lOMoARcPSD| 22014077
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu
Nội dung:
Thời gian: 90 phút
FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+
A.
3+a . B. .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 4.
Trong không gian Oxyz , cho ường thng d
:
x
3
=
y
2
=
z
+
1
. Điểm nào sau ây không thuộc d ?
1 3 2
A. Q(3; 2; 1) . B. M (4; 1; 1) . C. N (2;5;3) . D. P(3;2;1).
Câu 5.
S phc liên hp ca s phc z = i(34i)
A. z = +4 3i . B. z =− −4 3i. C. z = −4 3i . D. z =− +4 3i .
Câu 6. Cho hàm s
y
=
f x
( ) liên tc trên
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
a
, có b
ng bi
ến thiên như sau:
lOMoARcPSD| 22014077
Hàm s ã cho ạt cc tiu ti
A. x = 4. B. x = 2. C. x = 3. D. x = −2.
Câu 7. Cho hình hộp ứng ABCD ABCD. có cnh bên AA = h và din tích tam giác ABC bng S . Th
tích ca khi hp ABCD ABCD
.
bng:
A.
V
= Sh . B.
V
= Sh . C. V = Sh. D. V
= 2Sh.
Câu 8. Tìm tập xác ịnh ca hàm s
y
=
A. D = (1;+ ) . B. D
=
;1
. C. D = 1;+ ). D. D
=
1
2
;1 .
2
Câu 9. Trong mt phng Oxy, cho các iểm A B, như hình vẽ bên. Trung iểm của oạn thng AB là iểm biu din
ca s phức nào sau ây?
A. + 2i.
B. +1 2i . C. 2i .
D.2 i .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hình hp ABCD ABCD
.
A(1;0;1), B(2;1;2), D(1; 1; 1), C (4;5;5) . Tính tọa nh
A
ca
hình hp.
A. A (4;6;5) . B. A (2;0;2) . C. A (3;5;6). D. A (3;4;6).
Câu 11. Đồ th ca hàm s nào dưới ây có dạng là ường cong trong hình bên ?
A. y = −x
3
+3x . B. y = −x
4
+ x
2
.
C. y = −x
3
3x
2
.
D. y = x
4
+ x
2
.
Câu 12. Cho mt c u có ường kĀnh bng 4a. Th tĀch khi c u tương ứng
bng
3 32 a
3
3 8 a
3
A. 32 a . B. . C. 16 a . D. .
3 3
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho ba iểm M (2;0;0) , N (0;1;0)P(0;0;2) . Mt phng (MNP)phương
trình là
(
)
1
2
log
2
1
x
.
1
lOMoARcPSD| 22014077
A.
x
+
y
+
z
= −1 B.
x
+
y
+
z
=1. C.
x
+
y
+
z
=1. D.
x
+
y
+
z
= −1.
2 1 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1
Câu 14. Cho hàm s
y
=
f x
( ) có ồ th như hình vẽ bên. Mệnh ề nào sau ây úng về hàm s ó?
A. Đồng biến trên khong (0;2).
B. Nghch biến trên khong (3;0).
C. Đồng biến trên khong (1;0).
D. Nghch biến trên khong (0;3).
Câu 15. Kí hiu z
1
, z
2
, z
3
, z
4
là bn nghim của phương trình z
4
+ z
2
6 = 0.
A. S =1. B. S = 2. C. S = 0. D. S = 4.
Câu 17. Tìm tp nghim S của phương trình log
3
(x
2
2x +3)log
3
(x +1) =1.
A. S = 0;5 . B. S = 5 . C. S = 0 . D. S = 1;5 .
Câu 18. Cho hình chóp S ABCD. . Gi M , N , P , Q theo th t là trung iểm ca SA, SB , SC , SD . Tính t s
th tích ca hai khi chóp S MNPQ. và S ABCD. bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Tìm s tim cn của ồ th hàm s
y
=
x
2
2
7x
+
6
.
x 1
Tính
3
1
2
4
S
z
z
z
z
=
+
+
+
.
A.
23
S
=
.
B.
)
(
22
3
S
=
.
C.
22
S
=
.
D.
)
(
22
3
S
=
+
.
Câu 16.
Cho
3
1
2
0
d
e
.e
.e
1
x
x
b
c
a
x
+
+
+
=
+
. V
i
a
,
b
,
c
là các s
nguyên. Tính
a
S
c
b
+
=
+
.
lOMoARcPSD| 22014077
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 20. Tích phân
1
dx
bng
0 3x+1
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Bất phương trình log
4
(x +7) log
2
(x +1) có tp nghim là.
A. (5
;
+ ). B. (1;2). C. (2;4). D. (3;2).
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mt phng ( ) :3x 2y + z +6 = 0 . Hình chiếu vuông góc của iểm
A
(2
;
1;
0) lên mt phng ( ) có tọa ộ
A. (1;0;3). B. (2; 2; 3). C. (1;1;1) . D. (1;1;1) .
Câu 23. Cho hàm s bc bn
y
= f x( ) có ồ th như hình bên dưới, s nghim
của phương trình 2 f x( )+ =1 0 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 24. Cho hàm s
y
=
f x
( ) tha mãn
2
sin .
x f x
( )d
x
=
f
( )0 =1. Tính
0
I
=
2
cos .x f ( )x dx .
0
A. I =1. B.
I
= 0. C. I = 2. D. I = −1.
mx+1
Câu 25. Tìm tt c các giá tr ca m hàm s
y
= 2
x m+
nghch biến trên
1
;
+ .
2
lOMoARcPSD| 22014077
A.
m
( 1;1). B. m
1
2;1 . C. m
1
2
;1
. D. m
1
2
;1
.
Câu 26. Cho hai s thc a b, tho mãn 2
a
b
0 và 2log
3
(2a b) = log
3
a +log
3
b. Giá tr ca biu thc
T =
b
bng
a
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27. Cho hình chóp t giác ều S ABCD. có tt c các cạnh ều bng a, M là trung iểm cnh SD . Giá tr tang
ca góc giữa ường thng BM và mt phng (
ABCD
) bng
A. . B. . C. . D. .
2 3
Câu 28. Th tích khi lập phương ABCD ABCD
.
