






Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG 12
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN - ĐỐNG ĐA MÔN: TOÁN (Đề gồm 01 trang) NĂM HỌC: 2019 - 2020
Thời gian làm bài 180 phút Câu 1 (4 điểm).
Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x 3x mx 2 m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt ,
A B, C sao cho tổng hệ số góc của các tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại các điểm ,
A B, C bằng 3. Câu 2 (6 điểm).
a. Giải phương trình: 2 sin 2x cos 2x 2 2 sin 2 .
x cos x sin x 2 cos x. 3 x y 2 2 x 2xy 1
b. Giải hệ phương trình: . 2
x 3x y 2 0 Câu 3 (4 điểm). 2020 u
Cho dãy số u xác định bởi 1 * 2019 , n . n 2 2u u 2u n 1 n n 1 1 1 Đặt S ... . Tính lim S . n u 2 u 2 u 2 n 1 2 n Câu 4 (4 điểm).
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 1. Gọi M , N là hai điểm thay
đổi lần lượt thuộc các cạnh AB , AC SMN sao cho mặt phẳng luôn vuông góc với
mặt phẳng ABC . Đặt AM x, AN . y
a. Chứng minh rằng x y 3x . y
b. Tìm x , y để S
MN có diện tích bé nhất, lớn nhất. Câu 5 (2 điểm).
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. 2 abc abc P 3 .
3 ab bc ca 6
1 a1 b1 c
----------------------- HẾT -----------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI 12 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x 3x mx 2 m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt ,
A B,C sao cho tổng hệ số góc của các tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại các điểm 4 , A B,C bằng 3.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 3 2
x 3x mx 2 m 0
(1) có 3 nghiệm phân biệt. 1,0 3 2 2
x 3x mx 2 m 0 (x 1)(x 2x m 2) 0
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt 2
x 2x m 2 0 (2) có hai nghiệm phân
' 3 m 0 biệt khác 1 (*) m 3 . 1,0 1
1 2 m 2 0
Gọi x , x là nghiệm của phương trình (2), suy ra tổng hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị 1 2 hàm số tại giao điểm , A B, C là: 1,5 2
y '(1) y '(x ) y '(x ) 3(x x ) 6x x 6(x x ) 3m 3 9 3m 1 2 1 2 1 2 1 2
Tổng HSG của các tiếp tuyến bằng 3 9 3m 3 m 2 (t/m đk (*)). 0.5 ĐS: m 2
Giải phương trình: 2 sin 2x cos 2x 2 2 sin 2 .
x cos x sin x 2 cos x a 1,0 os2x = c
2 sin 2x.cosx - sin2x 2 sin x - sin2x2 2cosx - 2 2 2 os c
x 1 sin 2x 2 osx - c 1 2 sinx 2 os c x - 1 2 2 osx - c 1 1,0 2 2 osx + c 1 2 osx - c 1 2 osx - c 1sin 2x - 2 sinx +2 1 0.5 osx = c 1 2
2 sinx + cosx 2sinx.cosx - 1 = 0 2 + (1) x k 2 4 0.5 + (2) x
k x k 2 , 4 4
Kết luận phương trình có 3 họ nghiệm : ……….. 3 x y 2 2 x 2xy 1
Giải hệ phương trình: . 2 b
x 3x y 2 3 2 x 2x
x y 1 Viết lại hệ: 2
x 2x x y 2 1,0 Đặt 2
u x 2x, v x y . Dễ có: u 1 . 0.5 . u v 1 Hệ trở thành: u v 2 u 1 Suy ra: v 1 0.5 2
x 2x 1 Ta có x y 1 0.5 x 1 y 0 0.5 2020 u
Cho dãy số u xác định bởi: 1 * 2019 , n n 2 2u u 2u n 1 n n 4 1 1 1 Đặt S ... . Tính: lim S . n u 2 u 2 u 2 n 1 2 n Ta chứng minh * u 1, n
(1) bằng phương pháp qui nạp toán học. n 3 2020 1,0
Với n 1, u
1 (1) đúng với n 1 . 1 2019
Giả sử (1) đúng với n k (k 1) ta có u 1 gtqn . Ta phải chứng minh (1) đúng với k
n k 1 tức là phải chứng minh u 1 . k 1 2 2 2 u 2u u 2(u 1) u 1 Thật vậy u 1 k k 1 k k k 0 u 1 0 u 1. k 1 k 1 k 1 2 2 2 2
Theo nguyên lý qui nạp toán học ta có * u 1, n n Mặt khác 2 * u
u u u 0, n
vì dãy số u 1 nên dãy số u là dãy số n n 1 n n n n tăng.
