Đề án mẫu tham khảo cho sinh viên - phân tích định lượng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề án mẫu tham khảo cho sinh viên - phân tích định lượng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
52 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề án mẫu tham khảo cho sinh viên - phân tích định lượng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề án mẫu tham khảo cho sinh viên - phân tích định lượng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

31 16 lượt tải Tải xuống
B GIÁO D O ỤC VÀ ĐÀO TẠ
TRƯỜ NG Đ I H C HOA SEN
KHOA KINH T - N TR QU
ĐỀ ÁN GIA K




Môn học: PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
D ÁN KINH DOANH
NHÀ HÀNG MÓN NGON PH H I
Ging viên ph trách:
Th.S. PH M TH THANH TÂM
Lp: 1411-MIS214DV02
Nhóm: 06
Sinh viên th c hi n:
LÊ THANH B O NGÂN
ĐỖ HOÀI B O
LƯU GIA LINH
TRẦN ANH THƯ
MC TU N KHOA
CAO ĐỖ THU HƯƠNG
LÝ TH TUY T NHUNG
TP. H Chí Minh, Tháng 03 n 2 ăm 202
1
LI C ẢM ƠN
Chúng em xin chân thành cảm ơn Ph m Th Thanh Tâm đã tận tình ch d y
trong su chúng em có th c t m quan tr ng c a môn ốt năm tuần qua để hiểu đượ Phân
tích định lượng cũng như những công c trong Excel h tr cho môn hc.
Trong thi gian d nh, chúng em hi u rõ vi c ti p vch b c v a h c tr ế a h c tr c
tuyến không ch đem lại nh i những khó khăn đối với sinh viên mà còn đi v ng gi ng
viên. Chúng em r t bi ng d n chúng em trong kho ng ết ơn Cô đã cùng đồng hành, hướ
thi gian này.
Với điều kin v thời gian cũng như kiến thc, kinh nghim còn hn chế ca
nhóm b y sinh viên, bài báo cáo không th c nh ng thi u sót. dưới đây sẽ tránh đượ ế
Chúng em r t mong nh c s b n c th b sung, ận đượ ch ảo, đóng góp ý kiế a Cô để
nâng cao ki n th a mình trong môn h c này và c nh ng môn h p theo. ế c c c tiế
2
MC L C
LI CẢM ƠN .................................................................................................... 1
MC LC .......................................................................................................... 2
DANH MC HÌNH NH ................................................................................. 4
DANH M C B NG BI U ............................................................................... 5
DANH M C BI ỂU ĐỒ ..................................................................................... 6
DANH M C VI T TT ................................................................................... 7
DN NHP ........................................................................................................ 8
1. M ục đích đề .................................................................................... 8án
2. Ý nghĩa trong quá trình học tp ........................................................... 8
3. M c tiêu của đề án ............................................................................... 8
PHN NI DUNG .......................................................................................... 11
Chương I. TNG QUAN V D ÁN KINH DOANH ........................... 11
1. Gii thiu chung ................................................................................ 11
2. Gii thiệu ý tưởng kinh doanh .......................................................... 11
Chương II. ết đị đưa ra lự ọn cho phương án kinh Phân tích quy nh để a ch
doanh. .................................................................................................. 23
1. Phát tri n và xây d ng b ng Payoffs ................................................. 23
2. Phân tích quy ng ti p c n không xác su t ................ 25ết định theo hướ ế
3. Phương án lự ọn sau khi phân tích theo hướa ch ng tiếp cn không c
sut ........................................................................................................... 27
4. Phân tích quy ng ti p c n có xác su t ...................... 28ết định theo hướ ế
5. Phương án lựa chn cui cùng sau khi phân tích quyết định ............ 29
Chương III. ng dng bài toán quy hoch tuyến tính ........................... 30
1. Tình huống đặt ra. ............................................................................. 30
2. Bài toán li nhun t .................................................................. 32ối đa.
3. Bài toán t u chi phí: .................................................................. 34i thi
Chương IV. ới phương pháp PERT/CPM Lp kế hoch d án v .......... 36
1. Lp k ho ch cho d án. .................................................................... 36ế
2. M ng d ........................................................................................ 36 án
3. Xác định đường Gantt ....................................................................... 37
4. Kế ho án th hi n trên Ph m Project: ............................... 2ch d n m
Chương V. ời gian để Phân tích chui th d báo li nhun.................... 40
1. Hình thành s u .............................................................................. 40li
2. D báo li nhu n cho tháng th 13 ................................................... 42
3
3. Kim tra và l báo. ...................................... 47a chọn phương pháp dự
KT LUN ...................................................................................................... 49
TÀI LIU THAM KH O .............................................................................. 50
4
DANH M C HÌNH NH
Hình 1: M t b ng quán ....................................................................................... 17
Hình 2: Cây quy nh ...................................................................................... 28ết đị
Hình 3: Mng d n ........................................................... 37 án kinh doanh quán ă
Hình 4: bng tri n khai k ho án theo th ..................................... 38 ế ch d i gian
Hình 5: Bng các công vi ng Gantt ..................................... 39c chi tiết trong đườ
5
DANH M C B NG BI U
Bng 1 u ...................................................................................... 11: Đầu tư ban đầ
Bng 2: Chi phí hoạt động hàng tháng (VND) ................................................... 18
Bng 3: Chi phí biến đổi đối vi mt ph ................................... 20ần ăn – Cơm gà
Bng 4. Chi phí bi t ph ................................ 21ến đổi đối vi m ần ăn – Mì qung
Bng 5: Chi phí biến đổi đối vi mt ph Cao l u ................................... 22ần ăn –
Bng 6: Nhu c u/ tháng cao theo t .......................... 23 ừng phương án kinh doanh
Bng 7: Nhu c u/ tháng trung bình theo t ............... 23 ừng phương án kinh doanh
Bng 8: Nhu c u/ tháng th p theo t ng ph ......................... 23 ương án kinh doanh
Bng 9: Nhu c u/ tháng cao theo s lượng ph ........................................... 23ần ăn
Bng 10: Nhu c u/ tháng trung bình theo s lượng ph .............................. 24ần ăn
Bng 11: Nhu c u/ tháng th p theo s lượng ph ........................................ 24ần ăn
Bng 12: B ng Payoff doanh thu/ tháng ............................................................ 24
Bng 13: B ng Payoff chi phí/ tháng ................................................................. 24
Bng 14: B ng Payoff l i nhun/ tháng ............................................................. 25
Bng 15: Giá tr h Doanh thu ................................................................ 25i tiếc
Bng 16: Giá tr h ..................................................................... 26i tiếc Chi phí