ường chéo
AC
= 2 6 bng
A.24 3. B.48 6 . C. 6 6 .
Câu 29. Cho hàm s
f x
( ), biết
f
( )x có ồ th như hình bên. Số iểm cc
tr ca hàm s f x( )
A. 2 .
B. 1.
C. 3.
D. 0 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho iểm
M
(1
;0;
1). Mt phng ( ) i
qua M và cha trc Ox có phương trình là
A.
y
= 0. B.
x
+
z
= 0. C. y+ z + =1 0.
Câu 31. Giá tr ca biu thc A=log 3.log 4.log 5...log 64
23 4 63
bng
D. x+ y+ z = 0.
A. 7. B. 6. C. 8.
D. 10.
Câu 32. Cho s phc z tha mãn: z(12i)+ zi. =15+i . Tìm mô- un ca s phc z ?
A.
z
= 5. B.
z
= 4. C.
z
= 2 5 . D.
z
= 2 3 .
Câu 33. Khi quay một tam giác ều cnh bng a (bao gm c iểm trong tam giác) quanh mt cnh ca nó ta ược
mt khi tròn xoay. Tính th tích V ca khối tròn xoay ó theo a.
a3 3a3 3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2
3
D.
162
.
lOMoARcPSD| 22014077
4 8 4 24
Câu 34. Din tích S ca ph n hình phẳng ược gch chéo trong hình bên bng
A. S =
3
1
x
2
+(x
2
7x+12)dx.
0
2
B. S =
2
1
x dx
2
3
(x
2
7x+12)dx .
0
2
2
C. S =
2
1
x dx
2
+
3
(x
2
7x+12)dx .
0
2
2
D. S =
3
1
x
2
(x
2
7x+12)dx .
0
2
Câu 35. Cho khối lăng tr ABC ABC
.
có áy ABC là tam giác ều cnh bng a 3 , cnh bên
AA
= a, góc
gia
AA
và mt phẳng áy bằng 30 . Tính th tích khối lăng trụ ã cho theo a.
A. 3a3 3 . B. a3 3 . C. a3 3 . D. a3 3 .
8 3 4 2
Câu 36. Tp nghim ca bất phương trình ln
2
x+2ln x3 0 là
A. (e e;
3
). B. (e
;
+ ). C. ;
1
3
(e;+ ) . D.
1
3
;e .
e e
Câu 37. Cho F x( ) mt nguyên hàm ca hàm s
f x
( ) = tha mãn F ( )0 =10. Tìm F x( ) .
A. F x( ) =
1
(x ln 2e(
x
+3))+10+
ln5
. B. F x( ) = (x +10ln 2e(
x
+3)).
3 3
C. F x( ) =
1
x ln e
x
+
2
3
+10+ln5ln2 . D. F x( ) =
1
3
x ln e
x
+
2
3
+10
ln5
3
ln2
.
3
Câu 38. Tìm giá tr thc ca tham s m ường thng d y: = (3m+1)x +3+ m vuông góc với ường thng
lOMoARcPSD| 22014077
i qua hai iểm cc tr của ồ th hàm s y x=
3
3x
2
1.
A.
m
= . B. . C. . D. .
Câu 39. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc khong (10;10) hàm s
y
=
mx
+
10
nghch
2x+m biến trên khong (0;2).
A. 5. B. 8. C. 6 . D. 7 .
2 . Biết rng ph n thc ca z
bng a. Tính z theo a
a + a
2
+1
. C.
z
= . .
2 2
Câu 41. Cho biết là mt phân s ti gin. Tính
m
7n.
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91.
Câu 42. Cho hình chóp S ABCD. có áy ABCD là hình vuông cnh a. Hình chiếu ca S lên mt phng áy trùng
vi trng tâm ca tam giác ABD. Cnh SD to với áy một góc 60 . Tính th ch ca khi chópS ABCD.
.
A. a3 15 . B. a3 15 . C. a3 15 . D. a3 .
3 27 9 3
Câu 43. Mt nhóm các chuyên gia y tế ang nghiên cứu và th nghiệm ộ chính xác ca mt b xét nghim
COVID19. Gi s c sau n l n th nghiệm và iều chnh b xét nghim thì t l chính xác ca b
xét nghiệm ó tuân theo công thức
S n
( )
=
+ 2020.10
1
0,01n
. Hi phi tiến hành ít nht bao nhiêu
l n
1
th nghiệm và iều chnh b xét nghiệm ể m bo t l chính xác ca b xét nghiệm ó ạt trên
90%?
A. 426. B. 425. C. 428. D. 427.
Câu 44. Cho hình tr ( )TO,
O
l n lượt là tâm hai ường tròn áy. Tam giác ABC ni tiếp trong ường
tròn tâm O, AB = 2a, sin ACB = OO to vi mt phng (OAB
) mt góc 30
o
(tham kho
1
3
Câu 40.
Cho s
ph
c
z
th
a mãn
z
z
=
A.
1
1
z
a
=
.
B.
2
1
2
a
a
z
+
=
7
3
3
2
0
d
1
x
m
x
n
x
=
+
v
i
m
n
D.
2
4
a
a
z
+
+
=
lOMoARcPSD| 22014077
hình bên dưới). Th tích khi tr ( )T bng
A. 2πa
3
6.
B. 3π 6a
3
. C. πa
3
3.
D. π 6a
3
.
Câu 45. S 7
100000
có bao nhiêu ch s?
A. 84510. B. 194591. C. 194592. D.
84509.