Với mọi k N*, ta có : 2 1 (u 2) u 1 1 1 1 2u u (u 2) k k k 1 k k u (u 2) u u (u 2) u u u 2 u k k k 1 k k k 1 k k k 1 1,0 1 1 1 1 1 S u 2 n u u u u k k k 1 1 n 1
Ta chứng minh dãy số u là dãy số không bị chặn. n
Giả sử phản chứng dãy số (un) bị chặn . Do dãy số u là dãy tăng (cmt) nên ta có dãy n
u tăng và bị chặn thì dãy số u có giới hạn hữu hạn. Giả sử limu a . Vì u 1 n n n n 1,0
Nên ta có a 1 . Từ định nghĩa 2 2u
u 2u . Chuyển qua giới hạn ta có: n 1 n n
2a = a2 + 2a a = 0. Mâu thuẫn với a ≥1.
Vậy giả sử sai, suy ra dãy u không bị chặn trên . do u là dãy tăng nên n n 1 1 1 1 2019 lim u S 1,0 n lim 0 lim lim ( ) n u u u u 2020 n 1 n 1 1 S 4 M A B O H N C
Chứng minh x y 3xy
Kẻ SO MN ,O MN do SMN ABC SO ABC 1,0
a. Do hình chóp S.ABC là hình chóp đều nên O là tâm đương tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Gọi H là trung điểm của BC .Và O là trọng tâm của tam giác ABC . AB AC 1 1 3
Ta có AB AC 2.AH AM AN 2AH .AM AN 2 AO . AM AN x y 2 4
Vì M AB, N AC 1,0 . x AM . y AN 3x . y AO .
Do M , N , O thẳng hàng nên x y 3x . y (đpcm). 1 1 S . SO MN S
nhỏ nhất khi MN nhỏ nhất và S . SO MN S SMN 2 SMN SMN 2 SMN
lớn nhất khi MN lớn nhất 2 2 Ta có 2 2 2 0 2 2
MN x y 2 . xy os
c 60 x y xy x y 3xy 9 xy 3xy 1,0
Từ giả thiết ta có 0 ; x y 1 4
Từ (1) ta có 3xy x y 2 xy xy 9 0.5 1 x 1 y
1 0 xy 1 x y xy 1 3xy xy 2 4 1 Đặt t = xy, 2 2 t ;
MN 9t 3t 9 2 4 1
Lập bảng biến thiên của hàm số f t 2
9t 3t; t ; ta được 9 2 4 2
MN nhỏ nhất khi t khi x y 9 3 x 1 1 1 x
MN lớn nhất khi t khi 1 hoặc 2 0,5 2 y 2 y 1
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a b c 3 . Chứng minh rằng: 2 abc abc 3 1
3 ab bc ca 6
1 a1 b1 c 2 2 abc abc Đặt : P 3
3 ab bc ca 6
1 a1 b1 c 0.5 2
Áp dụng bất đẳng thức: x y z 3 xy yz zx x
, y, z 0.5
Với a, b, c 0 ta có: 5
ab bc ca2 3abc a b c 9abc 0 ab bc ca 3 abc
Ta có: a b c abc 3 3 1 1 1 1 a
, b, c 0. Thật vậy:
1 a1 b1 c 1 a b c ab bc ca abc 3
1 3 abc 3 abc abc 1 abc 3 2 3 3 3 2 abc abc Khi đó: P 31 abc 3 1 abc 6 0.5 Đặt: 6 3 2 3
abc t abc t , abc t . 3
a b c
Vì a, b, c 0 nên 0 abc 1 0 t 1 3 2 2 t 1 Xét hàm số 3 f (t)
t , t 0; 1 3 2
31 t 1 t 6 2 2 2 2 t 2t t t 1 t 0.5 f '(t) 2t. 3 2 2 2 3 2 2 2 (1 t ) (1 t ) 2 (1 t ) (1 t ) 2 5 2
(1 t)(1 t ) t 2t. 0, t (0;1] 2 2 3 2
(1 t ) .(1 t ) 2
Suy ra f (t) đồng biến trên f (t) trên (0;1] ta có f (t) f (1) 1, t (0;1] . 2 abc abc 3 1
3 ab bc ca 6
1 a1 b1 c 0.5
Dấu ‘=’ xảy ra khi a b c 1.
Vậy MaxP 1 khi a b c 1
Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa