VAT 0 12.1 4.Phải trả CNV 14 10 đc khấu trừ Hàng hóa 60 10 D. VCSH 814 830 B.TSDH 600 591 VCSH X= 814 814 1.TSCĐHH 600 600 Lợi nhuận sau 0 16 thuế 2 Hao mòn 0 (9) TSCĐ Tổng TS 930 1089 Tổng NV 116 1089 +X Theo pT kế toán: 930=116+x X= 814
II. Trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Biết Doanh nghiệp kê khai thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ
1. Xuất kho hàng hóa đem bán, giá xuất 50.000.000 đồng, giá bán chưa thuế là
60.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thu được tiền hàng Giá vốn:
Nợ TK 632/ Tk 156: 50 Doanh thu Nợ TK 131: 66
Tk 511: 60 Có TK 3331: 6
2. DN mua một số hàng hóa của công ty A nhập kho giá chưa thuế là 120.000.000
đồng, thuế GTGT là 10%, chưa thanh toán tiền hàng Nợ TK 156: 120 Nợ Tk 133: 12 Có Tk 331: 132
3. Doanh nghiệp chuyển khoản trả trước cho người bán B là 60.000.000 đồng Nợ TK 331B/Có Tk 112: 60
4. Tính ra tiền lương phải thanh toán cho cán bộ công nhân viên (tính vào CP QLDN)
trong kỳ là 10.000.000 đồng
Nợ Tk 642/Có TK 334: 10
5. Định kỳ doanh nghiệp trích khấu hao tài sản cố định tính vào chi phí QLDN trong kỳ là 9.000.000 đồng
Nợ TK 642/Có TK 214: 9
6. Doanh nghiệp xuất hàng hóa đem bán, giá xuất 120.000.000 đồng, giá bán chưa
thuế là 150.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10% đã thu được tiền bằng chuyển khoản Giá vốn
Nợ TK 632/Có Tk 156: 120 Doanh thu Nợ TK 112: 165
TK 511: 150 Có TK 3331: 15
7. Doanh nghiệp xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên là 14.000.000 đồng Nợ TK 334/Có TK 111: 14
8. Doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ trong kỳ của phòng
hành chính và phòng kế toán theo giá chưa thuế là 1.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%
N Tk 642: 1 Nợ Tk 133: 0.1 Có TK 112: 1.1
9. Doanh nghiệp chuyển khoản nộp thuế là 10.000.000 đồng Nơ TK 333/Có Tk 112: 10
10. Cuối kỳ doanh nghiệp kết chuyển chi phí, doanh thu xác định kết quả
Doanh thu TK 511= 210 Chi phí:
+ Giá vốn TK 632= 170
+ Chi phí quản TK 642= 20
Các bút toán kết chuyển + Kết chuyển doanh thu Nợ TK 911/ Có TK 511: 210 + Kết chuyển chi phí Nợ TK 911: 190 Có Tk 632: 170 Có TK 642: 20 + Tính thuế TNDN Nợ TK 821: 4 Có TK 3334: 4 + Kết chuyển thuế TNDN Nợ TK 911/Có TK 821: 4
+ Kết chuyển lãi hoạt động kinh doanh Nợ TK 911/Có TK 421: 16
Trong bài thu nhập miễn thuế, lỗ kết chuyển, chi phí ko hợp lý, doanh thu ko chịu thuế =0
1. Doanh thu thuần= Doanh thu= 210
2. Lợi nhuận gộp= 210-190= 20 3. Lợi nhuận thuần= 20 4. Lợi nhuận khác=0
5. Tổng LN kế toán trước thuế = 20
6. Thu nhập tính thuế= 20
7. Chi phí thuế phải nộp = 20*20%=4
8. Lợi nhuận sau thuế= 20-4=16
Yêu cầu: - Tìm X
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, xác định mối quan hệ đối ứng. Biết các
khoản doanh thu là doanh thu chịu thuế, chi phí là chi hợp lý hợp lệ.
- Phản ánh vào sơ đồ chữ T và khóa sổ kế toán
- Lập bảng cân đối tài khoản (Biết thuế suất thuế TNDN 20%)
- Lập bảng cân đối kế toán - Lập biểu B02
Bảng cân đối tài khoản ST Tài khoản Đầu kỳ SPS Cuối kỳ SH Tên TK Nợ Nợ Nợ T 1 111 Tiền mặt 20 14 6 2 112 TGNH 150 165 71.1 243.9 3 131 Phải thu 100 10 66 166 10 của Kh 4 133 Thuế 12.1 12.1 VAT dc khấu trừ 5 156 Hàng hóa 60 120 170 10 6 211 TSCĐH 600 600 H 7 214 Hao mòn 9 9 TSCĐ 8 331 Phải trả 80 60 132 60 212 người bán 9 333 Thuế và 12 10 25 27 các khoản phải nộp 10 334 Phải trả 14 14 10 10 lương CNV 11 411 Vốn CSH 814 814 12 421 Lợi 16 16 nhuận chưa phân phôi 13 511 Doanh 210 210 thu 14 632 Giá vốn 170 170 15 642 Chi phí 20 20 quản lý 16 821 Chi phí 4 4 thuế TNDN 17 911 Kết quả 210 210 kinh doanh Tổng 930 930 1.061,1 1061,1 1098 1098