Bng 17: Giá tr h Li tiếc i nhu n ................................................................. 27
Bng 18: T ng h a ch ng ti p c n không xác su t ợp các phương án lự ọn theo hướ ế
....................................................................................................................................... 27
Bng 19 n/ tháng và xác su thi t cho m i tr ng thái th: L i nhu t gi ế trường . 28
B t-ng 20: Chi phí giá vn và giá bán c a Mì tôm- th trng .............................. 30
Bng 21: Chi phí giá vn và giá bán c a Mì-tôm- ng .................................... 30 tr
Bng 22: B ng t ng h p doanh thu, chi phí và l i nhun/ tháng ....................... 31
B n/phng 23: B ng t ng h p chi phí giá v n và l i nhu n .............................. 31
Bng 24: Giá tr độ nh y .................................................................................... 33
Bng 25: Giá tr độ nh y .................................................................................... 35
Bng 26: K ho ch d ................................................................................... 36ế án
Bng 27 Các thông s: thi gian ca tng công vi c trong d án...................... 37
Bng 28 Doanh thu l: i nhu ki n/ tháng Giá bán/ph n: 60.000VNDn d ế
....................................................................................................................................... 40
Bng 29: L n d ki ...................................................................... 41i nhu ến/ năm
Bng 30:D báo l i nhu ......................................... 42ận theo phương pháp Naive
Bng 31: D .................................................... 43 báo theo phương pháp Average
Bng 32: D ...................................... 44 báo theo phương pháp Moving Average
Bng 33: D .................................................. 45 báo theo phương pháp Weighted
Bng 34: D ................................................ 46 báo theo phương pháp Smoothing
Bng 35: B y cao ........................... 47ảng đưa ra phương pháp d báo có độ tin c
6
DANH M C BI ỂU ĐỒ
Biều đồ 1: Đồ th giá tr li nhun tối đa ............................................................ 33
Biều đồ 2: Giá tr li nhun ti thiu .................................................................. 35
Biều đồ 3: Đồ theo phương pháp Naive th ........................................................ 43
Biểu đồ ểu đ ựa trên phương pháp Average 4: Bi d ........................................... 44
Biểu đồ ựa trên phương pháp Moving Average 5:Biu đồ d .............................. 45
Biểu đồ ểu đ ựa trên phương pháp Weighted 6: Bi d ......................................... 46
Biểu đồ ểu đ ựa trên phương pháp Smoothing 7: Bi d ....................................... 47
7
DANH M C VI T T T
ME: Sai s trung bình
MAE: Trung bình sai s tuy i ệt đố
MSE: Phương sai sai số
EV: k v Giá tr ng
PERT/CPM: K t phân tích t ng Gantt thu ổng quan và phương pháp đườ
8
DN NHP
Mì qu ng, cao l n nh i t ng m t l ầu, cơm gà… là những món ăn khiế ững ngườ n
đế n ph H i vn luôn thèm nh . B i nó chính là s đa dạng, đặ ỗi món ăn c sc khi m
đề u mang nh a mững đặc trưng riêng vừ c mc, va gin d ca vùng bin min Trung
đầy nng và gió. Nh n Sài Gòn, mắc đế ột nơi ca s s m u t, nh n nh p và phát tri n khi
đã thu hút n ững ngườ ền đất nướh i dân t mi mi c hi t. H đến và mang theo nhng
công th c bi t v có th ức đặ món ăn địa phương nơi họ sinh ra, nên không quá khó để
tìm th y m t quán hay m m màu s ột quán ăn hay một địa điểm ăn uống mang đậ c m
thc c a t ng vùng mi n c s n H i ngo i l đất nước nơi đây. Đặ ội An cũng không phả
khi nó v n ch a chan cái h n c ủa người con x Quảng khi đế ới Sài Gòn. Cũng vì thến v
chúng tôi l p nên d án này v i mong mu truy n th ng c m th ốn mang hương vị a c
Hội An đến v i m rong Nam. i thc khách t
1. Mục đích đề án
Phân tích định lượ ết bảng môn hc cung cp các hiu bi n v giá tr s
dụng các phương pháp định lư ấn đề ạt động trong gii quyết v hành chính, ho ng và ra
quyết định. Mà qua đó, người hc có th hi u và th c hi n các cách th c l y d u thô li
và ti n hành phân tích các l a ch n ra quy nh trong th c t . Nhế ết đị ế ững quy trình cũng
như cách thức ly d u, áp d li ụng các phương pháp định lượng khác nhau như phương
pháp không xác su t, có xác su t, th c hi n d báo doanh thu l i nhu ận đã được hc cho
các tình hung kinh doanh, kinh t ho c qu n lý. ế
Mặc khác, đế ới đề án kinh doanh “Món ngon Phố ội”, nhóm chúng tôi sẽn v H
lp k ho n ra m i Ph c H i An: cao l u, mì ế ạch để ch ột trong ba món ăn đặc trưng tạ
quảng và cơm gà; mục đích là mang tinh hoa trong m thc Ph c đến vi thc khách
Sài Gòn cũng như mang đế ột nơi yên bình đ ững ngườn m nh i con Ph Hi xa x tìm
li nhng c m giác quen thu ộc nơi quê nhà.
2. Ý nghĩa trong quá trình học tp
Hiu rõ các khái ni m, m ục đích của các phương pháp định lượng trong quá trình
hc t p. Áp d ng nh ng ki n th phát tri n hi u bi t v các k ế ức để ế thut thng
định lượng áp d ng cho m t s tình hu ống trong kinh doanh. Đồng thi, ng d ng chúng
để áp dng vào vic gi i quy t v và cho ra các quy nh mang tính qu ế ấn đề ết đị ản lý. Điển
hình án kinh doanh Món ngon Ph H n d ng các ki đây, là dự ội, chúng tôi đã vậ ến
thc t ng và nh ng hi u bi t c có th gi i quy t t môn Phân tích định lượ ế ủa nhóm để ế t
các v trong vi c l p k ho ch kinh doanh. T chúng tôi hi v ng sau khi hoàn ấn đề ế đó,
thin, d án này s i m t k t qu kinh doanh h p lý v i m c l i nhu n kh quan đem lạ ế
nht.
3. Mc tiêu c ủa đề án
Mc tiêu 1: Cung c p và áp d ng thêm nhi u ki n th c th c t t môn h ế ế c
Phân tích định lượng.
Mục tiêu 2: Lên ý tưởng kinh doanh, phát tri n d án và đưa ra các khoản
chi phí đầu tư.
Mc tiêu 3: Áp d ng các phương pháp phân tích ra quyết định v l i nhu n,
doanh thu và chi phí.
9
Mc tiêu 4: ng d ng bài toán quy ho ch tuy ến tính để ối ưu hóa chi phí t
và l n. i nhu
4. B ng phân công công vi c
Tên tnh vn
MSSV
ng vic
Tiến đ
Đ Hoài Bo
22112367
- Thc hin ni dung i toán quy hoch tuyến nh.
- Viết ni dung cho báo cáo.
- Tng h p n nh s ng cho các i dung, ch ửa, lên ý tưở
phn.
- Thuyết trình Bài toán quy hoch.
- Tóm t t n i dung bài toán quy ho ch tuy n tính ế
d i nhu n tháng th 13. đoán lợ
100%
Lưu Gia Linh
22011761
- H tr viết phn nhp đề, li cm ơn cho báoo.
- Thc hin bài toán d báo l i nhu n cho quán.
- Thuyết trình ph n phân tích quy ết định có xác su t.
- Tóm t i dung phân tích quy nh xác su t. t n ết đị
100%
Trần Anh T
22000754
- Thc hin ni dung phân ch quyết định không xác sut.
- Làm powerpoint.
- Thuyết trình phương pháp Pert/ CPM và kết lun.
- Tóm t . t nội dung, phương pháp Pert/CPM
100%
Mc Tun Khoa
2191431
- Thc hin ni dung phn pn ch quyết đnh không xác
sut.
- H tr chnh s a Báo cáo, t ng h p n i dung ph n
không xác su t.
- Thuyết trình bài toán d báo l i nhun tháng 13.
100%
Cao Đỗ
Thu Hương
22014842
- Thc hin ni dung i toán Pert/ CPM.
- Chnh s a format, n i dung báo cáo.
- Thuyết trình ph ng kinh doanh. ần ý tưở
- Tóm t ng kinh doanh. t nội dung ý tưở
100%
Lê Thanh
Bo Nn
(Nhóm trưởng)
22000951
- Thc hin ni dung i toán Pert/ CPM.
- H tr làm Powerpoint và ch nh s a format.
- Thuyết trình ph n chi phí k ho ch kinh doanh. ế
- Tng h p n i dung, ch nh s ng. ửa, lên ý tư
- Tóm t ho kinh doanh. t n i dung chi ti t k ế ế ch
100%
Th
Tuyết Nhung
22006659
- Thc hin ni dung i toán d báo li nhun tng th
13.
- Lên ý tưởng, vi i dung cho báo cáo. ết n
- Thuyết trình ph n phân tích quy nh không xác ết đị
sut.
