Đáp án Test 9| Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

1. (A) Recording equipment is being moved onto a stage. 2. (A) Some performers are on a stage. 3. (A) Spectators have gathered along the street. Tài liệu giúp bạn ôn tập, tham khảo và đạt kết quả cao. Mời bạn đón đọc!

ĐÁP ÁN TEST 9
1. (A) Recording equipment is being moved
onto a stage.
(B) Some women are practicing their
instruments.
(C) Chairs are being arranged in a
classroom.
(D) One of the musicians is turning a
page.
(A) Thiết bị ghi âm đang được di chuyển
lên một sân khấu.
(B) Một số phụ nữ đang luyện tập nhạc cụ
của họ.
(C) Các ghế đang được sắp xếp trong
lớp.(D) Một trong những nhạc sĩ đang lật qua
trang.
2. (A) Some performers are on a stage.
(B) An audience is seated in rows.
(C) Tickets are being collected.
(D) People are exiting a theater.
(A) Một số nghệ sĩ biểu diễn trên sân khấu.
(B) Khán giả ngồi trong hàng.
(C) Vé đang được thu.
(D) Mọi người đang ra khỏi nhà hát.
3. (A) Spectators have gathered along the
street.
(B) A sporting event is taking place in a
stadium.
(C) The road has been blocked by some
tires.
(D) Riders are getting on their bicycles.
(A) Các khán giả tụ tập dọc đường phố.
(B) Một sự kiện thể thao đang diễn ra tại
sân vận động.
(C) Con đường bị chặn bởi một số lốp xe.
(D) Người đi xe đạp đang leo lên xe đạp.
4. (A) A band is filing off a stage.
(B) People are performing under a tent.
(C) An audience is clapping for some
musicians.
(D) Women are singing next to a piano.
(A) Một ban nhạc đang lên sân khấu.
(B) Mọi người đang biểu diễn dưới một cái
lều.
(C) Khán giả đang vỗ tay cho một số nhạc
sĩ.(D) Người phụ nữ đang hát bên cạnh một
cây đàn piano.
5. (A) A man is unpacking a suitcase.
(B) A musician is playing outdoors.
(C) Some park benches are empty.
(D) Some people are setting up a tent.
A. Người đàn ông mở vali.
B. Nhạc công đang chơi nhạc ngoài trời.
C. Một số chiếc ghế dài trông công viên
còn trống.
D. Một số người đang dựng lều.
6. (A) They’re waiting in line together.
(B) They’re playing a game outdoors.
(C) They’re sitting at the dentist’s office.
(D) They’re opening the gate.
(A) Họ đang chờ trong hàng cùng nhau.
(B) Họ đang chơi một trò chơi ngoài trời.
(C) Họ đang ngồi tại phòng nha sĩ.
(D) Họ đang mở cổng.
7. (A) The men are adjusting microphones.
(B) The men are playing music together.
(C) The men are listening to a lecture.
(D) The men are working in the garden.
(A) Những người đàn ông đang điều chỉnh
micro.
(B) Những người đàn ông đang chơi nhạc
cùng nhau.
(C) Những người đàn ông đang nghe một
bài giảng.
lOMoARcPSD| 47122101
8. (A) People are standing behind a railing.
(B) People are putting bricks in a pile.
(C) People are crossing the street at an
intersection.
(D) People are waiting under a bridge.
9. (A) Some chairs are arranged in a circle.
(B) Some stairs are being cleaned.
(C) A roof is being repaired.(D) A
tree is being trimmed.
10. (A) Some people are riding bicycles.
(B) Some people are standing in a group.
(C) Some people are seated on a lawn.
(D) Some people are gathered near a table.
11. (A) They're sitting outdoors.
(B) They're watering a garden.
(C) They're cutting the grass.
(D) They're moving some furniture.
12. (A) Some people are sitting outside.
(B) Some people are watching a movie.
(C) Some people are cutting the grass.
(D) Some people are planting trees.
