Trang 1/5 - Mã đề 108
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2024-2025 LẦN 2
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………Số báo danh:……………......
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn, gồm 12 câu, tổng 3,0 điểm. Thí sinh tr li t câu
1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như Hình 1.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
1;1
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
điểm
( )
0; 2;0A
thuc
( )
S
. Mt phng tiếp xúc vi
( )
S
ti
A
có phương trình là
A.
2 3 60xy+ +=
. B.
20
y +=
.
C.
2 3 60xy
−=
. D.
2 3 4 60xyz −=
.
Câu 3. Cho hàm s
(
)
y fx=
tha mãn
( )
0fx>
,
x∀∈
và hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ. Hỏi
hàm s
( ) ( )
21
4.2
fx fx
ye
+
=
có bao nhiêu điểm cc trị?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2
4 10fx x x= −+
trên đoạn
[ ]
4;1
.
A.
7
. B.
0
. C.
6
. D.
10
.
Câu 5. Gọi
1
x
,
2
x
là các nghiệm của phương trình
2
1
23
x xx
. Tính giá trị ca biu thc
12
33
xx
M 
.
A.
6M
. B.
4M
. C.
5M
. D.
12M
.
Câu 6. Độ sâu
( )
mh
ca mc nưc mt cng bin vào thi đim
t
(gi) sau khi thu triu lên ln đu tiên
trong ngày đưc tính xp bi công thc
( )
0,8cos0,5 4= +ht t
. Mt con tàu cn mc c sâu ti
thiểu 3,6 m đề có th đi chuyển ra vào cảng an toàn. Hãy cho biết trong vòng 12 tiếng sau khi thu
triu lên ln đu tiên có bao nhiêu thời điềm
t
để tàu có th h thu.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Trang 2
Câu 7. Mt hộp có 6 bi đỏ,5 bi xanh và 4 bi trắng cùng kích thước. Rút ngu nhiên lần lượt tng viên bi
không tr lại cho đến khi được viên bi đỏ thì dừng. Hãy tìm xác suất để không có viên bi xanh nào được rút
ra
A.
8
11
. B.
2
11
. C.
4
11
. D.
6
11
.
Câu 8. S cách chia
12
phn quà cho
3
hc sinh sao cho ai cũng có ít nhất hai phn quà là
A.
36
. B.
28
. C.
66
. D.
220
Câu 9. Cho hai điểm
(0;6); (8;0)AB
. Đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
8 6 25xy +− =
. B.
( ) ( )
22
4 3 25xy+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
4 3 100xy+++=
. D.
( ) ( )
22
4 3 25xy−+−=
.
Câu 10. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Hình chiếu vuông góc ca
B
lên
đáy
( )
ABCD
trùng với điểm
H
nm trên
BD
sao cho
2DH BH=
. Biết
2 3, 3B H a BD a
= =
,
2, 5HC a BC a
= =
. Góc tạo bi hai mt phng
( )
B HC
( )
B BCC
′′
bng
A.
60
o
. B.
30
o
. C.
90
o
. D.
45
o
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
3; 2; 5M
,
( )
1; 6; 3N −−
. Mặt cầu đường kính
MN
phương trình là:
A.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 16xy z+ ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 16xy z + +− =
.
C.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 1 36xy z
+ ++ ++ =
. D.
(
) ( ) ( )
2 22
1 2 1 36
xy z + +− =
.
Câu 12. Mt viên gạch hoa hình vuông cạnh
40cm
. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung
đỉnh ti tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng
A.
2
800cm
. B.
2
800
cm
3
. C.
2
400
cm
3
. D.
2
250cm
.
PHN II. Câu trắc nghim đúng sai, gm 4 câu, tổng 4,0 điểm. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong
mi ý a) b) c) d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng
111
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB AC a= =
cnh bên
1
2AA a=
(tham khảo hình vẽ)
a) Thể tích của khối lăng trụ
111
.
ABC A B C
bng
3
2
2
a
.
b) Góc giữa hai đường thẳng
1
BC
AC
bng
60°
.
Trang 3
c) Khoảng cách từ
A
đến mt phng
( )
11
A BC
bng
6
6
a
.
d) Gọi
,MN
lần lượt là hai điểm di động trên các đoạn thng
11
AC
1
BC
sao cho
2
a
MN =
. Th
tích ca khi chóp
1
.
A A BNM
có giá trị nh nht bng
3
72
48
a
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên
{ }
\0,
có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số
( )
fx
đạt cực tiểu tại
3.x =
b) Trên đoạn
[ ]
1; 2
, hàm số
( )
22y fx=+−
có giá trị nhỏ nhất bằng
2.
c) Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
;3−∞
.
d) Trên khoảng
( )
3; 1−−
, hàm số
( )
( )
2025 2024 2y f fx=+−
nghịch biến.
Câu 3. Cho parabol
( )
2
:Pyx=
và một đường thng
d
thay đổi ct
(
)
P
tại hai điểm
A
,
B
. Gi s
2
(; )Aaa
2
( ; )( )
Bbb b a>
sao cho
2024AB
=
. Gọi
S
là diện tích hình phẳng gii hn bi
( )
P
và đường thng
d
.
a) Phương trình đường thng
d
là:
()
y a b x ab=+−
. .
b)
( )
3
1
3
S ba=
.
c) Giá tr ln nht
max
S
ca
S
3
max
2024
5
S =
d) Giá tr ln nht
max
S
ca
S
xảy ra khi
1012a
=
1012b =
.
Câu 4. Một công ty xây dựng đấu thầu 3 dự án
, XY
Z
. Xác suất để ba dự án
, XY
Z
trúng thu
tương ứng là
, xy
(
)
0,8 xy>
. Biết rằng xác suất đ ít nht mt trong ba dự án trúng thầu
0,964
xác suất để c ba dự án đu trúng thu
0,224
. Giả s vic trúng thu của ba dự án
, XY
Z
là đc lp
với nhau. Gọi
A
là biến c: “Có ít nht mt trong ba dự án trúng thầu” và
B
là biến c: “C ba dự án trúng
thu”.
a) Biến c đối ca biến c
A
A
: “C ba dự án đều không trúng thu”.
b) Xác sut đ xảy ra biến c
B
(
)
0,8
P B xy
=
.
c) Xác sut đ dự án
X
trúng thu
0,6
.
d) Xác sut đ có đúng hai dự án trúng thầu
0,488
.
PHẦN III. Câu trc nghim trả lời ngn, gồm 6 câu, tổng 3,0 điểm (mỗi câu 0,5 điểm). Thí sinh tr li t
câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt lp hc có tng s 36 học sinh, trong đó số hc sinh nam nhiều hơn số hc sinh n. Lp hc
được phân thành hai nhóm, nhóm 1 gm các hc sinh nam và nhóm 2 gm các hc sinh n để
khảo sát về kĩ năng bơi của học sinh. Biết mi hc sinh ch tích chn mt trong hai hình thức: biết
bơi hoặc chưa biết bơi và nhóm nào cũng có cả hai hình thức. Lấy ngẫu nhiên mi nhóm mt hc
sinh, xác suất lấy được hai hc sinh biết bơi là
140
299
. Biết s hc sinh n biết bơi là s l, S hc
sinh nam biết bơi là……………………………………..
Câu 2. Mt chuỗi nhà hàng ăn nhanh bán đồ ăn từ
10 00h
sáng đến 22 h00 mỗi ngày. Nhân viên phục v ca
nhà hàng làm việc theo hai ca, mỗi ca 8 tiếng, ca I từ
10 00h
đến 18 h00 và ca II từ 14 h00 đến 22 h00.
Tiền lương của nhân viên được tính theo giờ (bng bên).
x
( )
fx
( )
fx
−∞
0
3
+∞
0
0
+
+∞
2
−∞
+∞
2
Trang 4
Khong thi gian làm vic
Tin lương/giờ
10 00 18 00hh
20000 đổng
14 00 22 00hh
22000 đồng
Để mi nhà hàng hoạt động được thì cần ti thiu 6 nhân viên trong khong
10 00h
- 18h00, tối thiu 24
nhân viên trong thời gian cao điểm
14 00h
-
18 00h
và không quá 20 nhân viên trong khoảng 18 h00 -
22h00. Do lượng khách trong khoảng 14 h00 - 22h00 thường đông hơn nên nhà hàng cần s nhân viên ca II
ít nht phi gấp đôi số nhân viên ca I. Em hãy giúp chủ chui nhà hàng ch ra cách huy động s ng nhân
viên cho ca II sao cho chi phí tiền lương mỗi ngày là ít nhất.
Câu 3. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
3;3; 2M
và hai đường thng
1
12
:
1 31
xy z
d
−−
= =
;
2
112
:
12 4
xyz
d
+−−
= =
. Đường thng
d
đi qua
M
căt
12
,dd
lần lượt ti
A
B
. Độ dài đoạn thng
AB
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Anh Nam có mt cái ao vi din tích
2
50m
để nuôi diêu hồng. V va qua, anh nuôi vi mt đ
2
20con / m
và thu được
1, 5
tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá của mình anh thấy cứ th giảm đi
2
8 con / m
thì mỗi con cá thành phầm thu được tăng thêm
0, 5kg
. Để tổng năng suất cao nht thì v ti anh
nên mua bao nhiêu cá giống để th ? (gi s không có hao hụt trong quá trình nuôi)
Câu 5. Một công ty dược phm gii thiu mt dng c để kim tra sm bnh st xuất huyết. V báo cáo kim
định cht ng ca sn phm, h cho biết như sau: Số người được th
8.000
, trong s đó
1.200
người đã b nhim bnh st xuất huyết và có
6.800
người không b nhim bnh st xuất huyết.
Nhưng khi kiểm tra li bằng dụng c của công ty, trong
1.200
người đã b nhim bnh st xut
huyết, có
70%
s người đó cho kết qu dương tính, còn lại cho kết qu âm tính. Trong
6.800
người
không b nhim bnh st xuất huyết, có
5%
s người đó cho kết qu dương tính, còn lại cho kết qu
âm tính. Xác sut mà mt bnh nhân vi kết qu kim tra dương tính là b nhim bnh st xuất huyết
bằng bao nhiêu? (viết kết qu dưới dạng s thập phân và làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho bn đim
( )
( ) ( ) ( )
1;1;2 , 2; 2; 4 , 2;0;1 , 3;1; 0
AB C D
. Hai mt phng
(
)
P
,
( )
Q
vuông góc với nhau, cùng đi qua hai điểm
,AB
và cắt đường thng CD ti hai đim
,MN
. Độ dài
MN
ngn nht bng bao nhiêu ? (viết kết qu dưới dạng s thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm)
-------- HẾT--------
Trang 1/5 - Mã đề 108
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
HDG ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2024-2025 LẦN 2
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………Số báo danh:……………......
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1.B
2.C
3.A
4.A
5.C
6.C
7.D
8.B
9.D
10.B
11.D
12.C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) S
b) S
b) Đ
c) S
c) S
c) S
c) S
d) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
20
16
3
512
0,71
2,83
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn, gồm 12 câu, tổng 3,0 điểm. Thí sinh tr li t câu
1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như Hình 1.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
1;1
.
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ th hàm s đã cho, hàm số đồng biến trên khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
Trang 2
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khong
( )
1; 2
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
điểm
( )
0; 2;0A
thuc
( )
S
. Mt phng tiếp xúc vi
( )
S
ti
A
có phương trình là
A.
2 3 60
xy+ +=
. B.
20y +=
.
C.
2 3 60xy −=
. D.
2 3 4 60xyz −=
.
Lời giải
Chn C.
Mt cu
S
có tâm là
2;1; 0
I
và bán kính
13
R
.
Gọi
P
là mt phng cn tìm.
Do
P
tiếp xúc vi
S
tại điểm
A
nên
2; 3; 0IA 

