Đề 1 kinh tế vi mô

Đề 1 kinh tế vi mô giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

lOMoARcPSD|17327 243
NHÓM 5: KINH TẾ
Câu 1: Tiêu dùng tự định (C
o
) là:
A. Tiêu dùng ứng với tiết kiệm bằng không.
B. Tiêu dùng ứng với thu nhập khả dụng bằng không.
C. Tiêu dùng ứng với khuynh hướng tiêu dùng biên bằng không.
D. Tiêu dùng ứng với tổng cầu bằng không.
Sử dụng những số liệu sau để làm dữ liệu cho câu 2, 3, 4:
Cho biết tiêu dùng tự định 100 đơn vị, khuynh ớng tiêu dùng bn 0,75; đầu tự
định 50; khuynh hướng đầu tư biên 0,2; thuế ròng biên là 0,2; nhập khẩu biên là 0,05;
chi tiêu chính phủ là 145 đơn vị; xuất khẩu là 100 đơn vị.
Câu 2: Xác định hàm tổng cầu?
A. AD = 395+ 0,75Y
B. AS = 295+ 0,75Y
Câu 3: Xác định số nhân tổng cầu?
C. AD = 259+ 0,5Y
D. AS = 259+ 0,5Y
A. k = 4
B. k = 5
Câu 4: Xác định sản lượng cân bằng?
C. k = 6
D. k = 3
A. Y =1175
B. Y =1580
C. Y = 2234
D. Y = 1910
Câu 5: NHTW có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách: A.
Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường chứng khoán.
B. Giảm lãi suất chiết khấu.
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
D. Các câu trên đều đúng
lOMoARcPSD|17327 243
Câu 6: Giả sử ngân sách cấu thặng dư, nhưng ngân sách thực tế bị thâm hụt.
Chúng ta có thể kết luận điều gì? A. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư.
B. Cán cân thương mại bị thâm hụt.
C. Chính phủ đang thực hiện chính sách tài khoá thắt chặt trong khi sản lượng thực
tếđang thấp hơn mức tiềm năng.
D. Chính phủ đang thực hiện chính sách tài khoá mở rộng trong khi sản ợng thực
tếđang thấp hơn mức tiềm năng.
Sử dụng những số liệu sau để làm dữ liệu cho câu 7, 8:
Giả sử hàm cung tiền S
M
= 6000 tỷ đồng và hàm cầu tiền D
M
=7000 - 100r
Câu 7: Xác định lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
A. r = 10% C. r = 11%
B. r = 20% D. r = 9%
Câu 8: Nếu NHTW bán ra một lượng giấy tờ có giá 100 đvtt, biết k
M
= 2. Tìm lãi suất
cân bằng mới.
A. r’= 12% C. r’= 17%
B. r’= 21% D. r’= 25%
Câu 9: Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là: A.
Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp.
B. Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương. C.
Số nhân của trợ cấp thì âm, số nhân của thuế thì dương.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 10: Khi NHTW mua trái phiếu trên thị trường mở, thể dẫn đến: A.
Lãi suất giảm và đầu tư tăng.
B. Tổng cầu tăng và giá cả tăng.
lOMoARcPSD|17327 243
C. Sản lượng tăng và thất nghiệp giảm.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11: Nhược điểm của chính sách tài khóa chủ quan:
A. Trong ngắn hạn, việc thay đổi chính sách thuế hoàn toàn không dễ dàng.
B. Các chính sách luôn có độ “trễ” của nó.
C. Khó dự đoán đúng biên độ thời gian kéo dài của các chu kỳ kinh tế để đưa raliều
lượng phù hợp.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 12: Số nhân tiền tệ được định nghĩa là:
A. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đơn vị tiềnmạnh.
B. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh.
C. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị trong tổngcầu.
D. Hệ số phản ánh lượng thay đổi trong mức cung tiền khi thay đổi một đơn v
tiềnmạnh.
Câu 13: Giả sử tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi 50%, tỉ lệ dtrữ bắt buộc 5%, dự
trữ tùy ý là 5%, NHTW phát hành 1000 đvtt vào nền kinh tế. Tính số nhân tiền tệ
và lượng cung tiền.
