










Preview text:
lOMoARcPSD| 59629529 HÀNG HÓA --Tạo csdl d15cnpm1bt015 create database d15cnpm1bt015 go use d15cnpm1bt015
--HANGHOA (Mahang, Tenhang, Donvitinh, Soluong) create table hanghoa
(mahang varchar(10) primary key, tenhang varchar(30), dvt varchar(10), soluong int) insert into hanghoa
values ('H01', 'Do choi', 'Bo', 20), ('H02', 'Quan ao', 'Bo', 10), ('H03', 'Sua', 'Hop', 10),
('H04', 'Bim bim', 'Goi', 20),
('H05', 'Chocopie', 'Hop', 60)
--HOADON (MaHD, NgayHD, Tienban, Giamgia, Thanhtoan) create table hoadon
(mahd varchar(10) primary key, ngayhd date, tienban int, giamgia int, thanhtoan int)
insert into hoadon(mahd, ngayhd) values ('HD01', '5/25/2020'), ('HD02', '05/05/2021'), ('HD03', '07/05/2021')
--CTHOADON (MaHD, Mahang, Soluong, Dongia) create table cthoadon
(mahd varchar(10) foreign key references hoadon(mahd),
mahang varchar(10) foreign key references hanghoa(mahang), soluong int, dongia int, primary key (mahd, mahang)) insert into cthoadon values ('HD01', 'H01', 1, 70), ('HD01', 'H05', 1, 55), ('HD01', 'H03', 1, 7), ('HD02', 'H01', 2, 70), ('HD02', 'H02', 1, 80), ('HD02', 'H04', 2, 7), ('HD03', 'H01', 2, 70), ('HD03', 'H04', 1, 7),
('HD03', 'H05', 1, 55) --Sử dụng
ngôn ngữ SQL thực hiện các yêu cầu sau:
--1. Tạo cơ sở dữ liệu có tên Quanlybanhang_Hotensv gồm 3 bảng như trên.
--Xác định khóa chính, khóa ngoại và mối quan hệ giữa các bảng.
--Nhập liệu cho các bảng đã tạo. lOMoARcPSD| 59629529
--2. Hiển thị thông tin các mặt hàng có số lượng >20 đơn vị tính. select * from hanghoa where soluong>20
--3. Tạo bổ sung ràng buộc Default cho cột NgayHD là ngày hiện tại. create default dfngayhd as getdate() go
exec sp_bindefault dfngayhd, 'Hoadon.Ngayhd'
--4. Hiển thị số tiền Thanh toán của hóa đơn có mã ‘HD01’ select thanhtoan from hoadon where mahd='HD01'
--6. Tạo bổ sung ràng buộc Default cho cột Tienban bằng 0 create default dftienban as 0 go
exec sp_bindefault dftienban,'hoadon.tienban'
--7. Hiển thị thông tin các hóa đơn có tiền thanh toán lớn nhất. select * from hoadon
where thanhtoan=(select max(thanhtoan) from hoadon) select * from hoadon
where thanhtoan>=all(select thanhtoan from hoadon)
--. Tạo bổ sung ràng buộc Rule cho cột Soluong của bảng Hanghoa nhận giá
trị lớn hơn 0. create rule rulsoluong as @soluong>0 go
sp_bindrule 'rulsoluong', 'hanghoa.soluong'
--9. Hiển thị thông tin các mặt hàng có đơn vị tính là ‘Bộ’.
select * from hanghoa where dvt='Bo'
--10. Tạo bổ sung ràng buộc Rule cho cột Donvitinh chỉ nhận các giá trị: Chiếc, Bộ create rule ruldvt as @dvt in ('Chiec', 'Bo')
create rule ruldvt as @dvt='Chiec'
or @dvt='Bo' sp_bindrule 'ruldvt', 'hanghoa.dvt'
--11. Hiển thị Mã hàng, Số lượng hàng được bán bởi hóa đơn có mã là ‘HD01’ select mahang, soluong from cthoadon where mahd='hd01'
--12. Hiển thị Tiền bán của hóa đơn có mã là ‘HD01’ select tienban from hoadon where mahd='hd01' --13. Hiển thị thông lOMoARcPSD| 59629529 tin mặt hàng được bán với số lượng ít nhất tại cửa hàng. --Thông tin hiển thị gồm có: Mã hàng, Tên hàng, Tổng số lượng hàng được bán.