Câu 46. Cho hình chóp S ABCD. áy hình thang AB = 2a AD, = DC =CB = a SA vuông góc vi mt
phẳng áy (minh họa như hình vẽ dưới ây). Gọi M trung iểm ca cnh AB . Khong cách gia hai
ường thng CMSD bng
A. a 3 .
2
B. 3a .
4
C. 3a .
2
D. a 3 .
Câu 47. Cho hàm s f x( ) = log
3
2
x log
2
x
3
+ m (m là tham s thc). Gi S là tp hp tt c các giá tr ca
m sao cho max
f x
( ) +min
f x
( ) = 6. Tổng bình phương tất c các ph n t ca S bng
1;4 1;4
A. 13. B. 18. C. 5. D. 8.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai iểm A(10
;6;
2), B(5
;10;
9) mt phng
( ) :2x + 2y + z 12 = 0 . Điểm M di ộng trên ( ) sao cho MA, MB luôn to vi ( ) các góc bng
nhau. Biết rng M luôn thuc một ường tròn ( )C c ịnh. Hoành ộ của tâm ường tròn ( )C bng
A. 4. B. . C. 2 . D. 10.
iz
+ 2
i
=1 và z
1
z
2
= 2. Giá tr Câu 49. Gi s z
1
, z
2
là hai trong s các s phc z tha mãn
ln nht ca
z
1
+ z
2
bng
A. 4 . B. 2 3. D. 3.
C.
32
.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 50. Cho hàm s f x( )
=
(m
2024
+1)x
4
+ −
( 2m
2024
2
2024
m
2
3)x
2
+m
2024
+2024 , vi m là tham s. S cc
tr ca hàm s y = f x( )2023 .
A. 3. B. 5. C. 6 . D. 7 .
________________HẾT________________
AP AN E SO` 55
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
C
A
C
A
D
B
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
C
C
D
C
A
A
B
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
B
B
D
A
A
D
A
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
A
A
C
A
D
A
D
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
A
B
A
A
B
C
A
D
lOMoARcPSD| 22014077
Lłi giaßi cau hoßi van dung cao æe soÆ 55
Hướng dẫn giải:
Gi r là bán kĀnh áy của hình tr. Tam giác ABC ni tiếp
trong
ường tròn tâm O nên r = =a 3. Gi I
trung iểm của oạn thng AB , ta có:
OI
AB
AB AB (O OI
). K ường cao OH ca tam
giác OO
OOI , ta có: OHOH ⊥⊥ O IAB (do AB (O
OI )), suy ra
OH (O AB
). Do ó:
OH
hình chiếu vuông góc ca
OO
lên mt phng (O AB
) OOH
=OOI =30
o
.
t tam giác OAI vuông ti I có: OI = r
2
IA
2
= 3a
2
a
2
= a 2 .
Xét tam giác
OOI
vuông ti O có:
OO
=
OI
0
= a 6 = h vi h là chiu cao ca khi tr ( )T .
Th tan30
Câu 44.
Cho hình tr
()
T
O
,
O
l
n lượt là tâm hai ường tròn áy. Tam giác
ABC
n
i ti
ếp trong ườ
ng
tròn tâm
O
,
2
a
AB
=
,
1
sin
3
ACB
=
OO
t
o v
i m
t ph
ng
)
(
OAB
m
t góc
o
30
(tham kh
o
hình bên dướ
i). Th
tích kh
i tr
()
T
b
ng
A.
3
2
6
π
a
.
B.
3
3
π6
a
.
C.
3
π
3
a
.
D.
3
π6
a
.
2
1
2
sin
2.
3
AB
a
ACB
=
lOMoARcPSD| 22014077
tích khi tr ( )T bng V = r h
2
=3 a
3
6.
Câu 45. S 7
100000
có bao nhiêu ch s?
C. 194592.
D. 84509.
A. 84510.
B. 194591.
Hướng dẫn giải:
Ta có: log7
100 000
=100 000.log7 84 509,804 84 509;84 510 .
Do ó: log10
84509
log7
100000
log10
84510
, suy
ra s 7
100000
Āt hơn 10
84 510
mt ch s
10
84 510
84 511 ch s nên 7
100000
có 84510 ch s.
Ta có M là trung iểm ca AD
AM
=
a
=
CD
AMCD
AM //CD
hình bình
hành
CM //
AD CM
//(SAD), mà SD (SAD)
( )1 .
D thy MBCD cũng là hình bình hành suy ra DM = BC = a .
Ta thy: AD = AM = DM = a nên tam giác ADM u cnh a.
Choïn
⎯⎯→B
Choïn
⎯⎯→
A
d CM SD( , ) = d CM( ,(SAD)) =
d M(,(SAD))
Câu 46.
Cho hình chóp
.
S ABCD
có áy là hình thang
2
,
AB
a AD
DC
CB
a
=
=
=
=
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ẳng áy (minh họa như hình vẽ
dưới ây). Gọ
i
M
là trung iể
m c
a c
nh
AB
. Kho
ng cách gi
a
hai ườ
ng th
ng
CM
SD
b
ng
A
.
3
2
a
.
B.
3
4
a
.
C.
3
2
a
.
D.
3
a
.
Hướng dẫn
giải
:
lOMoARcPSD| 22014077
Gi H là trung iểm ca
AD
MH
AD (1) và
MH
=
a 3
.
2
lOMoARcPSD| 22014077
Ta li có:
MH
SA (2) (do SA (ABCD)). T (1) và (2) suy ra
MH
(
SAD
) .
Do ó: d M SAD( ,( ))=MH = a 3 . Vy d
CM SD( , )=
a 3 .
2 2
Câu 47. Cho hàm s f x( ) = log
3
2
x log
2
x
3
+ m (m là tham s thc). Gi S là tp hp tt c các giá tr ca
m sao cho max
f x
( ) +min
f x
( ) = 6. Tổng bình phương tất c các ph n t ca S bng
1;4 1;4
A. 13.
B. 18.
C. 5.
D. 8.
Hướng dẫn giải:
Đặt M = max 1;4 f x( ) , N = min 1;4
f x( ) .
Đặt
t
= log
2
x ; vì x 1;4 t 0;2 . Hàm s ã cho trở thành: g t( ) = t
3
3t + m .
Ta có g t ( ) = 3t
2
3 = 0 t = 1. Bng biến thiên ca g t( ) :
Suy ra: max 0;2 g t( )= +m 2, min 0;2
g t( )= −m 2.