A. k
M
=2,5 và M= 2500 đvtt
B. k
M
=5,2 và M= 5200 đvtt
C. k
M
= 4 và M= 4000 đvtt
D. k
M
= 5 và M= 5000 đvtt
Câu 14: Cho số liệu của một nền kinh tế đóng, chính phủ không can thiệp như sau:
C = 100+ 0,8Y
d
; I = 50+ 0,1Y
Tìm sản lượng cân bằng theo phương pháp đại số
A. 1500 C. 3500
B. 2500 D. 4500
lOMoARcPSD|17327 243
Câu 15: Một ngân sách cân bằng khi:
A. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
B. Số thu thêm bằng số chi thêm.
C. Câu A và B đều đúng.
D. Câu A và B đều sai.
Câu 16: Giá trị của số nhân tiền giảm khi:
A. Các NHTM cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm và các NHTM luôn dự trữ đúng bằng mức bắt buộc.
C. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi tăng.
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Sử dụng những số liệu sau để làm dữ liệu cho câu 17, 18, 19:
Giả sử một nền kinh tế của quốc gia có các số liệu kinh tế vĩ mô như sau (ĐVT: tỷ $)
C = 85+ 0,75Y
d
G = 160
I = 10+0,1Y X = 100
Câu 17: Tính sản lượng cân bằng?
T= 100+0,2Y
M= 30+0,2Y
U
n
= 5%
Y
p
= 700
A. 450 TỶ $
B. 500 TỶ $
C. 550 TỶ $
D. 600 TỶ $
Câu 18: Nếu nhà nước tăng chi tiêu thêm 60 tỷ $, tăng thuế lên 80 tỷ $, tăng trợ cấp
lên 50 tỷ $, đầu tư tư nhân tăng 40 tỷ $ thì sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
A. 677 TỶ $ C. 655 TỶ $
B. 520 TỶ $ D. 212 TỶ $
Câu 19: Từ kết quả câu 18, để nền kinh tế có Y= Y
p
và chỉ sử dụng G thì cần thay đổi
G bao nhiêu?
A. ΔG = 22,5 tỷ C. ΔG = 25 tỷ
B. ΔG = 22 tỷ D. ΔG = 19 t
lOMoARcPSD|17327 243
Câu 20: Nếu sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng cân bằng, những việc ngoài dự
kiến nào có thể xảy ra?
A. Sản lượng thực tế thấp hơn tổng cầu (hay chi tiêu) dự kiến.
B. Hàng tồn kho ngoài dự kiến là số dương.
C. Sản lượng thực tế sẽ giảm dần dần.
D. Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 21: Nhu cầu giữ tiền của công chúng tăng khi:
A. Lãi suất tăng. C. Giá cả giảm.
D. Các lựa chọn trên đều đúng.
B. Thu nhập tăng.
Câu 22: NHTW có thể giảm cung tiền bằng cách: A.
Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
B. Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
C. Hạ thấp lãi suất chiết khấu đối với ngân hàng thương mại.
D. Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 23: Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:
A. Lãi suất thực. B. Tỷ lệ lạm phát.
C. Lãi suất danh nghĩa. D. Giá trái phiếu.
Câu 24: Nếu lãi suất tăng lên dẫn đến giá chứng khoán trên thị trường:
A. Tăng lên. C. Không thay đổi.
B. Giảm xuống. D. Chưa đủ thông tin để kết luận.
Câu 25: Chọn câu đúng:
A. NHTW là một tổ chức kinh doanh tiền tệ.
lOMoARcPSD|17327 243
B. NHTM tạo tiền bằng cách dùng tiền gửi để cho vay.
C. Chính sách tài khóa mở rộng luôn làm sản lượng tăng.
D. Xét trong dài hạn, các nước có tỷ lệ lạm phát cao sẽ có sức cạnh tranh cao hơn.
Câu 26: NHTW có thể thay đổi lượng cung tiền trong nước bằng cách:
A. Mua và bán ngoại tệ. C. Cả A và B đều đúng.
B. Mua và bán kim loại quý. D. Cả A và B đều sai.
Câu 27: Khi sản ợng giảm xuống trong điều kiện ợng tiền cung ng không thay
đổi, lúc đó:
A. Mức cầu về tiền giảm xuống.
B. Lãi suất cân bằng tăng lên.
C. Lãi suất cân bằng giảm
xuống.
