






Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45474828
Thầy dặn lúc đầu tháng 3 có 2 nhiệm vụ (1. Làm bài kiểm tra, 2. Xem bài) cần làm  trên trang sinh viên: 
1. Tất cả sinh viên chưa làm bài kiểm tra trên nhiệm vụ của trang sinh viên. 
2. Một số bạn đã vào làm nhiệm vụ xem bài theo hình. 
Các em tranh thủ làm để được tính điểm và cộng điểm quá trình (kiểm tra).      lOMoAR cPSD| 45474828
Nội dung thi kết thúc:  
8,5 điểm trắc nghiệm ABCD  
1,5 điểm làm bài tập tính toán (nhớ mang máy  tính bỏ túi).        lOMoAR cPSD| 45474828
CHƯƠNG 2: PP PHÂN TÍCH QUANG PHỔ UV-VIS  
1. Vùng tử ngoại xa có bước sóng 
A. 50 ≤ ≤ 200 nm C. 380 ≤ ≤ 780 nm 
B. 200 ≤ ≤ 380 nm D. 780 ≤ ≤ 3000 nm 
2. Vùng tử ngoại gần có bước sóng 
A. 50 ≤ ≤ 200 nm C. 380 ≤ ≤ 780 nm 
B. 200 ≤ ≤ 380 nm D. 780 ≤ ≤ 3000 nm 
3. Vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng  A. 50 ≤ ≤ 200 nm C.   
B. 200 ≤ ≤ 380 nm D. 780 ≤ ≤ 3000 nm 
4. Khi chiếu ánh sáng ở vùng UV gần vào vật chất sẽ kích thích điện tử của  A. Liên kết đơn  B. Liên kết bội 
C. Liên kết bội liên hợp  D. B, C đúng 
5. Độ hấp thu A của dung dịch phụ thuộc 
A. Nồng độ dung dịch phân tích  C. Chiều dài bước sóng 
B. Chiều dày lớp dung dịch đo  D. Tất cả đúng  
6. Tại sao người ta thường định lượng dung dịch ở λmax của dung dịch 
A. Vì tại λmax của dung dịch thì mới có thể áp dụng định luật Lambert – Beer. 
B. Vì tại λmax của dung dịch thì mới xây dựng được phương trình đường chuẩn. 
C. Vì tại λmax của dung dịch thì độ nhạy cao.  
D. Vì tại λmax của dung dịch thì giới hạn phát hiện cao 
6. Điều kiện ứng dụng định luật Bouguer – Lambert – Beer 
A. Ánh sáng đơn sắc  B. Dung dịch đậm đặc 
C. Dung dịch trong suốt, có thể hơi đục 
D. Chất phân tích có thể biến đổi theo thời gian 
7. Điều kiện ứng dụng định luật Bouguer –Lambert – Beer  A. Ánh sáng trắng 
B. Dung dịch phải có màu 
C. Dung dịch trong suốt 
D. Chất phân tích có thể biến đổi theo thời gian 
8. Khi tiến hành đo phổ của một dung dịch trong vùng Vis, người ta sử dụng nguồn sáng là  A. Đèn Vonfram  C. Đèn huỳnh quang  B. Đèn Deuterium  D. Tất cả đúng 
9. Khi tiến hành đo phổ của một dung dịch trong vùng UV, người ta sử dụng nguồn  sáng là  a. Đèn Vonfram  c. Đèn huỳnh quang  b. Đèn Deuterium  d. Tất cả đúng  
10. Bộ phận của hệ thống máy quang phổ UV-Vis, ngoại trừ:  A. Nguồn sắc 
B. Bộ phận chọn bước sóng 
C. Bộ phận phát tín hiệu     lOMoAR cPSD| 45474828 D. Cuvet chứa mẫu       Bài tập               lOMoAR cPSD| 45474828   
Chương 5. SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO     lOMoAR cPSD| 45474828
1. Detector trong sắc ký lỏng được sử dụng  B. Bộ phận tiêm mẫu  phổ biến hiện nay:  C. Bình sắc ký  
A. Detector hấp thụ UV- VIS  
D. Bộ phận phát hiện detector 7. Chọn  B. Detector huỳnh quang 
câu KHÔNG đúng: Các bộ phận trong 
C. Detector chỉ số khúc xạ 
sắc ký lỏng hiệu năng cao: A. Hệ 
D. Detector tán xạ bay hơi 
thống cấp dung môi pha động 
2. Có bao nhiêu kiểu thực hiện chương trình  B. Bộ phận tiêm mẫu  dung môi? A. 1 
C. Đèn soi UV 254 nm và 365 nm D.  B. 2  
Bộ phận ghi nhận tín hiệu  C. 3  8. Dung môi pha động:  D. 4 
A. Không được có các muối đệm 
3. Sử dụng lọc tiền cột và đuổi khí hòa tan trong 
B. Thường là nước cất, acetonitril, 
pha động để: A. Giảm thời gian chạy sắc ký  methanol   B. 