Trường hp 1: 0 + m 2 m 2
m
2 . Ta có M = m+ 2 = m+ 2, N = m2 = m 2 .
Khi ó: M + N = 6 m+2+m2 = 6 m = 3 (nhn).
Trường hp 2: m2 m+ 2 0 m 2 . Ta có: M = m2 = 2m N, = m+ 2 = −m 2 .
Khi ó: M +m = 6 2mm2 = 6 m = −3 (nhn).
M m= +2 M m= 2 Trường
hp 3: m2 0 + m 2 2 m 2 . Ta có: .
N = 0
+ m 2
m
2
m
2
+ 4m+ 4
m
2
4m+ 4 m 0
Xét
M
m+ =2 6 m= 4 m= 4 (loi).
mM+ + =2 0N 6
m
+ =−
2 6 m
=−
8
Choïn
⎯⎯→
A
lOMoARcPSD| 22014077
+ m 2
m
2
m
2
+ 4m+ 4
m
2
4m+ 4 m 0
Xét
M
m =2 6 m= 8 m=−4 (loi).
mM + =2 0N 6
m
=−
2 6 m
=−
4
Vy S = 3;3 . Suy ra tổng bình phương tất c các ph n t ca S bng
18.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai iểm A(10;6;2), B(5;10;9) mt phng
( ) :2x + 2y + z 12 = 0 . Điểm M di ộng trên ( ) sao cho MA, MB luôn to vi ( ) các góc bng
nhau. Biết rng M luôn thuc một ường tròn ( )C c ịnh. Hoành ộ của tâm ường tròn ( )C bng
HO NG XU´N NH N
585
A. 4. B. .
C. 2 .
D. 10.
Hướng dẫn giải:
Gi H K, l n lượt là hình chiếu vuông góc ca A
B, trên mt phng ( ) , khi ó:
(( ) )= 2.10+2.6
2
+ − −
2
( 22) 12 = 6 ;
A= ;
AH d
2 +2 +1
BK d B
= (
;
( ) )= 2.5+ 2.10+ − −( 9
)
212 =
3.
2
2
+ 2
2
+1
MA, MB to vi ( ) các góc bng nhau nên AMH = BMKAH=2BK suy ra MA=2MB.
Gi M x y z( ; ; ), ta có:
MA
=2
MB
MA
2
= 4MB
2
(x10)
2
+(y 6)
2
+(z +2)
2
= 4 (x5)
2
+(y 10)
2
+(z +9)
2
3x
2
+3y
2
+3z
2
20x68y+68z+684=0 .
Choïn
⎯⎯→B
x2 + y2 + z2 20 x 68 y + 68 z +228 =
0
3 3 3
lOMoARcPSD| 22014077
Như vậy, iểm M nm trên mt c u ( )S có tâm I
10 34
34
và bán kính R = 2 10 .
Mt khác ta M di ng trên ( ) , vy tp hợp
iểm M chính ường tròn giao tuyến ( )C ược to
bi mt c u ( )S và mt phng ( ) . Gi H là tâm của ường tròn (
)C , khi ó H là hình chiếu vuông góc ca I trên mt phng ( ) .
Phương trình ường thng d i qua I và vuông góc vi mt phng
x = 10 + 2t
3
( ) là: d : y
=
34
+ 2t . Thay phương trình tham số ca d vào ( ) :
3
z = − +t
2 10 + 2t + 2
34
+ 2t + −
34
+t 12 = 0 t = −
2
, t
ó suy ra
H
(2
;10;
12).
3 3 3 3
Câu 49. Gi s z
1
, z
2
là hai trong s các s phc z tha mãn
iz
+ −2
i
=1 và z
1
z
2
= 2. Giá tr ln nht ca
z
1
+ z
2
bng
A. 4 .
B. 2 3. C. 3 2 . D. 3.
Hướng dẫn giải:
2 i
Ta có : iz + 2 i =1 i z +
i
=1 (*) .
Gi A, B l n lượt là các iểm biu din ca z
1
, z
2
. Khi ó A B, tha (*) nên A B, di ộng trên ường
tròn
(
)C có tâm I (1; 2), bán kính
R
=1.
Ta có : z
1
z
2
= 2 AB = 2 = 2R , suy ra AB là ường kính ca ( )C hay I là trung iểm ca AB .
Choïn
⎯⎯→C
z (1+i 2)
=1
;
;
3
3
3
lOMoARcPSD| 22014077
Khi ó : z
1
+ z
2
= OA OB+ 2(OA
2
+OB
2
) = 2 2 OI
2
+
AB
2
= 4OI
2
+ AB
2
= 16 = 4.
2
Cauchy Sch arz w
Du bng khi OA = OB.
Câu 50. Cho hàm s f x( )
=
(m
2024
+1)x
4
+ −
( 2m
2024
2
2024
m
2
3)x
2
+m
2024
+ 2024 , vi m là tham s. S cc
tr ca hàm s y = f x( )2023 .
A. 3. B. 5. C. 6 .
D. 7 .
Hướng dẫn giải:
Đặt
g x
( ) =
f x
( ) 2023. Ta có: g x ( ) = f ( )x = 4(m2024 +1)x3 + 2(2m2024 22024m2 3)x ;
x = 0
f ( )x = 0
x
2 = 2m2024 +22024 2m +3
2(m2024 +1)
Ta thy
2m
2024
( +2024
2
2024 2
+
m
) +
3
0,
m
nên m s
g x
( ) =
f x
( ) 2023
luôn 3 cc tr
gm
2
m
1
x1 = 0, x2,3 = 2m2024(+202422024 m)2 +3 . Ta li có: ag = m2024 +1 0 Đồ th hàm g x( ) có nhánh phi
2 m +1
hướng lên trên.
Mt khác: g( 1) = (m2024 +1) (+ −2m2024 22024m2 3)+ m2024 + = −122024m2 1 0, m .
