lOMoARcPSD| 48704538
Kinh tế Chính tr Mác Lê-nin
Câu hi 1
Tính cht hai mt của lao động sn xut hàng hóa là
Chn mt câu tr li:
a. Lao động giản đơn và lao động phc tp
b. Lao động quá kh và lao động sng
c. Lao động c th và lao động trừu tượng
d. Lao động tư nhân và lao động xã hi
Câu hi 2
Điu kiện ra đời, tn ti ca sn xut hàng hóa là
Chn mt câu tr li:
a. Phân công lao động cá bit và chế độ tư hữu v tư liệu sn xut
b. Phân công lao động chung và chế độ s hu khác nhau v TLSX.
c. Phân công lao động xã hi và s tách biệt tương đối v kinh tế gia những người sn xut
hàng hóa
d. Phân công lao động và s tách bit v kinh tế gia những người sn xut.
Câu hi 3
Đặc điểm ca quy lut kinh tế
Chn mt câu tr li:
a. Mang tính kháh quan
b. Mang tính ch quan
c. Phát huy tác dng thông qua hoạt động kinh tế của con người
d. Mang tính kháh quan và Phát huy tác dng thông qua hoạt động kinh tế của con người
Câu hi 4
Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
lOMoARcPSD| 48704538
Chn mt câu tr li:
a. Là phm trù riêng ca kinh tế th trường
b. Là phm trù chung ca mi nn kinh tế
c. Là phm trù riêng ca CNTB
d. Là phm trù ca mi nn kinh tế hàng hóa
Câu hi 5
Tư liệu sn xut bao gm
Chn mt câu tr li:
a. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
b. Sức lao động vi công c lao động
c. Sức lao động với đối tượng lao động
d. Lao động với tư liệu lao động
Câu hi 6
Hoạt động nào của con người được coi là cơ s của đời sng xã hi?
Chn mt câu tr li:
a. Hoạt động khoa hc
b. Hoạt động sn xut vt cht
c. Hoạt động ngh thut
d. Hoạt động chính tr
Câu hi 7
Đối tượng nghiên cu ca kinh tế-chính tr Mác-Lênin
Chn mt câu tr li:
a. Sn xut ca ci vt cht
b. Quan h sn xut trong mi quan h tác động qua li vi lực lượng sn xut và kiến trúc
thưng tng.
c. Quá trình sn xut trong mi quan h tác động qua li vi lực lượng sn xut và kiến trúc
thưng tng.
lOMoARcPSD| 48704538
d. Lực lượng sn xut.
Câu hi 8
Ngun gc ca tin:
Chn mt câu tr li:
a. Nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh
b. Phát trin kinh tế
c. Ngân hàng Nhà nước phát hành
d. Nhu cu ca sn xuất và trao đổi Câu hi 9
Lượng giá tr xã hi của hàng hóa được quyết định bi
Chn mt câu tr li:
a. Hao phí lao động sng của người sn xut hàng hóa
b. Hao phí vật tư kỹ thut
c. Thời gian lao động xã hi cn thiết
d. hao phí lao động cn thiết của người sn xut hàng hóa
Câu hi 10
Trong 8 gi sn xuất được 16 sn phm, có tng giá tr là 80 USD. Hi giá tr tng sn phm
làm ra trong ngày và giá tr mt sn phm là bao nhiêu ? Nếu năng suất lao động tăng 2 lần.
Chn mt câu tr li:
a. Tng giá tr là 80$ và giá tr 1 SP là 10 USD
b. Tng giá tr là 120 và giá tr 1 SP là 2,5 USD
c. Tng giá tr là 80$ và giá tr 1 SP là 2,5 USD
d. Tng giá tr là 120 $ và giá tr 1 sn phm là 5 USD
Câu hi 11
Quy lut giá tr
Chn mt câu tr li:
lOMoARcPSD| 48704538
a. Quy lut cơ bản ca sn xut hàng hóa
b. Quy lut kinh tế ca thi k quá độ lên CNXH
c. Quy lut riêng ca CNTB
d. Quy lut kinh tế chung ca mi xã hi
Câu hi 12
Bn cht ca tin là
Chn mt câu tr li:
a. Hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò làm vật ngang giá chung
b. Vàng, bc.
c. Thước đo giá trị ca hàng hóa
d. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
Câu hi 13
Giá c ca hàng hóa là
Chn mt câu tr li:
a. Giá tiền đã in trên sản phm hoặc người bán quy định
b. S tha thun giữa người mua và người bán
c. S biu hin bng tin ca giá tr
d. S tiền người mua phi tr cho người bán
Câu hi 14
Tư bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu tư vào nhà xưởng là 300.000 USD; máy móc
thiết b 100.000 USD. Giá tr nguyên nhiên vt liu và vt liu ph gp 9 ln tiền công. Tư bản
lưu động (C2 + V) là bao nhiêu
Chn mt câu tr li:
a. C2 + V = 500.000 USD
b. C2 + V = 200.000 USD
c. C2+ V = 300.000 USD
d. C2 + V = 400.000 USD
lOMoARcPSD| 48704538
Câu hi 15
Tư bản bt biến (c) là b phận tư bản
Chn mt câu tr li:
a. Giá tr ca nó chuyn dn vào sn phm qua khu hao
b. Giá tr ca nó ln lên trong quá trình sn xut
c. Giá tr của nó được bo toàn và chuyn nguyên vn sang sn phm
d. Giá tr của nó được bo ton và chuyn ngay sang sn phm sau mt chu k sn xut
Câu hi 16
Chọn định nghĩa chính xác về tư bản
Chn mt câu tr li:
a. Tư bản là tiền đẻ ra tin
b. Tư bản là giá tr mang li giá tr thặng dư
c. Tư bản là giá tr đem lại giá tr thặng dư bằng cách bóc lt sức lao động làm thuê
d. Tư bản là tin và TLSX của nhà tư bản để to ra giá tr thặng dư
Câu hi 17 Giá tr
thặng dư là Chọn
mt câu tr li:
a. Giá tr mi dôi ra ngoài giá tr SLĐ do công nhân làm thuê tạo ra
b. Giá tr ca hàng hóa
c. Giá tr s dng ca hàng hóa
d. Giá tr dôi ra ngoài s tin b ra của nhà tư bản
Câu hi 18
Điu kiện để sức lao đng tr thành hàng hóa là
Chn mt câu tr li:
a. Người lao động t nguyện đi làm thuê
b. Người lao động được t do thân th.
