lOMoARcPSD| 22014077
ĐỀ SỐ 5
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu
Nội dung:
Thời gian: 90 phút
FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+
Câu 1. H nguyên hàm ca hàm s
y
=e
2x
e
x
A. e2x ex +C . B. 2e2x +ex +C . C. 2e2x ex +C . D. e2x +ex +C .
Câu 2.
Tp nghim của phương trình : log
5
x
2
= 2là :
Câu 3.
A.
5 .
B.
5 .
C.
5 . D. .
Trên mt phng tọa ộ, cho iểm M (5;1) biu din s ph
c z . Phn o ca s ph
c z
A. 5. B. i . C. 1. D. 5i .
Câu 4.
Cho (u
n
) là mt cp s cng có u
1
= 3 và công sai d = 2. Tìm u
20
.
A. 39. B. 43. C. 41. D.45.
Câu 5.
Trong không gian vi h tọa ộ Oxyz , phương trình nào dưới ây là phương trình mặt phng (
Oyz
) ?
A.
y
+
z
= 0. B.
x
=0. C.
y
= 0. D.
z
=0.
Câu 6.
Cho khi nón có diện tích áy bằng a
2
và ường sinh
l
= 5 .a Tính th tích khối nón ó.
A. V = a
3
. B. V = a
3
. C.
V
= 2 a
3
. D. V = a
3
.
lOMoARcPSD| 22014077
A. (
;0
). B.
\ 0
.
C.
( ;0 . D.
0;+ ) .
Câu 9. Cho hàm s
y
=ax
4
+ +bx
2
c có ồ th như hình vẽ bên dưới. S
nghim thc của phương trình f x( )= f ( )0 là
A. 3.
B. 0 . C. 4 .
D. 2 .
Câu 10. Trong không gian vi h tọa ộ Oxyz , hình chiếu của iểm M (1;2;3) lên trc Oy là iểm
A. R(1;0;0). B. P(1;0;3) . C. Q(0;2;0). D. S (0;0;3).
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mt cu ( ) (S : x2)
2
+ + + − =(y 3)
2
(z 1)
2
49. Tìm tọa ộ tâm I và tính
bán kính R ca ( )S .
A. I (2; 3;1 , ) R = 49. B.
I
(2
; 3;1 ,
)
R
= 7 . C. I (2;3; 1 , ) R = 7. D. I (2; 3;1 , ) R = 7.
Câu 12. Cho hàm s f x( ) =
m
x
3
2mx
2
+(m9)x+ 2021 2022 . Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
3
m hàm s ã cho nghịch biến trên ?
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. Vô s.
Câu 13. Cho t diện ều ABCD. Gi M là trung iểm ca BC , cosin góc gia ABDM bng
A. . B. . C. . D. 3 .
2 3 6
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho iểm
A
(1;2;3) và ường thng d :
x
3
=
y
1
=
z
+
7
. Đường thng
2 1 2
i qua A và song song vi d có phương trình là
x = +1 3t x = +3 t x = +1 2t x = +2 t
A. y = +2 t . B. y = +1 2t . C. y = +2 t . D.
y = +1 2t .
Câu 7.
Câu 8.
2
3
3
lOMoARcPSD| 22014077
z = −3 7t
z =− +7 3t
z = −3 2t z =− +2 3t
Câu 15. Cho log 2
5
= alog 3
5
=b. Biu din log 360
5
dưới dng log 360
5
= + +ma nb p, vi mn p, , là các
s nguyên. Tính A= m+n+2p.
A. A=9. B. A=7 . C. A=8. D. A=10.
Câu 16. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 2a AC a= . Khi quay tam giác ABC xung
quanh cnh góc vuông AB thì ường gp khúc ACB to thành mt hình nón. Din tích xung quanh ca
hình nón ó bằng
A. 5 a
2
. B. 5 a
2
. C. 20 a
2
. D. 2 5 a
2
.
Câu 17. Tp nghim ca bất phương trình 4
x
6.2
x
+8 0 là
A.
(2;4).
B.
(0;2).
C.
( + ;1) (2; ).
D.
(1;2) .
Câu 18. Tng s tim cận ứng và ngang của ồ th hàm s
y
=
4
1
2
bng:
x + x 2
A. 5. B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mt cu ( )S : x
2
+ − + + =(y 1)
2
(z 1)
2
4 và mt phng ( )P :
2x+ y 2z + =1 0. Khong cách t tâm I ca ( )S ến ( )P bng
A. . B. 2. C. 1. D. .
Câu 20. Th tích ca vt th tròn xoay sinh bi hình phng gii hn bởi th hàm s
y
= x
2
x 6 và trc hoành
quay quanh trục hoành ược tính theo công thc
A.
0
1
(x
2
x6)dx . B.
3
2(x
4
2x
3
11x
2
+12x+36)dx .
C.
3
2(x
2
x 6)dx. D. 0
1
(x
4
2x
3
11x
2
+12x+36)dx.
Câu 21. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
y
=
x
3
+ 2x
2
+3
x
4 trên oạn 4;0 lần lượt là 3 M
m. Giá tr ca tng M +m bng bao nhiêu?
A. M + m = − . B. M + m = . C. M + m = − . D.
M m
+ = −4.
Câu 22. Cho hình chóp S ABC. có áy là tam giác ều cnh a. Biết SA vuông góc vi mt phẳng áy và
SBA=30 . Th tích khi chóp S ABC. bng:
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 12
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 23. Xét
e
ln x
dx , nếu ặt
u
= ln x thì
e
ln x
dx bng
2x
1
2x
1
A. 2
1
u ud . B.
1
1
u ud . C.
e
u ud . D.
1
e
u ud .
0 2 0 1 2 1
Câu 24. Tp nghim ca bất phương trình log
1
(2x+ +3) log
2
(3x+1) 0 là
2
A. x 2. B. x 2 . C.
x
2. D.
x
2.
Câu 25. Cho khối lăng trụ ều ABC ABC. AB = 2a, M là trung iểm BCAM =3a. Thể tích của
khối lăng trụ ã cho bằng
A. 18a
3
2 . B. 3a
3
2 . C. a
3
2 .
2
Câu 26. Xét
I
=
f x
( )cos dx x . Nếu ặt
u
=
f x
( ) và d
v
= cos dx x thì
0
D. 9a
3
2 .
2
2
A. I = ( f x( )sin x
)
0
2
+
f ( )x sin dx x . B. I = ( f x( )sin x) f
( )x sin dx x .
00
2
2
f ( )x sin dx x. C. I = −( f x( )sin x
)
0
2
f ( )x sin dx x. D. I = −( f x( )sin x0
2
+
0 0
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho ường thng :
x
+
1
=
y
+
2
=
z
mt phng
2 1 1
( ) (P : 2m+1)x(5m1) y +(m 1)z =50 . Tìm m
song song v
i
( )P .
A.m =−1. B.m=−3. C.m =1. D. Không tn tim.
Câu 28. Gi Stp hp tt cc giá tr ca tham s m hàm s
y x
= −
4
2mx
2
+ +m 1 có giá tr cc tiu bng
1. Tng các phn t thuc S
A.2. B.0 . C.1. D.1.
2
0
)
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba iểm A(2;0;0 ,) B(0; 3;0 , ) C(0;0;6) . Tọa ộ một vectơ pháp tuyến
ca mt phng (ABC)
A. n= −(2; 3;6). B. n= −(1; 2;3). C. n= −(3; 2;1). D. n=(3;2;1).
Câu 30. Ký hiu z
0
là nghim phc có phn o âm của phương trình z
2
4
z
+13= 0. Trên mt phng to , iểm
nào dưới ây là iểm biu din ca s phc iz
0
?
A. M
1
(3;2). B. M
2
(2;3). C. M
3
(2; 3). D. M
4
( 3;2).
Câu 31. Cho hình lăng trụ ng ABCABC
.
có áy ABC là tam giác vuông cân ti BAB = a AA, = a 2
. Góc giữa ường thng
A C
vi mt phng (
AA B B
) bng:
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
1 1
Câu 32. Cho hàm s f x( ) có ạo hàm liên tc trên . Biết x f
.
( )
x dx
=10f ( )1 = 3, tính
f x dx
( )
.
0 0
A. 30. B. 7 . C. 13. D. 7.
Câu 33. S phức nào sau ây không phải s thun o?
A. z =i 3. B. z = +(i 1)i. C. z = 0. D. z = −(1 2)i .
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho hai iểm A(1;2;3) B(3;3;4)mt phng ( )P : x+ − =2y z 0. Gi
A B ,
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca AB
lên mt phng ( )P . Tính dài oạn thng
AB
.
A. . B. 3 . C. 6 . D.
2
Câu 35. Din tích hình phng gch chéo trong hình v bên ược tính theo
công thức nào dưới ây?
1
A. (x
3
+3x
2
+ x 3)dx.
1
1
B. (x
3
3x
2
x +3)dx.
1
1
C. (x
3
3x
2
+ x +3)dx.
1
3
6
3
2
.
lOMoARcPSD| 22014077
D. (x
3
3x
2
x +3)dx.
1
Câu 36. Cường ộ trận ộng ất M (Richter) ược cho bi công thc
M
=log
A
log A
0
, vi A là biên ộ
rung chn tối a A
0
một biên ộ chun (hng số). Đầu thế k 20, mt trận ộngt San Francisco có
cường 8,3 Richter. Cũng trong cùng năm ó, một trận ộng t khác Nam M cường 9,3
Richter. Hi trận ộng t Nam M biên rung chn tối a gấp my lần biên trn ộng t San
Francisco?
A. 20. B. 10. C. 2 . D. 100.
Câu 37. Có tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s m ường thng
y
=
mx
m
+1 cắt ồ th hàm s
y
= − + +x
3
3x
2
x 2 tại ba iểm A B,
C
(1;1)
phân bi
t sao cho
(y
A
y
B
)
2
= 4 .
A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 38. Cho hình chóp S ABCD. áy ABCD hình ch nht cnh AB = 2AD = 2a . Tam giác SAB u nm
trong mt phng vuông góc vi mặt áy. Khoảng cách t A ến mt phng (SBD) bng
A. a. B. a 3 . C. a . D. a 3 .
4 2 2
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai ường thng d
1
:
x
=
y
=
z
1
,d
2
:
x
3
=
y
=
z
. Gi
M a b c
(
, ,
)
2 1 1 1 1 2
là giao iểm ca d
1
d
2
. Tính a+2b+3c.
A.2 . B. 5. C. 6 .
D. 3.
Câu 40.
Cho
1
dx
= a b
8
a +
2
(a b, . Tính
a
+2b.
0 x+2 + x+1 3 3
A. a+2b = −1. B. a+2b =8. C. a+2b = 7 . D. a+2b =5.
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho ương thẳng :
x
1
=
y
2
=
z
và mt phng ( )P :
x
+ + − =2y2z 6
0.
1 1 1
Phương trình ường thng d nm trong ( )P sao cho d cắt, ồng thi vuông góc vi
x = 2+ 4t x = 2+ 4t x = 2+ 4t x = 2+ 4t
)
*
lOMoARcPSD| 22014077
A. y = 3+3t .
B.
y = 33t .
C.
y = 3+3t .
D.
y = 33t .
z = +1 t z = +1 t z = − +1 t z = − +1 t
Câu 42. Cho hình tr có bán kính áy bằng 3 2a. Biết rng khi ct hình tr ã cho bởi mt mt phng song song
vi trc và cách trc mt khong bng 3a , thiết diện thu ược là mt hình vuông. Th tích ca khi tr
ược gii hn bi hình tr ã cho bằng
A. a
3
. B. 54 a
3
. C. 216 a
3
. D. 108 a
3
.
f
A. 2 . B. 5. C. 4 . D. 3.
Câu 44. Cho hình chóp S ABC. có áy ABC tam giác u cnh a, mt bên SAB là tam giác cân ti Snm trong
mt phng vuông góc với áy. Biết rng góc gia (SBC)(ABC) bng 60 . Tính th tích khi chóp S
ABC. .
a3 3a3 3 3a3 3
A.. B. C. . D. .
48 16
Câu 45. Cho s phc z tha mãn (1 2+ i z) 2+i.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng?
A. z
1
. B. C. z 2. 1 3
22 2
Câu 46. Cho hàm s
y
=
f x
( ) có ồ th như hình vẽ bên. S nghim thc
ca bất phương trình
1+ f x(
3
3x
2
+1) 2 f
2
(x
3
3x
2
+ +1) 2 là
A. 3. B. 5.
C. 4 .
D. 2 .
Câu 43.
Cho hàm s
()
fx
có b
ng bi
ến thiên như sau.
Đồ
th
hàm s
()
()
()
4
2
1
4
x
gx
x
fx
=
có t
t c
bao nhiêu ườ
ng ti
m c
ận ứ
ng
3
3
16
a
.
10
z
=
3
2
2
z
.
D.
;
z
.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 47. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất số lấy
ược có tận cùng là 3 và chia hết cho 7 (làm tròn ến chữ số phần nghìn) có dạng 0,abc. Tính a2 + +b2 c2.
A. 15. B. 10. C. 17 . D. 16.
Câu 48. Cho các s thực dương a b c; ; khác 1 và tha mãn iều kin log
2
a
b+log
b
2
c+ 2log
b
c
= log
a
c
3
. Gi
b a b
M m, lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
P
= log
a
ab
log
b
bc. Tìm giá tr ca biu
thc S = 2m
2
+9M
2
.
A. S = 28. B.
S = 25. C. S = 26. D. S = 27.
Câu 49. Cho mt cu ( ):S x
2
+ + − − − =y
2
z
2
2x
2y 2z0 . Điểm A(2;2;0) . Viết phương trình mặt phng
(OAB) biết iểm B là một iểm thuc mt cu ( )S , có hoành ộ dương và tam giác OAB u.
A. x + =y 2z 0. B. x − =y 2z 0. C. x − =y z 0. D. 2 + =y z 0 .
Câu 50. Cho hàm s
f x
( )= − +x
3
3x m . Có tt c bao nhiêu s nguyên m thuc khong (20;
20
) vi
mi b ba s thc a b c
, ,
2;1 thì f a( ), f b( ), f c( ) là ộ dài ba cnh ca tam giác ?
A. 24. B. 26. C. 28. D. 30.
________________HẾT________________
lOMoARcPSD| 22014077
AP AN E SO` 54
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
C
C
B
A
C
B
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
C
C
B
B
D
B
D
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
D
B
D
B
B
C
B
C
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
B
D
B
B
B
D
C
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
C
B
D
C
C
D
C
B
L
łi giaßi cau hoßi van dung cao æe soÆ 54
f x 4 f x
A. 2 . B. 5.
C. 4 .
D. 3.
Hướng dẫn giải:
Xét f 2( )x 4 f x( ) = 0 f x( ) = 0 . f x( ) =
4
Câu 43.
Cho hàm s
()
fx
có b
ng bi
ến thiên như sau.
Đồ
th
hàm s
()
()
()
4
2
1
x
gx
=
có t
t c
bao nhiêu ườ
ng ti
m c
ận ứ
ng
lOMoARcPSD| 22014077
f x( )= 0
x
x =
=
1
x
1 (trong ó
x
=1 là nghim kép,
x
= x
1
là là nghiệm ơn). Không làm mất tính
tng quát, ta biu din f x( )= a
1
(x1) (
2
x x
1
), a
1
0.
f x( )= 4
x
=−
=
x
2
1
(trong ó
x
= 1 nghim kép,
x
= x
2
nghiệm ơn). Không làm mất
tính
x
tng quát, ta biu din f x( ) =4 a
2
(x+1) (
2
x x
2
), a
2
0.
(x
2
1
)(x
2
+
1
)
Ta viết li hàm s ban ầu: g x( )
=
f x( )
f x
( )
4
= (2x1)(x+1)(x2 +12) = x2 +1 .
a x
1
( 1) (x x a
1
)
2
(x+1) (x x
2
) a a
1 2
(x1)(x+1)(x x
1
)(x x
2
)
Ta thấy ồ th hàm s
y
=
g x
( ) có bốn ường tim cận ứng: x = 1, x = x
1
, x = x
2
.
Câu 44. Cho hình chóp S ABC. có áy ABC tam giác ều cnh a, mt bên SAB nm trong mt
phng vuông góc với áy. Biết rng góc gia (SBC) (ABC) btích khi chóp S
ABC. .
a3 3a3 33a3
A.. C. . D.
48
B. a3
16
3
.
Choïn
⎯⎯→
C
là tam giác cân ti S
ng 60 . Tính th
3
.
16
Hướng dẫn giải:
lOMoARcPSD| 22014077
Gi H trung iểm ca AB SH AB. Ta (SAB)(ABC)
suy ra SH (ABC).
Gi M trung iểm ca BCI là trung iểm ca BM . Khi ó:
AM BCHI AM// (tính chất ường trung bình), suy ra HI
BC .
BCBC ⊥⊥
SH
HI BC (SHI) BC SI .
(SBC) (ABC)=BC
Ta có:
lOMoARcPSD| 22014077
HI BC SI BC ,
((SBC) (, ABC
)
)=(HI SI,)= SIH = 60 .
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 46. Cho hàm s
y
=
f x
( ) th như hình vẽ bên. S nghim thc ca bất phương trình
A. 3. B. 5.
C. 4 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Đặt t = f x(
3
3x
2
+1). Bất phương trình trở thành: 1+t 2t
2
+ 2
t 12 2 t 2 1 t =1.
(1+t) 2t +2 t +2t 1 0
( 3
2
)
x
3
3x
2
+ =1a ( 2;1)
Ta có: f x 3x +1 =1 .
x
3
3x
2
+ =1 b (1;2) Xét hàm s g x( ) = x
3
3x
2
+1,
g ( )x = 3x
2
6x g, ( )x = 0
x
x ==
0
2
. Bng biến thiên
g x
( ):
Ta có: Phương trình x
3
3x
2
+ =1 a ( 2; 1) có ba nghim phân bit x x
1
,
2
, x
3
.
)
)
(
(
2
3
2
2
3
2
3
1
2
1
3
1
fx
x
x
f
x
+
++
+
lOMoARcPSD| 22014077
Phương trình x
3
3x
2
+ =1 b (1;2) có mt nghim x
4
khác x x
1
,
2
, x
3
.
Vy bất phương trình ã cho có bn nghim thc.
Choïn
⎯⎯→C
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất ể số
lấy ược có tận cùng là 3 chia hết cho 7 (làm tròn ến chữ số phần nghìn) dạng 0,abc. Tính a2 +b2
+c2.
A. 15. B. 10.
C. 17 .
D. 16.
Hướng dẫn giải:
Cách giải 1:
Số phần tử của không gian mẫu là: n( ) = 9.10
6
.
Gọi A là biến cố: “Số lấy ược có tận cùng là 3 và chia hết cho 7”.
Gọi số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số tận cùng bằng 3 là: a a a a a a
1 2 3 4 5 6
3 .
Ta có: a a a a a a1 2 3 4 5 63 =10.a a a a a a1 2 3 4 5 6 + =3 (3.a a a a a a1 2 3 4 5 6 +7.a a a a a a1 2 3 4 5 6 +3 7)
(3.a a a a a a
1 2 3 4 5 6
+3 7)
.
Đặt: 3.a a a a a a
1 2 3 4 5 6
+3 = 7k (k ) a a a a a a
1 2 3 4 5 6
= 2k +1
k
là số nguyên nên
k
= 3
m
(
m
).
3
Khi ó : a a a a a a
1 2 3 4 5 6
= 7
m
1. Do ó: 100 000 7m1 999 999
100 001
m
1 000 000
.
7 7
14 285,8 142 857,1
Do m m 14 286;14 287;...;142 857 . Vì vy có 142857 14286 1 128572 + = giá
tr ca m tha mãn. Suy ra
n A
( ) =128 572 . Xác suất của biến cố A là: P A( ) =
n A
( ) =
128572
6
0,014. Suy ra: a = 0, b =1, c = 4. n( ) 9.10
Vây a
2
+b
2
+c
2
=17.