Ta có bng biến thiên hàm g x( ) = f x( ) 2023 như sau:
Choïn
⎯⎯→
A
lOMoARcPSD| 22014077
T bng biến thiên, ta thy th hàm s g x( ) luôn có ba iểm cc tr, trong ó có hai iểm cc tiu nằm
bên dưới trc Ox . Vì vy s cc tr ca hàm s
y
=
f x
( )2023
m
+
n
= 3+4 = 7; trong ó
m
=3 là
s cc tr ca hàm
g x
( ),
n
= 4 là s giao iểm của hai ồ th hàm s
y
=
g x
( ) . y = 0 (Ox)
Choïn⎯⎯→ D

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 ĐỀ SỐ 4
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung:
Thời gian: 90 phút
FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+
Câu 1. Cho hai số phức z = = − − 1 2+3iz2
1 i . Mô un của số phức 2 3z1 z2 bằng A. A. 58. B. 113 . C. 82 . D. 137 . 3+a . B. . Câu 2. + 4
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = +1 x trên oạn −3;−1 C. 6 . bằng x D. 3 . A. 5. B. −4. C. −6. D. −5. a
Câu 3. Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị của biểu thức T = log (a3) bằng
, có b ả ng bi ến thiên như sau: Câu 4. x−3 = y −2
Trong không gian Oxyz , cho ường thẳng d :
= z +1. Điểm nào sau ây không thuộc d ? −1 3 −2
A. Q(−3; 2;− 1) .
B. M (4; 1;− 1) .
C. N (2;5;−3) . D. P(3;2;−1).
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z = i(3−4i) là
A. z = +4 3i .
B. z =− −4 3i.
C. z = −4 3i .
D. z =− +4 3i .
Câu 6. Cho hàm số y = f x( ) liên tục trên lOMoAR cPSD| 22014077
Hàm số ã cho ạt cực tiểu tại A. x = 4. B. x = 2. C. x = 3. D. x = −2.
Câu 7. Cho hình hộp ứng ABCD ABCD. có cạnh bên AA = h và diện tích tam giác ABC bằng S . Thể
tích của khối hộp ABCD ABCD. bằng:
A. V = Sh . B. V = Sh .
C. V = Sh. D. V = 2Sh. log ( 2 x − ) 1 1 . 2
Câu 8. Tìm tập xác ịnh của hàm số y = 1 = = A. D = (1;+ ) . B. D ;1 . C. D = 1;+ ). D. D 12;1 . 2
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho các iểm A B, như hình vẽ bên. Trung iểm của oạn thẳng AB là iểm biểu diễn
của số phức nào sau ây? A. − + 2i. B. − +1 2i . C. 2−i . D.2− i .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD ABCD. có
A(1;0;1), B(2;1;2), D(1; 1;− 1), C (4;5;−5) . Tính tọa ộ ỉnh A của hình hộp.
A. A (4;6;−5) . B. A (2;0;2) .
C. A (3;5;−6).
D. A (3;4;−6).
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới ây có dạng là ường cong trong hình bên ?
A. y = −x3 +3x .
B. y = −x4 + x2.
C. y = −x3 −3x2 .
D. y = x4 + x2.
Câu 12. Cho mặt c u có ường k椃Ānh bằng 4a. Thể t椃Āch khối c u tương ứng bằng 3 32 a3 3 8 a3 A. 32 a . B. . C. 16 a . D. . 3 3
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho ba iểm M (2;0;0) , N (0;1;0) và P(0;0;2) . Mặt phẳng (MNP) có phương trình là lOMoAR cPSD| 22014077 x x x x
A. + y + z = −1
B. + y + z =1.
C. + y + z =1.
D. + y + z = −1. 2 1 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1
Câu 14. Cho hàm số y = f x( ) có ồ thị như hình vẽ bên. Mệnh ề nào sau ây úng về hàm số ó? Tính S = + + + 1 z z2 z3 z4 . A. S = ( S = ( S =23 . B. 22 − 3) . C. S =22 . D. 22 + 3) . 3 Câu 16. x 1 + d x 2 Cho e = .e a + .e b +c = + + +
. V ớ i a , b , c là các s ố nguyên. Tính S a b c . 0 x 1
A. Đồng biến trên khoảng (0;2).
B. Nghịch biến trên khoảng (−3;0).
C. Đồng biến trên khoảng (−1;0).
D. Nghịch biến trên khoảng (0;3).
Câu 15. Kí hiệu z1, z2 , z3, z4 là bốn nghiệm của phương trình z4 + z2 −6 = 0. A. S =1. B. S = 2. C. S = 0. D. S = 4.
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của phương trình log ( (
3 x2 −2x +3)−log3 x +1) =1.
A. S = 0;5 . B. S = 5 .
C. S = 0 . D. S = 1;5 .
Câu 18. Cho hình chóp S ABCD. . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung iểm của SA, SB , SC , SD . Tính tỉ số
thể tích của hai khối chóp S MNPQ. và S ABCD. bằng A. . B. . C. . D. . = x 7x
Câu 19. Tìm số tiệm cận của ồ thị hàm số y 2 − +6 2 . x −1 lOMoAR cPSD| 22014077 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . dx Câu 20. Tích phân 1 bằng 0 3x+1 A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Bất phương trình log ( ( 4 x +7)
log2 x +1) có tập nghiệm là. A. (5;+ ). B. (−1;2). C. (2;4). D. (−3;2).
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :3x −2y + z +6 = 0 . Hình chiếu vuông góc của iểm A(2;
1;− 0) lên mặt phẳng ( ) có tọa ộ là A. (1;0;3). B. (2; 2;− 3). C. (1;1;−1) . D. (−1;1;−1) .
