



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45474828
TRẮC NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH 2
CHƯƠNG 1: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐIỆN THỂ
CÂU 1: Mạch Galvanic có:
A. anod là cực âm ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa
B. anod là cực dương ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa
C. anod là cực âm ở đó xảy ra phản ứng khử
D. anod là cực dương ở đó xảy ra phản ứng khử
E. anod là cực âm ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa khử
CÂU 2: Trong pin Galvanic điện tử di chuyển ở mạch ngoài từ: A. anod sang cathod B. cathod sang anod
C. cathod sang anod thông qua cầu muối
D. anod sang cathod thông qua cầu muối E. câu a và d đúng
CÂU 3: Cầu muối là nơi vận chuyển của các: A. ion âm B. ion dương C. điện tử D. A và B đúng E. A và C đúng
CÂU 4: Trong phương trình Nernst, khi có chất khí tham gia vào phản ứng thì dùng
A. Áp suất riêng phần (tinh bằng đơn vị atm) của khí đó thay cho hoạt độ
B. Áp suất riêng phần (tính bằng đơn vị mmHg) của khí đó thay cho hoạt độ
C. Thể tích đã tham gia phản ứng (tính bằng đơn vị lít) của khí đó thay đổi hoạt
D. Thể tích đã tham gia phản ứng (tinh bằng đơn vị mở) của khí đó thay đổi hoạt
E. Thể tích đã tham gia phản ứng (tính bằng đơn vị mol) của khi đó thay đổi hoạt CÂU
5: Trong chẩn độ thế với phản ứng oxy hóa khử nhanh nên sử dụng cặp điện cực A. Calomel – thủy tinh B. Calomel-Ag C. Calomel-Pt D. Ag/AgCl – thủy tinh E. Pt-Pt
CÂU 6: Thế tiếp xúc lỏng là thế:
A. Bắt nguồn từ tốc độ khác nhau của các ion giữa 2 dung dịch định lượng
B. Bắt nguồn từ tốc độ khác nhau của các ion giữa 2 dung dịch điện lỵ lOMoAR cPSD| 45474828
C. Phát triển trên bề mặt tiếp giữa dung dịch và kim loại muối mà kim loại đó nhúngvào
D. Phát triển khi quá trình điện phân hình thành E. Sinh ra do sự chuyển động nhiệtcủa các chất tan
CÂU 7: Điện cục chỉ thị dùng cho phản ứng oxy hóa khử là: A. Điện cực Ag
B. Điện cực chọn lọc ion mảng lỏng C. Điện cực thủy tinh D. Điện cực Calomel E. Điện cực Pt
CÂU 8: Điện cực H2 là: A. Diện cực so sánh
B. Điện cực chỉ thị trong chuẩn độ kết tủa
C. Điện cực chỉ thị trong chuẩn độ tạo phức
D. Điện cực chỉ thị trong chuẩn độ acid base
E. Điện cực chỉ thị trong chuẩn độ oxy hóa khử
CÂU 9: Việc xác định điểm tương đương trong chuẩn độ acid – base mỗi trường nước dựa trên:
A. Bước nhảy của pH trong quá trình chuẩn độ
B. Bước nhảy của hiệu thế trong quá trình chuẩn độ
C. Bước nhảy của cường độ dòng khuếch tán trong quá trình chuẩn độ
D. Sự thay đổi đột ngột của cường độ dòng khuếch tản trong quá trình chuẩn độ E. Câu a và b đúng
CÂU 10: Các dung dịch đệm pH chuẩn được sử dụng A. Chuẩn máy để đo pH
B. Xác định độ chính xác của điện cực thủy tinh
C. Chuẩn máy trong phép đo trực tiếp
D. Phục hồi điện cực thủy tinh E. Câu a và b đúng
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VOLT - AMPE
CÂU 1: Thuốc thử dùng trong chuẩn độ Karl – Fisher gồm có: A. SO2 ,Methamizol, Methanol B. S*O_{2} Pyridin
C. S*O_{2}, l_{2} D. S*O_{2} Pyridin, I_{2} , Methamizol.
E. S*O_{2} I_{2} Methamizol, Methanol
CÂU 2: Các đại lượng đặc trưng cho cực phổ
A. Thể bán sóng và dòng khuếch tán lOMoAR cPSD| 45474828
B. Dòng tới hạn và dòng khuếch tán C. Thế bản sóng và dòng tới hạn
D. Điểm uốn của đường E = f(V)
E. Cực đại của dường dE/Dv = f(V)
CÂU 3: Cơ sở ứng dụng cực phổ để phân tích định lượng
A. Cường độ dòng khuếch tán tỉ lệ nghịch với nồng độ chất thử nên độ cao của sóngcực
phổ cho biết hàm lượng của chất thủ
B. Cường độ dòng khuếch tán tỉ lệ nghịch với nồng độ chất thử
C. Giá trị của thể bán sóng tỷ lệ với nồng độ chất thử D. Câu A, B đúng
E. các câu trên điều sai
CÂU 4: Chuẩn độ Karl – Fasher sử dụng cặp điện cực: A. Thủy tinh và Calomel B. Pt-Calomel C. Platin-Platin D. Thủy tinh và hạc (Ag) E. Hydro và Calomel
CÂU 5: Thế bán sóng là (A), Thế này này phụ thuộc (B)..., sử dụng trong (C) A.