Cách giải 2:
Số phần tử của không gian mẫu là: n( ) = 9.10
6
.
Gọi A là biến cố: “Số tự nhiên lấy ược có tận cùng là 3 và chia hết cho 7”.
Gi s t nhiên tha mãn biến c AX, ta có: 1000 013 X 9999983.
Ta thy s nh nht mà X có th nhận ược là 1 000 013, s ln nht mà X có th nhn là 9 999 983.
Chênh lch gia hai s liên tiếp thỏa mãn ề bài là 70 ơn vị. Vì vy ta có th thy tp hp các s t
nhiên X s lp nên mt cp s cng có s hạng ầu là u
1
=1 000 013, công sai d = 70, s hng cui là 9
999 983.
Choïn
⎯⎯→
C
lOMoARcPSD| 22014077
Do vy s các s t nhiên mà X có th nhn là: + =1 128 572
(s). Suy ra
n A
( ) =128 572 . Xác suất của biến cố A là: P A( ) =
n A
( ) =
128572
6
0,014. n( ) 9.10
Suy ra: a = 0, b =1, c = 4. Vây a
2
+b
2
+c
2
=17.
Choïn
⎯⎯→
C
Câu 48. Cho các s thực dương a b c; ; khác 1 và thỏa mãn iều kin log
2
a
b+log
b
2
c+ 2log
b
c
= log
a
c
3
. Gi
b a b
M m, lần lượt là gtr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc P = log
a
ablog
b
bc. Tìm giá tr ca biu
thc S = 2m
2
+9M
2
.
A. S = 28. B. S = 25. C. S = 26.
D. S = 27.
Hướng dẫn giải:
Ta có: P =loga ablogbbc =loga blogb c . Đặt loga b = x logba c = −= logx aPb.logb c = x x(
P).
log c
Ta có: log
2
a
b+log
b
2
c+ 2log
b
c = log
a
c
3
b a b
2
log
a
blog
b
c +2log
a
b.log
b
c+2log
b
c =2 log
a
c 3 log
a
b
=
P
=x x P x P x x P( ) x
+P
2
2x x( +P) 2(x − =P) 2 x x( − −P) 3 x +P
2
2x
2
2Px+ − − = − − −2x 2P 2 x
2
Px 3 x
x
2
+ (3 P x) + + =P
2
2P 1 0 (*).
Do phương trình
( )* luôn có nghim x
nên
= −(3
P
)
2
4(P P
2
+2 1 0) − + + 3P
2
2P 5
0
=−1 P
5
m 1, M
=
5
.
3 3
Thay vào ta có S = 2m
2
+9M
2
= 27
.
Choïn
⎯⎯→ D
Câu 49. Cho mt cu ( ):S x
2
+ + − − − =y
2
z
2
2x
2y 2z0 . Điểm A(2;2;0) . Viết phương trình mặt phng
lOMoARcPSD| 22014077
(OAB) biết iểm B là một iểm thuc mt cu ( )S , có hoành ộ dương và tam giác OAB u.
A. x y + =2z 0. B. x y − =2z 0. C. x y z − = 0. D. 2 + =y z 0 .
Hướng dẫn giải:
Gi B x y z( ; ; ) vi
x
0H trung iểm OA H (1;1;0).
Gi ( )P mt phng trung trực oạn OA, do ó ( )P i qua trung iểm H (1;1;0) của oạn OA nhn
OA
=(2;2;0) làm vectơ pháp tuyế
n. Suy ra
( )P :2.(x 1)+ 2.(y 1) = 0
x y
+ =2 0 .
OB
=
AB
B
( )P x+ y 2 = 0
Theo gi thiết: OB =OA OB2 =OA2 x2 + y2 + z2 =8
B ( )S B ( )S x2 + y2 + z2 2x2y 2z = 0
x+ y = 2 x+ y = 2 x+ =y 2 x+ =
y
2
x2 + y2 + z2 =8 x2 + y2 = 4 (x+ y)
2
2xy = 4 xy = 0
2x+2y +2z =8 z = 2 z = 2 z = 2
x = 2
Suy ra: y = 0 B(2;0;2) , (do
x
0).
z = 2
Ta có : OA=(2;2;0 ,) OB =(2;0;2) OA OB, =(4; 4; − =4) 4 1( ; 1; 1) .
Mt phng (OAB) i qua O, nhn
n
= − −(1; 1; 1) là một vectơ pháp tuyến.
V
ậy phương trình
(OAB) là: x − =y z 0.
Choïn
⎯⎯→
C
Câu 50. Cho hàm s
f x
( )= − +x
3
3x m . Có tt c bao nhiêu s nguyên m thuc khong (20;
20
) vi
mi b ba s thc a b c
, ,
2;1 thì f a( ), f b( ), f c( ) là ộ dài ba cnh ca tam giác ?
A. 24.
B. 26.
C. 28. D. 30.
Hướng dẫn giải: Xét
g x( ) = x
3
3x + m , g ( )x = 3x
2
3 = 0 x = 1.
Ta có: g(2) = m 2 ; g(1) = m + 2; g( )1 = m2 . Suy ra:
m
2
f x
( ) +m 2
,
x
2;1 .
lOMoARcPSD| 22014077
Ta có: .
mt tính tng quát, gi s f a( ) f b( ) f c( ). Không
Điều kin cần và ủ f a( ), f b( ), f c( ) là ộ dài ba cnh ca tam giác là:
f a( )+ f b( ) f c( ) f a( )+ f b( ) f c( ) 0
.
Yêu cu bài toán cho ta iều kin: f a( )+ f b( ) f c( )
(1).
m+2 m 2 0 m 2 . Khi ó
Max 2;1 f x( )= Max m2 ; m+ = + = +2 m 2 m 2 ;
Min 2;1
f x( )= Min m2 ; m+ = − = −2 m+ 2 m 2 .
+
Thay vào (1): 2(m2) ( m+2) 0 m6 0 m 6 . Vì m nguyên thuc kho
ng
(20;
20
)
nên
m
7;8;...;
19
, ta tìm ược 13 giá tr m tha mãn.
m2 + m 2 0 m 2 . Khi ó:
Max 2;1
f x( )= Max m2 ; m+ = − =− +2 m
2 m 2;
Min 2;1
f x( )= Min m2 ; m+ = + =− −2 m
+
2 m 2 .
Thay vào (1): 2( − − − +m 2) ( m 2) 0 m 6 . Vì m nguyên
thuc khong (20;20) nên
m 19;18;...7 , ta tìm ược 13 giá tr m tha mãn.