Câu 23. Cho hàm số bậc bốn y = f x( ) có ồ thị như hình bên dưới, số nghiệm
của phương trình 2 f x( )+ =1 0 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 24. Cho hàm số y = f x( ) thỏa mãn 2 sin .x f x( )dx = f ( )0 =1. Tính 0 = I
2 cos .x f ( )x dx . 0 A. I =1. B. I = 0. C. I = 2. D. I = −1. mx+1
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m ể hàm số y = 2x m+ nghịch biến trên 1;+ . 2 lOMoAR cPSD| 22014077 1
A. m −( 1;1). B. m 12;1 . C. m 2;1 . D. m − 12;1 .
Câu 26. Cho hai số thực a b, thoả mãn 2a b 0 và 2log (
3 2a b) = log3 a +log3b. Giá trị của biểu thức
T = b bằng a A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác ều S ABCD. có tất cả các cạnh ều bằng a, M là trung iểm cạnh SD . Giá trị tang
của góc giữa ường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng A. . B. 2 . C. 3 . D. . 2 3
Câu 28. Thể tích khối lập phương ABCD ABCD. có ường chéo D. 162 . AC = 2 6 bằng A.24 3. B.48 6 . C. 6 6 .
Câu 29. Cho hàm số f x( ), biết f ( )x có ồ thị như hình bên. Số iểm cực
trị của hàm số f x( ) là A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho iểm M (1;0;−1). Mặt phẳng ( ) i
qua M và chứa trục Ox có phương trình là A. y= 0.
B. x+ z = 0.
C. y+ z + =1 0.
D. x+ y+ z = 0.
Câu 31. Giá trị của biểu thức A=log 3.log 4.log 5...log 6423 4 63 bằng A. 7. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn: z(1−2i)+ zi. =15+i . Tìm mô- un của số phức z ? A. z = 5. B. z = 4. C. z = 2 5 . D. z = 2 3 .
Câu 33. Khi quay một tam giác ều cạnh bằng a (bao gồm cả iểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta ược
một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay ó theo a. a 3 3a3 3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . lOMoAR cPSD| 22014077 4 8 4 24
Câu 34. Diện tích S của ph n hình phẳng ược gạch chéo trong hình bên bằng 1 A. S = 3 x2 +(x2 −7x+12)dx. 0 2 1 B. S = 2 x dx2 − 3(x2 −7x+12)dx . 0 2 2 1 C. S = 2 x dx2
+ 3(x2 −7x+12)dx . 0 2 2 1 D. S = 3
x2 −(x2 −7x+12)dx . 0 2
Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC ABC. có áy ABC là tam giác ều cạnh bằng a 3 , cạnh bên AA = a, góc
giữa AA và mặt phẳng áy bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ ã cho theo a. A. 3a3 3 . B. a3 3 . C. a3 3 . D. a3 3 . 8 3 4 2
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình ln2 x+2ln x−3 0 là 1 1 A. (e e; 3). B. (e;+ ). C. − ; ( 3 e;+ ) . D. 3 ;e . e e
Câu 37. Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) = thỏa
mãn F ( )0 =10. Tìm F x( ) .
A. F x( ) = 1(x −ln 2e(x +3))+10+
ln5 . B. F x( ) = (x +10−ln 2e( x +3)). 3 3 3 C. F x( ) = 1 x −ln e x + 2
+10+ln5−ln2 . D. F x( ) = 13 x −ln e x + 3 ln2 2 +10− ln5−3 . 3
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m ể ường thẳng d y:
= (3m+1)x +3+ m vuông góc với ường thẳng lOMoAR cPSD| 22014077
i qua hai iểm cực trị của ồ thị hàm số y x= 3 −3x2 −1. A. m = . B. − . C. . D. − . = mx
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−10;10) ể hàm số y +10 nghịch
2x+m biến trên khoảng (0;2). A. 5. B. 8. C. 6 . D. 7 .
Câu 40. Cho s ố ph ứ c z th ỏ a mãn zz =
2 . Biết rằng ph n thực của z 2
bằng a. Tính z theo a − + 2 + + A. 1 a a 1 a a 4 z = . B. z = D. z = 1 −a 2 a + a2 +1 7 3 x m = m . C. d x z = . . v ớ i 3 2 + n n 0 1 x 2 2 Câu 41. Cho biết
là một phân số tối giản. Tính m−7n. A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91.
Câu 42. Cho hình chóp S ABCD. có áy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng áy trùng
với trọng tâm của tam giác ABD. Cạnh SD tạo với áy một góc 60 . Tính thể tích của khối chópS ABCD. . A. a3 15 . B. a3 15 . C. a3 15 . D. a3 . 3 27 9 3
Câu 43. Một nhóm các chuyên gia y tế ang nghiên cứu và thử nghiệm ộ chính xác của một bộ xét nghiệm
COVID−19. Giả sử cứ sau n l n thử nghiệm và iều chỉnh bộ xét nghiệm thì tỷ lệ chính xác của bộ
xét nghiệm ó tuân theo công thức S n( ) = + 2020.101
− 0,01n . Hỏi phải tiến hành ít nhất bao nhiêu l n 1
thử nghiệm và iều chỉnh bộ xét nghiệm ể ảm bảo tỉ lệ chính xác của bộ xét nghiệm ó ạt trên 90%? A. 426. B. 425. C. 428. D. 427.
Câu 44. Cho hình trụ ( )TO, O l n lượt là tâm hai ường tròn áy. Tam giác ABC nội tiếp trong ường 1
tròn tâm O, AB = 2a, sin ACB = 3 và OO tạo với mặt phẳng (OAB ) một góc 30o (tham khảo lOMoAR cPSD| 22014077
hình bên dưới). Thể tích khối trụ ( )T bằng A. a3 6.
B. 3π 6a3. C. πa3 3. D. π 6a3.
Câu 45. Số 7100000 có bao nhiêu chữ số? A. 84510. B. 194591. C. 194592. D. 84509.
Câu 46. Cho hình chóp S ABCD. có áy là hình thang AB = 2a AD, = DC =CB = aSA vuông góc với mặt
phẳng áy (minh họa như hình vẽ dưới ây). Gọi M là trung iểm của cạnh AB . Khoảng cách giữa hai
ường thẳng CMSD bằng A. a 3 . 2 B. 3a . 4 C. 3a . 2 D. a 3 .
