De an Mau 2 - Mẫu phân tích định lượng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

De an Mau 2 - Mẫu phân tích định lượng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
50 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

De an Mau 2 - Mẫu phân tích định lượng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

De an Mau 2 - Mẫu phân tích định lượng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

29 15 lượt tải Tải xuống
BỘ GIÁO D O ỤC VÀ ĐÀO TẠ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH T & QU N TR
--- --- *
BÁO CÁO MÔN H C
ĐỀ TÀI:
KHỞ I NGHI P MÔ HÌNH QUÁN CAFÉ
THÚ CƯNG
Môn h c : Phân tích định lượng
Lớp MH : MIS214V01 (0100)
Nhóm Sinh viên thực hi Nhóm ện : 02
1. m HuPhạ ỳnh Hương (MSSV: 2194026)
2. n BTrầ ảo Đại Dương (MSSV: 2196053)
3. Nguy n Th Kim Ngân (MSSV: 2195395)
4. Nguy c (MSSV: 2182603) ễn Anh Đứ
ng Lê Qu c Trung (MSSV: 2194014) 5. Đặ
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Ph Thanh Tâm ạm Th
TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2022
BỘ GIÁO D O ỤC VÀ ĐÀO TẠ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH T & QU N TR
--- --- *
BÁO CÁO MÔN H C
ĐỀ TÀI:
KHỞ I NGHI P MÔ HÌNH QUÁN CAFÉ
THÚ CƯNG
Môn h c : Phân tích định lượng
Lớp MH : MIS214V01 (0100)
Nhóm Sinh viên thực hi Nhóm ện : 02
1. m HuPhạ ỳnh Hương (MSSV: 2194026)
2. n BTrầ ảo Đại Dương (MSSV: 2196053)
3. Nguy n Th Kim Ngân (MSSV: 2195395)
4. Nguy c (MSSV: 2182603) ễn Anh Đứ
ng Lê Qu c Trung (MSSV: 2194014) 5. Đặ
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Ph Thanh Tâm ạm Th
TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2022
i
LỜI CAM KẾT
“Tôi đã đọc và hiểu các nội dung về các hành vi vi phạm liêm chính học thuật. Tôi
xin cam đoan đây là bài báo cáo do chính tôi thực hi n và cam k t không vi ph ế ạm quy định
về vi liêm chính h c thu ật.”
Ngày 07 tháng 03 2022 năm
(Chữ ký sinh viên)
Phạm Hunh Hương
n B Trầ ảo Đại Dương
Nguy n Th Kim Ngân
Nguyễn Anh Đức
ii
TRÍCH Y U
T m tri t h c, m i s v - hi u t n từ xa xưa, theo quan điể ế ật ện tượng trên vũ trụ đề ại
mối quan h gi ng trong b n ch t c ữa chất và lượ ủa nó. Và để đưa ra bấ ết địt kì quy nh nào,
bên c nh góc nhìn ch quan d a trên nh nh tính c n ph t v ững phương pháp đ ải đặ ấn đề
trong góc nhìn khách quan d a trên vi c th c hi ện công vvieejc phân tích định lượng. Phân
tích định lượng là phương pháp hỗ trợ quá trình ra quy nh d a trên nh v s ết đị ững căn cứ
li li tiệu, dữ ệu, s ki n trong quá kh để ến hành d báo, d t qu c đoán khả năng, kế ủa
tương lai. So với phân tích định tính, phân tích định lượng là phương pháp khách quan, tồn
tại tư duy logic dẫn đế cao hơn.n kết quả tồn tại sự chính xác và tính hiệu quả
Đúc kế ập, đề án này đưt từ 15 buổi thực học thuyết bài t c thực hiện quá
trình ki p thu v n d ng ki n th c vào tình hu ng mang ểm tra đánh giá khả năng tiế ế
tính th c t - ế Khởi nghiệp mô hình cafe thú cưng. Nhóm chúng tôi xây dựng đề án d a trên
việc đề ất ba phương án ạng thái đ ức độ xu ng với các tr c thù phù hợp - dựa vào m nhu
cầu c ng, nh và không ng x u c a các ủa khách hàng trong môi trường lý tưở ổn đị có tác độ
yếu t quan ho c khách quan. T a ch i nghichủ đó nhóm lự ọn ra được phương án khở ệp
phù h p nh t, v ng m i v c tiêu kinh t - ừa đáp ục đích xã hộ ừa th c hi ện được mụ ế đem lại
lợi nhu t nhận tố ất.
iii
LỜI C ẢM ƠN
Trải qua 15 bu i th c h c, nhóm chúng tôi xin g n Cô Ph m Th Thanh Tâm - ửi đế
giảng viên môn Phân tích Định lượ ảm ơn chân thành và sâu ng trong Học kỳ Tết này lời c
sắc nh t. V ới phong thái nh nhàng, s ự tâm tâm đối với sinh viên, nh ng ki n th c mà ế
truyền đạt không ch giúp chúng tôi hoàn thành môn h c m t cách t t nh t mà còn trang b
nền t ng v ng ch c giúp chúng tôi thêm ki n th c h ế trợ cho công việc sau này. Bên
cạnh ki n th c, nh ng góp ý, ch nh s a c a trong quá trình th c hiế ện báo cáo đã giúp
chúng tôi tích lũy thêm nhiều kinh nghi m, bài h c quý giá trong tu duy l a ch n, xây d ng
số liệu; kỹ năng trình bày và hoàn thiện báo cáo.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
iv
NHẬN XÉT C A GI NG DẢNG VIÊN HƯỚ N
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Xác nh a Khoa ng viên ng d n ận củ Giả hướ
(Ký và ghi rõ h n)
Phạm Th Thanh Tâm
v
MỤC L C
LỜI CAM KẾT .............................................................................................................. i
TRÍCH Y U ................................................................................................................. ii
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. iii
NHẬN XÉT C NG D N .................................................... ỦA GIẢNG VIÊN HƯỚ iv
MỤC LỤC ..................................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................... ix
DANH M C B ẢNG ..................................................................................................... x
NHẬP ĐỀ ...................................................................................................................... 1
Chương 1: Ý tưởng dự án kinh doanh ....................................................................... 2
ng kinh doanh ................................................................................................... 2Ý tưở
Mô hình kinh doanh .................................................................................................. 2
.............................................................................................. 3Phương án kinh doanh
3.1. Phương án lựa chọn ............................................................................................ 3
3.1.1. Phương án 1 – D1: ......................................................................................... 3
3.1.2. Phương án 2 – D2: ......................................................................................... 4
3.1.3. Phương án 3 – D3: ......................................................................................... 4
3.2. Tr c thù .............................................................................................. 5ạng thái đặ
Công th c tính ........................................................................................................... 6
d u .............................................................................................................. 7Cơ sở liệ
5.1. Phương án 1 – Kinh doanh 2 nhóm thức uống ................................................ 7
5.1.1. Doanh thu hàng tháng .................................................................................... 7
5.1.2. Chi phí hàng tháng ......................................................................................... 9
5.2. Phương án 2 – Kinh doanh 3 nhóm thức uống .............................................. 10
5.2.1. Doanh thu hàng tháng .................................................................................. 10
5.2.2. Chi phí hàng tháng ....................................................................................... 12
5.3. Phương án 3 – Kinh doanh 4 nhóm thức uống .............................................. 13
vi
5.3.1. Doanh thu hàng tháng .................................................................................. 13
5.3.2. Chi phí hàng tháng ....................................................................................... 15
B t Doanh thu Chi phí L n hàng tháng ............................. 16ảng t ng k ế i nhuậ
Chương 2: Phân tích Quyết định cho Dự án ........................................................... 17
Xây d ng Payoff ............................................................................................. 17ựng bả
1.1. B ng Payoff L i nhu ................................................................. 17 ận (theo năm)
1.2. B ...................................................................... 17ảng Payoff Chi phí (theo năm)
Phân tích Quy nh Không xác su t ................................................................... 18ết đị
2.1. Phân tích L a ch n PayOff v L i nhu n ..................................................... 18