100%
10
- Tóm t t n i dung phân tích quy nh không xác ết đị
xut.
11
PHN N I DUNG
Chương I. TNG QUAN V D ÁN KINH DOANH
1. Gii thiu chung
Sài Gòn thành ph n nh p, t kh p m i mi c nh ập trung dân ền đất nướ
vy nhu c u ng và phong phú. Nh n th m thc đây vô cùng đa dạ y đây là thị trường
nhi i l n, nhóm chúng tôi quy c s n c a vùng ều hộ ết định kinh doanh món ăn đặ
min, c c H th món ăn tại Ph i An.
Khi nhắc đến H i An, bên c nh v ng, hoài c n không ai có đẹp thơ mộ chc ch
th b c nh i h u h qua đượ ững món ăn đặc trưng nơi đây. Khác vớ ết các món ăn xứ
Qung, m H r t riêng m m th thì th c khách ón ăn ội An có hương vị ột khi đã nế
s cùng lưu luyến. D án kinh doanh c a nhóm chúng tôi Nhà hàng Món Ngon Ph
Hi hi v ng s mang chút ơng vị rất riêng này đến v i Sài Gòn qua nh ng món ới ngườ
ăn đặc sắc như cao lu, mì qu ảng và cơm gà.
Vi cách ch lý tế bi n r t công phu t vi n xế c l a ch ọn cho đế ng nguyên li u,
Món Ngon Ph H i c a chúng tôi mong mu ốn mang được s tinh túy trong m th c c a
ph c đến v i th c khách. Chúng tôi ch n mua nguyên li u t các ngu n cung c p s ch
uy tín trên th t GAP, th t CP, DH Food, MeatDeli trường như Đà Lạ …để chc
chắn đả ảo đượm b c s e cc kh a m ọi người.
Thông qua d án này, v i quy khiêm t n, nhà hàng c a chúng tôi s lên k ế
hoch c th để chn kinh doanh m t món đặc s n H i An, m i gian ục đích có th
hòa v n ng n nh t và l n thu v cao nh i nhu t.
Chúng tôi hi v ng t d án kinh doanh này, Món Ngon Ph H i s thành công
đem li cho những khách hàng yêu thích khám phá món ăn mới l hay yêu thích H i An
nhưng chưa hội đượ ới vùng đấc đến v t yên bình này s hài lòng cùng vi tri
nghim m thực như mang cả hương vị Hi An vào Sài Thành.
2. Gii thiệu ý tưởng kinh doanh
Vi t ng s v u là 1.036.230.000 VN ốn đầu tư ban đ D (Bng li t kê chi ti t bên ế
dưới), nhóm chúng tôi quy nh thm t b ng t i Qu n Phú Nhu d dàng tiết đị ận để ếp
cận nhóm đối tượ ục tiêu hướng đến nhân viên văn phòng vớng khách hàng m i thu
nhp t 10 tri ng/tháng tr ệu đồ lên.
Bng 1 u : Đầu tư ban đầ
Đầu tư ban đầu (VND)
Khon mc
ĐVT
S ng
Đơn g
Tnh tin
Giy pp kinh doanh
B
1
200.000
200.000
Du tn doanh nghip
Cái
1
450.000
450.000
Hóa đơn điện t và pt nh a
đơn
B
1
850.000
850.000
12
Giy an toàn v sinh thc phm
B
1
680.000
680.000
Đt cc mt bng (qun Phú Nhun,
130 m2)
Tng
3
50.000.000
150.000.000
Sa cha mt bng ban đu
-
Sơn tường
m2
180
130.000
23.400.000
Sàn gạch đ
m2
130
150.000
19.500.000
Thiết kế thi ng h c
m2
20
4.300.000
86.000.000
Cửa đi kính ng lc khung g 2
cánh
Cái
1
4.350.000
4.350.000
Cửa đi kính ng lc khung g 1
cánh
Cái
1
2.000.000
2.000.000
Ca s nh cường lc khung g ln
Cái
2
1.800.000
3.600.000
Ca s nh cường lc khung g nh
Cái
9
1.200.000
10.800.000
Cửa tt nhôm vân g
Cái
2
1.500.000
3.000.000
Lp ngói
m2
150
465.000
69.750.000
Đèn lon (trng)
Cái
10
110.000
1.100.000
Đèn lon (ng)
Cái
15
110.000
1.650.000
Trang t ni tht
-
Bin hiu
Cái
1
1.500.000
1.500.000
Bng viết menu
Cái
4
400.000
1.600.000
Bàn ghế (4 ghế)
B
6
8.000.000
48.000.000
Bàn ghế (2 ghế)
B
6
5.000.000
30.000.000
Ghế d tr
Cái
15
1.300.000
19.500.000
Ghế ăn em bé
Cái
6
650.000
3.900.000
Kn tri n 4 ngưi 60x120cm
Cái
6
275.000
1.650.000
Kn tri n 2 ngưi 45x65cm
Cái
6
185.000
1.110.000
Ghế ch
Cái
1
1.500.000
1.500.000
Lng đèn
Cái
15
50.000
750.000
Camera
Cái
8
500.000
4.000.000
Máy lnh khu vc n hàng
Cái
4
25.000.000
100.000.000
Máy lnh ng nghip âm trn
Cái
1
28.000.000
28.000.000
Bình ng
Cái
15
20.000
300.000
Tranh nh 40x60 cm
Cái
4
210.000
840.000
13
Tranh ln 80x140 cm
Cái
1
1.250.000
1.250.000
Cây cnh trong qn
Cái
6
1.000.000
6.000.000
Cây cảnh tc mt tin qn
Cái
2
1.200.000
2.400.000
Phòng cy cha cháy
-
H thng cm biến t động
m2
100
200.000
20.000.000
Bình cha cháy
Bình
2
200.000
400.000
H thng loa
Gói
1
10.000.000
10.000.000
Ln lc
-
B đàm
Cái
5
200.000
1.000.000
Điện thoi bàn
Cái
1
600.000
600.000
Thu ngân
-
Bàn thu ngân
Cái
1
1.300.000
1.300.000
Máy thu ngân
Cái
1
10.000.000
10.000.000
Máy in bill
Cái
1
1.000.000
1.000.000
Bếp
-
Bn ra
Cái
4
4.000.000
16.000.000
T đông
Cái
1
10.000.000
10.000.000
T t
Cái
1
6.000.000
6.000.000
Bếp ng nghip (4 hng)
Cái
1
10.000.000
10.000.000
Máy hút i
Cái
1
6.000.000
6.000.000
Máy ra cn
Cái
1
45.000.000
45.000.000
T sy chén
Cái
1
13.000.000
13.000.000
K chén t
Cái
4
3.800.000
15.200.000
T nu m
Cái
1
12.500.000
12.500.000
Ni nu co ng nghip
Cái
1
5.700.000
5.700.000
T hp gà
Cái
1
5.000.000
5.000.000
Bàn ăn nn viên
Cái
1
1.500.000
1.500.000
Tht cht gà
Cái
2
400.000
800.000
B dao bếp
Cái
2
1.200.000
2.400.000
Hũ đựng gia v
Cái
10
25.000
250.000
B thau trn
B
2
1.100.000
2.200.000
B thau r inox
B
6
450.000
2.700.000
Cho ln (120 cm)
Cái
2
2.800.000
5.600.000
14
Cho va (80 cm)
Cái
2
1.400.000
2.800.000
Cho nh (50 cm)
Cái
2
600.000
1.200.000
Ni nấu c ln (50 lít)
Cái
2
1.500.000
3.000.000
Ni nấu c nh (25t)
Cái
2
900.000
1.800.000
Vá ln
Cái
7
225.000
1.575.000
Xng o
Cái
5
175.000
875.000
Xng lt
Cái
5
175.000
875.000
Đũa bếp
Đôi
5
40.000
200.000
Mung xi cơm
Cái
6
70.000
420.000
Nhc ni
Đôi
6
90.000
540.000
Cái
100
20.000
2.000.000
Cn
Cái
100
12.000
1.200.000
Dĩa
Cái
100
20.000
2.000.000
Muỗng, nĩa, đũa
B
100
30.000
3.000.000
Ly
Cái
100
10.000
1.000.000
Lót ly
Cái
100
18.000
1.800.000
