Đáp án bài tập kế toán doanh nghiệp - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Đại học Mở Hà Nội

Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
47 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đáp án bài tập kế toán doanh nghiệp - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Đại học Mở Hà Nội

Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

73 37 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45315597
lOMoARcPSD|45315597
BÀI TP K TOÁN DOANH NGHIP
BÀI TẬP CH ƠNG 2Ƣ
Bài 1:
Mt doanh nghip áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tn kho,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, trong kỳ có tình hình như sau:
1. Bán hàng thu tin mặt 22.000.000đ, trong đó thuế GTGT 2.000.000đ.
N TK 111: 22.000.000
Có TK 511: 20.000.000
Có Tk 3331: 2.000.000
2. Đem tiền mt gửi vào NH 30.000.000đ, chưa nhận được giy báo
Có. N TK 113: 30.000.000
Có TK 1111: 30.000.000
3. Thu tin mặt do bán TSCĐ hữu hình 63.000.000đ, trong đó thuế GTGT 3.000.000đ.
Chi phí vn chuyển để bán TSCĐ trả bng tin mặt 220.000đ, trong đó thuế GTGT
20.000đ.
A, N TK 111: 63.000.000
Có TK 711: 60.000.000
Có TK 3331: 3.000.000
B, N TK 811: 200.000
N TK 133: 20.000
Có TK 111: 220.000
4. Chi tin mt vn chuyển hàng hóa đem bán 300.000đ.
N TK 641: 300.000
Có TK 111: 300.000
5. Chi tin mt tm ứng cho nhân viên mua hàng 10.000.000đ.
N TK 141: 10.000.000
Có TK 111: 10.000.000
6. Nhận được giy báo có ca NH v s tin gi nghip v
2. N TK 112: 30.000.000
Có TK 113: 30.000.000
7. Vay ngn hn NH v nhp qu tin mặt 100.000.000đ.
N TK 111: 100.000.000
Có TK 341: 100.000.000
1
lOMoARcPSD|45315597
8. Mua vt liu nhập kho giá chưa thuế 50.000.000đ, thuế sut thuế GTGT 10%, đã
thanh toán bng TGNH. Chi phí vn chuyn, bc d vt liu mua vào 440.000đ trả
bng tin mặt, trong đó thuế GTGT 40.000đ.
A, N TK 152: 50.000.000
N TK 133: 5.000.000
Có TK 112: 55.000.000
B, N TK 152: 400.000
N TK 133: 40.000
Có TK 111: 440.000
9. Chi tin mặt mua văn phòng phẩm v s dụng ngay 360.000đ.
N TK 642: 360.000
Có TK 111: 360.000
10. Nhn phiếu tính lãi tin gi không kì hn ở ngân hàng 16.000.000đ.
N TK 112: 16.000.000
Có TK 515: 16.000.000
11. Chi TGNH để trả lãi vay NH 3.000.000đ.
N TK 635: 3.000.000
Có TK 112: 3.000.000
12. Rút TGNH v nhp qu tin mặt 25.000.000đ, chi tiền mt tm ứng lương cho
nhân viên 20.000.000đ.
A, N TK 111: 25.000.000
Có TK 112: 25.000.000
B, N TK 334: 20.000.000
Có TK 111: 20.000.000
Yêu cu: Định khon các nghiêp v kinh tế phát sinh trên.
Bài 2:
Doanh nghip A áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tn kho, tính
c thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, trong kỳ có tình hình như sau:
Số dư đầu tháng 12:
TK 131 (dư nợ): 180.000.000đ (Chi tiết: Khách hàng H: 100.000.000đ, khách hàng K:
80.000.000đ)
Các nghip v phát sinh trong tháng:
1. Bán hàng chưa thu tiền, giá bán chưa thuế 60.000.000đ, thuế GTGT theo phương
pháp khu tr tính 10%.
N TK 131: 66.000.000
2
lOMoARcPSD|45315597
Có TK 511: 60.000.000
Có TK 3331: 6.000.000
2. Nhận được giy báo Có ca ngân hàng v khon n ca khách hàng nghip v 1
tr. N TK 112: 66.000.000
Có TK 131: 66.000.000
3. Kim kê hàng hóa ti kho phát hin thiếu 1 s hàng trị giá 2.000.000đ chưa rõ nguyên
nhân.
N TK 1381: 2.000.000
Có TK 156: 2.000.000
4. X lý s hàng thiếu như sau: bắt th kho phi bồi thường 1.000.000, s còn li tính
vào giá vn hàng bán.
N TK 1388: 1.000.000
N TK 632: 1.000.000
Có TK 1381: 2.000.000
5. Nhận được biên bn chia lãi t họat động liên doanh 10.000.000đ, nhưng chưa
nhận tin.
N TK 1388: 10.000.000
Có TK 515: 10.000.000
6. Thu được tin mt do th kho bồi thường 1.000.000đ.
N TK 111: 1.000.000
Có TK 1388: 1.000.000
7. Chi TGNH để ứng trước cho người cung cấp
20.000.000đ. Nợ TK 331 ƯT: 20.000.000
Có TK 112: 20.000.000
8. Lp biên bn thanh toán bù tr công n với người cung cấp
20.000.000đ. N TK 331: 20.000.000
Có TK 131: 20.000.000
9. Phi thu khon tin bồi thường do bên bán vi phm hợp đồng
4.000.000đ. N TK 1388: 4.000.000
Có TK 711: 4.000.000
10. Đã thu bằng tin mt 4.000.000đ về khon tin bồi thường vi phm hợp
đồng. N TK 111: 4.000.000
Có TK 1388: 4.000.000
11. Chi tin mặt 10.000.000đ tạm ng cho nhân
viên. N TK 141: 10.000.000
3
lOMoARcPSD|45315597
Có TK 111: 10.000.000
12. Nhân viên thanh toán tm ng:
Hàng hóa nhp kho theo giá trên hóa đơn 8.800.000đ, gồm thuế GTGT 800.000đ.
Chi phí vn chuyển hàng hóa 300.000đ, thuế GTGT 30.000đ.
S tin mt còn tha nhp li qu.
N TK 1561: 8.000.000
N TK 1562: 300.000
N TK 133: 830.000
N TK 111: 870.000
Có TK 141: 10.000.000
Yêu cu: Định khon các nghip v kinh tế trên.
Bài 3:
Tài liu ti một đơn vị v tình hình vn bng tiền như sau:
I. Tình hình đầu tháng 3/N:
- Ngoi t ti qu: 70.000 USD; ti ngân hàng: 110.000 USD.
- Tin Vit Nam ti quỹ: 20.000.000 đồng; ti ngân hàng: 340.000.000 đồng.
- N phi thu Công ty M (người mua) 25.000 USD.
- N phi tr Công ty N (người bán): 24.000 USD.
T giá thc tế cui tháng 02/N tại ngân hàng ACB, nơi doanh nghiệp m tài khon: T
giá mua ngoi t: 20.850 VND/USD, t giá bán ngoi t: 21.000 VND/USD.
II. Các nghip v phát sinh trong tháng:
1. Ngày 7/3: Công ty M thanh toán s n kỳ trước bng tin mt 25.000 USD. T
giá thc tế mua ngoi t trong ngày: 20.840 VND/USD; T giá thc tế bán ngoi t trong
ngày: 20.940 VND/USD
N TK 1112: 25.000 x 20.840 = 521.000.000
N TK 635: 250.000
Có TK 131(M): 25.000 x 20.850 = 521.250.000
2. Ngày 8/3: Mua mt tài sn cố định hu hình ca Công ty Q bng ngun vn đầu
của ch s hu. Giá mua c thuế GTGT 10% là 33.000 USD. Đơn vị đã thanh toán
toàn b bng chuyn khon (USD). T giá thc tế mua ngoi t: 20.860 VND/USD; T
giá thc tế bán ngoi t trong ngày: 21.000 VND/USD
N TK 211: 30.000 x 20.860 = 625.800.000
N TK 133: 3.000 x 20.860 = 62.580.000
Có TK 1122: 33.000 x 20.850 = 688.050.000
Có TK 515: 330.000
4
lOMoARcPSD|45315597
3. Ngày 10/3: Xut bán trc tiếp mt lô sn phm cho Công ty H. Giá bán c thuế
GTGT 10% là 176.000.000 đồng (đã thu bằng tin mt). Giá vn ca lô hàng:
140.000.000 đồng.
A, N TK 1111: 176.000.000
TK 511: 160.000.000 Có
TK 3331: 16.000.000
B, N TK 632: 140.000.000
Có TK 155: 140.000.000
4. Ngày 19/3: Công ty Y đặt trước 5.000 USD bng chuyn khoản để mua hàng. T
giá thc tế mua ngoi t: 20.850 VND/USD. T giá thc tế bán ngoi t trong ngày:
21.950 VND/USD
N TK 1122: 5.000 x 20.850 = 104.250.000
Có TK 131 T: 5.000 x 20.850 =104.250.000Ƣ
5. Ngày 20/3: Mua vt liu ca Công ty N, tr bng chuyn khon theo tng giá
thanh toán (c thuế GTGT 10%) là 275.000.000 đồng. Hàng đã nhập kho đủ.
N TK 152: 250.000.000
N TK 133: 25.000.000
Có TK 1121: 275.000.000
6. Ngày 25/3: Đặt trước cho Công ty Z 10.000 USD bng tin mt ngoi t để
mua vt liu. T giá thc tế mua ngoi t: 20.870 VND/USD, T giá thc tế bán ngoi t
trong ngày: 21.050 VND/USD
N TK 331- T: 10.000 x 21.050 =Ƣ 210.500.000
Có TK 1112: 10.000 x 20.850 = 208.500.000
Có TK 515: 2.000.000
7. Ngày 30/3: Bán 10.000 USD ti quỹ, đã thu bằng tin mt theo t giá tha thun
20.800 VND/USD.
N TK 1111: 10.000 x 20.800 = 208.000.000
N TK 635: 500.000
Có TK 1112: 10.000 x 20.850 = 208.500.000
Yêu cu:
1. Định khon và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khon.
2. Đánh giá lại số dư cuối tháng ca các khon mc tin t có gc ngoi t.