2.1.1. Phương pháp Tiếp cận lạc quan (Optimistic Approach) ............................. 18
2.1.2. Phương pháp Tiếp cận bi quan (Conservative Approach) .......................... 18
2.1.3. Phương pháp Tiếp cận hối tiếc (Minimax Regret Approach) ..................... 19
2.2. Phân tích L a ch n PayOff v Chi phí ........................................................... 19
2.2.1. Phương pháp Tiếp cận lạc quan (Optimistic Approach) ............................. 19
2.2.2. Phương pháp Tiếp cận bi quan (Conservative Approach) .......................... 20
2.2.3. Phương pháp Tiếp cận hối tiếc (Minimax Regret Approach) ..................... 20
Phân tích Ra quy nh Có xác su t ..................................................................... 20ết đị
3.1. Phân tích d a vào Giá tr K v i nhu n (EV) ..................................... 20 ọng Lợ
3.2. Phân tích d a vào Giá tr K v ng Chi phí (EV) .......................................... 21
Chương 3: Bài toán quy hoạch tuyến tính ............................................................... 23
Bài toán t n .................................................................................. 23ối đa hóa lợi nhuậ
1.1. M c tiêu bài toán .............................................................................................. 23
1.2. D u bài toán ................................................................................................. 23 liệ
1.3. i ............................................................................................................... 24Bài giả
1.4. K n ............................................................................................................. 25ết luậ
Bài toán t i thi u hóa chi phí .................................................................................. 25
2.1. M c tiêu bài toán .............................................................................................. 25
2.2. D u bài toán ................................................................................................. 25 liệ
vii
2.3. Bài gi i ............................................................................................................... 26
2.4. K n ............................................................................................................. 27ết luậ
Chương 4: Lập kế hoạch dự án ................................................................................. 29
Danh sách công vi c hi n ............................................................................... 29ệc thự
M i d án ...................................................................................................... 30ạng lướ
K ch th c hi n d án ....................................................................................... 34ế hoạ
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 36
TÀI LIỆU THAM KH O ......................................................................................... 37
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC ......................................................................... 38
viii
DANH M C HÌNH ẢNH
Hình 1: Doanh thu hàng tháng c ............................................................ 8ủa phương án 1
Hình 2: Chi phí hàng tháng c ................................................................. 9ủa phương án 1
Hình 3: Doanh thu hàng tháng của phương án 2 .......................................................... 11
Hình 4: Chi phí hàng tháng của phương án 2............................................................... 12
Hình 5: Doanh thu hàng tháng của phương án 3 .......................................................... 14
Hình 6: Chi phí hàng tháng của phương án 3............................................................... 15
Hình 7: Bảng t ng k t Doanh thu - Chi phí - L n hàng tháng c ế ợi nhuậ ủa 3 phương án16
Hình 8: Bảng Payoff L ................................................................... 17ợi nhuận theo năm
Hình 9: Bảng Payoff Chi phí theo năm ........................................................................ 17
Hình 10: Bảng PayOff và Giá tr K v ng L i nhu n ................................................. 21
Hình 11: Bảng PayOff và Giá tr K v ng Chi phí ...................................................... 21
Hình 12: K bài toán t i nhu n ........................................................... 25ết quả ối đa hóa lợ
Hình 13: K bài toán t u hóa chi phí s n xu t ............................................ 27ết quả ối thiể
Hình 14: B ng danh sách công vi c c ............................................................ 30 ủa dự án
Hình 15: B ng th ng kê c án cafe mèo ............................................................... 33 ủa dự
Hình 16: Kế ho ch th n d án cafe mèo .............................................................. 35 ực hiệ
ix
DANH M ỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ : Sơ đồ 1 mạng dự án cafe mèo ........................................................................... 32
x
DANH M C B ẢNG
Bảng 1: Cơ cấu nhân sự của quán cafe mèo................................................................... 3
Bảng 2: Th c u ng c .............................................................. 3ực đơn thứ ủa phương án 1
Bảng 3: Th c u ng c .............................................................. 4ực đơn thứ ủa phương án 2
Bảng 4: Th c u ng c .............................................................. 5ực đơn thứ ủa phương án 3
Bảng 5: B ng mô t c thù c ............................................ 5 ả trạng thái đặ ủa các phương án
Bảng 6: B ng th ng k giá tr ế ị Payoff L n cao nh t ........................................... 18ợi nhuậ
Bảng 7: B ng th ng kê giá tr ị PayOff L n th p nh t ......................................... 18ợi nhuậ
Bảng 8: B ng h i ti c L ế ợi nhuận.................................................................................. 19
Bảng 9: B ng th ng kê giá tr ị PayOff Chi phí th p nh t ............................................. 19
Bảng 10: B ng th ng kê giá tr ị PayOff Chi phí cao nh t............................................. 20
Bảng 11: B ng h c Chi phí .................................................................................... 20 i tiế
Bảng 12: Công th c pha ch B .............................................. 23 ế ạc xỉu và Cookie đá xay
Bảng 13: Số lượng nguyên v u nh p kho .............................................................. 24ật liệ
Bảng 14: Các ràng buộc của bài toán tối đa hóa lợi nhuận .......................................... 24
Bảng 15: Công th c pha ch B .............................................. 25 ế ạc xỉu và Cookie đá xay
Bảng 16: Chi phí nh p kho nguyên v u 1 tháng .................................................... 26 ật liệ
Bảng 17: Chi phí s n xu .................................................. 26 ất Bạc xỉu và Cookie đá xay
Bảng 18: Các ràng buộc của bài toán tối thiểu hóa chi phí s n xu t ........................... 27
1
NHẬP ĐỀ
Khởi nghi p quán cafe không còn là mô hình xa l i v ng phát tri n c ạ đố ới xu hướ ủa
thị trường kinh tế Việt Nam. L a ch n hình m i so v i xu hướng đã cũ, cafe thú
cưng, tậ ống và vui chơi cho các bé mèo cũng như p trung vào việc tạo ra không gian s
không gian thưở ức đồng th u ng cho khách hàng là m t tr i nghi i m ệm m ẻ, đầy thú v
và mang l i nhi u bài h c quý giá cho t ng thành viên trong nhóm. V ới mô nh đã lựa
chọn và hướng tới các đối ợng khách hàng mục tiêu đảm b o th c hi n m ục đích kinh
tế và m i, nhóm chúng tôi th c hi n báo cáo b ng vi ra các m c tiêu ục đích hộ ệc đề
phù h p:
Mục tiêu 1: Hoàn thành báo cáo môn h ng trong Học Phân tích Định lượ ọc
kỳ 2132
Mục tiêu 2: Hi u v n d ng các ki n th c thuy t trong môn h c v vi ế ế ệc
Phân tích Ra quy nh, Qui ho ch tuy n tính, Xây d ng m i và mô hình ết đị ế ạng lướ
phù h p v n mang l u qu kinh t t t nh t ới phương án được l a ch ại hiệ ế
Mục tiêu 3: Rèn luyện các k m cnăng mề n thi ng làm viết trong môi trườ c
mới: làm vi c nhóm, xây d ng - l a ch n s liệu, k năng sử d ng công c Excel
….