B ng đựng mung, đũa, a
B
15
120.000
1.800.000
Hũ đựng gia v theo set
B
15
230.000
3.450.000
Hộp đng giấy ăn
Cái
15
70.000
1.050.000
13
Toilet
-
Bn ra tay
Cái
1
2.000.000
2.000.000
Bn cu
Cái
1
4.500.000
4.500.000
Gương
Cái
1
1.000.000
1.000.000
B ph kin toilet
Cái
1
1.000.000
1.000.000
Máy kh i toilet
Cái
1
500.000
500.000
Máy sy tay
Cái
1
1.500.000
1.500.000
Hộp đng giy ra tay
Cái
1
200.000
200.000
14
Đng phc
-
Bng tên i áo
Cái
8
10.000
80.000
Tp d
Cái
12
100.000
1.200.000
Áo nn viên phc v o thun đen in
logo)
Cái
6
170.000
1.020.000
15
Áo thu ngân o thun đen in logo)
Cái
2
170.000
340.000
Áo + bếp cnh
B
2
270.000
540.000
Áo + bếp ph
B
4
270.000
1.080.000
15
Dng c dn dp v sinh
-
B lau n
B
4
500.000
2.000.000
Chi qt
Cái
4
250.000
1.000.000
B v sinh toilet
B
1
200.000
200.000
Kn lau
Cái
20
30.000
600.000
Tng rác (bếp)
Cái
2
1.500.000
3.000.000
Tng rác (toilet)
Cái
2
1.400.000
2.800.000
Tng rác nha ln
Cái
3
400.000
1.200.000
16
Menu
-
Menu kp (món chính, n combo,
món tm)
B
6
90.000
540.000
Đế kp menu
Cái
6
230.000
1.380.000
Menu đứng (món cnh, món thêm)
B
15
35.000
525.000
Đế kp menu đứng
Cái
15
120.000
1.800.000
17
Chi p qung o ban đầu
-
Qung cáo Facebook
Tng
1
15.000.000
15.000.000
Leaflet
T
4.000
320
1.280.000
Dch v trang t khai trương
Gói
1
2.500.000
2.500.000
Múa lân khai trương
Ln
1
7.000.000
7.000.000
KOLs
Người
1
30.000.000
30.000.000
Tr giá 20.000 đối với a đơn trên
60.000
Hóa đơn
200
20.000
4.000.000
Tr giá 50.000 đối với a đơn trên
120.000
Hóa đơn
200
50.000
10.000.000
18
Chi p đào tạo nhân vn
Ln
1
10.000.000
10.000.000
19
Chi p d t
-
Chi p pt sinh sa cha
Ln
1
15.000.000
15.000.000
Chi phí phát sinh lp đặt thiết b/h
thng
Ln
1
15.000.000
15.000.000
16
Chi p pt sinh Marketing
Ln
4
7.000.000
28.000.000
Chi p phát sinh đồng phc nhân vn
Ln
3
500.000
1.500.000
Tng
1.036.230.000
di n tích 130m2, quán s đưc trang trí b i l ồng đèn, tranh vẽ, tường sơn màu
vàng m và có su i gi v ới hoa đăng thả vào ngày rằm hàng tháng để thc khách có cm
giác như được đến mt Hi An thu nh trong lòng Sài Thành trong khi tri nghi m m
thực đặc sc tại đây.
Quán s b trí 12 bàn v i 36 ch ng phù h p cho c nhóm khách khách ồi để
đi lẻ. Vi quy mô v din tích và s bàn nói trên, quán d tính s có 8 nhân viên gm 1
bếp chính, 2 ph b p, 3 ph ế c v, 1 thu ngân 1 b o v . ng khách hàng m Đối tượ c
tiêu là nhân viên văn phòng và v ất món ăn là món khô nên giời tính ch bán thích hp
quán đưa ra là buổi trưa từ 10 gi đến 14 gi và bui ti t 16 gi đến 22 gi.
Dưới đây là hình mặt bng d kiến ca quán.
17
Với vốn đầu ban đầu như đã nhắc đến trên, nhóm dự tính kế hoạch tài chính cho
các khoản mục về chi phí cố định và chi phí biến đổi của từng món ăn được trình y
trong bảng dưới đây.
Hình 1: M t b ng quán
18
Bng 2: Chi phí ho ng hàng tháng (VND) ạt độ
CHI P HOT ĐỘNG HÀNG THÁNG (VND)
1. CHI P C ĐNH
STT
Khon mc
ĐVT
S ng
Đơn g
Tnh tin
1
Thuế
Tng
1
85.000
85.000
2
Thuê mt bng (qun Phú Nhun,
130 m2)
Tng
1
50.000.000
50.000.000
3
Tiền đin
Tng
1
10.000.000
10.000.000
4
Tiềnc
Tng
1
5.000.000
5.000.000
5
Tin ga
Bình
3
1.500.000
4.500.000
6
Tinc
Tng
1
200.000
200.000
7
Tiền đin thoi
Tng
1
200.000
200.000
8
Tin internet
Tng
1
1.000.000
1.000.000
9
Tiền lương
-
Bếp chính
Người
1
12.000.000
12.000.000
Bếp ph
Người
2
8.500.000
17.000.000
Phc v
Người
3
7.500.000
22.500.000
Thu nn
Người
1
7.500.000
7.500.000
Bo v
Người
1
6.800.000
6.800.000
10
Tr cp
-
Tiền ăn nn viên
Người
8
2.100.000
16.800.000
Tiền xăng xe nn viên
Người
8
2.100.000
16.800.000
11
Dit côn tng ng tháng (th dch
v dit côn trùng)
Tng
1
1.000.000
1.000.000
12
Nhu yếu phm
-
Giy in bill
Cun
20
15.000
300.000
Giy v sinh
Cun
30
47.000
1.410.000
Xà phòng ra tay (4 lít)
Chai
1
315.000
315.000
Vn ra cn
Hp
30
140.000
4.200.000
Nước lau nhà (4 lít)
Chai
1
400.000
400.000
19
Nước v sinh toilet (4 lít)
Chai
1
450.000
450.000
Nước lau bếp
Chai
3
82.000
246.000
Nước lau n/kính
Chai
5
50.000
250.000
Túi đng rác ln
Kg
5
40.000
200.000
Túi đng rác nh
Kg
5
50.000
250.000
Kh mùi toilet
Chai
1
70.000
70.000
Giy ăn
Hp
300
4.500
1.350.000
Tăm (300 y)
Gói
60
4.000
240.000
13
Chi p Marketing
-
Qung cáo Facebook
Tng
1
5.000.000
5.000.000
Đèn hoa đăng
Cái
80
5.000
400.000
Nến
Cái
24
850
20.400
14
Chi p d t
-
Chi p nguyên vt liu ng theo thời giá
Tng
1
5.000.000
5.000.000
G điện, nước, ga tăng
Tng
1
5.000.000
5.000.000
Chi phí dng c bếp/toilet hư hng phi
thay mi
Tng
1
3.000.000
3.000.000
Chi p sa cha y c thiết b
Tng
1
5.000.000
5.000.000
Chi p pt sinh Marketing
Tng
1
5.000.000
5.000.000
Tng
209.486.400
| 1/52

Preview text:

B GIÁO D O ỤC VÀ ĐÀO TẠ TRƯỜNG Ạ
Đ I HC HOA SEN
KHOA KINH T - QUN TR
ĐỀ ÁN GIA K 
Môn học: PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
D ÁN KINH DOANH
NHÀ HÀNG MÓN NGON PH HI
Ging viên ph trách:
Sinh viên thc hin:
Th.S. PHM TH THANH TÂM
LÊ THANH BO NGÂN
Lp: 1411-MIS214DV02
ĐỖ HOÀI BO Nhóm: 06 LƯU GIA LINH TRẦN ANH THƯ
MC TUN KHOA
CAO ĐỖ THU HƯƠNG
LÝ TH TUYT NHUNG
TP. H Chí Minh, Tháng 03 năm 2022
LI CẢM ƠN
Chúng em xin chân thành cảm ơn Cô Phm Th Thanh Tâm đã tận tình chỉ dạy
trong suốt năm tuần qua để chúng em có thể hiểu được tầm quan trọng của môn Phân
tích định lượng cũng như những công cụ trong Excel hỗ trợ cho môn học.