là véctơ pháp tuyến ca
P
.
PT mt phng
P
là:
2 03 2 0xx 
2 3 60xy 
.
Câu 3. Cho hàm s
(
)
y fx
=
tha mãn
( )
0
fx
>
,
x∀∈
và hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ. Hỏi
hàm s
( )
( )
21
4.2
fx fx
ye
+
=
có bao nhiêu điểm cc trị?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Ta có:
(
) ( )
21
4.2
fx fx
ye
+
=
( )
( )
( )
( )
21
2 4. 2 .ln 2
fx fx
y fxe fx
+
′′
⇒=
.
Cho
(
)
( )
( )
( )
21
0 2 4. 2 .ln 2 0
fx fx
y fxe fx
+
′′
=⇔− =
(
)
( )
( )
21
0
2 4.2 .ln 2 0
fx fx
fx
e
+
=
−=
+
( )
1
01
4
x
fx x
x
=
=⇔=
=
(
)
fx
đổi dấu qua các nghiệm. Hàm số
3
điểm cc tr.
+
( ) ( )
21
2 4.2 .ln 2 0
fx fx
e
+
−=
( ) (
)
21
2.2 .ln 2
fx fx
e
+
=
( )
( )
( )
2 1 ln 2.2 .ln 2
fx
fx +=
( ) ( ) ( )
2 1 ln 2.ln 2 ln 2fx fx += +
( )
( )
ln 2ln 2 1
0,515
2 ln 2
fx
= ≈−
(vô lí).
Vậy hàm số
( ) ( )
21
4.2
fx fx
ye
+
=
3
điểm cc tr.
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2
4 10fx x x= −+
trên đoạn
[ ]
4;1
.
A.
7
. B.
0
. C.
6
. D.
10
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
( )
2
2
0
4 10
x
fx
xx
= <
−+
vi mi
[ ]
4;1x ∈−
. Suy ra hàm số nghch biến trên
[ ]
4;1
.
Câu 5. Gọi
1
x
,
2
x
là các nghiệm của phương trình
2
1
23
x xx
. Tính giá trị ca biu thc
12
33
xx
M 
.
A.
6M
. B.
4M
. C.
5M
. D.
12M
.
Trang 3
Lời giải
Chn C
Ta có
2
1
23
x xx
2
1
33
log 2 log 3
x xx

2
3
1 log 2x xx
3
1 log 2 0xx
3
1
log 2
x
x
. Do đó
3
log 2
1
3 3 32 5M 
.
Câu 6. Độ u
( )
mh
ca mc nưc mt cng bin vào thi đim
t
(gi) sau khi thu triu lên ln đu tiên
trong ngày được tính xp bi công thc
( )
0,8cos0,5 4= +ht t
. Mt con tàu cn mc c sâu ti
thiểu 3,6 m đề có th đi chuyển ra vào cảng an toàn. Hãy cho biết trong vòng 12 tiếng sau khi thu
triu lên ln đu tiên có bao nhiêu thời điềm
t
để tàu có th h thu.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Các thi đim đ mực nước sâu là
3, 6 m
tương ứng với phương trình
0,8cos0,5t 4 3,6+=
+) Vi
4
2,
3
=+∈t kk
π
π
, trong 12 tiếng ta có các thời đim
42
0 2 12 1,24
33
+ ⇔−
kk
π
π
k
nên
{ }
k 0;1
.
+) Vi
4
2,
3
=−+
t kk
π
π
, trong 12 tiếng ta có các thời đim
42
0 2 12 1,24
33
≤− + kk
π
π
.
kZ
nên
1=k
.
Vậy tại các thời điểm
4 10 2
,,
333
= = =tt t
π ππ
gi thì tàu có thể h thủy.
Câu 7. Mt hộp có 6 bi đỏ,5 bi xanh và 4 bi trắng cùng kích thước. Rút ngu nhiên lần lượt tng viên bi
không tr lại cho đến khi được viên bi đỏ thì dừng. Hãy tìm xác suất để không có viên bi xanh nào được rút
ra
A.
8
11
. B.
2
11
. C.
4
11
. D.
6
11
.
Lời giải
Chn D
Th1: Lấy lần 1 bi được bi màu đỏ
1
6
15
p⇒=
.
Th2: Lấy lần 1 bi được bi,lần 2 được bi màu đỏ
2
4.6
15.14
p⇒=
.
Th3: Lấy lần 1,2 được bi trắng,lần 3 được đỏ
3
4.3.6
15.14.13
p⇒=
.
Th4: Lần 1,2,3 được bi trắng, lần 4 được bi đỏ
4
4.3.2.6
15.14.13.12
p⇒=
.
Th5: Lần 1,2,3,4 được bi trắng, lần 5 được bi đỏ
5
4.3.2.1.6
15.14.13.12.11
p⇒=
.
12345
6
11
pppppp=++++=
.
Câu 8. S cách chia
12
phn quà cho
3
hc sinh sao cho ai cũng có ít nhất hai phn quà là
Trang 4
A.
36
. B.
28
. C.
66
. D.
220
Lời giải
Chọn B
+ Chia trước cho mi hc sinh mt phần quà thì số phn quà còn li là
9
phn quà.
+ Chia
9
phn quà cho
3
hc sinh sao cho học sinh nào cũng có ít nhất mt phn quà:
Đặt
9
phn quà theo một hàng ngang, giữa các phn quà s
8
khong trống, chọn
2
khong trng trong
8
khong trống đó để chia
9
phn quà còn li thành
3
phn quà mà mi phn có ít nht mt phần quà,
2
8
C
. Vậy tất c
2
8
C 28=
cách chia.
Câu 9. Cho hai điểm
(0;6); (8;0)AB
. Đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
8 6 25xy +− =
. B.
( ) ( )
22
4 3 25xy+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
4 3 100xy+++=
. D.
( ) ( )
22
4 3 25xy−+−=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có tam giác
OAB
vuông
O
nên tâm
I
của đường tròn ngoi tiếp tam giác là trung điểm ca
cạnh huyền
AB
suy ra
( )
4;3I
và bán kính
( ) ( )
22
84 03 5R IA= = +− =
.
Vậy phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
là:
( ) ( )
22
4 3 25xy−+−=
.
Câu 10. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Hình chiếu vuông góc ca
B
lên
đáy
( )
ABCD
trùng với điểm
H
nm trên
BD
sao cho
2DH BH=
. Biết
2 3, 3B H a BD a
= =
,
2, 5
HC a BC a
= =
. Góc tạo bi hai mt phng
( )
B HC
( )
B BCC
′′
bng
A.
60
o
. B.
30
o
. C.
90
o
. D.
45
o
Lời giải
Chọn B
Xác đnh góc to bi hai mt phng
( )
B HC
( )
B BCC
′′
.
(
)
( )
2 22
1
2
3
90 1
2, 5
DH BH gt BH BD a
BC BH HC BHC BH HC
HC a BC a
= ⇒= =
= + = °⇒
= =
Mặt khác
( )
( )
( )
2
B H ABCD
BH B H
BH ABCD
⇒⊥
.
T
( )
1
( ) ( )
2 BH B HC BH B C
′′
⇒⊥ ⇒⊥
.
Trong
( )
B HC
dng
HK
vuông góc
BC
ti
K
.
D'
C'
B'
A'
D
A
B
C
H
K
Trang 5
( )
( ) ( )
3
cmt
B C HK
B C BHK
B C BH
⇒⊥
.
Ta có:
( ) ( )
( ) (
)
( )
( ) ( )
(
)
( )
( ) ( )
(
)
( )
do 3
,,
BHC BBCC BC
BHK B C
B HC B BCC BK HK
BHK B HC HK
BHK B BC BK
′′
∩=
′′
⇒=
∩=
∩=
.
Tính góc
( )
,BK HK
.
B HC
vuông ti
2 22
111
3H HK a
HK HB HC
= + ⇒=
.
( )
1
tan 30 , 30
3
HB
BKH BKH BK HK
HK
= = = °⇒ = °
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
3; 2; 5
M
,
( )
1; 6; 3N −−
. Mặt cầu đường kính
MN
phương trình là:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 16xy z+ ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 16xy z + +− =
.
C.
(
)
( ) (
)
2 22
1 2 1 36xy z+ ++ ++ =
. D.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 1 36xy z + +− =
.
Lời giải
Chọn D
Tâm
I
của mặt cầu là trung điểm đoạn
MN
( )
1; 2;1I
.
Bán kính mặt cầu
( ) ( ) (
)
22 2
13 62 35
6
22
MN
R
−− + + +−
= = =
.
Vậy phương trình mặt cầu là
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 36xy z + +− =
.
Câu 12. Mt viên gạch hoa hình vuông cạnh
40cm
. Người thiết kế đã sử dng bốn đường parabol có chung
đỉnh ti tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng
A.
2
800cm
. B.
2
800
cm
3
. C.
2
400
cm
3
. D.
2
250cm
.
Lời giải
Chọn C
Trang 6
Chọn hệ tọa độ như nh vẽ (1 đơn vị trên trục bằng
10 1cm dm
=
), các cánh hoa tạo bởi các đường parabol
phương trình
2
2
x
y =
,
2
2
x
y
=
,
2
2
y
x
=
,
2
2
y
x
=
.
Diện tích một cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nhất) bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
hàm số
2
2
x
y
=
,
2yx=
và hai đường thẳng
0; 2xx= =
.
Do đó diện tích một cánh hoa bằng:
2
2
0
2d
2
x
S xx