D. Lãi suất cân bằng không đổi.
Câu 28: Theo lý thuyết xác định sản lượng cân bằng, lượng hàng tồn kho ngoài dự
kiến tăng thì tổng cầu dự kiến:
A. Nhỏ hơn sản lượng, các xí nghiệp giảm sản lượng.
B. Lớn hơn sản lượng, các xí nghiệp giảm sản lượng.
C. Nhỏ hơn sản lượng, các xí nghiệp tăng sản lượng.
D. Lớn hơn sản lượng, các xí nghiệp tăng sản lượng.
Câu 29: Nếu NHTW mua 200 tỷ đồng chứng khoán và giảm tỷ lệ d trữ bắt buộc thì:
A. Lượng tiền mạnh tăng 200 tỷ đồng. B. Lượng cung tiền giảm.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 30: Giả sử hệ thống thuế co giãn đối với thu nhập, nguyên nhân nào sau đây có
thể dẫn đến thâm hụt ngân sách?
A. Suy thoái kinh tế.
B. Chính phủ tăng chi tiêu dùng.
Câu 31: Đâu là trật tự thích hợp khi NHTW thay đổi chính sách tiền tệ: A.
Cầu tiền thay đổi, tổng cầu thay đổi, và sau đó đầu tư thay đổi.
B. Cầu tiền thay đổi, đầu tư thay đổi, tổng cầu thay đổi.
lOMoARcPSD|17327 243
C. Cung tiền không đổi nhưng đầu tư tăng lên.
D. Cung tiền thay đổi, lãi suất thay đổi, đầu tư thay đổi, tổng cầu thay đổi.
Câu 32: Số nhân chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa và dịch vụ:
A. Bằng với số nhân của đầu tư. C. 1 trừ số nhân đầu tư.
B. Nghịch đảo số nhân đầu tư. D. Bằng với số nhân chi chuyển nhượng.
Câu 33: Theo thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất
nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp:
A. Giảm thuế và gia tăng số mua hàng hóa của chính phủ.
B. Tăng thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ.
C. Tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hóa của chính phủ.
D. Phá giá, giảm thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ.
Câu 34: Khi chi tiêu của chính phủ tăng thì sản lượng cân bằng sẽ:
A. Tăng. C. Không đổi.
B. Giảm. D. Không xác định được.
Câu 35: Thâm hụt ngân sách cơ cấu có thể tăng lên chỉ khi: A.
Thu nhập quốc dân giảm.
B. Thuế thu nhập tăng.
C. Chính phủ chủ động tăng chi tiêu hay giảm thuế.
D. Nền kinh tế lâm vào suy thoái
Câu 36: Khi sản ợng thực tế nhỏ hơn sản ợng tiềm năng (Y < Yp) nên áp dụng
chính sách mở rộng tài khóa bằng cách:
A. Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
B. Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
C. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
D. Giảm chi ngân sách và giảm thuế.
Câu 37: Số nhân tổng cầu phản ánh:
A. Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
lOMoARcPSD|17327 243
B. Mức thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi 1 đơn vị.
C. Mức thay đổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
D. Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng cân bằng thay đổi 1 đơn vị.
Câu 38: Cho hàm tiêu dùng C = 200 + 0,8(YT). Thu nhập khả dụng bằng bao nhiêu
để tiết kiệm bằng 0?
A. 2000.
B. 200.
C. 1000.
D. 1500.
Câu 39: Cho hàm xuất khẩu nhập khẩu của một quốc gia: X = 200 M = 100 +
0,05Y. Nếu sản lượng của nền kinh tế 1.500 thì: A. Thặng n cân thương mại
25.
B. Thặng dư cán cân thanh toán là 25.
C. Thâm hụt cán cân thương mại là 35.
D. Thâm hụt cán cân thanh toán là 35.
Câu 40: Chính sách i khoá được hiểu là:
A. Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới.
B. Chính sách Tài chính Quốc gia.
C. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thông quacác
công cụ Thu, Chi Ngân sách nhà nước.
D. Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu, Chingân
sách nhà nước, và các công cụ điều tiết Cung và Cầu tiền tệ.
ĐÁP ÁN
1.
10.
4.
2.
3.
5.
6.
7.
8.
9.
11.
12.
15.
16.
13.
17.
18.
19.
14.
20.
24.
25.
22.
26.
27.
23.
28.
21.
29.
30.
36.
38.
33.
35.
34.
39.
37.
32.
31.
40.
| 1/8

Preview text:

lOMoARc PSD|17327243
NHÓM 5: KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1: Tiêu dùng tự định (Co) là:
A. Tiêu dùng ứng với tiết kiệm bằng không.
B. Tiêu dùng ứng với thu nhập khả dụng bằng không.
C. Tiêu dùng ứng với khuynh hướng tiêu dùng biên bằng không.
D. Tiêu dùng ứng với tổng cầu bằng không.
Sử dụng những số liệu sau để làm dữ liệu cho câu 2, 3, 4:
Cho biết tiêu dùng tự định là 100 đơn vị, khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75; đầu tư tự
định là 50; khuynh hướng đầu tư biên là 0,2; thuế ròng biên là 0,2; nhập khẩu biên là 0,05;
chi tiêu chính phủ là 145 đơn vị; xuất khẩu là 100 đơn vị.
Câu 2: Xác định hàm tổng cầu? A. AD = 395+ 0,75Y C. AD = 259+ 0,5Y B. AS = 295+ 0,75Y D. AS = 259+ 0,5Y
Câu 3: Xác định số nhân tổng cầu? A. k = 4 C. k = 6 B. k = 5 D. k = 3
Câu 4: Xác định sản lượng cân bằng? A. Y =1175 C. Y = 2234 B. Y =1580 D. Y = 1910
Câu 5: NHTW có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách: A.
Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường chứng khoán.
B. Giảm lãi suất chiết khấu.
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
D. Các câu trên đều đúng lOMoARc PSD|17327243
Câu 6: Giả sử ngân sách cơ cấu có thặng dư, nhưng ngân sách thực tế bị thâm hụt.
Chúng ta có thể kết luận điều gì? A. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư.
B. Cán cân thương mại bị thâm hụt.
C. Chính phủ đang thực hiện chính sách tài khoá thắt chặt trong khi sản lượng thực
tếđang thấp hơn mức tiềm năng.
D. Chính phủ đang thực hiện chính sách tài khoá mở rộng trong khi sản lượng thực
tếđang thấp hơn mức tiềm năng.
Sử dụng những số liệu sau để làm dữ liệu cho câu 7, 8:
Giả sử hàm cung tiền SM = 6000 tỷ đồng và hàm cầu tiền DM =7000 - 100r
Câu 7: Xác định lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ A. r = 10% C. r = 11% B. r = 20% D. r = 9%
Câu 8: Nếu NHTW bán ra một lượng giấy tờ có giá 100 đvtt, biết kM = 2. Tìm lãi suất cân bằng mới. A. r’= 12% C. r’= 17% B. r’= 21% D. r’= 25%
Câu 9: Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là: A.
Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp.
B. Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương. C.
Số nhân của trợ cấp thì âm, số nhân của thuế thì dương.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 10: Khi NHTW mua trái phiếu trên thị trường mở, có thể dẫn đến: A.
Lãi suất giảm và đầu tư tăng.
B. Tổng cầu tăng và giá cả tăng. lOMoARc PSD|17327243
C. Sản lượng tăng và thất nghiệp giảm.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11: Nhược điểm của chính sách tài khóa chủ quan:
A. Trong ngắn hạn, việc thay đổi chính sách thuế hoàn toàn không dễ dàng.
B. Các chính sách luôn có độ “trễ” của nó.
C. Khó dự đoán đúng biên độ và thời gian kéo dài của các chu kỳ kinh tế để đưa raliều lượng phù hợp. D. Tất cả các ý trên.
Câu 12: Số nhân tiền tệ được định nghĩa là:
A. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đơn vị tiềnmạnh.
B. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh.
C. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị trong tổngcầu.