select cthoadon.mahang, tenhang, sum(cthoadon.soluong) as Tongsoluong from hanghoa, cthoadon where
hanghoa.mahang=cthoadon.mahang group by cthoadon.mahang,tenhang
having sum(cthoadon.soluong)<=all(select sum(soluong) from cthoadon group by mahang)
--14. Hiển thị mã hóa đơn được lập trong năm 2020 select mahd from hoadon where year(ngayhd)=2020 QUẢN LÝ THỰC TẬP
--Tạo csdl tên D15CNPM1qltt --Sinhvien(masv, tensv, lop) create table sinhvien
(masv varchar(10) primary key, tensv varchar(30), lop varchar(10)) --giangvien(magv, tengv) create table giangvien
(magv varchar(10) primary key, tengv varchar(30))
--huongdan(magv, masv, tendt, noitt) drop table huongdan create table huongdan
(magv varchar(10) foreign key references giangvien(magv),
masv varchar(10) foreign key references sinhvien(masv) primary key (magv, masv), tendt varchar(60), noitt varchar(20),) create database d15cnpm1qltt go use d15cnpm1qltt
--Hãy viết các câu lệnh SQL để: --2)
Hãy hiển thị các thông tin sau: họ tên của sinh viên,
lớp, --tên giảng viên hướng dẫn, tên đề tài và nơi thực tập
select tensv, lop, tengv, tendt
from sinhvien, giangvien, huongdan lOMoARcPSD| 59629529
where sinhvien.masv=huongdan.masv
and giangvien.magv=huongdan.magv --3)
Hãy viết default cho cột Nơi thực tập là “chua co noi
thuc tap” --nếu nơi thực tập bỏ trống. create default defnoitt as 'chua co noi thuc tap' go
exec sp_bindefault defnoitt,'huongdan.noitt' --4)
Hãy đưa ra thông tin: họ tên sinh viên, tên đề tài,
--giảng viên hướng dẫn của sinh viên đi thực tập tại
CMC. select tensv, tendt, tengv from sinhvien, huongdan, giangvien where noitt='CMC' and
sinhvien.masv=huongdan.masv and giangvien.magv=huongdan.magv --5)
Hãy viết default cho cột Nơi thực tập là “chua co noi
thuc tap” --nếu nơi thực tập bỏ trống. --6)
Hãy đưa ra thông tin: họ tên sinh viên, tên đề tài,
--giảng viên hướng dẫn của sinh viên đi thực tập tại Bkav.
select tensv, tendt, tengv from sinhvien, giangvien,huongdan where
sinhvien.masv=huongdan.masv and giangvien.magv=huongdan.magv and noitt='BKAV'
--7) Hãy hiển thị tên giảng viên hướng dẫn sinh viên thực tập tại
Samsung. select tengv from giangvien, huongdan where noitt='samsung'
and giangvien.magv=huongdan.magv --8)
Hãy đưa ra thông tin: họ tên sinh viên và giảng viên hướng dẫn
--có tên đề tài “Xây dựng hệ thống AI hỗ trợ bán hàng
online”. select tensv, tengv
from sinhvien, giangvien, huongdan
where sinhvien.masv=huongdan.masv
and giangvien.magv=huongdan.magv
and tendt='Xây dựng hệ thống AI hỗ trợ bán hàng online'
--9) Hãy cho biết số sinh viên của lớp D14CNPM1 đi thực tập. select
count(masv) from sinhvien where lop='D14CNPM1' and masv in (select masv from huongdan)
--10) Hãy đưa ra thông tin: họ tên sinh viên và giảng viên hướng dẫn -
-có tên đề tài “Xây dựng Appfood”. select tensv, tengv
from sinhvien, giangvien, huongdan
where sinhvien.masv=huongdan.masv
and giangvien.magv=huongdan.magv
and tendt='Xây dựng app food'
--11) Thêm thông tin Sinh viên: Nguyễn Văn An, Lớp D13CNPM6 vào bảng
sinh viên. insert into sinhvien
values ('sv07', 'Nguyễn Văn An', 'D13CNPM6') lOMoARcPSD| 59629529
--12) Hãy đưa ra họ tên các sinh viên mà giảng viên Phương Văn Cảnh
hướng dẫn. select tensv, tengv
from sinhvien, giangvien, huongdan
where sinhvien.masv=huongdan.masv
and giangvien.magv=huongdan.magv
and tengv='Phương Văn Cảnh'
--13) Sinh viên Vương Tuấn Anh đổi nơi thực tập sang công ty Viettel.