Trong thời gian dịch bệnh, chúng em hiểu rõ việc vừa học trực tiếp vừa học trực
tuyến không chỉ đem lại những khó khăn đối với sinh viên mà còn đối với những giảng
viên. Chúng em rất biết ơn Cô đã cùng đồng hành, hướng dẫn chúng em trong khoảng thời gian này.
Với điều kiện về thời gian cũng như kiến thức, kinh nghiệm còn hạn chế của
nhóm bảy sinh viên, bài báo cáo dưới đây sẽ không thể tránh được những thiếu sót.
Chúng em rất mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của Cô để có thể bổ sung,
nâng cao kiến thức của mình trong môn học này và cả những môn học tiếp theo. 1
MC LC
LI CẢM ƠN .................................................................................................... 1
MC LC .......................................................................................................... 2
DANH MC HÌNH NH ................................................................................. 4
DANH MC BNG BIU ............................................................................... 5
DANH MC BIỂU ĐỒ ..................................................................................... 6
DANH MC VIT TT ................................................................................... 7
DN NHP ........................................................................................................ 8
1. Mục đích đề án .................................................................................... 8
2. Ý nghĩa trong quá trình học tập ........................................................... 8
3. Mục tiêu của đề án ............................................................................... 8
PHN NI DUNG .......................................................................................... 11
Chương I. TNG QUAN V D ÁN KINH DOANH ........................... 11
1. Giới thiệu chung ................................................................................ 11
2. Giới thiệu ý tưởng kinh doanh .......................................................... 11
Chương II. Phân tích quyết định để đưa ra lựa chọn cho phương án kinh doanh.
.................................................................................................. 23
1. Phát triển và xây dựng bảng Payoffs ................................................. 23
2. Phân tích quyết định theo hướng tiếp cận không xác suất ................ 25
3. Phương án lựa chọn sau khi phân tích theo hướng tiếp cận không xác suất
........................................................................................................... 27
4. Phân tích quyết định theo hướng tiếp cận có xác suất ...................... 28
5. Phương án lựa chọn cuối cùng sau khi phân tích quyết định ............ 29
Chương III. Ứng dng bài toán quy hoch tuyến tính ........................... 30
1. Tình huống đặt ra. ............................................................................. 30
2. Bài toán lợi nhuận tối đa. .................................................................. 32
3. Bài toán tối thiểu chi phí: .................................................................. 34
Chương IV. Lp kế hoch d án với phương pháp PERT/CPM .......... 36
1. Lập kế hoạch cho dự án. .................................................................... 36
2. Mạng dự án ........................................................................................ 36
3. Xác định đường Gantt ....................................................................... 37
4. Kế hoạch dự án thể hiện trên Phần mềm Project: ............................... 2
Chương V. Phân tích chui thời gian để d báo li nhun.................... 40
1. Hình thành số liệu .............................................................................. 40
2. Dự báo lợi nhuận cho tháng thứ 13 ................................................... 42 2
3. Kiểm tra và lựa chọn phương pháp dự báo. ...................................... 47
KT LUN ...................................................................................................... 49
TÀI LIU THAM KHO .............................................................................. 50 3
DANH MC HÌNH NH
Hình 1: Mặt bằng quán ....................................................................................... 17
Hình 2: Cây quyết định ...................................................................................... 28
Hình 3: Mạng dự án kinh doanh quán ăn ........................................................... 37
Hình 4: bảng triển khai kế hoạch dự án theo thời gian ..................................... 38
Hình 5: Bảng các công việc chi tiết trong đường Gantt ..................................... 39 4
DANH MC BNG BIU
Bảng 1: Đầu tư ban đầu ...................................................................................... 11
Bảng 2: Chi phí hoạt động hàng tháng (VND) ................................................... 18
Bảng 3: Chi phí biến đổi đối với một phần ăn – Cơm gà ................................... 20
Bảng 4. Chi phí biến đổi đối với một phần ăn – Mì quảng ................................ 21
Bảng 5: Chi phí biến đổi đối với một phần ăn – Cao lầu ................................... 22
Bảng 6: Nhu cầu/ tháng cao theo từng phương án kinh doanh .......................... 23
Bảng 7: Nhu cầu/ tháng trung bình theo từng phương án kinh doanh ............... 23
Bảng 8: Nhu cầu/ tháng thấp theo từng phương án kinh doanh ......................... 23
Bảng 9: Nhu cầu/ tháng cao theo số lượng phần ăn ........................................... 23
Bảng 10: Nhu cầu/ tháng trung bình theo số lượng phần ăn .............................. 24
Bảng 11: Nhu cầu/ tháng thấp theo số lượng phần ăn ........................................ 24
Bảng 12: Bảng Payoff doanh thu/ tháng ............................................................ 24
Bảng 13: Bảng Payoff chi phí/ tháng ................................................................. 24
Bảng 14: Bảng Payoff lợi nhuận/ tháng ............................................................. 25
Bảng 15: Giá trị hối tiếc – Doanh thu ................................................................ 25
Bảng 16: Giá trị hối tiếc – Chi ph í..................................................................... 26
Bảng 17: Giá trị hối tiếc – Lợi nhuận ................................................................. 27
Bảng 18: Tổng hợp các phương án lựa chọn theo hướng tiếp cận không xác suất
....................................................................................................................................... 27
Bảng 19: Lợi nhuận/ tháng và xác suất giả thiết cho mỗi trạng thái thị trường . 28
Bảng 20: Chi phí giá vốn và giá bán của Mì tôm-thịt-trứng .............................. 30
Bảng 21: Chi phí giá vốn và giá bán của Mì-tôm-trứng .................................... 30
Bảng 22: Bảng tổng hợp doanh thu, chi phí và lợi nhuận/ tháng ....................... 31
Bảng 23: Bảng tổng hợp chi phí giá vốn và lợi nhuận/phần .............................. 31
Bảng 24: Giá trị độ nhạy .................................................................................... 33
Bảng 25: Giá trị độ nhạy .................................................................................... 35
Bảng 26: Kế hoạch dự án ................................................................................... 36 Bảng 27: C
ác thông số thời gian của từng công việc trong dự án...................... 37
Bảng 28: Doanh thu và lợi nhuận dự kiến/ tháng – Giá bán/phần: 60.000VND
....................................................................................................................................... 40
Bảng 29: Lợi nhuận dự kiến/ năm ...................................................................... 41
Bảng 30:Dự báo lợi nhuận theo phương pháp Naive ......................................... 42
Bảng 31: Dự báo theo phương pháp Average .................................................... 43
Bảng 32: Dự báo theo phương pháp Moving Average ...................................... 44
Bảng 33: Dự báo theo phương pháp Weighted .................................................. 45
Bảng 34: Dự báo theo phương pháp Smoothing ................................................ 46
Bảng 35: Bảng đưa ra phương pháp dự báo có độ tin cậy cao ........................... 47 5
DANH MC BIỂU ĐỒ
Biều đồ 1: Đồ thị giá trị lợi nhuận tối đa ............................................................ 33
Biều đồ 2: Giá trị lợi nhuận tối thiểu .................................................................. 35
Biều đồ 3: Đồ thị theo phương pháp Naive ........................................................ 43
Biểu đồ 4: Biểu đồ dựa trên phương pháp Average ........................................... 44
Biểu đồ 5:Biểu đồ dựa trên phương pháp Moving Average .............................. 45
Biểu đồ 6: Biểu đồ dựa trên phương pháp Weighted ......................................... 46
Biểu đồ 7: Biểu đồ dựa trên phương pháp Smoothing ....................................... 47 6
DANH MC VIT TT ME: Sai số trung bình
MAE: Trung bình sai số tuyệt đối MSE: Phương sai sai số EV: Giá trị kỳ vọng
PERT/CPM: Kỹ thuật phân tích tổng quan và phương pháp đường Gantt 7
DN NHP
Mì quảng, cao lầu, cơm gà… là những món ăn khiến những người từng một lần
đến phố Hội vẫn luôn thèm nhớ. Bởi ở nó chính là sự đa dạng, đặc sắc khi mỗi món ăn
đều mang những đặc trưng riêng vừa mộc mạc, vừa giản dị của vùng biển miền Trung
đầy nắng và gió. Nhắc đến Sài Gòn, một nơi của sự sầm uất, nhộn nhịp và phát triển khi
đã thu hút những người dân từ mọi miền đất nước hội tụ. Họ đến và mang theo những
công thức đặc biệt về món ăn địa phương nơi họ sinh ra, nên không quá khó để có thể
tìm thấy một quán hay một quán ăn hay một địa điểm ăn uống mang đậm màu sắc ẩm
thực của từng vùng miền đất nước nơi đây. Đặc sản Hội An cũng không phải ngoại lệ
khi nó vốn chứa chan cái hồn của người con xứ Quảng khi đến với Sài Gòn. Cũng vì thế
chúng tôi lập nên dự án này với mong muốn mang hương vị truyền thống của ẩm thực
Hội An đến với mọi thực khách trong Nam.