=


( ) ( )
22
4 400
dm cm
33
= =
.
PHN II. Câu trắc nghim đúng sai, gm 4 câu, tổng 4,0 điểm. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong
mi ý a) b) c) d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng
111
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB AC a
= =
cnh bên
1
2AA a
=
(tham khảo hình vẽ)
a) Thể tích của khối lăng trụ
111
.ABC A B C
bng
3
2
2
a
.
b) Góc giữa hai đường thẳng
1
BC
AC
bng
60°
.
c) Khoảng cách từ
A
đến mt phng
( )
11
A BC
bng
6
6
a
.
d) Gọi
,MN
lần lượt là hai điểm di động trên các đoạn thng
11
AC
1
BC
sao cho
2
a
MN =
. Th
tích ca khi chóp
1
.A A BNM
có giá trị nh nht bng
3
72
48
a
.
Lời giải
(a) Đúng.
Thể tích của khối lăng trụ
111
.ABC A B C
bng
3
1
12
2
22
. ...
ABC
a
V S AA aaa
= = =
.
(b) Đúng.
Trang 7
11
// AC A C
nên
(
)
( )
1 1 11 11
,,
BC AC BC A C BC A
= =
.
Ta có
2 2 22
2
BC AB AC a a a= + = +=
;
2 2 22
11
22 2BC BC CC a a a
= + = +=
;
2 2 22
11
23BA AB AA a a a= + =+=
. Ta thấy
2 22
1 11 1 11
BC AC AB AC B= + ⇒∆
vuông ti
1
A
.
Ta có
11 11
33
60
22
sin
a
BC A BC A
a
==⇒=°
.
Vậy góc giữa hai đường thẳng
1
BC
AC
bng
60°
.
(c) Sai.
Kẻ
11
BH AB
.
Ta có
(
)
(
)
( )
(
)
11 111 1
,,
d A A BC d B A BC B H= =
.
Xét tam giác vuông
11
ABB
, ta có
11 1
1
1
26
3
3
.
.
BA BB
aa
BH a
AB
a
= = =
.
Vậy khoảng cách từ
A
đến mt phng
( )
11
A BC
bng
6
3
a
.
(d) Đúng.
K
( )
11
AK A B AK BA MN
⊥⇒⊥
. Ta có
26
3
3
.aa a
AK
a
= =
.
Th tích khi chóp
1
.A A BNM
11
1 16
3 33
. ..
BA MN BA MN
a
V AK S S= =
.
Th tích khi chóp
1
.A A BNM
nh nht
1
BA MN
S
nh nht
1
C MN
S
ln nht.
Ta có
1
11 11
13
. .sin 60 .
24
C MN
S CMCN CMCN
= °=
( )
22
22
11
11
33
.
42 8
CM CN
CM CN
+
≤=+
.
Theo định lý cô sin ta có
2
2 22 22
1 1 11 1 1 11
2 . .cos60 .
4
a
MN CM CN CMCN CM CN CMCN
= + °⇔ + = +
.
Trang 8
1
22
11 11 11
33 3 3
. ..
4 8 4 8 32
C MN
aa
S CMCN CMCN CMCN

⇒= +


.
1
2
11
33
.
4 16
C MN
a
S CMCN
⇒=
. Do đó diện tích
1
C MN
S
ln nht bng
2
3
16
a
.
1
BA MN
S
nh nht bng
11 1
22 2
3 37 3
2 16 16
BA C C MN
aa a
SS
∆∆
=−=
.
Khi đó thể tích khi chóp
1
.A A BNM
nh nht bng
2
3
1 67 3 72
..
3 3 16 48
aa
Va= =
.
Câu 2. Cho hàm số
(
)
y fx
=
xác định và liên tục trên
{ }
\0,
có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số
( )
fx
đạt cực tiểu tại
3.x =
b) Trên đoạn
[ ]
1; 2
, hàm số
( )
22y fx
=+−
có giá trị nhỏ nhất bằng
2.
c) Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
;3−∞
.
d) Trên khoảng
( )
3; 1−−
, hàm số
( )
( )
2025 2024 2y f fx=+−
nghịch biến.
Lời giải
a) Đ
b) S
c) S
d) S
TXĐ:
{ }
\0DR=
.
a) Hàm số
(
)
fx
đạt cực tiểu tại
3.x
=
b) Ta có
( )
2 0 2.fx y≥⇒
Đẳng thức xảy ra khi
( )
(
)
[
]
2 0 2 3 1; 2fx fx x−= ==
Do đó hàm số
(
)
22y fx
=+−
có giá trị nhỏ nhất bằng
2
là khẳng định sai.
c) Hàm số
(
)
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
( )
0;3
.
d) Ta có
( )
( )
( )
' 2024. ' 2 . '
y f fx f x=
Ta có
(
) ( )
( )
( )
3; 1 2 ' 2 0.x fx f fx
∈− < <
( ) ( )
3; 1 ' 0x fx∈− <
Do đó
( )
3; 1 ' 0.xy∈− >
Chứng tỏ hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3; 1−−
.
Câu 3. Cho parabol
( )
2
:Pyx
=
và một đường thng
d
thay đổi ct
(
)
P
tại hai điểm
A
,
B
. Gi s
2
(; )Aaa
2
( ; )( )Bbb b a>
sao cho
2024AB =
. Gọi
S
là diện tích hình phẳng gii hn bi
( )
P
và đường thng
d
.
a) Phương trình đường thng
d
là:
()y a b x ab=+−
. .
b)
( )
3
1
3
S ba=
.
c) Giá tr ln nht
max
S
ca
S
3
max
2024
5
S =
d) Giá tr ln nht
max
S
ca
S
xảy ra khi
1012a =
1012b =
.
Lời giải
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
Phương trình đường thng
d
là:
()y a b x ab=+−
. Khi đó
x
( )
fx
( )
fx
−∞
0
3
+∞
0
0
+
+∞
2
−∞
+∞
2
Trang 9
(
)
( )
( )
3
22
1
() d d
6
bb
aa
S abxabx x abxabx x ba= + −− = + −− =
∫∫
.
( )
( )
( )
(
)
( )
2
2 22
22 2 2
2024 2024 1 2024AB ba b a ba ba
= ⇔− + = ⇔− ++ =
.
( )
2
2
2024ba⇒−
3
2024
2024
6
ba ba S =−≤
. Vậy
3
max
2024
6
S =
khi
1012a =
1012b =
.
Câu 4. Một công ty xây dựng đấu thu 3 d án
, XY
Z
. Xác suất để ba d án
, XY
Z
trúng thu
tương ứng là
, xy
( )
0,8
xy
>
. Biết rằng xác suất đ ít nht mt trong ba d án trúng thầu
0,964
xác suất để c ba d án đu trúng thu
0,224
. Giả s vic trúng thu ca ba d án
, XY
Z
là đc lp
với nhau. Gọi
A
là biến c: “Có ít nht mt trong ba d án trúng thầu” và
B
là biến c: “C ba d án trúng
thu”.
a) Biến c đối ca biến c
A
A
: “C ba d án đều không trúng thu”.
b) Xác sut đ xảy ra biến c
B
( )
0,8P B xy=
.
c) Xác sut đ d án
X
trúng thu
0,6
.
d) Xác sut đ có đúng hai d án trúng thầu
0,488
.
Lời giải
Chn A
(a) Đúng.
Biến c đối ca biến c
A
A
: “C ba d án đều không trúng thu”.
(b) Đúng.
B
là biến c: “C ba d án đều trúng thu
BXYZ = ∩∩
Xác suất để xảy ra biến c
B
(
) (
)
0,8P B P X Y Z xy
= ∩∩ =
.
(c) Sai.
Xác suất để ít nht mt trong ba d án đều trúng thu
( )
0,964 0,964PX Y Z ∪∪ =
.
( )
( )
( )
(
) ( )
(
) (
)
0,964PX PY PZ PX Y PX Z PY Z PX Y Z + + ∩− ∩+ =
0,8 0,8 0,8 0, 224 0,964 0,2 0,2 0,06x y xy x y x y xy⇒++ + = + =
.
Xác suất để c ba ht giống đều nảy mầm là 0,224
( )
0,224 0,8 0,224 0, 28P X Y Z xy xy ∩∩ = = =
.
Ta có h phương trình:
0,2 0,2 0,06 1,1 0.7 0.4
0, 28 0, 28 0,4 0,7
x y xy x y x x
xy xy y y
+ = += = =