Qua quá trình kh o sát, thu th p t c ti n, các d c l a ch n y d ng ừ thự liệu đượ
và phương án đượ g môi trườ định lý tưở ổn địc đề ra tron ng giả ng, phát triển nh, không
có tác động xấu từ yếu tố chính tr - qu ốc gia hay d ch b ệnh kéo dài như CoVid-19
Để lựa ch ng sọn phương án phù hợp, báo cáo Phân tích Định lượ bao gồm những nội
dung chính:
Nội dung 1: Thi t l p các bế ảng PayOff liên quan đến L i nhu n (Profit), Chi phí
(Cost) t nh L c quan đó dựa vào các phương pháp Phân tích Quyết đị
(Optimistic), Bi quan (Conservative), H i ti c (Minimax Regret), D a vào EV ế
để lựa chọn phương án màu phù hợp v i mục đích đề ra.
Nội dung 2: Xây d ng các bài toàn h i quy tuy t c l ến tính để ối ưu a đượ ợi
nhuận và chi phí
Nội dung 3: Xây d ng tình hu ng d ựa vào các mô hình đã học: chuỗi cung ứng;
mạng v n chuy n, trung chuy t n chuy n ển để ối ưu hóa chi phí v
Nội dung 4: Áp d ng và t riển khai phương pháp PERT/CPM
2
Chương 1: Ý tưởng dự án kinh doanh
Ý tưởng kinh doanh
Giữa lòng thành ph H Chí Minh nh n nh p, hình nh nh ng quán phê dù
vỉa hè hay nh ng quán không gian hi n sang tr p n ện đại đế ọng luôn đông đúc, t ập
dường như đã tr ột nét văn hóa đặc trưng của người dân Sài Gòn. Ngườ thành m i Sài
Gòn tìm đế ục đích khác nhau: t ạn bè, gia đình vào n quán phê với nhiều m họp b
cuối tu n; tìm ki p trung h c t p, làm vi c hay g p g khách ếm không gian yên tĩnh, t
hàng, đố đơn giả ận hưởi tác hoặc chỉ n một thói quen t ng không khí của thành phố
bên ly cà phê vào m i bu ổi sáng… Với nhi u m ục đích cũng như đối tượng khách hàng
của mô hình kinh doanh quán phê ngày càng tr ng, bên cở nên đa dạ ạnh không gian
quán truy n th ng - n ng i t ng th u ng, ngày nay, hình đơn thuầ ại bàn thư ức đồ
kinh doanh này d n phát tri n v ng hình th c: cafe sách, cafe kids - không gian ới đa dạ
kết h p gi em trong nhà, cafe ng a quán cafekhu vui chơi tr ủ … Và một trong số
đó, mô hình cafe thú cưng cũ thành xu hướng và được đông đảng dần trở o khách hàng
ưa chuộng.
V ng yêu m n và b o v ng v l a ch n phù h p ới xu hướ ế độ ật, cafe thú cưng là sự
cho d án kh i nghi p c ủa nhóm chúng tôi hướ ới đối tượng t ng khách hàng m c tiêu
giới tr và các gia đình có trẻ nh . Kh i nghi ệp mô hình cafe thú cưng, mà ở đây nhóm
chúng tôi ch n là cafe mèo, v n nuôi và t o ra không gian s ng lành m nh, ừa là nơi nhậ
đầy đ ừa hội để tiện nghi cho các mèo v các thành viên của dự án thực hiện
đượ đồc niềm đam mê với cafe, v i công việc pha chế uống.
Mô hình kinh doanh
Để thực hiện dự án kh i nghi c hệp cafe mèo này, trướ ết, nhóm chúng tôi xác định
mô hình kinh doanh bao g m các thành ph n sau:
Địa điểm kinh doanh: Quán t a l c t i khu v ực đường H u Giang, qu n 6, thành
phố H Chí Minh không gian quán r ng kho ng 30m2, g m 2 t ng v ới chi
phí m t b ki n n ng s ằng 20.000.000 VNĐ/ tháng. Quán dự ế ằm trên cung đườ ầm
uất b c nh t qu n 6 có l i th t i khu ế chưa có mô hình kinh doanh tương tự
vực này.
Số lượng mèo: V i không gi ki m b c không an quán ndự ến để đả ảo đượ
khí bên trong quán cho khách hàng các mèo, nhóm quy nh s ng ết đị lượ
mèo ban đầu là 20 bé bao gồm các giống mèo ta và một số giống mèo cảnh phổ
biến như: mèo tai cụ ặc mèo Ba Tư …p, các giống mèo Anh ho
3
Nhân sự: Đặ ủa lĩnh vực thù c c F&B, các nhân viên của quán sẽ làm theo ca và
mức lương sẽ được tính giờ. Một nhân viên ở bất kì vị trí trong quán trung bình
sẽ làm vi c t ối thi u 8 ti ng/ ngày. T i th m, quán s c ch ế ời gian cao điể ứa
cùng lúc trung bình 70 - 80 khách hàng. th c u trúc nhân s c a quán d ế
kiến s bao g ồm:
Bảng 1 u nhân s c : Cơ cấ ủa quán cafe mèo
STT
Vị trí
Số lượng
Mức lương
(đồng/ giờ)
1
Thu ngân
02
15.000
2
Bảo v
02
15.000
3
Pha ch ế
02
16.000
4
Phục vụ
08
16.000
Phương án kinh doanh
Từ ki n, nhóm chúng tôi c nh l n mô hình kinh doanh đã dự ế ần đưa ra quyết đị ựa chọ
số lượng nhóm th c u ng c n bán ng v ới t ng nhóm tr c thù - nhu c u c ạng thái đặ ủa
khách hàng nh i nhu n t t nh ằm đạt đ t đư ợc lợ ất.
3.1. Phương án lựa chọn
3.1.1. Phương án 1 – D1:
Ở phương án này, nhóm khở ệp chúng tôi đề ực đơn với nghi xuất xây dựng th i 2 nhóm
thức u ng chính phù h p v ới xu hướng thị trường, đặc biệt là đối ợng khách hàng giới
tr thẻ. Cụ ể:
Bảng 2 c u ng c : Thực đơn thứ ủa phương án 1
Nhóm 1: T Trà s a
1. Trà đào cam sả
2. Trà vải
3. Trà dâu ổi hồng
4. Trà sữa lài
5. Ô long sữa
Nhóm 2: Nước ép – Sinh tố
1. Nước ép dưa hấu
2. Nước ép bưởi
3. Nước ép ổi
4. Cam vắt
4
5. Sinh tố dâu
6. Sinh tố bơ
7. Sinh tố trái cây nhiệt đới
8. Cookie đá xay
9. Socola đá xay
10. Trà xanh đá xay
3.1.2. Phương án 2 – D2:
Đối với phương án này, nhóm chúng tôi bổ sung thêm 1 nhóm thức uống khác chủ yếu
nhắm t ng khách hàng tr nh cới đối tượ ủa các gia đình. Tức phương án này tương ứng
với việc kinh doanh 3 nhóm thức uống, bao gồm:
Bảng 3 c u ng c : Thực đơn thứ ủa phương án 2
Nhóm 1: T Trà s a
6. Trà đào cam sả
7. Trà vải
8. Trà dâu ổi hồng
9. Trà sữa lài
10. Ô long sữa
Nhóm 2: Nước ép – Sinh tố
11. Nước ép dưa hấu
12. Nước ép bưởi
13. Nước ép ổi
14. Cam vắt
15. Sinh tố dâu
16. Sinh tố bơ
17. Sinh tố trái cây nhiệt đới
18. Cookie đá xay
19. Socola đá xay
20. Trà xanh đá xay
Nhóm 3: Yogurt
1. Yogurt xoài
2. Yogurt chanh dây
3. Yogurt kiwi
4. Yogurt nhiệt đới
5. Yogurt quả mọng
3.1.3. Phương án 3 – D3:
Phương án cuối cùng đượ ết đị ệc đa dạ ực đơn, bổc quy nh bởi vi ng hóa th sung nhóm
thức u ng Café cho m ng khách hàng c a quán. ọi đối tư phương án này, thực đơn
được xây d ng g m 4 nhóm th ng. ức uố
5
Bảng 4 c u ng c : Thực đơn thứ ủa phương án 3
11. Trà đào cam sả
12. Trà vải
13. Trà dâu ổi hồng
14. Trà sữa lài
15. Ô long sữa
21. Nước ép dưa hấu
22. Nước ép bưởi
23. Nước ép ổi
24. Cam vắt
25. Sinh tố dâu
26. Sinh tố bơ
27. Sinh tố trái cây nhiệt đới
28. Cookie đá xay
29. Socola đá xay
30. Trà xanh đá xay
6. Yogurt xoài
7. Yogurt chanh dây
8. Yogurt kiwi
9. Yogurt nhiệt đới
10. Yogurt quả mọng
1. Đen đá
2. Café sữa
3. Bạc xỉu
4. Cappuccino
5. Americano
6. Espresso
3.2. Trạng thái đặc t
Hoạt độ ất kì mô hình kinh doanh nào cũng sẽng kinh doanh của b bị phụ thu c bởi
xu hướng th ng và nhu c u c trườ ủa khách hàng. Đây là hai yếu tố chính y u quyế ết định
doanh s , doanh thu, chi phí và l i nhu n c ủa các phương án trong bất kì mô hình kinh
doanh nào. đây nhóm chúng tôi lựa chọn 3 trạng thái đặc thù cơ bản ứng v i nhu c ầu
của khách hàng thể hi n qua doanh s - s lượng ly được bán ra trong từng tháng.
Bảng 5 ng mô t: Bả ả trạng thái đặ phương ánc thù của các
Trạng thái
Số lượng
(ly/ tháng)
S1: Nhu cầu th p
2000
6
S2: Nhu cầu bình thường
3000
S3: Nhu cầu cao
4000
Công thức tính
Từ ý tưởng đề ra ban đầu - quán cafe mèo, mô hình kinh doanh với quy mô vừa và nh
cũng như thiế ập các phương án kinh doanh trong t ạng thái đặt l ng tr c thù khác nhau,
nhóm kh i nghi ệp chúng tôi đã xác định được các kho n doanh thu, chi phí l i nhu ận
chi tiết như sau:
Doanh thu hàng tháng được tính dự a vào công th c:
Doanh thu hàng tháng = T ng (S lượng * Đơn giá)
Trong đó:
o Số lượng: S lượng ly bán được c a m ỗi món nước. S lượng y được phân
bố thông qua kh o sát th trường d a vào s thích hành vi mua hàng c ủa
tệp khách hàng mục tiêu, đảm bảo t ng s ng ly c a m lượ ỗi phương án trong
từng tr c thù b ng vạng thái đặ ới số lượng mà tr c thù th hi n. ạng thái đặ
o Đơn giá: Đơn giá củ ỗi món ớc. Đơn giá này đư không đổa m c giả sử i
qua t ng tr ừng phương án và trong từ ạng thái đặc thù khác nhau.
Chi phí hàng tháng được tính dựa vào công thức:
Chi phí hàng tháng = Tổng (Chi phí c nh + Chi phí bi i) ố đị ến đổ
Trong đó
o Chi phí c định: Chi phí không đổ ừng phương án và trong từi qua t ng tr ng
thái đặc thù khác nhau, bao gồm:
Chi phí thuê mặt bằng
Các chi phí điện nước, Internet
Lương nhân viên
Chi phí cho các mèo: th sinh các kho n phát sinh ức ăn, cát vệ
liên quan đến khám chữa bệnh, tiêm ngừa …
Chi phí phát sinh c a quán: Chi phí này bi i trong t ng tr ng thái ến đổ
đặ đổc thù khác nhau nhưng đư c giả sử không i qua từng phương án
o Chi phí biến đổi: T ng chi pnguyên v t li pha ch c món ệu dùng để ế
nước theo thực đơn trong từng phương án.