--Hãy cập nhật lại thông tin cho sinh viên này.
update huongdan set noitt='Viettel' where masv= (select masv from sinhvien
where tensv='Vương Tuấn Anh') update huongdan set
noitt='Viettel1' from huongdan, sinhvien where
sinhvien.masv=huongdan.masv and tensv='Vương Tuấn Anh' insert into sinhvien
values ('SV01','Vương Tuấn Anh','D14CNPM1'),
('SV02','Nguyễn Văn Sang','D14CNPM3'),
('SV03','Nguyễn Thu Huyền','D14HTTMĐT1'),
('SV04','Phan Đình Anh','D14TTNT'),
('SV05','Trần Bảo Ngọc','D14QTANM') insert into giangvien values ('GV01', 'Nguyễn Quỳnh Anh'), ('GV02','Bùi Khánh Linh'),
('GV03','Nguyễn Khánh Tùng'),
('GV04','Phương Văn Cảnh'),
('GV05','Nguyễn Hồng Khánh') insert into huongdan values ('GV03',
'SV05','Xây dựng hệ thống cảnh báo email spam', 'Bkav'),
('GV05','SV02','Xây dựng hệ thống tư vấn khách hàng', 'FSI'), ('GV04','SV01',
'Xây dựng App food', 'FPT Software'), ('GV02','SV04',
'Khai phá quan điểm người dùng sản phẩm SamSung','Samsung'), ('GV01','SV03',
'Xây dựng hệ thống AI hỗ trợ bán hàng online', 'Sapo') PHÒNG
--PHONG (MAPH, TENPH, DT, GIAPHONG) create table phong
(maph varchar(10) primary key, tenph varchar(20), dt float, giaphong int) insert into phong lOMoARcPSD| 59629529
values('PH01', 'Don', 30, 500), ('PH02', 'Doi', 35, 700),
('PH03', 'Gia dinh', 50, 900), ('PH001', 'Don', 30, 500), ('PH002', 'Doi', 35, 700)
--KHACHHANG (MAKH, TENKH, DIACHI) create table khachhang
(makh varchar(10) primary key, tenkh varchar(20), diachi varchar(20)) insert into khachhang
values ('KH01', 'Hoai An', 'Ha noi'),
('KH02', 'Hoai Anh', 'Ha nam'),
('KH03', 'Minh Anh', 'Nam Dinh'),
('KH04', 'Ngoc Huyen', 'Ha noi'),
('KH05', 'Khanh An', 'Thanh Hoa')
--THUEPHONG (MAHD,MAKH, MAPH, NGBD, NGKT,THANHTIEN) create table thuephong (mahd varchar(10),
makh varchar(10) foreign key references khachhang(makh),
maph varchar(10) foreign key references phong(maph), ngaybd date, ngaykt date, thanhtien int,
primary key (makh, maph, mahd))
insert into thuephong (mahd, makh, maph, ngaybd, ngaykt)
values ('HD01', 'KH01', 'PH01', '9/2/2020', '9/10/2020'),
('HD02', 'KH02', 'PH001', '9/2/2021', '9/9/2021'),
('HD03', 'KH01', 'PH02', '4/5/2021', '4/9/2021'),
('HD04', 'KH03', 'PH002', '5/7/2021', '5/9/2021'),
('HD05', 'KH04', 'PH001', '7/9/2021', '7/12/2021'),
('HD06', 'KH03', 'PH01', '9/6/2021', '9/14/2021') -
--Sử dụng ngôn ngữ SQL thực hiện các yêu cầu sau: --1)
Tạo cơ sở dữ liệu d15cnpm5bthso1 với 3 bảng như trên.
--Xác định khoá chính, khoá ngoại và đưa ra Diagram giữa các bảng.