D. Hệ số phản ánh lượng thay đổi trong mức cung tiền khi thay đổi một đơn vị tiềnmạnh.
Câu 13: Giả sử tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 50%, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, dự
trữ tùy ý là 5%, NHTW phát hành 1000 đvtt vào nền kinh tế. Tính số nhân tiền tệ
và lượng cung tiền. C. kM = 4 và M= 4000 đvtt A. kM =2,5 và M= 2500 đvtt D. kM = 5 và M= 5000 đvtt B. kM =5,2 và M= 5200 đvtt
Câu 14: Cho số liệu của một nền kinh tế đóng, chính phủ không can thiệp như sau: C = 100+ 0,8Yd; I = 50+ 0,1Y
Tìm sản lượng cân bằng theo phương pháp đại số A. 1500 C. 3500 B. 2500 D. 4500 lOMoARc PSD|17327243
Câu 15: Một ngân sách cân bằng khi:
A. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
B. Số thu thêm bằng số chi thêm.
C. Câu A và B đều đúng. D. Câu A và B đều sai.
Câu 16: Giá trị của số nhân tiền giảm khi:
A. Các NHTM cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm và các NHTM luôn dự trữ đúng bằng mức bắt buộc.
C. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi tăng.
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Sử dụng những số liệu sau để làm dữ liệu cho câu 17, 18, 19:
Giả sử một nền kinh tế của quốc gia có các số liệu kinh tế vĩ mô như sau (ĐVT: tỷ $) C = 85+ 0,75Yd G = 160 T= 100+0,2Y U n= 5% I = 10+0,1Y X = 100 M= 30+0,2Y Yp= 700
Câu 17: Tính sản lượng cân bằng? A. 450 TỶ $ C. 550 TỶ $ B. 500 TỶ $ D. 600 TỶ $
Câu 18: Nếu nhà nước tăng chi tiêu thêm 60 tỷ $, tăng thuế lên 80 tỷ $, tăng trợ cấp
lên 50 tỷ $, đầu tư tư nhân tăng 40 tỷ $ thì sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu? A. 677 TỶ $ C. 655 TỶ $ B. 520 TỶ $ D. 212 TỶ $
Câu 19: Từ kết quả câu 18, để nền kinh tế có Y= Yp và chỉ sử dụng G thì cần thay đổi G bao nhiêu?
A. ΔG = 22,5 tỷ C. ΔG = 25 tỷ
B. ΔG = 22 tỷ D. ΔG = 19 t lOMoARc PSD|17327243
Câu 20: Nếu sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng cân bằng, những việc ngoài dự
kiến nào có thể xảy ra?
A. Sản lượng thực tế thấp hơn tổng cầu (hay chi tiêu) dự kiến.
B. Hàng tồn kho ngoài dự kiến là số dương.
C. Sản lượng thực tế sẽ giảm dần dần.
D. Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 21: Nhu cầu giữ tiền của công chúng tăng khi: A. Lãi suất tăng. C. Giá cả giảm.
D. Các lựa chọn trên đều đúng. B. Thu nhập tăng.
Câu 22: NHTW có thể giảm cung tiền bằng cách: A.
Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
B. Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
C. Hạ thấp lãi suất chiết khấu đối với ngân hàng thương mại.
D. Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 23: Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền là: A. Lãi suất thực. B. Tỷ lệ lạm phát.
C. Lãi suất danh nghĩa. D. Giá trái phiếu.
Câu 24: Nếu lãi suất tăng lên dẫn đến giá chứng khoán trên thị trường: A. Tăng lên. C. Không thay đổi.
B. Giảm xuống. D. Chưa đủ thông tin để kết luận.
Câu 25: Chọn câu đúng:
A. NHTW là một tổ chức kinh doanh tiền tệ. lOMoARc PSD|17327243
B. NHTM tạo tiền bằng cách dùng tiền gửi để cho vay.
C. Chính sách tài khóa mở rộng luôn làm sản lượng tăng.
D. Xét trong dài hạn, các nước có tỷ lệ lạm phát cao sẽ có sức cạnh tranh cao hơn.
Câu 26: NHTW có thể thay đổi lượng cung tiền trong nước bằng cách: A. Mua và bán ngoại tệ.