Chi phí hàng tháng được tính dự a vào công th c:
Lợi nhuận hàng tháng = T ng Doanh thu - T ổng Chi phí
7
Cơ sở dữ liệu
5.1. Phương án 1 – Kinh doanh 2 nhóm th ức uống
Với đối tượ ẻ, gia đình có trẻng khách hàng mục tiêu là giới tr nhỏ trong đó giới trẻ
được đánh giá là tệp khách hàng chính c ng thích nhủa quán thường có xu hướ ng th c
uống tươi mát, sự kết hợp giữa nhiều loại trái cây và quan trọng nhất là bắt kịp với
xu hướng củ a xã h i. Vì thế, trà - trà sữa hoặc các sản phẩm từ trái cây tươi, đá xay kết
hợp v là nhóm th ng chới kem tươi s ức uố o cđạ ủa quán.
5.1.1. Doanh thu hàng tháng
8
Hình 1: Doanh thu hàng tháng của phương án 1
| 1/50

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ --- * --- BÁO CÁO MÔN HỌC ĐỀ TÀI:
KHỞI NGHIỆP MÔ HÌNH QUÁN CAFÉ THÚ CƯNG Môn học
: Phân tích định lượng Lớp MH : MIS214V01 (0100)
Nhóm Sinh viên thực hiện : Nhóm 02
1. Phạm Huỳnh Hương (MSSV: 2194026)
2. Trần Bảo Đại Dương (MSSV: 2196053)
3. Nguyễn Thị Kim Ngân (MSSV: 2195395) 4. Nguyễn Anh Đức ( MSSV: 2182603) 5. Đặng Lê Quốc Trung ( MSSV: 2194014)
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Phạm Thị Thanh Tâm
TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ --- * --- BÁO CÁO MÔN HỌC ĐỀ TÀI:
KHỞI NGHIỆP MÔ HÌNH QUÁN CAFÉ THÚ CƯNG Môn học
: Phân tích định lượng Lớp MH : MIS214V01 (0100)
Nhóm Sinh viên thực hiện : Nhóm 02
1. Phạm Huỳnh Hương (MSSV: 2194026)
2. Trần Bảo Đại Dương (MSSV: 2196053) 3. Nguyễn Thị Kim Ngân ( MSSV: 2195395) 4. Nguyễn Anh Đức ( MSSV: 2182603) 5. Đặng Lê Quốc Trung ( MSSV: 2194014)
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Phạm Thị Thanh Tâm
TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2022 LỜI CAM KẾT
“Tôi đã đọc và hiểu các nội dung về các hành vi vi phạm liêm chính học thuật. Tôi
xin cam đoan đây là bài báo cáo do chính tôi thực hiện và cam kết không vi phạm quy định
về vi liêm chính học thuật.” Ngày 07 tháng 03 năm 2022 (Chữ ký sinh viên) Phạm Huỳnh Hương Trần Bảo Đại Dương Nguyễn Thị Kim Ngân Nguyễn Anh Đức i TRÍCH YẾU
Từ xa xưa, theo quan điểm triết học, mọi sự vật -
hiện tượng trên vũ trụ đều tồn tại
mối quan hệ giữa chất và lượng trong bản chất của nó. Và để đưa ra bất kì quyết định nào,
bên cạnh góc nhìn chủ quan dựa trên những phương pháp định tính cần phải đặt vấn đề
trong góc nhìn khách quan dựa trên việc thực hiện công vvieejc phân tích định lượng. Phân
tích định lượng là phương pháp hỗ trợ quá trình ra quyết định dựa trên những căn cứ về số
liệu, dữ liệu, sự kiện trong quá khứ để tiến hành dự báo, dự đoán khả năng, kết quả của
tương lai. So với phân tích định tính, phân tích định lượng là phương pháp khách quan, tồn
tại tư duy logic dẫn đến kết quả tồn tại sự chính xác và tính hiệu quả cao hơn.
Đúc kết từ 15 buổi thực học lý thuyết và bài tập, đề án này được thực hiện là quá
trình kiểm tra và đánh giá khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức vào tình huống mang
tính thực tế - Khởi nghiệp mô hình cafe thú cưng. Nhóm chúng tôi xây dựng đề án dựa trên
việc đề xuất ba phương án ứng với các trạng thái đặc thù phù hợp - dựa vào mức độ nhu
cầu của khách hàng trong môi trường lý tưởng, ổn định và không có tác động xấu của các
yếu tố chủ quan hoặc khách quan. Từ đó nhóm lựa chọn ra được phương án khởi nghiệp
phù hợp nhất, vừa đáp ứng mục đích xã hội vừa thực hiện được mục tiêu kinh tế - đem lại lợi nhuận tốt nhất. ii LỜI CẢM ƠN
Trải qua 15 buổi thực học, nhóm chúng tôi xin gửi đến Cô Phạm Thị Thanh Tâm -
giảng viên môn Phân tích Định lượng trong Học kỳ Tết này lời cảm ơn chân thành và sâu
sắc nhất. Với phong thái nhẹ nhàng, sự tâm tâm đối với sinh viên, những kiến thức mà cô
truyền đạt không chỉ giúp chúng tôi hoàn thành môn học một cách tốt nhất mà còn trang bị
nền tảng vững chắc giúp chúng tôi có thêm kiến thức hỗ trợ cho công việc sau này. Bên
cạnh kiến thức, những góp ý, chỉnh sửa của cô trong quá trình thực hiện báo cáo đã giúp
chúng tôi tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm, bài học quý giá trong tu duy lựa chọn, xây dựng
số liệu; kỹ năng trình bày và hoàn thiện báo cáo.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn! iii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. Xác nhận của Khoa Giảng viên hướng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên) Phạm Thị Thanh Tâm iv MỤC LỤC
LỜI CAM KẾT .............................................................................................................. i
TRÍCH YẾU ................................................................................................................. ii
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. iii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................... iv
MỤC LỤC ..................................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................... ix
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... x
NHẬP ĐỀ ...................................................................................................................... 1
Chương 1: Ý tưởng dự án kinh doanh ....................................................................... 2
Ý tưởng kinh doanh ................................................................................................... 2
Mô hình kinh doanh .................................................................................................. 2
Phương án kinh doanh .............................................................................................. 3
3.1. Phương án lựa chọn ............................................................................................ 3
3.1.1. Phương án 1 – D1: ......................................................................................... 3
3.1.2. Phương án 2 – D2: ......................................................................................... 4
3.1.3. Phương án 3 – D3: ......................................................................................... 4
3.2. Trạng thái đặc thù .............................................................................................. 5
Công thức tính ........................................................................................................... 6
Cơ sở dữ liệu .............................................................................................................. 7
5.1. Phương án 1 – Kinh doanh 2 nhóm thức uống ................................................ 7
5.1.1. Doanh thu hàng tháng .................................................................................... 7
5.1.2. Chi phí hàng tháng ......................................................................................... 9
5.2. Phương án 2 – Kinh doanh 3 nhóm thức uống .............................................. 10
5.2.1. Doanh thu hàng tháng .................................................................................. 10
5.2.2. Chi phí hàng tháng ....................................................................................... 12
5.3. Phương án 3 – Kinh doanh 4 nhóm thức uống .............................................. 13 v
5.3.1. Doanh thu hàng tháng .................................................................................. 13
5.3.2. Chi phí hàng tháng ....................................................................................... 15
Bảng tổng kết Doanh thu – Chi phí – Lợi nhuận hàng tháng ............................. 16
Chương 2: Phân tích Quyết định cho Dự án ........................................................... 17
Xây dựng bảng Payoff ............................................................................................. 17
1.1. Bảng Payoff Lợi nhuận (theo năm) ................................................................. 17
1.2. Bảng Payoff Chi phí (theo năm) ...................................................................... 17
Phân tích Quyết định Không xác suất ................................................................... 18