1. Mục đích đề án
Phân tích định lượng là môn học cung cấp các hiểu biết cơ bản về giá trị và sử
dụng các phương pháp định lượng trong giải quyết vấn đề hành chính, hoạt động và ra
quyết định. Mà qua đó, người học có thể hiểu và thực hiện các cách thức lấy dữ liệu thô
và tiến hành phân tích các lựa chọn ra quyết định trong thực tế. Những quy trình cũng
như cách thức lấy dữ liệu, áp dụng các phương pháp định lượng khác nhau như phương
pháp không xác suất, có xác suất, thực hiện dự báo doanh thu lợi nhuận đã được học cho
các tình huống kinh doanh, kinh tế hoặc quản lý.
Mặc khác, đến với đề án kinh doanh “Món ngon Phố Hội”, nhóm chúng tôi sẽ
lập kế hoạch để chọn ra một trong ba món ăn đặc trưng tại Phố cổ Hội An: cao lầu, mì
quảng và cơm gà; mục đích là mang tinh hoa trong ẩm thực Phố cổ đến với thực khách
Sài Gòn cũng như mang đến một nơi yên bình để những người con Phố Hội xa xứ tìm
lại những cảm giác quen thuộc nơi quê nhà.
2. Ý nghĩa trong quá trình học tp
Hiểu rõ các khái niệm, mục đích của các phương pháp định lượng trong quá trình
học tập. Áp dụng những kiến thức để phát triển hiểu biết về các kỹ thuật thống kê và
định lượng áp dụng cho một số tình huống trong kinh doanh. Đồng thời, ứng dụng chúng
để áp dụng vào việc giải quyết vấn đề và cho ra các quyết định mang tính quản lý. Điển
hình ở đây, là dự án kinh doanh – Món ngon Phố Hội, chúng tôi đã vận dụng các kiến
thức từ môn Phân tích định lượng và những hiểu biết của nhóm để có thể giải quyết tốt
các vấn đề trong việc lập kế hoạch kinh doanh. Từ đó, chúng tôi hi vọng sau khi hoàn
thiện, dự án này sẽ đem lại một kết quả kinh doanh hợp lý với mức lợi nhuận khả quan nhất.
3. Mc tiêu của đề án
 Mục tiêu 1: Cung cấp và áp dụng thêm nhiều kiến thức thực tế từ môn học Phân tích định lượng.
 Mục tiêu 2: Lên ý tưởng kinh doanh, phát triển dự án và đưa ra các khoản chi phí đầu tư.
 Mục tiêu 3: Áp dụng các phương pháp phân tích ra quyết định về lợi nhuận, doanh thu và chi phí. 8
 Mục tiêu 4: Ứng dụng bài toán quy hoạch tuyến tính để tối ưu hóa chi phí và lợi nhuận.
4. Bng phân công công vic Tên thành viên MSSV Công vic Tiến độ
- Thực hiện nội dung bài toán quy hoạch tuyến tính.
- Viết nội dung cho báo cáo.
- Tổng hợp nội dung, chỉnh sửa, lên ý tưởng cho các
Đỗ Hoài Bo 22112367 phần. 100%
- Thuyết trình Bài toán quy hoạch.
- Tóm tắt nội dung bài toán quy hoạch tuyến tính và
dự đoán lợi nhuận tháng thứ 13.
- Hỗ trợ viết phần nhập đề, lời cảm ơn cho báo cáo.
- Thực hiện bài toán dự báo lợi nhuận cho quán. Lưu Gia Linh
22011761 - Thuyết trình phần phân tích quyết định có xác suất . 100%
- Tóm tắt nội dung phân tích quyết định xác suất.
- Thực hiện nội dung phân tích quyết định không xác suất. - Làm powerpoint. Trần Anh Thư
22000754 - Thuyết trình phương pháp Pert/ CPM và kết luận. 100%
- Tóm tắt nội dung, phương pháp Pert/CP . M
- Thực hiện nội dung phần phân tích quyết định không xác suất.
Mc Tun Khoa 2191431 - Hỗ trợ chỉnh sửa Báo cáo, tổng hợp nội dung phần 100% không xác suất.
- Thuyết trình bài toán dự báo lợi nhuận tháng 13.
- Thực hiện nội dung bài toán Pert/ CPM. Cao Đỗ
- Chỉnh sửa format, nội dung báo cáo. 100% Thu Hương
22014842 - Thuyết trình phần ý tưởng kinh doanh.
- Tóm tắt nội dung ý tưởng kinh doanh.
- Thực hiện nội dung bài toán Pert/ CPM. Lê Thanh
- Hỗ trợ làm Powerpoint và chỉnh sửa format. Bo Ngân
22000951 - Thuyết trình phần chi phí kế hoạch kinh doanh. 100% (Nhóm trưởng)
- Tổng hợp nội dung, chỉnh sửa, lên ý tưởng.
- Tóm tắt nội dung chi tiết kế hoạch kinh doanh.
- Thực hiện nội dung bài toán dự báo lợi nhuận tháng thứ 13. Lý Th
22006659 - Lên ý tưởng, viết nội dung cho báo cáo. 100% Tuyết Nhung
- Thuyết trình phần phân tích quyết định không xác suất. 9
- Tóm tắt nội dung phân tích quyết định không xác xuất. 10
PHN NI DUNG
Chương I. TNG QUAN V D ÁN KINH DOANH
1. Gii thiu chung
Sài Gòn là thành phố nhộn nhịp, tập trung dân cư ở khắp mọi miền đất nước vì
vậy nhu cầu ẩm thực ở đây vô cùng đa dạng và phong phú. Nhận thấy đây là thị trường
có nhiều cơ hội lớn, nhóm chúng tôi quyết định kinh doanh món ăn đặc sản của vùng
miền, cụ thể là món ăn tại Phố cổ Hội An.
