Đáp án Toán Kinh tế 1 Học kỳ 1 | Giải đề thi Môn Toán kinh tế 1 Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

PQPQ=- =- Hàm lợi nhuận  2211 2 2 12 12290 5 210 4 2 10 ( , 0)RC Q Q Q Q QQ QQp=-=           0,5đ) 1212 121 20290 10 2 0 250 210 8 2 0 20QQQQ QQQ Qpp¢=ì--= =ììïÛÛíí í¢=--==îîïî 0,5đ) Ma trận Hessian  10 228H--éù=êú--ëû xác định âm  12,0QQ. Suy ra lợi nhuận đạt giá trị lớn nhất tại  1225, 0QQ==.Lợi nhuận lớn nhất là 5715. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Đáp án Toán Kinh tế 1 Hc k 1 năm hc 2019 - 2020
Ngày thi: 20/12/2019
Câu 1 (1,5đ):
1 1 2 2
320 4 , 240 3P Q P Q
Hàm li nhun
2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
290 5 210 4 2 10 ( , 0)R C Q Q Q Q Q Q Q Q
(0,5đ)
1
2
1 2 1
2 1 2
0
290 10 2 0 25
0 210 8 2 0 20
Q
Q
Q Q Q
Q Q Q
(0,5đ)
Ma tr
n Hessian
10 2
2 8
H
xác định âm
1 2
, 0Q Q
.
Suy ra li nhun đạt giá tr ln nht ti
1 2
25, 20Q Q
. L i nhun l n nh t là 5715.(0,5đ)
Câu 2: (2đ)
a) Tr riêng:
1 2
1, 5
. (0,5đ)
Vectơ riêng:
1 1 2 2
1 1
1 , 5
1 1
X X
Trc chun hóa:
1 2 2
1/ 2 1/ 2
, 5
1/ 2 1/ 2
X X
(0,5đ)
Đặt
1
1 2
C X X A C C
v
i
1
5
2020 2020
2020 2020 1
2020 2020
1 5 1 5
2 2
1 5 1 5
2 2
A C C
,
2020 2020
det( ) 5A (0,5đ)
b) Hng ca A là 2, A xác định âm. (0,5đ)
Câu 3 (3đ):
a)
1/5 1/5 4/5 4/5
16 , 4
K K L L
M
Q Q K L MQ Q K L
(0,5đ)
Ti K = 150, L=32 thì 11, 747; 13,766
K L
MQ MQ
K
L
M
Q MQ nên công ty nên tăng lao động đề sn lượng tăng nhanh hơn. (0,5đ)
b) 11, 744 0, 4 13, 766 ( 0,3) 0,569
K L
dQ dK dL
Q Q
dt dt dt
(ngàn sn phm/năm)
Vy sn l ng tượ ăng vi tc độ 569 sn phm/năm. (1đ)
c) C = 25K + 50L = 5000 200 2
K
L
4 1
5 5
20(200 2 ) (0 100)Q L L L
(0,25đ)
1 1 4 4
5 5 5 5
( ) 16(200 2 ) ( 2) 4(200 2 )Q L L L L L
( ) 0 20 160Q L L K
(0,5đ)
Q(0) = 0, Q(100) = 0, Q(20) = 2111,21
Suy ra s ng là 2000 n l n nh n phượng đạt giá tr l t là 2111210 s m khi lượng lao độ
người và lượng v n là 1600 t đồng. (0,25đ)
Câu 4 (1,5đ)
a) Th trường cân bng
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 19 173
22 93
2 17 99
P P P
P P P
P P P
(0,5đ)
1 1
2 2
3 3
5 65
7 40
10 33
P Q
P Q
P Q
(0,5đ)
b) Th trường cân bng
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 19 210
22 90
2 17 114
P P P
P P P
P P P
(0,25đ)
1 1
2 2
3 3
5 85
8 42
12 40
P Q
P Q
P Q
(0,25đ)
Câu 5 (1đ)
0 0
0,9(1 ) Y C 150
Y C I G
t
(0,25đ)
0 0
150
0,1 0,9
I G
Y
t
(0,5đ)
0 0
150 0,9(1 )( )
0,1 0,9
t I G
C
t
(0,25đ)
Câu 6 (1đ)
2
2
24
24V r h h
r
Tng chi phí
TC = C
đáy
+C +C
xung quanh trên
2 2 2
240
4 5.2 10 14 ( 0)r rh r r r
r
(0,5đ)
2
3
240
( ) 28
60
( ) 0 2,047
7
TC r r
r
TC r r
(0,25đ)
2
240
( ) 28 0 0TC r r
r