c. Người lao động được t do thân th và Người lao động không có TLSX và ca ci gì.
lOMoARcPSD| 48704538
d. Người lao động không có TLSX và ca ci gì.
Câu hi 19
Tư bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu tư vào nhà xưởng là 300.000 USD; máy móc
thiết b 100.000 USD. Giá tr nguyên nhiên vt liu và vt liu ph gp 9 ln tin công. Hãy
xác định lượng Tư bản bt biến (C) là bao nhiêu
Chn mt câu tr li:
a. C = 300.000 USD
b. C = 400.000 USD
c. C = 850.000 USD
d. C = 500.000 USD
Câu hi 20
Tư bản c định là b phận tư bản dùng để mua
Chn mt câu tr li:
a. sức lao động
b. Máy móc, nhà xưởng ... giá tr ca chúng chuyn dn vào sn phẩm dưới dng khu hao c.
mua nguyên nhiên vt liu ph.
d. Tt c các đáp án đều đúng.
Câu hi 21
Chọn phương án đúng về t sut li nhun và t sut giá tr thặng dư
Chn mt câu tr li:
a. p’ phản ánh mc hiu qu đầu tư vốn
b. Tt c các đáp án đều đúng
c. p’ < m’
d. m’ phản ánh mức độ bóc lột SLĐ làm thuê
Câu hi 22
T suất giă trị thặng dư (m’) phản ánh
Chn mt câu tr li:
a. Tt c các đáp án đều đúng
lOMoARcPSD| 48704538
b. Ch cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
c. Hiu qu của tư bản
d. Trình độ bóc lt của tư bản đối vi công nhân làm thuê
Câu hi 23
Tư bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu tư vào nhà xưởng là 300.000 USD; máy móc
thiết b 100.000 USD. Giá tr nguyên nhiên vt liu và vt liu ph gp 9 ln tin công. Tư bản
c định ( C1) là bao nhiêu
Chn mt câu tr li:
a. C1= 300.000 USD
b. C1 = 500.000 USD
c. C1 = 400.000 USD
d. C1 = 200.000 USD
Câu hi 24
Tư bản đầu tư là 900.000 đôla, trong đó bỏ vào tư liệu sn xuất là 780.000 đôla, số công
nhân làm thuê là 900 người, m’= 200%. Hãy tính lượng giá tr mi do mt công nhân làm
thuê sáng to ra Chn mt câu tr li:
a. (v+m)/1CN = 400.000 $
b. (v+m)/1CN = 200.000 $
c. (v+m)/1CN = 150.000 $
d. (v+m)/1CN = 300.000 $
Câu hi 25
Bn chất địa tô TBCN là
Chn mt câu tr li:
a. Do s hu ruộng đất
b. Do màu m của đất to ra
c. Là tiền thuê đất của tư bản
d. Mt phn giá tr thặng dư do công nhân nông nghip to ra
Câu hi 26
lOMoARcPSD| 48704538
Li nhuận độc quyn do
Chn mt câu tr li:
a. Do cnh tranh mà có
b. Tt c các đáp án đều đúng
c. Li nhun bình quân và các ngun li khác
d. Do bóc lt của người sn xut
e. Do bóc lột nhân dân nước khác
Câu hi 27
Có 400 công nhân làm thuê, lúc đầu ngày lao động là 10 gi, mi công nhân to ra giá tr mi
là 30 đôla, m’= 200%. Khối lượng giá tr thặng dư và tỷ sut giá tr thặng dư thay đổi như thế
nào nếu ngày lao động gim 1 gi và cường độ lao động tăng thêm 50%, còn tiền lương
không đổi
Chn mt câu tr li:
a. m’= 300%, M = 12.200$
b. m’= 325%, M = 12.200$
c. m’= 305%, M = 12.200$
d. m’= 305%, M = 12.000$
Câu hi 28
Li nhuận thương nghiệp là
Chn mt câu tr li:
a. Tài năng kinh doanh của tư bản
b. Do mua rẻ, bán đắt
c. Do la gạt, cướp bóc
d. Mt phn li nhuận bình quân do lao động công nghip to ra Câu hi 29
Gi s tư bản công nghip trong xã hi là 270 t dola, tư bản thương nghiệp là 30 t dola.
Tng giá tr thặng dư được to ra là 50 t dola, chi ph lưu thông thuần túy là 5 t dola. Hi t
sut li nhuận bình quân trong điều kiện đó là bao nhiêu
Chn mt câu tr li:
a. P’ =13,5%
lOMoARcPSD| 48704538
b. P’ = 20%
c. P’ = 10%
d. P’ = 15%
Câu hi 30
Tư bản ứng trước là 50 triệu đôla, cấu to hữu cơ là 9/1. Hãy tính tỷ sut tích lu nếu mi
năm có 2,25 triệu đôla giá trị thặng dư biến thành tư bản ph thêm, còn t sut giá tr thng
dư là 300%. Chọn mt câu tr li:
a. TSTL= 15%
b. TSTL= 25%
c. TSTL= 20 %
d. TSTL= 30 %
Câu hi 31
Bn cht của tư bản thương nghiệp là
Chn mt câu tr li:
a. Tư bản hàng hoá
b. B phn ca tuần hoàn tư bản công nghip tách ra
c. Tư bản kinh doanh hàng hoá
d. Tư bản hoạt động trong lưu thông
Câu hi 32
Cơ sở sinh địa tô là:
Chn mt câu tr li:
a. Quyn s dụng đất
b. Quyền tư hữu ruộng đất
c. Là s tiền thuê đất
d. Do màu m của đất đem lại
Câu hi 33
Chi phí sn xut TBCN là:
Chn mt câu tr li:
lOMoARcPSD| 48704538
a. Toàn b tư bản ứng trước
b. Là hao phí tư bản
c. S tiền mà nhà tư bản ng ra
d. K= (C + V)
Câu hi 34
Trong quá trình sn xut, hao mòn thiết bị, máy móc là 100.000 đôla, chi phí nguyên liu là
300.000 đôla. Hãy xác định chi phí tư bản kh biến, biết rng giá tr ca mt sn phm là
1.000.000 đôla, m’= 200%.
Chn mt câu tr li:
a. TBKB (v) = 250.000$
b. TBKB (v) = 200.000$
c. TBKB (v) = 400.000$
d. TBKB (v) = 150.000$
Câu hi 35
Tư bản ứng trước là 100.000 đôla, cấu to hữu cơ là 4/1, tỷ sut giá tr thặng dư là 100%, có
50% giá tr thặng dư được tư bản hoá. Nếu trình độ bóc lột tăng lên 300% thì số giá tr thăng
dư được tư bản hoá tăng lên bao nhiêu ?
Chn mt câu tr li:
a. tăng 25.000$
b. tăng 20.000$
c. tăng 10.000$
d. tăng 30.000$
Câu hi 36
Có 100 công nhân làm thuê, sn xuất được 12500 sn phm, với chi phí tư bản bt biến là
250.000 đôla. Giá trị sức lao động ca một lao động là 250 đôla, m’= 300%. Hãy xác định giá
tr ca mt sn phẩm và cơ cấu giá tr ca nó.
Chn mt câu tr li:
a. Giá tr 1 sn phẩm = 28$ và cơ cấu : 40c + 2v + 6m
b. Giá tr 1 sn phẩm = 14$ và cơ cấu: 20c + 2v + 6m
lOMoARcPSD| 48704538
c. Giá tr 1 sn phẩm = 26$ và cơ cấu: 22c + 2v + 6m
d. Giá tr 1 sn phẩm = 28$ và cơ cấu: 20c + 2v + 6m
Câu hi 37
Li nhun bình quân là do
Chn mt câu tr li:
a. Tăng năng suất lao động
b. Phân phi li li nhun gia các ngành thông qua cnh tranh
c. Tăng tỷ sut li nhun
d. Mua r bán đắt
Câu hi 38
Hao phí sn xut cho một đơn vị sn phm do kết qu ca vic hoàn thin thiết b đã giảm t
12h xung 6h trong khi thời gian lao động xã hi cn thiết là 12h. Hãy tính s thay đổi doanh
thu của người sn xut hàng hóa trên một đơn vị sn phm? Chn mt câu tr li: Có 400
công nhân làm thuê
a. Tăng gấp 2 ln
b. Không thay đổi
c. Giảm đi 2 lần
d. Tăng gấp 4 ln
Câu hi 39
Tái sn xut m rng là
Chn mt câu tr li:
a. Tt c đều sai
b. Quy mô năm sau bằng năm trước
c. Quy mô năm sau bé hơn năm trước
d. Quy mô năm sau lớn hơn năm trước Câu hi 40 Tư bản c định là Chn mt câu tr li:
a. Giá tr chu chuyn chm
b. Quy mô hin vt to ln
c. Là ngun gc to ra giá tr thặng dư
lOMoARcPSD| 48704538
d. Là điều kiện tăng năng suất lao động Câu hi 41
Li ích kinh tế của người lao động là
Chn mt câu tr li:
a. Li nhun
b. Tiền lương
c. Thuế
d. Li tc
Câu hi 42
Khi tham gia vào nn kinh tế th trường, các ch th s chu s ràng buc ca
Chn mt câu tr li:
a. Th chế do doanh nghiệp quy định
b. Tt c các loi th chế trên
c. Th chế phi chính thc (Phong tc, tp quán, truyn thống văn hóa)
d. Th chế do nhà nước ban hành
Câu hi 43
Hình thc phân phối nào nhà nước thc hiện để đảm bào hài hòa các quan h li ích?
Chn mt câu tr li:
a. Phân phi theo vn góp
b. Không có hình thc phân phi nào
c. Phân phi qua qu phúc li xã hi
d. Phân phối theo lao động
Câu hi 44
Trong nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa, thành phần kinh tế nào là động
lực cho tăng trưởng và phát trin tế
Chn mt câu tr li:
a. Thành phn kinh tế nhà nước
b. Thành phn kinh tế tp th
lOMoARcPSD| 48704538
c. Thành phn kinh tế tư nhân
d. Tt c các thành phn kinh tế có vai trò như nhau
Câu hi 45
Kinh tế th trường định hướng Xã hi ch nghĩa là
Chn mt câu tr li:
a. Nn kinh tế vn hàng theo các quy lut ca th trường và có s điu tiết của nhà nước
i s lãnh đạo của Đảng công sn Việt Nam hướng ti mục tiêu dân giàu nước mnh,
xã hi công bng, dân chủ, văn minh
b. Nn kinh tế mà mi hoạt động phi tuân theo s ch đạo của nhà nước do Đảng cng sn
Việt Nam lãnh đạo
c. Nn kinh tế vn hành theo theo các quy lut ca th trường
d. Nn kinh tế hoạt động vì mc tiêu tối đa hóa lơi nhuận
Câu hi 46
Ý nào không đúng khi nói về quan h li ích gia cá nhân và xã hi
Chn mt câu tr li:
a. Li ích cá nhân và li ích xã hi có nhng lúc mâu thun vi nhau
b. Phi luôn hy sinh lợi ích cá nhân để thc hin li ích xã hi.
c. Khi cá nhân đạt được li ích hp pháp thì xã hi cũng thực hiện được li ích
d. Lợi ích cá nhân là cơ sở để thc hin li ích xã hi
Câu hi 47
Phương thức để thc hin li ích kinh tế
Chn mt câu tr li:
a. Kết hp giữa cơ chế th trường và s can thip của nhà nước
b. Mi khi có mâu thuẫn phát sinh là nhà nước phi can thip ngay
c. Theo cơ chế th trường
d. Bt c lúc nào cũng phải có s can thip của nhà nước
Câu hi 48
Li ích nhóm và nhóm li ích là
lOMoARcPSD| 48704538
Chn mt câu tr li:
a. Nhóm li ích là li ích ca các ch th trong cùng mt ngành
b. Khác nhau
c. Li ích nhóm là li ích ca các ch th nhng ngành khác nhóm có mi liên h vi nhau
d. Ging nhau
Câu hi 49
Vai trò ca li ích kinh tế
Chn mt câu tr li:
a. Là động cơ của các hoạt động kinh tế
b. Tạo điều kin thc hin các li ích khác
c. Là mục đích của các hoạt động kinh tế
d. Tt c các phương án trên
Câu hi 50
Mâu thun li ích kinh tế gia những người lao động s căng thẳng khi:
Chn mt câu tr li:
a. Những người lao động làm vic có li ích chung
b. Cung lao động > cầu lao động
c. Khi Qu tiền lương cố định và doanh nghip phân phi tiền lương theo lao động.
d. Cung lao động < cầu lao động
Câu hi 51
Quan h nào gi vai trò quyết định trong quan h sn xut
Chn mt câu tr li:
a. Không quan h nào quyết định
b. Quan h phân phi
c. Quan h t chc qun lý
d. Quan h s hu
Câu hi 52
lOMoARcPSD| 48704538
Biu pháp của phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối
Chn mt câu tr li:
a. Tăng cường độ lao động
b. Tăng năng suất lao động bng cách ng dng khoa hc k thut vào sn xut
c. Kéo dài thời gian lao động trên ngày
d. không đáp án nào đúng
Câu hi 53
Phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối thc hin bng cách
Chn mt câu tr li:
a. Kéo dài ngày lao động và tăng cường độ lao động trong khi thời gian lao động cn thiết
không thay đổi
b. Tt c các đáp án đều đúng
c. Tiết kim chi phí sn xut
d. S dng k thut tiên tiến, ci tiến t chc qun lý
Câu hi 54
Tính chất đặc bit ca giá tr s dng hàng hóa sức lao động là
Chn mt câu tr li:
a. Không phải đặc điểm k trên
b. Có th to ra giá tr mi lớn hơn giá trị bn thân nó
c. C Mang yếu t tinh thn và lch s. và Có th to ra giá tr mi lớn hơn giá trị bn thân nó
d. Mang yếu t tinh thn và lch s.
Câu hi 55
Biu hin mi ca s kết hợp con người trong TBĐQNN là gì
Chn mt câu tr li:
a. Một người vừa là TBĐQ, vừa là chính khách NNTS
b. Trng tâm quyn lc thuc v Nhà nước tư sản
c. Cơ quan tam quyền phân lp: hành pháp, lập pháp, tư pháp
lOMoARcPSD| 48704538
d. Thng nht trong qun lý
Câu hi 56
Biu hin mi của tư bản tài chính là
Chn mt câu tr li:
a. Trung tâm tài chính quc tế
b. Chế độ tham d
c. Dch v tài chính
d. Lũng đoạn nn kinh tế thế gii
Câu hi 57
Hình thc mi ca xut khẩu tư bản là gì
Chn mt câu tr li:
a. BTO
b. BT
c. TNC
d. BOT
Phn hi
Câu hi 58
Đâu là giới hn ca ch nghĩa tư bản
Chn mt câu tr li:
a. Vì li ích ca giai cấp tư sản
b. Vì li ích ca nhân dân
c. Vì lợi ích tư bản độc quyn
d. Vì li ích ca quốc gia tư bản
Câu hi 59
100 công nhân làm thuê trong 1 tháng sn xuất được 12.500 sn phm vi chi phí: C=
250.000 USD. Giá tr sức lao động trong 1 tháng ca mi công nhân bằng 250 USD; m’= 300
%. Hãy xác định giá tr ca 1 sn phm.
Chn mt câu tr li:
lOMoARcPSD| 48704538
a. 36 USD
b. 20 USD
c. 25 USD
d. 28 USD
Câu hi 60
Tơ rớt phát trin mnh c nào
Chn mt câu tr li:
a. Anh
b. Châu Âu
c. M
d. Pháp
Câu hi 61
Có bao nhiêu mô hình công nghip hóa tiêu biu trên thế gii
Chn mt câu tr li:
a. 5 mô hình
b. 4 mô hình
c. 3 mô hình
d. 2 mô hình Câu hi 62
Li ích kinh tế
Chn mt câu tr li:
a. Li ích vt cht và tinh thn của con người khi thc hin các hoạt động kinh tế
b. Li ích mt tinh thn của con người
c. Li ích vt chất mà con người t nhiên có được
d. Li ích vt chất con người có được khi thc hin các hoạt động kinh tế
Câu hi 63
Mi quan h li ích kinh tế giữa người s dụng lao động và người lao động là:
lOMoARcPSD| 48704538
Chn mt câu tr li:
a. Không liên quan đến nhau
b. Va thng nht va mâu thun
c. Thng nht
d. Mâu thun
Câu hi 64
Li ích kinh tế ca ch th cơ sở ca các li ích ca các ch th khác
Chn mt câu tr li:
a. Li ích xã hi
b. Nhóm li ích
c. Li ích nhóm
d. Li ích cá nhân
Câu hi 65
Cacstel là liên minh độc quyn
Chn mt câu tr li:
a. Không bn
b. Bn vng
c. D tan v
d. D tha hip
Câu hi 66
Đâu là thành tựu ca cách mng công nghip ln th hai
Chn mt câu tr li:
a. Năng lượng du m
b. Máy vi tính
c. Năng lượng điện
d. Năng lượng hơi nước
Câu hi 67
lOMoARcPSD| 48704538
Đâu là ví dụ ca công nghip hóa
Chn mt câu tr li:
a. S ra đời ca trí tu nhân to
b. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên
c. Thc hiện phân công lao động, chuyên môn hóa
d. Chuyển đổi s

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538
Kinh tế Chính trị Mác Lê-nin Câu hỏi 1
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là
Chọn một câu trả lời:
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động quá khứ và lao động sống
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động tư nhân và lao động xã hội Câu hỏi 2
Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa là
Chọn một câu trả lời:
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX.
c. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa
d. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất. Câu hỏi 3
Đặc điểm của quy luật kinh tế là
Chọn một câu trả lời: a. Mang tính kháh quan b. Mang tính chủ quan
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
d. Mang tính kháh quan và Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người Câu hỏi 4
Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng? lOMoAR cPSD| 48704538
Chọn một câu trả lời:
a. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
b. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
c. Là phạm trù riêng của CNTB
d. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa Câu hỏi 5
Tư liệu sản xuất bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
b. Sức lao động với công cụ lao động
c. Sức lao động với đối tượng lao động
d. Lao động với tư liệu lao động Câu hỏi 6
Hoạt động nào của con người được coi là cơ sở của đời sống xã hội?
Chọn một câu trả lời: a. Hoạt động khoa học
b. Hoạt động sản xuất vật chất
c. Hoạt động nghệ thuật
d. Hoạt động chính trị Câu hỏi 7
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác-Lênin
Chọn một câu trả lời:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Quá trình sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng. lOMoAR cPSD| 48704538
d. Lực lượng sản xuất. Câu hỏi 8 Nguồn gốc của tiền:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh b. Phát triển kinh tế
c. Ngân hàng Nhà nước phát hành
d. Nhu cầu của sản xuất và trao đổi Câu hỏi 9
Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi
Chọn một câu trả lời:
a. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa
b. Hao phí vật tư kỹ thuật
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết
d. hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hóa Câu hỏi 10
Trong 8 giờ sản xuất được 16 sản phẩm, có tổng giá trị là 80 USD. Hỏi giá trị tổng sản phẩm
làm ra trong ngày và giá trị một sản phẩm là bao nhiêu ? Nếu năng suất lao động tăng 2 lần.
Chọn một câu trả lời:
a. Tổng giá trị là 80$ và giá trị 1 SP là 10 USD
b. Tổng giá trị là 120 và giá trị 1 SP là 2,5 USD
c. Tổng giá trị là 80$ và giá trị 1 SP là 2,5 USD
d. Tổng giá trị là 120 $ và giá trị 1 sản phẩm là 5 USD Câu hỏi 11 Quy luật giá trị là
Chọn một câu trả lời: lOMoAR cPSD| 48704538
a. Quy luật cơ bản của sản xuất hàng hóa
b. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
c. Quy luật riêng của CNTB
d. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội Câu hỏi 12 Bản chất của tiền là
Chọn một câu trả lời:
a. Hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò làm vật ngang giá chung b. Vàng, bạc.
c. Thước đo giá trị của hàng hóa
d. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán Câu hỏi 13
Giá cả của hàng hóa là
Chọn một câu trả lời:
a. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
b. Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
c. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
d. Số tiền người mua phải trả cho người bán Câu hỏi 14
Tư bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu tư vào nhà xưởng là 300.000 USD; máy móc
thiết bị 100.000 USD. Giá trị nguyên nhiên vật liệu và vật liệu phụ gấp 9 lần tiền công. Tư bản
lưu động (C2 + V) là bao nhiêu
Chọn một câu trả lời: a. C2 + V = 500.000 USD b. C2 + V = 200.000 USD c. C2+ V = 300.000 USD d. C2 + V = 400.000 USD lOMoAR cPSD| 48704538 Câu hỏi 15
Tư bản bất biến (c) là bộ phận tư bản
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
c. Giá trị của nó được bảo toàn và chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
d. Giá trị của nó được bảo toản và chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất Câu hỏi 16
Chọn định nghĩa chính xác về tư bản
Chọn một câu trả lời:
a. Tư bản là tiền đẻ ra tiền
b. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
c. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao động làm thuê
d. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
Câu hỏi 17 Giá trị thặng dư là Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ do công nhân làm thuê tạo ra
b. Giá trị của hàng hóa
c. Giá trị sử dụng của hàng hóa
d. Giá trị dôi ra ngoài số tiền bỏ ra của nhà tư bản Câu hỏi 18
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là
Chọn một câu trả lời:
a. Người lao động tự nguyện đi làm thuê
b. Người lao động được tự do thân thể.
c. Người lao động được tự do thân thể và Người lao động không có TLSX và của cải gì. lOMoAR cPSD| 48704538
d. Người lao động không có TLSX và của cải gì. Câu hỏi 19
Tư bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu tư vào nhà xưởng là 300.000 USD; máy móc
thiết bị 100.000 USD. Giá trị nguyên nhiên vật liệu và vật liệu phụ gấp 9 lần tiền công. Hãy
xác định lượng Tư bản bất biến (C) là bao nhiêu
Chọn một câu trả lời: a. C = 300.000 USD b. C = 400.000 USD c. C = 850.000 USD d. C = 500.000 USD Câu hỏi 20
Tư bản cố định là bộ phận tư bản dùng để mua
Chọn một câu trả lời: a. sức lao động
b. Máy móc, nhà xưởng ... giá trị của chúng chuyển dần vào sản phẩm dưới dạng khấu hao c.
mua nguyên nhiên vật liệu phụ.
d. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu hỏi 21
Chọn phương án đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư
Chọn một câu trả lời:
a. p’ phản ánh mức hiệu quả đầu tư vốn
b. Tất cả các đáp án đều đúng c. p’ < m’
d. m’ phản ánh mức độ bóc lột SLĐ làm thuê Câu hỏi 22
Tỷ suất giă trị thặng dư (m’) phản ánh
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 48704538
b. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
c. Hiệu quả của tư bản
d. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê Câu hỏi 23
Tư bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu tư vào nhà xưởng là 300.000 USD; máy móc
thiết bị 100.000 USD. Giá trị nguyên nhiên vật liệu và vật liệu phụ gấp 9 lần tiền công. Tư bản
cố định ( C1) là bao nhiêu

Chọn một câu trả lời: a. C1= 300.000 USD b. C1 = 500.000 USD c. C1 = 400.000 USD d. C1 = 200.000 USD Câu hỏi 24
Tư bản đầu tư là 900.000 đôla, trong đó bỏ vào tư liệu sản xuất là 780.000 đôla, số công
nhân làm thuê là 900 người, m’= 200%. Hãy tính lượng giá trị mới do một công nhân làm
thuê sáng tạo ra Chọn một câu trả lời: a. (v+m)/1CN = 400.000 $ b. (v+m)/1CN = 200.000 $ c. (v+m)/1CN = 150.000 $ d. (v+m)/1CN = 300.000 $ Câu hỏi 25
Bản chất địa tô TBCN là
Chọn một câu trả lời:
a. Do sở hữu ruộng đất
b. Do màu mỡ của đất tạo ra
c. Là tiền thuê đất của tư bản
d. Một phần giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra Câu hỏi 26 lOMoAR cPSD| 48704538
Lợi nhuận độc quyền do
Chọn một câu trả lời: a. Do cạnh tranh mà có
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Lợi nhuận bình quân và các nguồn lợi khác
d. Do bóc lột của người sản xuất
e. Do bóc lột nhân dân nước khác Câu hỏi 27
Có 400 công nhân làm thuê, lúc đầu ngày lao động là 10 giờ, mỗi công nhân tạo ra giá trị mới
là 30 đôla, m’= 200%. Khối lượng giá trị thặng dư và tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi như thế
nào nếu ngày lao động giảm 1 giờ và cường độ lao động tăng thêm 50%, còn tiền lương không đổi
Chọn một câu trả lời: a. m’= 300%, M = 12.200$ b. m’= 325%, M = 12.200$ c. m’= 305%, M = 12.200$ d. m’= 305%, M = 12.000$ Câu hỏi 28
Lợi nhuận thương nghiệp là
Chọn một câu trả lời:
a. Tài năng kinh doanh của tư bản b. Do mua rẻ, bán đắt
c. Do lừa gạt, cướp bóc
d. Một phần lợi nhuận bình quân do lao động công nghiệp tạo ra Câu hỏi 29
Giả sử tư bản công nghiệp trong xã hội là 270 tỷ dola, tư bản thương nghiệp là 30 tỷ dola.
Tổng giá trị thặng dư được tạo ra là 50 tỷ dola, chi phỉ lưu thông thuần túy là 5 tỷ dola. Hỏi tỷ
suất lợi nhuận bình quân trong điều kiện đó là bao nhiêu
Chọn một câu trả lời: a. P’ =13,5% lOMoAR cPSD| 48704538 b. P’ = 20% c. P’ = 10% d. P’ = 15% Câu hỏi 30
Tư bản ứng trước là 50 triệu đôla, cấu tạo hữu cơ là 9/1. Hãy tính tỷ suất tích luỹ nếu mỗi
năm có 2,25 triệu đôla giá trị thặng dư biến thành tư bản phụ thêm, còn tỷ suất giá trị thặng
dư là 300%. Chọn một câu trả lời: a. TSTL= 15% b. TSTL= 25% c. TSTL= 20 % d. TSTL= 30 % Câu hỏi 31
Bản chất của tư bản thương nghiệp là
Chọn một câu trả lời: a. Tư bản hàng hoá
b. Bộ phận của tuần hoàn tư bản công nghiệp tách ra
c. Tư bản kinh doanh hàng hoá
d. Tư bản hoạt động trong lưu thông Câu hỏi 32 Cơ sở sinh địa tô là:
Chọn một câu trả lời: a. Quyền sử dụng đất
b. Quyền tư hữu ruộng đất
c. Là số tiền thuê đất
d. Do màu mỡ của đất đem lại Câu hỏi 33
Chi phí sản xuất TBCN là:
Chọn một câu trả lời: lOMoAR cPSD| 48704538
a. Toàn bộ tư bản ứng trước b. Là hao phí tư bản
c. Số tiền mà nhà tư bản ứng ra d. K= (C + V) Câu hỏi 34
Trong quá trình sản xuất, hao mòn thiết bị, máy móc là 100.000 đôla, chi phí nguyên liệu là
300.000 đôla. Hãy xác định chi phí tư bản khả biến, biết rằng giá trị của một sản phẩm là 1.000.000 đôla, m’= 200%.