Khi nhắc đến Hội An, bên cạnh vẻ đẹp thơ mộng, hoài cổ chắc chắn không ai có
thể bỏ qua được những món ăn đặc trưng nơi đây. Khác với hầu hết các món ăn xứ
Quảng, món ăn ở Hội An có hương vị rất riêng mà một khi đã nếm thử thì thực khách
sẽ vô cùng lưu luyến. Dự án kinh doanh của nhóm chúng tôi – Nhà hàng Món Ngon Phố
Hội hi vọng sẽ mang chút hương vị rất riêng này đến với người Sài Gòn qua những món
ăn đặc sắc như cao lầu, mì quảng và cơm gà.
Với cách chế biến rất công phu từ việc lựa chọn cho đến xử lý từng nguyên liệu,
Món Ngon Phố Hội của chúng tôi mong muốn mang được sự tinh túy trong ẩm thực của
phố cổ đến với thực khách. Chúng tôi chọn mua nguyên liệu từ các nguồn cung cấp sạch
và uy tín trên thị trường như Đà Lạt GAP, thịt gà CP, DH Food, MeatDeli…để chắc
chắn đảm bảo được sức khỏe của mọi người.
Thông qua dự án này, với quy mô khiêm tốn, nhà hàng của chúng tôi sẽ lên kế
hoạch cụ thể để chọn kinh doanh một món đặc sản ở Hội An, mục đích là có thời gian
hòa vốn ngắn nhất và lợi nhuận thu về cao nhất .
Chúng tôi hi vọng từ dự án kinh doanh này, Món Ngon Phố Hội sẽ thành công
đem lại cho những khách hàng yêu thích khám phá món ăn mới lạ hay yêu thích Hội An
nhưng chưa có cơ hội được đến với vùng đất yên bình này sự hài lòng cùng với trải
nghiệm ẩm thực như mang cả hương vị Hội An vào Sài Thành.
2. Gii thiệu ý tưởng kinh doanh
Với tổng số vốn đầu tư ban đầu là 1.036.230.000 VND (Bng lit kê chi tiết bên
dưới), nhóm chúng tôi quyết định thuê mặt bằng tại Quận Phú Nhuận để dễ dàng tiếp
cận nhóm đối tượng khách hàng mục tiêu hướng đến là nhân viên văn phòng với thu
nhập từ 10 triệu đồng/tháng trở lên.
Bảng 1: Đầu tư ban đầu
Đầu tư ban đầu (VND) STT
Khon mc ĐVT
S lượng Đơn giá Thành tin 1
Giy phép kinh doanh Bộ 1 200.000 200.000 2
Du tròn doanh nghip Cái 1 450.000 450.000
Hóa đơn điện t và phát hành hóa 3 Bộ 1 850.000 850.000 đơn 11 4
Giy an toàn v sinh thc phm Bộ 1 680.000 680.000
Đặt cc mt bng (quận Phú Nhuận, 5 Tháng 3 50.000.000 150.000.000 130 m2) 6
Sa cha mt bằng ban đầu - Sơn tường m2 180 130.000 23.400.000 Sàn gạch đỏ m2 130 150.000 19.500.000
Thiết kế và thi công hồ nước m2 20 4.300.000 86.000.000
Cửa đi kính cường lực khung gỗ 2 Cái 1 4.350.000 4.350.000 cánh
Cửa đi kính cường lực khung gỗ 1 Cái 1 2.000.000 2.000.000 cánh
Cửa sổ kính cường lực khung gỗ lớn Cái 2 1.800.000 3.600.000
Cửa sổ kính cường lực khung gỗ nhỏ Cái 9 1.200.000 10.800.000
Cửa trượt nhôm vân gỗ Cái 2 1.500.000 3.000.000 Lợp ngói m2 150 465.000 69.750.000 Đèn lon (trắng) Cái 10 110.000 1.100.000 Đèn lon (vàng) Cái 15 110.000 1.650.000 7
Trang trí và ni tht - Biển hiệu Cái 1 1.500.000 1.500.000 Bảng viết menu Cái 4 400.000 1.600.000 Bàn ghế (4 ghế) Bộ 6 8.000.000 48.000.000 Bàn ghế (2 ghế) Bộ 6 5.000.000 30.000.000 Ghế dự trữ Cái 15 1.300.000 19.500.000 Ghế ăn em bé Cái 6 650.000 3.900.000
Khăn trải bàn 4 người 60x120cm Cái 6 275.000 1.650.000
Khăn trải bàn 2 người 45x65cm Cái 6 185.000 1.110.000 Ghế chờ Cái 1 1.500.000 1.500.000 Lồng đèn Cái 15 50.000 750.000 Camera Cái 8 500.000 4.000.000
Máy lạnh khu vực nhà hàng Cái 4 25.000.000 100.000.000
Máy lạnh công nghiệp âm trần Cái 1 28.000.000 28.000.000 Bình bông Cái 15 20.000 300.000 Tranh nhỏ 40x60 cm Cái 4 210.000 840.000 12 Tranh lớn 80x140 cm Cái 1 1.250.000 1.250.000 Cây cảnh trong quán Cái 6 1.000.000 6.000.000
Cây cảnh trước mặt tiền quán Cái 2 1.200.000 2.400.000 8
Phòng cháy cha cháy -
Hệ thống cảm biến tự động m2 100 200.000 20.000.000 Bình chữa cháy Bình 2 200.000 400.000 9
H thng loa Gói 1 10.000.000 10.000.000 10 Liên lc - Bộ đàm Cái 5 200.000 1.000.000 Điện thoại bàn Cái 1 600.000 600.000 11 Thu ngân - Bàn thu ngân Cái 1 1.300.000 1.300.000 Máy thu ngân Cái 1 10.000.000 10.000.000 Máy in bill Cái 1 1.000.000 1.000.000 12 Bếp - Bồn rửa Cái 4 4.000.000 16.000.000 Tủ đông Cái 1 10.000.000 10.000.000 Tủ mát Cái 1 6.000.000 6.000.000
Bếp công nghiệp (4 họng) Cái 1 10.000.000 10.000.000 Máy hút mùi Cái 1 6.000.000 6.000.000 Máy rửa chén Cái 1 45.000.000 45.000.000 Tủ sấy chén Cái 1 13.000.000 13.000.000 Kệ chén bát Cái 4 3.800.000 15.200.000 Tủ nấu cơm Cái 1 12.500.000 12.500.000
Nồi nấu cháo công nghiệp Cái 1 5.700.000 5.700.000 Tủ hấp gà Cái 1 5.000.000 5.000.000 Bàn ăn nhân viên Cái 1 1.500.000 1.500.000 Thớt chặt gà Cái 2 400.000 800.000 Bộ dao bếp Cái 2 1.200.000 2.400.000 Hũ đựng gia vị Cái 10 25.000 250.000 Bộ thau trộn Bộ 2 1.100.000 2.200.000 Bộ thau rổ inox Bộ 6 450.000 2.700.000 Chảo lớn (120 cm) Cái 2 2.800.000 5.600.000 13 Chảo vừa (80 cm) Cái 2 1.400.000 2.800.000 Chảo nhỏ (50 cm) Cái 2 600.000 1.200.000
Nồi nấu nước lớn (50 lít) Cái 2 1.500.000 3.000.000
Nồi nấu nước nhỏ (25 lít) Cái 2 900.000 1.800.000 Vá lớn Cái 7 225.000 1.575.000 Xẻng xào Cái 5 175.000 875.000 Xẻng lật Cái 5 175.000 875.000 Đũa bếp Đôi 5 40.000 200.000 Muỗng xới cơm Cái 6 70.000 420.000 Nhấc nồi Đôi 6 90.000 540.000 Tô Cái 100 20.000 2.000.000 Chén Cái 100 12.000 1.200.000 Dĩa Cái 100 20.000 2.000.000 Muỗng, nĩa, đũa Bộ 100 30.000 3.000.000 Ly Cái 100 10.000 1.000.000 Lót ly Cái 100 18.000 1.800.000