.
Suy ra TC
min
=364,23 khi 2,047, 5,728r h
(0,25đ)
| 1/3

Preview text:

Đáp án Toán Kinh tế 1 Hc k 1 năm hc 2019 - 2020 Ngày thi: 20/12/2019 Câu 1 (1,5đ):
P  320  4Q , P  240  3Q 1 1 2 2 Hàm lợi nhuận 2 2
  R C  290Q 5Q  210Q  4Q 2Q Q 10 (Q ,Q  0) (0,5đ) 1 1 2 2 1 2 1 2     0        Q 290 10Q 2Q 0 Q 25 1 1 2 1     (0,5đ)     0
210 8Q  2Q  0 Q  20  Q    2 2 1 2 10  2
Ma trận Hessian H    xác định âm Q  ,Q  0. 2   8  1 2
Suy ra lợi nhuận đạt giá trị lớn nhất tại Q  25, Q  20 .Lợi nhuận lớn nhất là 5715.(0,5đ) 1 2 Câu 2: (2đ)
a) Trị riêng:   1,   5 . (0,5đ) 1 2 1    1   Vectơ riêng:   1   X  ,  5   X  1 1   2 2   1 1     1  / 2 1/ 2
Trực chuẩn hóa: X   
 ,  5  X    (0,5đ) 1 2 2 1  / 2    1/ 2    1  
Đặt C   X X  1
A CC   với   1 2   5   2020 2020 1 5 1 5    2020 2020 1 2 2 ACC    , 2020 2020 det( A )  5 (0,5đ) 2020 2020 1 5 1 5     2 2 
b) Hạng của A là 2, A xác định âm. (0,5đ) Câu 3 (3đ): a)  1/5 1/5 4/5  4/5
MQ Q 16K
L , MQ Q  4K L (0,5đ) K K L L
Tại K = 150, L=32 thì MQ 11, 747; MQ  13,766 K L
M Q MQ nên công ty nên tăng lao động đề sản lượng tăng nhanh hơn. (0,5đ) K L dQ dK dL b)  Q  Q
 11,744 0,4 13,766 (0,3)  0,569 (ngàn sản phẩm/năm) K L dt dt dt Vậy sản lư n
ợ g tăng với tốc độ 569 sản phẩm/năm. (1đ)
c) C = 25K + 50L = 5000  K  200  2L 4 1 5 5
Q  20(200  2L) L
(0  L  100) (0,25đ) 1  1 4 4  5 5 5 5
Q(L)  16(200  2L) ( 2
 )L  4(200  2 ) L L
Q(L)  0  L  20  K  160 (0,5đ)
Q(0) = 0, Q(100) = 0, Q(20) = 2111,21
Suy ra sản lượng đạt giá trị lớn nhất là 2111210 sản phẩm khi lượng lao đ n ộ g là 2000
người và lượng vốn là 1600 tỷ đồng. (0,25đ) Câu 4 (1,5đ)
 2P P  19P  173 1 2 3 
a) Thị trường cân bằng  22 P P P  93 1 2 3  (0,5đ)
2P  17P P  99  1 2 3 P  5 Q   65 1 1  
 P  7  Q   40 2 2   (0,5đ) P  10 Q  33  3  3
2P P 19P  210 1 2 3 
b) Thị trường cân bằng  22 P P P  90 1 2 3  (0,25đ)
2P 17P P  114  1 2 3 P  5 Q   85 1 1  
 P  8  Q   42 2 2   (0,25đ) P  12 Q  40  3  3 Câu 5 (1đ) Y
C I G 0 0 0
 ,9(1 t) Y C  1  50 (0,25đ) I G  150 0 0  Y  0,1 0,9 t (0,5đ)
150  0,9(1  t)( I G ) 0 0  C  0,1 0, 9t (0,25đ) Câu 6 (1đ) 24 2
V   r h  24  h  2 r Tổng chi phí
TC = Cđáy+Cxung quanh+Ctrên 240 2 2 2           4 r 5.2 rh 10 r 14 r (r 0) r (0,5đ) 240
TC(r)  28r  2 r 60 (0,25đ)  3
TC (r)  0  r   2,047 7 240
TC (r)  28   0 r  0 . 2 r Suy ra TC   min=364,23 khi r 2,047, h 5,728 (0,25đ)