Chọn một câu trả lời: a. TBKB (v) = 250.000$ b. TBKB (v) = 200.000$ c. TBKB (v) = 400.000$ d. TBKB (v) = 150.000$ Câu hỏi 35
Tư bản ứng trước là 100.000 đôla, cấu tạo hữu cơ là 4/1, tỷ suất giá trị thặng dư là 100%, có
50% giá trị thặng dư được tư bản hoá. Nếu trình độ bóc lột tăng lên 300% thì số giá trị thăng
dư được tư bản hoá tăng lên bao nhiêu ?
Chọn một câu trả lời: a. tăng 25.000$ b. tăng 20.000$ c. tăng 10.000$ d. tăng 30.000$ Câu hỏi 36
Có 100 công nhân làm thuê, sản xuất được 12500 sản phẩm, với chi phí tư bản bất biến là
250.000 đôla. Giá trị sức lao động của một lao động là 250 đôla, m’= 300%. Hãy xác định giá
trị của một sản phẩm và cơ cấu giá trị của nó.
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị 1 sản phẩm = 28$ và cơ cấu : 40c + 2v + 6m
b. Giá trị 1 sản phẩm = 14$ và cơ cấu: 20c + 2v + 6m lOMoAR cPSD| 48704538
c. Giá trị 1 sản phẩm = 26$ và cơ cấu: 22c + 2v + 6m
d. Giá trị 1 sản phẩm = 28$ và cơ cấu: 20c + 2v + 6m Câu hỏi 37
Lợi nhuận bình quân là do
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng năng suất lao động
b. Phân phối lại lợi nhuận giữa các ngành thông qua cạnh tranh
c. Tăng tỷ suất lợi nhuận d. Mua rẻ bán đắt Câu hỏi 38
Hao phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm do kết quả của việc hoàn thiện thiết bị đã giảm từ
12h xuống 6h trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết là 12h. Hãy tính sự thay đổi doanh
thu của người sản xuất hàng hóa trên một đơn vị sản phẩm? Chọn một câu trả lời: Có 400 công nhân làm thuê a. Tăng gấp 2 lần b. Không thay đổi c. Giảm đi 2 lần d. Tăng gấp 4 lần Câu hỏi 39
Tái sản xuất mở rộng là
Chọn một câu trả lời: a. Tất cả đều sai
b. Quy mô năm sau bằng năm trước
c. Quy mô năm sau bé hơn năm trước
d. Quy mô năm sau lớn hơn năm trước Câu hỏi 40 Tư bản cố định là Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị chu chuyển chậm
b. Quy mô hiện vật to lớn
c. Là nguốn gốc tạo ra giá trị thặng dư lOMoAR cPSD| 48704538
d. Là điều kiện tăng năng suất lao động Câu hỏi 41
Lợi ích kinh tế của người lao động là
Chọn một câu trả lời: a. Lợi nhuận b. Tiền lương c. Thuế d. Lợi tức Câu hỏi 42
Khi tham gia vào nền kinh tế thị trường, các chủ thể sẽ chịu sự ràng buộc của
Chọn một câu trả lời:
a. Thể chế do doanh nghiệp quy định
b. Tất cả các loại thể chế trên
c. Thể chế phi chính thức (Phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa)
d. Thể chế do nhà nước ban hành Câu hỏi 43
Hình thức phân phối nào nhà nước thực hiện để đảm bào hài hòa các quan hệ lợi ích?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân phối theo vốn góp
b. Không có hình thức phân phối nào
c. Phân phối qua quỹ phúc lợi xã hội
d. Phân phối theo lao động Câu hỏi 44
Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, thành phần kinh tế nào là động
lực cho tăng trưởng và phát triển tế
Chọn một câu trả lời:
a. Thành phần kinh tế nhà nước
b. Thành phần kinh tế tập thể lOMoAR cPSD| 48704538
c. Thành phần kinh tế tư nhân
d. Tất cả các thành phần kinh tế có vai trò như nhau Câu hỏi 45
Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là
Chọn một câu trả lời:
a. Nền kinh tế vận hàng theo các quy luật của thị trường và có sự điều tiết của nhà nước
dưới sự lãnh đạo của Đảng công sản Việt Nam hướng tới mục tiêu dân giàu nước mạnh,
xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
b. Nền kinh tế mà mọi hoạt động phải tuân theo sự chỉ đạo của nhà nước do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
c. Nền kinh tế vận hành theo theo các quy luật của thị trường
d. Nền kinh tế hoạt động vì mục tiêu tối đa hóa lơi nhuận Câu hỏi 46
Ý nào không đúng khi nói về quan hệ lợi ích giữa cá nhân và xã hội
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội có những lúc mâu thuẫn với nhau
b. Phải luôn hy sinh lợi ích cá nhân để thực hiện lợi ích xã hội.