(A): thế hiệu ở điểm giữa của chiều cao dòng khuếch tán ký hiệu Ez + (B): bản
chấtcủa cation khử cực nhưng độc lập với nồng độ C, (C): định lượng cation bằng cực phổ. B.
(A): thế hiệu ở điểm giữa của chiều cao dòng khuếch tán ký hiệu E1/2 (B): bản
chất của cation khử cực nhưng độc lập với nồng độ C, (C): định tính cation bằng cực phổ. C.
(A): bản chất của cation khử cực nhưng độc lập với nồng độ C, (B): thế hiệu ở
điểmgiữa của chiều cao dòng khuếch tán ký hiệu Ev2 ; (C): định lượng cation bằng cực phổ.
D .(A): bản chất của cation khử cực nhưng độc lập với nồng độ C, (B): thế hiệu ở điểm
giữa của chiều cao dòng khuếch tán ký hiệu E2 ; (C): định tính cation bằng cực phổ. E. Không câu nào đúng
CÂU 6: Điểm kết thúc trong chuẩn độ Karl – Fasher dựa vào:
A. Sự biến thiên của dòng khuếch tán
B. Sự thay đổi đột ngột của dòng khuếch tán
C. Sự thay đổi đột ngột của điện thế
D. Sự thay đổi đột ngột của dòng nền
E. Sự biến thiên của dòng điện tạo thành giữa hai điện cực
CÂU 7: Các điện cực chỉ thị của chuẩn độ Ampe:
A. Điện cực kim loại, Điện cực chọn lọc ion (ISE)
B. Điện cực giọt Hg, Điện cực Pt, Điện cực Au, Điện cực graphit
C. Điện cực Hydro, Điện cực Au, Điện cực Calomel lOMoAR cPSD| 45474828
D. Điện cực chọn lọc màng thẩm thấu khí
E. Điện cực Ag – AgCl, Điện cực HgSO4
CÂU 8: Điện cực dùng trong chuẩn độ Ampe kép gồm:
A. Điện cực Calomel, Điện cực Pt
B. Điện cực Ag – AgCl, Điện cực Pt
C. Điện cực Hạ, Điện cực Pt
E. Điện cực Pt, Điện cực Pt
CÂU 9: Các dạng cực phổ hiện đại gồm:
A. Cực phổ xung vi phân, cực phổ sóng vuông
B. Kỹ thuật Volt — ampe hòa tan
C. Kỹ thuật Volt — ampe, chuẩn độ coulomb D. Câu A và B đúng E. Câu A và C dùng
CÂU 10: Các ứng dụng của cực phổ hiện đại gồm:
A. Định tính, định lượng các ion kim loại
B. Định tính, định lượng các chất hữu cơ có nhóm chức tham gia phản ứng oxy hóa – khử
C. Định tỉnh, định lượng các chất tự nhiên trong thực phẩm và dược phẩm D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng
CHƯƠNG: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUANG HỌC
CÂU 1: Trong quang phổ, năng lượng của bất kỳ bức xạ nào cũng tỉ lệ nghịch
với.......của nó A. Chu kỳ B. Số dao động C. Tần số D. Độ dài sóng
E. Không có câu nào đúng
CÂU 2: Các phân tử hay ion hấp thu ánh sáng gây ra nhiều kiểu chuyển dịch, trong số
đó có các kiểu: A. Điện tử, bức xạ, quay
B. Điện tử, dao động, quay
C. Điện tử, phát xạ, quay
D. Phát xạ, dao động, quay E. Tất cả điều sai
CÂU 3: Trong quang phổ hấp thụ, công thức tính tốc độ của ánh sáng là c = lamda.v,
trong đó độ dài sóng (lamda), tần số (v) thường có đơn vị là: A. nm, sec¹ lOMoAR cPSD| 45474828 B. cm, sec¹¹ C. nm, Hz D. cm, giờ E. m, sec -¹
CÂU 4: Sự hấp thụ ánh sáng của năng lượng bức xạ.......làm tăng khối lượng của các chất hấp thụ: A. ảnh hưởng B. có thể C. không thể
D. có thể làm thay đổi và E. dao động và
CÂU 5: Ánh sáng trắng là: A. Ánh sáng đa sắc B. chùm hội tụ
C. ánh sáng của chỉ một màu D. chùm phân kỳ E. chùm song song
CÂU 6: Bức xạ nhìn thấy, tia UV, IR..... điều là các dạng khác nhau của bức xạ điện tử,
chúng chỉ khác nhau về A. tần số B. độ hấp thụ C. năng lượng
D. độ dài sóng (bước sóng) E. độ truyền qua
CÂU 7: Hiện tượng nhiễu xạ (diffraction), giao thoa (interfernee) là để giải thích
tính chất....của ánh sáng A. Hạt B. dao động C. sóng D. quay E. tịnh tiến