2.1. Phân tích Lựa chọn PayOff về Lợi nhuận ..................................................... 18
2.1.1. Phương pháp Tiếp cận lạc quan (Optimistic Approach) ............................. 18
2.1.2. Phương pháp Tiếp cận bi quan (Conservative Approach) .......................... 18
2.1.3. Phương pháp Tiếp cận hối tiếc (Minimax Regret Approach) ..................... 19
2.2. Phân tích Lựa chọn PayOff về Chi phí ........................................................... 19
2.2.1. Phương pháp Tiếp cận lạc quan (Optimistic Approach) ............................. 19
2.2.2. Phương pháp Tiếp cận bi quan (Conservative Approach) .......................... 20
2.2.3. Phương pháp Tiếp cận hối tiếc (Minimax Regret Approach) ..................... 20
Phân tích Ra quyết định Có xác suất ..................................................................... 20
3.1. Phân tích dựa vào Giá trị Kỳ vọng Lợi nhuận (EV) ..................................... 20
3.2. Phân tích dựa vào Giá trị Kỳ vọng Chi phí (EV) .......................................... 21
Chương 3: Bài toán quy hoạch tuyến tính ............................................................... 23
Bài toán tối đa hóa lợi nhuận .................................................................................. 23
1.1. Mục tiêu bài toán .............................................................................................. 23
1.2. Dữ liệu bài toán ................................................................................................. 23
1.3. Bài giải ............................................................................................................... 24
1.4. Kết luận ............................................................................................................. 25
Bài toán tối thiểu hóa chi phí .................................................................................. 25
2.1. Mục tiêu bài toán .............................................................................................. 25
2.2. Dữ liệu bài toán ................................................................................................. 25 vi
2.3. Bài giải ............................................................................................................... 26
2.4. Kết luận ............................................................................................................. 27
Chương 4: Lập kế hoạch dự án ................................................................................. 29
Danh sách công việc thực hiện ............................................................................... 29
Mạng lưới dự án ...................................................................................................... 30
Kế hoạch thực hiện dự án ....................................................................................... 34
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 36
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 37
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC ......................................................................... 38 vii DANH MỤC HÌNH ẢN H
Hình 1: Doanh thu hàng tháng của phương án 1 ............................................................ 8
Hình 2: Chi phí hàng tháng của phương án 1................................................................. 9
Hình 3: Doanh thu hàng tháng của phương án 2 .......................................................... 11
Hình 4: Chi phí hàng tháng của phương án 2............................................................... 12
Hình 5: Doanh thu hàng tháng của phương án 3 .......................................................... 14
Hình 6: Chi phí hàng tháng của phương án 3............................................................... 15
Hình 7: Bảng tổng kết Doanh thu - Chi phí - Lợi nhuận hàng tháng của 3 phương án16
Hình 8: Bảng Payoff Lợi nhuận theo năm ................................................................... 17
Hình 9: Bảng Payoff Chi phí theo năm ........................................................................ 17
Hình 10: Bảng PayOff và Giá trị Kỳ vọng Lợi nhuận ................................................. 21
Hình 11: Bảng PayOff và Giá trị Kỳ vọng Chi phí ...................................................... 21
Hình 12: Kết quả bài toán tối đa hóa lợi nhuận ........................................................... 25
Hình 13: Kết quả bài toán tối thiểu hóa chi phí sản xuất ............................................ 27
Hình 14: Bảng danh sách công việc của dự án ............................................................ 30
Hình 15: Bảng thống kê của dự án cafe mèo ............................................................... 33
Hình 16: Kế hoạch thực hiện dự án cafe mèo .............................................................. 35 viii DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Sơ đồ mạng dự án cafe mèo ........................................................................... 32 ix DANH MỤC BẢN G
Bảng 1: Cơ cấu nhân sự của quán cafe mèo................................................................... 3
Bảng 2: Thực đơn thức uống của phương án 1 .............................................................. 3
Bảng 3: Thực đơn thức uống của phương án 2 .............................................................. 4
Bảng 4: Thực đơn thức uống của phương án 3 .............................................................. 5
Bảng 5: Bảng mô tả trạng thái đặc thù của các phương án ............................................ 5
Bảng 6: Bảng thống kế giá trị Payoff Lợi nhuận cao nhất ........................................... 18
Bảng 7: Bảng thống kê giá trị PayOff Lợi nhuận thấp nhất ......................................... 18
Bảng 8: Bảng hối tiếc Lợi nhuận.................................................................................. 19
Bảng 9: Bảng thống kê giá trị PayOff Chi phí thấp nhất ............................................. 19
Bảng 10: Bảng thống kê giá trị PayOff Chi phí cao nhất............................................. 20
Bảng 11: Bảng hối tiếc Chi phí .................................................................................... 20
Bảng 12: Công thức pha chế Bạc xỉu và Cookie đá xay .............................................. 23
Bảng 13: Số lượng nguyên vật liệu nhập kho .............................................................. 24
Bảng 14: Các ràng buộc của bài toán tối đa hóa lợi nhuận .......................................... 24
Bảng 15: Công thức pha chế Bạc xỉu và Cookie đá xay .............................................. 25
Bảng 16: Chi phí nhập kho nguyên vật liệu 1 tháng .................................................... 26
Bảng 17: Chi phí sản xuất Bạc xỉu và Cookie đá xay .................................................. 26
Bảng 18: Các ràng buộc của bài toán tối thiểu hóa chi phí sản xuất ........................... 27 x NHẬP ĐỀ
Khởi nghiệp quán cafe không còn là mô hình xa lạ đối với xu hướng phát triển của
thị trường kinh tế Việt Nam. Lựa chọn mô hình mới so với xu hướng đã cũ, cafe thú
cưng, tập trung vào việc tạo ra không gian sống và vui chơi cho các bé mèo cũng như
không gian thưởng thức đồ uống cho khách hàng là một trải nghiệm mới mẻ, đầy thú vị
và mang lại nhiều bài học quý giá cho từng thành viên trong nhóm. Với mô hình đã lựa
chọn và hướng tới các đối tượng khách hàng mục tiêu đảm bảo thực hiện mục đích kinh
tế và mục đích xã hội, nhóm chúng tôi thực hiện báo cáo bằng việc đề ra các mục tiêu phù hợp:
Mục tiêu 1: Hoàn thành báo cáo và môn học Phân tích Định lượng trong Học kỳ 2132
Mục tiêu 2: Hiểu và vận dụng các kiến thức lý thuyết trong môn học về việc
Phân tích Ra quyết định, Qui hoạch tuyến tính, Xây dựng mạng lưới và mô hình
phù hợp với phương án được lựa chọn mang lại hiệu quả kinh tế tốt nhất
Mục tiêu 3: Rèn luyện các kỹ năng mềm cần thiết trong môi trường làm việc
mới: làm việc nhóm, xây dựng - lựa chọn số liệu, kỹ năng sử dụng công cụ Excel ….