⇒∨

= = = =

0,7
0, 4
x
xy
y
=
>⇒
=
.
Xác suất để ht ging
X
nảy mầm là
0,7
.
(d) Đúng.
Xác suất để có đúng hai hạt nảy mầm là:
( ) ( )
( )
PX Y Z PX Y Z PX Y Z∩∩ + ∩∩ + ∩∩
0,7.0,4.0,2 0,7.0,6.0,8 0,3.0,4.0,8 0,488=++=
.
PHẦN III. Câu trc nghim trả lời ngn, gồm 6 câu, tổng 3,0 điểm (mỗi câu 0,5 điểm). Thí sinh tr li t
câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt lp hc có tng s 36 học sinh, trong đó số hc sinh nam nhiều hơn số hc sinh n. Lp hc
được phân thành hai nhóm, nhóm 1 gồm các hc sinh nam và nhóm 2 gm các hc sinh n để
khảo sát về kĩ năng bơi của học sinh. Biết mi hc sinh ch tích chn mt trong hai hình thức: biết
bơi hoặc chưa biết bơi và nhóm nào cũng có cả hai hình thức. Lấy ngẫu nhiên mi nhóm mt hc
sinh, xác suất lấy được hai hc sinh biết bơi là
140
299
. Biết s hc sinh n biết bơi là s l, S hc
sinh nam biết bơi là……………………………………..
Trang 10
Lời giải
Gọi s hc sinh nam ca lp là
a
vi
, 19 36aa ≤<
, suy ra số hc sinh n
36 a
.
Gọi s hc sinh nam biết bơi là
x
,
, 36xx∈<
, số hc sinh n biết bơi là
,
y
y
l
17
y <
.
Xác suất để lấy được hai bn biết bơi bằng
.
36
xy
aa
.
Theo bài ra ta có:
*
(
)
140
299 140 36
36 299
xy
xy a a
aa
⋅==
299 140 140xy xy⇒⇒
(Vì
(
)
299;140 1=
).
*
(
) (
)
2
, 36 36 324 18 324x a y a xy a a a< < −⇒ < = <
.
Mặt khác,
y
là s l nh hơn 17,
36
x
<
suy ra
280xy
hay
140xy =
.
( )
23
36 299
13
a
aa
a
=
−=
=
.
Đối chiếu điều kiện suy ra
23a =
s hc sinh n
36 13ba= −=
.
Ta có:
140
23
13
,
xy
x
y
xy
=
<
<
y
l
20
7
x
y
=
=
.
Vậy có 20 bạn hc sinh nam biết bơi.
Câu 2. Mt chuỗi nhà hàng ăn nhanh bán đồ ăn từ
10 00h
sáng đến 22 h00 mỗi ngày. Nhân viên phục v ca
nhà hàng làm việc theo hai ca, mỗi ca 8 tiếng, ca I từ
10 00
h
đến 18 h00 và ca II từ 14 h00 đến 22 h00.
Tiền lương của nhân viên được tính theo gi (bng bên).
Khong thi gian làm vic
Tin lương/giờ
10 00 18 00hh
20000 đổng
14 00 22 00hh
22000 đồng
Để mi nhà hàng hoạt động được thì cần ti thiu 6 nhân viên trong khong
10 00h
- 18h00, tối thiu 24
nhân viên trong thời gian cao điểm
14 00
h
-
18 00h
và không quá 20 nhân viên trong khoảng 18 h00 -
22h00. Do lượng khách trong khoảng 14 h00 - 22h00 thường đông hơn nên nhà hàng cần s nhân viên ca II
ít nht phi gấp đôi số nhân viên ca I. Em hãy giúp chủ chui nhà hàng ch ra cách huy động s ng nhân
viên cho ca II sao cho chi phí tiền lương mỗi ngày là ít nhất.
Lời giải
Gọi x, y lần lưt là s nhân viên ca I và ca II
( 0, 0)xy>>
Theo gi thiết ta có:
6
24
( ) 20
2
x
xy
xy x
yx
+≥
+ −≤
Biu din tp nghim ca h bất phương trình
Tp nghim ca bất phương trình giới hn bi t giác
ABCD
vi:
(6;20), (10;20), (8;16), (6;18)AB CD
Tiền lương mối ngày của các nhân viên:
20 22T xy= +
(nghìn đng)
Trang 11
(6;20) 20.6 20.22 560
T
=+=
(nghìn đồng)
(10;20) 20.10 22 20 640T = +⋅=
(nghìn đồng)
(8;16) 20.8 22.16 512
T
=+=
(nghìn đồng)
(6;18) 20.6 22.18 516T =+=
(nghìn đồng)
Vậy để tiền lương mỗi ngày ít nhất thì ca I có 8 nhân viên, ca II có 16 nhân viên.
Câu 3. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
3;3; 2M
và hai đường thng
1
12
:
1 31
xy z
d
−−
= =
;
2
112
:
12 4
xyz
d
+−−
= =
. Đường thng
d
đi qua
M
căt
12
,dd
lần lượt ti
A
B
. Độ dài đoạn thng
AB
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Ta có:
phương trình tham số ca
1
1 11
1
1
: 2 3;
xt
d y tt
zt
= +
=+∈
=
,
( )
1 1 11
1 ;2 3 ;A d A t tt∈⇒ + +
;
phương trình tham số ca
2
2 22
2
1
: 12;
24
xt
d y tt
zt
=−−
=+∈
= +
,
(
)
2 22 2
1 ;1 2 ;2 4Bd B t t t −− + +
;
( ) ( )
1 11 2 2 2
2;3 1; 2; 44;2 2;44MA t t t MB t t t= + =−− + +
 
.
,,ABM
thng hàng nên
,MA kMB k=
 
1 21 2
1 21 2
1 21 2
24 4 2
31 22 322 1
24 4 4 4 2
t k kt t k kt
t k kt t k kt
t k kt t k kt
−= + + =


⇔−=+⇔+=


+= + =

11
22
00
11
22
00
tt
kk
kt t
= =



⇔=⇔=


= =


.
Vậy,
( )
1;2;0A
(
) ( )
1;1;2 2; 1;2B AB =−−

.
Độ dài đoạn thng
3AB AB
= =

.
Câu 4. Anh Nam có mt cái ao vi din tích
2
50m
để nuôi diêu hồng. V vừa qua, anh nuôi với mt đ
2
20con / m
và thu được
1, 5
tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá của mình anh thấy cứ th giảm đi
2
8 con / m
thì mỗi con cá thành phầm thu được tăng thêm
0, 5kg
. Để tổng năng suất cao nht thì v ti anh
nên mua bao nhiêu cá giống để th ? (gi s không có hao hụt trong quá trình nuôi)
ớng dẫn giải
Trả lời: 512
S cá anh Nam th trong v va qua là
50.20 1000
(con)
Khi lượng trung bình mỗi con cá thành phần là
1500
1, 5 /
1000
kg con
Gọi
0x
là s cá anh cần th ít đi cho vụ ti nên s tăng
0, 0625x
kg/con
Ta có phương trình tổng khi lượng cá thu được
1000 1,5 0, 0625T fx x x
0,125 61 0 488
max 16384 488
0,125
fx x x
fx x
fx




Vậy ở v sau anh ch cn th
1000 488 512

con cá giống.
Câu 5. Một công ty dược phm gii thiu mt dng c để kim tra sm bnh st xuất huyết. V báo cáo kim
định cht ng ca sn phm, h cho biết như sau: Số người được th
8.000
, trong s đó
1.200
người đã b nhim bnh st xuất huyết và có
6.800
người không b nhim bnh st xuất huyết.
Nhưng khi kiểm tra li bng dng c của công ty, trong
1.200
người đã b nhim bnh st xut
huyết,
70%
s người đó cho kết qu dương tính, còn lại cho kết qu âm tính. Trong
6.800
người
không b nhim bnh st xuất huyết,
5%
s người đó cho kết qu dương tính, còn lại cho kết qu
Trang 12
âm tính. Xác sut mà mt bnh nhân vi kết qu kim tra dương tính là b nhim bnh st xuất huyết
bằng bao nhiêu? (viết kết qu dưới dng s thập phân và làm tròn đến hàng phn trăm).
Lời giải
Trả lời: 0,71
+ Khi kim tra lại, trong
1200
người đã b nhim bnh st xut huyết, có
70%
s người cho kết
qu dương tính nên ta có:
70%.1200 840=
(người).
Khi đó số b người nhim bnh st xuất huyết cho kết qu âm tính trong s
1200
người đó :
1200 840 360−=
(người).
+ Khi kim tra lại, trong
6800
người không b nhim bnh st xuất huyết,
5%
s người đó cho
kết qu dương tính nên ta có là:
5%.6800 340=
(người).
Khi đó, số người không b nhim bnh st xuất huyết cho kết qu âm tính trong
6800
người đó là:
6800 340 6460−=
(người).
T đó ta có bảng sau: (đơn vị: người)
S người
nhim bnh
S người không
nhim bnh
Tng s
1200
6800
8000
Dương tính
840
340
1180
Âm tính
360
6460
6820
+ Xét các biến c sau:
:A
“Người được chn ra trong s những người th nghim là b nhim bnh st xut huyết”;
:B
Ngưi đưc chn ra trong s những người th nghim là không b nhim bnh st xuất huyết”;
:C
“Người đưc chn ra trong s những người th nghim cho kết qu dương tính (khi kim tra
li)”;
D
: “Người được chn ra trong s những người th nghim cho kết qu âm tính (khi kim tra
li)”.
Khi đó, ta có
( ) ( )
1180 59 840 21
;
8000 400 8000 200
PC PA C= = ∩= =
.
Vậy
(
)
21 59 42
| : 0,71
200 400 59
P AC
= =
.
Đáp số:
0,71
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn đim
(
) (
)
( ) (
)
1;1; 2 , 2; 2; 4 , 2;0;1 , 3;1; 0AB C D
. Hai mt phng
(
)
P
,
( )
Q
vuông góc với nhau, cùng đi qua hai điểm
,AB
và cắt đường thng CD ti hai đim
,MN
. Độ dài
MN
ngn nht bng bao nhiêu ? (viết kết qu dưới dng s thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm)
Lời giải:
( ) ( )
1;1; 2 ; 1;1; 1 . 0AB CD AB CD AB CD AB MN= = =⇒⊥⇒⊥
   