C. Chỉ sử dụng 1 loại dung môi trong chạy 
Bảo vệ cột sắc ký, loại bỏ khí hòa tan   sắc ký  C. Tăng độ phân giải 
D. Không dùng dung môi có chứa acid 
D. Tăng khả năng tách của các cấu từ 4. Sắc  hoặc base  ký ái lực : 
9. Để định tính chất trong sắc ký lỏng hiệu  A. 
Là kỹ thuật tách, trong đó pha động là 
năng cao, cần dự vào thông số: a) Chiều 
chất lỏng, pha tĩnh có thể là chất rắn hoặc chất  cao peak  lỏng.  b) Diện tích peak  B. 
Là một kỹ thuật tách, trong đó các chất  c) Thời gian lưu  
phân tích di chuyển qua cột chứa các hạt pha  d) Hệ số kéo đuôi  tĩnh.  10. 
Để định lượng chất trong sắc ký lỏng  C. 
Là một kỹ thuật sắc ký lỏng dùng 
hiệu năng cao, cần dự vào thông số: a) Thời 
một thuốc thử liên kết đặc biệt để làm sạch  gian lưu 
hoặc phân tích các thành phần trong hỗn  b) Hệ số dung lượng  hợp.   c) Diện tích peak   D. 
Là một kỹ thuật sắc ký trung gian giữa  d) Hệ số kéo đuôi 
sắc ký lỏng và sắc ký khí, được sử dụng trong 
11. Cấu hình của detector hấp thụ UV-VIS: 
nhiều lĩnh vực hóa học, dược phẩm, hóa sinh, 
a. Detector có bước sóng cố định  lâm sàng 
5. HPLC là một kỹ thuật tách trong đó các 
b. Detector đo ở bước sóng thay đổi: có 
chất phân tích di chuyển qua cột chứa các? 
bộ thay đổi bước sóng  c. Detector mảng diod  A. Hạt pha tĩnh  
d. Tất cả đều đúng 12. Detector quang 
B. Hạt pha động C. Hạt keo  học trong hệ thống  D. Hạt chất lỏng  HPLC, ngoài trừ 
6. Chọn câu KHÔNG đúng: Các bộ phận 
A. Detector hấp thụ UV-VIS  
trong sắc ký lỏng hiệu năng cao:  B. Detector đo dòng       
C. Detector chỉ số khúc xạ   A. Cột sắc ký 
D. Detector huỳnh quang  
CHƯƠNG 6: CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT TÁCH  
1. Phương pháp nào sau đây là phương pháp tách và làm giàu mẫu:   A. GC  B. AAS    lOMoAR cPSD| 45474828 C. LC  D. SPE  
2. Kỹ thuật chiết pha rắn (Solid Phase Extraction, SPE), chọn câu sai:  
A. Tách chất phân tích từ mẫu bằng chất rắn 
B. Rửa giải bằng dung môi thích hợp 
C. Tinh chế dịch chiết trong cân bằng chiết lỏng – rắn 
D. Không những là kỹ thuật chiết độc lập mà còn được cài đặt vào GC – MS hoặc HPLC- MS 
3. Ưu điểm của chiết lỏng rắn so với lỏng lỏng:   A. Mẫu sạch hơn 
B. Hiệu suất chiết (tỷ lệ phục hồi) cao hơn  C. Dung môi chiết ít hơn 
D. Ít tốn thời gian, tự động hoá  4.   
A. Pha rắn được xử lý bằng ete, dầu hoả, hydrocarbon. 
B. Chất phân tích được giữ lại bởi lực liên kết hydro, lưỡng cực - lưỡng cực. 
C. Loại bỏ các chất cản trở bằng một dung môi không phân cực. 
D. Rửa giải các chất phân tích bằng dung môi ít phân cực.  
5. Chiết pha rắn theo cơ chế hấp phụ pha thường mang các đặc tính sau: A. 
Solvat hóa pha rắn bằng methanol hoặc acetonitril. 
B. Chất phân tích tách ra dựa vào lực tương tác Van der Walls hay lực phân tán. 
C. Loại bỏ các chất cản trở bằng một dung môi không phân cực.  
D. Rửa giải các chất phân tích bằng dung môi ít phân cực. 
6. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG. So với các kỹ thuật chiết khác, chiết pha rắn SPE có đặc điểm:  A. Hệ số làm giàu cao. 
B. Thao tác nhanh, dễ tự động hóa 
C. Điều kiện phúc tạp 
D. Sử dụng ít dung môi 7. Trong kỹ thuật, đại lượng nào phản ánh ảnh hưởng của cân bằng hóa 
học đến cân bằng chiết: A. Thể tích phân bố 
B. Hệ số phân bố   C. Hệ số tách pha  D. Thể tích