Qua quá trình khảo sát, thu thập từ thực tiễn, các dữ liệu được lựa chọn xây dựng
và phương án được đề ra trong môi trường giả định lý tưởng, phát triển ổn định, không
có tác động xấu từ yếu tố chính trị - quốc gia hay dịch bệnh kéo dài như CoVid-19 …
Để lựa chọn phương án phù hợp, báo cáo Phân tích Định lượng sẽ bao gồm những nội dung chính:
Nội dung 1: Thiết lập các bảng PayOff liên quan đến Lợi nhuận (Profit), Chi phí
(Cost) từ đó dựa vào các phương pháp Phân tích Quyết định Lạc quan
(Optimistic), Bi quan (Conservative), Hối tiếc (Minimax Regret), Dựa vào EV
để lựa chọn phương án màu phù hợp với mục đích đề ra.
Nội dung 2: Xây dựng các bài toàn hồi quy tuyến tính để tối ưu hóa được lợi nhuận và chi phí
Nội dung 3: Xây dựng tình huống dựa vào các mô hình đã học: chuỗi cung ứng;
mạng vận chuyển, trung chuyển để tối ưu hóa chi phí vận chuyển
Nội dung 4: Áp dụng và triển khai phương pháp PERT/CPM 1
Chương 1: Ý tưởng dự án kinh doanh Ý tưởng kinh doanh
Giữa lòng thành phố Hồ Chí Minh nhộn nhịp, hình ảnh những quán cà phê dù là ở
vỉa hè hay những quán có không gian hiện đại đến sang trọng luôn đông đúc, tấp nập
dường như đã trở thành một nét văn hóa đặc trưng của người dân Sài Gòn. Người Sài
Gòn tìm đến quán cà phê với nhiều mục đích khác nhau: tụ họp bạn bè, gia đình vào
cuối tuần; tìm kiếm không gian yên tĩnh, tập trung học tập, làm việc hay gặp gỡ khách
hàng, đối tác hoặc chỉ đơn giản là một thói quen tận hưởng không khí của thành phố
bên ly cà phê vào mỗi buổi sáng… Với nhiều mục đích cũng như đối tượng khách hàng
của mô hình kinh doanh quán cà phê ngày càng trở nên đa dạng, bên cạnh không gian
quán truyền thống - đơn thuần ngồi tại bàn thưởng thức đồ uống, ngày nay, mô hình
kinh doanh này dần phát triển với đa dạng hình thức: cafe sách, cafe kids - không gian
kết hợp giữa quán cafe và khu vui chơi trẻ em trong nhà, cafe ngủ … Và một trong số
đó, mô hình cafe thú cưng cũng dần trở thành xu hướng và được đông đảo khách hàng ưa chuộng.
Với xu hướng yêu mến và bảo vệ động vật, cafe thú cưng là sự lựa chọn phù hợp
cho dự án khởi nghiệp của nhóm chúng tôi hướng tới đối tượng khách hàng mục tiêu là
giới trẻ và các gia đình có trẻ nhỏ. Khởi nghiệp mô hình cafe thú cưng, mà ở đây nhóm
chúng tôi chọn là cafe mèo, vừa là nơi nhận nuôi và tạo ra không gian sống lành mạnh,
đầy đủ tiện nghi cho các bé mèo vừa là cơ hội để các thành viên của dự án thực hiện
được niềm đam mê với cafe, với công việc pha chế đồ uống. Mô hình kinh doanh
Để thực hiện dự án khởi nghiệp cafe mèo này, trước hết, nhóm chúng tôi xác định
mô hình kinh doanh bao gồm các thành phần sau:
Địa điểm kinh doanh: Quán tọa lạc tại khu vực đường Hậu Giang, quận 6, thành
phố Hồ Chí Minh có không gian quán rộng khoảng 30m2, gồm 2 tầng với chi
phí mặt bằng 20.000.000 VNĐ/ tháng. Quán dự kiến nằm trên cung đường sầm
uất bậc nhất quận 6 và có lợi thế chưa có mô hình kinh doanh tương tự tại khu vực này.
Số lượng mèo: Với không gian quán như dự kiến và để đảm bảo được không
khí bên trong quán cho khách hàng và các bé mèo, nhóm quyết định số lượng
mèo ban đầu là 20 bé bao gồm các giống mèo ta và một số giống mèo cảnh phổ
biến như: mèo tai cụp, các giống mèo Anh hoặc mèo Ba Tư … 2
Nhân sự: Đặc thù của lĩnh vực F&B, các nhân viên của quán sẽ làm theo ca và
mức lương sẽ được tính giờ. Một nhân viên ở bất kì vị trí trong quán trung bình
sẽ làm việc tối thiểu 8 tiếng/ ngày. Tại thời gian cao điểm, quán có sức chứa
cùng lúc trung bình 70 - 80 khách hàng. Vì thế cấu trúc nhân sự của quán dự kiến sẽ bao gồm:
Bảng 1: Cơ cấu nhân sự của quán cafe mèo Mức lương STT Vị trí Số lượn g (đồng/ giờ) 1 Thu ngân 02 15.000 2 Bảo vệ 02 15.000 3 Pha chế 02 16.000 4 Phục vụ 08 16.000 Phương án kinh doanh
Từ mô hình kinh doanh đã dự kiến, nhóm chúng tôi cần đưa ra quyết định lựa chọn
số lượng nhóm thức uống cần bán ứng với từng nhóm trạng thái đặc thù - nhu cầu của
khách hàng nhằm đạt đạt được lợi nhuận tốt nhất.