Biết: Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
5
lOMoARcPSD|45315597
- Doanh nghip áp dng t giá ghi s đối vi khon mc tin theo t giá bình quân di
động; T giá ghi sổ đối vi n phi thu và n phi tr theo tỷ giá đích danh; Tỷ giá giao
dch thc tế là t giá mua, bán ngoi t ca ngân hàng thương mại.
- T giá thc tế ngày cui tháng ti ngân hàng: Mua ngoi t 20.900 VND/USD, bán
ngoi t 20.950 VND/USD.
BÀI TP CH ƠNG 3Ƣ
Bài 9:
Có tài liu ti doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, tính thuế GTGT khu trừ, trong tháng 1/N như sau: (ĐVT: đồng)
I. Tình hình đầu k:
Vt liu A tồn kho: 1.000 kg, đơn giá 12.000 đồng/kg.
II. Phát sinh trong k:
1. Ngày 5, xut 800 kg vt liu cho trc tiếp sn xut sn phm.
2. Ngày 12, nhp mua 2.500 kg vt liu A theo đơn giá mua chưa thuế GTGT
10% 12.500 đồng/kg, tiền hàng chưa thanh toán. Chi phí vận chuyn vt liu v ti
kho 500.000 đã thanh toán bằng tin mt.
3. Ngày 18, tiếp tc nhp mua 1.000 kg vt liệu A theo đơn giá mua cả thuế
GTGT 10% là 14.300 đồng/kg. Tin hàng doanh nghiệp đã thanh toán bằng chuyn
khon.
4. Ngày 22, xut 2.200 kg vt liu A trong đó: 1.700 kg cho trực tiếp sn xut
sn phm và 500 kg cho nhu cu chung tại phân xưởng.
Yêu cu:
1. Xác định giá tr thc tế nguyên vt liu nhp kho trong k?
2. Xác định tr giá NVL xut kho trong k tn kho cui k theo các phương
pháp: Nhập trước xuất trước; Giá đơn vị bình quân c k d trữ; Giá đơn vị bình quân
sau mi ln nhp.
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong trường hp doanh nghip
tính giá vt liu xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước?
Li gii:
Y/c 1: Xác định giá tr thc tế nguyên vt liu nhp kho trong k
- Ngày 12: 2.500 x 12.500 + 500.000 = 31.750.000
Đơn giá = 31.750.000/2.500 = 12.700 đ/kg
- Ngày 18: 1.000 x 14.300/1,1 = 13.000.000
Đơn giá = 13.000 đ/kg
Tng giá tr nhp kho trong k: 31.750.000 + 13.000.000 = 44.750.000
6
lOMoARcPSD|45315597
Y/c 2: Xác định tr giá NVL xut kho trong k và tn kho cui
k *) PP Nhập tr ƣ c xuất tr ƣ c:
- Ngày 5: 800 x 12.000 = 9.600.000
- Ngày 22: 200 x 12.000 + 2.000 x 12.700 = 27.800.000
Tng giá tr xut kho trong k: 37.400.000
Giá tr tn kho cui k = Giá tr tồn đầu k + Tng giá tr nhp kho trong k
- Tng giá tr xut kho trong k
= 1.000 x 12.000 + 44.750.000 - 37.400.000
= 19.350.000
*) PP bình quân c k d tr:
Đơn giá bq cả d tr:
= 1.000 x 12.000 + 44.750.000 = 12.611,1 đ/kg
1.000 + 3.500
Giá tr xut kho:
- Ngày 5: 800 x 12.611,1 = 10.088.880
- Ngày 22: 2.200 x 12.611,1 = 27.744.420
Tng giá tr xut kho trong k: 37.833.300
Giá tr tn kho cui k: 1.000 x 12.000 + 44.750.000 - 37.833.300 =
18.916.700 *) PP bình quân sau mi ln nhp:
- Giá tr xut kho ngày 5: 800 x 12.000 = 9.600.000
- Đơn giá bq tính đến ngày 18:
= 200 x 12.000 + 31.750.000 + 13.000.000 = 12.743,2
đ/kg 200 + 2.500 + 1.000
- Giá tr xut kho ngày 22: 2.200 x 12.743,2 =
28.035.040 Tng giá tr xut kho trong k: 37.635.040
Giá tr tn kho cui k: 1.000 x 12.000 + 44.750.000 - 37.635.040 = 19.114.960
Y/c 3: Định khoản theo phương pháp nhập trước xuất trước
1. N TK 621: 9.600.000 Có
TK 152: 9.600.000
2. a, N TK 152: 2.500 x 12.500 =
31.250.000 N TK 133: 3.125.000
Có TK 331: 34.375.000
B, N TK 152: 500.000
Có TK 111: 500.000
7
lOMoARcPSD|45315597
3. N TK 152: 13.000.000
N TK 133: 1.300.000
Có TK 112: 14.300.000
4. N TK 621: 200 x 12.000 + 1.500 x 12.700 = 21.450.000
N TK 627: 500 x 12.700 = 6.350.000
Có TK 152: 27.800.000
Bài 10:
tài liu ti doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo phương pháp khai
thường xuyên, tính thuế GTGT khu tr, tính giá vt liu xuất kho theo phương pháp
bình quân c k d trữ, trong tháng 2/N như sau: (Đvt: đồng)
I. Tồn đầu tháng: 10.000 m, đơn giá 7.000 đồng/m
II. Trong tháng 2/N vt liu biến động như sau:
1. Ngày 2, xuất 4.000 m để sn xut sn phm và 1.000 m dùng cho nhu cu
chung toàn phân xưởng.
2. Ngày 5, thu mua nhập kho 15.000 m. Giá mua ghi trên hóa đơn
110.000.000 (trong đó thuế GTGT 10%). Tin mua vt liu doanh nghiệp chưa thanh
toán. Chi phí vận chuyn bc dỡ đã chi bằng tin mt là 2.000.000, thuế GTGT 10%.
3. Ngày 9, xuất 10.000 m để góp vn liên doanh vi công ty K giá tr góp vn
được hai bên ghi nhn là 68.000.000.
4. Ngày 15, xuất 6.000 m để tiếp tc chế biến sn phm.
5. Ngày 28, mua của công ty N 10.000 m theo đơn giá mua chưa thuế GTGT
10% 7.200 đồng/m, hàng đã nhập kho đủ. Tin mua vt liệu chưa thanh toán, được
biết đơn vị sẽ được hưởng 1% chiết khu thanh toán nếu thanh toán trước 10/3/N.
6. Ngày 29, thanh toán tin mua vt liu nghip v (5) bng chuyn khon sau
khi tr 1% chiết khấu thanh toán được hưởng.
Yêu cu:
1. Xác định đơn giá thc tế vt liu nhp kho trong k?
2. Hãy xác định tr giá thc tế vt liu X nhp kho xut kho và tn kho cui k?
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
1. Giá tr thc tế nhp kho:
- Ngày 5: 100.000.000 + 2.000.000 = 102.000.000
- Ngày 28: 10.000 x 7.200 = 72.000.000
Tng giá tr NK: 174.000.000
2. Tính giá tr XK:
Đơn giá bq cả k d tr = 70.000.000 + 174.000.000 = 6.971, 43
8
lOMoARcPSD|45315597
10.000 + 25.000
- Ngày 2: 5.000 x 6.971, 43 = 34.857.150
- Ngày 9: 10.000 x 6.971, 43 = 69.714.300
- Ngày 15: 6.000 x 6.971, 43 =
41.828.580 Tng giá tr XK: 139.428.600
Giá tr tn kho cui k = 70.000.000 + 174.000.000 - 139.428.600 = 104.571.400
3. Định khon
1.N TK 621: 4.000 x 6.971, 43 = 27.885.720
N TK 627: 1.000 x 6.971, 43 = 6.971.430
Có TK 152: 34.857.150
2. a, N TK 152: 100.000.000
N TK 133: 10.000.000
Có TK 331: 110.000.000
B, N TK 152: 2.000.000
N TK 133: 200.000
Có TK 111: 2.200.000
3.N TK 222: 68.000.000
N TK 811: 1.714.300
Có TK 152: 69.714.300
4. N TK 621: 41.828.580 Có
TK 152: 41.828.580
5. N TK 152: 72.000.000
N TK 133: 7.200.000
Có TK 331: 79.200.000
6. N TK 331: 79.200.000
Có TK 515: 792.000
Có TK 112: 78.408.000Bài 11:
Doanh nghip Nht Minh hch toán hàng tồn kho theo phương pháp khai
thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, xác định tr giá hàng tn
kho theo phương pháp nhập trước xuất trước, có tài liệu sau: (Đvt: đồng)
I. Đầu k tn kho:
Vt liệu A: 3.000 m, đơn giá 27.000 đồng/m.
Vt liệu B: 1.200 m, đơn giá 12.500 đồng/m.
II. Trong tháng 3/N, vt liu biến động như sau:
9
lOMoARcPSD|45315597
1. Ngày 3, xut 2.000 m vt liệu A để sn xut sn phm.
2. Ngày 5, thu mua nhp kho 1.800 m vt liệu B, giá mua ghi trên hóa đơn
21.600.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vn chuyn bc d chi bng tin mt 500.000.
Tin mua vt liu doanh nghiệp đã trả bng chuyn khon.
3. Ngày 6, xut 1.000 m vt liu A và 1.000 m vt liệu B để sn xut sn phm.
4. Ngày 10, dùng tin vay ngn hn thu mua 1.000 m vt liu A, 800 m vt liu
B nhập kho. Giá mua chưa thuế GTGT 10% tương ứng cho hai loi vt liu là 26.500
đồng/m 12.700 đồng/m, chi phí vn chuyn hai loi vt liu v tới kho 1.000.000 đã
thanh toán bng tin mặt. Được biết chi phí vn chuyn phân b cho hai loi vt liu
theo t l 7:3.
5. Ngày 15, xut 800 m vt liu A và 700 m vt liu B cho nhu cu chung toàn
phân xưởng.
6. Ngày 24, tiếp tc xut 300 m vt liu B cho b phn qun lý.
Yêu cu:
1. Hãy xác định đơn giá thực tế tng loi vt liu nhp kho trong k?
2. Xác định tr giá vt liu tng loi xut kho và tn kho cui k?
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
Bài 12:
Có s liu v tình hình nhp, xut vt liu ti mt doanh nghip sn xut tính thuế
GTGT khu tr, hch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xác
định giá tr vt liu xuất kho theo phương pháp bình quân c k d tr, trong tháng
4/N như sau: (ĐVT: đồng)
I. Vt liu tồn kho đầu k:
2.000kg vt liệu, đơn giá 15.000 đồng/kg
II. Vt liu nhp, xut trong k:
1. Ngày 3/4, xuất kho 1.200 kg để sn xut sn phm.
2. Ngày 7/4, nhn biếu tng từ đơn vị đối tác 3.000 kg vt liu theo trị giá xác định
là 46.500.000.
