Đáp án Test 8| Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
1. A) The man is feeding a horse. 2. A) There are some pedestrians crossing the
road. 3. A) A worker is loading cargo onto a plane. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón đọc!
Môn: Tiếng anh chuyên ngành (BKDN)
Trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐÁP ÁN TEST 8
1. A) The man is feeding a horse A)
Người đàn ông đang cho ngựa ăn
B) The man is building a fence B)
Người đàn ông đang xây dựng một hàng C) The man is riding a horse rào
D) The man is taking off his cowboy hat C)
Người đàn ông đang cưỡi ngựa D)
Người đàn ông đang cởi chiếc mũ cao bồi củamình
2. A) There are some pedestrians crossing the
A) Có một số người đi bộ băng qua đường road
B) Có cây cối ở hai bên đường
B) There are trees on both sides of the road
C) Đường bị kẹt với giao thông
C) The road is jammed with traffic
D) Ô tô chỉ đỗ ở một bên đường
D) Cars are parked on only one side of the road
3. A) A worker is loading cargo onto a plane A)
Một công nhân đang xếp hàng hóa lên
B) People are seated on an airplane máy bay
C) A set of stairs has been pushed up to a plane B)
Mọi người đang ngồi trên một chiếc máy
D) There are several airplanes at the terminal bay C)
Một bộ cầu thang đã được đẩy đến máy
bay. ( ý là có 1 cầu thang đã được đưa vào máy bay để đi lên xuống) D)
Có một số máy bay tại nhà ga
4. A) She is hanging up her coat on a rack
A) Cô ấy đang treo áo khoác lên giá
B) She is shopping for clothes
B) Cô ấy đang mua quần áo
C) She is holding her bag in her hand
C) Cô ấy đang cầm túi trong tay
D) She is wrapping up the clothes
D) Cô ấy đang gói quần áo
5. A) There's a lamppost next to the railroad
A) Có một cột đèn bên cạnh đường sắt
B) A train is entering the station
B) Một chuyến tàu đang đi vào trạm C) The area is heavily wooded
C) Khu vực này có nhiều cây cối
D) A car is driving along the road
D) Một chiếc xe đang chạy dọc theo đường
6. A) The man is standing at the rear of the A)
Người đàn ông đang đứng ở phía sau xe vehicle B)
Tất cả các cửa xe đều mở B) All of the car doors are open C)
Lốp xe đang được lấy ra khỏi xe C)
The tires are being removed from the D)
Người đàn ông đang chất một chiếc hộp
vehicleD) The man is loading a box on top of lên trên xe the vehicle
7. A) The man is buying a ticket at the bus A)
Người đàn ông đang mua vé tại bến xe station buýt B) The man is boarding the bus B)
Người đàn ông đang lên xe buýt C)
The man is handing his baggage to a C)
Người đàn ông đang giao hành lý của conductor
mình cho một người bán vé (phu xe) D)
The man is checking the bus timetable D)
Người đàn ông đang kiểm tra lịch trình xe buýt
8. A) The vehicles are being washed A)
Các xe đang được rửa sạch
B) The traffic on the street is very heavy B)
Giao thông trên đường rất đông
C) One of the cars is leaving the area C)
Một trong những chiếc xe đang rời khỏi
D) Cars are parked in the outdoor parking lot khu vực lOMoAR cPSD| 47122101
D) Ô tô đậu ở bãi đậu xe ngoài trời
9. A) A driver is stepping out of the car A)
Người lái xe đang bước ra khỏi xe
B) The traffic sign is being taken down B)
Biển báo giao thông đang được gỡ
C) No cars are on the road today
xuốngC) Không có xe ô tô nào trên đường ngày
D) The vehicles are stopped at a traffic light hôm nay
D) Xe dừng ở đèn giao thông
10. A) She is climbing over the fence A)
Cô ấy đang trèo qua hàng rào
B) She is moving the trash cans B)
Cô ấy đang di chuyển các thùng rác
C) She is carrying a carton into a building C)
Cô ấy đang mang một thùng carton vào
D) She is jogging along the street một tòa nhà D)
Cô đang chạy bộ dọc theo con phố
11. A) The man is stacking wood A)
Người đàn ông đang xếp chồng gỗ
B) The man is working with a forklift B)
Người đàn ông đang làm việc với một xe C) The man is driving a cart
nâng C) Người đàn ông đang lái xe đẩy ( ý là
D) The man is delivering a presentation
đang đẩy chiếc xe đẩy)
D) Người đàn ông đang trình bày
12. A) The men are using a ladder to climb a A)
Những người đàn ông đang sử dụng một cliff
cái thang để leo lên một vách đá B)
The cable has been rolled completely into B)
Cáp đã được cuộn hoàn toàn thành cuộn a coil dây C)
Construction workers have closed off the C)
Công nhân xây dựng đã đóng đường lại road
( ý là không cho xe đi qua ) D)
The electricians are working on the D)
Thợ điện đang làm việc trên dây cáp cables
13. A) People are crossing the street
A) Mọi người đang băng qua đường
B) The cars are stuck in traffic
B) Những chiếc xe bị kẹt đường
C) The traffic is moving in both directions
C) Giao thông đang di chuyển theo cả hai hướng
D) There are arrows painted on the road
D) Có những mũi tên được vẽ trên đường
14. A) Framed pictures have been placed on the A) Ảnh được đóng khung đã được đặt trên bàn tables
B) Nhiều ảnh đang được phát triển (ý là đang
B) Many pictures are being developed
được xử lý để đẹp hơn )
C) There are a lot of pictures posted on the wall C) Có rất nhiều ảnh được đăng trên tường
D) A man is hanging pictures on the board
D) Một người đàn ông đang treo hình trên bảng
15. A) All of the car doors are open
A) Tất cả các cửa xe đều mở B)
The front of the car is in good condition
B) Mặt trước của xe đang trong tình trạng tốt C)
The wheels of the car are broken C) Các bánh xe bị hỏng D)
The car is broken down on the side of the D) Xe bị hỏng ở bên đường road lOMoAR cPSD| 47122101
16. A) The woman is carrying her kids into a A)
Người phụ nữ đang mang con mình vào building một tòa nhà
B) The woman is giving some food to her kids B)
Người phụ nữ đang gửi một số thức ăn
C) The woman is pushing a stroller cho con của mình
D) The kids are seated in a car C)
Người phụ nữ đang đẩy xe đẩy D)
Những đứa trẻ đang ngồi trong xe hơi
17. A) People are pushing cars down the road A)
Mọi người đang đẩy xe xuống đường B) Cars are parked in a line B)
Ô tô đang đậu trong một hàng C)
Traffic is moving into the intersection C)
Giao thông đang di chuyển vào ngã tưD) D)
Pedestrians are walking down the
Người đi bộ đang đi bộ xuống vỉa hè theo nhóm sidewalk ingroups
18. (A) Some passengers are getting on the
A) Một số hành khách đang lên xe buýt buses
B) Các xe buýt đỗ bên cạnh nhau (B)
The buses are parked next to each
C) Các phương tiện đang chờ tại điểm băng qua other (băng qua đường) (C)
Vehicles are waiting at the crossing(D)
D) Các xe buýt đi qua vùng quê
The buses are passing through the countryside