0 m+2 2 m 2 .
m2
Khi ó: Max f x( )= Max m2 ; m+ =2 (m + + + − − +2) (m 2)(m 2) (m 2) =
+m 2;
2;1 2
Min 2;1
f x
( )=0. Do vy (1) tr thành: 2.0
( m +2) 0 m 2 0 (vô lí).
Min f x( ) f a( ), f b( ), f c( ) Max f x(
)
2;1 2;1
2Min f x( )Max f x( ) 0
2;1 2;1
Trường hợp
1:
Trường hợp
2:
Trường hợp
3:
lOMoARcPSD| 22014077
Vy s giá tr m tha mãn bài là: 13 13+ = 26.
Choïn
⎯⎯→
B

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 ĐỀ SỐ 5
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung:
Thời gian: 90 phút
FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số −
y =e2x e xA. e − + + + − + + + 2x ex C .
B. 2e2x ex C .
C. 2e2x ex C .
D. e2x ex C .
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình : log5 x2 = 2là : A. B. C. 5 . 5 . −5 . D. .
Trên mặt phẳng tọa ộ, cho iểm M (5;1) biểu diễn số ph
ức z . Phần ảo của số ph ức zCâu 3. A. 5. B. i . C. 1. D. 5i .
Câu 4. Cho (u ) =
n là một cấp số cộng có u1
3 và công sai d = 2. Tìm u20 . A. 39. B. 43. C. 41. D.45.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa ộ Oxyz , phương trình nào dưới ây là phương trình mặt phẳng ( ) Oyz ?
A. y + z = 0. B. x =0.
C. y = 0. D. z =0.
Câu 6. Cho khối nón có diện tích áy bằng a2 và ường sinh l = 5 .a Tính thể tích khối nón ó. A. V = a3. B. V = a3.
C. V = 2 a3. D. V = a3. lOMoAR cPSD| 22014077 Câu 7. 1 =
Cho hàm số F x( ) là một nguyên hàm của f x( ). Biết F ( )1 =−3, F (− =2) 12 . Tính I ( f x x )d ? −2 A. I =15. B. I = −36. C. I = −15. D. I =9.
Câu 8. Tập xác ịnh của hàm số − y = x 5 là A. (− ;0). B. \ 0 . C. (− ;0 . D. 0;+ ) .
Câu 9. Cho hàm số y =ax4 + +bx2
c có ồ thị như hình vẽ bên dưới. Số
nghiệm thực của phương trình f x( )= f ( )0 là A. 3. B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa ộ Oxyz , hình chiếu của iểm M (1;2;3) lên trục Oy là iểm A. R(1;0;0).
B. P(1;0;3) . C. Q(0;2;0).
D. S (0;0;3).
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( ) (S : x−2)2 + + + − =(y 3)2 (z 1)2
49. Tìm tọa ộ tâm I và tính
bán kính R của ( )S .
A. I (2; 3;1 ,− ) R = 49. B. (
I 2; 3;1 ,− ) R= 7 . C. I (−2;3; 1 ,− ) R = 7. D. I (2; 3;1 ,− ) R = 7.
Câu 12. Cho hàm số f x( ) = m x3 −2mx2 +(m−9)x+ 2021 2022 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 3
m ể hàm số ã cho nghịch biến trên ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. Vô số.
Câu 13. Cho tứ diện ều ABCD. Gọi M là trung iểm của BC , cosin góc giữa ABDM bằng A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 2 3 6 x
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho iểm A(1;2;3) và ường thẳng d : −3 = y −1 = z +7 . Đường thẳng 2 1 −2
i qua A và song song với d có phương trình là x = +1 3t x = +3 t x = +1 2t x = +2 t
A. y = +2 t . B. y = +1 2t . C. y = +2 t . D. y = +1 2t . lOMoAR cPSD| 22014077 z = −3 7t z =− +7 3t z = −3 2t z =− +2 3t Câu 15. Cho log 2 = = = + + 5
a và log 35 b. Biểu diễn log 3605 dưới dạng log 3605
ma nb p, với mn p, , là các
số nguyên. Tính A= m+n+2p. A. A=9. B. A=7 . C. A=8. D. A=10.
Câu 16. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2aAC a= . Khi quay tam giác ABC xung
quanh cạnh góc vuông AB thì ường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón ó bằng A. 5 a2. B. 5 a2.
C. 20 a2 . D. 2 5 a2 .
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 4x −6.2x +8 0 là A. B. C. D. (2;4). (0;2). (− + ;1) (2; ). (1;2) . = 1
Câu 18. Tổng số tiệm cận ứng và ngang của ồ thị hàm số y 4 2 bằng: x + x −2 A. 5. B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( )S : x2 + − + + =(y 1)2 (z 1)2
4 và mặt phẳng ( )P :
2x+ y −2z + =1 0. Khoảng cách từ tâm I của ( )S ến ( )P bằng A. . B. 2. C. 1. D. .
Câu 20. Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi ồ thị hàm số y = − −x2 x 6 và trục hoành
quay quanh trục hoành ược tính theo công thức A. 1( ( 0
x2 − −x6)dx . B.
32 x4 −2x3 −11x2 +12x+36)dx . − C. 3 ( 1(
2 x2 − −x 6)dx. D. 0
x4 −2x3 −11x2 +12x+36)dx. − = x
Câu 21. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
3 + 2x2 +3x−4 trên oạn −4;0 lần lượt là 3 M
m. Giá trị của tổng M +m bằng bao nhiêu?
A. M + m = − .
B. M + m = .
C. M + m = − . D. M m+ = −4.
Câu 22. Cho hình chóp S ABC.
có áy là tam giác ều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng áy và
SBA=30 . Thể tích khối chóp S ABC. bằng: a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 12 lOMoAR cPSD| 22014077 Câu 23. Xét e
ln x dx , nếu ặt u = ln x thì e ln x dx bằng 2x 1 2x 1 1 1 A. 2 1u ud . B. 1u ud . C. e u ud . D. e u ud . 0 2 0 1 2 1
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log ( (
1 2x+ +3) log2 3x+1) 0 là 2 A. x 2. B. x 2 . C. x 2. D. x 2.
Câu 25. Cho khối lăng trụ ều ABC ABC. có AB = 2a, M là trung iểm BCAM =3a. Thể tích của
khối lăng trụ ã cho bằng A. 18a3 2 . B. 3a3 2 . C. a3 2 . D. 9a3 2 . 2 = Câu 26. Xét I ( ) f x
cos dx x . Nếu ặt u = f x( ) và dv = cos dx x thì 0 2 2 ) +
A. I = ( f x( )sin x 2 0
f ( )x sin dx x . B. I = ( f x( )sin x)− f ( )x sin dx x . 00 2 0 2 2 ) ) − +
C. I = −( f x( )sin x 2 2 0
f ( )x sin dx x. D. I = −( f x( )sin x0
f ( )x sin dx x. 0 0 x Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho
ường thẳng : +1 = y + 2 = z và mặt phẳng 2 1 1
( ) (P : 2m+1)x−(5m−1) y − +(m 1)z − =50 . Tìm m ể song song với ( )P . A.m =−1. B.m=−3. C.m =1.