3. Ngày 13/4, xut kho 900 kg vt liu cho nhu cầu chung phân xưởng.
4. Ngày 19/4, thu mua nhp kho 2.500 kg vt liệu theo đơn giá mua chưa thuế
GTGT 10% là 15.200 đồng/kg, tiền hàng đã thanh toán bằng chuyn khon. Do mua vi
số lượng lớn đơn vị được hưởng chiết khấu thương mại 1% nhn li bng tin mt.
5. Ngày 23/4, tiếp tc xut 1.000 kg vt liệu để chế to sn phm.
6. Ngày 28/4, nhn vn góp liên doanh t công ty A 3.000 kg vt liu theo giá tr
được đánh giá là 45.000.000.
Yêu cu:
10
lOMoARcPSD|45315597
1. Hãy xác định giá thc tế vt liu nhp kho trong k?
2. Tính giá vt liu xut kho và tn kho cui k?
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
Y/ c 1: Giá thc tế vt liu nhp kho trong k
- NV2: 46.500.000
- NV4: 2.500 x 15.200 1% x 2.500 x 15.200 = 37.620.000
- NV6: 45.000.000
Tng giá tr nhp kho : 129.120.000
Y/c 2: Tính giá vt liu xut kho và tn kho cui k
- Đơn giá bq cả k d tr: 2.000 x 15.000 + 129.120.000 = 15.154,28
đồng/kg 2.000 + 8.500
Giá tr xut kho:
- NV1: 1.200 x 15.154,28 = 18.185.136
- NV3: 900 x 15.154,28 = 13.638.852
- NV5: 1.000 x 15.154,28 = 15.154.280
Tng giá tr XK : 46.978.268
Giá tr tn kho cui k = 2.000 x 15.000 + 129.120.000 - 46.978.268 =
112.141.732
Y/c 3: Định khon:
1. N tk 621 : 18.185.136
Có 152 : 18.185.136
2. N tk 152: 46.500.000 Có
tk 711:46.500.000
3 N tk 627: 13.638.852
Có tk 152: 13.638.852
4 A, N tk 152: 38.000.000
N tk 1331: 3.800.000
Có tk 112: 41.800.000
B, N tk 111:418.000
Có tk 152: 380.000
Có tk 133:38.000
5. N TK 621:15.154.286.
Có TK: 152: 15.154.286
6. N TK 152 : 45 tr
có tk 411: 45tr
Bài 13:
11
lOMoARcPSD|45315597
Trích tài liu ti doanh nghiệp Hoàng Phương tính thuế GTGT khu tr, hch
toán hàng tồn kho theo phương pháp khai thường xuyên trong tháng 4/N như
sau: (ĐVT: đồng)
1. Xut dùng công c nh thuc loi phân b 1 ln theo giá thc tế, s dng cho
phân xưởng A 4.400.000, cho phân xưởng B 3.000.000.
N Tk 627-A: 4.400.000
N TK 627-B: 3.000.000
Có TK 153: 7.400.000
2. Xut dùng công c thuc loi phân b 4 ln cho văn phòng công ty 16.000.000
A, N TK 242: 16.000.000
Có TK 153: 16.000.000
B, N TK 642: 16.000.000/4 = 4.000.000
Có TK 242: 4.000.000
3. Thu mua mt s công c nhỏ, chưa tr tin cho Công ty N. Tng s tin phi
trả 6.600.000, trong đó thuế GTGT 10% 600.000.
N TK 153: 6.000.000
N TK 133: 600.000
Có TK 331: 6.600.000
4. Tiếp tc thu mua mt s công c theo tng giá thanh toán (c thuế GTGT
10%) 23.100.000. Tiền hàng đã thanh toán bằng tin gi ngân hàng. Chi phí vn
chuyển 200.000 đã thanh toán bằng tin mt.
A, N TK 153: 21.000.000
N TK 133: 2.100.000
Có TK 112: 23.100.000
B, N TK 153: 200.000
Có TK 111: 200.000
5. Chuyn khon thanh toán tin mua công cụ ở NV3 sau khi tr 2% chiết khu
thanh toán được hưởng do thanh toán sm.
N TK 331: 6.600.000
Có TK 515: 2% x 6.600.000 = 132.000
Có TK 112: 6.468.000
Y/c 2: Tháng 5
N TK 642: 4.000.000
Có TK 242: 4.000.000
Yêu cu:
12
lOMoARcPSD|45315597
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
2. Trong tháng 5 các nghip vụ liên quan đến s công c, dng cụ đã xuất dùng
trong tháng 4 được định khoản như thế nào?
Bài 14:
Ti mt doanh nghip tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, hch toán hàng
tồn kho theo phương pháp khai thường xuyên, tính giá nguyên vt liu tn cui k
theo phương pháp nhập trước xuất trước, trong tháng 5/N có tài liệu sau: (ĐVT: đồng)
I. Tồn kho đầu k: Số lượng: 5.000 kg vt liệu X, đơn giá 15.000 đồng/ kg.
II. Trong tháng vt liu X biến động như sau:
1. Ngày 5, xut kho 4.000 kg vt liệu X để sn xut sn phm.
2. Ngày 10, mua v nhp kho 3.000 kg vt liệu X, đơn giá mua chưa thuế GTGT
10% 16.000 đồng/kg. Tin mua vt liu doanh nghiệp đã thanh toán bằng tin gi
ngân hàng. Chi phí vn chuyn, bc d doanh nghip chi bng tin mt bao gm c thuế
GTGT 10% là 1.980.000.
3. Ngày 15, nhn vn góp liên doanh 2.000 kg vt liu X từ đơn vị đối tác, được
biết tr giá vốn góp được xác định là 32.000.000đ.
4. Ngày 22, xut kho vt liệu X để sn xut sn phm: 2.500 kg và dùng chung
ti phân xưởng: 1.000 kg.
Yêu cu:
1. Tính tr giá nguyên vt liu xut kho trong k và tn kho cui kì?
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
BÀI TP CH ƠNG 4Ƣ
Bài 15:
Có tài liu v tài sn cố định ca doanh nghiệp Lan Anh như sau: (Đơn vị tính:
Đồng)
Dư đầu k: TK 211: 5.013.000.000
1. Mua 1 thiết b sn
400.000.000. Tiền mua đã chi
trin.
xuất theo giá thanh toán chưa thuế GTGT 10 % là
bng TGNH. Thiết bị này đầu tư bằng quỹ đầu tư phát
2. Nhượng bán mt ô vn ti cho Công ty Q theo tng giá thanh toán gm c
thuế GTGT 10% là 220.000.000, tiền chưa thu. Được biết nguyên giá ô tô là
285.000.000, đã hao mòn 85.000.000.
3. Thanh lý 1 thiết b sn xuất nguyên giá 250.000.000, đã hao mòn 235.000.000.
Phế liu thu hi bán thu tin mt bao gm c thuế GTGT 10% là 16.500.000.
4. Mua 1dàn máy công nghip ca Cty N vi tr giá thanh toán trên hóa đơnchưa
thuế GTGT 10% là 920.000.000. Chi phí lắp đặt, chy thử phát sinh 12.000.000 đã thanh
13
lOMoARcPSD|45315597
toán bng tin mt. Tiền mua TSCĐ đã thanh toán bằng chuyn khon sau khi tr 1%
chiết khấu thanh toán được hưởng.
5. Công ty X bàn giao cho doanh nghiệp 1 khu nhà xưởng mi. Tng s tin phi
tr theo hợp đồng chưa thuế GTGT 10% 537.000.000. Được biết TSCĐ này doanh
nghiệp đầu tư bằng ngun vn xây dựng cơ bản.
6. Gi 1 thiết b sn xuất đi tham gia liên doanh với Công ty B, nguyên giá
350.000.000, đã hao mòn 55.000.000. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nhn là
310.000.000.
Yêu cu:
1. Xác định nguyên giá ca từng TSCĐ tăng trong kỳ?
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
3. Phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khon 211?
Li gii:
Y/c 1: Xác định nguyên giá ca từng TSCĐ tăng trong kỳ
- NV1: NG = 400.000.000
- NV4: NG = 920.000.000 + 12.000.000 = 932.000.000
- NV5: NG = 537.000.000
Y/c 2: Định khon
1. a, N TK 211: 400.000.000
N TK 133: 40.000.000
Có TK 112: 440.000.000
B, N TK 414: 400.000.000
Có TK 411: 400.000.000
2. a, N TK 214: 85.000.000
N TK 811: 200.000.000
Có TK 211: 285.000.000
B, N TK 131: 220.000.000
Có TK 711: 200.000.000
Có TK 3331: 20.000.000
3. a, N TK 214: 235.000.000
N TK 811: 15.000.000
Có TK 211: 250.000.000
B, N TK 111: 16.500.000
Có TK 711: 15.000.000
Có TK 3331: 1.500.000
14
lOMoARcPSD|45315597
4. a, N TK 211: 920.000.000
N TK 133: 92.000.000
Có TK 515: 1% x 1.012.000.000 = 10.120.000
Có TK 112: 1.001.880.000
B, N TK 211: 12.000.000
Có TK 111: 12.000.000
5. a, N TK 211: 537.000.000
Có TK 2412: 537.000.000
B, N TK 441: 537.000.000
Có TK 411: 537.000.000
6. N TK 222: 310.000.000
N TK 214: 55.000.000
Có TK 211: 350.000.000
Có TK 711: 15.000.000
Bài 16:
Có tài liu v tài sn cố định ca doanh nghiệp Đức Anh trong tháng 4/N như sau:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng):
1. Ngày 1/4, Nhượng bán 1 thiết b sn xuất, nguyên giá 200.000, đã khấu hao
120.000, t l khấu hao bình quân năm 12%. Giá bán (cả thuế GTGT 10%) ca thiết
b 66.000, người mua ký nhn n.
2. Ngày 6/4, Đơn vị đem góp vn liên doanh dài hn vi doanh nghip X mt tài sn
c định của phân xưởng sn xuất. Nguyên giá 180.000, đã khấu hao 70.000, t l khấu
hao bình quân năm 10%. Hội đồng liên doanh thng nhất xác định tr giá vn góp
ca tài sn cố định này là 120.000.
3. Ngày 11/4, Mua mt tài sn cố định s dng b phn quản lý. Giá mua chưa
thuế 240.000, thuế GTGT 10%. Tiền hàng đã thanh toán bằng tin gi ngân hàng. Các chi
phí mới trước khi dùng chi bng tin mặt 4.000. Được biết t l khu hao tài sn c
định này là 15% năm và tài sản này đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
4. Ngày 17/4, Người nhn thầu (Công ty Q) bàn giao 1 dãy nhà văn phòng dành
cho b phn qun lý, d kiến s dụng trong 25 năm. Tổng s tin phi tr cho Công ty Q
(chưa thuế GTGT 10%) là 420.000. Tài sn cố định này được đầu tư bằng ngun vốn đầu
tư xây dựng cơ bản. Đơn vị đã thanh toán cho Công ty Q 80% bằng chuyn khon.
5. Ngày 21/4, Mua một TSCĐ dùng tại b phn sn xut. Giá mua phi tr cho
Công ty K theo hóa đơn (cả thuế GTGT 10%) là 330.000 đã thanh toán bằng chuyn
khon, d kiến s dụng trong 20 năm. Nguồn vốn bù đắp ly t quỹ đầu tư phát triển.
15
lOMoARcPSD|45315597
Yêu cu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong k?
2. Gi s tháng 3 không có biến động về TSCĐ. Tính mức khấu hao tăng, gim
TSCĐ tại các b phn trong tháng 4/N so vi tháng 3/N?
Li gii:
Y/c 1: ĐK
1. a, N TK 214: 120.000
N TK 811: 80.000 Có
TK 211: 200.000
B, N TK 131: 66.000
Có TK 711: 60.000
Có TK 3331: 6.000
2.N TK 222: 120.000
N TK 214: 70.000
Có TK211: 180.000
Có TK 711: 10.000
3. a, N TK 211: 240.000
N TK 133: 24.000 Có
TK 112: 264.000
B, N TK 211: 4.000
Có TK 111: 4.000
C, N TK 414: 244.000
Có TK 411: 244.000
4. a, N TK 2412: 420.000
N TK 133: 42.000
Có TK 112: 369.600
Có TK 331: 92.400
B, N TK 211: 420.000
Có TK 2412: 420.000
C, N TK 441: 420.000
Có TK 411: 420.000
5. a, N TK 211: 300.000
N TK 133: 30.000 Có
TK 112: 330.000
16
lOMoARcPSD|45315597
B, N TK 414: 300.000
Có TK 411: 300.000
Y/c 2:
*) Mức KH tăng:
-NV3:
244.000 x 15% x (30-11+1) = 2.033,33
12 x 30
-NV4:
420.000 x (30-17+1)= 653,33
25 x 12 x 30
-NV5:
300.000 x (30-21+ 1) = 416,67
20 x 12 x 30
Tng mức KH tăng T6 = 3.103,33
*) Mc KH gim:
-NV1:
200.000 x 12% x (30-1+1) = 2.000
12 x 30
-NV2:
180.000 x 10% x (30-6+1) = 1.250
12 x 30
Tng mc KH gim T6 = 3.250
*) Mc KH T6:
Mc KH T6 = Mc KH T5 + Mức KH tăng T6 – Mc KH gim T6
Bài 17:
Trong tháng 5/N có tài liu v tài sn cố định ca DN như sau: (Đơn vị tính: đồng)
I. Tng s khấu hao cơ bản trích trong tháng 4/N:
Khu hao ở phân xưởng là 10.000.000.
Khu hao b phn qun lý 2.000.000.
II. Biến động TSCĐ của doanh nghip trong tháng 5/N:
17
lOMoARcPSD|45315597
1. Ngày 4/5, mang góp vn liên doanh dài hn vi Công ty M một TSCĐ hữu hình
của phân xưởng sn xuất. Nguyên giá 550.000.000 đã khấu hao 190.000.000, t l khu
hao 12% năm. Hội đồng liên doanh thng nhất xác định giá tr vn góp ca tài sn c
định này là 380.000.000.
2. Ngày 9/5, mua sắm đem vào sử dụng 1 máy phát điện phân xưởng sn
xuất. Giá mua chưa thuế 417.600.000, thuế GTGT 5%. Tiền hàng đã thanh toán
bằng chuyn khon qua ngân hàng, thi gian s dụng theo quy định 5 năm. Tài sản
này đầu tư bằng ngun vn xây dựng cơ bản.
3. Ngày 11/5, nhượng bán 1 thiết b văn phòng quản doanh nghip, nguyên
giá 96.000.000, đã khấu hao tới ngày nhượng bán 40.000.000, t l khu hao bình quân
năm 11%. Giá bán gồm c thuế GTGT 10% ca thiết bị là 66.000.000, người mua đã
thanh toán qua ngân hàng.
4. Ngày 15/5, nhn li vn góp liên doanh dài hn t Công ty D mt thiết bị ở văn
phòng quản theo giá 51.000.000. Được biết tng s vn góp vi Công ty D
50.000.000. Phn chênh lch doanh nghiệp đã thanh toán qua ngân hàng. Thiết b này
có t l khấu hao bình quân năm là 10%.
5. Ngày 19/5, người nhn thầu (Công ty Q) bàn giao đưa vào sử dng 1 dãy
nhà làm văn phòng quản lý, thi gian s dụng theo quy định 20 năm. Tổng s tin
phi tr cho Công ty Q chưa thuế GTGT 10%770.000.000. Tài sn cđịnh này đầu
bằng vn xây dựng bản. Doanh nghiệp đã thanh toán hết cho Công ty Q bng
tin gi ngân hàng.
Yêu cu:
1. Gi s tháng 4/N không có biến động về TSCĐ. Lập bng tính và phân b
khu hao TSCĐ trong tháng 5/N?
2. Định khon các nghip v phát sinh và bút toán phân b khu hao trong tháng
5/N?
Bài 18:
Có tài liu về TSCĐ tại mt doanh nghip áp dụng phương pháp thuế GTGT
khu trừ trong tháng 4/N như sau: (Đơn vị tính: đồng)
1. Ngày 5/4, tham gia góp vn liên doanh vi công ty A bng một TSCĐ đang sử
dng ti b phn sn xuất. Nguyên giá 565.000.000, hao mòn lũy kế 95.000.000, t l
khấu hao 10%/năm. Giá trị được hội đồng liên doanh chp nhn là 500.000.000.
2. Ngày 10/4, mua TSCĐ về s dng ngay ti b phn qun lý, trị giá mua chưa
thuế GTGT 10% 220.000.000, đã chi bằng chuyn khon. Chi phí lắp đặt đã chi
bằng tin mt 2.000.000. Biết tài sản được đầu từ quđầu phát triển. Thi gian
s dng d kiến ca tài sản này là 15 năm.
3. Ngày 21/4, thanh TSCĐ đang sử dng ti b phn sn xut, nguyên giá
120.000.000, hao mòn lũy kế 110.000.000, t l khấu hao 12%/năm. Giá trị thu hồi
chưa thuế GTGT 10% là 7.000.000 đã nhận v bng tin mt.
18
lOMoARcPSD|45315597
4. Ngày 23/4, mua b sung TSCĐ sử dng ti b phận bán hàng, giá mua chưa
thuế GTGT 10% 85.000.000, đã thanh toán bằng chuyn khoản. TSCĐ được đầu
tư từ quỹ đầu tư phát triển. Được biết thi gian s dng d kiến ca tài sản là 10 năm.
Yêu cu:
1. Lp bng tính và phân b khu hao trong tháng 4/N? Biết T3/N không có biến
động về TSCĐ, mức khấu hao TSCĐ trích T3 của tng b phn:
B phn sn xut: 10.000.000, B phn bán hàng: 2.300.000, B phn qun lý
doanh nghip: 4.100.000.
Mc KH T4 = Mc KH T3 + Mức KH tăng T4 –Mc KH gim
T4 - BPSX: 10.000.000 + .... - ... =
- BPBH: 2.300.000 + .... - ... =
- BPQL: 4.100.000 + .... - ... =
Tng mc KH T4:
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh và bút toán phân b khu hao vào
chi phí ca tng b phn s dng trong tháng 4/N?
Bài 19:
Có tài liu ti mt doanh nghip tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr
trong tháng 6/N như sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
I. Số dư đầu k mt s tài khon:
- TK 211: 3.500.000
- TK 213: 800.000
II. Các nghip v kinh tế phát sinh trong k:
1. Ngày 2/6, Mua mt xe ti phc v cho b phn bán ng theo tng giá thanh
toán 880.000, trong đó thuế GTGT 10%. Chi phí giao dch, chy th 5.000. Tin
mua ô tô và chi phí liên quan doanh nghiệp đã chi bằng chuyn khoản. Được biết tài sn
đầu tư bằng quỹ đầu tư phát trin.
2. Ngày 9/6, thanh lý mt dây chuyn sn xuất theo giá chưa thuế GTGT 10% là
34.000. Nguyên giá ca dây chuyn là 354.000, giá trị hao mòn lũy kế 320.000. Chi phí
nhượng bán đã chi bằng tin mt 2.000. Tiền hàng đã nhận v bng chuyn khon.
3. Ngày 21/6, B phn xây dựng cơ bản bàn giao một ngôi nhà văn phòng quản
lý. Giá thành xây dng thc tế của ngôi nhà 690.000. Được biết tài sn c định này
được đầu t t ngun vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
4. Ngày 25/6, Nhn li vn góp liên doanh dài hn t công ty A bng mt tài sn
c định hình theo giá tha thun 300.000. Tr giá vốn góp trước đây 285.000.
Số tin chênh lch doanh nghiệp đã thanh toán bằng tin mt.
5. Ngày 28/6, nhn biếu tng từ đơn vị hp tác mt phn mm qun lý, trị giá đánh
giá ca phn mm này là 47.000.
Yêu cu:
19
| 1/47

Preview text:

lOMoARcPSD|45315597 lOMoARcPSD|45315597
BÀI TẬP KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP BÀI TẬP CH ƠNG Ƣ 2 Bài 1:
Mt doanh nghip áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tn kho,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, trong kỳ có tình hình như sau:
1. Bán hàng thu tin mặt 22.000.000đ, trong đó thuế GTGT 2.000.000đ.
N TK 111: 22.000.000 Có TK 511: 20.000.000 Có Tk 3331: 2.000.000
2. Đem tiền mt gửi vào NH 30.000.000đ, chưa nhận được giy báo
Có. N TK 113: 30.000.000 Có TK 1111: 30.000.000
3. Thu tin mặt do bán TSCĐ hữu hình 63.000.000đ, trong đó thuế GTGT 3.000.000đ.
Chi phí vn chuyển để bán TSCĐ trả bng tin mặt 220.000đ, trong đó thuế GTGT 20.000đ.
A, N TK 111: 63.000.000 Có TK 711: 60.000.000 Có TK 3331: 3.000.000 B, N TK 811: 200.000 N TK 133: 20.000 Có TK 111: 220.000
4. Chi tin mt vn chuyển hàng hóa đem bán 300.000đ.
N TK 641: 300.000 Có TK 111: 300.000
5. Chi tin mt tm ứng cho nhân viên mua hàng 10.000.000đ.
N TK 141: 10.000.000 Có TK 111: 10.000.000
6. Nhận được giy báo có ca NH v s tin gi nghip v
2. N TK 112: 30.000.000 Có TK 113: 30.000.000
7. Vay ngn hn NH v nhp qu tin mặt 100.000.000đ.
N TK 111: 100.000.000 Có TK 341: 100.000.000 1 lOMoARcPSD|45315597
8. Mua vt liu nhập kho giá chưa thuế 50.000.000đ, thuế sut thuế GTGT 10%, đã
thanh
toán bng TGNH. Chi phí vn chuyn, bc d vt liệu mua vào 440.000đ trả
bng tin mặt, trong đó thuế GTGT 40.000đ.
A, N TK 152: 50.000.000 N TK 133: 5.000.000 Có TK 112: 55.000.000 B, N TK 152: 400.000 N TK 133: 40.000 Có TK 111: 440.000
9. Chi tin mặt mua văn phòng phẩm v s dụng ngay 360.000đ.
N TK 642: 360.000 Có TK 111: 360.000
10. Nhn phiếu tính lãi tin gi không kì hn ở ngân hàng 16.000.000đ. N TK 112: 16.000.000 Có TK 515: 16.000.000
11. Chi TGNH để trả lãi vay NH 3.000.000đ.
N TK 635: 3.000.000 Có TK 112: 3.000.000
12. Rút TGNH v nhp qu tin mặt 25.000.000đ, chi tiền mt tm ứng lương cho nhân viên 20.000.000đ.
A, N TK 111: 25.000.000 Có TK 112: 25.000.000
B, N TK 334: 20.000.000 Có TK 111: 20.000.000
Yêu cầu: Định khon các nghiêp v kinh tế phát sinh trên. Bài 2:
Doanh nghip A áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tn kho, tính
c thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, trong kỳ có tình hình như sau:
Số dư đầu tháng 12:
TK 131 (dư nợ): 180.000.000đ (Chi tiết: Khách hàng H: 100.000.000đ, khách hàng K: 80.000.000đ)
Các nghip v phát sinh trong tháng:
1. Bán hàng chưa thu tiền, giá bán chưa thuế 60.000.000đ, thuế GTGT theo phương
pháp khu tr tính 10%. N TK 131: 66.000.000 2 lOMoARcPSD|45315597 Có TK 511: 60.000.000 Có TK 3331: 6.000.000
2. Nhận được giy báo Có ca ngân hàng v khon n ca khách hàng nghip v 1
tr. N TK 112: 66.000.000 Có TK 131: 66.000.000
3. Kim kê hàng hóa ti kho phát hin thiếu 1 s hàng trị giá 2.000.000đ chưa rõ nguyên nhân. N TK 1381: 2.000.000 Có TK 156: 2.000.000
4. X lý s hàng thiếu như sau: bắt th kho phi bồi thường 1.000.000, s còn li tính
vào giá vn hàng bán. N TK 1388: 1.000.000 N TK 632: 1.000.000 Có TK 1381: 2.000.000
5. Nhận được biên bn chia lãi t họat động liên doanh 10.000.000đ, nhưng chưa nhận tin.
N TK 1388: 10.000.000 Có TK 515: 10.000.000
6. Thu được tin mt do th kho bồi thường 1.000.000đ. N TK 111: 1.000.000 Có TK 1388: 1.000.000
7. Chi TGNH để ứng trước cho người cung cấp
20.000.000đ. Nợ TK 331 ƯT: 20.000.000 Có TK 112: 20.000.000
8. Lp biên bn thanh toán bù tr công n với người cung cấp
20.000.000đ. N TK 331: 20.000.000 Có TK 131: 20.000.000
9. Phi thu khon tin bồi thường do bên bán vi phm hợp đồng
4.000.000đ. N TK 1388: 4.000.000 Có TK 711: 4.000.000
10. Đã thu bằng tin mt 4.000.000đ về khon tin bồi thường vi phm hợp
đồng. N TK 111: 4.000.000 Có TK 1388: 4.000.000
11. Chi tin mặt 10.000.000đ tạm ng cho nhân
viên. N TK 141: 10.000.000 3 lOMoARcPSD|45315597 Có TK 111: 10.000.000
12. Nhân viên thanh toán tm ng:
Hàng hóa nhp kho theo giá trên hóa đơn 8.800.000đ, gồm thuế GTGT 800.000đ.
Chi phí vn chuyển hàng hóa 300.000đ, thuế GTGT 30.000đ.
S tin mt còn tha nhp li qu. N TK 1561: 8.000.000 N TK 1562: 300.000 N TK 133: 830.000 N TK 111: 870.000 Có TK 141: 10.000.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên. Bài 3:
Tài liu ti một đơn vị v tình hình vn bng tiền như sau:
I. Tình hình đầu tháng 3/N:

- Ngoi t ti qu: 70.000 USD; ti ngân hàng: 110.000 USD.
- Tin Vit Nam ti quỹ: 20.000.000 đồng; ti ngân hàng: 340.000.000 đồng.
- N phi thu Công ty M (người mua) 25.000 USD.
- N phi tr Công ty N (người bán): 24.000 USD.
T giá thc tế cui tháng 02/N tại ngân hàng ACB, nơi doanh nghiệp m tài khon: T
giá mua ngoi t: 20.850 VND/USD, t giá bán ngoi t: 21.000 VND/USD.
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Ngày 7/3: Công ty M thanh toán s n kỳ trước bng tin mt 25.000 USD. T
giá thc tế mua ngoi t trong ngày: 20.840 VND/USD; T giá thc tế bán ngoi t trong ngày: 20.940 VND/USD
Nợ TK 1112: 25.000 x 20.840 = 521.000.000 Nợ TK 635: 250.000
Có TK 131(M): 25.000 x 20.850 = 521.250.000
2. Ngày 8/3: Mua mt tài sn cố định hu hình ca Công ty Q bng ngun vn đầu
của ch s hu. Giá mua c thuế GTGT 10% là 33.000 USD. Đơn vị đã thanh toán
toàn b bng chuyn khon (USD). T giá thc tế mua ngoi t: 20.860 VND/USD; T
giá thc tế bán ngoi t trong ngày: 21.000 VND/USD
Nợ TK 211: 30.000 x 20.860 = 625.800.000
Nợ TK 133: 3.000 x 20.860 = 62.580.000

Có TK 1122: 33.000 x 20.850 = 688.050.000 Có TK 515: 330.000 4 lOMoARcPSD|45315597
3. Ngày 10/3: Xut bán trc tiếp mt lô sn phm cho Công ty H. Giá bán c thuế
GTGT 10% là 176.000.000 đồng (đã thu bằng tin mt). Giá vn ca lô hàng: 140.000.000 đồng.
A, Nợ TK 1111: 176.000.000 Có TK 511: 160.000.000 Có TK 3331: 16.000.000
B, Nợ TK 632: 140.000.000 Có TK 155: 140.000.000
4. Ngày 19/3: Công ty Y đặt trước 5.000 USD bng chuyn khoản để mua hàng. T
giá thc tế mua ngoi t: 20.850 VND/USD. T giá thc tế bán ngoi t trong ngày: 21.950 VND/USD
Nợ TK 1122: 5.000 x 20.850 = 104.250.000 Có TK 131 T
Ƣ : 5.000 x 20.850 =104.250.000
5. Ngày 20/3: Mua vt liu ca Công ty N, tr bng chuyn khon theo tng giá
thanh toán (c thuế GTGT 10%) là 275.000.000 đồng. Hàng đã nhập kho đủ. Nợ TK 152: 250.000.000 Nợ TK 133: 25.000.000
Có TK 1121: 275.000.000
6. Ngày 25/3: Đặt trước cho Công ty Z 10.000 USD bng tin mt ngoi tệ để
mua vt liu. T giá thc tế mua ngoi t: 20.870 VND/USD, T giá thc tế bán ngoi t
trong ngày: 21.050 VND/USD Nợ TK 331- T
Ƣ : 10.000 x 21.050 = 210.500.000
Có TK 1112: 10.000 x 20.850 = 208.500.000 Có TK 515: 2.000.000
7. Ngày 30/3: Bán 10.000 USD ti quỹ, đã thu bằng tin mt theo t giá tha thun 20.800 VND/USD.
Nợ TK 1111: 10.000 x 20.800 = 208.000.000 Nợ TK 635: 500.000
Có TK 1112: 10.000 x 20.850 = 208.500.000 Yêu cầu:
1. Định khon và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khon.
2. Đánh giá lại số dư cuối tháng ca các khon mc tin t có gc ngoi t.
Biết: Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
5 lOMoARcPSD|45315597
- Doanh nghip áp dng t giá ghi sổ đối vi khon mc tin theo t giá bình quân di
động; T giá ghi sổ đối vi n phi thu và n phi tr theo tỷ giá đích danh; Tỷ giá giao
dch thc tế là t giá mua, bán ngoi t ca ngân hàng thương mại.