Kẻ
MH AB
tại
H
MH HN⇒⊥
. Gọi I trung điểm của
MN
suy ra
( )
22 ,MN HI d AB CD=
=
,.
2. 2 2 2,83
,
AB CD AC
AB CD


=


  
 
-------- HẾT--------
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12

Preview text:

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12 CẤP TỈNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
NĂM HỌC 2024-2025 LẦN 2 Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………Số báo danh:……………......
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, gồm 12 câu, tổng 3,0 điểm. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như Hình 1.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0; ) 1 . B. (1;2) . C. ( 1; − 0) . D. ( 1; − )1 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2y −8 = 0 và điểm A(0; 2; − 0) thuộc
(S). Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A có phương trình là
A. 2x + 3y + 6 = 0. B. y + 2 = 0 .
C. 2x −3y − 6 = 0 .
D. 2x − 3y − 4z − 6 = 0 .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) > 0 , x
∀ ∈  và hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số 2 f (x) 1 f (x) y e + =
− 4.2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 2
= x − 4x +10 trên đoạn [ 4; − ] 1 . A. 7 . B. 0 . C. 6 . D. 10 .
Câu 5. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2 x 1
2   3x x . Tính giá trị của biểu thức 1 x x2 M  3 3 . 1 2 A. M  6 . B. M  4 . C. M  5. D. M 12 .
Câu 6. Độ sâu h( m) của mực nước ở một cảng biền vào thời điểm t (giờ) sau khi thuỷ triều lên lần đầu tiên
trong ngày được tính xấp xì bởi công thức h(t) = 0,8cos0,5t + 4 . Một con tàu cần mực nước sâu tối
thiểu 3,6 m đề có thể đi chuyển ra vào cảng an toàn. Hãy cho biết trong vòng 12 tiếng sau khi thuỷ
triều lên lần đầu tiên có bao nhiêu thời điềm t để tàu có thể hạ thuỷ. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Trang 1/5 - Mã đề 108
Câu 7. Một hộp có 6 bi đỏ,5 bi xanh và 4 bi trắng cùng kích thước. Rút ngẫu nhiên lần lượt từng viên bi
không trả lại cho đến khi được viên bi đỏ thì dừng. Hãy tìm xác suất để không có viên bi xanh nào được rút ra A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . 11 11 11 11
Câu 8. Số cách chia 12 phần quà cho 3 học sinh sao cho ai cũng có ít nhất hai phần quà là A. 36. B. 28 . C. 66 . D. 220
Câu 9. Cho hai điểm (
A 0;6); B(8;0) . Đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 8 6 = 25 .
B. (x + )2 + ( y − )2 4 3 = 25.
C. (x + )2 + ( y + )2 4 3 =100.
D. (x − )2 + ( y − )2 4 3 = 25.
Câu 10. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình bình hành. Hình chiếu vuông góc của B′ lên
đáy ( ABCD) trùng với điểm H nằm trên BD sao cho DH = 2BH . Biết B H
′ = 2a 3, BD = 3a,
HC = 2a, BC = a 5 . Góc tạo bởi hai mặt phẳng (B HC
) và (B BCC′) bằng A. 60o . B. 30o . C. 90o . D. 45o
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (3; 2 − ;5), N ( 1; − 6; 3
− ) . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:
A.
(x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 6.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 6 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 36 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 36 .
Câu 12. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung
đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng A. 2 800 400 800cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 250cm . 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai, gồm 4 câu, tổng 4,0 điểm. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = AC = a và 1 1 1
cạnh bên AA = a 2 (tham khảo hình vẽ) 1 3
a) Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng a 2 . 1 1 1 2
b) Góc giữa hai đường thẳng BC AC bằng 60°. 1 Trang 2
c) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A BC bằng a 6 . 1 1 ) 6
d) Gọi M , N lần lượt là hai điểm di động trên các đoạn thẳng AC BC sao cho a MN = . Thể 1 1 1 2 tích của khối chóp .
A A BNM có giá trị nhỏ nhất bằng 7 2 3 a . 1 48
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  \{ }
0 , có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ f ′(x) − 0 − 0 + 2 +∞ +∞ f (x) −∞ 2
a) Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại x = 3.
b) Trên đoạn [1;2], hàm số y = 2 + f (x) − 2 có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
c) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 3) . d) Trên khoảng ( 3 − ;− )
1 , hàm số y = 2025 + 2024 f ( f (x) − 2) nghịch biến.
Câu 3. Cho parabol (P) 2
: y = x và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A , B . Giả sử 2 ( A ; a a ) và 2 B( ;
b b )(b > a) sao cho AB = 2024 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d .
a) Phương trình đường thẳng d là: y = (a + b)x ab . . b) 1
S = (b a)3 . 3 3
c) Giá trị lớn nhất S của 2024 max S S = max 5
d) Giá trị lớn nhất S của − và . max
S xảy ra khi a = 1012 b =1012
Câu 4. Một công ty xây dựng đấu thầu 3 dự án X , Y Z . Xác suất để ba dự án X , Y Z trúng thầu
tương ứng là x, y và 0,8 (x > y) . Biết rằng xác suất để ít nhất một trong ba dự án trúng thầu là 0,964 và
xác suất để cả ba dự án đều trúng thầu là 0,224 . Giả sử việc trúng thầu của ba dự án X , Y Z là độc lập
với nhau. Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một trong ba dự án trúng thầu” và B là biến cố: “Cả ba dự án trúng thầu”.
a) Biến cố đối của biến cố A A : “Cả ba dự án đều không trúng thầu”.
b) Xác suất để xảy ra biến cố B P(B) = 0,8xy .
c)
Xác suất để dự án X trúng thầu là 0,6 .
d) Xác suất để có đúng hai dự án trúng thầu là 0,488 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn, gồm 6 câu, tổng 3,0 điểm (mỗi câu 0,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một lớp học có tổng số 36 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ. Lớp học
được phân thành hai nhóm, nhóm 1 gồm các học sinh nam và nhóm 2 gồm các học sinh nữ để
khảo sát về kĩ năng bơi của học sinh. Biết mỗi học sinh chỉ tích chọn một trong hai hình thức: biết
bơi hoặc chưa biết bơi và nhóm nào cũng có cả hai hình thức. Lấy ngẫu nhiên mỗi nhóm một học
sinh, xác suất lấy được hai học sinh biết bơi là 140 . Biết số học sinh nữ biết bơi là số lẻ, Số học 299
sinh nam biết bơi là……………………………………..
Câu 2.
Một chuỗi nhà hàng ăn nhanh bán đồ ăn từ 10h00 sáng đến 22 h00 mỗi ngày. Nhân viên phục vụ của
nhà hàng làm việc theo hai ca, mỗi ca 8 tiếng, ca I từ 10h00 đến 18 h00 và ca II từ 14 h00 đến 22 h00.
Tiền lương của nhân viên được tính theo giờ (bảng bên). Trang 3
Khoảng thời gian làm viẹc Tiền lương/giờ
10 h00 −18 h00 20000 đổng
14 h00 − 22 h00 22000 đồng
Để mỗi nhà hàng hoạt động được thì cần tối thiểu 6 nhân viên trong khoảng 10h00 - 18h00, tối thiểu 24
nhân viên trong thời gian cao điểm 14 h00 - 18 h00 và không quá 20 nhân viên trong khoảng 18 h00 -
22h00. Do lượng khách trong khoảng 14 h00 - 22h00 thường đông hơn nên nhà hàng cần số nhân viên ca II
ít nhất phải gấp đôi số nhân viên ca I. Em hãy giúp chủ chuỗi nhà hàng chỉ ra cách huy động số lượng nhân
viên cho ca II sao cho chi phí tiền lương mỗi ngày là ít nhất.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (3;3;− 2) và hai đường thẳng x 1 y 2 : z d − − + − − = = ;
x 1 y 1 z 2 d : = =
. Đường thẳng d đi qua M căt d , d lần lượt tại A 1 1 3 1 2 1 − 2 4 1 2
B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu?
Câu 4. Anh Nam có một cái ao với diện tích 2
50m để nuôi cá diêu hồng. Vụ vừa qua, anh nuôi với mật độ 2
20con / m và thu được 1,5 tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá của mình anh thấy cứ thả giảm đi 2