D. Không tồn tạim.
Câu 28. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m ể hàm số y x= −4 2mx2 + +m 1 có giá trị cực tiểu bằng
−1. Tổng các phần tử thuộc SA.−2. B.0 . C.1. D.−1. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba iểm A(2;0;0 ,) B(0; 3;0 ,− ) C(0;0;6) . Tọa ộ một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng (ABC) là
A. n= −(2; 3;6).
B. n= −(1; 2;3).
C. n= −(3; 2;1). D. n=(3;2;1).
Câu 30. Ký hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 −4z +13= 0. Trên mặt phẳng toạ ộ, iểm
nào dưới ây là iểm biểu diễn của số phức iz0? A. M1(3;2). B. M2(2;3). C. M3(2; 3).− D. M4( 3;2).−
Câu 31. Cho hình lăng trụ ứng ABCABC. có áy ABC là tam giác vuông cân tại BAB = a AA, = a 2
. Góc giữa ường thẳng A C với mặt phẳng (AA B B ) bằng: A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . 1 1
Câu 32. Cho hàm số f x( ) có ạo hàm liên tục trên . Biết x f. ( ) ( )
x dx =10 và f ( )1 = 3, tính f x dx . 0 0 A. 30. B. 7 . C. 13. D. −7.
Câu 33. Số phức nào sau ây không phải số thuần ảo? )
A. z =i 3.
B. z = +(i 1)i.
C. z = 0.
D. z = −(1 2 i .
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho hai iểm A(1;2;3) và B(3;3;4) và mặt phẳng ( )P : x+ − =2y z 0. Gọi A B ,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của AB lên mặt phẳng ( )P . Tính ộ dài oạn thẳng AB . A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3 . 2 2
Câu 35. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên ược tính theo
công thức nào dưới ây? 1 A.
(−x3 +3x2 + x −3)dx. −1 1 B.
(x3 −3x2 − x +3)dx. −1 1 C.
(x3 −3x2 + x +3)dx. −1 3 lOMoAR cPSD| 22014077 D.
(x3 −3x2 − x +3)dx. −1
Câu 36. Cường ộ trận ộng ất M (Richter) ược cho bởi công thức M =log A−log A0, với A là biên ộ
rung chấn tối a và A0 là một biên ộ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận ộng ất ở San Francisco có
cường ộ 8,3 ộ Richter. Cũng trong cùng năm ó, một trận ộng ất khác ở Nam Mỹ có cường ộ 9,3 ộ
Richter. Hỏi trận ộng ất ở Nam Mỹ có biên ộ rung chấn tối a gấp mấy lần biên ộ trận ộng ất ở San Francisco? A. 20. B. 10. C. 2 . D. 100.
Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m ể ường thẳng y = mxm+1 cắt ồ thị hàm số y = − + +x3 3x2 x 2 tại ba iểm A B, và C(1;1)
phân biệt sao cho (y − )2 = A yB 4 . A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 38. Cho hình chóp S ABCD. có áy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a . Tam giác SAB ều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt áy. Khoảng cách từ A ến mặt phẳng (SBD) bằng A. a. B. a 3 . C. a . D. a 3 . 4 2 2 x x
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai ường thẳng d = y = z −1 −3 = y = z ) 1 : ,d2 : . Gọi M a b c( , , 2 −1 1 1 1 −2 * )
là giao iểm của d1 và d2. Tính a+2b+3c. A.2 . B. 5. C. 6 . D. 3. dx Câu 40. Cho 1 = a b − 8
a + 2 (a b, . Tính a+2b. 0 x+2 + x+1 3 3
A. a+2b = −1.
B. a+2b =8.
C. a+2b = 7 .
D. a+2b =5.
x−1 = y −2 = z
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho ương thẳng :
và mặt phẳng ( )P : x+ + − =2y2z 6 0. 1 1 −1
Phương trình ường thẳng d nằm trong ( )P sao cho d cắt, ồng thời vuông góc với là x = 2+ 4t x = 2+ 4t x = 2+ 4t x = 2+ 4t lOMoAR cPSD| 22014077 B. C. D. A.
y = 3+3t .
y = 3−3t .
y = 3+3t .
y = 3−3t . z = +1 t z = +1 t z = − +1 t z = − +1 t
Câu 42. Cho hình trụ có bán kính áy bằng 3 2a. Biết rằng khi cắt hình trụ ã cho bởi một mặt phẳng song song
với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu ược là một hình vuông. Thể tích của khối trụ
ược giới hạn bởi hình trụ ã cho bằng A. a3. B. 54 a3. C. 216 a3. D. 108 a3.
Câu 43. Cho hàm s ố ()
fx có b ả ng bi ến thiên như sau. 4 − Đồ x 1 th ị hàm s ố () gx =
có t ấ t c ả bao nhiêu ườ ng ti ệ m c ận ứ ng 2 () x −4 () fx f A. 2 . B. 5. C. 4 . D. 3.
Câu 44. Cho hình chóp S ABC. có áy ABC là tam giác ều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với áy. Biết rằng góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S ABC. . 3 a 3 a3 3a3 3 3a3 3 . A.. B. C. . D. . 16 48 16 10 = z
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn (1 3 2+ i z) −2+i. z 2 . D. z ; .
Khẳng ịnh nào sau ây là úng? 2 A. z 1 . B. C. z 2. 1 3 22 2
Câu 46. Cho hàm số y = f x( ) có ồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của bất phương trình
1+ f x( 3 −3x2 +1) 2 f 2(x3 −3x2 + +1) 2 là
A. 3. B. 5. C. 4 . D. 2 . lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất ể số lấy
ược có tận cùng là 3 và chia hết cho 7 (làm tròn ến chữ số phần nghìn) có dạng 0,abc. Tính a + + 2 b2 c2. A. 15. B. 10. C. 17 . D. 16. c c
Câu 48. Cho các số thực dương a b c; ; khác 1 và thỏa mãn iều kiện log2 2 =
a b+logb c+ 2logb loga 3 . Gọi b a b
M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = loga ab−logb bc. Tìm giá trị của biểu
thức S = 2m2 +9M2. A. S = 28. B. S = 25. C. S = 26. D. S = 27.
Câu 49. Cho mặt cầu ( ):S
x2 + + − − − =y2 z2 2x 2y
2z0 . Điểm A(2;2;0) . Viết phương trình mặt phẳng
(OAB) biết iểm B là một iểm thuộc mặt cầu ( )S , có hoành ộ dương và tam giác OAB ều.