- T giá thc tế ngày cui tháng ti ngân hàng: Mua ngoi t 20.900 VND/USD, bán
ngoi t 20.950 VND/USD. BÀI TẬP CH ƠNG Ƣ 3 Bài 9:
Có tài liu ti doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, tính thuế GTGT khu trừ, trong tháng 1/N như sau: (ĐVT: đồng)
I. Tình hình đầu kỳ:
Vt liu A tồn kho: 1.000 kg, đơn giá 12.000 đồng/kg.
II. Phát sinh trong kỳ:
1. Ngày 5, xut 800 kg vt liu cho trc tiếp sn xut sn phm.
2. Ngày 12, nhp mua 2.500 kg vt liu A theo đơn giá mua chưa thuế GTGT
10% là 12.500 đồng/kg, tiền hàng chưa thanh toán. Chi phí vận chuyn vt liu v ti
kho 500.000 đã thanh toán bằng tin mt.
3. Ngày 18, tiếp tc nhp mua 1.000 kg vt liệu A theo đơn giá mua cả thuế
GTGT 10% là 14.300 đồng/kg. Tin hàng doanh nghiệp đã thanh toán bằng chuyn khon.
4. Ngày 22, xut 2.200 kg vt liệu A trong đó: 1.700 kg cho trực tiếp sn xut
sn phm và 500 kg cho nhu cu chung tại phân xưởng. Yêu cầu:
1. Xác định giá tr thc tế nguyên vt liu nhp kho trong k?
2. Xác định tr giá NVL xut kho trong k và tn kho cui kỳ theo các phương
pháp: Nhập trước xuất trước; Giá đơn vị bình quân c k d trữ; Giá đơn vị bình quân
sau mi ln nhp.
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong trường hp doanh nghip
tính giá vt liu xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước? Lời giải:
Y/c 1: Xác đị
nh giá tr thc tế nguyên vt liu nhp kho trong k
- Ngày 12: 2.500 x 12.500 + 500.000 = 31.750.000
Đơn giá = 31.750.000/2.500 = 12.700 đ/kg

- Ngày 18: 1.000 x 14.300/1,1 = 13.000.000 Đơn giá = 13.000 đ/kg
Tổng giá trị nhập kho trong kỳ: 31.750.000 + 13.000.000 = 44.750.000
6 lOMoARcPSD|45315597
Y/c 2: Xác định tr giá NVL xut kho trong k và tn kho cui
kỳ *) PP Nhập tr ớ ƣ c xuất tr ớ ƣ c:
- Ngày 5: 800 x 12.000 = 9.600.000
- Ngày 22: 200 x 12.000 + 2.000 x 12.700 = 27.800.000
Tổng giá trị xuất kho trong kỳ: 37.400.000
Giá trị tồn kho cuối kỳ = Giá trị tồn đầu kỳ + Tổng giá trị nhập kho trong kỳ

- Tổng giá trị xuất kho trong kỳ
= 1.000 x 12.000 + 44.750.000 - 37.400.000 = 19.350.000
*) PP bình quân cả kỳ dự trữ: Đơn giá bq cả dự trữ:
= 1.000 x 12.000 + 44.750.000 = 12.611,1 đ/kg
1.000 + 3.500 Giá trị xuất kho:
- Ngày 5: 800 x 12.611,1 = 10.088.880
- Ngày 22: 2.200 x 12.611,1 = 27.744.420
Tổng giá trị xuất kho trong kỳ: 37.833.300
Giá trị tồn kho cuối kỳ: 1.000 x 12.000 + 44.750.000 - 37.833.300 =
18.916.700 *) PP bình quân sau mỗi lần nhập:
- Giá trị xuất kho ngày 5: 800 x 12.000 = 9.600.000
- Đơn giá bq tính đến ngày 18:
= 200 x 12.000 + 31.750.000 + 13.000.000 = 12.743,2
đ/kg 200 + 2.500 + 1.000
- Giá trị xuất kho ngày 22: 2.200 x 12.743,2 =
28.035.040 Tổng giá trị xuất kho trong kỳ: 37.635.040
Giá trị tồn kho cuối kỳ: 1.000 x 12.000 + 44.750.000 - 37.635.040 = 19.114.960

Y/c 3: Định khoản theo phương pháp nhập trước xuất trước
1. N TK 621: 9.600.000 Có TK 152: 9.600.000
2. a, N TK 152: 2.500 x 12.500 =
31.250.000 N TK 133: 3.125.000 Có TK 331: 34.375.000 B, N TK 152: 500.000 Có TK 111: 500.000 7 lOMoARcPSD|45315597
3. N TK 152: 13.000.000 N TK 133: 1.300.000 Có TK 112: 14.300.000
4. N TK 621: 200 x 12.000 + 1.500 x 12.700 = 21.450.000
N TK 627: 500 x 12.700 = 6.350.000 Có TK 152: 27.800.000 Bài 10:
Có tài liu ti doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, tính thuế GTGT khu tr, tính giá vt liu xuất kho theo phương pháp
bình quân c k d trữ, trong tháng 2/N như sau: (Đvt: đồng)
I. Tồn đầu tháng: 10.000 m, đơn giá 7.000 đồng/m
II. Trong tháng 2/N vật liệu biến động như sau:
1. Ngày 2, xuất 4.000 m để sn xut sn phm và 1.000 m dùng cho nhu cu
chung toàn phân xưởng.
2. Ngày 5, thu mua nhập kho 15.000 m. Giá mua ghi trên hóa đơn là
110.000.000 (trong đó thuế GTGT 10%). Tin mua vt liu doanh nghiệp chưa thanh
toán. Chi phí vậ
n chuyn bc dỡ đã chi bằng tin mt là 2.000.000, thuế GTGT 10%.
3. Ngày 9, xuất 10.000 m để góp vn liên doanh vi công ty K giá tr góp vn
được hai bên ghi nhn là 68.000.000.
4. Ngày 15, xuất 6.000 m để tiếp tc chế biến sn phm.
5. Ngày 28, mua của công ty N 10.000 m theo đơn giá mua chưa có thuế GTGT
10% là 7.200 đồng/m, hàng đã nhập kho đủ. Tin mua vt liệu chưa thanh toán, được
biết đơn vị sẽ được hưởng 1% chiết khu thanh toán nếu thanh toán trước 10/3/N.
6. Ngày 29, thanh toán tin mua vt liu nghip v (5) bng chuyn khon sau
khi tr 1% chiết khấu thanh toán được hưởng. Yêu cầu:
1. Xác định đơn giá thc tế vt liu nhp kho trong k?
2. Hãy xác định tr giá thc tế vt liu X nhp kho xut kho và tn kho cui k?
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
1. Giá trị thực tế nhập kho:
- Ngày 5: 100.000.000 + 2.000.000 = 102.000.000
- Ngày 28: 10.000 x 7.200 = 72.000.000
Tng giá tr NK: 174.000.000 2. Tính giá tr XK:
Đơn giá bq cả k d tr = 70.000.000 + 174.000.000 = 6.971, 43 8 lOMoARcPSD|45315597 10.000 + 25.000
- Ngày 2: 5.000 x 6.971, 43 = 34.857.150
- Ngày 9: 10.000 x 6.971, 43 = 69.714.300
- Ngày 15: 6.000 x 6.971, 43 =
41.828.580 Tng giá tr XK: 139.428.600
Giá tr tn kho cui k = 70.000.000 + 174.000.000 - 139.428.600 = 104.571.400
3. Định khon
1.N TK 621: 4.000 x 6.971, 43 = 27.885.720
N TK 627: 1.000 x 6.971, 43 = 6.971.430 Có TK 152: 34.857.150
2. a, N TK 152: 100.000.000 N TK 133: 10.000.000 Có TK 331: 110.000.000
B, N TK 152: 2.000.000 N TK 133: 200.000 Có TK 111: 2.200.000
3.N TK 222: 68.000.000 N TK 811: 1.714.300 Có TK 152: 69.714.300
4. N TK 621: 41.828.580 Có TK 152: 41.828.580
5. N TK 152: 72.000.000 N TK 133: 7.200.000 Có TK 331: 79.200.000
6. N TK 331: 79.200.000 Có TK 515: 792.000
Có TK 112: 78.408.000Bài 11:
Doanh nghip Nht Minh hch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, xác định tr giá hàng tn
kho theo phương pháp nhập trước xuất trước, có tài liệu sau: (Đvt: đồng)
I. Đầu kỳ tồn kho:
Vt liệu A: 3.000 m, đơn giá 27.000 đồng/m.
Vt liệu B: 1.200 m, đơn giá 12.500 đồng/m.
II. Trong tháng 3/N, vật liệu biến động như sau: 9 lOMoARcPSD|45315597
1. Ngày 3, xut 2.000 m vt liệu A để sn xut sn phm.
2. Ngày 5, thu mua nhp kho 1.800 m vt liệu B, giá mua ghi trên hóa đơn
21.600.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vn chuyn bc d chi bng tin mt 500.000.
Tin mua vt liu doanh nghiệp đã trả bng chuyn khon.
3. Ngày 6, xut 1.000 m vt liu A và 1.000 m vt liệu B để sn xut sn phm.
4. Ngày 10, dùng tin vay ngn hn thu mua 1.000 m vt liu A, 800 m vt liu
B nhập kho. Giá mua chưa thuế GTGT 10% tương ứng cho hai loi vt liu là 26.500
đồng/m và 12.700 đồng/m, chi phí vn chuyn hai loi vt liu v tới kho 1.000.000 đã
thanh toán bng tin mặt. Được biết chi phí vn chuyn phân b cho hai loi vt liu
theo t l 7:3.
5. Ngày 15, xut 800 m vt liu A và 700 m vt liu B cho nhu cu chung toàn phân xưởng.
6. Ngày 24, tiếp tc xut 300 m vt liu B cho b phn qun lý. Yêu cầu:
1. Hãy xác định đơn giá thực tế tng loi vt liu nhp kho trong k?
2. Xác định tr giá vt liu tng loi xut kho và tn kho cui k?
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh? Bài 12:
Có s liu v tình hình nhp, xut vt liu ti mt doanh nghip sn xut tính thuế
GTGT khu tr, hch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xác
định giá tr vt liu xuất kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ, trong tháng
4/N như sau: (ĐVT: đồng)
I. Vật liệu tồn kho đầu kỳ:
2.000kg vt liệu, đơn giá 15.000 đồng/kg
II. Vật liệu nhập, xuất trong kỳ:
1. Ngày 3/4, xuất kho 1.200 kg để sn xut sn phm.
2. Ngày 7/4, nhn biếu tng từ đơn vị đối tác 3.000 kg vt liu theo trị giá xác định là 46.500.000.
3. Ngày 13/4, xut kho 900 kg vt liu cho nhu cầu chung phân xưởng.
4. Ngày 19/4, thu mua nhp kho 2.500 kg vt liệu theo đơn giá mua chưa thuế
GTGT 10% là 15.200 đồng/kg, tiền hàng đã thanh toán bằng chuyn khon. Do mua vi
số lượng lớn đơn vị được hưởng chiết khấu thương mại 1% nhn li bng tin mt.
