S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THC
Đề thi gm có 01 trang
K THI CHN ĐỘI TUYN
THI HSG THPT CP QUC GIA NĂM 2021
Môn thi: TOÁN (Vòng 1)
Ngày thi: 23/09/2020
Thi gian làm bài: 180 phút (không k thi gian phát đề)
Câu 1. (4,0 đim)
Gii h phương trình:
33 2
2
613 100
11 25 1
xy x xy
x
xy y
 

.
Câu 2. (4,0 đim)
Cho dãy s

n
u được xác định bi
1
1u
2
1
2
5
n
n
n
u
u
u
vi mi
*
n .
Chng minh rng dãy s

n
u có gii hn hu hn khi n  và tìm gii hn đó.
Câu 3. (4,0 đim)
Cho đa thc
2021 2020
1 2020 2021
()
f
xx ax axa vi h s nguyên tha mãn phương trình

42
() () 2 0fx fx có 2021 nghim nguyên (các nghim đôi mt phân bit). Chng minh rng không
th phân tích
()
f
x thành tích () ().()
f
xpxqx vi ()
p
x , ()qx là các đa thc có h s nguyên.
Câu 4. (4,0 đim)
Cho tam giác nhn không cân
ABC có trc tâm H và ni tiếp đường tròn

O . Gi E, F ln lượt là chân đường
cao h t
B, C ca tam giác ABC. M là giao đim ca đường tròn ngoi tiếp tam giác AEF vi đường tròn

O
(
M không trùng A). Đường thng BH ct đường tròn

O ti D (D không trùng B). I là trung đim BC.
a) Chng minh rng ba đường thng
AM, EF, BC đồng quy ti mt đim.
b) Đường tròn ngoi tiếp tam giác
HEI ct BC ti N (N không trùng I). Đường thng EN ct đường thng qua
H và song song vi BC ti K. Chng minh rng bn đim M, H, K, D cùng thuc mt đường tròn.
Câu 5. (4,0 đim)
a) Cho
n là mt s nguyên dương, xét tp hp
{1, 2 , 3, , }Sn
. Gi p, q ln lượt là s tp con khác rng ca
S và có s phn t là chn, l. Chng minh rng 1.pq
b) Cho
m, n là các s nguyên dương và mt bng hình ch nht k ô vuông có m hàng và n ct (nghĩa là bng
gm
mn ô vuông). Xét các tp hp T khác rng gm mt s các ô vuông thuc bng trên sao cho mi hàng
và mi ct ca bng đều có cha ít nht mt ô vuông ca
T. Gi
,mn
p
là s các tp hp T có s phn t là s
chn và
,mn
q là s các tp hp T có s phn t là s l. Chng minh rng
1
,,
(1)
mn
mn mn
pq

 .
-------------------- HT --------------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN KHÁNH HÒA
THI HSG THPT CẤP QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi: TOÁN (Vòng 1)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 23/09/2020
Đề thi gồm có 01 trang
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (4,0 điểm) 3 3 2
x y  6x 13x y 10  0 
Giải hệ phương trình:  . 2
 1 x 1  x  2y  5  y 1 
Câu 2. (4,0 điểm) 2 u  2
Cho dãy số u được xác định bởi u 1 và n u  với mọi * n   . n  1 n 1  5  un
Chứng minh rằng dãy số u có giới hạn hữu hạn khi n   và tìm giới hạn đó. n
Câu 3. (4,0 điểm) Cho đa thức 2021 2020
f (x)  xa x  a x a
với hệ số nguyên thỏa mãn phương trình 1 2020 2021
f x 4  f x 2 ( )
( )  2  0 có 2021 nghiệm nguyên (các nghiệm đôi một phân biệt). Chứng minh rằng không
thể phân tích f (x) thành tích f (x)  p(x).q(x) với p(x) , q(x) là các đa thức có hệ số nguyên.
Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác nhọn không cân ABC có trực tâm H và nội tiếp đường tròn O . Gọi E, F lần lượt là chân đường
cao hạ từ B, C của tam giác ABC. M là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF với đường tròn O
(M không trùng A). Đường thẳng BH cắt đường tròn O tại D (D không trùng B). I là trung điểm BC.
a) Chứng minh rằng ba đường thẳng AM, EF, BC đồng quy tại một điểm.
b) Đường tròn ngoại tiếp tam giác HEI cắt BC tại N (N không trùng I). Đường thẳng EN cắt đường thẳng qua
H và song song với BC tại K. Chứng minh rằng bốn điểm M, H, K, D cùng thuộc một đường tròn.
Câu 5. (4,0 điểm)
a) Cho n là một số nguyên dương, xét tập hợp S  {1, 2,3,, }
n . Gọi p, q lần lượt là số tập con khác rỗng của
S và có số phần tử là chẵn, lẻ. Chứng minh rằng 1. p q  
b) Cho m, n là các số nguyên dương và một bảng hình chữ nhật kẻ ô vuông có m hàng và n cột (nghĩa là bảng
gồm mn ô vuông). Xét các tập hợp T khác rỗng gồm một số các ô vuông thuộc bảng trên sao cho mỗi hàng
và mỗi cột của bảng đều có chứa ít nhất một ô vuông của T. Gọi p là số các tập hợp T có số phần tử là số m,n
chẵn và q là số các tập hợp T có số phần tử là số lẻ. Chứng minh rằng  1 p q ( 1)m n    . m,n m,n m,n
-------------------- HẾT --------------------