CÂU 8: Hạt mang năng lượng của ánh sáng được gọi là: A. photon B. neutron C. proton D. electron
E. các câu trên điều đúng lOMoAR cPSD| 45474828
CÂU 9: Hằng số Planck có giá trị là A. 6,62 x 1027 erg/sec B. 6,62 x 1027 J.s C. 6,63 x 1034erg/sec D. 6,63 x 10-34 J.s E. Chi A và D đúng
CÂU 10: Bức xạ đơn sắc là A. Hat B. Sóng C. Photon D. Proton E. Electron
CHƯƠNG 4: QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ QUANG PHỔ TỬ NGOẠI – KHẢ KIẾN
CÂU 1: Sự hấp thụ của phân tử trong vùng UV – Vis có thể cho biết: A. Công thức phân tử
B. Bộ khung của phân tử C. Số nguyên tử C D. Số nguyên tử H
E. Số nguyên tử C,H, O, N
CÂU 2: Bức xạ vùng UV – Vis chia thành các vùng: A. UV xa (UV chân không) B. Vis C. UV gån D. Chi B và C đúng E. Cả ba điều đúng
CÂU 3: Muốn kích thích điện tử ở thì cần năng lượng kích thích điện tử pi A. Bằng với B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Xấp xỉ với E. Hơi yếu hơn
CÂU 4: Quy tắc Woodwards: tính bước sóng hấp thụ cực đại khởi đầu của điện
mạch thẳng là....nm A. 214 B. 217 C. 253 lOMoAR cPSD| 45474828 D. 254 E. 365
CÂU 5: Các yếu tố ảnh hưởng đến độ hấp thu
A. Tương tác lưỡng cực, môi trường
B. Nhiệt độ, ẩm độ, không khí C. Cấu trúc phân tử, ph D. Chi A và C E. Cả 3 đúng
CÂU 6: Nếu nồng độ của dung dịch hấp thu C biểu diễn theo %(g/100ml) = 1%, 1=
1cm thì độ hấp thụ được gọi là ...... A. Hệ số tỉ lệ B. Hệ số tắt riêng C. Hệ số hấp thụ mol
D. Hệ số hấp thu từng phần E. Tất cả đều dùng
CÂU 7: Trong công thức A = epsilon.C.l thì epsilon được gọi là A. Hệ số tỉ lệ B. Hệ số tắt riêng C. Hệ số hấp thụ mol
D. Hệ số hấp thu toàn phần E. Tất cả đều đúng
CÂU 8: Bức xạ vùng UV - 1 Vis thường được sử dụng có độ dài sóng khoảng A. 50-200 nm B. 200-400 nm C. 200-800 nm D. 400-800 nm E. Tất cả đúng
CÂU 9: Để đo tuyệt đối độ hấp thu của 1 dung dịch thì
A. Máy đo phải được chuẩn hóa về bước sóng
B. Máy đo phải được chuẩn hóa về hệ số hấp thu C. Máy đo phải được chuẩn hóa vềđộ hấp thu
D. Máy do phải được chuẩn hóa về chiều dày tốc độ E. Chi A và C đúng
CÂU 10: Xác định hằng số phân ly của một acid và base theo công thức (B-: base liên hợp) A. pKa =pH+lg[B^ - ]/[HB] B. pKa=pH+lg [HB][B] C. C. pH = pKa + lg [HB][B] lOMoAR cPSD| 45474828 D. A và B đúng E. B và C đúng
CHƯƠNG 5: QUANG PHỔ HẤP THỤ HỒNG NGOẠI
CÂU 1: Phổ hấp thụ hồng ngoại là: A. Phổ dao động – quay B. Phổ phân tử C. Phổ tán xạ D. Phổ điện tử E. Phổ nguyên tử
CÂU 2: Vùng IR cơ bản sử dụng trong đo phổ IR có: A. λ=375nm - 1.100nm
B. Λ= 1.100 nm - 2.500 nm hay v = 9090-4000 cm-1
C. λ=2.500 nm - 25.000 nm hay v = 4000-400 cm-1 D. Câu A và B đúng E. Tất cả điều sai
CÂU 3: Vùng ánh sáng hồng ngoại cơ bản:
A. Được hấp thu bởi những phần tử bất đối xứng
B. Được hấp thụ bởi những phân tử có nhiều nguyên tử
C. Không được hấp thụ bởi những phân tử nhỏ
D. Không được hấp thu bởi những nguyên tử xếp thẳng hạng E. Tất cả đều đúng
CÂU 4: Số sóng được đo bằng đơn vị nào: A. cm B. s-1 C. cm-1 D. mm E. nm
CÂU 5: Mức năng lượng đủ để kích thích phân tử chuyển sang trạng dao động xuất
hiện trong vùng phổ nào;
A. Tử ngoại và khả kiến
B. Khả kiến và hồng ngoại gần
C. Vi sóng và hồng ngoại xa
D. Hồng ngoại gần và hồng ngoại cơ bản E. Hồng ngoại xa lOMoAR cPSD| 45474828
CÂU 6: Về mặt lý thuyết, phân tử paracetamol C8H9NO2 khi hấp thụ ánh sáng trong