C. Cả A và B đều đúng.
B. Mua và bán kim loại quý. D. Cả A và B đều sai.
Câu 27: Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện lượng tiền cung ứng không thay đổi, lúc đó:
A. Mức cầu về tiền giảm xuống.
C. Lãi suất cân bằng giảm xuống.
B. Lãi suất cân bằng tăng lên.
D. Lãi suất cân bằng không đổi.
Câu 28: Theo lý thuyết xác định sản lượng cân bằng, lượng hàng tồn kho ngoài dự
kiến tăng thì tổng cầu dự kiến:
A. Nhỏ hơn sản lượng, các xí nghiệp giảm sản lượng.
B. Lớn hơn sản lượng, các xí nghiệp giảm sản lượng.
C. Nhỏ hơn sản lượng, các xí nghiệp tăng sản lượng.
D. Lớn hơn sản lượng, các xí nghiệp tăng sản lượng.
Câu 29: Nếu NHTW mua 200 tỷ đồng chứng khoán và giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:
A. Lượng tiền mạnh tăng 200 tỷ đồng.
B. Lượng cung tiền giảm.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 30: Giả sử hệ thống thuế co giãn đối với thu nhập, nguyên nhân nào sau đây có
thể dẫn đến thâm hụt ngân sách? A. Suy thoái kinh tế. C. Tăng thuế xuất nhập khẩu.
B. Chính phủ tăng chi tiêu dùng.
D. Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 31: Đâu là trật tự thích hợp khi NHTW thay đổi chính sách tiền tệ: A.
Cầu tiền thay đổi, tổng cầu thay đổi, và sau đó đầu tư thay đổi.
B. Cầu tiền thay đổi, đầu tư thay đổi, tổng cầu thay đổi. lOMoARc PSD|17327243
C. Cung tiền không đổi nhưng đầu tư tăng lên.
D. Cung tiền thay đổi, lãi suất thay đổi, đầu tư thay đổi, tổng cầu thay đổi.
Câu 32: Số nhân chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa và dịch vụ:
A. Bằng với số nhân của đầu tư.
C. 1 trừ số nhân đầu tư.
B. Nghịch đảo số nhân đầu tư.
D. Bằng với số nhân chi chuyển nhượng.
Câu 33: Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất
nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp:
A. Giảm thuế và gia tăng số mua hàng hóa của chính phủ.
B. Tăng thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ.
C. Tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hóa của chính phủ.
D. Phá giá, giảm thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ.
Câu 34: Khi chi tiêu của chính phủ tăng thì sản lượng cân bằng sẽ: A. Tăng. C. Không đổi.
B. Giảm. D. Không xác định được.
Câu 35: Thâm hụt ngân sách cơ cấu có thể tăng lên chỉ khi: A.
Thu nhập quốc dân giảm. B. Thuế thu nhập tăng.
C. Chính phủ chủ động tăng chi tiêu hay giảm thuế.
D. Nền kinh tế lâm vào suy thoái
Câu 36: Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Y < Yp) nên áp dụng
chính sách mở rộng tài khóa bằng cách:
A. Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
C. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
B. Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
D. Giảm chi ngân sách và giảm thuế.
Câu 37: Số nhân tổng cầu phản ánh:
A. Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị. lOMoARc PSD|17327243
B. Mức thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi 1 đơn vị.
C. Mức thay đổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
D. Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng cân bằng thay đổi 1 đơn vị.
Câu 38: Cho hàm tiêu dùng C = 200 + 0,8(Y – T). Thu nhập khả dụng bằng bao nhiêu
để tiết kiệm bằng 0? A. 2000. C. 1000. B. 200. D. 1500.
Câu 39: Cho hàm xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia: X = 200 và M = 100 +
0,05Y. Nếu sản lượng của nền kinh tế là 1.500 thì: A. Thặng dư cán cân thương mại là 25.
B. Thặng dư cán cân thanh toán là 25.
C. Thâm hụt cán cân thương mại là 35.
D. Thâm hụt cán cân thanh toán là 35.
Câu 40: Chính sách Tài khoá được hiểu là:
A. Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới.
B. Chính sách Tài chính Quốc gia.
C. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thông quacác
công cụ Thu, Chi Ngân sách nhà nước.
D. Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu, Chingân
sách nhà nước, và các công cụ điều tiết Cung và Cầu tiền tệ. ĐÁP ÁN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.