5. Ngày 23/4, tiếp tc xut 1.000 kg vt liệu để chế to sn phm.
6. Ngày 28/4, nhn vn góp liên doanh t công ty A 3.000 kg vt liu theo giá tr
được đánh giá là 45.000.000. Yêu cầu: 10 lOMoARcPSD|45315597
1. Hãy xác định giá thc tế vt liu nhp kho trong k?
2. Tính giá vt liu xut kho và tn kho cui k?
3. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
Y/ c 1: Giá thc tế vt liu nhp kho trong k - NV2: 46.500.000
- NV4: 2.500 x 15.200 1% x 2.500 x 15.200 = 37.620.000 - NV6: 45.000.000
Tng giá tr nhp kho : 129.120.000
Y/c 2: Tính giá vt liu xut kho và tn kho cui k
- Đơn giá bq cả k d tr: 2.000 x 15.000 + 129.120.000 = 15.154,28
đồng/kg 2.000 + 8.500
Giá tr xut kho:
- NV1: 1.200 x 15.154,28 = 18.185.136
- NV3: 900 x 15.154,28 = 13.638.852
- NV5: 1.000 x 15.154,28 = 15.154.280
Tng giá tr XK : 46.978.268
Giá tr tn kho cui k = 2.000 x 15.000 + 129.120.000 - 46.978.268 = 112.141.732
Y/c 3: Định khon:
1. N tk 621 : 18.185.136 Có 152 : 18.185.136
2. N tk 152: 46.500.000 Có tk 711:46.500.000
3 N tk 627: 13.638.852 Có tk 152: 13.638.852
4 A, N tk 152: 38.000.000 N tk 1331: 3.800.000 Có tk 112: 41.800.000 B, N tk 111:418.000 Có tk 152: 380.000 Có tk 133:38.000
5. N TK 621:15.154.286. Có TK: 152: 15.154.286 6. N TK 152 : 45 tr có tk 411: 45tr Bài 13: 11 lOMoARcPSD|45315597
Trích tài liu ti doanh nghiệp Hoàng Phương tính thuế GTGT khu tr, hch
toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên trong tháng 4/N như sau: (ĐVT: đồng)
1. Xut dùng công c nh thuc loi phân b 1 ln theo giá thc tế, s dng cho
phân xưởng A 4.400.000, cho phân xưởng B 3.000.000.
N Tk 627-A: 4.400.000
N TK 627-B: 3.000.000 Có TK 153: 7.400.000
2. Xut dùng công c thuc loi phân b 4 ln cho văn phòng công ty 16.000.000
A, N TK 242: 16.000.000 Có TK 153: 16.000.000
B, N TK 642: 16.000.000/4 = 4.000.000 Có TK 242: 4.000.000
3. Thu mua mt s công c nhỏ, chưa tr tin cho Công ty N. Tng s tin phi
trả 6.600.000, trong đó thuế GTGT 10% 600.000. N TK 153: 6.000.000 N TK 133: 600.000 Có TK 331: 6.600.000
4. Tiếp tc thu mua mt s công c theo tng giá thanh toán (c thuế GTGT
10%) là 23.100.000. Tiền hàng đã thanh toán bằng tin gi ngân hàng. Chi phí vn
chuyển 200.000 đã thanh toán bằng tin mt.
A, N TK 153: 21.000.000 N TK 133: 2.100.000 Có TK 112: 23.100.000 B, N TK 153: 200.000 Có TK 111: 200.000
5. Chuyn khon thanh toán tin mua công cụ ở NV3 sau khi tr 2% chiết khu
thanh toán được hưởng do thanh toán sm. N TK 331: 6.600.000
Có TK 515: 2% x 6.600.000 = 132.000 Có TK 112: 6.468.000 Y/c 2: Tháng 5 N TK 642: 4.000.000 Có TK 242: 4.000.000 Yêu cầu: 12 lOMoARcPSD|45315597
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
2. Trong tháng 5 các nghip vụ liên quan đến s công c, dng cụ đã xuất dùng
trong tháng 4 được định khoản như thế nào? Bài 14:
Ti mt doanh nghip tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, hch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá nguyên vt liu tn cui k
theo phương pháp nhập trướ
c xuất trước, trong tháng 5/N có tài liệu sau: (ĐVT: đồng)
I. Tồn kho đầu kỳ: Số lượng: 5.000 kg vt liệu X, đơn giá 15.000 đồng/ kg.
II. Trong tháng vật liệu X biến động như sau:
1. Ngày 5, xut kho 4.000 kg vt liệu X để sn xut sn phm.
2. Ngày 10, mua v nhp kho 3.000 kg vt liệu X, đơn giá mua chưa thuế GTGT
10% là 16.000 đồng/kg. Tin mua vt liu doanh nghiệp đã thanh toán bằng tin gi
ngân hàng. Chi phí vn chuyn, bc d doanh nghip chi bng tin mt bao gm c thuế GTGT 10% là 1.980.000.
3. Ngày 15, nhn vn góp liên doanh 2.000 kg vt liu X từ đơn vị đối tác, được
biết tr giá vốn góp được xác định là 32.000.000đ.
4. Ngày 22, xut kho vt liệu X để sn xut sn phm: 2.500 kg và dùng chung
ti phân xưởng: 1.000 kg. Yêu cầu:
1. Tính tr giá nguyên vt liu xut kho trong k và tn kho cui kì?
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh? BÀI TẬP CH ƠNG Ƣ 4 Bài 15:
Có tài liu v tài sn cố định ca doanh nghiệp Lan Anh như sau: (Đơn vị tính: Đồng)
Dư đầu kỳ: TK 211: 5.013.000.000
1. Mua 1 thiết b sn xuất theo giá thanh toán chưa thuế GTGT 10 % là
400.000.000. Tiền mua đã chi bng TGNH. Thiết bị này đầu tư bằng quỹ đầu tư phát trin.
2. Nhượng bán mt ô tô vn ti cho Công ty Q theo tng giá thanh toán gm c
thuế GTGT 10% là 220.000.000, tiền chưa thu. Được biết nguyên giá ô tô là
285.000.000, đã hao mòn 85.000.000.
3. Thanh lý 1 thiết b sn xuất nguyên giá 250.000.000, đã hao mòn 235.000.000.
Phế liu thu hi bán thu tin mt bao gm c thuế GTGT 10% là 16.500.000.
4. Mua 1dàn máy công nghip ca Cty N vi trị giá thanh toán trên hóa đơnchưa
thuế GTGT 10% là 920.000.000. Chi phí lắp đặt, chy thử phát sinh 12.000.000 đã thanh 13 lOMoARcPSD|45315597
toán bng tin mt. Tiền mua TSCĐ đã thanh toán bằng chuyn khon sau khi tr 1%
chiết khấu thanh toán được hưởng.
5. Công ty X bàn giao cho doanh nghiệp 1 khu nhà xưởng mi. Tng s tin phi
tr theo hợp đồng chưa thuế GTGT 10% là 537.000.000. Được biết TSCĐ này doanh
nghiệp đầu tư bằng ngun vn xây dựng cơ bản.
6. Gi 1 thiết b sn xuất đi tham gia liên doanh với Công ty B, nguyên giá
350.000.000, đã hao mòn 55.000.000. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nhn là 310.000.000. Yêu cầu:
1. Xác định nguyên giá ca từng TSCĐ tăng trong kỳ?
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh?
3. Phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khon 211? Lời giải:
Y/c 1: Xác đị
nh nguyên giá ca từng TSCĐ tăng trong kỳ - NV1: NG = 400.000.000
- NV4: NG = 920.000.000 + 12.000.000 = 932.000.000 - NV5: NG = 537.000.000
Y/c 2: Định khon
1. a, N TK 211: 400.000.000 N TK 133: 40.000.000 Có TK 112: 440.000.000
B, N TK 414: 400.000.000 Có TK 411: 400.000.000
2. a, N TK 214: 85.000.000
N TK 811: 200.000.000 Có TK 211: 285.000.000
B, N TK 131: 220.000.000 Có TK 711: 200.000.000 Có TK 3331: 20.000.000
3. a, N TK 214: 235.000.000 N TK 811: 15.000.000 Có TK 211: 250.000.000
B, N TK 111: 16.500.000 Có TK 711: 15.000.000 Có TK 3331: 1.500.000 14 lOMoARcPSD|45315597
4. a, N TK 211: 920.000.000 N TK 133: 92.000.000
Có TK 515: 1% x 1.012.000.000 = 10.120.000 Có TK 112: 1.001.880.000
B, N TK 211: 12.000.000 Có TK 111: 12.000.000
5. a, N TK 211: 537.000.000 Có TK 2412: 537.000.000
B, N TK 441: 537.000.000 Có TK 411: 537.000.000
6. N TK 222: 310.000.000 N TK 214: 55.000.000 Có TK 211: 350.000.000 Có TK 711: 15.000.000 Bài 16:
Có tài liu v tài sn cố định ca doanh nghiệp Đức Anh trong tháng 4/N như sau:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng):
1. Ngày 1/4, Nhượng bán 1 thiết b sn xuất, nguyên giá 200.000, đã khấu hao
120.000, t l khấu hao bình quân năm 12%. Giá bán (cả thuế GTGT 10%) ca thiết
b 66.000, người mua ký nhn n.
2. Ngày 6/4, Đơn vị đem góp vn liên doanh dài hn vi doanh nghip X mt tài sn
cố định của phân xưởng sn xuất. Nguyên giá 180.000, đã khấu hao 70.000, t l khấu
hao bình quân năm 10%. Hội đồ
ng liên doanh thng nhất xác định tr giá vn góp
ca tài sn cố định này là 120.000.