8 con / m thì mỗi con cá thành phầm thu được tăng thêm 0,5kg . Để tổng năng suất cao nhất thì vụ tới anh
nên mua bao nhiêu cá giống để thả ? (giả sử không có hao hụt trong quá trình nuôi)
Câu 5. Một công ty dược phẩm giới thiệu một dụng cụ để kiểm tra sớm bệnh sốt xuất huyết. Về báo cáo kiểm
định chất lượng của sản phẩm, họ cho biết như sau: Số người được thử là 8.000 , trong số đó có
1.200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết và có 6.800 người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết.
Nhưng khi kiểm tra lại bằng dụng cụ của công ty, trong 1.200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất
huyết, có 70% số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả âm tính. Trong 6.800 người
không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 5%số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả
âm tính. Xác suất mà một bệnh nhân với kết quả kiểm tra dương tính là bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết
bằng bao nhiêu? (viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;1;2), B(2;2;4),C (2;0; )
1 , D(3;1;0) . Hai mặt phẳng (P)
, (Q) vuông góc với nhau, cùng đi qua hai điểm ,
A B và cắt đường thẳng CD tại hai điểm M , N . Độ dài
MN ngắn nhất bằng bao nhiêu ? (viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm) -------- HẾT-------- Trang 4 SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
HDG ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12 CẤP TỈNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
NĂM HỌC 2024-2025 LẦN 2 Môn thi: Toán Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………Số báo danh:……………......
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 1.B
2.C 3.A 4.A 5.C 6.C 7.D 8.B 9.D 10.B 11.D 12.C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) S b) Đ c) S c) S c) S c) S d) Đ d) S d) Đ d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 20 16 3 512 0,71 2,83
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, gồm 12 câu, tổng 3,0 điểm. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như Hình 1.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0; ) 1 . B. (1;2) . C. ( 1; − 0) . D. ( 1; − )1 . Lời giải Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (1;+∞). Trang 1/5 - Mã đề 108
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;2) .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2y −8 = 0 và điểm A(0; 2; − 0) thuộc
(S). Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A có phương trình là
A. 2x + 3y + 6 = 0. B. y + 2 = 0 .
C. 2x − 3y − 6 = 0 .
D. 2x − 3y − 4z − 6 = 0 . Lời giải Chọn C.
Mặt cầu S có tâm là I 2;1;0 và bán kính R  13 .
Gọi P là mặt phẳng cần tìm. 
Do P tiếp xúc với S tại điểm A nên IA 2;3;0 là véctơ pháp tuyến của P.
 PT mặt phẳng P là: 2x03x  2 0  2x3y 6  0 .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) > 0 , x
∀ ∈  và hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số 2 f (x) 1 f (x) y e + =
− 4.2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5. Lời giải Ta có: 2 f (x) 1 f (x) y e + = − 4.2
y = f (x) 2 f (x) 1 2 e + ′ ′
− 4. f ′(x) f (x) 2 .ln 2.
Cho y = ⇔ f (x) 2 f (x) 1 0 2 e + ′ ′
− 4. f ′(x) f (x) 2 .ln 2 = 0  f ′(x) = 0 ⇔  2 f (x) 1 f (x) 2e + − 4.2 .ln 2 = 0 x = 1 − + f (x) 0  ′ = ⇔ x =1 
f ′(x) đổi dấu qua các nghiệm. Hàm số có 3 điểm cực trị. x =  4 + 2 f (x) 1 f (x) 2e
+ − 4.2 .ln 2 = 0 ⇔ 2 f (x) 1 f (x) e
+ = 2.2 .ln 2 ⇔ 2 f (x) f (x) +1 = ln (2.2 .ln 2)
⇔ 2 f (x) +1= ln(2.ln 2) + f (x)ln 2 −
f (x) ln (2ln 2) 1 = ≈ 0 − ,515 (vô lí). 2 − ln 2 Vậy hàm số 2 f (x) 1 f (x) y e + =
− 4.2 có 3 điểm cực trị.
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 2
= x − 4x +10 trên đoạn [ 4; − ] 1 . A. 7 . B. 0 . C. 6 . D. 10 . Lời giải Chọn A.
Ta có f ′(x) x − 2 =
< 0 với mọi x ∈[ 4; − ]
1 . Suy ra hàm số nghịch biến trên [ 4; − ] 1 . 2 x − 4x +10
Câu 5. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2 x 1
2   3x x . Tính giá trị của biểu thức 1 x x2 M  3 3 . 1 2 A. M  6 . B. M  4 . C. M  5. D. M 12 . Trang 2 Lời giải Chọn C Ta có 2 x 1
2   3x x  log 2x  log  2 1
3x x  x   2
1 log 2  x x 3 3  3 x 1  x  
1 x log 2  0   . Do đó 1 log3 2 M  3 3  3 2  5 . 3  x  log 2  3
Câu 6. Độ sâu h( m) của mực nước ở một cảng biền vào thời điểm t (giờ) sau khi thuỷ triều lên lần đầu tiên
trong ngày được tính xấp xì bởi công thức h(t) = 0,8cos0,5t + 4 . Một con tàu cần mực nước sâu tối
thiểu 3,6 m đề có thể đi chuyển ra vào cảng an toàn. Hãy cho biết trong vòng 12 tiếng sau khi thuỷ
triều lên lần đầu tiên có bao nhiêu thời điềm t để tàu có thề hạ thuỷ. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C
Các thời điểm để mực nước sâu là 3,6 m tương ứng với phương trình 0,8cos0,5t + 4 = 3,6 π +) Với 4 t =
+ k2π ,k ∈ , trong 12 tiếng ta có các thời điểm 3 4π 2 0 ≤
+ k2π ≤12 ⇔ − ≤ k ≤1,24 3 3
k ∈ nên k ∈{0; } 1 . π +) Với 4 t = −
+ k2π ,k ∈ , trong 12 tiếng ta có các thời điểm 3 4π 2 0 ≤ −
+ k2π ≤12 ⇔ ≤ k ≤1,24. 3 3
k Z nên k =1. π π π
Vậy tại các thời điểm 4 10 2 t = ,t = ,t =
giờ thì tàu có thể hạ thủy. 3 3 3
Câu 7. Một hộp có 6 bi đỏ,5 bi xanh và 4 bi trắng cùng kích thước. Rút ngẫu nhiên lần lượt từng viên bi
không trả lại cho đến khi được viên bi đỏ thì dừng. Hãy tìm xác suất để không có viên bi xanh nào được rút ra A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . 11 11 11 11 Lời giải Chọn D
Th1: Lấy lần 1 bi được bi màu đỏ 6 ⇒ p = . 1 15
Th2: Lấy lần 1 bi được bi,lần 2 được bi màu đỏ 4.6 ⇒ p = . 2 15.14
Th3: Lấy lần 1,2 được bi trắng,lần 3 được đỏ 4.3.6 ⇒ p = . 3 15.14.13
Th4: Lần 1,2,3 được bi trắng, lần 4 được bi đỏ 4.3.2.6 ⇒ p = . 4 15.14.13.12
Th5: Lần 1,2,3,4 được bi trắng, lần 5 được bi đỏ 4.3.2.1.6 ⇒ p = . 5 15.14.13.12.11 6
p = p + p + p + p + p = . 1 2 3 4 5 11
Câu 8. Số cách chia 12 phần quà cho 3 học sinh sao cho ai cũng có ít nhất hai phần quà là Trang 3 A. 36. B. 28 . C. 66 . D. 220 Lời giải Chọn B
+ Chia trước cho mỗi học sinh một phần quà thì số phần quà còn lại là 9 phần quà.
+ Chia 9 phần quà cho 3 học sinh sao cho học sinh nào cũng có ít nhất một phần quà:
Đặt 9 phần quà theo một hàng ngang, giữa các phần quà sẽ có 8 khoảng trống, chọn 2 khoảng trống trong
8 khoảng trống đó để chia 9 phần quà còn lại thành 3 phần quà mà mỗi phần có ít nhất một phần quà, có 2 C8 . Vậy tất cả có 2 C = 28 cách chia. 8
Câu 9. Cho hai điểm (
A 0;6); B(8;0) . Đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 8 6 = 25 .
B. (x + )2 + ( y − )2 4 3 = 25.
C. (x + )2 + ( y + )2 4 3 =100.
D. (x − )2 + ( y − )2 4 3 = 25. Lời giải Chọn D
Ta có tam giác OAB vuông ở O nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của
cạnh huyền AB suy ra I (4;3) và bán kính R = IA = ( − )2 + ( − )2 8 4 0 3 = 5.
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là: (x − )2 + ( y − )2 4 3 = 25.
Câu 10. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình bình hành. Hình chiếu vuông góc của B′ lên
đáy ( ABCD) trùng với điểm H nằm trên BD sao cho DH = 2BH . Biết B H
′ = 2a 3, BD = 3a,
HC = 2a, BC = a 5 . Góc tạo bởi hai mặt phẳng (B HC
) và (B BCC′) bằng A. 60o . B. 30o . C. 90o . D. 45o Lời giải Chọn B D' C' B' A' K D C H A B
 Xác định góc tạo bởi hai mặt phẳng ( B HC
) và (B BCC′). 
DH = BH ( gt) 1 2
BH = BD = a 2 2 2  3 ⇒ = + ⇒  BC BH HC
BHC = 90° ⇒ BH HC ( ) 1
HC = 2a,BC = a 5 B H ′ ⊥ ( ABCD) Mặt khác  ⇒ BH B H ′ (2) . BH ⊂  (ABCD)
Từ ( )1 và (2) ⇒ BH ⊥ (B H
C) ⇒ BH B C ′ . Trong (B HC
) dựng HK vuông góc B C′ tại K . Trang 4 B C ′ ⊥ HK  ′ .  ⊥  ( ⇒ B C ′ ⊥ BHK B C BH cmt) ( ) (3) Ta có: (B HC)∩(B BCC′) = B C