vùng hồng ngoại sẽ có bao nhiêu dao động cơ bản : A. 20 B. 24 C. 34 D. 44 E. 54
CÂU 7: Về mặt lý thuyết, phân tử HO2 khi hấp thụ ánh sáng trong vùng hồng ngoại sẽ
có bao nhiêu dao động cơ bản: A. 3 B. 4 C.5 D. 6 E. 9
CÂU 8: Phổ hồng ngoại có thể đo ở dạng mẫu nào: A. Mẫu rắn ép viên KBr
B. Mẫu lỏng nguyên chất C. Mẫu khí
D. Mẫu lỏng dạng dung dịch E. Tất cả đều được
CÂU 9: Đèn nguồn phát xạ ánh sáng trong vùng phổ hồng ngoại là:
A. Đèn Nernst, đèn Globar, đèn Ni— Cr B. Đèn thủy ngân C. Đèn hydrogen
D. Đèn Deuterium E. Đèn halogen
CÂU 10: Bộ phận phát hiện dùng trong máy quang phổ A. Cặp nhiệt điện B. Pin nhiệt — diễn
C. Chuyển đổi tín hiệu quang năng thành tín hiệu điện năng
D. Đi kèm theo bộ khuếch đại E. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 6: QUANG PHỔ HUỲNH QUANG – LÂN QUANG
CÂU 1: Phổ huỳnh quang là: A. Phổ dao động quay B. Phổ tán xạ
C. Phổ phát xạ phân tử D. Phổ điện tử lOMoAR cPSD| 45474828 E. Phổ nguyên tử
CÂU 2: Định luật Stokes trong quang phổ phát xạ phân tử: A. λpx = AKT Β. λρχ < λκτ C. λρχ > λκτ D. APX AKT E. không câu nào đúng
CÂU 3: Sự khác nhau giữa cơ chế phát huỳnh quang và phát lân quang
A. Huỳnh quang xảy ra ở bước sóng dài hơn bước sóng kích thích
B. Lân quang có sự phóng thích nhiệt vào môi trường
C. Phát huỳnh quang sau hiện tượng thư giãn từ trạng thái kích thích S.
D. Phát lân quang sau hiện tượng vượt nội hệ chuyển sang trạng thái kíchthích T1 E. Câu C và D đúng
CÂU 4: Hai phổ phát xạ huỳnh quang sau đây có được từ hai phân tử có cùng nồng
độ, có cùng cường độ ánh sáng kích thích. Cho biết phổ A tương ứng với chất nào? A. Biphenyl B. Fluorene C. Cả hai chất
D. Không đủ điều kiện kết luận
E. Không thể biết được
CÂU 5: Nguồn sáng dùng cho quang phổ huỳnh quang .....(A), dùng (B) hay (C)
A. (A): có cường độ mạnh hơn nguồn sáng dùng cho quang phổ hấp thu (B): n
Deuterium, (C): đèn hồ quang xenon UV
B. (A): có cường độ yếu hơn nguồn sáng dùng cho quang phổ hấp thu UV, (B): n
Deuterium, (C): đèn hydrogen
C. (A): có cường độ mạnh hơn nguồn sáng dùng cho quang phổ hấp thu UV, (B): n hồ
quang thủy tinh, (C): đèn hồ quang xenon
D. (A): có cường độ yếu hơn nguồn sáng dùng cho quang phổ hấp thụ UV, (B): n Nersnt, (C): đèn hydrogen E. Không câu nào đúng
CÂU 6: Phép đo quang phổ huỳnh quang là: A.
Sự đo cường độ hấp thụ của một chất khi nó được kích thích bằng nguồnánh
sáng trong vùng khả kiến B.
Sự đo cường độ hấp thu của một chất khi nó được kích thích bằng nguồn ánh sángtrong vùng tử ngoại C.
Sự đo cường độ hấp thu của một chất khi nó được kích thích bằng nguồnánh sáng trong vùng UV - Vis D.
Sự đo cường độ phát quang của một chất khi nó được kích thích bằng nguồn
ánh sáng trong vùng UV - Vis lOMoAR cPSD| 45474828 E.
E. Sự đo cường độ phát quang tương đối của một chất khi nó được kích thích
bằng nguồn ánh sáng trong vùng UV - Vis
CÂU 7: Để thu được phổ phát xạ khi đo trên máy quang phổ huỳnh quang:
A. Cố định bước sóng phát xạ (lambda PX) bằng cách chọn lamda trên bộ tạo đơn
sắccủa nguồn phát xạ (phải có giá trị lớn hơn cho lambda KT ) và ghi phổ khi thay
đổi bước sóng kích thích.
B. Cố định bước sóng kích thích ( lambda KT ) bằng cách chọn lambda KT trên bộ
tạođơn sắc của nguồn kích thích (thông thường có giá trị trong vùng 220 – 380 nm,
hoặc dựa vào giá trị lambda KT đã biết trước) và ghi phổ khi thay đổi bước sóng phát xạ.
C. Cố định bước sóng kích thích bằng cách chọn ở trên bộ tạo đơn sắc của nguồnphát
xạ (phải có giá trị lớn hơn cho lambda KT ) và ghi phổ khi thay đổi bước sóng kích thích.
D. Cổ định bước sóng phát xạ bằng cách chọn À trên bộ tạo đơn sắc của nguồn
kíchthích (phải có giá trị lớn hơn cho lambda KT ) và ghi phổ khi thay đổi bước sóng kích thích E. Không câu nào đúng
CÂU 8: Để thu được phổ kích thích khi đo trên máy quang phổ huỳnh quang
A. Cố định bước sóng phát xạ ( lambda PX ) bằng cách chọn lambda PX trên bộ tạo đơn
sắc của nguồn phát xạ (phải có trị lớn hơn cho lambda KT ) và ghi phổ khi thay đổi bước sóng kích thích.
B. Cố định bước sóng kích thích ( lambda KT ) bằng cách chọn lambda KT trên bộ
tạođơn sắc của nguồn kích thích (thông thường có giá trị trong vùng 220 – 380 nm,
hoặc dựa vào giá trị lambda KT đã biết trước) và ghi phổ khi thay đổi bước sóng phát xạ.
C. Cố định bước sóng kích thích bằng cách chọn A trên bộ tạo đơn sắc của nguồnphát
xạ (phải có giá trị lớn hơn cho lambda KT ) và ghi phổ khi thay đổi bước sóng kích thích.
D. Cố định bước sóng phát xạ bằng cách chọn A trên bộ tạo đơn sắc của nguồn
kíchthích (phải có giá trị lớn hơn cho lambda KT ) và ghi phổ khi thay đổi bước sóng kích thích E. Không câu nào đúng
CÂU 9: Bước sóng phát xạ tối đa của mẫu đo:
A. Bước sóng mà tại đó ta có IF lớn nhất trong phổ phát xạ
B. Bước sóng mà tại đó ta có IF lớn nhất trong phổ kích thích
C. Bước sóng mà tại đó ta có A lớn nhất trong phổ hấp thu
D. Là một thống số định tính của chất phát quang E. Câu A và D đúng
CÂU 10: Bước sóng kích thích tối đa của mẫu đo:
A. Bước sóng mà tại đó ta có IF lớn nhất trong phổ phát xạ lOMoAR cPSD| 45474828
B. Bước sóng mà tại đó ta có lớn nhất trong phổ kích thích IF
C. Bước sóng mà tại đó ta có Alớn nhất trong phổ hấp thụ
D. Là một thống số định tính của chất phát quang E. Câu B và D đúng
CHƯƠNG 7:QUANG PHỐ NGUYÊN TỬ
CÂU 1: Trong quang phổ hấp thu phân tử Α. lambda BX = lambda KT B. lambda BX < lambda KT C. lambda BX > lambda KT D. lambda BX <= lambda KT E. Không câu nào đúng
CÂU 2: Quang phổ hấp thu nguyên tử là máy hoạt động theo nguyên lý
A. Đo độ hấp thu của đám mây nguyên tử ở trạng thái kích thích
B. Đo cường độ phát xạ tương đối của đám mây nguyên tử ở trạng thái kích thich
C. Đo độ hấp thụ của đám mây nguyên tử ở trạng thái cơ bản
D. Quang phổ phát xạ nguyên tử E. Quang phổ phát xạ plasma
CÂU 3: Quang ké ngon lửa là máy hoạt động theo nguyên lý A. Quang phổ hấp thu phân tử
B. Quang phổ phát xạ phân tử
C. Quang phổ hấp thu nguyên tử
D. Quang phổ phát xạ nguyên tử
E. Quang phổ phát xạ plasma
CÂU 4: Trong quang phổ phát xạ nguyên tử A. lambda BX = lambda KT Β. lambda BX < lambda KT C. lambda AX > lambda KT D. lambda RX <= lambda KT E. Không câu nào đúng
CÂU 5: Quá trình (A) nguyên tử chỉ xảy ra khi nguyên tử ở trạng thái (B) hấp thu năng
lượng từ photon ánh sáng để chuyển lên trạng thái (C)
A. (A): phát xạ - (B): kích thích - (C): kích thích
B. (A): hấp thụ - (B): cơ bản - (C); kích thích
C. (A): phát xạ - (B): cơ bản - (C): kích thích
D. (A): hấp thu - (B): kích thích - (C): cơ bản E. Không câu nào đúng lOMoAR cPSD| 45474828
CÂU 6: Để định lượng ion kim loại Na (ở nồng độ mmol/L) bằng quang kế ngọn lửa
dùng kính lọc A. 422 nm B. 589 nm C. 671 nm D. 766 nm E. Không cầu nào đúng
CÂU 7: Quang phổ hấp thụ nguyên tử là máy đo cường độ (A) của đèn (B) sau khi tia
này đi qua mẫu (C) không chứa hơi nguyên tử tự do và đi qua mẫu (D0 chứa hơi nguyên tử tự do
A. (A) tia cộng hưởng; (B) deuterium; (C) trắng; (D) thử B. (A) tia phát xạ; (B) cathod lõm; (C) trắng; (D) thử
C. (A) tia cộng hưởng; (B) cathode lõm; (C) trắng; (D) thử
D. (A) tỉa cộng hưởng; (B) cathode lõm: (C) thử; (D) trắng E. B và C đều đúng
CÂU 8: Đèn cathode lõm (Hollow cathod) có cathode hình trụ lõm, được tráng bên
trong bằng một lớp kim loại A. Zn B. Fe C. Hg
D. Của chính nguyên tố cần định lượng E. Au
CÂU 9: Các hiện tượng nhiễu (hiệu ứng tiếng ồn – noise) thường xảy ra trong AAS có
ảnh hưởng đến độ hấp thu của nguyên tử
A. Nhiễu hóa học, nhiễu do hấp thu không chuyên biệt (hiệu ứng nền) B. Nhiễu hóa học, nhiễu do mạng C.
Nhiễu hóa học, nhiễu do mạng, nhiễu do hấp thu không chuyên biệt (hiệu ứngnền) D.
Nhiễu do mạng, nhiễu do hấp thu không chuyên biệt (hiệu ứng nên)E.
Nhiễu hóa học, nhiễu do mạng, nhiều do hấp thu không chuyên biệt (hiệu ứng
nền), nhiễu không rõ nguyên nhân
CÂU 10: Các phương pháp định lượng nguyên tố kim loại trong quang phổ nguyên tử
A. Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS)
B. Quang phổ phát xạ nguyên tử (AES)
C. Quang phổ huỳnh quang nguyên tử (AFS)
D. Quang phổ phát xạ plasma (ICP) E. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 45474828
CHƯƠNG 8: CÁC PHƯƠNG PHÁP TÁCH – CHIẾT
CÂU 1: Phương pháp dùng để tách hỗn hợp không đồng nhất A. Thẩm thấu B. Loc C. Chưng cất D. Sắc ký E. Chiết
CÂU 2: Phương pháp chuyển pha là
A. Chuyển một hỗn hợp một pha tách thành hai
B. Chuyển một chất từ thể lỏng thành thể hơi
C. Chuyển một chất từ pha này sang pha khác
D. Chuyển một chất từ thể rắn thành thể hơi
E. Chuyển một chất từ thể hơi thành thể lỏng
CÂU 3: Phương pháp dùng để tách hỗn hợp đồng nhất A. Thay đổi nhiệt độ B. Ly tâm C. Lọc D. Chuyển pha E. Chọn lọc cơ học
CÂU 4: Chiết là một phương pháp tách dựa vào
A. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau
B. Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau
C. Sự phân bổ chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa lẫn vào nhau
D. Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa tan vào nhau
E. Sự hòa tan chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau
CÂU 5: Hệ số phân bố là tỷ số giữa
A. Nồng độ chất tan ở pha nước và pha hữu cơ
B. Tổng nồng độ các dạng khác nhau của chất tan ở pha nước và pha hữu cơ
C. Tổng nồng độ các dạng khác nhau của chất tan ở pha hữu cơ và pha nước
D. Tổng nồng độ các dạng khác nhau của chất tan ở pha nước và pha acid
E. Tất cả các câu trên đều đúng
CÂU 6: Chiết với cặp ion: một số base hữu cơ có thể tạo cặp ion với.......trong pha
nước và cặp ion này có thể được chiết và pha hữu cơ A. Các acid mạnh B. Các hợp chất sulfonic C. Các amoni D. Câu A và B đúng lOMoAR cPSD| 45474828 E. Câu A. B và C đúng
CÂU 7: Hệ số phân bố biểu kiến phụ thuộc vào A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Dung môi D. pH E. Tất cả đúng
CÂU 8: Cơ sở lý thuyết của sắc ký là
A. Sự phân chia ngược dòng và liên tục
B. Sự chiết lỏng – lỏng
C. Quá trình phân bố giữa hai pha của một chất
D. Sự phân chia ngược dòng với hàng loạt lần chiết gián đoạn
E. Sự chiết lỏng – rắn
CÂU 9: Chiết với chelator kim loại: sử dụng sự tạo… giữa các ion kim loại với một
chất phối trí hữu cơ A. Muối kép B. Túa C. Màu D. Phức E. Cặp ion
CÂU 10: Yếu tố ảnh hưởng nhất đến phương pháp chiết đo quang A. Tác nhân tạo cặp ion B. pH môi trường C. Dung môi chiết D. Thời gian chiết
E. Nhiệt độ môi trường
CHƯƠNG 9: ĐẠI CƯƠNG VỀ SẮC KÝ
CÂU 1: Pha tĩnh là .... trong hệ thống sắc ký A. Pha di chuyển B. Pha không di chuyển C. Pha quang trọng nhất D. Giá mang pha động E. Pha khí lOMoAR cPSD| 45474828
CÂU 2: Trong sắc ký, pha động:
A. Thường là khí, lỏng và lỏng siêu tới hạn
B. Luôn luôn là dạng lỏng
C. Luôn luôn là dạng khí D. Có khi là dạng khí
E. Bao gồm hai dạng khí và lỏng
CÂU 3: Cơ chế chính của sắc kí giấy A. Hấp phụ B. Phân bố C. Trao đổi ion D. Rây phân tử E. Ái lực
CÂU 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả tách trong SKG là:
A. dụng cụ để giấy sắc kí phải kín và có giá đỡ giấy sắc kí
B. Hướng chuyển động của dung môi phải trùng với hướng sợi giấy
C. Giấy sắc ký phải đồng nhất về cỡ hạt và tỉ trọng D. Giấy sắc ký có sức cản vừa đủ
E. Tất cả các câu trên đều đúng
CÂU 5: Trong sắc ký giấy
A. Pha tĩnh thưởng là dung môi không phân cực
B. Pha tĩnh thưởng là cellulose
C. Pha động thưởng là nước
D. Pha tĩnh và pha động có thể hỗn hòa
E. Pha tĩnh thường là nước và pha động là dung môi có độ phân cực thấp hơnpha tĩnh
CÂU 6: Ưu Điểm Của Sắc Kí Giấy Là:
A. Có thể làm sắc kí chế hóa
B. Thời gian khai triển nhanh
C. Có thể dùng các chất có tính ăn mòn để phát hiện vết
D. Giúp tìm điều kiện tối ưu để tách bằng sắc ki cột
E. Phương pháp đơn giản nhất để tách và phát hiện các chất có chứa nguyên tổphóng xạ
CÂU 7: đại lượng đặt trưng cho sắc kí giấy là:
A. Thời gian lưu tương đối của từng chất cần phân tích
B. Thời gian lưu tuyệt đối của từng chất cần phân tích D. 1 < RS <=1,5 E. Tất cả đều sai
CÂU 8: Hệ số bất đối của một pic đạt yêu cầu định lượng A. 0, 5 <= T <0,8 B. T =0,8 lOMoAR cPSD| 45474828 C. 1 < T <1,5 D. T = 1.5 E. 0.8 <= T <=1,2
CÂU 9: Trên một cột silicagel với pha động là cloroform, một hợp chất có thời gian
lưu là 15 phút. Dung môi nào sau đây có thể làm giảm thời gian A. Methylen clorid B. Cyclohexan C. Toluen D. Carbon tetraclorid E. Hexan
CÂU 10: Cơ chế rây phân tử trong phương pháp sắc ký là
A. Sự tách các chất tan dựa trên kích thước phân tử của chúng
B. Sự tách các chất tan dựa trên kích thước hạt mang pha tĩnh
C. Sự giữ lại các chất có kích thước phân tử lớn trên rây phân tử
D. Sự tách các chất tan dựa trên khả năng thẩm thấu các phân tử E. Tất cả đều đúng
CÂU 11: Cơ chế phân bố trong phương pháp sắc ký là sự phân bố khác nhau của một chất tan
A. Hai chất lỏng hỗn hòa
B. Hai chất lỏng không hỗn hòa C. Hỗn hợp rắn lỏng
D. Hỗn hợp rắn lỏng siêu tới hạn E. Tất cả đều đúng
CÂU 12: Cơ chế hấp phụ trong phương pháp sắc ký bao gồm
A. Sự hấp phụ và giải hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của chất tan vàpha động
B. Sự hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của chất tan
C. Sự giải hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của pha động D. Sự hấp phụvà
giải hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha động của chất
tan E. Sự hấp phụ và giải hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của pha động CHƯƠNG 10: SKLM
CÂU 1: Phương pháp SKLM là phương pháp sắc ký
A. Mà chất hấp phụ được bão hòa trên một giá đỡ
B. Có pha đông ở thể lỏng
C. Có pha động và pha tĩnh ở thể lỏng
D. Chỉ có cơ chế hấp phụ
E. Chỉ có cơ chế phân bố lOMoAR cPSD| 45474828
CÂU 2: Kỹ thuật sắc ký chế hóa
A. Dùng để phân lập các chất với lượng nhỏ
B. Dùng kỹ thuật sắc ký 2 chiều để tách hoàn toàn các chất
C. Dùng để định tinh các chất trong trường hợp các phương pháp kháckhông áp dụng được
D. Dùng để định lượng các chất trong trường hợp các phương pháp
E. Dùng kỹ thuật sắc ký 1 chiều trên bản 20 x20 cm với bề dày chất khác không ápdụng
được hấp phụ 0,25 cm CÂU 3: Trong kỹ thuật SKLM
A. Chất hấp phụ hay dùng nhất là than hoạt
B. Có thể phát hiện 1 chất bằng cách ngâm trong acid sulforic đậm đặc
C. Biểu diễn kết quả bằng Rf . hay Rx đối với một hệ dung môi
D. Giá đỡ có thể dùng là giấy, thủy tinh, bản kim loại, nhựa
E. Thường khai triển từ trên xuống