13. (A) They’re spreading out a net.
(B) They're tying a boat to the dock.
(C) They're fishing from the side of a boat.
(D) They're folding up a tent.
14. (A) A man is diving off a boat.
(B) Some boats are sailing on the water.
(C) Some people are fishing from a dock.
(D) People are watching a race from the
shore.
lOMoARcPSD| 47122101
15. (A) Diners are feeding some seagulls.
(B) They're pulling their chairs up to the
table.
(C) Some people are eating near the water.
(D) Some food is being brought to the
diners.
16. (A) He's walking along the shore.
(B) He's swimming in the sea.
(C) He's holding a fishing pole.
(D) He's getting into a boat.
(A) Anh ấy đang đi dọc bờ biển
(B) Anh ấy đang bơi ở ngoài biển
(C) Anh ấy đang cầm cần câu cá
(D) Anh ấy đang lên một chiếc thuyền
17. (A) They're driving along the shoreline.
(B) They're standing near a railing.
(C) They're handing out menus.
(D) They're dining at a restaurant.
(A) Họ đang lái xe dọc bờ biển.
(B) Họ đang đứng gần lan can.
(C) Họ đang đưa ra thực đơn.
(D) Họ đang ăn ở một nhà hàng.
| 1/4

Preview text:

ĐÁP ÁN TEST 9
1. (A) Recording equipment is being moved (A) Thiết bị ghi âm đang được di chuyển onto a stage. lên một sân khấu.
(B) Some women are practicing their
(B) Một số phụ nữ đang luyện tập nhạc cụ instruments. của họ.
(C) Chairs are being arranged in a
(C) Các ghế đang được sắp xếp trong classroom.
lớp.(D) Một trong những nhạc sĩ đang lật qua
(D) One of the musicians is turning a trang. page.
2. (A) Some performers are on a stage.
(A) Một số nghệ sĩ biểu diễn trên sân khấu.
(B) An audience is seated in rows.
(B) Khán giả ngồi trong hàng.
(C) Tickets are being collected. (C) Vé đang được thu.
(D) People are exiting a theater.
(D) Mọi người đang ra khỏi nhà hát.
3. (A) Spectators have gathered along the
(A) Các khán giả tụ tập dọc đường phố. street.
(B) Một sự kiện thể thao đang diễn ra tại
(B) A sporting event is taking place in a sân vận động. stadium.
(C) Con đường bị chặn bởi một số lốp xe.
(C) The road has been blocked by some
(D) Người đi xe đạp đang leo lên xe đạp. tires.
(D) Riders are getting on their bicycles.
4. (A) A band is filing off a stage.
(A) Một ban nhạc đang lên sân khấu.
(B) People are performing under a tent.
(B) Mọi người đang biểu diễn dưới một cái
(C) An audience is clapping for some lều. musicians.
(C) Khán giả đang vỗ tay cho một số nhạc
(D) Women are singing next to a piano.
sĩ.(D) Người phụ nữ đang hát bên cạnh một cây đàn piano.
5. (A) A man is unpacking a suitcase. A.
Người đàn ông mở vali.
(B) A musician is playing outdoors. B.
Nhạc công đang chơi nhạc ngoài trời.
(C) Some park benches are empty. C.
Một số chiếc ghế dài trông công viên
(D) Some people are setting up a tent. còn trống. D.
Một số người đang dựng lều.
6. (A) They’re waiting in line together.
(A) Họ đang chờ trong hàng cùng nhau.
(B) They’re playing a game outdoors.
(B) Họ đang chơi một trò chơi ngoài trời.
(C) They’re sitting at the dentist’s office.
(C) Họ đang ngồi tại phòng nha sĩ.
(D) They’re opening the gate. (D) Họ đang mở cổng.
7. (A) The men are adjusting microphones.
(A) Những người đàn ông đang điều chỉnh
(B) The men are playing music together. micro.
(C) The men are listening to a lecture.
(B) Những người đàn ông đang chơi nhạc
(D) The men are working in the garden. cùng nhau.
(C) Những người đàn ông đang nghe một bài giảng. lOMoAR cPSD| 47122101
(D) Những người đàn ông đang làm việc trong vườn.
8. (A) People are standing behind a railing. (A) Mọi người đang đứng sau một lan can.
(B) People are putting bricks in a pile.
(B) Người ta đặt gạch vào một đống.
(C) People are crossing the street at an
(C) Mọi người đang băng qua đường tại intersection. một ngã tư.
(D) People are waiting under a bridge.
(D) Mọi người đang chờ đợi dưới cầu.
9. (A) Some chairs are arranged in a circle.
(A) Một số ghế được sắp xếp theo hình tròn.
(B) Some stairs are being cleaned.
(B) Một số cầu thang đang được làm sạch
(C) A roof is being repaired.(D) A
(C) Một mái nhà đang được sửa chữa. tree is being trimmed.
(D) Một cái cây đang được cắt tỉa.
10. (A) Some people are riding bicycles.
(A) Một số người đang đạp xe đạp.
(B) Some people are standing in a group.
(B) Một số người đang đứng trong một nhóm.
(C) Some people are seated on a lawn.
(C) Một số người đang ngồi trên bãi cỏ.
(D) Some people are gathered near a table.
(D) Một số người tụ tập gần một cái bàn.
11. (A) They're sitting outdoors.
(A) Họ đang ngồi ngoài trời.
(B) They're watering a garden. (B) Họ tưới vườn.
(C) They're cutting the grass. (C) Họ đang cắt cỏ.
(D) They're moving some furniture.
(D) Họ đang di chuyển một số đồ nội thất.
12. (A) Some people are sitting outside.
(A) Một số người đang ngồi bên ngoài.
(B) Some people are watching a movie.
(B) Một số người đang xem một bộ phim.
(C) Some people are cutting the grass.
(C) Một số người đang cắt cỏ.
(D) Some people are planting trees.
(D) Một số người đang trồng cây.
13. (A) They’re spreading out a net.
(A) Họ đang trải lưới ra.
(B) They're tying a boat to the dock.
(B) Họ đang buộc một chiếc thuyền vào
(C) They're fishing from the side of a boat. bến tàu.
(D) They're folding up a tent.
(C) Họ đang câu cá từ phía bên của thuyền.
(D) Họ đang gấp lại một cái lều.
14. (A) A man is diving off a boat.
(A) Một người đàn ông đang lặn xuống
(B) Some boats are sailing on the water. thuyền.
(C) Some people are fishing from a dock.
(B) Một số thuyền đang căng buồm trên
(D) People are watching a race from the mặt nước. shore.
(C) Một số người đang câu cá từ bến tàu.
(D) Mọi người đang xem cuộc thi từ bờ. lOMoAR cPSD| 47122101
15. (A) Diners are feeding some seagulls.
(A) Thực khách đang cho hải âu ăn.
(B) They're pulling their chairs up to the
(B) Họ đang kéo ghế của họ lên bàn. table.
(C) Một số người đang ăn ở gần nước. (D)
(C) Some people are eating near the water.
Một số thực phẩm đang được mang đến cho
(D) Some food is being brought to the thực khách. diners.
16. (A) He's walking along the shore.
(A) Anh ấy đang đi dọc bờ biển (B) He's swimming in the sea.
(B) Anh ấy đang bơi ở ngoài biển
(C) He's holding a fishing pole.
(C) Anh ấy đang cầm cần câu cá (D) He's getting into a boat.
(D) Anh ấy đang lên một chiếc thuyền
17. (A) They're driving along the shoreline.
(A) Họ đang lái xe dọc bờ biển.
(B) They're standing near a railing.
(B) Họ đang đứng gần lan can.
(C) They're handing out menus.
(C) Họ đang đưa ra thực đơn.
(D) They're dining at a restaurant.
(D) Họ đang ăn ở một nhà hàng.