(BHK) ⊥ B C ′ (do(3))  ⇒ ((B HC
),(B BCC′)) = (BK,HK) ( .
BHK ) ∩(B HC ′ ) = HK (BHK
)∩(B BC) = BK  Tính góc (BK HK )  , . BHC ′ vuông tại 1 1 1 H ⇒ = + ⇒ HK = a 3 . 2 2 2 HK HBHCHB 1 = = ⇒  tan BKH
BKH = 30° ⇒ (BK, HK )  = 30°. HK 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (3; 2 − ;5), N ( 1; − 6; 3
− ) . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:
A.
(x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 6.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 6 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 36 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 36 . Lời giải Chọn D
Tâm I của mặt cầu là trung điểm đoạn MN I (1;2; ) 1 . MN
(− − )2 +( + )2 +(− − )2 1 3 6 2 3 5
Bán kính mặt cầu R = = = 6. 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 36 .
Câu 12. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung
đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng A. 2 800 400 800cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 250cm . 3 3 Lời giải Chọn C Trang 5
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trục bằng 10cm =1dm ), các cánh hoa tạo bởi các đường parabol có 2 2 2 2 phương trình x y = , x y = − , y x = − , y x = . 2 2 2 2
Diện tích một cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nhất) bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 2 hàm số x y =
, y = 2x và hai đường thẳng x = 0; x = 2 . 2 2 2   4 400
Do đó diện tích một cánh hoa bằng: = ∫ 2 x S x − dx = ( 2 dm ) = ( 2 cm ).  2 3 3 0 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai, gồm 4 câu, tổng 4,0 điểm. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = AC = a và 1 1 1
cạnh bên AA = a 2 (tham khảo hình vẽ) 1 3
a) Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng a 2 . 1 1 1 2
b) Góc giữa hai đường thẳng BC AC bằng 60°. 1
c) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A BC bằng a 6 . 1 1 ) 6
d) Gọi M , N lần lượt là hai điểm di động trên các đoạn thẳng AC BC sao cho a MN = . Thể 1 1 1 2 tích của khối chóp .
A A BNM có giá trị nhỏ nhất bằng 7 2 3 a . 1 48 Lời giải (a) Đúng. 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng 1 a 2 V = S .AA = . . a . a a 2 = . 1 1 1 ABC ∆ 1 2 2 (b) Đúng. Trang 6
AC // AC nên (BC , AC = BC , AC = BC A . 1 ) ( 1 1 1)  1 1 1 1 Ta có 2 2 2 2
BC = AB + AC = a + a = a 2 ; 2 2 2 2
BC = BC + CC = 2a + 2a = 2a ; 1 1 2 2 2 2
BA = AB + AA = a + 2a = a 3 . Ta thấy 2 2 2
BC = AC + A B AC
B vuông tại A . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có  3 3  sin a BC A = = ⇒ BC A = 60°. 1 1 1 1 2a 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng BC AC bằng 60°. 1 (c) Sai.
Kẻ B H A B . 1 1 Ta có d ( ,
A ( A BC = d B , A BC = B H . 1 1 )) ( 1 ( 1 1)) 1 B A .B B Xét tam giác vuông a.a 2 6 A B B , ta có 1 1 1 B H = = = a . 1 1 1 A B a 3 3 1
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A BC bằng a 6 . 1 1 ) 3 (d) Đúng. a. Kẻ a a
AK A B AK BA MN . Ta có 2 6 AK = = . 1 ( 1 ) a 3 3 Thể tích khối chóp . A A BNM 1 1 a 6 V = AK.S = . .S . 1 là B 1 A MN B 1 3 3 3 A MN Thể tích khối chóp .
A A BNM nhỏ nhất ⇔ nhỏ nhất ⇔ lớn nhất. 1 S S B 1 A MN ∆ 1 C MN 2 2 Ta có 1 3 + S = ° = 3 C M C N 3 1 1 ≤ . = ( 2 2 C M + C N . 1 1 ) ∆ C M C N C M C N C MN . .sin 60 . 1 1 1 1 1 2 4 4 2 8
Theo định lý cô sin ta có 2 2 2 2 2 2 = + − 2 . .cos60 a MN C M C N C M C N
° ⇔ C M + C N = + C M.C N . 1 1 1 1 1 1 1 1 4 Trang 7 2 2 3 3  a  3 a 3 ⇒ S = ≤  +  ⇔ ≤ . ∆ C M C N C M C N C M C N C MN . . . 1 1 1 1 1 1 1 4 8  4  8 32 2 3 a 3 2 ⇒ S = ≤
. Do đó diện tích S
lớn nhất bằng a 3 . ∆ C M C N C MN . 1 1 1 4 16 ∆ 1 C MN 16 2 2 2
a 3 a 3 7a 3 ⇒ S nhỏ nhất bằng S − = − = . ∆ S B 1 A MN B 1 A 1 C ∆ 1 C MN 2 16 16 2
Khi đó thể tích khối chóp .
A A BNM nhỏ nhất bằng 1 a 6 7a 3 7 2 3 V = . . = . 1 a 3 3 16 48
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  \{ }
0 , có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ f ′(x) − 0 − 0 + 2 +∞ +∞ f (x) −∞ 2
a) Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại x = 3.
b) Trên đoạn [1;2], hàm số y = 2 + f (x) − 2 có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
c) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 3) . d) Trên khoảng ( 3 − ;− )
1 , hàm số y = 2025 + 2024 f ( f (x) − 2) nghịch biến. Lời giải a) Đ b) S c) S d) S TXĐ: D = R \{ } 0 .
a) Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại x = 3.
b) Ta có f (x) − 2 ≥ 0 ⇒ y ≥ 2.
Đẳng thức xảy ra khi f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = 2 ⇔ x = 3∉[1;2]
Do đó hàm số y = 2 + f (x) − 2 có giá trị nhỏ nhất bằng 2 là khẳng định sai.
c) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) và (0;3) .
d) Ta có y ' = 2024. f '( f (x) − 2). f '(x) Ta có x ∀ ∈( 3 − ;− )
1 ⇒ f (x) < 2 ⇒ f '(2 − f (x)) < 0. x ∀ ∈( 3 − ;− )
1 ⇒ f '(x) < 0 Do đó x ∀ ∈( 3 − ;− )
1 ⇒ y ' > 0. Chứng tỏ hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 .
Câu 3. Cho parabol (P) 2
: y = x và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A , B . Giả sử 2 ( A ; a a ) và 2 B( ;
b b )(b > a) sao cho AB = 2024 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d .
a) Phương trình đường thẳng d là: y = (a + b)x ab . . b) 1
S = (b a)3 . 3 3
c) Giá trị lớn nhất S của 2024 max S S = max 5
d) Giá trị lớn nhất S của − và . max
S xảy ra khi a = 1012 b =1012 Lời giải a) Đ b) S c) S d) Đ
Phương trình đường thẳng d là: y = (a + b)x ab . Khi đó Trang 8 b b 2
S = a + b x ab x x = ∫ ∫( a +b) 2
x ab x ) 1 ( ) d
dx = (b a)3 . 6 a aAB =
⇔ (b a)2 + ( 2 2 b a )2 2 =
⇔ (b a)2 ( +(b + a)2 ) 2 2024 2024 1 = 2024 . 3 3 ⇒ (b a)2 2 ≤ 2024 2024
b a = b a ≤ 2024 ⇒ S ≤ . Vậy 2024 S = khi a = 1012 − và 6 max 6 b =1012 .
Câu 4. Một công ty xây dựng đấu thầu 3 dự án X , Y Z . Xác suất để ba dự án X , Y Z trúng thầu
tương ứng là x, y và 0,8 (x > y) . Biết rằng xác suất để ít nhất một trong ba dự án trúng thầu là 0,964 và
xác suất để cả ba dự án đều trúng thầu là 0,224 . Giả sử việc trúng thầu của ba dự án X , Y Z là độc lập
với nhau. Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một trong ba dự án trúng thầu” và B là biến cố: “Cả ba dự án trúng thầu”.
a) Biến cố đối của biến cố A A : “Cả ba dự án đều không trúng thầu”.
b) Xác suất để xảy ra biến cố B P(B) = 0,8xy .
c)
Xác suất để dự án X trúng thầu là 0,6 .
d) Xác suất để có đúng hai dự án trúng thầu là 0,488 . Lời giải Chọn A (a) Đúng.
Biến cố đối của biến cố A A : “Cả ba dự án đều không trúng thầu”. (b) Đúng.
B là biến cố: “Cả ba dự án đều trúng thầu” ⇒ B = X Y Z
Xác suất để xảy ra biến cố B P(B) = P( X Y Z ) = 0,8xy . (c) Sai.
Xác suất để ít nhất một trong ba dự án đều trúng thầu là 0,964 ⇒ P( X Y Z ) = 0,964.
P( X ) + P(Y ) + P(Z ) − P( X Y ) − P( X Z ) − P(Y Z ) + P( X Y Z ) = 0,964
x + y + 0,8 − xy − 0,8x − 0,8y + 0,224 = 0,964 ⇒ 0,2x + 0,2y xy = 0, − 06 .
Xác suất để cả ba hạt giống đều nảy mầm là 0,224
P( X Y Z ) = 0,224 ⇒ 0,8xy = 0,224 ⇒ xy = 0,28 . Ta có hệ phương trình:
0, 2x + 0, 2y xy = 0 − ,06 x + y = 1,1
x = 0.7 x = 0.4  ⇒  ⇒  ∨ xy 0, 28 xy 0, 28 y 0, 4  = = = y = 0,7 x = 0,7
x > y ⇒  . y = 0, 4
Xác suất để hạt giống X nảy mầm là 0,7 . (d) Đúng.
Xác suất để có đúng hai hạt nảy mầm là:
P( X Y Z ) + P( X Y Z ) + P( X Y Z )
= 0,7.0,4.0,2 + 0,7.0,6.0,8 + 0,3.0,4.0,8 = 0,488 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn, gồm 6 câu, tổng 3,0 điểm (mỗi câu 0,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một lớp học có tổng số 36 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ. Lớp học