--Nhập dữ liệu cho các bảng.
create database d15cnpm5bthso1 go use d15cnpm5bthso1 --2)
Hiển thị thông tin của các khách hàng
(MAKH,TENKH,DIACHI) --chưa bao giờ thuê phòng. select makh, tenkh, diachi from khachhang
where makh not in (select makh from thuephong) --3)
Tạo bổ sung ràng buộc Defaul cho cột THANHTIEN bằng 0. create default defthanhtien as 0 go
exec sp_bindefault defthanhtien, 'thuephong.thanhtien' lOMoARcPSD| 59629529 --4)
Hiển thị thông tin của các phòng (MAPH, TENPH, DT,
GIAPHONG) --chưa bao giờ được khách hàng thuê. select * from phong
where maph not in (select maph from
thuephong) --5) Tạo bổ sung ràng buộc Rule cho cột
GIAPHONG >=0. create rule rulgiaphong as @giaphong>=0 go
exec sp_bindrule 'rulgiaphong', 'phong.giaphong' -- 6)
Hiển thị thông tin của những khách hàng (MAKH,TENKH,DIACHI)
--đã thuê phòng có mã phòng(MAPH) =‘PH01’.
select khachhang.makh, tenkh, diachi from khachhang, thuephong where maph='PH01'
and khachhang.makh=thuephong.makh --7)
Tạo bổ sung ràng buộc Defaul DIACHI là ‘CHUA
XAC DINH’. create default defdiachi as 'chua xac dinh' go
exec sp_bindefault defdiachi, 'khachhang.diachi' --8)
Hiển thị thông tin của các phòng (MAPH, TENPH, DT,
GIAPHONG) --do khách hàng có mã khách hàng (MAKH) =
‘KH01’ thuê. select phong.* from phong, thuephong
where phong.maph=thuephong.maph and makh='kh01' --9)
Hiển thị thông tin của các phòng (MAPH, TENPH, DT,
GIAPHONG) --được thuê ngày bắt đầu(NGBD) là ngày
‘2020-09-02’. select phong.* from phong, thuephong
where phong.maph=thuephong.maph and year(ngaybd)=
2020 and month(ngaybd)=9 and day(ngaybd)=2
--10) Hiển thị thông tin của các PHONG (MAPH, TENPH, DT) có ngày thuê là 7 ngày. --Câu 10
select phong.maph, tenph, dt from thuephong, phong where phong.maph=thuephong.maph and
datediff(day, ngaybd, ngaykt)=7
--Câu 10 mở rộng if exists (select * from thuephong
where datediff(day, ngaybd,ngaykt)=7) Begin
print 'Danh sach cac phong co so ngay thue la 7 là:' select phong.maph, tenph, dt from thuephong, phong
where phong.maph=thuephong.maph and datediff(day, ngaybd, ngaykt)=7 end else lOMoARcPSD| 59629529
print 'Khong co phong nao co so ngay thue la 7'
--11) Hiển thị thông tin của những khách hàng (MAKH,TENKH,DIACHI) --đã
thuê phòng có mã phòng(MAPH) =‘PH01’. QUANLYGVTT
create database QLKH_20810310029 go use QLKH_20810310029 create table giangvien (gv varchar(10) primary key, hoten varchar(30), diachi varchar(40), ngaysinh date) insert into giangvien
values('GV01','Nguyễ*n Hồ,ng Khánh','Mỹ Đình, Hà Nội','10/10/1982'),
('GV02','Phương Văn Ca:nh','Nam Từ Liễm, Hà Nội','11/03/1986'),
('GV03','Phạm Quang Huy','Đồ?ng Đa, Hà Nội','06/04/1990'),
('GV04','Ngồ Hoàng Huy','Tây Hồ, Hà Nội','12/10/1993'),
('GV05','Lễ Trang Linh','Câ,u Giâ?y, Hà Nội','10/10/1986') create table detai ( dt varchar(10)primary key, tendetai varchar(30), cap varchar(20), kinhphi int) insert into detai
values ('DT01','Phat hien tri thuc','Nha nuoc','700'),
('DT02','Tinh toan luoi','Bo','300'),
('DT03','An toan thong tin','Bo','270'),
('DT04','Nhan dang khuon mat EPUface','Truong','30') create table thamgia
(gv varchar(10) foreign key references giangvien(gv),
dt varchar(10) foreign key references detai(dt),