A. x− + =y 2z 0.
B. x− − =y 2z 0.
C. x− − =y z 0.
D. 2− + =y z 0 . 20
Câu 50. Cho hàm số f x( )= − +x3 3x
m . Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (−20; ) ể với −
mọi bộ ba số thực a b c , ,
2;1 thì f a( ), f b( ), f c( ) là ộ dài ba cạnh của tam giác ? A. 24. B. 26. C. 28. D. 30.
________________HẾT________________ lOMoAR cPSD| 22014077 AP AN E SO` 54 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C C B A C B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C C B B D B D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D B D B B C B C A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D B D B B B D C B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D D C B D C C D C B
L łi giaßi cau hoßi van dung cao æe soÆ 54
Câu 43. Cho hàm s ố ()
fx có b ả ng bi ến thiên như sau. 4 x 1 − Đồ th ị hàm s ố () gx =
có t ấ t c ả bao nhiêu ườ ng ti ệ m c ận ứ ng 2 () () f x −4 f x A. 2 . B. 5. C. 4 . D. 3. Hướng dẫn giải: Xét f ( ) 2
x −4 f x( ) = 0
f x( ) = 0 . f x( ) = 4 lOMoAR cPSD| 22014077 x f x( )= 0
x ==1x1 (trong ó x =1 là nghiệm kép, x = x1 là là nghiệm ơn). Không làm mất tính
tổng quát, ta biểu diễn f x( )= a ( )
1 x−1) (2 xx1 , a1 0. x =− 1 f x( )= 4
= x2 (trong ó x = −1 là nghiệm kép, x = x2 là là nghiệm ơn). Không làm mất tính x
tổng quát, ta biểu diễn f x( )− =4 a ( )
2 x+1) (2 xx2 , a2 0. (x2 − )( ) 1 x2 +1
Ta viết lại hàm số ban ầu: g x( ) = f x( ) ( ) f x −4 = ( + ) = +
2x−1)(x+1)(x2 12 x2 1 . a x ( − ) ( ) ( )( ) 1
1) (xx a1 2 x+1) (xx2
a a1 2 x−1)(x+1)(xx1 xx2
Choïn⎯⎯→
Ta thấy ồ thị hàm số y = g x( ) có bốn ường tiệm cận ứng: x = 1, x = x1, x = x2 .
Câu 44. Cho hình chóp S ABC. có áy ABC là tam giác ều cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt C và ể
là tam giác cân tại S
phẳng vuông góc với áy. Biết rằng góc giữa (SBC) và (ABC) bằ tích khối chóp S ng 60 . Tính th ABC. . a 3 3a3 33a3 3 A. B. . a C. 3 . 3 D. . 48 16 . 16 Hướng dẫn giải: lOMoAR cPSD| 22014077
Gọi H là trung iểm của AB SH AB. Ta có (SAB)⊥(ABC)
suy ra SH ⊥(ABC).
Gọi M là trung iểm của BCI là trung iểm của BM . Khi ó:
AM BCHI AM// (tính chất ường trung bình), suy ra HI BC . Vì
BCBC ⊥⊥ SHHI BC ⊥ (SHI) BC SI .
(SBC) (ABC)=BC Ta có: lOMoAR cPSD| 22014077 HI BC SI BC⊥ , ⊥ ( )) )
(SBC) (, ABC =(HI SI, = SIH = 60 . lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 46. Cho hàm số y = f x( ) có
ồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của bất phương trình 1 + ( 3 2 2 3 2 fx −3 x + ) 1 2 f ( x −3 x )1 ++ 2 là A. 3. B. 5. C. 4 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Đặt t = f x( 3 −3x2 +1). Bất phương trình trở thành: 1+t 2t2 + 2 t −1 2 2 t −2 1 t =1. (1+t) 2t +2 −t +2t −1 0 ( ) 3 2
x3 −3x2 + =1a −( 2;−1)
Ta có: f x −3x +1 =1 . x3 −3x2 + =1
b (1;2) Xét hàm số g x( ) = x3 −3x2 +1, x
g ( )x = 3x2 −6x g, ( )x = 0
x == 02 . Bảng biến thiên g x( ):
Ta có: Phương trình x3 −3x2 + =1 a (− −2; 1) có ba nghiệm phân biệt x x1, 2, x3 . lOMoAR cPSD| 22014077
Phương trình x3 −3x2 + =1 b (1;2) có một nghiệm x4 khác x x1, 2, x3 .
Vậy bất phương trình ã cho có bốn nghiệm thực. ⎯Choïn⎯⎯→C
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất ể số
lấy ược có tận cùng là 3 và chia hết cho 7 (làm tròn ến chữ số phần nghìn) có dạng 0,abc. Tính a + 2 b2 +c2. A. 15. B. 10. C. 17 . D. 16.
Hướng dẫn giải: Cách giải 1:
Số phần tử của không gian mẫu là: n( ) = 9.106 .
Gọi A là biến cố: “Số lấy ược có tận cùng là 3 và chia hết cho 7”.
Gọi số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số tận cùng bằng 3 là: a a a a a a1 2 3 4 5 63 . ( ) Ta có: a a a a a a + = + +
1 2 3 4 5 63 =10.a a a a a a1 2 3 4 5 6
3 3.a a a a a a1 2 3 4 5 6 7.a a a a a a1 2 3 4 5 6 3 7 ( ) 3.a a a a a a + 1 2 3 4 5 6 3 7 . k m Đặt: 3.a a a a a a + = (m ) 1 2 3 4 5 6
3 = 7k (k ) a a a a a a1 2 3 4 5 6 2k − +1
là số nguyên nên k = 3 . 3 1 000 000 Khi ó : a a a a a a = 1 2 3 4 5 6
7m−1. Do ó: 100 000 7m−1 999 999 100 001 m . 7 7 14 285,8 142 857,1
Do m m 14 286;14 287;...;142 857 . Vì vậy có 142857 14286 1 128572− + = giá n A
trị của m thỏa mãn. Suy ra
( ) =128 572 . Xác suất của biến cố A là: P A( ) = n A( ) = 128572 6
0,014. Suy ra: a = 0, b =1, c = 4. n( ) 9.10
Choïn⎯⎯→
Vây a2 +b2 +c2 =17. ☺ Cách giải 2: C
Số phần tử của không gian mẫu là: n( ) = 9.106 .
Gọi A là biến cố: “Số tự nhiên lấy ược có tận cùng là 3 và chia hết cho 7”.
Gọi số tự nhiên thỏa mãn biến cố AX, ta có: 1000 013 X 9999983.
Ta thấy số nhỏ nhất mà X có thể nhận ược là 1 000 013, số lớn nhất mà X có thể nhận là 9 999 983.