3.1. Phương án lựa chọn 3.1.1. Phương án 1 – D1:
Ở phương án này, nhóm khởi nghiệp chúng tôi đề xuất xây dựng thực đơn với 2 nhóm
thức uống chính phù hợp với xu hướng thị trường, đặc biệt là đối tượng khách hàng giới trẻ. Cụ thể:
Bảng 2: Thực đơn thức uống của phương án 1 Nhóm 1: Trà – Trà sữa 1. Trà đào cam sả 2. Trà vải 3. Trà dâu ổi hồng 4. Trà sữa lài 5. Ô long sữa
Nhóm 2: Nước ép – Sinh tố 1. Nước ép dưa hấu 2. Nước ép bưởi 3. Nước ép ổi 4. Cam vắt 3 5. Sinh tố dâu 6. Sinh tố bơ
7. Sinh tố trái cây nhiệt đới 8. Cookie đá xay 9. Socola đá xay 10. Trà xanh đá xay 3.1.2. Phương án 2 – D2:
Đối với phương án này, nhóm chúng tôi bổ sung thêm 1 nhóm thức uống khác chủ yếu
nhắm tới đối tượng khách hàng trẻ nhỏ của các gia đình. Tức phương án này tương ứng
với việc kinh doanh 3 nhóm thức uống, bao gồm:
Bảng 3: Thực đơn thức uống của phương án 2 Nhóm 1: Trà – Trà sữa 6. Trà đào cam sả 7. Trà vải 8. Trà dâu ổi hồng 9. Trà sữa lài 10. Ô long sữa
Nhóm 2: Nước ép – Sinh tố 11. Nước ép dưa hấu 12. Nước ép bưởi 13. Nước ép ổi 14. Cam vắt 15. Sinh tố dâu 16. Sinh tố bơ
17. Sinh tố trái cây nhiệt đới 18. Cookie đá xay 19. Socola đá xay 20. Trà xanh đá xay Nhóm 3: Yogurt 1. Yogurt xoài 2. Yogurt chanh dây 3. Yogurt kiwi 4. Yogurt nhiệt đới 5. Yogurt quả mọng 3.1.3. Phương án 3 – D3:
Phương án cuối cùng được quyết định bởi việc đa dạng hóa thực đơn, bổ sung nhóm
thức uống Café cho mọi đối tượng khách hàng của quán. Ở phương án này, thực đơn
được xây dựng gồm 4 nhóm thức uống. 4
Bảng 4: Thực đơn thức uống của phương án 3 Nhóm 1: Trà – Trà sữa 11. Trà đào cam sả 12. Trà vải 13. Trà dâu ổi hồng 14. Trà sữa lài 15. Ô long sữa
Nhóm 2: Nước ép – Sinh tố 21. Nước ép dưa hấu 22. Nước ép bưởi 23. Nước ép ổi 24. Cam vắt 25. Sinh tố dâu 26. Sinh tố bơ
27. Sinh tố trái cây nhiệt đới 28. Cookie đá xay 29. Socola đá xay 30. Trà xanh đá xay Nhóm 3: Yogurt 6. Yogurt xoài 7. Yogurt chanh dây 8. Yogurt kiwi 9. Yogurt nhiệt đới 10. Yogurt quả mọng Nhóm 4: Café 1. Đen đá 2. Café sữa 3. Bạc xỉu 4. Cappuccino 5. Americano 6. Espresso
3.2. Trạng thái đặc thù
Hoạt động kinh doanh của bất kì mô hình kinh doanh nào cũng sẽ bị phụ th ộ u c bởi
xu hướng thị trường và nhu cầu của khách hàng. Đây là hai yếu tố chính yếu quyết định
doanh số, doanh thu, chi phí và lợi nhuận của các phương án trong bất kì mô hình kinh
doanh nào. Ở đây nhóm chúng tôi lựa chọn 3 trạng thái đặc thù cơ bản ứng với nhu cầu
của khách hàng thể hiện qua doanh số - số lượng ly được bán ra trong từng tháng.
Bảng 5: Bảng mô tả trạng thái đặc thù của các phương án Trạng thái Số lượng (ly/ tháng) S1: Nhu cầu thấp 2000 5 S2: Nhu cầu bình thường 3000 S3: Nhu cầu cao 4000 Công thức tính
Từ ý tưởng đề ra ban đầu - quán cafe mèo, mô hình kinh doanh với quy mô vừa và nhỏ
cũng như thiết lập các phương án kinh doanh trong từng trạng thái đặc thù khác nhau,
nhóm khởi nghiệp chúng tôi đã xác định được các khoản doanh thu, chi phí và lợi nhuận chi tiết như sau:
Doanh thu hàng tháng được tính dựa vào công thức:
Doanh thu hàng tháng = Tổng (Số lượng * Đơn giá) Trong đó:
o Số lượng: Số lượng ly bán được của mỗi món nước. Số lượng này được phân
bố thông qua khảo sát thị trường dựa vào sở thích và hành vi mua hàng của
tệp khách hàng mục tiêu, đảm bảo tổng số lượng ly của mỗi phương án trong
từng trạng thái đặc thù bằng với số lượng mà trạng thái đặc thù thể hiện.
o Đơn giá: Đơn giá của mỗi món nước. Đơn giá này được giả sử không đổi
qua từng phương án và trong từng trạng thái đặc thù khác nhau.
Chi phí hàng tháng được tính dựa vào công thức:
Chi phí hàng tháng = Tổng (Chi phí cố định + Chi phí biến đổi) Trong đó
o Chi phí cố định: Chi phí không đổi qua từng phương án và trong từng trạng
thái đặc thù khác nhau, bao gồm: Chi phí thuê mặt bằng
Các chi phí điện nước, Internet Lương nhân viên
Chi phí cho các bé mèo: thức ăn, cát vệ sinh và các khoản phát sinh
liên quan đến khám chữa bệnh, tiêm ngừa …
Chi phí phát sinh của quán: Chi phí này biến đổi trong từng trạng thái
đặc thù khác nhau nhưng được giả sử không đổi qua từng phương án
o Chi phí biến đổi: Tổng chi phí nguyên vật liệu dùng để pha chế các món
nước theo thực đơn trong từng phương án.
Chi phí hàng tháng được tính dựa vào công thức:
Lợi nhuận hàng tháng = Tổng Doanh thu - Tổng Chi phí 6 Cơ sở dữ liệu
5.1. Phương án 1 – Kinh doanh 2 nhóm thức uốn g
Với đối tượng khách hàng mục tiêu là giới trẻ, gia đình có trẻ nhỏ trong đó giới trẻ
được đánh giá là tệp khách hàng chính của quán thường có xu hướng thích những thức
uống tươi mát, có sự kết hợp giữa nhiều loại trái cây và quan trọng nhất là bắt kịp với
xu hướng của xã hội. Vì thế, trà - trà sữa hoặc các sản phẩm từ trái cây tươi, đá xay kết
hợp với kem tươi sẽ là nhóm thức uống chủ đạo của quán. 5.1.1. Doanh thu hàng tháng 7 án 1
oanh thu hàng tháng của phương ình 1: D H 8