sogio int, primary key(gv,dt)) insert into thamgia values ('GV01','DT01','100'), ('GV01','DT02','80'), ('GV01','DT03','80'), ('GV02','DT01','120'), ('GV02','DT03','140'), ('GV03','DT03','150'), ('GV04','DT04','180')
---Đưa ra thồng tin cu:a gia:ng vien có địa chỉ: :ơ câ,u giâ?y să?p xễ?p theo
thứ tự gia:m dâ,n cu:a họ tễn select * from giangvien
where diachi like '%Câ,u Giâ?y%'
--Gia:ng viễn có mã 'GV02'khồng tham gia bâ?t kì đễ, tài nào nữa. Hãy xóa tâ?t ca:
thồng tin liễn quan đễ?n gia:ng viễn này trong CSDL delete from giangvien thamgia,detai where giangvien.gv=thamgia.gv and detai.dt=thamgia.dt and gv='GV02'
--Đưa ra danh sách gồ,m họ tễn,địa chỉ:, ngày sinh cu:a gia:ng viễn có tham gia
vào đễ, tài tính toán lưới select hoten,diachi,ngaysinh from lOMoARcPSD| 59629529
giangvien,detai,thamgia where giangvien.gv=thamgia.gv and detai.dt=thamgia.dt and tendetai='Tinh toan luoi'
--Gia:ng viễn Nguyễ*n Văn Hiễ?u sinh ngày 08/09/1995 địa chỉ: Đồ?ng Đa, Hà Nội
mới tham gia nghiễn cứu đễ, tài Khoa học. Hãy thễm thồng tin gia:ng viễn này
vào ba:ng gianvien insert into giangvien
values('GV06','Nguyen Van Hieu','Đồ?ng Đa, Hà Nội','09/08/1995')
--câu 6 đưa ra danh sách gồ,m họ tễn, địa chỉ: ,ngày sinh cu:a gia:ng viễn có
tham gia vào đễ, tài phát hiện tri thức hoặc nhận diện khuồn mặt epuface
select hoten,diachi,ngaysinh from giangvien,detai,thamgia
where giangvien.gv=thamgia.gv and detai.dt=thamgia.dt
and tendetai='Phat hien tri thuc'or tendetai='Nhan dang khuon mat EPUface' --câu
7:Gia:ng viễn Nguyễ*n Hồ,ng Khánh mới chuyễ:n vễ, sồ?ng tại Câ,u Giâ?y,Hà Nội.
Hãy cập nhật thồng tin này update giangvien set diachi='Câ,u Giâ?y, Hà Nội' from giangvien
where hoten='Nguyễ*n Hồ,ng Khánh'
--Câu 8:Cho biễ?t thồng tin gia:ng viễn tham gia ít nhâ?t 2 đễ,
tài select giangvien.gv,hoten,diachi,ngaysinh,count(dt)as sodt
from giangvien,thamgia where giangvien.gv=thamgia.gv group by
giangvien.gv,hoten,diachi,ngaysinh having count(dt)>=2
--Câu 9:Hãy viễ?t giá trị mặc định là 0 cho cột kinh phí nễ?u giá trị bo:
trồ?ng create default defkinhphi as 0
exec sp_bindefault defkinhphi,'detai.kinhphi'
--Câu 10:Đưa ra mã gia:ng viễn, tễn gia:ng viễn và tồ:ng sồ? giờ tham gia thực
hiện đễ, tài cu:a từng gia:ng viễn select giangvien.gv,hoten,sum(sogio) from
giangvien,thamgia where giangvien.gv=thamgia.gv group by giangvien.gv,hoten
--Câu 11:cho biễ?t tễn gia:ng viễn tham gia nhiễ,u đễ, tài
nhâ?t select hoten,count(dt)as tongdt from
giangvien,thamgia where giangvien.gv=thamgia.gv group by hoten
having count (dt)>= all(select count (dt) from thamgia group by thamgia.dt)
--Câu 12:cho biễ?t tễn những gia:ng viễn sinh trước năm 1989 và có tham gia đễ, tài "An toàn thồng tin" select hoten from giangvien,detai,thamgia
where giangvien.gv=thamgia.gv and detai.dt=thamgia.dt
and year(ngaysinh)<1989 and tendetai='An toan thong tin'
--Câu 13 :Đễ, tài nào tồ?n ít kinh phí nhâ?t? Select tendetai From detai
where kinhphi=(select min(kinhphi) from detai) --Câu 14 select hoten,ngaysinh,tendetai from giangvien,detai,thamgia where giangvien.gv=thamgia.gv
and detai.dt=thamgia.dt and diachi='Tây Hồ, Hà Nội' --Câu 15 select * from detai
where kinhphi=(select min(kinhphi) from detai) --Câu 16 lOMoARcPSD| 59629529
select hoten,diachi,ngaysinh,sogio,detai.dt