c. Khi cá nhân đạt được lợi ích hợp pháp thì xã hội cũng thực hiện được lợi ích
d. Lợi ích cá nhân là cơ sở để thực hiện lợi ích xã hội Câu hỏi 47
Phương thức để thực hiện lợi ích kinh tế là
Chọn một câu trả lời:
a. Kết hợp giữa cơ chế thị trường và sự can thiệp của nhà nước
b. Mỗi khi có mâu thuẫn phát sinh là nhà nước phải can thiệp ngay
c. Theo cơ chế thị trường
d. Bất cứ lúc nào cũng phải có sự can thiệp của nhà nước Câu hỏi 48
Lợi ích nhóm và nhóm lợi ích là lOMoAR cPSD| 48704538
Chọn một câu trả lời:
a. Nhóm lợi ích là lợi ích của các chủ thể trong cùng một ngành b. Khác nhau
c. Lợi ích nhóm là lợi ích của các chủ thể ở những ngành khác nhóm có mối liên hệ với nhau d. Giống nhau Câu hỏi 49
Vai trò của lợi ích kinh tế là
Chọn một câu trả lời:
a. Là động cơ của các hoạt động kinh tế
b. Tạo điều kiện thực hiện các lợi ích khác
c. Là mục đích của các hoạt động kinh tế
d. Tất cả các phương án trên Câu hỏi 50
Mâu thuẫn lợi ích kinh tế giữa những người lao động sẽ căng thẳng khi:
Chọn một câu trả lời:
a. Những người lao động làm việc có lợi ích chung
b. Cung lao động > cầu lao động
c. Khi Quỹ tiền lương cố định và doanh nghiệp phân phối tiền lương theo lao động.
d. Cung lao động < cầu lao động Câu hỏi 51
Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất
Chọn một câu trả lời:
a. Không quan hệ nào quyết định b. Quan hệ phân phối
c. Quan hệ tổ chức quản lý d. Quan hệ sở hữu Câu hỏi 52 lOMoAR cPSD| 48704538
Biểu pháp của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng cường độ lao động
b. Tăng năng suất lao động bằng cách ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất
c. Kéo dài thời gian lao động trên ngày
d. không đáp án nào đúng Câu hỏi 53
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối thực hiện bằng cách
Chọn một câu trả lời:
a. Kéo dài ngày lao động và tăng cường độ lao động trong khi thời gian lao động cần thiết không thay đổi
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Tiết kiệm chi phí sản xuất
d. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý Câu hỏi 54
Tính chất đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động là
Chọn một câu trả lời:
a. Không phải đặc điểm kể trên
b. Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
c. Cả Mang yếu tố tinh thần và lịch sử. và Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
d. Mang yếu tố tinh thần và lịch sử. Câu hỏi 55
Biểu hiện mới của sự kết hợp con người trong TBĐQNN là gì
Chọn một câu trả lời:
a. Một người vừa là TBĐQ, vừa là chính khách NNTS
b. Trọng tâm quyền lực thuộc về Nhà nước tư sản
c. Cơ quan tam quyền phân lập: hành pháp, lập pháp, tư pháp lOMoAR cPSD| 48704538
d. Thống nhất trong quản lý Câu hỏi 56
Biểu hiện mới của tư bản tài chính là
Chọn một câu trả lời:
a. Trung tâm tài chính quốc tế b. Chế độ tham dự c. Dịch vụ tài chính
d. Lũng đoạn nền kinh tế thế giới Câu hỏi 57
Hình thức mới của xuất khẩu tư bản là gì
Chọn một câu trả lời: a. BTO b. BT c. TNC d. BOT Phản hồi Câu hỏi 58
Đâu là giới hạn của chủ nghĩa tư bản
Chọn một câu trả lời:
a. Vì lợi ích của giai cấp tư sản
b. Vì lợi ích của nhân dân
c. Vì lợi ích tư bản độc quyền
d. Vì lợi ích của quốc gia tư bản Câu hỏi 59
100 công nhân làm thuê trong 1 tháng sản xuất được 12.500 sản phẩm với chi phí: C=
250.000 USD. Giá trị sức lao động trong 1 tháng của mỗi công nhân bằng 250 USD; m’= 300
%. Hãy xác định giá trị của 1 sản phẩm.
Chọn một câu trả lời: lOMoAR cPSD| 48704538 a. 36 USD b. 20 USD c. 25 USD d. 28 USD Câu hỏi 60
Tơ rớt phát triển mạnh ở nước nào
Chọn một câu trả lời: a. Anh b. Châu Âu c. Mỹ d. Pháp Câu hỏi 61
Có bao nhiêu mô hình công nghiệp hóa tiêu biểu trên thế giới
Chọn một câu trả lời: a. 5 mô hình b. 4 mô hình c. 3 mô hình
d. 2 mô hình Câu hỏi 62 Lợi ích kinh tế là
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi ích vật chất và tinh thần của con người khi thực hiện các hoạt động kinh tế
b. Lợi ích mặt tinh thần của con người
c. Lợi ích vật chất mà con người tự nhiên có được
d. Lợi ích vật chất con người có được khi thực hiện các hoạt động kinh tế Câu hỏi 63
Mối quan hệ lợi ích kinh tế giữa người sử dụng lao động và người lao động là: lOMoAR cPSD| 48704538
Chọn một câu trả lời:
a. Không liên quan đến nhau
b. Vừa thống nhất vừa mâu thuẫn c. Thống nhất d. Mâu thuẫn Câu hỏi 64
Lợi ích kinh tế của chủ thể là cơ sở của các lợi ích của các chủ thể khác
Chọn một câu trả lời: a. Lợi ích xã hội b. Nhóm lợi ích c. Lợi ích nhóm d. Lợi ích cá nhân Câu hỏi 65
Cacstel là liên minh độc quyền
Chọn một câu trả lời: a. Không bền b. Bền vững c. Dễ tan vỡ d. Dễ thỏa hiệp Câu hỏi 66
Đâu là thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ hai
Chọn một câu trả lời: a. Năng lượng dầu mỏ b. Máy vi tính c. Năng lượng điện
d. Năng lượng hơi nước Câu hỏi 67 lOMoAR cPSD| 48704538
Đâu là ví dụ của công nghiệp hóa
Chọn một câu trả lời:
a. Sự ra đời của trí tuệ nhân tạo
b. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên
c. Thực hiện phân công lao động, chuyên môn hóa d. Chuyển đổi số