Bộ ống đựng muỗng, đũa, nĩa Bộ 15 120.000 1.800.000 Hũ đựng gia vị theo set Bộ 15 230.000 3.450.000 Hộp đựng giấy ăn Cái 15 70.000 1.050.000 13 Toilet - Bồn rửa tay Cái 1 2.000.000 2.000.000 Bồn cầu Cái 1 4.500.000 4.500.000 Gương Cái 1 1.000.000 1.000.000 Bộ phụ kiện toilet Cái 1 1.000.000 1.000.000 Máy khử mùi toilet Cái 1 500.000 500.000 Máy sấy tay Cái 1 1.500.000 1.500.000
Hộp đựng giấy rửa tay Cái 1 200.000 200.000 14 Đồng phc - Bảng tên cài áo Cái 8 10.000 80.000 Tạp dề Cái 12 100.000 1.200.000
Áo nhân viên phục vụ (áo thun đen in Cái 6 170.000 1.020.000 logo) 14
Áo thu ngân (áo thun đen in logo) Cái 2 170.000 340.000 Áo + mũ bếp chính Bộ 2 270.000 540.000 Áo + mũ bếp phụ Bộ 4 270.000 1.080.000 15
Dng c dn dp v sinh - Bộ lau nhà Bộ 4 500.000 2.000.000 Chổi quét Cái 4 250.000 1.000.000 Bộ vệ sinh toilet Bộ 1 200.000 200.000 Khăn lau Cái 20 30.000 600.000 Thùng rác (bếp) Cái 2 1.500.000 3.000.000 Thùng rác (toilet) Cái 2 1.400.000 2.800.000 Thùng rác nhựa lớn Cái 3 400.000 1.200.000 16 Menu -
Menu kẹp (món chính, món combo, Bộ 6 90.000 540.000 món thêm) Đế kẹp menu Cái 6 230.000 1.380.000
Menu đứng (món chính, món thêm) Bộ 15 35.000 525.000 Đế kẹp menu đứng Cái 15 120.000 1.800.000 17
Chi phí quảng cáo ban đầu - Quảng cáo Facebook Tháng 1 15.000.000 15.000.000 Leaflet Tờ 4.000 320 1.280.000
Dịch vụ trang trí khai trương Gói 1 2.500.000 2.500.000 Múa lân khai trương Lần 1 7.000.000 7.000.000 KOLs Người 1 30.000.000 30.000.000
Trợ giá 20.000 đối với hóa đơn trên Hóa đơn 200 20.000 4.000.000 60.000
Trợ giá 50.000 đối với hóa đơn trên Hóa đơn 200 50.000 10.000.000 120.000 18
Chi phí đào tạo nhân viên Lần 1 10.000.000 10.000.000 19
Chi phí d trù -
Chi phí phát sinh sửa chữa Lần 1 15.000.000 15.000.000
Chi phí phát sinh lắp đặt thiết bị/hệ Lần 1 15.000.000 15.000.000 thống 15 Chi phí phát sinh Marketing Lần 4 7.000.000 28.000.000
Chi phí phát sinh đồng phục nhân viên Lần 3 500.000 1.500.000
Tng 1.036.230.000
Có diện tích 130m2, quán sẽ được trang trí bởi lồng đèn, tranh vẽ, tường sơn màu
vàng ấm và có suối giả với hoa đăng thả vào ngày rằm hàng tháng để thực khách có cảm
giác như được đến một Hội An thu nhỏ trong lòng Sài Thành trong khi trải nghiệm ẩm
thực đặc sắc tại đây.
Quán sẽ bố trí 12 bàn với 36 chỗ ngồi để phù hợp cho cả nhóm khách và khách
đi lẻ. Với quy mô về diện tích và số bàn nói trên, quán dự tính sẽ có 8 nhân viên gồm 1
bếp chính, 2 phụ bếp, 3 phục vụ, 1 thu ngân và 1 bảo vệ. Đối tượng khách hàng mục
tiêu là nhân viên văn phòng và với tính chất món ăn là món khô nên giờ bán thích hợp
quán đưa ra là buổi trưa từ 10 giờ đến 14 giờ và buổi tối từ 16 giờ đến 22 giờ.
Dưới đây là hình mặt bằng dự kiến của quán. 16 Hình 1: Mặt bằng quán
Với vốn đầu tư ban đầu như đã nhắc đến ở trên, nhóm dự tính kế hoạch tài chính cho
các khoản mục về chi phí cố định và chi phí biến đổi của từng món ăn được trình bày trong bảng dưới đây. 17
Bảng 2: Chi phí hoạt động hàng tháng (VND)
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG HÀNG THÁNG (VND)
1. CHI PHÍ C ĐỊNH STT
Khon mc
ĐVT S lượng Đơn giá Thành tin 1 Thuế Tháng 1 85.000 85.000
Thuê mt bng (quận Phú Nhuận, 2 Tháng 1 50.000.000 50.000.000 130 m2) 3 Tiền điện Tháng 1 10.000.000 10.000.000 4 Tiền nước Tháng 1 5.000.000 5.000.000 5 Tin ga Bình 3 1.500.000 4.500.000 6 Tin rác Tháng 1 200.000 200.000 7
Tiền điện thoi Tháng 1 200.000 200.000 8 Tin internet Tháng 1 1.000.000 1.000.000 9 Tiền lương - Bếp chính Người 1 12.000.000 12.000.000 Bếp phụ Người 2 8.500.000 17.000.000 Phục vụ Người 3 7.500.000 22.500.000 Thu ngân Người 1 7.500.000 7.500.000 Bảo vệ Người 1 6.800.000 6.800.000 10
Tr cp - Tiền ăn nhân viên Người 8 2.100.000 16.800.000 Tiền xăng xe nhân viên Người 8 2.100.000 16.800.000
Dit côn trùng hàng tháng (thuê dịch 11 Tháng 1 1.000.000 1.000.000 vụ diệt côn trùng) 12
Nhu yếu phm - Giấy in bill Cuộn 20 15.000 300.000 Giấy vệ sinh Cuộn 30 47.000 1.410.000 Xà phòng rửa tay (4 lít) Chai 1 315.000 315.000 Viên rửa chén Hộp 30 140.000 4.200.000 Nước lau nhà (4 lít) Chai 1 400.000 400.000 18
Nước vệ sinh toilet (4 lít) Chai 1 450.000 450.000 Nước lau bếp Chai 3 82.000 246.000 Nước lau bàn/kính Chai 5 50.000 250.000 Túi đựng rác lớn Kg 5 40.000 200.000 Túi đựng rác nhỏ Kg 5 50.000 250.000 Khử mùi toilet Chai 1 70.000 70.000 Giấy ăn Hộp 300 4.500 1.350.000 Tăm (300 cây) Gói 60 4.000 240.000 13 Chi phí Marketing - Quảng cáo Facebook Tháng 1 5.000.000 5.000.000 Đèn hoa đăng Cái 80 5.000 400.000 Nến Cái 24 850 20.400 14
Chi phí d trù -
Chi phí nguyên vật liệu tăng theo thời giá Tháng 1 5.000.000 5.000.000
Giá điện, nước, ga tăng Tháng 1 5.000.000 5.000.000
Chi phí dụng cụ bếp/toilet hư hỏng phải Tháng 1 3.000.000 3.000.000 thay mới
Chi phí sửa chữa máy móc thiết bị Tháng 1 5.000.000 5.000.000 Chi phí phát sinh Marketing Tháng 1 5.000.000 5.000.000 Tng 209.486.400 19