CÂU 4: Trong kiểm nghiệm thuốc, phương pháp SKLM được dùng
A. Chỉ trong định tính các hợp chất hữu cơ
B. Chỉ trong định lượng các hợp chất hữu cơ
C. Trong định tính và định lượng các hợp chất hữu cơ
D. Trong định tính và bản định lượng các hợp chất hữu cơ
E. Trong định tính, bán định lượng và xác định các tạp chất liên quan của hợp chấthữu cơ CÂU 5: Silicagel là
A. Chất thường dùng trong pha tĩnh của tất cả các dạng sắc ký
B. Chất hấp phụ thường dùng nhất trong SKLM và sắc ký cột của ngành Dược
C. Pha tĩnh trong sắc ký khí
D. Pha tĩnh trong sắc ký rây phân tử
E. Pha tĩnh trong sắc ký giấy
CÂU 6: Để phát hiện vết trong SKLM, người ta hay dùng
A. Đầu dò UV – Vis, đầu dò quang kế ngọn lửa
B. Đầu dò huỳnh quang, đầu dò cộng kết điện tử
C. Đầu dò dẫn nhiệt, đầu dò ion hóa ngọn lửa
D. Các phản ứng màu hoặc soi đèn tử ngoại
E. Đầu dò UV hoặc soi đèn tử ngoại ở h=254 nm và 365 nm
CÂU 7: Đại lượng đặc trưng trong SKLM là
A. Thời gian lưu tương đối của từng chất cần phân tích
B. Thời gian lưu tuyệt đối của từng chất cần phân tích C. Rf D. tR E. Tất cả đúng lOMoAR cPSD| 45474828
CÂU 8: Cơ chế chính trong SKLM A. Hấp phụ B. Phân bố C. Trao đổi ion D. Rây phân tử E. Ái lực
CÂU 9: Hiệu lực bản mỏng được đánh giá bởi thông số A. Rf B. Hệ số dung lượng C. Độ phân giải D. Số đĩa lý thuyết E. Tất cả đều đúng
CÂU 10: Bản mỏng hiệu nâng cao là bản mỏng có
A. Chiều dày pha tĩnh khoảng 100 um
B. Kích thước hạt pha tĩnh 5 um
C. Độ nhạy cao hơn bản mỏng thường
D. Độ phân giải cao hơn bản mỏng thường E. Tất cả đúng
CHƯƠNG 11: SẮC KÝ GIẤY
CÂU 1: Kỹ thuật sắc ký giấy
A. Mỗi hệ khai triển sử dụng thường có 5 – 6 dung môi
B. Các loại giấy thường dùng sắc ký là Whatman và FN
C. Không cần phải bão hòa binh khai triển
D. Thường dùng để phân tích các protein, đường, alcaloid
E. Cơ chế chủ đạo là cơ chế hấp phụ
CÂU 2: Giấy sắc ký
A. Là pha tĩnh trong sắc ký giấy
B. Là giá mang trong sắc ký giấy
C. Được chế tạo từ sợi thủy tinh
D. Được dùng cho sắc ký pha đảo E. Tất cả đúng
CÂU 3: Cơ chế trao đổi ion trong phương pháp sắc ký là sự tách các chất dựa trên:
A. Kích thước ion phân tử của chúng
B. Sự trao đổi ion trái dấu giữa chất tan và pha tĩnh
C. Sự trao đổi ion giữa chất tan và pha tĩnh
D. Tính chất phân ly ion của chúng lOMoAR cPSD| 45474828
E. Tất cả các câu trên điều sai
CÂU 4: Các đồng phân thường được tách theo cơ chế A. Hấp phụ B. Phân bố C. Trao đổi ion D. Rây phân tử E. Ái lực
CÂU 5: Thông số sắc ký nào quan trọng nhất khi định lượng đồng thời một hỗn hợp
hai thành phần bằng phương pháp sắc ký A. Số đĩa lý thuyết B. Hệ số bất đổi C. Độ phân giải D. Thời gian lưu E. Diện tích đỉnh
CÂU 6: Số đĩa lý thuyết của một cột sắc ký là
A. Số lần chiết ngược dòng liên tục
B. Đại lượng cần thay đổi khi cần tách nhiều chất
C. Đại lượng đánh giá khả năng tách của cột đó với một chất xác định
D. Đại lượng đánh giá quá trình động học và nhiệt động lực học xảy ra trong cột
E. Tất cả các câu đều đúng
CÂU 7: Độ phân giải giữa hai pic kế nhau đạt yêu cầu định lượng A. Rs <0,75 B. 0,75 <= Rs <1 C. Rs 1 D. 1 < R_{5} <=1,5 E. Tất cả đều sai
CÂU 8: Hệ số bất đối của một pic đạt yêu cầu định lượng A. 0, 5 <= T <0,8 B. T =0,8 C. 1 < T <1,5 D. T = 1.5 E. 0.8 <= T <=1,2
CÂU 9: Trên một cột silicagel với pha động là cloroform, một hợp chất có thời gian
lưu là 15 phút. Dung môi nào sau đây có thể làm giảm thời gian A. Methylen clorid B. Cyclohexan C. Toluen D. Carbon tetraclorid