được phân thành hai nhóm, nhóm 1 gồm các học sinh nam và nhóm 2 gồm các học sinh nữ để
khảo sát về kĩ năng bơi của học sinh. Biết mỗi học sinh chỉ tích chọn một trong hai hình thức: biết
bơi hoặc chưa biết bơi và nhóm nào cũng có cả hai hình thức. Lấy ngẫu nhiên mỗi nhóm một học
sinh, xác suất lấy được hai học sinh biết bơi là 140 . Biết số học sinh nữ biết bơi là số lẻ, Số học 299
sinh nam biết bơi là…………………………………….. Trang 9 Lời giải
 Gọi số học sinh nam của lớp là a với a ∈ , 19 ≤ a < 36, suy ra số học sinh nữ là 36 − a .
 Gọi số học sinh nam biết bơi là x , x ∈ , x < 36 , số học sinh nữ biết bơi là y, y lẻ và y <17 . x y
 Xác suất để lấy được hai bạn biết bơi bằng . . a 36 − a  Theo bài ra ta có: * x y 140 ⋅ =
⇔ 299xy =140a(36 − a) ⇒ 299xy 140  ⇒ xy 140  (Vì (299;140) = 1). a 36 − a 299
* x < a y < − a xy < a( − a) = − (a − )2 , 36 36 324 18 < 324 .
 Mặt khác, y là số lẻ nhỏ hơn 17, x < 36 suy ra xy ≠ 280 hay xy = 140 .  = ⇒ a( − a) a 23 36 = 299 ⇔  . a = 13
 Đối chiếu điều kiện suy ra a = 23 ⇒ số học sinh nữ là b = 36 − a = 13. xy = 140  x < 23 x = 20 Ta có:  và y lẻ⇒ . y <13   y = 7 x, y∈
Vậy có 20 bạn học sinh nam biết bơi.
Câu 2. Một chuỗi nhà hàng ăn nhanh bán đồ ăn từ 10h00 sáng đến 22 h00 mỗi ngày. Nhân viên phục vụ của
nhà hàng làm việc theo hai ca, mỗi ca 8 tiếng, ca I từ 10h00 đến 18 h00 và ca II từ 14 h00 đến 22 h00.
Tiền lương của nhân viên được tính theo giờ (bảng bên).
Khoảng thời gian làm viẹc Tiền lương/giờ
10 h00 −18 h00 20000 đổng
14 h00 − 22 h00 22000 đồng
Để mỗi nhà hàng hoạt động được thì cần tối thiểu 6 nhân viên trong khoảng 10h00 - 18h00, tối thiểu 24
nhân viên trong thời gian cao điểm 14 h00 - 18 h00 và không quá 20 nhân viên trong khoảng 18 h00 -
22h00. Do lượng khách trong khoảng 14 h00 - 22h00 thường đông hơn nên nhà hàng cần số nhân viên ca II
ít nhất phải gấp đôi số nhân viên ca I. Em hãy giúp chủ chuỗi nhà hàng chỉ ra cách huy động số lượng nhân
viên cho ca II sao cho chi phí tiền lương mỗi ngày là ít nhất. Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số nhân viên ca I và ca II (x > 0, y > 0) x ≥ 6  x + y ≥ 24 Theo giả thiết ta có: 
(x + y) − x ≤ 20  y ≥ 2x
Biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình
Tập nghiệm của bất phương trình giới hạn bởi tứ giác ABCD với: (
A 6;20), B(10;20),C(8;16), D(6;18)
Tiền lương mối ngày của các nhân viên: T = 20x + 22y (nghìn đồng) Trang 10
T (6;20) = 20.6 + 20.22 = 560 (nghìn đồng)
T (10;20) = 20.10 + 22⋅20 = 640 (nghìn đồng)
T (8;16) = 20.8 + 22.16 = 512 (nghìn đồng)
T (6;18) = 20.6 + 22.18 = 516 (nghìn đồng)
Vậy để tiền lương mỗi ngày ít nhất thì ca I có 8 nhân viên, ca II có 16 nhân viên.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (3;3;− 2) và hai đường thẳng x 1 y 2 : z d − − + − − = = ;
x 1 y 1 z 2 d : = =
. Đường thẳng d đi qua M căt d , d lần lượt tại A 1 1 3 1 2 1 − 2 4 1 2
B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu? Lời giải Ta có: x =1+ t1
phương trình tham số của d : y = 2 + 3t ;t ∈ ∈ ⇒ + + ; 1 1 1  , A d
A 1 t ;2 3t ;t 1 ( 1 1 1 ) z =  t1 x = 1 − − t2
phương trình tham số của d : y =1+ 2t ;t ∈ ∈ ⇒ − − + + ; 2 2 2  , B d
B 1 t ;1 2t ;2 4t 2 ( 2 2 2 ) z = 2+  4t2  
MA = (t − 2;3t −1;t + 2 ;MB = 4
− − 4t ;− 2 + 2t ;4 + 4t 1 1 1 ) ( 2 2 2 ) .   Vì ,
A B, M thẳng hàng nên MA = kMB,k ∈ t t  = 0 t  = 0  − 2 = 4 − k kt t
 + 4k + kt = 2 1 1 1 2 1 2   3   1  1  t 1 2k 2kt 3  ⇔ − = − +
⇔  t + 2k − 2kt =1 ⇔ k = ⇔ k = . 1 2 1 2 2 2 t  2 4k 4kt t  + = + −    4k − 4kt = 2 −  1 2 1 2 kt = 0 t  = 0  2  2 
Vậy, A(1;2;0) và B( 1; − 1;2) ⇒ AB = ( 2 − ;−1;2) . 
Độ dài đoạn thẳng AB = AB = 3 .
Câu 4. Anh Nam có một cái ao với diện tích 2
50m để nuôi cá diêu hồng. Vụ vừa qua, anh nuôi với mật độ 2
20con / m và thu được 1,5 tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá của mình anh thấy cứ thả giảm đi 2
8 con / m thì mỗi con cá thành phầm thu được tăng thêm 0,5kg . Để tổng năng suất cao nhất thì vụ tới anh
nên mua bao nhiêu cá giống để thả ? (giả sử không có hao hụt trong quá trình nuôi) Hướng dẫn giải Trả lời: 512
Số cá anh Nam thả trong vụ vừa qua là 50.20  1000 (con)
Khối lượng trung bình mỗi con cá thành phần là 1500  1,5kg / con 1000
Gọi x  0 là số cá anh cần thả ít đi cho vụ tới nên sẽ tăng 0,0625x kg/con
Ta có phương trình tổng khối lượng cá thu được T f x  1000  x1,5  0,0625x f
 x  0,125x  61  0  x  488       f   x
max f x 16384 x 488  0,125 
Vậy ở vụ sau anh chỉ cần thả 1000  488  512 con cá giống.
Câu 5. Một công ty dược phẩm giới thiệu một dụng cụ để kiểm tra sớm bệnh sốt xuất huyết. Về báo cáo kiểm
định chất lượng của sản phẩm, họ cho biết như sau: Số người được thử là 8.000 , trong số đó có
1.200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết và có 6.800 người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết.
Nhưng khi kiểm tra lại bằng dụng cụ của công ty, trong 1.200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất
huyết, có 70% số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả âm tính. Trong 6.800 người
không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 5%số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả Trang 11
âm tính. Xác suất mà một bệnh nhân với kết quả kiểm tra dương tính là bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết
bằng bao nhiêu? (viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Trả lời: 0,71
+ Khi kiểm tra lại, trong 1200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 70% số người cho kết
quả dương tính nên ta có: 70%.1200 = 840 (người).
Khi đó số bị người nhiễm bệnh sốt xuất huyết cho kết quả âm tính trong số 1200 người đó là:
1200 −840 = 360 (người).
+ Khi kiểm tra lại, trong 6800 người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 5% số người đó cho
kết quả dương tính nên ta có là: 5%.6800 = 340 (người).
Khi đó, số người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết cho kết quả âm tính trong 6800 người đó là:
6800 − 340 = 6460 (người).
Từ đó ta có bảng sau: (đơn vị: người) Số người Số người không nhiễm bệnh nhiễm bệnh Tổng số 1200 6800 8000 Dương tính 840 340 1180 Âm tính 360 6460 6820 + Xét các biến cố sau:
A: “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm là bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết”;
B : “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm là không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết”;
C : “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm cho kết quả dương tính (khi kiểm tra lại)”;
D : “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm cho kết quả âm tính (khi kiểm tra lại)”.
Khi đó, ta có P(C) 1180 59 = =
P( AC) 840 21 ; = = . 8000 400 8000 200
Vậy P( A C) 21 59 42 | = : = ≈ 0,71. 200 400 59 Đáp số: 0,71.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;1;2), B(2;2;4),C (2;0; )
1 , D(3;1;0) . Hai mặt phẳng (P)
, (Q) vuông góc với nhau, cùng đi qua hai điểm ,
A B và cắt đường thẳng CD tại hai điểm M , N . Độ dài
MN ngắn nhất bằng bao nhiêu ? (viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải:    
AB = (1;1;2);CD = (1;1;− ) 1 ⇒ A .
B CD = 0 ⇒ AB CD AB MN
Kẻ MH AB tại H MH HN . Gọi I là trung điểm của MN suy ra MN = 2HI ≥ 2d ( AB,CD) =
  
AB,CD.AC 2.     = 2 2 ≈ 2,83 AB,CD   -------- HẾT-------- Trang 12
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 12 CẤP TỈNH LẦN 2_NQA
  • ĐÁP ÁN_HDG ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 12 CẤP TỈNH LẦN 2_NQA
  • New Microsoft Word Document