from giangvien,detai,thamgia where giangvien.gv=thamgia.gv and
detai.dt=thamgia.dt --Câu 17 select * from detai
where kinhphi=(select max(kinhphi)from detai) --Câu 18 alter table thamgia add thanhtien int QUANLYNHANVIEN
create database Quanlynhanvien_NguyenThiKimNgan go
use Quanlynhanvien_NguyenThiKimNgan
--Chucvu(macv, tencv, hesopc) create
table chucvu (macv varchar(10) primary
key, tencv varchar(20), hesopc float)
insert into chucvu values ('cv01', 'Giam doc', 0.4),
('cv02', 'Truong phong', 0.3), ('cv03', 'Ke toan', 0.2), ('cv04', 'Bao ve', 0.1)
--Phong(maph, tenph, diachiphong) create table phong (maph
varchar(10) primary key, tenph varchar(20), diachiphong
varchar(30)) insert into phong
values ('P01', 'Ke toan', 'Nha A'),
('P02', 'Phong hop', 'Nha B'),
('P03', 'Marketing', 'Nha A'),
('P04', 'Phong HCNS', 'Nha B'),
('P05', 'Phong Giam Doc', 'Nha C')
--Nhanvien(manv, tennv, diachi, hsluong, macv, maph, Luong, Thuclinh)
create table nhanvien (manv varchar(10) primary key, tennv
varchar(30), diachi varchar(30), hsluong float, macv varchar(10) foreign
key references chucvu(macv), maph varchar(10) foreign key references
phong(maph), luong int, thuclinh int)
insert into nhanvien (manv, tennv, diachi, hsluong, macv, maph, Luong)
values ('NV01', 'Nguyen Tung Linh', 'Ha Noi', 4, 'cv01', 'P05', 500),
('NV02', 'Nguyen Thi Hong', 'Ha Nam', 2.5, 'cv03', 'P01', 300),
('NV03', 'Bui Van Nam', 'Ninh Binh', 3, 'cv02', 'P04', 250),
('NV04', 'Tran Ngoc Anh', 'Ha Noi', 2, 'cv04', 'P04', 200)
--2. Hiển thị địa chỉ của phòng có tên là ‘Tài chính’ select diachiphong from phong where tenph='Tai chinh' lOMoARcPSD| 59629529
--3. Hiển thị thông tin những nhân viên có địa chỉ ở ‘Hà nội’. Thông tin hiển thị gồm có:
--Mã nhân viên, tên nhân viên, địa chỉ.
select manv, tennv, diachi from
nhanvien where diachi='Ha noi'
--4. Tạo bổ sung ràng buộc Default cho cột Thuclinh bằng 0 create default dfthuclinh as 0 go
exec sp_bindefault dfthuclinh,'nhanvien.thuclinh'
--5. Hiển thị thông tin những nhân viên thuộc phòng có mã ‘P01’. Thông tin hiển thị gồm
--có: Mã nhân viên, tên nhân viên, địa chỉ của nhân viên. select manv,tennv,diachi from nhanvien where maph='P01'
--6. Tạo bổ sung ràng buộc Default cho cột Diachi là ‘Chưa xác định’
create default dfdiachi as 'Chua xac dinh' go
exec sp_bindefault dfdiachi,'nhanvien.diachi'
--7. Hiển thị thông tin các phòng có địa chỉ ở ‘Nhà B’. Thông tin hiển thị gồm có: Mã
--phòng, Tên phòng. select maph,tenph from phong where diachiphong='Nha B'
--8. Tạo bổ sung ràng buộc Rule cho cột HesoPC chỉ nhận giá trị từ 0 đến 0.4
create rule rulHesoPC as @rulHesoPc between 0 and 0.4 go
sp_bindrule 'rulHesoPC', 'chucvu.hesopc'
--9. Hiển thị thông tin những nhân viên không thuộc phòng ‘P01’. Thông tin hiển thị gồm
--có: Mã nhân viên, Tên nhân viên, Mã phòng. select manv,tennv,maph from nhanvien where maph<>'P01'
--10. Hiển thị thông tin những nhân viên có hệ số lương cao nhất. Thông tin hiển thị gồm
--có: Mã nhân viên, Tên nhân viên, Hệ số lương. select manv,tennv,hsluong from
nhanvien where hsluong = (select max(hsluong) from nhanvien)
--11. Hiển thị thông tin các phòng không thuộc ‘Nhà B’. Thông tin gồm có: Mã phòng, Tên -- phòng, Địa chỉ phòng. select maph,tenph,diachiphong from phong
where diachiphong <> 'Nha B'