3. Ngày 11/4, Mua mt tài sn cố định s dng b phn quản lý. Giá mua chưa
thuế 240.000, thuế GTGT 10%. Tiền hàng đã thanh toán bằng tin gi ngân hàng. Các chi
phí mới trước khi dùng chi bng tin mặt 4.000. Được biết t l khu hao tài sn c
đị
nh này là 15% năm và tài sản này đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
4. Ngày 17/4, Người nhn thầu (Công ty Q) bàn giao 1 dãy nhà văn phòng dành
cho b phn qun lý, d kiến s dụng trong 25 năm. Tổng s tin phi tr cho Công ty Q
(chưa thuế GTGT 10%) là 420.000. Tài sn cố định này được đầu tư bằng ngun vốn đầu
tư xây dựng cơ bản. Đơn vị đã thanh toán cho Công ty Q 80% bằ
ng chuyn khon.
5. Ngày 21/4, Mua một TSCĐ dùng tại b phn sn xut. Giá mua phi tr cho
Công ty K theo hóa đơn (cả thuế GTGT 10%) là 330.000 đã thanh toán bằng chuyn
khon, d kiến s dụng trong 20 năm. Nguồn vốn bù đắp ly t quỹ đầu tư phát triển. 15 lOMoARcPSD|45315597 Yêu cầu:
1. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh trong k?
2. Gi s tháng 3 không có biến động về TSCĐ. Tính mức khấu hao tăng, gim
TSCĐ tại các b phn trong tháng 4/N so vi tháng 3/N? Lời giải: Y/c 1: ĐK 1. a, Nợ TK 214: 120.000 Nợ TK 811: 80.000 Có TK 211: 200.000 B, Nợ TK 131: 66.000 Có TK 711: 60.000 Có TK 3331: 6.000 2.Nợ TK 222: 120.000 Nợ TK 214: 70.000 Có TK211: 180.000 Có TK 711: 10.000
3. a, Nợ TK 211: 240.000 Nợ TK 133: 24.000 Có TK 112: 264.000 B, Nợ TK 211: 4.000 Có TK 111: 4.000 C, Nợ TK 414: 244.000 Có TK 411: 244.000
4. a, Nợ TK 2412: 420.000 Nợ TK 133: 42.000 Có TK 112: 369.600 Có TK 331: 92.400 B, Nợ TK 211: 420.000 Có TK 2412: 420.000 C, Nợ TK 441: 420.000 Có TK 411: 420.000
5. a, Nợ TK 211: 300.000 Nợ TK 133: 30.000 Có TK 112: 330.000 16 lOMoARcPSD|45315597 B, Nợ TK 414: 300.000 Có TK 411: 300.000 Y/c 2: *) Mức KH tăng: -NV3:
244.000 x 15% x (30-11+1) = 2.033,33 12 x 30 -NV4:
420.000 x (30-17+1)= 653,33 25 x 12 x 30 -NV5:
300.000 x (30-21+ 1) = 416,67 20 x 12 x 30
Tổng mức KH tăng T6 = 3.103,33 *) Mức KH giảm: -NV1:
200.000 x 12% x (30-1+1) = 2.000 12 x 30 -NV2:
180.000 x 10% x (30-6+1) = 1.250 12 x 30
Tổng mức KH giảm T6 = 3.250 *) Mức KH T6:
Mức KH T6 = Mức KH T5 + Mức KH tăng T6 – Mức KH giảm T6
Bài 17:
Trong tháng 5/N có tài liu v tài sn cố định ca DN như sau: (Đơn vị tính: đồng)
I. Tổng số khấu hao cơ bản trích trong tháng 4/N:
Khu hao ở phân xưởng là 10.000.000.
Khu hao b phn qun lý 2.000.000.
II. Biến động TSCĐ của doanh nghiệp trong tháng 5/N: 17 lOMoARcPSD|45315597
1. Ngày 4/5, mang góp vn liên doanh dài hn vi Công ty M một TSCĐ hữu hình
của phân xưởng sn xuất. Nguyên giá 550.000.000 đã khấu hao 190.000.000, t l khu
hao 12% năm. Hội đồng liên doanh thng nhất xác định giá tr vn góp ca tài sn c
đị
nh này là 380.000.000.
2. Ngày 9/5, mua sắm và đem vào sử dụng 1 máy phát điện ở phân xưởng sn
xuất. Giá mua chưa có thuế 417.600.000, thuế GTGT 5%. Tiền hàng đã thanh toán
bằ
ng chuyn khon qua ngân hàng, thi gian s dụng theo quy định là 5 năm. Tài sản
này đầ
u tư bằng ngun vn xây dựng cơ bản.
3. Ngày 11/5, nhượng bán 1 thiết bị ở văn phòng quản lý doanh nghip, nguyên
giá 96.000.000, đã khấu hao tới ngày nhượng bán 40.000.000, t l khu hao bình quân
năm 11%. Giá bán gồm c thuế GTGT 10% ca thiết bị là 66.000.000, người mua đã
thanh toán qua ngân hàng.
4. Ngày 15/5, nhn li vn góp liên doanh dài hn t Công ty D mt thiết bị ở văn
phòng quản lý theo giá 51.000.000. Được biết tng s vn góp vi Công ty D là
50.000.000. Phn chênh lch doanh nghiệp đã thanh toán qua ngân hàng. Thiết b này
có t l khấu hao bình quân năm là 10%.
5. Ngày 19/5, người nhn thầu (Công ty Q) bàn giao đưa vào sử dng 1 dãy
nhà làm văn phòng quản lý, thi gian s dụng theo quy định là 20 năm. Tổng s tin
phi trcho Công ty Q chưa thuế GTGT 10% là 770.000.000. Tài sn cố định này đầu
tư bằ
ng vn xây dựng cơ bản. Doanh nghiệp đã thanh toán hết cho Công ty Q bng
tin gi ngân hàng. Yêu cầu:
1. Gi s tháng 4/N không có biến động về TSCĐ. Lập bng tính và phân b
khu hao TSCĐ trong tháng 5/N?
2. Định khon các nghip v phát sinh và bút toán phân b khu hao trong tháng 5/N? Bài 18:
Có tài liu về TSCĐ tại mt doanh nghip áp dụng phương pháp thuế GTGT
khu trừ trong tháng 4/N như sau: (Đơn vị tính: đồng)
1. Ngày 5/4, tham gia góp vn liên doanh vi công ty A bng một TSCĐ đang sử
dng ti b phn sn xuất. Nguyên giá 565.000.000, hao mòn lũy kế 95.000.000, t l
khấu hao 10%/năm. Giá trị được hội đồng liên doanh chp nhn là 500.000.000.
2. Ngày 10/4, mua TSCĐ về s dng ngay ti b phn qun lý, trị giá mua chưa
thuế GTGT 10% là 220.000.000, đã chi bằng chuyn khon. Chi phí lắp đặt đã chi
bằ
ng tin mt 2.000.000. Biết tài sản được đầu tư từ quỹ đầu tư phát triển. Thi gian
s dng d kiến ca tài sản này là 15 năm.
3. Ngày 21/4, thanh lý TSCĐ đang sử dng ti b phn sn xut, nguyên giá
120.000.000, hao mòn lũy kế 110.000.000, t l khấu hao 12%/năm. Giá trị thu hồi
chưa
thuế GTGT 10% là 7.000.000 đã nhận v bng tin mt. 18 lOMoARcPSD|45315597
4. Ngày 23/4, mua bổ sung TSCĐ sử dng ti b phận bán hàng, giá mua chưa
thuế GTGT 10% là 85.000.000, đã thanh toán bằng chuyn khoản. TSCĐ được đầu
tư từ
quỹ đầu tư phát triển. Được biết thi gian s dng d kiến ca tài sản là 10 năm. Yêu cầu:
1. Lp bng tính và phân b khu hao trong tháng 4/N? Biết T3/N không có biến
động về TSCĐ, mức khấu hao TSCĐ trích T3 của tng b phn:
B phn sn xut: 10.000.000, B phn bán hàng: 2.300.000, B phn qun lý
doanh nghip: 4.100.000.
Mc KH T4 = Mc KH T3 + Mức KH tăng T4 –Mc KH gim
T4 - BPSX: 10.000.000 + .... - ... =
- BPBH: 2.300.000 + .... - ... =
- BPQL: 4.100.000 + .... - ... =
Tng mc KH T4:
2. Định khon các nghip v kinh tế phát sinh và bút toán phân b khu hao vào
chi phí ca tng b phn s dng trong tháng 4/N? Bài 19:
Có tài liu ti mt doanh nghip tính thuế GTGT theo phương pháp khấu tr
trong tháng 6/N như sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
I. Số dư đầu kỳ một số tài khoản: - TK 211: 3.500.000 - TK 213: 800.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Ngày 2/6, Mua mt xe ti phc v cho b phn bán hàng theo tng giá thanh
toán là 880.000, trong đó thuế GTGT 10%. Chi phí giao dch, chy th là 5.000. Tin
mua ô tô và chi phí liên quan doanh nghiệp đã chi bằng chuyn khoản. Được biết tài sn
đầu tư bằng quỹ đầu tư phát trin.
2. Ngày 9/6, thanh lý mt dây chuyn sn xuất theo giá chưa thuế GTGT 10% là
34.000. Nguyên giá ca dây chuyn là 354.000, giá trị hao mòn lũy kế 320.000. Chi phí
nhượng bán đã chi bằng tin mt 2.000. Tiền hàng đã nhận v bng chuyn khon.
3. Ngày 21/6, B phn xây dựng cơ bản bàn giao một ngôi nhà văn phòng quản
lý. Giá thành xây dng thc tế của ngôi nhà 690.000. Được biết tài sn cố định này
được đầ
u t t ngun vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
4. Ngày 25/6, Nhn li vn góp liên doanh dài hn t công ty A bng mt tài sn
cố định vô hình theo giá tha thun là 300.000. Tr giá vốn góp trước đây là 285.000.
Số
tin chênh lch doanh nghiệp đã thanh toán bằng tin mt.
5. Ngày 28/6, nhn biếu tng từ đơn vị hp tác mt phn mm qun lý, trị giá đánh
giá ca phn mm này là 47.000. Yêu cầu: 19