Chênh lệch giữa hai số liên tiếp thỏa mãn ề bài là 70 ơn vị. Vì vậy ta có thể thấy tập hợp các số tự
nhiên X sẽ lập nên một cấp số cộng có số hạng ầu là u = 1
1 000 013, công sai d = 70, số hạng cuối là 9 999 983. lOMoAR cPSD| 22014077
Do vậy số các số tự nhiên mà X có thể nhận là: + =1 128 572
(số). Suy ra n A( ) =128 572 . Xác suất của biến cố A là: P A( ) = n A( ) = 128572 6 0,014. n( ) 9.10
Suy ra: a = 0, b =1, c = 4. Vây a2 +b2 +c2 =17. ⎯Choïn⎯⎯→ C c c
Câu 48. Cho các số thực dương a b c; ; khác 1 và thỏa mãn iều kiện log2 2 =
a b+logb c+ 2logb loga 3 . Gọi b a b
M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = loga ab−logb bc. Tìm giá trị của biểu
thức S = 2m2 +9M2. A. S = 28. B. S = 25. C. S = 26. D. S = 27.
Hướng dẫn giải:
Ta có: P =loga ab−logbbc =loga b−logb c . Đặt loga b = x
logba c = −= logx aPb.logb c = x x( −P). log c Ta có: log2 2
a b+logb c+ 2logb c = loga c 3 b a b 2
loga b−logb c +2loga b.logb c+2logb c− =2
loga c− −3 loga b = P =x x Px Px x P( − ) x
+P2 2x x( − +P) 2(x− − =P) 2 x x( − − −P) 3 x +P2 2x2 −2Px+ − − = − − −2x 2P 2 x2 Px 3 x
x2 + −(3 P x) + − + =P2 2P 1 0 (*). Do phương trình
( )* luôn có nghiệm x nên = −(3 P)2 −4(P P2 − +2 1 0) − + + 3P2 2P 5 0 5 = 5 − =−1 P m 1, M . 3 3
Thay vào ta có S = 2m2 +9M2 = 27. ⎯Choïn⎯⎯→ D
Câu 49. Cho mặt cầu ( ):S
x2 + + − − − =y2 z2 2x 2y
2z0 . Điểm A(2;2;0) . Viết phương trình mặt phẳng lOMoAR cPSD| 22014077
(OAB) biết iểm B là một iểm thuộc mặt cầu ( )S , có hoành ộ dương và tam giác OAB ều.
A. x y− + =2z 0.
B. x y− − =2z 0.
C. x y z− − = 0.
D. 2− + =y z 0 .
Hướng dẫn giải:
Gọi B x y z( ; ; ) với x 0 và H trung iểm OA H (1;1;0).
Gọi ( )P là mặt phẳng trung trực oạn OA, do ó ( )P i qua trung iểm H (1;1;0) của oạn OA và nhận
OA=(2;2;0) làm vectơ pháp tuyến. Suy ra ( )P :2.(x −1)+ 2.(y −1) = 0 x y+ − =2 0 . B OB = AB ( )P x+ y −2 = 0 Theo giả thiết: OB =OA OB = + + = 2 OA2 x2 y2 z2 8 B ( )S B ( )S x + + − 2 y2
z2 2x−2y −2z = 0 x+ y = 2 x+ y = 2 x+ =y 2 x+ =y 2 x + + = + = 2 y2 z2 8 x2 y2 4
(x+ y)2 −2xy = 4 xy = 0
2x+2y +2z =8 z = 2 z = 2 z = 2 x = 2 Suy ra:
y = 0 B(2;0;2) , (do x 0). z = 2
Ta có : OA=(2;2;0 ,) OB =(2;0;2) OA OB,
=(4; 4;− − =4) 4 1( ; 1;− −1) .
Mặt phẳng (OAB) i qua O, nhận n= − −(1; 1; 1) là một vectơ pháp tuyến. ậy phương trình
Choïn⎯⎯→ V
(OAB) là: x− − =y z 0. C 20
Câu 50. Cho hàm số f x( )= − +x3 3x
m . Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (−20; ) ể với −
mọi bộ ba số thực a b c , ,
2;1 thì f a( ), f b( ), f c( ) là ộ dài ba cạnh của tam giác ? A. 24. B. 26. C. 28. D. 30.
Hướng dẫn giải: Xét
g x( ) = x3 −3x + m , g ( )x = 3x2 −3 = 0 x = 1.
Ta có: g(−2) = m− 2 ; g(−1) = m + 2; g( )1 = m−2 . Suy ra: m−2 f x( ) +m 2 , −x 2;1 . lOMoAR cPSD| 22014077 Ta có: .
Min f x( ) f a( ), f b( ), f c( ) Max f x( ) Không −2;1 −2;1
mất tính tổng quát, giả sử f a( ) f b( ) f c( ).
Điều kiện cần và ủ ể f a( ), f b( ), f c( ) là ộ dài ba cạnh của tam giác là:
f a( )+ f b( ) f c( ) f a( )+ f b( )− f c( ) 0 .
Yêu cầu bài toán cho ta iều kiện: f a( )+ f b( )− f c( ) 2Min f x( )−Max f x( ) 0 (1) . −2;1 −2;1
Trường hợp m+2 − m 2 0 m 2 . Khi ó 1: Max −2;1 f x( )= Max
m−2 ; m+ = + = +2 m 2 m 2 ; Min −2;1 f x( )= Min
m−2 ; m+ = − = −2 m+ 2 m 2 . + 20
Thay vào (1): 2(m−2) (− m+2) 0 m−6 0 m 6 . Vì m nguyên thuộc khoảng (−20; ) m 19 nên 7;8;...;
, ta tìm ược 13 giá trị m thỏa mãn.
Trường hợp m−2 + m 2 0 m −2 . Khi ó: 2: Max −2;1 f x( )= Max
m−2 ; m+ = − =− +2 m− 2 m 2; Min −2;1 f x( )= Min
m−2 ; m+ = + =− −2 m+ 2 m 2 .
Thay vào (1): 2(− − − − +m 2) ( m 2) 0
m −6 . Vì m nguyên
thuộc khoảng (−20;20) nên
m − 19;−18;...−7 , ta tìm ược 13 giá trị m thỏa mãn.
m−2 Trường hợp 0 m+2 − 2 m 2 . 3: Khi ó: Max f x( )= Max m−2 ; m+ =2
(m− + + + − − +2) (m 2)(m 2) (m 2) = +m 2; −2;1 2 − Min (
−2;1 f x( )=0. Do vậy (1) trở thành: 2.0
m +2) 0 − m −2 0 (vô lí). lOMoAR cPSD| 22014077
Choïn⎯⎯→
Vậy số giá trị m thỏa mãn ề bài là: 13 13+ = 26. B