Câu 47. Cho hàm số f x( ) = log32 x −log2 x3 + m (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
m sao cho max f x( ) +min f x( ) = 6. Tổng bình phương tất cả các ph n tử của S bằng 1;4 1;4 A. 13. B. 18. C. 5. D. 8. Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai
iểm A(10;6;−2), B(5;10;−9) và mặt phẳng
( ) :2x + 2y + z −12 = 0 . Điểm M di ộng trên ( ) sao cho MA, MB luôn tạo với ( ) các góc bằng
nhau. Biết rằng M luôn thuộc một ường tròn ( )C cố ịnh. Hoành ộ của tâm ường tròn ( )C bằng A. −4. B. . C. 2 . D. 10.
Câu 49. Giả sử z1, z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn
iz + 2 −i =1 và z − = 1 z2 2. Giá trị lớn nhất của z + C. 1 z2 bằng 32 . A. 4 . B. 2 3. D. 3. lOMoAR cPSD| 22014077 + −
Câu 50. Cho hàm số f x( )=(m2024 +1)x4
( 2m2024 −22024m2 −3)x2 +m2024 +2024 , với m là tham số. Số cực
trị của hàm số y = f x( )−2023 . A. 3. B. 5. C. 6 . D. 7 .
________________HẾT________________ AP AN E SO` 55 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C A C A D B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C C D C A A B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B B D A A D A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A A C A D A D C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C A B A A B C A D lOMoAR cPSD| 22014077
Lłi giaßi cau hoßi van dung cao æe soÆ 55
Câu 44. Cho hình tr ụ ()
T O , O
l n lượt là tâm hai ường tròn áy. Tam giác ABC n ộ i ti ếp trong ườ ng 1
tròn tâm O , AB = 2 a , sin ACB = và OO
t ạ o v ớ i m ặ t ph ẳ ng ( OAB ) m ộ t góc o 30 (tham kh ả o 3
hình bên dướ i). Th ể tích kh ố i tr ụ () T b ằ ng 3 A. 3 3 2 π 6 a . B. 3 π6 a . C. π 3 a . D. 3 π6 a . Hướng dẫn giải:
Gọi r là bán k椃Ānh áy của hình trụ. Tam giác ABC nội tiếp trong AB 2 a = 1 2 sin ACB 2.
ường tròn tâm O nên r = 3
=a 3. Gọi I
trung iểm của oạn thẳng AB , ta có: OI ⊥ ⊥AB
AB AB ⊥ (O OI
). Kẻ ường cao OH của tam giác OO OOI , ta có:
OHOH ⊥⊥ O IAB (do AB ⊥ (O OI )), suy ra OH ⊥ (O AB
). Do ó: OH là hình chiếu vuông góc của OO lên mặt phẳng (O AB ) OOH =OOI =30o.
Xét tam giác OAI vuông tại I có: OI = r2 − IA2 =
3a2 − a2 = a 2 .
Xét tam giác OOI vuông tại O có: OO = OI = 0
a 6 = h với h là chiều cao của khối trụ ( )T . Thể tan30 lOMoAR cPSD| 22014077
Choïn⎯⎯→B
tích khối trụ ( )T bằng V = r h2 =3 a3 6.
Câu 45. Số 7100000 có bao nhiêu chữ số? A. 84510. B. 194591. C. 194592. D. 84509.
Hướng dẫn giải:
Ta có: log7100 000 =100 000.log7 84 509,804 84 509;84 510 .
Do ó: log1084509 log7100000 log1084510, suy
ra số 7100000 có 椃Āt hơn 1084 510 một chữ số
Choïn⎯⎯→
mà 1084 510 có 84 511 chữ số nên 7100000 có 84510 chữ số. A
Câu 46. Cho hình chóp .
S ABCD có áy là hình thang AB = 2 , a AD = DC =CB = a
SA vuông góc v ớ i m ặ t
ph ẳng áy (minh họa như hình vẽ dưới ây). Gọ i M là trung iể m c ủ a c ạ nh AB . Kho ả ng cách gi ữ a
hai ườ ng th ẳ ng CMSD b ằ ng A . a 3 a a . B. 3 . C. 3 . D. a 3 . 2 4 2
Hướng dẫn giải :
Ta có M là trung iểm của AD
AM = a = CD AMCDAM //CD hình bình d CM SD( ,
) = d CM( ,(SAD)) = hành CM // d M(,(SAD)) AD CM
//(SAD), mà SD (SAD) ( )1 .
Dễ thấy MBCD cũng là hình bình hành suy ra DM = BC = a .
Ta thấy: AD = AM = DM = a nên tam giác ADM ều cạnh a. lOMoAR cPSD| 22014077 = a 3
Gọi H là trung iểm của AD MH AD (1) và MH . 2 lOMoAR cPSD| 22014077
Ta lại có: MH SA (2) (do SA ⊥ (ABCD)). Từ (1) và (2) suy ra MH ⊥ ( ) SAD .
Choïn⎯⎯→ Do ó: d M SAD(
,( ))=MH = a 3 . Vậy d A CM SD( , )= a 3 . 2 2
Câu 47. Cho hàm số f x( ) = log32 x −log2 x3 + m (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
m sao cho max f x( ) +min f x( ) = 6. Tổng bình phương tất cả các ph n tử của S bằng 1;4 1;4 A. 13. B. 18. C. 5. D. 8.
Hướng dẫn giải:
Đặt M = max 1;4 f x( ) , N = min 1;4 f x( ) .
Đặt t = log2 x ; vì x 1;4
t 0;2 . Hàm số ã cho trở thành: g t( ) = t3 −3t + m .
Ta có g t ( ) = 3t2 −3 = 0 t = 1. Bảng biến thiên của g t( ) :
Suy ra: max 0;2 g t( )= +m 2, min 0;2 g t( )= −m 2.
Trường hợp 1: 0 − + m 2 m 2 m 2 . Ta có M = m+ 2 = m+ 2, N = m−2 = m− 2 .
Khi ó: M + N = 6 m+2+m−2 = 6 m = 3 (nhận).
Trường hợp 2: m−2 m+ 2 0
m −2 . Ta có: M = m−2 = 2−m N, = m+ 2 = −m− 2 .
Khi ó: M +m = 6 2−mm−2 = 6 m = −3 (nhận).
M m= +2 M m= −2 Trường
hợp 3: m−2 0 + m 2 − 2 m 2 . Ta có: . N = 0 m + m 2 −2
m2 + 4m+ 4 m2 −4m+ 4 m 0 Xét M m+ =2 6
m= 4 m= 4 (loại). m + + = M 2 0N 6 m+ =−2 6 m=−8 lOMoAR cPSD| 22014077 m + m 2 −2
m2 + 4m+ 4 m2 −4m+ 4 m 0 Xét M m− =2 6
m= 8 m=−4 (loại). m − + = M 2 0N 6 m− =−2 6 m=−4
Choïn⎯⎯→B
Vậy S = − 3;3 . Suy ra tổng bình phương tất cả các ph n tử của S bằng 18. Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai
iểm A(10;6;−2), B(5;10;−9) và mặt phẳng
( ) :2x + 2y + z −12 = 0 . Điểm M di ộng trên ( ) sao cho MA, MB luôn tạo với ( ) các góc bằng
nhau. Biết rằng M luôn thuộc một ường tròn ( )C cố ịnh. Hoành ộ của tâm ường tròn ( )C bằng HO NG XU´N NH N 585 C. 2 . D. 10. A. −4. B. .
Hướng dẫn giải:
Gọi H K, l n lượt là hình chiếu vuông góc của A B, trên mặt phẳng ( ) , khi ó:
(( ) )= 2.10+2.62 + − −2( 2 ) 2 12 = 6 ; AH d A= ; 2 +2 +1 )
BK d B= ( ;( ) )= 2.5+ 2.10+ − −( 9 212 = 3. 22 + 22 +1
MA, MB tạo với ( ) các góc bằng nhau nên AMH = BMKAH=2BK suy ra MA=2MB.
Gọi M x y z( ; ; ), ta có:MA=2MB MA2 = 4MB2
(x−10)2 +(y −6)2 +(z +2)2 = 4 (x−5)2 +(y −10)2 +(z +9)2 x + + − 2 y2 z2
20 x− 68 y + 68 z +228 =
3x2 +3y2 +3z2 −20x−68y+68z+684=0 . 0 3 3 3 lOMoAR cPSD| 22014077 10 34 −
Như vậy, iểm M nằm trên mặt c u ( )S có tâm I ; ; 3 3 3 34
và bán kính R = 2 10 .
Mặt khác ta có M di ộng trên ( ) , vì vậy tập hợp
iểm M chính là ường tròn giao tuyến ( )C ược tạo
bởi mặt c u ( )S và mặt phẳng ( ) . Gọi H là tâm của ường tròn (
)C , khi ó H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng ( ) .
Phương trình ường thẳng d i qua I và vuông góc với mặt phẳng x = 10 + 2t 3 = 34 ( ) là: d : y
+ 2t . Thay phương trình tham số của d vào ( ) : 3 z = − +t
Choïn⎯⎯→C 2 10 + 2t + 2 34 + 2t + −
34 +t −12 = 0 t = − 2 , từ ó suy ra H (2;10;−12). 3 3 3 3
Câu 49. Giả sử z − =
1, z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz + −2 i =1 và z1 z2
2. Giá trị lớn nhất của z + 1 z2 bằng A. 4 . B. 2 3. C. 3 2 . D. 3.
Hướng dẫn giải: 2 −i ) =1
Ta có : iz + 2 −i =1 i z + i z −(1+i 2 =1 (*) .
Gọi A, B l n lượt là các iểm biểu diễn của z1, z2 . Khi ó A B, thỏa (*) nên A B, di ộng trên ường tròn ( ) ( )
C có tâm I 1; 2 , bán kính R=1. Ta có : z − = 1 z2
2 AB = 2 = 2R , suy ra AB là ường kính của ( )C hay I là trung iểm của AB . lOMoAR cPSD| 22014077 Khi ó : z + = 1 z2 OA OB+ 2(OA2 +OB2) = 2 2 OI2 + AB2 =
4OI2 + AB2 = 16 = 4. 2 Cauchy Sch arz− w
Choïn⎯⎯→
Dấu bằng khi OA = OB. A + −
Câu 50. Cho hàm số f x( ) = (m2024 +1)x4
( 2m2024 −22024m2 −3)x2 +m2024 + 2024 , với m là tham số. Số cực
trị của hàm số y = f x( )−2023 . A. 3. B. 5. C. 6 . D. 7 .
Hướng dẫn giải:
Đặt g x( ) = f x( )− 2023. Ta có: g x ( ) = f ( )x = 4(m + + − − 2024
1)x3 2(−2m2024 22024m2 3)x ; x = 0 f ( )x = 0 x = + 2
2m2024 22024 2m +3 2(m + 2024 1) 2m 2 Ta thấy 2024( + 2024 2+m) +3 2024 0, m
nên hàm số g x( ) = f x( )− 2023 luôn có 3 cực trị gồm 2 m 1 x = = (+ + = + 1 0, x2,3 2m2024
202422024 m)2 3 . Ta lại có: ag
m2024 1 0 Đồ thị hàm g x( ) có nhánh phải 2 m +1 hướng lên trên.
Mặt khác: g( 1) = (m + − − + = − − 2024
1) (+ −2m2024 22024m2 3)+ m2024 122024m2 1 0, m .
Ta có bảng biến thiên hàm g x( ) = f x( )− 2023 như sau: lOMoAR cPSD| 22014077
Từ bảng biến thiên, ta thấy ồ thị hàm số g x( ) luôn có ba iểm cực trị, trong ó có hai iểm cực tiểu nằm
bên dưới trục Ox . Vì vậy số cực trị của hàm số y = f x( )−2023 là m+n = 3+4 = 7; trong ó m =3 là y =
số cực trị của hàm g x( ), n = 4 là số giao iểm của hai ồ thị hàm số g x( ) . y = 0 (Ox) ⎯ ⎯⎯→ Choïn D